trƯỜng ĐẠi hỌc y hÀ nỘi hỘi ĐỒng tuyỂn sinh cki -...

20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - CKII NĂM 2014 STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sở Tổng điểm 1 Ngô Văn Hoàng 17.02.1981 Yên Bái CKI-151 Bệnh viện huyện Bảo Yên, Lào Cai Chẩn đoán hình ảnh 9.00 1.00 8.75 19.00 2 Phạm Thị Thu Hà 10.01.1980 Thái Bình CKI-145 Bệnh viện Nông nghiệp Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00 3 Nguyễn Thị Nhật Vân 07.08.1983 Hà Nam CKI-186 Bệnh viện 198 Bộ Công an Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00 4 Ngô Gia Vượng 24.10.1977 Nam Định CKI-189 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00 5 Lò Văn Vinh 17.11.1983 Sơn La CKI-187 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu, Sơn La Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.75 17.00 6 Nguyễn Hoàng Sơn 24.08.1986 Hà Nội CKI-172 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Chẩn đoán hình ảnh 9.50 7.00 16.50 7 Nguyễn Hoàng Tùng 13.05.1987 Bắc Ninh CKI-183 Trung tâm Y tế Lao động Vinacomin Chẩn đoán hình ảnh 7.50 9.00 16.50 8 Dương Văn Điện 29.12.1985 Hưng Yên CKI-139 Phòng khám đa khoa Y cao Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50 9 Nguyễn Văn Hách 24.08.1985 Hưng Yên CKI-146 Viện Y học phóng xạ và Ung bướu Quân đội Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50 10 Đỗ Văn Hải 01.06.1986 Hà Nội CKI-147 Bệnh viện Medlatec Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50 11 Đàm Quang Trung 10.03.1977 Thái Nguyên CKI-180 Phòng khám đa khoa 62 Thái Thịnh Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50 12 Lương Văn Chượng 14.01.1974 Thái Bình CKI-135 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lai Châu Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.25 16.50 13 Phạm Quang Đạt 29.01.1986 Cao Bằng CKI-138 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.25 16.50 14 Bùi Thị Thu Hà 15.12.1980 Thái Bình CKI-144 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00 15 Nguyễn Mậu Vĩnh 28.05.1982 Hà Nội CKI-188 Bệnh viện Bắc Thăng Long Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00 16 Cao Thị Hải Yến 21.02.1985 Vĩnh Phúc CKI-190 Bệnh viện Nam Thăng Long Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00 17 Phạm Anh Tú 10.01.1977 Lạng Sơn CKI-185 Phòng Khám đa khoa Thiện Nhân Chẩn đoán hình ảnh 7.00 8.75 16.00 18 Nguyễn Thị Hằng 25.07.1985 Điện Biên CKI-148 Trung tâm Y tế TP Điện Biên Chẩn đoán hình ảnh 6.50 1.00 8.50 16.00 19 Lê Tiến Hưng 21.11.1982 Thanh Hóa CKI-154 Bệnh viện Bãi Cháy, Quảng Ninh Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.50 15.50 20 Đặng Thị Ngọc Anh 11.10.1986 Hà Nội CKI-131 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Chẩn đoán hình ảnh 7.50 1.00 7.00 15.50 21 Trần Cao Trí 27.08.1981 Hà Tĩnh CKI-179 Bệnh viện đa khoa khu vực cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 7.25 15.50 22 Hoàng Trung 02.02.1984 Phú Thọ CKI-181 Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú thọ Chẩn đoán hình ảnh 5.50 1.00 8.75 15.50 23 Nguyễn Kim Dung 25.02.1981 Vĩnh Phúc CKI-136 Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy, Quảng Ninh Chẩn đoán hình ảnh 6.50 8.25 15.00 24 Đinh Hoàng Điệp 23.01.1984 Hà Nội CKI-140 Bệnh viện trung ương Quân đội 108 Chẩn đoán hình ảnh 6.00 8.75 15.00 25 Đinh Văn Đông 02.04.1982 Thanh Hóa CKI-141 Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hoá, Thanh Hoá Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.75 14.50 26 Đỗ Đức Linh 17.07.1983 Nam Định CKI-162 Bệnh viện đa khoa Medlatec Chẩn đoán hình ảnh 6.00 8.50 14.50 KẾT QUẢ THI TUYỂN CHUYÊN KHOA I HỆ TẬP TRUNG KHOÁ XIX - NĂM 2014 Page 1

Upload: doliem

Post on 16-Mar-2018

224 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - CKII NĂM 2014

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

1 Ngô Văn Hoàng 17.02.1981 Yên Bái CKI-151 Bệnh viện huyện Bảo Yên, Lào Cai Chẩn đoán hình ảnh 9.00 1.00 8.75 19.00

2 Phạm Thị Thu Hà 10.01.1980 Thái Bình CKI-145 Bệnh viện Nông nghiệp Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00

3 Nguyễn Thị Nhật Vân 07.08.1983 Hà Nam CKI-186 Bệnh viện 198 Bộ Công an Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00

4 Ngô Gia Vượng 24.10.1977 Nam Định CKI-189 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định Chẩn đoán hình ảnh 9.00 9.00 18.00

5 Lò Văn Vinh 17.11.1983 Sơn La CKI-187 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu, Sơn La Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.75 17.00

6 Nguyễn Hoàng Sơn 24.08.1986 Hà Nội CKI-172 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Chẩn đoán hình ảnh 9.50 7.00 16.50

7 Nguyễn Hoàng Tùng 13.05.1987 Bắc Ninh CKI-183 Trung tâm Y tế Lao động Vinacomin Chẩn đoán hình ảnh 7.50 9.00 16.50

8 Dương Văn Điện 29.12.1985 Hưng Yên CKI-139 Phòng khám đa khoa Y cao Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50

9 Nguyễn Văn Hách 24.08.1985 Hưng Yên CKI-146 Viện Y học phóng xạ và Ung bướu Quân đội Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50

10 Đỗ Văn Hải 01.06.1986 Hà Nội CKI-147 Bệnh viện Medlatec Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50

11 Đàm Quang Trung 10.03.1977 Thái Nguyên CKI-180 Phòng khám đa khoa 62 Thái Thịnh Chẩn đoán hình ảnh 7.50 8.75 16.50

12 Lương Văn Chượng 14.01.1974 Thái Bình CKI-135 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lai Châu Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.25 16.50

13 Phạm Quang Đạt 29.01.1986 Cao Bằng CKI-138 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 8.25 16.50

14 Bùi Thị Thu Hà 15.12.1980 Thái Bình CKI-144 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00

15 Nguyễn Mậu Vĩnh 28.05.1982 Hà Nội CKI-188 Bệnh viện Bắc Thăng Long Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00

16 Cao Thị Hải Yến 21.02.1985 Vĩnh Phúc CKI-190 Bệnh viện Nam Thăng Long Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.75 16.00

17 Phạm Anh Tú 10.01.1977 Lạng Sơn CKI-185 Phòng Khám đa khoa Thiện Nhân Chẩn đoán hình ảnh 7.00 8.75 16.00

18 Nguyễn Thị Hằng 25.07.1985 Điện Biên CKI-148 Trung tâm Y tế TP Điện Biên Chẩn đoán hình ảnh 6.50 1.00 8.50 16.00

19 Lê Tiến Hưng 21.11.1982 Thanh Hóa CKI-154 Bệnh viện Bãi Cháy, Quảng Ninh Chẩn đoán hình ảnh 8.00 7.50 15.50

20 Đặng Thị Ngọc Anh 11.10.1986 Hà Nội CKI-131 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Chẩn đoán hình ảnh 7.50 1.00 7.00 15.50

21 Trần Cao Trí 27.08.1981 Hà Tĩnh CKI-179 Bệnh viện đa khoa khu vực cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh Chẩn đoán hình ảnh 7.00 1.00 7.25 15.50

22 Hoàng Trung 02.02.1984 Phú Thọ CKI-181 Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú thọ Chẩn đoán hình ảnh 5.50 1.00 8.75 15.50

23 Nguyễn Kim Dung 25.02.1981 Vĩnh Phúc CKI-136 Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy, Quảng Ninh Chẩn đoán hình ảnh 6.50 8.25 15.00

24 Đinh Hoàng Điệp 23.01.1984 Hà Nội CKI-140 Bệnh viện trung ương Quân đội 108 Chẩn đoán hình ảnh 6.00 8.75 15.00

25 Đinh Văn Đông 02.04.1982 Thanh Hóa CKI-141 Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hoá, Thanh Hoá Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.75 14.50

26 Đỗ Đức Linh 17.07.1983 Nam Định CKI-162 Bệnh viện đa khoa Medlatec Chẩn đoán hình ảnh 6.00 8.50 14.50

KẾT QUẢ THI TUYỂN CHUYÊN KHOA I HỆ TẬP TRUNG KHOÁ XIX - NĂM 2014

Page 1

Page 2: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

27 Trần Thế Hưng 06.02.1980 Hà Nội CKI-155 Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức Chẩn đoán hình ảnh 7.50 6.25 14.00

28 Nguyễn Tiến Lộc 01.07.1985 Bắc Giang CKI-163 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Chẩn đoán hình ảnh 7.00 6.75 14.00

29 Nguyễn Thị An 14.11.1979 Hải Dương CKI-130 Bệnh viện đa khoa TP Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.50 14.00

30 Vương Tuấn Anh 24.09.1980 Hà Nội CKI-132 Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.25 14.00

31 Nguyễn Văn Dũng 08.08.1980 Bắc Giang CKI-137 Bệnh viện đa khoa TP Bắc Giang Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.25 14.00

32 Đỗ Trọng Lập 05.07.1977 Tuyên Quang CKI-160 Bệnh viện đa khoa khu vực ATK huyện Yên Sơn, Tuyên Quang Chẩn đoán hình ảnh 5.50 1.00 7.25 14.00

33 Ninh Đức Tú 06.07.1977 Ninh Bình CKI-184 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Mô, Ninh bình Chẩn đoán hình ảnh 5.00 8.75 14.00

34 Tạ Thị Nhung 17.12.1986 Hà Nội CKI-169 Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng Chẩn đoán hình ảnh 8.00 5.25 13.50

35 Nguyễn Trần Cảnh 11.01.1973 Hà Nội CKI-134 Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn Chẩn đoán hình ảnh 6.50 7.00 13.50

36 Vũ Kim Lâm 24.11.1972 Hải Dương CKI-159 Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 6.00 7.50 13.50

37 Lê Xuân Thiệp 30.09.1983 Hải Dương CKI-175 Bệnh viện Phụ Sản Hải Dương Chẩn đoán hình ảnh 5.50 8.00 13.50

38 Lương Văn Hướng 24.03.1986 Hưng Yên CKI-156 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Chẩn đoán hình ảnh 7.00 6.00 13.00

39 Mai Văn Hùng 08.12.1976 Thanh Hóa CKI-153 Bệnh viện Phổi Hà Nội Chẩn đoán hình ảnh 6.00 7.00 13.00

40 Nguyễn Thùy Giang 07.02.1984 Yên Bái CKI-142 Bệnh viện đa khoa Mù Cang Chải , Yên Bái Chẩn đoán hình ảnh 5.50 1.00 6.50 13.00

41 Ninh Văn Tân 12.01.1976 Tuyên Quang CKI-173 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Tuyên quang Chẩn đoán hình ảnh 5.00 1.00 7.00 13.00

42 Lê Xuân Cảnh 03.07.1984 Thái Bình CKI-133 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Chẩn đoán hình ảnh 5.50 6.75 12.50

43 Nguyễn Thị Kim Lan 14.10.1976 Hòa Bình CKI-158 Bệnh viện đa khoa TP Hòa Bình Chẩn đoán hình ảnh 5.50 1.00 5.75 12.50

44 Đỗ Xuân Hoài 02.04.1972 Hà Nam CKI-150 Bệnh viện Phụ sản Trung ương Chẩn đoán hình ảnh 6.00 6.00 12.00

45 Hoàng Văn Sơn 18.08.1983 Nam Định CKI-171 Phòng Khám đa khoa Thiện Nhân Chẩn đoán hình ảnh 5.50 6.50 12.00

46 Đỗ Thị Thơm 19.01.1982 Yên Bái CKI-177 Bệnh viện đa khoa tư nhân Thành An, Bắc Ninh Chẩn đoán hình ảnh 5.50 6.50 12.00

47 Mã Thiêm Quyến 20.12.1968 Bắc Kạn CKI-170 Trung tâm Y tế huyện Na Rì, Bắc Kạn Chẩn đoán hình ảnh 5.00 1.00 5.75 12.00

48 Nguyễn Trường Giang 21.02.1975 Bắc Giang CKI-143 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bắc Ninh Chẩn đoán hình ảnh 5.00 6.25 11.50

49 Đỗ Văn Thọ 15.06.1977 Thanh Hóa CKI-176 Bệnh viện đa khoa Hợp Lực, Thanh Hóa Chẩn đoán hình ảnh 6.00 5.00 11.00

50 Lê Trọng Tiên 24.11.1976 Thái Nguyên CKI-178 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Nguyên Chẩn đoán hình ảnh 5.50 5.25 11.00

51 Lò Thị Nguyệt 19.05.1976 Hòa Bình CKI-168 Bệnh viện đa khoa khu vực Mai Châu, Hoà Bình Chẩn đoán hình ảnh 5.00 1.00 5.00 11.00

52 Bùi Quang Thắng 10.05.1979 Thanh Hóa CKI-174 Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc, Thanh Hóa Chẩn đoán hình ảnh 5.00 1.00 5.00 11.00

53 Ngô Duy Khiêm 19.11.1975 Thái Nguyên CKI-157 Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Hoà, Bắc Giang Chẩn đoán hình ảnh 7.00 3.50 10.50

54 Bùi Văn Linh 16.03.1986 Hưng Yên CKI-161 Bệnh viện đa khoa huyện Hoành Bồ, Quảng ninh Chẩn đoán hình ảnh 5.00 5.00 10.00

55 Đỗ Khắc Mạnh 18.06.1977 Thái Bình CKI-165 Phòng khám đa khoa Đông Đô Chẩn đoán hình ảnh 5.00 5.00 10.00

56 Trần Đức Ngọc 25.05.1984 Hà Nội CKI-167 Trung tâm Pháp Y Hà Nội Chẩn đoán hình ảnh 5.00 5.00 10.00

57 Nguyễn Thế Hậu 30.07.1980 Nghệ An CKI-149 Bệnh viện y học cổ truyền Hải dương Chẩn đoán hình ảnh 5.00 5.00 10.00

58 Nguyễn Thế Luân 02.02.1975 Bắc Ninh CKI-164 Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du, Bắc Ninh Chẩn đoán hình ảnh 3.00 6.75 10.00

Page 2

Page 3: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

59 Nguyễn Thị Ngân 12.06.1974 Cao Bằng CKI-166 Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa, Điện Biên Chẩn đoán hình ảnh 5.00 1.00 3.25 9.50

60 Hoàng Ngọc Huy 17.04.1979 Thanh Hóa CKI-152 Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân, Thanh Hóa Chẩn đoán hình ảnh Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

61 Nguyễn Văn Tuân 23.08.1984 Nam Định CKI-182 Bệnh viện Nhi Nam Định Chẩn đoán hình ảnh Bỏ Bỏ 0.00

62 Hoàng Diệu Tú 11.10.1987 Vĩnh Phúc CKI-454 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Da liễu 8.00 9.00 17.00

63 Tô Minh Tuệ 12.06.1980 Sơn La CKI-453 Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La Da liễu 5.25 1.00 8.75 15.00

64 Nguyễn Thế Thương 12.12.1974 Thanh Hóa CKI-450 Trung tâm Da liễu tỉnh Thanh Hóa Da liễu 6.00 8.00 14.00

65 Lương Thị Tuyết Anh 05.10.1985 Cao Bằng CKI-431 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Da liễu 5.50 1.00 7.25 14.00

66 Phạm Hữu Thanh 01.02.1982 Yên Bái CKI-448 Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Yên Bái Da liễu 5.25 1.00 7.75 14.00

67 Nguyễn Thị Hoài Ân 26.12.1974 Hà Tĩnh CKI-433 Bệnh viện đa khoa Hà Tĩnh Da liễu 6.75 6.50 13.50

68 Nguyễn Kim Chi 24.09.1983 Nghệ An CKI-434 Bệnh viện đa khoa TP Vinh Da liễu 6.00 7.50 13.50

69 Cao Bích Ngọc 15.12.1980 Hải Phòng CKI-446 Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng Da liễu 5.00 8.25 13.50

70 Trần Thu Trang 16.11.1985 Quảng Ninh CKI-451 Bệnh viện Bãi Cháy, Quảng Ninh Da liễu 5.00 8.25 13.50

71 Phạm Văn Tuấn 02.08.1984 Bắc Ninh CKI-452 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Da liễu 5.25 7.50 13.00

72 Nguyễn Thị Thu Hằng 04.02.1978 Bắc Giang CKI-440 Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Hoà, Bắc Giang Da liễu 5.00 7.75 13.00

73 Nguyễn Thị Ánh 09.03.1976 Hải Dương CKI-432 Bệnh viện Phong Chí Linh, Hải Dương Da liễu 5.00 1.00 6.75 13.00

74 Đỗ Thị Ngà 24.11.1984 Hưng Yên CKI-444 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Da liễu 5.00 7.50 12.50

75 Mai Thị Phương Lan 06.08.1981 Nam Định CKI-443 Bệnh viện Da liễu Thanh Hoá Da liễu 5.00 7.25 12.50

76 Nguyễn Mạnh Cường 09.11.1969 Lạng Sơn CKI-436 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn Da liễu 5.50 1.00 5.50 12.00

77 Trần Thị Thu Hà 02.06.1973 Hà Tĩnh CKI-438 Bệnh viện đa khoa TP Vinh Da liễu 5.00 7.00 12.00

78 Quế Thị Hạnh 01.01.1975 Nghệ An CKI-439 Trung tâm phòng chống Phong - Da liễu Nghệ an Da liễu 5.00 7.00 12.00

79 Nguyễn Thị Huệ 23.05.1979 Thái Bình CKI-441 Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Lai Châu Da liễu 5.00 1.00 6.00 12.00

80 Đỗ Thu Hà 11.10.1986 Hưng Yên CKI-437 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Da liễu 5.00 6.75 12.00

81 Nguyễn Huy Chiến 01.12.1977 Lào Cai CKI-435 Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Yên Bái Da liễu 5.50 1.00 5.00 11.50

82 Hà Thị Mai Hương 09.06.1978 Lai Châu CKI-442 Bệnh viện Phong - Da liẽu tỉnh Bắc ninh Da liễu 5.00 6.50 11.50

83 Trần Thị Ngoan 03.12.1976 Hà Tĩnh CKI-445 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hà Nam Da liễu 5.00 4.25 9.50

84 Nguyễn Công Thành 01.01.1979 Hà Tĩnh CKI-449 Trung tâm Da liễu Hà Tĩnh Da liễu ĐC ĐC 0.00

85 Mai Quốc Sơn 05.03.1976 Nam Định CKI-447 Trun tâm Da liễu tỉnh Nam định Da liễu Bỏ Bỏ 0.00

86 Phạm Ngọc Thanh 20.11.1988 Hải Dương CKI-473 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc, Hải Dương Gây mê hồi sức 8.00 9.25 17.50

87 Nguyễn Thị Hải 07.03.1982 Thái Nguyên CKI-460 Bệnh viện A Thái Nguyên Gây mê hồi sức 7.00 9.75 17.00

88 Trần Trung Hiếu 11.03.1984 Lai Châu CKI-461 Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Gây mê hồi sức 6.75 1.00 8.50 16.50

89 Nguyễn Thị Bích Thanh 21.12.1980 Hà Nội CKI-472 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Gây mê hồi sức 7.00 9.00 16.00

90 Bùi Trọng Trường 22.03.1973 Ninh Bình CKI-476 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình Gây mê hồi sức 7.00 8.75 16.00

Page 3

Page 4: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

91 Phạm Văn Đức 14.03.1986 Bắc Ninh CKI-458 Bệnh viện đa khoa huyện Từ Sơn, BẮc Ninh Gây mê hồi sức 6.00 9.50 15.50

92 Lê Đức Minh 02.04.1985 Thanh Hóa CKI-465 Bệnh viện đa khoa Như Thanh, Thanh Hóa Gây mê hồi sức 5.50 1.00 9.00 15.50

93 Nguyễn Văn Hào 16.12.1981 Hải Phòng CKI-459 Bệnh viện đa khoa huyện Kiến An Gây mê hồi sức 7.00 7.75 15.00

94 Nguyễn Quang Phú 18.05.1981 Phú Thọ CKI-469 Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú thọ Gây mê hồi sức 6.00 1.00 8.00 15.00

95 Đỗ Thành Chung 25.09.1986 Hải Dương CKI-457 Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương Gây mê hồi sức 6.50 7.75 14.50

96 Nguyễn Đức Phương 10.03.1978 Thái Bình CKI-470 Bệnh viện Phổi Trung ương Gây mê hồi sức 6.00 8.50 14.50

97 Nguyễn Bá Thắng 31.10.1984 Hưng Yên CKI-474 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Gây mê hồi sức 5.50 9.00 14.50

98 Lê Đăng Nghiêm 05.01.1972 Bắc Giang CKI-466 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Gây mê hồi sức 5.00 1.00 8.50 14.50

99 Ngọ Chí Khâm 09.02.1984 Thanh Hóa CKI-464 Bệnh viện đa khoa Hà Trung, thanh Hoá Gây mê hồi sức 6.00 8.00 14.00

100 Trần Đức Bình 04.09.1977 Bắc Ninh CKI-456 Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành, Bắc ninh Gây mê hồi sức 5.25 1.00 7.75 14.00

101 Nguyễn Thị Cẩm Nhung 09.09.1985 Nghệ An CKI-468 Bệnh viện Nội tiết Nghệ An Gây mê hồi sức 5.00 9.00 14.00

102 Hoàng Văn Hùng 22.01.1979 Hà Giang CKI-463 Bệnh viện đa khoa Nà Chì, Xín Mần, Hà Giang Gây mê hồi sức 5.00 1.00 7.75 14.00

103 Dư Thế Hùng 14.12.1982 Sơn La CKI-462 Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La Gây mê hồi sức 5.00 1.00 7.25 13.50

104 Nguyễn Văn Quang 16.07.1987 Bắc Ninh CKI-471 Bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ, Bắc Ninh Gây mê hồi sức 5.00 8.00 13.00

105 Nguyễn Bá Tiến 01.04.1981 Thái Bình CKI-475 Bệnh viện Bãi Cháy, Quảng Ninh Gây mê hồi sức 5.00 7.25 12.50

106 Lê Nguyễn An 27.09.1985 Hà Nội CKI-455 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Gây mê hồi sức 5.50 6.00 11.50

107 Giàng Thị Nguyện 12.07.1986 Điện Biên CKI-467 Bệnh viện đa khoa khu vực Mường Lay, Điện Biên Gây mê hồi sức 5.00 1.00 5.25 11.50

108 Phan Văn Giảng 08.03.1986 Thái Bình CKI-306 Trung tâm Pháp Y tỉnh Lào Cai Giải phẫu bệnh 6.75 1.00 5.00 13.00

109 Nguyễn Tiến Thế 21.06.1982 Thái Bình CKI-309 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Giải phẫu bệnh 5.25 7.00 12.50

110 Nguyễn Văn Trường 15.08.1983 Hà Nội CKI-310 Bệnh viện 105, Tổng Cục Hậu cần Giải phẫu bệnh 5.50 6.25 12.00

111 Đỗ Hùng Cường 03.11.1976 Phú Thọ CKI-305 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Giải phẫu bệnh 5.00 5.50 10.50

112 Lê Văn Phong 12.07.1975 Nghệ An CKI-308 Bệnh viện đa khoa Kiến An, Hải Phòng Giải phẫu bệnh 9.25 ĐC 9.50

113 Chu Quang Hưng 17.11.1976 Phú Thọ CKI-307 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ Giải phẫu bệnh 7.50 ĐC 7.50

114 Vũ Sơn Tùng 16.09.1984 Thái Bình CKI-521 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Hồi sức cấp cứu 8.00 9.75 18.00

115 Nguyễn Thị Thu Cúc 11.06.1978 Thái Nguyên CKI-481 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Hồi sức cấp cứu 7.50 8.75 16.50

116 Đỗ Văn Mạnh 20.01.1981 Bắc Ninh CKI-507 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Hồi sức cấp cứu 6.50 10.00 16.50

117 Nguyễn Trọng Khuyến 05.05.1979 Bắc Ninh CKI-502 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Hồi sức cấp cứu 7.00 9.00 16.00

118 Phạm Vũ Hậu 15.06.1980 Thái Nguyên CKI-494 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Hồi sức cấp cứu 6.50 9.50 16.00

119 Lê Xuân Hiến 28.05.1983 Bắc Ninh CKI-495 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Hồi sức cấp cứu 6.25 9.75 16.00

120 Nguyễn Minh Khôi 24.11.1977 Hưng Yên CKI-501 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Hồi sức cấp cứu 6.00 10.00 16.00

121 Nguyễn Thị Hồng 24.09.1984 Tuyên Quang CKI-498 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Hồi sức cấp cứu 6.00 9.75 16.00

122 Lê Thanh Tuấn 18.08.1982 Tuyên Quang CKI-517 Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình, Hà Giang Hồi sức cấp cứu 5.75 1.00 9.25 16.00

Page 4

Page 5: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

123 Lý Thị Hoài Phương 03.08.1984 Bắc Kạn CKI-510 Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn Hồi sức cấp cứu 5.50 1.00 9.50 16.00

124 Nguyễn Thị Hoài 12.06.1985 Tuyên Quang CKI-497 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Sơn, Tuyên Quang Hồi sức cấp cứu 5.50 1.00 9.00 15.50

125 Nguyễn Hoàng Sơn 24.03.1985 Hà Nội CKI-512 Bệnh viện Phổi Trung ương Hồi sức cấp cứu 7.00 7.75 15.00

126 Nguyễn Thanh Hải 19.10.1984 Thanh Hóa CKI-489 Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn, Sơn La Hồi sức cấp cứu 5.50 1.00 8.50 15.00

127 Bùi Thị Lan Phương 04.02.1986 Hòa Bình CKI-509 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình Hồi sức cấp cứu 5.25 1.00 8.50 15.00

128 Nguyễn Bá Trọng 03.11.1984 Hà Tĩnh CKI-515 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà tĩnh Hồi sức cấp cứu 5.00 9.75 15.00

129 Vũ Đức Cường 22.10.1972 Lào Cai CKI-482 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên Hồi sức cấp cứu 5.50 8.75 14.50

130 Nguyễn Nam Đình 10.10.1971 Nghệ An CKI-485 Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc Nghệ An Hồi sức cấp cứu 5.50 8.75 14.50

131 Lưu Xuân Đăng 28.05.1982 Thái Bình CKI-484 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Hồi sức cấp cứu 5.50 1.00 7.75 14.50

132 Lê Thanh Hải 16.05.1976 Thanh Hóa CKI-488 Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì, Hà Nội Hồi sức cấp cứu 5.00 9.25 14.50

133 Trần Đình Hiệp 20.11.1978 Hà Tĩnh CKI-496 Bệnh viện Thành An - Sài Gòn Hồi sức cấp cứu 5.00 9.25 14.50

134 Hoàng Huy Tuấn 15.06.1977 Thanh Hóa CKI-516 Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa Hồi sức cấp cứu 5.00 9.25 14.50

135 Trịnh Quốc Tuấn 04.11.1983 Bắc Ninh CKI-519 Bệnh viện đa khoa tư nhân Kinh Bắc, Bắc Ninh Hồi sức cấp cứu 5.50 8.25 14.00

136 Lê Thị Liễu 16.01.1978 Thái Bình CKI-505 Bệnh viện Giao thông vận tait tỉnh Yên Bải Hồi sức cấp cứu 3.00 1.00 10.00 14.00

137 Dương Xuân Tý 14.05.1972 Bắc Giang CKI-522 Trung tâm Y tế Lao động Vinacomin Hồi sức cấp cứu 5.00 8.25 13.50

138 Hoàng Tiến Hảo 18.09.1981 Yên Bái CKI-492 Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Hồi sức cấp cứu 3.50 1.00 8.50 13.00

139 Nguyễn Văn An 14.08.1986 Thanh Hóa CKI-480 Bệnh viện đa khoa TP Thanh Hóa Hồi sức cấp cứu 5.00 7.50 12.50

140 Nguyễn Viết Hải 02.10.1986 Hà Tĩnh CKI-490 Bệnh viện đa khoa Hà Tĩnh Hồi sức cấp cứu 5.00 7.50 12.50

141 Nguyễn Ngọc Khánh 04.10.1978 Thanh Hóa CKI-500 Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa Hồi sức cấp cứu 5.00 7.50 12.50

142 Vũ Hồng Long 01.03.1985 Thái Bình CKI-506 Bệnh viện đa khoa thành phố Yên Bái Hồi sức cấp cứu 2.00 1.00 9.50 12.50

143 Nguyễn Đức Tuấn 13.06.1987 Yên Bái CKI-518 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Hồi sức cấp cứu 5.00 7.00 12.00

144 Phùng Minh Quang 01.03.1984 Hà Nội CKI-511 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Hồi sức cấp cứu 4.00 8.00 12.00

145 Nguyễn Thanh Thuyết 15.07.1971 Vĩnh Phúc CKI-514 Bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc Hồi sức cấp cứu 4.00 8.00 12.00

146 Trần Hồng Hải 21.04.1980 Yên Bái CKI-491 Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên, Yên bái Hồi sức cấp cứu 3.50 1.00 7.50 12.00

147 Trịnh Hữu Dũng 26.03.1981 Thanh Hóa CKI-483 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Định, Thanh Hóa Hồi sức cấp cứu 5.00 6.25 11.50

148 Vương Lê Na 28.08.1981 Phú Thọ CKI-508 Bệnh xá Công An tỉnh Phú Thọ Hồi sức cấp cứu 4.00 7.25 11.50

149 Nguyễn Trọng Hưng 12.05.1978 Yên Bái CKI-499 Bệnh viện YHCT tỉnh Yên Bái Hồi sức cấp cứu 3.75 1.00 6.75 11.50

150 Vũ Anh Hắc 04.06.1974 Hải Dương CKI-493 Bệnh viện đa khoa Bình Giang, Hải Dương Hồi sức cấp cứu 3.00 8.50 11.50

151 Lê Đình Liệu 04.05.1986 Hưng Yên CKI-504 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Hồi sức cấp cứu 5.00 5.75 11.00

152 Nguyễn Văn Hạnh 15.09.1980 Hà Nội CKI-486 Phòng viện đa khoa huyện Mê Linh, Hà Nội Hồi sức cấp cứu 5.00 5.50 10.50

153 Lưu Văn Thìn 12.10.1977 Hà Tĩnh CKI-513 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà tĩnh Hồi sức cấp cứu 3.00 7.00 10.00

154 Lại Hồng Hải 17.05.1976 Hà Nam CKI-487 Bệnh viện đa khoa TP Phủ Lý, Hà Nam Hồi sức cấp cứu Bỏ Bỏ 0.00

Page 5

Page 6: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

155 Vũ Tưởng Lân 18.10.1982 Hải Phòng CKI-503 Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp Hồi sức cấp cứu Bỏ Bỏ 0.00

156 Lữ Thanh Tùng 06.05.1984 Hà Nam CKI-520 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hà Nam Hồi sức cấp cứu Bỏ Bỏ 0.00

157 Thiều Thị Nga 15.01.1975 Thanh Hóa CKI-410 Bệnh viện đa khoa thành phố Thanh Hóa Huyết học-Truyền máu 9.50 8.75 18.50

158 Phạm Thị Tuyết Nhung 20.12.1983 Phú Thọ CKI-412 Bệnh viện trung ương Quân đội 108 Huyết học-Truyền máu 9.00 8.75 18.00

159 Nguyễn Thị Thùy Chuyên 01.12.1985 Lào Cai CKI-408 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Lào Cai Huyết học-Truyền máu 7.50 1.00 8.75 17.50

160 Tạ Minh Nguyện 28.06.1973 Phú Thọ CKI-411 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Huyết học-Truyền máu 8.00 9.00 17.00

161 Nguyễn Thị Ngọc Anh 13.06.1982 Hải Phòng CKI-406 Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp Huyết học-Truyền máu 7.50 8.75 16.50

162 Lê Ngọc Hồng 26.08.1985 Nghệ An CKI-409 Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương, Nghệ An Huyết học-Truyền máu 7.50 8.50 16.00

163 Tường Thế Bảng 01.12.1974 Hưng Yên CKI-407 Trung tâm Y tế Lao động Vinamcomin Huyết học-Truyền máu 6.50 9.25 16.00

164 Trần Trung Kiên 22.10.1981 Phú Thọ CKI-352 Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Phú Thọ Kỹ thuật Y học 7.30 7.50 15.00

165 Nguyễn Ánh Dương 22.07.1982 Phú Thọ CKI-347 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Kỹ thuật Y học 6.25 8.50 15.00

166 Phạm Văn Bằng 17.12.1976 Nam Định CKI-345 Bệnh viện 354 Tổng Cục Hậu cần, Bộ Quốc Phòng Kỹ thuật Y học 6.50 7.50 14.00

167 Nguyễn Minh Hoan 01.08.1989 Phú Thọ CKI-350 Trường Đại học Y Hà nội Kỹ thuật Y học 5.75 8.00 14.00

168 Nguyễn Thị Hằng Hoa 31.03.1975 Hòa Bình CKI-349 Trung tâm y tế Quận Hoàn Kiếm Kỹ thuật Y học 6.25 7.25 13.50

169 Doãn Hữu Hoàng 29.07.1985 Thanh Hóa CKI-351 Bệnh viện Thanh Nhàn Kỹ thuật Y học 5.50 7.50 13.00

170 Bùi Hữu Đức 09.11.1974 Bắc Ninh CKI-348 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN tỉnh Bắc Giang Kỹ thuật Y học 6.00 1.00 5.50 12.50

171 Nguyễn Thanh Bình 31.10.1981 Thanh Hóa CKI-346 Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hóa Kỹ thuật Y học 5.50 6.75 12.50

172 Nguyễn Thị Nho 01.07.1976 Phú Thọ CKI-353 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Kỹ thuật Y học 5.10 1.00 6.25 12.50

173 Trần Văn Thịnh 11.11.1973 Hải Dương CKI-355 Bệnh viện Nhiệt đới trung ương Kỹ thuật Y học 5.00 6.25 11.50

174 Hoàng Văn Thiệu 02.05.1988 Bắc Ninh CKI-354 Cơ sở II phòng khám đa khoa Tuyết Thái Kỹ thuật Y học 5.00 5.00 10.00

175 Hoàng Thị Út Trang 19.05.1986 Hà Nội CKI-531 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Lao 8.00 9.50 17.50

176 Và A Xá 05.02.1974 Sơn La CKI-532 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Sơn La Lao 6.00 1.00 6.75 14.00

177 Nguyễn Văn Thơm 30.07.1975 Nghệ An CKI-530 Bệnh viện Lao và bệnh phổi Nghệ An Lao 5.50 5.75 11.50

178 Lê Anh Dũng 05.12.1985 Thanh Hóa CKI-213 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh bình Ngoại khoa 7.75 9.00 17.00

179 Đào Trường Minh 19.10.1984 Hà Nam CKI-238 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định Ngoại khoa 7.50 9.50 17.00

180 Nguyễn Xuân Mậu 26.08.1979 Thanh Hóa CKI-237 Bệnh viện đa khoa Hợp Lực, Thanh Hóa Ngoại khoa 7.50 8.50 16.00

181 Nguyễn Minh Tuấn 21.08.1980 Yên Bái CKI-260 Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Ngoại khoa 6.25 1.00 8.50 16.00

182 Vũ Minh Ủy 04.02.1984 Hải Dương CKI-262 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Ngoại khoa 7.50 7.75 15.50

183 Lê Hải Việt 14.12.1984 Sơn La CKI-263 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu, Sơn La Ngoại khoa 6.50 1.00 8.00 15.50

184 Phạm Thị Hưởng 26.11.1986 Hà Nội CKI-228 Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng Ngoại khoa 6.50 8.25 15.00

185 Nguyễn Văn Lượng 18.08.1987 Hà Nội CKI-233 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình Ngoại khoa 5.50 1.00 8.50 15.00

186 Nguyễn Đình Hưng 02.02.1985 Phú Thọ CKI-227 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Ngoại khoa 6.00 8.50 14.50

Page 6

Page 7: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

187 Chu Đức Tấn 12.11.1980 Thái Nguyên CKI-245 Bệnh viện A Thái Nguyên Ngoại khoa 6.00 8.50 14.50

188 Hoàng Văn Thái 23.01.1985 Cao Bằng CKI-248 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Ngoại khoa 5.50 1.00 7.75 14.50

189 Nguyễn Thế Hoàn 08.10.1985 Hà Nội CKI-223 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Ngoại khoa 6.25 7.75 14.00

190 Trung Tiến Thành 29.05.1985 Bắc Giang CKI-247 Bệnh viện đa khoa tư nhân Kinh Bắc, Bắc Ninh Ngoại khoa 6.25 7.75 14.00

191 Nguyễn Việt Cường 06.05.1985 Hà Tĩnh CKI-210 Bệnh viện đa khoa Hà Tĩnh Ngoại khoa 6.00 8.00 14.00

192 Nguyễn Trung Cường 22.08.1984 Hải Dương CKI-209 Công ty cổ phần bệnh viện đa khoa Hưng Hà, Hưng Yên Ngoại khoa 5.75 8.00 14.00

193 Giang Hoài Đức 22.06.1982 Phú Thọ CKI-216 Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú Thọ Ngoại khoa 5.25 1.00 7.50 14.00

194 Nguyễn Thanh Hoài 16.07.1984 Tuyên Quang CKI-222 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh bình Ngoại khoa 6.50 7.00 13.50

195 Bùi Minh Chiến 24.03.1983 Hà Nội CKI-206 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Ngoại khoa 5.25 8.00 13.50

196 Đào Phi Trường 27.04.1979 Phú Thọ CKI-259 Bệnh xá Công An tỉnh Phú Thọ Ngoại khoa 5.00 1.00 7.50 13.50

197 Lại Đức Tình 29.10.1977 Yên Bái CKI-257 Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, Yên Bái Ngoại khoa 4.00 1.00 8.50 13.50

198 Hoắc Công Sơn 06.11.1983 Bắc Giang CKI-244 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Ngoại khoa 7.50 5.50 13.00

199 Phùng Quang Mạnh 20.03.1983 Hà Nội CKI-236 Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì, Hà Nội Ngoại khoa 5.25 7.50 13.00

200 Hoàng Trung Hiếu 10.05.1984 Yên Bái CKI-219 Bệnh viện đa khoa Lào Cai Ngoại khoa 4.50 1.00 7.25 13.00

201 Nguyễn Quốc Oai 26.02.1986 Hà Nội CKI-239 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Ngoại khoa 5.50 6.75 12.50

202 Đặng Văn Hà 20.04.1981 Hà Nội CKI-218 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Ngoại khoa 5.00 7.50 12.50

203 Vũ Đình Phốt 01.06.1985 Hưng Yên CKI-240 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Ngoại khoa 5.00 7.50 12.50

204 Nguyễn Mạnh Thắng 24.09.1987 Thái Nguyên CKI-249 Bệnh viện A Thái Nguyên Ngoại khoa 5.00 7.50 12.50

205 Nguyễn Văn Quynh 01.05.1979 Thanh Hóa CKI-243 Bệnh viện đa khoa thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa Ngoại khoa 5.00 7.25 12.50

206 Phạm Anh Tiến 04.01.1967 Yên Bái CKI-256 Bệnh viện khu vực Chè Trần Phú, huyện Văn Chấn, Yên Bái Ngoại khoa 4.00 1.00 7.50 12.50

207 Nông Văn Tiến 10.10.1971 Bắc Giang CKI-255 Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động, Bắc Giang Ngoại khoa 3.50 1.00 7.75 12.50

208 Nguyễn Thế Tuyên 17.11.1983 Hà Nội CKI-261 Bệnh viện Bắc Thăng Long Ngoại khoa 5.75 6.00 12.00

209 Nguyễn Văn Thắng 06.06.1983 Hải Dương CKI-250 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Ngoại khoa 5.25 6.75 12.00

210 Vũ Ngọc Hiếu 24.10.1974 Nam Định CKI-221 Bệnh viện 105 Tổng Cục Hậu cần Ngoại khoa 5.00 7.00 12.00

211 Nguyễn Quang Huy 01.11.1985 Hà Nội CKI-225 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Ngoại khoa 5.00 7.00 12.00

212 Nguyễn Văn Thiêm 10.03.1986 Hà Nội CKI-251 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Ngoại khoa 5.50 6.00 11.50

213 Đỗ Văn Chức 14.10.1986 Hưng Yên CKI-208 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Ngoại khoa 4.50 6.75 11.50

214 Nguyễn Thế Đức 27.09.1976 Bắc Ninh CKI-217 Trung tâm Y tế Lao động Vinacomin Ngoại khoa 4.25 7.25 11.50

215 Phạm Việt Dương 10.04.1981 Hà Nam CKI-215 Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc Ngoại khoa 3.25 8.00 11.50

216 Lê Văn Phú 23.04.1987 Hà Nội CKI-241 Phòng khám CCB phía nam Ngoại - Sản - Nội Ngoại khoa 5.00 5.75 11.00

217 Kim Công Thưởng 15.06.1987 Vĩnh Phúc CKI-252 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc Ngoại khoa 5.00 5.75 11.00

218 Phan Văn Tín 04.02.1975 Nghệ An CKI-258 Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương, Nghệ An Ngoại khoa 5.50 5.00 10.50

Page 7

Page 8: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

219 Ngô Thị Liệu 16.08.1984 Bắc Giang CKI-231 Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn, Hà Nội Ngoại khoa 5.25 5.00 10.50

220 Hoàng Văn Hùng 15.05.1968 Yên Bái CKI-226 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình, Yên bái Ngoại khoa 4.50 1.00 5.00 10.50

221 Nguyễn Xuân Chiến 14.05.1980 Phú Thọ CKI-207 Bệnh viện đa khoa Hùng Vương, Phú Thọ Ngoại khoa 4.25 6.25 10.50

222 Lê Thế Mạnh 31.10.1983 Bắc Giang CKI-235 Bệnh viện đa khoa tư nhân Kinh Bắc, Bắc Ninh Ngoại khoa 5.00 5.00 10.00

223 Nguyễn Văn Thanh 16.04.1967 Hà Nội CKI-246 Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức Ngoại khoa 5.00 5.00 10.00

224 Hà Trọng Lưu 07.09.1987 Cao Bằng CKI-234 Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Lâm, Cao Bằng Ngoại khoa 4.00 1.00 5.00 10.00

225 Phạm Ngọc Cừ 16.01.1979 Nghệ An CKI-211 Bệnh viện đa khoa Đông Âu Ngoại khoa 4.25 5.00 9.50

226 Hoàng Anh Phương 20.11.1983 Quảng Bình CKI-242 Bệnh viện Việt Nam Cu Ba, Đồng Hới, Quảng Bình Ngoại khoa 4.00 5.50 9.50

227 Đào Trung Kiên 29.04.1976 CKI-229 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Minh, Hà Giang Ngoại khoa 3.00 1.00 5.50 9.50

228 Bùi Văn Dương 22.12.1985 Hòa Bình CKI-214 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình Ngoại khoa 3.00 1.00 5.25 9.50

229 Lê Văn Diện 28.02.1987 Hưng Yên CKI-212 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Ngoại khoa 4.00 5.00 9.00

230 Mạc Văn Lê 01.07.1982 Thái Nguyên CKI-230 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Ngoại khoa 4.00 5.00 9.00

231 Nguyễn Văn Hợi 30.06.1971 Hưng Yên CKI-224 Trung tâm Y tế Khoái Châu Ngoại khoa 3.75 5.00 9.00

232 Nguyễn Xuân Cảnh 08.11.1979 Bắc Ninh CKI-205 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Phong, Bắc Ninh Ngoại khoa 3.50 5.25 9.00

233 Phương Sơn Long 12.11.1983 Cao Bằng CKI-232 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Ngoại khoa 4.00 1.00 ĐC 4.00

234 Trương Minh Hiếu 20.08.1982 Thanh Hóa CKI-220 Bệnh viện đa khoa Như Xuân Ngoại khoa Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

235 Ngô Thị Thu Nga 22.10.1981 Bắc Giang CKI-282 Trung tâm Mắt tỉnh Bắc Giang Nhãn khoa 8.75 9.50 18.50

236 Bùi Thị Nhung 03.07.1985 Hải Dương CKI-285 Viện Y học Biển Nhãn khoa 8.75 9.25 18.00

237 Nguyễn Hải Dương 07.09.1984 Hải Dương CKI-266 Bệnh viện Bãi Cháy, Quuảng Ninh Nhãn khoa 8.75 9.00 18.00

238 Đỗ Thị Thương 15.11.1981 Bắc Ninh CKI-292 Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành, Bắc ninh Nhãn khoa 9.00 8.50 17.50

239 Vũ Đức Minh 16.04.1984 Hà Nội CKI-281 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây, HÀ Nội Nhãn khoa 8.50 9.00 17.50

240 Phạm Minh Thảo 11.08.1981 Hà Giang CKI-290 Bệnh viện trung ương Quân đội 108 Nhãn khoa 8.75 8.25 17.00

241 Nông Thị Luyến 15.03.1974 Cao Bằng CKI-280 Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng Nhãn khoa 8.50 1.00 7.50 17.00

242 Dương Thị Hương 19.06.1980 Thái Nguyên CKI-276 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình, Thái Nguyên Nhãn khoa 8.50 8.00 16.50

243 Nguyễn Đức Thắng 16.04.1983 Hà Nội CKI-291 Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Lai Châu Nhãn khoa 8.50 1.00 6.75 16.50

244 Phạm Nguyễn Anh Tuấn 10.10.1986 Điện Biên CKI-294 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình Nhãn khoa 8.25 1.00 7.25 16.50

245 Lê Trọng Cường 03.05.1985 Thanh Hóa CKI-264 Bệnh viện đa khoa Hợp Lực, Thanh Hóa Nhãn khoa 8.25 8.00 16.50

246 Nguyễn Hồng Quân 29.06.1977 Vĩnh Phúc CKI-286 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc Nhãn khoa 8.75 7.25 16.00

247 Nguyễn Đình Ngô 02.09.1980 Nghệ An CKI-284 Bệnh viện Phong - Da liễu trung ương Quỳnh Lập Nhãn khoa 8.00 8.00 16.00

248 Phan Văn Dũng 12.01.1984 Bắc Ninh CKI-265 Bệnh viện Mắt tỉnh Bắc Ninh Nhãn khoa 9.50 6.00 15.50

249 Lưu Thị Thiều Hoa 09.05.1982 Thanh Hóa CKI-274 Bệnh viện Xây dựng Nhãn khoa 9.00 6.50 15.50

250 Nguyễn Quang Khánh 31.12.1981 Quảng Ninh CKI-277 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển Uông Bí, Quảng Ninh Nhãn khoa 8.75 6.75 15.50

Page 8

Page 9: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

251 Trương Văn Siêu 21.05.1979 Quảng Ninh CKI-288 Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Quảng Ninh Nhãn khoa 8.25 7.25 15.50

252 Nguyễn Thị Thúy Nga 15.10.1975 Thái Bình CKI-283 Bệnh viện Mắt Sài Gòn - Hà Nội Nhãn khoa 7.50 7.75 15.50

253 Đào Thị Huyền Trang 07.10.1984 Hải Phòng CKI-293 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Nhãn khoa 7.25 8.25 15.50

254 Ngô Trung Thanh 31.03.1982 Quảng Ninh CKI-289 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Nhãn khoa 8.75 6.25 15.00

255 Phạm Thị Thúy Hằng 09.02.1982 Hải Phòng CKI-273 Bệnh viện Mắt Hưng Yên Nhãn khoa 8.75 6.00 15.00

256 Hoàng Thị Đa 17.05.1985 Hà Giang CKI-267 Bệnh viện đa khoa Hà Giang Nhãn khoa 8.50 1.00 5.50 15.00

257 Thiệu Khắc Khoa 14.04.1969 Thanh Hóa CKI-278 Bệnh viện đa khoa huyện Nông Cống, Thanh Hóa Nhãn khoa 8.75 5.75 14.50

258 Hoàng Thị Hạnh 03.07.1987 Hưng Yên CKI-272 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Nhãn khoa 8.25 6.00 14.50

259 Mai Thị Lệ Quyên 13.02.1985 Hà Tĩnh CKI-287 Trung tâm Mắt tỉnh Hà Tĩnh Nhãn khoa 8.00 6.50 14.50

260 Đào Minh Đức 20.03.1982 Hải Phòng CKI-268 Bệnh viện chuyên khoa Mắt Hitec Nhãn khoa 8.75 5.00 14.00

261 Hà Giang 08.03.1969 Ninh Bình CKI-269 Bệnh viện Mắt Hưng Yên Nhãn khoa 8.75 5.00 14.00

262 Trần Thị Thu Hà 09.08.1981 Hải Dương CKI-271 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc, Hải Dương Nhãn khoa 7.75 6.00 14.00

263 Phạm Thị Hải Giang 22.09.1971 Quảng Bình CKI-270 Bệnh viện đa khoa khu vực bắc Quảng Ninh Nhãn khoa 8.00 5.00 13.00

264 Lưu Thùy Linh 13.06.1974 Sơn La CKI-279 Bệnh viện Mắt Nghệ An Nhãn khoa 6.50 6.50 13.00

265 Nguyễn Thị Huệ 10.07.1978 Tuyên Quang CKI-275 Bệnh viện Mắt Hà Giang Nhãn khoa 8.00 1.00 ĐC 8.00

266 Trần Tiến Thịnh 06.09.1982 Thái Nguyên CKI-664 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Nhi khoa 9.25 10.00 19.50

267 Nguyễn Thị Bích Thủy 10.11.1986 Phú Thọ CKI-667 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Nhi khoa 9.50 9.50 19.00

268 Trần Thị Thảo 25.10.1986 Hải Dương CKI-661 Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương Nhi khoa 8.75 10.00 19.00

269 Nguyễn Mạnh Hùng 20.10.1984 Vĩnh Phúc CKI-637 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Nhi khoa 8.50 10.00 18.50

270 Đoàn Thị Ngân 08.11.1983 Nam Định CKI-646 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển, Uông Bí, Quảng Ninh Nhi khoa 8.50 10.00 18.50

271 Hoàng Thị Thùy 05.02.1986 Hưng Yên CKI-666 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Nhi khoa 8.50 9.75 18.50

272 Hồ Thị Hồng Nhân 02.05.1986 Nghệ An CKI-650 Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hóa Nhi khoa 8.25 10.00 18.50

273 Lưu Văn Tiến 01.04.1980 Thanh Hóa CKI-669 Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Thanh Hóa Nhi khoa 8.25 9.75 18.00

274 Tô Thị Hải Yến 25.04.1986 Thái Nguyên CKI-674 Bệnh viện A Thái Nguyên Nhi khoa 8.00 9.75 18.00

275 Hoàng Tùng 20.10.1984 Lào Cai CKI-672 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Lào Cai Nhi khoa 7.25 1.00 9.75 18.00

276 Võ Mạnh Hùng 06.06.1981 Nghệ An CKI-639 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Nghệ An Nhi khoa 7.25 1.00 9.50 18.00

277 Nguyễn Thị Hải Vân 08.08.1986 Lai Châu CKI-673 Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La Nhi khoa 7.00 1.00 9.75 18.00

278 Lê Thị Nguyệt Ánh 20.05.1981 Hà Nội CKI-621 Bệnh viện Nhi Trung ương Nhi khoa 8.50 9.00 17.50

279 Vũ Thị Nguyệt 02.02.1982 Thái Bình CKI-648 Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình Nhi khoa 8.25 9.25 17.50

280 Vũ Tư Trường 04.01.1983 Phú Thọ CKI-671 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ Nhi khoa 7.75 9.75 17.50

281 Trần Thanh Hải 15.10.1986 Phú Thọ CKI-627 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Nhi khoa 7.50 10.00 17.50

282 Vũ Thị Thanh Hiếu 15.07.1986 Bắc Ninh CKI-633 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Nhi khoa 7.50 9.75 17.50

Page 9

Page 10: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

283 Nông Thị Huyền 14.01.1986 Cao Bằng CKI-635 Bệnh viện đa khoa Thông Nông, Cao Bằng Nhi khoa 6.75 1.00 9.50 17.50

284 Trần Thị Ngọc Yến 15.06.1985 Hải Dương CKI-675 Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương Nhi khoa 8.25 8.75 17.00

285 Nguyễn Thị Hiền 25.04.1985 Hải Dương CKI-632 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Nhi khoa 8.00 9.00 17.00

286 Nguyễn Thị Thu Hà 29.11.1982 Ninh Bình CKI-626 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình Nhi khoa 7.75 9.25 17.00

287 Vũ Thanh Huyền 28.11.1983 Hà Nội CKI-636 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Ngọc Nhi khoa 7.75 9.00 17.00

288 Vũ Thị Phương 24.07.1985 Thái Bình CKI-658 Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình Nhi khoa 7.75 9.00 17.00

289 Vũ Thị Phương Thảo 04.12.1978 Bắc Ninh CKI-662 Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Bắc Ninh Nhi khoa 7.00 10.00 17.00

290 Đào Thị Nga 27.04.1985 Hưng Yên CKI-645 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Nhi khoa 7.75 8.75 16.50

291 Nguyễn Như Trường 08.06.1982 Bắc Ninh CKI-670 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Nhi khoa 7.50 9.00 16.50

292 Nguyễn Thị Hương Lan 25.05.1981 Nghệ An CKI-644 Bệnh viện Tuệ tĩnh, Học viện Y dược học cổ truyền Nhi khoa 7.00 9.25 16.50

293 Đinh Thị Hiên 10.12.1983 Ninh Bình CKI-629 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình Nhi khoa 6.75 9.50 16.50

294 Phạm Thị Hương 08.02.1984 Thanh Hóa CKI-641 Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước, Thanh Hóa Nhi khoa 6.50 1.00 8.75 16.50

295 Ninh Duy Kiên 27.10.1986 Lai Châu CKI-643 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình Nhi khoa 6.50 1.00 8.75 16.50

296 Nguyễn Thị Nha 29.11.1977 Hà Nội CKI-649 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc Nhi khoa 7.50 8.50 16.00

297 Nguyễn Thị Hiền 18.06.1986 Nghệ An CKI-631 Bệnh viện Tư nhân Hùng Vương Nhi khoa 8.00 7.25 15.50

298 Nguyễn Thị Hiên 01.06.1984 Phú Thọ CKI-630 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Nhi khoa 6.25 9.25 15.50

299 Bùi Thị Bích 01.04.1987 Bắc Giang CKI-622 Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên Nhi khoa 6.25 9.00 15.50

300 Thào A Sùng 12.05.1983 Điện Biên CKI-660 Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa, Điện Biên Nhi khoa 5.25 1.00 9.00 15.50

301 Nguyễn Thị Nguyệt 10.06.1987 Bắc Giang CKI-647 Bệnh viện Nhi Hải Dương Nhi khoa 7.50 7.50 15.00

302 Phạm Thị Hương 02.06.1983 Thái Bình CKI-642 Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình Nhi khoa 6.50 8.50 15.00

303 Tạ Ngọc Phương 11.10.1985 Hà Nội CKI-657 Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh, Hà Nội Nhi khoa 5.00 9.75 15.00

304 Phan Thị Thủy 16.03.1986 Bắc Giang CKI-668 Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên, Bắc Giang Nhi khoa 6.00 8.50 14.50

305 Nguyễn Thị Vân Anh 02.09.1983 Hải Dương CKI-619 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Nhi khoa 5.50 9.00 14.50

306 Phạm Thị Huệ 29.08.1986 Bắc Ninh CKI-634 Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài, Bắc ninh Nhi khoa 7.25 6.75 14.00

307 Vương Hữu Phòng 05.08.1976 Bắc Ninh CKI-656 Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài, Bắc ninh Nhi khoa 5.00 8.50 13.50

308 Vũ Thị Quyên 11.03.1974 Nghệ An CKI-659 Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An Nhi khoa 5.00 8.00 13.00

309 Nguyễn Đình Bôn 15.06.1984 Thái Nguyên CKI-623 Bệnh viện C Thái Nguyên Nhi khoa 5.00 7.25 12.50

310 Nguyễn Đàm Thoại 25.10.1982 Hà Giang CKI-665 Trường Trung cấp Y Hà Giang Nhi khoa 3.50 1.00 8.00 12.50

311 Nguyễn Tuyết Anh 19.05.1982 Thái Bình CKI-620 Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình Nhi khoa 6.00 5.75 12.00

312 Lê Thị Minh Hằng 06.08.1983 Thanh Hóa CKI-628 Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hóa Nhi khoa 5.00 7.00 12.00

313 Hoàng Minh Hưng 23.12.1979 Thanh Hóa CKI-640 Bệnh viện đa khoa thị xã Bỉm Sơn Nhi khoa 5.00 6.75 12.00

314 Mùa A Nủ 10.12.1980 Yên Bái CKI-651 Bệnh viện đa khoa Trạm Tấu, Yên Bái Nhi khoa 3.75 1.00 7.25 12.00

Page 10

Page 11: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

315 Nguyễn Viết Hùng 18.05.1985 Bắc Ninh CKI-638 Bệnh viện đa khoa Thành An Thăng Long Nhi khoa 5.25 5.00 10.50

316 Nguyễn Đức Thập 24.01.1970 Hưng Yên CKI-663 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên Nhi khoa 3.75 6.25 10.00

317 Nguyễn Thị Châu 15.04.1980 Bắc Giang CKI-624 Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam, Bắc Giang Nhi khoa Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

318 Đỗ Thị Dừa 08.01.1986 Hưng Yên CKI-625 Bệnh viện Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Nhi khoa Bỏ Bỏ 0.00

319 Ngô Xuân Kỳ 15.08.1973 Phú Thọ CKI-567 Bệnh viện Nội tiết tỉnh Hòa Bình Nội khoa 8.00 1.00 9.75 19.00

320 Nguyễn Thanh Thảo 01.02.1979 Hưng Yên CKI-586 STrung tâm Y tế huyện Lộc Bình, Lạng sơn Nội khoa 8.25 1.00 9.00 18.50

321 Nguyễn Thị Cẩm Tú 10.12.1983 Hà Tĩnh CKI-611 Bệnh viện đa khoa TP Hà Tĩnh Nội khoa 8.50 9.50 18.00

322 Nguyễn Ngọc Trìu 16.11.1985 Thái Bình CKI-600 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh bình Nội khoa 8.00 9.75 18.00

323 Ngô Xuân Thủy 30.01.1973 Hà Nội CKI-592 Trung tâm Y tế huyện Phú Xuyên Nội khoa 8.00 9.50 17.50

324 Trịnh Thị Hoàn 30.11.1974 Nghệ An CKI-557 Trung tâm Giám định Y khoa TP Hà Nội Nội khoa 7.50 10.00 17.50

325 Phạm Thị Thoa 13.02.1985 Hải Dương CKI-590 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc, Hải Dương Nội khoa 9.00 7.75 17.00

326 Nguyễn Thị Bích Ngọc 30.09.1984 Hà Nội CKI-575 Bệnh viện 198, Bộ Công An Nội khoa 8.00 9.00 17.00

327 Bùi Thị Hằng 15.05.1984 Bắc Ninh CKI-548 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bắc Giang Nội khoa 7.00 10.00 17.00

328 Nguyễn Thị Bích Nguyệt 18.10.1981 Sơn La CKI-577 Công ty Cổ phần lương thực Sơn La Nội khoa 8.00 8.50 16.50

329 Nguyễn Thị Thu Trang 04.04.1986 Vĩnh Phúc CKI-597 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Nội khoa 8.00 8.50 16.50

330 Hồ Thị Hương 20.03.1985 Thanh Hóa CKI-562 Bệnh viện đa khoa huyện Yên Định, Thanh Hóa Nội khoa 7.75 8.75 16.50

331 Trần Bá Thắng 19.02.1971 Vĩnh Phúc CKI-587 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường Nội khoa 7.50 9.00 16.50

332 Đỗ Tiến Anh 20.10.1986 Bắc Giang CKI-524 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Nội khoa 7.00 1.00 8.50 16.50

333 Vũ Thị Ánh 01.03.1983 Nam Định CKI-526 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công An Nội khoa 7.00 9.25 16.50

334 Bùi Thị Tuyết Trinh 26.03.1982 Thái Bình CKI-599 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Nội khoa 7.00 9.25 16.50

335 Phạm Thị Thu Hường 02.01.1985 Bắc Ninh CKI-564 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Nội khoa 6.50 9.75 16.50

336 Nguyễn Thị Vân 01.05.1982 Thanh Hóa CKI-612 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định Nội khoa 6.50 9.75 16.50

337 Dương Thị La 26.09.1984 Hưng Yên CKI-568 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Nội khoa 6.25 10.00 16.50

338 Trần Kim Sơn 14.04.1976 Phú Thọ CKI-585 Bệnh viện đa khoa huyện Cảm Khê, Phú Thọ Nội khoa 7.50 1.00 7.25 16.00

339 Đoàn Thị Hạnh 19.12.1982 Quảng Ninh CKI-546 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Quảng Ninh Nội khoa 7.00 9.00 16.00

340 Hoàng Thị Hải Yến 28.07.1984 Nghệ An CKI-617 Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh Nội khoa 6.50 9.50 16.00

341 Bùi Thị Thu Hương 23.02.1978 Lào Cai CKI-561 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Tuyên quang Nội khoa 6.50 1.00 8.25 16.00

342 Đào Thị Lan 23.05.1982 Hưng Yên CKI-569 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Nội khoa 6.00 10.00 16.00

343 Nguyễn Thu Hiền 19.01.1985 Hà Nội CKI-553 Bệnh viện 198 Bộ Công an Nội khoa 6.00 9.75 16.00

344 Đặng Đôn Thiết 20.10.1981 Hà Tĩnh CKI-588 Bệnh viện E Hà nội Nội khoa 7.50 8.00 15.50

345 Nguyễn Thị Minh Thu 20.10.1984 Hà Nội CKI-591 Bệnh viện 198 Bộ Công an Nội khoa 7.50 8.00 15.50

346 Đỗ Thị Hoan 11.11.1984 Thanh Hóa CKI-556 Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa Nội khoa 6.50 9.00 15.50

Page 11

Page 12: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

347 Nguyễn Thế Sơn 05.09.1987 Thái Nguyên CKI-584 Bệnh viện Bắc Thăng Long Nội khoa 6.50 9.00 15.50

348 Nguyễn Thị Anh 07.11.1982 Bắc Giang CKI-525 Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Bắc Giang Nội khoa 6.00 9.50 15.50

349 Nguyễn Thị Thanh Hương 20.10.1987 Vĩnh Phúc CKI-563 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Nội khoa 6.00 9.50 15.50

350 Đỗ Thị Hằng 12.01.1986 Thái Bình CKI-550 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Nội khoa 6.00 9.25 15.50

351 Phạm Kiên Trung 04.11.1983 Thái Bình CKI-601 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Nội khoa 6.00 9.25 15.50

352 Đỗ Văn Võ 27.02.1969 Bắc Ninh CKI-615 Trung tâm Y tế Bộ NNPTNT Nội khoa 6.00 9.25 15.50

353 Nguyễn Thành Mạnh 01.08.1976 Phú Thọ CKI-573 Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú thọ Nội khoa 6.00 1.00 8.25 15.50

354 Tạ Quý Sang 03.03.1978 Yên Bái CKI-582 Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Nội khoa 5.75 1.00 8.50 15.50

355 Tạ Việt Đức 23.06.1987 Thái Bình CKI-541 Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN Hà Nội Nội khoa 5.00 1.00 9.25 15.50

356 Lã Hữu Lượng 07.10.1975 Hà Nội CKI-572 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây Nội khoa 6.75 8.25 15.00

357 Tạ Văn Hùng 05.03.1982 Bắc Giang CKI-559 Bệnh viện đa khoa trung tâm Lạng Sơn Nội khoa 6.50 1.00 7.25 15.00

358 Phạm Thị Hương Quế 27.02.1979 Thái Bình CKI-581 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Nội khoa 6.25 8.50 15.00

359 Đinh Công Định 06.08.1984 Ninh Bình CKI-540 Bệnh viện đa khoa Hùng Vương Nội khoa 6.00 9.00 15.00

360 Trần Thị Thu Trang 25.10.1984 Hà Nội CKI-598 Đoàn bay 919, Tổng công ty Hàng không Việt Nam Nội khoa 6.00 9.00 15.00

361 Thào Thị Chư 11.11.1972 Điện Biên CKI-535 Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa, Điện Biên Nội khoa 6.00 1.00 8.00 15.00

362 Ngô Thị Hiền 15.07.1972 Sơn La CKI-552 Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã, Sơn La Nội khoa 6.00 1.00 8.00 15.00

363 Trần Thị Đức 18.06.1985 Lào Cai CKI-542 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Nội khoa 5.75 1.00 8.25 15.00

364 Lê Danh Vinh 15.10.1970 Hà Tĩnh CKI-613 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh Nội khoa 5.75 9.00 15.00

365 Vũ Thanh Thủy 15.05.1985 Hải Dương CKI-593 Bệnh viện đa khoa huyện Hải Dương Nội khoa 5.25 9.75 15.00

366 Lê Thị Kim Nhung 09.08.1979 Hưng Yên CKI-578 Trung tâm Y tế huyện Văn Giang, Hưng Yên Nội khoa 6.75 7.75 14.50

367 Nguyễn Việt Long 20.07.1970 Hà Nội CKI-571 Trung tâm Y tế Gia Lâm Nội khoa 6.00 8.25 14.50

368 Trương Thị Biên 14.08.1969 Hải Dương CKI-528 Công ty kho vận và Cảng Cẩm Phả, Quảng Ninh Nội khoa 5.25 9.00 14.50

369 Ngô Thị Bình Minh 05.12.1986 Quảng Ninh CKI-574 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển, Uông Bí, Quảng Ninh Nội khoa 5.00 9.25 14.50

370 Cung Văn Chung 31.03.1979 Bắc Ninh CKI-534 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Nội khoa 6.25 7.50 14.00

371 Lê Thế Sơn 12.08.1980 Thanh Hóa CKI-583 Bệnh viện đa khoa huyện Như Thanh, Thanh Hóa Nội khoa 5.00 1.00 8.00 14.00

372 Trần Bình An 12.10.1985 Quảng Bình CKI-523 Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba, Đồng Hới Nội khoa 4.25 9.75 14.00

373 Bùi Thị Thu Trang 24.06.1982 Vĩnh Phúc CKI-596 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Nội khoa 7.25 6.25 13.50

374 Hoàng Thị Long 15.11.1984 Vĩnh Phúc CKI-570 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Nội khoa 6.50 6.75 13.50

375 Nguyễn Thị Công 03.03.1987 Hà Nội CKI-536 Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Yên, Vĩnh Phúc Nội khoa 6.25 7.25 13.50

376 Lê Thị Phương 02.08.1981 Thái Bình CKI-580 Bệnh viện Nội tiết Trung ương Nội khoa 6.00 7.50 13.50

377 Đinh Thị Thu Hằng 14.01.1978 Lào Cai CKI-549 Triường Cao đẳng Y tế Yên Bái Nội khoa 5.75 1.00 6.50 13.50

378 Đinh Trung Kiên 15.01.1977 Lạng Sơn CKI-566 Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình, Lạng Sơn Nội khoa 5.50 1.00 7.00 13.50

Page 12

Page 13: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

379 Cầm Ngọc Toàn 11.03.1981 Sơn La CKI-595 Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN tỉnh Sơn La Nội khoa 5.00 1.00 7.25 13.50

380 Nguyễn Văn Nguyên 10.11.1976 Lạng Sơn CKI-576 Bệnh viện Lao tỉnh Lạng Sơn Nội khoa 4.25 1.00 8.00 13.50

381 Vũ Thị Thu Hà 07.11.1977 Lai Châu CKI-545 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Thọ, Hà Nội Nội khoa 5.75 7.25 13.00

382 Ngô Văn Hảo 02.03.1977 Phú Thọ CKI-547 Bệnh viện đa khoa TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Nội khoa 4.00 8.75 13.00

383 Thân Minh Khương 23.09.1986 Lạng Sơn CKI-565 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bắc Giang Nội khoa 5.75 6.75 12.50

384 Nguyễn Thị Thu Hà 15.08.1977 Nghệ An CKI-543 Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên, Nghệ An Nội khoa 5.25 7.25 12.50

385 Đỗ Văn Điệp 10.05.1983 Yên Bái CKI-539 Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên, Lào Cai Nội khoa 5.25 1.00 6.25 12.50

386 Phan Khắc Tịnh 12.06.1979 Hà Tĩnh CKI-594 Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Hà Tĩnh Nội khoa 5.00 7.25 12.50

387 Nguyễn Thị Bích 17.05.1976 Nghệ An CKI-529 Bệnh viện Lao và bệnh phổi Nghệ An Nội khoa 3.75 8.75 12.50

388 Nguyễn Đức Bảo 27.10.1969 Nghệ An CKI-527 Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên, Nghệ An Nội khoa 3.75 8.50 12.50

389 Trương Trọng Hiếu 21.08.1975 Thái Nguyên CKI-555 Trung tâm Y tế thành phố Bắc Ninh Nội khoa 5.25 6.75 12.00

390 Giáp Văn Hiếu 07.07.1982 Bắc Giang CKI-554 Phòng Khám Nội tổng hợp Nội khoa 5.00 6.75 12.00

391 Nguyễn Đức Vinh 20.10.1982 Bắc Giang CKI-614 Phòng khám đa hoa Chất lượng cao Nội khoa 4.25 7.75 12.00

392 Trần Mạnh Hà 28.08.1973 Lào Cai CKI-544 Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, Yên Bái Nội khoa 4.25 1.00 6.50 12.00

393 Nguyễn Thị Xuân 02.02.1986 Thái Bình CKI-616 Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm, Nam Hà Nội khoa 4.50 7.00 11.50

394 Nguyễn Hợp 01.01.1986 Hà Nội CKI-558 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Nội khoa 4.50 6.75 11.50

395 Ma Chương Hưng 05.09.1981 Thái Nguyên CKI-560 Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa, Thái Nguyên Nội khoa 3.75 1.00 6.50 11.50

396 Nguyễn Ngọc Trường 25.02.1981 Bắc Ninh CKI-606 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Nội khoa 4.50 6.50 11.00

397 Trần Quyết Chiến 26.03.1968 Nam Định CKI-533 Trung tâm y tế Quận Hoàn Kiếm Nội khoa 5.00 5.50 10.50

398 Nguyễn Anh Tuấn 12.02.1980 Hà Nội CKI-607 Trung tâm Y tế Hà Đông Nội khoa 5.00 5.25 10.50

399 Nguyễn Thị Tuyết 20.12.1969 Quảng Ninh CKI-609 Công ty Cổ phần Dệt 10/10 Nội khoa 4.25 5.75 10.00

400 Hà Thị Dần 01.09.1974 Phú Thọ CKI-537 Trường Trung cấp sư phạm mẫu giáo nhà trẻ Hà Nội Nội khoa 3.25 6.25 9.50

401 Nguyễn Thanh Tú 18.07.1974 Hà Nội CKI-610 Trung tâm Y tế Hà Đông Nội khoa 2.75 5.50 8.50

402 Triệu Thành Trung 16.09.1978 Yên Bái CKI-605 Bênh viện đa khoa TP Yên Bái Nội khoa 1.75 1.00 5.75 8.50

403 Nguyễn Phi Hậu 12.04.1969 Vĩnh Phúc CKI-551 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc Nội khoa 4.75 3.00 8.00

404 Nguyễn Thị Hải Yến 10.05.1971 Hà Nội CKI-618 Trung tâm Y tế Từ Liêm Nội khoa 2.50 5.00 7.50

405 Nguyễn Ngọc Tuấn 15.08.1984 Vĩnh Phúc CKI-608 Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc Nội khoa 1.00 1.00 2.00

406 Nguyễn Tiến Dũng 25.11.1975 Bắc Giang CKI-538 Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam, Bắc Giang Nội khoa Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

407 Vũ Huy Thịnh 12.09.1980 Hải Dương CKI-589 Phòng khám đa khoa Hải Dương Nội khoa Bỏ Bỏ 0.00

408 Nguyễn Thị Thu Hà 02.08.1986 Thái Nguyên CKI-710 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Phục hồi chức năng 8.00 9.25 17.50

409 Lê Thị Hiền 18.07.1975 Thanh Hóa CKI-713 Viện Y học cổ truyền Quân đội Phục hồi chức năng 8.00 8.75 17.00

410 Nguyễn Khắc Hải 15.01.1965 Phú Thọ CKI-712 Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN tỉnh Phú Thọ Phục hồi chức năng 8.00 8.50 16.50

Page 13

Page 14: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

411 Phan Thanh Tuấn 22.05.1979 Hà Nam CKI-722 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nan Phục hồi chức năng 8.00 8.50 16.50

412 Phạm Văn Trường 08.09.1982 Hải Dương CKI-721 Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang, Hải Dương Phục hồi chức năng 7.00 9.25 16.50

413 Vũ Hoàng Dương 01.06.1966 Thanh Hóa CKI-709 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Thanh Hóa Phục hồi chức năng 6.00 9.25 15.50

414 Hà Thuận 12.01.1982 Bình Thuận CKI-718 Bệnh viện Xây dựng Phục hồi chức năng 6.00 9.25 15.50

415 Nguyễn Đức Thụ 29.10.1984 Hà Nội CKI-719 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Phục hồi chức năng 6.00 9.25 15.50

416 Vừ Thị Mai Trang 04.06.1978 Hà Giang CKI-720 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang Phục hồi chức năng 6.00 1.00 8.25 15.50

417 Lê Thái An 19.04.1981 Hải Dương CKI-706 Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà, Hải Dương Phục hồi chức năng 7.00 8.00 15.00

418 Kiều Bạch Tuyết 23.01.1981 Hà Nội CKI-723 Bệnh viện đa khoa Ninh Giang, Hải Dương Phục hồi chức năng 6.00 8.25 14.50

419 Nguyễn Thanh Bình 25.02.1977 Lai Châu CKI-707 Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên Phục hồi chức năng 5.50 1.00 8.00 14.50

420 Trần Xuân Liệu 26.07.1982 Vĩnh Phúc CKI-714 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Phục hồi chức năng 7.00 7.00 14.00

421 Nguyễn Việt Thắng 20.10.1978 Hà Nội CKI-717 bệnh viện đa khoa huyện Sóc Sơn Phục hồi chức năng 5.00 8.75 14.00

422 Hoàng Anh Quý 21.04.1980 Lào Cai CKI-715 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Phục hồi chức năng 5.00 1.00 7.00 13.00

423 Nguyễn Năng Chiến 20.11.1983 Hải Dương CKI-708 Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách Phục hồi chức năng 5.00 7.00 12.00

424 Ngô Trí Thảo 12.12.1974 Nghệ An CKI-716 Bệnh viện 198 Bộ Công an Phục hồi chức năng 5.00 5.50 10.50

425 Đỗ Minh Hải 15.01.1986 Hưng Yên CKI-711 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Phục hồi chức năng Bỏ Bỏ 0.00

426 Mai Văn Đức 05.08.1984 Thanh Hóa CKI-335 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công An Răng Hàm Mặt 7.00 8.75 16.00

427 Phùng Thị Phương 04.12.1987 Hà Nội CKI-341 Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì Răng Hàm Mặt 6.00 9.00 15.00

428 Nguyễn Hữu Minh 12.12.1974 Phú Thọ CKI-338 Bệnh viện Giao thông vận tải Trung ương Răng Hàm Mặt 5.75 9.00 15.00

429 Nguyễn Thị Thu Phương 02.11.1975 Thái Bình CKI-340 Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Răng Hàm Mặt 5.00 8.75 14.00

430 Phạm Thị Ngọc Bích 27.03.1964 Hưng Yên CKI-332 Trung tâm Nha khoa 225 Răng Hàm Mặt 6.50 7.00 13.50

431 Lê Thành Chung 07.12.1985 Hà Nội CKI-334 Trung tâm Y tế Hà Đông Răng Hàm Mặt 5.50 8.00 13.50

432 Nguyễn Thị Phương Anh 13.09.1983 Hải Phòng CKI-331 Bệnh viện Thanh Nhàn Răng Hàm Mặt 5.00 8.50 13.50

433 Chu Đức Chung 06.03.1984 Hà Nội CKI-333 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương Răng Hàm Mặt 5.00 8.50 13.50

434 Nguyễn Thị Hương Thảo 23.01.1984 Hải Dương CKI-342 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Răng Hàm Mặt 5.00 8.50 13.50

435 Lê Thế Nam 30.03.1983 Bắc Giang CKI-339 Phòng khám Nha khoa Nam ninh Răng Hàm Mặt 5.00 8.25 13.50

436 Đào Hoàng Yến 23.05.1987 Bình Định CKI-344 Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định Răng Hàm Mặt 5.75 6.50 12.50

437 Trần Nguyên Giang 22.11.1976 Sơn La CKI-336 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Răng Hàm Mặt 5.50 7.00 12.50

438 Nguyễn Văn Hà 13.01.1985 Bắc Ninh CKI-337 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Răng Hàm Mặt 5.25 7.25 12.50

439 Nguyễn Minh Tú Anh 17.09.1978 Hải Dương CKI-330 Phòng khám Nha khoa Vạn Xuân Răng Hàm Mặt 5.25 7.00 12.50

440 Bùi Công Tuấn 10.10.1983 Hải Dương CKI-343 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Răng Hàm Mặt 5.00 6.75 12.00

441 Lê Đắc Hải 18.12.1980 Thái Nguyên CKI-370 Sản Phụ khoa 9.75 8.25 18.00

442 Mai Thị Hương 10.09.1983 Thanh Hóa CKI-376 Bệnh viện 198 Bộ Công an Sản Phụ khoa 9.00 9.00 18.00

Page 14

Page 15: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

443 Cao Văn Giang 31.08.1986 Bắc Giang CKI-367 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình Sản Phụ khoa 7.75 1.00 9.00 18.00

444 Lê Thị Minh Nguyệt 16.12.1977 Bắc Ninh CKI-392 Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh Sản Phụ khoa 8.50 8.75 17.50

445 Nguyễn Thị Mỹ Linh 08.10.1982 Hải Phòng CKI-383 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Sản Phụ khoa 8.25 9.00 17.50

446 Đào Ngọc Cường 18.09.1984 Vĩnh Phúc CKI-362 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Sản Phụ khoa 8.50 8.50 17.00

447 Tống Thị Thủy 03.05.1987 Nam Định CKI-419 Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng Sản Phụ khoa 8.25 8.50 17.00

448 Phạm Tiến Thọ 28.01.1986 Vĩnh Phúc CKI-415 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Sản Phụ khoa 7.50 9.50 17.00

449 Đỗ Thị Minh Nhung 31.10.1983 Hà Nội CKI-393 Bệnh viện Phụ Sản Hà nội Sản Phụ khoa 7.50 9.25 17.00

450 Đỗ Mạnh Tùng 08.04.1986 Hải Dương CKI-422 Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Hải Dương Sản Phụ khoa 8.50 8.00 16.50

451 Từ Thị Đào 09.07.1986 Quảng Ninh CKI-364 Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm phả, Quảng Ninh Sản Phụ khoa 8.00 8.25 16.50

452 Nguyễn Thị Quỳnh 06.06.1974 Hưng Yên CKI-401 Trung tâm y tế Văn Giang, Hưng Yên Sản Phụ khoa 8.00 8.25 16.50

453 Nguyễn Đức Nghị 11.10.1985 Hải Dương CKI-390 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc, Hải Dương Sản Phụ khoa 7.25 9.00 16.50

454 Phạm Thị Giang 29.02.1980 Yên Bái CKI-368 Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang Sản Phụ khoa 7.00 1.00 8.50 16.50

455 Nguyễn Văn Hùng 13.10.1987 Hà Nội CKI-375 Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai, Hà Nội Sản Phụ khoa 7.00 9.25 16.50

456 Hà Thị Bích Vân 07.11.1975 Hà Nội CKI-428 Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản Hà Nội Sản Phụ khoa 9.00 6.75 16.00

457 Nguyễn Thị Thu Hương 12.08.1984 Hải Dương CKI-377 Bệnh viện đa khoa thị xã Chí Linh, Hải Dương Sản Phụ khoa 8.25 7.75 16.00

458 Bùi Văn Cảnh 28.08.1986 Vĩnh Phúc CKI-360 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Sản Phụ khoa 7.25 8.50 16.00

459 Ngô Xuân Quý 07.09.1982 Quảng Ninh CKI-402 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển, Uông Bí, Quảng Ninh Sản Phụ khoa 8.25 7.00 15.50

460 Nguyễn Thị Dung 08.04.1985 Nghệ An CKI-363 Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ an Sản Phụ khoa 7.50 8.00 15.50

461 Vũ Thị Hải Yến 28.12.1971 Phú Thọ CKI-430 Bệnh viện Phụ sản Trung ương Sản Phụ khoa 7.00 8.50 15.50

462 Phạm Thị Thu Hiền 18.08.1984 Quảng Ninh CKI-372 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển, Uông Bí, Quảng Ninh Sản Phụ khoa 6.50 9.00 15.50

463 Nguyễn Văn Thân 02.02.1981 Hà Nội CKI-414 bệnh viện đa khoa huyện Sóc Sơn Sản Phụ khoa 8.75 6.25 15.00

464 Vũ Thị Trúc 01.07.1987 Nam Định CKI-421 Bệnh viện Phụ Sản Hà nội Sản Phụ khoa 8.00 6.50 14.50

465 Đào Vũ Cẩm Anh 24.01.1976 Nghệ An CKI-356 Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh Sản Phụ khoa 7.50 7.00 14.50

466 Hoàng Thị Tuyết Nguyệt 25.12.1974 Hà Giang CKI-391 Bệnh viện Xây dựng Việt Trì Sản Phụ khoa 7.50 7.00 14.50

467 Đinh Thế Minh 23.10.1967 Hà Nam CKI-387 Bệnh viện đa khoa thành phố Phủ Lý Sản Phụ khoa 7.50 6.75 14.50

468 Đặng Thị Việt Phương 01.09.1977 Phú Thọ CKI-396 Bệnh viện đa khoa huyện Phù Ninh, Phú Thọ Sản Phụ khoa 7.25 1.00 6.00 14.50

469 Lục Thị Nhung 21.02.1986 Cao Bằng CKI-394 Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng Sản Phụ khoa 7.00 1.00 6.50 14.50

470 Nông Bích Liên 20.11.1973 Lạng Sơn CKI-382 Bệnh viện đa khoa tư nhân Trí Đức Sản Phụ khoa 6.50 8.00 14.50

471 Nguyễn Thị Thanh Minh 19.03.1970 Vĩnh Phúc CKI-388 Bệnh viện đa khoa Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc Sản Phụ khoa 9.00 5.00 14.00

472 Nguyễn Thị Hơn 15.05.1980 Hải Phòng CKI-374 Bệnh viện đa khoa thanhf phố Cẩm hả, Quảng Ninh Sản Phụ khoa 6.75 7.00 14.00

473 Đào Minh Thành 29.01.1981 Bắc Giang CKI-405 Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang Sản Phụ khoa 6.25 7.50 14.00

474 Nguyễn Thị Thanh Hà 20.06.1983 Hà Nội CKI-369 Bệnh viện đa khoa huyện Vân Đình Sản Phụ khoa 6.00 8.00 14.00

Page 15

Page 16: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

475 Trần Thị Thúy 19.10.1982 Hà Nam CKI-417 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hà Nam Sản Phụ khoa 5.75 8.00 14.00

476 Lường Thúy Hòa 30.06.1971 Hòa Bình CKI-373 Bệnh viện đa khoa khu vực Mai Châu, Hòa Bình Sản Phụ khoa 5.25 1.00 7.50 14.00

477 Hoàng Thị Tình 10.12.1986 Bắc Giang CKI-420 Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động, Bắc Giang Sản Phụ khoa 3.50 1.00 9.25 14.00

478 Nguyễn Hữu Cao 16.02.1979 Bắc Ninh CKI-359 Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái, Quảng Ninh Sản Phụ khoa 7.50 6.00 13.50

479 Hoàng Thị Xoan 10.01.1985 Lạng Sơn CKI-429 Trung tâm y tế huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn Sản Phụ khoa 6.00 1.00 6.25 13.50

480 Hoàng Đăng Thông 06.04.1987 Bắc Ninh CKI-416 Bệnh viện Bắc Thăng Long Sản Phụ khoa 5.00 8.50 13.50

481 Bùi Thị Hường 24.05.1985 Thanh Hóa CKI-378 Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Thanh Hóa Sản Phụ khoa 7.75 5.25 13.00

482 Đậu Thị Tân Quyên 28.03.1981 Hà Tĩnh CKI-398 Bệnh viện đa khoa 115 thành phố Vinh Sản Phụ khoa 7.75 5.00 13.00

483 Nguyễn Thị Mai Phương 06.10.1986 Hà Nam CKI-397 Bệnh viện Bắc Thăng Long Sản Phụ khoa 6.50 6.25 13.00

484 Lê Thị Kim Ngân 01.02.1982 Thanh Hóa CKI-389 Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước, Thanh Hóa Sản Phụ khoa 5.50 1.00 6.25 13.00

485 Nguyễn Văn Đạo 02.12.1986 Hải Dương CKI-365 Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Hải Dương Sản Phụ khoa 4.50 8.50 13.00

486 Văn Đức Lực 20.04.1985 Nghệ An CKI-385 Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu Sản Phụ khoa 6.75 5.75 12.50

487 Nguyễn Thị Lơ 17.06.1969 Bắc Ninh CKI-384 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm Sản Phụ khoa 5.50 7.00 12.50

488 Quách Thị Thanh Thủy 24.10.1986 Hà Nội CKI-418 Trung tâm Y tế Hàng không Sản Phụ khoa 5.50 7.00 12.50

489 Lê Thị Vân Khánh 20.09.1975 Thái Nguyên CKI-379 bệnh viện đa khoa huyện Sóc Sơn Sản Phụ khoa 5.25 7.00 12.50

490 Nguyễn Thị Bình 03.12.1979 Điện Biên CKI-357 Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Điện Biên Sản Phụ khoa 4.50 1.00 6.75 12.50

491 Vi Lương Bộ 24.03.1984 Cao Bằng CKI-358 Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang, Cao Bằng Sản Phụ khoa 4.00 1.00 7.50 12.50

492 Lò Thị Thành 20.07.1973 Sơn La CKI-413 Trung tâm Y tế huyện Sông Mã, Sơn la Sản Phụ khoa 4.00 1.00 7.25 12.50

493 Nguyễn Ngọc Tân 12.08.1984 Bắc Giang CKI-404 Bệnh viện đa khoa tư nhân Kinh Bắc, Bắc Ninh Sản Phụ khoa 7.00 5.00 12.00

494 Dương Ngọc Vân 27.09.1984 Hải Dương CKI-425 Bệnh viện Melatec Sản Phụ khoa 6.50 5.50 12.00

495 Nguyễn Thị Hồng Gấm 10.01.1974 Bắc Giang CKI-366 Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên, Bắc Giang Sản Phụ khoa 4.50 7.50 12.00

496 Đào Ngọc Quyền 14.01.1986 Hưng Yên CKI-399 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Sản Phụ khoa 6.00 5.50 11.50

497 Vừ A Tùng 07.05.1979 Điện Biên CKI-423 Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa, Điện Biên Sản Phụ khoa 5.50 1.00 5.00 11.50

498 Nguyễn Đăng Khoa 07.09.1978 Bắc Giang CKI-380 Bệnh viện đa khoa Hữu Nghị tư nhân 103 Sản Phụ khoa 5.00 6.50 11.50

499 Vũ Đăng Khoa 12.06.1984 Hải Dương CKI-381 Bệnh viện đa khoa Bình Giang, Hải Dương Sản Phụ khoa 6.00 5.00 11.00

500 Đinh Thị Thúy Vân 17.06.1981 Phú Thọ CKI-426 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Sản Phụ khoa 6.00 5.00 11.00

501 Giao Thị Kim Vân 18.01.1976 Bắc Kạn CKI-427 Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Bắc Kạn Sản Phụ khoa 5.00 1.00 5.00 11.00

502 Nguyễn Văn Mạnh 05.08.1982 Thanh Hóa CKI-386 Bệnh viện Bãi Cháy Sản Phụ khoa 5.00 5.00 10.00

503 Nguyễn Quán Quyết 27.11.1978 Thanh Hóa CKI-400 Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa Sản Phụ khoa 9.50 ĐC 9.50

504 Sùng A Vang 10.09.1982 Yên Bái CKI-424 Bệnh viện đa khoa Trạm Tấu, Yên Bái Sản Phụ khoa 3.50 1.00 5.00 9.50

505 Bùi Xuân Nhượng 27.10.1974 Tuyên Quang CKI-395 Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên, Hà Giang Sản Phụ khoa 5.75 1.00 2.00 9.00

506 Nguyễn Đình Tá 17.09.1981 Bắc Giang CKI-403 Bệnh viện đa khoa tư nhân Thành An, Bắc Ninh Sản Phụ khoa 5.50 2.25 8.00

Page 16

Page 17: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

507 Nguyễn Văn Công 30.04.1975 Thanh Hóa CKI-361 Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa Sản Phụ khoa ĐC ĐC 0.00

508 Nguyễn Thị Hằng 16.12.1973 Bắc Ninh CKI-371 Trung tâm Y tế thành phố Bắc Ninh Sản Phụ khoa ĐC ĐC 0.00

509 Tạ Phương Thúy 20.11.1983 Bắc Giang CKI-328 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Tai Mũi Họng 7.00 9.00 16.00

510 Phạm Văn Hưng 27.10.1983 Hải Dương CKI-315 Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương Tai Mũi Họng 8.00 7.00 15.00

511 Nguyễn Thanh Sơn 28.09.1980 Hải Dương CKI-326 Bệnh việnđa khoa huyện Cẩm Giàng Tai Mũi Họng 7.50 7.25 15.00

512 Nguyễn Thị Lan Anh 04.07.1985 Hà Nội CKI-295 Bệnh viện Thanh Nhàn Tai Mũi Họng 7.00 7.75 15.00

513 Lê Thanh Huyền 03.06.1984 Phú Thọ CKI-312 Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ Tai Mũi Họng 8.50 6.00 14.50

514 Vũ Duy Khánh 03.01.1988 Hòa Bình CKI-317 Bệnh viện đa khoa hu vực Cẩm phả, Quảng Ninh Tai Mũi Họng 7.00 7.25 14.50

515 Nguyễn Đình Nghĩa 07.05.1986 Hải Dương CKI-321 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Tai Mũi Họng 6.00 8.25 14.50

516 Nguyễn Đức Duy 28.10.1984 Hà Nội CKI-298 Bệnh viện Việt Nam - Cu ba Hà Nội Tai Mũi Họng 7.50 6.50 14.00

517 Vũ Quý Hùng 14.05.1983 Thái Bình CKI-313 Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên, Vĩnh Phúc Tai Mũi Họng 7.50 6.50 14.00

518 Lương Thúy Mai 24.03.1979 Thanh Hóa CKI-319 Trung tâm Y tế Quận Ba Đình Tai Mũi Họng 7.50 6.25 14.00

519 Hoàng Hải Sơn 04.11.1978 Hải Dương CKI-325 Bệnh viện Quân Y 7, Cục Hậu cần Tai Mũi Họng 7.00 7.00 14.00

520 Hà Minh Quý 21.07.1984 Hải Phòng CKI-324 Bệnh viện đa khoa Việt Mỹ, Hà Nam Tai Mũi Họng 6.00 8.00 14.00

521 Lê Kế Tài 01.01.1980 Hải Dương CKI-327 Bệnh viện đa khoa thị xã Chí Linh, Hải Dương Tai Mũi Họng 5.50 8.25 14.00

522 Lý Thị Lan 30.11.1977 Bắc Kạn CKI-318 Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn Tai Mũi Họng 5.00 1.00 7.50 13.50

523 Chử Vân Khánh 09.06.1984 Hà Nội CKI-316 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Tai Mũi Họng 6.00 7.00 13.00

524 Hoàng Đình Hòa 07.07.1978 Lạng Sơn CKI-304 Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình, Lạng Sơn Tai Mũi Họng 6.00 1.00 5.75 13.00

525 Phạm Giang Nam 01.01.1971 Bắc Ninh CKI-320 Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội Tai Mũi Họng 5.50 7.50 13.00

526 Ma Đình Hưng 02.02.1979 Thái Nguyên CKI-314 Bệnh viện A Thái Nguyên Tai Mũi Họng 6.50 6.00 12.50

527 Trần Văn Cửu 17.11.1973 Nghệ An CKI-297 Bệnh viện đa khoa huyện Anh Sơn, Nghệ An Tai Mũi Họng 6.00 6.50 12.50

528 Nguyễn Văn Đông 13.10.1976 Hưng Yên CKI-301 Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Tai Mũi Họng 5.50 7.00 12.50

529 Hoàng Xuân Đào 14.12.1984 Vĩnh Phúc CKI-300 Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc Tai Mũi Họng 6.00 5.75 12.00

530 Bùi Thị Hồng Nguyên 08.11.1983 Hải Dương CKI-323 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Tai Mũi Họng 5.50 6.50 12.00

531 Phùng Minh Ngọc 10.01.1972 Hà Nội CKI-322 Trung tâm Y tế Huyện Thường Tín Tai Mũi Họng 5.00 6.00 11.00

532 Hoàng Thị Minh Hải 09.11.1978 Yên Bái CKI-302 Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ tỉnh Yên Bái Tai Mũi Họng 6.00 1.00 3.50 10.50

533 Dương Anh Tuấn 08.01.1986 Vĩnh Phúc CKI-329 Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm phả, Quảng Ninh Tai Mũi Họng 5.00 5.25 10.50

534 Vũ Đức Cường 05.09.1979 Hà Nội CKI-296 Trung tâm Y tế Quận Thanh Xuân Tai Mũi Họng 5.00 5.00 10.00

535 Chu Văn Hoàng 25.06.1983 Bắc Giang CKI-303 Phòng khám đa khoa Chấn lượng cao Tai Mũi Họng 5.00 5.00 10.00

536 Phạm Thọ Dũng 02.10.1983 Thái Bình CKI-299 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Lào Cai Tai Mũi Họng 7.50 1.00 ĐC 7.50

537 Nguyễn Văn Huy 01.12.1981 Hải Dương CKI-311 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng Tai Mũi Họng Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

538 Nguyễn Giang Nam 19.11.1985 Lào Cai CKI-604 Bệnh viện đa khao tỉnh Lào Cai Tâm thần 8.00 1.00 9.75 19.00

Page 17

Page 18: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

539 Nguyễn Thị Hải 06.01.1969 Thái Bình CKI-602 Bệnh viện Tâm thần Hà Nội Tâm thần 7.50 8.25 16.00

540 Nguyễn Thị Huyền 04.09.1975 Hà Nội CKI-603 Bệnh viện Tâm thần Hà Nội Tâm thần 6.00 8.75 15.00

541 Nguyễn Đình Hùng 29.12.1985 Hải Dương CKI-652 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương Thần kinh 6.50 10.00 16.50

542 Vũ Dũng Kiên 26.03.1974 Quảng Ninh CKI-653 Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Thần kinh 6.50 8.75 15.50

543 Nguyễn Thị Nga 09.04.1982 Thái Bình CKI-654 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Thần kinh 6.50 7.25 14.00

544 Nguyễn Thị Hồng Quế 07.08.1983 Lào Cai CKI-655 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Thần kinh Bỏ 1.00 Bỏ 0.00

545 Bùi Thị Kim Phượng 17.06.1985 Thái Bình CKI-747 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Truyền nhiễm 9.50 9.25 19.00

546 Dương Xuân Bảng 29.01.1976 Nam Định CKI-736 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hà Nam Truyền nhiễm 8.75 9.50 18.50

547 Trịnh Thu Hoàn 09.03.1985 Hải Dương CKI-740 Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển, Uông Bí, Quảng Ninh Truyền nhiễm 9.00 8.75 18.00

548 Phan Xuân Thủy 06.09.1985 Hà Nội CKI-750 Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh Truyền nhiễm 7.25 9.75 17.00

549 Lê Thị Thu 05.12.1977 Yên Bái CKI-749 trường Cao đẳng Y tế Yên Bái Truyền nhiễm 6.50 1.00 9.25 17.00

550 Vương Trương Trọng 09.10.1984 Hà Nội CKI-752 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Truyền nhiễm 6.25 8.75 15.00

551 Bùi Thị Thúy Hà 01.05.1976 Thái Nguyên CKI-738 Bệnh viện Việt Nam - Cu ba Hà Nội Truyền nhiễm 7.25 7.25 14.50

552 Đỗ Thị Hiền 28.12.1981 Hải Dương CKI-739 Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ, Hải Dương Truyền nhiễm 6.00 8.50 14.50

553 Trịnh Viết Trường 11.12.1974 Thái Nguyên CKI-753 Bệnh viện A Thái Nguyên Truyền nhiễm 7.50 6.50 14.00

554 Trần Đức Linh 18.04.1972 Hà Tĩnh CKI-743 Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh Truyền nhiễm 7.50 6.00 13.50

555 Đặng Thị Lý 10.02.1974 Hà Tĩnh CKI-744 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà tĩnh Truyền nhiễm 7.00 6.50 13.50

556 Phạm Minh Tuấn 04.01.1986 Hưng Yên CKI-754 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hưng yên Truyền nhiễm 6.50 7.00 13.50

557 Nông Thị Vui 14.03.1986 Cao Bằng CKI-755 Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm phả, Quảng Ninh Truyền nhiễm 5.50 7.50 13.00

558 Nguyễn Hùng Sơn 18.07.1973 Hà Nội CKI-748 Bệnh việnd đa khoa huyện Phú Xuyên Truyền nhiễm 5.50 6.75 12.50

559 Mai Thị Hường 22.07.1969 Ninh Bình CKI-742 Bệnh viện 09 HÀ Nội Truyền nhiễm 5.00 7.25 12.50

560 Nguyễn Kim Ngọc 10.11.1972 Hà Nội CKI-746 Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé, Điện Biên Truyền nhiễm 5.00 1.00 5.50 11.50

561 Vừ Thị Của 16.06.1984 Điện Biên CKI-737 Trung tâm Y tế huyện Tuần Giáo, Điện Biên Truyền nhiễm 5.00 1.00 5.00 11.00

562 Dư Hồng Ngọc 02.07.1976 Sơn La CKI-745 Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã, Sơn La Truyền nhiễm 5.00 1.00 3.75 10.00

563 Lê Thị Thanh Huyền 05.08.1973 Hòa Bình CKI-741 Bệnh viện 09 HÀ Nội Truyền nhiễm Bỏ Bỏ 0.00

564 Nguyễn Thị Tiền 22.02.1980 Quảng Ninh CKI-751 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Truyền nhiễm Bỏ Bỏ 0.00

565 Đỗ Thị Thu Nga 19.09.1982 Hà Nội CKI-198 Bệnh viện 198 Bộ Công an Ung thư 9.00 8.25 17.50

566 Nguyễn Văn Khoa 10.06.1978 Nghệ An CKI-194 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà tĩnh Ung thư 8.00 1.00 7.00 16.00

567 Nguyễn Ngọc Hoàng 22.09.1983 Thái Bình CKI-193 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Ung thư 7.25 8.00 15.50

568 Nguyễn Thúy Nương 27.11.1985 Lào Cai CKI-200 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Ung thư 7.00 1.00 6.50 14.50

569 Nguyễn Thành Nam 22.12.1987 Bắc Giang CKI-197 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Bắc Ninh Ung thư 6.50 7.75 14.50

570 Trương Thị Thảo Hiền 30.06.1982 Hải Dương CKI-192 Bệnh viện trung ương Quân đội 108 Ung thư 6.00 7.75 14.00

Page 18

Page 19: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

571 Đào Thị Oanh 21.03.1981 Thái Bình CKI-201 Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình Ung thư 5.50 1.00 7.25 14.00

572 Đỗ Thị Bích Liên 21.12.1971 Hà Nội CKI-196 Phòng khám đa khoa 77E Hai Bà Trưng, Hà Nội Ung thư 8.00 5.00 13.00

573 Nguyễn Thị Thu Hà 16.02.1983 Thái Nguyên CKI-191 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Ung thư 7.50 5.00 12.50

574 Hoàng Minh Tú 05.03.1986 Thái Nguyên CKI-204 Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên Ung thư 5.50 6.50 12.00

575 Nguyễn Tuấn Nghĩa 23.01.1968 Hà Nội CKI-199 Bệnh viện K Ung thư 6.50 5.00 11.50

576 Nguyễn Mạnh Lâm 17.09.1976 Lào Cai CKI-195 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Ung thư 5.50 1.00 5.00 11.50

577 Nguyễn Văn Quân 04.03.1984 Lào Cai CKI-202 Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai Ung thư 5.00 1.00 5.50 11.50

578 Phạm Đình Tuần 27.05.1974 Hà Nội CKI-203 Trung tâm Y tế Bộ Nông nghiệp PTNT Ung thư 5.00 5.50 10.50

579 Phạm Thị Phương Loan 22.07.1979 Tuyên Quang CKI-733 Bệnh viện 198 Bộ Công an Vi sinh Y học 8.50 5.00 13.50

580 Trần Anh Thư 16.01.1969 Thái Bình CKI-734 Bệnh viện Mắt trung ương Vi sinh Y học 6.75 5.00 12.00

581 Nguyễn Thị Thanh Lịch 24.08.1986 Hải Dương CKI-732 Bệnh viện đa khoa Phố Nối, Hưng Yên Vi sinh Y học 8.50 3.00 11.50

582 Vũ Hương Trang 25.10.1981 Quảng Ninh CKI-735 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh Vi sinh Y học 5.75 2.00 8.00

583 Chu Thị Phượng 10.04.1984 Hà Nội CKI-693 Bệnh viện Thanh Nhàn Y học cổ truyền 8.50 9.50 18.00

584 Tô Quốc Trưởng 24.03.1985 Hải Dương CKI-704 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hải Dương Y học cổ truyền 8.00 9.75 18.00

585 Lê Văn Trà 09.04.1986 Bắc Ninh CKI-702 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lạng Sơn Y học cổ truyền 8.50 1.00 8.00 17.50

586 Nguyễn Tiến Thuận 11.12.1982 Bắc Ninh CKI-699 Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành, Bắc ninh Y học cổ truyền 8.00 9.25 17.50

587 Lê Thị Thanh Huyền 26.01.1975 Bắc Ninh CKI-687 Trung tâm Y tế thành phố Bắc Ninh Y học cổ truyền 7.75 9.00 17.00

588 Nguyễn Thị Hằng 12.04.1976 Hà Nam CKI-682 Bệnh viện đa khoa Tỉnh Hà Nam Y học cổ truyền 7.00 9.75 17.00

589 Lê Đức Quang 18.10.1984 Thanh Hóa CKI-694 Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân, Thanh Hóa Y học cổ truyền 6.75 1.00 9.00 17.00

590 Nguyễn Văn Thường 27.05.1976 Bắc Ninh CKI-701 Bệnh viện đa khoa thị ã Từ Sơn, Bắc Ninh Y học cổ truyền 8.50 8.00 16.50

591 Nguyễn Hữu Dũng 13.10.1984 Hà Nội CKI-679 Bệnh viện 198 Bộ Công an Y học cổ truyền 7.25 9.25 16.50

592 Trần Quỳnh Hoa 28.06.1975 Hưng Yên CKI-686 Viện Y học cổ truyền Quân đội Y học cổ truyền 7.00 9.50 16.50

593 Nguyễn Hải Anh 02.04.1985 Hà Nội CKI-677 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình Y học cổ truyền 6.50 1.00 8.75 16.50

594 Lại Văn Mạnh 15.06.1984 Thanh Hóa CKI-689 Trung tâm Y tế Khoái Châu, Hưng Yên Y học cổ truyền 7.25 8.50 16.00

595 Dương Thị Hoa 12.10.1982 Vĩnh Phúc CKI-685 Bệnh viện Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc Y học cổ truyền 7.00 9.00 16.00

596 Nguyễn Quang Tuấn 22.05.1973 Hải Dương CKI-705 Trung tâm Y tế Hàng không Y học cổ truyền 6.50 9.50 16.00

597 Trần Thịnh 04.11.1974 Phú Thọ CKI-697 Viện Y học cổ truyền Quân đội Y học cổ truyền 7.50 8.00 15.50

598 Trần Nhật Trường 31.10.1986 Hà Nội CKI-703 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Y học cổ truyền 6.75 8.75 15.50

599 Ngô Quý Phái 10.07.1976 Bắc Ninh CKI-692 Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bắc Ninh Y học cổ truyền 6.50 8.75 15.50

600 Đinh Danh Sáng 02.11.1982 Thái Bình CKI-696 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Điện Biên Y học cổ truyền 7.00 1.00 6.75 15.00

601 Tạ Thị Ngọc 01.11.1986 Bắc Ninh CKI-691 Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN Bắc Ninh Y học cổ truyền 6.25 8.75 15.00

602 Mai Đức Hậu 08.09.1971 Hưng Yên CKI-683 Phòng mạch Sinh Sinh Y học cổ truyền 6.00 9.00 15.00

Page 19

Page 20: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CKI - …sdh.hmu.edu.vn/images/2014/CKI Khóa XIX năm 2014.pdf ·  · 2014-06-11TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh SBD Cơ quan công tác Chuyên ngành dự thi C.ngành Ưu tiên Cơ sởTổng

điểm

603 Lê Thị Thanh Thủy 23.02.1981 Hòa Bình CKI-700 Bệnh viện Y học cổ truyền Hoà Bình Y học cổ truyền 6.00 1.00 8.00 15.00

604 Lê Thị Nga 29.01.1974 Nam Định CKI-690 Viện Y học cổ truyền Quân đội Y học cổ truyền 5.75 9.00 15.00

605 Bùi Viết Bình 08.01.1977 Hà Nội CKI-678 Bệnh viện Châm cứu Trung ương Y học cổ truyền 6.00 7.75 14.00

606 Nguyễn Thị Đạo 17.11.1975 Điện Biên CKI-680 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Điện Biên Y học cổ truyền 5.75 1.00 7.25 14.00

607 Nguyễn Văn Quang 03.09.1977 Hà Tĩnh CKI-695 Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Tĩnh Y học cổ truyền 6.00 7.00 13.00

608 Đỗ Văn Long 23.03.1979 Hà Nội CKI-688 Hội Châm cứu Y học cổ truyền 7.25 5.25 12.50

609 Nguyễn An 01.11.1984 Quảng Ninh CKI-676 Trung tâm Y tế Lao động Vinacomin Y học cổ truyền 5.25 6.50 12.00

610 Lưu Thị Hiền 18.12.1968 Hà Nội CKI-684 Trung tâm Y tế Đống Đa, Hà Nội Y học cổ truyền 5.00 5.75 11.00

611 Lê Văn Đạt 20.11.1977 Hà Tĩnh CKI-681 Bệnh viện Y học cổ truyền Hà tĩnh Y học cổ truyền Bỏ Bỏ 0.00

612 Quách Quang Tho 20.08.1971 Hà Nội CKI-698 Bệnh viện 354 Tổng Cục hậu cần Y học cổ truyền ĐC ĐC 0.00

613 Nguyễn Anh Dũng 21.06.1981 Yên Bái CKI-724 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Yên Bái Y học dự phòng 8.50 1.00 9.00 18.50

614 Nguyễn Thị Thúy Hà 16.06.1979 Vĩnh Phúc CKI-725 Trmạ Y tế phường Thanh Xuân Trung Y học dự phòng 8.50 9.00 17.50

615 Nguyễn Thị Hạnh 01.03.1974 Nam Định CKI-727 Trung tâm Y tế Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Y học dự phòng 8.00 9.50 17.50

616 Hoàng Thị Thủy 23.10.1971 Hà Nội CKI-731 Trung tâm Y tế Quận Thanh Xuân Y học dự phòng 8.50 8.50 17.00

617 Nguyễn Thị Hường 26.07.1979 Hà Nội CKI-728 Trung tâm Y tế Quận Thanh Xuân Y học dự phòng 8.00 9.00 17.00

618 Trương Thị Bích Liên 17.03.1976 Yên Bái CKI-729 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Yên Bái Y học dự phòng 7.00 1.00 9.00 17.00

619 Trịnh Thị Thu Hà 13.04.1977 Nghệ An CKI-726 Trung tâm y tế Quận Hoàn Kiếm Y học dự phòng 7.50 8.00 15.50

620 Trần Đức Thắng 06.01.1979 Thanh Hóa CKI-730 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa Y học dự phòng 7.00 8.00 15.00

621 Nguyễn Thu Hằng 25.02.1970 Hà Nội CKI-477 Trung tâm Y tế Quận Từ Liêm Y học Gia đình 5.00 8.00 13.00

622 Hán Thị Yên 28.02.1971 Bắc Ninh CKI-479 Trạm Y tế xã Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh Y học Gia đình 5.00 7.75 13.00

623 Trần Phạm Thái 15.10.1971 Nam Định CKI-478 Trung tâm Y tế Quận Nam Từ Liêm Y học Gia đình Bỏ Bỏ 0.00

624 Nguyễn Tấn Lực 30.12.1986 Đồng Tháp CKI-579 Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ Y học hạt nhân 9.00 8.75 18.00

625 Nguyễn Đình Sơn 12.04.1968 Phú Thọ CKI-253 Trung tâm Pháp Y tỉnh Phú Thọ Y pháp 7.00 5.25 12.50

626 Nông Văn Sỹ 13.12.1975 Bắc Kạn CKI-254 Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn Y pháp 6.00 1.00 5.00 12.00

Page 20