tkb hk i (khoa i,ii,iii,iv) 12-9-2015

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM THỜI KHÓA BIỂU KHÓA I (2011-2016) Thời gian: 15 tuần (07/9-09/12/2015) Học kỳ: I (2015-2016) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 3 Buổi Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Sáng 1 2 3 4 5 6 Chiều 7 8 9 10 11 12 *Ghi chú: LT: Lý thuyết TL: Thảo luận TH: Thực hành BT: Bài tập Tiết 1+2: 06h30-8h05; tiết 3+4: 8h10-09h50; tiết 5+6: 09h55-11h30; tiết 7+8: 13h00-14h35; tiết 9+10: 14h40-16h20; tiết 11+12: 16h25-18h00. Kiểm tra giữa kỳ được thực hiện vào tuần thứ 8 từ ngày 26-31/10/2015 HP. Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành học 36 tiết (LT:24,BT:12) vào các ngày 21/9, 23/9, 28/9, 30/9, 05/10 và 07/10/2015; Công nghệ khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) học Tối ưu hóa khai thác học 36 tiết(LT:24,BT:12) vào các ngày 15/9, 22/9, 29/9, 06/10, 13/10, 20/10 và 03/11/2015; Phân tích thử vỉa học 36 tiết (LT:24,BT:12) từ tuần 2-7 Thu gom-xử lý-vận chuyển dầu khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 9 tuần từ ngày 05/10/2015; Thu hồi dầu tăng cường học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 7 tuần từ tuần 10 (10 Mỏ dầu khí nứt nẻ lớp K1ĐVD chỉ học 30 tiết LT, lớp K1ĐCD học 45 tiết (LT:30, BT:15) trong 7 tuần từ tuần 1 và vào các tuần lẻ; Địa hóa dầu khí học 54 tiết (LT:36,ĐA:18 Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-5), PH 605 Mỏ dầu khí nứt nẻ (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607 Địa vật lý giếng khoan (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Tối ưu hóa nhà máy lọc hóa dầu (LT,BT:2TC)- Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Thiết bị phản ứng hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 307 Phát triển các dự án dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-6), PH 607 Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 3-6), PH 605 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu (LT:3TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-5), PH 306 Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-5), PH 607 Phân tích bồn chứa dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 3-6), PH Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 3-6), PH 605 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Phân tích thử vỉa (LT,TH:2TC)- Lớp K1KKT (tiết 3-6), PH Máy tính Mỏ dầu khí nứt nẻ (LT,BT:3TC)- Lớp K1ĐCD+K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607 Địa vật lý giếng khoan (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 3- 6), PH 607 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)- Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306 Thí nghiệm QTTB CNHH (TN:2TC)- Lớp K1LHD (tiết 3-6)-Ca1 Thí nghiệm chuyên ngành (TN:1TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6)- Ca2 Thu gom-xử lý-vận chuyển (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 7-10), PH 607 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306 Tối ưu hóa nhà máy lọc hóa dầu (LT,BT:2TC)- Lớp K1LHD (tiết 7-11), PH 306 Tối ưu hóa khai thác (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 7-11), PH 607 Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 605 Thu hồi dầu tăng cường (LT,BT:2TC)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD+K1KKT (tiết 7-11), PH 307 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306 Tự động hóa trong công nghệ chế biến dầu khí (LT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-8), PH 306 Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu (BT)-Lớp K1LHD (tiết 9-11), PH 306 Phân tích bồn chứa dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 607 Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 607 Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306 Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-11), PH 306 Phân tích thử vỉa (LT,TH:2TC)- Lớp K1KKT (tiết 8-11), PH Máy tính Thực hành mô phỏng địa vật lý dầu khí (TH:2TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 7-11), PH Máy tính Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)- Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306

Upload: hoang-bui-viet-bao

Post on 09-Dec-2015

213 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

TKB

TRANSCRIPT

Page 1: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

THỜI KHÓA BIỂU KHÓA I (2011-2016)Thời gian: 15 tuần (07/9-09/12/2015) Học kỳ: I (2015-2016) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 08 năm 2015Buổi Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

1

2

3

4

5

6

Chiều

7

8

9

10

11

12

*Ghi chú: LT: Lý thuyết TL: Thảo luận TH: Thực hành BT: Bài tập TN: Thí nghiệm

Tiết 1+2: 06h30-8h05; tiết 3+4: 8h10-09h50; tiết 5+6: 09h55-11h30; tiết 7+8: 13h00-14h35; tiết 9+10: 14h40-16h20; tiết 11+12: 16h25-18h00.

Kiểm tra giữa kỳ được thực hiện vào tuần thứ 8 từ ngày 26-31/10/2015

HP. Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành học 36 tiết (LT:24,BT:12) vào các ngày 21/9, 23/9, 28/9, 30/9, 05/10 và 07/10/2015; Công nghệ khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) học 9 tuần từ tuần 1 và vào các tuần lẻ

Tối ưu hóa khai thác học 36 tiết(LT:24,BT:12) vào các ngày 15/9, 22/9, 29/9, 06/10, 13/10, 20/10 và 03/11/2015; Phân tích thử vỉa học 36 tiết (LT:24,BT:12) từ tuần 2-7 học 12 tiết (sáng tiết 3-4, chiều 7-8), tuần 9 và 10 học 12 tiết, tuần 11 và 12 học 12 tiết);

Thu gom-xử lý-vận chuyển dầu khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 9 tuần từ ngày 05/10/2015; Thu hồi dầu tăng cường học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 7 tuần từ tuần 10 (10/11/2015); Phát triển các dự án dầu khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 9 tuần từ tuần 1

Mỏ dầu khí nứt nẻ lớp K1ĐVD chỉ học 30 tiết LT, lớp K1ĐCD học 45 tiết (LT:30, BT:15) trong 7 tuần từ tuần 1 và vào các tuần lẻ; Địa hóa dầu khí học 54 tiết (LT:36,ĐA:18) vào các ngày 08/9, 22/9, 06/10, 20/10, 04/11

Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-5), PH 605

Mỏ dầu khí nứt nẻ (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607

Địa vật lý giếng khoan (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607

Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306

Tối ưu hóa nhà máy lọc hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306

Thiết bị phản ứng hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 307

Phát triển các dự án dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-6), PH 607

Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 3-6), PH 605

Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH

306Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu

(LT:3TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-5), PH 306

Thiết bị Khoan-Khai thác và Vận hành (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-5), PH 607Phân tích bồn chứa dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp

K1ĐCD (tiết 3-6), PH Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp

K1ĐCD (tiết 3-6), PH 605Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ

hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6), PH 306

Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết

3-6), PH 306

Phân tích thử vỉa (LT,TH:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-6), PH Máy tính

Mỏ dầu khí nứt nẻ (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607

Địa vật lý giếng khoan (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 3-6), PH 607

Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp

K1LHD (tiết 3-6), PH 306Thí nghiệm QTTB CNHH (TN:2TC)-

Lớp K1LHD (tiết 3-6)-Ca1Thí nghiệm chuyên ngành (TN:1TC)-

Lớp K1LHD (tiết 3-6)-Ca2

Công nghệ khí (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 3-6), PH: 605

Thăm dò trọng lực - điện - tử (LT,BT)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD

(tiết 3-6), PH 607Thí nghiệm QTTB CNHH

(TN:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6)-Ca2

Thí nghiệm chuyên ngành (TN:1TC)-Lớp K1LHD (tiết 3-6)-

Ca1 Dung dịch khoan và xi măng

(TH:1/2TC)-Lớp K1KKT-Ca1 (tiết 3-4)

Dung dịch khoan và xi măng (TH:1/2TC)-Lớp K1KKT-Ca2 (tiết

5-6)

Thu gom-xử lý-vận chuyển (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 7-10), PH 607

Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306

Tối ưu hóa nhà máy lọc hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-11), PH 306

Tối ưu hóa khai thác (LT,BT:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 7-11), PH 607

Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 605

Thu hồi dầu tăng cường (LT,BT:2TC)-Lớp K1ĐCD+K1ĐVD+K1KKT (tiết 7-11), PH 307Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH

306Tự động hóa trong công nghệ chế biến dầu khí

(LT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-8), PH 306 Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu (BT)-Lớp

K1LHD (tiết 9-11), PH 306

Phân tích bồn chứa dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 607

Địa hóa dầu khí (LT,BT,DA:3TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-11), PH 607

Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-

10), PH 306 Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết

7-11), PH 306

Phân tích thử vỉa (LT,TH:2TC)-Lớp K1KKT (tiết 8-11), PH Máy tính

Thực hành mô phỏng địa vật lý dầu khí (TH:2TC)-Lớp K1ĐVD (tiết 7-11), PH

Máy tínhMô hình hóa và mô phỏng trong công

nghệ hóa học (LT,BT:2TC)-Lớp K1LHD (tiết 7-10), PH 306

Thực hành mô phỏng địa chất Dầu khí (TH:2TC)-Lớp K1ĐCD (tiết 7-

11), PH Máy tínhTự động hóa trong công nghệ chế biến dầu khí (TH)-Lớp K1LHD

(tiết 9-10), PH 306Xử lý minh giải tài liệu địa chấn

(LT,TH)-Lớp K1ĐVD (tiết 7-11), PH Máy tính

Dung dịch khoan và xi măng (TH:1/2TC)-Lớp K1KKT-Ca3 (tiết

7-8)Dung dịch khoan và xi măng

(TH:1/2TC)-Lớp K1KKT-Ca4 (tiết 9-10)

Page 2: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

và 18/11/2015; Thực hành mô phỏng địa chất dầu khí (TH:2TC) học 60 tiết từ tuần 1; Thăm dò trọng lực-điện-từ lớp K1ĐCD chỉ học 30 tiết LT, lớp K1ĐVD học 45 tiết (LT:30,BT:15) từ tuần 1; Phân tích bồn chứa dầu khí

học 54 tiết (LT:36,BT:18) thông báo sau; Xử lý minh giải tài liệu địa chấn học 54 tiết (LT:36,TH:18) thông báo sau; Địa vật lý giếng khoan học 54 tiết(LT:36,BT:18) từ tuần 2 và vào các tuần chẵn;

Thực hành mô phỏng địa vật lý dầu khí (TH) học 60 tiết từ tuần 2; Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu học 54 tiết (LT:36,BT:18) bắt đầu từ ngày 29/9/2015); Tự động hóa trong công nghệ

chế biến dầu khí học 36 tiết (LT: 24,TH:12) từ tuần 1 (nghỉ ngày 22/9/2015); Thí nghiệm chuyên ngành học 30 tiết từ tuần 2 (nghỉ ngày 23/9/2015); Mô hình hóa và mô phỏng trong CNHH học 36 tiết (LT:24,BT:12)

từ ngày 21/9-26/9/2015; Thiết bị phản ứng hóa dầu học 36 tiết (LT:24,BT:12) từ 07/9-05/10/2015 và các ngày 19/10, 09/11, 16/11, 30/11, 07/12 và 14/12/2015; Tối ưu hóa nhà máy lọc dầu học 36 tiết (LT:24,BT:12)

vào các ngày 12/10, 02/11, 16/11 và 30/11/2015; Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu học 36 tiết (LT:24,BT:12) vào các ngày 09/9, 16/9, 30/9 và 07/10; TN QTTB CNHH học 60 tiết từ tuần 1 (nghỉ ngày 25/9 và 26/9/2015)

TH. Dung dịch khoan và xi măng học 15 tiết (Thời gian chi tiết thông báo sau). Đồ án môn học theo lịch của các Tổ bộ môn

GVGD: HP Phân tích bồn chứa dầu khí: TS. Phạm Huy Long, TS. Tạ Thị Thu Hoài; Mỏ dầu khí nứt nẻ và Địa vật lý giếng khoan: PGS. TS Hoàng Văn Quý; Địa hóa dầu khí: TS. Bùi Thị Luận;

Thực hành mô phỏng địa chất dầu khí: GV. Trần Ngọc Khanh; Thăm dò trọng lực-điện-từ: TS. Trần Đức Lân; Thu hồi dầu tăng cường: TS. Hồ Nam Chung; Xử lý minh giải tài liệu địa chấn: TS.

Thực hành mô phỏng địa vật lý dầu khí: ThS. Nguyễn Danh Tuấn; Công nghệ khí: TS. Phạm Hoàng Việt; Tối ưu hóa khai thác: TS. Nguyễn Quốc Dũng; Phân tích thử vỉa: ThS. Bùi Tử An, ThS. Huỳnh Thanh Tùng,

KS. Nguyễn Tuấn Dương; Thu gom-xử lý-vận chuyển dầu khí: TS. Tống Cảnh Sơn; Thiết bị khoan-khai thác-vận chuyển dầu khí: TS. Văn Đức Tờng; Phát triển các dự án khí: TS. Trần Lê Phương;

Công nghệ tổng hợp hữu cơ-hóa dầu: TS. Đỗ Chiếm Tài; Tự động hóa trong công nghệ chế biến dầu khí: TS. Vũ Minh Hùng; Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học: ThS. Ngô Thị Bích Thu;

Thiết bị phản ứng hóa dầu: TS. Lê Thị Mỹ Linh; Thí nghiệm chuyên ngành: TS. Dương Chí Trung, TS. Đỗ Chiếm Tài, TS. Nguyễn Tô Hoài, TS. Đàm Thị Thanh Hải; Tối ưu hóa nhà máy lọc dầu: TS. Tạ Đăng Khoa;

Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc-hóa dầu: PGS. TS Huỳnh Quyền; Thí nghiệm Quá trình thiết bị CNHH: TS. Lê Thị Mỹ Linh, ThS. Phạm Châu Quỳnh, ThS. Đỗ Thị Quỳnh Trang

NGƯỜI LẬP TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO

Nguyễn Ngọc Khương TS. Lê Quốc Phong

Page 3: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

Tối ưu hóa khai thác học 36 tiết(LT:24,BT:12) vào các ngày 15/9, 22/9, 29/9, 06/10, 13/10, 20/10 và 03/11/2015; Phân tích thử vỉa học 36 tiết (LT:24,BT:12) từ tuần 2-7 học 12 tiết (sáng tiết 3-4, chiều 7-8), tuần 9 và 10 học 12 tiết, tuần 11 và 12 học 12 tiết);

Thu gom-xử lý-vận chuyển dầu khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 9 tuần từ ngày 05/10/2015; Thu hồi dầu tăng cường học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 7 tuần từ tuần 10 (10/11/2015); Phát triển các dự án dầu khí học 36 tiết (LT:24,BT:12) trong 9 tuần từ tuần 1

Page 4: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015
Page 5: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

THỜI KHÓA BIỂU KHÓA II (2012-2017)Thời gian: 15 tuần (07/9-09/12/2015) Học kỳ: I (2015-2016) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 08 năm 2015Buổi Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

1

2

3

4

5

6

Chiều

7

8

9

10

11

12

* Ghi chú: LT: Lý thuyết TL: Thảo luận TH: Thực hành BT: Bài tập TN: Thí nghiệm

Tiết 1+2: 06h30-8h05; tiết 3+4: 8h10-09h50; tiết 5+6: 09h55-11h30; tiết 7+8: 13h00-14h35; tiết 9+10: 14h40-16h20; tiết 11+12: 16h25-18h00.

Kiểm tra giữa kỳ được thực hiện vào tuần thứ 8 từ ngày 26-31/10/2015

HP Địa chất dầu khí học 54 tiết (LT:36 tiết, BT:18 tiết) từ tuần 1 (nghỉ ngày 14/9 và 17/9/2015); Địa kiến tạo học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 5, BT:12 tiết từ tuần 6);

Thạch học học 45 tiết LT, BT từ tuần 1 (nghỉ ngày 16/9/2015), TH. Thạch học học 30 tiết từ tuần 3; Tin học ứng dụng học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, nghỉ ngày 14/9/2015, TH:18 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ)

Kinh tế dầu khí học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, nghỉ ngày 15/9 và 17/9/2015, BT:12 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ); Cơ sở địa chất công trình và địa chất thủy văn học 36 tiết (LT:24 tiết, BT:12 tiết)

vào các ngày 11/9,18/9,25/9,02/10/2015; PP số ứng dụng trong địa chất dầu khí học 36 tiết (LT:24 tiết, BT:12 tiết) từ ngày 14-17/9/2015; Đánh giá thành hệ học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, BT:12 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ);

Kỹ thuật khoan học 54 tiết (LT:36, BT:18) và TH Kỹ thuật khoan học 30 tiết (Ca1 từ tuần 5 vào các tuần lẻ, Ca2 từ tuần 6 vào các tuần chẵn); Kỹ thuật đo lường học (LT,BT) học 24 tiết từ tuần 1 (TH thông báo sau); Cơ sở mô phỏng vỉa học 36 tiết (LT:24 tiết, BT:12 tiết) từ ngày 21-25/12/2015;

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD

(tiết 3-6), PH 301Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 3-6), PH 301Địa chất dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD+K2KKT (tiết 4-6), PH 609Công nghệ tổng hợp Polyme (LT:2TC)-Lớp

K2LHD (tiết 3-4), PH 308Quá trình thiết bị CNHH 2 (LT:2TC)-Lớp

K2LHD (tiết 5-6), PH 308

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 3-6), PH 307Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 3-6), PH 307Kỹ thuật đo lương (LT,BT:2TC)-Lớp K2KKT+K2LHD (tiết 5-6), PH 308

Tin học ứng dụng (TH)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 3-5)

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 3-6), PH 303Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 3-6), PH 303TH Kỹ thuật khoan (TH:1TC)-Lớp

K2KKT Ca 1 (tiết 1-6)TH Kỹ thuật khoan (TH:1TC)-Lớp

K2KKT Ca 2 (tiết 1-6)Công nghệ chế biến khí (TN)-Lớp K2LHD

Ca1 (tiết 3-5)Thạch học (TH:1TC)-Lớp K2ĐVD (tiết 3-

5)

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 3-6), PH 303Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 3-6), PH 303Địa chất dầu khí (LT,BT:3TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD+K2KKT (tiết 4-6), PH 609

Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí (LT:2TC)-Lớp K2LHD (tiết 3-4), PH 605Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí

(BT)-Lớp K2LHD (tiết 5-6), PH 605

Động học xúc tác (LT,BT:2TC)-Lớp K2LHD (tiết 3-6), PH 609

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn (LT,BT:2TC)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD

(tiết 3-6), PH 308Kỹ thuật đo lường (TH)-Lớp K2KKT

(ca1)- (tiết 2-6)

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD

(tiết 7-11), PH 301Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 7-11), PH 301Tin học ứng dụng (LT:3TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD+K2KKT (tiết 7-9), PH 308Quá trình thiết bị CNHH 2 (BT)-Lớp K2LHD

(tiết 7-8), PH 305Công nghệ chế biến khí (TN)-Lớp K2LHD

Ca2 (tiết 9-11)

Kinh tế dầu khí (LT:2TC)-Lớp 1 (tiết 7-8), PH 609

Kinh tế dầu khí (BT)-Lớp 1 (tiết 9-10), PH 609

Thạch học (TH:1TC)-Lớp K2ĐCD (tiết 7-9)Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất

dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 7-11), PH 301

Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp K2KKT (tiết 7-11), PH 301

Hóa học dầu mỏ (LT:2TC)-Lớp K2LHD (tiết 7-8), PH 305

Công nghệ chế biến khí (LT:3TC)-Lớp K2LHD (tiết 9-11), PH 305

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 7-11), PH 303Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 7-11), PH 303Thạch học (LT:3TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 7-9), PH 305Kỹ thuật khoan (LT:3TC)-Lớp K2KKT

(tiết 7-9), PH: 609Công nghệ tổng hợp Polyme (BT)-Lớp

K2LHD (tiết 7-8), PH 308Hóa học dầu mỏ (BT)-Lớp K2LHD (tiết 9-

10), PH 605

Kinh tế dầu khí (LT:2TC)-Lớp 2 (tiết 7-8), PH 609

Kinh tế dầu khí (BT)-Lớp 2 (tiết 9-10), PH 609

Phương pháp số và ứng dụng trong địa chất dầu khí (LT,BT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 7-11), PH 303Cơ sở mô phỏng vỉa (LT,BT:2TC)-Lớp

K2KKT (tiết 7-11), PH 303Đánh giá thành hệ (LT:2TC)-Lớp K2KKT

(tiết 7-8), PH 605Đánh giá thành hệ (BT-Lớp K2KKT (tiết

9-10), PH 605

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn (LT,BT:2TC)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD

(tiết 7-11), PH 308Tin học ứng dụng (TH)-Lớp K2KKT (tiết

7-9)Địa kiến tạo (LT:2TC)-Lớp

K2ĐCD+K2ĐVD (tiết 7-9), PH 301Địa kiến tạo (BT)-Lớp K2ĐCD+K2ĐVD

(tiết 10-11), PH 301Động học xúc tác (LT,BT:2TC)-Lớp

K2LHD (tiết 7-11), PH 609

Page 6: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

Quá trình CNHH2 (truyền chất), Hóa học dầu mỏ học, Công nghệ tổng hơp Polyme, Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, BT:12 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ);

Động học xúc tác học 36 tiết (LT:24 tiết, BT:12 tiết) vào các ngày 16/10, 23/10, 06/11 và 13/11/2015; Công nghệ chế biến khí học 54 tiết (LT:36 tiết học từ tuần 1, TN:18 tiết học từ tuần 4)

GVGD: HP Địa chất dầu khí: PGS. TSKH Hoàng Đình Tiến; Địa kiến tạo: TS. Nguyễn Trung Chí; Thạch học: ThS. Đinh Quang Sang; Tin học ứng dụng: TS. Trịnh Quang Trung; Kinh tế dầu khí: TS. Hoàng Hùng

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn: ThS. Trương Minh Hoàng; PP số ứng dụng trong địa chất dầu khí: TS. Đỗ Quang Khánh; Đánh giá thành hệ: ThS. Nguyễn Viết Khôi Nguyên; Kỹ thuật khoan (LT): TS. Nguyễn Văn Hùng và TH Kỹ thuật khoan: ThS. Nguyễn Hữu Trường

Kỹ thuật đo lường: PGS. TS Phạm Hồng Quang; Cơ sở mô phỏng vỉa: TS. Mai Cao Lân; Quá trình TBCNHH2: ThS. Đỗ Thị Quỳnh Trang; Hóa học dầu mỏ: TS. Bùi Thu Hoài; Công nghệ tổng hợp Polyme: TS. Nguyễn Tô Hoài

Máy bơm, MN&TBTK: TS. Hoàng Thịnh Nhân; Công nghệ chế biến khí: TS. Dương Chí Trung; Động học xúc tác: GS. TSKH Lưu Cẩm Lộc.

Người lập biểu TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO

Nguyễn Ngọc Khương TS. Lê Quốc Phong

Page 7: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

Kỹ thuật khoan học 54 tiết (LT:36, BT:18) và TH Kỹ thuật khoan học 30 tiết (Ca1 từ tuần 5 vào các tuần lẻ, Ca2 từ tuần 6 vào các tuần chẵn); Kỹ thuật đo lường học (LT,BT) học 24 tiết từ tuần 1 (TH thông báo sau); Cơ sở mô phỏng vỉa học 36 tiết (LT:24 tiết, BT:12 tiết) từ ngày 21-25/12/2015;

Page 8: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn: ThS. Trương Minh Hoàng; PP số ứng dụng trong địa chất dầu khí: TS. Đỗ Quang Khánh; Đánh giá thành hệ: ThS. Nguyễn Viết Khôi Nguyên; Kỹ thuật khoan (LT): TS. Nguyễn Văn Hùng và TH Kỹ thuật khoan: ThS. Nguyễn Hữu Trường

Page 9: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

THỜI KHÓA BIỂU KHÓA III (2013-2018)Thời gian: 15 tuần (07/9-09/12/2015) Học kỳ: I (2015-2016) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 08 năm 2015Buổi Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

1

2

3

4

5

6

Chiều

7

8

9

10

11

12

* Ghi chú: LT: Lý thuyết TL: Thảo luận TH: Thực hành BT: Bài tập TN: Thí nghiệm

Tiết 1+2: 06h30-8h05; tiết 3+4: 8h10-09h50; tiết 5+6: 09h55-11h30; tiết 7+8: 13h00-14h35; tiết 9+10: 14h40-16h20; tiết 11+12: 16h25-18h00.

Kiểm tra giữa kỳ được thực hiện vào tuần thứ 8 từ ngày 26-31/10/2015

HP Địa vật lý đại cương học 54 tiết (LT:36,BT:18) học 11 tuần từ ngày 16/10/2015; Tinh thể -khoáng vật học học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1,TH:12 tiết từ tuần 6); Cơ lưu chất học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, TN:18 tiết từ tuần 3)

Kỹ thuật nhiệt học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 5, TN:12 tiết từ tuần 9); Trắc địa và bản đồ học 36 tiết (LT:24,TH:12) vào các ngày 09/9, 16/9, 23/9 và 30/9/2015; Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn học 36 tiết

(LT:24 tiết, BT:12 tiết) vào các ngày 11/9,18/9,25/9,02/10/2015; Cơ học đất đá học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, BT:18 tiết từ tuần 3); Sức bền vật liệu học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, TH: 12 tiết từ tuần 6)

Kỹ thuật đo lường học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, BT:12 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ); Điện hóa và hóa keo học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, BT 18 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ

Quá trình và thiết bị 1 học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, BT:18 tiết từ tuần 3 và vào các tuần lẻ); Truyền nhiệt và truyền chất học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, BT:18 tiết từ tuần 2 và vào các tuần chẵn);

Công nghiệp hóa chất học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1, BT:12 tiết từ tuần 11)

Tiếng Anh 5 - Lớp 1C, 1D (tiết 3-6)

Phòng học: 302, 303Sức bền vật liệu (TH)-Lớp

K3KKT Ca1 (tiết 3-4)

Tiếng Anh 5 - Lớp 1C, 1D (tiết 3-6)

Phòng học: 302, 303Cơ lưu chất (LT:3TC)-Lớp 1

(tiết 3-5), PH 301

Trắc địa và bản đồ (LT,TH:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 2-6), PH 302

Kỹ thuật nhiệt (LT:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD+K3KKT (tiết 3-6), PH 302

Truyền nhiệt và truyền chất(LT:3TC)-Lớp K3LHD (tiết 3-5), PH 309

Cơ lưu chất (TN)-Lớp K1ĐC-ĐVD (tiết 3-4)

Cơ học đất đá (LT:3TC)-Lớp K3KKT (tiết 4-6), PH 309

Điện hóa và hóa keo (LT:3TC)-Lớp K3LHD (tiết 3-5), PH 301

Tinh thể khoáng vật (LT:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 5-6), PH 304

Công nghiệp hóa chất (LT:2TC)-Lớp K3LHD (tiết 3-4), PH 301

Sức bền vật liệu (LT:2TC)-Lớp K3KKT (tiết 3-4), PH 304

Kỹ thuật đo lường (LT:2TC)-Lớp K3KKT (tiết 5-6), PH 304

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn (LT,BT:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 3-6), PH 308

Tiếng Anh 5 - Lớp 1A, 1B (tiết 7-10)

Phòng học: 302, 303Cơ lưu chất (LT:3TC)-Lớp 2

(tiết 8-10), PH 605

Tiếng Anh 5 - Lớp 1A, 1B (tiết 7-10)

Phòng học: 302, 303Sức bền vật liệu (TH)-Lớp

K3KKT Ca2 (tiết 9-10)

Trắc địa và bản đồ (LT,TH:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 7-11), PH 302

Điện hóa và hóa keo (BT)-Lớp K3LHD (tiết 7-9), PH 301

Truyền nhiệt và truyền chất (BT)-Lớp K3LHD (tiết 7-9), PH 301

Kỹ thuật nhiệt (TH)-Lớp K3ĐCD (tiết 7-8)Kỹ thuật nhiệt (TH)-Lớp K3KKT (tiết 9-10)

Cơ lưu chất (TN)-Lớp K1KKT (tiết 7-8)Cơ lưu chất (TN)-Lớp K1LHD (tiết 10-11)

Cơ học đất đá (BT)-Lớp K3KKT (tiết 7-8), PH 607

Quá trình và thiết bị 1 (LT)-Lớp K3LHD (tiết 7-9), PH 301

Tinh thể khoáng vật (TH)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 9-10)

Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn (LT,BT:2TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD (tiết 7-11), PH 308

Địa vật lý đại cương (LT,BT:3TC)-Lớp K3ĐC-ĐVD+K3KKT (tiết 7-11), PH 308

Công nghiệp hóa chất (BT)-Lớp K3LHD (tiết 7-8), PH 605

Quá trình và thiết bị 1 (BT)-Lớp K3LHD (tiết 9-11), PH 304

Page 10: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

GVGD: HP Địa vật lý đại cương: ThS. Nguyễn Lâm Anh ; Tinh thể-khoáng vật:TS. Nguyễn Diệu Nương, ThS. Đinh Quang Sang; Cơ lưu chất: TS. Trần Hữu Nam; Kỹ thuật nhiệt (LT): TS. Lê Quốc Phong, TN: TS. Lê Quốc Phong, TS. Võ Quốc Thắng

Trắc địa và bản đồ: ThS. Nguyễn Văn Khánh; Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn: ThS. Trương Minh Hoàng; Cơ học đất đá: TS. Nguyễn Văn Hùng; Sức bền vật liệu: TS. Lê Văn Sỹ; Kỹ thuật đo lường: PGS. TS Phạm Hồng Quang

Điện hóa và hóa keo: TS. Nguyễn Đăng Nam và TS. Nguyễn Thị Phương Nhung; Quá trình và thiết bị 1: TS. Vũ Công Thắng; Truyền nhiệt và truyền chất: ThS. Đỗ Thị Quỳnh Trang và ThS. Phạm Châu Quỳnh

Công nghiệp hóa chất: TS. Dương Chí Trung

Người lập biểu TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO

Nguyễn Ngọc Khương TS. Lê Quốc Phong

SV xem danh sách các lớp học phần tại bảng tin và trên Cổng thông tin dào tạo: www.pvu.edu.vn

Page 11: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

HP Địa vật lý đại cương học 54 tiết (LT:36,BT:18) học 11 tuần từ ngày 16/10/2015; Tinh thể -khoáng vật học học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 1,TH:12 tiết từ tuần 6); Cơ lưu chất học 54 tiết (LT:36 tiết từ tuần 1, TN:18 tiết từ tuần 3)

Kỹ thuật nhiệt học 36 tiết (LT:24 tiết từ tuần 5, TN:12 tiết từ tuần 9); Trắc địa và bản đồ học 36 tiết (LT:24,TH:12) vào các ngày 09/9, 16/9, 23/9 và 30/9/2015; Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn học 36 tiết

Page 12: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

GVGD: HP Địa vật lý đại cương: ThS. Nguyễn Lâm Anh ; Tinh thể-khoáng vật:TS. Nguyễn Diệu Nương, ThS. Đinh Quang Sang; Cơ lưu chất: TS. Trần Hữu Nam; Kỹ thuật nhiệt (LT): TS. Lê Quốc Phong, TN: TS. Lê Quốc Phong, TS. Võ Quốc Thắng

Trắc địa và bản đồ: ThS. Nguyễn Văn Khánh; Cơ sở địa chất công trình-địa chất thủy văn: ThS. Trương Minh Hoàng; Cơ học đất đá: TS. Nguyễn Văn Hùng; Sức bền vật liệu: TS. Lê Văn Sỹ; Kỹ thuật đo lường: PGS. TS Phạm Hồng Quang

Page 13: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

THỜI KHÓA BIỂU KHÓA IV (2014-2019)Thời gian: 15 tuần (07/9-09/12/2015) Học kỳ: I (2015-2016) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 08 năm 2015Buổi Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

1

2

3

4

5

6

Chiều

7

8

9

10

11

12

* Ghi chú: LT: Lý thuyết TL: Thảo luận TH: Thực hành BT: Bài tập TN: Thí nghiệm

Tiết 1+2: 06h30-8h05; tiết 3+4: 8h10-09h50; tiết 5+6: 09h55-11h30; tiết 7+8: 13h00-14h35; tiết 9+10: 14h40-16h20; tiết 11+12: 16h25-18h00.

Kiểm tra giữa kỳ được thực hiện vào tuần thứ 8 từ ngày 26-31/10/2015

HP. Xác suất thống kê(LT), Kỹ năng nghề nghiệp(LT), Phương pháp tính(LT), Vẽ kỹ thuật(LT), Kỹ thuật nhiệt(LT,BT) học 24 tiết bắt đầu từ tuần 1; BT Xác suất thống kê và Phương pháp tính học từ tuần 2 vào các tuần chẵn;

TL Kỹ năng nghề nghiệp, Vật lý 1 (BT) học 12 tiết từ tuần 3 vào các tuần lẻ; TN Hóa đại cương, TN Vật lý 1, TH Vẽ kỹ thuật học 12 tiết từ tuần 6; Hóa đại cương (BT) học 12 tiết từ tuần 4 vào các tuần chẵn

GVGD: HP Xác suất thống kê (LT,BT): TS.Nguyễn Văn Lợi; Hóa đại cương (LT,BT,TN): TS.Bùi Thu Hoài, TS.Nguyễn Thị Phương Nhung, GV.Nguyễn Văn Kiệt; Kỹ năng nghề nghiệp(LT,TL): ThS.Trần Xuân Tùng;

Vẽ kỹ thuật (LT,TH): TS. Vũ Minh Hùng; Phương pháp tính (LT,BT): TS. Nguyễn Thị Hoài; Vật lý 1 (LT,BT,TN): PGS. TS Phạm Hồng Quang, ThS. Nguyễn Tố Nga

Kỹ thuật nhiệt (LT,BT): TS. Lê Quốc Phong, TH: TS. Lê Quốc Phong và TS. Võ Quốc Thắng; Giáo dục thể chất 3 (GDTC 3) học tại Sân bóng của Trường

Người lập biểu TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO

Nguyễn Ngọc Khương TS. Lê Quốc Phong

Tiếng Anh 3 - Lớp 1A, 1C (tiết 3-6)Phòng học: 304, 305

Xác suất thống kê (BT)-Lớp 1 (tiết 3-4), PH: 309

Kỹ năng nghề nghiệp (TL)-Lớp 1 (tiết 3-4), PH: 309

Vật lý 1 (BT)-Lớp 1 (tiết 5-6), PH: 301

Tiếng Anh 3 - Lớp 1A, 1C (tiết 3-6)Phòng học: 304, 305

Phương pháp tính (BT)-Lớp 1 (tiết 3-4), PH 309

Hóa đại cương (BT)-Lớp 1 (tiết 3-4), PH 309

TN. Vật lý 1-Ca2 (tiết 5-6)

Tiếng Anh 3 - Lớp 1A, 1C (tiết 3-6)Phòng học: 304, 305

TN. Hóa học -Ca2 (tiết 3-5)

Phương pháp tính (LT:2TC)- Lớp K4 ĐC-ĐVD+K4KKT+K4LHD (tiết 2-3),

PH: 307Vẽ kỹ thuật (LT,BT)-Lớp K4ĐC-

ĐVD (tiết 4-5), PH 305Kỹ thuật nhiệt (TN)-Lớp K4LHD (tiết

4-5)

Xác suất thống kê (LT: 2TC)-Lớp K4 ĐC-ĐVD+K4KKT+K4LHD (tiết 2-3),

PH: 307Hóa đại cương (LT:2TC) -Lớp K4 ĐC-ĐVD+K4KKT+K4LHD (tiết 4-6), PH:

307

Tiếng Anh 3 - Lớp 1B (tiết 7-10)Phòng học: 304

TN. Vật lý-Ca1 (tiết 7-8)TN. Hóa học -Ca3 (tiết 7-9)GDTC 3 -Lớp 1 (tiết 11-12)

Tiếng Anh 3 - Lớp 1B (tiết 7-10)Phòng học: 304

Xác suất thống kê (BT)-Lớp 2 (tiết 7-8), PH: 309

Kỹ năng nghề nghiệp (TL)-Lớp 2 (tiết7-8), PH: 309

GDTC 3 -Lớp 2 (tiết 11-12)

Tiếng Anh 3 - Lớp 1B (tiết 7-10)Phòng học: 304

Phương pháp tính (BT)-Lớp 2 (tiết 7-8), PH 605

Hóa đại cương (BT)-Lớp 2 (tiết 7-8), PH: 605

Vật lý 1 (BT)-Lớp 2 (tiết 9-10), PH: 303

Vật lý 1 (LT: 3TC)-Lớp K4 ĐC-ĐVD+K4KKT+K4LHD (tiết 7-9),

PH: 307Vẽ kỹ thuật (TH)-Lớp K4ĐC-ĐVD

(tiết 10-11), PH Máy tínhKỹ thuật nhiệt (LT,BT:2TC)-Lớp

K4LHD (tiết 10-11), PH 607

Kỹ năng nghề nghiệp (LT:3TC)-Lớp K4 ĐC-ĐVD+K4KKT+K4LHD (tiết 7-9),

PH: 307TN. Vật lý-Ca3 (tiết 10-11)

TN. Hóa học -Ca1 (tiết 10-12)

SV xem danh sách các lớp học phần tại bảng tin và trên Cổng thông tin dào tạo: www.pvu.edu.vn

Page 14: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

HP. Xác suất thống kê(LT), Kỹ năng nghề nghiệp(LT), Phương pháp tính(LT), Vẽ kỹ thuật(LT), Kỹ thuật nhiệt(LT,BT) học 24 tiết bắt đầu từ tuần 1; BT Xác suất thống kê và Phương pháp tính học từ tuần 2 vào các tuần chẵn;

GVGD: HP Xác suất thống kê (LT,BT): TS.Nguyễn Văn Lợi; Hóa đại cương (LT,BT,TN): TS.Bùi Thu Hoài, TS.Nguyễn Thị Phương Nhung, GV.Nguyễn Văn Kiệt; Kỹ năng nghề nghiệp(LT,TL): ThS.Trần Xuân Tùng;

Page 15: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

THỐNG KÊ PHÒNG HỌC HK2 NĂM HỌC 2015-2016

PHÒNG 605 607 609 Máy tính 301 (40) 302 303 304 305 306 307 (80) 308 (80)

BuổiTiết 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3

Sáng

1 x

2 x x x x x

3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

4 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

5 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

Chiều

7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

8 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

9 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

10 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

11 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

12 x

U4
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AD5
Nguyen Ngoc Khuong: 9/9, 16/9, 23/9, 30/9
BD5
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
BE5
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
BF5
Nguyen Ngoc Khuong: 8 tuần đầu
C6
Nguyen Ngoc Khuong hết kỳ
D6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
E6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
F6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
G6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
H6
Nguyen Ngoc Khuong: ngày 7/9, 14/9
I6
Nguyen Ngoc Khuong: 9 tuần từ tuần 1
J6
Nguyen Ngoc Khuong: 9/9, 16/9 23/9, 30/9, 07/10, 17/10, 21/10, 11/11
K6
Nguyen Ngoc Khuong: hết tuần
L6
Nguyen Ngoc Khuong: tuan le 1-9
M6
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
N6
Nguyen Ngoc Khuong: 8/9, 22/9, 6/10, 20/10,4/11
Q6
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
W6
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
X6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
Z6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AA6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AB6
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
AC6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AF6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AG6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AH6
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AI6
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AJ6
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AK6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AL6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AM6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AN6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AO6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AP6
Nguyen Ngoc Khuong hết kỳ
AQ6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AR6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AS6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AU6
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
AV6
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9 7/9, 14/9, 28/9, 5/10 Từ 12/10
AW6
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9 Từ tuần thứ 4
AX6
Nguyen Ngoc Khuong: 21/9-26/9 9/9, 16/9, 30/9, 7/10
AY6
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9
BA6
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BF7
Nguyen Ngoc Khuong 9 tuần đầu
K8
Nguyen Ngoc Khuong: tuần 3 tuần lẻ
AK8
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 tuần lẻ
BG8
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
D10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
E10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
F10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
G10
Nguyen Ngoc Khuong: Từ tuần 11
H10
Nguyen Ngoc Khuong: 7/9, 14/9 Từ 5/10
I10
Nguyen Ngoc Khuong: 7 tuần từ tuần 1
J10
Nguyen Ngoc Khuong: 9/9, 16/9 23/9, 30/9, 7/10, 17/10, 21/10, 11/11 8/9, 22/9, 6/10, 20/10, 4/11, 18/11
K10
Nguyen Ngoc Khuong: Tuần 3 tuần lẻ
M10
Nguyen Ngoc Khuong: 8/9, 22/9, 6/10, 20/10, 4/11, 18/11
N10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
O10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
Q10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
W10
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
X10
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9 21-25/12
Y10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AA10
Nguyen Ngoc Khuong: hết tuần
AB10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AC10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AD10
Nguyen Ngoc Khuong: 9/9, 16/9, 23/9, 30/9
AF10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AG10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AH10
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AI10
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AJ10
Nguyen Ngoc Khuong: 14-17/9
AL10
Nguyen Ngoc Khuong: hết tuần
AM10
Nguyen Ngoc Khuong: hết tuần
AN10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AP10
Nguyen Ngoc Khuong: tuần lẻ
AQ10
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 lẻ
AS10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AT10
Nguyen Ngoc Khuong: tuần lẻ
AV10
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9 7/9, 14/9, 28/9, 5/10 12/10, 26/10, 9/11, 23/11
AW10
Nguyen Ngoc Khuong: 21/9-26/9 Hết kỳ
AX10
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9 9/9, 16/9, 30/9, 7/10
AY10
Nguyen Ngoc Khuong: 21-26/9
BB10
Nguyen Ngoc Khuong: Từ tuần 9
BC10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BD10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BF10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BG10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
C11
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
E12
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
F12
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 lẻ
Z12
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 tuần lẻ
AR12
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AZ12
Nguyen Ngoc Khuong: Hết kỳ
BG12
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 tuần lẻ
AA13
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 tuần lẻ
AO13
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
AT13
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
Page 16: Tkb Hk i (Khoa i,II,III,IV) 12-9-2015

THỐNG KÊ PHÒNG HỌC HK2 NĂM HỌC 2015-2016

308 (80)

4 5 6

x

x

x x

x x

x x

x x x

x x x

x x x

x x x

x x

BJ5
Nguyen Ngoc Khuong: 11/9, 18/9, 25/9, 02/10
BI7
Nguyen Ngoc Khuong: 9 tuần đầu
BH10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BI10
Nguyen Ngoc Khuong: hết kỳ
BI12
Nguyen Ngoc Khuong: từ tuần 3 tuần lẻ