tieu chuan thiet ke be tu hoai

48
Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa bxây dựng dtho bthoi hng dn thiết kế, thi công xây dựng, lp đt, qun lí vn hành và bo dng Septic Tank - Manual for Design, Construction, Installation, Operation and Maintenance

Upload: annguyen202

Post on 15-Dec-2015

80 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

Cach xay dung va cac tieu chuan thiet ke be tu hoai cua Vienam so voi cac nuoc khac

TRANSCRIPT

Page 1: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

bộ xây dựng

dự thảo

bể tự hoại – h−ớng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt,

quản lí vận hành và bảo d−ỡng

Septic Tank - Manual for Design, Construction, Installation, Operation and Maintenance

Hà Nội, 12/2007

Page 2: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Lời nói đầu

Dự thảo tài liệu h−ớng dẫn kỹ thuật ‘’Bể tự hoại – h−ớng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng’’ do Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam và Trung tâm Kỹ thuật môi tr−ờng đô thị và khu công nghiệp (CEETIA), Tr−ờng Đại học Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học – Công nghệ, Bộ Xây dựng là cơ quan quản lý quá trình biên soạn và trình Bộ Xây dựng xem xét ban hành.

Tài liệu này đ−ợc biên soạn theo thể thức của tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN 1-1,1-2, 1-3: 2003), tham khảo các tiêu chuẩn, h−ớng dẫn thiết kế bể tự hoại của các n−ớc khác nhau trên Thế giới, tham chiếu với các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành ở Việt Nam. Đã có gần 100 tài liệu trong n−ớc và quốc tế đ−ợc tham khảo, đặc biệtlà các tiêu chuẩn và h−ớng dẫn thiết kế, chế tạo, thi công lắp đặt và quản lý vận hành bể tự hoại của các n−ớc Trung Quốc, Thái Lan, Brazil, Nhật, Mỹ, úc, Anh quốc, Thuỵ Sĩ, Nga, vv.... Các kết quả nghiên cứu – ứng dụng xử lý n−ớc thải tại chỗ bằng các loại bể tự hoại của các cơ quan trong và ngoài n−ớc trong thời gianvài chục năm gần đây cũng đ−ợc tập hợp, phân tích và kế thừa.

Bản dự thảo H−ớng dẫn này đã đ−ợc xây dựng, sửa đổi và bổ sung sau 2 Hội thảo, Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở, Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ, các ý kiến nhậnxét của nhiều chuyên gia trong ngành có kinh nghiệm.

Chủ trì biên soạn: PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Phó chủ nhiệm Bộ môn Cấp thoát n−ớc, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi tr−ờng, Tr−ờng Đại học Xây dựng, ủy viên BCH Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam.

Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ:

PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Viện KH&KTMôi tr−ờng, Tr−ờng Đại học Xây dựng,55 Giải phóng, Hà Nội.ĐT: (04) 869 83 17, 869 70 10, 091320.9689. Fax: (04) 869 37 14.E-mail: v i e t an h c t n @ g m a i l . c o m , v i e t a n h c t n @ y ah o o . c o m . Web-site: ww w . v i e t d e s a . n e t .

Xin trân trọng cảm ơn.

Page 3: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 2Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 4: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Bể tự hoại – h−ớng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng

septic tank – manual for design, construction,installation, operation and maintenance

1. phạm vi áp dụng

Các yêu cầu kỹ thuật trong H−ớng dẫn này là bắt buộc áp dụng khi thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, vận hành và bảo d−ỡng bể tự hoại xử lý cục bộ n−ớc thải sinh hoạt của một hộ gia đình hay nhóm hộ gia đình, và các loại n−ớc thải có thành phần, tính chất t−ơng tự nh− n−ớc thải sinh hoạt (bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn, khu du lịch, tr−ờng học, bệnh viện, văn phòng làm việc, các cơ sở chăn nuôi và chế biến nông sản, thực phẩm, vv...).

2. Tài liệu viện dẫn:

- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Bộ Xây dựng – 1997.

- Quy chuẩn hệ thống cấp thoát n−ớc trong nhà và công trình. Bộ Xây dựng –1999.

- Thoát n−ớc. Thuật ngữ và định nghĩa: TCVN 4038 – 85.

- Thoát n−ớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 4474 – 87.

- Thoát n−ớc – Mạng l−ới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 51– 84.

- Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 4450 – 1987.

- Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế: TCVN 4451 – 1987.

- Tiêu chuẩn xây dựng của Anh quốc: (1) Building regulations 2000: Drainage and waste disposal. Approved document H: H1 .. H6; (2) British Standard BS6297:1983: Code of practice for Design and installation of small sewage treatment works and cesspools.

- Sổ tay Cục Bảo vệ môi tr−ờng Liên bang Mỹ: EPA/625/R-00/008: Office of Water Research and Development. U.S. Environmental Protection Agency. Onsite Wastewater Treatment Systems Manual. February 2002.

- Tiêu chuẩn thiết kế bể tự hoại của úc: South Australian Health Commission: Waste control systems: Standard for the construction, installation and operation of septic tank systems in South Australia. 1995.

3. Thuật ngữ và định nghiã:

Trong H−ớng dẫn này, các thuật ngữ sử dụng đ−ợc hiểu nh− sau:

Bể tự hoại: Bể chứa kín, tiếp nhận n−ớc thải của một bộ phận hoặc của cả hệ thống thoát n−ớc từ bên trong nhà và công trình xây dựng. Trong bể, các chất rắn không tan đ−ợc giữ lại, lên men và phân huỷ, còn các chất lỏng đ−ợc xả ra hệ

Page 5: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 3Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 6: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

thống thoát n−ớc bên ngoài công trình hay đ−ợc xử lý tiếp tục trong các công trình khác.

Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên: Bể tự hoại có các vách ngăn hay ống dẫn, h−ớng dòng n−ớc chảy từ d−ới lên trên, tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí trong lớp bùn hình thành ở đáy bể trong điều kiện động, nhờ vậy tăng hiệu suất xử lý n−ớc thải và phân huỷ bùn cặn.

Bể thu dầu, mỡ: Bể để tách dầu, mỡ trong n−ớc thải.

Cống thoát n−ớc trong công trình: Cống thu n−ớc thải trong công trình để dẫnvề công trình xử lý n−ớc thải hay ra cống thoát n−ớc ngoài công trình.

Cống thoát n−ớc ngoài công trình: Cống thoát n−ớc ở ngoài công trình, thu n−ớc thải từ cống thoát n−ớc trong công trình hay từ công trình xử lý n−ớc thải cục bộ để chuyển vào hệ thống thoát n−ớc khu vực, hoặc cống thoát n−ớc công cộng, hoặc vào nơi quy định.

Dân số quy đổi: số ng−ời sử dụng bể tự hoại thực tế hay quy đổi, có tiêu chuẩn thải n−ớc t−ơng đ−ơng với tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt của hộ gia đình, đ−ợc quy đổi từ toàn bộ số ng−ời thực tế có trong công trình, dùng để tính toán thiếtkế kích th−ớc của bể tự hoại xử lý n−ớc thải sinh hoạt từ công trình đó.

Dân số t−ơng đ−ơng: số ng−ời có tải l−ợng chất bẩn, theo một chỉ tiêu cho tr−ớc, t−ơng đ−ơng với tải l−ợng chất bẩn có trong dòng n−ớc thải của đối t−ợng thải n−ớc đang xét.

Dung tích −ớt của bể tự hoại: bằng tổng dung tích phần chứa n−ớc, bùn cặn vàváng nổi trong bể tự hoại.

Hệ thống xử lý n−ớc thải cục bộ: Hệ thống xử lý n−ớc thải trong phạm vi công trình hay cụm công trình, bao gồm các loại bể tự hoại và một số công trình khác nh− bãi lọc ngầm, giếng thấm, hoặc các công trình kết hợp khác.

Lõi lọc: Thiết bị lọc có thể tháo lắp rời, đ−ợc lắp vào ngăn cuối của bể tự hoại, dùng để giữ lại các chất rắn, nhằm nâng cao chất l−ợng n−ớc đầu ra khỏi bẻ tự hoại.

N−ớc đen: N−ớc thải của hộ gia đình, bao gồm n−ớc dội khu vệ sinh và n−ớc từ chậu rửa nhà bếp hoặc máy rửa bát.

N−ớc xám: N−ớc thải của hộ gia đình (không chứa phân, n−ớc tiểu), bao gồm n−ớc đã qua sử dụng từ bồn tắm, vòi hoa sen, chậu rửa, chật giặt, máy giặt.

Ngăn lọc: một phần của bể tự hoại hay một công trình riêng biệt đ−ợc xây dựng nối tiếp sau bể tự hoại, dùng để xử lý n−ớc thải theo nguyên tắc lọc sinh học dính bám, hiếu khí hoặc kỵ khí.

Tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt: l−ợng n−ớc thải sinh hoạt trung bình của một ng−ời trong hộ gia đình trong một ngày đêm (lít/ng−ời/ngày), ứng với ngày dùng n−ớc lớn nhất trong năm, tính cho từng giai đoạn xây dựng. Khi không có điều kiện khảo sát thực tế, có thể lấy tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt bằng tiêu chuẩn cấp n−ớc của đối t−ợng đó.

Page 7: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 4Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 8: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

4. quy định chung

4.1. Bể tự hoại đ−ợc sử dụng để làm sạch cục bộ n−ớc thải tr−ớc khi tiếp tụcxử lí trong các công trình khác hay thải ra nguồn tiếp nhận (mạng l−ới thoát n−ớc bên ngoài, đất, sông, hồ, ...).

4.2. Các loại bể tự hoại đ−ợc sử dụng bao gồm:- bể tự hoại, với 1 - 2 đến 3 ngăn.- bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí.- bể tự hoại có ngăn lọc kỵ khí.- bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên.- bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc

kỵ khí.- bể tự hoại có lõi lọc tháo lắp đ−ợc.- bể tự hoại có ngăn bơm (trong hệ thống thoát n−ớc có các bể tự

hoại và đ−ờng ống áp lực).- Các loại bể tự hoại khác đ−ợc chấp nhận sử dụng.

4.3. Khi xây dựng bể tự hoại để xử lý n−ớc thải sinh hoạt, phải dẫn cả n−ớcđen và n−ớc xám vào bể, trừ tr−ờng hợp có các giải pháp xử lý khác. Có thể dẫn n−ớc xám vào các ngăn sau (thứ 2, thứ 3) của bể tự hoại. Tr−ờnghợp xả n−ớc xám trực tiếp ra nguồn tiếp nhận, phải đ−ợc các cơ quan cóthẩm quyền chấp thuận.

4.4. N−ớc thải từ nhà bếp, cửa hàng ăn uống, trong tr−ờng hợp l−u l−ợng n−ớc thải v−ợt quá 1,5 m3/ngày, phải xử lý sơ bộ trong bể tách dầu, mỡ hoặc bể tuyển nổi, vải lọc, ... tr−ớc khi chảy vào bể tự hoại.

4.5. L−ợng n−ớc thải sinh hoạt trung bình tính trên đầu ng−ời (l/ng−ời/ngày)đ−ợc xác định bằng khảo sát thực tế. Khi không có điều kiện thì có thể lấysơ bộ theo tiêu chuẩn cấp n−ớc (TCXDVN 33:2006 và các tài liệu thiết kếkhác có liên quan.

4.6. Tải l−ợng chất bẩn tính theo đầu ng−ời (g/ng−ời/ngày) đ−ợc xác định bằng khảo sát thực tế. Khi không có điều kiện khảo sát thực tế, có thể tham khảo Phụ lục A.

4.7. Bể tự hoại có thể đ−ợc bố trí d−ới nền nhà, d−ới khu vệ sinh hay ngoài nhà, cách bể chứa n−ớc sạch tối thiểu 10 m. Bể phải đ−ợc thiết kế và xây dựng kín, khít, không bị thấm, rò rỉ, không bị ngập n−ớc, không gây ô nhiễm môi tr−ờng xung quanh và ảnh h−ởng đến kết cấu của các công trình lân cận. Nếu khoảng cách từ bể tự hoại đến bể chứa n−ớc sạch d−ới10 m, cần áp dụng các giải pháp đặt biệt để chống ô nhiễm. Bể tự hoại phải đ−ợc bố trí ở nơi thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo d−ỡng, hút bùnđịnh kỳ.

5. yêu cầu thiết kế các loại bể tự hoại

Bể tự hoại

5.1. Bể tự hoại cần đ−ợc thiết kế chi tiết với đầy đủ thông tin về tính toán kết

Page 9: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

cấu, mô tả biện pháp thi công, quy trình kiểm tra về mặt tải trọng và thuỷ

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 5Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 10: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

lực và các nội dung khác theo yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền quy định.

5.2. Bể tự hoại th−ờng có hình chữ nhật, vuông hay tròn trên mặt bằng, đ−ợc xây dựng bằng gạch, bê tông cốt thép, chất dẻo.

5.3. Dung tích −ớt tối thiểu của bể tự hoại xử lý n−ớc đen và n−ớc xám th−ờng lấy bằng 3 m3. Dung tích tối thiểu bể tự hoại xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinh th−ờng lấy bằng 1,5 m3. Đối với bể tự hoại trong hệ thống thoát n−ớc riêng, khi n−ớc thải đ−ợc tiếp tục xử lí tại trạm xử lí n−ớc thải tập trung,có thể có quy định riêng cho phù hợp.

5.4. Kích th−ớc nhỏ nhất của bể tự hoại quy định nh− sau: Chiều sâu lớp n−ớc trong bể, tính từ đáy bể đến mặt n−ớc, không thấp hơn 1,2 m. Ngăn chứacó thể sâu hơn ngăn lắng. Chiều rộng hay đ−ờng kính bể không nhỏ hơn0,7 m. Tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng bể chữ nhật th−ờng bằng 3:1.

5.5. Với bể tự hoại 2 ngăn, dung tích ngăn thứ nhất (ngăn chứa) không nhỏ hơn 2/3 dung tích bể. Với bể 3 ngăn, ngăn đầu có dung tích không d−ới0,5 tổng dung tích bể, 2 ngăn sau mỗi ngăn có dung tích 0,25 tổng dung tích bể. Khi l−u l−ợng n−ớc thải nhỏ hơn 10 m3/ngày thì nên sử dụng bể 2 ngăn; khi l−u l−ợng lớn hơn 10 m3/ngày thì nên sử dụng bể tự hoại 3 ngăn; khi l−u l−ợng lớn hơn 20 m3/ngày thì nên xây dựng 2 hoặc nhiềuđơn nguyên.

5.6. Dung tích bể tự hoại đ−ợc xác định phụ thuộc vào cấu tạo bể, thành phần tính chất n−ớc thải, số ng−ời sử dụng bể, thời gian giữa hai lần hút cặn và nhiệt độ của môi tr−ờng. Tổng dung tích của bể tự hoại đ−ợc tính nh− sau:

V = V− + Vk (1)

trong đó:

V: tổng dung tích của bể tự hoại, không kể t−ờng và vách ngăn (m3);

V−: dung tích −ớt của bể tự hoại (m3);

Vk: dung tích phần l−u không, tính từ mặt n−ớc lên tấm đan nắp bể (m3).

5.7. Dung tích −ớt của bể tự hoại đ−ợc tính nh− sau:

V− = Vn + Vc (2)

trong đó:

V−: dung tích −ớt của bể tự hoại (m3);

Vn: dung tích vùng lắng của bể tự hoại (m3);

Vc: dung tích vùng chứa bùn cặn và váng nổi trong bể tự hoại (m3).

5.8. Dung tích vùng lắng của bể tự hoại đ−ợc tính nh− sau:

Vn = Q x tn (3)

Page 11: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

trong đó:

Q: l−u l−ợng trung bình của n−ớc thải chảy vào bể (m3/ngày), đ−ợc xác định bằng khảo sát thực tế, hoặc theo công thức sau:

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 6Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 12: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

trong đó:

Q = N x qo / 1000 (4)

N: dân số tính toán (ng−ời).

qo: tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt vào bể tự hoại (lít/ng−ời/ngày);

tn: Thời gian l−u n−ớc tối thiểu trong bể tự hoại (ngày), đ−ợc xác định theo Bảng1.

Ghi chú:

1) Đối với bể tự hoại xử lý n−ớc thải hộ gia đình, dân số tính toán lấy bằng100% số ng−ời ở trong ngôi nhà.

2) Đối với các tr−ờng hợp xử lý n−ớc thải sinh hoạt khác, dân số tính toán lấy bằng dân số quy đổi.

3) Đối với các loại n−ớc thải khác (chế biến thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm, ...), giá trị N đ−ợc lấy theo dân số t−ơng đ−ơng theo các chỉ tiêu BOD, COD, SS, ...

Bảng 1 - Thời gian l−u n−ớc tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại

L−u l−ợng n−ớc thải Q (m3/ngày)

Thời gian l−u n−ớc tối thiểu t *n

(ngày)

Bể tự hoại xử lý n−ớc đen và n−ớc xám

Bể tự hoại xử lýn−ớc đen từ khu vệ sinh

< 6 1 2

7 0,9 1,8

8 0,9 1,8

9 0,8 1,6

10 0,7 1,4

11 0,7 1,4

12 0,6 1,2

13 0,6 1,2

>14 0,5 1* Thời gian l−u n−ớc tối thiểu để đảm bảo hiệu suất của quá trình tách cặn, đã tính đến hệsố không điều hoà của l−u l−ợng n−ớc thải chảy vào bể.

5.9. Dung tích vùng chứa bùn cặn và váng nổi của bể tự hoại đ−ợc tính nh−sau:

Vc = Vb + Vt + Vv (5)

trong đó:

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 7

Page 13: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Tài liệu do http://nuoc.com.vn giữ bản quyền. Vui lũng khụng sửa đổi thụng tin kốm theo!

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 14: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Vb: dung tích phần cặn t−ơi (đang phân huỷ) (m3);

Vt: dung tích phần cặn tích luỹ (đã phân huỷ) (m3);

Vv: dung tích phần váng nổi trong bể tự hoại (m3).

5.10. Công thức xác định dung tích vùng phân huỷ cặn t−ơi (đang phân huỷ):

Vb = 0,5 x N x tb /1000 (6)

trong đó:

0,5: l−ợng cặn t−ơi trung bình trong vùng phân huỷ (lít/ng−ời/ngày).

tb: thời gian cần thiết để phân huỷ cặn (ngày); tb đ−ợc xác định theo Bảng 2, phụ thuộc vào nhiệt độ của n−ớc thải.

Bảng 2 - Thời gian cần thiết để phân huỷ cặn theo nhiệt độ

Nhiệt độ n−ớc thải(oC) 10 15 20 25 30 35

Thời gian cần thiếtđể phân huỷ cặn(ngày) 104 63 47 40 33 28

5.11. Dung tích vùng chứa cặn tích luỹ hay bùn đã phân huỷ (nằm d−ới đáy bểtự hoại), đ−ợc tính nh− sau:

Vt = r x N x T /1000 (7)

trong đó:

r: l−ợng cặn tích luỹ trong bể của 1 ng−ời trong 1 năm (lít/ng−ời/năm);

r đ−ợc lấy nh− sau:

- Với bể tự hoại xử lý n−ớc đen và n−ớc xám: r = 40 lít/ng−ời/năm.

- Với bể tự hoại chỉ xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinh: r = 30 lít/ng−ời/năm.

T: khoảng thời gian giữa 2 lần hút cặn, th−ờng lấy bằng 3 năm.

5.12. Dung tích phần váng nổi của bể tự hoại Vv đ−ợc lấy bằng 0,4xVt đến0,5xVt. Có thể tính sơ bộ Vv, lấy chiều dày lớp váng bằng 0,2 m đến 0,3m.

5.13. Cho phép sử dụng công thức rút gọn sau đây để xác định dung tích −ớt tối thiểu của bể tự hoại xử lý n−ớc đen và n−ớc xám cho các hộ và nhóm hộ gia đình:

V− = (N x qo x tn + 24 + 56 x T)/1000 (8)

Dung tích −ớt của bể tự hoại xử lý n−ớc đen từ khu vệ

sinh: V− = (N x qo x tn + 24 + 42 x T)/1000 (9)

Phụ lục B đ−a ra kết quả tính toán các kích th−ớc cơ bản của bể tự hoại xử lýn−ớc thải sinh hoạt cho hộ và nhóm hộ gia đình, theo số ng−ời phục vụ.

Page 15: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 8Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 16: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

5.14. Trong tr−ờng hợp bể tự hoại tiếp nhận n−ớc thải từ nhà bếp, nhà ăn, cần tăng dung tích vùng chứa bùn cặn và váng nổi lên thêm 50 %.

5.15. Trong tr−ờng hợp ngôi nhà có thiết bị nghiền rác và chảy vào bể tự hoại, dung tích bể tự hoại phải cộng thêm 70 lít/ng−ời sử dụng.

5.16. Dung tích phần l−u không trên mặt n−ớc của bể tự hoại Vk đ−ợc lấy bằng20% dung tích −ớt, hoặc theo cấu tạo bể, với chiều cao phần l−u khôngkhông nhỏ hơn 0,2 m.

5.17. Để dẫn n−ớc ra và vào bể tự hoại, dùng Tê có đ−ờng kính không nhỏ hơn100 mm, đầu d−ới của Tê ngập d−ới mặt n−ớc không nhỏ hơn 400 mm vàcách lớp bùn cao nhất 200 mm; đầu trên của Tê cao hơn mặt n−ớc không nhỏ hơn 150 mm để thoát khí. Không dẫn n−ớc trực tiếp vào bể qua ốngđứng thoát n−ớc. Cốt đáy ống vào cao hơn đáy ống ra ít nhất 50 mm. Đáy ống ra phải cao hơn mực n−ớc cao nhất trong cống tiếp nhận n−ớc thải saubể tự hoại và mực n−ớc ngầm cao nhất. Các ống dẫn n−ớc vào, ra và giữacác ngăn phải đ−ợc đặt so le nhau.

5.18. Đối với bể tự hoại một ngăn và bể tự hoại kích th−ớc lớn, xử lý n−ớc thải cho trên 30 ng−ời, phải dùng các tấm chắn h−ớng dòng đặt sau Tê vào và tr−ớc Tê ra, chạy hết chiều rộng bể, cách Tê 150 mm. Mép d−ới tấm chắn thấp hơn miệng ống và mép trên cao hơn mặt n−ớc không nhỏ hơn 150 mm. Đáy ngăn chứa bể tự hoại lớn phải có độ dốc 25% về phía ống dẫn n−ớc vào (phía d−ới cửa hút).

5.19. N−ớc chảy giữa các ngăn trong bể qua cửa thông n−ớc hoặc cút dẫn n−ớc.Khoảng cách mép trên cửa thông n−ớc đến mặt n−ớc không nhỏ hơn 0,3m. Phần t−ờng ngăn phía trên mặt n−ớc phải chừa lỗ có chiều cao không nhỏ hơn 50 mm và nối với ống thông hơi, đ−ờng kính không nhỏ hơn60mm, dẫn lên cao trên mái nhà không nhỏ hơn 0,7 m. Đối với bể tự hoạiđặt trong công trình, đ−ợc phép sử dụng Tê dẫn n−ớc thải vào bể làm ống thông hơi (xem Điều 5.17).

5.20. Trên mỗi ngăn bể tự hoại phải để không ít hơn 1 lỗ trên tấm đan nắp bể để quản lý (kiểm tra, hút cặn). Chiều rộng lỗ hút cặn không nhỏ hơn 200 mm. Nên đặt lỗ hút cặn ở phía trên ống dẫn n−ớc thải vào và ra khỏi bể. Tr−ờng hợp nắp bể tự hoại đặt thấp hơn mặt đất, phải có cổ nắp đan. Chiều rộng tối thiểu của cổ nắp đan: 400 mm.

5.21. Khi cần khử trùng n−ớc thải sau bể tự hoại thì phải có thêm một ngăn tiếp xúc ở cuối bể, với kích th−ớc đảm bảo thời gian l−u n−ớc không d−ới 30 phút.

5.22. Hiệu suất xử lý n−ớc thải trong bể tự hoại tuỳ thuộc vào loại n−ớc thải, loại bể, giải pháp thiết kế, xây dựng và chế độ quản lý vận hành, bảo d−ỡng bể, cũng nh− điều kiện của môi tr−ờng. Hiệu suất xử lý n−ớc thải ch−a lắng của bể tự hoại theo cặn lơ lửng SS th−ờng đạt trung bình từ 50% đến 70 %, theo nhu cầu oxy sinh hoá BOD5 và nhu cầu oxy hoá họcCOD từ 25 % đến 45 %.

Page 17: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 9Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 18: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí

5.23. Chỉ nên áp dụng bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí trong tr−ờng hợp bể đ−ợcbố trí ngoài nhà, có điều kiện làm thoáng tự nhiên hoặc nhân tạo cho ngăn lọc hiếu khí và đảm bảo khả năng tiếp cận để kiểm tra, hút bùn, thau rửa, thay thế vật liệu lọc.

5.24. Đối với bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí, yêu cầu thiết kế và xây dựng các ngăn phía tr−ớc ngăn lọc hiếu khí t−ơng tự nh− đối với bể tự hoại.

5.25. Ngăn lọc hiếu khí có bố trí các lớp vật liệu lọc, th−ờng là gạch vỡ, xỉ than,đá dăm, sỏi hay các loại giá thể vi sinh bằng chất dẻo, đ−ờng kính 15 mmđến 60 mm. Chiều cao mỗi lớp vật liệu không nhỏ hơn 200 mm. Vật liệuđ−ợc bố trí có đ−ờng kính giảm dần dần từ d−ới lên trên. Phải có biện pháp phân phối đều n−ớc trên bề mặt và thông hơi cho lớp vật liệu lọc. Tấm đan đục lỗ đỡ vật liệu lọc đặt cách đáy bể không nhỏ hơn 200 mm.

5.26. Tấm đan trên các ngăn bể phải chừa lỗ có nắp đậy đ−ờng kính không nhỏ hơn 200 mm để kiểm tra, hút cặn. Tấm đan trên ngăn lọc phải có cửa quản lý đ−ờng kính không nhỏ hơn 600 mm để kiểm tra, thau rửa, thay thế vật liệu lọc. Các nắp đan phải đ−ợc lắp kín, khít để chống thấm, rò rỉvà ngăn mùi.

5.27. Đáy bể d−ới ngăn lọc đ−ợc trát vữa xi măng chống thấm dốc về phía cửa dẫn n−ớc ra. Sau bể tự hoại có ngăn lọc phải có giếng thăm. Cao độ mực n−ớc trong giếng thăm và cống dẫn n−ớc phải thấp hơn cốt đáy ngăn lọc của bể.

5.28. Ngăn lọc hiếu khí trong hoặc sau bể tự hoại đ−ợc thiết kế với tải trọng thuỷ lực 0,5 m3/m2/ngày đến 1,5 m3/m2/ngày, tải trọng chất hữu cơ tính theo nhu cầu oxy sinh hoá 0,2 kg BOD/m3/ngày đến 0,5 kg BOD/m3/ngày. Chiều cao lớp vật liệu lọc lấy từ 0,8 m đến 1,8 m.

Bể tự hoại có ngăn lọc kỵ khí

5.29. Chỉ nên áp dụng bể tự hoại có ngăn lọc kỵ khí trong tr−ờng hợp bể đ−ợcbố trí ngoài nhà và đảm bảo khả năng tiếp cận để kiểm tra, hút bùn, thau rửa, thay thế vật liệu lọc.

5.30. Đối với bể tự hoại có ngăn lọc kỵ khí, yêu cầu thiết kế và xây dựng t−ơngtự nh− bể tự hoại thông th−ờng.

5.31. Ngăn lọc kỵ khí đ−ợc thiết kế d−ới dạng ngăn lọc xuôi hay lọc ng−ợc. Có thể bố trí 2 hoặc nhiều ngăn lọc kỵ khí song song. Vật liệu lọc th−ờng là gạch vỡ, xỉ than, đá dăm, sỏi hay các loại giá thể vi sinh bằng chất dẻo,đ−ờng kính 25 mm đến 100 mm. Tấm đan đục lỗ đỡ vật liệu lọc đ−ợc đặt cách đáy bể không d−ới 200 mm.

5.32. Tấm đan trên các ngăn bể phải chừa lỗ có nắp đậy đ−ờng kính không d−ới200 mm để kiểm tra, hút cặn. Tấm đan trên ngăn lọc phải có cửa quản lýđ−ờng kính không d−ới 600 mm để kiểm tra, thau rửa, thay thế vật liệu lọc. Các tấm đan phải đ−ợc lắp kín, khít để chống thấm, rò rỉ và ngăn mùi.

Page 19: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 10Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 20: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

5.33. Ngăn lọc kỵ khí trong hoặc sau bể tự hoại đ−ợc thiết kế với tải trọng thuỷ lực 0,5 m3/m2/ngày đến 1,5 m3/m2/ngày, tải trọng chất hữu cơ tính theo

nhu cầu oxy sinh hoá 0,2 kg BOD5/m3/ngày đến 0,5 kg BOD5/m

3/ngày, tuỳ theo loại vật liệu lọc và yêu cầu mức độ xử lý. Chiều sâu lớp vật liệu lọc

th−ờng lấy bằng 1,2 m đến 1,8 m. Dung tích đơn vị và diện tích đơn vị của ngăn lọc kỵ khí, tính theo đầu ng−ời, th−ờng lấy bằng 0,15 m3/ng−ời

đến 0,06 m3/ng−ời và 0,1 đến 0,04 m2/ng−ời. Thời gian l−u n−ớc trong ngăn lọc kỵ khí th−ờng lấy không d−ới 6 giờ.

Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên

5.34. Bể tự hoại cải tiến có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên đ−ợc thiết với với một ngăn chứa và hai đến bốn ngăn có dòng h−ớng lên (xem Bảng 3). Dung tích ngăn chứa đ−ợc thiết kế t−ơng tự nh− ngăn chứa của bể tự hoại thông th−ờng. N−ớc đ−ợc đ−a từ ngăn chứa sang ngăn có dòng h−ớng lên bằng ống dẫn (gang, sành hoặc chất dẻo) có đ−ờng kính không nhỏ hơn150 mm, hoặc bằng các vách ngăn h−ớng dòng, có cửa dẫn n−ớc ở d−ới. Vận tốc dòng chảy trong vách ngăn có dòng h−ớng lên không v−ợt quá0,75 m/h.

5.35. Phải để lỗ (có nắp đậy kín khít) để kiểm tra và hút cặn trên từng ngăn bể.

5.36. Các thông số thiết kế khác lấy t−ơng tự nh− bể tự hoại thông th−ờng.

5.37. Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên có thể cho phép đạt hiệu suất xử lý theo COD trung bình từ 70 % đến 85 %, theo BOD5 65 %đến 80% và theo SS 70 % đến 90 %.

Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí

5.38. Chỉ nên xem xét áp dụng bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí cho nhóm từ 10 hộ gia đình trở lên, trong tr−ờng hợp bể đ−ợc xây dựng ngoài nhà và đảm bảo khả năng tiếp cận để kiểm tra, hút bùn, thau rửa, thay thế vật liệu lọc.

5.39. Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí th−ờng đ−ợc thiết với với một ngăn chứa, hai đến ba ngăn có dòng h−ớng lên và một đến hai ngăn lọc kỵ khí (xem Bảng 3). Dung tích ngăn chứađ−ợc thiết kế t−ơng tự nh− ngăn chứa của bể tự hoại thông th−ờng. Các ngăn có dòng h−ớng lên đ−ợc thiết kế t−ơng tự bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên (Điều 5.34). Ngăn lọc kỵ khí đ−ợc thiết kế theo các quy định từ Điều 5.29 đến Điều 5.33.

Page 21: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 11Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 22: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bảng 3 - Cách bố trí các ngăn của bể tự hoạicó các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên

Số ng−ờisử dụng

Loại bểSố ngăn

chứaSố ngăn có

dòng h−ớng lên

Số ngăn lọc kỵ khílàm việc song song

< 20 A* 1 2-3 -< 50 A 1 3 - 4 -

< 150 B** 1 2 - 3 Từ 1 đến 2>= 150*** B 1 2 -3 2

* A - Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên.** B - Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí.*** Từ 150 ng−ời sử dụng trở lên, thiết kế hai dãy bể làm việc song song.

5.40. Bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí cóthể cho phép đạt hiệu suất xử lý theo COD trung bình từ 75 % đến 95 %, theo BOD5 từ 70 % đến 90% và theo SS từ 70 % đến 95 %.

5.41. Kích th−ớc cơ bản của bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên, cũng nh− bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọckỵ khí, có thể tham khảo ở Phụ lục D.

Bể tự hoại có lõi lọc

5.42. Bể tự hoại có lõi lọc đ−ợc thiết kế nh− bể tự hoại thông th−ờng, trong đó lõi lọc đ−ợc lắp vào tr−ớc đ−ờng ống dẫn n−ớc ra của bể để ngăn cặn và chất nổi kích th−ớc lớn hơn 3 mm trôi ra khỏi bể làm ảnh h−ởng đến chất l−ợng n−ớc và các công trình xử lý n−ớc thải tiếp theo nh− bãi lọc ngầm,bể lọc cát, vv....

5.43. Chỉ xem xét áp dụng bể tự hoại có lõi lọc khi các điều kiện để tiếp cận, kiểm tra, tháo lắp và bảo d−ỡng lõi lọc đ−ợc đảm bảo.

5.44. Lõi lọc phải đ−ợc thiết kế vào chế tạo bằng các vật liệu chịu ăn mòn, không bị phân huỷ sinh học, không bị biến dạng trong điều kiện làm việc bình th−ờng.

5.45. Lõi lọc hay hộp chứa lõi lọc phải đ−ợc thông hơi lên phía trên mặt n−ớc.

5.46. Phải chọn loại lõi lọc phù hợp với quy mô công suất phục vụ của bể tự hoại, sao cho yêu cầu bảo d−ỡng, thau rửa lõi lọc không d−ới một lần/năm. Th−ờng bảo d−ỡng lõi lọc đồng thời với lúc hút bùn cặn từ bể tự hoại và theo h−ớng dẫn của nhà sản xuất.

Bể tự hoại có ngăn bơm

5.47. Bể tự hoại có ngăn bơm đ−ợc áp dụng trong hệ thống thoát n−ớc với bể tự hoại và đ−ờng ống áp lực, hoặc trong tr−ờng hợp n−ớc thải sau bể tự hoại không thể tự chảy tới các công trình xử lí n−ớc thải tại chỗ tiếp theo. Bểtự hoại có ngăn bơm đ−ợc thiết kế nh− bể tự hoại thông th−ờng.

Page 23: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 12Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 24: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

5.48. Ngăn bơm có thể đ−ợc bố trí ngay trong bể tự hoại hoặc tách rời. Loại bơm th−ờng sử dụng để lắp đặt trong ngăn bơm là bơm ly tâm chìm, đ−ợcđiều khiển tự động hay bán tự động theo mực n−ớc, hoặc theo thời gian,hoặc theo các ph−ơng pháp điều khiển khác.

5.49. Phải bố trí ngăn lọc hay lõi lọc phía tr−ớc bơm để tránh tắc bơm. Trong tr−ờng hợp phía sau bể tự hoại xử lí n−ớc đen có bố trí ngăn bơm tiếp nhận thêm n−ớc xám, tr−ớc khi dẫn vào mạng l−ới thoát n−ớc áp lực, có thể lắp loại bơm có cánh nghiền rác.

5.50. Việc thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo d−ỡng ngăn bơm tuân thủ theo các quy định hiện hành và theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.

6. biện pháp thi công xây dựng, lắp đặt bể tự hoại

6.1. Bể tự hoại đ−ợc xây bằng gạch, bê tông cốt thép đúc sẵn hay bể tông cốt thép đổ tại chỗ, hoặc chế tạo sẵn bằng các vật liệu nh− nhựa composit, PE, HDPE, PVC, ....

6.2. Bể tự hoại phải đ−ợc thiết kế và xây dựng sao cho kín, khít, đảm bảo độan toàn về mặt kết cấu công trình, ngay cả trong điều kiện chứa đầy n−ớc hay không chứa n−ớc, chịu tác động của các công trình bên trên và lân cận, các ph−ơng tiện giao thông, đất và n−ớc ngầm.

6.3. Đáy bể đổ bằng tấm đan BTCT cấp độ bền B15 (t−ơng đ−ơng M200), độ dày không nhỏ hơn 150 mm. Nắp bể tự hoại đ−ợc đậy bằng tấm đan BTCT cấp độ bền B15 (t−ơng đ−ơng M200), độ dày không nhỏ hơn 80 mm, có chừa lỗ để quản lý (kiểm tra, hút cặn) (xem Điều 5.20). Lỗ hút cặn có thể đ−ợc đậy bằng nắp đan BTCT hay chất dẻo, đ−ợc gắn kín bằng keo, gioăng cao su hay bắt ren với phần vỏ nắp đ−ợc gắn vào tấm đan nắp bể. Tr−ờng hợp nắp bể tự hoại đặt thấp hơn mặt đất, phải có cổ nắp đan. Cổ nắp đan đ−ợc xây bằng gạch, BTCT hay chế tạo sẵn bằng chất dẻo. Phải đảm bảo lắp đặt kín, khít giữa cổ nắp đan với nắp đan và với tấm đan nắp bể để chống thấm và ngăn mùi.

6.4. Đối với bể tự hoại xây bằng gạch: Phải xây t−ờng đôi, chiều dày không nhỏ hơn 200 mm, xếp gạch một hàng dọc lại một hàng ngang, xây bằng gạch đặc cấp độ bền B5 (t−ơng đ−ơng M75) và vữa xi măng cát vàng cấpđộ bền B5, mạch vữa phải no, dày đều, miết kỹ. Các bể kích th−ớc lớn phải có biện pháp gia cố đảm bảo kết cấu. Cả mặt trong và mặt ngoài bểđ−ợc trát vữa xi măng cát vàng cấp độ bền B5, dày 20 mm, chia làm 2lớp: lớp đầu dày 10 mm có khía bay, lớp ngoài dày 10 mm, trát vữa phảimiết kỹ, ngoài cùng đánh màu xi măng nguyên chất chống thấm (toàn bộ chiều cao bể và mặt trong đáy bể). Tại các góc bể (giữa thành với thànhbể và giữa thành với đáy bể) phải trát nguýt góc. Đặt các tấm l−ới thép 10x 10 mm chống nứt và chống thấm vào trong lớp vữa trong khi trát mặt trong t−ờng bể, một phần l−ới nằm trên đáy bể ít nhất là 20 cm. Nếu mực n−ớc ngầm cao, phải chèn thêm một lớp đất sét dày hơn 100 mm xung quanh bể. Đáy bể phải đ−ợc làm bằng BTCT, đổ liền khối với dầm bao quanh chu vi bể ở chân t−ờng, chiều cao không nhỏ hơn 100 mm để chống thấm.

Page 25: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 13Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 26: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

6.5. Chi tiết ống qua t−ờng phải đ−ợc hàn sẵn tấm chắn n−ớc và chèn kỹ bằngbê tông sỏi nhỏ cấp độ bền B15 (t−ơng đ−ơng M200), hoặc bằng gioăng cao su chịu n−ớc. Các phần kim loại (nếu có) phải đ−ợc sơn chống gỉ 2 lớp sau khi lắp đặt.

6.6. Tại những khu vực có mực n−ớc ngầm cao, phải có biện pháp hút n−ớc hay hạ thấp mực n−ớc ngầm khi thi công và kiểm tra bể rò rỉ. Sau khi hoàn tất việc thi công, phải cho n−ớc vào đầy bể để tránh hiện t−ợng đẩy nổi do n−ớc ngầm làm di chuyển, nứt, vỡ bể.

6.7. Có thể sản xuất bể tự hoại BTCT đúc sẵn toàn khối. Tại các vị trí nắp bểvà ống qua t−ờng dẫn n−ớc thải vào và ra khỏi bể, phải có gioăng kín làm bằng cao su chịu n−ớc hoặc chất dẻo.

6.8. Kiểm tra độ kín, khít của bể tự hoại:

6.8.1. Sau khi trát láng xi măng một tuần, bịt kín nắp bể và các đ−ờng ống dẫn n−ớc vào và ra, cho n−ớc vào bể từ từ, tới 1/3 bể, đánh dấu mực n−ớc, ngâm một tuần, theo dõi, phát hiện và xử lý các chỗ rò rỉ. Sau đó tiếp tục cho n−ớc vào đầy bể, ngâm 24 giờ, tháo cạn n−ớc trong bể rồi lại cho n−ớc vào đầy bể, đánh dấu mực n−ớc. Yêu cầu: mực n−ớc trong bể khôngđổi trong vòng 1 giờ, hoặc không thay đổi quá 2% trong vòng 24 giờ.

6.8.2. Có thể kiểm tra độ kín khít của bể tự hoại bằng ph−ơng pháp thử chân không: Bể đ−ợc bịt kín và hút khí ra tới độ chân không 50 mmHg. Yêu cầu: 90% độ chân không đ−ợc giữ trong vòng 2 phút.

7. quản lý vận hành bảo d−ỡng bể tự hoại

7.1. Không đ−ợc xả vào bể tự hoại các loại chất thải nh−: n−ớc m−a, n−ớc chảy tràn bề mặt, n−ớc xả rửa bể bơi, n−ớc làm mềm, n−ớc xả từ phòng tắm hơi/sauna có l−u l−ợng lớn hơn 25% dung tích bể tự hoại, băng vệ sinh, các loại vải, nhựa, cao su, chất thải dịch vụ, dầu mỡ, các chất dễ cháy, nổ (kể cả ở dạng rắn, lỏng hay khí), chất khử trùng, khử mùi, chất kháng sinh, hoá chất diệt cỏ và thuốc trừ sâu,.. , trừ khi chất đó đ−ợc nêurõ là có thể xả vào bể tự hoại, hay bất kỳ chất nào khác có thể làm ảnh h−ởng đến hiệu quả làm việc của bể tự hoại.

7.2. Thời gian khởi động và tạo lớp bùn trong bể tự hoại và bể tự hoại có vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên để đạt hiệu suất xử lý ổn định th−ờng không d−ới 3 tháng. Có thể rút ngắn thời gian khởi động bằng cách đ−a vào bể một l−ợng bùn bằng 5 % đến 20 % dung tích tính toán của phần bùn cặn, lấy từ các bể tự hoại đang hoạt động.

7.3. Kể cả bể tự hoại xây dựng trong hay ngoài nhà, đều phải để nắp tiếp cậnđể kiểm tra và hút bùn phía trên mỗi ngăn bể. Nắp bể phải kín, khít đểngăn ngừa ô nhiễm.

7.4. Tối thiểu sáu tháng một lần phải kiểm tra tình trạng làm việc của bể: kiểm tra các đ−ờng ống, t−ờng và vách ngăn, nắp bể, lõi lọc (nếu có), kiểm tra mực n−ớc, chiều dày lớp váng cặn và lớp bùn trong các ngăn bể,

sự xuất hiện các vết nứt, rò rỉ, sụt lún, vv... Việc kiểm tra cũng phải đ−ợc thực hiện ngay tr−ớc và sau khi hút bùn bể tự hoại. Có thể kiểm

Page 27: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

tra chiều dày

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 14Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 28: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

lớp váng và lớp bùn bằng th−ớc gỗ có đánh dấu, ống lấy mẫu bùn bằng nhựa trong, th−ớc gỗ quấn mảnh vải trắng, hoặc bằng các thiết bị đo vớiđầu điện cực, dùng sóng siêu âm, vv...

7.5. Các loại bể tự hoại đều phải thực hiện việc hút bùn. Thời gian hút bùn phụ thuộc vào kích th−ớc bể, số ng−ời thực tế sử dụng bể, thành phần tính chất n−ớc thải, nhiệt độ môi tr−ờng. Phải tiến hành hút bùn khi chiều sâu lớp bùn ở đáy bể lớn hơn 400 mm (chiếm 1/3 chiều sâu lớp n−ớc trong bể tự hoại), hoặc khi lớp váng nổi dày hơn 200 mm.

7.6. Chu kỳ hút bùn bể tự hoại trong các hộ gia đình th−ờng lấy bằng 3 năm.Có thể tham khảo Phụ lục E để xác định chu kỳ hút bùn bể tự hoại theo dung tích bể và số ng−ời sử dụng. Để giảm chi phí xây dựng bể tự hoạiđối với các đối t−ợng thải n−ớc lớn hơn nh− nhà hàng, bếp ăn, ..., có thểgiảm chu kỳ hút bùn cặn khi tính toán dung tích bể (tham khảo Phụ lụcD).

7.7. Khi hút bùn bể tự hoại, phải để lại một phần bùn cũ (tới 20 %) để duy trìmột l−ợng vi sinh vật kỵ khí trong bể.

7.8. Tránh hút bùn bể tự hoại vào thời gian mực n−ớc ngầm cao hơn đáy bể để tránh áp lực đẩy nổi có thể làm vỡ, nứt bể và các công trình lân cận. Trong tr−ờng hợp cần thiết phải hút, thì chỉ hút lớp bùn đáy và lớp váng nổi, không hút hết n−ớc ra khỏi bể.

7.9. Việc hút bùn bể tự hoại phải đ−ợc thực hiện bởi các cơ quan đ−ợc cấp phép. Bùn bể tự hoại phải đ−ợc vận chuyển, l−u giữ và xử lý đúng quyđịnh.

Page 29: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 15Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 30: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

phụ lục A

(Tham khảo)

Tải l−ợng các chất bẩn trong n−ớc thải sinh hoạtChỉ tiêu Đơn vị Giá trị

Chất lơ lửng SS g/ng−ời/ngày Từ 60 đến 65SS trong phân và n−ớc tiểu g/ng−ời/ngày Từ 20 đến 25Nhu cầu oxy sinh hoá BOD5

của n−ớc thải ch−a lắngg/ng−ời/ngày Từ 30 đến 35

L−ợng n−ớc đen từ khu vệ sinh:- Hố xí dội n−ớc lít/ng−ời/ngày Từ 5 đến 15

- Xí bệt, bồn tiết kiệm n−ớc lít/ng−ời/ngày Từ 15 đến 30- Xí bệt, loại bồn th−ờng lít/ng−ời/ngày Từ 30 đến 60

L−ợng n−ớc đen từ nhà bếp: lít/ng−ời/ngày Từ 5 đến 35Phân ng−ời:

- Khối l−ợng (−ớt) kg/ng−ời/ngày Từ 0,1 đến 0,4- Khối l−ợng (khô) g/ng−ời/ngày Từ 30 đến 60- Độ ẩm % Từ 70 đến 85- Thành phần:

- Chất hữu cơ % trọng l−ợng khô Từ 88 đến 97- BOD5 g/ng−ời/ngày Từ 15 đến 18- Nitơ (N) % trọng l−ợng khô Từ 5,0 đến 7,0- Phốtpho (P2O5) % trọng l−ợng khô Từ 3,0 đến 5,4- Kali (K2O) % trọng l−ợng khô Từ 1,0 đến 2,5- Cácbon (C) % trọng l−ợng khô Từ 44 đến 55- Canxi(CaO) % trọng l−ợng khô 4,5- Tỷ lệ C:N Từ 6 đến 10

N−ớc tiểu:- Khối l−ợng (−ớt) kg/ng−ời/ngày Từ 1,0 đến 1,31- Khối l−ợng (khô) g/ng−ời/ngày Từ 50 đến 70- Độ ẩm % Từ 93 đến 96- Thành phần:

- Chất hữu cơ % trọng l−ợng khô Từ 65 đến 85- BOD5 g/ng−ời/ngày 10- Nitơ (N) % trọng l−ợng khô Từ 15 đến 19- Phốtpho (P2O5) % trọng l−ợng khô Từ 2,5 đến 5,0- Kali (K2O) % trọng l−ợng khô Từ 3,0 đến 4,5- Cácbon (C) % trọng l−ợng khô Từ 11 đến 17- Canxi(CaO) % trọng l−ợng khô Từ 4,5 đến 6,0- Tỷ lệ C:N - 1

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 16

Page 31: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 32: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

phụ lục B

(Tham khảo)

Xác định kích th−ớc của bể tự hoại theo số ng−ời sử dụng

Bảng B1 - Kích th−ớc của bể tự hoại xử lý n−ớc đen và n−ớc xám theo số ng−ời sử dụng*

Số ng−ời sử dụng

N,ng−ời

Chiềucao lớp n−ớc H−

Chiều rộng bể

Bm

Chiềudài

ngăn thứ nhất

L1

Chiềudài ngăn thứ hai L2

Dung tích −ớt V−

m3

Dung tích

đơn vịm3/ng−ời

5 1,2 0,8 2,1 1,0 3,0 0,6010 1,2 0,8 2,6 1,0 3,4 0,3415 1,2 1,2 2,6 1,0 5,1 0,3420 1,4 1,2 3,1 1,0 6,8 0,3425 1,4 1,4 3,4 1,0 8,6 0,3430 1,4 1,4 4,2 1,0 10,3 0,3435 1,4 1,8 3,8 1,0 12,0 0,3440 1,6 1,8 3,8 1,0 13,7 0,3445 1,6 1,8 4,2 1,0 15,1 0,3350 1,6 1,8 4,5 1,4 17,1 0,3475 1,8 2,0 4,7 1,4 22,0 0,29100 2,0 2,0 5,5 1,6 28,2 0,28125 2,0 2,0 7,2 1,6 35,3 0,28

150** 1,8 2 x 2,0 4,5 1,4 42,5 0,28200 2,0 2 x 2,0 5,1 1,6 53,6 0,27250 2,0 2 x 2,0 6,7 1,6 66,4 0,27300 2,5 2 x 2,0 6,0 2,0 80,0 0,27

* Kích th−ớc bể tự hoại nêu trong bảng là kích th−ớc thông thuỷ tối thiểu, đ−ợc tính với tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt 150 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thảilà 20oC, chu kỳ hút cặn 3 năm/lần.** Từ 150 ng−ời trở lên, bể đ−ợc xây dựng thành 2 đơn nguyên làm việc song song.

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 17Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 33: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bảng B2 - Kích th−ớc của bể tự hoại xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinhtheo số ng−ời sử dụng

*

Số ng−ời sử dụng

N,ng−ời

Chiềucao lớp n−ớc H−

Chiều rộng bể

Bm

Chiềudài

ngăn thứ nhất

L1

Chiềudài ngăn thứ hai L2

Dung tích −ớt V−

m3

Dung tích

đơn vịm3/ng−ời

5 1,2 0,7 1,2 0,6 1,5 0,3010 1,2 1,0 1,6 0,7 2,8 0,2815 1,2 1,0 2,7 0,7 4,1 0,2720 1,4 1,0 2,9 1,0 5,4 0,2725 1,4 1,4 2,4 1,0 6,8 0,2730 1,4 1,4 3,1 1,0 8,1 0,2735 1,4 1,4 3,8 1,0 9,5 0,2740 1,6 1,4 3,4 1,4 10,8 0,2745 1,6 1,4 4,0 1,4 12,2 0,2750 1,6 1,8 3,3 1,4 13,5 0,2775 1,8 2,0 3,7 1,4 18,5 0,25100 2,0 2,0 4,4 1,6 24,0 0,24125 2,0 2,0 5,9 1,6 30,0 0,24

150** 1,8 2 x 2,0 3,7 1,4 36,7 0,24200 2,0 2 x 2,0 4,1 1,6 45,6 0,23250 2,0 2 x 2,0 5,2 1,6 54,4 0,22300 2,5 2 x 2,0 4,3 2,0 63,0 0,21

* Kích th−ớc bể tự hoại nêu trong bảng là kích th−ớc thông thuỷ tối thiểu, đ−ợc tính với l−ợng n−ớc đen từ khu vệ sinh chảy vào bể tự hoại 60 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thải là 20oC, chu kỳ hút cặn 3 năm/lần.** Từ 150 ng−ời trở lên, bể đ−ợc xây dựng thành 2 đơn nguyên làm việc song song.

Hình B1 - Sơ đồ tính toán kích th−ớc bể tự hoại

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 18

Page 34: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 35: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Số ng−ời sử dụng N ng−ời

Chiều cao lớp n−ớc H−

m

Chiều rộng bể B m

Chiềudài

ngăn thứ nhất L

m

Chiều dài ngăn thứ hai L2

m

Chiều dài ngăn thứ ba L3

m

Chiều dài ngăn thứ t− L4

m

Chiềudài

ngăn thứ năm L

m

Dung tích −ớt V−

m3

5(2) 1,2 0,8 1,9 0,6 0,6 - - 3,010 1,2 0,8 2,4 0,6 0,6 - - 3,515 1,2 1,2 2,4 0,6 0,6 - - 5,2

20(3) 1,4 1,2 2,3 0,6 0,6 0,6 - 6,925 1,4 1,4 2,6 0,6 0,6 0,6 - 8,630 1,4 1,4 3,4 0,6 0,6 0,6 - 10,235 1,4 1,8 3,0 0,6 0,6 0,6 - 12,140 1,6 1,8 3,0 0,6 0,6 0,6 - 13,845 1,6 1,8 3,4 0,6 0,6 0,6 - 15,0

50(4) 1,6 1,8 3,3 0,6 0,6 0,7 0,7 17,075 1,8 2,0 3,5 0,6 0,6 0,7 0,7 22,0

100 2,0 2,0 4,5 0,6 0,6 0,7 0,7 28,4125 2,0 2,0 6,0 0,7 0,7 0,7 0,7 35,2

150(5) 1,8 2x2,0 3,1 0,7 0,7 0,7 0,7 42,5200 2,0 2x2,0 3,9 0,7 0,7 0,7 0,7 53,6250 2,0 2x2,0 4,7 0,9 0,9 0,9 0,9 66,4300 2,5 2x2,0 4,4 0,9 0,9 0,9 0,9 80,0

(1) Kích th−ớc bể tự hoại nêu trong bảng là kích th−ớc thông thuỷ tối thiểu, đ−ợc tính với tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt 150 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thảilà 20oC, chu kỳ hút cặn 3 năm/lần.

(2) Với N < 20 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa và 2 ngăn mỏng dòng h−ớng lên.(3) Với 20 <= N < 50 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa và 3 ngăn mỏng dòng h−ớng lên..(4) Với N > 50 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa, 2 ngăn mỏng dòng h−ớng lên và 2 ngăn lọckỵ khí làm việc song song.

phụ lục C

(Tham khảo)

Xác định kích th−ớc của bể tự hoạicó các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên theo số ng−ời sử dụng

Bảng C1 - Kích th−ớc của bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên, xử lý n−ớc đen và n−ớc xám, theo số ng−ời sử dụng(1)

1 5

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 19

Page 36: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 37: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Hình C1 - Sơ đồ tính toán kích th−ớc của bể tự hoạicó các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên

Hình C2 - Sơ đồ tính toán kích th−ớc của bể tự hoạicó các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên và ngăn lọc kỵ khí

Page 38: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 20Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 39: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Số ng−ời sử dụng N ng−ời

Chiều cao lớp n−ớc H−

m

Chiều rộng bể B m

Chiềudài

ngăn thứ nhất L

m

Chiều dài ngăn thứ hai L2

m

Chiều dài ngăn thứ ba L3

m

Chiều dài ngăn thứ t− L4

m

Chiềudài

ngăn thứ năm L

m

Dung tích −ớt V−

m3

10(2) 1.2 1.0 1.1 0.6 0.6 - - 2.815 1.2 1.0 2.2 0.6 0.6 - - 4.1

20(3) 1.4 1.0 2.1 0.6 0.6 0.6 - 5.425 1.4 1.4 1.6 0.6 0.6 0.6 - 6.830 1.4 1.4 2.3 0.6 0.6 0.6 - 8.135 1.4 1.4 3.0 0.6 0.6 0.6 - 9.540 1.6 1.4 3.0 0.6 0.6 0.6 - 10.845 1.6 1.4 3.6 0.6 0.6 0.6 - 12.2

50(4) 1.6 1.4 3.4 0.6 0.6 0.7 0.7 13.575 1.8 1.8 3.1 0.6 0.6 0.7 0.7 18.5

100 2.0 2.0 3.4 0.6 0.6 0.7 0.7 24.0125 2.0 2.0 4.9 0.6 0.6 0.7 0.7 30.0

150(5) 1.8 2x1.8 3.1 0.6 0.6 0.7 0.7 36.9200 2.0 2x2.0 3.1 0.6 0.6 0.7 0.7 45.6250 2.0 2x2.0 4.2 0.6 0.6 0.7 0.7 54.0300 2.0 2x2.0 4.7 0.7 0.7 0.9 0.9 63.0

(1) Kích th−ớc bể tự hoại nêu trong bảng là kích th−ớc thông thuỷ tối thiểu, đ−ợc tính với l−ợng n−ớc đen từ khu vệ sinh trung bình chảy vào bể tự hoại là 60 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thải là 20oC, chu kỳ hút cặn 3 năm/lần.

(2) Với 10 =< N < 20 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa và 2 ngăn mỏng dòng h−ớng lên.(3) Với 20 <= N < 50 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa và 3 ngăn mỏng dòng h−ớng lên..(4) Với N > 50 ng−ời, bể gồm 1 ngăn chứa, 2 ngăn mỏng dòng h−ớng lên và 2 ngăn lọckỵ khí làm việc song song.(5) Từ 150 ng−ời trở lên, bể đ−ợc xây dựng thành 2 đơn nguyên làm việc song song.

Bảng C2 - Kích th−ớc của bể tự hoại có các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên, xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinh, theo số ng−ời sử dụng(1)

1 5

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 21

Page 40: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 41: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Thờ

i gia

n hú

t bù

n,

năm

Phụ lục D

Xác định chu kỳ hút bùn theo kích th−ớc bể tự hoại và số ng−ời sử dụng thực tế

(Tham khảo)

Bảng D1. Chu kỳ hút bùn bể tự hoại theo dung tích bể

Dung tích bể tự hoạim3

Chu kỳ hút bùn tối thiểunăm< 5 3

Từ 5 đến 10 2

> 10 1

25V6

V5

20V4

V3

15V2

V1 = 3 m3

V2 = 4.5 m3

V3 = 6 m3

V4 = 7.5 m3

V5 = 9 m3

V6 = 12 m3

10V1

5

0

5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

Số ng−ời sử dụng

chú dẫn:

Từ V1 đến V6: Dung tích −ớt của bể tự hoại (m3).

chú thích: Biểu đồ minh hoạ sự phụ thuộc của thời gian giữa hai lần hút bùn hay chu kỳ hút bùn bể tự hoại xử lý hỗn hợp cả n−ớc đen và n−ớc xám, theo dung tích −ớt của bể và số ng−ời sử dụng bể, đ−ợc tính với tiêu chuẩn thải n−ớc sinh hoạt 150 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thải là 20oC .

Hình D1 - Biểu đồ xác định chu kỳ hút bùn theo kích th−ớcbể tự hoại (xử lý cả n−ớc đen và n−ớc xám) và số ng−ời sử dụng

Page 42: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 22Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 43: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Thờ

i gia

n hú

t bù

n,

năm

25V6

V5

V420

V3

15 V2

V1

10

V0 = 1.5 m3

V1 = 3 m3

V2 = 4.5 m3

V3 = 6 m3

V4 = 7.5 m3

V5 = 9 m3

V6 = 12 m3

5V0

0

5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

Số ng−ời sử dụng

chú dẫn:

Từ V0 đến V6: Dung tích −ớt của bể tự hoại (m3).

chú thích: Biểu đồ minh hoạ sự phụ thuộc của thời gian giữa hai lần hút bùn hay chu kỳ hút bùn bể tự hoại xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinh, theo dung tích −ớt của bể và số ng−ời sử dụng bể, đ−ợc tính với l−ợng n−ớc đen chảy vàobể tự hoại 60 lít/ng−ời/ngày, nhiệt độ trung bình của n−ớc thải là 20oC .

Hình D2 - Biểu đồ xác định chu kỳ hút bùn theo kích th−ớcbể tự hoại (xử lý n−ớc đen từ khu vệ sinh) và số ng−ời sử dụng

Page 44: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 23Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)

Page 45: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Phụ lục E

Bản vẽ thiết kế mẫu một số loại bể tự hoại(xử lí n−ớc đen và n−ớc xám)

Bộ Xây dựng - Hội Môi tr−ờng Xây dựng Việt Nam: 24

Page 46: Tieu Chuan Thiet Ke Be Tu Hoai

Bể tự hoại - H−ỡng dẫn thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt, quản lí vận hành và bảo d−ỡng (Dự thảo)