thiết kế hệ thống dẫn Động thùng trộn
DESCRIPTION
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, bài tập lớn chi tiết máyTRANSCRIPT
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
Đề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
(Phƣơng án 2)
Hệ thống dẫn động băng tải gồm
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón răng
thẳng; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác ( Thùng trộn)
Số liệu thiết kế
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300 ngày , 1
ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 2
Chƣơng I : Chọn động cơ điện , phân phối tỉ số truyền
Thông số ban đầu
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300
ngày , 1 ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
Do tải trọng thay đổi theo bậc nên
kW
t
tT
Ti
P
t
tP
Pn
i
n
i
n
i
n
ii
td 35,31260
12.7,060.1.5,3
.
.
.22
1
1
2
1
1
2
Hiệu suất chung của hệ thống
927,0995,0.1.96.0.98,0... 33 olknbrd
Trong đó :
d : hiệu suất bộ truyền đai dẹt
br : hiệu suất bộ truyền bánh răng
kn : hiệu suất khớp nối đàn hồi
ol : hiệu suất 1 cặp ổ lăn
Công suất cần thiết trên trục động cơ
kWP
P tdct 61,3
927,0
35,3
Theo tài liệu [1] , ta chọn động cơ 3K112M4 , pvndc /1435 , kWPđm 4
Tỷ số truyền của hệ thống
67,13105
1435.
t
dcbrd
n
nuuu
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 3
Chọn 4du
42,34
67,13
d
bru
uu
Công suất trên các trục
kWP
Pkol
ctII 52,3
1.995,0
5,3
.
kWP
Pbrol
III 69,3
96,0.995,0
52,3
.
kWP
Pdol
Idc 78,3
98,0.995,0
69,3
.
Moment xoắn trên các trục
Nmmn
PT
dc
dcdc 25156
1435
78,3.10.55,9.10.55,9 66
Nmmn
PT
I
II 98229
75,358
69,3.10.55,9.10.55,9 66
Nmmn
PT
II
IIII 320458
9,104
52,3.10.55,9.10.55,9 66
Nmmn
PT
ct
ctct 318637
9,104
5,3.10.55,9.10.55,9 66
Bảng số liệu dùng cho thiết kế các bộ phần truyền cơ khí :
Trục Động cơ I II Công tác
Công suất P(KW) 3,78 3,69 3,52 3,5
Tỉ số truyền 4 3,42 1
Số vòng quay n(v/ph) 1435 358,75 104,9 104,9
Moment xoắn
T(N.mm)
25156 98229 320458 318637
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 4
Chƣơng II : Thiết kệ bộ truyền đai dẹt
Thông số ban đầu
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300
ngày , 1 ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
Trục Động cơ I II Công tác
Công suất P(KW) 3,78 3,69 3,52 3,5
Tỉ số truyền 4 3,42 1
Số vòng quay n(v/ph) 1435 358,75 104,9 104,9
Moment xoắn
T(N.mm)
25156 98229 320458 318637
Chọn vật liệu đai là vải cao su
Đƣờng kính bánh đai nhỏ 1d
)(5,1799,1511435
78,3).13001100().13001100( 33
1 mmn
Pd
dc
dc
Theo dãy tiêu chuẩn trang 148 tài liệu [2] , ta chọn mmd 1601
Vận tốc vòng
smnd
v /1260000
1435.160.
60000
.. 111
Chọn hệ số trƣợt tƣơng đối 02,0
Đƣờng kính bánh đai lớn 2d
)(2,627)02,01.(160.4)1.(. 12 mmdud
Theo dãy tiêu chuẩn trang 148 tài liệu [2] , ta chọn mmd 6302
Tính lại tỷ số truyền u
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 5
018,4)02,01.(160
630
)1.(1
2
d
du
Sai số : %45,0%100.4
4018,4
Vậy sai số của tỳ số truyền là 0,45% so với giá trị chọn trƣớc
Chọn khoảng cách trục a theo điều kiện
mmdda 1580)630160.(2).(2 21 ( do bánh đai để hở )
Chọn a=1580 mm
Chiều dài đai L
mma
ddddaL 4435
1580.4
)630160(
2
)630160.(1580.2
4
)(
2
).(2
22
2121
Để nối đai ta tăng chiều dài L lên khoảng mm400100 , do đó ta chọn L
= 4600mm
Số vòng chạy i của đai trong 1s
111 106,26,4
12 sisL
vi
Góc ôm đai 1 của bánh răng nhỏ
rada
dd o 74,21631580
160630.57180
)(.57180 12
1
Chiều dày đai dẹt
Chọn 6
2567,266
1601
d
Thỏa điều kiện
Tính các hệ số iC
o C : hệ số xét đến ảnh hƣởng của góc ôm đai
949,0)163180.(003,01)180.(003,01 1 oooC
o vC : hệ số xét đến ảnh hƣởng của vận tốc
9824,0)112.01,0.(04,01)101,0.(1 22 vcC vv
Do v = 12m/s nên 04,0vc
o oC : hệ số xét đến ảnh hƣởng của vị trí bộ truyền
1oC vì bộ truyền nằm ngang
o rC : hệ số chế độ làm việc
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 6
Do tải chịu va đập nhẹ , làm việc 2 ca nên 8,0rC
Tính chiều rộng đai b
Ta có 67,261
d
Theo bảng 4.7 tài liệu [2] , ta chọn MPaot 1,2][
MPaCCCC otrovt 566,11,2.8,0.1.9824,0.949,0].[...][
mmv
PFb
tt
t 48,35566,1.12.6
4.1000
].[.
.1000
].[
1
Theo tiêu chuẩn bảng 4.1 tài liệu 2 , ta chọn b = 40mm
Chiều rộng bánh đai B
Theo bảng 4.5 tài liệu [2], ta chọn chiều rộng đai B = 50mm
Lực căng đai ban đầu
NbF oo 4326.40.8,1.].[ với ][ o =1,8MPa
Lực tác dụng lên trục
NFFo
or 5,8542
163sin.432.2
2sin.2 1
Lực vòng có ích
Nv
PF dc
t 31512
78,3.1000.1000
1
Bảng thông số của bộ truyền đai dẹt
P1 ( KW) n1 (v/ph) Fo (N) Fr (N) )(1
o u
3,78 1435 432 854,5 163 4,018
d1 (mm) d2 (mm) a (mm) L (mm) b (mm) B (mm)
160 630 1580 4600 40 50
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 7
Chƣơng III : Thiết kế bộ truyền bánh răng nón
Thông số ban đầu
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300
ngày , 1 ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
Trục Động cơ I II Công tác
Công suất P(KW) 3,78 3,69 3,52 3,5
Tỉ số truyền 4 3,42 1
Số vòng quay n(v/ph) 1435 358,75 104,9 104,9
Moment xoắn
T(N.mm)
25156 98229 320458 318637
Chọn vật liệu
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện
Độ rắn 250 HB , MPab 850 , MPach 580
Bánh lớn : Thép 45 tôi cái thiện
Độ rắn 230 HB
Ứng suất tiếp xúc cho phép
H
HLOHH
s
K.9,0.][ lim
Giới hạn mỏi tiếp xúc cho phép
MPa
MPa
HB
OH
OH
OH
53070230.2
57070250.2
70.2
2lim
1lim
lim
Hệ số an toàn 1,1Hs
Số chu kỳ tƣơng đƣơng
i
i
iHE t
T
TncN
2
1
3
max
...60
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 8
8
33
1 10.6,424000.72
12.
7,0
72
60..75,358.1.60
T
T
T
TNHE chu kỳ
8
33
2 10.35,124000.72
12.
7,0
72
60..9,104.1.60
T
T
T
TNHE chu kỳ
Số chu kỳ cơ sở 4,2.30 HBNHO
84,2
1 10.17,0250.30 HON chu kỳ
84,2
2 10.14,0230.30 HON chu kỳ
Vì HOHE NN nên 121 HLHL KK
Ứng suất tiếp xúc cho phép
MPa
MPa
H
H
6,4331,1
1.9,0.530][
4,4661,1
1.9,0.570][
2
1
Ta chọn MPaHH 6,433][][ 2
Ứng suất uốn cho phép
F
FLOFF
s
K.][ lim
Giới hạn mỏi uốn cho phép
MPa
MPa
HB
OF
OF
OF
414230.8,1
450250.8,1
8,1
2lim
1lim
lim
Hệ số an toàn
75,1Fs
Số chu kỳ tƣơng đƣơng
i
i
iFE t
T
TncN
2
1
6
max
...60
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
8
66
1 10.4,424000.72
12.
7,0
72
60..75,358.1.60
T
T
T
TNFE chu kỳ
8
66
2 10.29,124000.72
12.
7,0
72
60..75,358.1.60
T
T
T
TNFE chu kỳ
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 9
Số chu kỳ tƣơng đƣơng 6
21 10.5 FOFO NN chu kỳ
Vì FOFE NN nên 121 FLFL KK
Ứng suất uốn cho phép
MPaF 14,25775,1
1.450][ 1
MPaF 57,23675,1
1.414][ 2
Chọn hệ số chiều rộng vành răng 285,0be
Theo bảng 6.18 tài liệu [2] ta chọn 23,1HK
345,15,1).1(1 HF KK
Đƣờng kính vòng chia ngoài de1
322
1
1].[..)5,01.(85,0
..95
Hbebe
H
eu
KTd
mmde 7,966,433.42,3.285,0.)285,0.5,01.(85,0
23,1.98229.95 3
221
Theo bảng 6.19 tài liệu [2] ta chọn z1p= 19
Do H1,H2 < 350HB nên z1 = 1,6.z1p= 30,4
Chọn z1 = 30
z2 = u.z1 = 30.3,42 = 102,6
Chọn z2 = 103
Modun vòng ngoài me
22,330
7,96.
1
111
z
dmzmd e
eee
Theo dãy tiêu chuẩn 2 tài liệu [2] chọn me = 3,5
Tính lại tỷ số truyền u
43,330
103
1
2 z
zu
Sai số : %29,0%100.42,3
42,343,3
Vậy tỷ số truyền sai số 0,29% so với giá trị chọn trƣớc
Góc mặt chia côn 21,
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 10
o
u25,16
43,3
1arctan
1arctan1
o75,732
Các thông số chủ yếu của bộ truyền bánh răng
Đƣờng kính vòng chia ngoài
mmzmd ee 10530.5,3. 11
mmzmd ee 5,360103.5,3. 22
Đƣờng kính vòng chia trung bình
mmdd beem 04,90)285,0.5,01.(105)5,01.(11
mmdd beem 13,309)285,0.5,01.(5,360)5,01.(22
Chiều dài côn ngoài
mmzzmR ee 74,187..5,0 2
2
2
1
Chiều rộng vành răng
mmRb bee 51,53285,0.74,187.
Modun vòng trung bình mm
3)285,0.5,01.(5,3).5,01.( beem mm
Vận tốc vòng v
smnd
v m /69,160000
75,358.04,90.
60000
.. 111
Theo bảng 6.3 tài liệu [2] ta chọn cấp chính xác 9 với vgh = 2,5 m/s
Theo bảng 6.17 tài liệu [2] ta chọn 08,1 FH KK
Lực ăn khớp
Lực vòng :
Nd
TFF
m
tt 9,2181.2
1
121
Lực hƣớng tâm
NFFF tar 42,76225,16cos.20tan.9,2181cos.tan. 1121
Lực dọc truc
NFFF tra 23,22225,16sin.20tan.9,2181sin.tan. 1121
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
ubd
uKTZZZ
m
HMHH
...85,0
1...2...
2
1
2
1
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 11
MZ : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp,
2/1275MPaZM
HZ : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, 76,1HZ
Z : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng , 96,0Z khi 2,1
HK : hệ số tải trọng tính , 3284,108,1.23,1. HHH KKK
6,433][94,39843,3.51,53.04,90.85,0
143,3.3284,1.98229.2.96,0.275.76,1
2
2
HH MPa
Vậy bộ truyền bánh răng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc
Số răng tƣơng đƣơng 21, zz
24,31)25,16cos(
30
cos 1
11
o
zz
răng
08,368)75,73cos(
103
cos 2
22
o
zz
răng
Hệ số dạng răng YF
89,324,31
2,1347,3
2,1347,3
1
1 z
YF
51,308,368
2,1347,3
2,1347,3
2
2 z
YF
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng
39,6751,3
57,236][
1,6689,3
14,257][
2
2
1
1
F
F
F
F
Y
Y
Vậy ta sẽ tiến hành tính toán theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn
Ứng suất uốn tại chân răng
MPamb
KFY
m
FtFF 5,95
3.51,53.85,0
4526,1.06,2306.89,3
..85,0
..11
FK : hệ số tải trọng tính , 4526,1345,1.08,1. FFF KKK
Kiểm nghiệm ứng suất uốn
MPas
KYYYK
F
FCxRFLOFF 43,231
75,1
1.1.9,0.1.1.450
.....][ 1lim1
RY : hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám , 1RY
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 12
xY : hệ số kích thƣớc , 9,0xY
Y : hệ số độ nhạy vật liệu , 1Y
FCK : hệ số xét đến ảnh hƣởng khi quay , do bánh răng quay 1 chiều nên
1FCK
Vì ][ 11 FF nên độ bền uốn thỏa
Các thông số của bộ truyền
Số răng 301 Z răng 1032 Z răng
Đƣờng kính vòng chia ngoài mmde 1051 mmde 5,3602
Đƣờng kính vòng chia trung bình mmdm 04,901 mmdm 13,3092
Chiều dài côn ngoài mmRe 74,187
Bề rộng vành răng mmb 51,53
Modun vòng trung bình 5,3mm
Góc mặt chia côn o25,161 o75,732
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 13
Chƣơng IV : Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc
Thông số ban đầu
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300
ngày , 1 ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
Trục Động cơ I II Công tác
Công suất P(KW) 3,78 3,69 3,52 3,5
Tỉ số truyền 4 3,42 1
Số vòng quay n(v/ph) 1435 358,75 104,9 104,9
Moment xoắn
T(N.mm)
25156 98229 320458 318637
Chọn vật liệu làm trục là thép C45 tôi cải thiện
MPab 750
MPach 70
MPa2520][
MPa55][
Các lực tác dụng lên bánh dẫn
NFt 9,21891
NFr 42,7621
NFa 23,2221
Các lực tác dụng lên bánh bị dẫn
NFt 9,21892
NFr 23,2222
NFa 42,7622
Moment xoắn
NmmT 982291
NmmT 3204582
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 14
Đƣờng kính vòng chia trung bình cặp bánh răng côn
mmdm 04,901
mmdm 13,3092
Trục I
Tính sơ bộ đƣờng kính trục
mmT
d 98,2625
98229.5
][
.533
11
Chọn d1 = 30 mm
Tra bảng 10.2 tài liệu [3] ta chọn chiều rộng ổ lăn bo = 19 mm
Với T1 = 98229 Nmm tra bảng 10.2 tài liệu [2] ta có
e = 80 mm ; u = 70 mm ; f = 80 mm ; w = 45 mm ; x = 15 mm
Xét mặt phẳng đứng Oyz
f=80
mm
e = 80 u = 70
Frđ
Ft1
Fa1
Fr1
O z
y
x
RAY RBY Fr1
Frđ
f=80
mm
e = 80 u = 70 A B
Ma1
C D
A B C D
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 15
My (Nmm)
Lực dọc trục Fa1 khi dời về trục tạo nên Moment uốn có độ lớn là
NmmdF
M maa 8,10004
2
04,90.23,222
2
. 111
Phƣơng trình cân bằng moment tại A
NMFF
R
MFRF
M
arrđBY
arBYrđ
A
215980
8,10004150.42,76280.5,854
80
150.80.
0150.80.80.
0
11
11
Phƣơng trình cân bằng lực theo trục y
NFRFR
FRRF
rBYrđAY
rBYAYrđ
225142,76221595,854
0
1
1
Xét mặt phẳng ngang Oxz
68360
43360
10004,8
RAX RBX Ft1
f=80
mm
e = 80 u = 70 A B C D
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 16
Mx (Nmm)
Phƣơng trình cân bằng moment tại A
NF
R
FR
M
tBX
tBX
A
0625,410680
150.9,2189
80
150.
0150.80.
0
1
1
Phƣơng trình cân bằng lực theo phƣơng x
NFRR
RFR
tBXAX
BXtAX
1625,1916
0
1
1
Moment xoắn T
Xác định đƣờng kính tại các đoạn trục
3
][1,0 tdM
d
Trong đó
222 75,0 TMMM yxtd
o Tại C
NmmM td 8,85068
mmd 9,24 Tại C có rãnh then nên chọn dC = 27 mm
153293
T1= 98229
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 17
o Tại A
NmmM td 109132
mmd 07,27 Chọn dA = 35 mm
o Tại B
NmmM td 7,180597
mmd 02,32 Chọn dB = 35 mm
o Tại D
NmmM td 1,85655
mmd 97,24 Tại D có rảnh then nên chọn dD = 27 mm
Chọn đƣờng kính ổ lăn dA = dB = 35 mm
Tính chọn then bằng
Chọn vật liệu làm then bằng là thép 45
Ứng suất cắt cho phép
MPaC 60][
Ứng suất dập cho phép
MPad 100][
o Chọn then bằng tại vị trí lắp đai
dC = 25mm, b = 8 mm, h = 7 mm, t1 = 4 mm, t2 = 3,3 mm , l = 40
mm
Chiều dài làm việc của then 1 đầu tròn , 1 đầu bằng
mmb
ll 362
840
21
Kiểm tra ứng suất cắt
MPaMPabld
TC
C
C 60][26,258.36.27
98229.2
..
.2
1
1
Kiểm tra ứng suất dập
MPaMPathld
Td
C
d 100][37,67)47.(36.25
98229.2
).(.
.2
11
1
o Chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 18
dD = 27 , b = 8 mm , h = 7 mm , = 4 mm, t2 = 3,3 mm , l = 45 mm
Chiều dài làm việc của then đầu tròn
mmbll 378451 Kiểm tra ứng suất cắt
MPaMPabld
TC
D
C 60][58,248.37.27
98229.2
..
.2
1
1
Kiểm tra ứng suất dập
MPaMPathld
Td
D
d 100][55,65)47.(37.27
98229.2
).(.
.2
11
1
Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Hệ số an toàn đƣợc xác định theo
][.
22s
ss
sss
Trong đó
5,25,1][ s
maK
s
..
.1
maK
s
..
.1
MPab 3755,01
MPab 5,18725,01
KK , tra bảng 10.5 , 10.6 , 10.7 , 10.8 tài liệu [2]
, tra bảng 10.3 tài liệu [2]
7,1 do ta chọn phƣơng pháp tăng bền bằng phun bi
, phụ thuộc vào cơ tính vật liệu , hoặc tra bảng cuối trang 359 tài
liệu [2]
0, mm khi trục quay 2 chiều
o
ma
a
W
T
W
M
22
max
max
Với W , Wo đƣợc tính nhƣ sau
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 19
Dạng trục Moment cản uốn W Moment cản xoắn Wo
Trục đặc 3
3
1,032
dd
3
3
2,016
dd
Trục có 1 then
d
tdbtd
2
)(
32
23
d
tdbtd
2
)(
16
23
Trục có 2 then
d
tdbtd 23 )(
32
d
tdbtd 23 )(
16
Trục rỗng
32
)54,1
1( 13
d
dd
16
)1( 13
d
dd
Trục then hoa
32
3d 16
3d
Từ các dữ liệu trên ta có bảng kiểm nghiệm an toàn trục I nhƣ sau
Vị
trí
M T K a K a s s s
A 68360 98229 1 15,94 1 5,73 35,19 45,06 27,73
B 159307 98229 1 37,16 1 5,73 15,1 45,06 14,31
C 0 98229 1,9 0 1,7 13,83 - 12,07 -
D 10004,8 98229 1,9 6,18 1,7 13,83 49,4 12,07 11,73
Trục II
Tính sơ bộ đƣờng kính trục
mmT
d 8,3055
320458.5
][
.533
22
Chọn d2 = 35 mm
Tra bảng 10.2 tài liệu [3] ta chọn bo = 21 mm
Với T2 = 320458 Nmm , tra bảng 10.2 tài liệu [2] ta có
e = 110 mm ; u = 100 mm ; f = 90 mm ; w = 60 mm ; x = 15 mm
Khoảng cách giữa 2 khớp nối của trục II
)2
2.(2 2
wxll
Trong đó mmdl 4235.2,12,1 22
mml 204)2
6015.242.(2
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 20
Tải trọng phụ tại khớp nối
Với T2 = 320458 Nmm , d2 = 35 mm , tra bảng 16.10a tài liệu [3] ta
chọn đƣờng kíh vòng tròn qua tâm các chốt của khớp nối đàn hồi là Do =
105mm
Suy ra lực vòng trên khớp nối
Ft kn ND
T
o
96,6103105
320458.2.2 2
Vậy tải trọng phụ tại khớp nối
Fr kn = )3,02,0( Ft kn = 0,3.6103,96= 1831,2 N
Các lực tác dụng lên bánh bị dẫn
NFt 9,21892
NFr 23,2222
NFa 42,7622 Fr kn = 1831,2 N
Lực dọc trục Fa2 khi dời về trục gây nên moment uốn có độ lớn
NmmdF
M maa 4,117843
2
13,309.42,762
2
. 222
Xét mặt phẳng đứng Oyz
C D
A B
Fa2
Fr2 Ft2
Fr kn
u = 100 e = 110 f = 90
O z
y
x
Ma2 Fr2 Fr kn
D u = 100 e = 110 f = 90 C A B
RAY RBY
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 21
My ( Nmm)
Phƣơng trình cân bằng moment tại A
NNFMF
R
FRMF
M
rknarBY
rknBYar
A
1949210
300.2,18314,117843100.23,222
210
300.100.
0300.210.100.
0
22
22
Phƣơng trình cân bằng lực theo phƣơng y
NFRFR
FRFR
rknBYrAY
rknBYrAY
05,3402,1831194923,222
0
2
2
Xét mặt phẳng ngang Oxz
Mx ( Nmm)
Phƣơng trình cân bằng moment tại A
151843,9
34000,5
164808
114710
RAX Ft2 RBX
D u = 100 e = 110 f = 90 C A B
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 22
NF
R
RF
M
tBX
BXt
A
8,1042210
100.9,2189
210
100.
0210.100.
0
2
2
Phƣơng trình cân bằng lực tại theo phƣơng x
NRFR
FRR
BXtAX
tBXAX
1,11478,10429,2189
0
2
2
Moment xoắn T
Xác đƣờng kính các đoạn trục
3
][1,0 tdM
d
Trong đó
222 75,0 TMMM yxtd
o Tại C
NmmM td 336504
4,39d
Tại C có rãnh then nên cho dC = 45 mm
o Tại B
NmmM td 322772
86,38d
Chọn dB = 40 mm
o Tại D
NmmM td 277525
95,36d
Tại D có rãnh then nên chọn dD = 37 mm
Chọn đƣờng kính ổ lăn dA = dB = 40 mm
T2 = 320458
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 23
Tính chọn then bằng
Chọn vật liệu làm then bằng là thép 45
Ứng suất cắt cho phép
MPaC 60][
Ứng suất dập cho phép
MPad 100][
o Chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng
dC = 45 , b = 14 mm , h = 9 mm , t1= 5,5 mm, t2 = 3,8 mm , l = 56
mm
Chiều dài làm việc của then đầu tròn
mmbll 4214561 Kiểm tra ứng suất cắt
MPaMPabld
TC
C
C 60][22,2414.42.45
320458.2
..
.2
1
2
Kiểm tra ứng suất dập
MPMPathld
Td
C
d 100][89,96)5,59.(42.45
320458.2
).(.
.2
11
2
o Chọn then bằng tại vị trí khớp nối ( then 2 đầu bằng )
dD = 37 , b = 10 mm , h = 8 mm , t1= 5 mm, t2 = 3,3 mm , l = 45
mm
Chiều dài làm việc của đầu bằng
mmll 451 Kiểm tra ứng suất cắt
MPaMPabld
TC
D
C 60][74,5710.30.37
320458.2
..
.2
1
2
Kiểm tra ứng suất dập
MMPathld
Td
D
d 100][3,123)58.(45.37
320458.2
).(.
.2
11
2
Chọn lại 2 then bằng đặt cách nhau 180o tại vị trí lắp nối trục, khi
đó xem nhƣ một then chịu 0,75T
MMPathld
Td
D
d 100][23,96)58.(45.37
75,0.320458.2
).(.
75,0..2
11
2
Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Hệ số an toàn đƣợc xác định theo
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 24
][.
22s
ss
sss
Trong đó
5,25,1][ s
maK
s
..
.1
maK
s
..
.1
MPab 3755,01
MPab 5,18725,01
KK , tra bảng 10.5 , 10.6 , 10.7 , 10.8 tài liệu [2]
, tra bảng 10.3 tài liệu [2]
7,1 do ta chọn phƣơng pháp tăng bền bằng phun bi
, phụ thuộc vào cơ tính vật liệu , hoặc tra bảng cuối trang 359 tài
liệu [2]
0, mm khi trục quay 2 chiều
o
ma
a
W
T
W
M
22
max
max
Với W , Wo đƣợc tính theo bảng sau
Dạng trục Moment cản uốn W Moment cản xoắn Wo
Trục đặc 3
3
1,032
dd
3
3
2,016
dd
Trục có 1 then
d
tdbtd
2
)(
32
23
d
tdbtd
2
)(
16
23
Trục có 2 then
d
tdbtd 23 )(
32
d
tdbtd 23 )(
16
Trục rỗng
32
)54,1
1( 13
d
dd
16
)1( 13
d
dd
Trục then hoa
32
3d 16
3d
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 25
Từ các dữ liệu trên ta có bảng kiểm nghiệm an toàn trục II nhƣ sau
Vị
trí
M T K a K a s s s
A 0 0 1 0 1 0 - - -
B 190302 320458 1,9 25 1,7 19,35 11,27 7,56 6,29
C 164808 320458 1 25,75 1 12,52 21,79 20,62 14,98
D 0 320458 - - - - - - -
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 26
Chƣơng V :Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Thông số ban đầu
Công suất trên trục thùng trộn P : 3,5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 105 v/p
Thời gian phục vụ L : 5 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ ( 1 năm làm việc 300
ngày , 1 ca làm việc 8h )
Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0,7T
t1=60s ; t2 = 12s
Trục Động cơ I II Công tác
Công suất P(KW) 3,78 3,69 3,52 3,5
Tỉ số truyền 4 3,42 1
Số vòng quay n(v/ph) 1435 358,75 104,9 104,9
Moment xoắn
T(N.mm)
25156 98229 320458 318637
Lực hƣớng tâm tác dụng lên ổ A
NRRRF AYAXArA 13,29561625,19162251 2222
Lực hƣớng tâm tác dụng lên ổ B
NRRRF BYBXBrB 46390625,41062159 2222
Lực dọc trục Fa1 hƣớng vào ổ B , lập tỷ số
047,04639
23,2221 rB
a
F
F < 0,3
Vậy chọn ổ bi đỡ một dãy
Giả sử chọn ổ bi có thông số sau
19,0,0 e
Lực dọc trục phụ
NReS A 66,56113,2956.19,0.1
NReS B 41,8814639.19,0.2
Do
75,31923,222 121
21
SSF
SS
a
nên
Lực dọc trục tác động lên ổ A
FaA = S2 – Fa1 = 881,41 – 222,23 = 659,18N
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 27
Lực dọc trục tác động lên ổ B
FaB = S2 = 881,41N
Lập tỉ số 19,0222,013,2956
18,659 e
VF
F
rA
aA nên X = 0,56 ; Y = 2,3
Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ A
NKKYFXVFQ tarA 55,31711.1).18,659.3,213,2956.1.56,0().(
Lập tỉ số eVF
F
rB
aB 19,04639
41,881 nên X = 1 ; Y = 0
Tại trọng tƣơng đƣơng trên ổ B
NKKYFXVFQ tarB 46391.1).41,881.04639.1.1().(
Vì QA < QB nên ta tính toán để chọn ổ B
Do tải trọng thay đổi nên
kNNQL
LQQ B
i
ii
BE 463,4446372
12.7,0
72
60.1.
).[3
3333
3
Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay
55110
75,358.24000.60
10
..6066
nL
L h triệu vòng
Hệ số khả năng tải động
kNLQC m
BEtt 59,36551.463,4. 3/1/1
Chọn ổ 407 có
d(mm) D(mm) B(mm) C(kN) Co(kN)
35 100 25 43,6 31,9
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Xo = 0,6 ; Yo = 0,5
kNNFYFXQ aBorBooB 222,3322241,881.5,04636.6,0..
kNNFQ rBoB 636,44636
Chọn QoB = 4,636 kN < Co . Vậy ổ đủ bền tĩnh
Thiết kế ổ trên trục II
Lực hƣớng tâm tác dụng lên ổ A
NRRRF AYAXArA 44,119605,3401,1147 2222
Lực hƣớng tâm tác dụng lên ổ B
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 28
NRRRF BYBXBrB 43,22108,10421949 2222
Lực dọc trục hƣớng vào ổ B. Lập tỷ số
3,0345,043,2210
42,7622 rB
a
F
F
Vậy chọn ổ bi đỡ chặn . Giả sử chọn ổ có 68,0,26 eo
Lực dọc trục phụ
NReS A 58,81344,1196.68,0.1
NReS b 09,150343,2210.68,0.2
Do
NSSF
SS
a 51,68958,8139,1503122
21 nên
Lực dọc trục tác động lên ổ A
NSFaA 58,8131
Lực dọc trục tác động lên ổ B
NFSF aaB 157642,76258,81321
Lập tỉ số eVF
F
rA
aA 68,044,1196
58,813 nên X=1; Y=0
Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ A
NKKYFXVFQ tarA 44,11961.1).58,813.044,1196.1.1().(
Lập tỉ số eVF
F
rB
aB 71,043,2210
1576 nên X=0,41 ; Y=0,87
Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ B
NKKYFXVFQ tarB 4,22771.1).1576.87,043,2210.1.41,0().(
Do QA < QB nên tính cho ổ B
Do tải trọng thay đổi nên
kNNQL
LQQ B
i
ii
BE 191,2219172
12.7,0
72
60.1.
).[3
3333
3
Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay
15110
9,104.24000.60
10
..6066
nL
L h triệu vòng
Hệ số khả năng tải động
kNLQC m
BEtt 34,6151.191,2. 3/1/1
Chọn ổ 36208 có
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY GVHD: PHAN ĐÌNH HUẤN
PHẠM HUY PHƢƠNG – G1102671 Page 29
d(mm) D(mm) B(mm) C(kN) Co(kN)
40 80 18 30,6 23,7
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Xo = 0,5 ; Yo = 0,37
kNNFYFXQ aBorBooB 688,134,16881576.37,043,2210.5,0..
kNNFQ rBoB 21,22210
Chọn QoB = 2,21kN < Co . Vậy ổ đủ bền tĩnh