tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

18
1 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho Website: http://www.ucan.vn/ 22-10-2013 Bài 1. Quotes "Tôi có thể quên những gì bạn nói, nhưng sẽ không bao giờ quên cái cảm giác bạn đã gây ra." Bài 2. Toeic Flascards Toeic Flashcards: LAUGH http://www.ucan.vn/

Upload: ucanvn

Post on 15-Jun-2015

3.170 views

Category:

Education


2 download

DESCRIPTION

Tổng hợp bài post trên TALCN (ucan.vn) ngày 22/10/2013. Những nội dung đáng chú ý: từ vựng về chủ đề tội phạm, từ vựng về công việc, các hậu tố chỉ nghề nghiệp, vv

TRANSCRIPT

Page 1: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

1TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ

(UCAN.VN)

Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho

Website: http://www.ucan.vn/

22-10-2013

Bài 1. Quotes

"Tôi có thể quên những gì bạn nói, nhưng sẽ không bao giờ quên cái cảm giác bạn đã gây ra."

Bài 2. Toeic Flascards

Toeic Flashcards: LAUGH

--Laugh vừa là động từ, vừa là danh từ và cũng có mặt trong nhiều idiom mà bạn sẽ thường xuyên gặp khi tiếp xúc với tiếng Anh đấy nhé.

Phát âm:

http://www.ucan.vn/

Page 2: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

2British English: / lɑːf/

North American English: / læf/

English Spelling: [laf, lahf]

1. Động từ: cười

Eg:

to laugh loudly/aloud/out loud = cười lớn, cười to

laugh (at/about something) You never laugh at my jokes! = cậu chẳng bao giờ cười khi tớ kể truyện cười cả.

The show was hilarious—I couldn't stop laughing. = Chương trình này hài hước quá. Tớ không thể ngừng cười được.

Note: Idioms

don't make me laugh: (informal) used to show that you think what somebody has just said is impossible or stupid (dùng để thể hiện rằng bạn nghĩ rằng ai đó vừa nói điều gì đó ngu ngốc)

‘Will your dad lend you the money?’ ‘Don't make me laugh!’ (Bố cậu sẽ cho cậu tiền chứ? Đừng làm tớ cười./Đừng ngốc như thế.)

laugh all the way to the bank: (informal) to make a lot of money easily and feel very pleased about it (làm ra rất nhiều tiền một cách dễ dàng và hài lòng về điều đó.)

2. Danh từ: tiếng cười

to give a laugh: cười

His first joke got the biggest laugh of the night. (Câu chuyện cười đầu tiên của anh ấy nhận được sự hưởng ứng lớn nhất cả buổi tối.)

Note: Idioms

do something for a laugh/for laughs: to do something for fun or as a joke (làm gì cho vui)

I just did it for a laugh, but it got out of hand. (Tớ chỉ làm thế cho vui thôi nhưng rồi mọi chuyện vượt ngoài tầm kiểm soát.)

http://www.ucan.vn/

Page 3: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

3have a (good) laugh (about something): to find something amusing (thấy thứ gì rất buồn cười)

I was angry at the time but we had a good laugh about it afterwards. (Lúc đầu tôi tức giận nhưng sau đó chúng tôi lại thấy điều đó rất hài hước.)

Đọc thêm các cách sử dụng từ Obvious và Major ở đây nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/toeic-flashcards-obvious-laugh-and-major-2289.html

Bài 3. Kokology

Graduation - Lễ tốt nghiệp

Think back on your graduation and what do you remember the most?

1. The face of your principal giving you the diploma and shaking your hand

2. The banner reading "Congratulations to the class of ABCXYZ"

3. Your graduation class standing in their caps and gowns

4. Listening to the graduation march.

=========================================

Bạn hãy nghĩ về buổi lễ tốt nghiệp trung học. Những hình ảnh sau đây, hình ảnh nào còn rõ nét nhất trong tâm trí bạn?

1. Gương mặt của hiệu trưởng lúc trao bằng tốt nghiệp và bắt tay.

2. Tấm biểu ngữ ghi "Chúc mừng lớp ABCXYZ".

3. Hàng học sinh đứng tự hào trong mũ áo xênh xang.

4. Lắng nghe nhạc cử hành lễ tốt nghiệp.

Bài 4. Một số từ vựng tiếng Anh thương mại trong thương lượng

Ngoài ra trong khóa tiếng Anh thương mại của Ucan còn cung cấp cho bạn rất nhiều những từ vựng khác nữa về chủ đề này!

Nhanh tay đăng kí học thử nhé!

http://www.ucan.vn/course/study/try/id/4715

---------------------------------------------------------

http://www.ucan.vn/

Page 4: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

4- alternatives (noun) /ɔ:l'tə:nətiv/: other option, lựa chọn

• We can't offer you the raise you requested, but let's discuss some other alternatives.

- amplify (verb) /'æmplifai/: expand; give more information, mở rộng

• Could you amplify on your proposal please.

- arbitration (noun) /,ɑ:bi'treiʃn/: conflict that is addressed by using a neutral third party, phân xử

• We're better to settle this between us, because a formal arbitration will cost both of us money.

- bargain (verb) /'bɑ:gin/: try to change a person's mind by using various tactics, thỏa thuận

• We bargained on the last issue for over an hour before we agreed to take a break.

- collective (adj) /kə'lektiv/: together, tập thể, chung

• This is a collective concern, and it isn't fair to discuss it without Marie present.

- compensate (verb) /'kɔmpenseit/: make up for a loss, bồi thường

• If you are willing to work ten extra hours a week we will compensate you by paying you overtime.

- comply (verb) /kəm'plai/: Agree, đồng ý

• I'd be willing to comply if you can offer me my own private office.

- compromise (verb) /'kɔmprəmaiz/: changing one's mind/terms slightly in order to find a resolution, thỏa hiệp

• We are willing to compromise on this issue because it means so much to you.

- confront (verb) /kən'frʌnt/: present an issue to someone directly, đối diện

• I confronted my boss about being undervalued, and we're going to talk about things on Monday.

- cordially (verb) /noun /'kɔ:djəli/: politely, lịch sự

• In the past I have had little respect for that client, but today she poke cordially and listened to my point of view.

http://www.ucan.vn/

Page 5: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

5- deadlock (noun) /'dedlɔk/: point where neither party will give in, bế tắc

• When the discussions came to a deadlock we wrote up a letter of intent to continue the negotiations next week.

- dispute (noun) /dis'pju:t/: argument/conflict, tranh luận

• I was hoping to avoid discussing last year's dispute, but Monica is still holding a grudge.

- dominate (verb) /'dɔmineit/: have the most control/stronger presence, nổi bật

• Max has such a loud voice, he tends to dominate the conversations.

- haggle (verb) /'hægl/: arguing back and forth (often about prices), mặc cả, cãi nhau

• We've been haggling over this issue for too long now.

- hostility (noun) /hɔs'tiliti/: long-term anger towards another, thù địch

• I want you to know that we don't have any hostility towards your company despite last year's mixup.

Bài 5. Từ vựng về chủ đề "TỘI PHẠM"

Và đừng quên vào bài học dưới đây để luyện tập về chủ đề này cho nhớ lâu, nhớ sâu nhé!

http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/5965

http://www.ucan.vn/

Page 6: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

6

Bài 6. Quotes

Giữ cho đôi mắt mở to và đôi chân không dừng bước, bạn sẽ tìm thấy điều mà mình cần.

http://www.ucan.vn/

Page 7: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

7

Bài 7. Từ vựng liên quan đến điện thoại

phone number (viết tắt của telephone number): số điện thoại mobile (viết tắt của mobile phone) : điện thoại di động phone card: thẻ điện thoại message: tin nhắn to leave a message: để lại tin nhắn answerphone: máy trả lời tự động dialling tone: tín hiệu gọi engaged: máy bận wrong number: nhầm số

http://www.ucan.vn/

Page 8: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

8 text message: tin nhắn chữ switchboard: tổng đài receiver: ống nghe phone box / call box: cây gọi điện thoại phone book / telephone directory: danh bạ directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại international directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ outside line: kết nối với số bên ngoài công ty area code: mã vùng country code: mã nước signal: tín hiệu fault: lỗi battery: pin off the hook: máy kênh to call: gọi điện to phone: gọi điện to ring: gọi điện

Bạn có muốn tìm hiểu cách nói chuyện tiếng Anh qua điện thoại không? Bài dưới đây có thể sẽ rất hữu ích với bạn đấy:

http://www.ucan.vn/thu-vien/cach-noi-chuyen-tieng-anh-qua-dien-thoai-phan-1-870.html

http://www.ucan.vn/thu-vien/cach-noi-chuyen-tieng-anh-qua-dien-thoai-phan-2-872.html

to dial a number: quay số to hang up: dập máy extension: số máy lẻ operator: người trực tổng đài

Bài 8. Những câu danh ngôn hay về tình bạn

Ngày trước hồi bé, tớ đã từng nghĩ: tình bạn là tất cả. Lớn lên mới thấy, suy nghĩ ấy có tí trẻ con, vì ngoài tình bạn ra còn rất nhiều thứ khác cần quan tâm: gia đình, tình yêu, sự nghiệp, vv. Thế nhưng dù ở thời điểm nào, tình bạn cũng vô cùng quan trọng đối với mỗi chúng ta, đúng không mọi người? Dưới đây là một số câu danh ngôn hay về tình bạn, các bạn hãy đọc và chia sẻ vs TALCN cảm nghĩ của mọi người về tình bạn - bạn bè nha ^^

http://www.ucan.vn/

Page 9: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

9- Xem thêm TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH BẠN:http://www.ucan.vn/thu-vien/nhung-tu-vung-can-thiet-ve-tinh-ban-friendship-960.html

- TÌNH BẠN LÀ GÌ? http://www.ucan.vn/thu-vien/tinh-ban-la-gi-2270.html

1. A good laugh is sunshine in a house

Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà

2. To like and disklike the same thing, that is indeed true friendship

Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự

3. Happy is the house that shelters a friend ! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a singler day

Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày

4. Be slow in choosing a friend, slower in changing

Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn

5. No man is whole of himself, his friends are the rest of him

Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu

6. Friends are people you can talk to without words, when you have to

Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói

7. Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about

Tình yêu - lòng kính trọng - sự trung thành, chắc chắn đó là những điều mà một tình bạn chân thực phải chứa đựng

8. It is one of the blessings of old friend that you can afford to be stupid with them

Điều sung sướng của bạn thâm tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình

9. True friendship continues to grow , even over the longest distance . Same goes for true love .

http://www.ucan.vn/

Page 10: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

10Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển , dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế .

10. True friendship continues to grow , even over the longest distance . Same goes for true love.

Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển , dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế .

11. You should always leave loved ones with loving words . It may be the last time you see them.

Bạn nên luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những từ bạn yêu thương . Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ .

12. I believe you can kepp going long after you can't.

Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa sau khi bạn nghĩ rằng bạn không thể .

13. Because you're my best friend , and I can do anything or nothing and we have the best time together.

Vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi , nên cho dù tôi có thể làm bất kỳ cái gì , hay là không làm gì cả thì chúng ta đ?u luôn vui vẻ khi ở cạnh nhau .

14. Sometimes the people you expect to kick you when you're down , will be the ones who help you get back up.

Đôi khi những người mà bạn nghĩ là sẽ đá bạn khi bạn ngã , lại chính là người sẽ giúp bạn đừng dậy.

Bài 9. Từ vựng liên quan tới công việc

Đây là những từ thông dụng trong công việc, có những từ đã quen mặt nên mình xin phép không post phiên âm lên nhé.

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch /kə'rikjuləm/

2. application form: đơn xin việc /æplɪ'keɪʃn/

3. interview: phỏng vấn /'intəvju:/

4. job: việc làm /dʒɔb/

5. career: nghề nghiệp /kə'riə/

6. part-time: bán thời gian

http://www.ucan.vn/

Page 11: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

117. full-time: toàn thời gian

8. permanent: dài hạn /'pə:mənənt/

9. temporary: tạm thời /ˈtɛmpəˌrɛri/

10. appointment (for a meeting): buổi hẹn gặp /ə'pɔintmənt/

11. ad or advert (viết tắt của advertisement): quảng cáo /æd'və:tismənt, ,ædvə'taizmənt/

12. contract: hợp đồng /'kɔntrækt/

13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc /'nәƱtis/ /'piəriəd/

14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng /'hɔlədi/ /ɛnˈtaɪtlmənt/

15. sick pay: tiền lương ngày ốm

16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

17. overtime: ngoài giờ làm việc

18. redundancy: sự thừa nhân viên /ri'dʌndənsi/

19. redundant: bị thừa /ri'dʌndənt/

20. to apply for a job: xin việc

21. to hire: thuê /haiə/

22. to fire: sa thải

23. to get the sack (colloquial): bị sa thải /sæk/

24. salary: tiền lương (trả theo tháng) /ˈsæləri/

25. wages: tiền lương (trả theo tuần0 /weiʤs/

http://www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-ve-cong-viec-2283.html

Bài 10. Questions

Đáp án câu hỏi ngày 21-10-2013:

Choose the word that has the main stress placed differently from that of the others:

http://www.ucan.vn/

Page 12: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

121. a) intellectual --- /ɪntəˈlektʃuəl/

b) philosopher --- /fəˈlɑːsəfər/

c) individual --- /ɪndɪˈvɪdʒuəl/

d) recognition --- /rekəɡˈnɪʃn/

================> b

2. a) economic --- /iːkəˈnɑːmɪk/

b) agricultural --- /æɡrɪˈkʌltʃərəl/

c) political --- /pəˈlɪtɪkl /

d) sympathetic --- /sɪmpəˈθetɪk/

================> c

Câu hỏi ngày 22-10-2013:

Choose the correct answer:

1. If we do not take steps to protect the world's wildlife, many species of birds and animals are likely to die ______ completely.

A. away

B. down

C. out

D. from

2. Changes in global climate brought ______ by the release of greenhouse gases are all results of human activities.

A. into

B. about

C. around

D. up

Bài 11. CÁC HẬU TỐ CHỈ NGHỀ NGHIỆP: ER, IST, OR, AN...

http://www.ucan.vn/

Page 13: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

13Khi nào thêm hậu tố “er” khi nào dùng hậu tố “ist” để tạo thành danh từ chỉ nghề nghiệp?

Ví dụ như: painter hay nutritionist, etc. Liệu có quy luật nào không? Thật tiếc là không hề có một quy luật nào trong tiếng Anh giúp chúng ta phân biệt được.

Các danh từ chỉ nghề nghiệp không đòi hỏi kĩ năng hoặc đơn giản, và các nghề được đào tạo đặc biệt nhưng không bằng thợ lành nghề thì thường được thêm hậu tố “er”, trong khi đó các nghề mang tính chuyên môn khoa học hoặc y dược thì thường được thêm “ist”. Nhưng cũng có rất nhiều trường hợp ngoại lệ.

Chúng ta có các hậu tố sau thường được thêm vào để tạo thành danh từ chỉ nghề nghiệp:

“er” Painter, worker

“or” Actor, professor

“ist” Scientist, chemist

“ant” Accountant, assistant

“ess” waitress, hostess

“man” Postman, fireman

“ee” Trainee, employee

“ive” Representative, machine operative

Để biết và học để nhớ được những từ này là một vấn đề phức tạp. Giải pháp gợi ý đưa ra ở đây là học các từ này theo họ từ, giống như các ví dụ dưới đây, vì bài giải thích khá dài và chi tiết nên các bạn vào link dưới đây để học kỹ lưỡng hơn nhé:

http://www.ucan.vn/thu-vien/cac-hau-to-chi-nghe-nghiep-er-or-ist-an-2294.html

Bài 12. MỘT SỐ CỤM TỪ TIẾNG ANH ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI NÓI VỀ TÌNH YÊU

Bạn có đang hẹn hò với ai đó không Dưới đây là một vài cụm từ tiếng Anh về chủ đề tình yêu nhé ^^

-- Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU: http://www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-ve-tinh-yeu-trong-tieng-anh-278.html

http://www.ucan.vn/

Page 14: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

14Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó

VD : He is dating Mary and at the same time seeing Jane. What a two faced jerk!

Anh ta hẹn hò với Mary và Jane cùng một lúc. Một thằng khốn hai mặt!

To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó

VD : Some guy hit on me when I was standing at the bar.

Một vài chàng trai tán tỉnh tôi khi tôi đứng cạnh quầy bar.

Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó

VD : Their relationship has been going for 5 years now. They really go steady with each other.

Mối quan hệ của họ đã kéo dài được 5 năm. Họ có một mối quan hệ rất vững vàng với nhau.

Be made for each other: có tiền duyên với ai

VD : Paul and Ann were made for each other.

Paul và Ann có tiền duyên với nhau.

Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai

VD : He wasn’t serious in this relationship. He was just fooling around with her.

Anh ta không nghiêm túc trong mối quan hệ này. Anh ta chỉ đang lừa cô ấy thôi.

Break up /split up: chia tay

VD : They aren’t with each other anymore. They have already broke up.

Họ không ở bên nhau nữa rồi. Họ đã chia tay nhau.

Go your own ways: mỗi người một đường

VD : They are thinking about divorce and going their own ways.

Họ nghĩ tới việc ly hôn và mỗi người một ngả.

Drop/ ditch SO: bỏ ai đó

VD : Did you know that Sarah has ditched her boyfriend?

http://www.ucan.vn/

Page 15: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 22-10-2013

15Cậu có biết là Sarah đã bỏ bạn trai của cô ấy không?

To let go: để mọi chuyện vào quá khứ

VD : I think it’s best we let go our argument yesterday and make peach with each other.

Tôi nghĩ tốt nhất là chúng ta gác chuyện cãi nhau hôm qua vào quá khứ và hòa giải với nhau.

Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai

VD : They are just together for sexual pleasure. No strings attached.

Họ chỉ ở cạnh nhau vì nhu cầu thể xác thôi. Chẳng có tí ràng buộc tình cảm nào cả.

Be on the lookout: đang tìm đối tượng

VD : He’s on the lookout for another girl right now. He already split up with his old girlfriend.

Anh ta đang tìm một đối tượng mới. Anh ta đã chia tay với bạn gái cũ rồi.

http://www.ucan.vn/