trần thị minh hảo _ k33103226
TRANSCRIPT
1
Bài 11: KIỂU MẢNG GVHD: ThS. Lê Đức Long
SVTH: Trần Thị Minh Hảo (Tin 5C - BT)
2
Kịch bản dạy học
Một số vấn đề về tiết học
Mục tiêu tiết học
Phân bố tiết dạy
Tổng quan chương trình 11
NỘI DUNG CHÍNH
3
Khái niệm LT và ngôn ngữ LT
Các thành phần của ngôn ngữ LT
§1
§2
Cấu trúc chương trình
Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Khai báo biến
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh CT
Kiểu bản ghi
Kiểu xâu
Kiểu mảng
§13
§12
§11
Cấu trúc lặp
Cấu trúc rẽ nhánh§9
§10
Kiểu dữ liệu tệp
Thao tác với tệp
Ví dụ làm việc với tệp
Chương trình con và phân loại
VD cách viết và sử dụng CT con
Thư viện chương trình con chuẩn
§17
§18
§19
I
IV III
§3
§4
§5
§8
§6
§7
§14
§15
§16
IIV
VIMột số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
Chương trình đơn giản
Cấu trúc rẽ nhánh và lặp
Kiểu dữ liệu có cấu trúc
Tệp và thao tác với tệp
Chương trình con và lập trình có cấu trúc
KIỂU MẢNG
4
PHÂN BỐ TIẾT DẠY CỦA BÀI:
Khái niệm Khai báo Một số thao tác với mảng 2 chiều. Ví dụ
4 tiết
Tiết 1: Kiểu mảng một chiều
Tiết 2 & 3 : Kiểu mảng một chiều (tt)
Tiết 4: Kiểu mảng hai chiều
Khái niệm Khai báo Một số thao tác với mảng một chiều
Nhắc lại một số kiến thức về các thuật giải: tìm kiếm và sắp xếp
Giải các bài toán sử dụng thuật giải trên.
5
Kĩ năng
Kiến thức
Thái độ
MỤC TIÊU BÀI HỌC: Khái quát được kiểu dữ liệu có cấu trúc. Hiểu rõ và nhớ khái niệm mảng 1_ 2 chiều. Mô tả được những yếu tố để khai báo mảng. Nhận biết được định danh của một phần tử
trong mảng.
Vận dụng kiểu mảng vào một số bài toán.
Thực hành được khai báo mảng.
Nhập/xuất được giá trị các phần tử của mảng.
Tập trung, quan tâm đến vấn đề đang học.
Hào hứng, hợp tác, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
6
NGƯỜI HỌC
Một số kiểu dữ liệu chuẩn và cách khai
báo.
Cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp.
Nhập/xuất dữ liệu.
KT đã biết
KT trọng tâm
Điểm khó
Thuận lợi
Khó khăn
1 NGƯỜI DẠY
Khái niệm được thế nào là kiểu dữ liệu có cấu
trúc.
Hiểu khái niệm và khai báo được kiểu mảng (2
cách: type, var).
Sử dụng vòng lặp for..do để nhập/xuất giá trị cho
mảng.
Biết cách truy xuất các phần tử của mảng.
Đây là một kiểu dữ liệu phức tạp.
Thời lượng tiết học ngắn.
Khó nhớ, khó làm cho học sinh hiểu rõ ràng
Khai báo:
Khó phân biệt: tên kiểu mảng # tên biến mảng.
Có 2 cách khai báo phức tạp (type, var).
Kiểu chỉ số (hằng số, biểu thức nguyên).
Nhập/xuất giá trị phức tạp.
Dễ dẫn dắt học sinh vào bài học.
Dễ minh họa để học sinh thấy hình ảnh
cấu trúc mảng.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TIẾT HỌC:
7
Mô hình lớp học
- Bảng + phấn.
- Laptop + project.
- DH diễn giải + thông báo.
Phương tiện:
Phương pháp:
- DH phát hiện + giải quyết vấn đề.
- PP biểu diễn vật tượng trưng.
8
13 24
KỊCH BẢN DẠY HỌC:
Dẫn dắt vào bài học (10)
Tìm hiểu khái niệm (5)
Tìm hiểu một sốthao tác với mảng (15)
Củng cố và dặn dò (15)
1234
9
HĐ1: DẪN DẮT VÀO BÀI HỌC (10’)
1 _ YC: Nhắc lại một số kiểu dữ liệu đã học.
2 _ YC: Vận dụng các kiểu dữ liệu đó để giải bài toán (BTVN trong tiết trước).
3 _ Từ những yếu điểm của bt → Đặt vấn đề
Nhập vào nhiệt độ (trung bình) của mỗi ngày trong tuần. Yêu cầu: Tính nhiệt độ trung bình của tuần. Tính số ngày có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ TB của tuần.
(Xem bài giải)
Hãy tính nhiệt độ trung bình cho một năm (365 ngày).
END.
10
HĐ2: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM (5’)
1 _ Cho một vài ví dụ
2 _ Kết luận.
Tìm những điểm chung
12 5 9 50 35VanToc
a b c dChuCai
8.6 9.5 7.0DiemTB
1 2 3 4 5
1 2 3 4
n+1 n+2 n+3
(n€ Z)
11
HĐ3: MỘT SỐ THAO TÁC VỚI MẢNG(15’)
1 _ Giới thiệu các công thức liên quan đến kiểu mảng.
2 _ Cho một vài ví dụ.
• Khai báo.• Truy cập phần tử.• Nhập/xuất.
Tìm những yếu tố cần khai báo trong các công thức.
12
HĐ3: CỦNG CỐ _ DẶN DÒ (15’)
1 _ Phổ biến trò chơi (Xem luật chơi).
2 _ Tóm tắt bài học.
13
14
LUẬT CHƠI 1 _ Chuẩn bị:
2 _
HS: 1 cặp giấy + 1 cây viết
GV: 10 câu hỏi + slide
3 No:
3 _ Luật chơi:
10 ?
15
Program vd1;Uses crt;
BEGIN
END.
Var
dem : integer;
n1, n2, n3, n4, n5, n6, n7 , Ntb : real;
Readln;
Write(‘Nhap nhiet do cac ngay trong tuan: ’);Clrscr;
Readln(n1, n2, n3, n4, n5, n6, n7);Ntb := (n1 + n2 + n3 + n4 + n5 + n6 + n7) / 7;
if n7>Ntb then dem := dem + 1;writeln(‘Nhiet do trung binh cua tuan: ’, Ntb);
if n5>Ntb then dem := dem +1;if n6>Ntb then dem := dem + 1;
if n2>Ntb then dem := dem + 1;if n3>Ntb then dem := dem +1;
dem:= 0;if n1>Ntb then dem := dem + 1;
if n4>Ntb then dem := dem +1;
writeln(‘So ngay nhiet do cao hon trung binh: ’, Ntb);