tong quan vn2 va dich vu tren vn2
DESCRIPTION
TONG QUAN VN2 VA DICH VU TREN VN2 SEMEMOTRANSCRIPT
TỔNG QUAN MẠNG NGN/VN2
Ngày 16/07/2013
Mục đích
• Nắm được tổng quan mạng NGN/VN2 gồm: – Sơ đồ đấu nối các thiết bị VN2
– Vai trò các thiết bị trong mạng VN2
• Nắm tổng quan các dịch vụ đang triển khaitrên mạng VN2
• Mạng VN2 – mạng truyền tải IP có dung lượng truyền tải cao nhất hiện nay với công nghệ sử dụng là MPLS, cung cấp nhiều loại dịch vụ như: Internet, MyTV, VPN…
• Mạng VN-2 là nền tảng duy nhất cho phép tích hợp tất cả các mạng như mạng cố định, di động, internet, truyền hình,... vào một hệ thống mạng.
Tæng®µi
Tæng®µiTæng®µi
Tæng®µi
Tæng®µi
M¹ng tho¹itruyÒn thèng
M¹ng chuyÓnm¹ch gãi
C¸c c«ng nghÖ nÒn t¶ngIP, ATM, MPLS
M¹ng ®a dÞch vôQu¶n lý tËp trung
Truy nhËp ®a dÞch vô
NGN
NGN
SƠ ĐỒ MẠNG VN2
SƠ ĐỒ MẠNG VN2 KHU VỰC III
• Ví dụ: Sơ đồ kết nối mạng VN2 tại ĐNG
Sơ đồ kết nối mạng VN2 tại QTI
VAI TRÒ TỪNG PHẦN TỬTRONG MẠNG VN2
• BRAS• PE
• P• ASBR • NIX
– Intelligent Layer 3 device aggregating traffic from Layer 2 devices
– Provides PPP session termination and authentication in conjunction with RADIUS servers.
– Facilitates IP address assignment. B-RAS also works closely with Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) servers or uses local IP address pools to provide IP addresses to subscribers
– Offers IP QoS per traffic flow
BRAS: Broadband Remote Access Server
BRAS
• Thiết bị đóng vai tròBRAS trong mạngNGN/VN2: ERX705, ERX1410/1440, E320.
• Cung cấp dịch vụInternet.
• Chi tiết về các loạicard của các thiết bịtrên sẽ giới thiệutrong chuyên đề khác.
PE
• PE: Provider Edge Router, router biên mạngVN2
• Thiết bị: SR7750, MX960
• Cung cấp dịch vụ VPN, MyTV.
• Chi tiết về các loại card của các thiết bị trên sẽgiới thiệu trong chuyênđề khác.
P
• P: Provider Router
• Thiết bị: M320 (VN1), T1600 (VN2).
• Vai trò từng loạicard.. giới thiệutrong các chuyênđề sau.
ASBR
• ASBR: Autonomous System BounderyRouter. Thiết bị: SR7750
• Các router biên quốc tế ASBR kết nối vớicác router core tại HNI, HCM, ĐNG, HPG, CTO để thực hiện vai trò kết nối đến cácmạng khác, kết nối đi quốc tế.
NIX
• NIX: Kết nối với mạngdoanh nghiệp ngoài.
• Thiết bị M320, MX960
MẠNG MANE
• Mạng MAN-E hay còn gọi là mạng Ethernet đôthị sử dụng công nghệ Ethernet kết nối cácmạng cục bộ của các tổ chức và cá nhân vớimột mạng diện rộng đã giải quyết kịp thời vấnđề trên.
• Mạng MAN-E của VNPT bao gồm các thiết bị: PE-AGG (thiết bị MAN Core), UPE (thiết bị MAN Access).
• Thiết bị mạng truy nhập (IP DSLAM, MSAN, Switch lớp 2, thiết bị mạng truy nhập quang) sẽđấu nối vào UPE của mạng MAN-E theo sơ đồhình sao, chuỗi, vòng (ring)
Ví dụ: Sơ đồ kết nối MAN-E tại ĐNG
CÁC DỊCH VỤ TRIÊN RKHAI TRÊN MẠNG VN2
• HSI: Internet tốc độ cao• MyTV
• VPN
HSI
• Dịch vụ Internet tốc độ cao HSI được cungcấp cho các khách hàng cá nhân vàdoanh nghiệp thông qua BRAS của VTN.
• B-RAS là thiết bị tập trung lưu lượng từcác DSLAM/ DSLAM-HUB trong một vùngxác định và kết chuyển lưu lượng lênmạng trục IP/ MPLS, thực hiện các chứcnăng RAS như xác định quyền truy nhập, tính cước, kết nối dịch vụ.
Cơ chế hoạt động của HSI
Dịch vụ MyTV
• IPTV là công nghệ truyền hình qua giao thức Internet (Internet Protocol Television).
• Trong mạng VN2, các luồng multicast IPTV sẽ được phân phối từ các nhà cungcấp dịch vụ nội dung (content service provider) hoặc tại trung tâm đầu cuối dùnggiao thức PIM-SSM.
Dịch vụ Megawan
• Dịch vụ Layer 3 VPN có tên thươnghiệu chung là MegaWAN.
• Dịch vụ điểm- đa điểm• Là dịch vụ kết nối các mạng máy tính
nằm phân tán tại các điểm khác nhau(như các văn phòng, các chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chứcthành một mạng riêng, duy nhất.
Sơ đồ kênh Megawan
Sơ đồ kênh Megawan1. Kênh cáp đồng
2. Kênh cáp quang
Sơ đồ kênh Megawan (tt)
THIẾT BỊ TRONG MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG
• BRAS: là thiết bị tập trung lưu lượng từ MANE đểkết chuyển lên mạng trục và thực hiện các chứcnăng RAS (Registration, Administration and Status) như xác định quyền truy nhập, tính cước (theo góidữ liệu, thời gian và địa chỉ), kết nối dịch vụ...
• DSLAM /DSLAM HUB (DSLAM Concentrator)
• CPE: Customer Premise Equipment
Dịch vụ Metronet
• Định nghĩa tương tự dịch vụ Megawan: Là dịch vụ kết nối các mạng máy tínhnằm phân tán tại các điểm khác nhau(như các văn phòng, các chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chứcthành một mạng riêng, chạy trên nềnmạng NGN.
• Chỉ khác biệt là Metronet là dịch vụlayer 2 VPN.
31
Virtual Leased Line (VLL)
Chi nhánh
Trụ sở
Chi nhánh
Kết nối điểm – điểm (VLL)
n VLL là dịch vụ kênh Megawan lớp 2 (L2 VPN)n Kết nối point to point: điểm - điểm
n Cấu trúc gói tin trong suốt tới tận đầu cuối khách hàng
VPN Layer 2: Virtual Leased Line (VLL)
32
PE B
IP Core
Trụ sở
PE A
PE C
VPLS Service
CE A
CE B
CE C
VPN Layer 2: Virtual Private LAN Service (VPLS)
n VPLS là dịch vụ kênh Megawan lớp 2 (L2 VPN).n Kết nối Point to Multipoint: điểm - đa điểm.
n Cấu trúc gói tin trong suốt tới tận đầu cuối khách hàng.
Sơ đồ kênh Metronet1. Tương tự sơ đồ cung cấp kênh Megawan.
Tuy nhiên, các kênh Metronet chỉ chạytrên cáp quang. Do đó, thiết bị đầu cuối làbộ converter quang FE (đã đề cập ở slide trước).
Đối với kênh Metronet, nhà cung cấp dịchvụ (VTN) không can thiệp vào quá trìnhđịnh tuyến mạng của khách hàng.
Ví dụ: Sơ đồ kênhMetronet
35
Megawan
n Nhà cung cấp định tuyến dịchvụ cho khách hàng.
n Quá trình định tuyến đượcthực hiện trên thiết bị của nhà
cung cấp.
Metronet
n Khách hàng tự định tuyếntrong mạng của mình.
n Quá trình định tuyến xảy ragiữa các CE ( Customer
Edge)
So sánh kênh Metronet và Megawan
Một số kênh Metronet đặc biệt
• Kênh Metronet chạy trực tiếp trên mạngNGN/VN2, không qua mạng truy nhậpMAN-E của VNPT Tỉnh.
• Cụ thể: – Kênh khách hàng FPT, CEC, SCTV…
– Kênh cho VNP triển khai dự án 3G, dự ánSingleRAN…
Một số kênh Metronet đặc biệt (tt)
• Đối với các kênh này, VTN3 chỉ cấpcổng và khai báo kênh Metronet trênthiết bị PE, VTN3 không cấp converter FE cho khách hàng.
• Khách hàng chịu trách nhiệm kéo cápđến tại Trạm của VTN3
Ví dụ: Sơ đồ kênh FPT
So sánh truyền hình NGN và truyềnhình truyền thống
• Truyền hình truyền thống: Truyền hìnhthông qua mạng TDM.
• Truyền hình NGN: truyền hình thôngqua mạng IP
So sánh truyền hình NGN và truyềnhình truyền thống (tt)
• Truyền hình truyền thống: Chất lượngcao...
• Truyền hình NGN: thiết lập nhanhchóng, tiện lợi, tiết kiệm chi phí
Thiết bị đầu cuối
MPEG-4 EnvivioVCS:
42
Mô hình cung cấp dịch vụ hội nghị truyền hìnhVideo Conferencing
Dịch vụ truyền hình NGN
Ví dụ: Truyền hình NGN dùng bộ MPEG-4