tcvn 61537_thang mang cap

Upload: tran-hung

Post on 06-Jul-2018

925 views

Category:

Documents


134 download

TRANSCRIPT

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    1/83

     

    T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A 

    TCVN 10688:2015

    IEC 61537:2006

    Xuất bản lần 1 

    QUẢN LÝ CÁP  – 

    HỆ THỐNG MÁNG CÁP VÀ HỆ THỐNG THANG CÁP Cable management  – Cable tray sy stems and c able ladder system

    HÀ NỘI - 2015

    TCVN 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    2/83

    TCVN 10688:2015 

    2

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    3/83

    TCVN 10688:2015

    3

    Mục lục 

    Trang

    Lời nói đầu ..................................................................................................................................... 5

    1 Phạm vi áp dụng ..................................................................................................................... 7

    2 Tài liệu viện dẫn ...................................................................................................................... 7

    3 Thuật ngữ và định nghĩa .......................................................................................................... 8

    4 Yêu cầu chung ......................................................................................................................... 12

    5  Điều kiện chung đối với các thử nghiệm.................................................................................... 12

    6 Phân loại ................................................................................................................................... 13

    7 Ghi nhãn và tài liệu ................................................................................................................... 17

    8 ch thớc ................................................................................................................................ 18

    9 Kt cu ...................................................................................................................................... 19

    10  Đc tnh c ............................................................................................................................... 20

    11  Đc tnh về điện ........................................................................................................................ 33

    12  Đc tnh nhiệt ............................................................................................................................ 34

    13 Nguy hiểm cháy ........................................................................................................................ 34

    14  nh hng ên ngoài ............................................................................................................... 36

    15 Tng thch điện t .................................................................................................................. 39

    Phụ lục A (tham kho) – n v phác tho về đoạn máng cáp và đoạn thang cáp điển hnh  ......... 57

    Phụ lục B (tham kho) – n v phác tho về c cu đ điển hnh  ................................................ 58

    Phụ lục tham kho – hc nng nối đt o vệ P  ................................................................ 60

    Phụ lục qui định – Phng pháp đt và phân ố L đối vói thử nghiệm L ng cách sử dụng

    tm phân phối ti ........................................................................................................................... 61

    Phụ lục qui định – Phng pháp điển hnh về đt L đối với L ........................................ 69

    Phụ lục tham kho – dụ về việc ác định T ...................................................................... 71

    Phụ lục tham kho – dụ về việc làm r đ rão cho php ...................................................... 73

    Phụ lục tham kho – Thng tin về việc lp đt an toàn ca giá treo cng giá đ  ..................... 74

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    4/83

    TCVN 10688:2015 

    4

    Phụ lục tham kho – Tóm tt về việc kiểm tra s ph hp ......................................................... 76

    Phụ lục tham kho – Phân loại mi trờng và mc n mn đối với mạ km ng điện ............ 79

    Phụ lục L tham kho – iểu đ tin trnh m phng về thử nghiệm L ..................................... 80

    Th mục tài liệu tham kho ............................................................................................................ 83

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    5/83

    TCVN 10688:2015

    5

    Lời nói đầu 

    TCVN 10688:2015 hoàn toàn tng đng với 61537:2006;

    TCVN 10688:2015 do an kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TN/T/4

    Dây và cáp in iên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng ht lng đề

    nghị, hoa học và ng nghệ cng ố.  

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    6/83

    TCVN 10688:2015 

    6

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    7/83

    7

    T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A  TCVN 10688:2015

    Quản lý cáp  – Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp Cable management – Cable tray systems and cable ladder systems

    1 Phạm vi áp dụng 

    Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và thử nghiệm đối với hệ thống máng cáp và hệ thống thang cápđc thit k cho việc đ và cha  cáp và có thể là thit ị điện khác trong hệ thống  lp đt điện

    và/hoc viễn thng. Trong trờng hp cần thit, hệ thống máng cáp  và hệ thống thang cáp có thể

    đc dng để phân chia hoc ố tr cáp thành các nhóm.

    Tiêu chuẩn này khng áp dụng cho hệ thống ống, hệ thống đờng dẫn cáp và hệ thống ống dẫn cáp

    hoc các  phận mang dng t kỳ. 

    Ú TÍ: ệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp đc thit k để dng nh c cu đ cáp mà khng

    phi là v ọc. 

    2 Tài liệu viện dẫn 

    ác tài liệu viện dẫn dới đây là cần thit để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi nm

    cng ố, chỉ áp dụng các n đc nêu. Đối với các tài liệu khng ghi nm cng ố, áp dụng n mới

    nht kể c các sửa đổi. 

    TCVN 7699-2-75:2011 (IEC 60068-2-75:1997), Thử nghim môi trường – Phần 2 -75: Các thử nghim – 

    Thử nghim Eh: Thử nghim búa 

    TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Thử nghim nguy cơ cháy – Phần 2 -11: Phương pháp

    thử bằng sợi dây nóng ỏ –  Phương pháp thử khả năng cháy của sợi dây nóng ỏ ối với sản phẩm

    hoàn chỉnh 

    TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003), Thử nghim nguy cơ cháy – Phần 11-2: Ngọn lửa thử

    nghim – Ngọn lửa trộn trước 1 kW – Thiết bị, bố trí thử nghim xác nhận và hướng dẫn 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    8/83

    TCVN 10688:2015 

    8

    IEC 60364-5-52:20011,  Low-voltage electrical installations  –  Part 5-52: Selection and erection of

    electrical equipmentt – Wiring systems (H thống lắp ặt in hạ áp – Phần 5 -52: Lựa chọn và lắp ặt

    thiết bị in – H thống i dây) 

    ISO 1461:1999, Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles  – Specifications and

    test methods (Vỏ mạ kẽm nóng trên vật lắp ghép bằng sắt và thép  – Yêu cầu kỹ thuật và phương phápthử  )

    ISO 2178:1982, Non-magnetic coatings on magnetic substrates – Measurement of coating thickness – 

    Magnetic method ( Lớp mạ không từ tính trên giá từ - Phép o chiều dày lớp phủ - P hương pháp từ tính) 

    ISO 2808:1997, Paints and varnishes – Determination of film thickness ( Sơn và véc ni –  Xác ịnh chiều

    dày lớp phủ )

    O 4046 Tt c các phần, Paper, board, pulp and related terms – Vocabulary ( Giấy, bìa, bột giấy và

    các thuật ngữ liên quan – Thuật ngữ  )

    ISO 9227:1990, Corrosion tests in artificial atmospheres  – Salt spray test ( Thử nghim ăn mòn trong

    môi trường nhân tạo - Thử nghim phun muối  )

    ISO 10289:1999,  Methods for corrosion testing of metallic and other inorganic coating on metallic

    substrates – Rating of test specimens and manufactured articles subjected to corrosion tests ( Phương

     pháp thử nghim ăn mòn của lớp phủ kim loại và vô cơ khác trên nền  kim loại – Tham số của mẫu thử

    và chế phẩm chịu thử nghim ăn mòn ) 

    3 Thuật ngữ và định nghĩa 

    Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa dới đây.

    3.1

    Hệ thống máng cáp hoặc hệ thống thang cáp (cable tray system or cable ladder system)

    ụm  lp ráp các c cu đ cáp gm các đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp và các thành phần hệ

    thống khác.

    3.2

    Thành phần hệ thống (system component)

    phận đc sử dụng trong hệ thống. Thành phần hệ thống là: 

    a đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp 

    b) chi tit nối máng cáp hoc chi tit nối thang cáp 

    c c cu đ 

    d) c cu lp 

    e phụ kiện hệ thống 

    1  Đã có TN TN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    9/83

    TCVN 10688:2015

    9

    Ú TÍ: Khng nht thit phi có tt c các thành phần hệ thống  trong mt hệ thống. ó thể sử dụng s

    phối hp khác nhau ca các thành phần hệ thống.

    3.3

     Đoạn máng cáp (cable tray length)

    Thành phần hệ thống dng để đ cáp gm đ với các thanh cạnh tch hp hoc đ nối với các thanhcạnh.

    Ú TÍ: dụ điển hnh ca các kiểu máng cáp đc thể hiện trên nh t A.1 đn A.3.

    3.4

     Đoạn thang cáp (cable ladder length)

    Thành phần hệ thống dng để đ cáp gm các cạnh đ, đc cố định với nhau ng các thanh ngang. 

    Ú TÍ: dụ điển hnh về các kiểu thang cáp đc thể hiện trên nh A.4. 

    3.5

    Chi tiết nối (fitting)

    Thành phần hệ thống  dng để nối, thay đổi hớng, thay đổi kch thớc hoc để kt thc  các đoạn

    máng cáp hoc đoạn thang cáp. 

    Ú TÍ: dụ điển hnh là ghp nối, chi tit cong, chi tit chữ T, chi tit chữ thập.

    3.6

     Đường chạy cáp (cable runway) 

    ụm lp ráp chỉ gm các đoạn máng cáp hoc thang cáp và chi tit nối.

    3.7

    Cơ cấu đỡ (support device)

    Thành phần hệ thống đc thit k để đ c kh và có thể hạn ch dịch chuyển ca đờng chạy cáp.

    Ú TÍ: dụ điển hnh về c cu đ đc thể hiện trong Phụ lục . 

    3.8

    Cơ cấu lắp (mounting device)

    Thành phần hệ thống dng để gn hoc cố định các c cu khác vào đờng chạy cáp.

    3.9

    Cơ cấu lắp thiết bị (apparatus mounting device)

    phận đc sử dụng để cha các thit ị điện nh c cu đóng ct, ổ cm điện, áp t mát, ổ cm

    điện thoại, v.v...có thể là phận tch hp ca thit ị điện nhng khng phi là phận ca hệ thốngmáng cáp và hệ thống thang cáp.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    10/83

    TCVN 10688:2015 

    10

    3.10

    Phụ kiện hệ thống (system accessory)

    Thành phần hệ thống đc sử dụng làm chc nng ổ sung nh giữ cáp, và np che v.v...

    3.11

     ĐỂ TRỐNG 

    3.12

    Thành phần hệ thống bằng vật liệu kim loại (metallic system component)

    Thành phần hệ thống chỉ  làm ng vật liệu kim loại. t dng để nối và các c cu làm cht khác khng

    đc coi là thành phần này.

    3.13

    Thành phần hệ thống bằng vật liệu phi kim loại (non-metallic system component)

    Thành phần hệ thống chỉ làm ng vật liệu phi kim loại. t dng để nối và các c cu làm cht khác

    khng đc coi là thành phần này. 

    3.14

    Thành phần hệ thống bằng vật liệu composite (composite system component)

    Thành phần hệ thống  làm ng c vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. t dng để nối và các c

    cu làm cht khác khng đc coi là thành phần này.

    3.15

    Thành phần hệ thống không cháy lan (non-flame propagating system component)

    Thành phần hệ thống có thể cháy khi đt ngọn lửa và khi t lửa th khng cháy lan và t tt trong thời

    gian giới hạn sau khi ngọn lửa đã đa vào đc ly ra.

    3.16

    Ảnh hưởng bên ngoài (external influence)

    có mt ca nớc, dầu, vật liệu ây dng, các cht gây n mn và gây nhiễm ẩn và các tác đng 

    c học ên ngoài v dụ nh tuyt, gió và các mối nguy khác về  mi trờng. 

    3.17

    Tải làm việc an toàn (safe working load)

    SWL

    Ti lớn nht có thể đc đt vào an toàn trong sử dụng nh thờng. 

    3.18

    Tải phân bố đồng đều (uniformly distributed load)

    UDL

    Ti đc đt đng đều lên diện tch cho trớc.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    11/83

    TCVN 10688:2015

    11

    Ú TÍ: Phng pháp đt ti phân ố đng đều đc thể hiện trong Phụ lục và Phụ lục . 

    3.19

    Nhịp (span)

    hong cách giữa tâm ca hai c cu đ liền kề.

    3.20

    Cơ cấu cố định bên trong (internal fixing device)

    cu dng để nối và/hoc cố định các thành phần hệ thống này với các thành phần hệ thống khác.

    cu này là phần ca hệ thống nhng khng phi là thành phần hệ thống .

    Ú TÍ: dụ điển hnh là các đai ốc và u lng.

    3.21

    Cơ cấu cố định bên ngoài (external fixing device) cu đc dng để cố định c cu đ vào  tờng, trần hoc các phần kt cu khác. cu này

    khng phi là mt phần ca hệ thống.

    Ú TÍ: dụ điển hnh là u lng neo.

    3.22

    Diện tích đáy của đoạn máng cáp hoặc đoạn thang cáp (base area of cable tray length or cable

    ladder length)

    iện tch phẳng kh dụng cho cáp.

    3.23

    Diện tích đáy thoáng (free base area)

    Phần ca  diện tch  đáy  đc m ra cho lung khng kh  lu thng. ác l  trong thanh ngang ca

    thang cáp đc tnh vào diện tch đáy thoáng.

    3.24

    Tấm phân bố tải (load distribution plate)Phng tiện mà qua đó ti trọng điểm đc đt lên mẫu để  thử nghiệm. 

    3.25

    Kiểu sản phẩm (product type)

    Nhóm các thành phần hệ thống chỉ  khác nhau về 

      chiều rng ca đờng chạy cáp

      chiều dài ca giá đ 

      chiều dài ca giá treoÚ TÍ: ác phng pháp ghp nối  khác nhau hoc vị tr ghp nối khác nhau s tạo thành kiểu sn phẩm

    khác nhau. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    12/83

    TCVN 10688:2015 

    12

    3.26

    Hình dạng topo (topological shape)

    Nhóm các loại sn phẩm chỉ khác nhau về chiều dày và chiều cao.  

    3.27

     Độ võng theo chiều ngang (transverse deflection)

     Đ vng thẳng đng qua chiều rng ca diện tch đáy khi đc lp theo chiều ngang, qua đ vng 

    theo chiều dọc.

    4 Yêu cầu chung 

    ệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp phi đc thit k và có kt cu sao cho khi đc lp đt

    theo hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc hớng dẫn ca đại lý đc y quyền trong sử dụng nh

    thờng, chng đm o đ chc chn cáp đc cha trong đó . ác hệ thống này khng đc gây t

    kỳ nguy hiểm khng đáng có cho ngời sử dụng hoc cho cáp. 

    iểm tra s ph hp ng cách thc hiện tt c các thử nghiệm liên quan đc qui định trong tiêu

    chuẩn này. 

    ác thành phần hệ thống phi đc thit k để chịu đc ng sut có nhiều kh nng y ra trong

    quá trnh vận chuyển và o qun theo khuyn cáo.

    ệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp theo tiêu chuẩn này khng đc thit k để đc sử dụng

    để đ ngời. 

    5 Điều kiện chung đối với các thử nghiệm 

    5.1 Thử nghiệm theo tiêu chuẩn này là thử nghiệm điển hnh. 

    5.2 Nu khng có qui định nào khác, thử nghiệm đc tin hành với các thành phần hệ thống máng

    cáp hoc các thành phần hệ thống thang cáp đc lp ráp và lp đt nh trong sử dụng nh thờng

    theo hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền .

    5.3 hng thc hiện các thử nghiệm trên các thành phần hệ thống phi kim loại hoc các thành phần 

    hệ thống composite sớm hn 168 h sau khi ch tạo xong. 

    5.4 Nu khng có qui định nào khác, các thử nghiệm phi đc thc hiện nhiệt đ mi trờng  

    20 oC ± 5 oC. 

    Nu khng có qui định nào khác, tin hành tt c các thử nghiệm trên các mẫu mới. 

    5.5 hi sử dụng các qui trnh đc hại hoc nguy hiểm th cần phi có iện pháp phng nga để o

    vệ ngời thc hiện thử nghiệm. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    13/83

    TCVN 10688:2015

    13

    5.6 Nu khng có quy định khác, a mẫu mới phi chịu thử nghiệm và các yêu cầu đc tha mãn nu

    đáp ng tt c các thử nghiệm.

    Nu chỉ mt trong số các mẫu khng tha mãn mt thử nghiệm do  li lp ráp hoc li ch tạo th thử

    nghiệm đó và t kỳ thử nghiệm nào trớc đó có nh hng đn kt qu ca thử nghiệm đó phi đc

    lp lại và các thử nghiệm sau đó phi đc thc hiện theo trnh t yêu cầu trên mt mẫu đầy đkhác, tt c các mẫu phi đáp ng yêu cầu. 

    Ú TÍ: Ngời np mẫu khi np mẫu th nht cng có thể np thêm mt mẫu ổ sung có thể cần đn

    nu mt mẫu khng đạt. hi đó, phng thử nghiệm khng yêu cầu thêm mà s thử nghiệm mẫu ổ sung và s

    chỉ khng chp nhận nu có thêm mt trờng hp khng đạt. Nu khng giao np mẫu ổ sung đng thời th

    khi mt mẫu ị hng tc là c mẫu s khng đc chp nhận. 

    5.7 Nu đ ẩm tng đối ca kh quyển có nh hng đáng kể đn đc tnh đc phân loại ca mẫu

    cần thử nghiệm th nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi cng ố thng tin này. 

    5.8 Nu thành phần hệ thống hoc hệ thống đc mạ hoc đc ph cht khác có nhiều kh nng

    nh hng đn đc tnh đc phân loại th phi thc hiện các  thử nghiệm liên quan ca tiêu chuẩn

    này trên mẫu đc ph. 

    5.9  Đối với thử nghiệm L đc qui định trong các điều t 10.2 đn 10.8, đ lệch phi đc đo

    ng thit ị có đ phân gii ca thang đo  là 0,5 mm hoc tốt hn và đ chnh ác là 0,1 hoc tốt hn

    trong toàn  di đo. 

    Ti tổng đc đt vào đối với tng thử nghiệm L phi có dung sai t 0 đn +  3 %.

    6 Phân loại 

    6.1 Theo vật liệu 

    6.1.1 Thành phần hệ thống ng vật liệu kim loại 

    6.1.2 Thành phần hệ thống ng vật liệu phi kim loại

    6.1.3 Thành phần hệ thống ng vật liệu composit 

    6.2 Theo khả năng chống cháy lan 

    6.2.1 Thành phần hệ thống cháy lan

    6.2.2 Thành phần hệ thống khng cháy lan 

    6.3 Theo đặc tính liên tục về điện 

    6.3.1 ệ thống máng cáp hoc hệ thống thang cáp khng có đc tnh liên tục về điện 

    6.3.2 ệ thống máng cáp hoc hệ thống thang cáp có đc tnh liên tục về điện 

    Ú TÍ: Đối với hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp có chc nng P, em Phụ lục . 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    14/83

    TCVN 10688:2015 

    14

    6.4 Theo tính dẫn điện 

    6.4.1 Thành phần hệ thống dẫn điện 

    6.4.2 Thành phần hệ thống khng dẫn điện 

    6.5 Theo khả năng chịu ăn mòn 

    Nu các thành phần hệ thống nm trong hệ thống máng cáp hoc hệ thống thang cáp có các phân loại

    khác nhau, th nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi cng ố tt c các  phân loại liên quan. 

    Trong điều này, chỉ em t các điều kiện kh quyển nh thờng; khng em t các điều kiện mi

    trờng cục  đc iệt trong tiêu chuẩn này.

    6.5.1 Thành phần hệ thống bằng vật liệu phi kim loại

    6.5.2 Thành phần hệ thống đc làm ng thp mạ kim loại hoc làm ng thp khng gỉ  

    h nng chống n mn đc phân loại theo ng 1. ng này liệt kê các lớp mạ và vật liệu thng

    dụng nht. hng đc sử dụng làm chuẩn để da vào đó, các lớp mạ và vật liệu khác đc đo cho

    mục đch phân loại.

    Ú TÍ: Tham kho Phụ lục để ác định tuổi thọ cho lần o tr đầu tiên. 

    Bảng 1 – Phân loại khả năng chống ăn mòn 

    Loại  Tham chiếu – Vật liệu và lớp mạ 

    0a  hng có 

    1 Mạ điện với đ dày tối thiểu là 5 m

    2 Mạ điện với đ dày tối thiểu là 12 m

    3 Mạ km trớc đn cp 275 theo N 10327 và N 10326 

    4 Mạ km trớc đn cp 350 theo N 10327 và N 10326 

    5 Mạ km sau với lớp mạ km dày  trung nh tối thiểu 45 m theo ISO 1461 chỉ đối với đ dày cakm 

    6 Mạ km sau với lớp mạ km dày  trung nh tối thiểu 55 m theo ISO 1461 chỉ đối với đ dày cakm 

    7 Mạ km sau với lớp mạ km dày  trung nh tối thiểu 70 m theo ISO 1461 chỉ đối với đ dày cakm 

    8 Mạ km sau với lớp mạ km dày  trung nh tối thiểu 85 m theo ISO 1461 chỉ đối với đ dày cakm 

    9A Thp khng gỉ đc ch tạo theo ATM: A 240/A 240M – 95a mã nhận it 30400 hoc theo N10088 cp 14301 khng ử lý saub 

    9B Thp khng gỉ đc ch tạo theo ATM: A 240/A 240M – 95a mã nhận it 31603 hoc theo N10088 cp 14404 khng ử lý saub 

    9C Thp khng gỉ đc ch tạo theo ATM: A 240/A 240M – 95a mã nhận it 30400 hoc theo N10088 cp 14301 có ử lý saub 

    9D Thp khng gỉ đc ch tạo theo ATM: A 240/A 240M – 95a mã nhận it 31603 hoc theo N10088 cp 14404 có ử lý sau b

    a  Đối với các vật liệu khng đc cng ố về phân loại kh nng chịu n mn b Qui trnh ử lý sau đc sử dụng để tng o vệ chống n mn  thành khe nt và nhiễm ẩn do các loại thpkhác. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    15/83

    TCVN 10688:2015

    15

    6.5.3 Thành phần hệ thống đc làm t kim loại khác 

     Đang em t. 

    6.5.4 Thành phần hệ thống có lớp ph hữu c 

     Đang em t. 

    6.6 Theo nhiệt độ 

    6.6.1 Nhiệt đ nh nht đối với thành phần hệ thống  đc cho trong ng 2 

    Bảng 2 – Phân loại nhiệt độ nhỏ nhất 

    Nhiệt độ nhỏ nhất để vận chuyển,bảo quản, lắp đặt và ứng dụng 

    oC

    +5

    5

    15

    20

    40

    50

    6.6.2 Nhiệt đ lớn nht đối với thành phần hệ thống đc cho trong ng 3 

    Bảng 3 – Phân loại nhiệt độ cao nhất 

    Nhiệt độ cao nhất để vận chuyển,bảo quản, lắp đặt và ứng dụng 

    oC

    +40

    +60

    +90

    +105

    +120

    +150

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    16/83

    TCVN 10688:2015 

    16

    6.7 Theo lỗ trên diện tích đáy của đoạn máng cáp như được cho trong Bảng 4 

    Bảng 4 – Phân loại diện tích đáy có lỗ

    Phân loại  Lỗ trên diện tích đáy 

     A  Đn 2 % 

    B Trên 2 % và đn 15 %

    C Trên 15 và đn 30 %

    D Trên 30 %

    Ú TÍ: p phân loại liên quan đn 60364-5-52, A.52.6.2, đoạn th 2. 

    6.8 Theo diện tích đáy thoáng của đoạn thang cáp như được cho trong Bảng 5 

    Bảng 5 – Phân loại diện tích đáy thoáng 

    Phân loại  Diện tích đáy thoáng 

    X  Đn 80 %

    Y Trên 80 % và đn 90 %

    Z Trên 90 %

    Ú TÍ: Phân loại cp Z liên quan đn 60364 -5-52, A.52.6.2,đoạn th 3. 

    6.9 Theo khả năng chịu va đập 

    6.9.1 Thành phần hệ thống chịu đc va đập đn 2 J. 

    6.9.2 Thành phần hệ thống chịu đc va đập đn 5 J.

    6.9.3 Thành phần hệ thống chịu đc va đập đn 10 J.

    6.9.4 Thành phần hệ thống chịu đc va đập đn 20 J. 

    6.9.5 Thành phần hệ thống chịu đc va đập đn 50 J.

    7 Ghi nhãn và tài liệu 

    7.1 Mi thành phần hệ thống phi đc ghi nhãn r ràng và ền các thng tin sau: 

      tên ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền hoc thng hiệu hoc nhãn nhận it ;

      nhãn nhận it sn phẩm có thể, v dụ, là số trong danh mục, ký hiệu hoc tng t. 

    hi các thành phần hệ thống khng phi đoạn máng cáp và đoạn thang cáp đc cung cp trong gói

    hàng th nhãn nhận it sn phẩm có thể đc ghi nhãn trên khối gói hàng nh nht.

    Ú TÍ 1: cần thit ca việc ghi nhãn các thành phần hệ thống cháy lan đang đc em t. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    17/83

    TCVN 10688:2015

    17

    iểm tra s ph hp ng cách em t và đối với việc ghi nhãn trên sn phẩm, ng cách chà át

    nhãn ng tay trong 15 s ng mt ming vi thm đẫm nớc ri chà át lại trong 15 s ng mt ming

    vi thm đẫm ng nh. 

    au thử nghiệm, nhãn vẫn phi r ràng. 

    Ú TÍ 2: Xng nh dng cho thử nghiệm là loại dung mi hean có hàm lng cht thm tối đa là 0,1 %

    thể tch, chỉ số kauri-utanol là 29, điểm si an đầu p ỉ 65 o, điểm kh p ỉ 69 o và khối lng riêng p

    ỉ 0,68 g/cm3.

    Ú TÍ 3: Nhãn phi đc đt vào, v dụ nh, ng cách đc, p, khc, in, nhãn dán hoc in đề can khng

    ám nớc. 

    Ú TÍ 4: Nhãn đc đc, p hoc khc khng phi chịu thử nghiệm chà át 

    7.2 Nu thành phần hệ thống, ng cách áp dụng  các iện pháp phng nga, có thể đc o qun 

    và vận chuyển nhiệt đ ngoài nhiệt đ đc cng ố trong ng 2 và ng 3 th nhà ch tạo hoc

    đại lý đc y quyền phi cng ố các iện pháp phng nga và các giới hạn nhiệt đ thay th .

    iểm tra s ph hp ng cách em t.  

    7.3 Nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi cung cp tt c các thng tin cần thit cho việc lp

    đt đng và an toàn và cách sử dụng hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp trong tài liệu ca họ.

    L và kh nng chịu va đập phi có giá trị đối với toàn phạm vi phân loại nhiệt đ đc cng ố.

    Thng tin phi có: 

    a) hớng dẫn về cách lp ráp và lp đt các thành phần hệ thống và về iện pháp phng nga đc

    yêu cầu để tránh việc vng ngang quá mc, có thể gây hng cáp em 5.2, 9.2, 10.3, 10.7, 10.8 và

    14.1),

    b) đc tnh giãn n nhiệt và iện pháp phng nga cần áp dụng, nu cần thit, 

    c) phân loại theo Điều 6, 

    d) đ ẩm tng đối nu nó nh hng đn s phân loại em 5.7,  

    e) thng tin về các l và c cu khi đc cung cp để liên kt đẳng th em 6.3.2, đc iệt   là khi

    cần sử dụng c cu nối về điện cụ thể, 

    f) iện pháp phng nga để vận chuyển và o qun ngoài phân loại nhiệt đ đc cng ố trong

    trờng hp áp dụng em 7.2, 

    g) kch thớc sn phẩm em Điều 8, 

    h) giá trị mmen tnh ng Nm đối với các mối nối ren và c cu cố định ên trong cng nh các ren,

    trong trờng hp áp dụng em 9.3d và 9.3.1),

    i) giới hạn đầu nhịp (xem 10.3),

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    18/83

    TCVN 10688:2015 

    18

     j) vị tr và loại nối dọc theo nhịp, trong trờng hp áp dụng,

    k) L tnh ng N/m đối với chi tit nối khi khng đc đ trc tip và khong cách Y t các c

    cu đ liền kề với chi tit nối (xem 10.7),

    l) phng pháp cố định để lp đt các đoạn máng cáp  hoc thang cáp lên c cu đ khi đc cng

    ố để thử nghiệm em 10.3, 10.4 và 10.8.1, 

    m) L tnh ng N/m đối với các đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp ao gm c các mối nối, nu

    áp dụng cho mt hoc nhiều phng pháp lp đt dới đây em 10.1: 

    i lp vào mt phẳng nm ngang để chạy ngang trên nhiều nhịp em 10.3  

    ii lp vào mt phẳng ngang để chạy ngang trên mt nhịp em 10.4 

    iii lp vào mt phẳng thẳng đng để chạy ngang em 10.5 

    iv lp vào mt phẳng thẳng đng để chạy dọc em 10.6, 

    n) L tnh ng N đối với giá đ khi chỉ đc sử dụng cho máng cáp (xem 10.8.1),

    o) L dng cho giá treo nh mt mmen uốn tnh ng Nm và hoc nh mt lc tnh ng N em

    10.8.2),

    p) Yêu cầu ca vật liệu thch hp và điều kiện mi trờng, mi trờng hóa cht hoc các tác nhân n

    mn ph hp với sn phẩm em 14.2. 

    Ú TÍ: Thng tin về L có thể đc đa ra dới dạng s đ, ng hoc tng t. 

    iểm tra s ph hp ng cách em t.  

    8 Kích thước 

    Nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi đa ra thng tin sau:  

      đờng ao ngoài ca mt ct ngang ca đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp; 

      chiều rng ca diện tch đáy ca đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp. 

      chiều cao kh dụng ca đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp để cha cáp  khi đã lp np đậy;

      bán knh trong nh nht kh dụng ca chi tit nối để cha cáp; 

      kch thớc ca các l và cách ố tr chng trên đoạn máng cáp;

      kch thớc ca thanh ngang kể c các l, nu có, và khong  cách  đờng tâm ca các thanh

    ngang.

    Ú TÍ: Thành phần hệ thống, v dụ nh chi tit nối, nu đc sử dụng nh mt phần ca hệ thống, có thể

    làm thay đổi diện tch hiệu qu kh dụng để cha cáp.

    iểm tra s ph hp ng cách em t.  

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    19/83

    TCVN 10688:2015

    19

    9 Kết cấu 

    ó thể sử dụng cng mt mẫu cho tt c các thử nghiệm trong điều này. 

    9.1 ề mt ca thành phần hệ thống có nhiều kh nng tr nên tip c với cáp trong quá trnh lp

    đt hoc sử dụng, khng đc gây h hại cáp khi đc lp đt theo hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc

    đại lý đc y quyền. 

    iểm tra s ph hp ng cách em t, nu cần, ng thử nghiệm ng tay. 

    9.2 Trong trờng hp nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền khng cng ố cách sử dụng gng tay

    cho mục đch lp đt th ề mt thành phần hệ thống phi an toàn khi nâng chuyển. 

    iểm tra s ph hp ng cách em t và, nu cần, ng thử nghiệm ng tay. 

    9.3 ác mối nối t ren và các c cu cố định ên trong khác phi đc thit k để chịu đc các

    ng sut c y ra trong quá trnh lp đt theo hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền

    và trong quá trnh sử dụng nh thờng. ác mối nối này khng đc làm h hại cáp khi đc lp 

    đng. 

    Mối nối t ren có thể là 

    a) ren hệ mt theo O, hoc 

    b) kiểu tạo ren, hoc 

    c loại ren ct nu thc hiện các điều kiện thit k thch hp, hoc 

    d ren đc qui định i nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền, khác với ren loại t a đn c.  

    iểm tra s ph hp theo 9.3.1 hoc 9.3.2 hoc 9.3.3. 

    9.3.1 hng sử dụng các thao tác đt ngt hoc giật để it cht các mối nối t ren  có thể dng lại

    đc. Để kiểm tra mối nối t ren th phi it cht ri tháo ra 

      10 lần đối với mối nối t ren ng kim loại lp với ren ng vật liệu phi kim loại và đối với mối nối

    t ren ng vật liệu phi kim loại, 

    hoc 

      5 lần trong tt c các trờng hp khác. 

    Tin hành thử nghiệm ng cách sử dụng tuốc n vt hoc cờ lê thch hp để đt m men on nh

    qui định ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền.  

    au thử nghiệm, khng y ra v hoc h hại, làm nh hng đn việc sử dụng sau đó ca mối nối

    t ren.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    20/83

    TCVN 10688:2015 

    20

    9.3.2 Mối nối sử dụng lại đc khng phi là mối nối t ren, v dụ nh các mối nối kiểu đẩy vào và

    mối nối kiểu kp phi đc it cht và tháo ra 10 lần.  

    au thử nghiệm, khng y ra h hại làm nh hng đn việc sử dụng sau đó ca mối nối sử dụng lại

    đc. 

    9.3.3 Mối nối khng sử  dụng lại đc đc kiểm tra ng cách em t và, nu cần, ng thử

    nghiệm ng tay. 

    9.4 cu lp thit ị phi đáp ng yêu cẩu ca tiêu chuẩn thch hp.  

    9.5  Đoạn máng cáp, khi đc tạo l phi thể hiện hnh mẫu đều trên diện tch đáy. 

    iểm tra s ph hp ng cách em t và php đo.  

    9.6  Đoạn thang cáp phi thể hiện hnh mẫu thanh ngang có trnh t đều trên diện tch đáy. 

    iểm tra s ph hp ng cách em t và php đo.  

    10  Đặc tính cơ 

    10.1 Độ bền cơ 

    ệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp phi có đ đ ền c. 

    Tiêu chuẩn chnh đối với L là an toàn trong sử dụng sn phẩm. 

     Đối với ng dụng đc cng ố, nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi cng ố L cần thử

    nghiệm 

      tnh ng N/m đối với tng kiểu ca đoạn máng cáp  hoc đoạn thang cáp khong cách qui định 

    giữa các c cu đ, tốt nht là tnh theo nhịp có đ lớn là 0,5 m, 

      tnh ng N/m đối với tng kiểu ca chi tit nối khng đc đ trc tip ng c cu đ,

      tnh ng N hoc N/m đối với tng kiểu c cu đ.

    Ú TÍ 1: Thng tin này có thể đc đa ra dới dạng s đ hoc ng hoc tng t. 

    iểm tr a s ph hp với đờng chạy cáp ng cách thc hiện các thử nghiệm liên quan theo cng ố  

    ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền nh qui định trong 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 và 10.7 trên mẫu

    có chiều rng lớn nht và hp nht đối với tng kiểu sn phẩm. Đối với chiều rng trung nh, th L

    phi đc ác định ng php ni suy các kt qu thử nghiệm. ách ác định L khác là chỉ thử

    nghiệm sn phẩm rng nht. Đối với các thử nghiệm đc qui định theo 10.3, 10.4 và 10.7, L ca

    chiều rng hp hn khng đc thử nghiệm có thể suy ra ng cách nhân L có chiều rng lớn nht

    đã thử nghiệm với hệ số ca chiều rng hp hn thu đc ng cách  chia cho chiều rng lớn nht đãthử nghiệm.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    21/83

    TCVN 10688:2015

    21

    iểm tra s ph hp đối với c cu đ ng cách tin hành các thử nghiệm đc qui định theo 10.8.  

    Ú TÍ 2: Tổng quan về qui trnh thử nghiệm L đc thể hiện trong Phụ lục L. 

    ác thành phần hệ thống máng cáp và thành phần hệ thống thang cáp phi chịu đc va đập y ra

    trong quá trnh vận chuyển, o qun và lp đt. 

    iểm tra s ph hp ng thử nghiệm đc qui định theo 10.9. 

    10.2 Qui trình thử nghiệm SWL 

    Trong 10.2.1 và 10.2.2, m t lần lt qui trnh chung và các qui trnh thay th dng cho  các trờng

    hp cụ thể. 

    10.2.1 Qui trình chung 

    Phi tin hành hai thử nghiệm:   thử nghiệm nhiệt đ thp nht theo 10.2.1.1; 

      thử nghiệm nhiệt đ cao nht theo 10.2.1.2 hoc 10.2.1.3. 

    Ú TÍ: Đối với các điều kiện thử nghiệm thay th, xem 10.2.2.

    10.2.1.1 Thử nghiệm nhiệt độ thấp nhất 

    Thử nghiệm phi đc tin hành nhiệt đ thp nht đc cng ố theo phân loại  ng 2. Trong

    thử nghiệm này, s đng nht ca nhiệt đ ung quanh cách mẫu 0,25 m phi đc duy tr với dungsai ± 5 oC.

    Mẫu đã lp phi đc ổn định nhiệt đ nh nht trong tổi thiểu là 2 h trớc khi mang ti.  

    Tt c các ti phi đc phân ố đng đều trên chiều dài và chiều rng mẫu nh thể hiện trong Phụ

    lục . 

    Ti đc đt vào theo cách để L đc đm o ngay c trong trờng hp mẫu ị in dạng quá

    mc. 

    Phng pháp đt L điển hnh đc thể hiện trong Phụ lục . 

     Để tạo đ ln tng mẫu, nu khng có qui định khác, phi đt mt ti s ng 10 % L trong

    5 min ± 30 s và sau đó ly ra. Tại thời điểm đó, thit ị đo phi đc hiệu chuẩn về khng.

    au đó tng ti theo số gia hoc liên tục đn L trên tng mẫu qua tm phân ố ti, đng đều theo 

    chiều dọc và chiều ngang. ố gia khng đc nng hn mt phần t L. 

    au khi mang ti, phi đo đ vng tại các điểm đc qui định đối với tng ố tr thử nghiệm. 

     Đối với các thử nghiệm theo 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 và 10.7, đ vng giữa nhịp ca tng mẫu là giá trị

    trung nh số học ca các đ vng hai điểm đo gần thanh cạnh nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 8. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    22/83

    TCVN 10688:2015 

    22

    Trong trờng hp ut hiện in dạng ngang nhn thy đc, thc hiện php đo đ vng th a tại

    tâm ca đáy  máng cáp hoc đáy thang cáp giữa nhịp  nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 7 hoc

    nh 5, điểm s đối với chi tit nối. Đ vng ngang đc tnh ng cách ly số đọc th a tr đi đ vng

    giữa nhịp. 

    Mẫu vẫn phi đc mang ti và c 5 min ± 30 s lại đo đ vng cho tới khi đ lệch giữa hai số đọcliên tip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai  số đọc liên tip. số đọc đầu tiên đo đc

    tại điểm này là các đ vng đo đc tại L. Xem v dụ  Phụ lục . 

    hi chịu L, mẫu, mối nối và các c cu cố định ên trong phi cho thy khng có h hại hoc nt 

    nhn thy đc ng mt thờng hoc mt có điều chỉnh thị lc nhng  khng phóng đại và đ vng

    ca tng mẫu khng đc vt quá các giá trị đc qui định trong 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7 và 10.8.  

    au đó ti trên mẫu đc nâng lên tới 1,7 lần L. 

    Mẫu vẫn phi mang ti và c 5 min ± 30 s lại  đo đ vng cho tới khi chênh lệch giữa hai  số đọc liêntip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai số đọc liên tip .

    Mẫu phi chịu đc ti tng thêm mà khng gẫy. ó thể cho php mẫu ị cong vênh và in dạng ti

    này. 

    10.2.1.2 Thử nghiệm nhiệt độ lớn nhất đối với nhiệt độ ≤ 60 oC

    Thử nghiệm phi đc tin hành nhiệt đ lớn nht đc cng ố theo s phân loại ca ng 3.

    Trong thử nghiệm này, tnh đng nht ca nhiệt đ ung quanh cách mẫu 0,25 m phi đc duy tr với

    dung sai 5 oC.

    Mẫu đã lp phi đc ổn định nhiệt đ lớn nht trong tổi thiểu là 2 h trớc khi mang ti.

    Tt c các ti phi đc phân ố đng đều trên chiều dài và chiều rng mẫu nh thể hiện trong Phụ

    lục . 

    Ti đc đt vào theo cách để L đc đm o ngay c trong trờng hp mẫu ị in dạng quá

    mc. 

    Phng pháp đt L điển hnh đc thể hiện trong Phụ lục .  

     Để tạo đ ln tng mẫu, nu khng có qui định khác, phi đt mt ti s ng 10 % L trong

    5 min ± 30 s và sau đó ly ra. Tại thời điểm đó, thit ị đo phi đc hiệu chuẩn về khng.

    au đó tng ti theo số gia hoc liên tục đn L trên tng mẫu qua tm phân ố ti , đng đều theo

    chiều dọc và chiều ngang. ố gia khng đc nng hn mt phần t L.

    au khi mang ti, phi đo đ vng tại các điểm đc qui định đối với tng ố tr thử nghiệm. 

     Đối với các thử nghiệm theo 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 và 10.7, đ vng gữa nhịp ca tng mẫu là giá trị

    trung nh số học ca các đ vng hai điểm đo gần thanh cạnh nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 8. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    23/83

    TCVN 10688:2015

    23

    Trong trờng hp ut hiện in dạng theo phng ngang nhn thy đc, thc hiện php đo đ vng

    th 3 tại tâm ca đáy máng cáp hoc đáy thang cáp  giữa nhịp nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 7

    hoc nh 5, điểm s đối với chi tit nối. Đ vng ngang đc tnh ng cách ly số đọc thử a tr đi đ

    vng giữa nhịp. 

    Mẫu vẫn phi đc mang ti và c 5 min ± 30 s lại đo đ vng cho tới khi đ lệch giữa hai số đọcliên tip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai số đọc liên tip. số đọc đầu tiên đo đc

    tại điểm này là các đ vng đo đc tại L. Xem v dụ Phụ lục . 

    hi chịu L, mẫu, mối nối và c cu cố định ên trong phi cho thy khng có h hại  hoc nt nhn

    thy đc ng mt thờng hoc mt có điều chỉnh thị lc nhng khng phóng đại và đ vng ca

    tng mẫu khng đc lớn hn giá trị đc qui định trong 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7 và 10.8. 

    au đó ti trên mẫu đc nâng lên tới 1,7 lần L. 

    Mẫu vẫn phi mang ti và c 5 min ± 30 s lại đo đ vng cho tới khi chênh lệch giữa hai số đọc liêntip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai số đọc liên tip.  

    Mẫu phi chịu đc ti tng thêm mà khng gẫy. ó thể cho php mẫu ị cong vênh và in dạng ti

    này. 

    10.2.1.3 Thử nghiệm nhiệt độ lớn nhất đối với nhiệt độ > 60 oC

    Tin hành thử nghiệm nh các thử nghiệm A và . ố lng mẫu đối với tng thử nghiệm đc ác

    định t yêu cầu mẫu đc nêu chi tit trong các thử nghiệm ca các điều t 10.3 đn 10.8. ố lng

    mẫu phi ng nhau đối với tng thử nghiệm. 

    ác thử nghiệm A và phi đc tin hành t giai đoạn 1 đn giai đoạn 3 nh thể hiện trên nh 12 .

    Giai đoạn 1: Tải từ “không” đến SWL đối với thử nghiệm A và từ “không” đến 1,7 SWL đối với

    thử nghiệm B 

    iai đoạn này phi đc tin hành nhiệt đ mi trờng xung quanh.

    Tt c các ti phi đc phân ố đng đều trên chiều dài và chiều rng mẫu nh thể hiện trong Phụ

    lục . 

    Ti đc đt vào theo cách để L đc đm o ngay c trong trờng hp mẫu ị in dạng quá

    mc. 

    Phng pháp đt L điển hnh đc thể hiện trong Phụ lục . 

     Để tạo đ ln tng mẫu, nu khng có qui định khác, phi đt mt ti s ng 10 % L trong 

    5 min ± 30 s và sau đó ly ra. Tại thời điểm đó, thit ị đo phi đc hiệu chuẩn về khng.

    au đó tng ti theo số gia hoc liên tục đn L đối với thử nghiệm A và 1,7 L đối với thử nghiệm

    phụ trên tng mẫu qua tm phân ố ti, đng đều theo chiều dọc và chiều ngang. ố gia khng

    đc nng hn mt phần t L.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    24/83

    TCVN 10688:2015 

    24

    Giai đoạn 2: Tăng nhiệt độ 

    Ngay sau giai đoạn 1, tip tục các thử nghiệm A và ng cách tng nhiệt đ trên các mẫu t nhiệt đ

    mi trờng đn nhiệt đ lớn nht đc cng ố theo ng 3. au  khng dới 24 h và khng quá 48 h

    phi đạt đn nhiệt đ đc cng ố sau khi t đầu tng nhiệt đ.  

    Giai đoạn 3: Đánh giá kết quả thử nghiệm 

    iai đoạn này đc tin hành ngay sau giai đoạn 2 nhiệt đ đc cng ố theo ng 3. Trong giai

    đoạn này, tnh đng nht ca nhiệt đ ung quanh mẫu, cách mẫu 0,25 m phi đc duy tr với dung

    sai ± 5 oC.

    iai đoạn này yêu cầu các qui trnh khác nhau đối với thử nghiệm A và thử nghiệm . 

    Thử nghiệm A php đo đ vng 

    Trong giai đoạn này, đ vng ca mẫu, phi chịu L, phi đc đo tại điểm qui định đối với tng ố

    tr thử nghiệm. 

     Đối với các thử nghiệm theo 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 và 10.7, đ vng g iữa nhịp ca tng mẫu là trung

    nh số học ca các đ vng hai điểm đo gần thanh cạnh nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 8. 

    Trong trờng hp ut hiện in dạng theo phng ngang nhn thy đc, thc hiện php đo đ vng

    th 3 tại tâm ca đáy máng cáp hoc đáy thang cáp  giữa nhịp nh thể hiện trên nh 1, ch dẫn 7

    hoc nh 5, điểm s đối với chi tit nối.

     Đ vng ngang đc tnh ng cách ly số đọc th a tr đi đ vng giữa nhịp .

    Mẫu vẫn phi đc mang ti và c 5 min ± 30 s lại đo đ vng cho tới khi đ lệch giữa hai số đọc

    liên tip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai số đọc liên tip. số đọc đầu tiên đo đc

    tại điểm này là các đ vng đo đc tại L. Xem v dụ Phụ lục .  

    hi phi chịu L, mẫu, mối nối và c cu cố định ên trong phi cho thy khng có h  hại hoc nt

    nhn thy đc ng mt thờng hoc mt có điều chỉnh thị lc nhng khng phóng đại  và đ vng

    ca tng mẫu khng đc lớn hn giá trị đc qui định trong 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7 và 10.8. 

    Thử nghiệm đánh giá khng phá hy 

    Mẫu vẫn phi mang ti và c 5 min ± 30 s lại đo đ vng cho tới khi chênh lệch giữa hai số đọc liên

    tip nh hn 2 % so với số đọc đầu tiên ca hai số đọc liên tip.  

    Mẫu phi chịu đc ti tng thêm mà khng gẫy. ho php mẫu ị cong vênh  và in dạng ti này. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    25/83

    TCVN 10688:2015

    25

    10.2.2 Điều kiện thử nghiệm thay thế đối với 10.2.1 

    Qui trnh theo 10.2.1 có thể đc sửa đổi theo các điều kiện đc nêu chi tit trong a hoc hoc c

    dới đây. Các điều kiện khác nhau, nh đc nêu chi tit trong a hoc hoc c có thể đc sử

    dụng cho các thành phần hệ thống khác nhau: 

    a) nhiệt đ t kỳ trong di đc cng ố nu tài liệu có sẵn chỉ ra rng đc tnh về c liên quan

    ca vật liệu đc sử dụng ên trong mẫu khng khác quá ± 5 % giá trị tnh trung nh ca các giá

    trị đc tnh lớn nht và nh nht do nhiệt đ thay đổi trong di nhiệt đ đc cng ố;  

    Ú TÍ: dụ về vật liệu đáp ng điều kiện này là thp nm trong di nhiệt đ t -20 o đn +120 oC.

    b) chỉ nhiệt đ lớn nht trong di theo 10.2.1.2 hoc 10.2.1.3, nu tài liệu có sẵn chỉ ra rng đc tnh

    c liên quan ca vật liệu tốt hn khi gim nhiệt đ.  

    c) nhiệt đ lớn nht và nh nht nm trong di theo 10.2.1 chỉ đối với đoạn máng cáp  hoc đoạnthang cáp có kch c nh nht và lớn nht có cng vật liệu, mối nối và hnh dạng topo. ch c

    khác có thể đc thử nghiệm chỉ nhiệt đ mi trờng. 

    hỉ có thể sử dụng qui trnh c nu phần trm ca đ lệch giữa T ca kch c nh nht và kch c

    lớn nht nh hn 10 % ng cách sử dụng cng thc sau để tnh toán:  

    trong đó T là hệ số phụ thuc nhiệt đ ca L .

    T đối với các kch thớc này thu đc ng cách thử nghiệm  nhiệt đ nh nht, nhiệt đ mi

    trờng và nhiệt đ lớn nht để ác định ti cho đ vng lớn nht cho php. Ly trung nh các ti  

    tng nhiệt đ này. au đó, tnh T ng cách chia giá trị nh nht ca các ti trung nh này cho ti

    trung nh  nhiệt đ mi trờng. 

    ác kch thớc khác có cng hnh dạng topo có thể đc thử nghiệm nhiệt đ mi trờng nhng

    tng ti đc cng ố đối với nhiệt đ lớn nht hoc nh nht trong di ng cách chia ti này cho

    T đối với di đã thử nghiệm TR, trong đó TR là giá trị trung nh số học ca T đối với kch

    thớc nh nht và T đối với kch thớc lớn nht, để m phng trờng hp u nht trong di nhiệt

    đ. 

    Xem Phụ lục về v dụ cách ác địnhTR.

    10.3 Thử nghiệm đối với SWL của đoạn máng cáp và đoạn thang cáp lắp đặt trong mặt phẳng

    ngang theo chiều ngang trên nhiều nhịp 

    Tin hành thử nghiệm trên mt mẫu. Nu mẫu khng đáp ng thử nghiệm th phi lp lại thử nghiệm

    trên hai mẫu mới, c hai mẫu này phi ph hp với yêu cầu.  

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    26/83

    TCVN 10688:2015 

    26

    Thử nghiệm đc thc hiện trên đoạn máng cáp cng các mối nối hoc đoạn thang cáp cng các mối

    nối để kiểm tra L đc cng ố khi lp trên nhiều nhịp với máng cáp hoc thang cáp nm trên mt

    phẳng nhẵn và nm ngang. 

    Tin hành thử nghiệm với mẫu gm hai hoc nhiều đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp. ác đoạn

    máng cáp hoc thang cáp phi đc ghp nối nh thể hiện trên nh 1 để tạo thành hai nhịp đầy đcng với phần ko dài ca giá đ. Mối nối cần đc đt nh yêu cầu đối với tng loại thử nghiệm theo

    hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền.  

    Mẫu phi đc đt trên c cu đ cố định cng a, và c, các c cu đ này nm ngang và đều nhau

    với chiều rng là 45 mm ± 5 mm. Mẫu khng đc lp cố định vào c cu đ  tr khi nhà ch tạo hoc

    đại lý đc y quyền cng ố phng pháp lp cố định th phi sử dụng phng pháp lp cố định này.  

     Đối với tt các các kiểu thử nghiệm, phi sử dụng toàn các đoạn máng cáp và đoạn thang cáp tiêu

    chuẩn cho tt c các đoạn giữa. hỉ sử dụng đoạn ct vị tr đầu đc yêu cầu.  

    ó thể tng khng đáng kể chiều dài ca phần ko dài ca giá đ 0,4L nh đc m t trong Phụ lục

    , nu cần, để đm o L nm trên phần ko dài ca giá đ.

    Ty thuc vào các phng pháp lp đt đc cng ố theo nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền,

    phi sử dụng mt hoc nhiều loại thử nghiệm theo các điều t 10.3.1 đn 10.3.5. 

    ác thử nghiệm trong các điều t 10.3.1 đn 10.3.5 phi đc tin hành theo 10.2.

     Đ vng giữa nhịp thc t ca tng nhịp  L khng đc lớn hn 1/100 chiều dài nhịp.

     Đ vng ngang ca tng nhịp  L khng đc lớn hn 1/20 chiều rng ca mẫu và mẫu vẫn phi

    đm o đ chc chn cáp t kỳ thng thờng đc cha trong đó  mà khng gây ri ro hoc nguy

    hiểm khng đáng có cho ngời sử dụng hoc cáp. 

    10.3.1 Kiểu thử nghiệm I 

    iểu thử nghiệm đc sử dụng khi nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền khng cng ố các giới

    hạn nhịp đầu t kỳ và vị tr mà mối nối cần đc đt trong tt c hệ thống lp đt. Trong trờng hp

    này, các mối nối có thể ut hiện t c đâu trên hệ thống lp đt. ố tr thử nghiệm nh thể hiện

    trên nh 2a. 

    10.3.2 Kiểu thử nghiệm II 

    iểu thử nghiệm đc sử dụng khi nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố rng trên toàn

    hệ thống lp đt khng có các mối nối tại nhịp đầu. ố tr thử nghiệm nh thể hiện trên nh 2.

    Nu nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố rng trên tt c các lp đt,  phi gim ớt chiều

    dài ca nhịp đầu th nhịp đầu X phi đc cng ố.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    27/83

    TCVN 10688:2015

    27

    10.3.3 Kiểu thử nghiệm III 

    iểu thử nghiệm đc sử dụng khi chiều dài máng cáp hoc chiều dài thang cáp tiêu chuẩn ng

    với nhịp hoc nhiều nhịp và nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố vị tr mối nối  so với c cu

    đ  cuối cần đc sử dụng trên tt c các hệ thống lp đt. iểu thử nghiệm cng có thể đc sử

    dụng khi chiều dài máng cáp hoc chiều dài thang cáp tiêu chuẩn ng 1,5 lần chiều dài nhịp và vị trmối nối  25 % chiều dài nhịp t c cu đ a. ố tr  thử nghiệm phi nh thể hiện trên nh 2c. 

    Nu nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố rng trên tt c hệ thống lp đt, nhịp  cuối phi

    đc rt ngn chiều dài th phi cng ố nhịp cuối X.

    10.3.4 Kiểu thử nghiệm IV 

    iểu thử nghiệm đc sử dụng cho các sn phẩm có điểm yu cục . Trong trờng hp này, điểm

    yu cục đc ố tr trên c cu đ  nh thể hiện trên nh 3. Nu có thể đạt đc điều này ng

    cách thay đổi kiểu thử nghiệm hoc ng cách dịch chuyển điểm nối đn ±10 % L cách a vị tr

    đc qui định th phi thc hiện điều này.

    10.3.5 Kiểu thử nghiệm V 

    Thử nghiệm nhiều nhịp trong trờng hp nhịp dài hn 4 m. 

     Đang đc em t. 

    10.4 Thử nghiệm SWL của đoạn máng cáp và đoạn thang cáp được lắp trên mặt phẳng ngang

    có đường chạy cáp theo chiều ngang đối với lắp đặt một nhịp 

    Tin hành thử nghiệm trên các đoạn máng cáp hoc các đoạn thang cáp để kiểm tra L cng ố

    khi đc sử dụng nh mt chm  trên mt nhịp với máng cáp  hoc thang cáp nm trên mt ng

    phẳng và nm ngang. 

    Mẫu phi đc đt trên c cu đ cố định và cng vững a và , c cu đ này nm ngang và mt đ

    có chiều rng là 45 mm ± 5 mm nh thể hiện trên nh 4. Mẫu khng đc cố định vào c cu đ  tr

    khi nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố phng pháp cố định, th phi sử dụng phng

    pháp cố định này. 

    Nu nhịp lớn hn chiều dài máng cáp hoc chiều dài thang cáp và nhà ch tạo hoc đại lý đc y

    quyền khng cng ố vị tr mà các mối nối phi đc đt th điểm nối phi nm vị tr giữa nhịp nh

    thể hiện trên nh 4. 

    Tin hành thử nghiệm theo 10.2. 

     Đ vng giữa nhịp thc t ca tng nhịp L khng đc lớn hn 1/100 chiều dài nhịp. 

     Đ vng ngang ca tng nhịp L khng đc lớn hn 1/20 chiều rng ca mẫu và mẫu vẫn phi

    đm o đ chc chn cáp t kỳ thng thờng đc cha trong đó mà khng gây ri ro hoc nguy

    hiểm khng đáng có cho ngời sử dụng hoc cáp.  

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    28/83

    TCVN 10688:2015 

    28

     Đối với các sn phẩm có điểm yu cục , thử nghiệm đc yêu cầu với đ yêu cục đc đt trên

    c cu đ a và c cu đ , nh thể hiện trên nh 4.

    Nu có thể đạt đc thử nghiệm ng cách dịch chuyển mối nối cách vị tr cụ thể mt khong đn  

    ±10 % L ca nhịp th thử nghiệm phi đc thc hiện.  

    Nu nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền khng cng ố vị tr mối nối th phi thc hiện thử nghiệmổ sung vị tr mối nối đc lập. 

    Thử nghiệm này đc tin hành tng t với thử nghiệm tiêu chuẩn nh đc m t trong 10.3 ng

    cách sử dụng L giống nh trong thử nghiệm tiêu chuẩn. 

    10.5 Thử nghiệm đối với SWL của đoạn máng cáp và đoạn thang cáp được lắp trên mặt phẳng

    thẳng đứng có đường chạy cáp theo chiều ngang 

     Đang đc em t. 

    10.6 Thử nghiệm đối với SWL của đoạn máng cáp và đoạn thang cáp được lắp trên mặt phẳng

    thẳng đứng có đường chạy cáp theo chiều thẳng đứng 

     Đang đc em t. 

    10.7 Thử nghiệm đối với SWL của chi tiết nối máng cáp và chi tiết nối thang cáp lắp trên mặt

    phẳng nằm ngang có đường chạy cáp theo chiều ngang 

    Tin hành thử nghiệm trên chi tit nối chữ L 90o, chi tit nối chữ T đều và chi tit nối chữ thập đều,

    khng đc đ lớn nht ca tng loại sn phẩm để kiểm tra L đc cng ố khi đc lp vào mt

    phẳng ngang có đờng chạy cáp nm ngang. hng em t các chi tit nối khác. 

    hi tit nối mà theo hớng dẫn ca nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền s đc lp trc tip với

    c cu đ ổ sung th khng phi thử nghiệm. 

    iệc thay đổi về án knh chi tit nối, nh thể hiện trên nh 5a, nh 5 và nh 5c, tạo thành kiểu sn

    phẩm khác. 

    Mi chi tit nối phi đc cố định ng c cp ghp nối đc khuyn cáo với đoạn máng cáp hocđoạn thang cáp ca cng kiểu sn phẩm. ác c cu đ phi vị tr cách chi tit nối mt khong ng

    nhau Y nh thể hiện trên nh 5 a, nh 5 và nh 5c. L cần đc đt lên chi tit nối  phi nh sau: 

    Q = q ×Lm 

    trong đó: 

    Q là L cần đc đt lên chi tit nối;

    q là L do nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố, tnh ng N/m;  

    Lm  là chiều dài ca đờng nm giữa chi tit nối nh thể hiện trên nh 5d ng các đoạn nt đt.

    trong trờng hp có hai đoạn nt đt th Lm là tổng chiều dài ca hai đoạn nt đt.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    29/83

    TCVN 10688:2015

    29

     Đối với ng dụng ca UDL, em Phụ lục và Phụ lục . 

    10.7.1 Thử nghiệm SWL của chi tiết nối chữ L 90o 

    Tin hành thử nghiệm theo 10.2. 

    Ti thử nghiệm phi là ti Q đc tnh t L cng ố.

     Đ vng giữa nhịp thc t ti thử nghiệm khng đc vt quá 1/100 chiều dài nhịp giữa c cu đ 

    a và c cu đ  nh đc chỉ ra trên nh 5a. 

     Đ vng ngang ti thử nghiệm khng đc lớn hn 1/20 chiều rng ca mẫu và mẫu vẫn phi đm

    o đ chc chn đc cáp thờng đc cha trong đó mà khng gây ri ro khng đáng có  t kỳ 

    hoc gây nguy hiểm cho ngời sử dụng hoc cáp.  

    10.7.2 Thử nghiệm SWL của chi tiết nối chữ T đều và chữ thập đều 

    Tin hành thử nghiệm theo 10.2. 

    Ti thử nghiệm phi là ti Q đc tnh t L cng ố. 

     Đ vng giữa nhịp thc t ti thử nghiệm khng đc lớn hn 1/100 chiều dài nhịp giữa c cu đ a

    và c cu đ  nh thể hiện trên nh 5 và nh 5c. 

     Đ vng ngang ti thử nghiệm khng đc lớn hn 1/20 khong cách giữa điểm đo r và điểm đo t

    nh thể hiện trên nh 5 và nh 5c và mẫu vẫn phi đm o đ đc chc chn cáp thờng đc

    cha ên trong mà khng gây ri ro khng đáng có hoc nguy hiểm cho ngời sử dụng hoc cáp. 

    10.8 Thử nghiệm đối với SWL của cơ cấu đỡ 

    10.8.1 Thử nghiệm đối với SWL của giá đỡ 

    ố tr thử nghiệm đối với giá đ nh thể hiện trên nh 6. 

    Tin hành thử nghiệm trên các mẫu có chiều dài dài nht và ngn nht ca tng kiểu sn phẩm. L

    trung gian có thể đc ác định ng php ni suy các kt qu thử nghiệm.Mt cách khác, nu khng

    thử nghiệm chiều dài ngn nht th nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền phi cng ố rng L cóthể áp dụng cho chiều dài lớn nht cng có thể áp dụng đc cho chiều dài ngn hn .

    Nu giá đ đc thit k để sử dụng trên tờng th mẫu phi đc cố định vào c cu đ cng vững.

    Nu giá đ đc thit k để sử dụng trên giá treo th mẫu phi đc cố định vào đoạn ngn nht ca

    mt nghiêng giá treo, đc cố định vào c cu đ cng vững nh thể hiện trên nh 6a ch dẫn 5. 

    L cng ố ca giá đ đc da trên việc sử dụng chiều rng lớn nht ca đờng chạy cáp mà giá

    đ đc thit k. Đối với các điều kiện mang ti khác,  cần tham kho t nhà ch tạo hoc đại lý đc

    y quyền. 

    Ti phi đc đt tại hai điểm tr ên giá đ nh thể hiện trên nh 6, nu: 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    30/83

    TCVN 10688:2015 

    30

      đc thit k cho c máng cáp và thang cáp 

    hoc

      chỉ đc thit k cho thang cáp 

    iá đ đc thit k cho đoạn máng cáp và chi tit nối máng cáp chỉ có thể đc mang ti trên nhiều

    hn hai điểm nh thể hiện trên nh 6c. Nu nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền khng có cng ố

    nào khác th để thử nghiệm, đờng chạy cáp đc định vị càng gần càng tốt với đầu t do ca giá đ.

    Tin hành thử nghiệm theo 10.2 nhng đt ti trớc 50 % L.

     Điểm đo đ vng phi đc đt cách đầu ca ko dài ca giá đ khong 5 mm nh thể hiện trên nh 6. 

     Đ vng lớn nht tại L khng đc lớn hn 1/20 lần toàn chiều dài L ca giá đ cách c cu đ 

    mt khong đn tối đa là 30 mm. 

    10.8.2 Thử nghiệm đối với SWL của giá treo 

    ố tr thử nghiệm giá treo nh thể hiện trên nh 7. 

    Mẫu phi đc cố định vào c cu đ cng vững. hi nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố

    rng đờng chạy cáp đc cố định vào giá đ th thử nghiệm đc tin hành với đờng chạy cáp liên

    quan đc cố định và giá đ và ti đc đt lên đờng chạy cáp.

    L đối với tng kiểu sn phẩm phi do nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố và ti đc

    đt nh thể hiện trên nh 7. 

    Tin hành thử nghiệm theo 10.2 nhng đt ti trớc 50 % L. 

     Đ vng lớn nht ti L khng đc lớn hn 1/20 lần chiều dài L ca giá treo hoc chiều rng

    ca giá đ.

    ố tr thử nghiệm đối với giá treo và giá đ nh thể hiện trên nh 7a, nh 7 và nh 7c.  

    10.8.2.1 Thử nghiệm mô men uốn của giá treo ở tấm trần 

    nh 7a thể hiện việc ố tr thử nghiệm đối với m men uốn tại tm trần. Nhà ch tạo hoc đại lý đc

    y quyền phi cng ố L nh m men uốn M1 tnh ng Nm. 

    Tin hành thử nghiệm trên chiều dài giá treo L, thch hp hn là 800 mm, đt lc , đc tnh t

    1MF =L

    . Trong trờng hp chỉ có các giá treo ngn hn  th tin hành thử nghiệm trên giá treo dài nht

    có sẵn. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    31/83

    TCVN 10688:2015

    31

    10.8.2.2 Thử nghiệm độ bền kéo của giá treo 

    nh 7 thể hiện ố tr thử nghiệm đ ền ko. Nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố L

    nh mt lc tnh ng Niu tn. 

    ó thể tin hành thử nghiệm chiều dài giá treo t kỳ.  

    10.8.2.3 Thử nghiệm mômen uốn của giá treo tại giá đỡ 

    nh 7c thể hiện ố tr thử nghiệm m men uốn để chỉ ra đ lệch ca giá treo. Nhà ch tạo hoc đại lý

    đc y quyền phi cng ố L nh mt m men uốn M2 tnh ng Nm. 

    L phi đc đt chiều dài L ng 500 mm, 1 000 mm và 1 500 mm,  chng mc có thể, ng

    cách sử dụng giá đ  lớn nht và vững chc nht đc khuyn cáo i nhà ch tạo hoc đại lý đc

    y quyền đối với tng kiểu giá treo. Lc đc tnh t:

    22MF = A1+A2

     

    trong đó A1 và A2 nh thể hiện trên nh 7c.

    Ú TÍ: iá đ vững chc nht có thể đc ác định t kt qu thử nghiệm ca 10.8.1. 

    Thng tin về lp đt an toàn ca giá treo có giá đ đc cho trong Phụ lục . 

    10.8.2.4 Thử nghiệm đối với SWL của giá treo với giá đỡ ở giữa 

    ố tr thử nghiệm SWL đối với giá treo với giá đ nm giữa nh đc thể hiện trên nh 7d.  

    10.8.2.5 Thử nghiệm đối với SWL của giá treo với giá đỡ ở đầu 

    ố tr thử nghiệm L đối với giá treo với giá đ  đầu nh thể hiện trên nh 7e. 

    10.8.3 Thử nghiệm đối với SWL của giá đỡ cố định khi được sử dụng để đỡ đoạn máng cáp và

    đoạn thang cáp thẳng đứng 

     Đang đc em t. 

    10.9 Thử nghiệm khả năng chịu va đập 

    Thử nghiệm đc thc hiện theo TCVN 7699-2-75 (IEC 60068-2-75) ng cách sử dụng a con lc. 

    Tin hành thử nghiệm trên mẫu đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp, dài 250 mm ± 5 mm.

    Mẫu thang cáp gm hai thanh cạnh cng hai thanh ngang đc ố tr giữa, và chiều dài mẫu đc

    tng tng ng. Mẫu máng cáp  dạng lới phi đc chuẩn ị theo cách  sao cho có si dây nm

    ngang giữa.

    Trớc khi thử nghiệm, các thành phần ng vật liệu phi kim loại và composit đc  lão hóa  nhiệt đ 

    60 oC ± 2 o trong 168 h liên tục.

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    32/83

    TCVN 10688:2015 

    32

    Mẫu phi đc lp trên tm g p dày 20 mm ± 2 mm. Mẫu cần thử nghiệm phi đc đt vào t lạnh,

    nhiệt đ ên trong đc duy tr nhiệt đ đc cng ố theo ng 2, với dung sai là ±  2 oC.

    au tối thiểu 2 h, mẫu lần lt đc ly ra khi t lạnh và đc đt ngay vào thit ị thử nghiệm. 

    au khi ly tng mẫu khi t lạnh 10 s ± 1s th cho php a ri vào với lc va đập theo 6.9. hối

    lng ca a và chiều cao ri đc nêu trong ng 6 và phi đc đt vào nh thể hiện trên nh 8.  

     Đt va đập lên đáy hoc lần lt lên thanh ngang, vào mẫu đầu tiên, lên mt trong các thanh cạnh  

    mẫu th hai và lên thanh cạnh cn lại vào mẫu th a. 

    Trong tng trờng hp, va đập đc đt vào tâm ca ề mt cần thử nghiệm. 

    au thử nghiêm, mẫu phi cho thy khng có du hiệu v và/hoc in dạng làm nh hng  đn an

    toàn. 

    Bảng 6 – Giá trị thử nghiệm va đập 

    Lực tương đương 

    J

    Khối lượng của búa 

    kg

     Độ cao rơi 

    mm

    2 0,5 400 ± 4

    5 1,7 295 ± 3

    10 5,0 200 ± 2

    20 5,0 400 ± 4

    50 10,0 500 ± 5

    11 Đặc tính về điện 

    11.1 Tính liên tục về điện 

    ệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp đc cng ố theo 6.3.2 phi có đ tnh liên tục về điện để

    o đm liên kt đẳng th và các kt nối với đt nu đc yêu cầu theo ng dụng ca hệ thống

    máng cáp và ca hệ thống thang cáp. 

    au khi ử lý theo 11.1.1, kiểm tra s ph hp ng thử nghiệm theo 11.1.2. 

    Mẫu và ố tr thử nghiệm phi đc thể hiện theo nh 9. Nu có các loại c cu ghp nối khác nhau

    trong hệ thống th chng phi đc thử nghiệm riêng r. 

    11.1.1 Tẩy mọi vt m trên các phận cần thử nghiệm ng cách làm sạch ng cht ha tan trong

    ng với giá trị kauri-utanol là 35 ± 5. 

    Các phận này đc làm kh, sau đó chng đc lp ráp và thử nghiệm theo 11.1.2. 

    11.1.2 ng điện oay chiều 25 A ± 1 A có tần số t 50 z đn 60 z đc cp ngun điện áp khng

    ti khng lớn hn 12 , đc chạy qua chiều dài mẫu. Điện áp ri phi đc đo giữa hai điểm cách

    mi mt ca  ghp nối hoc c cu ghp nối ên trong 50 mm và đo lại giữa hai điểm cách nhau  

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    33/83

    TCVN 10688:2015

    33

    500 mm trên mt cạnh ca mối nối nh thể hiện trên nh 9 và tr kháng đc tnh t dng điện và

    điện áp ri. 

    Tr kháng tnh đc khng đc lớn hn 50 m qua mối nối và 5 m trên mi mt khi khng có mối

    nối.

    11.2 Tính không dẫn điện 

    ác thành phần hệ thống máng cáp và thành phần hệ thống thang cáp đc cng ố theo 6.4.2 phi

    đc coi là khng dẫn điện nu có giá trị điện tr sut ề mt là 100 M hoc lớn hn. 

    ệ thống máng cáp kim loại và hệ thống thang cáp kim loại có lớp mạ đc coi là dẫn điện.  

    iểm tra s ph hp ng thử nghiệm dới đây đối với thành phần hệ thống theo 6.1.2 hoc 6.1.3: 

      mẫu đc chuẩn ị theo 11.2.1; 

      điện cc đc chuẩn ị theo 11.2.2; 

      mẫu phi đc ử lý ẩm theo 11.2.3; 

      mẫu đc lp theo 11.2.4; 

      giá trị điện tr sut ề mt đc đo theo 11.2.5; 

      giá trị điện tr sut ề mt đc tnh theo 11.2.6. 

    11.2.1 Chuẩn bị mẫu 

     Đối với hệ thống máng cáp, chuẩn ị mẫu dạng tm có chiều rng là 25 ± 0,5 mm và chiều dài là 50 mm. 

     Đối với hệ thống thang cáp, chuẩn ị mẫu dạng tm t  thanh dọc thanh cạnh có chiều rng là

    (25 ± 0,5) mm và chiều dài là 50 mm.

    11.2.2 Chuẩn bị điện cực 

    ai điện cc: 

      phi đc làm ng vật liệu dẫn điện thch hp khng ị mài mn trong điều kiện thử nghiệm và

    khng tác đng lại vật liệu cần thử nghiệm; 

      phi có kch thớc: 10 mm × 10 mm × 50 mm

    11.2.3 Xử lý ẩm mẫu 

    Xử lý ẩm phi đc tin hành trong t ẩm có đ ẩm tng đối nm trong khong t 91 % đn 95 %

    nhiệt đ t, đc duy tr trong phạm vi ± 1 o ca giá trị thuận tiện giữa 20 o và 30 oC.

    Trớc khi đc đt trong t ẩm, mẫu có nhiệt đ nm trong khong t t+4 o. ó thể đạt đc điều

    này ng cách giữ nhiệt này này tối thiểu 4 h trớc k hi ử lý ẩm. 

    Mẫu đc giữ trong t ẩm trong 24 h. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    34/83

    TCVN 10688:2015 

    34

     Đ ẩm tng đối trong khong t 91 % đn 95 % có thể thu đc ng cách đt trong t ẩm với dung

    dịch natri sun phát NA2SO4 hoc kali nitrat (KNO3 đc ão ha trong nớc có ề mt tip c với

    khng kh về cn n là lớn. 

     Để đạt đc điều kiện qui định trong t ẩm, cần o đm s lu thng khng kh ên trong ổn định và,

    nói chung, cần sử dụng t đc cách nhiệt 

    11.2.4 Lắp điện cực vào mẫu 

     Điện cc phi đc lp vào mẫu để đo theo nh 13. ác điện cc phi đc đt cách nhau 25 ± 0,5) mm.

    11.2.5 Phép đo điện trở suất bề mặt 

    Mẫu phi chịu điện áp mt chiều 500 ± 10) V trong 1 min.

    hi kt thc thời gian này, vẫn phi duy tr điện áp và đo điện tr sut ề mt. 

     Điện tr sut ề mt phi đc ác định ng phng pháp cầu đo hoc ng cách đo dng điện và

    điện áp. 

    ệ thống php đo phi o đm đ chnh ác toàn diện ca php đo điện tr sut ề mt tối thiểu là

    ± 10 %.

    11.2.6 Tính điện trở suất bề mặt 

     Điện tr sut ề mt phi đc tnh t cng thc sau: 

     = Rx × p/g

    trong đó: 

     là điện tr sut ề mt, tnh ng m; 

    Rx là điện tr sut ề mt đã đo, tnh ng m; 

    p là hai lần chiều rng ca mẫu, tnh ng milimt; 

    g là khong cách giữa các điện cc, tnh ng milimt. 

    12 Đặc tính nhiệt 

     Đang đc em t. 

    13 Nguy hiểm cháy 

    13.1 Phản ứng với cháy 

    13.1.1 Mồi cháy 

    n đề này khng liên quan đối với hệ thống máng cáp  và hệ thống thang cáp. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    35/83

    TCVN 10688:2015

    35

    13.1.2 Góp cháy 

    ác thành phần hệ thống đc cng ố theo 6.1.2 và 6.1.3 có thể phi chịu nhiệt khng nh thờng

    do s cố về điện phi đc hạn ch kh nng t lửa.

    Ú TÍ: hỉ cần em t các phận có thể tip c với cáp điện. 

    iểm tra s ph hp ng thử nghiệm theo TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000, t Điều 4

    đn Điều 10, có nhiệt đ si dây nóng đ là 650 oC.

    ác phận nh, nh vng đệm, khng phi chịu thử nghiệm ca điều này.  

    hng tin hành thử nghiệm trên phận đc làm ng vật liệu ng gốm hoc kim loại.  

    Tin hành thử nghiệm trên mt mẫu, mẫu này có thể đc thử nghiệm nhiều hn mt điểm. 

    Tin hành thử nghiệm ng cách đt si dây nóng đ mt lần trong 30 s. 

    Mẫu đc em là đạt thử nghiệm si dây nóng  đ nu 

      khng có ngọn lửa nhn thy đc và than đ đáng kể, 

    hoc 

      lửa và than đ  mẫu tt trong vng 30 s sau khi ly si dây nóng đ ra.  

    hng có t cháy giy n hoc cháy m a cng. 

    Trong trờng hp có nghi ngờ, lp lại thử nghiệm trên hai mẫu thêm. 

    Ú TÍ: ác yêu cầu đối với tốc đ ta nhiệt đang đc em t. 

    13.1.3 Cháy lan 

    ác thành phần hệ thống khng cháy lan khng đc t lửa hoc nu t lửa th phi là lửa cháy lan 

    có hạn ch.

    iểm tra s ph hp:

      ng thử nghiệm theo 13.1.2 nhiệt đ ca si dây nóng đ là 650 o, đối với thành phần hệ

    thống  làm ng vật liệu phi kim loại hoc vật liệu composit khng phi là đoạn máng cáp hocđoạn thang cáp. ác phận đã đc thử nghiệm theo 13.1.2 th khng đc thử nghiệm lại. 

      ng thử nghiệm cháy dới đây, đối với đoạn máng cáp hoc đoạn thang cáp làm bng vật liệu

    phi kim loại hoc ng vật liệu composit.

    Thử nghiệm cháy đc tin hành trên mẫu có chiều dài là 675 mm ±  10 mm.

    Tin hành thử nghiệm ng cách sử dụng m đốt đc qui định trong TN   9900-11-2

    (IEC 60695-11-2).

    Mẫu phi đc đt nh thể hiện trên nh 10 trong th thử kim loại hnh chữ nhật có mt mt để m

    nh thể hiện trên nh 11 trong khu vc về c n là khng có gió la. Mi mẫu phi đc kp c hai

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    36/83

    TCVN 10688:2015 

    36

    đầu, để khng ị vn vo hoc dịch chuyển mẫu trong điều kiện sử dụng ngọn lửa. Trong trờng hp

    đoạn thang cáp, mt trên ca thanh ngang phi đc định vị cách phần trên cng 100 mm so với c

    cu kp ên dới.

    M đốt đc đt nh thể hiện trên nh 10 với ngọn lửa đc đt  

      vào giữa  thanh ên ca ề mt ên trong ca đoạn thang cáp, 

      vào ề mt ên trong tại mối nối giữa đáy và mt ên ca đoạn máng cáp.

    ề mt thp hn ên trong ca khoang phi đc che ph ng ming g thng hoc mnh a cng

    có chiều dày khong 10 mm, đc ph mt lớp giy n  có tỷ trọng nm trong khong t 12 g/m2 đn

    30 g/m2, theo ISO 4046.

    Mẫu phi chịu ngọn lửa trong 60 s ± 2 s.

    Mẫu đc coi là đạt thử nghiệm nu 

      khng ị t lửa, hoc nu 

      trong trờng hp t lửa, đáp ng a điều kiện sau: 

    a) ngọn lửa tt trong 30 s sau khi ly ngọn lửa thử nghiệm ra,  

    b) khng t cháy giy n hoc cháy sm trên a cng, 

    c) khng có du hiệu cháy hoc đốt thành than pha dới phần thp hn cuối cng ca c cu 

    kp cao hn quá 50 mm.

    Ú TÍ: Nu các thành phần hệ thống có l đc làm t các thành phần hệ thống khng có  l, th khng

    cần thử nghiệm thành phần hệ thống khng có l. 

    13.1.4 Tác động bổ sung vào đặc tính cháy 

     Đang đc em t. 

    13.2 Khả năng chịu cháy 

     Đang đc em t. 

    14 Ảnh hưởng từ bên ngoài 

    14.1 Khả năng chống tác động môi trường

    Tuyt, phụ ti gió và các tác đng mi trờng khác khng đc coi là trách nhiệm ca nhà ch tạo

    hoc đại lý đc y quyền. 

    Ú TÍ: Ngời thit k lp đt cần tnh đn các nh hng ca tuyt, gió và các tác đng mi trờng khác

    trong trờng hp cần thit. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    37/83

    TCVN 10688:2015

    37

    14.2 Khả năng chống ăn mòn 

    Tt c các thành phần hệ thống phi có đ kh nng chống n mn theo ng 7. 

    Bảng 7 – Sự phù hợp của thành phần hệ thống và phân loại khả năng chống ăn mòn 

    Vật liệu và thành phẩmcủa thành phần hệ

    thống 

    Phân loại theo  Sự phù hợp  Số điều để kiểm trasự phù hợp 

    Phi kim loại  6.5.1 ng ố  14.2.1

    Mạ km tham chiu nhtrong ng 1 

    6.5.2 ng 1, cáccp t cp 1 đn cp 8

    ng ố hoc phpđo 

    14.2.2

    Mạ km khng tham chiu  6.5.2 ng 1, cáccp t cp 1 đncp 8 

    ng thử  nghiệmphun muối trung ha(NSS)

    14.2.3

    Thp khng gỉ tham chiu nh trong ng 1 

    6.5.2 ng 1, tcp 9 A đn cp9D

    ng ố  4.2.2

    Thp khng gỉ khngtham chiu 

    hng đcphân loại 

    ng ố  hng có 

    Mạ kim loại khác  6.5.2 ng 1 ct1, t cp 1 đncp 8 

    ng thử nghiệmphun muối trung ha(NSS)

    14.2.3

    p kim nhm hoc kimloại khác 

    6.5.3 Đang đcem t 

     Đang đc em t  14.2.4

    Mạ cht hữu v  6.5.4 Đang đcem t   Đang đc em t  14.2.5

    14.2.1 Thành phần hệ thống bằng vật liệu phi kim loại

    ác thành phần đc phân loại theo 6.5.1 đc coi là có kh nng chịu n mn và khng cần thử

    nghiệm. 

    14.2.2 Thành phần hệ thống được làm từ thép mạ kim loại hoặc thép không gỉ và được nêu chi

    tiết trong Bảng 1 

    Thành phần hệ thống đc phân loại theo 6.5.2 và đc nêu chi tit trong ng 1 phi theo các yêu

    cầu kỹ thuật liên quan nh đc nêu chi tit trong ng 8. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    38/83

    TCVN 10688:2015 

    38

    Bảng 8 – Chiều dày lớp phủ km của vật liệu chuẩn 

    Cấp  Chiều dày nhỏ nhất 

    m

    Chiều dày nhỏ nhấtcủa lớp phủ như được

    cho trong EN 10327hoặc EN 10326 

    m

    Chiều dày lớp phủtrung bình (tối thiểu)

    theo ISO 1461

    0a  - - -

    1 5 - -

    2 12 - -

    3 - 15 -

    4 - 19 -

    5 - - 45

    6 - - 55

    7 - - 70

    8 - - 85

    a  o nhà ch tạo hoc đại lý đc y quyền cng ố 

       Đối với cp 1 và cp 2, kiểm tra s ph hp ng: 

    php đo chiều dày lớp km theo O 2178 hoc O 2808. Đối với các phận nh nh vt th chp

    nhận cng ố ca nhà cung ng. 

       Đối với cp 3 và cp 4, kiểm tra s ph hp ng: 

    php đo chiều dày lớp km theo O 2178 hoc O 2808 hoc chp nhận cng ố ca nhà cung ng.  

       Đối với các cp t cp 5 đn cp 8, kiểm tra s ph hp ng: 

    php đo chiều dày lớp km theo O 2178 hoc O 2808. 

       Đối với cp 9, kiểm tra s ph hp theo: 

    cng ố ca nhà cung ng. 

    14.2.3 Thành phần hệ thống được làm từ thép mạ kim loại hoặc không được tham chiếu theo

    Bảng 1 

    Thành phần hệ thống đc phân loại theo 6.5.2 và khng đc nêu chi tit trong ng 1 phi có đ

    kh nng chống n mn. 

    iểm tra s ph hp ng cách: 

    Thc hiện thử nghiệm phun muối trung ha N theo O 9227 trong thời gian đc qui định theo

    ng 9. Đối với thử nghiệm phun muối, mẫu thử nghiệm phi là mẫu điển hnh ca loại sn phẩm.

    Trong trờng hp đoạn máng cáp và đoạn thang cáp, mẫu có chiều dài tối thiểu là 70 mm và chiều

    rng hp nht. Mẫu phi đạt thử nghiệm nu s n mn ề mt khng vt quá mc 4 ca O 10289.

    ác khu vc chịu nớc muối trong quá trnh thử nghiệm khng đc em t đối với kt qu thử

    nghiệm. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    39/83

    TCVN 10688:2015

    39

    Bảng 9 Thời gian thử nghiệm phun muối 

    Cấp 

    đã nêu chi tit trong ng 1 

    Thời gian 

    h

    0 -

    1 242 96

    3 155

    4 195

    5 450

    6 550

    7 700

    8 850

    14.2.4 Thành phần hệ thống được làm từ hợp kim nhôm hoặc kim loại khác 

     Đang đc em t. 

    14.2.5 Thành phần hệ thống có lớp mạ hữu cơ 

     Đang đc em t. 

    15 Tương thích điện từ (EMC) 

    ác sn phẩm đc đề cập trong tiêu chuẩn này, trong sử dụng nh thờng   thụ đng với các nh

    hng điện t, phát ạ và miễn nhiễm. 

    Ú TÍ: hi các sn phẩm đc đề cập trong tiêu chuẩn này đc lp đt nh mt phần ca hệ thống lp

    đt dây, hệ thống lp đt có thể phát ra hoc có thể ị nh hng i các tn hiệu điện t, mc đ nh hng

    phụ thuc vào tnh cht ca hệ thống lp đt trong mi trờng làm việc ca nó và thit ị đc nối i hệ thống

    đi dây. 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    40/83

    TCVN 10688:2015 

    40

    ch thớc tnh ng milimt 

    Hình 1a

    Hình 1b Hình 1c 

    CHÚ DẪN: 

    1 ý hiệu chỉ thị ti phân ố đều L 

    2 Mối nối 

    3 Phần nh ra ca giá đ chỉ cho php khi có yêu cầu đ ti em Phụ lục  

    4 Nhịp đầu = L 

    5 Nhịp giữa = L 

    6  Đoạn nh ra lớn nht khng mang ti = 500 mm 

    7  Điểm đo đ vng giữa chiều rng 

    8  Điểm đ đ vng cách mp sn phẩm khong 30 mm 

    9 Phần ko dài ca giá đ = 0,4 L10 ý hiệu chỉ ra vị tr đ  

    11 ý hiệu chỉ ra điểm đo đ vng 

    a cu đ 

    b cu đ 

    c cu đ 

    d  Điểm cuối ti 

    L hong cách giữa các c cu đ trên các đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Hình 1 – Thử nghiệm tải làm việc an toàn – Bố trí chung 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    41/83

    TCVN 10688:2015

    41

    CHÚ DẪN: 

    1 Mối nối tại điểm giữa ca nhịp a-b

    2  Đoạn sn phẩm tiêu chuẩn: chỉ có thể đc gim ớt để thử nghiệm nu mối nối nm trong phần ko dài

    ca giá đ c-d hoc cách c cu đ c mt khong 25 % chiều dài nhịp.

    3 Mt hoc nhiều mối nối có thể đc yêu cầu ty thuc vào chiều dài sn phẩm và nhịp 

    4 Nhịp đầu = L 

    5 Nhịp giữa = L 6 Phần ko dài ca giá đ = 0,4L

    a, b và c ị tr c cu đ 

    d  Điểm cuối ti 

    L hong cách giữa các c cu đ trên các đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Hình 2a – Thử nghiệm kiểu I (xem 10.3.1)

    CHÚ DẪN: 

    1  Để thử nghiệm, có thể yêu cầu mối nối trong nhịp a-b do mối nối tr ong nhịp -c lun phi vị tr giữa nhịp 

    2  Đoạn sn phẩm tiêu chuẩn: chỉ có thể đc gim ớt để thử nghiệm nu mối nối nm trong phần ko dài

    ca giá đ c-d hoc cách c cu đ c mt khong 25 % chiều dài nhịp. 3 Mối nối  điểm giữa ca nhịp -c

    4 Nhịp đầu = L hoc X 

    5 Nhịp giữa = L 

    6 Phần ko dài ca giá đ = 0,4L

    a, b và c ị tr c cu đ 

    d  Điểm cuối ti 

    L hong cách giữa các c cu đ trên các đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Hình 2b – Thử nghiệm kiểu II (xem 10.3.2)

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    42/83

    TCVN 10688:2015 

    42

    CHÚ DẪN: 

    1 ị tr mối nối trong tng nhịp 

    2  Đoạn sn phẩm tiêu chuẩn 

    3 Nhịp đầu = L hoc X 

    4 Nhịp giữa = L 

    5 Phần ko dài ca giá đ = 0,4L

    a, và c ị tr c cu đ 

    d  Điểm cuối ti 

    L Khong cách giữa c cu đ trên đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Ú TÍ: Nu đoạn sn phẩm tiêu chuẩn ng hai hoc nhiều hn hai lần nhịp và nhà ch tạo hoc  đại lý

    đc y quyền nêu rng vị tr mối nối cần đc sử dụng trên tt c các nhịp đối với toàn hệ thống lp đt

    khng có mối nối nhịp đầu th thử nghiệm này có thể đc sử dụng mà khng cần mối nối  nhịp đầu, nghĩa là

    chỉ có mt mối nối  nhịp giữa. Thử nghiệm kiểu  có thể cng đc sử dụng khi đoạn máng cáp hoc đoạn

    thang cáp tiêu chuẩn ng 1,5 lần nhịp và vị tr ca mối nối nm cách c cu đ a mt đoạn ng 25 % nhịp. 

    Hình 2c – Thử nghiệm kiểu III (xem 10.3.3)

    Hình 2 – Thử nghiệm tải làm việc an toàn kiểu I, II và III (xem 10.3.1 đến 10.3.3) 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    43/83

    TCVN 10688:2015

    43

    CHÚ DẪN: 

    1 Mối nối đc định vị nh yêu cầu trong thử nghiệm kiểu hoc kiểu nhng đc khong cách tối

    thiểu cần thit sao cho c cu đ  trc tip dới điểm yu cục t kỳ 

    2  Đoạn sn phẩm tiêu chuẩn 

    3 Nhịp đầu = L hoc X  

    4 Nhịp giữa = L 

    5 Phần ko dài ca giá đ = 0,4 L

    6  Điểm yu cục  

    a, và c ị tr c cu đ 

    d  Điểm cuối ti 

    L hong cách giữa c cu đ trên đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Hình 3 – Thử nghiệm tải làm việc an toàn kiểu IV (xem 10.3.4) 

    CHÚ DẪN: 

    1 Chiều dài treo khng mang ti lớn nht = 500 mm 

    2 Mối nối có thể đc yêu cầu tại vị tr do nhà ch tạo cng ố 

    3 Nhịp = L 

    4  Điểm yu cục  

    a, b ị tr c cu đ 

    L hong cách giữa các c cu đ trên đoạn sn phẩm do nhà ch tạo cng ố 

    Hình 4 – Tải làm việc an toàn trong thử nghiệm một nhịp (xem 10.4) 

  • 8/16/2019 TCVN 61537_Thang Mang Cap

    44/83

    TCVN 10688:2015 

    44

     Đối với thử nghiệm trên chi tit nối cong, chữ T đều và chữ thập đều, điểm r và t phi đc đt vị tr để cho

    php đo đ vng theo chiều dọc ca chi tit nối. Điểm s phi đc đt vị tr để cho php đo đ vng ngang ca

    chi tit nối đối với chi tit nối ca thang cáp, điểm này phi nm