uploads_toan_hoa-hoc-12_mot so bt hoc sinh hay sai phan 2

12
MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ Câu 1: Dung dịch X chứa đồng thời FeCl 3 , AlCl 3 , CuCl 2 , MgCl 2 đều có nồng độ 0,1M. Cho dung dịch Na 2 S vào X tới dư được kết tủa Y. Số chất trong Y là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho các chất: NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , NaF, H 2 CO 3 , KNO 3 , HClO, KClO. Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 3: Chọn phát biểu chính xác: A. Khi điện phân dung dịch MgCl 2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H 2 và Cl 2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước). B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới. C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau. Câu 4: Cho dd NaHSO 4 lần lượt tương tác với mỗi dd sau: HCl, Na 2 SO 3 , Na 2 S, Na 2 CO 3 , NaAlO 2 , BaS, (KMnO 4 +H 2 SO 4 ) , BaCl 2 . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 5: Một chén sứ có khối lượng m 1 gam. Cho vào chén m 2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m 3 gam với m 3 >m 1 . Trong số các chất: NH 4 NO 3 , NaNO 3 , NH 4 Cl, Br 2 , KHCO 3 , Fe, Fe(OH) 2 , FeS 2 , số chất thoả mãn X là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 6: Cho biết ion M + có cấu hình electron của khí hiếm với 6 electron p. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng -Để điều chế đơn chất M phải dùng cách điện phân dung dịch muối clorua của nó (có màng ngăn). -Hợp chất vô cơ chứa nguyên tố M là hợp chất ion. -Nguyên tố M thuộc chu kì 2 nhóm IA. -M có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối. -Đơn chất M tan được trong nước. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7: Dãy gồm các dd đều có pH < 7 là A. KHSO 3 , NH 4 NO 3 , NH 4 HSO 4 , FeCl 3 B. AgNO 3 , HCOONa , NH 4 HSO 4 , FeCl 3 C. AgNO 3 ,C 2 H 5 ONa , CO 2 , FeCl 3 D. KHSO 3 , NH 4 NO 3 , NH 4 HSO 4 , KHCO 3 Câu 8: Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp (KHCO 3 và CaCl 2 ). (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH) 2 vào dd KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O. (5) Cho dd Na 3 PO 4 vào nước cứng vĩnh cửu. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Upload: online2010

Post on 10-Aug-2015

166 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ

Câu 1: Dung dịch X chứa đồng thời FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , MgCl2 đều có nồng độ 0,1M. Cho dung dịch Na2S vào X tới dư được kết tủa Y. Số chất trong Y làA. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Cho các chất: NH4Cl, Na2CO3 , NaF, H2CO3 , KNO3 , HClO, KClO. Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị làA. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 3: Chọn phát biểu chính xác:A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau.

Câu 4: Cho dd NaHSO4 lần lượt tương tác với mỗi dd sau: HCl, Na2SO3 , Na2S, Na2CO3 , NaAlO2 , BaS, (KMnO4 + H2SO4) , BaCl2 . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6

Câu 5: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m3 gam với m3 > m1 . Trong số các chất: NH4NO3 , NaNO3 , NH4Cl, Br2 , KHCO3 , Fe, Fe(OH)2 , FeS2 , số chất thoả mãn X làA. 6 B. 4 C. 5 D. 3Câu 6: Cho biết ion M+ có cấu hình electron của khí hiếm với 6 electron p. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng-Để điều chế đơn chất M phải dùng cách điện phân dung dịch muối clorua của nó (có màng ngăn).-Hợp chất vô cơ chứa nguyên tố M là hợp chất ion.-Nguyên tố M thuộc chu kì 2 nhóm IA.-M có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối.

-Đơn chất M tan được trong nước.A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 7: Dãy gồm các dd đều có pH < 7 làA. KHSO3 , NH4NO3 , NH4HSO4 , FeCl3 B. AgNO3 , HCOONa , NH4HSO4 , FeCl3

C. AgNO3 , C2H5ONa , CO2 , FeCl3 D. KHSO3 , NH4NO3 , NH4HSO4 , KHCO3

Câu 8: Có các thí nghiệm:(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2). (2) Đun nóng nước cứng toàn phần.(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O.(5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 9: Trong các chất Ag2S, CuS, CuO, HgS, Al2O3 , FeO, Cr2O3 , có mấy chất dùng điều chế được kim loại tương ứng theo phương pháp nhiệt luyện chỉ bằng 1 phản ứng mà không phải dùng chất khử thông dụng khácA. 4 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F.A. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 B. Cu, MgO. C. Cu, MgO, Fe3O4 D. Cu, Al, Mg, Fe

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ba X Y Z T G Ba. Với X, Y, Z, T, G là các hợp chất của Bari. Phản ứng (2) (3) (4) không phải là phản ứng oxi hóa-khử. Vậy các chất đó lần lượt là:A. BaO, Ba(OH)2, BaCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2. B. Ba(OH)2, BaCO3, BaO, Ba(HCO3)2, BaCl2 .C. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, Ba(NO3)2 , BaCl2.D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, BaSO4, BaCl2.

Câu 12: Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Vậy dung dịch Y và chất rắn G là :A. dd Ba(OH)2 và Fe, Al B. dd Ba(AlO2)2 và Fe, Al. C. dd Ba(AlO2)2 và Fe, Al.2O3 D. dd Ba(OH)2 và Al, FeO

Page 2: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

Câu13: Cho các cặp dung dịch sau:(1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3) BaCl2 và NaHSO4

(4) Ba(OH)2 và H2SO4(5) AlCl3 và K2CO3 (6) Pb(NO3)2 và H2S Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau?A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,6. D. 1,2,4,5Câu 14: Cho Na dư vào các dung dịch sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng  ? ( Biết rằng lượng nước luôn dư)

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 15: Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?

A. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 ; Na3PO4 C. Ca(OH)2 , Na2CO3; Na3PO4 D. NH3, Ca(OH)2 ; Na2SO4.

Câu16: Cho sơ đồ sau: S CuS SO2 SO3 H2SO4 H2 HCl Cl2

Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa-khử ?A. 1,2,3,4,5 B. 4, 5, 6, 7 C. 4, 6 D. 4

Câu 17: Trong nước biển có chứa các muối sau đây: NaCl; MgCl2; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4; MgSO4. Để thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể sử dụng các hoá chất thuộc dãy nào dưới đây?A. H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, BaCl2, HCl. C. HCl, Ba(OH)2, K2CO3. D. K2CO3, BaCl2, H2SO4.

Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử làA. 7 B. 8 C. 10 D. 9Câu 19: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)

Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực làA. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 20: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính

khử làA. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 21: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 22: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; H < 0

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.Câu 23: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?

A. 2. B.12. C. 9. D. 1.Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí).Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?

A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI.Câu 25: Cho các phản ứng:

(1) 1) SO2 + H2S 2) HI + FeCl3 3) O3 + Ag 4) Mg + CO2

5) KClO3 + HCl (đ) 6) FeS2 + H2SO4 (loãng) 7) FeCl3 + KMnO4 + H2SO4

8) NH3 + O2 9) NaNO2+ NH4Cl

Số phản ứng tạo đơn chất: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7

Câu 26: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh làA. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất

Page 3: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

Câu 27: Dung dịch X chứa : FeCl3, CuCl2, HCl, NaCl, ZnCl2, Ni(NO3)2. Đem điện phân dung dịch X tới khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng. số kim loại thu được ở catot là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 28: Cho các phát biểu: 1) Có thể dập tắt đám cháy kim loại Mg bằng cát khô.2) Có thể làm khô khí NH3 bằng CaCl2 khan3) Để phân biệt hai khí là SO2 và CO2 ta có thể dùng dung dịch Brom( dung môi CCl4)4) Để phân biệt dung dịch AlCl3 và ZnCl2 ta có thể dùng dụng dịch NH3. 5) Dung dich NaHCO3 là muối axit làm quỳ tím hóa đỏ.6) O3 tan trong nước nhiều hơn O2 do phân tử O3 phân cực hơn. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5Câu 29: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:A. vừa hết FeCl3 B. vừa hết FeCl2 C. vừa hết HCl D. điện phân hết KClCâu 30: Cho các phản ứng:

Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa Khí Z KMnO4 Khí T

Các khí tác dụng được với nước Clo là:A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y

Câu 31: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa làA. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15

Câu 32: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làA. 4 B. 3 C. 1 D. 6

Câu 33: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ;

(2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng ; (4) Cho H2S vào dd CuSO4 ; (5) Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ;

(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho SO2 vào dd H2S.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa là ?A. 6 B. 9 C. 7 D. 8Câu 34: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO2 + NaOH → ; (2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng → ; (3) Fe(NO3)2 + H2SO4 (loãng) → ; (4) Fe2O3 + HI → ; (5) FeCl3 + H2S → ; (6) CH2 = CH2 + Br2 →

Số phản ứng oxi hóa – khử là:A. 3 B. 5 C. 6 D. 4Câu 35: Cho các phát biểu:1) Các muối nitrat của kim loại mạnh: Na, Ba, K, Ca khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và oxi.2) Khí SO2 tan trong nước nhiều hơn khí CO2 do phân tử SO2 phân cực hơn.3) Điện phân các dung dịch: H2SO4, HNO3, KNO3, KCl, NaOH thực chất đều là điện phân nước4) Thành phần của supe photphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.Số phát biểu đúng là: A.1 B. 2 C.3 D.4Câu 36: Thực hiên các thí nghiệm sau:(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5Câu 37: Cho các cặp phản ứng sau:a.S + F2 b.SO2 + Br2 + H2O c.SO2 + O2 d.S + H2SO4 đặc nóng e.H2S + Cl2 + H2O f. SO2 + H2S

Page 4: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là: A. 2 B.3 C.4 D.5Câu 38: X ét ph ản ứng sau : CO2 + H2 ↔ CO + H2O xảy ra ở 8500C. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau : [CO2 ] = 0,2M ; [H2 ] = 0,5M ; [CO ] = [H2O ] = 0,3M. Nồng độ của H2 và CO2 ở thời điểm đầu lần lượt là : A. 0,8M và 0,5M. B. 0,6M và 0,4M C. 0,5M và 0,8M D. 0,4M và 0,6M

Câu 39: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, CaCâu 40: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên làA. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.Câu 41: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:A. NH4

+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. CH3COO-, K+, NO3

--, OH--, NH4+.

C. CO32--, Na+ , OH--, HS- D. Na+, Ca2+, Fe3+, NO3

--, Cl-.Câu 42: Cho các dung dịch: 1) Fe2+, NO3

-, Ag+, H+. 2) Fe3+, I-, Na+, Cl-. 3) AlO2-, H+, Na+, Cl-

4) Ag+, F-, NO3-, Na+ 5) HCO3

-, Ba2+, NO3-, Na+ 6) NH4

+, OH-, Na+, Cl-.Số dung dịch không thể tồn tại đồng thời các ion: A. 2 B. 4 C. 5 D.3Câu 43: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra được H2SO4 từ hai chất cho ở trên với nhau ?A. 4 B. 6 C. 5. D. 3Câu 44: Cho từ từ Vlít dung dịch Na2CO3 1M vào V1lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24lít CO2 ở đktc. Cho từ từ V1lít HCl 1M vào Vlít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là A0,15; 0,2 B. 0,2lít; 0,25lít C. 0,25lít; 0,2lít D. 0,2lít; 0,15lítCâu 45: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch gồm AlCl3 , FeCl2, CuSO4, Zn(NO3)2, NiSO4 .Sau phản ứng thu được kết tủa , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được các chất rắn là :A. Al2O3, Fe2O3, NiO B. Al2O3, FeO. C. ZnO, Al2O3, Fe2O3 D. Al2O3, Fe2O3. Câu 46: Cho các phát biểu: 1) Để bảo quản photpho trắng ta ngâm trong nước2) Tất cả các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối3) Si và C có thể tan trong dung dịch NaOH4) Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủaSố phát biểu đúng là:A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 47: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 48: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt làA. sp; sp3; sp; sp2. B. sp2; sp3; sp; sp2. C. sp; sp2; sp; sp3. D. sp; sp3; sp2; sp.

Câu 49: Cho các ion:HSO , NO , C6H5O-, -OCO-CH2-NH , CH3NH , Cu2+, Ba2+, Al(OH) , HCO . Tổng số

ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính làA. 3 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 2 và 2

Câu 50: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên làA. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.

Câu 51: So sánh tính bazơ các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2

A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > aCâu 52: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Đó là 4 dung dịch gì?A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 . B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.

Câu 53: Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg. B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+

Page 5: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HF D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+

Câu 54: Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ tựA. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3

C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3 D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOHCâu 55: Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X Y + Z ; b) Fe + Y Z + Cuc) Fe + X Z. d) Z + Cl2 X. Các chất X, Y, Z lần lượt làA. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2 B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2

C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3

Câu 56: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiêm môi trường không khí như sau :(1) Do hoạt động của núi lửa (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước

Những nhận định đúng là:A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)Câu 57:So sánh thể tích khí O2 thu được trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) khi phân huỷ hoàn toàn (1) : KMnO4 ; (2) : KClO3 ; (3) : H2O2 trong trường hợp cùng khối lượng đem phân huỷA. 3 > 2 > 1 B. 1 > 3 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 2 > 3 > 1Câu 58:Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H8O tác dụng với CuO dư(nhiệt độ) thu được hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag . Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc 140 0C thì thu được 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam nước.Thành phần phần trăm khối lượng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là : A. 15,38% B. 30,77% C. 46,15% D. 61,53%Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm :A. CuO, Fe2O3, Ag. B. CuO, Fe2O3, Ag2O. C. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. D. CuO, FeO, Ag. Câu 60: Cho các chất: NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, AgNO3, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)2 là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ ẩm).Tỉ khối hơi của Z với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là:A. 14,3 gam B. 16,5 gam C. 15 gam D. 8,9 gam Câu 62: Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng, đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:

A. 2 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 3 và 9 Câu 63: Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X ( chứa Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M) vào 500 ml dung dịch HCl 0,5M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO2( đktc). Gía trị của V là:

A. 4,48 B. 3,36 C. 3,92 D. 4,00Câu 64: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S; H2S; H2SO4( loãng); H2SO4( đặc); CH3NH2; Na[Al(OH)4]; AgNO3; Na2CO3; Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 7 B. 8 C. 6 D. 9Câu 65: Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-, hạt có bán kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:

A. O2-, Na+ B. Al3+, O2- C. Na, Ne D. Na, Al3+

Câu 66: Cho các câu sau:(1) Điện phân dung dịch FeSO4 với hai điện cực Pt, sau một thời gian dừng điện phân ( nồng độ Fe2+ đã giảm), ngắt nguồn điện và nối hai điện cực bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra đồng thời sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng Cu hoặc bằng Zn thì anot đều bị tan dần(4) Một tấm tôn ( sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì kẽm bị ăn mòn trước. Các câu đúng là:

Page 6: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (2), (3), (4)Câu 67: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là:

A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.Câu 68: Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali, flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là:

A. 7. B. 6. C. 5 D. 8.Câu 69: Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là:

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.Câu 70:Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion. B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử. C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric

có 4 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π). D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH) lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen

(CH2=CH2). Câu 71: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 28,2 gam. B. 18,8 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam.Câu 72:Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây ?

A. KClO3, C và S. B. KNO3 và S. C. KNO3, C và S. D. KClO3 và C. Câu 73:Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản ứng kết thúc thì dung dịch thu được có pH:

A. = 14. B. = 7. C. > 7. D. < 7.Câu 74: Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. B. Nhôm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì. C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3. D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.

Câu 75: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S(r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2(k), (4) Cu + Zn(NO3)2(r), (5) Al + Fe3O4(r) , (6) Al + NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. (2), (3), (4) B. (1), (5). C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (6)Câu 76: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) Đốt cháy NH3 trong oxi xúc tác Pt ở 8500C (2) (NH4)2Cr2O7

0t ..... (3) NH4Cl (bh) + NaNO2 (bh) 0t .....

(4) AgNO3 0t ..... (5) CuO + NH3(kh)

0t ...........

(6) Cu(NO3)2 0t ..... (7) CrO3 + NH3(kh)

0t .........

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 77: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:A. NO2, SO2 , CO2 B. Cl2, NO2 C. SO2, CO2 D. CO2, Cl2, N2OCâu 78: Có các phát biểu sau:(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Page 7: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

2 4KI+H SO Zn NaOH2 2 7K Cr O X Y Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2 B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4]C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4] D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3

Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: NaOH (1), Ba(OH)2 (2), HNO3 (3), NaNO3 (4) , CH3COOH (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1),(5) B. (3), (5), (4), (1), (2) C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (5),(2),(3), (4), (1)Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Công thức tổng quát của hidrocacbon no là: CnH2n+2 B. Các anken mạch thẳng có nối đôi ở C số 2 tác dụng với HBr đều tạo 3 đồng phânC. Các ankin cộng nước đề tạo sản phẩm chính là xetonD. Không thể tạo dẫn xuất iốt bằng cách cho iốt phản ứng trực tiếp với ankan

Câu 25: Cho các phương trình phản ứng:(1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư (2) H2S + dd Cl2 (3) F2 + H2O (4) NH4Cl + NaNO2 (5) K,Al + H2O (6) H2S + O2 dư (7) SO2 + dd Br2 (8) Ag2S + O2 (không khí) (9) Ag + O3 (10) KMnO4 (11) MnO2 + HCl đặc (12) FeCl3 + dd HI Số phản ứng tạo đơn chất là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8Câu 26: Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau phản ứng là:A. CuO, Ag2O, FeO B. CuO, Ag, Fe2O3 C. Cu, Ag, FeO D. CuO, Ag, FeOCâu 27: Cho các chất sau: bạc axetilua, metan, canxicacbua, propan, etylclorua, metanol, etanol, nhômcacbua, axitterephtalic. Số chất có thể tạo ra andehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo thì thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Cho 0,3 mol chất béo tác dụng tối đa với V lít dd Br2 0,5M. Giá trị của V là:A. 0,36L B. 3,6L C. 2,4L D. 1,2LCâu 29: Cho các nhận xét sau:(1) Metyl- , đimetyl-, trimetyl- và etyl amin là những chất khí có mùi khai, độc(2) Anilin làm quỳ tím đổi thành màu xanh(3) Alanin làm quỳ tím chuyển màu đỏ(4) Phenol là một axit và là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường(7) Cho dd AgNO3 vào 4 dd HF, HCl, HBr, HI thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit(9) H2SO4 đặc có thể làm khô tất cả các khí: CO2, SO2, NH3, Cl2

Số nhận xét không đúng là: A. 6 B.8 C. 7 D. 9Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiệnthường), rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2.Sau các phản ứng thu được 108,35 gam kết tủavà phần dung dịch giảm 59,85 gam. Sốnguyên tử hiđro trong phân tử X làA. 2. B. 8. C. 6. D. 4.Câu 2. Cho dãy các chất: CO2, H2S, MgO, Cl2, CCl4. Số chất trong dãy mà phân tử chỉchứa liên kết cộng hóa trịcó cực làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;(b) Cho Sn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc;(c) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2 trong dung môi CCl4;

Page 8: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

(d) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm;(e) Đun nóng toluen với dung dịch hỗn hợp KMnO4 và HCl (dư);(g) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;(i) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.Số thí nghiệm tạo ra axit là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

1 Câu 34: Trộn các cặp dd sau đây: AlCl3 và Ca(OH)2; NaAlO2 và HNO3; Al2(SO4)3 và NH3; CO2 với Ba(AlO2)2; NaAlO2 và NH4Cl; AlCl3 và Na2CO3. Số cặp dd đem trộn có thể tạo thành Al(OH)3 là:A. 6 B. 4 C. 5 D.3Câu 38: Cho các chất: N2; NO; HNO2; NH4Cl; HNO3. Cộng hoá trị của nitơ trong hợp chất nào là lớn nhất?A. N2 B. HNO2 C. NO D. NH4Cl và HNO3

Câu 25: Cho các phản ứng sau:1. Sục O3 vào dung dịch KI2. Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng3. Sục Cl2 vào dung dịch FeSO4

4. Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2

5. Cho NaCl tinh thể vào H2SO4 đặc nóng6. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2

7. Hiđro hoá anđehit fomic8. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng9. Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2

10. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3

Số phản ứng oxi hoá khử là:A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 27: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 50: Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch B. Cho B lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư. Số phản ứng sau khi kết thúc có kết tủa là:

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.Câu 52: Cho các chất sau: KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, dung dịch Br2/CCl4, Cu(OH)2/NaOH, to, HCN, HCl, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là:

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6

Page 9: Uploads_toan_hoa-hoc-12_mot So Bt Hoc Sinh Hay Sai Phan 2

Câu 53: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì

A. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. B. khối lượng của điện cực Zn tăng.

C. khối lượng của điện cực Cu giảm. D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.Câu 8: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng.

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5

1