trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

10
  Đề thi qun trtài chính tng hp €£¥ Sưu tm: Hunh Công Danh_35K16.1  Ngành qun trtài chính –   Khoa qun trkinh doanh –   Đại hc Kinh tế Đà Nng  1 Đề 1: Question 1  Nếu bán h àng vi điu kin CBD, ng ười bán s Chn mt câu trli a. Mtín dng cho người mua trên mt tài khon m b. Yêu cu người mua trtin trước khi hàng hóa được gi đi c. Mtín dng cho người mua trên tài khon hi phiếu d. Yêu cu người mua trtin ngay khi giao hàng Question 2  Nếu nhng y ếu tkh ác không đổi, càn g tăng tài sn lưu động thì khnăng thanh toán________, tc độ vòng quay tài sn______, khnăng sinh li ca tài sn________  a. Tăng, tăng  b. Gim, gim c. Gim, Tăng d. Tăng, gim Question 3 Trong 5C, _________liên quan đến mc độ sn sàng ca khách hàng trong vic đáp ng các khon ntín dng a. Character - Đặc đim  b. Condition s - Các điu kin c. Capacity - năng lc d. Collateral - Vt ký quQuestion 4 Mt công ty có thđưa ra mt lan toàn như thế nào nếu không thmượn trong ngn hn để đáp ng nhu cu a. Tăng mc tài sn cđịnh (đặc bit là nhà xưởng và thiết b)  b. Kéo dài kđáo hn ca các công ctài trc. Duy trì mc tài sn lưu động thp (đặc bit là tin mt và các khon tương đương) d. Rút ngn kđáo hn ca các công ctài trQuestion 5 Trong 5C ___________ li ên quan đến tng giá trđã được đầu tư vào doanh nghip, tđó cho thy ri ro và mc độ cam kết ca các chshu.  a. Capacity - năng lc  b. Collateral - Vt ký quc. Capital: Vn d. Character - Đặc đim Question 6 Trong 5C, __________ là nhng tài sn mà khách hàng có thcm cnhư là vt bo đảm cho mc tín dng cp cho h a. Capital: Vn  b. Credit- Uy tín c. Collateral - Vt ký qud. Capacity - năng lc Question 7 Li ích chính ca  loi cam kết hn mc tín dng so vi vay vn thông thường là  a. Công ty có thlp kế hoch vnhu cu vay mà vi điu kin phi dđoán chính xác stin vay trong mi tháng.  b. Hn mc thường được lp cho thi gian dài c. Cam kết chc chn tphía ngân hàng d. Trong thi hn hp đồng, công ty không phi thương lượng li vi ngân hàng khi cn vay Question 8 Thông tin để đánh giá mc độ tín nhim tín dng không phi được ly t a. Kinh nghim quá khca riêng công ty vi khách hàng  b. Báo cáo tài chính do kh ách hàng np li c. Các ngân hàng d. Các tchc đánh giá tín dng

Upload: phuongthao

Post on 08-Jul-2018

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 1/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

1

Đề 1: Question 1

 Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bánsẽ 

Chọn một câu trả lờia. Mở tín dụng cho người mua trênmột tài khoản mở b. Yêu cầu người mua trả tiền trướckhi hàng hóa được gửi đi

c. Mở tín dụng cho người mua trên tàikhoản hối phiếu

d. Yêu cầu người mua trả tiền ngaykhi giao hàng

Question 2 Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăngtài sản lưu động thì khả năng thanh

toán________, tốc độ vòng quay tàisản______, khả năng sinh lợi của tàisản________  

a. Tăng, tăng

 b. Giảm, giảm

c. Giảm, Tăng

d. Tăng, giảm

Question 3Trong 5C, _________liên quan đến mức độsẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứngcác khoản nợ tín dụng 

a. Character - Đặc điểm

 b. Conditions - Các điều kiện

c. Capacity - năng lực

d. Collateral - Vật ký quỹ

Question 4Một công ty có thể đưa ra một lề an toànnhư thế nào nếu không thể mượn trong ngắnhạn để đáp ứng nhu cầu

a. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệtlà nhà xưởng và thiết bị)

 b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụtài trợ

c. Duy trì mức tài sản lưu động thấp(đặc biệt là tiền mặt và các khoảntương đương)

d. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các côngcụ tài trợ

Question 5Trong 5C ___________ liên quan đến tổnggiá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ

đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết củacác chủ sở hữu. 

a. Capacity - năng lực

 b. Collateral - Vật ký quỹ

c. Capital: Vốn

d. Character - Đặc điểm

Question 6Trong 5C, __________ là những tài sản màkhách hàng có thể cầm cố như là vật bảođảm cho mức tín dụng cấp cho họ 

a. Capital: Vốn

 b. Credit- Uy tín

c. Collateral - Vật ký quỹ

d. Capacity - năng lực

Question 7Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tíndụng so với vay vốn thông thường là 

a. Công ty có thể lập kế hoạch về nhucầu vay mà với điều kiện phải dự đoán

chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.

 b. Hạn mức thường được lập cho thờigian dài

c. Cam kết chắc chắn từ phía ngânhàng

d. Trong thời hạn hợp đồng, công tykhông phải thương lượng lại với ngânhàng khi cần vay

Question 8

Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tíndụng không phải được lấy từ 

a. Kinh nghiệm quá khứ của riêngcông ty với khách hàng

 b. Báo cáo tài chính do khách hàng

nộp lại

c. Các ngân hàng

d. Các tổ chức đánh giá tín dụng

Page 2: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 2/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

2

e. Các danh hiệu và giải thưởng màkhách hàng có được

Question 9Một công ty hiện có doanh số $500,000 vớimất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2

chính sách tín dụng. Chính sách A làmdoanh số tangw $300,000 song nợ xấu trêndoanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách Bsẽ tăng doanh số so với chính sách A là$120,000 và nợ xấu trên khoản doanh sốtăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quânvẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm).Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.

a. Áp dụng chính sách A

 b. Các chính sách là như nhau vì đềumang lại cho công ty cùng mức lợinhuận

c. Không nên thay đổi

d. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B

Question 10Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tàitrợ bằng cách chuyển nhượng khoản phảithu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳthu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngaykhi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,thì chi phí của phương án tài trợ này là:

a. 43,66%

 b. 48,96%

c. 45,96%

d. 41,36%

Question 11

Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là 

a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước b. Công ty thu nợ chậm hơn trước

c. Tồn kho tăng

d. Doanh thu giảm

Question 12

Chu kỳ tín dụng bao gồm : 

a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền

 b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền

c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền

d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền

Question 13

Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm bảo không phụ thuộc vào 

a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp

 b. Khả năng chuyển nhượng của vậtthế chấp

c. Rủi ro gắn với vật thế chấp

d. Độ bền của vật thế chấpQuestion 14Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi

 phí mất mát_________với tốc độ_____dần 

a. Giảm, chậm

 b. Giảm, nhanh

c. Tăng, nhanh

d. Tăng, chậm

Question 15

Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho côngty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toánnhất?

a. Tăng tài sản lưu động trong khigiảm nợ lưu động

 b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủsở hữu

c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưuđộng, và giảm nợ dài hạn

d. Tăng tài sản lưu động trong khi phátsinh thêm nợ lưu động

Question 16

Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữatiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1

đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượngtồn kho lớn. Đáp án :

True FalseQuestion 17

Page 3: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 3/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

3

Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng làcác hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn Đáp án :

True FalseQuestion 18

Thông thường, chi phí thực tế của mộtkhoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơnchi phí thực tế của khoản vay ngắn hạnkhông đảm bảo Đáp án :

True FalseQuestion 19Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zeroTĐáp án :

True False

Question 20Một công ty cung cấp tín dụng thương mạisẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó 

Đáp án :

True False

Đề 2 

Question 1

Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luânchuyển và dự định tài trợ bằng cách pháthành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳhạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phícho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1năm có 365 ngày, chi phí của phương án tàitrợ này là:

a. 27,96%

 b. 22,96%

c. 21,17%

d. 25,66%

Question 2

Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắnhạn sẽ là một ví dụ của kết hợp  

a. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấpkhi tài trợ cho tài sản

 b. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợitrung bình khi tài trợ cho tài sản

c. Cách tiếp cận tự tài trợ

d. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khitài trợ cho tài sản

Question 3

Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổngmức tín dụng không phải là  

a. T ng mức tín dụng buộc ngân hàng phải có nghĩa vụ pháp lý trong việccho vay

 b. Hạn mức tín dụng thường yêu cầutrả phí cam kết trên số vốn không sửdụng

c. T ng mức tín dụng thường có mức phí cao hơn .

d. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợcho các khoản vay đầu tư dài hạn

Question 4Trong 5C ___________ liên quan đến tổnggiá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ

đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết củacác chủ sở hữu. 

a. Capital: Vốn

 b. Character - Đặc điểm

c. Collateral - Vật ký quỹ

d. Capacity - năng lực

Question 5

 Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bánsẽ 

a. Mở tín dụng cho người mua trên tàikhoản hối phiếu

 b. Yêu cầu người mua trả tiền ngaykhi giao hàng

c. Mở tín dụng cho người mua trênmột tài khoản mở

d. Yêu cầu người mua trả tiền trướckhi hàng hóa được gửi đi

Dun & Bradstreet Credit Service, Standard&

Poor’s và Moody’s là các __________uy tínở Hoa Kỳ 

a. Công ty mua nợ

 b. Ngân hàng

c. Công ty chứng khoán

d. Tổ chức đánh giá tín dụng

Question 7Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực củakhoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết

Page 4: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 4/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

4

rằng công ty thanh toán vào ngày 20 songvẫn được nhận chiết khấu. 

a. 32.25 %, 45.15%

 b. 45.15%, 56.00 %

c. 32.25 %, 37. 39%

d. 37. 39%, 45.15%

Question 8Chính sách thả lòng đem lại mức thu nhậpkỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi rolà____

a. Cao nhất, thấp nhất

 b. Thấp nhất, thấp nhất

c. Thấp nhất, Cao nhất

d. Cao nhất, Cao nhấtQuestion 9Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luânchuyển ròng ____và khả năng thanh toánhiện thời _______  

a. Thấp nhất, Cao nhất

 b. Cao nhất, Cao nhất

c. Cao nhất, thấp nhất

d. Thấp nhất, thấp nhất

Question 10Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển

 bao gồma. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắnhạn

 b. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phảithu

c. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho

d. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắnhạn

Question 11

So với___________, thì_________ có tài

sản lưu động chuyển hoá thành doanh thuvới tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sảnlưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn. 

a. Chính sách hạn chế, Chính sách thảlỏng

 b. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn

chế

c. Chính sách hạn chế, Chính sách ônhòa

d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thảlỏng

Question 12Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồnquỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mụcđích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽlà

a. Vay theo giao dịch

 b. Thỏa thuận bù trừ

c. Hạn mức tín dụng

d. Tổng mức tín dụng

Question 13Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ vớikhoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóatồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:

a. 85 ngày

 b. 89 ngày

c. 75 ngày

d. 65 ngày

Question 14

Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách áp dụng

a. Mô hình Kanban

 b. Mô hình JIT

c. Mô hình tồn kho EOQ

d. Mô hình JAT

Question 15

Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quytrình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyếtđịnh có nên mở tín dụng cho khách hàng đókhông và nếu có thì xác định hạn mức tíndụng cấp cho khách hàng đó B. Phân tíchthông tin để xác định mức độ tín nhiệm củakhách hàng C. Thu thập thông tin liên quanđến khách hàng tín dụng 

a. A C B

Page 5: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 5/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

5

 b. C B A

c. C A B

d. A B C

Question 16

Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanhtoán khi không có tiền thực sự trong tàikhoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến taynhà cung cấpĐáp án :

True FalseQuestion 17Hai công ty có cùng quy mô nợ ngắn hạnvới mục đích và thời gian như nhau. Mộtkhoản nợ có đảm bảo và khoản kia không cóđảm bảo. Tỷ lệ lãi suất trên khoản nợ có

đảm bảo có thể cao hơn so với lãi suất trênkhỏan nợ không đảm bảo. Đáp án :

True FalseQuestion 18Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là mộthiện tượng xấu Đáp án :

True FalseQuestion 19

 Những công ty có mức độ tăng trưởng cao

nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khảnhượng ở mức caoĐáp án :

True FalseQuestion 20Mối quan hệ bù trừ giữa rủi ro-thu nhập liênquan đến một chính sách tín dụng chặt chẽhơn sẽ đồng nghĩa với doanh thu thấp hơnsong tính trung bình thì khách hàng có xu

hướng thanh toán nhanh hơn.  Đáp án :

True FalseĐề 3 

1

Đối với những nhà phân tích tài chính, vốnluân chuyển ròng có ý nghĩa cùng với

a. Tài sản cố định

 b. Tài sản lưu động

c. Tổng tài sản

d. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động

Question 2

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mộtcông ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ sovới chính sách tài trợ tấn công

a. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọngtăng

 b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạnđể tài trợ tất cả các tài sản lưu động vàcố định

c. Công ty sẽ tăng c tức trên một c phần

d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm

Question 3

 _______là biến số của chính sách tíndụng liên quan đến sức mạnh tàichính cần thiết để khách hàng tíndụng có thể được chấp nhận mua tíndụng

a. Thời hạn tín dụng

 b. Chiết khấu nhờ trả sớm

c. Chính sách thu hồi nợ

d. Tiêu chuẩn tín dụng

Question 4Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt

 pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạnmức tối đa trong một khoảng thời gian xácđịnh 

a. Thư tín dụng

 b. Hạn mức tín dụng

c. Tín dụng thương mại

d. Tổng mức tín dụng

Question 5Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khinào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2)chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phảimượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽcó đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanhtoán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏqua chiết khấu

a. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết

Page 6: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 6/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

6

khấu đ k hông làm thất vọng nhàcung cấp

 b. Vào ngày hết hạn cuối cùng

c. Không có câu trả lời

d. Không sớm hơn 6 tháng đ tối đahóa việc chiếm dụng vốn

Question 6Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn

 _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______

a. Giảm, tăng

 b. Giảm, giảm

c. Tăng, giảm

d. Tăng, tăngQuestion 7Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa

là:

a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 15ngày.

 b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 30ngày.

c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh

toán được thực hiện trong vòng 30ngày

d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 15ngày.

Question 8

Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm bảo không phụ thuộc vào 

a. Độ bền của vật thế chấp

 b. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp

c. Rủi ro gắn với vật thế chấp

d. Khả năng chuy n nhượng của vậtthế chấp

Question 9Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35.Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiếtkhấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và sốcòn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải

thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàngđều nhận chiết khấu ?

a. Không thay đổi

 b. Thấp hơn

c. Không thể xác định nếu không cóthêm thông tin

d. Cao hơn

Question 10

Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực củakhoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biếtrằng công ty thanh toán vào ngày 20 songvẫn được nhận chiết khấu. 

a. 32.25 %, 37. 39%

 b. 32.25 %, 45.15%

c. 45.15%, 56.00 %

d. 37. 39%, 45.15%

Question 11

 ________là biến số của chính sách tín dụngliên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá vàthời hạn trả trước để được nhận chiết khấutiền mặt, 

a. Tiêu chuẩn tín dụng

 b. Chính sách thu hồi nợ

c. Chiết khấu nhờ trả sớmd. Thời hạn tín dụng

Question 12

Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luânchuyển và dự định tài trợ bằng cách pháthành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳhạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phícho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1năm có 365 ngày, chi phí của phương án tàitrợ này là:

a. 27,96%

 b. 22,96%

c. 25,66%

d. 21,17%

Question 13Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu(lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số

Page 7: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 7/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

7

ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suấtthực tế là 

a. $900,000; 10.0%

 b. $900,000; 11.1%

c. $1,000,000; 11.1%

d. $1,000,000; 10.0%

Question 14 Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bánsẽ 

a. Mở tín dụng cho người mua trênmột tài khoản mở

 b. Yêu cầu người mua trả tiền trướckhi hàng hóa được gửi đi

c. Mở tín dụng cho người mua trên tài

khoản hối phiếud. Yêu cầu người mua trả tiền ngaykhi giao hàng

Question 15

Trong 5C ___________ liên quan đến tổnggiá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từđó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết củacác chủ sở hữu. 

a. Collateral - Vật ký quỹ

 b. Capital: Vốn

c. Capacity - năng lực

d. Character - Đặc điểm

Question 16

Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải thu,một công ty có thể kéo dài thời gian chiếtkhấuĐáp án :

True FalseQuestion 17Các chứng khoán tính khả nhượng thấp có

thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phậntiền mặt tự do trong danh mục chứng khoáncủa công tyĐáp án :

True FalseQuestion 18

Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng làcác hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn 

Đáp án :

True FalseQuestion 19Thắt chặt thời hạn tín dụng sẽ làm giảm khảnăng thanh toán của công ty Đáp án :

True FalseQuestion 20Tận dụng thời gian trôi nổi là phát hành cáctrái phiếu khi chưa có ngân quỹ thực sự đểtrả tiền lãi tại thời điểm phát hành Đáp án :

True False

Đề 4 

1 Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là cáckhoản 

a. Nguồn vốn vay dài hạn b. Nguồn vốn vay ngắn hạn khôngđảm bảo

c. Nguồn vốn tự phát sinh

d. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo

Question 2

Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếpcận tự đảm bảo để tài trợ tài sản 

a. Các tài sản lưu động tạm thời được

tài trợ bằng nợ dài hạn b. Vốn luân chuy n thường xuyênđược tài trợ bằng nợ dài hạn

c. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằngvốn chủ

d. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn

Question 3

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mộtcông ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ sovới chính sách tài trợ tấn công

a. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm

 b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạnđể tài trợ tất cả các tài sản lưu động vàcố định

c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọngtăng

d. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ

Page 8: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 8/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

8

 phầnQuestion 4Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng đểkhuyến khích khách hàng mua sản phẩm vàotrước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản

thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm đượcgọi làa. Tài khoản khách hàng thương mại

 b. Chiết khấu theo mùa (seasonaldating)

c. Chiết khấu khách hàng

d. Tài khoản khách hàng cao điểm

Question 5

Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển củavốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tốnào:

a. Mức độ lợi nhuận mong muốn

 b. Loại sản phẩm sản xuất,

c. Mức doanh thu (doanh thu cao hơncần nhiều đầu tư hơn và tồn kho vàkhoản phải thu),

d. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,

Question 6

Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luânchuyển và dự định tài trợ bằng cách pháthành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳhạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phícho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1năm có 365 ngày, chi phí của phương án tàitrợ này là:

a. 21,17%

 b. 27,96%

c. 22,96%

d. 25,66%Question 7ABC đang xem xét thay đổi các điều kiệntín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiếtkhấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽđưa ra điều kiện tương tự do đó doanh sốvẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhậnchiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản

 phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hộivốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không

a. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau

 b. Không

c. Có

d. Không thể xác định được với thôngtin đã cho

Question 8

Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tàitrợ bằng cách chuyển nhượng khoản phảithu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳthu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngaykhi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,

thì chi phí của phương án tài trợ này là:a. 41,36%

 b. 45,96%

c. 48,96%

d. 43,66%

Question 9Trong 5C ___________ liên quan đến khảnăng của khách hàng trong việc đáp ứng cácnghĩa vụ tài chính. 

a. Collateral - Vật ký quỹ

 b. Capital: Vốn

c. Character - Đặc điểm

d. Capacity - năng lực

Question 10Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốnluân chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấncông”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:

a. Khả năng thanh toán giảm, trong

khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng b. Khả năng thanh toán tăng, trong khirủi ro cũng tăng

c. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng,trong khi rủi ro giảm

Question 11

Page 9: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 9/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

9

Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợinhuận gia tăng với tốc độ _________sau đóđạt tối ưu và _______dần 

a. Nhanh, giảm

 b. Chậm, giảm

c. Chậm, nhanh

d. Nhanh, tăng

Question 12Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhậpkỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi rolà____

a. Cao nhất, thấp nhất

 b. Thấp nhất, Cao nhất

c. Thấp nhất, thấp nhấtd. Cao nhất, Cao nhất

Question 13Khi xác định quy mô mức tài sản lưu độngtối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cânnhắc giữa _____  

a. Khả năng chuyển hóa thành tiền vàrủi ro

 b. Mức sinh lợi và rủi ro

c. Vay ngắn hạn và vay dài hạn

d. Nợ và vốn chủ

Question 14

Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30.Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiếtkhấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thếnào nếu tất cả các khách hàng đều nhậnchiết khấu 

a. Sẽ cao hơn so với hiện tại

 b. Không có gì thay đổi

c. Không thể xác định nếu không cóthêm thông tin

d. Sẽ giảm so với mức hiện tại

Question 15

Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩalà:

a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 30

ngày

 b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 30ngày.

c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh

toán được thực hiện trong vòng 15ngày.

d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanhtoán được thực hiện trong vòng 15ngày.

Question 16

Trong chính sách thu hồi nợ, tồn tại mốiquan hệ tuyến tính giữa chi phí thu nợ vàmức độ giảm mất mát.Đáp án :

True False

Question 17Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanhtoán khi không có tiền thực sự trong tàikhoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến taynhà cung cấpĐáp án :

True FalseQuestion 18Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động vàlương tích lũy thường là tăng theo một cáchtỷ lệ 

Đáp án :True False

Question 19Một hộp thư là một hộp thư bưu điện đượcduy trì bởi ngân hàng của một công ty vàđược sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhàcung cấp 

Đáp án :

True FalseQuestion 20

Vốn luân chuyển có thể ở mức âm

Đáp án :True False

Đề 5 

1 Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tàitr ợ bằng cách chuyển nhượng khoản phảithu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳthu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay

Page 10: Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

8/19/2019 Trắc nghiệm quản trị tài chính tổng hợp

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiem-quan-tri-tai-chinh-tong-hop 10/10

 

 Đề thi quản trị tài chính tổng hợp €£¥ Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1 

 Ngành quản trị tài chính –   Khoa quản trị kinh doanh –   Đại học Kinh tế Đà Nẵng  

10

khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,thì chi phí của phương án tài trợ này là:

a. 43,66%

 b. 48,96%

c. 45,96%

d. 41,36%

Question 2Công ty C có một hợp đồng tổng mức tíndụng với ngân hàng trong đó tổng mức tíndụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bùtrừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu côngty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn$1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoảnvay này là:

a. 12.2%

 b. 11.6%

c. 20.4%

d. 10.04%

Question 3 __________biểu diễn cách tiếp cận địnhlượng trong đó đánh giá khả năng các doanhnghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoảntín dụng đã được cấp cho họ

a. Hệ thống JIT

 b. Hệ thống cho điểm tín dụng

c. Hệ thống MRP

d. Phương pháp ABC

Question 4

Công ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tàitrợ bằng cách chuyển nhượng khoản phảithu trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳthu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là98% giá trị khoản phải thu và lãi suất là12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty

tiết kiệm được mỗi tháng 2 triệu chi phí thunợ. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khichuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thìchi phí của phương án tài trợ này là:

a. 26,54%

 b. 23,66%

c. 25,96%

d. 28,96%

Question 5Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:

a. Gia tăng lượng bán, Tăng cườngmối quan hệ với khách hàng, Giảm chi

 phí cơ hội vốn b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độchuyển hóa tồn kho, Tăng cường mốiquan hệ với khách hàng

c. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độchuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơhội vốn

d. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho,Tăng cường mối quan hệ với kháchhàng, Giảm chi phí cơ hội vốn

Question 6

Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất10% trong 1 năm trên cơ sở  vay chiết khấu(lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy sốngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suấtthực tế là 

a. $1,000,000; 11.1%

 b. $900,000; 10.0%

c. $900,000; 11.1%

d. $1,000,000; 10.0%

Question 7Houser Company đã thương lượng một tổngmức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suấtlà 10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư

 bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốnkhông sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bùtrừ sẽ không được duy trì. Tính lãi suất thựchằng năm nếu công ty phải vay $200,000trong 1 năm:

a. 15%

 b. 11.5%

c. 26.5%

d. 13.53%

Question 8

Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển củavốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tốnào: