tt - ninhthuan.gov.vn · cây 50,000 cơ sở giống cây ăn trái toàn thịnh. ccs: nguyễn...
TRANSCRIPT
TT Tên đơn vị Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Kinh doanh
1 Cửa hàng VTNN Chính Thủy
Phước Đồng, Phước Hậu, Ninh Phước Bùi Văn Chính 0783 626 028 Phân bón, thuốc BVTV
2 Cửa hàng VTNN Hòa Ánh
Ninh Quý, Phước Sơn, Ninh Phước Trần Văn Hòa 0919 061 301 Phân bón, thuốc BVTV
3 Cửa hàng VTNN Sáu Dân Thái An, Vinh Hải, Ninh Hải Nguyễn Thị Tánh 0857 298 283 Phân bón, thuốc BVTV
4 Cửa hàng VTNN Hùng Hậu
Phương Cựu, Phương Hải, Ninh Hải Trần Hùng 0835 458 139 Phân bón, thuốc BVTV
CỬA HÀNG PHÂN BÓN VÀ THUỐC BVTV
Bản tin được khảo sát vào giữa tháng 5/2019 Mọi thông tin góp ý Bản tin Cơ hội thị trường, xin liên hệ A.Liêm: 0944 678 011 - 0987 609 665
TT
Sản phẩmĐ
ơn vị
DN
thu mua
(đồng)L
iên hệ
1G
iống nho xanh (bán)cây
25,000
Trại Nho giống đỏ.
CC
S: Nguyễn V
ăn Chinh
0369 274 579
2G
iống nho đỏ (bán)cây
25,000 3
Giống nho N
H01 152 (bán)
cây 25,000
4G
iống nho dại (bán)cây
4,000 5
Ghép cành
cành 3,000
6N
ho xanh loại 1kg
50,000
Cty TN
HH
SX TM
D
V B
a Mọi.
GĐ
: Nguyễn V
ăn Mọi
0918 143 555
7N
ho xanh loại 2kg
40,000 8
Nho đỏ m
ua mão
kg 20,000
9N
ho đỏ loại 1kg
20,000 10
Nho đỏ loại 2
kg 15,000
11Táo gió loại 1
kg 19,000
12G
iống nho Nhật B
ản (bán)cây
50,000
Cơ sở giống cây ăn trái Toàn Thịnh.
CC
S: Nguyễn V
ui0908 338 391
13G
iống nho Black Q
ueen (bán)cây
20,000 14
Giống nho N
H01 152 (bán)
cây 20,000
15G
iống nho xanh không hạt (bán)cây
50,000 16
Giống nho xanh (bán)
cây 15,000
17G
iống nho đỏ (bán)cây
15,000
18Táo giống (bán)
cây 8,000
19N
ho xanh mua m
ãokg
30,000 H
TX K
D D
V TH
X
uân Hải.
GĐ
: Trần Cao Tiên
0937 410 774
20N
ho xanh loại 1kg
50,000 21
Nho xanh loại 2
kg 40,000
22Táo gió loại 1
kg 15,000
23N
ha đam loại 1
kg 2,800
Cty TN
HH
Trí Kha.
GĐ
: Nguyễn Thị H
iền
0918 972 99124
Nha đam
loại 2kg
2,000 25
Hành lá đỏ
kg 30,000
26Tỏi giống (bán)
kg 120,000
HTX
DV
NN
Thanh Hải.
GĐ
: Nguyễn Thị H
ạnh
0396 062 961
27Tỏi m
ua sôkg
90,000 28
Tỏi loại 1kg
110,000 29
Hành giống (bán)
kg 45,000
30H
ành đỏ loại 1kg
31,000 31
Lúa tròn TH6
kg 5,100
Cơ sở xay xát lúa gạo M
ùa Đào.
CC
S: Nguyễn Thị
Mỹ Đ
ào0987 879 404
32Lúa dài M
L48kg
5,200 33
Lúa dài thơmkg
5,700 34
Lúa dài dẻokg
5,200
35N
ho xanh mua m
ãokg
30,000
Cơ sở rượu vang nho
Thiên Thảo. Phụ trách nguyên liệu:
Huỳnh Thiện H
ân0945 877 577
36N
ho đỏ mua m
ãokg
12,000 37
Nho xanh làm
rượu (chua)kg
3,000 38
Nho xanh làm
rượu (ngọt)kg
7,000 39
Nho đỏ làm
rượu (chua)kg
3,000 40
Nho đỏ làm
rượu (ngọt)kg
7,000 41
Lúa AN
S1 1399kg
4,800 H
ợp tác xã Dịch vụ
Tổng hợp Châu R
ế.G
Đ: C
hâu Thị Xéo
0334 005 303
42Lúa dài dẻo M
L48kg
5,000 43
Lúa tròn khôkg
5,000
44M
ăng tây loại 1kg
60,000 C
ơ sở Măng tây
Hương V
ăn.C
CS: N
guyễn Thị Thu H
ương0918 890 148
45M
ăng tây loại 2kg
50,000 46
Măng tây loại 3
kg 40,000
47M
ăng tây loại 4kg
20,000
48N
ho xanh mua m
ãokg
30,000
Cơ sở nho táo Y
ến.C
CS: Đ
inh Thị Yến
0919 061 306
49N
ho đỏ mua m
ãokg
15,000 50
Táo bom loại 1
kg 20,000
51Táo gió loại 1
kg 15,000
52Táo gió loại 2
kg 8,000
53Tỏi m
ồ côikg
500,000
Cty TN
HH
MTV
A
nh Trung.PG
Đ: Phan Thị Lại
0918 812 511
54Tỏi giống (bán)
kg 100,000
55Tỏi loại 1
kg 90,000
56Tỏi loại 2
kg 60,000
57Tỏi loại 3
kg 35,000
58H
ành giống (bán)kg
4500059
Hành tím
loại 1kg
30,000 60
Hành tím
loại 2kg
7,000 61
Nho xanh m
ua mão
kg 35,000
Cty TN
HH
SX TM
N
S Thái Thuận.G
Đ: N
guyễn Đình Q
uang
0975 393 697
62N
ho xanh loại 1kg
50,000 63
Nho xanh loại 2
kg 40,000
64N
ho xanh loại 3kg
30,000 65
Nho đỏ m
ua mão
kg 20,000
66Táo gió loại 1 (20 trái)
kg 22,000
67Tỏi loại 1
kg 85,000
Cơ sở hành tỏi B
é Phương.
CC
S: Lê Thị Lan0944 344 238
68Tỏi loại 2
kg 70,000
69H
ành giống (bán)kg
45,000
70H
ành tím loại 1
kg 42,000
71H
ành tím loại 2
kg 40,000
72N
ho đỏ mua m
ãokg
11,000 C
ơ sở SX K
D Táo
Hoàng D
ãi. C
CS: N
guyễn H
oàng Dãi
0355 380 522
73N
ho đỏ loại 1kg
22,000 74
Nho đỏ loại 2
kg 15,000
75Táo gió loại 1
kg 11,000
76Táo gió loại 2
kg 8,000
77G
iống Măng tây H
L (Sunlim)
hạt 6,000
Trang trại Nông nghiệp
Hữu cơ Tiên Tiến.
CTT: N
guyễn Văn Tiến
0919 222 888
78G
iống Măng tây H
L (Sunlim)
cây 12,000
79M
ăng tây mua sô (V
ietgrap)kg
50,000 80
Măng tây loại 1
kg 70,000
81M
ăng tây loại 2kg
50,000 82
Măng tây xanh loại 1
kg 60,000
HTX
DV
NN
An X
uân.
PGĐ
: Ngô V
ăn Thăm
0348 531 542
83M
ăng tây xanh loại 2kg
50,000 84
Măng tây xanh loại 3
kg 40,000
85M
ăng tây xanh loại 4kg
20,000
86G
iống Măng tây Đ
L (bán)hạt
3,000
Cty TN
HH
Nông
sản Măng tây Trinh.
GĐ
: Nguyễn V
ăn Trinh
0986 617 282
87G
iống Măng tây M
ỹ (bán)gram
3,000,000
88G
iống Măng tây H
L (bán)hạt
6,000
89G
iống Măng tây Đ
L (bán)cây
5,000
90G
iống Măng tây M
ỹ (bán)cây
5,000
91G
iống Măng tây H
L (bán)cây
10,000
92M
ăng tây tímkg
70,000
93M
ăng tây trắngkg
110,000
94M
ăng tây trắng kg
100,000 C
ty TNH
H M
ăng tây Q
uốc Cường.
GĐ
: Nguyễn Trương
Anh Tiến
0931 551 468
95M
ăng tây xanh loại 1kg
60,000
96M
ăng tây xanh loại 2kg
50,000
97M
ăng tây xanh loại 3kg
40,000
98M
ăng tây xanh loại 4kg
20,000
99Lúa tròn khô TH
41kg
5,000 N
hà máy xay lúa
Long Thịnh.C
CS: M
ai Thanh Long
0919 947 749
100Lúa tròn khô TH
6kg
5,000
101Lúa tròn khô M
L202kg
5,000
102Lúa dài dẻo M
L48kg
5,000
103Lúa A
NS1 1399
kg 4,800
104N
ho NH
01 152 loại 1kg
90,000
HTX
DV
NN
Thái An.
GĐ
: Nguyễn K
hắc Phòng
0918 427 926
105N
ho NH
01 152 loại 2kg
60,000
106N
ho xanh mua m
ãokg
35,000
107N
ho xanh loại 1kg
45,000
108N
ho xanh loại 2kg
25,000
109G
iống nho xanh (bán)cây
20,000 C
ơ sở Nho giống
Sáu Lang.C
CS: N
guyễn Thường Lang0937 718 165
110G
iống nho đỏ (bán)cây
20,000 111
Giống nho N
H01 152 (bán)
cây 25,000
112G
iống nho dại (bán)cây
4,000 113
Ghép cành
cành 4,000
114Lúa tròn khô TH
41kg
5,250
Nhà m
áy xay lúa Đ
ông Nam
.C
CS: N
guyễn Thị Gái
0919 173 508
115Lúa tròn khô TH
6kg
5,250 116
Lúa tròn khô ML202
kg 5,250
117Lúa dài dẻo M
L48kg
5,250 118
Lúa dài thơmkg
5,250 119
Lúa dài dẻokg
5,050 120
Tỏi giống (bán)kg
100,000
Cơ sở hành tỏi Thủy.
CC
S: Đỗ Thị Thủy
0369 908 504
121Tỏi m
ồ côikg
380,000 122
Tỏi loại 1kg
92,000 123
Tỏi loại 2kg
70,000 124
Tỏi loại 3kg
40,000 125
Hành giống (bán)
kg 40,000
126H
ành tím loại 1
kg 26,000
127H
ành tím loại 2
kg 10,000
128N
ho xanh mua m
ãokg
37,000
Cơ sở sản xuất rượu m
ật nho Tuấn Tú.Phụ trách nguyên
liệu: Trương Thị Gái
0707 462 222
129N
ho xanh loại 1kg
43,000 130
Nho đỏ làm
rượu loại 1kg
9,000 131
Nho đỏ làm
rượu loại 2kg
5,000 132
Táo gió loại 1kg
13,000 133
Táo gió loại 2kg
10,000 134
Táo gió loại 3kg
7,500 135
Giống M
ăng tây Hà Lan
hạt 6,000
Cty TN
HH
Linh Đ
an Ninh Thuận.
GĐ
: Nguyễn H
ữu Tuấn
0933 511 839
136G
iống Măng tây H
à Lancây
10,000 137
Măng tây xanh loại 1
kg 60,000
138M
ăng tây xanh loại 2kg
45,000 139
Măng tây xanh loại 3
kg 35,000
140M
ăng tây xanh loại 4kg
20,000
GIÁ
SẢN
PHẨ
M N
ÔN
G SẢ
N T
ẠI N
INH
TH
UẬ
N
Còn tiếp
Còn tiếp
NAÂNG CAO VAI TROØ PHUÏ NÖÕ TRONG SAÛN XUAÁT KINH DOANH NOÂNG NGHIEÄP (FLOW
/EOWE)
BAÛN TINBAÛN TIN
CÔ
HO
ÄI THÒ TR
ÖÔ
ØNG
BAÛN TINCÔ HOÄI THÒ TRÖÔØNG
Chòu traùch nhieäm
xuaát baûn:PHA
ÏM THA
NH BÌN
HPhoù G
iaùm ñoác phuï traùch
Ngöôøi thöïc hieän:Ñ
AÉC
HUØN
G TU
AÁN
LÖÔ
NG
THEÁ LIEÂMÑ
OA
ØN THÒ N
GO
ÏC THA
ÙI
Cô quan quaûn lyù:
SÔÛ C
OÂN
G THÖ
ÔN
G
Cô quan thöïc hieän:
TRUN
G TA
ÂM KHU
YEÁN
CO
ÂNG
VAØ XU
ÙC TIEÁN
THÖÔ
NG
MA
ÏIN
INH THU
AÄN
Đư
ờng 16/4, P. M
ỹ Bình,
Tp. PR-TC
, Ninh Thuận
Điện thoại: 0259.3821998
Fax: 0259.3821998E-m
ail: [email protected]
http://www.khuyencongninhthuan.vn
TRUNG TAÂM KHUYEÁN COÂNG VAØ XUÙC TIEÁN THÖÔNG MAÏI NINH THUAÄNĐường 16/4, P. Mỹ Bình, Tp. PR-TC, Ninh ThuậnĐiện thoại: 0259.3821998, Fax: 0259.3821998E-m
ail: [email protected]
http://www.khuyencongninhthuan.vn
Giaáy pheùp xuaát baûn soá: 05/GP-XBBTdo Sôû Thoâng tin vaø Truyeàn thoâng Ninh Thuaän
Caáp ngaøy: 29/05/2019.In 1.500 tôø, taïi Coâng ty CP In Ninh ThuaänIn xong noäp löu chieåu thaùng 05/2019.
Soá 12019
Măng tây tím tại Ninh Thuận
Bản tin được đăng tải trên các w
ebsite:http://w
ww.ninhthuan.gov.vn
http://ww
w.ninhthuan.gov.vn/chinhquyen/socthttp://w
ww.ninhthuan.gov.vn/chinhquyen/sonnnt
http://khuyencongninhthuan.vnhttp://dacsanninhthuan.com
.vnhttps://m
iendatphanrang.com
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI DỰ ÁN FLOW/EOW
E CỦA CÁC ĐỐI TÁC TẠI NINH THUẬN NĂM
2019
Dự án “N
âng cao vai trò phụ nữ trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp tại V
iệt Nam
” (FLO
W/
EO
WE
) do Chính phủ H
à Lan tài trợ, quản lý bởi Tổ chức Phát triển H
à Lan SNV
tại Việt N
am nhằm
thực hiện m
ục tiêu (i) Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới
và vai trò phụ nữ trong phát triển kinh tế (ii) Phát triển sản xuất, kinh doanh nông nghiệp thông m
inh – thích ứng với biến đổi khí hậu, gắn với thúc đẩy vai trò giới, nâng cao năng lực lãnh đạo và quản lý kinh doanh, tiếp cận nguồn lực và thị trường cho doanh nhân nữ, nông dân, doanh nghiệp vừa và nhỏ và các hợp tác xã; (iii) Tạo m
ôi trường thúc đẩy và thực thi các chính sách bình đẳng giới, các chính sách nông nghiệp/biến đổi khí hậu và kinh doanh hướng đến m
ôi trường cho phụ nữ tham
gia vào phát triển kinh tế hiệu quả.Tại tỉnh N
inh Thuận, Dự án được triển khai thông
qua các đối tác Sở NN
&PTN
T/Chi cục Trồng trọt và
BV
TV, Hội LH
PN tỉnh và Trung tâm
Khuyến công và
Xúc tiến thương m
ại tại địa bàn hai huyện Ninh Phước
và Ninh H
ải để thực hiện các hợp phần kỹ thuật đảm bảo
đạt được mục tiêu đề ra của dự án FLO
W/EO
WE. C
ác hoạt động cụ thể trong năm
2019 như sau:H
ội LH
PN tỉnh: (1) Đ
ối thoại hộ và đối thoại cộng đồng; (2) Tập huấn kỹ năng điều hành thúc đẩy; (3) H
oạt động truyền thông/đối thoại cấp xã/H
TX; (4) Tổ chức
Hội thi Tìm
hiểu Luật bình đẳng giới và Vai trò phụ nữ trong phát triển kinh tế - Đ
àn ông chia sẻ việc nhà; (5) Tập huấn về kỹ thuật kể chuyện và kỹ thuật chụp ảnh cho các tham
dự viên HTX
Châu R
ế xã Phước Hải và Tổ
chức triễn lãm ảnh; (6) V
iết câu chuyện giới thiệu điển hình về phụ nữ trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp đang tham
gia dự án; (7) Hỗ trợ thí điểm
03 mô hình phụ
nữ khởi nghiệp; (8) Tập huấn nâng cao năng lực thực hiện chính sách nhạy cảm
giới; (9) Tăng cường năng lực bộ phận hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp cấp huyện có liên
kết với phòng kinh tế huyện; (10) Tổ chức Ngày phụ nữ
khởi nghiệp kết hợp Tọa đàm đối thoại.
Trung tâm K
huyến công và Xúc tiến thương m
ại: (1) H
ỗ trợ phát triển thương hiệu, mẫu m
ã, bao bì sản phẩm
cho HTX
/DN
do nữ làm chủ; (2) H
ội nghị kết nối, ký kết hợp đồng tiêu thụ sản phẩm
giữa các đơn vị kinh doanh và các H
TX/D
N do nữ làm
chủ; (3) Tập huấn cho D
N/H
TX nữ lãnh đạo về các nguồn lực sản
xuất, các nguồn vốn và cơ hội vay vốn phục vụ nông nghiệp; (4) Đ
ào tạo tập huấn tham gia kết nối khách
hàng và tham gia hội chợ thương m
ại cho các HTX
/DN
do nữ làm
chủ; (5) Hỗ trợ hoàn thiện hệ thống thông tin
thị trường nông sản cho các sản phẩm chủ lực của địa
phương (Bản tin, W
ebsite…); (6) Tập huấn nâng cao
năng lực lãnh đạo quản lý của nữ giới trong sản xuất cho các H
TX/TH
TT; (7) Học tập chia sẻ kinh nghiệm
về m
ô hình do nữ làm lãnh đạo; (9) H
ội chợ thương m
ại, kết nối thị trườngC
hi cục Trồng trọt và BV
TV: (1) Sản xuất lúa gạo
bền vững gắn với tăng quyền năng kinh tế cho phụ nữ qua m
ô hình thâm canh lúa cải tiến SR
I; (2) Hỗ trợ phụ
nữ nghèo sản xuất và liên kết nông dân- nhà nước-doanh nghiệp trong hỗ trợ cánh đồng m
ẫu lớn măng tây; (3)
Hỗ trợ phần m
ềm kế toán cho H
TX ứng dụng công nghệ
thông tin; (4) Hội thảo - tập huấn về giới cho đội ngũ cán
bộ nông nghiệp, BV
TV huyện, xã và các trưởng nhóm
nông dân.
Mọi nhu cầu thông tin liên quan các hoạt động của dự
án tại các đối tác, liên hệ:H
ội LHPN
tỉnh - Bà N
guyễn Phạm B
ảo Ngọc -
Trưởng ban Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển kinh tế - Số điện
thoại: 0969 606 727Trung tâm
KC
&X
TTM - Ô
ng Đắc H
ùng Tuấn - Phó phòng Tư vấn Phát triển công nghiệp - Số điện thoại: 0916 114 787
Chi cục Trồng trọt và B
VTV
- Bà N
guyễn Thị Thiên Phương - C
huyên viên - Số điện thoại: 0944 363 633
TỔNG QUAN DIỆN TÍCH SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG 2018 - NINH THUẬN
TỔNG QUAN DIỆN TÍCH SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG 2018 - NINH HẢI
Tên chỉ tiêu Đơn vị TH năm 2018
Chia theo huyện, thành phốPhan Rang Bác Ái Ninh Sơn Ninh hải Ninh
PhướcThuận
BắcThuận Nam
Nho
Diện tích hiện có Ha 1,249.1 275.0 - 70.0 381.7 468.2 9.0 45.2 - Trồng mới Ha 163.0 84.9 - 7.0 15.9 54.7 - 0.5 - DT cho sản phẩm Ha 1,151.1 267.0 - 52.0 365.9 413.5 8.0 44.7 NS trên DT cho SP Tạ/ha 212.4 240.1 - 241.0 244.1 164.0 201.3 204.5 Sản lượng thu hoạch Tấn 24,449.9 6,411.0 - 1,253.0 8,930.6 6,780.0 161.0 914.3
Táo
Diện tích hiện có Ha 1,017.1 123.0 5.0 50.0 13.7 716.6 4.0 104.8 - Trồng mới Ha 59.4 22.7 - - 0.6 29.3 - 6.8 - DT cho sản phẩm Ha 982.1 131.0 3.0 43.2 13.7 690.2 3.0 98.0 NS trên DT cho SP Tạ/ha 354.5 325.3 80.0 379.5 340.0 367.9 153.3 304.4 Sản lượng thu hoạch Tấn 34,813.7 4,261.0 24.0 1,639.5 466.2 25,394.0 46.0 2,983.0
Nguồn thông tin: Bùi Lê Duy - 0904 539 110 - TP TKNN - Cục Thống kê Ninh Thuận Còn tiếp
Tên chỉ tiêu Đơn vị
TH năm 2018
Chia theo xã, thị trấnKhánh
HảiVĩnh Hải
Phương Hải Tân Hải Xuân
Hải Hộ Hải Tri Hải Nhơn Hải
Thanh Hải
Nho
Diện tích hiện có Ha 381.7 71.0 182.0 0.6 - 97.3 5.8 1.0 19.1 5.0 - Trồng mới Ha 15.9 3.0 5.0 - - 5.0 1.8 1.0 0.1 - - DT cho sản phẩm Ha 365.9 68.0 177.0 0.6 - 92.3 4.0 - 19.0 5.0 NS trên DT cho SP Tạ/ha 244.1 200.0 310.0 165.0 - 172.0 150.0 - 180.0 170.0 Sản lượng thu hoạch Tấn 8,930.6 1,360.0 5,487.0 9.9 - 1,586.7 60.0 - 342.0 85.0
Táo
Diện tích hiện có Ha 13.7 5.0 0.2 0.4 - 0.5 - 1.2 6.5 - - Trồng mới Ha 0.6 - - 0.2 - - - 0.4 - - - DT cho sản phẩm Ha 13.7 5.0 0.2 0.2 - 0.5 - 1.4 6.5 - NS trên DT cho SP Tạ/ha 227.0 202.0 200.0 220.0 - 210.0 - 220.0 250.0 - Sản lượng thu hoạch Tấn 311.2 101.0 4.0 4.4 - 9.5 - 30.8 161.5 -
Nguồn thông tin: Thiều Hồng Đào - 02593 873 301 TKV TC - Chi Cục Thống kê Ninh Hải
Tên chỉ tiêu Đơn vị
TH năm 2018
Chia theo xã, thị trấnPhước Dân
Phước Sơn
Phước Vinh
Phước Thái
Phước Hậu
Phước Thuận
Phước Hải
Phước Hữu An Hải
Nho
Diện tích hiện có Ha 468.2 59.2 51.4 2.6 1.0 23.0 195.0 12.5 18.5 105.0 - Trồng mới Ha 54.7 9.3 1.4 - - - 16.0 3.0 - 25.0 - DT cho sản phẩm Ha 413.5 49.9 50.0 2.6 1.0 23.0 179.0 9.5 18.5 80.0 NS trên DT cho SP Tạ/ha 208.4 130.0 129.0 120.0 120.0 182.0 292.0 140.0 171.0 148.0 Sản lượng thu hoạch Tấn 8,615.7 648.7 645.0 31.2 12.0 418.6 5,226.8 133.0 316.4 1,184.0
Táo
Diện tích hiện có Ha 716.2 46.0 225.3 50.0 22.0 135.8 116.0 15.0 25.7 80.4 - Trồng mới Ha 29.3 3.0 0.3 - - - 9.0 2.0 4.3 10.7 - DT cho sản phẩm Ha 690.2 46.0 225.3 50.0 22.0 135.8 107.0 13.0 21.4 69.7 NS trên DT cho SP Tạ/ha 351.1 320.0 359.0 326.0 262.0 340.0 425.0 320.0 310.0 318.6 Sản lượng thu hoạch Tấn 24,230.0 1,472.0 8,086.8 1,630.0 576.4 4,617.2 4,547.5 416.0 663.4 2,220.6
Nguồn thông tin: Dương Thanh Thuận - 0932 036923 - CCT - Chi Cục Thống kê Ninh Phước
TỔNG QUAN DIỆN TÍCH SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG 2018 - NINH PHƯỚC
Còn tiếp
Còn tiếp
Còn tiếp
Còn tiếp
TT Tên đơn vị Người đại diện Điện thoại Địa chỉ Nghề kinh doanh
1 Cty TNHH Trí Kha Nguyễn Thị Hiền 0918 972 991 180 Trường Chinh, P. Văn Hải, TP. PR-TC
KD rau, củ quả trong & ngoài tỉnh
2 Cty TNHH SX TMMộc Thành Quả Đào Thị Kim Tuyền 0979 298 879 An Xuân 2, Xuân Hải,
Ninh HảiSX & KD nông sản nhiệt đới
3 Cty CP Thực phẩmCánh Đồng Việt Hoàng Xuân Hậu 0918 805 133 KCN Thành Hải, Thành
Hải, TP. PR-TCSX, chế biến, KD Nha đam
4 Cty TNHH ĐTXDĐỉnh Lợi Nguyễn Tấn 0918 132 006 Mỹ Phong, Thanh Hải,
Ninh HảiSX & KD nông sản Ninh Thuận
CÁC ĐƠN VỊ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
GIÁ PHÂN BÓN VÀ THUỐC BVTV TẠI NINH THUẬN
TT Sản phẩm Đơn vị Giá bán (đồng) Công dụng Phân loại
1 NPK 16-16-13+TE (Phú Mỹ) bao (50kg) 460,000 Tăng sinh trưởng, phát triển của cây lúa, bắp, mía, cây
ngắn ngày và dài ngày. Duy trì độ màu mở của đất. Phân bón
2 Khoáng Vedagro bao (50 kg) 280,000 Dùng để bón lót và bón thúc cho các loại cây trồng Phân hữu cơ3 Siêu canxi 100 ml 14,000 Làm cứng trái, dày vỏ, lên màu, đứng lá. Phân bón lá4 Atonik 10 ml 5,800 Kích thích sinh trưởng cây trồng trên lúa, cây ăn trái,... Thuốc sinh trưởng
5 Melody duo 66.75WP 100 gram 28,000 Trị mốc sương trên nho. Trị sương mai trên hành. Thuốc trừ bệnh
6 Score 250EC 50 ml 65,000 Trị chấm xám, phấn trắng, sương mai trên nho. Trị đốm vòng trên hành. Thuốc trừ bệnh
7 Viroval 50WP 10g/gói 52,000 Trị lép hạt trên lúa. Thuốc trừ bệnh8 Dupont Prevathon 15 gram 17,000 Trị sâu xanh trên lá. Thuốc trừ sâu9 Penalty 40WP 100 gram 34,000 Trị rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa. Thuốc diệt rầy10 Bassa 50EC (Nhật) 480 ml 47,000 Trị rầy nâu. Thuốc trừ rầy
Nguồn thông tin: Phạm Thị Mỹ Phương - 0918 200 135 - Cửa hàng VTNN Phương Đại