thuyet minh tai trong

11
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HẠNG MỤC: KHU PHỐ THƯƠNG MẠI VÀ CHỢ HẢI TÂN I. Những tài liệu, tiêu chuẩn sử dụng trong thuyết minh: 1. Tiểu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995 3. Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCVN 205 - 1998 4. Cấu tạo bê tông cốt thép - NXB Bộ Xây Dựng. 5. Hồ sơ thiết kế Kiến trúc 6. Báo cáo khảo sát địa chất công trình. II. Giải pháp kết cấu và vật liệu sử dụng. II.1. Tổng quan về công trình và giải pháp kết cấu: II.2. Vật liệu sử dụng. - Bê tông M200: - Bê tông M250: - Bê tông M300: 2. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt t TCVN 356 - 2005 Công trình có kích thước hình học theo mặt bằng 25,5x35m. Gồm 7 tầng với chiều cao là: 27,4 m. Chức năng dụng chủ yếu là văn phòng, phòng họp, và khu dịch vụ. Dựa vào đặc điểm về kiến trúc, đặc điểm về tải trọng điều kiện xây dựng. Ta lựa chọn kết cấu bê tông toàn khối công trình. Với hệ thống chịu lực bao gồm: vách, cột, dầm sàn. Vách được đặt kết hợp làm thành hốc thang máy. Hệ th dầm phụ được bổ sung để chia nhỏ ô sàn. Công trình được xây dựng trên nền đất khá yếu, trong tải trọng của công trình là khá lớn, nên ta sử dụng phương móng cọc để làm móng cho công trình. Sử dụng bê tông cấp B20 (M250) đối với sàn, dầm, cột, cọc và giằng móng Cường độ chịu nén: Rb = 90 kG/cm 2 Cường độ chịu kéo: Rbt = 7,5 kG/cm 2 Cường độ chịu nén: Rb = 115 kG/cm 2 Cường độ chịu kéo: Rbt = 8,8 kG/cm 2 Cường độ chịu nén: R b = 130 kG/cm 2 Cường độ chịu kéo: Rbt = 10 kG/cm 2

Upload: xaydungtnx

Post on 02-Oct-2015

8 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

Bang thuyet minh tai trong

TRANSCRIPT

Thuyet minh tinh toan ket cau

THUYET MINHTHUYT MINH TNH TON KT CUHNG MC: KHU PH THNG MI V CH HI TNI. Nhng ti liu, tiu chun s dng trong thuyt minh:1. Tiu chun ti trng v tc ng TCVN 2737 - 19952. Tiu chun thit k kt cu b tng v b tng ct thp TCVN 356 - 20053. Tiu chun thit k mng cc TCVN 205 - 19984. Cu to b tng ct thp - NXB B Xy Dng.5. H s thit k Kin trc6. Bo co kho st a cht cng trnh.II. Gii php kt cu v vt liu s dng.II.1. Tng quan v cng trnh v gii php kt cu:Cng trnh c kch thc hnh hc theo mt bng l: 25,5x35m. Gm 7 tng vi chiu cao l: 27,4 m. Chc nng s dng ch yu l vn phng, phng hp, v khu dch v.Da vo c im v kin trc, c im v ti trng v iu kin xy dng. Ta la chn kt cu b tng ton khi cho cng trnh. Vi h thng chu lc bao gm: vch, ct, dm v sn. Vch c t kt hp lm thnh hc thang my. H thng dm ph c b sung chia nh sn.Cng trnh c xy dng trn nn t kh yu, trong khi ti trng ca cng trnh l kh ln, nn ta s dng phng n mng cc lm mng cho cng trnh.II.2. Vt liu s dng.S dng b tng cp B20 (M250) i vi sn, dm, ct, i cc v ging mng- B tng M200:Cng chu nn: Rb = 90 kG/cm2Cng chu ko: Rbt = 7,5 kG/cm2- B tng M250:Cng chu nn: Rb = 115 kG/cm2Cng chu ko: Rbt = 8,8 kG/cm2- B tng M300:Cng chu nn: Rb = 130 kG/cm2Cng chu ko: Rbt = 10 kG/cm2- Ct thpCt thp chu lc, f >= 10: Thp CII. Cng Rs = 280 Mpa (2800 kG/cm2)Ct thp ai, f < 10: Thp CI. Cng Rs = 225 Mpa (2250 kG/cm2)- Chiu dy lp b tng bo v ct thp quy nh cho tng loi cu kin nh sau:Mng: ao = 4 cmCt, dm: ao = 2,5 cmSn: ao = 1,5 cmIII. M hnh tnh ton.Da vo ti trng v nhp ca cc cu kin, ta la chn kch thc cc cu kin nh sau:- Vch: dy 220- Ct, tu vo din chu ti m c cc kch thc: 550x550; 440x440; v ct D600.- Dm: tu theo nhp m c cc kch thc: 300x600, 220x500, v 220x350IV. Xc nh ti trng.IV.1. Ti trng thng xuyn.Ti trng thng xuyn bao gm trng lng bn thn cc cu kin v cc chi tit kin trc. Trng lng bn thn vch, ct, dm, v sn c tnh ton t ng trong chng trnh phn tch kt cu. Trong bng di dy ch k n trng lng khi xy, cc lp trt v chi tit kin trc.IV.1.a. Ti trng cu thang b.STTTn ti trngChiu dy (m)TL ring (kG/m3)TT tiu chun (kG/m2)H s vt tiTT Tnh ton (kG/m2)1Mt bc bng Granit0.011800181.119.82Va lt0.0151600241.331.23Bc thang xy gch0.06517001111.1121.64Bn b tng0.125002501.12755Va trt0.0151600241.331.2Tng ti trng (kG/m2)479Ti trng ny c phn b ln cn thang, dm thang, tng k v vch thang my. Gn ng, ta coi n phn b ln hai dm thang chiu ti v chiu ngh. Ti trng phn b ln cc dm ny l:q =479x1=479kG/mIV.1.b. Ti trng sn S1(khu vn phng, phng hp)STTTn ti trngChiu dy (m)TL ring (kG/m3)TT tiu chun (kG/m2)H s vt tiTT Tnh ton (kG/m2)1Lt gch Granit (Ceramic)0.011800181.119.82Va lt0.0151600241.331.23Va trt0.0151600241.331.2Tng ti trng (kG/m2)82Ti trng ny c phn b trn cc sn theo phng tc dng.IV.1.c. Ti trng sn S2 (khu v sinh)STTTn ti trngChiu dy (m)TL ring (kG/m3)TT tiu chun (kG/m2)H s vt tiTT Tnh ton (kG/m2)1Lt gch Granit (Ceramic)0.011800181.119.82Va lt0.0151600241.331.23Va trt0.0151600241.331.24Lp trn gi Vilaboar chng nc401.352Tng ti trng (kG/m2)134Ti trng ny c phn b trn cc sn theo phng tc dng.IV.1.d. Ti trng sn M1 (mi)STTTn ti trngChiu dy (m)TL ring (kG/m3)TT tiu chun (kG/m2)H s vt tiTT Tnh ton (kG/m2)1Lt ngi0.011800181.119.82Va lt0.0151600241.331.23Gch 6 l0.212002401.33125Va trt0.0151600241.331.2Tng ti trng (kG/m2)394IV.1.e. Ti trng tng xy 220 cao:3.6m, h s ca:0.7STTTn ti trngChiu dy (m)TL ring (kG/m3)TT tiu chun (kG/m2)H s vt tiTT Tnh ton (kG/m2)1Gch xy0.2200010081.11108.82Va trt0.02160080.641.3105Tng ti trng (kG/m)1214Ti trng ny c phn b trn cc dm theo phng tc dng.IV.2. Ti trng tm thi.IV.2.a. Hot ti s dng.Theo tiu chun TCVN 2737 - 1995Mc ch s dngTi trng tiu chun (kG/m2)H s vt tiTi trng tnh ton (kG/m2)Vn phng2001.2240Phng hp5001.2600Kho4801.2576Phng v sinh1501.3195Hnh lang, cu thang3001.2360Mi b tng khng c ngi s dng751.397.5Ti trng cu thang c phn b ln cn thang, dm thang, tng k v vch thang my. Gn ng, ta coi n phn b ln hai dm thang chiu ti v chiu ngh. Ti trng phn b ln cc dm ny l:q =360x1=360kG/mIV.2.b. Ti trng gi.Ti trng gi c quy v cc mc sn vi gi tr xc nh theo din chu ti.Gi tr tiu chun thnh phn tnh ca p lc gi Wj ti im j ng vi cao zj so vi mc chun xc nh theo cng thc:Wj = Wo.kzj.cc - H s kh ng, khng th nguyn.Wo - Gi tr ca p lc gi tiu chun, daN/m2.kzj - H s cao, khng th nguyn.Ti trng tc dng ln tng mc sn, n v daN, c xc nh theo cng thc:wj = g.Wj.hg - H s vt ti ca ti trng gi, g =1.2h - Chiu cao n gi ca tng sn.Cng trnh c xy dng a im: thnh ph Thi Bnh, tnh Thi Bnh.vng p lc gi:IIIc Wo (daN/m2) =125v dng a hnhBSnCt cao hH s kGi yGi htc =0.8c =0.6Sn tng 24.34.20.852429322Sn tng 350.70.8807455Sn tng 47.42.40.938270203Sn tng 512.451.038623467Sn tng 615.73.31.087430323Sn tng 7193.31.120444333Sn tng tum22.63.61.153498374Mi25.93.31.183469351V. Cc trng hp ti trng v t hp ti trng.Trong qu trnh tnh ton, cc ti trng trn c phn ra lm 6 loi ti trng k hiu nh sau:1. TT: Tnh ti.2. HT: Hot ti s dng.3. GX1: Gi theo phng X t tri sang.4. GX2: Gi theo phng X t phi sang.5. GY1: Gi theo phng Y t trc ra sau.6. GY2: Gi theo phng Y t sau ra trc.T khai bo cc t hp ti trng nh sau:TTHTGX1GX2GY1GY2TH1110000TH210.90.9000TH310.900.900TH410.9000.90TH510.90000.9Kt qu tnh ton ni lc, trng hp t hp nguy him v din tch ct thp tng ng c th hin trong cc bng tnh ton cu kin km theo.

Ph lc GIVng giWoZABCI65310.80.47II9551.070.880.54III125101.1810.66IV155151.241.080.74V185201.291.130.8301.371.220.89401.431.280.97501.471.341.03601.511.381.08801.571.451.18