trƯỜng ĐẠi hỌc lẠc hỒng khoa công nghệ thông tin
DESCRIPTION
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin. Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình Android. Phần 2: Database. GVHD: Th.S Tạ Nguyễn SVTH: Phạm Thị Ninh Kiều MSSV: 310000581 Lớp : 10CT112. Các nội dung chính. SQLite Làm việc với SQLite Tạo và xóa CSDL Tạo và xóa bảng - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
![Page 1: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/1.jpg)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNGKhoa Công Nghệ Thông Tin
GVHD: Th.S Tạ NguyễnSVTH: Phạm Thị Ninh KiềuMSSV: 310000581Lớp: 10CT112
Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình AndroidPhần 2: Database
![Page 2: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/2.jpg)
Các nội dung chính1. SQLite2. Làm việc với SQLite
a. Tạo và xóa CSDLb. Tạo và xóa bảngc. Thêm, xóa, sửa dữ liệud. Các câu lệnh truy vấn
![Page 3: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/3.jpg)
1. SQLite- Là hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ nhỏ gọn, hoàn
chỉnh, có thể cài đặt bên trong các trình ứng dụng khác.
![Page 4: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/4.jpg)
1. SQLite
- Import thư việnandroid.database.sqlite.SQLiteDatabase;
- Khai báo trong AndroidSQLiteDatabase <tenbiend>
![Page 5: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/5.jpg)
2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Tạo CSDL
openOrCreateDatabase(path, factory, flags)
+ path: Tên CSDL+ factory: MODE_PRIVATE hoặc CREATE_
IF_NESCESSARY+ flags: null
![Page 6: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/6.jpg)
2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Tạo CSDLHoặc
String st = “CREATE DATABASE <tenDB>”database.execSQL(st);
![Page 7: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/7.jpg)
2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Xóa CSDL
deleteDatabase(<tenDB>);
HoặcString st = “DELETE DATABASE <tenDB>”database.execSQL(st);
![Page 8: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/8.jpg)
2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Tạo bảng
String st = “CREATE TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)”
database.execSQL(st);
![Page 9: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/9.jpg)
2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Tạo bảng
+ Ràng buộc khóa ngoại<name1> <k> not null constraint <name1> references <tb>(<name2>) on delete cascade)
. Name1, name2 là tên trường dữ liệu
. Tb là bảng chứa khóa chính
. K là kiểu dữ liệu
![Page 10: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/10.jpg)
2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Xóa bảng
String st = “DROP TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)”
database.execSQL(st);
![Page 11: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/11.jpg)
2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Thêm
Databse.insert(<tbname>, null, values); + tbname: tên bảng + values: dùng đối tương ContentValues để đưa dữ liệu vào bảng.
![Page 12: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/12.jpg)
2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Xóa
database.delete (tbname, Clause, Args)
+ tbname: tên bảng+ Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc
![Page 13: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/13.jpg)
2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Sửa
database.update(tbname, values, Clause, Args)
+ tbname: tên bảng+ values: đối tượng muốn chỉnh sửa mang giá trị mới+ Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc
![Page 14: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin](https://reader035.vdocuments.net/reader035/viewer/2022062411/568156c4550346895dc456f7/html5/thumbnails/14.jpg)
2. Làm việc với SQLited. Truy vấn dữ liệu- Dùng đối tượng Cursor để lưu giá trị trả về cho
câu lệnh truy vấn- databse.query(tbname, col, select, Args, group,
having, order)+ tbname: tên bảng+ col: cột truy vấn+ select: câu lệnh truy vấn+ Args: tập giá trị của lênh truy vấn+ group, having, order: lệnh groupBy,
having hoặc orderBy