tỔng quan kinh tẾ viỆt nam - cbre vietnam · toÀn cẢnh thỊ trƯỜng tp.hcm q3/2014...

27
TOÀN CNH THTRƯỜNG TP.HCM Q3/2014 ThBa, ngày 07/10/2014 2 TOÀN CNH THTRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014 TNG QUAN KINH TVIT NAM Q3/2014 Q2/2014 Q3/2013 Q-o-Q Y-o-Y GDP (% so vi cùng knăm trước) 6,2% 5,3% 5,0% u u CPI (% so vi cùng knăm trước, cuik) 4,6% 5,0% 6,7% v v Tgiá hi đoái (cuik) 21.246 21.246 20.036 u Xut khu (TUSD) 38,8 37,6 32,4 u u Nhp khu (TUSD) 40,7 37,3 34,3 u u Vn FDI đăng ký (Triu USD) 4.330 3.518 4.439 u u Vn FDI thc hin (Triu USD) 3.150 2.880 3.000 u u Khách quc tế đến Vit Nam (Triu lượt) 1,8 2,0 1,7 v u Doanh thu Bán lHàng hóa và Dch v(Nghìn tđồng) 706.500 737.600 639.251 v u FDI: Đầutư trc tiếpnước ngoài; Y-o-Y: cùng knăm trước; Q-o-Q: cùng kquý trước; E-o-p: cui niên độ

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM Q3/2014Thứ Ba, ngày 07/10/2014

2 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM

Q3/2014 Q2/2014 Q3/2013 Q-o-Q Y-o-Y

GDP (% so với cùng kỳ năm trước)6,2% 5,3% 5,0%

CPI (% so với cùng kỳ năm trước, cuối kỳ)4,6% 5,0% 6,7%

Tỷ giá hối đoái (cuối kỳ)21.246 21.246 20.036 ↔

Xuất khẩu (Tỷ USD) 38,8 37,6 32,4

Nhập khẩu (Tỷ USD) 40,7 37,3 34,3

Vốn FDI đăng ký (Triệu USD) 4.330 3.518 4.439

Vốn FDI thực hiện (Triệu USD) 3.150 2.880 3.000

Khách quốc tế đến Việt Nam (Triệu lượt) 1,8 2,0 1,7

Doanh thu Bán lẻ Hàng hóa và Dịch vụ (Nghìn tỷ đồng)

706.500 737.600 639.251

FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài;Y-o-Y: cùng kỳ năm trước; Q-o-Q: cùng kỳ quý trước; E-o-p: cuối niên độ

3 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

VỐN ĐẦU TƯ ĐỔ VÀO THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN MIỀN NAM

Bất động sản xếp thứ hai trong tổng vốn FDI, 9T/2014

Dự án Vị tríTriệuUSD

Nhà đầu tư

Smart Complex

ThủThiêm, TP.HCM

2.000 Lotte (HànQuốc)

Vinhomes Central Park

TP.HCM 1.500 Vingroup (Việt Nam)

Amata City Long Thành

Long Thành

530Amata(Thái Lan)

Samsung TP.HCM 1.000Samsung(Hàn Quốc)

Ascendas TP.HCM 130Ascendas(Singapore)

Các dự án bất động sản có vốn đầu tư lớn tạimiền Nam

Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tháng 9/2014 Nguồn: Stockbiz, Tháng 9/2014.

4 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

KHI SÔNG SÀI GÒN KHÔNG CÒN CẢNG BIỂN

Saigon New Port/Central ParkDi dời ra Cảng Cát Lai (2008) và Cảng Cái MépNgừng kinh doanh kho bãi: T5/2015Chuyển thành khu phức hợpHợp tác đầu tư với VinGroup

Saigon New Port/Central ParkDi dời ra Cảng Cát Lai (2008) và Cảng Cái MépNgừng kinh doanh kho bãi: T5/2015Chuyển thành khu phức hợpHợp tác đầu tư với VinGroup

1

Nhà Rồng – Khánh HộiSẽ chuyển đổi công năng vào Q1/2016Hợp tác đầu tư với VinGroup

Nhà Rồng – Khánh HộiSẽ chuyển đổi công năng vào Q1/2016Hợp tác đầu tư với VinGroup

2

Nhà máy Đóng tàu Ba SonĐang chờ phê duyệt quy hoạch 1/500Khu đất Ba Son sẽ được bán đấu giá.

Nhà máy Đóng tàu Ba SonĐang chờ phê duyệt quy hoạch 1/500Khu đất Ba Son sẽ được bán đấu giá.

3

1

2

3

Hình chụp Tháng 9/2014.1

5 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

T9/

13

T10

/13

T11

/13

T12

/13

T12

/13

T1/

14

T2/

14

T3/

14

T3/

14

T4/

14

T5/

14

T6/

14

T6/

14

T7/

14

T8/

14

T8/

14

T9/

14

Cổ phiếu bất động sản theo sát thị trường chứng khoán TP.HCMTHỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TĂNG ĐIỂM

Cổ phiếu bấtđộng sản

VNIndex:514

VNIndex: 640

614

Nguồn: Stockbiz, FPTS.

T10

/14

6 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

SỔ TAY THỊ TRƯỜNG – CBRE XUẤT BẢN HÀNG THÁNG

Nguồn: Stockbiz, CBRE Vietnam.

Năm Tháng Index Index TP.HCM HNTháng 1 41.20 48.9 0 920Tháng 2 45.60 54.4 0 356

Tháng 3 44.30 64.4 648 262

Tháng 4 47.20 100.0 0 616

Tháng 5 44.80 96.7 404 353

Tháng 6 45.00 72.2 0 1494

Tháng 7 45.20 56.7 417 901

Tháng 8 43.60 54.4 799 300

Tháng 9 45.60 44.4 330 1514

Tháng 10 40.52 37.8 528 2397

Tháng 11 39.50 25.6 155 340

Tháng 12 37.80 26.7 207 220

Tháng 1 41.76 22.4 132 772

Tháng 2 41.90 24.4 0 779

Tháng 3 46.20 27.8 277 584

Tháng 4 42.21 31.1 0 134

Tháng 5 45.39 26.6 165 0

Tháng 6 42.19 24.3 895 625

Tháng 7 41.30 23.8 301 622

Tháng 8 41.49 21.1 885 234

Tháng 9 41.20 19.8 1061 870

Tháng 10 43.37 22.0 391 1538

Tháng 11 44.85 32.2 286 470

Tháng 12 45.66 42.0 1451 363

Tháng 1 49.17 38.5 312 419

Tháng 2 53.23 52.4 0 200

Tháng 3 58.70 60.0 410 1000

Tháng 4 53.50 48.3 574 500

Tháng 5 52.44 49.5 714 1000

Tháng 6 51.16 48.6 775 50

Tháng 7 55.10 63.3 916 928

Tháng 8 55.89 61.1 356 464

Tháng 9 53.32 54.0 1381 500

2014

2012

2013

Nhóm ngành Đầu tư và Phát triển BĐS

Nhóm ngành Dịch vụ BĐS

TP.HCM - Nguồn cung mới (căn)

Hà Nội - Nguồn cung mới (căn)

7 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

LÃI SUẤT

Lãi suất giảm dần

Nguồn: Smartfinance.

(*) Lãi suất cho vay hiện tại là mức lãi suất trung bình cho vay mua nhà được tính dựa trên lãi suất tại mười ngân hàng, Lãi suất cho vay tại các thời điểmtrước đây là lãi suất công bố chung trên thị trường tại thời điểm đó cho tất cả các ngân hàng và tất cả các loại hình vay. Một số ngân hàng có mức lãi suất ưuđãi 8 – 8,5% trong một vài tháng đầu.(**) Lãi suất ký gửi là lãi suât trung bình tính trên lãi suất của mười ngân hàng được công bố trên trang mạng của mỗi ngân hàng.

13.1%*

6.8%**

0%

5%

10%

15%

20%

25%

T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9

2011 2012 2013 2014

Lãi s

uất

Lãi suất tiền gửi (kỳ hạn 1 năm) Lãi suất cho vay

Một vài ngân hàng cho vay với mức lãi suất chỉtừ 7,5% - 8,5% trong một vài tháng đầu tiên.

8 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG

Số báo cáo Tháng 8/2014

Kế hoạch năm 2014

Tính đến cuối Tháng 8/2014, tăng trưởng tín dụngvào thị trường bất động sản đạt 9,85% so với đầunăm, cao hơn tăng trưởng của cả nước (5,82%) vàcác lĩnh vực khác.

Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tháng 8/2014.

“ Tăng trưởng tín dụng thấp không xuất phát từ nền kinh tế mà là từ lòng tin người tiêu dùng.

”Phạm Hồng Hải, Trưởng phòng Tài chính Toàn cầu của HSBC, TP.HCM*Các bài báo trên được trích dẫn vào Tháng 9/2014.

9 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Tương quan thuận với thị trường chứng khoánHỒI PHỤC LÒNG TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Chỉ số lòng tin người tiêu dùng Việt Nam, ANZ – Roy Morgan

Kỳ vọng vào tình hình kinh tế Việt Nam

Nguồn: ANZ - Roy Morgan

Kỳ vọng vào tình hình tài chính cá nhân

10 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Đoạn Metro số 1 tại Quận 2

5 6

Tiến độ tuyến Metro số 1CƠ SỞ HẠ TẦNG – TP.HCM

Đường nối tuyến Metro số 1 từ Thái Văn Lung đến Tôn Đức Thắng2

2

45

Đoạn Metro số 1 trên đường Nguyễn Hữu Cảnh, gần Văn Thánh. Dự kiến hoàn thành: 23/01/2017

3

2

3

4 Đoạn Metro số 1 trên đường Điện Biên Phủ, gần Sông Sài Gòn

11 Nhà hát lón thànhphố

THỊ TRƯỜNG NHÀ ỞTP.HCM Q3 2014

12 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Hoạt động chào bán vẫndiễn ra dù trong tháng ngâu

9 dự án (3.104 căn) chàobán trong 9 tháng

Hầu hết các dự án chàobán thuộc phân khúc caocấp và bình dân

Các dự án chào bán lạiphần lớn thuộc phân khúcbình dân: Giai Viet, Saigon Town, Topaz Garden, 27 Trường Chinh

Một quý bận rộn dù có tháng ngâuCĂN HỘ BÁN

SaigonLand Apt. – Hoan Cau144 căn, $1.132-1.226/m2

Vista Verde (T1,T2) - CapitaLand695 căn, $1.442-1.632/m2

Lexington (Blk D) – NovaLand276 căn, $1.350-1.410/m2

Green Valley (Blk B) – PMH108 căn, $1.420-1.610/m2

Sunview Town (Saphire) – Đất Xanh330 căn, $650-700/m2

Lucky Palace – NovaLand356 căn, $1.179-1.368/m2

13 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

CĂN HỘ BÁNChào bán mới trong Quý 3/2014

Green Valley – B

Quận 7, 108 căn hộCĐT: Phú Mỹ HưngGiá: 1.420 – 1.610 USD/m2

Lexington Residence –Block D

Quận 2, 276 căn hộCĐT: NovalandGiá: 1.351 – 1.410 USD/m2

Sunview Town - Sapphire

Thu Duc, 330 căn hộCĐT: Đất XanhGiá: 650 – 700 USD/m2

Saigonland Apartment

Binh Thanh, 144 căn hộCĐT: Hoàn CầuGiá: 1.1132 – 1.226 USD/m2

8X Plus

Quận 12, 608 căn hộCĐT: Việt Phát – Hưng ThịnhGiá: 630 - 669 USD/m2

Ehome 3 (A1 - A2)

Binh Tan, 380 căn hộCĐT: Nam LongGiá: 650 - 850 USD/m2

Tropic Garden – A2

Quận 2, 207 căn hộCĐT: NovaLandGiá: 1.389 – 1.636 USD/m2

Vista Verde – T1&T2

Quận 2, 695 căn hộCĐT: Capitaland + ThiênĐứcGiá:1.442 – 1.632 USD/m2

Lucky Palace

Quận 6, 356 căn hộCĐT: NovaLandGiá: 1.179 – 1.368 USD/m2

14 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Số căn mở bán mới 9 tháng 2014 vượt cả năm 2013 và 2012CĂN HỘ BÁN

Nguồn: CBRE Vietnam, Q3 2014.

Số căn chào bán theo năm

0

5000

10000

15000

20000

25000

2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 YTD 2014

Căn 8,393 căn chào bán

trong 9 tháng

- Bình dân: <US$800 m2- Trung cấp: US$801 – 1.500 m2- Cao cấp: US$1.501 - $3.000 m2- Hạng sang: >US$3.000 m2

15 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Doanh số bán đạt mức ấn tượngCĂN HỘ BÁN

Doanh số bán của các dự án mới chào bán, căn

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

43% đã bán

25% đã bán

25% đã bán

8.393 căn trong 9 tháng 20140

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

44,2% đã bán

50,0% đã bán

59,2% đã bán

3.104 căn trong Q3 2014

~ 50% số căn chào bánđược tiêu thụ

16 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Các dự án trong kế hoạch bắt đầu được xây dựngCĂN HỘ BÁN

Lucky Palace - Quận 6• 356 căn• Chủ đầu tư: NovaLand

La Astoria - Quận 2• Căn hộ + Nhà phố• Chủ đầu tư : An Gia Hưng

Topaz City – P1- Quận 8• 273 căn• Chủ đầu tư: Vạn Thái

Golf Park - Quận 9• 90 nhà phố+ 5 biệt thư• Chủ đầu tư: NovaLand

Metropolis Thao Dien - Quận 2• ~3.000 căn• Chủ đầu tư: Thao Dien Investment

Vinhomes Central Park - Bình Thạnh• 10.000 căn• Chủ đầu tư: VinGroup

17 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Hoạt động náo nhiệt tại các dự án khu trung tâmCĂN HỘ BÁN

SG Waterfront – Quận 1CĐT: Cảnh Hưng Hải Thành

Leman C.T Plaza – Q3 CĐT C.T Group

C.T Plaza Saigon – Quận 1CĐT: C.T Group

SG Plaza – Q1CĐT: Quốc Cường Gia Lai

The One – Quận 1CĐT: Bitexco

Lavenue Crown – Quận 1CĐT: May Flower

Eximbank Tower – Quận 1CĐT: EximLand

Nguyễn Đình Chiểu – Q1CĐT: N/A

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

18 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Giá bán có xu hướng bắt đầu tăngCĂN HỘ BÁN

-30%

-20%

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

2010 2011 2012 2013 2014

-6%

-4%

-2%

0%

2%

4%

6%

2011 2012 2013 2014

Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân

Giá sơ cấp: Hội tụ

Giá thứ cấp: Phân kỳ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

- Bình dân: < 800 USD/m2- Trung cấp: 800 – 1.500 USD/m2- Cao cấp: 1.500 - 3.000 USD/m2- Hạng sang: > 3.000 USD/m2

19 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Diện tích căn hộ - Nhỏ hơnCĂN HỘ BÁN

(*): Nhóm 1: căn hộ hạng sang và cao cấp; Nhóm 2 căn hộ trung cấp và bình dân

Thay đổi trong diện tích căn hộ (TP.HCM)

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

48 m2

50 m2

55 m2

65 m2

75 m2

91 m2

90 m2

110 m2

90 m2

110 m2

110 m2

125 m2

150 m2

250 m2

250 m2

300 m2

Sau 2012

Trước 2012

Sau 2012

Trước 2012

Nh

óm 2

Nh

óm 1

1PN 2PN 3PN 4PN+

Diện tích nhỏ hơnđáng kể trong phânkhúc Hạng sang vàCao cấp.

20 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Loại căn hộ - Số căn hộ 1-2 phòng ngủ chiếm tỷ trọng cao hơnCĂN HỘ BÁN

Thay đổi loại căn hộ (TP.HCM)

4PN+

9%

7%

12%

3%

63%

59%

45%

35%

27%

27%

28%

45%

1%

7%

14%

16%

After 2012

Before 2012

After 2012

Before 2012

Sec

ond

tier

Firs

t tie

r

1BR 2BR 3BR 4BR+1PN 2PN 3PN

Trước 2012

Trước 2012

Sau 2012

Sau 2012

Nhó

m1

Nhó

m2

Tỷ trọng căn hộ1PN và 2PN giatăng đáng kể

(*): Nhóm 1: căn hộ hạng sang và cao cấp; Nhóm 2 căn hộ trung cấp và bình dân

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

21 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Định vị – Thay đổi trong phân khúc Bình dân- TP.HCMCĂN HỘ BÁN

(*): Lượng chào bán luỹ kế tính từ năm 1999, bao gồm căn hộ hoàn thành và đang xây dựng, đã bán và chưa bán.

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

Before 2010 After 2010

Tổng số căn hộ chào bán (TP.HCM)

31%

31%

37%

1%

48%

24%

27%

1%

Luxury

High-end

Mid-end

Affordable

Trước 2010 Sau 2010

Hạng sang

Cao cấp

Trung cấp

Bình dân

22 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Giao dịch tiếp tục tăngCĂN HỘ BÁN

Doanh số bán trong Quý 3 tiếp tục tăng dù có tháng ngâu.

Phân khúc cao cấp và bình dân chiếm tỷ trọng lớn.

Căn hộ bán theo Quý và theo phân khúc, TP.HCM

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

2012 2013 2014

Căn

hộ đã

bán

Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

23 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Hàng tồn kho tiếp tục giảmCĂN HỘ BÁN

Hàng tồn kho theo phân khúc và quý, TP.HCM

0

3000

6000

9000

12000

15000

18000

21000

2011 2012 2013 YTD 2014

Căn

Hạng sang Trung cấp Trung cấp Bình dân

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

24 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Tỷ suất cho thuê cao thu hút các nhà đầu tưCĂN HỘ BÁN

(*) Các dự án điển hình:•Quận 7: Sunrise City, Sky Garden, Panorama;•Quận 2: Xi Riverview Palace, The Estella, The Vista

Nguồn: CBRE Việt Nam Q3 2014.

Tỷ suất cho thuê tại các dự án cao cấp

7,4%

7,5%

7,7%

7,8%

8,0%

8,1%

7.0%

7.2%

7.4%

7.6%

7.8%

8.0%

8.2%

2012 2013 YTD 2014

Quận 7 Quận 2

8,2%

8,0%

7,8%

7,6%

7,4%

7,2%

7,0%

25 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Dự án dự kiến chào bán trong 6 tháng tớiCĂN HỘ BÁN

Các dự án dự kiến chào bán

Ehome 6• Quận 9• 500 căn hộ• Giá bán dự kiến: N/A USD/m2• CĐT: Nam Long

Docklands Saigon• Quận 7• 365 căn hộ• Giá bán dự kiến : N/A• CĐT: Paujar

Topaz City – P1• Quận 8• 273 căn hộ• Giá bán dự kiến: 700 USD/m2• CĐT: Văn Thái

Sunview Town – A3• Quận Thủ Đức• 330 căn hộ• Giá bán dự kiến : ~620 USD/m2• CĐT: Đất Xanh

Scenic Valley – D2, E1• Quận 7• 170 căn hộ• Giá bán dự kiến: N/A • CĐT: Phú Mỹ Hưng

26 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Triển vọng

CĂN HỘ BÁN

Nhiều căn hộ sẽ được chào bán vào dịp cuối năm nhằm nắm bắt khi sứcmua bắt đầu dần dần phục hồi.

Doanh số bán tăng tạo điều kiện tăng giá bán.

Nhà đầu tư mua-để-cho-thuê trở lại thị trường.

Phía Đông TP.HCM tiếp tục trở thành khu vực được mua nhiều nhất nhờ vào sự cải thiện cơ sở hạ tầng.

BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠITP. HCM, Q3 2014

28 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

0

50

100

150

200

250

300

350

GFA

(‘0

00 m

2)

Grade A Grade BHạng A Hạng B

MB SUNNY TOWER

Nguồn cung mới giới hạnTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

Nguồn cung mới theo năm, TP.HCM AN PHÚ PLAZA EMPRESS TOWER TIMES SQUARE

PRESIDENT PLACE SAIGON ARIPORT PLAZA

PICO SAIGONPLAZA

LIM TOWER

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

29 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

0%10%20%30%40%50%$0$5$10$15$20$25$30$35

Tỷ lệ trống/ Giá chào thuêTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

GIÁ CHÀO THUÊ TRUNG BÌNH(USD/m2/tháng)

TỶ LỆ TRỐNG(%)

2014

Q3

Q2

Q1

2013

Q4

Q3

Q2

Q1

2012

Q4

Q3

Q2

Q1

2011

Q4

Q3

Q2

Q1

HẠNG B HẠNG A HẠNG B HẠNG A

$0 $5 $10 $15 $20 $25 $30 $35

2014

Q3

Q2

Q1

2013

Q4

Q3

Q2

Q1

2012

Q4

Q3

Q2

Q1

2011

Q4

Q3

Q2

Q1

0% 10% 20% 30% 40% 50%

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

30 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Mức tăng giá thuê – Châu Á Thái Bình Dương (APAC)THỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

(*) Dự báo tại thời điểm cuối năm 2013Nguồn: CBRE Research, tháng 8/2014.

*

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

Man

ila

Sin

gapo

re

Ho

Chi

Min

h C

ity

Ne

w D

elhi

Kua

la L

umpu

r

Tai

pei

Seo

ul

Auc

klan

d

Ban

gkok

Sha

ngha

i

Gua

ngzh

ou

Be

ijing

Syd

ney

Tok

yo

Hon

g K

ong

Mel

bour

ne

Han

oi

Mum

bai

Bris

bane

Rental Growth, H1 2014 Forecast Rental Growth, 2014

Cao hơn dự kiến Theo mức tăng dự kiến

Mức tăng giá thuê, 6T/2014 Mức tăng giá thuê dự kiến cho năm 2014 *

Thấp hơn dự kiến

TP.

Hồ

Chí

Min

h

Bắc

Kin

h

Hồn

gK

ông

Nội

31 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

20 000

40 000

60 000

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

2011 2012 2013 2014

NL

A (

m2)

Grade A Grade B

Nguồn cung hạn chế -> Giới hạn lựa chọn thuêTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

Diện tích thực thuê mới mỗiquý, trung bình 3 năm

Diện tích thực thuê mới Hạng A & B, Q3/2014

Hạng A Hạng B

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3 2014.

32 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Phân khúc khách thuêTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014.Số liệu được ước tính dựa trên số yêu cầu thuê mà CBRE Việt Nam nhận được trong thời gian khảo sát

Theo ngành, Q3/2014 Theo quốc tịch, Q3/2014

Theo diện tích thuê

17%

23%

35%

37%

28%

30%

19%

10%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

YTD 2014

2013<100 m2

100-300 m2

300-1000 m2

>1000 m2

23%

19%

10%7%6%

6%

29%

Manufacturing

Finance & Consulting Services

Education

Sourcing

Logistic

Technology/Electronic

Others

Sản xuất

Tài chính & dịch vụ tư vấn

Giáo dục

Chế biến, gia công

Vận chuyển, logistic

Công nghệ, điện tử

Khách

29%

23%19%

7%

6%

16%

US

Europe

Vietnam

Hong Kong

Japan

Others

Mỹ

Châu Âu

Việt Nam

Hồng Kông

Nhật Bản

Khác

33 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Xu hướng thuêTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

Tỷ lệ phần trăm được tính dựa trên diện tích thực thuê mới tại mỗi quận theo năm

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014.

2014

Diện tích văn phòng còn trống khá

hạn chế trong khu vực trung tâm

=> các khách thuê có nhu cầu

thuê sàn lớn buộc phải tìm kiếm

sàn văn phòng tại các khu vực

khác.

Giá thuê giảm trong khu vực trung

tâm => tạo cơ hội cho khách thuê

nâng cấp văn phòng đến khu vực

thuận lợi hơn.Xu hướng dịch chuyển văn phòng

đến các tòa nhà mới, chât lượng

tốt ngoài trung tâm

Quận 1

Quận 3

Quận 7 & Tân Bình

Khu vực khác

2012

58%

9%

18%

15%2013

75% 5%

17%

3%

42%

2%

41%

15%

34 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Nguồn cung tương laiTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

LIM TOWER 2158 Võ Văn Tần, Quận 3GFA: 20,467 m2

Dự kiến hoàn thành: Quý 1/2015 VIETCOMBANK TOWER

5 Công trường Mê Linh, Quận1GFA: 55.000 m2

Dự kiến hoàn thành: Qúy 2/2015

VIETTEL OFFICE & TRADE CENTER285 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 10GFA: 65.971 m2

Dự kiến hoàn thành: Qúy 2/2015

SSG TOWER561A Điện Biên Phủ, Phường25, Bình Thạnh. GFA: 37.434 m2

Dự kiến hoàn thành: Qúy 3/2015

35 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

500 000

1 000 000

1 500 000

2 000 000

2012 2013 2014 2015f 2016f 2017f

GFA

(m

2)

Grade B Grade A

Nguồn cung tương lai TP.HCMTHỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

• Nguồn cung hạn chế trong quý cuối cùng của năm 2014

• Ba dự án mới sẽ hoàn thành trong năm 2015, trong đó phần lớn đã được thuê

hoặc do chủ đầu tư sử dụng

• Tổng nguồn cung đạt 1,4 triêu m2 tính đến cuối Q4/2015

Nguồn cung mới theo năm, TP.HCM

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014.

Tăng thêm 332.538 m2 GFA

36 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Triển vọng

THỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG

Giá thuê văn phòng sẽ ổn định đến cuối năm

Tỷ lệ trống sẽ dao động (nhẹ) nhưng vẫn theo xu hướng giảm

Nguồn cầu ổn định nhờ tình hình kinh tế cải thiện.

Ngân sách vẫn khá hạn chế.

Nguồn cung giới hạn xuất phát từ các dự án quy mô lớn, dự án phức hợp và các dự án mà chủ đầu tư sử dụng một phần

37 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Saigon Tax Trade Center trở thành điểm nhấn của thành phốTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

40 tầng caoTrung tâm thương mại:5 tầng + 1,5 tầng hầm

• GFA hạng mục bán lẻ: 40.159 m2

Thương xá Tax chính thứcđóng cửa vào ngày 25 tháng9 năm 2014

Dự tính mở cửa năm 2018

38 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Mở cửa mớiTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

* Khai trương cửa hàngđầu tiên với diện tích 1.200 m2 tại Vincom Center B trong tháng 9/2014

* Khai trương cửa hàng đầu tiên trên đường Đồng Khởi, Quận 1 trong Qúy 3/2014.

Các cửa hàng mới mở cửa theo ngành hàng, Qúy 3/2014

Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 3/2014.

* Sắp khai trương tại Crescent Mall vào Tháng 11 2014

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Q2 2014 Q3 2014

% th

eodiện

tích

thuê

, N

LA,

m2

Khác Nội thất

Cửa hàng dành cho trẻ em Mỹ phẩm

F&B Thời trang & phụ kiện

39 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Tỷ lệ trống và giá thuê khu vực trung tâm được cải thiệnTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 3/2014.

GIÁ THUÊ TRUNG BÌNH(USD/m2/tháng)

TỶ LỆ TRỐNG(%)

NGOÀI KHU TRUNG TÂM

KHU TRUNG TÂM

30 50 70 90 11030507090110

2014

Q3

Q2

Q1

2013

Q4

Q3

Q2

Q1

2012

Q4

Q3

Q2

Q1

-4%

2%

8%

14%

20%

(30,000)

(10,000)

10,000

30,000

50,000

2012 2013 2014

Tỷ

lệ t

rống

(%

)

Diệ

n tíc

h thự

c th

uê mớ

i (m

2)

Diện tích thực thuê mới (m2) Tỷ lệ trống (%)

40 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Nguồn cung tương laiTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

Thảo Điền Pearl•Quận 2•GFA: 20.400 m2•3 tầng•Hoàn thành. Đang chothuê.

Dự kiến mở cửa/ hoàn thành trong năm 2014 - 2015

Sunrise City GĐ 2•Quận 7•GFA: 23.739 m2• 4 tầng•Xây thô.

SC VivoCity•Quận 7•GFA: 72.000 m2•1 tầng hầm, 5 tầng•Hoàn thiện. Đang cho thuê

41 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Nguồn cung tương laiTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

Viettel Office & Trade Center•Quận 10•GFA: 15.025 m2• 4 tầng•Đang xây dựng. Đang cho thuê.

Léman CT Plaza•Quận 3•GFA: 12.000 m2•6 tầng•Đang xây dựng. Parkson

Dự kiến mở cửa/ hoàn thành trong năm 2014 - 2015

SSG Tower•Quận Bình Thạnh•GFA: 20.500 m2•6 tầng•Đang xây dựng.

LIM TOWER 2•Quận 3•GFA: 6.519 m2•5 tầng•Đang xây dựng.

42 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

1,800

2,000

Tok

yo

Ban

gkok

Be

ijing

Kua

la L

umpu

r

Ne

w D

elhi

She

nzhe

n

Han

oi

Gua

ngzh

ou

Sha

ngha

i

Syd

ney

Sin

gapo

re

Man

ila

Mel

bour

ne

Jaka

rta

Bris

bane

Mum

bai

Ho

Chi

Min

h C

ity

Ade

laid

e

Hon

g K

ong

Pe

rth

Tai

pei

Auc

klan

d

Wel

lingt

on

Nguồn

cung

tươ

ngla

i(‘0

00 s

m)

2015 2014

So sánh nguồn cung tương lai trong khu vực Châu Á TBDTHỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

Nguồn cung tương lai, Quý 2/2014

Nguồn: Phòng Nghiên cứu CBRE, Quý 2/2014.

43 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Triển vọng

THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ

F&B và siêu thị là các hạng mục không thể thiếu trong một trung tâm thươngmại hiện đại.

Các cửa hàng mặt phố với quy mô nhỏ vẫn giữ được tính cạnh tranhnhờ vào sự độc đáo và nét thu hút riêng của mình.

Diện tích bán lẻ trong khu vực trung tâm tiếp tục nhận được sự quantâm từ các thương hiệu lớn, đặc biệt là các thương hiệu mới gia nhập thịtrường mặc dù giá thuê khu vực này thường cao.

Trung tâm thương mại cao cấp cần sáng tạo hơn trong chiến lược bố tríkhách thuê và các dịch vụ tiện ích đi kèm nhằm phục vụ yêu cầu ngày càngcao từ người tiêu dùng.

44 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Giá thuê & Tỷ lệ trốngCĂN HỘ DỊCH VỤ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014.

Giá hai phân hạng đều tạm ngưng xu hướng giảm và nhích tăng nhẹ (hạng A tăng 0,5% và hạng B 0,3%) nhờ công suất thuê tốt hơn.

Loại căn hộ lớn có khuynh hướng giảm giá nhằm giữ chân khách thuê.

Giá thực thuê loại 1 phòng ngủ (USD/tháng) Giá thực thuê loại 2-3 phòng ngủ (USD/tháng)

$1,600

$1,800

$2,000

$2,200

$2,400

$2,600

13Q4 14Q1 14Q2 14Q3

Hạng A 1PN Hạng B 1PN

$2,600

$3,100

$3,600

$4,100

13Q4 14Q1 14Q2 14Q3

Hạng A 2-3PN Hạng B 2-3PN

45 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Giá thuê & Tỷ lệ trốngCĂN HỘ DỊCH VỤ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014.

Tỷ lệ trống Quý 3 trùng khớp với mức dài hạn

Tỷ lệ trống (%)

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

2012 2013 2014

Tỷ lệ trống hiện tại Tỷ lệ trống TB dài hạn

46 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

0% 20% 40% 60% 80% 100%

2010

2011

2012

2013

9M 2014

Quận 1 Quận 2 Quận 3 Quận 7 Bình Thạnh Khác

Sơ lược về khách thuêCĂN HỘ DỊCH VỤ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014, dựa trên số yêu cầu thuê của CBRE.

Yêu cầu thuê chia theo vị trí

47 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Sơ lược về khách thuêCĂN HỘ DỊCH VỤ

Sự trở lại của một vài yêu cầu có ngân sách rất rốt (6.000 – 10.000 USD), tăng 2,5 lần so với quý trước.

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2014, dựa trên số yêu cầu thuê của CBRE.

Yêu cầu thuê chia theo ngân sách

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Q1/2013

Q2/2013

Q3/2013

Q4/2013

Q1/2014

Q2/2014

Q3/2014

US$0 -$1000 US$1000 - $2000 US$2000 - $4000

US$4000 - $6000 US$6000+

48 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Xu hướng Mua-để-bánCĂN HỘ DỊCH VỤ

“In order to attract more buyers, developers of newly built building in Hanoi are also offering more incentives, including being prepared to take on newly-bought apartments and putting them out to lease.”

Vietnam Investment Review

49 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Triển vọng

CĂN HỘ DỊCH VỤ

Giá thuê trung bình sẽ không có nhiều biến chuyển

Tỷ lệ trống sẽ dao động dù không có nguồn cung mới

Sự dịch chuyển trở lại nguồn khách thuê Châu Âu.

Tín hiệu đáng mừng của những đối tượng khách có ngân sách cực tốt trong vòng3 năm trở lại đây

Cạnh tranh với căn hộ mua-cho-thuê ngày càng khốc liệt và lượng khách thuê có thểgiảm

50 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

AEON BÌNH TÂN

• Vị trí: Khu công nghệ cao Hoa Lâm

Shangrila, Bình Tân, TP.HCM

• Quy mô: 4,7 ha

• Giá: 8,7 triệu USD

• Bên bán: Aseana Properties JV Hoa Lam

• Bên mua: Aeon Mall

GIAO DỊCH ĐẦU TƯ TRONG Q2/2014

Nguồn: RCA, cập nhật ngày 1/7/2014

KHU ĐẤT DỰ ÁN

HANOI TIMES TOWER (*)

• Vị trí: Văn Phủ, Hà Đông, Hà Nội

• Quy mô: 1,3 ha

• Khoản đầu tư: 15.4 triệu USD

• Bên đầu tư/cho vay: Ocean Bank

• Bên chủ sở hữu/vay: Petro Việt Nam

*Giao dịch tái đầu tư

INDOCHINE PARK TOWER

• Vị trí: 1 Lê Qúy Đôn, Q1, TP.HCM

• Quy mô: 55 căn hộ dịch vụ

• Giá: 14,3 triệu USD

• Bên bán: Mulpha International Bhd

• Bên mua: Lemongrass Master Fund

KHU ĐẤT DỰ ÁN

51 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

GIAO DỊCH ĐẦU TƯ TRONG Q3/2014

Nguồn: RCA, cập nhật ngày 29/9/2014 và thu thập từ báo.

DIAMOND PLAZA

NBB GARDEN III NBB GARDEN II CITY GATE TOWERS

• Vị trí: TP.HCM

• Bên bán: POSCO

• Bên mua: Lotte Shopping

• Loại hình BĐS: Bán lẻ

• Giá: n/a

• Vị trí: HCMC

• Bên bán : NBB

• Bên góp vốn: CREED

• Loại hình BĐS: Đất dự án

• Giá: 59,2 triệu USD

• Vị trí: HCMC

• Bên bán : NBB

• Bên mua : CREED

• Loại hình BĐS: Đất dự án

• Giá: n/a

• Vị trí: HCMC

• Bên bán : NBB

• Bên mua : CREED

• Loại hình BĐS: Đất dự án

• Giá: 26,1 triệu USD

CORNER STONE THE ESTELLA

• Vị trí: Hanoi

• Bên bán : VIB

• Bên mua: Daibiru

• Loại hình BĐS: Văn phòng

• Giá: 60,1 triệu USD

• Vị trí: HCMC

• Bên bán : Tien Phuoc

• Bên mua : Keppel Land

• Loại hình BĐS: Đất dự án

• Giá: 11,46 triệu USD

METRO CASH & CARRY

• Vị trí: Vietnam

• Bên bán : Metro Cash & Carry Việt Nam

• Bên mua : Berli Jucker

• Loại hình BĐS: Bán lẻ

• Giá: 877 triệu USD

OCEAN MART

• Vị trí: Việt Nam

• Bên bán: Ocean Group

• Bên mua: Vingroup

• Loại hình BĐS: Bán lẻ

52 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Tập đoàn Thái mở rộng kinh doanh tại Việt NamĐẦU TƯ

METRO CASH & CARRY

• Vị trí: Vietnam

• Bên bán : Metro Cash & Carry Việt Nam

• Bên mua : Berli Jucker

• Loại hình BĐS: Bán lẻ

• Giá: 877 triệu USD

53 TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG TP.HCM | Q3/2014

Việt Nam vẫn tiếp tục thu thút nhà đầu tư Hàn QuốcĐẦU TƯ

Theo khảo sát từ 2011 – hiện tại 2014Nguồn: RCA, cập nhật T9/2014

BÊN MUA BÊN BÁN

Singapore

Taiwan

Thailand

Domestic63%

Japan6%

Korea13%

Offshore4%

Singapore8%

Taiwan2%

Thailand4%

Domestic54%

Hong Kong15%

Japan2%

Korea13%

Malaysia3%

Netherlands5%

Offshore8%

Domestic

Hong Kong

Japan

Korea

Malaysia

Netherlands

Offshore

(blank)

Công ty trong nước

Hồng Kông

Singapore

Nhật Bản

Hàn Quốc

Hà Lan

Đầu tư nước ngoài

Đài Loan

Thái Lan

Để biết thêm thông tin chi tiết về bản thuyết trình này, vui lòng liên hệ:BP. NGHIÊN CỨU & TƯ VẤNCÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAMT +84 8 3824 6125F +84 8 3823 [email protected]

© 2014 Công ty TNHH CBRE (Việt Nam) Báo Cáo này do Công ty TNHH CBRE (Việt Nam) thực hiện với sự thành tín và cẩn trọng cần thiết. Chúng tôiđã thu thập thông tin từ các nguồn thông tin mà chúng tôi cho là đáng tin cậy. Tuy nhiên, chúng tôi đã không kiểm chứng tính chính xác của các thôngtin và sẽ không bảo đảm, đoan chắc hay đại diện cho các thông tin này. Chúng tôi chỉ đưa ra các dự đoán, quan điểm, giả định hay đánh giá của mìnhdựa trên những yếu tố mà chúng tôi được biết để làm ví dụ dẫn chứng và các thông tin này có thể sẽ không thể hiện được tình hình hiện thời và xuhướng tương lai của thị trường.

Tại CBRE, chúng tôi kinh doanh và hòa nhịpcùng thị trường bất động sản

Mỗi tuần – CẬP NHẬT BÁO CHÍMỗi tháng – SỔ TAY THỊ TRƯỜNG

Mỗi quý – BÁO CÁO QUÝ