ubnd tỈnh ĐỒng nai sỞ thÔng tin vÀ truyỀn thÔng …
TRANSCRIPT
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự toán gói thầu tƣ vấn lập đề cƣơng và dự toán chi tiết
“Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai và các trang
Thông tin điện tử thành phần”
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2020 của Chính phủ quy
định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối
với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 về việc sửa đ i
sung Quyết định số 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc công ố định mức chi phí quản lý dự án chi
phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai về việc an hành Quy định về t chức và hoạt động của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 về việc sửa đ i
khoản 2 Điều 4 Quy định về t chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Đồng Nai an hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của
HĐND tỉnh an hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai;
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /QĐ-STTTT Đồng Nai ngày tháng 01 năm 2021
2
Căn cứ Văn ản số 15871/UBND-KGVX ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương Nâng cấp hệ thống C ng thông tin điện tử tỉnh
Đồng Nai và các trang Thông tin điện tử thành phần;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán gói thầu (tư vấn) Lập đề cương và dự toán chi
tiết “Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai và các trang
Thông tin điện tử thành phần” như sau:
- Tên Đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện
tử tỉnh Đồng Nai và các trang Thông tin điện tử thành phần.
- Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai.
- Tổng dự toán: 36.399.000 đồng (đã ao gồm thuế phí liên quan)
(Bằng chữ: Ba mươi sáu triệu a trăm chín mươi chín ngàn đồng chẵn).
(Đính kèm Phụ lục dự toán).
- Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí sự nghiệp tỉnh (theo Quyết định số
584/QĐ-STC ngày 10/12/2020 của Sở Tài chính về việc giao dự toán thu ngân
sách – chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Viễn
thông, Kế toán Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3;
- Lưu: VT, CNTTVT, Thịnh (06).
GIÁM ĐỐC
Lê Hoàng Ngọc
PHỤ LỤC DỰ TOÁN
Tƣ vấn Lập đề cƣơng và dự toán chi tiết “Nâng cấp hệ thống Cổng thông
tin điện tử tỉnh Đồng Nai và các trang Thông tin điện tử thành phần”
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-STTTT ngày /01/2021 của Sở TT&TT)
Đơn vị tính: Đồng
STT Khoản mục
chi phí Diễn giải
Giá trị
(đồng)
Ghi
chú Diễn Giải
1 Chi phí
chuyên gia
- 03 chuyên gia (kỹ sư bậc 2) x
25 ngày công x đơn giá 1 ngày
công KS bậc 2
18.919.500 Ccg
Áp dụng tại
QĐ 1688/QĐ-
BTTTT ngày
11/10/2019 và
Áp dụng ảng
tính toán mức
lương trung
bình
2 Chi phí quản
lý 55%*Ccg 10.405.725 Cql
Áp dụng tại
QĐ 1688/QĐ-
BTTTT ngày
11/10/2019
3 Chi phí khác Văn phòng phẩm, Công tác phí,
đi lại cho nhóm chuyên gia 1.891.950 Ck
10% của chi
phí chuyên gia
4
Thu nhập
chịu thuế
tính trước
6%*(Ccg+Cql+Ck) 1.873.031 TN Áp dụng tại
QĐ 1688/QĐ-
BTTTT ngày
11/10/2019
5 Thuế giá trị
gia tăng 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) 3.309.021 VAT
6 Chi phí dự
phòng 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) - Cdp
Tổng cộng Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp 36.399.226 Ctv
* Ghi chú:
- Phương pháp xác định chi phí thuê chuyên gia áp dụng tại Quyết định số
1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
BẢNG TÍNH TOÁN MỨC LƢƠNG TRUNG BÌNH
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-STTTT ngày /01/2021 của Sở TT&TT)
Đơn vị tính: VNĐ
Nhóm 2: Bảng lƣơng chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sƣ
ST
T Bậc
Hệ
số
(h)
Lƣơng tối
thiểu
(Ltt)
Lƣơng cơ
bản (Lcb)
Lƣơng phụ 12
(Lp=Lcb*12%)
CPKG
4%
(Cpkg=Lc
b*4%)
Các khoản đóng góp
theo lƣơng BHXH
(17 ), BHTNLĐ-BNN
(0,5%), BHYT (3%),
BHTN (1 ), KPCĐ
(2%)
(H=(Lcb+Lp+Cpkg)*17
%+Lcb*6,5%)
Tổng
(T=Lcb+Lp+
Cpkg+H)
CP 1 ngày
công (22
ngày/thán
g)
CP 1 giờ
công
1 1 2,34 1.490.000 3.486.600 418.392 139.464 819.351 4.863.807 221.082 27.635
2 2 2,67 1.490.000 3.978.300 477.396 159.132 934.901 5.549.729 252.260 31.533
3 3 3,00 1.490.000 4.470.000 536.400 178.800 1.050.450 6.235.650 283.439 35.430
4 4 3,33 1.490.000 4.961.700 595.404 198.468 1.166.000 6.921.572 314.617 39.327
5 5 3,66 1.490.000 5.453.400 654.408 218.136 1.281.549 7.607.493 345.795 43.224
6 6 3,99 1.490.000 5.945.100 713.412 237.804 1.397.099 8.293.415 376.973 47.122
7 7 4,32 1.490.000 6.436.800 772.416 257.472 1.512.648 8.979.336 408.152 51.019
8 8 4,65 1.490.000 6.928.500 831.420 277.140 1.628.198 9.665.258 439.330 54.916
Chú thích: * Căn cứ tính
Luật Lao động 10/2012/QH13;
Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh ngề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
Lương cơ bản : 1.490.000 đ theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019
Lương phụ và CPKG được quy định tại Công văn 2589/BTTTT-ƯDNCTT ngày 24/8/2011 của Bộ TTTT