việt nam: kế hoạch hoạt động quốc gia (2012–2014) · phó chủ tịch s. p. groff,...
TRANSCRIPT
QUY ĐỔI TIỀN TỆ (Ngày 20 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị tiền tệ – đồng (VND)
VND1.00 = $0.000048 $1.00 = VND20,920.00
TỪ VIẾT TẮT
ADB – Ngân hàng Phát triển Châu Á ADF – Quỹ Phát triển Châu Á COBP – Kế hoạch Hành động Quốc gia CPS – Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia CSP – Chiến lược và Chương trình Quốc gia PBA – Phân bổ trên cơ sở hiệu quả thực hiện SEDP – Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội TA – Hỗ trợ Kỹ thuật
GHI CHÚ
Trong báo cáo này, ký hiệu "$" nghĩa là đô-la Mỹ.
Phó Chủ tịch S. P. Groff, Khối Hoạt động 2 Tổng Vụ trưởng K. Senga, Vụ trưởng, Vụ Đông Nam Á (SERD) Giám đốc T. Kimura, Giám đốc quốc gia, Cơ quan Đại diện Thường trú tại Việt
Nam (VRM), SERD Trưởng nhóm V. T. Điền, Cán bộ Chương trình Cao cấp, VRM Thành viên nhóm Y. Tamura, Trưởng ban Chương trình Quốc gia, VRM N. T. L. Hương, Trợ lý Tác nghiệp, VRM Nhóm Công tác Chương trình Hỗ trợ Việt Nam của ADB
Khi chuẩn bị bất kỳ chương trình hoặc chiến lược quốc gia nào, tài trợ cho bầt kỳ dự án nào, hoặc khi nêu danh hoặc tham chiếu đến bất kỳ vùng lãnh thổ hoặc địa bàn cụ thể nào trong tài liệu này, Ngân hàng Phát triển Châu Á không có ý định đưa ra bất kỳ nhận định nào về tình trạng pháp lý hay các tình trạng khác của địa bàn hoặc vùng lãnh thổ đó. Tài liệu này được dịch từ nguyên bản tiếng Anh với mục đích phục vụ đông đảo bạn đọc. Tuy nhiên, tiếng Anh vẫn là ngôn ngữ chính của Ngân hàng Phát triển Châu Á và chỉ có nguyên bản tiếng Anh của tài liệu này là mới đáng tin cậy (nghĩa là chỉ nguyên bản tiếng Anh được chính thức công nhận và có hiệu lực). Do vậy, các trích dẫn cần dựa vào nguyên bản tiếng Anh của tài liệu này.
ii
MỤC LỤC
Trang I. SỰ NHẤT QUÁN CỦA KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NÀY VỚI CHIẾN LƯỢC
QUAN HỆ ĐỐI TÁC QUỐC GIA ........................................................................................1
II. NGUỒN LỰC DỰ KIẾN .....................................................................................................1
III. TỔNG HỢP NHỮNG THAY ĐỔI TẠI CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI ..........................................................................................2
PHỤ LỤC
1. Khuôn khổ Theo dõi Kết quả Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia Cập nhật .................3
2. Danh Mục Hỗ trợ Dự kiến ..................................................................................................7
3. Chương trình Hỗ trợ năm 2011........................................................................................17
1
I. SỰ NHẤT QUÁN CỦA KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NÀY VỚI CHIẾN LƯỢC QUAN HỆ ĐỐI TÁC QUỐC GIA
1. Tinh thần cơ bản và phạm vi của Chiến lược và Chương trình Quốc gia (CSP) của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), giai đoạn 2007-20101 – bao gồm cả trọng tâm căn bản – tăng trưởng kinh tế theo hướng kinh doanh và vì người nghèo – đã được hài hòa với những ưu tiên và định hướng chiến lược của chính phủ, được thể hiện qua Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội 5 năm (SEDP), giai đoạn 2006–20102 cũng như Chiến lược đến năm 2020 của ADB.3
2. Đợt đánh giá giữa kỳ năm 2009 đã khuyến nghị một số điều chỉnh trong Chiến lược và Chương trình Quốc gia (CSP)4 nhằm cải thiện khả năng đáp ứng những yêu cầu thay đổi về tăng trưởng và phát triển dài hạn của quốc gia, tăng cường khả năng triển khai danh mục, tăng cường năng lực về quản lý kinh tế vĩ mô, huy động vốn từ khu vực tư nhân cho cơ sở hạ tầng, giải quyết vấn đề thay đổi khí hậu, và cải thiện công tác giám sát kết quả thực hiện.
3. Chính phủ hiện đang chuẩn bị Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội 5 năm (SEDP) mới cho giai đoạn 2011-2015, trong đó đề cập đến nhiều cơ hội và thách thức mới về phát triển mà Việt Nam phải đối mặt khi trở thành quốc gia có mức thu nhập trung bình thấp. Dự kiến, Quốc hội sẽ thông qua Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội 5 năm (SEDP) vào kỳ họp tháng 11 năm 2011. Để thống nhất với nội dung và kỳ kế hoạch 5 năm (SEDP), Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia (CPS) mới của ADB giai đoạn 2012-2015 hiện đang được chuẩn bị và sẽ được hoàn thiện vào nửa đầu năm 2012. Kế hoạch Hoạt động Quốc gia (COBP) giai đoạn 2012-2014 được xây dựng phù hợp với Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia (CPS) hiện tại và đóng vai trò là văn bản chuyển tiếp giữa Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia (CPS) giai đoạn hiện tại và giai đoạn tới.
II. NGUỒN LỰC DỰ KIẾN
4. Số vốn phân bổ trên cơ sở hiệu quả thực hiện (PBA) của Quỹ Phát triển Châu Á (ADF) cho Việt Nam giai đoạn 2011-2012 là 736 triệu $. Số vốn phân bổ dự kiến hàng năm từ Quỹ Phát triển Châu Á (ADF) giai đoạn 2012-2014 là 409 triệu $. Số vốn phân bổ cuối cùng từ Quỹ Phát triển Châu Á (ADF) sẽ phụ thuộc vào kết quả đánh giá hiệu quả thực hiện (PBA). Ngoài ra, Việt Nam còn có thể nhận được nguồn vốn bổ sung ADF từ nguồn vốn hỗ trợ các dự án thuộc sáng kiến hợp tác Tiểu vùng Mê-kông Mở rộng5 và từ nguồn ADF lãi suất cao. Số vốn dự kiến hàng năm dự kiến cho giai đoạn 2012-2014 là 943 triệu $. Mặc dù Việt Nam có nhu cầu đầu tư rất lớn nhằm thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch 5 năm (SEDP) và Chính phủ đã yêu cầu được vay nhiều hơn từ nguồn vốn vay thông thường (OCR), nhưng yêu cầu đó chỉ có thể được xem xét khi tình hình thực hiện của các dự án hiện tại được cải thiện.
5. ADB sẽ tăng cường hỗ trợ huy động nguồn vốn của khu vực tư nhân cho các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm cả hình thức nghiệp vụ bảo lãnh và quan hệ đối tác công - tư. Do hạn chế về nguồn lực dành cho các dự án Hỗ trợ Kỹ thuật (TA), kể cả hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án nên cần tối ưu hóa chương trình Hỗ trợ Kỹ thuật trong tương lai nhằm bổ sung và hỗ trợ cho chương trình vốn vay.
1 ADB. 2006. Tài liệu Country Strategy and Program: Viet Nam, 2007–2010. Manila. 2 Chính phủ Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. 2006. Tài liệu Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội năm năm, 2006–
2010. Hà Nội. 3 ADB. 2008. Tài liệu Strategy 2020: The Long-Term Strategic Framework of the Asian Development Bank,
2008─2020. Manila. 4 ADB. 2010. Tài liệu Country Strategy and Program Midterm Review: Viet Nam, 2007–2010. Phụ lục 5. Manila. 5 Các dự án sáng kiến hợp tác khu vực sẽ nhận được hai phần ba vốn tài trợ của Quỹ Phát triển Châu Á (ADF) từ
nguồn vốn dành riêng trong khu vực của mình, và một phần ba vốn từ số phân bổ trên cơ sở hiệu quả thực hiện.
2
III. TỔNG HỢP NHỮNG THAY ĐỔI TẠI CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
6. Sau đây là những điều chỉnh đối với chương trình cho vay năm 2012, so với Kế hoạch Hoạt động Quốc gia (COBP), 2010-2012, được phê duyệt vào tháng 1 năm 2010:
(i) Chuyển tiếp từ năm 2011 sang năm 2012: Các dự án Phát triển ngành tài chính vi mô, Quản lý và giảm thiểu rủi ro lũ lụt và hạn hán thuộc Tiểu vùng Mê-kông mở rộng, Phát triển các đô thị hành lang thuộc Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, Chương trình Hỗ trợ Thương mại: Cải thiện xử lý vệ sinh và vệ sinh dịch bệnh (SPS) tại Tiểu vùng Mê-kông mở rộng, Năng lượng tái tạo khu vực nông thôn thuộc Tiểu vùng Mê-kông mở rộng;
(ii) Cắt bỏ: Các dự án Nhiệt điện Vĩnh Tân 3, Nhiệt điện Ô Môn 3, Tiếp cận chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh, Cấp nước Hà Nội, Phát triển đô thị hành lang thuộc Tiểu vùng Mê-kông mở rộng lần II;
(iii) Chuyển tiếp sang năm 2013: Các dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tại Tây Nguyên, Phát triển tổng hợp một số đô thị, Kết nối điện lực Việt Nam – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào;
(iv) Chuyển tiếp sang năm 2014: Các Dự án Đường cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ, Hành Lang duyên hải Phía Nam Tiểu vùng Mê-kông mở rộng lần II; và
(v) Bổ sung: Các dự án Cho vay chương trình phát triển ngành tài chính, Giao thông đô thị bền vững - Tuyến số 2 thuộc hệ thống Metro Tp. Hồ Chí Minh, Hỗ trợ nông nghiệp phát thải Các-bon thấp, Khoản vay Hỗ trợ Kỹ thuật Đường vành đai Tp. Hồ Chí Minh, Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho Hà Nội - Tuyến tàu điện ngầm số 3, Chương trình đào tạo chính sách công giai đoạn 2011-2013; Chương trình hỗ trợ Quan hệ Đối tác Công –Tư; và Chương trình Khởi động và Chuẩn bị Dự án.
7. Một số điều chỉnh cũng đã được thực hiện tại chương trình viện trợ không hoàn lại năm 2012. Những thay đổi trong danh mục năm 2012 là phù hợp với cách tiếp cận và định hướng chiến lược nêu ra tại đánh giá giữa kỳ Chiến lược và Chương trình Quốc gia, cùng với bảng khuôn khổ theo dõi kết quả và các lộ trình ngành liên quan; nhằm hỗ trợ cho việc thực hiện các lộ trình ngành. Vì vậy, không có thay đổi gì tại bảng khuôn khổ theo dõi kết quả và các lộ trình theo ngành của Chiến lược và Chương trình Quốc gia.
Phụ lục 1 3
KHUÔN KHỔ THEO DÕI KẾT QUẢ CHIẾN LƯỢC QUAN HỆ ĐỐI TÁC QUỐC GIA CẬP NHẬT
Kế hoạch Hoạt động Quốc gia (Tháng 10 năm 2011)
Các Mục tiêu Phát triển của Quốc gia 1. Giảm nghèo xuống 10%-11% vào năm 2010 2. Thoát tình trạng quốc gia thu nhập thấp
(i)
Các ngành được ADB lựa chọn Mục tiêu ngành của
Chính phủ Kết quả ngành do ADB đóng góp và Các chỉ tiêu Lĩnh vực can thiệp của ADB Ưu tiên theo chủ điểm và
Phân bổ nguồn lực 5 năm mang tính hướng
dẫn của ADB
Những thay đổi so với Kế hoạch Hoạt động Quốc gia gần đây
Giao thông, Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện
Tăng lưu lượng vận tải hành khách và hàng hóa đường bộ trong nước và khu vực Chỉ tiêu 1: Xây dựng các tuyến đường cao tốc
Chỉ tiêu cơ sở: 4.575 km giai đoạn 2001–2005 Mục tiêu: 5.800 km giai đoạn 2006–2010 Giá trị hiện nay: 1.331 km (2008)
Chỉ tiêu 2: Xây dựng đường nông thôn và đường nhánh Chỉ tiêu cơ sở: 65,000 km giai đoạn 2001–2005 Mục tiêu: 100.000 km giai đoạn 2006–2010 Giá trị hiện nay: 14.600 km (2008)
Chỉ tiêu 3: Tăng lưu lượng vận tải hàng hóa (chuyên chở hàng hóa) (triệu tấn)
Chỉ tiêu cơ sở: 313 (2005) Mục tiêu: 490.8 (2010) Giá trị hiện nay: 350 (2007)
Đầu tư vào các đường cao tốc, đường sắt, đường xe cơ giới, kết hợp tài trợ qua quan hệ đối tác công - tư HTKT nhằm tăng cường thể chế ngành giao thông Các hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng đô thị Các hành lang giao thông khu vực (Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (GMS) Các hoạt động HTKT khu vực nhằm hỗ trợ thương mại và giao thông
1,35 tỷ $ cho giai đoạn 2012–2014, 35,1% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–3,7%
GEN + EGM–66%
PSD–0%
RCI–54,7%
Năng lượng
Khả năng tiếp cận nguồn điện được cải thiện
Cải thiện chất lượng, độ tin cậy, phù hợp trong cấp điện nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong dân cư, thương mại, công nghiệp Cải thiện hiệu suất cấp điện, năng lực truyền tải và sử dụng Sử dụng điện bền vững về tài chính Chỉ tiêu 1: Tăng gấp đôi sản lượng điện (tỷ kWh)
Chỉ tiêu cơ sở: 53,3 (2005) Mục tiêu: 112 (2010) Giá trị hiện nay: 76 (2008)
Chỉ tiêu 2: Giảm thất thoát điện Chỉ tiêu cơ sở: 12,1% (2005) Mục tiêu: 10% (2010) Giá trị hiện nay: 11% (2007)
Đầu tư cho ngành điện nhằm tăng sản lượng điện và năng lực truyền tải điện cao thế Tái cơ cấu các lĩnh vực trong ngành điện nhằm thiết lập các thị trường điện cạnh tranh và tăng cường thể chế cho hệ thống điện lực Khuyến khích quan hệ đối tác công –tư tham gia các dự án sản xuất điện Mạng lưới truyền tải điện xuyên biên giới
257 triệu $ giai đoạn 2012–2014, 6,7% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–0%
GEN + EGM–0%
PSD–3,9%
RCI–46,7%
Phụ lục 1
4
Các ngành được ADB lựa chọn Mục tiêu ngành của
Chính phủ Kết quả ngành do ADB đóng góp và Các chỉ tiêu Lĩnh vực can thiệp của ADB Ưu tiên theo chủ điểm và
Phân bổ nguồn lực 5 năm mang tính hướng
dẫn của ADB
Những thay đổi so với Kế hoạch Hoạt động Quốc gia gần đây
Tài chính
Huy động đầu tư được tăng cường và hiệu quả đầu tư được cải thiện
Cải thiện tính cạnh tranh trong ngành Cải thiện về điều hành doanh nghiệp Chỉ tiêu 1: Tăng số doanh nghiệp đăng ký theo Luật doanh nghiệp (EL) và Luật Doanh nghiệp Hợp nhất (UEL)
Chỉ tiêu cơ sở: 160.000 giai đoạn 2001–2005 (2005: 38.202) Mục tiêu: 320.000 vào năm 2010 Giá trị hiện nay: 394.000 (2009)
HTKT và hỗ trợ vốn vay cho khu vực tư nhân, các tổ chức tài chính và phi tài chính khu vực tư nhân, và/hoặc phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ và cải cách doanh nghiệp nhà nước
Khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính hiệu quả hơn
Tăng cường các trung gian tài chính Chỉ tiêu 1: vào năm 2010, tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ tín dụng vẫn giữ nguyên ở cấp khu vực
Chỉ tiêu cơ sở: 4% (2005) Mục tiêu: <5% (2010) Giá trị hiện nay: 2,04% (2010)
150 triệu $ giai đoạn 2012–2014, 3,9% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–0%
GEN + EGM–33.3%
PSD–0%
RCI–0%
Giáo dục
Khả năng tiếp cận và chất lượng giáo dục trung học được cải thiện
Chính phủ đạt được các mục tiêu nhập học Chỉ tiêu 1: Tăng tỷ lệ nhập học (ròng) phổ thông cơ sở
Chỉ tiêu cơ sở: 72,1% (2005) Mục tiêu: 90% (2010) Giá trị hiện nay: 93,5% (2008)
Chỉ tiêu 2: Chỉ số Phát triển Con người của UNDP cho Việt Nam
Chỉ tiêu cơ sở: 0,704 (2005) Mục tiêu: 0,725 (2010) Giá trị hiện nay: 0,733 (2008)
Chỉ tiêu 3: Các tỉnh đạt chỉ tiêu phổ cập giáo dục phổ thông cơ sở
Chỉ tiêu cơ sở: 31 (2005) Mục tiêu: 40 (2010) Giá trị hiện nay: 46 (2008)
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ chi tiêu công cho giáo dục trên tổng ngân sách
Chỉ tiêu cơ sở: 18% (2005) Mục tiêu: 20% (2010) Giá trị hiện nay: 20% (2009)
220 triệu $ giai đoạn 2012–2014, 5,7% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–0%
GEN + EGM–100%
PSD–0%
RCI–0%
Phụ lục 1 5
Các ngành được ADB lựa chọn Mục tiêu ngành của
Chính phủ Kết quả ngành do ADB đóng góp và Các chỉ tiêu Lĩnh vực can thiệp của ADB Ưu tiên theo chủ điểm và
Phân bổ nguồn lực 5 năm mang tính hướng
dẫn của ADB
Những thay đổi so với Kế hoạch Hoạt động Quốc gia gần đây
Nông nghiệp và Tài nguyên Thiên Nhiên
Quản lý, khai thác, và sử dụng tài nguyên thiên nhiên nhằm duy trì tăng trưởng; xóa đói; và giảm nghèo, nguy cơ dễ bị thiệt thòi và xuống cấp về môi trường
Quản lý bền vững và quản lý tổng hợp các nguồn tài nguyên chung (đa dạng sinh học nước, duyên hải) Chỉ tiêu 1: Đa dạng sinh học hoặc tỷ lệ diện tích rừng che phủ kín có tỷ lệ đa dạng sinh học cao
Chỉ tiêu cơ sở: 7,5% (2005) Mục tiêu: 11,2% (2010) Giá trị hiện nay: 8,5% (2008)
HTKT và hỗ trợ tài chính nhằm cải thiện quản lý tài nguyên, sinh kế nông thôn và vùng duyên hải Chương trình Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (GMS) nhằm khuyến khích quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên chung Sáng kiến hành lang đa dạng sinh học Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (GMS)
397 triệu $ giai đoạn 2012–2014, 10,3% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–57.2%
GEN + EGM–100%
PSD–5,9%
RCI–23,3%
Cấp nước, các Dịch vụ và Cơ sở Hạ tầng Đô thị khác
Phát triển đô thị cân đối qua cải thiện môi trường sống và kinh doanh, tạo việc làm tại các đô thị loại hai Chỉ tiêu 1: Tỷ lệ rác thải độc hại được xử lý
Chỉ tiêu cơ sở: 40% (2005) Mục tiêu: 80% (2010) Giá trị hiện nay: 60% (2008)
HTKT, hỗ trợ đầu tư, và đối thoại chính sách nhằm cải thiện quản lý và phát triển đô thị
Cải thiện quản lý đô thị, cấp nước sạch và vệ sinh, hệ thống giao thông công cộng đô thị
Tránh chi phí xã hội và môi trường do tăng trưởng nhanh tại các trung tâm đô thị Chỉ tiêu 1: Tỷ lệ rác thải bệnh viện được xử lý
Chỉ tiêu cơ sở: 62% (2005) Mục tiêu: 100% (2010) Giá trị hiện nay: 70% (2008)
997 triệu $ giai đoạn 2012–2014, 20,7% tổng gói ngân sách, trong đó
ENV–72,4%
GEN + EGM–66%
PSD–59,0%
RCI–8,8%
Phụ lục 1
6
Các ngành được ADB lựa chọn Mục tiêu ngành của
Chính phủ Kết quả ngành do ADB đóng góp và Các chỉ tiêu Lĩnh vực can thiệp của ADB Ưu tiên theo chủ điểm và
Phân bổ nguồn lực 5 năm mang tính hướng
dẫn của ADB
Những thay đổi so với Kế hoạch Hoạt động Quốc gia gần đây
Đảm bảo hầu hết dân cư đô thị được tiếp cận nước máy và các cơ chế xử lý rác thải cứng Chỉ tiêu 1: Tỷ lệ rác thải cứng được xử lý
Chỉ tiêu cơ sở: 55% (2005) Mục tiêu: 90% (2010) Giá trị hiện nay: 80% (2008)
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ người dân đô thị được tiếp cận nước sạch Chỉ tiêu cơ sở: 60% (2005) Mục tiêu: 80% (2010) Giá trị hiện nay: 80% (2008)
Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ người dân đô thị được tiếp cận các hệ thống cống thải và thoát nước thải
Chỉ tiêu cơ sở: 50% (2005) Mục tiêu: 60% (2010) Giá trị hiện nay: 69% (2008)
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ người dân nông thôn được tiếp cận nước sạch
Chỉ tiêu cơ sở: 62% (2005) Mục tiêu: 75% (2010) Giá trị hiện nay: 75% (2008)
Các dự án vệ sinh và cấp nước đô thị và nông thôn
ADB = Ngân hàng Phát triển Châu Á, COBP = Kế hoạch Hành động Quốc gia, CPS = Chiến lược Quan hệ Đối tác Quốc gia, EGM = Hợp lý hóa hiệu quả yếu tố giới, EL = Luật Doanh nghiệp, ENV = bền vững về môi trường, GEN = công bằng giới, GMS = Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, km = kilo mét, kWh = kilowatt-giờ, PSD = phát triển khu vực tư nhân, RCI = hợp tác và hội nhập khu vực, SME = doanh nghiệp vừa và nhỏ, SOE = doanh nghiệp nhà nước, TA = hỗ trợ kỹ thuật (HTKT), UEL = Luật Doanh nghiệp Hợp nhất, UNDP = Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc. Nguồn: Ngân hàng Phát triển Châu Á.
Phụ lục 2
77
DANH MỤC HỖ TRỢ DỰ KIẾN
Bảng A2.1: Danh mục Hỗ trợ Dự kiến cho các Sản phẩm Cho vay, 2012–2014
Chi phí (Triệu $) ADB ADF Tên Chương trình/ Dự án Ngành
Phân loại Đối tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng Nguồn
vốn thông
thường
Vốn vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Khoản vay đã khẳng định
cho năm 2012
Phát triển Giáo dục Phổ thông Trung học giai đoạn hai
Giáo dục Can thiệp chung
SOD, GEN, GRO, CAD
SEHS 2010 90,00 0,00 80,00 0,00 80,00 10,00 0,00
Chương trình Đào tạo Chính sách công 2012–2014a
Quản lý công
Can thiệp chung
SOD, GEN VRM … 3,60 0,00 3,00 0,00 3,00 0,60 0,00
Chương trình Khởi động Dự án và Chuẩn bị Dự án
Đa ngành Can thiệp chung
GRO VRM 2010 32,88 0,00 29,88 0,00 29,88 3,00 0,00
Phát triển Ngành Tín dụng Vi mô
Tài chính Can thiệp chung
GRO, GEN SEPF 2010 45,00 0,00 40,00 0,00 40,00 5,00 0,00
Chương trình Hỗ trợ Quan hệ đối tác công – tư (PPP)
Đa ngành Can thiệp chung
PSD, GRO, GEN
SEPF 2010 23,00 0,00 20,00 0,00 20,00 3,00 0,00
Chương trình Hiệu suất Năng lượng trong Ngành Công nghiệp
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO, PSD SEEN 2011 75,00 10,00 0,00 0,00 10,00 15,00 50,00
Đường sắt Đô thị Tp. Hồ Chí Minh (MFF 540 triệu $) PFR2
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, GEN SETC 2006 1.091,60 500,00 0,00 0,00 500,00 120,00 471,60
Khoản vay Chương trình Khu vực Tài chính IV, tiểu chương trình 1
Tài chính Can thiệp chung
GRO, GOV, CAD
SEPF 2011 50,00 0,00 50,00 0,00 50,00 0,00 0,00
Chương trình Điều hành Doanh nghiệp & cải cách DNNN (MFF 630 triệu $) PFR2
Quản lý công
Can thiệp chung
GRO SEPF 2011 240,00 200,00 10,00 0,00 210,00 30,00 0,00
Giao thông Đô thị Bền vững cho tuyến Metro số 2 Tp. Hồ Chí Minh
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, GEN SETC 2011 69,00 0,00 10,00 0,00 10,00 10,00 49,00
Tăng cường Giao thông Đô thị Bền vững cho Hà Nội, Tuyến Metro số 3
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, GEN SETC 2011 69,00 0,00 10,00 0,00 10,00 10,00 49,00
8 Phụ lục 2
Chi phí (Triệu $) ADB ADF Tên Chương trình/ Dự án Ngành
Phân loại Đối tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng Nguồn
vốn thông
thường
Vốn vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Hỗ trợ Nông nghiệp Phát thải
Các-bon Thấp Nông
nghiệp & tài nguyên
Can thiệp chung
GRO, ENV, GEN
SEER … 197,00 33,00 84,00 0,00 117,00 30,00 50,00
Phát triển Các thị trấn hành lang Tiểu vùng Mê-kông mở rộng
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, RCI, GEN
SEUW 2010 120,00 0,00 70,00 0,00 70,00 5,00 45,00
Tăng cường Năng lực Tiểu vùng Mê-kông mở rộng nhằm phòng chống HIV/AIDS
Y tế & bảo trợ xã hội
Can thiệp có mục tiêu
GEN, SOD, RCI
SEHS 2008 18,00 0,00 15,00 0,00 15,00 3,00 0,00
Hỗ trợ Thương mại: Cải thiện xử lý vệ sinh và vệ sinh dịch bệnh trong thương mại Tiểu vùng Mê-kông mở rộng
Đa ngành Can thiệp chung
GRO, RCI SEPF 2009 11,00 0,00 11,00 0,00 11,00 0,00 0,00
Quản lý và Giảm thiểu Rủi ro Lụt & Hạn hán Tiểu vùng Mê-kông mở rộng
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
GRO,ENV, RCI
SEER 2008 64,00 0,00 45,00 0,00 45,00 13,50 5,50
Khoản vay HTKT đường vành đai Tp. Hồ Chí Minh
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp có mục tiêu
– địa lý
GRO SETC 2010 23,00 0,00 20,00 0,00 20,00 3,00 0,00
Tổng 2.222,08 743,00 497,88 0,00 1.240,88 261,10 720,10 Khoản vay dự phòng cho
năm 2012
Chương trình Đầu tư Ngành Nước (MFF 1,0 tỷ $) PFR 3
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, ENV, PSD, GEN
SEUW 2011 372,00 357,00 0,00 0,00 357,00 15,00 0,00
Tổng 372,00 357,00 0,00 0,00 357,00 15,00 0,00 Khoản vay đã khẳng định
cho năm 2013
Phát triển Tài nguyên Nước tại Trung tâm và Đông Bắc Đồng Bằng sông Hồng
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
ENV, GRO, GEN
SEER 2011 110,00 0,00 80,00 0,00 80,00 20,00 10,00
Phụ lục 2 9
Chi phí (Triệu $) ADB ADF Tên Chương trình/ Dự án Ngành
Phân loại Đối tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng Nguồn
vốn thông
thường
Vốn vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Phát triển Cơ sở Hạ tầng Sản
xuất Khu vực Nông thôn tại Tây Nguyên
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp có mục tiêu
GRO, GEN SEER 2011 100,00 0,00 90,00 0,00 90,00 10,00 0,00
Giáo dục Phổ thông Cơ sở cho những Khu vực Thiệt thòi nhất, giai đoạn II
Giáo dục Can thiệp có mục tiêu
SOD, GEN, GRO, CAD
SEHS 2012 70,00 0,00 60,00 0,00 60,00 10,00 0,00
Kết nối Trung tâm Đồng bằng sông Mê-kông
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, RCI, GEN
SETC 2007 751,00 220,00 0,00 0,00 220,00 201,00 330,00
Chăm sóc Y tế tại Tây Nguyên
Y tế & bảo trợ xã hội
Can thiệp có mục tiêu
– địa lý
SOD, CAD, GRO, GOV,
EGM
SEHS 2011 78,00 0,00 70,00 0,00 70,00 8,00 0,00
Chương trình Đầu tư Ngành nước (MFF 1,0 tỷ $) PFR 3
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, ENV, PSD, GEN
SEUW 2011 372,00 357,00 0,00 0,00 357,00 15,00 0,00
Kết nối Điện lực Việt Nam – CHDCND Lào (Ban Hatsan – Pleiku)
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO, RCI SEEN 2008 90,00 30,00 0,00 0,00 30,00 10,00 50,00
Phát triển Đô thị loại hai (trước đây là Phát triển Đô thị Kinh tế Xã hội Tổng hợp [Buôn Ma Thuột, Hà Tĩnh, và Tam Kỳ)]
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, GEN SEUW 2011 165,00 50,00 100,00 0,00 150,00 15,00 0,00
Phát triển DN vừa và nhỏ, giai đoạn 2, tiểu chương trình 2
Tài chính Can thiệp chung
GRO, GEN, SOD
SEPF 2012 80,00 0,00 50,00 0,00 50,00 0,00 30,00
Cao tốc Bến Lức – Long Thành Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (MFF 636 triệu $) PFR2
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, RCI SETC 2009 336,00 286,00 0,00 0,00 286,00 50,00 0,00
Cải thiện an toàn giao thông đường bộ và khả năng chống chọi với thời tiết của đường quốc lộ
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, SOD, ENV, GEN
SETC 2011 80,00 0,00 50,00 0,00 50,00 10,00 20,00
Năng lượng sinh học thân thiện với khí hậu Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
RCI, SOD, ENV, GRO
SEER 2012 11,67 0,00 11,67 0,00 11,67 0,00 0,00
10 Phụ lục 2
Chi phí (Triệu $) ADB ADF Tên Chương trình/ Dự án Ngành
Phân loại Đối tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng Nguồn
vốn thông
thường
Vốn vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
(trước đây là Năng lượng Tái tạo Nông thôn Tiểu vùng sông Mê-kông)b
Thúc đẩy các nền kinh tế có khả năng chịu biến động khí hậu, phát thải ít các-bon tại Tiểu vùng sông Mê-kông (GMS)b
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
RCI, GRO, ENV, PSD,
GEN
SEER 2012 33,33 0,00 23,33 0,00 23,33 10,00 0,00
Tổng 2.277,00 943,00 535,00 0,00 1.478,00 359,00 440,00 Khoản vay dự phòng cho
năm 2013
Chương trình Đầu tư Truyền tải điện (MFF 730 triệu $) PFR2
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO SEEN 2010 420,00 200,00 0,00 0,00 200,00 20,00 200,00
Tổng 420,00 200,00 0,00 0,00 200,00 20,00 200,00 Khoản vay đã khẳng định
cho năm 2014
Dự án Ngành - Phát triển Nông thôn Tổng hợp tại các tỉnh miền Trung (bổ sung)
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
GRO, GEN SEER 2013 85,00 0,00 75,00 0,00 75,00 10,00 0,00
Chương trình Đầu tư Ngành nước (MFF 1,0 tỷ $) PFR4
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, ENV, PSD, GEN
SEUW 2011 128,00 113,00 0,00 0,00 113,00 15,00 0,00
Chương trình Đầu tư Thích ứng Biến đổi Khí hậu và Môi trường Đô thị (MFF 1,0 tỷ $) PFR1
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO, ENV SEUW 2012 222,00 107,00 0,00 0,00 107,00 15,00 100,00
Tăng cường Kỹ năng II Giáo dục Can thiệp chung
SOD, GEN, GRO, CAD
SEHS 2012 90,00 0,00 80,00 0,00 80,00 10,00 0,00
Chương trình Điều hành Doanh nghiệp & Cải cách DNNN (MFF 630 triệu $) PFR3
Quản lý công
Can thiệp chung
GRO SEPF 2011 350,00 290,00 0,00 0,00 290,00 10,00 50,00
Phụ lục 2 11
Chi phí (Triệu $) ADB ADF Tên Chương trình/ Dự án Ngành
Phân loại Đối tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng Nguồn
vốn thông
thường
Vốn vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Chương trình Đầu tư Truyền
tải điện (MFF 730 triệu $) PFR2
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO SEEN 2010 420,00 200,00 0,00 0,00 200,00 20,00 200,00
Chương trình Ngành Tài chính, Khoản vay IV, tiểu chương trình 2
Tài chính Can thiệp chung
GRO, GOV, CAD
SEPF 2012 50,00 0,00 50,00 0,00 50,00 0,00 0,00
Cải thiện Đường Tỉnh lộ tại Đồng bằng sông Hồng
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, GEN SETC 2012 81,00 0,00 71,00 0,00 71,00 10,00 0,00
Cao tốc Trung lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ, Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (GMS) (MFF 630 triệu $) PRF1
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, RCI SETC 2013 533,00 133,00 0,00 0,00 133,00 100,00 300,00
Hành lang Duyên hải Miền Nam lần thứ hai Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộngb
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO, RCI, GEN
SETC 2011 421,80 100,00 0,00 0,00 100,00 109,40 212,40
Phát triển Du lịch Bền vững Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộngc
Công nghiệp & Thương
mại
Can thiệp chung
RCI, GRO, ENV, GEN
TRM 2012 10,00 0,00 7,00 0,00 7,00 3,00 0,00
Tổng 2.390,80 943,00 283,00 0,00 1.226,00 302,40 862,40 Khoản vay dự phòng cho
năm 2014
Chương trình Đầu tư Thích ứng Biến đổi Khí hậu và Môi trường Đô thị (MFF 1,0 tỷ $) PFR2
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO SEUW 2012 360,00 200,00 0,00 0,00 200,00 10,00 150,00
Tổng 360,00 200,00 0,00 0,00 200,00 10,00 150,00
ADB = Ngân hàng Phát triển Châu Á, ADF = Quỹ Phát triển Châu Á, ANR = nông nghiệp & tài nguyên thiên nhiên, CAD = phát triển năng lực, ECO = tăng trưởng kinh tế bền vững, EDU = giáo dục, ENE = năng lượng, EGM = hợp lý hóa hiệu quả yếu tố giới, ENV = bền vững môi trường, FIN = tài chính, GEN = công bằng giới, GI = can thiệp chung, GMS = Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, GOV = điều hành, Gov’t = chính phủ, GRO = tăng trưởng kinh tế, HCMC = thành phố Hồ Chí Minh, HSP = y tế và bảo trợ xã hội, I&T = công nghiệp và thương mại, MFF = cơ chế tài trợ đa đợt, MS = đa ngành, OCR = nguồn vốn vay thông thường, PDA = tạm ứng thiết kế dự án, PFR = yêu cầu cấp vốn định kỳ, PPP = quan hệ đối tác công – tư, PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án, PSD = phát triển khu vực tư nhân, PSM = quản lý khu vực công, RCI = hợp tác và hội nhập khu vực, SEEN = Ban Năng lượng, SEER = Ban Nông nghiệp, Tài nguyên, và Môi trường, SEHS = Ban Phát triển Xã hội và Con người, SEPF = Ban Quản lý Công, Khu vực Tài chính và Thương mại, SETC = Ban
12 Phụ lục 2
Giao thông và Truyền thông, SEUW = Ban Nước sạch và Phát triển Đô thị, SMEs = doanh nghiệp vừa và nhỏ, SOD = phát triển xã hội, SOE = doanh nghiệp nhà nước (DNNN), SPS = vệ sinh và vệ sinh dịch bệnh, TI = can thiệp có mục tiêu, TI-G = can thiệp có mục tiêu – địa lý, T&ICT = giao thông và công nghệ thông tin truyền thông (CNTT&TT), TRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Thái Lan, VRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Việt Nam, WSOMIS = cấp nước và các dịch vụ, cơ sở hạ tầng (CSHT) đô thị khác. a Khoản vay này gắn với một dự án HTKT lên tới 6 triệu $. b Khoản HTKT chuẩn bị dự án sẽ được cấp vốn như một dự án khu vực. c Khoản vay cho các dự án Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (2013-2014) chỉ phản ánh tỷ lệ phân bổ cho Việt Nam, bằng một phần ba dự trù kinh phí dự án. Khoản phân bổ theo Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng sẽ được quyết định vào năm tới.
Nguồn: Ngân hàng Phát triển Châu Á.
Phụ lục 2 13
Bảng A2.2: Danh mục Hỗ trợ Dự kiến cho các Sản phẩm và Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật, 2012–2014
Nguồn vốn
ADB Khác Tên hoạt động hỗ trợ Ngành
Bộ phận phụ trách
Loại hình hỗ trợ
Nguồn Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
HTKT đã khẳng định cho năm 2012 Quản lý ngoại hối Tài chính VRM CDTA 225,00 0,00 225,00 Tài trợ giáo dục chiến lược Giáo dục SEHS CDTA 0,00 TF 1.000,00 1.000,00 Hỗ trợ phát triển ngành tài chính vi mô (trước đây
là Xây dựng Năng lực Phát triển Ngành Tài chính Vi mô)
Tài chính SEPF CDTA 0,00 TF 500,00 500,00
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, giai đoạn 2, tiểu chương trình 2
Tài chính SEPF PPTA 800,00 0,00 800,00
Xúc tiến cơ sở hạ tầng nông thôn có khả năng chịu biến động thời tiết
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER CDTA 0,00 GEF, SCCF
2.000,00 2.000,00
Hỗ trợ phân cấp quản lý tài chính dự án và quản lý nợ lần hai
Tài chính VRM CDTA 500,00 0,00 500,00
Cải thiện đường tỉnh lộ tại Đồng bằng sông Hồng Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 800,00 200,00 1.000,00
Xây dựng năng lực & hỗ trợ kỹ thuật chương trinh chia sẻ lợi ích triển khai toàn quốc
Năng lượng
SEEN CDTA 0,00 1.000,00 1.000,00
Giáo dục phổ thông cơ sở cho hầu hết các khu vực thiệt thòi, giai đoạn 2
Giáo dục SEHS PPTA 800,00 0,00 800,00
Biến đổi khí hậu và môi trường đô thị các thành phố vùng duyên hải
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PPTA 0,00 1.500,00 1.500,00
Phát triển và quản lý tài nguyên nước tại lưu vực sông
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER PPTA 500,00 500,00 1.000,00
Hỗ trợ thích ứng biến đổi khí hậu và môi trường đô thị
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PATA 0,00 750,00 750,00
Chuẩn bị chương trình thích ứng biến đổi khí hậu và môi trường đô thị
Cấp nước, các dịch
vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PPTA 1.000,00 500,00 1.500,00
14 Phụ lục 2
Nguồn vốn ADB Khác
Tên hoạt động hỗ trợ Ngành Bộ phận phụ trách
Loại hình hỗ trợ
Nguồn Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
Hỗ trợ triển khai cải cách thị trường và tái cơ cấu ngành điện lực
Năng lượng
SEEN PATA 0,00 500,00 500,00
Cải thiện an toàn đường bộ và khả năng chịu biến đổi khí hậu của đường cao tốc
Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 0,00 TF 1.500,00 1.500,00
Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ thuộc Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng
Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 800,00 1.200,00 2.000,00
Chương trình hỗ trợ quan hệ đối tác công – tư (PPP)
Quản lý công
SEPF CDTA 600,00 0,00 600,00
Xây dựng năng lực phát triển thị trường phát thải ít các-bon
Năng lượng
VRM CDTA 0,00 Vốn đối tác chuẩn
bị thị trường của WB
3.000,00 3.000,00
Tăng cường giám sát và hoạt động ngành tài chính vi mô
Tài chính SEPF CDTA 0,00 TF 1.000,00 1.000,00
Tổng 6.025,00 15.150,00 21.175,00
HTKT cấp khu vực đã khẳng định cho năm 2012 Xúc tiến các nền kinh tế có khả năng chống chịu
với biến đổi khí hậu và phát thải ít các-bon Đa ngành SEER R-PPTA 0,00 1.000,00 1.000,00
Năng lượng sinh học thân thiện môi trường tại Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng (trước đây là Năng lượng Tái tạo Nông thôn tại Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng)
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER R-PPTA 0,00 1.650,00 1.650,00
Tổng 0,00 2.650,00 2.650,00 HTKT đã khẳng định cho năm 2013 Dự án ngành - Phát triển nông thôn tổng hợp tại
các tỉnh Miền Trung (bổ sung) Nông
nghiệp & tài nguyên
SEER PPTA 800,00 200,00 1,000,00
Phát triển tài nguyên nước phía Nam Đồng bằng sông Hồng
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER PPTA 800,00 0,00 800,00
Chương trình ngành tài chính, Khoản vay IV, tiểu chương trình 2
Tài chính SEPF PPTA 600,00 0,00 600,00
Phát triển ngành tài chính vi mô, tiểu chương trình 2
Tài chính SEPF PPTA 500,00 0,00 500,00
Phụ lục 2 15
Nguồn vốn ADB Khác
Tên hoạt động hỗ trợ Ngành Bộ phận phụ trách
Loại hình hỗ trợ
Nguồn Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
Quản lý nước thải công nghiệp Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PPTA 0,00 1.500,00 1.500,00
Bảo trì Đường bộ Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 1.000,00 0,00 1.000,00
Khuôn khổ chất thải rắn cho Việt Nam Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PATA 0,00 TF 750,00 750,00
Tăng cường kỹ năng II Giáo dục SEHS PPTA 1.000,00 0,00 1.000,00 Nguồn nhân lực khoa học và kỹ thuật Giáo dục SEHS PPTA 800,00 0,00 800,00 Vệ sinh & nước sạch cấp tỉnh Cấp nước,
dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PPTA 0,00 1.500,00 1.500,00
Mở rộng Giao thông nội đô - Tuyến số 3 tại Hà Nội Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 500,00 TF 1.000,00 1.500,00
Tổng 6.000,00 4.950,00 10.950,00 HTKT cấp khu vực đã khẳng định cho năm 2013 Hiện đại hóa các cơ quan hỗ trợ thương mại Công
nghiệp & Thương
mại
SEPF R-PPTA 0,00 1.500,00 1.500,00
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng II
Công nghiệp & Thương
mại
SEHS R-PPTA 1.000,00 1.000,00 2.000,00
Tổng 1.000,00 2.500,00 3.500,00 HTKT cấp khu vực được dự phòng cho năm
2013
An toàn thực phẩm và hỗ trợ thương mại nông nghiệp tại Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER R-PPTA 1.000,00 1.000,00 2.000,00
Tổng 1.000,00 1.000,00 2.000,00
16 Phụ lục 2
Nguồn vốn ADB Khác
Tên hoạt động hỗ trợ Ngành Bộ phận phụ trách
Loại hình hỗ trợ
Nguồn Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
HTKT đã khẳng định cho năm 2014 Phát triển ngành tài chính vi mô, tiểu chương trình
2 Tài chính SEPF PPTA 500,00 0,00 500,00
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh Miền núi Phía Bắc (bổ sung)
Nông nghiệp &
tài nguyên
SEER PPTA 900,00 0,00 900,00
Cao tốc Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng 1 Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 1.500,00 0,00 1.500,00
Mở rộng hệ thống giao thông công cộng nội đô Tp. Hồ Chí Minh
Giao thông,
CNTT&TT
SETC PPTA 1.500,00 0,00 1.500,00
Phát triển đô thị kinh tế xã hội tổng hợp Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
SEUW PPTA 1.000,00 500,00 1.500,00
Phát triển ngành giáo dục Giáo dục SEHS PPTA 800,00 0,00 800,00 Tổng 6.200,00 500,00 6.700,00
HTKT cấp khu vực đã khẳng định cho năm
2014
Phát triển du lịch có lợi cho người nghèo dọc hành lang kinh tế phía Nam
Công nghiệp & Thương
mại
SEHS R-PPTA 0,00 1.400,00 1.400,00
Tổng 0,00 1.400,00 1.400,00 ADB = Ngân hàng Phát triển Châu Á, ADF = Quỹ Phát triển Châu Á, ANR = nông nghiệp & tài nguyên thiên nhiên, CDTA = hỗ trợ kỹ thuật phát triển năng lực, ECO = tăng trưởng kinh tế bền vững, EDU = giáo dục, ENE = năng lượng, ENV = bền vững môi trường, FIN = tài chính, GEF = chương trinh tài trợ tài chính môi trường toàn cầu, GEN = công bằng giới, GI = can thiệp chung, GMS = Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, GRO = tăng trưởng kinh tế, HCMC = thành phố Hồ Chí Minh, I&T = công nghiệp và thương mại, LRT = hệ thống giao thông công cộng nội đô nhanh nhẹ, MFF = cơ chế tài trợ đa đợt, MRT = hệ thống giao thông công cộng nội độ (tuyến metro), MS = đa ngành, OCR = nguồn vốn vay thông thường, PFR = yêu cầu cấp vốn định kỳ, PMR = quan hệ đối tác chuẩn bị thị trường, PPP = quan hệ đối tác công – tư, PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án, PSD = phát triển khu vực tư nhân, PSM = quản lý khu vực công, RCI = hợp tác và hội nhập khu vực, R-PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án cấp khu vực, SCCF = quỹ biến đổi khí hậu đặc biệt, SEEN = Ban Năng lượng, SEER = Ban Nông nghiệp, Tài nguyên, và Môi trường, SEHS = Ban Phát triển Xã hội và Con người, SEPF = Ban Quản lý Công, Khu vực Tài chính và Thương mại, SETC = Ban Giao thông và Truyền thông, SEUW = Ban Nước sạch và Phát triển Đô thị, SMEs = doanh nghiệp vừa và nhỏ, SOD = phát triển xã hội, TF = vốn [quỹ] tín thác, T&ICT = giao thông và công nghệ thông tin truyền thông (CNTT&TT), VRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Việt Nam, WB = Ngân hàng Thế giới, WSOMIS = cấp nước và các dịch vụ, cơ sở hạ tầng (CSHT) đô thị khác. Nguồn: Ngân hàng Phát triển Châu Á.
Phụ lục 3
1717
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NĂM 2011
Bảng A3.1: Danh mục Hỗ trợ Mang tính Hướng dẫn cho các Sản phẩm Cho vay, 2011
Chi phí (triệu $) ADB ADF Tên Chương trình, Dự án Ngành
Phân loại Đối
tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng OCR Vốn
vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Các dự án đã khẳng định
cho năm 2011
Tài nguyên nước Phước Hòa (bổ sung)
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
GRO, ENV SEER 2010 130,00 0,00 60,00 0,00 60,00 45,00 25,00
Hệ thống Thủy lợi Nam sông Mã và Bắc sông Chu
Nông nghiệp &
tài nguyên
Can thiệp chung
ENV, GRO, GEN
SEER 2009 143,30 0,00 100,00 0,00 100,00 43,30 0,00
Chương trình đầu tư truyền tải điện (MFF 730 triệu $) PFR1
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO SEEN 2010 141,00 121,00 0,00 0,00 121,00 20,00 0,00
Nhà máy điện chu trình kết hợp Ô Môn IV
Năng lượng
Can thiệp chung
GRO, PSD SEEN 2007 750,00 310,00 0,00 0,00 310,00 63,00 377,00
Kết nối giao thông các tỉnh Miền núi Phía Bắc
Giao thông,
CNTT&TT
Can thiệp có mục
tiêu
GRO, SOD, CAD
SETC 2008 109,38 0,00 80,00 0,00 80,00 26,60 2,78
Chương trình Đầu tư Ngành Nước (MFF 1,0 tỷ $) PFR 1
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO SEUW 2008 154,00 138,00 0,00 0,00 138,00 16,00 0,00
Chương trình Đầu tư Ngành Nước (MFF 1,0 tỷ $) PFR 2
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO SEUW 2008 235,00 210,00 0,00 0,00 210,00 25,00 0,00
Hỗ trợ triển khai chương trình giảm nghèo V (Cụm chương trình), Tiểu chương trình 3
Quản lý công
Can thiệp có mục
tiêu
GRO VRM … 24,80 0,00 24,80 0,00 24,80 0,00 0,00
Phát triển đô thị kinh tế xã hội tổng hợp tại Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô thị khác
Can thiệp chung
GRO SEUW 2010 115,33 0,00 70,00 0,00 70,00 31,81 13,52
18 Phụ lục 3
Chi phí (triệu $) ADB ADF Tên Chương trình, Dự án Ngành
Phân loại Đối
tượng
Chủ điểm chính
Bộ phận phụ
trách
Năm chuẩn
bị PPTA, PDA
Tổng OCR Vốn
vay
Viện trợ
KHL
Tổng Chính phủ
Đồng tài trợ
Hệ thống đường sắt đô thị Hà
Nội Giao
thông, CNTT&TT
Can thiệp chung
GRO SETC 1.077,2 293,00 0,00 0,00 293,0 221,2 563,00
Phát triển Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (Đại học mô hình mới)
Giáo dục Can thiệp chung
GRO, RCI SEHS 2008 213,00 170,00 20,00 0,00 190,00 23,00 0,00
Tổng 3.093,01 1.242,00 354,80 0,00 1.596,80 514,91 981,30
ADB = Ngân hàng Phát triển Châu Á, ADF = Quỹ Phát triển Châu Á, ANR = nông nghiệp & tài nguyên thiên nhiên, CAD = phát triển năng lực, ECO = tăng trưởng kinh tế bền vững, EDU = giáo dục, ENE = năng lượng, EGM = hợp lý hóa hiệu quả yếu tố giới, ENV = bền vững môi trường, FIN = tài chính, GEN = công bằng giới, GI = can thiệp chung, GMS = Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, GOV = điều hành, Gov’t = chính phủ, GRO = tăng trưởng kinh tế, HCMC = thành phố Hồ Chí Minh, HSP = y tế và bảo trợ xã hội, I&T = công nghiệp và thương mại, MFF = cơ chế cho vay đa đợt, MS = đa ngành, OCR = nguồn vốn vay thông thường, PDA = tạm ứng thiết kế dự án, PFR = yêu cầu cấp vốn định kỳ, PPP = quan hệ đối tác công – tư, PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án, PSD = phát triển khu vực tư nhân, PSM = quản lý khu vực công, RCI = hợp tác và hội nhập khu vực, SEEN = Ban Năng lượng, SEER = Ban Nông nghiệp, Tài nguyên, và Môi trường, SEHS = Ban Phát triển Xã hội và Con người, SEPF = Ban Quản lý Công, Khu vực Tài chính và Thương mại, SETC = Ban Giao thông và Truyền thông, SEUW = Ban Nước sạch và Phát triển Đô thị, SMEs = doanh nghiệp vừa và nhỏ, SOD = phát triển xã hội, SOE = doanh nghiệp nhà nước (DNNN), SPS = vệ sinh và vệ sinh dịch bệnh, TI = can thiệp có mục tiêu, TI-G = can thiệp có mục tiêu – địa lý, T&ICT = giao thông và công nghệ thông tin truyền thông (CNTT&TT), TRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Thái Lan, VRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Việt Nam, WSOMIS = cấp nước và các dịch vụ, cơ sở hạ tầng (CSHT) đô thị khác. Nguồn: Ngân hàng Phát triển Châu Á.
Phụ lục 3 19
Bảng A3.2: Danh mục Hỗ trợ Mang tính Hướng dẫn cho các Dịch vụ và Sản phẩm Hỗ trợ Kỹ thuật, 2011
Nguồn vốn
ADB Nguồn vốn khác Tên hoạt động hỗ trợ Ngành
Bộ phận phụ trách
Loại hình hỗ trợ
Nguồn Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
HTKT đã khẳng định cho năm 2011 Phát triển tài nguyên nước tại trung tâm và
Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng (trước đây là Hiện đại hóa các Hệ thống Thủy lợi tại trung tâm và Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng)
Nông nghiệp & tài nguyên
SEER PPTA 0,00 Vốn tín thác
800,00 800,00
Chương trình hiệu suất năng lượng trong ngành công nghiệp
Năng lượng SEEN PPTA 0,00 Quỹ công nghệ sạch
1.000,00 1.000,00
Chương trình ngành tài chính, Khoản vay IV, Tiểu chương trình 1
Tài chính SEPF PPTA 600,00 0,00 600,00
Chương trình hỗ trợ điều hành doanh nghiệp và Tăng cường hỗ trợ cải cách DNNN (trước đây là Chương trình Điều hành Doanh nghiệp và Cải cách DNNN)
Quản lý công SEPF CDTA 950,00 0,00 950,00
Chăm sóc Y tế khu vực Tây Nguyên II Y tế & bảo trợ xã hội
SEHS PPTA 500,00 0,00 500,00
Giao thông Đô thị Bền vững cho Tp. Hồ Chí Minh, tuyến giao thông công cộng nội đô số 2
Giao thông, CNTT&TT
SETC PPTA 0,00 Quỹ công nghệ sạch
1.000,00 1.000,00
Hỗ trợ chính quyền Trung ương và địa phương triển khai chương trình cải thiện môi trường đô thị
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô
thị khác
SEUW CDTA 0,00 Vốn tín thác
2.000,00 2.000,00
Cấp nước Đà Nẵng (bổ sung) Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô
thị khác
SEUW PPTA 750,00 0,00 750,00
Phát triển cơ sở hạ tầng sản xuất nông thôn tại Tây Nguyên (trước đây là Phát triển Cơ sở Hạ tầng Nông thôn tại Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước)
Nông nghiệp & tài nguyên
SEER PPTA 0,00 Vốn tín thác
1.000,00 1.000,00
Phát triển Đô thị Loại Hai [trước đây là Phát triển Đô thị Kinh tế Xã hội Tổng hợp (Buôn Ma Thuột, Hà Tĩnh, và Tam Kỳ)]
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô
thị khác
SEUW PPTA 1.000,00 0,00 1.000,00
Hỗ trợ hiệu quả thực hiện danh mục (trước đây là Phát triển Năng lực Quản lý ODA)
Quản lý công VRM CDTA 800,00 0,00 800,00
Hỗ trợ Chương trình Mục tiêu Quốc gia về Biến đổi Khí hậu, tập trung vào giao thông và năng lượng
Nông nghiệp & tài nguyên
SEEN PATA 0,00 Quỹ Phát triển Na Uy
2.500,00 2.500,00
20 Phụ lục 3
Nguồn vốn ADB Nguồn vốn khác
Tên hoạt động hỗ trợ Ngành Bộ phận phụ
trách Loại hình
hỗ trợ Nguồn
Số tiền ($'000)
Nguồn Số tiền ($'000)
Tổng cộng ($'000)
Thiết kế và triển khai chi tiết kết nối trung tâm Đồng bằng sông Mê-kông
Giao thông, CNTT&TT
SETC CDTA 0,00 Úc 26.000,00 26.000,00
Xây dựng năng lực quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông
Nông nghiệp & tài nguyên
SEER CDTA 420,00 0,00 420,00
Hỗ trợ Cải cách Công chức (bổ sung) Quản lý công VRM CDTA 220,00 0,00 220,00 Triển khai và giám sát Thủy Điện Sông Bung
4 REMDP Năng lượng SEEN CDTA 225,00 0,00 225,00
Cải thiện hiệu quả hoạt động ngành cấp nước
Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô
thị khác
SEUW CDTA 0,00 Chương trình Đối tác tài trợ nước sạch
1.100,00 1.100,00
Hỗ trợ cải cách chính sách tái định cư tự nguyện và triển khai
Quản lý công VRM CDTA 0,00 500,00 500,00
Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho tuyến Metro 3 tại Hà Nội
Giao thông, CNTT&TT
SETC PPTA 0,00 Quỹ công nghệ sạch
1.000,00 1.000,00
Tổng 5.465,00 36.900,00 42.365,00 HTKT cấp khu vực cho năm 2011s Phát triển các đô thị hành lang Tiểu vùng
sông Mê-kông mở rộng (bổ sung) Cấp nước, dịch vụ & CSHT đô
thị khác
SEUW R-PPTA 0,00 600,00 600,00
Hành lang duyên hải phía Nam Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, giai đoạn 2
Giao thông, CNTT&TT
SETC R-PPTA 500,00 0,00 500,00
Tổng 500,00 600,00 1.100,00
ADB = Ngân hàng Phát triển Châu Á, ADF = Quỹ Phát triển Châu Á, ANR = nông nghiệp & tài nguyên thiên nhiên, CDTA = hỗ trợ kỹ thuật phát triển năng lực, CTF = Quỹ Công nghệ Sạch, ECO = tăng trưởng kinh tế bền vững, EDU = giáo dục, ENE = năng lượng, ENV = bền vững môi trường, FIN = tài chính, GEN = công bằng giới, GEF = chương trinh tài trợ tài chính môi trường toàn cầu, GEN = công bằng giới, GI = can thiệp chung, GMS = Tiểu vùng sông Mê-kông mở rộng, GOJ = Chính phủ Nhật Bản, GRO = tăng trưởng kinh tế, HCMC = thành phố Hồ Chí Minh, I&T = công nghiệp và thương mại, MFF = cơ chế tài trợ đa đợt, MRT = hệ thống giao thông công cộng nội đô, MS = đa ngành, NDF = Quỹ Phát triển Na Uy, OCR = nguồn vốn vay thông thường, PFR = yêu cầu cấp vốn định kỳ, PPP = quan hệ đối tác công – tư, PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án, PSD = phát triển khu vực tư nhân, PSM = quản lý khu vực công, RCI = hợp tác và hội nhập khu vực, REMDP = kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số và tái định cư, R-PPTA = hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án cấp khu vực, SCCF = quỹ biến đổi khí hậu đặc biệt, SEEN = Ban Năng lượng, SEER = Ban Nông nghiệp, Tài nguyên, và Môi trường, SEHS = Ban Phát triển Xã hội và Con người, SEPF = Ban Quản lý Công, Khu vực Tài chính và Thương mại, SETC = Ban Giao thông và Truyền thông, SEUW = Ban Nước sạch và Phát triển Đô thị, SMEs = doanh nghiệp vừa và nhỏ, SOD = phát triển xã hội, TF = vốn [quỹ] tín thác, T&ICT = giao thông và công nghệ thông tin truyền thông (CNTT&TT), VRM = Cơ quan Đại diện Thường trú tại Việt Nam, WFPF = Chương trình Đối tác Tài trợ Nước sạch, WSOMIS = cấp nước và các dịch vụ, cơ sở hạ tầng (CSHT) đô thị khác. a Hỗ trợ kỹ thuật cấp khu vực không nhằm chuẩn bị dự án đã được loại trừ. Nguồn: Ngân hàng Phát triển Châu Á.
KEÁ HOAÏCH HOAÏT ÑOÄNG QUOÁC GIA
In tại Việt Nam
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Tầm nhìn của ADB là xây dựng khu vực Châu Á và Thái Bình Dương không có đói nghèo. Sứ mệnh của ADB là hỗ trợ các nước thành viên đang phát triển giảm nghèo và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Mặc dù đã đạt được nhiều thành công, khu vực này vẫn chiếm đến 2 phần 3 dân số nghèo của thế giới: 1,8 triệu người sống với mức thu nhập dưới 2 đô-la một ngày, trong đó 903 triệu người đang phải vật lộn với mức thu nhập dưới 1,25 đô-la một ngày. ADB cam kết giảm nghèo thông qua tăng trưởng kinh tế toàn diện, phát triển bền vững về môi trường và hội nhập khu vực.
ADB, trụ sở tại Ma-ni-la, có 67 quốc gia thành viên, trong đó có 48 thành viên trong khu vực. Công cụ chính của ADB để hỗ trợ các nước thành viên đang phát triển là đối thoại chính sách, cho vay, đầu tư vốn cổ phần, bảo lãnh, viện trợ không hoàn lại và hỗ trợ kỹ thuật.
Asian Development Bank6 ADB Avenue, Mandaluyong City1550 Metro Manila, Philippineswww.adb.org/Documents/CSPsISBN: 978-92-9092-563-7Số lưu chiểu: RPT 114205
In trên giấy tái chế
2012–2014Ngaân haøng Phaùt trieån Chaâu AÙ
VIỆT NAM