tập thông tin đa ngôn ngữ thành phố yao s 45...Điện thoại:072-924-3331 ※tập...

4
u c chuyn kh khăn hãy đến quầy tư vấn dành cho người nước ngoài. [Phòng hướng dn tng hợp tầng 1 y ban hnh chnh T.P Yao] Tư vấn bng tiếng Vit Nam Cũng có thhỏi thăm về ni dung trong tp chí này. Tth hai ~ đến th su 9:00-17:00 (Lấy hn trước) Đin thoại:080-2454-9149 [Phòng tư vấn Trung tâm cộng đng nhân quyền Yasunaka] Tư vấn bng tiếng Vit Nam Cũng có thhỏi thăm về ni dung trong tp chí này. Các ngày th hai, th ba, th năm v th su hàng tun 9:00-17:00. (Lấy hn trước) Đin thoại:072-922-3232 [Ti Trung tâm giao lưu quốc tế Thành phYao, c tư vn dành cho người nước ngoài sinh sng trong T.P] Đối ng bng tiếng Nht (Nếu cn thì stư vấn qua thông dch) Tth ba đến th sáu - chnht hàng tun 8:45 17:00 Đin thoại:072-924-3331 Tp thông tin đa ngôn ngữ này có đ y ban hnh chnh Thành phYao , (Ti đon Pháp nhân ) Trung tâm Giao lưu Quốc tế Thành phYao và những cơ quan hành chánh khác . Trang nhà ca Thành phYao trên internet cng xem đưc. (http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html) 八尾市多言語情報誌 45 号 Phát hnh tháng6 発行 2016 年 6 月 Tập thông tin đa ngôn ngữ Thnh phố Yao (phát min ph) S45 ○困 こま ったことがあれば、外国人 がいこくじん 市民 しみん 相談 そうだん 窓口 まどぐち 【八 やく しょ ほん かん 1階 かい そう ごう あん ない shì nèi ベトナム語 対応 たいおう ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 毎週 まいしゅう げつ ~金曜 きんよう 午前 9時 ~午後 5時 予約制 よやくせい TEL:080-2454-9149 【八尾市 安中 やすなか 人権 じんけん コミュニティセンター 相談室 そうだんしつ ベトナム語 対応 たいおう ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 毎週 まいしゅう げつ ・火 ・木 もく ・金 きん 午前 9時 ~午後 5時 予約制 TEL:072-922-3232 【八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター での在住 ざいじゅう 外国人 がいこくじん のための生活 せいかつ 相談 そうだん 日本語 対応 たいおう (必要 ひつよう に応 おう じて通訳 つうやく を介 かい します。) 毎週 まいしゅう ~金 きん ・日曜 にちよう 午前 8時 45分 ふん ~午後 5時 TEL:072-924-3331 ※この多言語 情報誌 じょうほうし は、八尾市 役所 やくしょ 、(公 こう ざい )八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター な ど に あ り ま す 。 インターネット 八尾市 のホームページ でも見 ることができます。 http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html Chiêu mhc sinh nhận hc bng.(Hc sinh c thể nhận được khon tiền cần thiết nh trường) Quhc bng TP. Yaolà ngân qum T.P Yao đã s dng số tin tch ly t tin quyên gp ca quý Thdân- các xí nghip ,dnh cp hc bng cho khon tin cn thiết ở nh trưng . ■Đối tưng c th lm đơn L ngưi cư ng trong T.P Yao, hiện đang theo học các trưng như trưng cp 3 - trưng giáo dc trung cp kcui - trưng chuyên môn hcp 3 (năm thứ 1~3) - trưng chuyên tu (hcp 3) gp khó khăn trong vic tr hc phí (tr các hnhn tr cp xã hi) ■Số ngưi qui định 250 ngưi ( tuyn la ) Stin c th vay đưc ( cho 1 năm) Không quá 48,000 yen cho c Trưng tư – Trưng công lp Lm đơn T ngày 1 ~ ngày 30 tháng 6 . Cho tng học đang học Nơi liên hệ Ban cung cp bữa ăn học đưng Điện thoi072-924-3824 9374ch đối ng bng tiếng NhtFAX072-992-1021 奨学生 しょうがくせい (学校 がっこう に必要 ひつよう なお金 かね をもらえる生徒 せいと )を集 あつ めます。 八尾 市民 しみん や八尾 の会社 かいしゃ などからもらった寄付 きん や八尾市 ためた「八尾市 奨学 しょうがく 基金 ききん 」を使 つか って、学校 がっこう に必要 ひつよう なお金 かね がも らえます。 ■申 もうし みができる人 ひと 八尾市 に住 んでいる人 ひと 。 高校 こうこう ・ 中等 ちゅうとう 教育 きょういく 学校 がっこう の 後期 こうき 課程 かてい ・高等 こうとう 専門 せんもん 学校 がっこう (1~3年 ねん )・専修 せんしゅう 学校 がっこう (高等 こうとう 課程 かてい )に通 かよ っていて、学校 がっこう のお金 かね を払 はら うことがむずかしい ひと 。(生活 せいかつ 保護 を受 けている家族 かぞく はできません) ■定員 ていいん 250人 にん (こちらで決 めます) ■もらえるお金 かね (1年 ねん でもらえるお金 かね ) 公立 こうりつ も私立 しりつ 48,000円 えん まで ☆申 もうし み 6月 がつ 1日 にち ~30日 にち 。通 かよ っている学校 がっこう ☆問 とい あわ せ 学務 がくむ 給食課 きゅうしょくか TEL072-924-3872 (日本語 にほんご 対応 たいおう のみ) FAX072-924-3952

Upload: others

Post on 04-Mar-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố Yao S 45...Điện thoại:072-924-3331 ※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để ở Ủy ban hành chính Thành phố Yao

○Nêu co chuyên kho khăn hãy đến quầy tư vấn dành cho người nước ngoài.

[Phòng hướng dẫn tổng hợp tầng 1 Uy ban hanh chinh T.P Yao] Tư vấn băng tiếng Viêt Nam ※Cũng có thể hỏi thăm về nội dung trong tạp chí này.

Từ thư hai ~ đến thư sau 9:00-17:00

(Lấy hen trước) Điên thoại:080-2454-9149

[Phòng tư vấn Trung tâm cộng đông nhân quyền Yasunaka] Tư vấn băng tiếng Viêt Nam ※Cũng có thể hỏi thăm về nội dung trong tạp chí này.

Các ngày thư hai, thư ba, thư năm va thư sau hàng tuần

9:00-17:00. (Lấy hen trước) Điên thoại:072-922-3232

[Tại Trung tâm giao lưu quốc tế Thành phố Yao, co tư vấn dành cho người nước ngoài sinh sống trong T.P]

Đối ưng băng tiếng Nhật (Nếu cần thì sẽ tư vấn qua thông dịch) Từ thư ba đến thư sáu - chủ nhật hàng tuần 8:45 – 17:00

Điên thoại:072-924-3331

※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có đê ở Uy ban hanh chinh Thành phố Yao , (Tai đoan Pháp nhân ) Trung tâm Giao lưu Quốc tế Thành phố Yao và những cơ quan hành chánh khác . Trang nhà của Thành phố Yao trên internet cung xem đươc.

(http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html)

八尾市多言語情報誌 45号

Phát hanh tháng6 発行 2016年 6月

Tập thông tin đa ngôn ngữ Thanh phố Yao

(phát miên phi) Số45

○困こ ま

ったことがあれば、外国人が い こ く じ ん

市民し み ん

相談そ う だ ん

窓口ま ど ぐ ち

【八や

尾お

市し

役や く

所し ょ

本ほん

館かん

1階かい

総そ う

合ご う

案あん

内ない

室s h ì

内n è i

ベトナム語ご

対応たい お う

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

毎週まいしゅう

月げ つ

~金曜き ん よ う

午前ご ぜ ん

9時じ

~午後ご ご

5時じ

予約制よ や く せ い

TEL:080-2454-9149

【八尾市や お し

安中や す な か

人権じ ん け ん

コミュニティセンターこ み ゅ に て ぃ せ ん た ー

相談室そ う だ ん し つ

ベトナム語ご

対応た い お う

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

毎週まいしゅう

月げ つ

・火か

・木も く

・金き ん

午前ご ぜ ん

9時じ

~午後ご ご

5時じ

予約制 TEL:072-922-3232

【八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

での在住ざいじゅう

外国人が い こ く じ ん

のための生活せ い か つ

相談そ う だ ん

日本語に ほ ん ご

対応た い お う

(必要ひ つ よ う

に応お う

じて通訳つ う や く

を介か い

します。)

毎週まいしゅう

火か

~金き ん

・日曜に ち よ う

午前ご ぜ ん

8時じ

45分ふ ん

~午後ご ご

5時じ

TEL:072-924-3331

※この多言語た げ ん ご

情報誌じ ょ う ほ う し

は、八尾市や お し

役所や く し ょ

、(公こ う

財ざ い

)八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

などにあ り ます 。 インターネットい ん た ー ね っ と

八尾市や お し

のホームページほ ー む ぺ ー じ

でも見み

ることができます。

http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html

Chiêu mộ hoc sinh nhận hoc bổng.(Hoc sinh co thể

nhận được khoan tiền cần thiết ơ nha trường) “Quỹ học bổng TP. Yao” là ngân quỹ ma T.P Yao đã sư dung số

tiên tich luy tư tiên quyên gop của quý Thị dân- các xí

nghiệp ,danh câp học bổng cho khoan tiên cân thiết ở nha trương .

■Đối tương co thê lam đơn

La ngươi cư ngu trong T.P Yao, hiện đang theo học ở các trương

như trương câp 3 - trương giáo duc trung câp kỳ cuối - trương

chuyên môn hệ câp 3 (năm thứ 1~3) - trương chuyên tu (hệ câp 3)

gặp khó khăn trong việc tra học phí (trư các hộ nhận trơ câp xã

hội)

■Số ngươi qui định

250 ngươi ( tuyên lựa )

■Số tiên co thê vay đươc ( cho 1 năm)

Không quá 48,000 yen cho ca Trương tư – Trương công lập

☆Lam đơn

Tư ngày 1 ~ ngày 30 tháng 6 . Cho trương học đang học

☆Nơi liên hệ Ban cung câp bữa ăn học đương

Điện thoại072-924-3824 9374(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

FAX072-992-1021

奨学生しょうがくせい

(学校がっこ う

に必要ひつよう

なお金かね

をもらえる生徒せ い と

)を集あつ

めます。

八尾や お

市民し み ん

や八尾や お

の会社か いし ゃ

などからもらった寄付き ふ

金きん

や八尾市や お し

ためた「八尾市や お し

奨学しょうがく

基金き き ん

」を使つか

って、学校が っ こ う

に必要ひ つ よ う

なお金かね

がも

らえます。

■申もうし

込こ

みができる人ひと

八尾市や お し

に住す

んでいる人ひと

。高校こ う こ う

・中等ちゅうとう

教育きょういく

学校がっこ う

の後期こ う き

課程か て い

・高等こ う と う

専門せんもん

学校がっこ う

(1~3年ねん

)・専修せんしゅう

学校がっこ う

(高等こ う と う

課程か て い

)に通かよ

っていて、学校がっこ う

のお金かね

を払はら

うことがむずかしい

人ひと

。(生活せいかつ

保護ほ ご

を受う

けている家族か ぞ く

はできません)

■定員ていいん

250人にん

(こちらで決き

めます)

■もらえるお金かね

(1年ねん

でもらえるお金かね

) 公立こ う りつ

も私立し り つ

48,000円えん

まで

☆申もうし

込こ

み 6月がつ

1日にち

~30日にち

。通かよ

っている学校がっこ う

☆問とい

合あわ

せ 学務が く む

給食課きゅうしょくか

TEL072-924-3872(日本語に ほ ん ご

対応たいおう

のみ) FAX072-924-3952

Page 2: Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố Yao S 45...Điện thoại:072-924-3331 ※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để ở Ủy ban hành chính Thành phố Yao

8月がつ

に使つか

った分ぶん

から下水げ す い

道ど う

使用料し よ う り ょ う

が変か

わります。

◎変か

わった内容ないよう

※水道すいどう

料金りょうきん

は変か

わりません

●8月がつ

1日にち

より後あと

に使つか

った分ぶん

から変か

わります。

●たとえば、1ヶ月かげつ

で20㎥使つか

ったら、消費税しょうひぜい

もいれて月つき

464円えん

増ふ

えます。

▼下水道げ す い ど う

使用料し よ う り ょ う

(1ヶか

月げつ

用よう

Qわたしの家いえ

では1ヶか

月げつ

に16㎥使つか

っているんだけど、

下水道げ す い ど う

を使つか

ったお金かね

はどれぐらいになるの?

A上うえ

の表ひょう

のように計算けいさん

してみましょう!

【使つか

った水みず

が16㎥のとき】

(125円えん

×16㎥−170円えん

)×1.08=1,976円えん

となり

ます。

Phí sử dụng hệ thống nước thải sẽ thay đổi kể từ phần

sử dụng tháng 8 . ◎Các nội dung sửa đổi chủ yếu

※Phí sử dụng nước máy không sửa đổi .

●Áp dụng từ phần sử dụng sau ngày 01 tháng 8 .

●Trường hợp sử dụng 20㎥ trong 1 tháng thì số tiền tự trả sẽ

tăng thêm là 464 yen ( bao gồm cả thuế )

▼Bảng so sánh phí sử dụng hệ thống nước thải cũ và mới dùng

trong 1 tháng )

Hỏi

Gia đình của tôi sử dụng khoảng chừng 16㎥ một tháng vậy thì

Phí sử dụng hệ thống nước thải là bao nhiêu ?

Đáp Hãy thử tính toán bằng cách áp dụng theo công thức ở bảng trên !

Nếu 【Lượng nước sử dụng là 16㎥】 thì

Sẽ thành là (125yen × 16㎥ – 170yen) × 1.08 = 1,976yen

変わる前 変わった後

450円 450円

0㎥〜10㎥ 45円 63円

11㎥〜20㎥ 100円 125円

21㎥〜30㎥ 120円 150円

31㎥〜50㎥ 150円 190円

51㎥〜100㎥ 168円 212円

101㎥〜250㎥ 183円 230円

251㎥〜500㎥ 205円 247円

501㎥〜1000㎥ 230円 270円

1,001㎥以上 270円 290円

(230円×水量− 4,770円)×1.08

(247円×水量− 9,020円)×1.08

(270円×水量− 20,520円)×1.08

一般用

基本料金

従量料金(1㎥あた

り)

変わった後の計算式

(63円×水量+450円)×1.08

(290円×水量− 40,520円)×1.08

(125円×水量− 170円)×1.08

(150円×水量− 670円)×1.08

(190円×水量− 1,870円)×1.08

(212円×水量− 2,970円)×1.08

Miễn giảm chi phí sử dụng hệ thống nước thải Có miễn giảm chi phí cơ bản phí của sử dụng hệ thống nước thải

theo đơn xin . 1 tháng …486yên (bao gồm cả thuế )

●Đối tượng Tổng số tiền thu nhập của hộ gia đình ( trong Heisei năm 27) là

những hộ mà dưới mức tiền tiêu chuẩn như trong bảng bên phải

( Trừ các hộ gia đình nhận trợ cấp xã hội ; Hộ gia đình kinh

doanh thì không được )

※Hiện tại , ngay cả các hộ gia đình đang được miễn giảm nhưng,

nếu muốn tiếp tục được miễn giảm thì cũng cần phải làm đơn .

下水道げ す い ど う

使用料し よ う り ょ う

を安やす

くします

申もうし

込こ

みにより、下水道げ す い ど う

使用料し よ う り ょ う

の基本き ほ ん

料金りょうきん

を安やす

くします。

1ヶか

月げつ

…消費税しょうひぜい

もいれて486円えん

●申もう

し込こ

むことができる人ひと

世帯せ た い

の所得し ょ と く

額が く

の合計ごうけい

額が く

(平成へいせい

27年中ねんちゅう

)が右みぎ

の表おもて

の基き

準額じゅんがく

より下した

の世帯せ た い

(生活せいかつ

保護ほ ご

をうけている世帯せ た い

はできません。お店みせ

や会社かいしゃ

のものもできません)。

※今いま

、下水道げ す い ど う

使用料し よ う り ょ う

が安やす

くなっている世帯せ た い

も、続つづ

けて安やす

したいときは申もう

し込こ

みがいります。

Page 3: Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố Yao S 45...Điện thoại:072-924-3331 ※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để ở Ủy ban hành chính Thành phố Yao

Trơ câp nhi đông đừng quên nộp bản khai báo tình

trạng hiện tại!

☆Đơn xin – nơi liên lạc Ban chính sách trẻ em

Điện thoại072-924−3839(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

FAX072-924−9548

Hiện tại, những người đang nhận trơ cấp nhi đông cần phải nộp

bản khai báo tình trạng hiện nay.

Sẽ gởi giấy khai báo vào cuối tháng 5 nên, hãy điền những mục

cần thiết rôi gởi đi bằng bao thư gởi kèm theo hay xin vui lòng

mang đến địa điểm tiếp nhận có ghi bên phải hoặc các cơ sở văn

phòng chi nhánh của Thành phố . Nếu không nộp thì sẽ không

nhận đươc trơ cấp từ tháng 6 .Vì thế, xinvui lòng chú ý .

◉Hội trường tiếp nhận

Thời gian Từ ngày 01 tháng 6 (thứ tư ) ~ ngày 20 tháng 6 (thứ

hai )[Trừ thứ bảy – Chủ nhật]

Từ 8:45 buổi sáng ~ 5:15 buổi chiều

Địa điểm Phòng họp tầng 6 Uy ban hành chánh Thành phố

※Sau ngày 21 thì tiếp nhận đơn tại Phòng chính sách trẻ em lầu

7, Uy ban hành chánh Thành phố.

◉Trơ cấp nhi đông qua chuyển khoản sẽ cấp qua chuyển khoản

phần phụ cấp kỳ tháng 6 vào ngày 10 tháng 6 (phần phụ cấp từ

tháng 2 ~ tháng 5). Tùy theo ngân hàng,có trường hơp chuyển

khoản chậm trễ .

●安やす

くなる期間き か ん

○水道局すいどうきょく

の検針けんしん

が2、4、6、8、10、、

12月がつ

の地区ち く

平成へいせい

28年ねん

10月がつ

11日にち

に払はら

う分ぶん

(28年度ね ん ど

31期き

:8月がつ

検針分けんしんぶん

〜29年ねん

9月がつ

8日にち

に払はら

う分ぶん

(29年度ね ん ど

22期き

:6月がつ

検針分けんしんぶん

○水道局すいどうきょく

の検針けんしん

が1、3、5、7、9、11月がつ

の地区ち く

平成へいせい

28年ねん

11月がつ

8日にち

に払はら

う分ぶん

(28年度ね ん ど

32期き

:9月がつ

検針分けんしんぶん

〜29年ねん

10月がつ

10日にち

に払はら

う分ぶん

(29年度ね ん ど

31期き

:7月がつ

検針分けんしんぶん

●申もうし

込こ

み期間き か ん

・ 方法ほうほう

6月がつ

9日にち

〜7月がつ

5日にち

(この後あと

申もう

し込こ

むと、払はら

うお金かね

が安やす

くなる期間き か ん

が短みじか

くなります)。

①世帯せ た い

全員ぜんいん

の所得し ょ と く

額が く

がわかるもの(平成へいせい

28年度ね ん ど

市し

府民ふ み ん

税ぜい

証明書しょうめいしょ

、非課税ひ か ぜ い

通知書つ う ち し ょ

、納税のうぜい

通知書つ う ち し ょ

のどれ

か)、②水すい

栓せん

番号ばんごう

が分わ

かるもの(「ご使し

用よう

水すい

量りょう

のお知し

せ」など)、③印鑑いんかん

(はんこ)を持も

って、市し

役所や く し ょ

西館にしかん

階下か い げ

水道すいどう

管理課か ん り か

まで行ってい

ください。

児童じ ど う

手当て あ て

現況届げんきょうとどけ

を忘わす

れずに出だ

してください!

☆申もうし

込こ

み・問とい

合あわ

こども政策課せ い さ く か

TEL072-924-3839(日本語に ほ ん ご

対応たいおう

のみ)

FAX072-924-9548

今いま

、児童じ ど う

手当て あ て

をもらっている人ひと

は、現況届げんきょうとどけ

をかならず出だ

して

ください。5月がつ

の終お

わりに用紙よ う し

を送お く

ります。まず必要ひつよう

なことを書か

いてください。それから、いっしょに入はい

っていた封筒ふ う と う

にいれて郵便ゆうびん

で送お く

るか、右みぎ

に書か

いてある受付うけつけ

会場かいじょう

、または近ちか

くの出張所しゅっちょうじょ

持も

っていってください。出だ

さなかったら、6月がつ

からのお金かね

が出で

ませ

んので、気き

をつけてください。

◉受付うけつけ

会場かいじょう

と き 6月がつ

1日にち

(水すい

)〜20日にち

(月げつ

)[土ど

・日曜日に ち よ う び

は休やす

み]

あさ8時じ

45分ふん

〜ゆうがた5時じ

15分ふん

ところ 市し

役所や く し ょ

本ほん

館かん

6階かい

会議室か い ぎ し つ

※21日にち

より後あと

は、市し

役所や く し ょ

本館ほんかん

7階かい

こども政策課せ い さ く か

へ持も

っていっ

てください。

◉児童じ ど う

手当て あ て

の振ふり

込こ

6月がつ

10日付にちづけ

で、児童じ ど う

手当て あ て

の6月がつ

期き

分ぶん

(2月がつ

〜5月がつ

)を

振ふ

り込こ

みます。銀行ぎんこう

などのつごうでお金かね

がおそくなることがありま

す。

世帯人員基準額

(平成27年中所得)

1人 1,485,000円

2人 2,043,000円

3人 2,604,000円

4人 2,961,000円

5人 3,520,000円

6人以上は1人増えると

559,000円ずつ増えていく。

Số người trong hộ Mức tiêu chuẩn (Thu nhập trong năm tài khóa Heisei 27 (2015) )

1 người 1,485,000yen

2 người 2,043,000yen

3 người 2,604,000yen

4 người 2,961,000yen

5 người 3,520,000yen

Nếu trên 6 người thì cứ tăng mỗi người là cộng thêm 559,000 yên

●Thời gian áp dụng chế độ miễn giảm .

○Khu vực có kiểm tra đông hô nước vào tháng 2,4,6,8,10,12.

Phần nộp trả ngày 11 tháng 10 năm 2016 (Heisei28)

(Kỳ 31 năm2016 : phần kiểm tra đông hô nước tháng 8)

~ phần nộp trả ngày 8 tháng 9 năm 2017 (Heisei29)

(Kỳ 22 năm 2017: phần kiểm tra đông hô nước tháng 6)

○Khu vực có kiểm tra đông hô nước vào tháng 1,3,5,7,9,11

Phần nộp trả ngày 8 tháng 11 năm 2016 (Heisei28)

(Kỳ 32 năm 2016: phần kiểm tra đông hô nước tháng 6)

~phần nộp trả ngày 10 tháng 10 năm 2017 (Heisei29)

(Kỳ 31 năm 2017: phần kiểm tra đông hô nước tháng 7)

●Cách thức và thời hạn nộp đơn: Từ ngày 9 tháng 6 ~ ngày 05 tháng

7 (Sau thời hạn đó cũng tiếp nhận đơn nhưng, thời gian áp dụng

miễn giảm sẽ ngắn hơn ) xin mang theo : ① Các loại giấy tờ

chứng nhận số tiền thu nhập của toàn thành viên hộ gia đình ( một

trong những loại giấy tờ như : Giấy chứng nhận thuế Phủ dân –

Thị dân năm tài khóa Heisei 28; Giấy thông báo miễn thuế ; Giấy

thông báo nộp thuế). ②Các loại giấy tờ có số đăng ký đông hô

nước (các loại như “Giấy thông báo lương nước sử dụng”

v.v…) ; ③ con dấu đến Ban quản lý hệ thống nước thải lầu 2,

trụ sở phía tây Uy ban hành chánh TP. để làm đơn.

Page 4: Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố Yao S 45...Điện thoại:072-924-3331 ※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để ở Ủy ban hành chính Thành phố Yao

Biên tâp:(Pháp nhân tài đoàn) Hiêp Hô i nhân quyên Thành phô YAO

Đi a chi :〒581-0004 YAOSHI HIGASIHONMACHI 3-9-19-312 Điê n thoa i :072-924-9853 FAX : 072-924-0134 編集 一般財団法人 八尾市人権協会 住所 〒581-0004 八尾市東本町 3-9-19 312号室 TEL 072-924-9853 FAX 072-924-0134

E-mail [email protected]

Tâp thông tin đa ngôn ngư Thành phô Yao Phát hành Thành phô YAO Đi a chi :〒581-0003 YAOSHI HONMACHI 1-1-1 (Ban văn hoa quôc tê ,Jinken Bunka Fureai Bu Thành phôYAO) Điê n thoa i : 072-924-3843 FAX: 072-924-0175 Xuất ban sô H28-24 八尾市多言語情報誌 発行 八尾市人権文化ふれあい部文化国際課 住所 〒581-0003八尾市本町 1-1-1 TEL:072-924-3843

FAX:072-924-0175 刊行物番号 H28-24

Hay tham gia cuộc thi hùng biện đa ngôn ngữ dành

cho học sinh trung học.

Thời gian:Ngày 28 tháng 8 (chủ nhât ) Buổi chiêu từ 1:30 đến ~

Địa điểm:Tại Shogaigakushu senta, (Kagayaki ) – Phòng họp lớn Lầu

4.

Đang chiêu mộ thí sinh tham gia cuộc thi hùng biện ( Bộ môn

tiếng Anh – Bộ môn đa ngôn ngư ) . Đề tài cuộc thi hùng biện

“Gia đình là gì ?” . Vê điêu kiện cần thiết để dự thi sẽ được

phân phát tại Trung tâm giao lưu quôc tế Thành phô Yao và các

trường trung học trong Thành phô vào cuôi tháng 6. Mọi chi tiết

xin vui lòng liên hệ hỏi thăm .

☆Đơn xin – nơi liên hệ

Từ ngày 30 tháng 6 ~ ngày 28 tháng 7 .

(Tài đoàn) Trung tâm Giao lưu Quôc tế TP. Yao ( Nghi vào

Thứ hai – Thứ bay- các ngày lễ ) Điện thoại072-924-3331(chi đôi ứng bằng tiếng Nhât)

Địa chi thư điện tử :[email protected]

Hãy khám kiểm tra sức khỏe cư dân Địa điểm Trung tâm y tế (Hoken senta )

■Thời gian

Từ ngày 25 ( thứ hai ) ~ ngày 28 tháng 7 (thứ năm )

Từ ngày 26 ( thứ hai ) ~ ngày 29 tháng 9 (thứ năm )

Từ ngày 24 ( thứ hai ) ~ ngày 27 tháng 10 (thứ năm )

Buổi chiêu, từ 1:00 ~ 2:10 (ngày 29 tháng 9 cũng co khám

từ 5:30 ~ 7:00 tôi .)

■Đôi tượng

Nhưng người thuộc một trong các trường hợp sau.

① Là người cư ngụ trong T.P Yao, ngoài gia nhâp bao hiểm

y tế quôc dân – chế độ y tế hâu kỳ cho người cao tuổi còn

gia nhâp bao hiểm xã hội mà có phiếu khám bệnh.

② Là nhưng người nhân trợ cấp xã hội nhưng trừ nhưng

người vân dụng bao hiểm y tế.

■ Các loại kiểm tra sức khỏe

Khám kiểm tra sức khỏe đặc định (Các hạng mục khám

sức khỏe một cách cơ ban) /kiểm tra bệnh lao, ung thư

phổi, ung thư đại tràng (nhưng người 40 tuổi trở lên) /

kiểm tra virus viêm gan (nhưng người 40 tuổi trở lên trong

quá khứ chưa khám kiểm tra )

■ Sô người qui định: 80 người (theo tuần tự đăng ký )

■ Phí khám bệnh: Đôi với khám sức khỏe đặc định thì mức

chi phí ban thân chi tra có ghi trong phiếu khám bệnh do

các công ty bao hiểm phát hành. Ngoài ra, các phần khám

kiểm tra khác thì miễn phí.

☆Đơn xin – nơi liên hệ

Từ ngày 3 tháng 6 ~ . Quầy tiếp nhân – Điện thoại

Trung tâm y tế (Hoken senta)

Điện thoại072-993−8600(chi đôi ứng bằng tiếng Nhât)

FAX072-996−1598

中学生ちゅうがくせい

多言語た げ ん ご

スピーチコンテストす ぴ ー ち こ ん て す と

に出で

ませんか

とき:8月がつ

28日にち

(日にち

)おひる1時じ

30分ぷん

ところ:生涯しょうがい

学習がくしゅう

センターせ ん た ー

(かがやき)・大会議室だいかいぎしつ

4F

英語え い ご

かそれ以外い が い

の言葉こ と ば

で話はな

す大会たいかい

に出で

たい人ひと

を集あつ

めます。

テーマて ー ま

は「家族か ぞ く

って何なん

だろう?」(あなたにとって家族か ぞ く

とはどんな

意味い み

がありますか?)

くわしいことは6月がつ

の終お

わりくらいから、八尾市や お し

国際こ くさい

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

や八尾市や お し

の中学校ちゅうがっこう

などで配くば

ります。内容ないよう

やわからない

ことは聞き

いてください。

☆申もうし

込こ

み・問とい

合あわ

せ 6月がつ

30日にち

~7月がつ

28日にち

(公こう

財ざい

)八尾市や お し

国際こ くさい

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

(月曜日げ つ よ う び

・土曜日ど よ う び

祝日しゅくじつ

は休やす

み)TEL072-924-3331(日本語に ほ ん ご

対応た い お う

のみ)

E-mail [email protected]

住民じゅうみん

検診けんしん

(八尾市や お し

に住す

んでいる人ひと

の健康けんこう

診断しんだん

)を受う

けまし

ょう。

■ところ 保健ほ け ん

センターせ ん た ー

■とき

7月がつ

25日にち

(月げつ

)~28日にち

(木も く

9月がつ

26日にち

(月げつ

)~29日にち

(木も く

10月がつ

24日にち

(月げつ

)~27日にち

(木も く

おひる1時じ

~2時じ

10分ぷん

(9月がつ

29日にち

はゆうがた5時じ

30分ぷん

~よる7時じ

もあります)

■受う

けることができる人ひと

(①か②のどちらかの人ひと

①八尾市や お し

に住す

んでいる、国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

・後期こ う き

高齢者こうれいしゃ

医療い り ょ う

制度せ い ど

そのほか社会しゃかい

保険ほ け ん

などの健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

っている人ひと

で、

受診券じゅしんけん

(受う

けるための紙かみ

)を持も

っている人ひと

②生活せいかつ

保護ほ ご

を受う

けているなど、健康けんこう

保険ほ け ん

には入はい

っていない人ひと

■検診けんしん

内容ないよう

特定健康診査と く ていけんこ うしんさ

など(基本的きほんてき

な検診けんしん

項目こ うも く

)/

肺はい

がん結核けっかく

・大腸だいちょう

ガンが ん

検診けんしん

(40才さい

より上うえ

の人ひと

)/肝炎かんえん

ウイルスう い る す

検診けんしん

(40才さい

より上うえ

で、今いま

までに受う

けたことがない人ひと

■定員ていいん

各かく

80人にん

(早はや

く申もう

し込こ

んだ人ひと

から)

■受う

けるためのお金かね

特定健康診査と く ていけんこ うしんさ

は受診券じゅしんけん

に書か

いてある

金額きんがく

。そのほかは無料むりょう

☆申もうし

込こ

み・問とい

合あわ

せ 6月がつ

3日にち

~。保健ほ け ん

センターせ ん た ー

窓口まどぐち

・電話で ん わ

☆問とい

合あわ

せ 保健ほ け ん

センターせ ん た ー

TEL072-993-8600(日本語に ほ ん ご

対応たいおう

のみ) FAX072-996-1598