traning level1
TRANSCRIPT
ĐÀO TẠO KIẾN THỨCLEVEL 1
Thời gian: 1st Aug ÷ 30th Aug, 2011
Người đào tạo: Nguyen Tien Thanh
- Nhóm tư vấn xưởng Sơn -
1. Tối ưu hóa và xắp xếp lại qui trình sản xuất trong Xưởng Sơn
nhằm nâng công xuất thiết bị từ 1 JPH -> 2 JPH,1.1 - Cải tiến buồng PVC (Hiện tại không sử dụng) thành buồng sơn Primer
1.2 - Chế tạo, Lắp đặt buồng Setting cho buồng phun và lò Primer
1.3 - Di chuyển và lắp đặt buồng Wet Sanding
2. Đào tạo cán bộ kỹ thuật và công nhân, chuyển giao công nghệ(Đào tạo kiến thức ở cấp độ 1 – Level 1)
2.1 - Tiêu chuẩn hóa quy trình Sản xuất, tiêu chuẩn vật tư phụ sử dụng ở mỗi công đoạn
Đào tạo kiến thức cơ bản về các công đoạn trong xưởng sơn, các điểm chú
trọng tại mỗi công đoạn và cách quản lý
Tiêu chuẩn hóa công việc bằng cách lập các bản hướng dẫn công việc
Lập qui trình kiểm soát các bản hướng dẫn công việc
Cách tính tiêu hao vật tư phụ, căn cứ vào thời gian giao hàng để tính toán
lượng tồn kho hợp lý
Tổng hợp tiêu hao vật tư phụ và cách quản lý
2.2 - Đào tạo nâng cao kiến thức và tay nghề công nhân cho các vị trí:
Đánh ráp
Sealing
Thợ sơn
Kiểm tra lỗi
Đánh bóng
Sửa chữa
2.3 - Đào tạo nâng cao kiến thức về tiêu chuẩn đánh giá ngoại quan bề mặt sơn
2.4 - Giới thiệu một số thiết bị liên quan đến kiểm tra chất lượng màng sơn:
Máy kiểm tra nhiệt độ lò sấy
Máy đo chiều dày màng sơn
Kiểm tra độ cứng màng sơn
Kiểm tra độ bám dính màng sơn
Kiểm tra khác màu
Kiểm tra sần da cam
2.5 - Đào tạo cán bộ kỹ thuật về tối ưu hóa quy trình quản lý Sản xuất và vận hành
bảo dưỡng thiết bị, các yêu cầu về an toàn về cháy nổ cho hóa chất
Để tối ưu hóa qui trình sản xuất phải xây dựng được hệ thống bảng biểu quản
lý gồm 5 mục chính : An toàn – Con người – Chất lượng – Thời gian – Chi phí.
Hướng tới tiêu chí “môi trường xanh” thì cần thêm một mục quản lý nữa là môi
trường.
Hướng dẫn lập các bản hướng dẫn vận hành thiết bị
Hướng dẫn quản lý bảo dưỡng thiết bị và an toàn khi bảo dưỡng
Đào tạo các kiến thức cơ bản về phòng chống cháy nổ, hướng dẫn lập qui trình
ứng phó với tình trạng khẩn cấp
2.6 - Cải tiến nhằm giảm tiêu hao của thiết bị (Đặc biệt là buồng đốt của tất cả các
lò sấy)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Lắp buồng phun Sơn Primer
2Lắp đặt buồng Tack Off (Primer Setting Booth)
3Lắp đặt buồng Fresh Off (Primer Oven Setting)
4Lắp đặt mới trạm mài ráp nước(Wet Sanding Station)
Tên công việcSTTTháng 8 / 2011
KẾ HOẠCH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ - GIAI ĐOẠN I XƯỞNG SƠN NHÀ MÁY Ô TÔ THÀNH CÔNG
T hi t k , ch t o, hế ế ế ạ oàn thiện đường ống hồi nước dập bụi sơn về hầm Clear Coat
Ký hợp đồn
g
Lắp đặt thiết bị và vận hành thửVận hành ổn định và chuyển
giao
T hi t k , ch t oế ế ế ạ Lắp đặt thiết bị và vận hành thửVận hành ổn định và chuyển
giao
T hi t k , ch t o, ế ế ế ạ hoàn thiện rãnh thoát nước về hầm phun sơn Primer
Lắp đặt thiết bị và vận hành thửVận hành ổn định và chuyển
giao
T hi t k , ch t oế ế ế ạ Lắp đặt thiết bị và vận hành thửVận hành ổn định và chuyển
giao
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Cộng
1 Đào tạo vận hành thiết bị P.V Hải 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10
V.V Tú 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10
N.M Đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10
N.Đ Huy 1 1 1 1 1 5
3 Đào tạo hệ thống hóa các công đoạn sản xuất N.T Thành 1 1 1 1 1 5
4 Đào tạo quy trình quản lý và bảo dưỡng thiết bị P.T Kiên 1 1 1 1 4
5 Đào tạo về an toàn chất và phòng chống cháy nổ N.V Bình 1 1 1 3
5 5 3 2 1 1 0 1 1 1 1 1 4 0 1 1 1 1 1 5 0 2 2 1 1 2 3 0 0 0 47
* Ghi chú:
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CÁN BỘ KỸ THUẬT VÀ CÔNG NHÂN - GIAI ĐOẠN I XƯỞNG SƠN NHÀ MÁY Ô TÔ THÀNH CÔNG
STT
Tổng cộng
1. Thời gian đào tạo bắt đầu từ ngày 01 tháng 08 năm 2011 cho tất cả các công đoạn. Riêng phần đào tạo về vận hành thiết bị và nâng cao kiến thức, tay nghề công nhân phu thuộc vào kế hoạch sản xuất của nhà máy. (Yêu cầu có sự sản xuất bình thường của xưởng Sơn)
2
2. Bên B sẽ đệ trình kế hoạch đào tạo chi tiết và Bên A sẽ điều chỉnh phê duyệt dựa trên kế hoạch sản xuất của mình. Kế hoạch đào tạo có thể thay đổi tùy theo tình hình hoạt động thực tế của Bên A.
Tháng 8 / 2011Người đào tạo
Nội dung đào tạo
Đào tạo nâng cao kiến thức và kỹ năng tay nghề
T hành C ông phát tri n qui trìnhể
T hành C ông phát tri n qui trìnhể
T hành C ông phát tri n qui trìnhể
Hoàn thi n qui trìnhệ
Hoàn thi n qui trìnhệ
Hoàn thi n qui trìnhệ
Hoàn thi n qui trìnhệ
Rà soát qui t rình
Kiểm tra
bề mặt Lau xeTẩy dầu
#1
Tẩy dầu
#2
Rửa nước
#1
Rửa nước
#2
Bể
định hình
Bể
Photphat
Rửa nước
#1
Rửa nước
D.I
Rửa
UF #2
Rửa
UF #1
Bể
sơn ED
Lau xe Rửa nước
D.I
Rửa nước
#2
Lò sấy EDKhoang
thổi khí
Che chắn
Dán dead cánh
Lắp gá
PVC
Seal gầm
Dải dead
Làm SealLau xe Sơn Primer Setting
Lò sấy Primer
Khoang
thổi khí
Kiểm tra
Đánh ráp
Lò sấy Top coatKhoang
thổi khíSettingClearBase coatLau xe Lau xe
Kiểm tra
Sửa chữa Phun wax
Khu vực làm đồ nhựa
1
23
4
5
7 6
Body
GA
PAINT SHOP - NEW LAYOUTPAINT SHOP - NEW LAYOUT
Công đoạn: Lau xe
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Xỉ hàn body
Lồi lõm body
Vết mài body
Keo body
Body không bị rỉ
Gá body làm biến dạng các vị trí lắp nút
Lau xe theo đúng trình tự
Giặt giẻ thường xuyên
Sửa các vết mài body
Lắp gá
Vết bút dấu của body
Giá đứng lau nóc xe
Công đoạn: Tiền xử lý và nhúng sơn ED
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Lên xuống cẩu từ từ
Lắc cẩu thường xuyên
Thoát hết nước mới chuyển sang bể tiếp
Kiểm soát thời gian nhúng
Ghi chép kiểm tra thông số bể hàng ngày
Lịch vệ sinh các bể
Đồ gá chân cẩu và xích
Kiểm soát thông số các bể
Kiểm tra nhiệt độ sấy của lò
Hướng hạ cẩu
Kiểm tra lại gá trước khi cho vào lò sấy
Vệ sinh tránh nhỏ dầu vào xe Cạo các vết sùi bên trong nắp capo và sau cốp
Công đoạn: Đánh ráp
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Sử dụng khăn lau không có sợi
Phương pháp kiểm và xử lý lỗi
Vị trí để đồ gá nhúng
Hạn chế dùng máy mài
Đánh ráp theo hình xoáy chôn ốc
Đánh các vết chảy dầu
Sử dụng các miếng đệm để mài mặt phẳng Không sử dụng lãng phí giấy ráp
Công đoạn: Che chắn, Lắp nút, Sealing, Dải dead, Phun PVC, Antichip
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Sử dụng loại băng dính phù hợp để tiết kiệm chi phí
Kiểm soát vị trí che chắn
Tiêu chuẩn đầy đủ về các đường seal
Sử dụng đúng loại đầu súng phun seal
Kiểm soát số lượng nút và dead
Có các hình ảnh minh họa dạng to để có thể nhận biết các loại nút cũng như các loại dead Trong trường hợp có
đánh ráp nước phải lưu ý lỗ thoát nước
Đường seal, vuốt, quét theo đúng tiêu chuẩn Đường seal, vuốt, quét theo đúng tiêu chuẩn
Không quét seal thừa ra xung quanh Lưu ý PVC bắn ra xung quanh
Công đoạn: Phun sơn
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Đào tạo nâng cao tay nghề
Độ xòe, lưu lượng sơn, áp lực hơi, khoảng cách súng, tốc độ súng, phun chồng lượt
Sấy xe theo từng nấc
Vệ sinh bảo dưỡng súng, dụng cụ, buồng sơn
Kiểm lỗi và lau xe trước khi vào buồng sơn
Thực hiện đúng qui trình phun sơn
Phun song song thành từng cặp
Lưu ý lau các vị trí mép cạnh
Lưu ý căn chỉnh lại đồ gá thường xuyên Lưu ý cẩn thận khi đóng mở cửa lò
Công đoạn: Kiểm tra, đánh bóng
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Hiểu biết về tiêu chuẩn ngoại quan sơn
Kiểm theo trình tự Lưu ý sử dụng bút chì khác màu để lấy dấu Biết các vị trí lắp ráp
có thể che khuất lỗi
Nắm được số nút và dead
Mài xong phải lấy dấu
Phải xử lý hết lỗi nhỏ trước khi đấy cho công đoạn tiếp theo
Nếu phát hiện lỗi phải sơn lại phải lấy dấu
2 hình thức: ????
+ lấy dấu - sửa chữa - đánh bóng
+ Chia khu vực sửa
Công đoạn: Sửa chữa, phun wax
Điểm chú trọng Hạng mục cần quản lý Lưu ý
Hiểu biết về tiêu chuẩn ngoại quan sơn
Biết các vị trí lắp ráp có thể che khuất lỗi
Nắm được số nút và dead
Đối với xe tối màu bắt buộc phải đánh lại xi lần 2 (khác loại với xi lần 1)
Đối với các vết phun sửa chữa phải đánh bóng lại bề mặt
Nếu sử dụng băng dính để quấn cánh cửa sẽ để lại vết keo
Đánh giá tay nghề hàng tháng
Kiểm tra lại áp lực phun wax ????
Hình ảnh minh họa T/G
Trang số: ……………/…………………
Trình tự
Phiếu hướng dẫn công việc
KH TT Các điểm chú trọng (How) Lý do (Why)Các bước cơ bản (What)
Mã số TCLV
TC.III.P01.PT.01
Đời xe Nhóm
Họ và Tên
Kiểm traNgười lập
Điểm mấu chốt Chất lượngKý hiệuTên
công việc Phun sơn Primer An toàn
Phê duyệt
Chữ ký Ngày
Xác nhận
Phiên bản số: ….
Ngày: …./.../2011
Workshop: Paint shopModel :
Mã số TCCV Tên tiêu chuẩn công việc
1 P01.0101 Lau xe 6102 P01.0102 Lắp gá3 P01.0103 Thay model4 P01.0104 Điều khiển cẩu5 P01.0201 Tẩy dầu6 P01.0202 Rửa nước7 P01.0203 Bể định hình8 P01.0204 Photphat9 P01.0205 Rửa nước thường
10 P01.0206 Rửa nước D.I11 P01.0301 Sơn ED12 P01.0302 Rửa UF13 P01.0303 Rửa nước D.I14 P01.0304 Thổi khí15 2 P01.0401 Sấy xe16 P01.050117 P01.0502
10
BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHUẨN LÀM VIỆC
2
2
PT & ED
Toàn thời gian
2
STT Tên nhóm Tổng sốPhiếu hướng dẫn công việc
Số người
10
Kiểm tra các bể2
Thời gian Ghi chú
Total
SơnSơn
Hàng nhập khẩuHàng nhập khẩu
Hàng đặt theo đơn hàngHàng đặt theo đơn hàng
Sub assy partSub assy part
Hàng nội địaHàng nội địa
Thiết bị, dụng cụ dự phòngThiết bị, dụng cụ dự phòng
Văn phòng phẩmVăn phòng phẩm
11
22
33
44
55
66
77
88
Question list:
1. Kế hoạch sản xuất rõ ràng, thông báo trước bao lâu
2. Leadtime mua hàng rõ ràng
3. Kho lưu trữ có mức chứa tối đa ntn
4. Có chia thành kho cho các loại hàng ko
5. Đặt hàng trước bao lâu
6. Có sự khác biệt giữa đặt hàng nhập khẩu và hàng trong nước
7. Hệ số an toàn cho việc đặt hàng
8. Có ghi chép số liệu tiêu hao hàng ngày
9. Cuối tháng tổng hợp tồn kho ntn, có sự liên kết giữa bộ phận cấp hàng, hàng trên dây chuyền sản xuất, hàng trong kho và hàng đang trên đường về
10. Hiện tại có mấy model, có sự khác biệt về tiêu hao giữa các model ko
11. Đã có hiểu biết về lead time
12. Có đầy đủ giá của tất cả các nguyên vật liệu
13. Vấn đề lớn nhất trong đặt hàng là gì
14. Đã có phương án tính tiêu hao tại các vị trí làm việc chưa
15. Có việc so sánh lượng tiêu hao hàng tháng chưa
16. Sử dụng các hàm excel: sum, sumif, countif, average, max, min, filter, find & replace, vlookup
Bảo hộ lao độngBảo hộ lao động
STT Tên vật tư Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
Nhận
Sử dụng
Lũy kế
10
Nhóm: ………….
8
9
6
7
4
5
2
3
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU HAO VẬT TƯ PHỤ
1
STT Nhóm Tên công việc Tên vật tư Mục đích sử dụngTheo ngày
Theo tuần
Theo tháng
Theo năm
Đơn vị
Lượng tiêu hao
Mã vật tư
1 l
2 l
3 l
4 l
5 l
6 l
7 l
8910111213141516171819202122232425
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ PHỤ