tong dai ericsson slide

29
TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV Lê Văn Thêm CẤU TRÚC TỔNG ĐÀI ERICSSON

Upload: kt8815

Post on 20-Jan-2016

122 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Tong Dai Ericsson Slide

TRANSCRIPT

Page 1: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Lê Văn Thêm

CẤU TRÚC TỔNG ĐÀI ERICSSON

Page 2: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Nội dung

Giới thiệu chungPhân cấp theo platformCấu trúc phân hệ APZCấu trúc phân hệ APT (GS890)APGLệnh cơ bản để xem phần cứngXử lý lỗiQ&A

Page 3: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Giới thiệu chung

AXE

APZ APT APG/IOG

CP RP IOG 20APG 40APG43

GS 890

RP4, SCB-RPSCB-RP/4RPG2/3 ( C7 64K)RPP ( GPRS/HSL)...

MAU, DSU,PSU, DSU....

APZ : controller

CP: Central Processor

RP: regional processor

APT : telephony

GS: Group switch ( chuyển mạch nhóm)

MAU: maintenance unit

Page 4: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Phân cấp theo platform

GSM R6.1/R7

BYB 202

BYB 501

BYB 501 phase 2

AXE 810

GSM R8

GSM R9 & UMTS

Page 5: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

BYB 501

Điển hình : BCTO01E/ BKGG03E

Đặc điểm : CPA và CPB phân bố trên mỗi subrack riêng biệt

Group switch : chuyển mạch T – S – T

Chỉ có GDM (Generic Device Magazine), Chưa có GEM (Generic Ericsson Magazine ) cấu trúc rất kồng kềnh

Page 6: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

sơ đồ link cáp Điều khiển và chuyển mạch

Foxit Reader Document

Kích thước Cabinet Eric :

(1800 x 600 x 400)

Chứa được tối đa 8 GDM,

Hoặc 4 GEM

Page 7: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Page 8: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

GDM ( Generic Device Magazine)

DL3 = 16 x 2M

Page 9: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

RPG2/RPG3: xử lý báo hiệu C7 64K- Mỗi card cung cấp 4 dev C7 ( 4 C7 LSL)- Card RPG3 dung lượng bằng RPG2 - RPG2 chiếm 2 Slot, RPG3 chiếm 1 slotCard RPP : xử lý báo hiệu HSL- Mỗi card xử lý (cung cấp) 1 C7 HSL- Cung cấp 150 kênh GPRSCard ETC5:- Mỗi card cung cấp 1 E1 interface.

Page 10: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Phần tổng đài có platform là AXE 810 sẽ được trình bày kỹ hơn do đây là hệ thống đang phổ biến trên mạng

Tổng đài có cấu trúc gọn nhẹ, dễ vận hành, khai thác, khai báo

Là Platform for GSM & UMTS

Xuất hiện GEM ( Generic Ericsson magazine) cung cấp các giao diện như ET155. Kết nối backplane với tốc độ 155 M

Một GEM có thể khai báo được maximum 8 card ET155 do phụ thuộc dung lượng chuyển mạch XDB ( 16K, moi card ET155 = 2K, DLEB = 2K). Sẽ được trình bày sâu hơn phần GS 890 – APT

AXE 810

Page 11: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Sơ đồ logic

AXE 810 Main Components

RPP

RPG3

ALI

GDM

ET155-1

ECP5

TRA R6

DLEB

GEM

APZ

IOG20/APG40

GS890

ETC5

DL-34

DL-3

Page 12: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Fan

CLM0Fan

Fan

CLM 1

Fan

exp

Fan

(Airguide space)

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

SCB-RP

SCB-RP

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

XDB

CSPp

XDB

GEM

GEM

GEM

CSPp

CSPp

ET155

(A)

ET155

(s)

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

IRB

SCB-RP

SCB-RP

CGB

XDB

CSPp

CDB

XDb

CDB

CSPp

DLEB

CSPp

ET155

(A)

ET155

(s)

DLEB

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

CSPp

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 240 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

IRB

SCB-RP

SCB-RP

CGB

XDB

CSPp

CDB

XDb

CDB

CSPp

DLEB

CSPp

ET155

(A)

ET155

(s)

DLEB

Page 13: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Phân hệ APZ

Khi nói đến tổng đài Ericsson thì người ta hay đề cập APZ 212 xx

Hiện tại có các phân hệ APZ phổ biến như APZ212 25/ IOG 20, APZ 21230, APZ21233, APZ21233C, APZ21240, APZ 21250, APZ 212 55, APZ 21260

Khi đọc tên tổng đài theo APZ là phân biệt nhau theo IO ( IOG, APG 40, APG 43)

BSC BKGG03E : APZ 21230

các BSC còn lại đa số APZ 212 33 C

BDTP03E, BVLG03E, BHGG02E, BAGG03E: APZ21255

STPCT1E, STPCT2E: APZ21260

Software của tổng đài thì gọi tên như sau : R7, R8, R9, R10, 6A, 7B, 8B

C:\Documents and Settings\themlv\Desktop

Page 14: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

lệnh xem phần cứng CP APZDPHIP;

Page 15: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Cấu trúc phần cứng APZ 212 33C(40)

Page 16: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

GDCOI: UNIT=MUX3-A-12, AP=MUX34-3(CARD3)-0(PORT 0);Gdcop; !Xem ket noi GS

DLEB0

DLEB3

MUX3-A-0

MUX3-A-8

MUX3-A-4

MUX3-A-12

RP4

RP4

DLHB

ETH

DLHB

ETH

RPP1

RPP3

RPP2

RPP7

RPP4

ET155

XDB

XDB

Mux 34 = 4x mux 3

Page 17: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Cấu trúc phần cứng APZ 212 55/60

Page 18: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

APZ CP Hardware

• Two CPU -Dual Core Intel 3GHz processors -10 Gb Ethernet UPdate Bus UPB between CP sides

• One Maintenance Unit Board -A console and state bus (CCSB bus) is connected between the CCSB ports (A and B) on the MAUB to the CONS port on the CPUB boards (A and B). Monitors program execution (PHC), Working State Logic and communication path for CPT -Connection to the Control and Display Unit, The CDB (A) and CDB (B) on MAUB connect the two CDU cables,

one to each CDU side. -Central Processor Test access for debug and start-up

Page 19: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

APZ 212 60 Cabinet Disposition

Top right corner for field-mark, customer or partner logotypes. See Best practice for example.

Slide title 40 pt

Slide subtitle 24 pt

Text24 pt

Bullets level 2 -520 pt

-

SC

B-R

P4

SC

B-R

P4

GE

D: H

DD

0B

MA

UB

0

GE

P: A

PU

B 0B

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9101112131415161718192021222324

Med

ia 0

GE

P: A

PU

B 0A

GE

D: H

DD

0A

Alarm

FAN

FAN

FAN

FAN

FAN

Air diverter

MX

B

MX

B

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9101112131415161718192021222324

SC

B-R

P4

SC

B-R

P4

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9101112131415161718192021222324

Side viewFront view

1800

600 400

GE

P2: C

PU

B 0B

GE

P2: C

PU

B 0A

Page 20: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

STP on APZ 212 60 / APG43

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

APZ 212 60

APG43

0 251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

SCB-RP/4

SCB-RP/4

STEB

APUB-A

ALARM

CPUB-B

CPUB-A

MAUB

DISC-A

EXT-MED

DISC-B

APUB-B

SCB-RP/4

SCB-RP/4

XDb

STEB

STEB

STEB

XDB

EGEM

EGEM

EGEM

ALI

STEB

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

RPBIS

RPBIS

ALI

STEB

ET155

STEB

STEB

STEB

STEB

ET155

STEB

SCB-RP/4

SCB-RP/4

GARP

GARP

GARP

GARP

GARP

ALI

GARP

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

ALI

GARP

GARP

GARP

GARP

GARP

GARP

GARP

GARP

Page 21: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

• GARP: Generic Application Resource Processor

Chức năng xử lý báo hiệu over IP (sigtrans).

• EGEM chứa card GARP thì sẽ không có card XDB do không có chuyển mạch TDM

• EGEM chứa STEB board sẽ có XDB (đóng vai trò Group switch) để chuyển mạch TDM.

• 1 STEB board cung cấp 128 dev C7, hoặc 4 HSL

Page 22: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

lệnh xem phần cứng APG 43

Page 23: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Một số lệnh liên quan đến APG

• Ipconfig• Alist ( alarm list printout)• Hostname• Prcstate ( trạng thái)• Cluster res ( resource check)• Prcboot ( restart)

Page 24: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

APT(GS 890)

• Nói đến GS ta nghĩ ngay đến XDB board

• Mỗi cặp XDB đóng vai trò 1 ma trận chuyển mạch.

XDB

3 Vertical Connections

7 Horizontal Connections

2 Connections from clocks

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

XDB

3 Vertical Connections

7 Horizontal Connections

2 Connections from clocks

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3 3 Vertical Connections

7 Horizontal Connections

XDB

3 Vertical Connections

7 Horizontal Connections

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

XDB

2 Connections from clocks

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

Page 25: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Sơ đồ link cáp CLOCK

XD

B

CG

B-0GEM-0

CD

B

XD

B

CD

B

XD

B

CG

B-1

CD

B

XD

B

CD

B

XD

B

XD

BGEM-2

GEM-1

Page 26: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Horizontal and Vertical Cabling

0-0 0-1 0-2 0-3 0-4 0-5 0-6 0-7

1-0 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 1-6 1-7

2-0 2-1 2-2 2-3 2-4 2-5 2-6 2-7

3-0 3-1 3-2 3-3 3-4 3-5 3-6 3-7

Horizontals

Ver

tica

ls

Page 27: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

CLK0

CLK1

HW1

HW2

HW3

HW4

HW5

HW6

HW7

HW7

HW6

HW5

HW4

HW3

HW2

HW1

CLK1

CLK0

CLK0

CLK1

HW1

HW2

HW3

HW4

HW5

HW6

HW7

Page 28: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

Do chỉ trong 1 buổi nên tài liệu này đã cố gắng cô động trong khả năng có thể

Gửi ACE tài liệu tham khảo thêmVề khai báo báo hiệu thì sẽ được trình bày ở hội thảo sau ( Hiệp)Khai báo card : add card , xóa card thì ACE nhớ các bước như sau: EXRPI –>EXRUI –> EXEMI-> NTCOI –> EXDUI

xóa thì thực hiện theo thứ tự ngược lại

Tham khảo DT mẫu

Microsoft PowerPoint Presentation

F:\MSC CANTHO\DATA\BSC\ERICSSON\DT for B

F:\MSC CANTHO\DATA\BSC\ERICSSON\DT for B

Page 29: Tong Dai Ericsson Slide

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV

THANK YOU !