tổng hợp bài học theo chủ Đề trong tiếng...
TRANSCRIPT
Tổng Hợp Bài Học Theo Chủ Đề Trong Tiếng Lào
Biên Tập: Nông Dương Hương
Email: [email protected]
Gia đình ຄອບຄວ Khọp khua0T 0T
Bố: ພ 0T 0TPhò0T 0T
Mẹ: ແມ 0T 0TMè0T 0T
Chú: ອາວ 0T 0TAo0T 0T
Cô: ອາ A0T 0T
Mợ: ນາໄພ 0T 0TNạ phạy0T 0T
Bác: ລງ 0T 0TLung0T 0T
Bác gái: ປາ 0T 0TPạ0T 0T
Con: ລກ Lục0T 0T
Con gái: ລກສາວ 0T 0TLục sảo0T 0T
Con trai: ລກຊາຍ 0T 0TLục xai0T 0T
Anh: ອາຍ 0T 0TẠi0T 0T
Anh kết nghĩa: ອາຍຮກ,ອາຍແພງ 0T 0TẠi hắc, Ại pheng0T 0T
Em trai: ນອງຊາຍ 0T 0TNoọng xai0T 0T
Em út: ນອງຫລາ 0T 0TNoọng lạ0T 0T
Chị: ເອອຍ 0T 0TƯợi0T 0T
Em gái: ນອງສາວ Noọng sảo0T 0T
Cháu: ຫລານ 0T 0TLản0T 0T
Cháu trai: ຫລານຊາຍ Lản xai0T 0T
Cháu gái: ຫລານສາວ 0T 0TLản sảo0T 0T
Ông: ທານ(ຜຊາຍ),ພເຖາ Thàn, Phò thạu0T 0T
Ông nội: ປ,(ພຂອງພ) 0T 0TPù, phò khỏng phò, (Bố
của bố)0T 0T
Ông ngoại: ພເຖາ,ພຕາ,(ພຂອງແມ) 0T 0TPhò thạu, phò ta, phò
khỏng mè (Bố của mẹ)0T 0T
Bà: ທານ(ຜຍງ),ແມເຖາ Thàn, mè thạu0T 0T
Bà nội: ແມຍາ 0T 0TMè nhà0T 0T
Bà ngoại: ແມເຖາ,ແມຍາຍ 0T 0TMè thạu, mè nhai0T 0T
Chú rể: ເຈາບາວ 0T 0TChạu bào0T 0T
Cô dâu: ເຈາສາວ 0T 0TChạu sảo0T 0T
Anh rể: ອາຍເຂຍ 0T 0TẠi khởi0T 0T
Em rể: ນອງເຂຍ 0T 0TNoọng khởi0T 0T
Chị dâu: ເອອຍໄພ 0T 0TƯợi phạy0T 0T
Em dâu: ນອງໄພ Noọng phạy0T 0T
Họ hàng: ຍາດຕພນອງ 0T 0TNhạt tị phì noọng0T 0T
--------------------0T 0T
UTập nói -U0T 0TUPhức vậuU0T 0T
Anh lập gia đình chưa? ອາຍສາງຄອຍຄວແລວບ? 0T 0TẠi sạng khọp
khua lẹo bo?0T 0T
Vâng tôi lập gia đình rồi: ເຈາຂອຍສາງຄອຍຄວແລວ Chạu khọi
sạng khọp khua lẹo0T 0T
Tôi có hai đứa con: ຂອຍມລກສອງຄນ Khọi mi lục sỏng khôn0T 0T
Có một gái một trai: ມຍງໜງ,ຊາຍໜງ 0T 0TMi nhinh nừng, xai
nừng0T
Nhà cửa ເຮອນຊານ Hươn xan0T 0T
Phòng ngủ: ຫອງນອນ Hoọng non0T 0T
Phòng tắm: ຫອງນຳ,ຫອງອາບ Hoọng nặm, hoọng ạp0T 0T
Tủ: ຕ 0T 0TTú0T 0T
Giường: ຕຽງ 0T 0TTiêng0T 0T
Phòng để đồ dùng: ຫອງມຽນເຄອງໃຊ Hoọng miện khường xạy0T 0T
Cửa: ປະຕ 0T 0TPạ tu0T 0T
Cửa sổ: ປອງຢຽມ Poòng diếm0T 0T
Hành lang: ລະບຽງ 0T 0TLạ biêng0T 0T
Mái nhà: ຫລງຄາເຮອນ 0T 0TLẳng kha hươn0T 0T
Vườn: ສວນຄວ 0T 0TSuổn khua0T 0T
Nhà bếp: ເຮອນຄວ Hươn khua0T 0T
Phòng tiếp khách: ຫອງຮບແຂກ 0T 0THoọng hắp khẹc0T 0T
Bàn: ໂຕະ 0T 0TTộ0T 0T
Ghế: ຕງ Tằng0T 0T
Sân nhà: ເດນບານ 0T 0TĐờn bạn0T 0T
Bức tường: ຝາເຮອນ 0T 0TPhả hươn0T 0T
Trần nhà: ເພດານ Phê đan0T 0T
Nền nhà: ພນເຮອນ 0T 0TPhựn hươn0T 0T
Cột nhà: ເສາເຮອນ 0T 0TSảu hươn0T 0T
Tầng 1: ຊນໜງ Xắn nừng0T 0T
Tầng 2: ຊນສອງ Xắn soỏng0T 0T
Cổng: ປະຕຂງ 0T 0TPạ tu khổng0T 0T
Góc nhà: ແຈເຮອນ Che hươn0T 0T
UTập nóiU0T 0T
Anh nghỉ ở đâu? ອາຍພກຢໃສ? 0T 0TẠi phắc dù sảy?0T 0T
Tôi nghỉ ở nhà tôi: ຂອຍພກຢເຮອນຂອຍ Khọi phắc dù hươn khọi0T 0T
Nhà tôi có 3 phòng: ເຮອນຂອຍມສາມຫອງ Hươn khọi mi sảm
hoọng0T 0T
Một phòng ngủ: ຫອງນອນໜງຫອງ 0T 0THọng non nừng họng0T 0T
Một phòng tiếp khách: ຫອງຮບແຂກໜງຫອງ 0T 0THoọng hắp khẹc nừng
hoọng0T 0T
Một phòng tắm: ຫອງນຳໜງຫອງ Hoọng nặm nừng hoọng0T
Tên món ăn và đồ uống: ຊອາຫນ ແລະ ເຄອງດມ
Xừ a hản lẹ khườn đừm0T 0T Thịt bò bít tết: ຊນບບສະເທກ Xịn bịp sạ thếc0T 0T Thịt nướng, thịt quay: ຊນປງ/ຊນປນ Xịn pịng, xịn pìn0T 0T Thịt cừu quay: ຊນແກະປນ Xin kẹ pìn0T 0T Thịt thỏ nướng: ຊນກະຕາຍປງ Xịn kạ tài pịng0T 0T Gà quay: ໄກປນ/ໄກອບ Cày pìn, cày ốp0T 0T Vịt quay: ເປດປນ Pết pìn0T 0T Lợn quay: ໝປນ Mủ pìn0T 0T Bò quay: ງວເຜາ/ງວປນ Ngua phẩu, ngua pìn0T 0T
Lạp xường rán: ໄສກອກຈນ Sạy coọc chưn0T 0T Trứng: ໄຂ Khày0T 0T Nấu nhừ: ຕມເປອຍ Tộm pười0T 0T Nấu dai: ຕມຍາບ Tộm nhạp0T 0T Kem cốc: ກະແລມຈອກ Kạ lem choọc0T 0T Kem que: ກະແລມໄມ Kạ lem mạy0T 0T Cá: ປາ Pa0T 0T Nước súp: ນຳຊບ Nặm súp0T 0T Bánh quy: ເຂາໜມປງ Khậu nổm păng0T 0T Khoai tây: ມນຝະລງ Măn phạ lằng0T 0T Thịt nạc: ຊນສດ/ຊນກອນ Xịn sốt, xịn kọn0T 0T Gan: ຕບ Tắp0T 0T Lòng lợn: ເຄອງໃນໝ Khường nay mủ0T 0T Mỳ: ໝ Mỳ0T 0T Phở: ເຝ Phở0T 0T Bún: ເຂາປນ Khạu pụn0T 0T Bún cua: ເຂາປນນຳປ Khạu pụn nặm pu0T 0T Bún ốc: ເຂາປນນຳຫອຍ Khạu pụn nặm hỏi0T 0T Cháo lòng: ເຂາປຽກເຄອງໃນ Khạu piệc khường nay0T 0T Miến: ລອນ Lọn0T 0T Miến gà: ລອນໃສໄກ Lọn sày cày0T 0T Sữa bột: ນມຝນ Nôm phùn0T 0T Thịt mông: ຊນສນ Xịn sẳn0T 0T Mực xào: ປາມກຂວ Pa mực khụa0T 0T Tôm nướng: ກງເຜາ Kụng phẩu0T 0T Xào măng: ຂວໜ Khụa nò0T 0T Mắm cá: ປາແດກ 0T 0TPa đẹc0T 0T Nước mắm: ນຳປາ Nặm pa0T 0T Mắm tôm: ກະປ Kạ pị0T 0T Muối: ເກອ Cưa0T 0T Mỡ: ນຳມນ Nặm măn (tiếng Lào xăng, dầu, mỡ đều gọi là nặm măn) Canh cá: ແກງປາ Keng pa0T 0T Xào rau muống: ຂວຜກບງ Khụa phắc bộng0T 0T Luộc rau cải: ລວກຜກກາດ Luộc phắc kạt0T 0T Nước hoa quả: ນຳໝາກໄມ Nặm mạc mạy0T 0T Bia: ເບຍ Bia0T 0T Cà fê: ກາເຟ Ca fê0T 0T Đường: ນຳຕານ Nặm tan0T 0T Rượu: ເຫລາ Lạu0T 0T Nước chanh: ນຳໝາກນາວ Nặm mạc nao0T 0T Nước dừa: ນຳໝາກພາວ Nặm mạc phạo0T 0T Nước cam: ນຳໝາກກຽງ Nặm mạc kiệng0T 0T
Nước mía: ນຳອອຍ Nặm ọi0T 0T Sữa đậu nành: ນຳເຕາຮ Nặm tâu hụ0T 0T Nước lọc: ນຳດມບລສດ Nặm đừm bo lị sút0T 0T Rượu vang: ເຫລາແວງ Lậu veng0T 0T Rượu vang đỏ: ເຫລາແວງແດງ Lậu veng đeng0T 0T Rượu vôt ka: ເຫລາໂວດກາ Lậu vốt ka0T 0T Rượu mạnh: ເຫລາປກ/ເຫລາເດດ Lậu púc, lậu đết0T 0T Nước đá vệ sinh: ນຳກອນອະນາໄມ Nặm kọn a na may0T
Cửa hàng ăn uống: ຮານກນດມ Thì hạn kin đừm
Ăn trước khi ngủ: ກນກອນນອນ Kin kòn non
Cái gạt tàn thuốc lá: ຂອງເຂຍຂຢາ Khỏng khìa khị gia
Dao: ມດ Mịt
Thìa: ບວງ Buồng
Nĩa: ຊອມ Sọm
Bữa ăn nhẹ: ອາຫາທເບາ A hản bau
Cốc: ຈອກ Choọc
Thức ăn nguội: ອາຫາທເຢນ A hản dên
Cái đĩa: ຈານ Chan
Thực đơn: ລາຍການອາຫານ Lai kan a hản
Quán cà fê: ຫານກາເຟ Hạn ca fê
Bánh mỳ: ເຂາຈ Khạu chì
Bánh kẹo: ເຂາໜມອມ Khạu nổm ôm
Sữa: ນຳນມ Nặm nôm
Ăn cơm tối: ກນເຂາແລງ Kin khạu leng
Cơm trưa: ເຂາສວາຍ Khạu soải
Tiệm giải trí ban đêm: ຮານລາຕບນເທງ Hạn la ty băn thơng
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn
nhẹ): ຂອງຫວານ/ອາຫານວາງ Khỏng vản, a hản vàng
Khăn tay: ຜາເຊດມ Phạ xết mư
Câu lạc bộ nhảy: ສະໂມສອນເຕນລຳ Sạ mô sỏn tện lăm
Cốc cà fê: ຈອກກາເຟ Choọc cà fê
Đĩa, khay: ຈານ/ພາທາດ Chan, pha thạt
Bát canh: ຖວຍແກງ Thuội keng
Uống: ດມ Đừm
Tiền boa, tiền thưởng công: ຄາທບ Khà thíp, ngân thíp
Tiệm rượu: ຮານເຫລາ Hạn lạu
Tập nói:
Chị có món ăn nào nóng không?:
ເຈາມອາຫານປະເພດໃດຮອນບ?
Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?
Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với:
ເອອຍກະລນາເອາລາຍການອາຫານມາໃຫເບງແດ
Ượi, kạ lu na âu lai kan a hản ma hạy bờng đè
Chị phục vụ ở đây à?
ເຈາບລການຢບອນນບ?
Chậu bo lị kan dù bòn nị bo?
Bàn này có trống không?
ໂຕະນວາງບ?
Tộ nị vàng bo?
Chúng tôi muốn ngồi 1 bàn 5 người:
ພວກຂອຍຢາກນງໂຕະໜງຫາຄນ
Phuộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn
Chỗ này có ai ngồi chưa?
ບອນນມໃຜນງແລວບ?
Bòn nị mi phảy nằng lẹo bo?
Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu:
ພວກເຮາຈະໄປກນອາຫານແຊບຢໃສ?
Phuộc hâu chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?
Tôi sẽ lấy....: ຂອຍຈະເອາ... Khọi chạ au…
Tôi muốn ăn...: ຂອຍຢາກກນ Khọi dạc kin...
Làm ơn lấy cho tôi với:
ກະລນາເອາມາໃຫຂອຍແດ
Kạ lụ na au ma hạy khọi đè
Làm ơn đưa cho tôi với:
ກະລນາສງມາໃຫຂອຍແດ
Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè
Một thứ đồ uống nào đó:
ເຄອງດມອນໃດອນໜງ
Khương đừm ăn đay ăn nừng
Chị có đồ uống nhẹ nhẹ không?
ເຈາມເຄອງດມເບບໆບ?
Chậu mi khường đừm bâu bâu bo?
Cốc này của chị:
ຈອກນຂອງເຈາ
Choọc nị khoỏng chạu
Xin mời nâng cốc:
ຂເຊນຍກອກ
Xơn nhốc choọc
Thanh toán, tính tiền nhé:
ໄລເງນ,ເກບເງນເດ
Lày ngân, Kếp ngân đơ
Mùa và thời tiết Lạ đu kan lẹ akạt ລະດການ ແລະອາກາດ
Mùa: ລະດການ Lạ đu kan
Thời tiết: ອາກາດ A kạt
Mùa xuân: ລະດບານໃໝ/ລະດໃບໃໝປງ Lạ đu ban mày/Lạ đu bay
mạy pôồng
Mùa hạ: ລະດຮອນ Lạ đu họn
Mùa thu: ລະດໃບໃໝຫນ Lạ đu bay mạy lồn
Mùa đông: ລະດໜາວ Lạ đu nảo
Mùa mưa: ລະດຝນ Lạ đu phổn
Mùa khô: ລະດແລງ Lạ đu lẹng
Trời mưa: ຝນຕກ Phổn tôốc
Mưa phùn: ຝນຝອຍ Phổn phỏi
Nắng nóng: ແດດຮອນ Đẹt họn
Ấm áp: ອບອນ Ốp ùn
Oi bức: ອບເອາ Ốp ạu
Nhiệt độ: ອນຫະພມ Un hạ p*um
Độ C: ອງສາຊ Ôông sả xi
Chợ ຕະຫລາດ Tạ lạt
Bách hoá tổng hợp: ຮານຂບພະສນຄາ Hạn xắp phạ sỉn khạ
Cửa hàng: ຮານຄາ Hạn khạ
Cửa hàng dịch vụ: ບລການຮານຄາ Bo lị kan hạn khạ
Dịch vụ ăn uống: ບລການກນດມ Bo lị kan kin đừm
Dịch vụ cầm đồ: ໂຮງຈຳນຳ Hôông chăm năm
Giờ mở hàng: ເວລາເປດຮານ Vê la pợt hạn
Giá: ລາຄາ La kha
Rẻ mạt: ຖກໆ, ຖກເຫລອຮາຍ Thực thực, thực lửa hại
Hộp: ກບ, ກອງ Kắp, koòng
Tủ: ຕ Tụ
Mua: ຊ Xự
Bán: ຂາຍ Khải
Hoá đơn: ໃບບນ Bay bin
Nơi trả tiền: ບອນຈາຍເງນ Bòn chài ngân
Cỡ: ຂະໜາດ Khạ nạt
Chai: ກວດແກວ Kuột kẹo
Gói hàng: ມດເຄອງ, ຫເຄອງ Mắt khường, hò khường
Giá đắt: ລາຄາແພງ La kha pheng
Giá rẻ: ລາຄາຖກ La kha thực
Trao đổi: ແລກປຽນ Lẹc piền
Túi: ຖງ Thổng
Đổi: ປຽນ Piền
Người bán hàng: ຄນຂາຍເຄອງ Khôn khải khường
Giám đốc: ຜ ອຳນວຍການ Ph'ụ ăm nuôi kan
Hàng hoá: ສນຄາ Sỉn khạ
Giầy: ເກບ Kợp
Dép: ເກບແຕະ Kợp tẹ
Giầy da: ເກບໜງ Kợp nẳng
Va ly: ຫບ Hịp
Túi xách tay: ກະເປາຫວ Kạ pau hịu
Giầy thể thao: ເກບກລາ Kợp kị la
Túi đựng tiền: ກະເປາໃສເງນ Kạ pâu sày ngân
Ví đựng tiền: ກະເປານອຍສຳມລບໃສເງນ Kạ pâu nọi xẳm lắp sày
ngân
Bó, gói: ມດ, ຫ Mắt, hò
UTập nói U Tôi muốn đi chợ: ຂອຍຢາກໄປຕະຫລາດ Khọi dạc pay tạ lạt
Cửa hàng đóng mấy giờ: ຮານຄາປດຈກໂມງ Hạn khạ pít chắc mông?
Tôi sẽ gặp chị ở đâu: ຂອຍຈະພບອອຍຢ ໃສ? Khọi chạ phốp ượi dù
sảy?
Ở cửa hàng: ຢ ຮານຄາ Dù hạn khạ
Hiệu bán sách: ຮານຂາຍປມ Hạn khải pựm
Hàng bán đồ thủ công: ຮານຂາຍເຄອງຫດຖະກຳ Hạn khải khường hắt
thạ kăm
Cửa hàng bán bánh kẹo: ຮານຄາຂາຍເຂາໜມ Hạn khạ khải khạu nổm
Hiệu bán thuốc: ຮານຂາຍຢາ Hạn khải da
Háng bán cá: ຮານຂາຍປາ Hạn khải pa
Hàng bán thịt: ຮານຂາຍຂນ Hạn khải xịn
HIệu chụp ảnh: ຮານຖາຍຮບ Hạn thài hụp
Cửa hàng may mặc: ຮານຕດຫຍບ Hạn tắt nhíp
Cửa hàng bán quần áo: ຮານຂາຍເສອຜາ Hạn khải sựa phạ
Hàng mỹ nghệ: ຣານສລະປະຫດຖະກຳ Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm
Tôi muốn mua…: ຂອຍຢາກຊ… Khọi dạc xự…
Hoa: ດອກໄມ Đoọc mạy
Hoa quả, trái cây: ໝາກໄມ Mạc mạy
Gạo: ເຂາສານ Khạu sản
Đồ dùng trong gia đình: ເຄອງໃຂໃນຄອບຄວ Khường xạy nay khọp
khua
Đồ trang điểm: ເຄອງສຳອາງ Khường sẳm ang
Đồ trang trí: ເຄອງເອ Khường ệ
Khuy, cúc: ກະດມ Kạ đum
Thức ăn: ຂອງກນ, ອາຫານ Khoỏng kin, a hản
Lương thực: ສະບຽງອາຫານ Sạ biêng a hản
Sản phẩm: ຜະລດຕະພນ Phạ lít tạ phăn
Dây đàn ky ta: ສາຍກຕາ Sải ky ta
Đàn ky ta: ກຕາ Ki ta
Giầy: ເກບ Kợp
Da: ໜງ Nẳng
Áo da: ເສອໜງ Sựa nẳng
Đồ chơi trẻ em: ເຄອງຫລນເດກນອຍ Khường lịn đếc nọi
Đồ thể thao: ເຄອງກລາ Khường kị la
Quần áo thể thao: ໂສງເສອກລາ Sộng sựa kị la
Thuốc lá: ຢາສບ Da súp
Vải: ແຜນແພ Phèn phe
Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu: ຂອຍຈະຊບານເຕະຢ ໃສ? Khọi chạ xừ ban
tệ dù sảy?
Ở tầng nào?: ຢຊນໃດ? Dù xặn đay?
Ở tầng 2: ຢຊນສອງ Dù xặn soỏng
Chị có mũ bán ko? ເອອຍມມວກຂາຍບ? Ượi mi muộc khải bo?
Tôi đang tìm mua... : ຂອຍພວມຊອກຊ… Khọi phuôm xọc xự...
Cho tôi xem cuốn sách kia với: ໃຫຂອຍເບງປມຫວນນແດ Hạy khọi
bờng pựm hủa nặn đè
Cái này làm bằng gì: ອນນເຮດດວຍຫຍງ? Ăn nị hết đuội nhẳng?
Áo này giá bao nhiêu: ເສອນລາຄາເທາໃດ? Sựa nị la kha thàu đay?
Tôi mặc thử được ko? ຂອຍນ ງລອງເບງໄດບ? Khọi nùng loong bờng
đạy bo?
Có cỡ nhỏ hơn số này ko? ມຂະໜາດນອຍກອນນບ? Mi khạ nạt nọi còn
nị bo?
Có màu khác không? ມສຕາງນບ? Mi sỉ tàng nị bo?
Áo này dài quá: ເສອນຍາວໂພດ Sựa nị nhao phột
Áo này ngắn quá: ເສອນສນໂພດ Sựa nị sặn phột
Quần này chật lắm: ໂສງນຄບຫລາຍ Sôộng nị khắp lải
Bít tất to quá: ຖງຕນໃຫຍໂພດ Thổng tin nhày phột
Gang tay nhỏ: ຖງມນອຍ Thổng mư nọi
Túi màu sắc sặc sỡ: ກະເປາສເຫລມແວວວາວ Kạ pau sỉ lượm
veo vao
Một số loại trái cây
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) ໝາກກອກ mạc coọc
Quả chuối ໝາກກວຍ mạc cuội
Quả cam ໝາກກຽງ mạc kiệng
Quả quýt ໝາກກຽງນອຍ mạc kiệng nọi
Quả na, quả mãng cầu ໝາກຂຽບ mạc khiệp
Quả me ໝາກຂາມ mạc khảm
Quả cau ໝາກຄຽວ mạc khiệu
Hạt vừng ໝາກງາ mạc nga
Quả mơ ໝາກຈອງ mạc choong
Quả gắm ໝາກຈບ mạc chắp
Quả ổi ໝາກສດາ mạc sỉ đa
Quả bưởi ໝາກສມໂອ mạc sộm ô
Quả đỗ, đậu, lạc ໝາກຖວ mạc thùa
Quả đậu xanh ໝາກຖວຂຽວ mạc thùa khiểu
Giá đỗ ໝາກຖວງອກ mạc thùa ngoọc
Hạt lạc ໝາກຖວດນ mạc thùa đin
Quả sầu riêng ໝາກຖວລຽນ mạc thùa liên
Quả táo ta ໝາກທນ mạc thăn
Quả chanh ໝາກນາວ mạc nao
Quả dứa ໝາກນດ mạc nắt
Quả mướp ໝາກບວບ mạc buộp
Quả hạnh đào, hạnh nhân ໝາກບກ mạc buộc
Hạt sen ໝາກບວ mạc bua
Hoa chuối ໝາກປ mạc pi
Quả táo tây ໝາກປມ mạc pồm
Quả lựu ໝາກພລາ mạc fị la
Quả dừa ໝາກພາວ mạc fạo
Quả bí đao, bí xanh ໝາກຟກ mạc phắc
Quả bí ngô, bí đỏ ໝາກຟກຄຳ mạc phắc khăm
Quả mít ໝາກມ mạc mị
Quả măng cụt ໝາກມງຄດ mạc măng khụt
Quả soài ໝາກມວງ mạc muồng
Quả đào lộn hột, hạt điều ໝາກມວງຫມະພານ mạc muồng hị mạ fan
Quả nhãn ໝາກລຳໄຍ mạc lăm nhay
Quả vải ໝາກລນຈ mạc lìn chì
Quả vả ໝາກຫວາ mạc vả
Quả đu đủ ໝາກຫ ງ mạc hùng
Quả nho ໝາກອາງ ນ mạc a ngùn
Quả bí ngô, bí đỏ ໝາກອ mạc ư
Quả cà ໝາກເຂອ mạc khửa
Quả cà dái dê ໝາກເຂອຫຳ ມາ mạc khưa hỏ mạ
Quả chôm chôm ໝາກເງາະ mạc ngọ
Quả bo bo ໝາກເດອຍ mạc đươi
Quả sung ໝາກເດອ mạc đừa
Quả cà chua ໝາກເດນ mạc đền
Quả bầu ໝາກເຕາ mạc tậu
Quả ớt ໝາກເຜດ mạc fết
Quả khế ໝາກເຟອງ mạc phương
Quả dưa, dưa chuột ໝາກແຕງ mạc teng
Quả dưa bở ໝາກແຕງຈງ mạc teng chinh
Quả dưa chuột ໝາກແຕງອອນ mạc teng oòn
Quả dưa hấu ໝາກແຕງໂມ mạc teng mô
Quả hồng ໝາກໂກ mạc cô
Quả dâu ໝາກໄຟ mạc phay
Quả đào ໝາກຄາຍ mạc khai
Quả mận ໝາກມນ mạc măn
Hiệu bán sách - ຮານຂາຍປມ Hạn khải pựm
Sách: ປມ Pựm
Hiệu bán sách cũ: ຮານຂາຍປມເກາ Hạn khải pựm kàu
Biên tập: ບນນາທກາມ Băn na thị kan
Bản in: ສະບບພມ Sạ bắp p’him
Ban biên tập: ຄະນະບນນາທກາມ Khạ nạ băn na thị kan
Chủ biên: ຜ ແຕງ, ຜ ຮຽບຮຽງ P’hụ tèng, p’hụ hiệp hiêng
Bản đồ: ແຜນທ P’hẻn thì
Bản đồ du lịch: ແຜນທທອງທຽວ P’hẻn thì thoòng thiều
Sách bản đồ: ປມແຜນທ Pựm p’hẻn thì
Bản đồ giao thông đường phố:
ແຜນທຈະລາຈອນຕາມຖະໜນຫລວງ P’hẻn thì chạ la chon tam thạ
nổn luổng
Sách hoạt hình: ປມກະຕນ Pựm kạ tun
Tập ảnh: ປມຮບ Pựm hụp
Sách giáo khoa: ປມແບບຮຽນ Pựm bẹp hiên
Sách kỹ thuật: ປມເຕກນກ Pựm tếc ních
Sách mẫu giáo: ປມອະນບານ Pựm ạ nụ ban
Sách thiếu nhi: ປມສຳລບເຍາວະຊນ Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn
Sách trẻ em: ປມສຳລບເດກ Pựm sẳm lắp đếc
Từ điển: ປະທານກມ Pạ tha nụ kôm
Truyện cổ tích: ປມນທານ Pựm nị than
Lịch: ປະຕທນ Pạ tị thin
Giấy: ເຈຍ Chịa
Sách văn hoá: ປມວນນະຄະດປມວດທະນະທຳ Pựm vắt thạ nạ
thăm
Sách văn học: ປມວນນະຄະດ Pựm văn nạ khạ đi
Sách hướng dẫn du lịch: ປມແນະນຳການທອງທຽວ Pựm nẹ năm
kan thoòng thiều
Sách lịch sử Lào: ປມປະວດສາດລາວ Pựm pạ vắt sạt Lao
Sách giáo dục công dân: ປມສກສາພນລະເມອງ Pựm sức sả phôn
lạ mương
Sách toán học lớp 9: ປມຄະນດສາດຫອງເກາ Pựm khạ nít sạt
hoọng kậu
Sách hình học: ປມເລຂາຄະນດ Pựm lê khả khạ nít
Sách đại số: ປມພດຊະຄະນດ Pựm p’hít xạ khạ nít
Sách hoá học: ປມເຄມສາດ Pựm khê mi sạt
Sách học tiếng Việt: ປມຮຽນພາສາລາວ Pựm hiên pha sả Việt
Sách vật lý học: ປມພຊກສາດ Pựm phi xic sạt
Sách sinh vật: ປມຊວະສາດ Pựm xi vạ sạt
Sách địa lý: ປມພມສາດ Pựm p’hum sạt
Sách triết học: ປມປດຊະຍາ Pựm pắt xạ nha
Thế giới quanh ta: ໂລກອອມຕວເຮາ Lôộc ọm tua hau
Khoa học: ວທະຍາສາດ Vị thạ nha sạt
Khoa học tự nhiên: ວທະຍາສາດທຳມະສາດ Vị thạ nha sạt thăm
mạ xạt
Khoa học xã hội: ວທະຍາສາດສງຄມ Vị thạ nha sạt sẳng khôm
Tạp chí: ວາລະສານ Va lạ sản
Báo: ໜງສພມ, ຂາວ Nẳng sử p’him, khào
Báo nhân dân: ໜງສພມປະຊາຊນ Nẳng sử p’him pạ xa
xôn
Báo quân đội: ໜງສພມກອງທບ Nẳng sử p’him koong thắp
Báo lao động: ໜງສພມແຮງງານ Nẳng sử p’him heng ngan
Tập nói:
Hiệu sách này có sách học tiếng Anh không?
ຮານນມປມຮຽນພາສາອງກດບ?
Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo?
Chị lấy cho tôi cuốn từ điển Việt - Lào với:
ເອອຍເອາປມວດຈະນານກມຫວຽດ-ລາວໃຫຂອຍແດ
Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt - Lào hạy khọi đè
Có truyện thần thoại VN ko? ມເລອງນາວະນຍາຍໜວຽດນາມບ?
Mi lường na vạ nị nhai VN bo?
Tôi mua một quyển toán học lớp 5:
ຂອຍຊປມຄະນດສາດຫອງປ໕ຫວໜງ
Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng
Một quyển giá bao nhiêu: ຫວໜງລາຄາເທາໃດ?
Hủa nừng la kha thầu đay?
Năm nghìn đồng: ຫາພນດງ
Hạ p’hăn đồng
Ba nghìn đồng được không? ສາມພນດງໄດບ?
Sảm p’hăn đồng đạy bo?
Không được đâu chị ạ: ບໄດດອກເອອຍ
Bò đạy đoọc ượi
Lỗ vốn: ຂາດທນ
Khạt thưn
Không được lãi: ບໄດກຳ ໄລ
Bò đạy kăm lay
Đấy là giá của nhà nước: ນແມນລາຄາຂອງລດ
Nị mèn la kha khoỏng lắt
Nói thách: ເວາສງໂພດ
Vạu sủng phột
Trả bao nhiêu: ໃຫເທາໃດ?
Hạy thầu đay? (Từ hạy còn có nghĩa là cho)
Tháng này chị sẽ đặt mua những sách gì?
ເດອນນເອອຍຈະສງຈອງຊປມຫຍງແດ?
Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè?
Sách giáo khoa các môn học cấp 1:
ບນດາປມແບບຮຽນທກວຊາຂອງຂນປະຖມ
Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm
Hiệu cắt tóc ຮານຕດຜມ Hạn tắt phổm
Tóc: ຜມ P’hổm
Xoa mặt: ນວດໜາ Nuột nạ
Trang điểm: ແຕງຕວ Tèng tua
Máy sấy tóc: ເຄອງເປາຜມ Khường pau p’hổm
Nhuộm tóc: ຍອມຜມ Nhọm p’hổm
Xoa bóp: ນວດ,ບບ Nuột, bịp
Pha chế thuốc nhuộm tóc: ປະສມຢາຍອມຜມ Pạ sổm da nhọm
p’hổm
Thợ cắt tóc: ຊາງຕດຜມ Xàng tắt p’hổm
Chải tóc: ຫວຜມ Vỉ p’hổm
Búi tóc: ເກາຜມ Kậu p’hổm
Gội đầu: ສະຫວ Sạ hủa
Tóc rụng: ຜມຫລນ P’hổm lồn
Kéo cắt tóc: ມດຕດຜມ Mịt tắt p’hổm
Cặp tóc: ໜບຜມ Nịp p’hổm
Lược: ຫວ Vỉ
Kem gội đầu: ຄມສະຜມ Khim sạ p’hổm
Kem dưỡng tóc: ຄມບຳ ລງຜມ Khim băm lung p’hổm
Uốn tóc: ດດຜມ Đắt p’hổm
Uốn cho xoắn: ດດໃຫກດ Đắt hạy kụt
Cắt tóc nam: ຕດຜມຂາຍ Tắt p’hổm xai
Cạo: ແຖ Thẻ
Cạo râu: ແຖໜວດ Thẻ nuột
Lông mi: ຂນຕາ Khổn ta
Lông mày: ຂນຄວ Khổn khịu
Mí mắt: ຮມຕາ Him ta
Cắt sửa móng tay: ຕດເລບ, ແຕງເລບ Tắt lệp, tèng lếp
UTập nói:
Gội đầu cho tôi với: ສະຫວໃຫຂອຍແດ Sạ hủa hạy khọi đè
Cắt tóc và cạo râu cho tôi với: ຕດຜມ ແລະ
ແຖໜວດໃຫຂອຍແດ Tắt p’hổm lẹ thẻ nuột hạy khọi đè
Đừng cắt ngắn nhé: ຢາຕດສນເດ Dà tắt sặn đơ
Tỉa tóc cho tôi với: ສອຍຜມໃຫຂອຍແດ Sỏi p’hổm hạy khọi
đè
Chị nhuộm tóc ko? ອອຍຍອມຜມບ? Ượi nhọm p’hổm bo?
Vâng tôi nhuộm: ເຈາ,ຂອຍຍອມ Chậu, khọi nhọm
Tô điểm lông mi cho tôi với: ຕບແຕງຂນຕາໃຫຂອຍແດ Tốp
tèng khổn ta hay khọi đè
Uốn mi cho tôi với: ດດຂນຕາໃຫຂອຍແດ Đắt khổn ta
hạy khọi đè
Khách sạn ໂຮງແຮມ Hông hem
Chuông: ໝາກກະດງ Mạc kạ đinh
Thang máy: ຂນໄດເລອນ Khặn đay lườn
Nhân viên lễ tân: ພະນກງານຕອນຮບ Phạ nắc ngan tọn hắp
Cửa hàng ăn uống: ຮານກນດມ Hạn kin đừm
Khoá: ກນແຈ Kun che
Tầng: ຊນ Xắn
Tầng 2: ຂນສອງ Xắn soỏng
Điện thoại: ໂທລະສບ Thô lạ sắp
Cầu thang: ຂນໄດ Khặn đay
Phòng vệ sinh: ຫອງນຳ Hoọng nặm
Nước: ນຳ Nặm
Nước lạnh: ນຳເຢນ Nặm dên
Nước nóng: ນຳຮອນ Nặm họn
Phòng: ຫອງ Họng
Phòng đôi: ຫອງຄ Hoọng khù
Phòng đơn: ຫອງດຽວ Hoọng điều
Ăn sáng: ກນອາຫານເຊາ Kin a hản sạu
Ăn trưa: ກນອາຫານທຽງ Kin a hản thiềng
Ăn tối: ກນອາຫານຄຳ Kin a hản khằm
Phòng ka ra ô kê: ຫອງກາຮາໂອເກະ Hoọng ka ra ô kê
Du lịch, du hành ທອງທຽວ,ການທດສະນາຈອນ Thoòng thiều, kan thắt sạ na chon Phòng bán vé: ຫອງຂາຍປ Hoọng khải pị Vé: ບດ,ປ Bắt, pị Thời gian đi: ເວລາໄປ Vê la pay Thời gian đi đến: ເວລາໄປເຖງ Vê la pay thởng Túi: ກະເປາ Kạ pâu Túi xách tay: ກະເປາຫວ Kạ pâu hịu Đi bằng gì?: ໄປດວຍຫຍງ Pay đuội nhẳng? Đi bằng ô tô: ໄປທາງລດ Pay thang lốt Đi bằng máy bay: ໄປທາງຍນ Pay thang nhôn Đi bằng tàu hoả: ໄປທາງລດໄຟ Pay thang lốt phay Đi bằng tàu thủy: ໄປທາງກຳ ປນ Pay thang căm păn Đường bộ: ທາງບກ Thang bốc Đường sắt: ທາງລດໄຟ Thang lốt phay
Đường thuỷ: ທາງນຳມ Thang nặm UTập nóiU Bao giờ bạn sẽ ra đi? ປານໃດເຈາຈະເດນທາງໄປ? Pan đay chậu chạ đơn thang pay? Ngày mai tôi sẽ đi : ຂອຍຈະໄປໃນມອນ Khọi chạ pay nay mự ừn Bao giờ bạn sẽ đến đó?: ປານໃດເຈາຈະໄປຮອດທນນ? Pan đay chậu chạ pay họt thì nặn? Ngày mai tôi sẽ đến: ມອນຂອຍຈະໄປຮອດ Mự ừn khọi chạ pay họt Tôi chỉ là người du lịch qua sân bay Bang kok: ຂອຍເປນນກທອງທຽວພຽງແຕຜານສະໜາມບນບາງກອກ Khọi pên nắc thòng thiều phiêng tè pàn sạ nảm bin Bang kok Anh sẽ xuống ở đâu: ອາຍຈະລງບອນໃດ? Ại chạ lôông bòn đay? Tôi sẽ xuống sân bay Viêng Chăn: ຂອຍຈະລງສະໜາມບນວຽງຈນ Khọi chạ lôông sạ nảm bin Viêng Chăn Anh ở Viêng Chăn à?: ອາຍຢ ວຽງຈນບ? Ại dù Viêng Chăn bo? Vâng đúng rồi: ເຈາ,ແມນແລວ Chậu mèn lẹo Tôi ở đây lâu lắm rồi: ຂອຍຢ ທນດນນານແລວ Khọi dù thì nị đôn nan lẹo Ở bên Lào anh làm việc gì? ຢ ລາວອາຍເຮດວຽກຫຍງ? Dù Lào ại hết việc nhẳng? Tôi là giáo viên dạy ở trường ĐH QG: ຂອຍເປນອາຈານສອນຢ ມະຫາວທະຍາໄລແຫງຊາດ Khọi pên a chan sỏn dù mạ hả vị thạ nha lay hèng xạt
Công an ຕຳຫລວດ Tăm luột
Cho phép tạm trú: ອະນຍາດໃຫອາໄສຢ ຊວຄາວ Ạ nụ nhạt hạy a
sảy dù xùa khao
Thẻ: ບດ Bắt
Thẻ học sinh: ບດປະຈຳຕວນກຮຽນ Bắt pạ chăm tua nắc hiên
Phòng đăng ký: ຫອງລງທະບຽນ Hoọng lông thạ biên
Hộ chiếu: ໜງສຜານດານ Nẳng sử ph'àn đen
Giấy phép, giấy thông hành, thẻ ra vào: ໜງສອະນຍາດ /
ໃບຜານດນ / ບດເຂາອອກ Nẳng sử ạ nụ nhạt, bay phàn đen, bắt
khạu oọc
Ban chỉ huy an ninh: ກອງບນຊາການປອດໄພ Kong băn xa kan
pọt ph’ay
Giấy thông hành tạm thời: ບດຜານແດນຊວຄາວ Bắt ph'àn đen
xùa khao
Số: ເລກທ Lệc thi
Cấp cho ông hay bà: ອອກໃຫທາວຫລນາງ Oọc hạy thạo lử
nang
Ngày tháng năm sinh: ວນ,ເດອນ,ປເກດ Văn đươn py
cợt
Nghề nghiệp: ອາສບ A xịp
Quốc tịch: ສນຊາດ Sẳn xạt
Cư trú hiện nay ở đâu: ທຢປະຈບນຢ ໃສ? Thì dù pạ chụ băn
dù sảy?
Làng ບານ Bạn
Xã ຕາແສງ Ta sẻng
Huyện: ເມອງ Mương
Tỉnh: ແຂວງ Khoẻng
Số chứng minh thư: ເລກບດປະຈຳຕວ Lệch bắt pạ chăm tua
Nam - Nữ: ຊາຍ-ຍງ Xai - nhinh
Mục đích chuyến đi: ຈດປະສງໃນການເດນທາງ Chút pạ sổng nay
kan đơn thang
Qua cửa khẩu: ໂດຍຜານດານ Đôi phàn đàn
Có giá trị 7 ngày, từ 1-7/9/2006:
ມກຳ ນດໃຊໃດເຈດວນ,ແຕວນທໜງເດອນເກາປສອງພນຮກ
My kăm nốt xạy đạy chết văn, tè văn thi nừng thởng văn thi chết
đươn kậu pi pi soỏng phăn hốc
Chứng thực qua cửa khẩu: ແຈງຜານແດນ Chẹng phàn đen
Được phép tạm trú đến ngày: ໄດອະນຍາດພກເຊາເຖງວນ... Đạy
ạ nụ nhạt phắc xau thởng văn...
UTập nóiU:
Làm ơn cho tôi hỏi với, Sở công an gần đây ở chỗ nào?
ກະລນາບອກຂອຍແດ,ສະຖານຕຳຫລວດບອນໃກນຢ ໃສ?
Kạ lụ na boọc khọi đè, sạ thả ni tăm luột bòn cạy nị dù sảy?
Sáng nay Sở công an có làm việc không?
ຕອນເຊາມນສະຖານຕຳຫລວດເຮດວຽກບ?
Ton xạu mự nị sạ thả ni tăm luột hết việc bo?
Vâng có ạ:
ເຈາ,ເຮດວຽກຢ
Chạu, hết vệc dù
Xin chào đồng chí :
ສະບາຍດສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải
Tôi muốn xin đăng ký:
ຂອຍຢາກຂລງທະບຽນ
Khọi dạc khỏ lôông thạ biên
Tôi muốn nghỉ mát có cần giấy phép của trường không?
ຂອຍຢາກພກແລງແຕຕອງການໃບອະນຍາດຂອງໂຮງຣຽນບ?
Khọi dạc phắc lẹng tè tọng kan bay a nụ nhạt khoỏng hôông hiên
bo?
Sở hải quan ທດານພາສ Thì đàn pha sỉ
Xuất khẩu: ຂາອອກ Khả oọc
Giấy phép xuất khẩu: ໃບອານຍາດນຳເຄອງອອກ Bay a nụ nhạt
năm khường oọc
Tiền tệ nước ngoài: ເງນຕາຕາງປະເທດ Ngơn ta tàng pạ
thệt
Nhập khẩu: ຂາເຂາ Khả khạu
Giấy phép nhập khẩu: ໃບອານຍາດນຳເຂາ Bay ạ nụ nhạt năm
khạu
Quy định nhập cảnh: ລະບຽບການເຂາເມອງ Lạ biệp kan khạu
mương
Hành lý: ຫບເຄອງ Hịp khường
Hộ chiếu: ໜງສຜານແດນ Nẳng xử phàn đen
Nơi kiểm tra hộ chiếu: ບອນກວດໜງສຜານແດນ Bòn kuột nẳng
xử phàn đen
Thông báo: ປະກາດແຈງການ Pạ kạt chẹng kan
Dấu thị thực: ແຈງວຊາ Chẹng vi sa
Thị thực xuất cảnh: ແຈງອອກ Chẹng oọc
Hộ chiếu quá cảnh: ແຈງຜານ Chẹng phàn
Thị thực nhập cảnh: ແຈງເຂາ Chẹng khạu
Phòng đổi tiền: ຫອງແລກປຽນເງນ Hoọng lẹc piền ngân
Cục hải quan: ຫອງການພາສ Hoọng kan pha sỉ
Cán bộ hải quan: ພະນກງານພາສ Phạ nắc ngan pha sỉ
Nơi khai báo hàng: ບອນແຈງເຄອງ Bòn chẹng khường,
Nơi khai báo hải quan ບອນແຈງພາສ Bòn chẹng pha sỉ
Nhập miễn phí: ຍກເວນພາສ Nhốc vến pha sỉ
Trách nhiệm: ຄວາມຮບຜດຊອບ Khoam hắp phít xọp
Phải đóng thuế: ຕອງໄດເສຍພາສ Toọng đạy sỉa pha sỉ
UTập nói U Hộ chiếu của tôi đây rồi: ນເດໜງສຜານແດນຂອງຂອຍ Nị đê
nẳng sử phàn đen khoỏng khọi
Tôi chỉ có đồ dùng thường ngày ຂອຍມແຕເຄອງໃຊສະເພາະຕວ
Khọi mi tè khường xạy sạ phọ tua.
Đây là bố mẹ tôi: ນແມນພ,ແມຂອຍ Nị mèn phò, mè khọi
Đây là gia đình tôi: ນແມນຄອບຄວຂອຍ Nị mèn khọp khua
khọi
Trong hành lý này chỉ có đồ dùng bình
thường: ໃນກະເປານມແຕເຄອງໃຊທຳມະດາ
Nay kạ pâu nị mi tè khường xạy thăm ma đa
Tôi có phải đóng thuế không: ຂອຍຈະຕອງເສຍພາສບ? Khọi
chạ toọng sỉa pha sỉ bo?
Ở đây có nơi đổi tiền ko? : ຢ ນມບອນປຽນເງນບ? Dù thì nị
mi bòn piềng ngân bo?
Làm ơn tìm người phiên dịch cho tôi với:
ກະລນາຊອກຄນແປພາສາໃຫຂອຍແດ
Kạ lu na xoọc khôn pe pha sả hạy khọi đè
Gọi taxi đưa tôi đến nhà nghỉ Đại sứ quán Lào với:
ເອນແທກຊພາຂອຍໄປບານພກສະຖານດລາວແດ
Ợn taxi pha khọi pay bạn phắc sạ thản thụt Lao đè
Bao nhiêu tiền? ເປນເງນເທາໃດ? Pên ngân thàu đây?
la kha thàu đay ລາຄາເທາໃດ? Giá bao nhiêu
Chúng tôi tính theo sự đo lường của máy mi tơ:
ພວກຂອຍຄດໄລຕາມເຄອງແທກຂອງຈກມເຕ
Phuộc khọi khít lày tam khường thẹc khỏng chắc mi tơ
Đồng ý ta đi nhé: ຕກລງເຮາໄປກນເທາະ Tốc lông hau pay
căn thọ
Xin mạn phép góp ý với bác Linhthongtin, những dòng được bôi đỏ
phía trên bác có thể xem lại được không ạ, vì theo cháu được học:
ດານພາສ Trạm Hải quan
ແຈງວຊາ Khai báo thị thực (visa), "chẹng" ở đây
mang nghĩa "khai báo, xuất trình"
ແຈງອອກ Khai báo xuất cảnh
ແຈງເຂາ Khai báo nhập cảnh
ຫອງການພາສ Phòng Hải quan; cấp Cục là "Kôm", cấp
phòng là "hoọngkan", cấp sở là "Ph'ạ nẹc"
Trân trọng!
Cấp quân hàm trong QĐND Lào
ຍດຕຳແໜງໃນກອງທບປະຊາຊນລາວ
(Nhốt tăm nèng nay koong thắp pạ xa xôn Lao)
Binh nhì ພນທະຫານຊນ 1 P*ôn thạ hản xặn nừng
Binh nhất ພນທະຫານຊນ 2 P*ôn thạ hản xặn soỏng
Hạ sĩ quan: ຊນນາຍສບ: Xặn Nai síp
Hạ sĩ ສບຕ Síp ti
Trung sĩ ສບໂທ Síp thô
Thượng sĩ ສບເອກ Síp ệc
Cấp uý ຊນນາຍຮອຍ: Xặn Nai họi
Chuẩn uý ວາທຮອຍຕ Va thi họi ti
Thiếu uý ຮອຍຕ Họi ti
Trung uý ຮອຍໂທ Họi thô
Đại uý ຮອຍເອກ Họi ệc
Cấp tá: ຊນນາຍພນ: Xặn Nai p*ăn
Thiếu tá ພນຕ P*hăn ti
Trung tá ພນໂທ P*hăn thô
Đại tá ພນເອກ P*hăn ệc
Cấp tướng: ຊນນາຍພນ: Xặn Nai p*ôn
Thiếu tướng ພນຈດຕະວາ P*ôn chắt tạ va
Trung tướng ພນຕ P*ôn ti
Thượng tướng ພນໂທ P*ôn thô
Đại tướng ພນເອກ P*ôn ệc
Các Bộ và Cơ quan ở Lào ກະຊວງຕາງໆຢລາວ
Kạ xuông lẹ ông kan tàng tàng zhù Lao
Bộ ກະຊວງ Kạ xuông
Bộ Quốc phòng ກະຊວງປອງກນປະເທດ Kạ xuông poọng kăn pạ thệt
Bộ An ninh ກະຊວງປອງກນຄວາມສະຫງບ Kạ-xuông poọng kăn
khoam sạ ngốp
Bộ nội vụ ກະຊວງພາຍໃນ Kạ xuông p*ai nay
Bộ Ngoại giao ກະຊວງການຕາງປະເທດ Kạ xuông kan tàng
pạ thệt
Bộ Lao động & phúc lợi XH ກະຊວງແຮງງານ ແລະສະຫວດດການສງຄມ Kạ
xuông heng ngan lẹ sạ vắt đi kan sẳng khôm
Bộ Nông – Lâm ກະຊວງກະສກຳ ແລະປາໄມ Kạ xuông kạ sỉ kăm lẹ
pà mạy
Bộ Công – Thương ກະຊວງອດສາຫະກຳ ແລະການຄາ Kạ xuông út sả
hạ kăm lẹ kan khạ
Bộ KH&ĐT ກະຊວງແຜນການ ແລະການລງທນ Kạ xuông p*ẻn kan
lẹ kan lôông thưn
Bộ Giáo dục ກະຊວງສກສາທການ Kạ xuông sức sả thị kan
Bộ Y tế ກະຊວງສາທາລະນະສກ Kạ xuông sả tha lạ nạ
súc
Bộ Năng lượng & Mỏ ກະຊວງພະລງງານ ແລະບແຮ Kạ xuông p*ạ
lăng ngan lẹ bò hè
Bộ Tài chính ກະຊວງການເງນ Kạ xuông kan ngơn
Cơ quan Du lịch Quốc gia ອງການທອງທຽວແຫງຊາດ Ôông kan
thoòng thiều hèng xạt
Cơ quan quản lý đất đai Quốc gia ອງການຄມຄອງທດນແຫງຊາດ Ôông
kan khụm khoong thì đin hèng xạt
Cơ quan Môi trường & tài nguyên nước ອງການສງແວດລອມ
ແລະຊບພະຍາກອນນຳ Ôông kan sình vẹt lọm lẹ sắp p*ạ nha kon nặm
Chủ đề bầu cử ເລອກຕງ Lược tặng
Quốc hội: ລດຖະສະພາ Lắt thá sạ ph’a
Hội đồng: ຄະນະມນຕ Khạ nạ môn ti
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố: ຄະນະມນຕປະຊາຊນແຂວງ,
ນະຄອນ Khạ nạ môn ti pạ xa xôn khoẻng, nạ khon
Hội đồng nhân dân quận, huyện: ຄະນະມນຕປະຊາຊນກອງ, ເມອງ
Khạ nạ môn ti pạ xa xôn coong, mương
Hội đồng nhân dân xã, phường: ຄະນະມນຕປະຊາຊນບານ Khạ
nạ môn ti pạ xa xôn bạn
Đại biểu: ຜ ແທນ Ph’u then
Cử tri: ຜ ເລອກຕງ Ph’u lược tặng
Thẻ cử tri: ບດເລອກຕງ Bắt lược tặng
Danh sách cử tri ບນຊລາຍຊ ຜ ເລອກຕງ Băn xi lai xừ ph’u lược
tặng
Bầu cử: ເລອກຕງ Lược tặng
Đề cử: ສະເໜອອກຮບເລອກ Sạ nớ oọc hắp lược
Ứng cử: ອອກສະໝກເລອກຕງ Oọc sạ mắc lược tặng
Ủy ban nhân dân: ຄະນະກຳມະການປະຊາຊນ Khạ nạ căm mạ can pạ
xa xôn
Mặt trận Tổ quốc: ແນວໂຮມປະເທດຊາດ Neo hôm pạ thệt xạt
Lá phiếu: ບດ Bắt
Bỏ phiếu: ປອນບດ Pòn bắt
Phòng bỏ phiếu: ຫອງປອນບດ Hoọng pòn bắt
Hòm phiếu: ຫບບດ Híp bắt
Công dân: ພນລະເມອງ Ph’ôn lạ mương
Quyền lợi: ສດປະໂຫຍດ Sốt pạ nhốt
Nghĩa vụ: ພາລະໜາທ Ph’a lạ ná thì
Ngày bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là ngày hội lớn
của nhân dân cả nước: ວນເລອກຕງລດຖະສະພາ ແລະ
ຄະນະມນຕປະຊາຊນບນດາຊນ ແມນວນບນໃຫຍຂອງ ປະຊາຊນໃນທວປະເທດຊາດ
Văn lược tặng lắt thá sạ ph’a lẹ khạ nạ môn ti pạ xa xôn băn đa xặn
mèn văn bun nhày khoỏng pạ xa xôn nay thùa pạ thệt xạt
Tất cả các cử tri hăng hái đi bỏ phiếu:
ບນດາຜ ເລອກຕງທງໝດຫາວຫນໄປປອນບດ
Băn đa phụ lược tặng thăng mốt háo hẳn pay pòn bắt
Đi bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là quyền lợi và
nghĩa vụ của mỗi công dân: ໄປເລອກຕງລດຖະສະພາ ແລະ
ຄະນະມນຕປະຊາຊນບນດາຊນ ແມນສດປະໂຫຍດ ແລະ
ພາລະໜາທຂອງແຕລະພນລະເມອງ
Pay lược tặng lắt thá sạ ph’a lẹ khạ nạ môn ti pạ xa xôn băn đa xặn
mèn sốt pạ nhốt lẹ ph’a lạ ná thì khoỏng tè lạ ph’ôn lạ mương.
Khai mạc: ເປດງານ Pợt ngan
Bế mạc: ປດ Pịt
Kiểm phiếu : ກວດບດ Cuột bắt
Treo cờ: ປະບດທງ Pạ bắt thung
Chào cờ: ຄຳນບທງ Khăm nắp thung
Hát quốc ca: ຮອງເພງຊາດ Hoọng phêêng xạt
Chính phủ: ລດຖະບານ Lắt thá ban
Thủ tướng: ນາຍຍກລດຖະໂມນຕ Nai nhốc lắt thá môn ti
Bộ trưởng: ລດຖະໂມນຕ Lăt thá môn ti
Kính bác Linhthongtin, cháu xin phép chỉnh lại một số từ chưa
chính xác trong bài của bác mà cháu đã đánh dấu đỏ ở trên:
Hòm phiếu: ຫບປອນບດ Hịp pòn bắt
Quyền lợi: ສດຜນປະໂຫຍດ Sít phổn pạ nhột
Nghĩa vụ: ພນທະ P*ăn thạ
Tất cả các cử tri hăng hái đi bỏ phiếu:
ຜເລອກຕງທງໝດໄປປອນບດເລອກຕງຢາງຫາວຫນ
P*ụ lược tặng thăng mốt pay
pòn bắt lược tặng zhàng hạo hẳn
(Vì trong ngữ pháp tiếng Lào, ຫາວຫນ là bổ ngữ chỉ cách thức nên
phải đứng cuối câu và đi cùng từ ຢາງ)
Treo cờ: ປະດບທງ/ຫອຍທງ Pạ đắp thung/Họi thung
Chào cờ: ເຄາລບທງ Khau lốp thung
Thủ tướng: ນາຍກລດຖະມນຕ Nai nhốc lắt thạ môn ti
Bộ trưởng: ລດຖະມນຕວາການ Lắt thạ môn ti và kan
Thứ trưởng: ລດຖະມນຕຊວຍວາການ Lắt thạ môn ti xuồi và
kan
Các loại rau ຜກ p’hắc
Rau nương, lộc vừng ຜກກະໂດນ p’hắc cạ đôn
Rau cải bắp ຜກກະລຳປ p’hắc cạ lằm pi
Rau cải củ ຜກກາດໂກ p’hắc cạt cồ
Rau cải trắng ຜກກາດຂາວ p’hắc cạt khảo
Rau cải xanh ຜກກາດຂຽວ p’hắc cạt khiểu
Rau cải xoong ຜກກາດຊອງ p’hắc cạt xoong
Rau cải tây ຜກກາດເທດ p’hắc cạt thệt
Rau cải đồng ຜກກາດນາ p’hắc cạt na
Rau cải con ຜກກາດນອຍ p’hắc cạt nọi
Rau cải cuộn ຜກກາດຫ p’hắc cạt hò
Rau cải tàu ຜກກາດຫ p’hắc cạt hó
Rau cải thơm ຜກກາດຫອມ p’hắc cạt hỏm
Rau cải củ ຜກກາດຫວ p’hắc cạt hủa
Rau cải đắng ຜກກາດຮນ p’hắc cạt hưn
Rau bạc hà ຜກການກຳ p’hắc cạn cằm
Rau dấp cá ຜກເຂາທອງ p’hắc khẩu thoong
Rau ngổ ຜກຄນແຍງ p’hắc khăn kheng
Rau sà lách ຜກສາຫລດ p’hắc xả lắt
Rau thìa là ຜກຊ p’hắc xi
Rau cần tây ຜກຊຊາງ p’hắc xi xạng
Rau cần tây ຜກຊຝະລງ p’hắc xi phá lằng
Rau cải xu ຜກຊ p’hắc xu
Rau cần tây ຜກຕງໂອ p’hắc tăng ô
Rau sam ຜກຕາກງ p’hắc ta cặng
Tỏi ຜກທຽມ p’hắc thiêm
Rau húng ຜກບລະພາ p’hắc bu la pha
Rau muống ຜກບງ phắc bôộng
Hành ຜກບວ p’hắc bua
Sâm đại hành ຜກບວເລອດ p’hắc bua lượt
Rau mồng tơi ຜກປງ p’hắc păng
Rau dăm ຜກແພວ p’hắc p’heo
Rau dền ຜກຫມ p’hắc hổm
Rau thơm ຜກຫອມ p’hắc hỏm
Rau tía tô ຜກຫອມປອມ p’hắc hỏm pọn
Rau húng quế ຜກຫອມຫ p’hắc hỏm hò
Rau má ຜກໜອກ p’hắc noóc
Rau ngót ຜກຫວານບານ p’hắc hoản bạn
Rau ngót rừng ຜກຫວານປາ p’hắc hoản pà
Bến xe ສະຖານລດເມ Sạ thả ni lốt mê
(Lốt mê = xe buýt)
Nơi bán vé: ບອນຂາຍປ Bòn khải pị
Cửa hàng ăn uống của bến xe: ຮານອາຫານຂອງສະຖານລດເມ Hạn a
hản khỏng sạ thả ni lốt mê
Nơi đặt vé: ບອນຈອງປ Bòn chòng pị
Xe chạy suốt: ລດສາຍດວນ Lốt sải đuồn
Vé khứ hồi: ປໄປກບ Pị pay kắp
Phòng đợi: ຫອງລຖາ Họng lo thạ
Mấy giờ xe chạy: ຈກໂມງລດອອກ Chắc mông lốt oọc
Đến khoảng mấy giờ?: ຮອດປະມານຈກໂມງ? Họt pạ man chắc mông?
Xe đi Hà Nội: ລດໄປຮາໄນຍ Lốt pay Hà Nội
Xe đi Đà Nẵng: ລດໄປດານງ Lốt pay Đà Nẵng
Xe đi Viêng Chăn: ລດໄປວຽງຈນ Lốt pay Viêng Chăn
Vé xe đi Luổng phạ bang giá bao nhiêu:
ປລດໄປຫລວງພະບາງລາຄາເທາໃດ? Pị lốt pay Luổng Phạ Bang la kha
thầu đay?
Hàng không ການບນ Kan bin
Chuyến bay: ຖຽວບນ Thiệu bin
Sân bay: ສະໜາມບນ, ເດນຍນ Sạ nảm bin, đờn nhôn
Vé máy bay: ປເຮອບນ Pị hưa bin
Máy bay: ເຮອບນ,ຍນ Hưa bin, nhôn
Tôi muốn mua vé máy bay: ຂອຍຢາກຊປຍນ Khọi dạc xự pị nhôn
Máy bay phản lực: ຍນອາຍພນ Nhôn ai phồn
Phi công: ນກບນ Năc bin
Cất cánh: ບນຂນ Bin khựn
Hạ cánh: ລງຈອດ Lôông chọt
Hành khách: ຄນໄດຍສານ Khôn đôi sản
Hàng không Việt Nam: ສາຍການບນຫວຽດນາມ Sải kan bin Việt Nam
Nữ tiếp viên: ສາວອາກາດ Sảo a kạt
Xe chở khách tại sân bay: ລດເມປະຈຳເດນຍນ Lốt mê pạ chăm
đờn nhôn
Phí sân bay: ຄາຜານເດນ Khà phàn đờn
Nơi xuất trình giấy tờ, vé: ບອນແຈງເອກະສານ,ປ Bòn chẹng ê kạ
sản, pị
Cân đồ: ຊງເຄອງ Xằng khường
Cước phí: ຄາຂນສງ Khà khổn sôồng
Đăng ký mua vé: ຈອງປ Choòng pị
Nơi đổi tiền ບອນປຽນເງນ Bòn piền ngân
Chi: ໃຊຈາຍ,ຈບຈາຍ Xạy chài, chắp chài
Chi phí: ຄາໃຊຈາຍ,ລາຍຈາຍ Khà xạy chài, lai chài
Tiền tiết kiệm: ບນຊເງນປະຢດ Băn xi ngân pa dắt
Ngân hàng: ທະນາຄານ Thạ na khan
Tiền mặt: ເງາສດ Ngân sốt
Trả bằng tiền mặt: ຈາຍເປນເງນສດ Chài pên ngân sốt
Số tiền: ຈຳນວນເງນ Chăm nuôn ngân
Tiền tệ nước ngoài: ເງນຕາຕາງປະເທດ Ngân ta tàng pa thệt
Phát lương: ຈາຍເງນເດອນ Chài ngân đươn
Tiền lương: ເງນເດອນ Ngân đươn
Nơi đổi tiền ở đâu: ບອນປຽນເງນຢ ໃສ? Bòn piền ngân dù sảy?
Tôi muốn đổi tiền: ຂອຍຢາກປຽນເງນ Khọi dạc piền ngân
Một trăm nghìn đồng được bao nhiêu tiền kíp?
ໜງແສນດງປຽນເອາເງນກບໄດເທາໃດ? Nừng sẻn đồng piền au ngân
kịp đạy thầu đay?
Được sáu mươi nghìn kíp: ໄດຫກສບພນກບ Đạy hốc síp phăn kịp
Sở bưu điện ໂຮງການໄປສະນ Hông kan pay sạ ni
Bưu điện, bưu chính: ໄປສະນ Pay sạ ni
Tem: ສະແຕມ Sạ tem
Ngân phiếu, Phiếu chuyển tiền gửi qua bưu điện, : ເຊກ,
ການສງເຊກທາງໄປສະນ Xếc, kan sồng xếc thang pay sạ ni
Miễn bưu phí: ຍກເວນຄາໄປສະນ Nhốc vện khà pay sạ ni
Theo bưu phí: ຕາມອດຕາຄາສະແຕມ Tam ắt ta khà sạ tem
Hòm thư: ຕ ໄປສະນ, ຫບສງຈດໝາຍ Tụ pay sạ ni, hịp
sồng chốt mải
Nơi gửi đồ: ບອນພາກເຄອງ Bòn phạc khường
Điện thoại nội hạt: ໂທລະສບທອງທນ Thô lạ sắp thoọng thìn
Gửi đi bằng đường bay: ສງໄປທາງອາກາດ Sồng pay thang a kạt
Mẫu, mẫu hình: ແບບ, ຮບແບບ Bẹp, hụp bẹp
Điện thoại gấp: ໂທລະສບດວນ Thô lạ sắp đuồn (thô lạ
sắp: điện thoại)
Điện thoại tư nhân: ໂທລະສບບກຄນ, ເອກະຊນ Thô lạ sắp búc
khôn, ê kạ xôn
Điện thoại liên tỉnh, đường dài trong nước:
ໂທລະສບລະຫວາງແຂວງ,ທາງໄກໄປໃນປະເທດ
Thô lạ sắp lạ vàng khoẻng, thang kay pay nay pạ thệt
Người nhận thư: ຄນຮບຈດໝາຍ Khôn hắp chốt mải
Thư đăng ký bảo đảm: ຈດໝາຍລງທະບຽນຮບປະການ Chốt mải lông
thạ biên hắp pạ can
Giao chuyển thư nhanh: ສງຈດໝາຍດວນ Sồng chốt mải đuồn
Tài liệu in: ສງພມ,ເອກະສານພມ Sìng phim, ê kạ sản phim
Nơi dán tem lên thư: ບອນຕດສະແຕມຈດໝາຍ Bòn tít sạ tem
chốt mải
Địa chỉ: ບອນຢ Bòn dù
Đóng dấu: ຕຕາ Ti ta
Người gửi thư: ຜ ສງຈດາຍ Ph’ụ sồng chốt mải
Đếm tiền: ນບເງນ Nắp ngân
Gửi: ຟາກ Phạc
Chuyển đạt một văn bản, thư bằng phương tiện điện tử:
ສງເອກະສານ,ຈດໝາຍາງອນເຕແນດ
Sòng ê kạ sản, chốt mải thang in tơ nét
Tem đặc biệt: ສະແຕມພເສດ Sạ tem phị sệt
Điện thoại nói trực tiếp: ລມໂທລະສບໂດຍກງ Lôm thô lạ sắp đôi
kông
Nhận chi phí: ຮບໃຊຈາຍ Hắp xạy chài
Gửi bảo đảm: ສງຮບປະກນ Sồng hắp pạ kăn
Báo trước: ແຈງກອນລວງໜາ Chẹng kòn luồng nạ
Giá gọi điện thoại: ອດຕາຄາໂທລະສບ Ắt ta khà thô la sắp
UTập nói:U
Có bưu điện ở gần đây ko?
ມໂຮງໄປສະນຢ ໃກນບ?
Mi hông pay sạ ni dù kạy nị bo?
Bưu điện gần nhất ở chỗ nào?
ໂຮງໄປສະນຢ ໃກສດຢ ໃສ?
Hông pay sạ ni du kạy sút dù sảy?
Chị đi thẳng đường này khoảng 100 mét rồi rẽ trái:
ເຈາໄປຊເສນທາງນປະມານໜງຫອຍແມດແລວລຽວຊາຍ
Chạu pay xừ sện thang nị pạ man nừng họi mét lẹo liệu xại
Gọi trực tiếp nhé:
ໂທລມໂດຍກງເດ
Thô lôm đôi công đơ
Số điện thoại tôi đây:
ນແມນເບໂທລະສບຂອຍ
Nị mèn bơ thô la sắp khọi
Gọi 1 phút giá bao nhiêu tiền:
ໂທນາທໜງເທາໃດ?
Thô na thi nừng thầu đay?
Mười ba nghìn đồng:
ສບສາມພນດງ
Síp sảm phăn đồng
Nơi nhận thư ở đâu nhỉ:
ບອນຣບຈດໝາຍຢ ໃສນ?
Bòn hắp chốt mải dù sảy no?
Có danh bạ điện thoại ko?
ມສະມດໂທລະສບບ?
Mi sạ mút thô lạ sắp bo?