tệp cng thềc ton diốn · phiên bản số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là...

144
2017 TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN (DANH SÁCH CÁC THUỐC ĐƯỢC ĐÀI THỌ) CÁC CHƯƠNG TRÌNH MEDICARE ADVANTAGE Xin Đọc: Tài liệu này có thông tin về các thuốc mà chúng tôi bàn qua trong chương trình này. Tập công thức này được cập nhật vào ngày 09/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com. EASY CHOICE HEALTH PLAN Easy Choice Best Plan (HMO) H5087-005 Các chương trình trong tiểu bang sau đây: CA Tập Công Thức Đã Được HPMS Chấp Thuận ID Nộp Đơn: 17296 Phiên Bản Số: 7 Y0070_NA034226_WCM_FOR_VIE_FINAL_07 CMS Approved 07122016 EC7V07FOR77398V_0616 ©WellCare 2016 NA_06_16

Upload: others

Post on 02-Mar-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

2017 TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN

(DANH SÁCH CÁC THUỐC ĐƯỢC ĐÀI THỌ)CÁC CHƯƠNG TRÌNH MEDICARE ADVANTAGE

Xin Đọc: Tài liệu này có thông tin về các thuốc mà chúng tôi bàn qua trong chương trình này.

Tập công thức này được cập nhật vào ngày 09/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com.

EASY CHOICE HEALTH PLAN Easy Choice Best Plan (HMO)

H5087-005 Các chương trình trong tiểu bang sau đây: CA

Tập Công Thức Đã ĐượcHPMS Chấp Thuận ID Nộp Đơn: 17296

Phiên Bản Số: 7

Y0070_NA034226_WCM_FOR_VIE_FINAL_07 CMS Approved 07122016 EC7V07FOR77398V_0616©WellCare 2016 NA_06_16

Page 2: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

California: Tất cả các chương trình ................................................................1-866-999-3945

Giờ làm việc từ Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai–Chủ

Nhật, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại www.easychoicehealthplan.com

Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá........................................ 1-800-581-9952 (24 giờ, 7 ngày một tuần)

TTY cho tất cả các mục nêu trên ...................................................................................................1-800-735-2929

Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị sẵn sàng để ghi danh hoặc có điều gì thắc mắc về việc ghi danh, xin gọi số

1-866-999-3945, 8 giờ sáng đến 8 giờ tối, 7 ngày trong tuần.

Nêu quy vi la hôi viên, hay gọi tơi sô điên thoai đươc liêt kê bên dươi.

Page 3: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | I

Ghi chú cho các hôi viên hiên hữu: Tập công thức này đã thay đổi kể từ năm ngoái. Xin duyệt qua tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc này (tập công thức) đề cập đến “chúng tôi,” “chúng ta”, hoặc “của chúng tôi,” thì nó có nghĩa là Easy Choice. Khi nó đề cập đến “chương trình” hoặc “chương trình của chúng tôi,” nó có nghĩa là Easy Choice 2017.Tài liệu này bao gồm một danh sách thuốc (tập công thức) cho chương trình của chúng tôi hiện hành kể từ ngày 09/01/2016. Để có tập công thức đã được cập nhật, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc với chúng tôi cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa.Quý vị phải thường xuyên dùng các dược phòng trong hệ thống để sử dụng quyền lợi thuốc theo toa của mình. Các quyền lợi, tập công thức, hệ thống dược phòng, bảo phí và/hoặc các khoản đồng trả/đồng bảo hiểm có thể thay đổi vào ngày 1 Tháng Giêng, 2018, và thỉnh thoảng trong năm.

TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN CỦA EASY CHOICE BEST PLAN (HMO) LÀ GÌ?Tập công thức là một danh sách các thuốc được đài thọ. Easy Choice chọn các thuốc bằng cách làm việc với một nhóm các nhân viên cung cấp dịch vụ y tế. Danh sách có các thuốc theo toa mà chúng tôi tin là một phần cần thiết của một chương trình điều trị có chất lượng. Thường thì Easy Choice sẽ đài thọ cho các thuốc có nêu trong tập công thức của chúng tôi miễn là:

1. thuốc này cần thiết về y khoa,2. thuốc theo toa được mua tại một dược phòng trong hệ thống của một Easy Choice, và3. các điều lệ khác của chương trình phải được tuân theo.

Để biết thêm thông tin về cách mua thuốc theo toa, hãy xem Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị.

TẬP CÔNG THỨC (DANH SÁCH THUỐC) CÓ THỂ THAY ĐỔI HAY KHÔNG?Nói chung, nếu quý vị dùng thuốc trong tập công thức 2017 của chúng tôi đã được đài thọ vào lúc bắt đầu của năm, chúng tôi sẽ không ngưng hoặc giảm việc đài thọ cho thuốc trong năm đài thọ 2017. Tuy nhiên, có một số trường hợp lúc chúng tôi có thể ngưng hoặc giảm việc đài thọ. Những lúc này bao gồm:• khi một loại thuốc không có nhãn hiệu thương mãi mới ra, ít tốn kém trở nên sẵn có hoặc• khi thông tin bất lợi mới được tiết lộ về sự an toàn hoặc hiệu quả của một loại thuốc.

Các loại thay đổi khác của tập công thức, như lấy một loại thuốc ra khỏi tập công thức của chúng tôi, sẽ không ảnh hưởng đến các hội viên nào hiện đang dùng thuốc đó. Đối với các hội viên này, nó sẽ vẫn có sẵn với cùng mức chia sẻ chi phí cho phần còn lại của năm đài thọ. Chúng tôi nghĩ điều quan trọng là quý vị có thể tiếp tục lấy được các thuốc trong tập công thức hiện có khi chọn chương trình của chúng tôi cho phần còn lại của năm đài thọ. Các trường hợp ngoại lệ duy nhất đó là các trường hợp mà quý vị có thể tiết kiệm được thêm tiền hoặc chúng tôi có thể đảm bảo cho sự an toàn của quý vị.Khi chúng tôi thực hiện một số thay đổi trong tập công thức của mình, chúng tôi phải thông báo cho các hội viên nào sẽ bị ảnh hưởng bởi các thay đổi này. Điều này bao gồm việc nếu chúng tôi:

• lấy thuốc ra khỏi tập công thức của mình;• thêm các giới hạn về một loại thuốc như phải có sự cho phép trước, giới hạn về số lượng và/hoặc liệu pháp từng bước;• chuyển thuốc sang một bậc chia sẻ chi phí cao hơn.

EC7V07FOR77398V_0616

Page 4: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | II

Nếu chúng tôi thực hiện các thay đổi nào trong số này, chúng tôi phảI thông báo cho các hội viên chịu ảnh hưởng ít nhất 60 ngày trước khi sự thay đổi có hiệu lực. Chúng tôi cũng sẽ thông báo cho hội viên vào lúc người này xin mua thêm thuốc. Trong trường hợp đó, hội viên sẽ nhận số thuốc đủ dùng trong 60 ngày.Nếu Cơ Quan Quản Trị Thực và Dược Phẩm thông báo cho biết một loại thuốc trong tập công thức của chúng tôi là không an toàn hoặc nhà chế tạo thuốc loại bỏ thuốc này ra khỏi thị trường, chúng tôi sẽ lập tức lấy thuốc này ra khỏi tập công thức của chúng tôi và thông báo cho các hội viên nào đang dùng thuốc này.Tập công thức đính kèm này hiện hành từ 09/01/2016. Để có thông tin được cập nhật về thuốc được Easy Choice đài thọ, xin truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com hoặc gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của quý vị ở bên trong mặt trước và sau các trang bìa của tập công thức này.Mỗi tháng, chúng tôi sẽ cập nhật tập công thức toàn diện của chúng tôi đã in. Xin liên lạc với ban Dịch Vụ Khách Hàng hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com để biết thêm thông tin chi tiết.

TÔI DÙNG TẬP CÔNG THỨC NHƯ THẾ NÀO?Có hai cách để tìm thuốc của quý vị trong tập công thức:Tình Trạng Y KhoaTập công thức bắt đầu nơi trang 1. Thuốc trong tập công thức này được nhóm vào các hạng mục tuỳ thuộc vào loại tình trạng y khoa mà chúng được dùng để điều trị. Thí dụ, thuốc được dùng để điều trị một tình trạng bệnh về tim được liệt kê theo hạng mục “Thuốc Trị Bệnh Tim Mạch.” Nếu quý vị biết thuốc của mình được dùng cho việc gì, hãy tìm tên hạng mục trong danh sách bắt đầu ở trang 1. Sau đó tìm theo tên hạng mục để có được loại thuốc của mình.Danh Sách Theo Thứ Tự Mẫu TựNếu quý vị không chắc tìm theo hạng mục nào, quý vị nên tìm thuốc của mình trong phần Mục Lục bắt đầu nơi trang 117. Mục Lục cung cấp một danh sách theo thứ tự mẫu tự tất cả các thuốc bao gồm trong tài liệu này. Cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi đều được liệt kê trong bảng Mục Lục. Xem trong bảng Mục Lục và tìm thuốc của mình. Kế bên thuốc của mình, quý vị sẽ thấy số trang nơi quý vị có thể tìm thông tin về khoản đài thọ. Lật qua trang có nêu trong bảng Mục Lục và tìm tên thuốc của quý vị ở cột đầu tiên trong bảng danh sách.

THUỐC KHÔNG CÓ TÊN THƯƠNG MÃI LÀ GÌ?Easy Choice đài thọ cho cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi. Thuốc không có tên thương mãi được FDA chấp thuận vì có cùng thành phần hoạt tính như thuốc có tên thương mãi. Thường thì, thuốc không có tên thương mãi ít tốn kém hơn thuốc có tên thương mãi.

CÓ BẤT CỨ GIỚI HẠN NÀO CHO KHOẢN ĐÀI THỌ CỦA TÔI HAY KHÔNG?Một số thuốc được đài thọ có thể có các đòi hỏi hoặc giới hạn khác về khoản đài thọ. Các đòi hỏi và giới hạn này có thể bao gồm:• Sự Cho Phép Trước: Easy Choice đòi hỏi quý vị hoặc bác sĩ của quý vị phải có sự cho phép trước

cho một số loại thuốc. Điều này có nghĩa là quý vị sẽ cần được chúng tôi chấp thuận trước khi có thể mua thuốc. Nếu quý vị không có sự chấp thuận, chúng tôi có thể không trả cho thuốc này.

• Các Giới Hạn Về Số Lượng: Đối với một số loại thuốc, chúng tôi giới hạn số lượng thuốc mà chúng tôi sẽ đài thọ. Thí dụ, Easy Choice cung cấp 18 viên thuốc để dùng trong 30 ngày cho mỗi toa

Page 5: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | III

thuốc rizatriptan 5 mg. Điều này có thể là thêm vào số thuốc đủ dùng theo tiêu chuẩn một tháng hoặc ba tháng.

• Liệu Pháp Từng Bước: Trong một số trường hợp, Easy Choice đòi hỏi quý vị trước tiên phải thử một số loại thuốc để điều trị cho tình trạng bệnh của mình trước khi chúng tôi trả cho một loại thuốc khác cho tình trạng đó. Thí dụ, nếu Thuốc A và Thuốc B cả hai điều trị cho tình trạng bệnh của quý vị, chúng tôi có thể không đài thọ cho Thuốc B trừ khi quý vị thử qua Thuốc A trước tiên. Nếu Thuốc A không có tác dụng đối với quý vị, chúng tôi sau đó sẽ trả cho Thuốc B.

Quý vị có thể tìm hiểu xem thuốc của mình có bất cứ đòi hỏi hoặc giới hạn nào khác qua việc tìm trong tập công thức bắt đầu nơi trang 1. Quý vị cũng có thể nhận thêm thông tin về các giới hạn áp dụng cho thuốc được đài thọ cụ thể bằng cách truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com. Chúng tôi đã niêm yết các tài liệu trên mạng trong đó có giải thích hạn chế về sự cho phép trước và các hạn chế về liệu pháp từng bước. Quý vị cũng có thể xin chúng tôi gửi cho một bản sao. Thông tin liên lạc với chúng tôi, cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa.Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ cho các hạn chế hoặc giới hạn này, hoặc cho một danh sách loại thuốc khác, tương tự có thể điều trị cho tình trạng bệnh của mình. Xem phần, “Làm thế nào để tôi yêu cầu có một ngoại lệ cho tập công thức Easy Choice?” ở trang III để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ.

NẾU THUỐC CỦA TÔI KHÔNG CÓ TRONG TẬP CÔNG THỨC THÌ SAO?Nếu thuốc của quý vị không có trong tập công thức này (danh sách các thuốc được đài thọ), quý vị trước tiên nên liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng và hỏi xem thuốc của mình có được đài thọ hay không. Quý vị có thể gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của mình ở mặt bên trong phía trước và sau của tập công thức này.Nếu quý vị biết rằng Easy Choice không đài thọ cho thuốc của mình, quý vị có hai lựa chọn:• Quý vị có thể yêu cầu Dịch Vụ Khách Hàng để có một danh sách các loại thuốc tương tự được Easy

Choice đài thọ. Khi quý vị nhận bản danh sách, đưa cho bác sĩ của mình xem và yêu cầu người này viết toa một loại thuốc tương tự được Easy Choice đài thọ.

• Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ và đài thọ cho thuốc của mình. Xem dưới đây để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ.

CHÚNG TÔI ĐÀI THỌ CHO THUỐC VẮC XIN NÀO?Quyền lợi thuốc theo toa của quý vị có thể đài thọ cho nhiều loại vắc xin. Để biết chi tiết, xin xem phần các Thuốc Điều Trị Bệnh về Miễn Dịch. Chi phí của các vắc xin khác nhau, tùy theo cơ sở nơi quý vị nhận thuốc này. Để được đài thọ nhiều nhất, hãy dùng một dược phòng trong hệ thống.Tất cả các vắc xin bán trên thị trường đều được đài thọ theo Part D, ngoại trừ cho các loại nào được đài thọ theo Medicare Part B, như các vắc xin ngừa bệnh cúm hoặc phế cầu khuẩn.

CÁCH THỨC YÊU CÂU TRƯƠNG HƠP NGOẠI LỆ CHO TẬP CÔNG THỨC EASY CHOICE BEST PLAN (HMO)?Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ đối với các điều lệ đài thọ của chúng tôi. Có một vài loại ngoại lệ cho tập công thức mà quý vị có thể yêu cầu chúng tôi đưa ra.

Page 6: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | IV

Ngoại Lệ về Quyết Định Đài Thọ Lúc ĐầuQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi đài thọ cho một loại thuốc mặc dù nó không có trong tập công thức của chúng tôi. Nếu yêu cầu của quý vị được chấp thuận, thuốc này sẽ được đài thọ ở mức chia sẻ chi phí đã được định trước. Quý vị sẽ không thể yêu cầu chúng tôi cung cấp thuốc ở mức chia sẻ chi phí thấp hơn.Ngoại Lệ về Giới Hạn Sử DụngQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn cho các hạn chế hoặc giới hạn đài thọ cho thuốc của mình. Thí dụ, đối với một số loại thuốc, số lượng thuốc mà chúng tôi đài thọ sẽ bị giới hạn. Nếu thuốc của quý vị có giới hạn về số lượng, quý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn giới hạn và đài thọ cho một số lượng lớn hơn.

Ngoại Lệ về BậcQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi đài thọ cho một loại thuốc trong tập công thức ở mức giá chia sẻ chi phí thấp hơn nếu thuốc này không nằm trong danh sách thuốc không có nhãn hiệu thương mãi được ưu tiên, thuốc có nhãn hiệu thương mãi được ưa chuộng hoặc bậc đặc biệt. Nếu được chấp thuận, việc này sẽ giảm số tiền mà quý vị phải trả cho thuốc của mình.Thường thì, Easy Choice sẽ chỉ chấp thuận yêu cầu ngoại lệ của quý vị nếu:• thuốc thay thế có trong tập công thức của chương trình không hữu hiệu trong việc điều trị cho

tình trạng của quý vị;• thuốc có mức chia sẻ chi phí thấp hơn sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị;• các giới hạn sử dụng khác sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị và/hoặc; • thuốc thay thế sẽ làm cho quý vị gặp các tác dụng bất lợi về y khoa.

Quý vị nên liên lạc với chúng tôi để yêu cầu chúng tôi để có một ngoại lệ về tập công thức cho một quyết định đài thọ lúc đầu, một ngoại lệ về bậc hoặc ngoại lệ về giới hạn sử dụng. Khi quy vi yêu cầu bất cứ ngoai lê nao trong sô nay, quy vi cần nôp lên môt tờ trình từ người viêt toa thuôc của mình hoặc bác sĩ hỗ trơ cho yêu cầu của quy vi. Thường thì, chúng tôi phải đi đến quyết định trong vòng 72 giờ sau khi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa của quý vị. Quý vị có thể yêu cầu một ngoại lệ cấp tốc (nhanh chóng) nếu quý vị hoặc bác sĩ của mình tin rằng sức khoẻ của quý vị có thể bị nguy hại nghiêm trọng nếu phải chờ đến 72 giờ để có quyết định. Nếu yêu cầu duyệt xét nhanh của quý vị được chấp thuận, chúng tôi phải cho quý vị biết về quyết định không trễ hơn 24 giờ sau khi chúng tôi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa hoặc người viết toa khác của quý vị.

TÔI PHẢI LÀM GÌ TRƯỚC KHI CÓ THỂ NÓI CHUYỆN VỚI BÁC SĨ CỦA MÌNH VỀ VIỆC ĐỔI THUỐC HOẶC YÊU CÂU MỘT NGOẠI LỆ?Là một hội viên mới hoặc tiếp tục trong chương trình của chúng tôi, quý vị có thể phải dùng thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi. Hoặc, quý vị có thể dùng một loại thuốc có trong tập công thức của chúng tôi nhưng khả năng nhận thuốc này của quý vị bị giới hạn. Thí dụ, quý vị có thể cần sự cho phép trước từ nơi chúng tôi trước khi quý vị có thể mua thuốc này. Quý vị nên bàn với bác sĩ của mình để quyết định xem có nên đổi qua một loại thuốc thích hợp mà chúng tôi đài thọ hay không, hoặc yêu cầu một ngoại lệ về tập công thức để chúng tôi sẽ đài thọ cho loại thuốc mà quý vị dùng. Trong khi quý vị bàn với bác sĩ của mình để xác định quá trình hành động thích hợp cho quý vị, chúng tôi có thể đài thọ cho thuốc của quý vị trong một số trường hợp trong 90 ngày đầu sau khi quý vị là hội viên của chương trình chúng tôi.Đối với mỗi một trong các loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi, hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, chúng tôi sẽ đài thọ tạm thời cho số thuốc đủ dùng trong

Page 7: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | V

30 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc để dùng cho ít ngày hơn) khi quý vị đi đến một dược phòng trong hệ thống. Sau số thuốc đủ dùng trong 30 ngày đầu của quý vị, chúng tôi sẽ không trả cho thuốc này, mặc dù quý vị là hội viên của chương trình dưới 90 ngày. Nếu quý vị là một người cư trú tại một cơ sở chăm sóc dài hạn, chúng tôi sẽ cho phép quý vị mua thuốc theo toa cho tới khi chúng tôi đã cung cấp cho quý vị số thuốc đủ dùng trong 93 ngày để chuyển tiếp, phù hợp với các chỉ dẫn về phát thuốc, (trừ khi quý vị có toa thuốc được viết cho ít ngày hơn). Chúng tôi sẽ đài thọ nhiều hơn một lần mua thuốc thêm cho các loại thuốc này trong 93 ngày đầu khi quý vị còn là hội viên trong chương trình của chúng tôi. Nếu quý vị cần một loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, nhưng quý vị đã vượt quá 93 ngày đầu là hội viên trong chương trình của chúng tôi, chúng tôi sẽ đài thọ cho số thuốc khẩn cấp đủ dùng trong 31 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc viết cho ít ngày hơn) trong thời gian quý vị đeo đuổi việc xin có được ngoại lệ về tập công thức.Nếu quý vị trải qua sự thay đổi về mức độ chăm sóc (như hiện đang được xuất viện hoặc được nhận vào một cơ sở chăm sóc dài hạn), bác sĩ của quý vị hoặc dược phòng có thể gọi Trung Tâm Dịch Vụ Nhà Cung Cấp của chúng tôi và xin được phá lệ một lần. Việc phá lệ một lần này sẽ lên đến số thuốc đủ dùng trong 31 ngày (trừ khi quý vị có toa thuốc viết cho ít ngày hơn).

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TINĐể biết thêm chi tiết về sự đài thọ cho thuốc theo toa của Easy Choice, xin duyệt qua Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị và các tài liệu khác của chương trình.Nếu quý vị có điều gì thắc mắc về chương trình bảo hiểm Easy Choice, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc của chúng tôi, cùng với ngày chúng tôi cập nhật tập công thức này lần cuối, có ghi trên trang trong của bìa trước và bìa sau của tập tài liệu này. Hoặc truy cập trang mạng www.easychoicehealthplan.com.Nếu quý vị có câu hỏi tổng quát về sự đài thọ cho thuốc theo toa của Medicare, xin gọi Medicare tại số 1-800-MEDICARE (1-800-633-4227) 24 giờ một ngày/7 ngày một tuần. Những người sử dụng TTY nên gọi số 1-877-486-2048. Hoặc truy cập www.medicare.gov.

TẬP CÔNG THỨC CỦA EASY CHOICETập công thức toàn diện bắt đầu ở trang 1 cung cấp thông tin đài thọ về thuốc được Easy Choice đài thọ. Nếu quý vị gặp khó khăn trong việc tìm thuốc trong danh sách, hãy lật qua bảng Mục Lục bắt đầu ở trang 117.Cột đầu tiên của bảng này có nêu tên thuốc. Thuốc có nhãn hiệu thương mãi được viết CHỮ HOA (thí dụ, COUMADIN) và thuốc không có nhãn hiệu thương mãi được viết dưới dạng chữ thường in nghiêng (thí dụ, simvastatin).Thông tin trong cột Yêu Cầu/Giới Hạn cho quý vị biết là Easy Choice có bất cứ yêu cầu đặc biệt nào đối với việc đài thọ cho thuốc của quý vị.• GC là từ viết tắt của Gap Coverage (Đài Thọ Khoảng Hở): Chúng tôi cung cấp khoản đài thọ

bổ sung cho thuốc theo toa này trong khoảng hở đài thọ. Vui lòng tham khảo Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị để biết thêm thông tin về khoản đài thọ này.

• ED là chữ viết tắt của Excluded Part D Drug (Thuốc Part D Bị Loại Trừ): Thuốc theo toa này thường không được đài thọ trong Chương Trình Thuốc Theo Toa Medicare. Số tiền quý vị phải trả khi quý vị mua thuốc theo toa cho loại thuốc này sẽ không được tính vào tổng số chi phí thuốc của quý vị (có nghĩa là, số tiền quý vị phải trả không giúp quý vị hội đủ tiêu chuẩn nhận khoản đài thọ thảm họa). Ngoài ra, nếu quý vị đang nhận Giúp Đỡ Thêm để trả tiền cho thuốc theo toa, quý vị sẽ không

Page 8: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | VI

nhận được bất kỳ Giúp Đỡ Thêm nào để trả tiền cho loại thuốc này.• NM có nghĩa là thuốc không được cung cấp theo quyền lợi dịch vụ đặt mua thuốc hàng tháng qua

bưu điện. Ghi chú này được ghi ở cột Yêu Cầu/Giới Hạn của tập công thức. Quý vị có thể được mua lượng thuốc đủ dùng hơn một tháng cho hầu hết các loại thuốc trong tập công thức qua dịch vụ đặt mua thuốc qua bưu điện với mức chia sẻ chi phí giảm giá. Xin xem Chương 5 trong Chứng Từ Bảo Hiểm để biết thông tin chi tiết.**

• PA là chữ viết tắt của Prior Authorization (Cho Phép Trước): Xin xem trang II để biết chi tiết.• B/D có nghĩa là Được Medicare B hoặc D đài thọ: Thuốc này có thể hội đủ điều kiện để được trả

theo Medicare Part B hoặc Part D. Quý vị (hoặc bác sĩ của quý vị) bắt buộc phải có sự cho phép trước của Easy Choice để xác định là thuốc này được đài thọ theo Medicare Part D trước khi quý vị mua thuốc theo toa cho loại thuốc này. Nếu không có sự chấp thuận trước, Easy Choice có thể không đài thọ cho thuốc này.

• QL là chữ viết tắt của Quantity Limits (Giới Hạn về Số Lượng): Xin xem trang II để biết chi tiết.• LA là chữ viết tắt của Limited Access medication (thuốc mà Sự Tiếp Cận Bị Giới Hạn). Thuốc này có

thể có tại một số dược phòng. Để biết thêm thông tin, xin xem phần Dược Phòng Đặc Biệt trong sổ Danh Mục Dược Phòng hoặc liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại có nêu cho tiểu bang/chương trình của quý vị ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này.

• ST là chữ viết tắt của Step Therapy (Liệu Pháp Từng Bước): Xin xem trang III để biết chi tiết.• ^.= Thuốc có thể chỉ được cấp đủ dùng lên đến 30 ngày.

** Quý vị có thể ghi danh vào chương trình giao thuốc qua dịch vụ thư tín tự động. Quý vị có thể được giao thuốc theo toa tận nhà của mình qua chương trình giao thuốc qua dịch vụ thư tín thuộc hệ thống của chúng tôi. Quý vị nên dự trù nhận thuốc theo toa của mình trong từ 7-10 ngày làm việc kể từ lúc dược phòng cung cấp dịch vụ thư tín nhận được đơn đặt mua. Nếu quý vị không nhận được thuốc theo toa của mình trong khoảng thời gian này, xin liên lạc với chúng tôi tại số điện thoại có nêu ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com.

SỐ TIỀN ĐỒNG TRẢ/ĐỒNG BẢO HIỂM THEO BẬC THUỐCTập công thức của Easy Choice được chia thành năm bậc.• Bậc 1: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Được Ưu Tiên – Thuốc hiện có mức chi phí chia sẻ

thấp nhất cho chương trình này.• Bậc 2: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Ưu Tiên – Thuốc mà Easy Choice cung cấp cho quý

vị với chi phí cao hơn là thuốc không có nhãn hiệu thương mãi ưu tiên.• Bậc 3: Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Ưu Tiên – Thuốc mà Easy Choice có thể cấp cho quý vị ở

mức phí thấp hơn là thuốc có nhãn hiệu thương mãi không được ưu tiên.• Bậc 4: Thuốc Không Được Ưu Tiên – Thuốc mà Easy Choice có thể cấp cho quý vị với chi phí cao

hơn là thuốc có nhãn hiệu thương mãi ưu tiên.• Bậc 5: Bậc Thuốc Đặc Trị – Một số thuốc chích và các loại thuốc có chi phí cao khác. ^.Cho biết

thuốc đặc trị hiện có chỉ được cấp cho đủ dùng trong 30 ngày.Thuốc có nhãn hiệu thương mãi có thể có theo các bậc 3, 4 và 5. Thuốc không có nhãn hiệu thương mãi hiện có cho tất cả các bậc.Tham khảo Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị hoặc Bản Tóm Lược các Quyền Lợi về các khoản đồng trả/đồng bảo hiểm hiện áp dụng và các khoản khấu trừ.

Page 9: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Tập Công Thức Toàn Diện 2017 | VII

CÁCH ĐỌC DANH SÁCH TẬP CÔNG THỨC:

THUỘC VỀ HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH

BANZEL VIÊN NÉN 200 MG 4 PABANZEL VIÊN NÉN 400 MG 5^ PAcarbamazepine viên nang phóng thích từ từ 12 giờ 100 mg 4carbamazepine viên nang phóng thích từ từ 12 giờ 200 mg 4

Tìm nhanh chóng

thuốc của quý vị

trong bản mục lục

ở phía sau cuốn sổ.

Các Mã Số về Yêu Cầu/Giới Hạn:

GC = Đài Thọ Khoảng Hở

ED = Thuốc Bị Loại Trừ khỏi Phần D

LA = Tiếp Cận Giới Hạn

NM = Hiện Không Có qua Dịch Vụ Thư Tín

PA = Cho Phép Trước

B/D = Medicare B hoặc D đài thọ

QL = Các Giới Hạn Về Số Lượng

ST = Liệu Pháp Từng Bước

Tên Thuốc

CHỮ IN HOA = Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãichữ thường in nghiêng = Thuốc Không Có

Nhãn Hiệu Thương Mãi

Bậc Thuốc

^ = Thuốc có thể chỉ có sẵn cho số thuốc đủ dùng lên đến 30 ngày

Loại Liệu Pháp

Tên Thuôc Bậc Thuôc Yêu Cầu / Giơi Han

Hạng Mục Liệu Pháp

Page 10: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

1

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC GIẢM ĐAU

BỆNH GÚT

allopurinol viên nén dạng uống 100 mg, 300 mg 1 GC

ALOPRIM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 4

colchicine-probenecid viên nén dạng uống 0.5-500 mg 2

COLCRYS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.6 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)

probenecid viên nén dạng uống 500 mg 2

ULORIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG, 80 MG 3 ST

LOẠI KHÁCdiclofenac-misoprostol viên nén dạng uống phóng thích chậm 50-0.2 mg, 75-0.2 mg 2

DUEXIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800-26.6 MG 5^VIMOVO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 375-20 MG, 500-20 MG 5^

THUỐC CHỐNG VIÊM KHÔNG CHỨA STEROID

celecoxib viên nang dạng uống 100 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)

celecoxib viên nang dạng uống 200 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

celecoxib viên nang dạng uống 400 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

celecoxib viên nang dạng uống 50 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)

diclofenac potassium viên nén dạng uống 50 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)diclofenac sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg 2

diclofenac sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 25 mg, 50 mg, 75 mg 2

diflunisal viên nén dạng uống 500 mg 2etodolac er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 400 mg, 500 mg, 600 mg 2

etodolac viên nang dạng uống 200 mg, 300 mg 2

etodolac viên nén dạng uống 400 mg, 500 mg 2

fenoprofen calcium viên nang dạng uống 400 mg 2

fenoprofen calcium viên nén dạng uống 600 mg 2

flurbiprofen viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg 2

Page 11: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

2

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ibuprofen huyền dịch uống 100 mg/5 ml 2ibuprofen viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg, 800 mg 1 GCketoprofen er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 200 mg 2

ketoprofen viên nang dạng uống 50 mg, 75 mg 2mefenamic acid viên nang dạng uống 250 mg 2meloxicam huyền dịch uống 7.5 mg/5 ml 2meloxicam viên nén dạng uống 15 mg, 7.5 mg 1 GCnabumetone viên nén dạng uống 500 mg, 750 mg 2NAPRELAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 750 MG 4

naproxen dr viên nén dạng uống phóng thích chậm 375 mg, 500 mg 1 GC

naproxen huyền dịch uống 125 mg/5 ml 2naproxen viên nén dạng uống 250 mg, 375 mg, 500 mg 1 GCNAPROXEN SODIUM ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 375 MG, 500 MG 5^

naproxen sodium viên nén dạng uống 275 mg, 550 mg 2oxaprozin viên nén dạng uống 600 mg 2piroxicam viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg 2sulindac viên nén dạng uống 150 mg, 200 mg 1 GCtolmetin sodium viên nang dạng uống 400 mg 2tolmetin sodium viên nén dạng uống 200 mg, 600 mg 2VIVLODEX VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4THUỐC GIẢM ĐAU CÓ CHẤT Á PHIỆN, CIIABSTRAL DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 100 MCG, 200 MCG, 300 MCG, 400 MCG, 600 MCG, 800 MCG 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

codeine sulfate viên nén dạng uống 15 mg 2 QL (720 trong 30 ngày)codeine sulfate viên nén dạng uống 30 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)codeine sulfate viên nén dạng uống 60 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)duramorph dung dịch tiêm 0.5 mg/ml, 1 mg/ml 2 B/DEMBEDA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 100-4 MG, 20-0.8 MG, 30-1.2 MG, 50-2 MG, 60-2.4 MG, 80-3.2 MG

4 QL (60 trong 30 ngày)

Page 12: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

3

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

endocet viên nén dạng uống 10-325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

fentanyl citrate kẹo que ngậm trong miệng 1200 mcg, 1600 mcg, 200 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

fentanyl thuốc dán thấm qua da 72 giờ 100 mcg/giờ,12 mcg/giờ, 25 mcg/giờ, 50 mcg/giờ, 75 mcg/giờ 2 QL (10 trong 30 ngày)

FENTORA VIÊN NÉN NGẬM TRONG MIỆNG 100 MCG, 200 MCG, 400 MCG, 600 MCG, 800 MCG 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

hydrocodone-acetaminophen dung dịch uống 7.5-325 mg/15 ml 2 QL (5400 ML trong 30 ngày)

hydrocodone-acetaminophen viên nén dạng uống 10-300 mg, 5 -300 mg, 7.5-300 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)

hydrocodone-acetaminophen viên nén dạng uống 10-325 mg, 2.5 -325 mg, 5 -325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

hydrocodone-ibuprofen viên nén dạng uống 10-200 mg, 5-200 mg, 7.5-200 mg 2 QL (150 trong 30 ngày)

hydromorphone hcl er dạng uống 12 mg, 8 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

hydromorphone hcl er dạng uống 16 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

HYDROMORPHONE HCL ER DẠNG UỐNG 32 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

hydromorphone hcl dung dịch tiêm 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml 2 B/D

hydromorphone hcl chất lỏng dạng uống† 1 mg/ml 2

hydromorphone hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg, 8 mg 2 QL (270 trong 30 ngày)

hydromorphone hcl pf dung dịch tiêm 10 mg/ml, 50 mg/5 ml, 500 mg/50 ml 2 B/D

HYSINGLA ER DẠNG UỐNG 100 MG, 120 MG, 80 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)

HYSINGLA ER DẠNG UỐNG 20 MG, 30 MG, 40 MG, 60 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

ibudone viên nén dạng uống 10-200 mg, 5-200 mg 2 QL (150 trong 30 ngày)

INFUMORPH 200 DUNG DỊCH TIÊM 200 MG/20 ML (10 MG/ML) 4 B/D

INFUMORPH 500 DUNG DỊCH TIÊM 500 MG/20 ML (25 MG/ML) 4 B/D

KADIAN VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 200 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

Page 13: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

4

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

KADIAN VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 40 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

LAZANDA THUỐC NHỎ MŨI 100 MCG/ACT, 300 MCG/ACT, 400 MCG/ACT 5^ PA; QL (30 trong 30 ngày)

levorphanol tartrate viên nén dạng uống 2 mg 5^ QL (180 trong 30 ngày)

lorcet viên nén dạng uống 5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

lorcet plus viên nén dạng uống 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

lortab viên nén dạng uống 10-325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

METHADONE HCL DUNG DỊCH TIÊM 10 MG/ML 4

methadone hcl intensol cô đặc dạng uống 10 mg/ml 2 QL (120 ML trong 30 ngày)

methadone hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml, 5 mg/5 ml 2 QL (600 ML trong 30 ngày)

methadone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)

morphine sulfate (cô đặc) dung dịch uống 100 mg/5 ml 2

morphine sulfate (pf) dung dịch tiêm 0.5 mg/ml, 1 mg/ml 2 B/Dmorphine sulfate (pf) dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/ml, 15 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 8 mg/ml 2 B/D

morphine sulfate er viên nang dạng uống chứa các hạt phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 30 mg, 45 mg, 60 mg, 75 mg, 90 mg

2 QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 10 mg, 20 mg, 30 mg, 50 mg, 60 mg, 80 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 100 mg, 15 mg, 30 mg, 60 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 200 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml, 150 mg/30 ml 2 B/D

morphine sulfate dung dịch uống 10 mg/5 ml, 20 mg/5 ml 2

morphine sulfate viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)NUCYNTA ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 100 MG, 50 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

NUCYNTA ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 150 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

Page 14: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

5

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NUCYNTA ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 200 MG, 250 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

NUCYNTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)NUCYNTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4 QL (360 trong 30 ngày)NUCYNTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 75 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)OPANA ER DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG, 5 MG, 7.5 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)

oxycodone hcl viên nang dạng uống 5 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)oxycodone hcl cô đặc dạng uống 100 mg/5 ml 2oxycodone hcl dung dịch uống 5 mg/5 ml 2oxycodone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)

oxycodone-acetaminophen dung dịch uống 5-325 mg/5 ml 2 QL (1800 ML trong 30 ngày)oxycodone-acetaminophen viên nén dạng uống 10-325 mg, 2.5 -325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

oxycodone-aspirin viên nén dạng uống 4.8355-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)oxycodone-ibuprofen viên nén dạng uống 5-400 mg 2 QL (28 trong 30 ngày)oxymorphone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)reprexain viên nén dạng uống 10-200 mg 2 QL (150 trong 30 ngày)roxicet dung dịch uống 5-325 mg/5 ml 3 QL (1800 ML trong 30 ngày)roxicet viên nén dạng uống 5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)SUBSYS CHẤT LỎNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI† 100 MCG, 1200 (600 X 2) MCG, 1600 (800 X 2) MCG, 200 MCG, 400 MCG, 600 MCG, 800 MCG

5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

vicodin es viên nén dạng uống 7.5-300 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)vicodin hp viên nén dạng uống 10-300 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)vicodin viên nén dạng uống 5-300 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)XARTEMIS XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 7.5-325 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

XTAMPZA ER DẠNG UỐNG 13.5 MG, 18 MG, 27 MG, 9 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)XTAMPZA ER DẠNG UỐNG 36 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)xylon viên nén dạng uống 10-200 mg 2 QL (150 trong 30 ngày)zamicet dung dịch uống 10-325 mg/15 ml 2 QL (5400 ML trong 30 ngày)

Page 15: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

6

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ZOHYDRO ER DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)ZOHYDRO ER DẠNG UỐNG 30 MG, 40 MG, 50 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)THUỐC GIẢM ĐAU CÓ CHẤT Á PHIỆNacetaminophen-codeine #2 viên nén dạng uống 300-15 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine #3 viên nén dạng uống 300-30 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine #4 viên nén dạng uống 300-60 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine dung dịch uống 120-12 mg/5 ml 2 QL (5000 ML trong 30 ngày)apap-caff-dihydrocodeine viên nang dạng uống 320.5-30-16 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

aspirin-caff-dihydrocodeine viên nang dạng uống 356.4-30-16 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

BELBUCA MÀNG NGẬM TRONG MIỆNG 150 MCG, 300 MCG, 450 MCG, 75 MCG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

BELBUCA MÀNG NGẬM TRONG MIỆNG 600 MCG, 750 MCG, 900 MCG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)

butorphanol tartrate dung dịch tiêm 1 mg/ml, 2 mg/ml 2butorphanol tartrate thuốc nhỏ mũi 10 mg/ml 2 QL (10 ML trong 30 ngày)BUTRANS THUỐC DÁN THẤM QUA DA HÀNG TUẦN 10 MCG/GIỜ, 7.5 MCG/GIỜ 3 QL (8 trong 28 ngày)

BUTRANS THUỐC DÁN THẤM QUA DA HÀNG TUẦN 15 MCG/GIỜ, 20 MCG/GIỜ 3 QL (4 trong 28 ngày)

BUTRANS THUỐC DÁN THẤM QUA DA HÀNG TUẦN 5 MCG/GIỜ 3 QL (16 trong 28 ngày)

capital/codeine huyền dịch uống 120-12 mg/5 ml 4 QL (5000 ML trong 30 ngày)nalbuphine hcl dung dịch tiêm 10 mg/ml, 20 mg/ml 2tramadol hcl er (hai giai đoạn) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

tramadol hcl er (hai giai đoạn) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 200 mg, 300 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

tramadol hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

tramadol hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 200 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

tramadol hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 300 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

Page 16: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

7

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

tramadol hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

tramadol hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 200 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

tramadol hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 300 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

tramadol hcl viên nén dạng uống 50 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)

tramadol-acetaminophen viên nén dạng uống 37.5-325 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)

THUỐC GÂY MÊ, GÂY TÊ

THUỐC GÂY TÊ TẠI CHỖ

lidocaine hcl (pf) dung dịch tiêm 0.5 %, 1 %, 2 % 2 B/D

lidocaine hcl (pf) dung dịch tiêm 4 % 2

lidocaine hcl dung dịch tiêm 0.5 %, 1 %, 1.5 %, 2 % 2 B/D

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG

THUỐC CHỐNG KHUẨN - LOẠI KHÁC

amikacin sulfate dung dịch tiêm 1 gm/4 ml, 500 mg/2 ml 2

BETHKIS DUNG DỊCH KHÍ DUNG DẠNG HÍT 300 MG/4 ML 5^ PA

gentamicin trong saline dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.8-0.9 mg/ml-%, 0.9-0.9 mg/ml-%, 1-0.9 mg/ml-%, 1.2-0.9 mg/ml-%, 1.4-0.9 mg/ml-%, 1.6-0.9 mg/ml-%, 2-0.9 mg/ml-%

2

gentamicin sulfate dung dịch tiêm 10 mg/ml, 40 mg/ml 2

gentamicin sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/ml 2

neomycin sulfate viên nén dạng uống 500 mg 2

paromomycin sulfate viên nang dạng uống 250 mg 2

streptomycin sulfate dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 1 gm 2

sulfadiazine viên nén dạng uống 500 mg 4

TOBI PODHALER VIÊN NANG DẠNG HÍT 28 MG 5^ PA; LA

tobramycin dung dịch khí dung dạng hít 300 mg/5 ml 5^ PA

Page 17: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

8

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

tobramycin sulfate dung dịch tiêm 1.2 gm/30 ml, 10 mg/ml, 2 gm/50 ml, 80 mg/2 ml 2

tobramycin sulfate dung dịch tiêm đã pha 1.2 gm 5^THUỐC TRỊ NẤMABELCET HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/ML 5^ B/DAMBISOME HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 4 B/D

amphotericin b dung dịch tiêm đã pha 50 mg 2 B/DCANCIDAS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG, 70 MG 5^

CRESEMBA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 372 MG 5^

CRESEMBA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 186 MG 5^ERAXIS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 50 MG 5^

fluconazole trong dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml 2

fluconazole trong sodium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 100-0.9 mg/50 ml-%, 200-0.9 mg/100 ml-%, 400-0.9 mg/200 ml-%

2

fluconazole huyền dịch uống đã pha 10 mg/ml, 40 mg/ml 2fluconazole viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 50 mg 1 GC

flucytosine viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 5^griseofulvin microsize huyền dịch uống 125 mg/5 ml 2griseofulvin microsize viên nén dạng uống 500 mg 2griseofulvin ultramicrosize viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg 2

itraconazole viên nang dạng uống 100 mg 2 PAketoconazole viên nén dạng uống 200 mg 2 PALAMISIL GÓI DẠNG UỐNG 125 MG, 187.5 MG 4MYCAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 50 MG 5^

NOXAFIL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 300 MG/16.7 ML 5^

Page 18: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

9

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NOXAFIL HUYỀN DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5^

NOXAFIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 100 MG 5^

nystatin viên nén dạng uống 500000 đơn vị 2

ONMEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA

SPORANOX DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 5^

terbinafine hcl viên nén dạng uống 250 mg 1 GC; QL (90 trong 365 ngày)

voriconazole dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 200 mg 2

voriconazole huyền dịch uống đã pha 40 mg/ml 5^

voriconazole viên nén dạng uống 200 mg, 50 mg 5^

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG - LOẠI KHÁC

ALBENZA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^

ALINIA HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5 ML 4

ALINIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 4

atovaquone huyền dịch uống 750 mg/5 ml 5^

AZACTAM TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM, 2 GM 4

aztreonam dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm 2

BILTRICIDE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 3

CAYSTON DUNG DỊCH DẠNG HÍT ĐÃ PHA 75 MG 5^ PA; LA

clindamycin hcl viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg, 75 mg 1 GC

clindamycin palmitate hcl dung dịch uống đã pha 75 mg/5 ml 2

clindamycin phosphate trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 300 mg/50 ml, 600 mg/50 ml, 900 mg/50 ml 2

clindamycin phosphate dung dịch tiêm 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 9 gm/60 ml, 900 mg/6 ml, 9000 mg/60 ml

2

clindamycin phosphate dung dịch truyền tĩnh mạch 150 mg/ml, 900 mg/6 ml

2

colistimethate sodium dung dịch tiêm đã pha 150 mg 2

Page 19: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

10

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CUBICIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5^

DALVANCE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5^

dapsone viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg 2

DORIBAX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 250 MG, 500 MG 4

imipenem-cilastatin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 250 mg, 500 mg 2

INVANZ DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 GM 4

INVANZ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM 4

ivermectin viên nén dạng uống 3 mg 2

linezolid dung dịch truyền tĩnh mạch* 600 mg/300 ml 5^

LINEZOLID HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5 ML 5^

LINEZOLID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^

meropenem dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 500 mg 2

meropenem-sodium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm/50 ml, 500 mg/50 ml 2

methenamine hippurate viên nén dạng uống 1 gm 2

METRO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 500-0.74 MG/100 ML-% 3

metronidazole trong nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 500-0.79 mg/100 ml-% 2

metronidazole viên nang dạng uống 375 mg 2

metronidazole viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 1 GC

NEBUPENT DUNG DỊCH DẠNG HÍT ĐÃ PHA 300 MG 4 B/D

nitrofurantoin macrocrystal viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

nitrofurantoin monohyd macro viên nang dạng uống 100 mg 4 PA

nitrofurantoin huyền dịch uống 25 mg/5 ml 2 PA

Page 20: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

11

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ORBACTIV DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 400 MG 5^

PENTAM DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 300 MG 4

polymyxin b sulfate dung dịch tiêm đã pha 500000 đơn vị 2

SIVEXTRO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 200 MG 5^

SIVEXTRO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^

sulfamethoxazole-trimethoprim dung dịch truyền tĩnh mạch* 400-80 mg/5 ml 2

sulfamethoxazole-trimethoprim huyền dịch uống 200-40 mg/5 ml 2

sulfamethoxazole-trimethoprim viên nén dạng uống 400-80 mg, 800-160 mg 1 GC

SYNERCID DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 150-350 MG 5^

trimethoprim viên nén dạng uống 100 mg 1 GC

TYGACIL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^

vancomycin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 10 gm, 1000 mg, 500 mg, 5000 mg, 750 mg 2

vancomycin hcl viên nang dạng uống 125 mg, 250 mg 5^

XIFAXAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^

THUỐC CHỐNG BỆNH SỐT RÉT

atovaquone-proguanil hcl viên nén dạng uống 250-100 mg, 62.5 -25 mg 2

chloroquine phosphate viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

COARTEM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-120 MG 4

mefloquine hcl viên nén dạng uống 250 mg 2

PRIMAQUINE PHOSPHATE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 26.3 MG 3

quinine sulfate viên nang dạng uống 324 mg 2 PA

THUỐC KHÁNG RETROVIRUS

abacavir sulfate viên nén dạng uống 300 mg 2

Page 21: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

12

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

APTIVUS VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^

APTIVUS DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^

CRIXIVAN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 400 MG 4didanosine viên nang dạng uống phóng thích chậm 125 mg, 200 mg, 250 mg, 400 mg 2

EDURANT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^

EMTRIVA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 3

EMTRIVA DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 3

FUZEON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 90 MG 5^

INTELENCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 200 MG 5^

INTELENCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4

INVIRASE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 5^

INVIRASE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^

ISENTRESS GÓI DẠNG UỐNG 100 MG 5^

ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^

ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 100 MG 5^

ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 25 MG 3

lamivudine dung dịch uống 10 mg/ml 2

lamivudine viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg 2

LEXIVA HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 4

LEXIVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 700 MG 5^nevirapine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg, 400 mg 2

nevirapine huyền dịch uống 50 mg/5 ml 2

nevirapine viên nén dạng uống 200 mg 2

NORVIR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 3

NORVIR DUNG DỊCH UỐNG 80 MG/ML 3

NORVIR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 3

PREZISTA HUYỀN DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^

PREZISTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 75 MG 3

PREZISTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG, 800 MG 5^

Page 22: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

13

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

RESCRIPTOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 200 MG 4RETROVIR DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/ML 3REYATAZ VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG, 300 MG 5^REYATAZ GÓI DẠNG UỐNG 50 MG 5^SELZENTRY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 300 MG 5^stavudine viên nang dạng uống 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 2stavudine dung dịch uống đã pha 1 mg/ml 2SUSTIVA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 5^SUSTIVA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 3SUSTIVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^TIVICAY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 3TIVICAY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG, 50 MG 5^TYBOST VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 3VIDEX DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 2 GM, 4 GM 4VIRACEPT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG, 625 MG 5^VIREAD THUỐC BỘT DẠNG UỐNG 40 MG/GM 5^VIREAD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG, 250 MG, 300 MG 5^

VITEKTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 85 MG 5^ZIAGEN DUNG DỊCH UỐNG 20 MG/ML 3zidovudine viên nang dạng uống 100 mg 2zidovudine sirô uống 50 mg/5 ml 2zidovudine viên nén dạng uống 300 mg 2THUỐC KẾT HỢP KHÁNG RETROVIRUSabacavir-lamivudine-zidovudine viên nén dạng uống 300-150 -300 mg 5^

ATRIPLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-200-300 MG 5^COMPLERA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25-300 MG 5^DESCOVY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25 MG 5^EPZICOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-300 MG 5^EVOTAZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300-150 MG 5^GENVOYA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-150-200-10 MG 5^

Page 23: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

14

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

KALETRA DUNG DỊCH UỐNG 400-100 MG/5 ML 5^KALETRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100-25 MG 3KALETRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-50 MG 5^lamivudine-zidovudine viên nén dạng uống 150-300 mg 2ODEFSEY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25-25 MG 5^PREZCOBIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800-150 MG 5^STRIBILD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-150-200-300 MG 5^TRIUMEQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-50-300 MG 5^TRUVADA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100-150 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)TRUVADA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 133-200 MG, 167-250 MG, 200-300 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)

THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH LAOCAPASTAT SULFATE DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 GM 4cycloserine viên nang dạng uống 250 mg 5^ethambutol hcl viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 2isoniazid dung dịch tiêm 100 mg/ml 2isoniazid sirô uống 50 mg/5 ml 2isoniazid viên nén dạng uống 100 mg, 300 mg 1 GC

paser gói thuốc dạng uống 4 gm 3PRIFTIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 4pyrazinamide viên nén dạng uống 500 mg 2rifabutin viên nang dạng uống 150 mg 2rifamate viên nang dạng uống 150-300 mg 4rifampin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 600 mg 2rifampin viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg 2RIFATER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-120-300 MG 4SIRTURO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA; LA

TRECATOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 4THUỐC KHÁNG VIRÚTacyclovir viên nang dạng uống 200 mg 1 GC

acyclovir huyền dịch uống 200 mg/5 ml 2

Page 24: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

15

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

acyclovir viên nén dạng uống 400 mg, 800 mg 1 GC

acyclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 50 mg/ml 2 B/D

acyclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 2 B/D

adefovir dipivoxil viên nén dạng uống 10 mg 5^

BARACLUDE DUNG DỊCH UỐNG 0.05 MG/ML 5^

cidofovir dung dịch truyền tĩnh mạch* 75 mg/ml 5^

DAKLINZA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG, 60 MG, 90 MG 5^ PA

entecavir viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 5^

EPIVIR HBV DUNG DỊCH UỐNG 5 MG/ML 4

famciclovir viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg, 500 mg 2

ganciclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 2 B/D

lamivudine viên nén dạng uống 100 mg 2

moderiba 1200 gói đung liều viên nén dạng uống 600 mg 5^

moderiba 800 gói đung liều viên nén dạng uống 400 mg 5^

moderiba dạng uống 200 & 400 mg, 400 & 600 mg 5^

moderiba viên nén dạng uống 200 mg 2PEGASYS PROCLICK DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 135 MCG/0.5 ML, 180 MCG/0.5 ML 5^ PA

PEGASYS DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 180 MCG/0.5 ML, 180 MCG/ML 5^ PA

RAPIVAB DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/20 ML 4

REBETOL DUNG DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5^RELENZA DISKHALER DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 5 MG/VỈ 3

ribasphere viên nang dạng uống 200 mg 2

ribasphere viên nén dạng uống 200 mg 2

ribasphere viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg 5^ribasphere ribapak viên nén dạng uống 200 & 400 mg, 400 & 600 mg, 400 mg, 600 mg 5^

ribavirin viên nang dạng uống 200 mg 2

ribavirin viên nén dạng uống 200 mg 2

Page 25: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

16

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

rimantadine hcl viên nén dạng uống 100 mg 2

SOVALDI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^ PA

TAMIFLU VIÊN NANG DẠNG UỐNG 30 MG, 45 MG, 75 MG 3

TAMIFLU HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 6 MG/ML 3

TYZEKA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^

valacyclovir hcl viên nén dạng uống 1 gm, 500 mg 2

VALCYTE DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 50 MG/ML 5^

valganciclovir hcl viên nén dạng uống 450 mg 5^

NHÓM CEPHALOSPORIN

AVYCAZ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 2.5 (2-0.5) GM 5^

cefaclor er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 500 mg 3

cefaclor viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 2

cefaclor huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml, 375 mg/5 ml 2

cefadroxil viên nang dạng uống 500 mg 1 GC

cefadroxil huyền dịch uống đã pha 250 mg/5 ml, 500 mg/5 ml 2

cefadroxil viên nén dạng uống 1 gm 2

cefazolin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 20 gm, 500 mg 2

cefazolin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 1-5 gm-% 3

cefazolin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm 2

CEFAZOLIN SODIUM-DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2-4 GM/100 ML-% 3

cefdinir viên nang dạng uống 300 mg 2

cefdinir huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 2

cefepime hcl dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm 2

CEFEPIME HCL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/50 ML, 2 GM/100 ML 4

Page 26: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

17

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CEFEPIME-DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM/50 ML, 2 GM/50 ML 4

cefixime huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml 2

cefotaxime sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 500 mg 2

cefotetan disodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 2

cefoxitin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm 2

cefoxitin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm 2

CEFOXITIN SODIUM-DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1-4 GM-%, 2-2.2 GM-% 4

cefpodoxime proxetil huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 50 mg/5 ml 2

cefpodoxime proxetil viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg 2

cefprozil huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 2

cefprozil viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

CEFTAZIDIME VÀ DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM/50 ML, 2 GM/50 ML 4

ceftazidime dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 6 gm 2

ceftibuten viên nang dạng uống 400 mg 2

ceftibuten huyền dịch uống đã pha 180 mg/5 ml 2

CEFTIN HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 125 MG/5 ML, 250 MG/5 ML 4

ceftriaxone sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 250 mg, 500 mg 2

ceftriaxone sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 2

cefuroxime axetil viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

cefuroxime sodium dung dịch tiêm đã pha 1.5 gm, 7.5 gm, 750 mg 2

Page 27: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

18

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

cefuroxime sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1.5 gm, 7.5 gm 2

cephalexin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1 GC

cephalexin viên nang dạng uống 750 mg 2

cephalexin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 2

cephalexin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

CLAFORAN TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 GM/50 ML 4

claforan dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm 4

FORTAZ TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1-5 GM/50 ML-%, 2-5 GM/50 ML-% 4

FORTAZ DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 500 MG 4

MAXIPIME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM, 2 GM 4

SUPRAX VIÊN NANG DẠNG UỐNG 400 MG 3

SUPRAX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 500 MG/5 ML 3

suprax viên nén dạng uống nhai được 100 mg, 200 mg 4

tazicef dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 6 gm 2

tazicef dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm 2

TEFLARO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 400 MG, 600 MG

5^

ZERBAXA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1.5 (1-0.5) GM

5^

ZINACEF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 750 MG

4

NHÓM ERYTHROMYCIN/NHÓM MACROLIDE

azithromycin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 2

azithromycin gói dạng uống 1 gm 2

azithromycin huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml

2

azithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 250 mg (6 gói), 500 mg, 600 mg

1 GC

Page 28: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

19

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clarithromycin er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg

2

clarithromycin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml

2

clarithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

DIFICID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^

e.e.s. 400 viên nén dạng uống 400 mg 2

E.E.S. HUYỀN DỊCH HẠT UỐNG ĐÃ PHA 200 MG/5 ML 4

ERYPED 200 HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 200 MG/5 ML 4

ERYPED 400 HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 400 MG/5 ML 4

ery-tab viên nén dạng uống phóng thích chậm 250 mg, 333 mg, 500 mg

2

erythrocin lactobionate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 4

erythrocin stearate viên nén dạng uống 250 mg 2

erythromycin base viên nang dạng uống các hạt phóng thích chậm 250 mg 2

erythromycin base viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

erythromycin ethylsuccinate viên nén dạng uống 400 mg 2

PCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 333 MG, 500 MG 4

ZMAX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 2 GM 4

NHÓM FLUOROQUINOLONE

AVELOX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 400 MG/250 ML 4

ciprofloxacin hcl viên nén dạng uống 100 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg 1 GC

ciprofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml 2

ciprofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/20 ml, 400 mg/40 ml 2

ciprofloxacin huyền dịch uống đã pha 250 mg/5 ml (5 %), 500 mg/5 ml (10 %) 2

Page 29: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

20

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ciprofloxacin-ciproflox hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1000 mg, 500 mg 2

levofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml 2

levofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 25 mg/ml 2

levofloxacin dung dịch uống 25 mg/ml 2

levofloxacin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg, 750 mg 1 GC

MOXIFLOXACIN HCL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 400 MG/250 ML 4

moxifloxacin hcl viên nén dạng uống 400 mg 2

NHÓM PENICILLIN

amoxicillin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1 GC

amoxicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 250 mg/5 ml, 400 mg/5 ml 1 GC

amoxicillin viên nén dạng uống 500 mg, 875 mg 1 GC

amoxicillin viên nén dạng uống nhai được 125 mg, 250 mg 1 GC

amoxicillin-pot clavulanate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 1000-62.5 mg 2

amoxicillin-pot clavulanate huyền dịch uống đã pha 200-28.5 mg/5 ml, 250-62.5 mg/5 ml, 400-57 mg/5 ml, 600-42.9 mg/5 ml

2

amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống 250-125 mg, 500-125 mg, 875-125 mg 2

amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống nhai được 200-28.5 mg, 400-57 mg 2

ampicillin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1 GC

ampicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 2

ampicillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 125 mg, 2 gm, 250 mg, 500 mg 2

ampicillin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 2

ampicillin-sulbactam sodium dung dịch tiêm đã pha 1.5 (1-0.5) gm, 15 (10-5) gm, 3 (2-1) gm 2

Page 30: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

21

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ampicillin-sulbactam sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1.5 (1-0.5) gm, 15 (10-5) gm, 3 (2-1) gm 2

AUGMENTIN HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 125-31.25 MG/5 ML 4

BACTOCILL TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/50 ML 4

BACTOCILL TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 GM/50 ML 5^

BICILLIN C-R 900/300 HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ*900000-300000 ĐƠN VỊ/2 ML 4

BICILLIN C-R HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 1200000 ĐƠN VỊ/2 ML 4

BICILLIN L-A HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 1200000 ĐƠN VỊ/2 ML, 2400000 ĐƠN VỊ/4 ML, 600000 ĐƠN VỊ/ML

4

dicloxacillin sodium viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 2

NAFCILLIN SODIUM TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/50 ML, 2 GM/100 ML

4

nafcillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 2

nafcillin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm

2

oxacillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm 2

oxacillin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm 5^

PENICILLIN G POT TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20000 ĐƠN VỊ/ML, 40000 ĐƠN VỊ/ML, 60000 ĐƠN VỊ/ML

4

penicillin g potassium dung dịch tiêm đã pha 20000000 đơn vị, 5000000 đơn vị

2

penicillin g procaine huyền dịch tiêm trong cơ* 600000 đơn vị/ml

3

penicillin g sodium dung dịch tiêm đã pha 5000000 đơn vị 2

penicillin v potassium dung dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml

1 GC

Page 31: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

22

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

penicillin v potassium viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 1 GC

pfizerpen-g dung dịch tiêm đã pha 20000000 đơn vị, 5000000 đơn vị

2

piperacillin sod-tazobactam so dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 2.25 (2-0.25) gm, 3.375 (3-0.375) gm, 4.5 (4-0.5) gm, 40.5 (36-4.5) gm

2

ZOSYN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2-0.25 GM/50 ML, 3-0.375 GM/50 ML, 4-0.5 GM/100 ML

4

NHÓM TETRACYCLINE

demeclocycline hcl viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg 2

doxy 100 dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg 2

doxycycline hyclate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg 2

doxycycline hyclate viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg 2

doxycycline hyclate viên nén dạng uống 100 mg, 20 mg 2

doxycycline hyclate viên nén dạng uống phóng thích chậm 100 mg,150 mg, 200 mg, 50 mg, 75 mg 2

doxycycline monohydrate viên nang dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg, 75 mg 2

doxycycline monohydrate huyền dịch uống đã pha 25 mg/5 ml 2

doxycycline monohydrate viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg, 75 mg 2

minocycline hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 135 mg, 45 mg, 90 mg 2

minocycline hcl viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg, 75 mg 2

minocycline hcl viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg, 75 mg 2

tetracycline hcl viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 2

VIBRAMYCIN SIRÔ UỐNG 50 MG/5 ML 4

THUỐC CHỐNG UNG THƯ

THUỐC ALKYL HÓA

BENDEKA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/4 ML 5^ B/D

BICNU DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG 5^ B/D

Page 32: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

23

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

BUSULFEX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 6 MG/ML 5^ B/D

cyclophosphamide dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 500 mg 5^ B/D

CYCLOPHOSPHAMIDE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 25 MG, 50 MG 4 B/D

dacarbazine dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg, 200 mg 2 B/D

EMCYT VIÊN NANG DẠNG UỐNG 140 MG 4

GLEOSTINE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 100 MG, 40 MG, 5 MG 4

HEXALEN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^

IFEX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 3 GM 4 B/D

ifosfamide dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 gm/20 ml, 3 gm/60 ml 2 B/D

ifosfamide dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm 2 B/D

IFOSFAMIDE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 3 GM 4 B/D

LEUKERAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 4

melphalan hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 50 mg 5^ B/D

MUSTARGEN DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 10 MG 5^ B/D

thiotepa dung dịch tiêm đã pha 15 mg 5^ B/D

TREANDA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 25 MG 5^ B/D

ZANOSAR DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM 4 B/D

THUỐC CHỐNG U BƯỚU

daunorubicin hcl có thể tiêm qua tĩnh mạch* 5 mg/ml 2 B/D

doxorubicin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 mg/ml 2 B/D

doxorubicin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 50 mg 2 B/D

doxorubicin hcl liposomal có thể tiêm qua tĩnh mạch* 2 mg/ml 5^ B/D

epirubicin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100 ml, 50 mg/25 ml 2 B/D

Page 33: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

24

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

idarubicin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/10 ml, 20 mg/20 ml, 5 mg/5 ml 5^ B/D

THUỐC KHÁNG SINH

bleomycin sulfate dung dịch tiêm đã pha 15 đơn vị, 30 đơn vị 2 B/D

COSMEGEN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 0.5 MG 5^ B/D

mitomycin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 20 mg, 40 mg, 5 mg 5^ B/D

THUỐC CHỐNG CHUYỂN HÓA

adrucil dung dịch truyền tĩnh mạch* 2.5 gm/50 ml, 5 gm/100 ml, 500 mg/10 ml 2 B/D

ALIMTA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 500 MG 5^ B/D

ARRANON DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/ML 5^ B/D

azacitidine huyền dịch tiêm đã pha 100 mg 5^ B/D

cladribine dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/10 ml 5^ B/D

CLOLAR DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 MG/ML 5^ B/D

cytarabine (pf) dung dịch tiêm 100 mg/ml 2 B/D

cytarabine dung dịch tiêm 20 mg/ml 2 B/D

decitabine dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 50 mg 5^ B/D

fludarabine phosphate dung dịch truyền tĩnh mạch* 50 mg/2 ml 2 B/D

fludarabine phosphate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 50 mg 2 B/D

fluorouracil dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 gm/20 ml, 2.5 gm/50 ml, 5 gm/100 ml, 500 mg/10 ml 2 B/D

GEMCITABINE HCL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/26.3 ML, 2 GM/52.6 ML, 200 MG/5.26 ML 5^ B/D

gemcitabine hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm, 200 mg 5^ B/D

mercaptopurine viên nén dạng uống 50 mg 2

methotrexate sodium (pf) dung dịch tiêm 1 gm/40 ml, 100 mg/4 ml, 200 mg/8 ml, 250 mg/10 ml, 50 mg/2 ml 2 B/D

methotrexate sodium dung dịch tiêm 250 mg/10 ml 2 B/D

Page 34: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

25

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

methotrexate sodium dung dịch tiêm 50 mg/2 ml 2 B/D

methotrexate sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm 2 B/D

NIPENT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 MG 5^ B/D

PURIXAN HUYỀN DỊCH UỐNG 2000 MG/100 ML 5^

TABLOID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG 4

THUỐC CHỐNG GIÁN PHÂN, NHÓM TAXOID

ABRAXANE HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG 5^ B/D

DOCEFREZ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 20 MG 5^ B/D

docetaxel cô đặc truyền tĩnh mạch* 140 mg/7 ml 5^ B/D

DOCETAXEL CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 160 MG/8 ML, 20 MG/ML, 80 MG/4 ML 5^ B/D

DOCETAXEL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 160 MG/16 ML, 20 MG/2 ML, 200 MG/20 ML, 80 MG/8 ML 5^ B/D

paclitaxel cô đặc truyền tĩnh mạch* 100 mg/16.7 ml, 150 mg/25 ml, 30 mg/5 ml, 300 mg/50 ml 2 B/D

THUỐC CHỐNG GIÁN PHÂN, NHÓM VINCA ALKALOID

vinblastine sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml 3 B/D

vincasar pfs dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml 2 B/D

vincristine sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml 2 B/D

vinorelbine tartrate dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/ml, 50 mg/5 ml 2 B/D

THUỐC KÍCH THÍCH PHẢN ỨNG SINH HỌC

ARZERRA CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/5 ML, 1000 MG/50 ML 5^ B/D

AVASTIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/4 ML, 400 MG/16 ML 5^ PA; LA

BELEODAQ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5^ PA

ERBITUX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/50 ML, 200 MG/100 ML 5^ B/D

Page 35: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

26

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ERIVEDGE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LA

FARYDAK VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG 5^ PA; LA

HERCEPTIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 440 MG 5^ PA

IBRANCE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 125 MG, 75 MG 5^ PA; LA

ISTODAX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 MG 5^ B/D

KADCYLA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA100 MG, 160 MG 5^ B/D

KEYTRUDA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/4 ML 5^ PA

KEYTRUDA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ PA

LYNPARZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA; LA

NINLARO VIÊN NANG DẠNG UỐNG 2.3 MG, 3 MG, 4 MG 5^ PA

PERJETA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 420 MG/14 ML 5^ PA

PROLEUKIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 22000000 ĐƠN VỊ 5^ B/D

RITUXAN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/10 ML, 500 MG/50 ML 5^ PA; LA

TECENTRIQ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1200 MG/20 ML 5^ PA; LA

TORISEL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 25 MG/ML 5^ B/D

VECTIBIX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/5 ML, 400 MG/20 ML 5^ B/D

VELCADE DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 3.5 MG 5^ PA

VENCLEXTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 50 MG 4 PA; LA

VENCLEXTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA; LA

VENCLEXTA GÓI KHỞI ĐẦU DẠNG UỐNG 10 & 50 & 100 MG 5^ PA; LA

YERVOY DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/40 ML, 50 MG/10 ML 5^ PA

ZOLINZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA

THUỐC KÍCH THÍCH TỐ CHỐNG UNG THƯ

anastrozole viên nén dạng uống 1 mg 2

Page 36: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

27

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

bicalutamide viên nén dạng uống 50 mg 2

DEPO-PROVERA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 400 MG/ML 4 B/D

ELIGARD BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 22.5 MG, 30 MG, 45 MG, 7.5 MG 4 B/D

exemestane viên nén dạng uống 25 mg 2

FARESTON VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG 5^

FASLODEX DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 250 MG/5 ML 5^ B/D

FIRMAGON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 120 MG 5^ B/D

FIRMAGON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 80 MG 4 B/D

flutamide viên nang dạng uống 125 mg 2

hydroxyprogesterone caproate dung dịch tiêm trong cơ* 1.25 gm/5 ml

4 B/D

letrozole viên nén dạng uống 2.5 mg 2

leuprolide acetate bộ tiêm 1 mg/0.2 ml 2 PA

LUPRON DEPOT BỘ DÙNG TIÊM TRONG CƠ* 11.25 MG, 22.5 MG, 3.75 MG, 30 MG, 7.5 MG

5^ PA

LYSODREN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 3

megestrol acetate huyền dịch uống 40 mg/ml 4 PA

MEGESTROL ACETATE HUYỀN DỊCH UỐNG 625 MG/5 ML 4 PA

megestrol acetate viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg 4 PA

NILANDRON VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 5^

SOLTAMOX DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/5 ML 4

tamoxifen citrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 1 GC

TRELSTAR MIXJECT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 11.25 MG, 22.5 MG, 3.75 MG

5^ PA

XTANDI VIÊN NANG DẠNG UỐNG 40 MG 5^ PA; LA

ZYTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LA

NHÓM ỨC CHẾ KINASE

AFINITOR DISPERZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 2 MG, 3 MG, 5 MG

5^ PA

Page 37: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

28

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

AFINITOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG, 5 MG, 7.5 MG 5^ PAALECENSA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LABOSULIF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 500 MG 5^ PACABOMETYX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 40 MG, 60 MG 5^ PA; LACAPRELSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 300 MG 5^ PA; LACOMETRIQ (100 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 1 X 80 & 1 X 20 MG 5^ PA; LA

COMETRIQ (140 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 1 X 80 & 3 X 20 MG 5^ PA; LA

COMETRIQ (60 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 20 MG 5^ PA; LA

COTELLIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PA; LAGILOTRIF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 30 MG, 40 MG 5^ PA; LAICLUSIG VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15 MG, 45 MG 5^ PA; LAimatinib mesylate viên nén dạng uống 100 mg 5^ PA; QL (90 trong 30 ngày)imatinib mesylate viên nén dạng uống 400 mg 5^ PA; QL (60 trong 30 ngày)IMBRUVICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 140 MG 5^ PA; LAINLYTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 5 MG 5^ PA; LAIRESSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LAJAKAFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG, 25 MG, 5 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 10 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 MG 5^ PA; LALENVIMA 14 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 & 4 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 18 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 & 4 (2) MG 5^ PA; LA

LENVIMA 20 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 (2) MG 5^ PA; LA

LENVIMA 24 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 (2) & 4 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 8 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 4 (2) MG 5^ PA; LA

MEKINIST VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 2 MG 5^ PA; LANEXAVAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LASPRYCEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 140 MG, 20 MG, 50 MG, 70 MG, 80 MG 5^ PA

STIVARGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG 5^ PA; LA

Page 38: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

29

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SUTENT VIÊN NANG DẠNG UỐNG 12.5 MG, 25 MG, 37.5 MG, 50 MG 5^ PA

TAFINLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG, 75 MG 5^ PA; LA

TAGRISSO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG, 80 MG 5^ PA; LA

TARCEVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 25 MG 5^ PA; LA

TASIGNA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG 5^ PA

TYKERB VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LA

VOTRIENT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LA

XALKORI VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 250 MG 5^ PA; LA

ZELBORAF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 240 MG 5^ PA; LA

ZYDELIG VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG 5^ PA; LA

ZYKADIA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LA

LOẠI KHÁC

bexarotene viên nang dạng uống 75 mg 5^ PA

DROXIA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 300 MG, 400 MG 3

HALAVEN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 MG/2 ML 5^ B/D

hydroxyurea viên nang dạng uống 500 mg 2

LONSURF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15-6.14 MG, 20-8.19 MG 5^ PA

MATULANE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^ LA

mitoxantrone hcl cô đặc truyền tĩnh mạch* 20 mg/10 ml, 25 mg/12.5 ml, 30 mg/15 ml 2 B/D

ODOMZO VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LA

SYLATRON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 200 MCG, 300 MCG, 600 MCG 5^ PA

SYNRIBO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 3.5 MG 5^ PA

tretinoin viên nang dạng uống 10 mg 5^

TRISENOX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/10 ML 5^ B/D

UVADEX DUNG DỊCH TIÊM 20 MCG/ML 4 B/D

CHẤT CÓ CHỨA BẠCH KIM

carboplatin dung dịch truyền tĩnh mạch* 150 mg/15 ml, 450 mg/45 ml, 50 mg/5 ml, 600 mg/60 ml 2 B/D

Page 39: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

30

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

cisplatin dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/100 ml, 200 mg/200 ml, 50 mg/50 ml 2 B/D

oxaliplatin dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/20 ml, 50 mg/10 ml 2 B/D

oxaliplatin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg, 50 mg 2 B/D

THUỐC BẢO VỆ

amifostine dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 5^ B/D

dexrazoxane dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 250 mg, 500 mg 5^ B/D

ELITEK DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1.5 MG, 7.5 MG 5^ B/D

FUSILEV DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ B/D

KEPIVANCE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 6.25 MG 5^ B/D

leucovorin calcium dung dịch tiêm đã pha 100 mg, 200 mg, 350 mg, 50 mg, 500 mg 2 B/D

leucovorin calcium viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 25 mg, 5 mg 2

levoleucovorin calcium dung dịch truyền tĩnh mạch* 175 mg/17.5 ml 5^ B/D

levoleucovorin calcium pf dung dịch truyền tĩnh mạch* 250 mg/25 ml 5^ B/D

mesna dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/ml 2 B/D

MESNEX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^

NHÓM ỨC CHẾ TOPOISOMERASE

CAMPTOSAR DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 300 MG/15 ML 4 B/D

ETOPOPHOS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG 4 B/D

etoposide dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/5 ml, 500 mg/25 ml 2 B/D

irinotecan hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/5 ml, 40 mg/2 ml, 500 mg/25 ml 2 B/D

Page 40: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

31

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

toposar dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 gm/50 ml, 100 mg/5 ml 2 B/D

TOPOTECAN HCL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4 MG/4 ML 5^ B/D

topotecan hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 4 mg 5^ B/D

THUỐC TRỊ BỆNH TIM MẠCH

HỢP CHẤT ỨC CHẾ ACE

amlodipine besy-benazepril hcl viên nang dạng uống 10-20 mg, 10-40 mg, 2.5-10 mg, 5-10 mg, 5-20 mg, 5-40 mg 1 GC

benazepril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg, 5-6.25 mg 1 GC

captopril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 25-15 mg, 25 -25 mg, 50-15 mg, 50-25 mg 1 GC

enalapril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-25 mg, 5 -12.5 mg 1 GC

fosinopril sodium-hctz viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg 1 GC

lisinopril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg 1 GC

moexipril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 15-12.5 mg, 15-25 mg, 7.5-12.5 mg 1 GC

quinapril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg 1 GC

trandolapril-verapamil hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 1-240 mg, 2-180 mg, 2-240 mg, 4-240 mg 1 GC

NHÓM ỨC CHẾ ACE

benazepril hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1 GC

captopril viên nén dạng uống 100 mg, 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 1 GC

enalapril maleate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 5 mg 1 GC

fosinopril sodium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 GC

lisinopril viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 5 mg 1 GC

moexipril hcl viên nén dạng uống 15 mg, 7.5 mg 1 GC

perindopril erbumine viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg, 8 mg 1 GC

Page 41: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

32

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

quinapril hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1 GC

ramipril viên nang dạng uống 1.25 mg, 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1 GC

trandolapril viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 4 mg 1 GC

NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ALDOSTERONEeplerenone viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 2

spironolactone viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1 GC

NHÓM CHẶN ALPHAdoxazosin mesylate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 4 mg , 8 mg 2

prazosin hcl viên nang dạng uống 1 mg, 2 mg, 5 mg 2

terazosin hcl viên nang dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 1 GC

HỢP CHẤT ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN IIamlodipine besylate-valsartan viên nén dạng uống 10-160 mg, 10-320 mg, 5 -160 mg, 5-320 mg 1 GC

amlodipine-valsartan-hctz viên nén dạng uống 10-160-12.5 mg, 10-160-25 mg, 10-320-25 mg , 5-160-12.5 mg, 5-160-25 mg

1 GC

AZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10-20 MG, 10-40 MG, 5-20 MG, 5-40 MG 4

BENICAR HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-12.5 MG, 40-12.5 MG, 40-25 MG 4

candesartan cilexetil-hctz viên nén dạng uống 16-12.5 mg,32-12.5 mg, 32-25 mg 1 GC

EDARBYCLOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40-12.5 MG, 40-25 MG 4

ENTRESTO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 24-26 MG, 49-51 MG, 97-103 MG 4 PA

irbesartan-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 150-12.5 mg, 300-12.5 mg 1 GC

losartan potassium-hctz viên nén dạng uống 100-12.5 mg, 100 -25 mg, 50-12.5 mg 1 GC

telmisartan-amlodipine viên nén dạng uống 40-10 mg, 40-5 mg, 80-10 mg, 80-5 mg 1 GC

telmisartan-hctz viên nén dạng uống 40-12.5 mg, 80-12.5 mg, 80-25 mg 1 GC

Page 42: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

33

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TRIBENZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-5-12.5 MG, 40-10-12.5 MG, 40-10-25 MG, 40-5-12.5 MG, 40-5-25 MG 4

valsartan-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 160-12.5 mg, 160-25 mg, 320-12.5 mg, 320-25 mg, 80-12.5 mg 1 GC

NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN IIBENICAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 40 MG, 5 MG 4candesartan cilexetil viên nén dạng uống 16 mg, 32 mg, 4 mg, 8 mg

1 GC

EDARBI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG, 80 MG 4eprosartan mesylate viên nén dạng uống 600 mg 1 GCirbesartan viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg, 75 mg 1 GClosartan potassium viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1 GCtelmisartan viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 GCvalsartan viên nén dạng uống 160 mg, 320 mg, 40 mg, 80 mg 1 GCTHUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPamiodarone hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 150 mg/3 ml, 450 mg/9 ml, 900 mg/18 ml 2

amiodarone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 2amiodarone hcl viên nén dạng uống 200 mg 1 GCdisopyramide phosphate viên nang dạng uống 100 mg, 150 mg 4 PA

dofetilide viên nang dạng uống 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg 2flecainide acetate viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg 2mexiletine hcl viên nang dạng uống 150 mg, 200 mg, 50 mg 2MULTAQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 4NORPACE CR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ 100 MG, 150 MG 4 PA

pacerone viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 2pacerone viên nén dạng uống 200 mg 1 GCpropafenone hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 225 mg, 325 mg, 425 mg 2

propafenone hcl viên nén dạng uống 150 mg, 225 mg, 300 mg 2quinidine gluconate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 324 mg 2

Page 43: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

34

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

quinidine sulfate viên nén dạng uống 200 mg, 300 mg 2sorine viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 240 mg, 80 mg 2sotalol hcl (af) viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 80 mg 2sotalol hcl viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 240 mg, 80 mg 2THUỐC CHỐNG TĂNG LIPID HUYẾT, NHÓM ỨC CHẾ HMG-COA REDUCTASEALTOPREV VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 20 MG, 40 MG 4

atorvastatin calcium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 GC

fluvastatin sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 80 mg 1 GC

fluvastatin sodium viên nang dạng uống 20 mg, 40 mg 1 GCLIVALO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 2 MG, 4 MG 4lovastatin viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 GCpravastatin sodium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 GC

rosuvastatin calcium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1 GC

simvastatin viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1 GCsimvastatin viên nén dạng uống 80 mg 1 GC; QL (30 trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG TĂNG LIPID HUYẾT, LOẠI KHÁCANTARA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 30 MG, 90 MG 4cholestyramine light gói thuốc dạng uống 4 gm 2cholestyramine gói thuốc dạng uống 4 gm 2cholestyramine thuốc bột dạng uống 4 gm/liều 2colestipol hcl hạt nhỏ dạng uống 5 gm 2colestipol hcl gói thuốc dạng uống 5 gm 2colestipol hcl viên nén dạng uống 1 gm 2fenofibrate micronized viên nang dạng uống 130 mg, 134 mg, 200 mg, 43 mg, 67 mg 2

fenofibrate viên nang dạng uống 150 mg, 50 mg 2fenofibrate viên nén dạng uống 120 mg, 40 mg 2fenofibrate viên nén dạng uống 145 mg, 160 mg, 48 mg, 54 mg 2

Page 44: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

35

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

fenofibric acid viên nang dạng uống phóng thích chậm 135 mg, 45 mg 2

fenofibric acid viên nén dạng uống 105 mg, 35 mg 2

gemfibrozil viên nén dạng uống 600 mg 1 GC

JUXTAPID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG, 5 MG, 60 MG 5^ PA; LA

KYNAMRO TIÊM DƯỚI DA* 200 MG/ML 5^ PA

niacin er (chống tăng lipid huyết) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 1000 mg, 500 mg, 750 mg 2

niacor viên nén dạng uống 500 mg 2

omega-3-acid ethyl esters viên nang dạng uống 1 gm 2

PRALUENT TIÊM DƯỚI DA* 150 MG/ML, 75 MG/ML 5^ PA

prevalite gói uống 4 gm 2

prevalite thuốc bột dạng uống 4 gm/liều 2

TRIGLIDE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 160 MG 4

VASCEPA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1 GM 4

VYTORIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10-10 MG, 10-20 MG, 10-40 MG, 10-80 MG 4 ST

WELCHOL GÓI DẠNG UỐNG 3.75 GM 3

WELCHOL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 625 MG 3

ZETIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 3

HỢP CHẤT LỢI TIỂU/CHẶN BETAatenolol-chlorthalidone viên nén dạng uống 100-25 mg, 50-25 mg 2

bisoprolol-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-6.25 mg, 2.5-6.25 mg, 5-6.25 mg 1 GC

DUTOPROL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100-12.5 MG, 25-12.5 MG, 50-12.5 MG 4

metoprolol-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 100-25 mg, 100-50 mg, 50-25 mg

2

nadolol-bendroflumethiazide viên nén dạng uống 40-5 mg, 80-5 mg

2

propranolol-hctz viên nén dạng uống 40-25 mg, 80-25 mg 2

Page 45: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

36

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM CHẶN BETA

acebutolol hcl viên nang dạng uống 200 mg, 400 mg 2atenolol viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1 GC

betaxolol hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2bisoprolol fumarate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2BYSTOLIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG, 20 MG, 5 MG

4

carvedilol viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 3.125 mg, 6.25 mg

1 GC

COREG CR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 10 MG, 20 MG, 40 MG, 80 MG

4

labetalol hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 5 mg/ml 2labetalol hcl viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 300 mg 2metoprolol succinate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg

2

metoprolol tartrate dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml, 5 mg/5 ml

2

metoprolol tartrate viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg

1 GC

nadolol viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg, 80 mg 2pindolol viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2propranolol hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 160 mg, 60 mg, 80 mg

2

propranolol hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml 2propranolol hcl dung dịch uống 20 mg/5 ml, 40 mg/5 ml 2propranolol hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg

2

SOTYLIZE DUNG DỊCH UỐNG 5 MG/ML 4timolol maleate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg 2THUÔC CHẸN KÊNH CANXI/HỢP CHẤT CHỐNG TĂNG LIPID HUYẾTamlodipine-atorvastatin viên nén dạng uống 10-10 mg, 10-20 mg, 10-40 mg, 10-80 mg, 2.5-10 mg, 2.5-20 mg, 2.5-40 mg, 5-10 mg, 5-20 mg, 5-40 mg, 5-80 mg

1 GC

Page 46: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

37

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM CHẶN KÊNH CANXI

afeditab cr viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg, 60 mg 2

amlodipine besylate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1 GC

CARDIZEM LA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 120 MG 4

cartia xt viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg 2

diltiazem hcl er viên nang dạng uống chứa các hạt phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg

2

diltiazem hcl er viên nang dạng uống chứa các hạt bao phim phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg

2

diltiazem hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 120 mg, 60 mg, 90 mg 2

diltiazem hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 240 mg 2

diltiazem hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 125 mg/25 ml, 25 mg/5 ml, 50 mg/10 ml 2

diltiazem hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg 4

diltiazem hcl viên nén dạng uống 120 mg, 30 mg, 60 mg, 90 mg 2

dilt-xr viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg 2

felodipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2

isradipine viên nang dạng uống 2.5 mg, 5 mg 2

matzim la viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg 2

nicardipine hcl viên nang dạng uống 20 mg, 30 mg 2

nifedical xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg, 60 mg 2

nifedipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg, 60 mg, 90 mg 2

Page 47: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

38

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

nifedipine er phóng thích thẩm thấu viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg, 60 mg, 90 mg 2

nimodipine viên nang dạng uống 30 mg 5^nisoldipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 17 mg, 20 mg, 25.5 mg, 30 mg, 34 mg, 40 mg, 8.5 mg 2

NYMALIZE DUNG DỊCH UỐNG 60 MG/20 ML 5^taztia xt viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg 2

verapamil hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài* 24 giờ 100 mg, 120 mg, 180 mg, 200 mg, 240 mg, 300 mg 2

verapamil hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 360 mg 2

verapamil hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 120 mg,180 mg, 240 mg 1 GC

verapamil hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 2.5 mg/ml 2

verapamil hcl viên nén dạng uống 120 mg, 40 mg, 80 mg 1 GC

NHÓM DIGITALIS GLYCOSIDE

digitek viên nén dạng uống 125 mcg 2 QL (30 trong 30 ngày)

digitek viên nén dạng uống 250 mcg 2 PA

digox viên nén dạng uống 125 mcg 2 QL (30 trong 30 ngày)

digox viên nén dạng uống 250 mcg 2 PA

digoxin dung dịch tiêm 0.25 mg/ml 2

digoxin dung dịch uống 0.05 mg/ml 2 PA

digoxin viên nén dạng uống 125 mcg 2 QL (30 trong 30 ngày)

digoxin viên nén dạng uống 250 mcg 2 PA

LANOXIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 187.5 MCG 4 PA

LANOXIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 62.5 MCG 4 QL (60 trong 30 ngày)

LANOXIN DUNG DỊCH TIÊM DÀNH CHO TRẺ EM 0.1 MG/ML 4

HỢP CHẤT/CHẤT ỨC CHẾ RENIN TRỰC TIẾPTEKTURNA HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-12.5 MG, 150-25 MG, 300-12.5 MG, 300-25 MG 4

TEKTURNA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 300 MG 4

Page 48: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

39

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC LỢI TIỂUacetazolamide er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 500 mg 2

acetazolamide viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg 2acetazolamide sodium dung dịch tiêm đã pha 500 mg 2ALDACTAZIDE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-50 MG 4amiloride hcl viên nén dạng uống 5 mg 2amiloride-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 5-50 mg 2bumetanide dung dịch tiêm 0.25 mg/ml 2bumetanide viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 2chlorothiazide viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2chlorthalidone viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 2DIURIL HUYỀN DỊCH UỐNG 250 MG/5 ML 4DYRENIUM VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 50 MG 4EDECRIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^furosemide dung dịch tiêm 10 mg/ml 2furosemide dung dịch tiêm 10 mg/ml (ống tiêm 4 ml) 2furosemide dung dịch uống 10 mg/ml, 8 mg/ml 1 GCfurosemide viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 GChydrochlorothiazide viên nang dạng uống 12.5 mg 1 GChydrochlorothiazide viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 1 GC

indapamide viên nén dạng uống 1.25 mg, 2.5 mg 2methazolamide viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 2methyclothiazide viên nén dạng uống 5 mg 2metolazone viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2spironolactone-hctz viên nén dạng uống 25-25 mg 2torsemide viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 20 mg, 5 mg 2triamterene-hctz viên nang dạng uống 37.5-25 mg, 50-25 mg 1 GCtriamterene-hctz viên nén dạng uống 37.5-25 mg, 75-50 mg 1 GCLOẠI KHÁCBIDIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-37.5 MG 3

Page 49: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

40

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clonidine hcl viên nén dạng uống 0.1 mg, 0.2 mg, 0.3 mg 1 GC

clonidine hcl thuốc dán thấm qua da hàng tuần 0.1 mg/24 giờ, 0.2 mg/24 giờ, 0.3 mg/24 giờ 2

clorpres viên nén dạng uống 0.1-15 mg, 0.2-15 mg, 0.3-15 mg 2

CORLANOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG, 7.5 MG 4

DEMSER VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^

hydralazine hcl dung dịch tiêm 20 mg/ml 2

hydralazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 25 mg, 50 mg 2

KEVEYIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA

midodrine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2

minoxidil viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg 2

NORTHERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 200 MG, 300 MG 5^ PA; LA

PHENOXYBENZAMINE HCL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG 5^

RANEXA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 1000 MG, 500 MG 3

NHÓM NITRATE

DILATRATE-SR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 40 MG 4

ISORDIL TITRADOSE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG 5^

isosorbide dinitrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 40 mg 2

isosorbide dinitrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg 2

isosorbide mononitrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 120 mg, 30 mg, 60 mg 2

isosorbide mononitrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2

minitran thuốc dán thấm qua da 24 giờ 0.1 mg/giờ, 0.2 mg/giờ, 0.4 mg/giờ, 0.6 mg/giờ 2

nitro-bid thuốc mỡ bôi da 2 % 3

NITRO-DUR THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 0.3 MG/GIỜ, 0.8 MG/GIỜ 4

Page 50: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

41

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

nitroglycerin thuốc dán thấm qua da 24 giờ 0.1 mg/giờ, 0.2 mg/giờ, 0.4 mg/giờ, 0.6 mg/giờ 2

nitroglycerin bình hít đặt trên lưỡi, dung dịch 400 mcg/thuốc xịt 2

nitroglycerin dung dịch đặt trên lưỡi 0.4 mg/thuốc xịt 2

NITROSTAT DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 0.3 MG, 0.4 MG, 0.6 MG 3

CAO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI

ADCIRCA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PA

ADEMPAS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG, 1.5 MG, 2 MG, 2.5 MG

5^ PA; LA

LETAIRIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 5^ PA; LA

OPSUMIT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 5^ PA; LA

ORENITRAM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 0.125 MG

4 PA; LA

ORENITRAM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 0.25 MG, 1 MG, 2.5 MG

5^ PA; LA

REMODULIN DUNG DỊCH TIÊM 1 MG/ML, 10 MG/ML, 2.5 MG/ML, 5 MG/ML

5^ PA; LA

REVATIO HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 10 MG/ML 5^ PA

sildenafil citrate viên nén dạng uống 20 mg 2 PA

TRACLEER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 125 MG, 62.5 MG 5^ PA; LA

TYVASO DUNG DỊCH DẠNG HÍT 0.6 MG/ML 5^ PA

UPTRAVI DẠNG UỐNG 200 & 800 MCG 5^ PA; LA

UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1000 MCG, 1200 MCG, 1400 MCG, 1600 MCG, 200 MCG, 400 MCG, 600 MCG, 800 MCG

5^ PA; LA

VENTAVIS DUNG DỊCH DẠNG HÍT 10 MCG/ML, 20 MCG/ML 5^ PA

HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

THUỐC CHỐNG LO ÂU

alprazolam intensol cô đặc dạng uống 1 mg/ml 2 QL (300 ML trong 30 ngày)

alprazolam viên nén dạng uống 0.25 mg 1 GC; QL (480 trong 30 ngày)

Page 51: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

42

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

alprazolam viên nén dạng uống 0.5 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)alprazolam viên nén dạng uống 1 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)alprazolam viên nén dạng uống 2 mg 1 GC; QL (150 trong 30 ngày)buspirone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 30 mg, 5 mg, 7.5 mg

2

fluvoxamine maleate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

fluvoxamine maleate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 150 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

fluvoxamine maleate viên nén dạng uống 100 mg 2fluvoxamine maleate viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 2 QL (45 trong 30 ngày)lorazepam dung dịch tiêm 2 mg/ml, 4 mg/ml 2lorazepam intensol cô đặc dạng uống 2 mg/ml 2 QL (150 ML trong 30 ngày)lorazepam viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 1 GC; QL (150 trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG CO GIẬTAPTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG, 600 MG, 800 MG 5^BANZEL HUYỀN DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5^ PABANZEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG, 400 MG 5^ PABRIVIACT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 50 MG/5 ML 4 PABRIVIACT DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 5^ PABRIVIACT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 100 MG, 25 MG, 50 MG, 75 MG 5^ PA

carbamazepine er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 100 mg, 200 mg, 300 mg 2

carbamazepine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 200 mg, 400 mg 2

carbamazepine huyền dịch uống 100 mg/5 ml 2carbamazepine viên nén dạng uống 200 mg 2carbamazepine viên nén dạng uống nhai được 100 mg 2CELONTIN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 300 MG 4clonazepam viên nén dạng uống 0.5 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống 1 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

Page 52: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

43

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clonazepam viên nén dạng uống 2 mg 1 GC; QL (300 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.125 mg 2 QL (960 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.25 mg 2 QL (480 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.5 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 1 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 2 mg 2 QL (300 trong 30 ngày)clorazepate dipotassium viên nén dạng uống 15 mg 2 PA; QL (180 trong 30 ngày)clorazepate dipotassium viên nén dạng uống 3.75 mg, 7.5 mg 2 PA; QL (120 trong 30 ngày)diazepam gel 10 mg, 2.5 mg, 20 mg 2diazepam dung dịch tiêm 5 mg/ml 2diazepam intensol cô đặc dạng uống 5 mg/ml 2 PA; QL (240 ML trong 30 ngày)diazepam dung dịch uống 1 mg/ml 2 PA; QL (1200 ML trong 30 ngày)diazepam viên nén dạng uống 10 mg, 2 mg, 5 mg 1 PA; GC; QL (120 trong 30 ngày)dilantin infatabs viên nén dạng uống nhai được 50 mg 3dilantin viên nang dạng uống 100 mg, 30 mg 3DILANTIN HUYỀN DỊCH UỐNG 125 MG/5 ML 3divalproex sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 250 mg, 500 mg 2

divalproex sodium dạng uống 125 mg 2divalproex sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 125 mg, 250 mg, 500 mg 2

epitol viên nén dạng uống 200 mg 2ethosuximide viên nang dạng uống 250 mg 2ethosuximide dung dịch uống 250 mg/5 ml 2felbamate huyền dịch uống 600 mg/5 ml 5^felbamate viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg 2FYCOMPA HUYỀN DỊCH UỐNG 0.5 MG/ML 4 PAFYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 12 MG, 2 MG, 4 MG, 6 MG, 8 MG 4 PA

gabapentin viên nang dạng uống 100 mg 1 GC; QL (1080 trong 30 ngày)gabapentin viên nang dạng uống 300 mg 1 GC; QL (360 trong 30 ngày)gabapentin viên nang dạng uống 400 mg 1 GC; QL (270 trong 30 ngày)

Page 53: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

44

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

gabapentin dung dịch uống 250 mg/5 ml 2 QL (2160 ML trong 30 ngày)gabapentin viên nén dạng uống 600 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)gabapentin viên nén dạng uống 800 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)GABITRIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12 MG, 16 MG 4LAMICTAL BỘ THUỐC UỐNG KHỞI ĐẦU 25 (35) MG, 25 (42)-100 (7) MG, 25 (84)-100(14) MG 4

LAMICTAL XR BỘ THUỐC UỐNG 25 & 50 & 100 MG, 25 (21)-50 (7) MG, 50 & 100 & 200 MG 4

lamotrigine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg, 200 mg, 25 mg, 250 mg, 300 mg, 50 mg 2

lamotrigine bộ thuốc uống 25 & 50 & 100 mg, 25 (21)-50 (7) mg, 50 (42)-100(14) mg 2

lamotrigine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 25 mg 1 GC

lamotrigine viên nén dạng uống nhai được 25 mg, 5 mg 2lamotrigine viên nén dạng uống tan trong miệng 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 2

levetiracetam er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg, 750 mg 2

LEVETIRACETAM TRONG NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1000 MG/100 ML, 1500 MG/100 ML, 500 MG/100 ML

4

levetiracetam dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5 ml 2levetiracetam dung dịch uống 100 mg/ml 2levetiracetam viên nén dạng uống 1000 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg 2

LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 25 MG, 50 MG, 75 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)

LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 3 QL (90 trong 30 ngày)LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 225 MG, 300 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)LYRICA DUNG DỊCH UỐNG 20 MG/ML 3 QL (946 ML trong 30 ngày)ONFI HUYỀN DỊCH UỐNG 2.5 MG/ML 5^ PAONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 PAONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PAoxcarbazepine huyền dịch uống 300 mg/5 ml 2

Page 54: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

45

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

oxcarbazepine viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg, 600 mg 2OXTELLAR XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 150 MG, 300 MG, 600 MG 4

PEGANONE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 4phenobarbital thuốc rượu dạng uống 20 mg/5 ml 4 PAphenobarbital viên nén dạng uống 100 mg, 15 mg, 16.2 mg, 30 mg, 32.4 mg, 60 mg, 64.8 mg, 97.2 mg 4 PA

phenobarbital sodium dung dịch tiêm 130 mg/ml 4 PAPHENOBARBITAL SODIUM DUNG DỊCH TIÊM 65 MG/ML 4 PAphenytek viên nang dạng uống 200 mg, 300 mg 3phenytoin huyền dịch uống 125 mg/5 ml 2phenytoin viên nén dạng uống nhai được 50 mg 2phenytoin sodium viên nang dạng kéo dài 100 mg, 200 mg, 300 mg 2

phenytoin sodium dung dịch tiêm 50 mg/ml 2POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ QL (180 trong 30 ngày)POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG, 400 MG 5^ QL (90 trong 30 ngày)POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4primidone viên nén dạng uống 250 mg, 50 mg 2roweepra viên nén dạng uống 500 mg 2SABRIL GÓI DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)SABRIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)SPRITAM DẠNG UỐNG 1000 MG, 250 MG, 500 MG, 750 MG 4TEGRETOL HUYỀN DỊCH UỐNG 100 MG/5 ML 4TEGRETOL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4TEGRETOL-XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 100 MG, 200 MG, 400 MG 4

tiagabine hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 2topiramate er dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 2topiramate viên nang bọc cốm dạng uống 15 mg, 25 mg 2topiramate viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 1 GC

Page 55: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

46

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TROKENDI XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 100 MG, 25 MG, 50 MG 4

TROKENDI XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 200 MG 5^

valproate sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5 ml 2valproic acid viên nang dạng uống 250 mg 2valproic acid sirô uống 250 mg/5 ml 2VIMPAT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/20 ML 4VIMPAT DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 4VIMPAT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG, 50 MG 5^

zonisamide viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2THUỐC CHỐNG LẪN LỘN, MẤT TRÍdonepezil hcl viên nén dạng uống 10 mg, 23 mg, 5 mg 2donepezil hcl viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 5 mg 2

galantamine hydrobromide er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 16 mg, 24 mg, 8 mg 2

galantamine hydrobromide dung dịch uống 4 mg/ml 2galantamine hydrobromide viên nén dạng uống 12 mg, 4 mg, 8 mg 2

memantine hcl dung dịch uống 2 mg/ml 2 PAmemantine hcl viên nén dạng uống 10 mg 2 PAmemantine hcl viên nén dạng uống 5 mg 2 PANAMENDA XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 14 MG, 21 MG, 28 MG, 7 MG

4 PA

NAMENDA XR TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 7 & 14 & 21

4 PA

NAMZARIC VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 14-10 MG, 28-10 MG

4

rivastigmine tartrate viên nang dạng uống 1.5 mg, 3 mg, 4.5 mg, 6 mg

2

rivastigmine thuốc dán qua da 24 giờ 13.3 mg/24 giờ, 4.6 mg/24 giờ, 9.5 mg/24 giờ

2

Page 56: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

47

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC CHỐNG TRẦM CẢMamitriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg

4 PA

amoxapine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg 2APLENZIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 174 MG, 348 MG, 522 MG

5^

bupropion hcl er (sr) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 150 mg, 200 mg

2

bupropion hcl er (xl) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 150 mg, 300 mg

2

bupropion hcl viên nén dạng uống 100 mg, 75 mg 2citalopram hydrobromide dung dịch uống 10 mg/5 ml 2citalopram hydrobromide viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg

1 GC

clomipramine hcl viên nang dạng uống 25 mg, 50 mg, 75 mg 4 PAdesipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg

2

doxepin hcl viên nang dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg

4 PA

doxepin hcl cô đặc dạng uống 10 mg/ml 4 PAduloxetine hcl viên nang dạng uống các hạt phóng thích chậm 20 mg

2 QL (180 trong 30 ngày)

duloxetine hcl viên nang dạng uống có chứa hạt phóng thích chậm 30 mg

2 QL (120 trong 30 ngày)

duloxetine hcl viên nang dạng uống có chứa hạt phóng thích chậm 60 mg

2 QL (60 trong 30 ngày)

EMSAM THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 12 MG/24 GIỜ, 6 MG/24 GIỜ, 9 MG/24 GIỜ

5^ PA

escitalopram oxalate dung dịch uống 5 mg/5 ml 2escitalopram oxalate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg 2FETZIMA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 120 MG, 20 MG , 40 MG, 80 MG

4

FETZIMA CHUẨN ĐỘ UỐNG 20 & 40 MG 4fluoxetine hcl viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 GC

Page 57: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

48

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

fluoxetine hcl viên nang dạng uống phóng thích chậm 90 mg 2fluoxetine hcl dung dịch uống 20 mg/5 ml 2fluoxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2FLUOXETINE HCL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG 4FORFIVO XL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 450 MG

4 QL (30 trong 30 ngày)

imipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg 4 PAimipramine pamoate viên nang dạng uống 100 mg, 125 mg, 150 mg, 75 mg 4 PA

maprotiline hcl viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg, 75 mg 2MARPLAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4mirtazapine viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg, 45 mg, 7.5 mg 1 GCmirtazapine viên nén dạng uống tan trong miệng 15 mg, 30 mg, 45 mg 2

nefazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg, 50 mg 2

nortriptyline hcl viên nang dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 1 GC

nortriptyline hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 2paroxetine hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 12.5 mg, 25 mg, 37.5 mg 2

paroxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 1 GCPAXIL HUYỀN DỊCH UỐNG 10 MG/5 ML 4PEXEVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG 4phenelzine sulfate viên nén dạng uống 15 mg 2PRISTIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100 MG, 25 MG, 50 MG 3

protriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2sertraline hcl cô đặc dạng uống 20 mg/ml 2sertraline hcl viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1 GCtranylcypromine sulfate viên nén dạng uống 10 mg 2trazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg 1 GCtrazodone hcl viên nén dạng uống 300 mg 2

Page 58: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

49

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

trimipramine maleate viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

TRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 5 MG 4venlafaxine hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 150 mg, 37.5 mg, 75 mg 2

venlafaxine hcl viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 37.5 mg, 50 mg, 75 mg 2

VIIBRYD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 40 MG 4VIIBRYD GÓI KHỞI ĐẦU BỘ THUỐC UỐNG 10 & 20 MG 4THUỐC CHỐNG BỆNH PARKINSONamantadine hcl viên nang dạng uống 100 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)amantadine hcl sirô uống 50 mg/5 ml 2amantadine hcl viên nén dạng uống 100 mg 2APOKYN DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/ML 5^ PA; LAAZILECT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 3benztropine mesylate dung dịch tiêm 1 mg/ml 2benztropine mesylate viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 4 PAbromocriptine mesylate viên nang dạng uống 5 mg 2bromocriptine mesylate viên nén dạng uống 2.5 mg 2carbidopa viên nén dạng uống 25 mg 5^carbidopa-levodopa er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 25 -100 mg, 50-200 mg 2

carbidopa-levodopa viên nén dạng uống 10-100 mg, 25-100 mg, 25-250 mg 2

carbidopa-levodopa viên nén dạng uống tan trong miệng 10-100 mg, 25-100 mg, 25-250 mg 2

carbidopa-levodopa-entacapone viên nén dạng uống 12.5-50-200 mg, 18.75-75-200 mg, 25-100-200 mg, 31.25-125-200 mg, 37.5-150-200 mg, 50-200-200 mg

2

DUOPA HUYỀN DỊCH 4.63-20 MG/ML 4 B/Dentacapone viên nén dạng uống 200 mg 2MIRAPEX ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 3.75 MG 4

Page 59: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

50

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NEUPRO THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 1 MG/24 GIỜ, 2 MG/24 GIỜ, 3 MG/24 GIỜ, 4 MG/24 GIỜ, 6 MG/24 GIỜ, 8 MG/24 GIỜ

4

pramipexole dihydrochloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 0.375 mg, 0.75 mg, 1.5 mg, 2.25 mg, 3 mg, 4.5 mg

2

pramipexole dihydrochloride viên nén dạng uống 0.125 mg, 0.25 mg, 0.5 mg, 0.75 mg, 1 mg, 1.5 mg 2

ropinirole hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 12 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg, 8 mg 2

ropinirole hcl viên nén dạng uống 0.25 mg, 0.5 mg, 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg 2

RYTARY VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 23.75-95 MG, 36.25-145 MG, 48.75-195 MG, 61.25-245 MG

4

selegiline hcl viên nang dạng uống 5 mg 2

selegiline hcl viên nén dạng uống 5 mg 2

ZELAPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 1.25 MG 5^

THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN THẦN KINH

ABILIFY MAINTENA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 300 MG, 300 MG (ỐNG TIÊM 1.5 ML), 400 MG 5^ QL (1 trong 28 ngày)

aripiprazole dung dịch uống 1 mg/ml 5^ QL (900 ML trong 30 ngày)

aripiprazole viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 2 mg, 5 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

aripiprazole viên nén dạng uống 20 mg, 30 mg 5^ QL (30 trong 30 ngày)

aripiprazole viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 15 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

ARISTADA TIÊM TRONG CƠ* 441 MG/1.6 ML 5^ QL (1.6 ML trong 28 ngày)

ARISTADA TIÊM TRONG CƠ* 662 MG/2.4 ML 5^ QL (2.4 ML trong 28 ngày)

ARISTADA TIÊM TRONG CƠ* 882 MG/3.2 ML 5^ QL (3.2 ML trong 28 ngày)

chlorpromazine hcl dung dịch tiêm 25 mg/ml, 50 mg/2 ml 4

chlorpromazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 2

clozapine viên nén dạng uống 100 mg 2 QL (270 trong 30 ngày)

clozapine viên nén dạng uống 200 mg 2 QL (135 trong 30 ngày)

Page 60: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

51

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clozapine viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 2

clozapine viên nén dạng uống tan trong miệng 100 mg 2 PA; QL (270 trong 30 ngày)

clozapine viên nén dạng uống tan trong miệng 12.5 mg, 25 mg 2 PA

clozapine viên nén dạng uống tan trong miệng 150 mg 2 PA; QL (180 trong 30 ngày)

CLOZAPINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 200 MG 5^ PA; QL (135 trong 30 ngày)

FANAPT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 2 MG, 4 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

FANAPT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 12 MG, 6 MG, 8 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

FANAPT TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 & 2 & 4 & 6 MG 4

fluphenazine decanoate dung dịch tiêm 25 mg/ml 2

fluphenazine hcl dung dịch tiêm 2.5 mg/ml 2

fluphenazine hcl cô đặc dạng uống 5 mg/ml 2

fluphenazine hcl thuốc rượu dạng uống 2.5 mg/5 ml 2

fluphenazine hcl viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2

GEODON DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 20 MG 4 QL (6 trong 3 ngày)

haloperidol decanoate dung dịch tiêm trong cơ* 100 mg/ml, 50 mg/ml 2

haloperidol lactate dung dịch tiêm 5 mg/ml 2

haloperidol lactate cô đặc dạng uống 2 mg/ml 2

haloperidol viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 10 mg, 2 mg, 20 mg, 5 mg 2

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 117 MG/0.75 ML 5^ QL (0.75 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 156 MG/ML 5^ QL (1 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 234 MG/1.5 ML 5^ QL (1.5 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 39 MG/0.25 ML 4 QL (0.25 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 78 MG/0.5 ML 5^ QL (0.5 ML trong 28 ngày)

Page 61: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

52

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 273 MG/0.875 ML 5^ QL (0.875 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 410 MG/1.315 ML 5^ QL (1.315 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 546 MG/1.75 ML 5^ QL (1.75 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 819 MG/2.625 ML 5^ QL (2.625 ML trong 90 ngày)

LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 120 MG, 40 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG, 80 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)loxapine succinate viên nang dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg, 50 mg 2

molindone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg 2NUPLAZID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 17 MG 5^ PA; LA; QL (60 trong 30 ngày)olanzapine dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 10 mg 2 QL (3 trong 1 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 20 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 2.5 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 5 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 7.5 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 15 mg, 20 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

olanzapine viên nén dạng uống tan trong miệng 5 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)paliperidone er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1.5 mg, 3 mg, 9 mg 5^ QL (30 trong 30 ngày)

paliperidone er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 6 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

perphenazine viên nén dạng uống 16 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg 2pimozide viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 2quetiapine fumarate viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 25 mg, 300 mg, 400 mg, 50 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.25 MG 5^ QL (360 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG 5^ QL (180 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG 5^ QL (90 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

Page 62: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

53

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3 MG, 4 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)RISPERDAL CONSTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 12.5 MG, 25 MG 4 QL (2 trong 28 ngày)

RISPERDAL CONSTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 37.5 MG, 50 MG 5^ QL (2 trong 28 ngày)

risperidone dung dịch uống 1 mg/ml 2 QL (240 ML trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 0.25 mg, 0.5 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 3 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 4 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 0.25 mg, 0.5 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 1 mg, 2 mg, 3 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 4 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 10 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 2.5 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 5 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 150 MG, 200 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 300 MG, 400 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 50 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

thioridazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

thiothixene viên nang dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 2trifluoperazine hcl viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 2VERSACLOZ HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 5^ PA; QL (600 ML trong 30 ngày)VRAYLAR DẠNG UỐNG 1.5 & 3 MG 4VRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1.5 MG 5^ QL (120 trong 30 ngày)VRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 3 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)VRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 4.5 MG, 6 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)ziprasidone hcl viên nang dạng uống 20 mg, 40 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)ziprasidone hcl viên nang dạng uống 60 mg, 80 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

Page 63: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

54

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ZYPREXA RELPREVV HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 210 MG 4 PA; QL (2 trong 28 ngày)

ZYPREXA RELPREVV HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 300 MG 5^ PA; QL (1 trong 28 ngày)

ZYPREXA RELPREVV HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 405 MG 5^ PA; QL (1 trong 28 ngày)

CHỨNG RỐI LOẠI HIẾU ĐỘNG THIẾU TẬP TRUNG GIẢM CHÚ Ý

amphetamine-dextroamphet er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 10 mg, 5 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphet er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 15 mg, 20 mg, 25 mg, 30 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 10 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 12.5 mg 2 QL (144 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 15 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 20 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 30 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 5 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 7.5 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)

APTENSIO XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 10 MG, 15 MG, 20 MG, 30 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

APTENSIO XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 40 MG, 50 MG, 60 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

DAYTRANA THUỐC DÁN THẤM QUA DA 10 MG/9 GIỜ, 15 MG/9 GIỜ, 20 MG/9 GIỜ, 30 MG/9 GIỜ 4 QL (30 trong 30 ngày)

guanfacine hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg 4 PA

metadate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 20 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er (cd) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài* 10 mg, 20 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er (cd) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 30 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er (cd) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài* 40 mg, 50 mg, 60 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

Page 64: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

55

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

methylphenidate hcl er (la) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 20 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er (la) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 30 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er (la) viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 40 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 18 mg, 27 mg, 36 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 54 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 mg, 20 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 18 mg, 27 mg, 36 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 54 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 2 QL (900 ML trong 30 ngày)

methylphenidate hcl dung dịch uống 5 mg/5 ml 2 QL (1800 ML trong 30 ngày)

methylphenidate hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl viên nén dạng uống 20 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl viên nén dạng uống nhai được 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2 QL (180 trong 30 ngày)

QUILLIVANT XR HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 25 MG/5 ML 4 QL (360 ML trong 30 ngày)

RITALIN LA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 10 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)

RITALIN LA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 60 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 18 MG, 25 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 60 MG, 80 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 40 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

VYVANSE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 30 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

VYVANSE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 40 MG, 50 MG, 60 MG, 70 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

Page 65: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

56

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM THUỐC NGỦHETLIOZ VIÊN NANG DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PA; LASILENOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)SILENOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 6 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)temazepam viên nang dạng uống 15 mg 2 PA; QL (60 trong 30 ngày)temazepam viên nang dạng uống 7.5 mg 2 PA; QL (30 trong 30 ngày)zolpidem tartrate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)NHỨC NỬA ĐẦUalmotriptan malate viên nén dạng uống 12.5 mg, 6.25 mg 2 QL (12 trong 30 ngày)cafergot viên nén dạng uống 1-100 mg 4dihydroergotamine mesylate dung dịch tiêm 1 mg/ml 2DIHYDROERGOTAMINE MESYLATE THUỐC NHỎ MŨI 4 MG/ML 5^ QL (8 ML trong 30 ngày)ergomar dưới lưỡi viên nén đặt dưới lưỡi 2 mg 4frovatriptan succinate viên nén dạng uống 2.5 mg 2 QL (18 trong 30 ngày)migergot thuốc đạn 2-100 mg 5^naratriptan hcl viên nén dạng uống 1 mg, 2.5 mg 2 QL (12 trong 30 ngày)RELPAX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 40 MG 4 QL (12 trong 30 ngày)rizatriptan benzoate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (18 trong 30 ngày)rizatriptan benzoate viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 5 mg 2 QL (18 trong 30 ngày)

sumatriptan thuốc nhỏ mũi 20 mg/act 2 QL (12 trong 30 ngày)sumatriptan thuốc nhỏ mũi 5 mg/act 2 QL (24 trong 30 ngày)sumatriptan succinate viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2 QL (12 trong 30 ngày)

sumatriptan succinate thuốc mua thêm tiêm dưới da* 4 mg/0.5 ml 2 QL (9 ML trong 30 ngày)

sumatriptan succinate thuốc mua thêm tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml 2 QL (6 ML trong 30 ngày)

sumatriptan succinate tiêm dưới da* 4 mg/0.5 ml 2 QL (9 ML trong 30 ngày)sumatriptan succinate tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml 2 QL (6 ML trong 30 ngày)sumatriptan succinate dung dịch tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml 2 QL (6 ML trong 30 ngày)SUMAVEL DOSEPRO TIÊM DƯỚI DA* 4 MG/0.5 ML 5^ QL (9 ML trong 30 ngày)SUMAVEL DOSEPRO TIÊM DƯỚI DA* 6 MG/0.5 ML 5^ QL (6 ML trong 30 ngày)

Page 66: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

57

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TREXIMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 85-500 MG 5^ ST; QL (9 trong 30 ngày)zolmitriptan viên nén dạng uống 2.5 mg, 5 mg 2 QL (12 trong 30 ngày)zolmitriptan viên nén dạng uống tan trong miệng 2.5 mg, 5 mg 2 QL (12 trong 30 ngày)ZOMIG DUNG DỊCH NHỎ MŨI 2.5 MG 4 QL (18 trong 30 ngày)ZOMIG THUỐC NHỎ MŨI 5 MG 4 QL (12 trong 30 ngày)LOẠI KHÁCBRISDELLE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 7.5 MG 4EQUETRO VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ 100 MG, 200 MG, 300 MG 4

GRALISE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 3 QL (180 trong 30 ngày)GRALISE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 3 QL (90 trong 30 ngày)GRALISE BỘ KHỞI ĐẦU DẠNG UỐNG 300 & 600 MG 3HORIZANT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 300 MG, 600 MG 4

lithium carbonate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 300 mg, 450 mg 2

lithium carbonate viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg, 600 mg 1 GClithium carbonate viên nén dạng uống 300 mg 1 GCLITHIUM DUNG DỊCH UỐNG 8 MEQ/5 ML 3MESTINON SIRÔ UỐNG 60 MG/5 ML 5^NUEDEXTA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 20-10 MG 4 PApyridostigmine bromide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 180 mg 2

pyridostigmine bromide viên nén dạng uống 60 mg 2riluzole viên nén dạng uống 50 mg 2SAVELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)SAVELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 4 QL (480 trong 30 ngày)SAVELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)SAVELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)SAVELLA TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) DẠNG UỐNG 12.5 & 25 & 50 MG 4

TETRABENAZINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 5^ PA; QL (240 trong 30 ngày)

Page 67: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

58

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TETRABENAZINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

THUỐC TRỊ ĐA XƠ CỨNG

AMPYRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 10 MG 5^ PA; LA

BETASERON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 0.3 MG 5^ PA; QL (14 trong 28 ngày)

COPAXONE TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/ML 5^ PA; QL (12 ML trong 28 ngày)

GILENYA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 0.5 MG 5^ PA; QL (28 trong 28 ngày)

glatopa tiêm dưới da* 20 mg/ml 5^ PA; QL (30 ML trong 30 ngày)

TYSABRI CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 300 MG/15 ML 5^ PA; LA

THUỐC TRỊ BỆNH CƠ XƯƠNG

baclofen viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2

BOTOX DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 100 ĐƠN VỊ, 200 ĐƠN VỊ 5^ PA

cyclobenzaprine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 4 PA

dantrolene sodium viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2

tizanidine hcl viên nang dạng uống 2 mg, 4 mg, 6 mg 2

tizanidine hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 2

XEOMIN DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 100 ĐƠN VỊ, 200 ĐƠN VỊ 5^ PA

XEOMIN DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 50 ĐƠN VỊ 4 PA

NGỦ RŨ/THẦN KINH TÊ LIỆT NHẤT THỜI

armodafinil viên nén dạng uống 150 mg 2 PA; QL (60 trong 30 ngày)

armodafinil viên nén dạng uống 200 mg 2 PA; QL (30 trong 30 ngày)

armodafinil viên nén dạng uống 250 mg 2 PA; QL (30 trong 30 ngày)

armodafinil viên nén dạng uống 50 mg 2 PA; QL (150 trong 30 ngày)

modafinil viên nén dạng uống 100 mg 2 PA; QL (30 trong 30 ngày)

modafinil viên nén dạng uống 200 mg 2 PA; QL (60 trong 30 ngày)

XYREM DUNG DỊCH UỐNG 500 MG/ML 5^ PA; LA; QL (540 ML trong 30 ngày)

TÂM LÝ TRỊ LIỆU - LOẠI KHÁC

acamprosate calcium viên nén dạng uống phóng thích chậm 333 mg 2

Page 68: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

59

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

BUNAVAIL MÀNG NGẬM TRONG MIỆNG 2.1-0.3 MG, 4.2-0.7 MG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

BUNAVAIL MÀNG NGẬM TRONG MIỆNG 6.3-1 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)

buprenorphine hcl dưới lưỡi viên nén đặt dưới lưỡi 2 mg, 8 mg 2 PA

buprenorphine hcl-naloxone hcl dưới lưỡi viên nén đặt dưới lưỡi 2-0.5 mg, 8-2 mg 2 PA; QL (120 trong 30 ngày)

buproban viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 150 mg 2

bupropion hcl er (thuốc giup cai thuốc lá) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 150 mg 2

CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG TIẾP THEO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG 4

CHANTIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 4

CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG BẮT ĐẦU VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG X 11 & 1 MG X 42 4

disulfiram viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

naloxone hcl dung dịch tiêm 0.4 mg/ml, 1 mg/ml 2

naltrexone hcl viên nén dạng uống 50 mg 2

NICOTROL ỐNG HÍT 10 MG 4

NICOTROL NS THUỐC NHỎ MŨI 10 MG/ML 4

SARAFEM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG 4

SUBOXONE MÀNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI 12-3 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)

SUBOXONE MÀNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI 2-0.5 MG, 4-1 MG, 8-2 MG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

VIVITROL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 380 MG 5^

ZUBSOLV DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 1.4-0.36 MG, 2.9-0.71 MG, 5.7-1.4 MG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

ZUBSOLV DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 11.4-2.9 MG, 8.6-2.1 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA

NHÓM KÍCH THÍCH TỐ NAM

ANADROL-50 VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA

ANDRODERM THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 2 MG/24 GIỜ, 4 MG/24 GIỜ 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)

Page 69: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

60

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ANDROGEL DẠNG BƠM GEL THẤM QUA DA 20.25 MG/ACT (1.62 %) 4 PA; QL (150 GM trong 30 ngày)

ANDROGEL GEL THẤM QUA DA 20.25 MG/1.25 GM (1.62 %), 40.5 MG/2.5 GM (1.62 %) 4 PA; QL (150 GM trong 30 ngày)

ANDROGEL GEL THẤM QUA DA 50 MG/5 GM (1 %) 4 PA; QL (300 GM trong 30 ngày)

AXIRON DUNG DỊCH THẤM QUA DA 30 MG/ACT 3 PA; QL (440 ML trong 30 ngày)

depo-testosterone dung dịch tiêm trong cơ* 100 mg/ml 4

oxandrolone viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg 2 PA

STRIANT NGẬM TRONG MIỆNG 30 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)

testosterone cypionate dung dịch tiêm trong cơ* 100 mg/ml, 200 mg/ml 2

testosterone enanthate dung dịch tiêm trong cơ* 200 mg/ml 2

testosterone dùng qua da gel 10 mg/act (2 %) 2 PA; QL (120 GM trong 30 ngày)

testosterone dùng qua da gel 12.5 mg/act (1 %), 25 mg/2.5 gm (1 %), 50 mg/5 gm (1 %) 2 PA; QL (300 GM trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, LOẠI TIÊM

APIDRA DUNG DỊCH TIÊM 100 ĐƠN VỊ/ML 4

APIDRA SOLOSTAR TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 4

ASSURE ID ỐNG TIÊM INSULIN AN TOÀN 29G X 1/2” 1 ML 3

BYDUREON TIÊM DƯỚI DA* 2 MG 3 QL (4 trong 28 ngày)

BYETTA 10 MCG BÚT TIÊM DƯỚI DA* 10 MCG/0.04 ML 4 QL (2.4 ML trong 30 ngày)

BYETTA 5 MCG BÚT TIÊM DƯỚI DA* 5 MCG/0.02 ML 4 QL (1.2 ML trong 30 ngày)

COMFORT ASSIST ỐNG TIÊM INSULIN 29G X 1/2” 1 ML 3

CVS GẠC VÔ TRÙNG 2”X2” 3

EXEL COMFORT POINT ĐẦU BÚT 29G X 12 MM 3

GLOBAL MIẾNG GẠC TẨM CỒN TIỆN DỤNG 70 % 3

HUMALOG KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML, 200 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMALOG MIX 50/50 KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* (50-50) 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMALOG MIX 50/50 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (50-50) 100 ĐƠN VỊ/ML 4

Page 70: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

61

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

HUMALOG MIX 75/25 KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* (75-25) 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMALOG MIX 75/25 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (75-25) 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMALOG TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMALOG DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMULIN 70/30 KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMULIN 70/30 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML

4

HUMULIN N KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMULIN N HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMULIN R DUNG DỊCH TIÊM 100 ĐƠN VỊ/ML 4

HUMULIN R U-500 (CÔ ĐẶC) DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 500 ĐƠN VỊ/ML

5^ B/D

HUMULIN R U-500 KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* 500 ĐƠN VỊ/ML 5^

LANTUS SOLOSTAR TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

LANTUS DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

LEVEMIR FLEXTOUCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

LEVEMIR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLIN 70/30 RELION HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA*(70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML

4

NOVOLIN 70/30 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML

3

NOVOLIN N RELION HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML

4

NOVOLIN N HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLIN R DUNG DỊCH TIÊM 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLIN R RELION DUNG DỊCH TIÊM 100 ĐƠN VỊ/ML 4

NOVOLOG FLEXPEN TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

Page 71: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

62

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NOVOLOG MIX 70/30 FLEXPEN TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML

3

NOVOLOG MIX 70/30 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML

3

NOVOLOG PENFILL TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLOG DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3PREFERRED PLUS ỐNG TIÊM INSULIN 28G X 1/2” 0.5 ML 3RELI-ON ỐNG TIÊM INSULIN 29G 0.3 ML 3SYMLINPEN 120 TIÊM DƯỚI DA* 2700 MCG/2.7 ML 5^ PASYMLINPEN 60 TIÊM DƯỚI DA* 1500 MCG/1.5 ML 5^ PATANZEUM TIÊM DƯỚI DA* 30 MG, 50 MG 4 QL (4 trong 28 ngày)TOUJEO SOLOSTAR TIÊM DƯỚI DA* 300 ĐƠN VỊ/ML 3TRESIBA FLEXTOUCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML, 200 ĐƠN VỊ/ML 3

TRULICITY TIÊM DƯỚI DA* 0.75 MG/0.5 ML, 1.5 MG/0.5 ML 4 QL (4 ML trong 28 ngày)VICTOZA TIÊM DƯỚI DA* 18 MG/3 ML 3 QL (9 ML trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, DẠNG UỐNGacarbose viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2ACTOPLUS MET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 15-1000 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

ACTOPLUS MET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 30-1000 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

FARXIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)FARXIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 1 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 2 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 4 mg 1 GC; QL (60 trong 30 ngày)glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg 1 GC; QL (60 trong 30 ngày)

glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 2.5 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)

glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

glipizide viên nén dạng uống 10 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)glipizide viên nén dạng uống 5 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)

Page 72: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

63

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

glipizide xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 2.5 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)

glipizide xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

glipizide-metformin hcl viên nén dạng uống 2.5-250 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)glipizide-metformin hcl viên nén dạng uống 2.5-500 mg, 5-500 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

GLYXAMBI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10-5 MG, 25-5 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)INVOKAMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-1000 MG, 150 -500 MG, 50-1000 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

INVOKAMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-500 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)INVOKANA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 3 QL (90 trong 30 ngày)INVOKANA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)JANUMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-1000 MG, 50-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)JANUMET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100-1000 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

JANUMET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 50-1000 MG, 50-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

JANUVIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 25 MG, 50 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)JARDIANCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)JARDIANCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)JENTADUETO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5-1000 MG, 2.5 -500 MG, 2.5 -850 MG, 3 QL (60 trong 30 ngày)

JENTADUETO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 2.5-1000 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

JENTADUETO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 5-1000 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

KAZANO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5-1000 MG, 12.5-500 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)KOMBIGLYZE XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 2.5-1000 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

KOMBIGLYZE XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 5-1000 MG, 5-500 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

metformin hcl er (osm) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1000 mg 1 GC; QL (75 trong 30 ngày)

metformin hcl er (osm) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg 1 GC; QL (150 trong 30 ngày)

Page 73: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

64

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

metformin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

metformin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 750 mg 1 GC; QL (60 trong 30 ngày)

metformin hcl viên nén dạng uống 1000 mg 1 GC; QL (75 trong 30 ngày)

metformin hcl viên nén dạng uống 500 mg 1 GC; QL (150 trong 30 ngày)

metformin hcl viên nén dạng uống 850 mg 1 GC; QL (90 trong 30 ngày)

miglitol viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2

nateglinide viên nén dạng uống 120 mg, 60 mg 1 GC; QL (90 trong 30 ngày)

NESINA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

NESINA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

NESINA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 6.25 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

ONGLYZA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5 MG, 5 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

OSENI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5-15 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

OSENI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5-30 MG, 12.5-45 MG, 25-15 MG, 25-30 MG, 25-45 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

pioglitazone hcl viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg, 45 mg 1 GC; QL (30 trong 30 ngày)

pioglitazone hcl-glimepiride viên nén dạng uống 30-2 mg, 30-4 mg 1 GC; QL (30 trong 30 ngày)

pioglitazone hcl-metformin hcl viên nén dạng uống 15-500 mg, 15-850 mg 1 GC; QL (90 trong 30 ngày)

repaglinide viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 1 GC; QL (120 trong 30 ngày)

repaglinide viên nén dạng uống 2 mg 1 GC; QL (240 trong 30 ngày)

repaglinide-metformin hcl viên nén dạng uống 1-500 mg, 2-500 mg 1 GC; QL (150 trong 30 ngày)

RIOMET DUNG DỊCH UỐNG 500 MG/5 ML 4 QL (946 ML trong 30 ngày)

SYNJARDY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5-1000 MG, 12.5-500 MG, 5-1000 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

SYNJARDY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5-500 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

TRADJENTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

XIGDUO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 10-1000 MG, 10-500 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

Page 74: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

65

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

XIGDUO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 5-1000 MG, 5-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, VẬT LIỆU THỬ NGHIỆM

ONETOUCH ULTRA 2 BỘ VẬT LIỆU KÈM THEO DỤNG CỤ Part B NDC (53885044801); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH ULTRA BLUE DẢI THỬ NGHIỆM TRONG ỐNG NGHIỆM Part B

NDC (53885024450, 53885024510, 53885099425); QL (100 trong 25 ngày)

ONETOUCH ULTRA NHỎ KÈM THEO DỤNG CỤ Part B

NDC (53885042101, 53885042001, 53885020801, 53885091101, 53885091201, 53885041901); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO FLEX BỘ VẬT LIỆU HỆ THỐNG KÈM THEO THIẾT BỊ Part B NDC (53885019401);

QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO DẢI THỬ NGHIỆM TRONG ỐNG NGHIỆM Part BNDC (53885027210, 53885027150, 53885027025); QL (100 trong 25 ngày)

ONETOUCH VERIO IQ BỘ VẬT LIỆU HỆ THỐNG KÈM THEO DỤNG CỤ Part B NDC (53885026701);

QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO BỘ VẬT LIỆU KÈM THEO DỤNG CỤ Part B NDC (53885065701); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO SYNC BỘ VẬT LIỆU HỆ THỐNG KÈM THEO DỤNG CỤ Part B NDC (53885039601);

QL (1 trong 365 ngày)

NHÓM BISPHOSPHONATE

alendronate sodium dung dịch uống 70 mg/75 ml 2

alendronate sodium viên nén dạng uống 10 mg, 35 mg, 40 mg, 5 mg, 70 mg 1 GC

BINOSTO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG EFFERVESCENT 70 MG 4

FOSAMAX PLUS D VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 70-2800 MG-ĐƠN VỊ, 70-5600 MG-ĐƠN VỊ 4 ST

ibandronate sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 3 mg/3 ml 2 B/D; QL (3 ML trong 90 ngày)

ibandronate sodium viên nén dạng uống 150 mg 2 B/D

pamidronate disodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 30 mg/10 ml, 6 mg/ml, 90 mg/10 ml 2 B/D

Page 75: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

66

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

pamidronate disodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 30 mg, 90 mg 2 B/D

risedronate sodium viên nén dạng uống 150 mg, 30 mg, 35 mg, 35 mg (12 gói), 35 mg (4 gói), 5 mg 2

risedronate sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 35 mg 2

zoledronic acid cô đặc truyền tĩnh mạch* 4 mg/5 ml 2 B/D

zoledronic acid dung dịch truyền tĩnh mạch* 5 mg/100 ml 2 B/D

zoledronic acid dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 4 mg 2 B/D

ZOMETA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4 MG/100 ML 5^ B/D

NHÓM ĐỒNG VẬN THỤ THỂ CANXI

SENSIPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG 3

SENSIPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG, 90 MG 5^

CHẤT CÀNG HÓA

CHEMET VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 4

DEPEN TITRATABS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^EXJADE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 125 MG, 250 MG, 500 MG 5^ PA; LA

FERRIPROX DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^ PA; LA

FERRIPROX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LA

JADENU VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 180 MG, 360 MG, 90 MG 5^ PA

kionex thuốc bột dạng uống 2

kionex huyền dịch uống 15 gm/60 ml 2

sodium polystyrene sulfonate thuốc bột dạng uống 2

sodium polystyrene sulfonate huyền dịch uống 15 gm/60 ml 2

sps huyền dịch uống 15 gm/60 ml 2

SYPRINE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^

VELTASSA GÓI UỐNG 16.8 GM, 25.2 GM, 8.4 GM 4 LA

THUỐC NGỪA THAI

altavera viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2

amethia viên nén dạng uống 0.15-0.03 &0.01 mg 2

amethyst viên nén dạng uống 90-20 mcg 2

Page 76: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

67

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

apri viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2aranelle viên nén dạng uống 0.5/1/0.5-35 mg-mcg 2ashlyna viên nén dạng uống 0.15-0.03 &0.01 mg 2aubra viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2aviane viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2balziva viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2bekyree viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2BEYAZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3-0.02-0.451 MG 4blisovi 24 fe viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg(24) 2blisovi fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2blisovi fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2briellyn viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2camila viên nén dạng uống 0.35 mg 2camrese lo viên nén dạng uống 0.1-0.02 & 0.01 mg 2cryselle-28 viên nén dạng uống 0.3-30 mg-mcg 2cyclafem 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2cyclafem 7/7/7 viên nén dạng uống 0.5/0.75/1-35 mg-mcg 2cyred viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2deblitane viên nén dạng uống 0.35 mg 2delyla viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2DEPO-SUBQ PROVERA 104 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 104 MG/0.65 ML 4

desogestrel-ethinyl estradiol viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2

drospirenone-ethinyl estradiol viên nén dạng uống 3-0.02 mg, 3-0.03 mg 2

ELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG 4emoquette viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2enpresse-28 viên nén dạng uống 2errin viên nén dạng uống 0.35 mg 2estarylla viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2falmina viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2

Page 77: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

68

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

gianvi viên nén dạng uống 3-0.02 mg 2gildagia viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2gildess 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2gildess 24 fe viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg(24) 2heather viên nén dạng uống 0.35 mg 2introvale viên nén dạng uống 0.15-0.03 mg 2jolessa viên nén dạng uống 0.15-0.03 mg 2jolivette viên nén dạng uống 0.35 mg 2juleber viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2junel 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2junel 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2junel fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2junel fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2junel fe 24 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg(24) 2kaitlib fe viên nén dạng uống nhai được 0.8-25 mg-mcg 2kariva viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2kelnor 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2kimidess viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2larin 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2larin 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2larin fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2larin fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2layolis fe viên nén dạng uống nhai được 0.8-25 mg-mcg 2leena viên nén dạng uống 0.5/1/0.5-35 mg-mcg 2lessina viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2levonest viên nén dạng uống 2levonorgest-eth estrad viên nén dạng uống 91 ngày 0.15-0.03 & 0.01 mg, 0.15-0.03 mg 2

levonorgestrel viên nén dạng uống 1.5 mg 2levonorgestrel-ethinyl estrad viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg, 90-20 mcg 2

levonorg-eth estrad triphasic viên nén dạng uống 2

Page 78: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

69

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

levora 0.15/30 (28) viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2LO LOESTRIN FE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG-10 MCG / 10 MCG 4

lomedia 24 fe viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg(24) 2loryna viên nén dạng uống 3-0.02 mg 2low-ogestrel viên nén dạng uống 0.3-30 mg-mcg 2lutera viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2lyza viên nén dạng uống 0.35 mg 2marlissa viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2medroxyprogesterone acetate huyền dịch tiêm trong cơ* 150 mg/ml 2

microgestin 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2microgestin 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2microgestin fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 2microgestin fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2MINASTRIN 24 FE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 1-20 MG-MCG(24) 4

mono-linyah viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2mononessa viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2myzilra viên nén dạng uống 2NATAZIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3/2-2/2-3/1 MG 4necon 0.5/35 (28) viên nén dạng uống 0.5-35 mg-mcg 2necon 1/35 (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2necon 1/50 (28) viên nén dạng uống 1-50 mg-mcg 2necon 10/11 (28) viên nén dạng uống 35 mcg 3necon 7/7/7 viên nén dạng uống 0.5/0.75/1-35 mg-mcg 2nikki viên nén dạng uống 3-0.02 mg 2nora-be viên nén dạng uống 0.35 mg 2norethin ace-eth estrad-fe viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg(24) 2

norethindrone viên nén dạng uống 0.35 mg 2norethin-eth estradiol-fe viên nén dạng uống nhai được 0.8-25 mg-mcg 2

norgestimate-eth estradiol viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2

Page 79: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

70

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

norgestim-eth estrad triphasic viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-25 mcg, 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2

norlyroc viên nén dạng uống 0.35 mg 2nortrel 0.5/35 (28) viên nén dạng uống 0.5-35 mg-mcg 2nortrel 1/35 (21) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2nortrel 1/35 (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2nortrel 7/7/7 viên nén dạng uống 0.5/0.75/1-35 mg-mcg 2NUVARING VÒNG ĐẶT ÂM ĐẠO 0.12-0.015 MG/24 GIỜ 4ocella viên nén dạng uống 3-0.03 mg 2ogestrel viên nén dạng uống 0.5-50 mg-mcg 2orsythia viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2philith viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2pimtrea viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2pirmella 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2portia-28 viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2previfem viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2QUARTETTE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 42-21-21-7 NGÀY 4quasense viên nén dạng uống 0.15-0.03 mg 2reclipsen viên nén dạng uống 0.15-30 mg-mcg 2SAFYRAL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3-0.03-0.451 MG 4setlakin viên nén dạng uống 0.15-0.03 mg 2sharobel viên nén dạng uống 0.35 mg 2sprintec 28 viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 2sronyx viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2syeda viên nén dạng uống 3-0.03 mg 2tarina fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2tri-legest fe viên nén dạng uống 1-20/1-30/1-35 mg-mcg 2tri-lo-estarylla viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-25 mcg 2tri-lo-marzia viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-25 mcg 2tri-lo-sprintec viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-25 mcg 2trinessa (28) viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2

Page 80: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

71

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

trinessa lo viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-25 mcg 2tri-previfem viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2tri-sprintec viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2trivora (28) viên nén dạng uống 2velivet viên nén dạng uống 0.1/0.125/0.15 -0.025 mg 2vestura viên nén dạng uống 3-0.02 mg 2vienva viên nén dạng uống 0.1-20 mg-mcg 2viorele viên nén dạng uống 0.15-0.02/0.01 mg (21/5) 2vyfemla viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2wymzya fe viên nén dạng uống nhai được 0.4-35 mg-mcg 2xulane thuốc dán thấm qua da hàng tuần 150-35 mcg/24 giờ 2zarah viên nén dạng uống 3-0.03 mg 2zenchent fe viên nén dạng uống nhai được 0.4-35 mg-mcg 2zenchent viên nén dạng uống 0.4-35 mg-mcg 2zovia 1/35e (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 2zovia 1/50e (28) viên nén dạng uống 1-50 mg-mcg 2CHỨNG LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGdanazol viên nang dạng uống 100 mg, 200 mg, 50 mg 2LUPANETA BỘ KẾT HỢP DẠNG GÓI 11.25 & 5 MG, 3.75 & 5 MG 5^ PA

SYNAREL THUỐC NHỎ MŨI 2 MG/ML 5^THUỐC THAY THẾ ENZYMEADAGEN DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 250 ĐƠN VỊ/ML 5^ PA; LAALDURAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.9 MG/5 ML 5^ PA; LABUPHENYL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LACARBAGLU VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LACERDELGA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 84 MG 5^ PACEREZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA, 400 ĐƠN VỊ 5^ PA; LA

CYSTADANE THUỐC BỘT DẠNG UỐNG 5^ LACYSTAGON VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 50 MG 4 PA; LAELAPRASE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 6 MG/3 ML 5^ PA; LA

Page 81: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

72

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ELELYSO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 200 ĐƠN VỊ 5^ PA

FABRAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 35 MG, 5 MG 5^ PA; LA

KUVAN GÓI DẠNG UỐNG 100 MG, 500 MG 5^ PA; LA

KUVAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 100 MG 5^ PA; LA

levocarnitine dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/ml 2 B/D

levocarnitine dung dịch uống 1 gm/10 ml 2 B/D

levocarnitine viên nén dạng uống 330 mg 2 B/D

LUMIZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ PA; LA

NAGLAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 MG/ML 5^ PA; LA

ORFADIN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 2 MG, 5 MG 5^ PA; LA

ORFADIN HUYỀN DỊCH UỐNG 4 MG/ML 5^ PA; LA

PROCYSBI VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 25 MG, 75 MG 5^ PA; LA

RAVICTI CHẤT LỎNG DẠNG UỐNG† 1.1 GM/ML 5^ PA

sodium phenylbutyrate thuốc bột dạng uống 3 gm/thìa cà phê 5^ PA

VIMIZIM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/5 ML 5^ PA

VPRIV DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 400 ĐƠN VỊ 5^ PA

ZAVESCA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA; LA

KÍCH THÍCH TỐ NỮ

ALORA THUỐC DÁN THẤM QUA DA HAI TUẦN MỘT LẦN 0.025 MG/24 GIỜ, 0.05 MG/24 GIỜ, 0.075 MG/24 GIỜ, 0.1 MG/24 GIỜ

4 PA

DELESTROGEN DẦU TIÊM TRONG CƠ* 10 MG/ML 4

depo-estradiol dầu tiêm trong cơ* 5 mg/ml 4

estrace kem dùng cho âm đạo 0.1 mg/gm 4

estradiol viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 4 PA

estradiol miếng dán thấm qua da hai tuần một lần 0.025 mg/24 giờ, 0.0375 mg/24 giờ, 0.05 mg/24 giờ, 0.075 mg/24 giờ, 0.1 mg/24 giờ

4 PA

Page 82: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

73

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

estradiol thuốc dán thấm qua da hàng tuần 0.025 mg/24 giờ, 0.0375 mg/24 giờ, 0.05 mg/24 giờ, 0.06 mg/24 giờ, 0.075 mg/24 giờ, 0.1 mg/24 giờ

4 PA

estradiol valerate dầu tiêm trong cơ* 20 mg/ml, 40 mg/ml 2

ESTRING VÒNG ĐẶT ÂM ĐẠO 2 MG 4

FEMRING VÒNG ĐẶT ÂM ĐẠO 0.05 MG/24 GIỜ, 0.1 MG/24 GIỜ

4

fyavolv viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PA

jinteli viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PA

MENOSTAR THUỐC DÁN THẤM QUA DA HÀNG TUẦN 14 MCG/24 GIỜ

4 PA

MINIVELLE THUỐC DÁN THẤM QUA DA HAI TUẦN MỘT LẦN 0.025 MG/24 GIỜ, 0.0375 MG/24 GIỜ, 0.05 MG/24 GIỜ, 0.075 MG/24 GIỜ, 0.1 MG/24 GIỜ

4 PA

norethindrone-eth estradiol viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PA

PREMARIN DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 25 MG 4

PREMARIN KEM DÙNG CHO ÂM ĐẠO 0.625 MG/GM 4

VAGIFEM VIÊN NÉN DÙNG CHO ÂM ĐẠO 10 MCG 4

NHÓM GLUCOCORTICOID

a-hydrocort dung dịch tiêm đã pha 100 mg 2

cortisone acetate viên nén dạng uống 25 mg 2

DEPO-MEDROL HUYỀN DỊCH TIÊM 20 MG/ML 4

dexamethasone intensol cô đặc dạng uống 1 mg/ml 2

dexamethasone thuốc rượu dạng uống 0.5 mg/5 ml 2

dexamethasone dung dịch uống 0.5 mg/5 ml 2

dexamethasone viên nén dạng uống 0.5 mg, 0.75 mg, 1 mg, 1.5 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg

1 GC

dexamethasone sod phosphate pf dung dịch tiêm 10 mg/ml 2

dexamethasone sodium phosphate dung dịch tiêm 10 mg/ml, 100 mg/10 ml, 120 mg/30 ml, 20 mg/5 ml, 4 mg/ml

2

dexpak dạng uống 10 ngày 1.5 mg (35) 4

Page 83: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

74

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

dexpak dạng uống 13 ngày 1.5 mg (51) 4

dexpak dạng uống 6 ngày 1.5 mg (21) 4

FLO-PRED HUYỀN DỊCH UỐNG 16.7 (15 BASE) MG/5 ML 4

fludrocortisone acetate viên nén dạng uống 0.1 mg 2

hydrocortisone viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg 2

MEDROL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 4

methylprednisolone acetate huyền dịch tiêm 40 mg/ml, 80 mg/ml 2

methylprednisolone dạng uống 4 mg 2

methylprednisolone viên nén dạng uống 16 mg, 32 mg, 4 mg, 8 mg 2

methylprednisolone sodium succ dung dịch tiêm đã pha 1000 mg, 125 mg, 40 mg

2

millipred dp dạng uống 5 mg (21), 5 mg (48) 4

millipred dung dịch uống 10 mg/5 ml 4

millipred viên nén dạng uống 5 mg 4

prednisolone dung dịch uống 15 mg/5 ml 2

prednisolone sodium phosphate dung dịch uống 15 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 6.7 (5 chất nền) mg/5 ml

2

prednisolone sodium phosphate viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 15 mg, 30 mg

2

prednisone intensol cô đặc dạng uống 5 mg/ml 3

prednisone dạng uống 10 mg (21), 10 mg (48), 5 mg (21), 5 mg (48) 2

prednisone dung dịch uống 5 mg/5 ml 2

prednisone viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 5 mg, 50 mg

1 GC

RAYOS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 1 MG, 2 MG, 5 MG

5^

SOLU-CORTEF DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 100 MG, 1000 MG, 250 MG, 500 MG

4

SOLU-MEDROL DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 2 GM 4

Page 84: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

75

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

veripred 20 dung dịch uống 20 mg/5 ml 4

THUỐC TĂNG GLUCOSE

GLUCAGEN HYPOKIT DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 MG 3

GLUCAGON BỘ TIÊM CẤP CỨU 1 MG 3

PROGLYCEM HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 4

KÍCH THÍCH TỐ TĂNG TRƯỞNG CỦA NGƯỜI

GENOTROPIN MINIQUICK DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 0.2 MG

4 PA

GENOTROPIN MINIQUICK DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 0.4 MG, 0.6 MG, 0.8 MG, 1 MG, 1.2 MG, 1.4 MG, 1.6 MG, 1.8 MG, 2 MG

5^ PA

GENOTROPIN DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 12 MG, 5 MG

5^ PA

HUMATROPE DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 12 MG, 24 MG, 5 MG, 6 MG

5^ PA

NORDITROPIN FLEXPRO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/1.5 ML, 15 MG/1.5 ML, 30 MG/3 ML, 5 MG/1.5 ML

5^ PA

NUTROPIN AQ NUSPIN 10 DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/2 ML

5^ PA; LA

NUTROPIN AQ NUSPIN 20 DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 20 MG/2 ML

5^ PA; LA

NUTROPIN AQ NUSPIN 5 DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 5 MG/2 ML

5^ PA; LA

NUTROPIN AQ BÚT DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/2 ML, 20 MG/2 ML

5^ PA; LA

OMNITROPE DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/1.5 ML, 5 MG/1.5 ML

5^ PA; LA

OMNITROPE DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 5.8 MG 5^ PA; LA

SAIZEN CLICK.EASY DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 8.8 MG 5^ PA; LA

SAIZEN DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 5 MG, 8.8 MG 5^ PA; LA

Page 85: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

76

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SEROSTIM DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 4 MG, 5 MG, 6 MG

5^ PA; LA

ZOMACTON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 10 MG 5^ PA

ZOMACTON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 5 MG 4 PA

ZORBTIVE DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 8.8 MG 5^ PA

LOẠI KHÁC

AFREZZA BỘT HÍT 4 (30) & 8 (60) ĐƠN VỊ, 4 (60) & 8 (30) ĐƠN VỊ, 4 ĐƠN VỊ, 8 (60)& 12 (30) ĐƠN VỊ

4

cabergoline viên nén dạng uống 0.5 mg 2

calcitonin (salmon) thuốc nhỏ mũi 200 đơn vị/act 2 B/D

chorionic gonadotropin dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 10000 đơn vị

2 PA

EGRIFTA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 1 MG 5^ PA; LA

FORTICAL THUỐC NHỎ MŨI 200 ĐƠN VỊ/ACT 3 B/D

INCRELEX DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/4 ML 5^ PA; LA

KORLYM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 5^ PA; LA

LUPRON DEPOT-PED BỘ DÙNG TIÊM TRONG CƠ* 11.25 MG, 11.25 MG (PED), 15 MG, 30 MG (PED), 7.5 MG

5^ PA

methylergonovine maleate viên nén dạng uống 0.2 mg 2

MIACALCIN DUNG DỊCH TIÊM 200 ĐƠN VỊ/ML 5^ B/D

novarel dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 10000 đơn vị 2 PA

octreotide acetate dung dịch tiêm 100 mcg/ml, 200 mcg/ml, 50 mcg/ml

2 PA

octreotide acetate dung dịch tiêm 1000 mcg/ml, 500 mcg/ml

5^ PA

pregnyl dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 10000 đơn vị 2 PA

PROLIA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 60 MG/ML 4 QL (1 ML trong 180 ngày)

raloxifene hcl viên nén dạng uống 60 mg 2

SAMSCA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15 MG, 30 MG 5^ PA

Page 86: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

77

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SANDOSTATIN LAR DEPOT BỘ DÙNG TIÊM TRONG CƠ* 10 MG, 20 MG, 30 MG

5^ PA

SIGNIFOR LAR HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 20 MG, 40 MG, 60 MG

5^ PA; LA

SIGNIFOR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 0.3 MG/ML, 0.6 MG/ML, 0.9 MG/ML

5^ PA; LA

SOMATULINE DEPOT DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 120 MG/0.5 ML, 60 MG/0.2 ML, 90 MG/0.3 ML

5^ PA

SOMAVERT DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 10 MG, 15 MG, 20 MG, 25 MG, 30 MG

5^ PA; LA

XGEVA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 120 MG/1.7 ML 5^ PAKÍCH THÍCH TỐ TUYẾN CẬN GIÁPFORTEO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 600 MCG/2.4 ML 5^ PANATPARA TIÊM DƯỚI DA* 100 MCG, 25 MCG, 50 MCG, 75 MCG 5^ PATHUỐC KẾT DÍNH PHOSPHATEAURYXIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 210 MG 5^calcium acetate (thuốc kết dính phosphate) viên nang dạng uống 667 mg 2

calcium acetate (thuốc kết dính phosphate) viên nén dạng uống 667 mg 2

FOSRENOL GÓI DẠNG UỐNG 1000 MG, 750 MG 5^FOSRENOL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 1000 MG, 500 MG, 750 MG 5^

PHOSLYRA DUNG DỊCH UỐNG 667 MG/5 ML 3RENAGEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 3RENAGEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800 MG 5^RENVELA GÓI DẠNG UỐNG 0.8 GM, 2.4 GM 5^RENVELA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800 MG 5^VELPHORO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 500 MG 5^NHÓM THUỐC PROGESTINCRINONE ÂM ĐẠO GEL 4 %, 8 % 4 PAmedroxyprogesterone acetate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1 GC

norethindrone acetate viên nén dạng uống 5 mg 2

Page 87: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

78

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

progesterone micronized viên nang dạng uống 100 mg, 200 mg 2

THUỐC TRỊ TUYẾN GIÁP TRẠNG

levothyroxine sodium viên nén dạng uống 100 mcg, 112 mcg, 125 mcg, 137 mcg, 150 mcg, 175 mcg, 200 mcg, 25 mcg, 300 mcg, 50 mcg, 75 mcg, 88 mcg

1 GC

levoxyl viên nén dạng uống 100 mcg, 112 mcg, 125 mcg, 137 mcg, 150 mcg, 175 mcg, 200 mcg, 25 mcg, 50 mcg, 75 mcg, 88 mcg

1 GC

liothyronine sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mcg/ml 2

liothyronine sodium viên nén dạng uống 25 mcg, 5 mcg, 50 mcg 2

methimazole viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1 GC

propylthiouracil viên nén dạng uống 50 mg 2

SYNTHROID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MCG, 112 MCG, 125 MCG, 137 MCG, 150 MCG, 175 MCG, 200 MCG, 25 MCG, 300 MCG, 50 MCG, 75 MCG, 88 MCG

4

TIROSINT VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MCG, 112 MCG, 125 MCG, 13 MCG, 137 MCG, 150 MCG, 25 MCG, 50 MCG, 75 MCG, 88 MCG

4

unithroid viên nén dạng uống 100 mcg, 112 mcg, 125 mcg, 150 mcg, 175 mcg, 200 mcg, 25 mcg, 300 mcg, 50 mcg, 75 mcg, 88 mcg

1 GC

NHÓM VASOPRESSIN

desmopressin ace ống nhỏ mũi thuốc nhỏ mũi 0.01 % 2

desmopressin ace thuốc xịt mũi trữ lạnh 0.01 % 2

desmopressin acetate dung dịch tiêm 4 mcg/ml 2

desmopressin acetate viên nén dạng uống 0.1 mg, 0.2 mg 2

desmopressin acetate thuốc xịt mũi 0.01 % 2

STIMATE THUỐC NHỎ MŨI 1.5 MG/ML 4

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ DẠ DÀY-RUỘT

THUỐC CHỐNG NÔN

AKYNZEO VIÊN NANG DẠNG UỐNG 300-0.5 MG 4 B/D

ALOXI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.25 MG/5 ML 5^

CESAMET VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1 MG 5^ B/D; QL (60 trong 30 ngày)

Page 88: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

79

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

compro thuốc đạn 25 mg 2dronabinol viên nang dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2 B/D; QL (60 trong 30 ngày)EMEND DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 150 MG 4EMEND VIÊN NANG DẠNG UỐNG 125 MG, 40 MG, 80 & 125 MG, 80 MG 4 B/D

granisetron hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.1 mg/ml, 1 mg/ml, 4 mg/4 ml 2

granisetron hcl viên nén dạng uống 1 mg 2 B/Dmeclizine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg 2metoclopramide hcl dung dịch tiêm 5 mg/ml 2metoclopramide hcl dung dịch uống 5 mg/5 ml 1 GC

metoclopramide hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1 GCmetoclopramide hcl viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 5 mg

2

ondansetron hcl dung dịch tiêm 4 mg/2 ml, 4 mg/2 ml (ống tiêm 2 ml), 40 mg/20 ml

2

ondansetron hcl dung dịch uống 4 mg/5 ml 2ondansetron hcl viên nén dạng uống 24 mg, 4 mg, 8 mg 2ondansetron viên nén dạng uống tan trong miệng 4 mg, 8 mg 2phenadoz thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg 4 PAphenergan thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PAprochlorperazine edisylate dung dịch tiêm 5 mg/ml 2prochlorperazine maleate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1 GCprochlorperazine thuốc đạn 25 mg 2promethazine hcl dung dịch tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml 4 PApromethazine hcl sirô uống 6.25 mg/5 ml 4 PApromethazine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PApromethazine hcl thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PApromethegan thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PASANCUSO THUỐC DÁN THẤM QUA DA 3.1 MG/24 GIỜ 5^ QL (4 trong 30 ngày)TRANSDERM-SCOP (1.5 MG) THUỐC DÁN QUA DA 72 GIỜ 1 MG/3 NGÀY

4 PA; QL (10 trong 30 ngày)

Page 89: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

80

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

VARUBI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 90 MG 4 B/D

ZUPLENZ MÀNG DẠNG UỐNG 4 MG, 8 MG 4

THUỐC CHỐNG CO THẮT

atropine sulfate dung dịch tiêm 0.05 mg/ml, 0.1 mg/ml 2

BENTYL DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 10 MG/ML 4

CUVPOSA DUNG DỊCH UỐNG 1 MG/5 ML 4

dicyclomine hcl dung dịch tiêm trong cơ* 10 mg/ml 2

dicyclomine hcl viên nang dạng uống 10 mg 1 GC

dicyclomine hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 2

dicyclomine hcl viên nén dạng uống 20 mg 1 GC

glycopyrrolate dung dịch tiêm 0.2 mg/ml, 0.4 mg/2 ml, 1 mg/5 ml, 4 mg/20 ml 2

glycopyrrolate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 2

methscopolamine bromide viên nén dạng uống 2.5 mg, 5 mg 2

NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ H2

cimetidine hcl dung dịch uống 300 mg/5 ml 2

cimetidine viên nén dạng uống 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg 2

famotidine dung dịch truyền tĩnh mạch* 20 mg/2 ml, 200 mg/20 ml, 40 mg/4 ml 2

famotidine huyền dịch uống đã pha 40 mg/5 ml 2

famotidine viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg 1 GC

famotidine dung dịch trộn sẵn truyền tĩnh mạch* 20-0.9 mg/50 ml-% 2

nizatidine viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg 2

nizatidine dung dịch uống 15 mg/ml 2

ranitidine hcl dung dịch tiêm 150 mg/6 ml, 50 mg/2 ml 2

ranitidine hcl viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg 2

ranitidine hcl sirô uống 15 mg/ml 2

ranitidine hcl viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg 1 GC

Page 90: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

81

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

BỆNH VIÊM RUỘTAPRISO VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 0.375 GM 3

ASACOL HD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 800 MG 4

balsalazide disodium viên nang dạng uống 750 mg 2budesonide viên nang dạng uống chứa các hạt phóng thích chậm 3 mg 5^

CANASA THUỐC ĐẠN 1000 MG 5^colocort rửa ruột 100 mg/60 ml 2DELZICOL VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 400 MG 4

DIPENTUM VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^ENTYVIO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 300 MG 5^ PAGIAZO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1.1 GM 5^hydrocortisone rửa ruột 100 mg/60 ml 2LIALDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 1.2 GM 4mesalamine rửa ruột 4 gm 2mesalamine-bộ tẩy rửa 4 gm 2PENTASA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 250 MG, 500 MG 4

SFROWASA RỬA RUỘT 4 GM/60 ML 5^sulfasalazine viên nén dạng uống 500 mg 2sulfasalazine viên nén dạng uống phóng thích chậm 500 mg 2UCERIS DẠNG BỌT 2 MG/ACT 4UCERIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 9 MG 5^

THUỐC NHUẬN TRÀNGconstulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2enulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2

gavilyte-c dung dịch uống đã pha 240 gm 1 GC

gavilyte-g dung dịch uống đã pha 236 gm 1 GC

gavilyte-h bộ thuốc uống 5-210 mg-gm 2

Page 91: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

82

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

gavilyte-n kèm gói hương vị dung dịch uống đã pha 420 gm 2

generlac dung dịch uống 10 gm/15 ml 2

GOLYTELY DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 227.1 GM, 236 GM 3

kristalose gói dạng uống 10 gm, 20 gm 3

lactulose encephalopathy dung dịch uống 10 gm/15 ml 2

lactulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2

MOVIPREP DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 GM 4

NULYTELY KÈM GÓI HƯƠNG VỊ DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 420 GM 3

OSMOPREP VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1.102-0.398 GM 4

peg 3350/electrolytes dung dịch uống đã pha 240 gm 1 GC

peg 3350-kcl-na bicarb-nacl dung dịch uống đã pha 420 gm 2

peg-3350/electrolytes dung dịch uống đã pha 236 gm 1 GC

polyethylene glycol 3350 gói thuốc dạng uống 2

polyethylene glycol 3350 thuốc bột dạng uống 2

PREPOPIK GÓI DẠNG UỐNG 10-3.5-12 MG-GM-GM 4

SUPREP DUNG DỊCH UỐNG CHUẨN BỊ THỤT THÁO RUỘT 4

trilyte dung dịch uống đã pha 420 gm 2

LOẠI KHÁC

alosetron hcl viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 5^ PA

AMITIZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 24 MCG, 8 MCG 3

amoxicill-clarithro-lansopraz dạng uống 2

CARAFATE HUYỀN DỊCH UỐNG 1 GM/10 ML 4

cromolyn sodium cô đặc dạng uống 100 mg/5 ml 5^

diphenoxylate-atropine chất lỏng dạng uống† 2.5-0.025 mg/5 ml 2

diphenoxylate-atropine viên nén dạng uống 2.5-0.025 mg 2

GATTEX BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 5 MG 5^ PA; LA

LINZESS VIÊN NANG DẠNG UỐNG 145 MCG, 290 MCG 3

Page 92: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

83

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

loperamide hcl viên nang dạng uống 2 mg 2misoprostol viên nén dạng uống 100 mcg, 200 mcg 2MOVANTIK VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG, 25 MG 3OMECLAMOX-PAK DẠNG UỐNG 500-500-20 MG 4PYLERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 140-125-125 MG 5^RELISTOR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 12 MG/0.6 ML, 12 MG/0.6 ML (ỐNG TIÊM 0.6 ML), 8 MG/0.4 ML 5^ PA

SUCRAID DUNG DỊCH UỐNG 8500 ĐƠN VỊ/ML 5^ LAsucralfate viên nén dạng uống 1 gm 2ursodiol viên nang dạng uống 300 mg 2ursodiol viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2VIBERZI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 75 MG 5^ PAXIFAXAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 550 MG 5^ PAENZYME TUYẾN TỤYCREON VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 12000 ĐƠN VỊ, 24000 ĐƠN VỊ, 3000-9500 ĐƠN VỊ, 36000 ĐƠN VỊ, 6000 ĐƠN VỊ

3

PANCREAZE VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 10500 ĐƠN VỊ, 16800 ĐƠN VỊ, 21000 ĐƠN VỊ, 4200 ĐƠN VỊ

4

PERTZYE VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 16000 ĐƠN VỊ, 8000 ĐƠN VỊ 4

VIOKACE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10440 ĐƠN VỊ 4VIOKACE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20880 ĐƠN VỊ 5^ZENPEP VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 10000 ĐƠN VỊ, 15000 ĐƠN VỊ, 20000 ĐƠN VỊ, 25000 ĐƠN VỊ, 3000-10000 ĐƠN VỊ, 40000 ĐƠN VỊ, 5000 ĐƠN VỊ

4

NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTONACIPHEX BỌC CỐM VIÊN NANG BỌC CỐM DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4

DEXILANT VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 30 MG, 60 MG 3

esomeprazole magnesium viên nang dạng uống phóng thích chậm 20 mg, 40 mg 2

Page 93: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

84

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

esomeprazole sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 20 mg, 40 mg 2

lansoprazole viên nang dạng uống phóng thích chậm 15 mg, 30 mg 2

NEXIUM GÓI DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG, 20 MG, 40 MG, 5 MG 3

omeprazole viên nang dạng uống phóng thích chậm 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 GC

pantoprazole sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 40 mg 2

pantoprazole sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 20 mg, 40 mg 1 GC

PREVACID SOLUTAB VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 15 MG, 30 MG 4

PRILOSEC GÓI DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG 3

PROTONIX GÓI DẠNG UỐNG 40 MG 4

rabeprazole sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 20 mg 2

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ CƠ QUAN SINH DỤC NIỆU

RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG

viagra viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2 ED; QL (4 trong 30 ngày)

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ CƠ QUAN SINH DỤC NIỆU

PHÌ ĐẠI TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNHalfuzosin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg 2

CARDURA XL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 4 MG, 8 MG 4

dutasteride viên nang dạng uống 0.5 mg 2

dutasteride-tamsulosin hcl viên nang dạng uống 0.5-0.4 mg 2

finasteride viên nén dạng uống 5 mg 1 GC

RAPAFLO VIÊN NANG DẠNG UỐNG 4 MG, 8 MG 4 ST

tamsulosin hcl viên nang dạng uống 0.4 mg 2

LOẠI KHÁCbethanechol chloride viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg, 50 mg 2

Page 94: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

85

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ELMIRON VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 4

potassium citrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq (1080 mg), 5 meq (540 mg) 2

potassium citrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 15 meq (1620 mg) 2

THUỐC CHỐNG CO THẮT ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

darifenacin hydrobromide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 15 mg, 7.5 mg 2

GELNIQUE GEL THẤM QUA DA 10 % 4 ST

MYRBETRIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 25 MG, 50 MG 4

oxybutynin chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg, 15 mg, 5 mg 2

oxybutynin chloride sirô uống 5 mg/5 ml 1 GC

oxybutynin chloride viên nén dạng uống 5 mg 2

OXYTROL THUỐC DÁN THẤM QUA DA HAI TUẦN MỘT LẦN 3.9 MG/24 GIỜ 4

tolterodine tartrate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 2 mg, 4 mg 2

tolterodine tartrate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 2

TOVIAZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 4 MG, 8 MG 3

trospium chloride er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 60 mg 2

trospium chloride viên nén dạng uống 20 mg 2

VESICARE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG ÂM ĐẠO

AVC DÙNG CHO ÂM ĐẠO KEM DÙNG CHO ÂM ĐẠO 15 % 4

CLEOCIN THUỐC ĐẠN NHÉT ÂM ĐẠO 100 MG 4

clindamycin phosphate kem dùng cho âm đạo 2 % 2

CLINDESSE KEM DÙNG CHO ÂM ĐẠO 2 % 4

metronidazole gel dùng cho âm đạo 0.75 % 2

miconazole 3 thuốc đạn nhét âm đạo 200 mg 2

Page 95: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

86

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NUVESSA DÙNG CHO ÂM ĐẠO GEL 1.3 % 4

terconazole kem dùng cho âm đạo 0.4 %, 0.8 % 2

terconazole thuốc đạn nhét âm đạo 80 mg 2

vandazole dùng cho gel dùng cho âm đạo 0.75 % 2

zazole kem dùng cho âm đạo 0.8 % 2

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ MÁU

THUỐC KHÁNG ĐÔNG

COUMADIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 10 MG, 2 MG, 2.5 MG, 3 MG, 4 MG, 5 MG, 6 MG, 7.5 MG 4

ELIQUIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5 MG, 5 MG 4

enoxaparin sodium dung dịch tiêm 300 mg/3 ml 2

enoxaparin sodium dung dịch tiêm dưới da* 100 mg/ml, 120 mg/0.8 ml, 150 mg/ml, 30 mg/0.3 ml, 40 mg/0.4 ml, 60 mg/0.6 ml, 80 mg/0.8 ml

2

fondaparinux sodium dung dịch tiêm dưới da* 10 mg/0.8 ml, 5 mg/0.4 ml, 7.5 mg/0.6 ml 5^

fondaparinux sodium dung dịch tiêm dưới da* 2.5 mg/0.5 ml 2

FRAGMIN DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10000 ĐƠN VỊ/ML, 12500 ĐƠN VỊ/0.5 ML, 15000 ĐƠN VỊ/0.6 ML, 18000 ĐƠN VỊ/0.72 ML, 7500 ĐƠN VỊ/0.3 ML, 95000 ĐƠN VỊ/3.8 ML

5^

FRAGMIN DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 2500 ĐƠN VỊ/0.2 ML, 5000 ĐƠN VỊ/0.2 ML 4

HEPARIN (PORCINE) TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 40-5 ĐƠN VỊ/ML-%, 50-5 ĐƠN VỊ/ML-% 3

HEPARIN (PORCINE) TRONG NACL DUNG DỊCH TIÊM 100-0.45 ĐƠN VỊ/ML-%, 50-0.45 ĐƠN VỊ/ML-% 3

HEPARIN SOD (PORCINE) TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

heparin sodium (porcine) dung dịch tiêm 1000 đơn vị/ml, 10000 đơn vị/ml, 20000 đơn vị/ml, 5000 đơn vị/ml 2 B/D

HEPARIN SODIUM (PORCINE) DUNG DỊCH TIÊM 2500 ĐƠN VỊ/ML 3 B/D

Page 96: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

87

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

HEPARIN SODIUM (PORCINE) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2000 ĐƠN VỊ/ML 3 B/D

heparin sodium (porcine) pf dung dịch tiêm 5000 đơn vị/0.5 ml 2 B/D

jantoven viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 2.5 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg, 6 mg, 7.5 mg 1 GC

PRADAXA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 110 MG, 150 MG, 75 MG 3

SAVAYSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15 MG, 30 MG, 60 MG 4

warfarin sodium viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 2.5 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg, 6 mg, 7.5 mg 1 GC

XARELTO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG 3

XARELTO GÓI KHỞI ĐẦU DẠNG UỐNG 15 & 20 MG 3

YẾU TỐ KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG TẠO MÁU

ARANESP (KHÔNG CÓ ALBUMIN) THUỐC TIÊM 100 MCG/0.5 ML, 150 MCG/0.3 ML, 200 MCG/0.4 ML, 300 MCG/0.6 ML, 500 MCG/ML

5^ PA

ARANESP (KHÔNG CÓ ALBUMIN) THUỐC TIÊM 25 MCG/0.42 ML, 40 MCG/0.4 ML, 60 MCG/0.3 ML 3 PA

ARANESP (KHÔNG CÓ ALBUMIN) DUNG DỊCH TIÊM 10 MCG/0.4 ML, 25 MCG/ML, 40 MCG/ML, 60 MCG/ML 3 PA

ARANESP (KHÔNG CÓ ALBUMIN) DUNG DỊCH TIÊM 100 MCG/ML, 200 MCG/ML, 300 MCG/ML 5^ PA

EPOGEN DUNG DỊCH TIÊM 10000 ĐƠN VỊ/ML, 2000 ĐƠN VỊ/ML, 3000 ĐƠN VỊ/ML, 4000 ĐƠN VỊ/ML 4 PA

EPOGEN DUNG DỊCH TIÊM 20000 ĐƠN VỊ/ML 5^ PA

GRANIX TIÊM DƯỚI DA* 300 MCG/0.5 ML, 480 MCG/0.8 ML 5^ PA

LEUKINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 250 MCG 5^ PA

MIRCERA THUỐC TIÊM 100 MCG/0.3 ML, 200 MCG/0.3 ML, 50 MCG/0.3 ML, 75 MCG/0.3 ML 4 PA

MOZOBIL DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 24 MG/1.2 ML 5^ PA

NEULASTA ONPRO TIÊM DƯỚI DA* 6 MG/0.6 ML 5^ PA

NEULASTA TIÊM DƯỚI DA* 6 MG/0.6 ML 5^ PA

Page 97: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

88

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NEUPOGEN THUỐC TIÊM 300 MCG/0.5 ML, 480 MCG/0.8 ML 5^ PA

NEUPOGEN DUNG DỊCH TIÊM 300 MCG/ML, 480 MCG/1.6 ML 5^ PA

PROCRIT DUNG DỊCH TIÊM 10000 ĐƠN VỊ/ML, 2000 ĐƠN VỊ/ML, 3000 ĐƠN VỊ/ML, 4000 ĐƠN VỊ/ML 3 PA

PROCRIT DUNG DỊCH TIÊM 20000 ĐƠN VỊ/ML, 40000 ĐƠN VỊ/ML 5^ PA

LOẠI KHÁC

anagrelide hcl viên nang dạng uống 0.5 mg 2

anagrelide hcl viên nang dạng uống 1 mg 4

cilostazol viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg 2

CINRYZE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 ĐƠN VỊ 5^ PA; LA

FIRAZYR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 30 MG/3 ML 5^ PA

pentoxifylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 400 mg 2

PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 5^ PA; LA; QL (360 trong 30 ngày)

PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)

PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA; LA; QL (90 trong 30 ngày)

PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 75 MG 5^ PA; LA; QL (60 trong 30 ngày)

RUCONEST DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 2100 ĐƠN VỊ

5^ PA

tranexamic acid dung dịch truyền tĩnh mạch* 1000 mg/10 ml 2

tranexamic acid viên nén dạng uống 650 mg 2

NHÓM ỨC CHẾ KẾT DÍNH TIỂU CẦU

aspirin-dipyridamole er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 25-200 mg

2

BRILINTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG, 90 MG 4

clopidogrel bisulfate viên nén dạng uống 300 mg 2

clopidogrel bisulfate viên nén dạng uống 75 mg 1 GC

DURLAZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 162.5 MG

4

EFFIENT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4

Page 98: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

89

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ZONTIVITY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.08 MG 4

THUỐC MIỄN DỊCH

THUỐC CHỐNG THẤP KHỚP HẠ GIẢM BỆNH (DMARDS)

HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN DÀNH CHO TRẺ EM TIÊM DƯỚI DA*40 MG/0.8 ML, 40 MG/0.8 ML (6 GÓI) 5^ PA

HUMIRA BÚT TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/0.8 ML 5^ PA; QL QL (6 trong 28 ngày)

HUMIRA BỘ KHỞI ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN TIÊM DƯỚI DA* DẠNG BÚT 40 MG/0.8 ML 5^ PA

HUMIRA BỘ KHỞI ĐẦU TRỊ BỆNH VẨY NẾN TIÊM DƯỚI DA* DẠNG BÚT 40 MG/0.8 ML 5^ PA

HUMIRA TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/0.2 ML, 20 MG/0.4 ML 5^ PA; QL (2 trong 28 ngày)

HUMIRA TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/0.8 ML 5^ PA; QL (6 trong 28 ngày)

hydroxychloroquine sulfate viên nén dạng uống 200 mg 2

leflunomide viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2

methotrexate viên nén dạng uống 2.5 mg 2

REMICADE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG 5^ PA

RHEUMATREX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5 MG, 2.5 MG (GÓI ĐÚNG LIỀU 12), 2.5 MG (GÓI ĐÚNG LIỀU 16), 2.5 MG (GÓI ĐÚNG LIỀU 20), 2.5 MG (GÓI ĐÚNG LIỀU 8)

4

trexall viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 5 mg, 7.5 mg 4 B/D

XELJANZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 5^ PA; QL (60 trong 30 ngày)

XELJANZ XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 11 MG 5^ PA; QL (30 trong 30 ngày)

NHÓM GLOBULIN MIỄN DỊCH

BIVIGAM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/100 ML, 5 GM/50 ML 5^ PA

CARIMUNE NF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 12 GM, 6 GM 5^ PA

FLEBOGAMMA DIF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.5 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 10 GM/200 ML, 2.5 GM/50 ML, 20 GM/200 ML, 20 GM/400 ML, 5 GM/100 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

Page 99: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

90

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

GAMASTAN S/D CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 3 B/D

GAMMAGARD DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 30 GM/300 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

GAMMAGARD S/D LESS IGA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 GM, 5 GM 5^ PA

GAMMAKED DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 5 GM/50 ML 5^ PA

GAMMAPLEX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/200 ML, 5 GM/100 ML 5^ PA

GAMUNEX-C DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 40 GM/400 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

OCTAGAM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/20 ML, 10 GM/200 ML, 2 GM/20 ML, 2.5 GM/50 ML, 25 GM/500 ML, 5 GM/100 ML

5^ PA

PRIVIGEN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/100 ML, 20 GM/200 ML, 40 GM/400 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

THUỐC ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

ACTIMMUNE DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 2000000 ĐƠN VỊ/0.5 ML 5^ PA; LA

ARCALYST DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 220 MG 5^ PA

GRASTEK DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 2800 BAU 4 PA

INTRON A DUNG DỊCH TIÊM 10000000 ĐƠN VỊ/ML, 6000000 ĐƠN VỊ/ML 5^ B/D

INTRON A DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 10000000 ĐƠN VỊ, 18000000 ĐƠN VỊ, 50000000 ĐƠN VỊ 5^ B/D

ORALAIR DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 300 IR 4 PA

POMALYST ORAL CAPSULE 1 MG, 2 MG, 3 MG, 4 MG 5^ PA; LA

RAGWITEK DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 12 AMB A 1-U 4 PA

REVLIMID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 2.5 MG, 20 MG, 25 MG, 5 MG 5^ PA; LA

Page 100: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

91

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THALOMID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG, 50 MG 5^ PA

THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH

ASTAGRAF XL VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 0.5 MG, 1 MG 4 B/D

ASTAGRAF XL VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 5 MG 5^ B/D

ATGAM CÓ THỂ TIÊM QUA TĨNH MẠCH* 50 MG/ML 5^ B/D

azasan viên nén dạng uống 100 mg, 75 mg 4 B/D

azathioprine viên nén dạng uống 50 mg 2 B/D

azathioprine sodium dung dịch tiêm đã pha 100 mg 2 B/D

BENLYSTA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 120 MG, 400 MG 5^ PA

CELLCEPT TRUYỀN QUA TĨNH MẠCH DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 4 B/D

cyclosporine dung dịch truyền tĩnh mạch* 50 mg/ml 2 B/D

cyclosporine modified viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2 B/D

cyclosporine modified dung dịch uống 100 mg/ml 2 B/D

cyclosporine viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg 2 B/D

ENVARSUS XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 0.75 MG, 1 MG, 4 MG 4 B/D

gengraf viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg 2 B/D

gengraf dung dịch uống 100 mg/ml 2 B/D

mycophenolate mofetil viên nang dạng uống 250 mg 2 B/D

mycophenolate mofetil huyền dịch uống đã pha 200 mg/ml 5^ B/D

mycophenolate mofetil viên nén dạng uống 500 mg 2 B/D

mycophenolic acid viên nén dạng uống phóng thích chậm 180 mg, 360 mg 2 B/D

NEORAL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 25 MG 3 B/D

NEORAL DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 3 B/D

Page 101: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

92

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NULOJIX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 250 MG 5^ B/D

PROGRAF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/ML 4 B/D

PROGRAF VIÊN NANG DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 4 B/D

PROGRAF VIÊN NANG DẠNG UỐNG 5 MG 5^ B/D

RAPAMUNE DUNG DỊCH UỐNG 1 MG/ML 5^ B/D

SANDIMMUNE DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 3 B/D

SIMULECT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 MG 4 B/D

SIMULECT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 20 MG 5^ B/D

sirolimus viên nén dạng uống 0.5 mg 2 B/D

sirolimus viên nén dạng uống 1 mg 2 B/D

sirolimus viên nén dạng uống 2 mg 5^ B/D

tacrolimus viên nang dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 5 mg 2 B/D

THYMOGLOBULIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 25 MG 5^ B/D

ZORTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.25 MG 3 B/D

ZORTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 0.75 MG 5^ B/D

VẮC XIN

ACTHIB DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NM

ADACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 5-2 -15.5 LF-MCG/0.5 3 NM

VẮC XIN BCG THUỐC TIÊM DÙNG ĐỂ TIÊM 3 NM

BEXSERO TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

BOOSTRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 5-2.5-18.5, 5-2.5-18.5 (ỐNG TIÊM 0.5 ML) 3 NM

CERVARIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

DAPTACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 10 -15-5 3 NM

DIPHTHERIA-TETANUS TOXOIDS DT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25-5 LFU/0.5 ML

3 B/D; NM

ENGERIX-B HUYỀN DỊCH DẠNG TIÊM 10 MCG/0.5 ML, 10 MCG/0.5 ML (ỐNG TIÊM 0.5 ML), 20 MCG/ML

3 B/D; NM

Page 102: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

93

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

GARDASIL 9 TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

GARDASIL 9 HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

GARDASIL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* (ỐNG TIÊM 0.5 ML) 3 NM

HAVRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 1440 EL U/ML, 720 EL U/0.5 ML

3 NM

HIBERIX DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 10 MCG 3 NM

IMOVAX TRỊ BỆNH DẠI CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 2.5 ĐƠN VỊ/ML

3 NM

INFANRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 -58-10 3 NM

IPOL THUỐC TIÊM DÙNG ĐỂ TIÊM 3 NM

IXIARO HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

KINRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

MENACTRA CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

MENHIBRIX DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 5-5-2.5 MCG 3 NM

MENOMUNE CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NM

MENVEO DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NM

M-M-R II CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NM

PEDIARIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

PEDVAX HIB HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 7.5 MCG/0.5 ML

3 NM

PENTACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NM

PROQUAD CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NM

QUADRACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

RABAVERT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NM

RECOMBIVAX HB HUYỀN DỊCH TIÊM 10 MCG/ML, 10 MCG/ML (ỐNG TIÊM 1 ML), 40 MCG/ML, 5 MCG/0.5 ML

3 B/D; NM

ROTARIX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 3 NM

ROTATEQ DUNG DỊCH UỐNG 3 NM

Page 103: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

94

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SYNAGIS DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 100 MG/ML, 50 MG/0.5 ML 5^ NM

TENIVAC CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 5-2 LFU 3 B/D; NM

TETANUS-DIPHTHERIA TOXOIDS TD HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 2-2 LF/0.5 ML 3 B/D; NM

TRUMENBA TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

TWINRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 720 -20 3 NM

TYPHIM VI DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 MCG/0.5 ML, 25 MCG/0.5 ML (ỐNG TIÊM 0.5 ML) 3 NM

VAQTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 ĐƠN VỊ/0.5 ML, 50 ĐƠN VỊ/ML 3 NM

VARIVAX CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 1350 PFU/0.5 ML 3 NM

YF-VAX CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NM

ZOSTAVAX DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 19400 ĐƠN VỊ/0.65 ML 3 NM

THỰC PHẨM BỔ SUNG/DINH DƯỠNG

CHẤT ĐIỆN GIẢI

ammonium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 5 meq/ml 4

klor-con 10 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq 2

klor-con m10 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq 2

klor-con m15 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 15 meq 2

klor-con m20 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 20 meq 2

klor-con gói thuốc dạng uống 20 meq 2

klor-con viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 8 meq 2

klor-con viên nang bọc cốm dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 8 meq 2

MAGNESIUM SULFATE TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-5 MG/ML-%, 20-5 MG/ML-% 3

magnesium sulfate dung dịch tiêm 50 % 2

magnesium sulfate dung dịch tiêm 50 % (ống tiêm 10 ml) 2

Page 104: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

95

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

MAGNESIUM SULFATE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 GM/50 ML, 20 GM/500 ML, 4 GM/100 ML, 4 GM/50 ML, 40 GM/1000 ML

3

potassium chloride crys er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 20 meq 2

potassium chloride er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 8 meq

2

potassium chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 20 meq

2

potassium chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 8 meq

2

potassium chloride dung dịch uống 20 meq/15 ml (10 %), 40 meq/15 ml (20 %)

2

sodium chloride dung dịch tiêm 2.5 meq/ml 2sodium fluoride viên nén dạng uống 2.2 (1 f ) mg 2TPN ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4 B/DCHẤT DINH DƯỠNG TRUYỀN TĨNH MẠCHAMINOSYN II DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 7 %, 8.5 %

4 B/D

AMINOSYN II/ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 8.5 %

4 B/D

AMINOSYN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 8.5 % 4 B/DAMINOSYN M DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3.5 % 4 B/DAMINOSYN/ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 7 %, 8.5 %

4 B/D

AMINOSYN-HBC DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 7 % 4 B/DAMINOSYN-PF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 7 % 4 B/DAMINOSYN-RF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5.2 % 4 B/DCLINIMIX E/DEXTROSE (2.75/10) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.75 %

4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (2.75/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.75 %

4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/10) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 %

4 B/D

Page 105: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

96

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 %

4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (5/15) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (5/20) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX E/DEXTROSE (5/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (2.75/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.75 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/10) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/20) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (5/15) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (5/20) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (5/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

clinisol sf dung dịch truyền tĩnh mạch* 15 % 2 B/DFREAMINE HBC DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 6.9 % 4 B/DFREAMINE III DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/DHEPATAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 8 % 4 B/DINTRALIPID NHŨ TƯƠNG TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 %, 30 % 4 B/DNEPHRAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5.4 % 4 B/DNUTRILIPID NHŨ TƯƠNG TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 % 4 B/Dplenamine dung dịch truyền tĩnh mạch* 15 % 2 B/D

Page 106: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

97

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

premasol dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 % 4 B/D

premasol dung dịch truyền tĩnh mạch* 6 % 2 B/D

PROCALAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3 % 4 B/D

PROSOL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 % 4 B/D

TRAVASOL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/D

TROPHAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/D

DUNG DỊCH THAY THỀ TRUYỀN TĨNH MẠCH

DEXTROSE 5 %/ELECTROLYTE #48 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3

dextrose trong lactated ringers dung dịch truyền tĩnh mạch* 5 % 2

dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 %, 5 %, 50 %, 70 % 2

DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-0.2 % 3

dextrose-nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 10-0.45 %, 2.5-0.45 %, 5-0.2 %, 5-0.225 %, 5-0.3 %, 5-0.33 %, 5-0.45 %, 5-0.9 %

2

IONOSOL-B TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

IONOSOL-MB TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

ISOLYTE-P TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

ISOLYTE-S DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

KCL TRONG D5W LACTATED RINGERS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 40 MEQ/L 4

kcl trong dextrose-nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 10-5-0.45 meq/l-%-%, 20-5-0.2 meq/l-%-%, 20-5-0.33 meq/l-%-%, 20-5-0.45 meq/l-%-%, 20-5-0.9 meq/l-%-%, 30-5-0.45 meq/l-%-%, 40-5-0.45 meq/l-%-%, 40-5-0.9 meq/l-%-%

2

KCL TRONG DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20-5-0.225 MEQ/L-%-% 3

KCL-LACTATED RINGERS-D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 MEQ/L 4

lactated ringer dung dịch truyền tĩnh mạch* 2

NORMOSOL-M TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

NORMOSOL-R TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

Page 107: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

98

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NORMOSOL-R PH 7.4 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE 148 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE A DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE-56 TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

potassium chloride trong dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* 20-5 meq/l-%, 40-5 meq/l-% 2

potassium chloride trong nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 20-0.45 meq/l-% 2

potassium chloride trong nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 20-0.9 meq/l-%, 40-0.9 meq/l-% 2

potassium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.4 meq/ml, 10 meq/100 ml, 10 meq/50 ml, 20 meq/100 ml, 40 meq/100 ml

2

potassium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 meq/ml 2ringers dung dịch truyền tĩnh mạch* 2sodium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.45 %, 0.9 %, 3 %, 5 % 2

NHÓM VITAMINcalcitriol dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mcg/ml 2 B/Dcalcitriol viên nang dạng uống 0.25 mcg, 0.5 mcg 2 B/Dcalcitriol dung dịch uống 1 mcg/ml 2 B/Ddoxercalciferol dung dịch truyền tĩnh mạch* 4 mcg/2 ml 2 B/Ddoxercalciferol viên nang dạng uống 0.5 mcg 2 B/Ddoxercalciferol viên nang dạng uống 1 mcg, 2.5 mcg 5^ B/DHECTOROL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 MCG/ML 4 B/Dparicalcitol dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 mcg/ml, 5 mcg/ml 2 B/Dparicalcitol viên nang dạng uống 1 mcg, 2 mcg, 4 mcg 2 B/Dviên nén dạng uống tiền sản 27-1 mg 2THUỐC TRỊ BỆNH MẮTTHUỐC CHỐNG DỊ ỨNGALOCRIL THUỐC NHỎ MẮT 2 % 4ALOMIDE THUỐC NHỎ MẮT 0.1 % 4azelastine hcl thuốc nhỏ mắt 0.05 % 2

Page 108: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

99

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

BEPREVE THUỐC NHỎ MẮT 1.5 % 3

cromolyn sodium thuốc nhỏ mắt 4 % 1 GC

EMADINE THUỐC NHỎ MẮT 0.05 % 4

epinastine hcl thuốc nhỏ mắt 0.05 % 2

LASTACAFT THUỐC NHỎ MẮT 0.25 % 4

olopatadine hcl thuốc nhỏ mắt 0.1 % 2

PATADAY THUỐC NHỎ MẮT 0.2 % 3

PAZEO THUỐC NHỎ MẮT 0.7 % 3

THUỐC CHỐNG TĂNG NHÃN ÁP

ALPHAGAN P THUỐC NHỎ MẮT 0.1 % 3

AZOPT HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1 % 3

betaxolol hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

BETIMOL THUỐC NHỎ MẮT 0.25 %, 0.5 % 4

BETOPTIC-S HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.25 % 3

brimonidine tartrate thuốc nhỏ mắt 0.15 % 2

brimonidine tartrate thuốc nhỏ mắt 0.2 % 1 GC

carteolol hcl thuốc nhỏ mắt 1 % 2

COMBIGAN THUỐC NHỎ MẮT 0.2-0.5 % 3

COSOPT PF THUỐC NHỎ MẮT 22.3-6.8 MG/ML 4

dorzolamide hcl thuốc nhỏ mắt 2 % 2

dorzolamide hcl-timolol mal thuốc nhỏ mắt 22.3 -6.8 mg/ml 2

ISTALOL THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

latanoprost thuốc nhỏ mắt 0.005 % 1 GC

levobunolol hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

LUMIGAN THUỐC NHỎ MẮT 0.01 % 3

metipranolol thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2

PHOSPHOLINE IODIDE THUỐC NHỎ MẮT ĐÃ PHA 0.125 % 4

pilocarpine hcl thuốc nhỏ mắt 1 %, 2 %, 4 % 2

SIMBRINZA HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1-0.2 % 3

Page 109: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

100

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

timolol maleate dung dịch tạo keo thoa mắt gel 0.25 %, 0.5 % 2

timolol maleate thuốc nhỏ mắt 0.25 %, 0.5 % 1 GC

TIMOPTIC OCUDOSE THUỐC NHỎ MẮT 0.25 %, 0.5 % 4

TRAVATAN Z THUỐC NHỎ MẮT 0.004 % 3

ZIOPTAN THUỐC NHỎ MẮT 0.0015 % 4 ST

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG/CHỐNG VIÊM

bacitra-neomycin-polymyxin-hc thuốc mỡ tra mắt 1 % 2

BLEPHAMIDE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 10-0.2 % 4

blephamide s.o.p. thuốc mỡ tra mắt 10-0.2 % 4

neomycin-polymyxin-dexameth thuốc mỡ tra mắt 3.5-10000-0.1

2

neomycin-polymyxin-dexameth huyền dịch nhỏ mắt 3.5-10000-0.1

2

neomycin-polymyxin-hc huyền dịch nhỏ mắt 3.5-10000-1 2

PRED-G HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.3-1 % 4

PRED-G S.O.P. THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3-0.6 % 4

sulfacetamide-prednisolone thuốc nhỏ mắt 10 -0.23 % 2

TOBRADEX THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3-0.1 % 3

TOBRADEX ST HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.3 -0.05 % 3

tobramycin-dexamethasone huyền dịch nhỏ mắt 0.3 -0.1 %

2

ZYLET HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.5-0.3 % 3

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG

AZASITE THUỐC NHỎ MẮT 1 % 4

bacitracin thuốc mỡ tra mắt 500 đơn vị/gm 2

bacitracin-polymyxin b thuốc mỡ tra mắt 500-10000 đơn vị/gm

2

BESIVANCE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.6 % 3

Page 110: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

101

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CILOXAN THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3 % 3

ciprofloxacin hcl thuốc nhỏ mắt 0.3 % 1 GC

erythromycin thuốc mỡ tra mắt 5 mg/gm 1 GC

gatifloxacin thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

gentak thuốc mỡ tra mắt 0.3 % 1 GC

gentamicin sulfate thuốc mỡ tra mắt 0.3 % 1 GC

gentamicin sulfate thuốc nhỏ mắt 0.3 % 1 GC

ilotycin thuốc mỡ tra mắt 5 mg/gm 1 GC

levofloxacin thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

MOXEZA THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

NATACYN HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 5 % 4

neomycin-bacitracin zn-polymyx thuốc mỡ tra mắt 5-400-10000 2

neomycin-polymyxin-gramicidin thuốc nhỏ mắt 1.75-10000-.025 2

ofloxacin thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2

polymyxin b-trimethoprim thuốc nhỏ mắt 10000 -0.1 đơn vị/ml-% 1 GC

sulfacetamide sodium thuốc mỡ tra mắt 10 % 2

sulfacetamide sodium thuốc nhỏ mắt 10 % 2

tobramycin thuốc nhỏ mắt 0.3 % 1 GC

TOBREX THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3 % 4

trifluridine thuốc nhỏ mắt 1 % 2

VIGAMOX THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

ZIRGAN NHỎ MẮT GEL 0.15 % 4

THUỐC CHỐNG VIÊM

ACUVAIL THUỐC NHỎ MẮT 0.45 % 4

ALREX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.2 % 3

bromfenac sodium (mỗi ngày một lần) thuốc nhỏ mắt 0.09 % 2

bromfenac sodium thuốc nhỏ mắt 0.09 % 2

Page 111: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

102

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

dexamethasone sodium phosphate thuốc nhỏ mắt 0.1 % 2

diclofenac sodium thuốc nhỏ mắt 0.1 % 2

DUREZOL NHŨ TƯƠNG TRA MẮT 0.05 % 3

FLAREX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.1 % 4

fluorometholone huyền dịch nhỏ mắt 0.1 % 2

flurbiprofen sodium thuốc nhỏ mắt 0.03 % 1 GC

FML FORTE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.25 % 4

FML THUỐC MỠ TRA MẮT 0.1 % 4

ILEVRO HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.3 % 3

ketorolac tromethamine thuốc nhỏ mắt 0.4 %, 0.5 % 2

LOTEMAX NHỎ MẮT GEL 0.5 % 3

LOTEMAX THUỐC MỠ TRA MẮT 0.5 % 3

LOTEMAX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.5 % 3

MAXIDEX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.1 % 3

PRED MILD HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.12 % 4

prednisolone acetate huyền dịch nhỏ mắt 1 % 2

prednisolone sodium phosphate thuốc nhỏ mắt 1 % 3

VEXOL HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1 % 4

LOẠI KHÁC

CYSTARAN THUỐC NHỎ MẮT 0.44 % 5^ PA; LA

LACRISERT THUỐC ĐẶT VÀO TRONG MẮT 5 MG 4

naphazoline hcl thuốc nhỏ mắt 0.1 % 1 GC

PROLENSA THUỐC NHỎ MẮT 0.07 % 3

proparacaine hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

RESTASIS NHŨ TƯƠNG TRA MẮT 0.05 % 3

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ HÔ HẤP

HỢP CHẤT CHỐNG CHOLINE/ĐỒNG VẬN BETA

ANORO ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 62.5-25 MCG/INH

3 QL (60 trong 30 ngày)

Page 112: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

103

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

COMBIVENT RESPIMAT BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 20-100 MCG/ACT 4 QL (8 GM trong 30 ngày)

ipratropium-albuterol dung dịch dạng hít 0.5-2.5 (3) mg/3 ml 2 B/D

STIOLTO RESPIMAT BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 2.5-2.5 MCG/ACT 4 QL (4 GM trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG CHOLINE

ATROVENT HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 17 MCG/ACT 4 QL (25.8 GM trong 30 ngày)

INCRUSE ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 62.5 MCG/INH 3 QL (30 trong 30 ngày)

ipratropium bromide dung dịch dạng hít 0.02 % 2 B/D

ipratropium bromide thuốc nhỏ mũi 0.03 %, 0.06 % 2

SPIRIVA HANDIHALER VIÊN NANG DẠNG HÍT 18 MCG 4 QL (30 trong 30 ngày)

SPIRIVA RESPIMAT BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 1.25 MCG/ACT, 2.5 MCG/ACT 4 QL (4 GM trong 30 ngày)

TUDORZA PRESSAIR DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 400 MCG/ACT 4 QL (1 trong 30 ngày)

TUDORZA PRESSAIR DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 400 MCG/ACT (30 ACTUATE) 4 QL (2 trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG HISTAMINE

CLARINEX-D 12 GIỜ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 2.5-120 MG 4

DYMISTA HUYỀN DỊCH NHỎ MŨI 137-50 MCG/ACT 4 QL (23 GM trong 30 ngày)

SEMPREX-D VIÊN NANG DẠNG UỐNG 8-60 MG 4

THUỐC CHỐNG HISTAMINE

azelastine hcl thuốc nhỏ mũi 0.1 %, 0.15 % 2

cetirizine hcl sirô uống 1 mg/ml 2

CLARINEX SIRÔ UỐNG 0.5 MG/ML 4

cyproheptadine hcl si-rô dạng uống 2 mg/5 ml 4 PA

cyproheptadine hcl viên nén dạng uống 4 mg 4 PA

desloratadine viên nén dạng uống 5 mg 2

desloratadine viên nén dạng uống tan trong miệng 2.5 mg, 5 mg 2

Page 113: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

104

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

diphenhydramine hcl dung dịch tiêm 50 mg/ml 2

hydroxyzine hcl dung dịch tiêm trong cơ* 25 mg/ml, 50 mg/ml 4 PA

hydroxyzine hcl si-rô dạng uống 10 mg/5 ml 4 PA

hydroxyzine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

hydroxyzine pamoate viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

levocetirizine dihydrochloride dung dịch uống 2.5 mg/5 ml 2

levocetirizine dihydrochloride viên nén dạng uống 5 mg 2

olopatadine hcl thuốc nhỏ mũi 0.6 % 2

NHÓM ĐỒNG VẬN BETA

albuterol sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 4 mg, 8 mg 2

albuterol sulfate dung dịch khí dung dạng hít (2.5 mg/3 ml) 0.083 %, (5 mg/ml) 0.5 %, 0.63 mg/3 ml, 1.25 mg/3 ml

2 B/D

albuterol sulfate sirô uống 2 mg/5 ml 1 GC

albuterol sulfate viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 2

ARCAPTA NEOHALER VIÊN NANG DẠNG HÍT 75 MCG 4 QL (30 trong 30 ngày)

BROVANA DUNG DỊCH KHÍ DUNG DẠNG HÍT 15 MCG/2 ML 4 B/D

levalbuterol hcl dung dịch khí dung dạng hít 0.31 mg/3 ml, 0.63 mg/3 ml, 1.25 mg/0.5 ml 2 B/D

levalbuterol hcl dung dịch khí dung dạng hít 1.25 mg/3 ml 2 B/D

PERFOROMIST DUNG DỊCH KHÍ DUNG DẠNG HÍT 20 MCG/2 ML 4 B/D

PROAIR HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 108 (90 CHẤT NỀN) MCG/ACT 4 QL (17 GM trong 30 ngày)

PROAIR RESPICLICK DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 108 (90 CHẤT NỀN) MCG/ACT

4 QL (2 trong 30 ngày)

PROVENTIL HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 108 (90 CHẤT NỀN) MCG/ACT 4 QL (13.4 GM trong 30 ngày)

Page 114: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

105

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SEREVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 50 MCG/LIỀU 3 QL (60 trong 30 ngày)

STRIVERDI RESPIMAT BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 2.5 MCG/ACT 4 QL (4 GM trong 30 ngày)

terbutaline sulfate dung dịch tiêm 1 mg/ml 5^

terbutaline sulfate viên nén dạng uống 2.5 mg, 5 mg 2

VENTOLIN HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 108 (90 CHẤT NỀN) MCG/ACT 3 QL (36 GM trong 30 ngày)

XOPENEX HFA BÌNH HÍT† 45 MCG/ACT 3 QL (30 GM trong 30 ngày)

LEUKOTRIENE THUỐC ĐIỀU HÒA

montelukast sodium gói thuốc dạng uống 4 mg 2

montelukast sodium viên nén dạng uống 10 mg 2

montelukast sodium viên nén dạng uống nhai được 4 mg, 5 mg 2

zafirlukast viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2

ZYFLO CR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 600 MG 5^

THUỐC ỔN ĐỊNH DƯỠNG BÀO

cromolyn sodium dung dịch khí dung dạng hít 20 mg/2 ml 2 B/D

LOẠI KHÁC

acetylcysteine dung dịch dạng hít 10 %, 20 % 2 B/D

ARALAST NP DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG, 500 MG 5^ PA; LA

DALIRESP VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MCG 4

epinephrine thuốc tiêm 0.15 mg/0.15 ml, 0.3 mg/0.3 ml 2

EPIPEN 2-PAK THUỐC TIÊM 0.3 MG/0.3 ML 3

EPIPEN JR 2-PAK THUỐC TIÊM 0.15 MG/0.3 ML 3

ESBRIET VIÊN NANG DẠNG UỐNG 267 MG 5^ PA

GLASSIA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1000 MG/50 ML 5^ PA; LA

KALYDECO GÓI DẠNG UỐNG 50 MG, 75 MG 5^ PA

KALYDECO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA

NUCALA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 100 MG 5^ PA; LA

Page 115: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

106

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

OFEV VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG 5^ PA

ORKAMBI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-125 MG 5^ PA

PROLASTIN-C DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG 5^ PA; LA

PULMOZYME DUNG DỊCH DẠNG HÍT 1 MG/ML 5^ PA

XOLAIR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 150 MG 5^ PA; LA

ZEMAIRA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG 5^ PA; LA

NHÓM STEROID TRỊ MŨI

BECONASE AQ HUYỀN DỊCH NHỎ MŨI 42 MCG/THUỐC XỊT 4 QL (50 GM trong 30 ngày)

budesonide huyền dịch nhỏ mũi 32 mcg/act 2 QL (17.2 GM trong 30 ngày)

flunisolide thuốc nhỏ mũi 25 mcg/act (0.025 %) 2 QL (50 ML trong 30 ngày)

fluticasone propionate huyền dịch nhỏ mũi 50 mcg/act 2 QL (16 GM trong 30 ngày)

mometasone furoate huyền dịch nhỏ mũi 50 mcg/act 2 QL (34 GM trong 30 ngày)

OMNARIS HUYỀN DỊCH NHỎ MŨI 50 MCG/ACT 4 QL (12.5 GM trong 30 ngày)

QNASL BÌNH HÍT MŨI DÀNH CHO TRẺ EM, DUNG DỊCH 40 MCG/ACT 4 QL (4.9 GM trong 30 ngày)

QNASL BÌNH HÍT MŨI, DUNG DỊCH 80 MCG/ACT 4 QL (8.7 GM trong 30 ngày)

VERAMYST HUYỀN DỊCH NHỎ MŨI 27.5 MCG/THUỐC XỊT 4 QL (10 GM trong 30 ngày)

ZETONNA BÌNH HÍT MŨI, DUNG DỊCH 37 MCG/ACT 4 QL (6.1 GM trong 30 ngày)

THUỐC HÍT CÓ STEROID

AEROSPAN BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 80 MCG/ACT 4 QL (17.8 GM trong 30 ngày)

ALVESCO BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 160 MCG/ACT, 80 MCG/ACT 4 QL (12.2 GM trong 30 ngày)

ARNUITY ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100 MCG/ACT, 200 MCG/ACT

3 QL (30 trong 30 ngày)

ASMANEX 120 LIỀU ĐÃ ĐỊNH DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 220 MCG/INH 4 QL (2 trong 30 ngày)

ASMANEX 14 LIỀU ĐÃ ĐỊNH DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 220 MCG/INH 4 QL (2 trong 30 ngày)

Page 116: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

107

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ASMANEX 30 LIỀU ĐÃ ĐỊNH DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 110 MCG/INH, 220 MCG/INH

4 QL (2 trong 30 ngày)

ASMANEX 60 LIỀU ĐÃ ĐỊNH DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 220 MCG/INH 4 QL (2 trong 30 ngày)

ASMANEX HFA BÌNH HÍT† 100 MCG/ACT 4 QL (26 GM trong 30 ngày)

ASMANEX HFA BÌNH HÍT† 200 MCG/ACT 4 QL (13 GM trong 30 ngày)

budesonide huyền dịch dạng hít 0.25 mg/2 ml, 0.5 mg/2 ml, 1 mg/2 ml 2 B/D

FLOVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100 MCG/VỈ, 50 MCG/VỈ 3 QL (120 trong 30 ngày)

FLOVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 250 MCG/VỈ 3 QL (240 trong 30 ngày)

FLOVENT HFA BÌNH HÍT† 110 MCG/ACT, 220 MCG/ACT 3 QL (24 GM trong 30 ngày)

FLOVENT HFA BÌNH HÍT 44 MCG/ACT 3 QL (21.2 GM trong 30 ngày)

PULMICORT FLEXHALER DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 180 MCG/ACT, 90 MCG/ACT

3 QL (2 trong 30 ngày)

QVAR BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 40 MCG/ACT 4 QL (8.7 GM trong 30 ngày)

QVAR BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 80 MCG/ACT 4 QL (17.4 GM trong 30 ngày)

HỢP CHẤT STEROID/ĐỒNG VẬN BETA

ADVAIR DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100-50 MCG/LIỀU, 250-50 MCG/LIỀU, 500-50 MCG/LIỀU

3 QL (60 trong 30 ngày)

ADVAIR HFA BÌNH HÍT† 115-21 MCG/ACT, 230-21 MCG/ACT, 45-21 MCG/ACT 3 QL (12 GM trong 30 ngày)

BREO ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100-25 MCG/INH, 200-25 MCG/INH

3 QL (60 trong 30 ngày)

DULERA BÌNH HÍT† 100-5 MCG/ACT, 200-5 MCG/ACT 4 QL (13 GM trong 30 ngày)

SYMBICORT BÌNH HÍT† 160-4.5 MCG/ACT, 80-4.5 MCG/ACT 3 QL (10.2 GM trong 30 ngày)

Page 117: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

108

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM XANTHINEaminophylline dung dịch truyền tĩnh mạch* 25 mg/ml 2elixophyllin thuốc rượu dạng uống 80 mg/15 ml 4theo-24 viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg 4

theophylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 200 mg, 300 mg, 450 mg 2

theophylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 400 mg, 600 mg 2

theophylline dung dịch uống 80 mg/15 ml 2THUỐC BÔI NGOÀI DADA LIỄU, MỤNACANYA GEL THOA NGOÀI DA 1.2-2.5 % 4ACZONE GEL THOA NGOÀI DA 5 % 4adapalene kem thoa ngoài da 0.1 % 2adapalene dùng ngoài da gel 0.1 %, 0.3 % 2avita kem thoa ngoài da 0.025 % 2 PAavita dùng ngoài da gel 0.025 % 2 PAAZELEX KEM THOA NGOÀI DA 20 % 4benzoyl peroxide-erythromycin dùng ngoài da gel 5-3 % 2claravis viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 2 PACLINDAGEL GEL THOA NGOÀI DA 1 % 5^clindamax dùng ngoài da gel 1 % 2clindamycin phos-benzoyl perox dùng ngoài da gel 1-5 %, 1.2-5 % 2

clindamycin phosphate dạng bọt dùng ngoài da 1 % 2clindamycin phosphate dùng ngoài da gel 1 % 2clindamycin phosphate kem dưỡng da 1 % 2clindamycin phosphate dung dịch thoa ngoài da 1 % 2clindamycin phosphate gạc dùng ngoài da 1 % 2DIFFERIN KEM DƯỠNG DA 0.1 % 4EPIDUO GEL THOA NGOÀI DA 0.1-2.5 % 4

Page 118: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

109

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

EPIDUO FORTE GEL THOA NGOÀI DA 0.3-2.5 % 4ery miếng dán ngoài da 2 % 2erythromycin dùng ngoài da gel 2 % 2erythromycin dung dịch thoa ngoài da 2 % 2FABIOR DẠNG BỌT DÙNG NGOÀI DA 0.1 % 4myorisan viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 2 PAneuac dùng ngoài da gel 1.2-5 % 2ONEXTON GEL THOA NGOÀI DA 1.2-3.75 % 4RETIN-A BƠM CỰC NHỎ GEL THOA NGOÀI DA 0.08 % 4 PAsulfacetamide sodium huyền dịch dùng ngoài da 10 % 2tretinoin kem thoa ngoài da 0.025 %, 0.05 %, 0.1 % 2 PAtretinoin gel thoa ngoài da 0.01 %, 0.05 % 2 PAtretinoin dùng ngoài da gel 0.025 % 2 PAtretinoin microsphere dùng ngoài da gel 0.04 %, 0.1 % 2 PAtretin-x kem thoa ngoài da 0.0375 %, 0.075 % 4 PAzenatane viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 2 PAZIANA GEL THOA NGOÀI DA 1.2-0.025 % 4DA LIỄU, THUỐC KHÁNG SINHALTABAX THUỐC MỠ THOA NGOÀI DA 1 % 4BACTROBAN DÙNG CHO MŨI THUỐC MỠ TRA MŨI 2 % 4CENTANY THUỐC MỠ THOA NGOÀI DA 2 % 4CORTISPORIN KEM THOA NGOÀI DA 3.5-10000-0.5 4CORTISPORIN THUỐC MỠ THOA NGOÀI DA 1 % 4gentamicin sulfate kem thoa ngoài da 0.1 % 2gentamicin sulfate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 2mupirocin calcium kem thoa ngoài da 2 % 2

mupirocin thuốc mỡ thoa ngoài da 2 % 1 GCsilver sulfadiazine kem thoa ngoài da 1 % 2ssd kem thoa ngoài da 1 % 2SULFAMYLON KEM THOA NGOÀI DA 85 MG/GM 4SULFAMYLON GÓI DÙNG NGOÀI DA 5 % 5^

Page 119: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

110

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

DA LIỄU, THUỐC CHỐNG NẤMciclopirox dùng ngoài da gel 0.77 % 2ciclopirox dầu gội dùng ngoài da 1 % 2ciclopirox olamine kem thoa ngoài da 0.77 % 2ciclopirox olamine huyền dịch dùng ngoài da 0.77 % 2clotrimazole kem thoa ngoài da 1 % 2clotrimazole dung dịch thoa ngoài da 1 % 2ERTACZO KEM THOA NGOÀI DA 2 % 5^EXELDERM KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4EXELDERM DUNG DỊCH THOA NGOÀI DA 1 % 4ketoconazole kem thoa ngoài da 2 % 2ketoconazole bọt xốp dùng ngoài da 2 % 2ketodan dạng bọt dùng ngoài da 2 % 2LUZU KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4MENTAX KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4naftifine hcl kem thoa ngoài da 1 %, 2 % 2NAFTIN KEM THOA NGOÀI DA 1 %, 2 % 4nyamyc bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 2nystatin kem thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 2nystatin thuốc mỡ thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 2nystatin bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 2nystop bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 2oxiconazole nitrate kem thoa ngoài da 1 % 2OXISTAT KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4DA LIỄU, THUỐC TRỊ NGỨACORTIFOAM BỌT XỐP 10 % 4doxepin hcl kem thoa ngoài da 5 % 2procto-med hc kem 2.5 % 2procto-pak kem 1 % 2proctosol hc kem 2.5 % 2proctozone-hc kem 2.5 % 2

Page 120: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

111

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

DA LIỄU, THUỐC TRỊ VẨY NẾN

8-MOP VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG 4

acitretin viên nang dạng uống 10 mg, 17.5 mg, 25 mg 5^ PA

calcipotriene kem thoa ngoài da 0.005 % 2

calcipotriene dung dịch thoa ngoài da 0.005 % 2

calcitriol thuốc mỡ thoa ngoài da 3 mcg/gm 2

methoxsalen rapid viên nang dạng uống 10 mg 5^

SORILUX DẠNG BỌT DÙNG NGOÀI DA 0.005 % 4

TAZORAC KEM THOA NGOÀI DA 0.05 %, 0.1 % 4 PA

TAZORAC GEL THOA NGOÀI DA 0.05 %, 0.1 % 4 PA

DA LIỄU, THUỐC TRỊ GÀU

ketoconazole dầu gội dùng ngoài da 2 % 1 GC

selenium sulfide kem dưỡng da 2.5 % 1 GC

DA LIỄU, THUỐC CORTICOSTEROID

ala cort kem thoa ngoài da 1 % 1 GC

alclometasone dipropionate kem thoa ngoài da 0.05 % 2

alclometasone dipropionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

amcinonide kem thoa ngoài da 0.1 % 2

amcinonide kem dưỡng da 0.1 % 2

amcinonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 4

betamethasone dipropionate aug kem thoa ngoài da 0.05 % 2

betamethasone dipropionate aug dùng ngoài da gel 0.05 % 2

betamethasone dipropionate aug kem dưỡng da 0.05 % 2

betamethasone dipropionate aug thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

betamethasone dipropionate kem thoa ngoài da 0.05 % 2

betamethasone dipropionate kem dưỡng da 0.05 % 2

betamethasone dipropionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

betamethasone valerate kem thoa ngoài da 0.1 % 2

betamethasone valerate dạng bọt dùng ngoài da 0.12 % 2

betamethasone valerate kem dưỡng da 0.1 % 2

Page 121: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

112

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

betamethasone valerate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 2calcipotriene-betameth diprop thuốc mỡ thoa ngoài da 0.005-0.064 % 2

CAPEX DẦU GỘI DÙNG NGOÀI DA 0.01 % 4

clocortolone pivalate kem thoa ngoài da 0.1 % 2

CORDRAN BĂNG KEO DÙNG NGOÀI DA 4 MCG/SQCM 4

DESONATE GEL THOA NGOÀI DA 0.05 % 4

desonide kem thoa ngoài da 0.05 % 2

desonide kem dưỡng da 0.05 % 2

desonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

desoximetasone kem thoa ngoài da 0.05 %, 0.25 % 2

desoximetasone dùng ngoài da gel 0.05 % 2

desoximetasone thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

desoximetasone thuốc mỡ thoa ngoài da 0.25 % 2

ENSTILAR BỌT XỐP DÙNG NGOÀI DA 0.005-0.064 % 5^

fluocinolone acetonide dầu dùng bên ngoài cơ thể 0.01 % 2

fluocinolone acetonide kem thoa ngoài da 0.01 %, 0.025 % 2

fluocinolone acetonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.025 % 2

fluocinolone acetonide dung dịch thoa ngoài da 0.01 % 2

fluocinolone acetonide dầu dùng ngoài da trên da đầu 0.01 % 2

fluocinonide kem thoa ngoài da 0.05 %, 0.1 % 2

fluocinonide dùng ngoài da gel 0.05 % 2

fluocinonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

fluocinonide dung dịch thoa ngoài da 0.05 % 2

fluocinonide-e kem thoa ngoài da 0.05 % 2

flurandrenolide kem thoa ngoài da 0.05 % 2

fluticasone propionate kem thoa ngoài da 0.05 % 2

fluticasone propionate kem dưỡng da 0.05 % 2

fluticasone propionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.005 % 2

halobetasol propionate kem thoa ngoài da 0.05 % 2

halobetasol propionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

Page 122: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

113

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

HALOG KEM THOA NGOÀI DA 0.1 % 4HALOG THUỐC MỠ THOA NGOÀI DA 0.1 % 4hydrocortisone butyr chất nền chứa chất béo kem thoa ngoài da 0.1 % 2

hydrocortisone butyrate kem thoa ngoài da 0.1 % 2hydrocortisone butyrate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 2hydrocortisone butyrate dung dịch thoa ngoài da 0.1 % 2hydrocortisone kem thoa ngoài da 1 %, 2.5 % 1 GChydrocortisone kem dưỡng da 2.5 % 2hydrocortisone thuốc mỡ thoa ngoài da 1 %, 2.5 % 1 GChydrocortisone valerate kem thoa ngoài da 0.2 % 2hydrocortisone valerate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.2 % 2LOCOID KEM DƯỠNG DA 0.1 % 4lokara kem dưỡng da 0.05 % 2mometasone furoate kem thoa ngoài da 0.1 % 2mometasone furoate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 2mometasone furoate dung dịch thoa ngoài da 0.1 % 2PANDEL KEM THOA NGOÀI DA 0.1 % 4prednicarbate kem thoa ngoài da 0.1 % 2prednicarbate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 2TACLONEX HUYỀN DỊCH DÙNG NGOÀI DA 0.005-0.064 % 5^texacort dung dịch thoa ngoài da 2.5 % 4TOPICORT CHẤT LỎNG DÙNG NGOÀI DA DẠNG XỊT† 0.25 % 4triamcinolone acetonide bình hít dùng ngoài da, dung dịch 0.147 mg/gm 2

triamcinolone acetonide kem thoa ngoài da 0.025 %, 0.1 %, 0.5 % 1 GC

triamcinolone acetonide kem dưỡng da 0.025 %, 0.1 % 2triamcinolone acetonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.025 %, 0.1 %, 0.5 % 1 GC

trianex thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 4triderm kem thoa ngoài da 0.1 % 1 GCULTRAVATE KEM DƯỠNG DA 0.05 % 4

Page 123: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

114

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

DA LIỄU, GÂY TÊ TẠI CHỖlidocaine thuốc mỡ thoa ngoài da 5 % 2 PAlidocaine thuốc dán dùng ngoài da 5 % 2 PAlidocaine hcl dùng ngoài da gel 2 %, 2 % (dung cu thoa 10 ml), 2 % (dung cu thoa 5 ml) 2 PA

lidocaine hcl dung dịch thoa ngoài da 4 % 1 PA; GClidocaine-prilocaine kem thoa ngoài da 2.5-2.5 % 2 PASYNERA THUỐC DÁN DÙNG NGOÀI DA 70-70 MG 4 PADA LIỄU, THUỐC KHÁC TRỊ DA VÀ MÀNG NHẦYacyclovir thuốc mỡ thoa ngoài da 5 % 2ammonium lactate kem thoa ngoài da 12 % 2ammonium lactate kem dưỡng da 12 % 2CONDYLOX GEL THOA NGOÀI DA 0.5 % 4DENAVIR KEM THOA NGOÀI DA 1 % 5^diclofenac sodium dung dịch thấm qua da 1.5 % 2doxycycline viên nang dạng uống phóng thích chậm 40 mg 2FINACEA DẠNG BỌT DÙNG NGOÀI DA 15 % 4FINACEA GEL THOA NGOÀI DA 15 % 4FLUOROURACIL KEM THOA NGOÀI DA 0.5 % 5^fluorouracil kem thoa ngoài da 5 % 2fluorouracil dung dịch thoa ngoài da 2 %, 5 % 2imiquimod kem thoa ngoài da 5 % 2metronidazole kem thoa ngoài da 0.75 % 2metronidazole dùng ngoài da gel 0.75 %, 1 % 2metronidazole kem dưỡng da 0.75 % 2NORITATE KEM THOA NGOÀI DA 1 % 5^PANRETIN GEL THOA NGOÀI DA 0.1 % 5^PENNSAID DUNG DỊCH THẤM QUA DA 2 % 5^PICATO GEL THOA NGOÀI DA 0.015 %, 0.05 % 5^podofilox dung dịch thoa ngoài da 0.5 % 2RECTIV THUỐC MỠ 0.4 % 4

Page 124: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

115

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

rosadan kem thoa ngoài da 0.75 % 2SOOLANTRA KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4tacrolimus thuốc mỡ thoa ngoài da 0.03 %, 0.1 % 2TARGRETIN GEL THOA NGOÀI DA 1 % 5^ PATOLAK KEM THOA NGOÀI DA 4 % 4VALCHLOR GEL THOA NGOÀI DA 0.016 % 5^ PA; LAXERESE KEM THOA NGOÀI DA 5-1 % 5^ZOVIRAX KEM THOA NGOÀI DA 5 % 5^ZYCLARA KEM THOA NGOÀI DA 3.75 % 5^ZYCLARA KEM THOA NGOÀI DA DẠNG BƠM 2.5 % 5^DA LIỄU, THUỐC TRỊ GHẺ VÀ CHÍEURAX KEM THOA NGOÀI DA 10 % 4EURAX KEM DƯỠNG DA 10 % 4malathion kem dưỡng da 0.5 % 2permethrin kem thoa ngoài da 5 % 2SKLICE KEM DƯỠNG DA 0.5 % 4DA LIỄU, THUỐC CHĂM SÓC VẾT THƯƠNGacetic acid dung dịch suc rửa 0.25 % 1 GCneomycin-polymyxin b gu dung dịch suc rửa 40-200000 2REGRANEX GEL THOA NGOÀI DA 0.01 % 5^ PASANTYL THUỐC MỠ DÙNG NGOÀI 250 ĐƠN VỊ/GM 4sodium chloride dung dịch suc rửa 0.9 % 1 GCnước vô trùng dùng để suc rửa dung dịch suc rửa 2THUỐC DÙNG CHO MIỆNG/CỔ HỌNG/RĂNGcevimeline hcl viên nang dạng uống 30 mg 2chlorhexidine gluconate dung dịch dùng cho miệng/họng 0.12 % 1 GCclotrimazole viên thuốc tròn dẹt dùng cho miệng/họng 10 mg 2lidocaine viscous dung dịch dùng cho miệng/họng 2 % 1 GCnystatin huyền dịch dùng cho miệng/họng 100000 đơn vị/ml 2ORAVIG VIÊN NÉN NGẬM TRONG MIỆNG 50 MG 5^paroex dung dịch uống qua miệng/cô họng 0.12 % 1 GC

Page 125: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

116

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

periogard dung dịch dùng cho miệng/họng 0.12 % 1 GC

pilocarpine hcl viên nén dạng uống 5 mg 2

pilocarpine hcl viên nén dạng uống 7.5 mg 2

triamcinolone acetonide kem bột dùng cho miệng/họng 0.1 % 2

THUỐC TRỊ TAI

acetasol hc dung dịch nhỏ tai 2-1 % 2

acetic acid dung dịch nhỏ tai 2 % 2

acetic acid-aluminum acetate dung dịch nhỏ tai 2 % 2

CIPRO HC HUYỀN DỊCH NHỎ TAI 0.2-1 % 4

CIPRODEX HUYỀN DỊCH NHỎ TAI 0.3-0.1 % 3

COLY-MYCIN S HUYỀN DỊCH NHỎ TAI 3.3-3-10-0.5 MG/ML 4

fluocinolone acetonide dầu nhỏ tai 0.01 % 2

hydrocortisone-acetic acid dung dịch nhỏ tai 1-2 % 2

neomycin-polymyxin-hc dung dịch nhỏ tai 1 % 2

neomycin-polymyxin-hc huyền dịch nhỏ tai 3.5-10000-1 2

ofloxacin dung dịch nhỏ tai 0.3 % 2

Page 126: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

117

8-MOP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111abacavir sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11abacavir-lamivudine- zidovudine. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13ABELCET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8ABILIFY MAINTENA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50ABRAXANE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25ABSTRAL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2acamprosate calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58ACANYA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108acarbose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62acebutolol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36acetaminophen-codeine . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6acetaminophen-codeine #2 . . . . . . . . . . . . 6acetaminophen-codeine #3 . . . . . . . . . . . . 6acetaminophen-codeine #4 . . . . . . . . . . . . 6acetasol hc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116acetazolamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39acetazolamide er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39acetazolamide sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39acetic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115, 116acetic acid-aluminum acetate . . . 116acetylcysteine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105ACIPHEX BỌC CỐM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83acitretin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111ACTHIB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92ACTIMMUNE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90ACTOPLUS MET XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62ACUVAIL. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101acyclovir . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14, 15, 114acyclovir sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15ACZONE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108ADACEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92ADAGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71adapalene . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108ADCIRCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41adefovir dipivoxil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15ADEMPAS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41adrucil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24ADVAIR DISKUS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107ADVAIR HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107AEROSPAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106afeditab cr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37AFINITOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28AFINITOR DISPERZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

AFREZZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76a-hydrocort . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73AKYNZEO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78ala cort . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111ALBENZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9albuterol sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104albuterol sulfate er. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104alclometasone dipropionate . . . . . . . 111ALDACTAZIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39ALDURAZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71ALECENSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28alendronate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65alfuzosin hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84ALIMTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24ALINIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9allopurinol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1almotriptan malate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56ALOCRIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98ALOMIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98ALOPRIM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1ALORA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72alosetron hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82ALOXI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78ALPHAGAN P . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99alprazolam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41, 42alprazolam intensol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41ALREX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101ALTABAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109altavera . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66ALTOPREV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34ALVESCO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106amantadine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49AMBISOME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8amcinonide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111amethia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66amethyst . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66amifostine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30amikacin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7amiloride hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39amiloride-hydrochlorothiazide . . . . 39aminophylline . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108AMINOSYN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95AMINOSYN II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95

AMINOSYN II/ELECTROLYTES . . . . . 95AMINOSYN M . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95AMINOSYN/ELECTROLYTES . . . . . . . . . 95AMINOSYN-HBC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95AMINOSYN-PF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95AMINOSYN-RF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95amiodarone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33AMITIZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82amitriptyline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47amlodipine besy-benazepril hcl . . . 31amlodipine besylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37amlodipine besylate-valsartan . . . . 32amlodipine-atorvastatin . . . . . . . . . . . . . . . . 36amlodipine-valsartan-hctz . . . . . . . . . . . 32ammonium chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94ammonium lactate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114amoxapine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47amoxicill-clarithro-lansopraz . . . . . . . 82amoxicillin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20amoxicillin-pot clavulanate . . . . . . . . . . 20amoxicillin-pot clavulanate er . . . . . 20amphetamine-dextroamphet er . . . 54amphetamine-dextroamphetamine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54amphotericin b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8ampicillin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20ampicillin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20ampicillin-sulbactam sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20, 21AMPYRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58ANADROL-50 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59anagrelide hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88anastrozole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26ANDRODERM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59ANDROGEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60ANDROGEL DẠNG BƠM . . . . . . . . . . . . . . . . 60ANORO ELLIPTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102ANTARA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34apap-caff-dihydrocodeine . . . . . . . . . . . . . . . 6APIDRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60APIDRA SOLOSTAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60

Mục Lục Thuôc

Page 127: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

118

APLENZIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47APOKYN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49apri . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67APRISO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81APTENSIO XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54APTIOM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42APTIVUS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12ARALAST NP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105aranelle. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67ARANESP (KHÔNG CÓ ALBUMIN) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87ARCALYST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90ARCAPTA NEOHALER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104aripiprazole. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50ARISTADA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50armodafinil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58ARNUITY ELLIPTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106ARRANON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24ARZERRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25ASACOL HD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81ashlyna . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67ASMANEX 120 LIỀU ĐÃ ĐỊNH . . . 106ASMANEX 14 LIỀU ĐÃ ĐỊNH . . . . . . 106ASMANEX 30 LIỀU ĐÃ ĐỊNH . . . . . . 107ASMANEX 60 LIỀU ĐÃ ĐỊNH . . . . . 107ASMANEX HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107aspirin-caff-dihydrocodeine . . . . . . . . . . . 6aspirin-dipyridamole er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88ASSURE ID ỐNG TIÊM INSULIN AN TOÀN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60ASTAGRAF XL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91atenolol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36atenolol-chlorthalidone . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35ATGAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91atorvastatin calcium. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34atovaquone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9atovaquone-proguanil hcl . . . . . . . . . . . . . 11ATRIPLA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13atropine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80ATROVENT HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103aubra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67AUGMENTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21AURYXIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77AVASTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25AVC DÙNG CHO ÂM ĐẠO . . . . . . . . . . . . . 85

AVELOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19aviane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67avita . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108AVYCAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16AXIRON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60azacitidine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24AZACTAM TRONG DEXTROSE . . . . . . . 9azasan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91AZASITE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100azathioprine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91azathioprine sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91azelastine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98, 103AZELEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108AZILECT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49azithromycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18AZOPT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99AZOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32aztreonam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9bacitracin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100bacitracin-polymyxin b . . . . . . . . . . . . . . . . 100bacitra-neomycin- polymyxin-hc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100baclofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58BACTOCILL TRONG DEXTROSE . . . 21BACTROBAN DÙNG CHO MŨI . . . 109balsalazide disodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81balziva. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67BANZEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42BARACLUDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15BECONASE AQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106bekyree . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67BELBUCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6BELEODAQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25benazepril hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31benazepril-hydrochlorothiazide. . . . 31BENDEKA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22BENICAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33BENICAR HCT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32BENLYSTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91BENTYL. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80benzoyl peroxide-erythromycin . . . 108benztropine mesylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49BEPREVE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99BESIVANCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100

betamethasone dipropionate. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111betamethasone dipropionate aug . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111betamethasone valerate . . . . . . 111, 112BETASERON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58betaxolol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36, 99bethanechol chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84BETHKIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7BETIMOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99BETOPTIC-S. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99bexarotene . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29BEXSERO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92BEYAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67bicalutamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27BICILLIN C-R . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21BICILLIN C-R 900/300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21BICILLIN L-A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21BICNU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22BIDIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39BILTRICIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9BINOSTO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65bisoprolol fumarate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36bisoprolol-hydrochlorothiazide . . . 35BIVIGAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89bleomycin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24BLEPHAMIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100blephamide s.o.p.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100blisovi 24 fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67blisovi fe 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67blisovi fe 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67BOOSTRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92BOSULIF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28BOTOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58BREO ELLIPTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107briellyn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67BRILINTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88brimonidine tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99BRISDELLE. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57BRIVIACT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42bromfenac sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101bromfenac sodium (mỗi ngày một lần) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101bromocriptine mesylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49BROVANA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104budesonide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81, 106, 107

Page 128: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

119

bumetanide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39BUNAVAIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59BUPHENYL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71buprenorphine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59buprenorphine hcl-naloxone hcl . . . 59buproban. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59bupropion hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47bupropion hcl er (thuốc giup cai thuốc lá) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59bupropion hcl er (sr) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47bupropion hcl er (xl) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47buspirone hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42BUSULFEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23butorphanol tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6BUTRANS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6BYDUREON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60BYETTA 10 MCG BÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60BYETTA 5 MCG BÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60BYSTOLIC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36cabergoline . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76CABOMETYX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28cafergot . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56calcipotriene . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111calcipotriene-betameth diprop . . . 112calcitonin (salmon) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76calcitriol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98, 111calcium acetate (thuốc kết dính phosphate) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77camila . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67CAMPTOSAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30camrese lo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67CANASA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81CANCIDAS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8candesartan cilexetil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33candesartan cilexetil-hctz . . . . . . . . . . . . . . 32CAPASTAT SULFATE. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14CAPEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112capital/codeine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6CAPRELSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28captopril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31captopril-hydrochlorothiazide . . . . . 31CARAFATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82CARBAGLU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71carbamazepine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42carbamazepine er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42

carbidopa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49carbidopa-levodopa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49carbidopa-levodopa er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49carbidopa-levodopa- entacapone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49carboplatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29CARDIZEM LA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37CARDURA XL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84CARIMUNE NF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89carteolol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99cartia xt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37carvedilol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36CAYSTON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9cefaclor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16cefaclor er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16cefadroxil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16cefazolin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16CEFAZOLIN SODIUM- DEXTROSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16cefdinir . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16cefepime hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16CEFEPIME HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16CEFEPIME-DEXTROSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefixime . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefotaxime sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefotetan disodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefoxitin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17CEFOXITIN SODIUM-DEXTROSE . . . 17cefpodoxime proxetil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefprozil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17ceftazidime . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17CEFTAZIDIME VÀ DEXTROSE . . . . . . . . 17ceftibuten . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17CEFTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17ceftriaxone sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefuroxime axetil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17cefuroxime sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17, 18celecoxib . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1CELLCEPT TRUYỀN QUA TĨNH MẠCH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91CELONTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42CENTANY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109cephalexin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18CERDELGA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71CEREZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71CERVARIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92CESAMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78

cetirizine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103cevimeline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115CHANTIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG TIẾP THEO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG BẮT ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59CHEMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66chlorhexidine gluconate . . . . . . . . . . . . . . . 115chloroquine phosphate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11chlorothiazide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39chlorpromazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50chlorthalidone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39cholestyramine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34cholestyramine light . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34chorionic gonadotropin . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ciclopirox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110ciclopirox olamine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110cidofovir . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15cilostazol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88CILOXAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101cimetidine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80cimetidine hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80CINRYZE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88CIPRO HC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116CIPRODEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116ciprofloxacin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19ciprofloxacin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19, 101ciprofloxacin trong d5w . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19ciprofloxacin-ciproflox hcl er . . . . . . . . 20cisplatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30citalopram hydrobromide . . . . . . . . . . . . . . 47cladribine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24claforan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18CLAFORAN TRONG D5W. . . . . . . . . . . . . . . 18claravis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108CLARINEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103CLARINEX-D 12 GIỜ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103clarithromycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19clarithromycin er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19CLEOCIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85CLINDAGEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108clindamax . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108clindamycin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9clindamycin palmitate hcl . . . . . . . . . . . . . . . . 9clindamycin phos-benzoyl perox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108

Page 129: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

120

clindamycin phosphate . . . . 9, 85, 108clindamycin phosphate trong d5w . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9CLINDESSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85CLINIMIX E/DEXTROSE (2.75/10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95CLINIMIX E/DEXTROSE (2.75/5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/25) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96CLINIMIX E/DEXTROSE (4.25/5) . . . 96CLINIMIX E/DEXTROSE (5/15) . . . . . 96CLINIMIX E/DEXTROSE (5/20) . . . . . 96CLINIMIX E/DEXTROSE (5/25) . . . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (2.75/5) . . . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/10) . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/20) . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/25) . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/5) . . . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (5/15) . . . . . . . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (5/20) . . . . . . . . . 96CLINIMIX/DEXTROSE (5/25) . . . . . . . . . 96clinisol sf . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96clocortolone pivalate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112CLOLAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24clomipramine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47clonazepam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42, 43clonidine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40clopidogrel bisulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88clorazepate dipotassium . . . . . . . . . . . . . . . . . 43clorpres . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40clotrimazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110, 115clozapine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50, 51CLOZAPINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51COARTEM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11codeine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

colchicine-probenecid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1COLCRYS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1colestipol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34colistimethate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9colocort . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81COLY-MYCIN S . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116COMBIGAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99COMBIVENT RESPIMAT . . . . . . . . . . . . . . . . 103COMETRIQ (100 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28COMETRIQ (140 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28COMETRIQ (60 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28COMFORT ASSIST ỐNG TIÊM INSULIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60COMPLERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13compro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79CONDYLOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114constulose. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81COPAXONE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58CORDRAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112COREG CR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36CORLANOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40CORTIFOAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110cortisone acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73CORTISPORIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109COSMEGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24COSOPT PF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99COTELLIC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28COUMADIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86CREON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83CRESEMBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8CRINONE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77CRIXIVAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12cromolyn sodium . . . . . . . . . . . . . . 82, 99, 105cryselle-28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67CUBICIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10CUVPOSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80CVS GẠC VÔ TRÙNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60cyclafem 1/35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67cyclafem 7/7/7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67cyclobenzaprine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58cyclophosphamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23CYCLOPHOSPHAMIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23cycloserine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14cyclosporine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91cyclosporine modified . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91

cyproheptadine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103cyred . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67CYSTADANE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71CYSTAGON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71CYSTARAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102cytarabine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24cytarabine (pf) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24dacarbazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23DAKLINZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15DALIRESP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105DALVANCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10danazol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71dantrolene sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58dapsone. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10DAPTACEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92darifenacin hydrobromide er . . . . . . . . 85daunorubicin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23DAYTRANA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54deblitane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67decitabine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24DELESTROGEN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72delyla . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67DELZICOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81demeclocycline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22DEMSER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40DENAVIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114DEPEN TITRATABS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66depo-estradiol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72DEPO-MEDROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73DEPO-PROVERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27DEPO-SUBQ PROVERA 104 . . . . . . . . . . 67depo-testosterone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60DESCOVY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13desipramine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47desloratadine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103desmopressin ace ống nhỏ mũi . . . 78desmopressin ace thuốc xịt trữ lạnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78desmopressin acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78desmopressin acetate thuốc xịt . . . 78desogestrel-ethinyl estradiol . . . . . . . . . 67DESONATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112desonide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112desoximetasone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112dexamethasone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73dexamethasone intensol . . . . . . . . . . . . . . . . 73

Page 130: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

121

dexamethasone sod phosphate pf . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73dexamethasone sodium phosphate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73, 102DEXILANT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83dexpak 10 ngày. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73dexpak 13 ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74dexpak 6 ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74dexrazoxane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30dextrose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97DEXTROSE 5 %/ELECTROLYTE #48 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97dextrose trong lactated ringers . . . . 97DEXTROSE-NACL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97dextrose-nacl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97diazepam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43diazepam intensol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43diclofenac potassium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1diclofenac sodium . . . . . . . . . . . . . 1, 102, 114diclofenac sodium er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1diclofenac-misoprostol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1dicloxacillin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21dicyclomine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80didanosine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12DIFFERIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108DIFICID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19diflunisal . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1digitek . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38digox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38digoxin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38dihydroergotamine mesylate . . . . . . . 56DIHYDROERGOTAMINE MESYLATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56dilantin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43DILANTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43dilantin infatabs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43DILATRATE-SR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40diltiazem hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37diltiazem hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37diltiazem hcl er các hạt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37diltiazem hcl er các hạt bao phim. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37dilt-xr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37DIPENTUM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81diphenhydramine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104diphenoxylate-atropine . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82DIPHTHERIA-TETANUS TOXOIDS DT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92

disopyramide phosphate . . . . . . . . . . . . . . . . 33disulfiram. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59DIURIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39divalproex sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43divalproex sodium er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43DOCEFREZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25docetaxel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25DOCETAXEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25dofetilide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33donepezil hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46DORIBAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10dorzolamide hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99dorzolamide hcl-timolol mal . . . . . . . . 99doxazosin mesylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32doxepin hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47, 110doxercalciferol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98doxorubicin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23doxorubicin hcl liposomal . . . . . . . . . . . . . . 23doxy 100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22doxycycline . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114doxycycline hyclate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22doxycycline monohydrate . . . . . . . . . . . . . . 22dronabinol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79drospirenone-ethinyl estradiol . . . . . 67DROXIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29DUEXIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1DULERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107duloxetine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47DUOPA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49duramorph . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2DUREZOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102DURLAZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88dutasteride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84dutasteride-tamsulosin hcl . . . . . . . . . . . . 84DUTOPROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35DYMISTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103DYRENIUM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39e.e.s. 400 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19E.E.S. HẠT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19EDARBI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33EDARBYCLOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32EDECRIN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39EDURANT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12EFFIENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88EGRIFTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ELAPRASE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71ELELYSO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72

ELIGARD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27ELIQUIS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86ELITEK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30elixophyllin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108ELLA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67ELMIRON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85EMADINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99EMBEDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2EMCYT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23EMEND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79emoquette . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67EMSAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47EMTRIVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12enalapril maleate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31enalapril-hydrochlorothiazide . . . . . 31endocet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3ENGERIX-B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92enoxaparin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86enpresse-28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67ENSTILAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112entacapone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49entecavir . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15ENTRESTO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32ENTYVIO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81enulose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81ENVARSUS XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91EPIDUO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108EPIDUO FORTE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109epinastine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99epinephrine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105EPIPEN 2-PAK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105EPIPEN JR 2-PAK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105epirubicin hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23epitol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43EPIVIR HBV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15eplerenone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32EPOGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87eprosartan mesylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33EPZICOM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13EQUETRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57ERAXIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8ERBITUX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25ergomar . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56ERIVEDGE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26errin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67ERTACZO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110ery . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109

Page 131: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

122

ERYPED 200 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19ERYPED 400 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19ery-tab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19erythrocin lactobionate . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19erythrocin stearate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19erythromycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101, 109erythromycin base . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19erythromycin ethylsuccinate . . . . . . . . . 19ESBRIET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105escitalopram oxalate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47esomeprazole magnesium . . . . . . . . . . . . 83esomeprazole sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84estarylla . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67estrace . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72estradiol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72, 73estradiol valerate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73ESTRING . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73ethambutol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14ethosuximide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43etodolac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1etodolac er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1ETOPOPHOS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30etoposide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30EURAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115EVOTAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13EXEL COMFORT POINT ĐẦU BÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60EXELDERM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110exemestane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27EXJADE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66FABIOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109FABRAZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72falmina . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67famciclovir. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15famotidine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80famotidine trộn sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80FANAPT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51FANAPT TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51FARESTON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27FARXIGA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62FARYDAK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26FASLODEX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27felbamate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43felodipine er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37FEMRING . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73fenofibrate. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34fenofibrate micronized . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34fenofibric acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

fenoprofen calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1fentanyl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3fentanyl citrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3FENTORA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3FERRIPROX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66FETZIMA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47FETZIMA TITRATION (CHUẨN ĐỘ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47FINACEA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114finasteride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84FIRAZYR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88FIRMAGON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27FLAREX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102FLEBOGAMMA DIF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89flecainide acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33FLO-PRED . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74FLOVENT DISKUS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107FLOVENT HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107fluconazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8fluconazole trong dextrose . . . . . . . . . . . . . . 8fluconazole trong sodium chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8flucytosine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8fludarabine phosphate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24fludrocortisone acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74flunisolide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106fluocinolone acetonide . . . . . . . . . 112, 116fluocinolone acetonide bên ngoài cơ thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112fluocinolone acetonide trên da đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112fluocinonide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112fluocinonide-e . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112fluorometholone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102fluorouracil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24, 114FLUOROURACIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114fluoxetine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47, 48FLUOXETINE HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48fluphenazine decanoate . . . . . . . . . . . . . . . . . 51fluphenazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51flurandrenolide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112flurbiprofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1flurbiprofen sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102flutamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27fluticasone propionate . . . . . . . . 106, 112fluvastatin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34fluvastatin sodium er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34

fluvoxamine maleate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42fluvoxamine maleate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42FML . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102FML FORTE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102fondaparinux sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86FORFIVO XL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48FORTAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18FORTAZ TRONG D5W. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18FORTEO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77FORTICAL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76FOSAMAX PLUS D. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65fosinopril sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31fosinopril sodium-hctz . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31FOSRENOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77FRAGMIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86FREAMINE HBC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96FREAMINE III . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96frovatriptan succinate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56furosemide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39FUSILEV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30FUZEON. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12fyavolv . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73FYCOMPA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43gabapentin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43, 44GABITRIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44galantamine hydrobromide . . . . . . . . . . 46galantamine hydrobromide er . . . . . 46GAMASTAN S/D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90GAMMAGARD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90GAMMAGARD S/D LESS IGA . . . . . . . 90GAMMAKED . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90GAMMAPLEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90GAMUNEX-C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90ganciclovir sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15GARDASIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93GARDASIL 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93gatifloxacin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101GATTEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82gavilyte-c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81gavilyte-g . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81gavilyte-h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81gavilyte-n kèm gói hương vị . . . . . . . . . 82GELNIQUE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85GEMCITABINE HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24gemcitabine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24gemfibrozil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35generlac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82

Page 132: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

123

gengraf . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91GENOTROPIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75GENOTROPIN MINIQUICK . . . . . . . . . . . . . 75gentak . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101gentamicin trong saline . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7gentamicin sulfate . . . . . . . . . . . . . 7, 101, 109GENVOYA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13GEODON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51gianvi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68GIAZO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81gildagia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68gildess 1.5/30. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68gildess 24 fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68GILENYA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58GILOTRIF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28GLASSIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105glatopa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58GLEOSTINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23glimepiride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62glipizide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62glipizide er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62glipizide xl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63glipizide-metformin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63GLOBAL MIẾNG GẠC TẨM CỒN TIỆN DỤNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60GLUCAGEN HYPOKIT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75GLUCAGON CẤP CỨU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75glycopyrrolate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80GLYXAMBI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63GOLYTELY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82GRALISE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57GRALISE BỘ KHỞI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57granisetron hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79GRANIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87GRASTEK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90griseofulvin microsize . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8griseofulvin ultramicrosize . . . . . . . . . . . . . . . 8guanfacine hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54HALAVEN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29halobetasol propionate . . . . . . . . . . . . . . . . . 112HALOG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113haloperidol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51haloperidol decanoate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51haloperidol lactate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51HAVRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93heather . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68HECTOROL. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98HEPARIN (PORCINE) TRONG D5W . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86

HEPARIN (PORCINE) TRONG NACL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86HEPARIN SOD (PORCINE) TRONG D5W . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86heparin sodium (porcine) . . . . . . . . . . . . . . . 86HEPARIN SODIUM (PORCINE) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86, 87heparin sodium (porcine) pf . . . . . . . . . . 87HEPATAMINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96HERCEPTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26HETLIOZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56HEXALEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23HIBERIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93HORIZANT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57HUMALOG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMALOG KWIKPEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60HUMALOG MIX 50/50 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60HUMALOG MIX 50/50 KWIKPEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60HUMALOG MIX 75/25 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMALOG MIX 75/25 KWIKPEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMATROPE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75HUMIRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN DÀNH CHO TRẺ EM . . . . . . . . . 89HUMIRA BÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89HUMIRA BỘ KHỞI ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN DẠNG BÚT . . . . . . . . . . . . . 89HUMIRA BỘ KHỞI ĐẦU TRỊ BỆNH VẨY NẾN DẠNG BÚT . . . . . . . . . . . 89HUMULIN 70/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMULIN 70/30 KWIKPEN . . . . . . . . . . . 61HUMULIN N . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMULIN N KWIKPEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMULIN R . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61HUMULIN R U-500 (CÔ ĐẶC). . . . . . . 61HUMULIN R U-500 KWIKPEN . . . . . . 61hydralazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40hydrochlorothiazide. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39hydrocodone-acetaminophen . . . . . . . 3hydrocodone-ibuprofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3hydrocortisone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74, 81, 113hydrocortisone butyr lipo base . . 113hydrocortisone butyrate . . . . . . . . . . . . . . . 113hydrocortisone valerate . . . . . . . . . . . . . . . . 113hydrocortisone-acetic acid. . . . . . . . . . . 116

hydromorphone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3hydromorphone hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3HYDROMORPHONE HCL ER . . . . . . . . . . . 3hydromorphone hcl pf . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3hydroxychloroquine sulfate . . . . . . . . . . . 89hydroxyprogesterone caproate . . . 27hydroxyurea . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29hydroxyzine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104hydroxyzine pamoate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104HYSINGLA ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3ibandronate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65IBRANCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26ibudone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3ibuprofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2ICLUSIG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28idarubicin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24IFEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23ifosfamide. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23IFOSFAMIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23ILEVRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102ilotycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101imatinib mesylate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28IMBRUVICA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28imipenem-cilastatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10imipramine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48imipramine pamoate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48imiquimod . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114IMOVAX TRỊ BỆNH DẠI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93INCRELEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76INCRUSE ELLIPTA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103indapamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39INFANRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93INFUMORPH 200 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3INFUMORPH 500 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3INLYTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28INTELENCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12INTRALIPID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96INTRON A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90introvale . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68INVANZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10INVEGA SUSTENNA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51INVEGA TRINZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52INVIRASE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12INVOKAMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63INVOKANA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63IONOSOL-B TRONG D5W . . . . . . . . . . . . . . 97IONOSOL-MB TRONG D5W . . . . . . . . . . 97

Page 133: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

124

IPOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93ipratropium bromide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103ipratropium-albuterol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103irbesartan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33irbesartan-hydrochlorothiazide . . . 32IRESSA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28irinotecan hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30ISENTRESS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12ISOLYTE-P TRONG D5W . . . . . . . . . . . . . . . . . 97ISOLYTE-S . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97isoniazid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14ISORDIL TITRADOSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40isosorbide dinitrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40isosorbide dinitrate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40isosorbide mononitrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40isosorbide mononitrate er . . . . . . . . . . . . . . 40isradipine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37ISTALOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99ISTODAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26itraconazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8ivermectin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10IXIARO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93JADENU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66JAKAFI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28jantoven . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87JANUMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63JANUMET XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63JANUVIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63JARDIANCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63JENTADUETO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63JENTADUETO XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63jinteli . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73jolessa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68jolivette . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68juleber . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68junel 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68junel 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68junel fe 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68junel fe 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68junel fe 24 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68JUXTAPID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35KADCYLA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26KADIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3, 4kaitlib fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68KALETRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14KALYDECO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105kariva . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68

KAZANO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63KCL TRONG D5W LACTATED RINGERS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97kcl trong dextrose-nacl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97KCL TRONG DEXTROSE-NACL . . . . 97KCL-LACTATED RINGERS-D5W . . . 97kelnor 1/35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68KEPIVANCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30ketoconazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8, 110, 111ketodan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110ketoprofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2ketoprofen er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2ketorolac tromethamine . . . . . . . . . . . . . . . 102KEVEYIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40KEYTRUDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26kimidess. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68KINRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93kionex . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66klor-con . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94klor-con 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94klor-con m10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94klor-con m15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94klor-con m20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94klor-con bọc cốm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94KOMBIGLYZE XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63KORLYM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76kristalose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82KUVAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72KYNAMRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35labetalol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36LACRISERT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102lactated ringers . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97lactulose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82lactulose encephalopathy . . . . . . . . . . . . . . 82LAMICTAL BỘ KHỞI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . 44LAMICTAL XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44LAMISIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8lamivudine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12, 15lamivudine-zidovudine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14lamotrigine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44lamotrigine er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44LANOXIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38LANOXIN DÀNH CHO TRẺ EM. . . . . 38lansoprazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84LANTUS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61LANTUS SOLOSTAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61larin 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68

larin 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68larin fe 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68larin fe 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68LASTACAFT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99latanoprost . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99LATUDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52layolis fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68LAZANDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4leena . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68leflunomide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89LENVIMA 10 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28LENVIMA 14 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28LENVIMA 18 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28LENVIMA 20 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28LENVIMA 24 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28LENVIMA 8 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28lessina . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68LETAIRIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41letrozole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27leucovorin calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30LEUKERAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23LEUKINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87leuprolide acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27levalbuterol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104LEVEMIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61LEVEMIR FLEXTOUCH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61levetiracetam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44levetiracetam er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44LEVETIRACETAM TRONG NACL . . . 44levobunolol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99levocarnitine. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72levocetirizine dihydrochloride . . . . 104levofloxacin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20, 101levofloxacin trong d5w . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20levoleucovorin calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30levoleucovorin calcium pf . . . . . . . . . . . . . . . 30levonest . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68levonorgest-eth estrad 91-ngày . . . 68levonorgestrel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68levonorgestrel-ethinyl estrad . . . . . . . . 68

Page 134: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

125

levonorg-eth estrad triphasic. . . . . . . . 68levora 0.15/30 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69levorphanol tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4levothyroxine sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78levoxyl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78LEXIVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12LIALDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81lidocaine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114lidocaine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7, 114lidocaine hcl (pf) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7lidocaine viscous . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115lidocaine-prilocaine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114linezolid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10LINEZOLID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10LINZESS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82liothyronine sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78lisinopril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31lisinopril-hydrochlorothiazide . . . . . . 31LITHIUM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57lithium carbonate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57lithium carbonate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57LIVALO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34LO LOESTRIN FE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69LOCOID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113lokara . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113lomedia 24 fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69LONSURF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29loperamide hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83lorazepam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42lorazepam intensol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42lorcet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4lorcet plus . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4lortab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4loryna . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69losartan potassium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33losartan potassium-hctz . . . . . . . . . . . . . . . . . 32LOTEMAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102lovastatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34low-ogestrel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69loxapine succinate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52LUMIGAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99LUMIZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72LUPANETA PACK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71LUPRON DEPOT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27LUPRON DEPOT-PED . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76lutera . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69

LUZU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110LYNPARZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26LYRICA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44LYSODREN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27lyza . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69magnesium sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94MAGNESIUM SULFATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95MAGNESIUM SULFATE TRONG D5W . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94malathion. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115maprotiline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48marlissa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69MARPLAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48MATULANE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29matzim la . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37MAXIDEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102MAXIPIME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18meclizine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79MEDROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74medroxyprogesterone acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69, 77mefenamic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2mefloquine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11megestrol acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27MEGESTROL ACETATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27MEKINIST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28meloxicam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2melphalan hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23memantine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46MENACTRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93MENHIBRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93MENOMUNE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93MENOSTAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73MENTAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110MENVEO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93mercaptopurine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24meropenem . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10meropenem-sodium chloride . . . . . . . 10mesalamine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81mesalamine-bộ tẩy rửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81mesna . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30MESNEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30MESTINON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57metadate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54metformin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64metformin hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64metformin hcl er (osm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63

METHADONE HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4methadone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4methadone hcl intensol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4methazolamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39methenamine hippurate . . . . . . . . . . . . . . . . 10methimazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78methotrexate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89methotrexate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . 24, 25methotrexate sodium (pf) . . . . . . . . . . . . . . 24methoxsalen rapid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111methscopolamine bromide . . . . . . . . . . . 80methyclothiazide. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39methylergonovine maleate . . . . . . . . . . . 76methylphenidate hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55methylphenidate hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55methylphenidate hcl er (cd) . . . . . . . . . . . 54methylphenidate hcl er (la) . . . . . . . . . . . . 55methylprednisolone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74methylprednisolone acetate . . . . . . . . . . 74methylprednisolone sodium succ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74metipranolol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99metoclopramide hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79metolazone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39metoprolol succinate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36metoprolol tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36metoprolol-hydrochlorothiazide . . . 35METRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10metronidazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10, 85, 114metronidazole trong nacl . . . . . . . . . . . . . . . 10mexiletine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33MIACALCIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76miconazole 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85microgestin 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69microgestin 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69microgestin fe 1.5/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69microgestin fe 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69midodrine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40migergot . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56miglitol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64millipred . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74millipred dp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74MINASTRIN 24 FE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69minitran . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40MINIVELLE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73minocycline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22minocycline hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22

Page 135: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

126

minoxidil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40MIRAPEX ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49MIRCERA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87mirtazapine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48misoprostol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83mitomycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24mitoxantrone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29M-M-R II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93modafinil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58moderiba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15moderiba 1200 gói đung liều . . . . . . . 15moderiba 800 gói đung liều . . . . . . . . . . 15moexipril hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31moexipril-hydrochlorothiazide . . . . 31molindone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52mometasone furoate . . . . . . . . . . . . 106, 113mono-linyah . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69mononessa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69montelukast sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105morphine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4morphine sulfate (cô đặc) . . . . . . . . . . . . . . . . . 4morphine sulfate (pf) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4morphine sulfate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4morphine sulfate er các hạt . . . . . . . . . . . . . 4MOVANTIK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83MOVIPREP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82MOXEZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101MOXIFLOXACIN HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20moxifloxacin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20MOZOBIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87MULTAQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33mupirocin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109mupirocin calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109MUSTARGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23MYCAMINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8mycophenolate mofetil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91mycophenolic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91myorisan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109MYRBETRIQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85myzilra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69nabumetone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2nadolol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36nadolol-bendroflumethiazide . . . . . . 35nafcillin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21NAFCILLIN SODIUM TRONG DEXTROSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

naftifine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110NAFTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110NAGLAZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72nalbuphine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6naloxone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59naltrexone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59NAMENDA XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46NAMENDA XR TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46NAMZARIC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46naphazoline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102NAPRELAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2naproxen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2naproxen dr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2naproxen sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2NAPROXEN SODIUM ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2naratriptan hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56NATACYN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101NATAZIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69nateglinide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64NATPARA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77NEBUPENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10necon 0.5/35 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69necon 1/35 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69necon 1/50 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69necon 10/11 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69necon 7/7/7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69nefazodone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48neomycin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7neomycin-bacitracin zn-polymyx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101neomycin-polymyxin b gu . . . . . . . . . . . 115neomycin-polymyxin- dexameth . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100neomycin-polymyxin- gramicidin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101neomycin-polymyxin-hc . . . . . 100, 116NEORAL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91NEPHRAMINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96NESINA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64neuac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109NEULASTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87NEULASTA ONPRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87NEUPOGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88NEUPRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50nevirapine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12nevirapine er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

NEXAVAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28NEXIUM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84niacin er (chống tăng lipid huyết) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35niacor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35nicardipine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37NICOTROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59NICOTROL NS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59nifedical xl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37nifedipine er. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37nifedipine er osmotic phóng thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38nikki. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69NILANDRON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27nimodipine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38NINLARO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26NIPENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25nisoldipine er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38nitro-bid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40NITRO-DUR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40nitrofurantoin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10nitrofurantoin macrocrystal . . . . . . . . . . 10nitrofurantoin monohyd macro . . . 10nitroglycerin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41NITROSTAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41nizatidine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80nora-be . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69NORDITROPIN FLEXPRO . . . . . . . . . . . . . . . . 75norethin ace-eth estrad-fe . . . . . . . . . . . . . 69norethindrone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69norethindrone acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77norethindrone-eth estradiol . . . . . . . . . . 73norethin-eth estradiol-fe . . . . . . . . . . . . . . . . 69norgestimate-eth estradiol . . . . . . . . . . . . 69norgestim-eth estrad triphasic . . . . . 70NORITATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114norlyroc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70NORMOSOL-M TRONG D5W . . . . . . . 97NORMOSOL-R IN D5W . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97NORMOSOL-R PH 7.4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98NORPACE CR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33NORTHERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40nortrel 0.5/35 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70nortrel 1/35 (21) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70nortrel 1/35 (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70nortrel 7/7/7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70

Page 136: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

127

nortriptyline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48NORVIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12novarel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76NOVOLIN 70/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLIN 70/30 RELION . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLIN N . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLIN N RELION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLIN R . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLIN R RELION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLOG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62NOVOLOG FLEXPEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61NOVOLOG MIX 70/30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62NOVOLOG MIX 70/30 FLEXPEN . . . 62NOVOLOG PENFILL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62NOXAFIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8, 9NUCALA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105NUCYNTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5NUCYNTA ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4, 5NUEDEXTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57NULOJIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92NULYTELY KÈM GÓI HƯƠNG VỊ . . . 82NUPLAZID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52NUTRILIPID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96NUTROPIN AQ NUSPIN 10 . . . . . . . . . . . . 75NUTROPIN AQ NUSPIN 20 . . . . . . . . . . . . 75NUTROPIN AQ NUSPIN 5 . . . . . . . . . . . . . . . 75NUTROPIN AQ BÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75NUVARING . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70NUVESSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86nyamyc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110NYMALIZE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38nystatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9, 110, 115nystop. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110ocella . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70OCTAGAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90octreotide acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ODEFSEY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14ODOMZO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29OFEV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106ofloxacin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101, 116ogestrel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70olanzapine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52olopatadine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99, 104OMECLAMOX-PAK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83omega-3-acid ethyl esters . . . . . . . . . . . . . . 35omeprazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84

OMNARIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106OMNITROPE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75ondansetron . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79ondansetron hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79ONETOUCH ULTRA 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH ULTRA BLUE . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH ULTRA MINI . . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH VERIO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH VERIO IQ HỆ THỐNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH VERIO IQ HỆ THỐNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65ONETOUCH VERIO SYNC HỆ THỐNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65ONEXTON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109ONFI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44ONGLYZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64ONMEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9OPANA ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5OPSUMIT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41ORALAIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90ORAVIG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115ORBACTIV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11ORENITRAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41ORFADIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72ORKAMBI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106orsythia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70OSENI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64OSMOPREP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82oxacillin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21oxaliplatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30oxandrolone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60oxaprozin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2oxcarbazepine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44, 45oxiconazole nitrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110OXISTAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110OXTELLAR XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45oxybutynin chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85oxybutynin chloride er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85oxycodone hcl. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5oxycodone-acetaminophen . . . . . . . . . . . . 5oxycodone-aspirin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5oxycodone-ibuprofen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5oxymorphone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5OXYTROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85pacerone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33paclitaxel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25paliperidone er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

pamidronate disodium. . . . . . . . . . . . 65, 66PANCREAZE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83PANDEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113PANRETIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114pantoprazole sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84paricalcitol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98paroex . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115paromomycin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7paroxetine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48paroxetine hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48paser . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14PATADAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99PAXIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48PAZEO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99PCE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19PEDIARIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93PEDVAX HIB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93peg 3350/electrolytes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82peg 3350-kcl-na bicarb-nacl . . . . . . . . . 82peg-3350/electrolytes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82PEGANONE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45PEGASYS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15PEGASYS PROCLICK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15PENICILLIN G POT TRONG DEXTROSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21penicillin g potassium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21penicillin g procaine. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21penicillin g sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21penicillin v potassium . . . . . . . . . . . . . . . 21, 22PENNSAID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114PENTACEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93PENTAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11PENTASA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81pentoxifylline er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88PERFOROMIST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104perindopril erbumine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31periogard . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116PERJETA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26permethrin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115perphenazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52PERTZYE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83PEXEVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48pfizerpen-g . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22phenadoz. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79phenelzine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48phenergan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79phenobarbital . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45

Page 137: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

128

phenobarbital sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45PHENOBARBITAL SODIUM . . . . . . . . . . . 45PHENOXYBENZAMINE HCL . . . . . . . . . . 40phenytek . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45phenytoin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45phenytoin sodium. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45phenytoin sodium kéo dài . . . . . . . . . . . . . 45philith . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70PHOSLYRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77PHOSPHOLINE IODIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99PICATO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114pilocarpine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99, 116pimozide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52pimtrea . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70pindolol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36pioglitazone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64pioglitazone hcl-glimepiride . . . . . . . . . 64pioglitazone hcl-metformin hcl . . . 64piperacillin sod-tazobactam so . . . 22pirmella 1/35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70piroxicam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2PLASMA-LYTE 148 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98PLASMA-LYTE A. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98PLASMA-LYTE-56 TRONG D5W . . . 98plenamine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96podofilox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114polyethylene glycol 3350 . . . . . . . . . . . . . . . . . 82polymyxin b sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11polymyxin b-trimethoprim . . . . . . . . . . 101POMALYST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90portia-28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70potassium chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95, 98potassium chloride crys er . . . . . . . . . . . . . . 95potassium chloride er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95potassium chloride trong dextrose . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98potassium chloride trong nacl . . . . . . 98potassium citrate er. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85POTIGA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45PRADAXA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87PRALUENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35pramipexole dihydrochloride . . . . . . . 50pramipexole dihydrochloride er . . . 50pravastatin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34prazosin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32

PRED MILD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102PRED-G . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100PRED-G S.O.P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100prednicarbate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113prednisolone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74prednisolone acetate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102prednisolone sodium phosphate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74, 102prednisone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74prednisone intensol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74PREFERRED PLUS ỐNG TIÊM INSULIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62pregnyl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76PREMARIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73premasol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97prenatal . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98PREPOPIK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82PREVACID SOLUTAB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84prevalite . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35previfem . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70PREZCOBIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14PREZISTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12PRIFTIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14PRILOSEC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84PRIMAQUINE PHOSPHATE . . . . . . . . . . . . . 11primidone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45PRISTIQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48PRIVIGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90PROAIR HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104PROAIR RESPICLICK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104probenecid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1PROCALAMINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97prochlorperazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79prochlorperazine edisylate . . . . . . . . . . . . . 79prochlorperazine maleate . . . . . . . . . . . . . . 79PROCRIT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88procto-med hc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110procto-pak . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110proctosol hc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110proctozone-hc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110PROCYSBI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72progesterone micronized . . . . . . . . . . . . . . . . 78PROGLYCEM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75PROGRAF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92PROLASTIN-C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106PROLENSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102PROLEUKIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26PROLIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76

PROMACTA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88promethazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79promethegan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79propafenone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33propafenone hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33proparacaine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102propranolol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36propranolol hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36propranolol-hctz . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35propylthiouracil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78PROQUAD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93PROSOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97PROTONIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84protriptyline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48PROVENTIL HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104PULMICORT FLEXHALER . . . . . . . . . . . . . . 107PULMOZYME . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106PURIXAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25PYLERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83pyrazinamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14pyridostigmine bromide . . . . . . . . . . . . . . . . . 57pyridostigmine bromide er . . . . . . . . . . . . 57QNASL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106QNASL DÀNH CHO TRẺ EM . . . . . . . . 106QUADRACEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93QUARTETTE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70quasense . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70quetiapine fumarate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52QUILLIVANT XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55quinapril hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32quinapril-hydrochlorothiazide . . . . . 31quinidine gluconate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33quinidine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34quinine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11QVAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107RABAVERT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93rabeprazole sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84RAGWITEK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90raloxifene hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ramipril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32RANEXA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40ranitidine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80RAPAFLO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84RAPAMUNE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92RAPIVAB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15RAVICTI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72RAYOS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74

Page 138: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

129

REBETOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15reclipsen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70RECOMBIVAX HB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93RECTIV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114REGRANEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115RELENZA DISKHALER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15RELI-ON ỐNG TIÊM INSULIN . . . . . . . 62RELISTOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83RELPAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56REMICADE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89REMODULIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41RENAGEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77RENVELA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77repaglinide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64repaglinide-metformin hcl . . . . . . . . . . . . 64reprexain . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5RESCRIPTOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13RESTASIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102RETIN-A BƠM CỰC NHỎ . . . . . . . . . . . . . . 109RETROVIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13REVATIO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41REVLIMID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90REXULTI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52, 53REYATAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13RHEUMATREX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89ribasphere . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15ribasphere ribapak . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15ribavirin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15rifabutin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14rifamate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14rifampin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14RIFATER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14riluzole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57rimantadine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16ringers . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98RIOMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64risedronate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66RISPERDAL CONSTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53risperidone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53RITALIN LA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55RITUXAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26rivastigmine. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46rivastigmine tartrate. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46rizatriptan benzoate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56ropinirole hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50ropinirole hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50rosadan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115rosuvastatin calcium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34

ROTARIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93ROTATEQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93roweepra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45roxicet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5RUCONEST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88RYTARY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50SABRIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45SAFYRAL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70SAIZEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75SAIZEN CLICK.EASY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75SAMSCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76SANCUSO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79SANDIMMUNE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92SANDOSTATIN LAR DEPOT . . . . . . . . . . . 77SANTYL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115SAPHRIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53SARAFEM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59SAVAYSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87SAVELLA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57SAVELLA TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57selegiline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50selenium sulfide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111SELZENTRY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13SEMPREX-D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103SENSIPAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66SEREVENT DISKUS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 SEROQUEL XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53SEROSTIM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76sertraline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48setlakin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70SFROWASA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81sharobel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70SIGNIFOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77SIGNIFOR LAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77sildenafil citrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41SILENOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56silver sulfadiazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109SIMBRINZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99SIMULECT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92simvastatin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34sirolimus . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92SIRTURO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14SIVEXTRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11SKLICE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115sodium chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . 95, 98, 115sodium fluoride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95sodium phenylbutyrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72

sodium polystyrene sulfonate. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66SOLTAMOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27SOLU-CORTEF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74SOLU-MEDROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74SOMATULINE DEPOT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77SOMAVERT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77SOOLANTRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115SORILUX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111sorine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34sotalol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34sotalol hcl (af) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34SOTYLIZE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36SOVALDI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16SPIRIVA HANDIHALER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103SPIRIVA RESPIMAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103spironolactone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32spironolactone-hctz. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39SPORANOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9sprintec 28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70SPRITAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45SPRYCEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28sps . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66sronyx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70ssd . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109stavudine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13nước vô trùng dùng để suc rửa . . . 115STIMATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78STIOLTO RESPIMAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103STIVARGA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28STRATTERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55streptomycin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7STRIANT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60STRIBILD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14STRIVERDI RESPIMAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105SUBOXONE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59SUBSYS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5SUCRAID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83sucralfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83sulfacetamide sodium . . . . . . . . . . 101, 109sulfacetamide-prednisolone . . . . . . 100sulfadiazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7sulfamethoxazole-trimethoprim . . . 11SULFAMYLON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109sulfasalazine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81sulindac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

Page 139: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

130

sumatriptan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56sumatriptan succinate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56sumatriptan succinate thuốc mua thêm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56SUMAVEL DOSEPRO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56SUPRAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18suprax . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18SUPREP CHUẨN BỊ THỤT THÁO RUỘT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82SUSTIVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13SUTENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29syeda . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70SYLATRON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29SYMBICORT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107SYMLINPEN 120 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62SYMLINPEN 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62SYNAGIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94SYNAREL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71SYNERA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114SYNERCID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11SYNJARDY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64SYNRIBO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29SYNTHROID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78SYPRINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66TABLOID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25TACLONEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113tacrolimus . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92, 115TAFINLAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29TAGRISSO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29TAMIFLU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16tamoxifen citrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27tamsulosin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84TANZEUM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62TARCEVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29TARGRETIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115tarina fe 1/20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70TASIGNA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29tazicef . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18TAZORAC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111taztia xt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38TECENTRIQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26TEFLARO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18TEGRETOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45TEGRETOL-XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45TEKTURNA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38TEKTURNA HCT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38telmisartan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33telmisartan-amlodipine . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32telmisartan-hctz . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32temazepam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56

TENIVAC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94terazosin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32terbinafine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9terbutaline sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105terconazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86testosterone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60testosterone cypionate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60testosterone enanthate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60TETANUS-DIPHTHERIA TOXOIDS TD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94TETRABENAZINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57, 58tetracycline hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22texacort . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113THALOMID. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91theo-24. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108theophylline . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108theophylline er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108thioridazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53thiotepa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23thiothixene . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53THYMOGLOBULIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92tiagabine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45timolol maleate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36, 100TIMOPTIC OCUDOSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100TIROSINT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78TIVICAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13tizanidine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58TOBI PODHALER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7TOBRADEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100TOBRADEX ST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100tobramycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7, 101tobramycin sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8tobramycin-dexamethasone . . . . 100TOBREX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101TOLAK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115tolmetin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2tolterodine tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85tolterodine tartrate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85TOPICORT THUỐC XỊT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113topiramate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45topiramate er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45toposar . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31TOPOTECAN HCL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31topotecan hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31TORISEL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26torsemide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39TOUJEO SOLOSTAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62

TOVIAZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85TPN ELECTROLYTES . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95TRACLEER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41TRADJENTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64tramadol hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7tramadol hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6, 7tramadol hcl er (hai giai đoạn) . . . . . . 6tramadol-acetaminophen . . . . . . . . . . . . . . . 7trandolapril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32trandolapril-verapamil hcl er . . . . . . . 31tranexamic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88TRANSDERM-SCOP (1.5 MG) . . . . . . . 79tranylcypromine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48TRAVASOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97TRAVATAN Z . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100trazodone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48TREANDA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23TRECATOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14TRELSTAR MIXJECT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27TRESIBA FLEXTOUCH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62tretinoin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29, 109tretinoin microsphere . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109tretin-x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109trexall . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89TREXIMET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57triamcinolone acetonide . . . . . . 113, 116triamterene-hctz . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39trianex . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113TRIBENZOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33triderm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113trifluoperazine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53trifluridine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101TRIGLIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35tri-legest fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70tri-lo-estarylla . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70tri-lo-marzia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70tri-lo-sprintec . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70trilyte. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82trimethoprim . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11trimipramine maleate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49trinessa (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70trinessa lo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71TRINTELLIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49tri-previfem . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71TRISENOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29tri-sprintec . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71

Page 140: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

131

TRIUMEQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14trivora (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71TROKENDI XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46TROPHAMINE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97trospium chloride . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85trospium chloride er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85TRULICITY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62TRUMENBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94TRUVADA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14TUDORZA PRESSAIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103TWINRIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94TYBOST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13TYGACIL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11TYKERB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29TYPHIM VI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94TYSABRI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58TYVASO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41TYZEKA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16UCERIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81ULORIC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1ULTRAVATE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113unithroid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78UPTRAVI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41ursodiol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83UVADEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29VẮC XIN BCG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92VAGIFEM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73valacyclovir hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16VALCHLOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115VALCYTE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16valganciclovir hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16valproate sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46valproic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46valsartan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33valsartan-hydrochlorothiazide . . . . 33vancomycin hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11vandazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86VAQTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94VARIVAX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94VARUBI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80VASCEPA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35VECTIBIX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26VELCADE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26velivet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71VELPHORO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77VELTASSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66VENCLEXTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26VENCLEXTA GÓI KHỞI ĐẦU DẠNG UỐNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26

venlafaxine hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49venlafaxine hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49VENTAVIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41VENTOLIN HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105VERAMYST . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106verapamil hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38verapamil hcl er . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38veripred 20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75VERSACLOZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53VESICARE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85vestura . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71VEXOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102viagra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84VIBERZI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83VIBRAMYCIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22vicodin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5vicodin es . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5vicodin hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5VICTOZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62VIDEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13vienva . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71VIGAMOX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101VIIBRYD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49VIIBRYD GÓI KHỞI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . 49VIMIZIM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72VIMOVO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1VIMPAT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46vinblastine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25vincasar pfs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25vincristine sulfate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25vinorelbine tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25VIOKACE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83viorele . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71VIRACEPT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13VIREAD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13VITEKTA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13VIVITROL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59VIVLODEX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2voriconazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9VOTRIENT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29VPRIV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72VRAYLAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53vyfemla . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71VYTORIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35VYVANSE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55warfarin sodium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87WELCHOL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35wymzya fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71

XALKORI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29XARELTO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87XARELTO GÓI KHỞI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . 87XARTEMIS XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5XELJANZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89XELJANZ XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89XEOMIN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58XERESE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115XGEVA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77XIFAXAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11, 83XIGDUO XR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64, 65XOLAIR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106XOPENEX HFA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105XTAMPZA ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5XTANDI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27xulane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71xylon . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5XYREM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58YERVOY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26YF-VAX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94zafirlukast . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105zamicet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5ZANOSAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23zarah . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71ZAVESCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72zazole . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86ZELAPAR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50ZELBORAF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29ZEMAIRA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106zenatane . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109zenchent . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71zenchent fe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71ZENPEP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83ZERBAXA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18ZETIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35ZETONNA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106ZIAGEN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13ZIANA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109zidovudine. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13ZINACEF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18ZIOPTAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100ziprasidone hcl . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53ZIRGAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101ZMAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19ZOHYDRO ER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6zoledronic acid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66ZOLINZA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26zolmitriptan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57

Page 141: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

132

zolpidem tartrate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56ZOMACTON . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ZOMETA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66ZOMIG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57zonisamide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46ZONTIVITY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89ZORBTIVE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76ZORTRESS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92ZOSTAVAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94ZOSYN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22zovia 1/35e (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71zovia 1/50e (28) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71ZOVIRAX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115ZUBSOLV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59ZUPLENZ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80ZYCLARA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115ZYCLARA DẠNG BƠM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115ZYDELIG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29ZYFLO CR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105ZYKADIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29ZYLET . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100ZYPREXA RELPREVV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54ZYTIGA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

Page 142: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Thông tin này hiện có miễn phí bằng các ngôn ngữ khác. Xin gọi Dịch Vụ Khách Hàng của chúng tôi tại số 1-866-999-3945, Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 sáng tới 8 tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và 14 Tháng Hai, các đại diện có sẵn Thứ Hai–Chủ Nhật, 8 sáng tới 8 tối. Những người sử dụng TTY nên gọi số 1-800-735-2929.

This.information.is.available.for.free.in.other.languages..Please.call.our.Customer.Service.number.at.1-866-999-3945,.Monday–Friday,.8.a.m..to.8.p.m..Between.October.1.and.February.14,.representatives.are.available.Monday–Sunday,.8.a.m..to.8.p.m..TTY.users.should.call.1-800-735-2929.

Esta. información.está.disponible.gratis.en.otros. idiomas..Por. favor. llame.a.nuestro.número.de.Servicio.al.Cliente.al.1-866-999-3945,.de.lunes.a.viernes,.de.8.a.m..a.8.p.m..Entre.el.1.de.octubre.y.el.14.de.febrero,.los.representantes.están.disponibles.de.lunes.a.domingo.de.8.a.m..a.8.p.m..Los.usuarios.de.TTY.deben.llamar.al.1-800-735-2929.

Page 143: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị sẵn sàng để ghi danh hoặc có điều gì thắc mắc về việc ghi danh, xin gọi số

1-866-999-3945, 8 giờ sáng đến 8 giờ tối, 7 ngày trong tuần.

Nêu quy vi đa la môt hôi viên, xin gọi sô điên thoai dươi đây.

California: Tất cả các chương trình ................................................................1-866-999-3945

Giờ làm việc từ Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai–Chủ

Nhật, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại www.easychoicehealthplan.com

Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá........................................ 1-800-581-9952 (24 giờ, 7 ngày một tuần)

TTY cho tất cả các mục nêu trên ...................................................................................................1-800-735-2929

Page 144: TệP CNG THềC TON DIốN · Phiên Bản Số: 7 ... tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc

Easy Choice Health Plan (HMO), một công ty của WellCare, là một tổ chức Medicare Advantage có hợp đồng Medicare. Việc ghi danh vào chương trình bảo hiểm Easy Choice (HMO) tùy thuộc vào việc tái ký kết hợp đồng. Tập công thức, hệ thống

dược phòng và/hoặc hệ thống các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe có thể thay đổi vào bất cứ lúc nào. Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho quý vị khi cần. Thông tin này không cung cấp đầy đủ chi tiết của tất cả các quyền lợi y tế. Để biết thêm thông tin, xin liên lạc với chương trình. Các giới hạn, đồng trả và hạn chế có thể áp dụng. Các quyền lợi, bảo phí và/

hoặc tiền đồng trả/đồng bảo hiểm có thể thay đổi vào ngày 1 tháng 1 của mỗi năm.

Tập công thức này được cập nhật vào ngày 09/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập

www.easychoicehealthplan.com.

7739

8

P.O..Box.31389.|.Tampa,.FL.33631-3389