tiện tinh lỗ bậc
DESCRIPTION
operator machineTRANSCRIPT
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HẢI PHÒNG
HỒ SƠ BÀI GIẢNG
Tên bài giảng: Tiện tinh lỗ bậc Môn học/Mô đun: Tiện lỗ
Nghề: TIỆN
Cấp trình độ: Cao đẳng nghề
Họ và tên giáo viên:
Tên cơ sở dạy nghề:
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
1. Tên bài giảng:
3.6. TIỆN TINH LỖ BẬC
2. Vị trí bài giảng:
3. Đối tượng giảng dạy:
MÔ ĐUN 24: TIỆN LỖ60 giờ
BÀI 6Tiện lỗ
kín
12 giờ
BÀI 3Dao tiện lỗ - Mài dao tiện
lỗ8 giờ
BÀI 4Tiện lỗ
suốt
8 giờ
BÀI 2Khoan lỗ trên máy
tiện
6 giờ
BÀI 7Tiện rãnh
tronglỗ
6 giờ
BÀI 1Mũi
khoan-Mài
mũi khoan7 giờ
BÀI 5Tiện lỗ
bậc
14 giờ
3. Phươn g pháp
gia công
4.Dạng sai hỏng,
nguyên nhân và cách đề phòng
1.Đặc điểm của
lỗ bậc
5.Kiểm tra sản phẩm
2.Yêu cầu kỹ
thuật khi tiện lỗ
bậc
3.1Gá lắp,
điều chỉnh phôi
3.2Gá lắp,
điều chỉnh dao
3.4Cắt thử và đo
3.3Điều chỉnh máy
3.5Tiện thô lỗ bậc
3.6Tiện
tinh lỗ bậc
Sinh viên lớp Tiện khóa 05 bậc Cao đẳng nghề.
4. Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:
- Trình bày được phương pháp tiện lỗ bậc. Tính toán và chọn chế độ cắt hợp lý, nêu
được sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Tiện tinh được lỗ bậc đúng kích thước, độ nhám bề mặt đạt Rz20, đảm bảo thời
gian và an toàn.
- Tuân thủ đúng quy trình, có được tính cẩn thận và tác phong công nghiệp.
5. Trọng tâm bài:
Thao tác mẫu, thực hành.6. Phương pháp, phương tiện dạy học:
* Phương pháp giảng dạy:
- Phân tích
- Giảng giải
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thao tác mẫu
* Hình thức tổ chức dạy học:
- Hướng dẫn kiến thức lý thuyết (hình thức lớp – bài)
- Thực hành luyện tập của Sinh viên: Cá nhân (1SV/máy)
* Phương tiện dạy học:
- Máy chiếu Projecter
- Máy vi tính
- Máy tiện vạn năng
- Máy mài 2 đá
- Phông chiếu
- Dao tiện lỗ bậc
- Phôi thép 80, L70
- Thước cặp
- Phiếu luyện tập
- Phiếu đánh giá bài học
- Hồ sơ bài giảng
7. Phương án cụ thể:
STT Các bước lên lớp Phương phápthời gian
(phút)
III
Ổn định lớpThực hiện bài học1. Dẫn nhập:2. Giới thiệu chủ đề3. Giải quyết vấn đề
4. Kết thúc vấn đề5. Hướng dẫn tự học
Đàm thoại
Giảng giảiGiảng giảiPhân tích, trực quan, thao tác mẫu, luyện tậpGiảng giải, trực quanGiảng giải, trực quan
1
2355
31
Giáo án số: 05 Thời gian thực hiện: 60 phútTên giờ học trước: Tiện thô lỗ bậc
Thực hiện ngày tháng năm 2012
BÀI 5: TIỆN LỖ BẬC
3.6. Tiện tinh lỗ bậc
MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
- Trình bày được phương pháp tiện lỗ bậc. Tính toán và chọn chế độ cắt hợp lý,
nêu được sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Tiện tinh được lỗ bậc đúng kích thước, độ nhám bề mặt đạt Rz20, đảm bảo thời
gian và an toàn.
- Tuân thủ đúng quy trình, có được tính cẩn thận và tác phong công nghiệp.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bảng trình tự tiện tinh lỗ bậc: 07 bản
- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu: 01 bộ
- Máy tiện vạn năng: 07 máy
- Máy mài 2 đá: 01 máy
- Phôi 80, L70 : 07 phôi
- Thước cặp có độ chính xác 0,02: 07 cái
- Dao tiện lỗ bậc: 10 con
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phần hướng dẫn lý thuyết: Tập trung cả lớp.
- Phần tổ chức luyện tập: Cá nhân
- Phần kết thúc: Tập trung cả lớp
I.ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 1phút
1.Kiểm tra sĩ số lớp:
Số SV vắng:…………………….Có lý do:……………Không lý do:……………
2.Kiểm tra về việc chuẩn bị bảo hộ và việc đeo thẻ của SV.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:TT Nội dung Hoạt động dạy học Thời
gianHoạt động của giáo viênHoạt động của học
sinh1 Dẫn nhập 2’
- Sử dụng nội dung
tổng quát phần học
trước.
- Sử dụng slide
- Giới thiệu tóm tắt
- Quan sát
-Lắng nghe và tiếp
cận vấn đề bài học
2 Giới thiệu chủ đề 2’
- - Tên bài: Tiện
lỗ bậc
- 3.6. Tiện tinh lỗ
bậc
- Mục tiêu:
+ Kiến thức.
+ Kỹ năng.
+ Thái độ.
- Nội dung bài học
+Chọn chế độ cắt
+Trình tự thực hiện
-Nêu tên bài học và ghi lên
bảng
- Chiếu slide
- Giải thích
- Nêu nội dung tổng quát
của bài học
- Lắng nghe, ghi
chép
- Quan sát
- Lắng nghe, ghi
nhớ
-Lắng nghe, ghi
nhớ
3 Giải quyết vấn đề 55’
1.Lý thuyết liên quan
- Chế độ cắt
+ V = 75 ÷85 m/ph
+ t = 0,2 ÷ 0,7mm
+ s = 0,06÷0,09mm/vg
Nêu câu hỏi 1: Em hãy
nhắc lại công thức tính tốc
độ cắt khi tiện?
- Gọi sinh viên trả lời
- Nhận xét
- Phân tích và nêu các thông
số cụ thể
-Suy nghĩ
-Trả lời
-Lắng nghe, chủ
động ghi chép
5’
2.Trình tự thực hiện
2.1.Chuẩn bị
- Thiết bị
- Dụng cụ
- Phôi
-Chiếu slide
-Giới thiệu dụng cụ, thiết bị
-Quan sát
-Nghe, ghi nhớ
2’
2.2.Các bước tiến hành
- Đọc bản vẽ
- Điều chỉnh máy
- Điều chỉnh dao
- Cắt thử và đo
- Tiện đường kính
- Tiện mặt bậc
- Kiểm tra
*Thao tác mẫu:
-Sai hỏng, nguyên nhân
và cách khắc phục
+Kích thước đường
kính lỗ không đúng
+Chiều dài lỗ bậc
không đúng
+Độ nhẵn không đạt
-Phân công vị trí luyện
tập
-Chiếu slide
-Giảng giải
-Chiếu slide
-Giảng giải
*Làm mẫu:
-Thao tác mẫu lần 1, giảng
giải
-Gọi học sinh thực hiện
-Thao tác mẫu lần 2
-Gọi học sinh thực hiện
-Thao tác mẫu lần 3, giảng
giải
-Nhận xét, rút kinh nghiệm
chung.
-Chiếu slide.
-Phân tích
-Thông báo
-Quan sát
-Lắng nghe
-Quan sát, lắng
nghe
-Quan sát, ghi nhớ
để thực hiện
-Thực hiện, học
sinh còn lại cùng
quan sát.
-Lắng nghe, ghi
nhớ
-Quan sát
-Lắng nghe, ghi
nhớ
-Thực hiện
7’
15’
2’
1’
3.Thực hành
-Sinh viên thực hiện
thao tác.
-Quan sát học sinh luyện tập -Luyện tập theo
hướng dẫn của
23’
-Phát hiện sai lầm của
sinh viên để kịp thời
sửa chữa.
-Nhắc nhở, uồn nắn các
thao động tác cho học sinh
giáo viên
4 Kết thúc vấn đề 3’
Củng cố kiến thức
-Phương pháp tiện lỗ
bậc
Củng cố kỹ năng
-Tiện tinh được lỗ bậc
vuông góc
Nhận xét kết quả học
tập
-Nhận xét về thao động
tác
-Đánh giá kết quả thực
hiện của học sinh
Hướng dẫn chuẩn bị cho giờ học sau
- Giảng giải;
- Giải đáp thắc mắc của học
sinh (nếu có)
- Kiểm tra đánh giá, nhận
xét kết quả thực hiện của
học sinh
-Thông báo
- Lắng nghe, đặt
câu hỏi nếu cần
-Lắng nghe, củng
cố lại kiến thức
vừa học
-Nghe và ghi nhớ
5 Hướng dẫn tự học 2’
- Đọc thêm một số giáo
trình về chuyên ngành
cắt gọt
- Tìm hiểu tài liệu:
1.Đỗ Đức Cường. Kỹ thuật tiện . NXB Bộ cơ khí luyện kim2. Dương Văn Linh, Nguyễn Ngọc Đào, Trần Thế San(xuất bản năm 2000), Hướng dẫn thực hành kỹ thuật Tiện. NXB Đà nẵng
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm 2012DUYỆT KHOA/ TỔ MÔN GIÁO VIÊN
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
BÀI 5: TIỆN LỖ BẬC
3.6. Tiện tinh lỗ bậc
MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài học này học sinh có khả năng:
- Trình bày được phương pháp tiện lỗ bậc. Tính toán và chọn chế độ cắt hợp lý,
nêu được sai hỏng thường gặp, nguyên nhân gây và cách khắc phục.
- Tiện tinh được lỗ bậc đúng kích thước, độ nhám bề mặt đạt Rz20, đảm bảo thời
gian và an toàn.
- Tuân thủ đúng quy trình, có được tính cẩn thận và tác phong công nghiệp.
NỘI DUNG:
1.Lý thuyết liên quan:
- Chọn chế độ cắt.
Với dao hợp kim cứng T15K6, vật liệu gia công là thép 45, chọn V = 75 ÷
85m/ph
Theo công thức: V= Dn/1000 ta có n = 1000V/D
Mà D = 80mm Nên n = 298÷338 v/ph
==> chọn n tùy thuộc vào từng máy.
Chiều sâu cắt t = 0,2 ÷ 0,7mm
Lượng tiến dao s = 0,06 ÷ 0,09mm/vg
2.Trình tự thực hiện:
2.1. Chuẩn bị:
- Thiết bị: Máy tiện vạn năng
- Dụng cụ: Thước cặp, thước đo sâu, dao tiện tinh lỗ bậc.
- Phôi thép 45
2.2. Các bước tiến hành:
- Đọc bản vẽ: Xác định các thông số kích thước, các yêu cầu kỹ thuật của lỗ bậc.
- Điều chỉnh máy: Tra bảng, gạt các tay gạt về đúng vị trí theo các trị số đã chọn
căn cứ vào bảng hướng dẫn trên máy n = 298÷338vg/ph ; s =0,06 ÷ 0,09mm/vg.
- Cắt thử và đo: Mở máy, cho dao tiếp xúc với bề mặt lỗ vạch lên bề mặt lỗ 1
vòng tròn mờ, quay vô lăng bàn dao dọc cho dao ra ngoài, điều chỉnh chiều sâu cắt
0,3mm, cho dao vào cắt 1 đoạn khoảng 3÷4mm, đưa dao ra ngoài, tắt máy, đo kích
thước phần vừa tiện.
- Tiện tinh đường kính đạt kích thước 52+0,1.
Mở máy, cho dao vào cắt tự động dọc tương tự như khi tiện thô đến đủ chiều dài.
- Tiện tinh mặt bậc trong lỗ phẳng, nhẵn bằng tiến dao ngang.
- Kiểm tra:
+ Kiểm tra kích thước đường kính lỗ bằng thước cặp.
+ Kiểm tra kích thước chiều dài bậc bằng thanh đo sâu của thước cặp.
+ Kiểm tra độ nhám bằng phương pháp so sánh.
- Dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách phòng ngừa:
Dạng sai hỏng Nguyên nhân Cách phòng ngừa
Kích thước đường
kính lỗ sai
Đo sai, lấy chiều sâu
cắt không đúng, sử
dụng du xích không
chính xác.
Đo và tính toán lượng dư chính xác
trước khi tiện, khử độ rơ bàn trượt
ngang.
Chiều dài bậc
không đúng
Vạch dấu sai, đo kiểm
không cẩn thận.
Vạch dấu chính xác, thường xuyên
kiểm tra trong quá trình tiện.
Độ nhẵn không đạt Chế độ cắt không hợp
lý, dao mòn, yếu.
Giảm t và s, mài hoặc thay dao.
BẢNG TRÌNH TỰ THỰC HIỆN: TIỆN TINH LỖ BẬC
TT Nội dung Thao tácDụng cụ,
vật tư, thiết bị
Yêu cầu Hình vẽ
1 Đọc bản vẽ -Phân tích các kích thước gia công cần thiết
Bản vẽ Xác định đúng các kích thước và yêu cầu bản vẽ.
2 Điều chỉnh - Tra bảng, đặt vị trí các Máy tiện, Các tay gạt đặt đúng
máy tay gạt điều chỉnh số vòng quay của trục chính- Tra bảng, đặt vị trí các tay gạt điều chỉnh lượng tiến dao
bảng táp lô trên máy
vị trí để cón=298÷338v/ph
s = 0,06÷0,09 mm/vg
3 Tiện đường
kính 52+0,1
Lần cắt 1:
-Mở máy
-Điều chỉnh dao để lấy
chiều sâu cắt 0,3÷0,4mm
-Cắt thử, đo và điều
chỉnh.
-Cắt tự động dọc
Máy tiện,
dao tiện thô
lỗ bậc,
thước cặp
-Lượng dư để lại là
0,2mm cho lần cắt 2.
Lần cắt 2
-Điều chỉnh dao tiện tinh
-Lấy dấu chiều dài bậc
trên dao
-Mở máy
-Điều chỉnh chiều sâu cắt
-Cắt thử, đo
-Cắt tự động dọc
Máy tiện,
dao tiện tinh
lỗ bậc
Phấn
Thước cặp
-Lưỡi cắt chính của
dao hợp với phương
chuyển động ngang 1
góc khoảng 50
-Đúng kích thước,
vach phấn nhỏ, rõ
-Kích thước theo đúng yêu cầu của bản vẽ
4 Tiện mặt bậc :
Cho dao tiến theo hướng ngang vào tâm hoặc từ tâm ra
Kích thước chiều dài
bậc đạt 220,1
5 Kiểm tra* Đo đường kính:-Đưa 2 mỏ đo trong của thước vào trong lỗ-Điều chỉnh vị trí của 2 mỏ đo-Đọc kích thước
Thước cặp có thanh đo sâu
-Hai mỏ đo của thước nằm trong mặt phẳng đi qua đường tâm lỗ.
-Đọc đúng kích thước. Nếu chưa đủ đường kính thì mở máy, thực hiện đo dò cắt thử để cắt hết lượng dư còn lại.
* Đo chiều dài:-Đặt đuôi thân thước tì sát vào mặt đầu của lỗ- Điều chỉnh thanh đo sâu chạm vào đáy lỗ-Đọc kích thước
-Thanh đo trùng với đường sinh của lỗ.
-Đọc đúng kích thước. Nếu chưa đủ chiều sâu thì mở máy, cho dao chạm vào mặt bậc, lùi xe dao ngang ra, dùng xe dao dọc phụ điều chỉnh theo số vạch du xích để cắt hết lượng dư còn lại.
*Độ nhám bề mặt -So sánh với bảng mẫu.
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC TẬP
Tên sinh viên:……………………………………….
Lớp:………………………..Khóa:……………………..
Công việc luyện tập: TIỆN TINH LỖ BẬC
Ngày luyện tập:……………………
Yêu cầu luyện tập:
- Thực hiện đúng theo trình tự đã hướng dẫn.
- Tiện tinh được lỗ bậc đúng kích thước, đạt độ nhám, đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
TT Nội dung Phương pháp An toàn Tiêu chíThời
gian
1 Đọc bản vẽ Phân tích được các yêu
cầu của bản vẽ
1’
2 Điều chỉnh
máy
-Tra bảng
-Gạt các tay gạt
-Trang
phục bảo
hộ gọn
gàng
-Số vòng quay trục chính:
n=298÷338 v/ph
-Lượng tiến dao:
S=0,06÷0,09mm/vg
1’
3 Tiện đường
kính
-Cắt thử
-Tiện
- -Kích thước đạt -Độ nhám Rz20
13’
4 Tiện mặt bậc -Thực hiện tiến
dao ngang
-Kích thước đạt L0,1
-Độ nhám Rz20
2
5 Kiểm tra -Đo
-So sánh
5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Tên sinh viên: ................................................
Lớp:................................................................
Khóa:..............................................................
Kỹ năng: TIỆN TINH LỖ BẬC
TT Nội dung Bằng chứngĐánh giá
Đạt Không đạt1 Kỹ thuật
-Đường kính lỗ bậc từ ÷
-Chiều dài bậc từ
-Độ vuông góc
2 Mỹ thuật
Độ nhám bề mặt lỗ Rz20
3 Thời gian: 20 phút 4 An toàn
- Người
- Thiết bị, dụng cụ
Kết luận:
Ngày......tháng.....năm 2012
Giáo viên hướng dẫn