snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · web viewbảng 1.1....

159
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC MỤC LỤC MỞ ĐẦU....................................................... 6 1. PHẠM VI VÙNG NGHIÊN CỨU..................................6 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH........................................8 3. MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI......................................8 4. CÁC ĐẶC TRƯNG THỦY VĂN DÒNG CHẢY..........................9 5. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁN THỦY LỰC...................11 6. ĐƠN VỊ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN............................12 Chương 1. MÔ HÌNH THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG....................13 1.1. GIỚI THIỆU MÔ HÌNH VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA MÔ HÌNH THỦY LỰC........................................................13 1.2. PHƯƠNG PHÁP TOÁN......................................16 1.3. TÀI LIỆU CƠ BẢN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN THỦY LỰC.............24 Chương 2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG..................37 2.1. CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN QUY HOẠCH......................37 2.2. MÔ PHỎNG NĂM THỰC TẾ..................................40 2.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH............................................... 53 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................62 I. KẾT LUẬN................................................ 62 II. KIẾN NGHỊ.............................................. 63 PHỤ LỤC..................................................... 64 I. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NINH HÒA................................................... 64 II. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG................................................. 108 VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI 162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội 1

Upload: others

Post on 14-Sep-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU....................................................................................................................................61. PHẠM VI VÙNG NGHIÊN CỨU.......................................................................................62. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH.......................................................................................................83. MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI................................................................................................84. CÁC ĐẶC TRƯNG THỦY VĂN DÒNG CHẢY...............................................................95. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁN THỦY LỰC....................................................116. ĐƠN VỊ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN............................................................................12

Chương 1. MÔ HÌNH THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG.........................................................131.1. GIỚI THIỆU MÔ HÌNH VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA MÔ HÌNH THỦY LỰC 131.2. PHƯƠNG PHÁP TOÁN.................................................................................................161.3. TÀI LIỆU CƠ BẢN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN THỦY LỰC...........................................24

Chương 2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG....................................................372.1. CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN QUY HOẠCH..........................................................372.2. MÔ PHỎNG NĂM THỰC TẾ........................................................................................402.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH.......................................................................................................................53

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................................62I. KẾT LUẬN........................................................................................................................62II. KIẾN NGHỊ......................................................................................................................63

PHỤ LỤC..................................................................................................................................64I. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NINH HÒA......................................................................................................................................64II. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG...............................................................................................................................108

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

1

Page 2: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. THỐNG KÊ CÁC MẶT CẮT DO ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN KHU VỰC NAM TRUNG BỘ ĐO.............................................................................................................24Bảng 1.2. THỐNG KÊ CÁC MẶT CẮT DO VIỆN QUY HOẠCHTHỦY LỢI ĐO NĂM 2010...........................................................................................................................................25Bảng 1.3. ĐỘ RỘNG MẶT CẮT NGANG SÔNG CÁI NINH HÒA.....................................29Bảng 1.4. TRẮC ĐỒ DỌC ĐƯỜNG SẮT BẮC NAM...........................................................29Bảng 1.5. TRẮC ĐỒ DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A...............................................................30Bảng 1.6. MẶT CẮT ĐO SÔNG CÁI NHA TRANG NĂM 2016.........................................32Bảng 1.7.MẶT CẮT NGANG ĐO SÔNG CÁI NĂM 2010...................................................33Bảng 2.1. CAO TRÌNH MỰC NƯỚC ĐÓN LŨ CỦA CÁC HỒ CHỨA...............................38Bảng 2.2. CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG.....................................................................................................................................39Bảng 2.3. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MỰC NƯỚC TRẬN LŨ 11/2010...................................41Bảng 2.4. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MỰC NƯỚC KIỂM ĐỊNH TRẬN LŨ TỪ NGÀY 06/11/2013 ĐẾN NGÀY 09/11/2013 TẠI CÁC VỊ TRÍ..........................................................45Bảng 2.5. VỊ TRÍ VÀ CÁC YẾU TỐ ĐO THỦY VĂN TRẬN LŨ THÁNG XI-XII/1999. . .49Bảng 2.6. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MỰC NƯỚC TRẬN LŨ NĂM 1999..............................49Bảng 2.7. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG LƯU LƯỢNG TRẬN LŨ NĂM 1999............................50Bảng 2.8. LƯU LƯỢNG VÀ TỔNG LƯỢNG LŨ CHẢY SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG, TRẬN LŨ NĂM 1999..............................................................................................................52Bảng 2.9. KẾT QUẢ HIỆU CHỈNH MỰC NƯỚC TRẬN LŨ NĂM 2010............................53Bảng 2.10. MỰC NƯỚC TẠI TRẠM NINH HÒA THEO CÁC PHƯƠNG ÁN LŨ MUỘN TẦN SUẤT 5%.........................................................................................................................54Bảng 2.11. MỰC NƯỚC TẠI TRẠM NINH HÒA THEO CÁC PHƯƠNG ÁN LŨ MUỘN TẦN SUẤT 10%.......................................................................................................................54Bảng 2.12. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI NINH HÒA CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5%........................................................55Bảng 2.13. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI NINH HÒA CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%......................................................55Bảng 2.14. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI CÁC VỊ TRÍ TRÊN SÔNG CÁI NHA TRANG CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%...........................................................................................................................................59Bảng 2.15.LƯU LƯỢNG LŨ TẠI TRẠM THỦY VĂN ĐỒNG TRĂNG VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN CHỐNG LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%....................................................59Bảng 2.16. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI CÁC VỊ TRÍ TRÊN SÔNG CÁI NHA TRANG CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5%.............................................................................................................................................60Bảng 2.17.LƯU LƯỢNG LŨ TẠI TRẠM THỦY VĂN ĐỒNG TRĂNG VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN CHỐNG LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%....................................................60Phụ lục 1.1. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 1A....................................64VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

2

Page 3: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.2. .MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 2A...................................66Phụ lục 1.3. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 3A....................................68Phụ lục 1.4. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 4A....................................70Phụ lục 1.5. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 1A......................................72Phụ lục 1.6. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 1B......................................74Phụ lục 1.7. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 2A......................................76Phụ lục 1.8. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 2B......................................78Phụ lục 1.9. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 3A......................................80Phụ lục 1.10. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 3B....................................82Phụ lục 1.11. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 4A....................................84Phụ lục 1.12. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 4B....................................86Phụ lục 1.13. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 5A....................................88Phụ lục 1.14. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 5B....................................90Phụ lục 1.15. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 6A....................................92Phụ lục 1.16. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 6B....................................94Phụ lục 1.17. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 9A....................................96Phụ lục 1.18. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 9B....................................98Phụ lục 1.19. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 10A................................100Phụ lục 1.20. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 10B................................102Phụ lục 1.21. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 11A................................104Phụ lục 1.22. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 11B................................106Phụ lục 2.1. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG.........................108Phụ lục 2.2. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ.......................108Phụ lục 2.3. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ.......................108Phụ lục 2.4. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG KẾT HỢP PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG.....................................................................................108Phụ lục 2.5. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG...........................................................................................109Phụ lục 2.6. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG...........................................................................................109Phụ lục 2.7. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG.........................110Phụ lục 2.8. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ.......................110Phụ lục 2.9. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ........................110Phụ lục 2.10. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG...........................................................................................110Phụ lục 2.11. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG...........................................................................................111Phụ lục 2.12. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG...........................................................................................111

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

3

Page 4: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1. Bản đồ hành chính tỉnh Khánh Hòa...............................................................................7Hình 1.1. Sơ đồ mạng sông và các trạm đo đạc thủy văn trận lũ 11/2010...............................13Hình 1.2. Sơ đồ hóa mạng sông Cái Nha Trang.......................................................................15Hình 1.3. Sơ đồ mạng lưới linh hoạt (flexible mesh)...............................................................18Hình 1.4. Xác định các loại biên của mô hình..........................................................................20Hình 1.5. Áp dụng kết nối.........................................................................................................22Hình 1.6. Ví dụ về kết nối đơn..................................................................................................23Hình 1.7. Bản đồ cao độ số DEM.............................................................................................26Hình 1.8. Bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 10.000.................................................................................27Hình 1.9. Các yếu tố mặt cắt ngang..........................................................................................28Hình 1.10. Phân bố các mặt cắt ngang trên hệ thống sông Cái Ninh Hòa................................28Hình 1.11. Sơ đồ đo mặt cắt ngang sông, trắc dọc đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1A..............33Hình 1.12. Bình đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 lưu vực sông Cái Nha Trang................................35Hình 2.1. Sơ đồ 03 hồ chứa tham gia cắt, giảm lũ cho hạ du sông Cái Ninh Hòa....................37Hình 2.2. Sơ đồ mạng thủy lực một chiều Mike 11 sông Cái Ninh Hòa..................................40Hình 2.3. Lưới hai chiều lưu vực sông Cái Ninh Hòa..............................................................40Hình 2.4. Kết nối mô hình 1 chiều và 2 chiều..........................................................................40Hình 2.5. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lũ từ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Dục Mỹ.............................................................................................................................41Hình 2.6. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lũtừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Sơn...........................................................................................................................42Hình 2.7. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lũtừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Thượng....................................................................................................................42Hình 2.8. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lũtừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Xuân.........................................................................................................................43Hình 2.9. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lũtừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Hòa...........................................................................................................................43Hình 2.10. Kết quả mô phỏng vùng ngập vào 12:30:00 ngày 2/11/2010 hạ lưu sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa...........................................................................................................................44Hình 2.11. Ảnh hưởng giảm khả năng thoát lũ của tuyến đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1A sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa...................................................................................................44Hình 2.12. Toàn bộ rung tâm Thị xã Ninh Hòa ngập chìm trong lũ tháng 11/2010.................45Hình 2.13. Kết quả kiểm định lũ thực đo và tính toán tại Ninh Hòatrận lũ từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013.................................................................................................................46Hình 2.14. Kết quả kiểm định lũ thực đo và tính toán tại Ninh Simtrận lũ từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013.................................................................................................................46Hình 2.15. Kết quả kiểm định lũ thực đo và tính toán tại Ninh Thượngtrận lũ từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013..............................................................................................47

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

4

Page 5: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.16. Kết quả ngập lụt lưu vực sông Cái Ninh Hòa ngày 08/11/2013.............................47Hình 2.17. Sơ đồ mạng thủy lực một chiều Mike 11 sông Cái Nha Trang...............................49Hình 2.18. Lưới hai chiều lưu vực sông Cái Nha Trang...........................................................49Hình 2.19. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Đồng Trăng, Phú Lộc, Ngọc Hồi và Xóm Bóng trên sông Cái Nha Trang, trận lũ năm 1999...........50Hình 2.20. Kết quả so sánh đường quá trình lưu lượng giữa mô phỏng và thực đo tại Phú Lộc và Ngọc Hồi trên sông Cái Nha Trang, trận lũ năm 1999........................................................51Hình 2.21. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Cầu Dừa và Bình Tân trên sông Quán Trường, trận lũ năm 1999...........................................................51Hình 2.22. Kết quả so sánh đường quá trình lưu lượng giữa mô phỏng và thực đo tại Cầu Dứa trên sông Quán Trường, trận lũ năm 1999................................................................................51Hình 2.23. Kết quả mô phỏng lưu lượng chuyển từ sông Cái Nha Trang sang sông Quán Trường, trận lũ năm 1999.........................................................................................................52Hình 2.24. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Diên Lạc...................................................................................................................................................53Hình 2.25. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Diên An...................................................................................................................................................53Hình 2.26. Kết quả vận hành cắt lũ hồ Đá Bàn PA1a, lũ chính vụ 5%....................................56Hình 2.27. Kết quả vận hành cắt lũ hồ Ea Krông Rou PA10a, lũ chính vụ 5%.......................56Hình 2.28. Kết quả vận hành cắt lũ hồ Ea Krông Rou PA1b, lũ chính vụ 5%.........................57Hình 2.29. Kết quả vận hành cắt lũ hồ Đá Bàn PA1b, lũ chính vụ 5%....................................57Hình 2.30. Ngập lụt hạ du phương án vận hành 3 hồ PA11a; lũ chính vụ 10%.......................58Hình 2.31. Bản đồ ngập lụt hạ du tại Thị xã Ninh Hòa trận lũ 1-3/11/2010............................58Hình 2.32. Ngập lụt với trường hợp không có hồ cắt lũ lũ chính vụ 10%................................60Hình 2.33. Ngập lụt với trường hợp có 3 hồ cắt lũ chính vụ 10%............................................60

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

5

Page 6: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

MỞ ĐẦU

1. PHẠM VI VÙNG NGHIÊN CỨUVùng nghiên cứu nằm trọn trong ranh giới hành chính đất liền tỉnh Khánh

Hoà là tỉnh có điểm cực Đông vươn ra biển xa nhất của cả nước thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Khánh Hòa có vị trí địa lý: điểm cực Bắc 12º52' 15", điểm cực Nam 11º42' 50"; Kinh độ: điểm cực Tây 108º40' 33", điểm cực Đông 109º27' 55’’. Phía Bắc giáp tỉnh Phú Yên; Phía Nam giáp tỉnh Ninh Thuận; Phía Tây giáp tỉnh Đăk Lăk, Lâm Đồng; Phía Đông giáp biển Đông với chiều dài bờ biển trên 200 km.

Tỉnh Khánh Hoà được chia thành 9 đơn vị hành chính bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện là: Thành phố Nha Trang, Thành phố Cam Ranh, Thị xã Ninh Hoà, các huyện: Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm và huyện đảo Trường Sa. Diện tích tự nhiên toàn tỉnh là 5.227,6 km2. Dân số trung bình năm 2014 là 1.196.898 người, chiếm 1,58% về diện tích và 1,32% về dân số của cả nước, đứng hàng thứ 27 về diện tích và thứ 31 về dân số trong 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam, mật độ dân số là 229 người/km2.

Cùng với phần đất liền, Khánh Hòa có thềm lục địa và vùng lãnh hải rộng lớn với trên 200 đảo lớn nhỏ nằm rải rác trên biển, trong đó có quần đảo Trường Sa với vị trí rất quan trọng về an ninh quốc phòng và kinh tế của cả nước. Là tỉnh duy nhất có 3 vịnh biển đẹp là vịnh Nha Trang, vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh là điều kiện lý tưởng để phát triển du lịch cũng như kinh tế biển của tỉnh, đặc biệt là phát triển cảng biển và khai thác, nuôi trồng thủy hải sản.

Khánh Hòa nằm giữa hai thành phố lớn là thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng là trung tâm hai vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, có các trục giao thông quan trọng là quốc lộ 1A và đường sắt Thống Nhất chạy qua. Quốc lộ 26 nối Khánh Hòa với Đăk Lăk, quốc lộ 27B đi Ninh Thuận và tuyến tỉnh lộ 2 nối Nha Trang với Đà Lạt đã tạo cho Khánh Hòa nhiều lợi thế để phát triển kinh tế xã hội. Tỉnh Khánh Hòa còn có các cảng biển Nha Trang, Cam Ranh, Ba Ngòi, Hòn Khói và khu kinh tế Vân Phong đang xây dựng, sân bay quốc tế Cam Ranh có thể đón các máy bay Boeing và Airbus tải trọng lớn cất và hạ cánh...

Với vị trí địa lý như trên đã tạo điều kiện thuận lợi cho Khánh Hòa phát triển sản xuất hàng hóa và mở rộng giao lưu kinh tế xã hội với các tỉnh trong cả nước và quốc tế.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

6

Page 7: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1. Bản đồ hành chính tỉnh Khánh Hòa

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

7

Page 8: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNHĐịa hình tỉnh Khánh Hoà thấp dần từ Tây sang Đông với đa dạng địa hình

như núi, đồi, đồng bằng, vùng ven biển được chia thành 5 dạng địa hình:- Địa hình núi cao, độ dốc lớn, chia cắt mạnh có độ cao từ 1.000 m với diện

tích khoảng 196.140 ha, chiếm 37,59% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.- Địa hình núi trung bình, núi thấp có độ cao từ 500 m ÷ 1.000 m có độ dốc

lớn tập trung ở phía Tây Bắc và phía Tây của tỉnh với diện tích khoảng 78.722 ha, chiếm 15,09% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.

- Địa hình núi thấp, đồi cao: Độ dốc và mức độ chia cắt trung bình có độ cao từ 100 m ÷ 500 m với diện tích khoảng 99.726 ha, chiếm 19,12% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh

- Địa hình đồi lượn sóng chia cắt nhẹ, độ dốc nhỏ có độ cao từ 50 m ÷ 100 m với diện tích khoảng 69.048 ha, chiếm 13,26% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.

- Địa hình đồng bằng ven biển độ dốc nhỏ, bờ biển khúc khuỷu có điều kiện thuận lợi để hình thành cảng nước sâu, nhiều vùng đất rộng thuận lợi lập khu chế xuất và KCN tập trung. Đất đai chủ yếu là các loại đất phù sa chưa biến đổi hoặc biến đổi mạnh, độ phì nhiêu khá. Đây là vùng đất trù phú và thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp.3. MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI

Khánh Hoà có 3 hệ thống sông lớn: Sông Cái Nha Trang, sông Cái Ninh Hoà, sông Tô Hạp và hàng chục sông suối nhỏ độc lập.

- Sông Cái Nha Trang: Là lưu vực sông liên tỉnh lớn nhất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa với diện tích lưu vực 1.732 km2, chiều dài 84 km. Sông chảy qua địa bàn huyện Khánh Vĩnh, Cam Lâm, Diên Khánh và đổ ra biển tại cửa Hà Ra, thành phố Nha Trang. Lưu lượng dòng chảy là 75,2 m3/s tương ứng với mô số là 43,4 l/s/km2 và tổng lượng dòng chảy năm là 2,37 tỷ m3. Một số phụ lưu chính của sông Cái Nha Trang: Sông Khế nhập lưu bờ phải có diện tích lưu vực: 76 km2, dài 23 km; Sông Giang nhập lưu bờ trái có Flv = 187 km2, dài 46 km; Sông Cầu nhập lưu bờ phải có Flv = 179 km2, dài 33 km; Sông Chò nhập lưu bờ trái có Flv = 555 km2, dài 74 km.

- Sông Cái Ninh Hòa:Là lưu vực sông liên tỉnh lớn thứ 2 của tỉnh nằm gần trọn trên địa bàn Thị xã Ninh Hòa có tổng diện tích lưu vực 916 km2, chiều dài 53 km. Lưu lượng dòng chảy năm là 32,8 m3/s, tổng lượng dòng chảy Wo = 1,02 tỷ m3 tương ứng với mô số dòng chảy năm Mo=35,4 l/s/km2. Các phụ lưu của Sông Cái Ninh Hoà:Sông Búng (suối Bong) nhập lưu bờ phải có Flv = 55 km2, dài 21 km; Sông Tân Lâm nhập lưu bờ trái có Flv = 114 km2, dài 32 km; Sông Lốp (sông Đá Bàn) nhập lưu bờ trái có Flv = 207 km2, dài 38 km2; Sông Đá Hàn nhập lưu bờ trái có Flv = 164 km2, dài 25 km2.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

8

Page 9: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

-Sông Tô Hạp: Sông Tô Hạp phần thượng nguồn sông nằm trong địa bàn tỉnh Khánh hoà có chiều dài 23 km với diện tích lưu vực là 300 km2, đoạn hạ du sông chảy về lưu vực sông Cái Phan Rang thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận.

- Và một số sông suối nhỏ độc lập như: Sông Đồng Điền Flv: 120 km2 dài 24 km; Sông Hiền Lương có diện tích lưu vực là 149 km2, dài 23 km nằm ở phía Bắc tỉnh thuộc địa phận huyện Vạn Ninh; sông Tà Rục có chiều dài 24 km với Flv=397 km2, sông Cạn có chiều dài 13 km với Flv=199 km2 nằm ở phía Nam tỉnh thuộc địa phận TP Cam Ranh.4. CÁC ĐẶC TRƯNG THỦY VĂN DÒNG CHẢY

a. Dòng chảy nămDòng chảy năm có sự biến động theo không gian và thời gian. Theo không

gian mô đun dòng chảy ở vùng núi và sườn đón gió có giá trị lớn hơn ở vùng đồng bằng ven biển từ 3 ÷ 4 lần. Về thời gian, dòng chảy cũng có sự phân bố không đều theo năm. Mùa lũ bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12 có lượng dòng chảy chiếm từ 57% ÷ 65% lượng dòng chảy trong cả năm. Mùa cạn keo dài 9 tháng từ tháng 1 đến tháng 8, lượng dòng chảy chỉ chiếm 35 ÷ 43% lượng dòng chảy năm. Căn cứ vào tài liệu thực đo tại trạm Đồng Trăng cho thấy lượng dòng chảy khá phong phú với mô đuyn dòng chảy bình quân nhiều năm đạt 43,4 l/s/km2, tại trạm Đá Bàn trên sông Đá Bàn thuộc sông Cái Ninh Hòa mô đuyn dòng chảy bình quân nhiều năm đạt 35,4l/s/km2. Nếu tính cho toàn lưu vực sông Cái Nha Trang với diện tích lưu vực 1.732 km2, lưu lượng dòng chảy là 79 m3/s tương ứng với mô số là 43,4 l/s/km2 và tổng lượng dòng chảy năm là 2,37 tỷ m3. Lưu vực sông Cái Ninh Hoà với diện tích lưu vực 916 km2, có lưu lượng dòng chảy năm là 32,4 m3/s, tương ứng với mô số là 35,4 l/s/km2 và tổng lượng dòng chảy năm là 1,02 tỷ m3 .

Sự biến động dòng chảy qua các tháng trong nhiều năm cũng rất lớn tại trạm Đồng Trăng sự biến hệ số biến sai Cv dòng chảy năm đạt 0,41, năm nhiều nước gấp hơn 4 lần năm ít nước. Năm 2012, lưu lượng năm chỉ đạt 38,3 m3/s tương ứng với mô số 23,3 l/s/km2. Năm 1999 dòng chảy năm đạt 151 m3/s tương ứng với mô số dòng chảy là 104,1l/s/km2.

b. Dòng chảy lu: Mùa lũ trong vùng thường keo dài 3 ÷ 4 tháng, bắt đầu vào tháng 9 và kết

thúc vào cuối tháng 12. Lũ chính vụ thường xuất hiện vào tháng 10, 11; Lũ muộn thường xảy ra trung tuần tháng 12 đến cuối tháng 12; Lũ tiểu mãn thường xảy ra vào tháng 5 hoặc tháng 6 hàng năm lượng nước rất nhỏ chỉ chiếm 3%÷6% lượng dòng chảy năm. Lũ sớm thường xuất hiện vào các tháng 8, 9 dưới tác động của các trận mưa rào do các hình thái thời tiết đơn độc gây ra. Thời kỳ này là thời kỳ chuyển tiếp giữa mùa cạn sang mùa lũ, mặt đệm lúc này đang bị khô nên có tính háo nước lớn, khi mưa rơi xuống lưu vực bị mất nhiều nước do thấm, vì vậy lũ thời kỳ này thường nhỏ có dạng đỉnh nhọn và đơn le. Lũ chính vụ được sinh ra bởi sự xuất hiện liên tục của các hình thái gây mưa lớn như bão, VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

9

Page 10: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

áp thấp và dải hội tụ gây ra những trận mưa lớn nối tiếp nhau trong các tháng 10, 11. Lũ lớn nhất trong năm thường nằm trong thời kỳ lũ chính vụ, tháng 11 là tháng chiếm tỉ lệ cao nhất về tổng lượng dòng chảy trong năm từ 20%25% cũng như lưu lượng đỉnh lũ trong năm từ 40% 100%, mực nước lũ cao nhất tại trạm Ninh Hòa trên sông Cái Ninh Hòa đạt 6,58m vào ngày 2/12/1986; cao nhất tại Đồng Trăng trên sông Cái Nha Trang đạt 13,42 m vào ngày 3/11/2009 với lưu lượng đỉnh lũ là 3.130 m3/s.

Lu tiểu mãn:xảy ra khá đều vào các tháng V, VI,lượng dòng chảy nhỏ, chỉ chiếm 3 ÷ 6 % lượng dòng chảy năm, tuy nhiên, có năm lũ tiểu mãn tương đối lớn như trận lũ tháng VI/1997 trên sông Cái Ninh Hòa với Hmax là 4,41 m lớn hơn báo động cấp I là 0,41 m gây thiệt hại khá nghiêm trọng đối với sản xuất nông nghiệp vùng hạ lưu ven sông. Trong bảng 3.14 xet số lần xuất hiện lũ tiểu mãn trong tháng V, VI với trị số mực nước đỉnh lũ lớn hơn mực nước lớn nhất trung bình nhiều năm.

Lu sớm: chủ yếu xuất hiện trong cuối tháng 9, tuy nhiên có năm xảy ra trong tháng VIII (9-20%),các đợt lũ đầu mùa có đỉnh rất nhọn và đơn le, đỉnh lũ không lớn.

Lu chính vụ: Tháng X, XI là 2 tháng cao điểm mưa lũ, thời kỳ này mặt đệm trên lưu vực đã bão hòa nước vì vậy khi có mưa trên lưu vực dòng chảy tập trung nhanh và truyền về hạ lưu với tốc độ và cường suất lớn, lũ chính vụ thường có trị số lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ và cường suất lũ rất lớn, các trận lũ lớn nhất trong năm thường tập trung vào thời kỳ này.

Lu muộn: Thông thường dòng chảy tháng XII còn cao, đạt tiêu chuẩn dòng chảy lũ nhưng thực tế đó chỉ là lượng nước được điều tiết từ lưu vực thượng nguồn, không lớn và giảm nhanh theo đường nước rút. Tuy nhiên những năm gần đây (1996-2014) thời tiết có những biểu hiện dị thường rõ net, mưa lũ lớn thường keo dài sang tháng XII, có khi sang cả tháng I năm sau: Năm 1999, 2008, 2009 lũ lớn xuất hiện muộn trong tháng I. Năm 1999 trên trên sông Cái Nha Trang tại Đồng Trăng đạt trên mức BĐIII (Hmax 11.38m), sông Cái Ninh Hòa đạt xấp xỉ BĐIII, đây là trường hợp hiếm thấy xảy ra trong đầu mùa khô. Tháng II năm 1982, 1991 và tháng IV năm 1994 trên sông Cái Nha Trang lũ lớn nhất xuất hiện mang tích chất dị thường.

- Mực nước lu:Tại Ninh Hòa theo só liệu thống kê mực nước lũ từ 1977 đến năm 2014 thì mực nước lũ lịch sử đạt 6,58 m tương ứng với tần suất 5% và vượt báo động III là 1,58 m. Tại Đồng Trăng mực nước lịch sử năm 2009 tương ứng với 10%.

Cường suất mực nước lu: trên các triền sông miền núi đạt rất lớn từ 2m đến 3m tạo nên các trận lũ quet rất nguy hiểm cho việc đi lại giữa các vùng. Cường suất mực nước lũ phụ thuộc vào cường độ mưa và độ dốc lưu vực. Cường độ mưa lớn, độ dốc lưu vực cao cường suất lũ lên nhanh, cường độ mưa nhỏ, lũ về đồng bằng cường suất lũ lên chậm.VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

10

Page 11: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

- Lưu lượng đỉnh lu:Trên sông Cái Nha Trang tại trạm Đồng Trăng lưu lượng lũ lớn nhất năm trung bình nhiều năm là 1.569 m3/s tương ứng với mô số dòng chảy lũ là 1,08 m3/s.km2. Lũ lớn nhất đo được trong thời kỳ từ 1983 2014 với Qmax = 3.320 m3/s, tương ứng với mô số đỉnh lũ là 2,29 m3/s.km2, vào ngày 13/XI/2003, trận lũ này tương đương với tần suất 3,6%. Khả năng lũ lớn nhất hàng năm xảy ra vào tháng IX và đầu tháng X chỉ chiếm 4%, xảy ra vào tháng XII 28%, còn lại tập trung chủ yếu vào các tháng X và XI chiếm tới 60%. Trên sông Cái Ninh Hòa năm xảy ra lũ lớn nhất lại không đồng bộ với sông Cái Nha Trang. Năm 1986 là năm lũ lớn nhất với mực nước lũ tại trạm thủy văn Ninh Hòa là 6,58m ứng với tần suất là 5%.

- Tổng lượng lu:tổng lượng lũ 1, 3, 5, 7 ngày max tại trạm thuỷ văn Đồng Trăng trên sông Cái Nha Trang năm 1998 lớn nhất 1, 3, 5, 7 ngày max trong liệt quan trắc với tổng lượng lũ 7 ngày max đạt 676,9 triệu m3. Tổng lượng lũ một ngày lớn nhất năm thường chiếm tỉ lệ khá cao trong 3, 5, 7 ngày max (34%) và thường nằm trong 3, 5, 7 ngày max đó. Tại Đồng Trăng, năm 2003 cólưu lượng đỉnh lũ lớn nhất 3.320 m3/s nhưng tổng lượng lũ 7 ngày max là 329 triệu m3thấp hơntổng lượng lũcác trận lũ lớn năm 1999, 1998, 2005, 1996, 2000, 1993, 1984…

c. Dòng chảy kiêt: Bắt đầu từ tháng 1 và kết thúc vào tháng 8 hàng năm, chiếm khoảng 35%÷

43% lượng dòng chảy của cả năm. Dòng chảy nhỏ nhất năm có thể xuất hiện vào bất cứ tháng nào từ tháng 3 đến tháng 9, thậm chí vào cả mùa lũ (tháng 10), tập trung chủ yếu thời kỳ trước lũ tiểu mãn (tháng 4, 5) và trước mùa lũ (tháng 8). Các sông như Đá Bàn có môđuyn dòng chảy một ngày nhỏ nhất ứng với tần suất 75% chỉ đạt 3,09 l/s/km2. Một số vị trí đo kiệt trên lưu vực sông Cái Nha Trang tại trạm Đồng Trăng đạt khá lớn khoảng 4,86 l/s/km2.

d. Dòng chảy bun cát: Độ đục bùn cát lớn nhất trong sông tập trung chủ yếu vào các tháng mùa lũ.

Trên sông Cái Nha Trang tại trạm Đồng Trăng lượng bùn cát trung bình là o = 85,3 g/m3 ứng với lưu lượng chất lơ lửng năm bình quân nhiều năm Ro = 5,77 kg/s, độ đục bùn cát bình quân năm lớn nhất 188 g/m3 xuất hiện vào năm 2005. Độ đục bùn cát bình quân tháng lớn nhất 341g/m3 (tháng 12/2006), độ đục bùn cát bình quân tháng nhỏ nhất là 1,80 g/m3 (tháng 2/1992), ngày có độ đục lớn nhất là 821g/m3, ngày có độ đục nhỏ nhất là 0,4 g/m3. Như vậy, độ đục nước sông Cái Nha Trang nhỏ và nước sông thuộc loại trong, nhưng đặc biệt những trận mưa đầu mùa và những ngày xuất hiện lũ lớn nước sông rất đục; điển hình ngày 05/7/1995 độ đục nước sông lớn nhất là 821 g/m3 và những ngày xuất hiện lũ độ đục nước sông phổ biến từ: 300 ÷ 500 g/m3. 5. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁN THỦY LỰC

Mục đích tính toán thủy lực là đưa ra mực nước, lưu lượng vùng hạ lưu dọc hệ thống sông Cái Ninh Hòa, sông Cái Nha Trang phục vụ đề xuất các giải pháp VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

11

Page 12: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

phòng chống lũ cho hạ du là các vùng trọng điểm kinh tế của tỉnh (TX Ninh Hòa, huyện Diên Khánh, TP Nha Trang) của tỉnh Khánh Hòa.

Yêu cầu tính toán thuỷ lực phải mô phỏng được chế độ thủy lực lũ. Trên cơ sở bộ thông số đã được mô phỏng, sẽ kiểm định và dùng cho tính toán các phương án quy hoạch phòng chống lũ để xem xet tác dụng giảm lũ cho hạ lưu. Căn cứ vào tài liệu đo đạc địa hình, đo đạc thủy văn trên 2 lưu vực sông Cái Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang tính toán mô phỏng trận lũ 11/2010 cho lưu vực sông Cái Ninh Hòa, hiệu chỉnh trận lũ 11/2013; lưu vực sông Cái Nha Trang mô phỏng trận lũ 11, 12/1999, hiệu chỉnh trận lũ 11/2010.6. ĐƠN VỊ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN

Đơn vị thực hiện: Viện Quy hoạch Thủy lợi - Tổng Cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thời gian thực hiện: từ tháng 12 năm 2015 đến tháng 5 năm 2016.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

12

Page 13: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Chương 1MÔ HÌNH THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG

1.1. GIỚI THIỆU MÔ HÌNH VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA MÔ HÌNH THỦY LỰC1.1.1. Mô hình thủy lực lũ lưu vực sông Cái Ninh Hòa

Trên cơ sở các tài liệu địa hình đã có, mạng lưới trạm thủy văn, tài liệu mực nước, lưu lượng đã quan trắc, giới hạn mạng sông tính toán thủy lực của lưu vực sông Cái Ninh Hòa bao gồm các sông chính là sông Cái Ninh Hòa, sông Tân Lâm, sông Đá Bàn ở nhập lưu bờ trái, sông Bông, suối Trầu ở bờ phải. Chi tiết về mạng lưới sông như sau:

- Sông Tân Lâm nhập lưu bờ trái sông Cái Ninh Hòa tại vị trí cùng sông Lốt.

- Sông Bông nhập lưu bờ phải có Flv = 61 km2

- Sông Trầu nhập lưu bờ phải có Flv = 65 km2

- Sông Lốt (Đá Bàn) nhập lưu bờ trái có Flv = 358 km2

- Sông Cầu Lắmphía Nam lưu vựcsông Cái Ninh Hòa nằm độc lập nhưng có chuyển nước từ sông Cái Ninh Hòa sang.

Hình 1.1. Sơ đồ mạng sông và các trạm đo đạc thủy văn trận lu 11/2010VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

13

Page 14: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Biên của mô hình- Biên trên: Do phía thượng lưu sông không có các trạm đo lưu lượng nên

năm 2010 Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ đã tiến hành đo lưu lượng trận lũ lớn tháng 11/2010 tại 4 điểm trên các sông Cái Ninh Hòa, Tân Lâm, sông Lốt, sông Cầu Lắm và 3 điểm mực nước tại Ninh Xuân, Ninh Hòa và Cửa Dinh. Do vậy:

- Biên trên: của mô hình thủy lực là đường quá trình lưu lượng Q ~ t tại : + Cầu Dục Mỹ trên sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa.+ Sau tràn hồ Đá Bàn, xã Ninh Sơn, Thị xã Ninh Hòa.+ Tại thôn Tân Lâm, xã Ninh Thượng, Thị xã Ninh Hòa.+ Tại Tân Hưng, Thị xã Ninh Hòa trên sông Cầu Lắm.- Biên dưới: Biên mô phỏng đường quá trình mực nước triều tại cửa sông

Cái Ninh Hòa. Do không có mực nước triều tại khu vực này nên chúng tôi tính truyền triều từ trạm Phú Quý về cửa sông Cái Ninh Hòa cho các trường hợp và phương án tính toán.

Vùng hạ lưu đoạn Thị xã Ninh Hòa, Ninh Phú, Ninh Bình dòng chảy lũ tràn bờ trên diện rộng, do đó biên hạ lưu chúng tôi đã cố gắng lựa chọn tại vị trí gần cửa sông Cái Ninh Hòa, nơi dòng chảy trong phạm vi lòng sông. Tuy nhiên, thực tế còn một số nhánh nhỏ dòng tràn đổ trực tiếp ra biển, không đo đạc được số liệu thủy văn nên cũng ảnh hưởng đến độ chính xác trong quá trình tính toán. Trong các nghiên cứu sau này cần đo đạc và nghiên cứu bổ sung địa hình, thủy văn, vết lũ vùng cửa ra của sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa để đảm bảo xây dựng mạng sông và biên dưới chính xác hơn.

- Biên dọc sông trục: Lưu lượng gia nhập vào sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa: Suối Trầu, Suối Bông, Suối Không tên, khu giữa 3, khu giữa 4, khu giữa 5.

+ Biên dọc sông trục sông Đá Bàn: Suối Dưa, Suối Không tên, Suối không tên, khu giữa 6, khu giữa 7.

+ Biên dọc sông trục sông Tân Lâm: Suối Không tên, khu giữa 8. 1.1.2. Mô hình thủy lực lũ lưu vực sông Cái Nha Trang

Trên cơ sở các tài liệu địa hình đã có, mạng lưới trạm thủy văn, tài liệu mực nước, lưu lượng đã quan trắc, giới hạn mạng sông tính toán thủy lực của lưu vực sông Cái Nha Trang bao gồm 2 sông chính là sông Cái Nha Trang, sông Quán Trường và các sông nhánh nối giữa 2 sông. Chi tiết về hệ thống sông như sau:

- Sông Cái Nha Trang: Từ Đồng Trăng ra tới cửa biển. Dài 24,1km- Sông Quán Trường: Là nhánh phân lưu của sông Cái Nha Trang (Vị trí

Sông Cái 14,761km tính từ Đồng Trăng) ra tới cửa biển. Dài 14,04 km

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

14

Page 15: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

-Sông Cái nhánh: Là một phân lưu của sông Cái Nha Trang ở vị trí 21,25km sau đó lại nối với Nha Trang ở vị trí 23,56km

- Kênh nối 1: Là nhánh sông nối giữa sông Cái nhánh và sông Quán Trường.

- Kênh nối 2: Là nhánh sông nối giữa sông Cái nhánh và sông Cái Nha Trang.

- Sông Suối Dầu : Từ hạ lưu hồ Suối Dầu đến nhập lưu sông Cái dài 11,5 km.

- Các sông suối nhỏ nhập lưu : sông Đại An (Giáng Hương) tại xã Diên Điền, suối Đắc Lộc (suối Cái) tại xã Vĩnh Phương, sông Đồng Bò đổ vào sông Tắc – Quán Trường…

- Cửa sông : đổ ra biển theo 2 cửa sông là cửa Nha Trang (cầu Hà Ra – Xóm Bóng) và cửa theo sông Quán Trường gần Cầu Đá.

Hình 1.2. Sơ đồ hóa mạng sông Cái Nha Trang

Biên của mô hìnhBiên trên: Đường quá trình Q~t nhập vào biên tại Đồng Trăng có trạm

thủy văn Đồng Trăng khống chế diện tích lưu vực 1.244 km2.Đường quá trình Q~t tại hồ Suối Dầu khống chế diện tích lưu vực 120 km2.Biên dưới: Đường quá trình mực nước triều tại cửa sông Cái và tại cửa

sông Quán Trường.Biên dọc sông trục: Lưu lượng gia nhập vào sông Cái Nha Trang:- Suối Cái nhập lưu bờ trái, diện tích lưu vực 38 km2

- Suối Cây Sung nhập lưu bờ phải, diện tích lưu vực 78 km2

- Sông Giáng Hương nhập lưu bờ phải, diện tích lưu vực 62 km2

- Trên sông Vĩnh Trường có một số nhánh suối gia nhập sau :- Sông Cạn nhập lưu bờ phải, diện tích lưu vực 52 km2

- Sông Đồng Bò nhập lưu bờ phải, diện tích lưu vực 52 km2.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

15

Page 16: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

1.2. PHƯƠNG PHÁP TOÁN1.2.1. Mạng thủy lực 1 chiều Mike 11.

Khi được áp dụng với trường hợp xem xet tất cả các thành phần trong phương trình sóng động lực, Mike 11 giải hệ phương trình bảo toàn khối lượng và động lượng (phương trình St. Venant). Phương trình St. Venant được thiết lập từ dạng phương trình chuẩn đối với việc bảo toàn khối lượng và động lượng dựa trên 4 giả thiết như sau:

- Nước là chất đồng nhất, không nen được, có thể bỏ qua thay đổi về khối lượng riêng.

- Độ dốc của sông nhỏ, giá trị Cosine của góc độ dốc có thể coi bằng 1. - Bước sóng của mặt nước phải lớn hơn độ sâu của sông, điều đó để đảm

bảo rằng dòng chảy tại mọi nơi có thể coi là song song với đường đáy sông. - Trạng thái dòng chảy là dưới tới hạn. Trạng thái dòng chảy tới hạn thì

phương trình mô men được giải với trường hợp tối giản, trong đó bỏ qua các thành phần không tuyến tính.

Với những giả thiết nêu trên, hệ phương trình chuẩn về bảo toàn khối lượng và động lượng có thể chuyển đổi thành phương trình 1 và 2 dưới đây, trong đó có xet đến dòng chảy nhập lưu (bên) trong phương trình liên tục.

Phương trình liên tục

∂Q∂ x

+∂ A∂ t

=q(1)

Phương trình động lượng

∂Q∂ t

+∂(α Q2

A )∂ x

+gA ∂h∂ x

+g Q|Q|C 2 AR

=0(2)

Trong đóQ: Lưu lượng (m3/s) A: Diện tích mặt cắt ướt (m2)x: Chiều dài dọc theo dòng chảy (m) t: Thời gian (s)g: Gia tốc trọng trường (m/s2) h: Cao trình mặt nước (m)q: Lưu lượng gia nhập bên đơn vị (m2/s) C: Hệ số ChezyR: Bán kính thuỷ lực (m) : Hệ số phân bố động lượng

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

16

Page 17: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

h h h hQ Q Q

Phương trình động lực lượng

Phương trình liên tục

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Giải hệ phương trình vi phân trên theo phương pháp sai phân hữu hạn 6 điểm ẩn (Abbott-Ionescu 6-point) sẽ xác định được giá trị lưu lượng, mực nước tại mọi đoạn sông, mọi mặt cắt ngang trong mạng sông và mọi thời điểm trong khoảng thời gian nghiên cứu.

Theo phương pháp này thì mạng sông nghiên cứu được chia thành các đoạn sông đơn bằng các mặt cắt ngang, các đoạn sông được nối tiếp với nhau theo đúng trạng thái tự nhiên, bằng phương pháp trên và quá trình sai phân tuyến tính hoá sẽ thu được hệ phương trình sai phân viết cho toàn mạng sông thông qua mắt lưới sai phân, giải hệ phương trình sai phân sẽ thu được nghiệm cần tìm tại các mắt lưới, cụ thể là tìm được cao trình mực nước tại các vị trí có mặt cắt và vị trí có mặt cắt + 2*dx. Lưu lượng tại các vị trí mặt cắt + dx và các vị trí công trình như cống, đập... trên toàn bộ mạng sông sau môi bước thời gian tính. Như vậy sau môi bước tính toán sẽ thu được giá trị lưu lượng Q (m3/s) và cao trình mực nước Z (m) tại các vị trí đã nêu trên.

Trong chương trình Mike 11 hệ phương trình trên được biến đổi thành hệ phương trình sai phân hữu hạn ẩn, và được giải cho các lưới điểm (tại môi nút). Phương trình St. Venant ở trên được đơn giản hoá cho trường hợp mặt cắt ngang sông là hình chữ nhật. Mặt cắt sông tự nhiên thường không phải là hình chữ nhật, vì vậy mô hình Mike 11 chia mặt cắt thành nhiều hình chữ nhật nhỏ theo hướng ngang và giải hệ phương trình trên cho những hình chữ nhật đó và sau đó tổng hợp lại (DHI 2000).1.2.2. Mạng thủy lực 2 chiều Mike 21FM.

Mô hình Mike 21 FM là một mô hình mô phỏng mới dựa trên phương pháp lưới linh hoạt (flexible mesh).

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

17

Page 18: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.3. Sơ đồ mạng lưới linh hoạt (flexible mesh)

Mike 21 FM bao gồm các module sau:- Module thủy động lực học- Module vận chuyển- Module Eco Lab- Module vận chuyển bùn- Module vận chuyển cátModule thủy động lực học là module tính toán cơ bản của toàn bộ mô hình

Mike 21 FM, đưa ra cơ sở thủy động lực học cho các module còn lại. Module thủy động lực học dựa trên cơ sở số hóa các phương trình nước nông hai chiều - Các phương trình Navier-Stokes trung bình với hệ số Reynolds không nen kết hợp độ sâu. Như vậy mô hình bao gồm các phương trình: Liên tục, động lượng, nhiệt độ, độ mặn và mật độ. Trong vùng làm việc thì cả hai tọa độ Đề Các và tọa độ Cầu đều được sử dụng.

Tính rời rạc theo không gian của các phương trình được thể hiện bằng cách sử dụng phương pháp lưu lượng giới hạn tập trung theo ô. Vùng làm việc được phân chia thành nhiều vùng nhỏ là các ô liên tục mà không chồng cheo lên nhau. Sử dụng lưới phi cấu trúc trên vùng làm việc theo chiều ngang tạo thành các hình tam giác hoặc tứ giác. Mô hình sử dụng hệ số xấp xỉ Rieman để tính toán các dòng đối lưu, từ đó có thể kiểm soát các trạng thái không liên tục.

Để đồng thời gian, mô hình sử dụng sơ đồ hiện.Các thông số cơ bản

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

18

Page 19: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

a. Vung nghiên cứu (Domain)Đối với mô hình Mike 21 FM thì việc tạo ra một lưới phù hợp là cần thiết

để nhận được các kết quả tin cậy từ mô hình. Việc thiết lập lưới bao gồm lựa chọn vùng hợp lý để mô phỏng, vec tơ phải có đủ các thành phần độ sâu, sóng, gió và các trường dòng chảy được xem xet và định nghĩa theo các mã của biên mở hay biên đóng. Ngoài ra, việc lựa chọn vec tơ trên cũng còn phải xet đến tính ổn định. Mô hình Mike 21FM dựa trên phương pháp lưới linh hoạt.

b. Lưới và độ sâuCần phải tạo file mesh trong Mike Zero Mesh Generator. Mike Zero Mesh

Generator là công cụ để tạo và quản lý các lưới phi cấu trúc, bao gồm cả việc định nghĩa và sửa chữa các biên. File Mesh là file ASCII chứa đựng các thông tin về vị trí địa lý và độ sâu của môi một điểm trong lưới. File này cũng chứa đựng các thông tin về liên kết các nút trong mạng.

c. Xác định vung nghiên cứuTrên bản đồ: Nếu lưới được tạo ra bởi Mike Zero Mesh Generator thì vùng

làm việc trên bản đồ được xác định trong file mesh và chỉ được hiển thị để tham chiếu trên giao diện sử dụng. Nếu các thông tin trên bản đồ không được xác định trong file mesh thì cần phải chọn đúng loại bản đồ tương thích với các dữ liệu trong file mesh.

d. Độ sâu tối thiểuViệc tính toán xảy ra ở lớp nước phía trên độ sâu tối thiểu thông qua sử

dụng giá trị độ sâu tối thiểu. Lưu ý rằng giá trị độ sâu tối thiểu luôn âm vì độ sâu nước ở trong file mesh.

e. Chuyển hê (datum shift)Có thể sử dụng loại chuyển hệ nào tiện nhất để thiết lập lưới trong mô hình.

Có thể là CD (Chart Datum), LAT (Lowest Astronomical Tide - thủy triều thiên văn nhỏ nhất), hoặc MSL (Mean Sea Level - mực nước biển trung bình).

Tuy nhiên, điều quan trọng là với môi một mô phỏng thì cần đưa ra mô hình với độ cao chính xác tương ứng với hệ đã sử dụng để xác định độ sâu. Xác định chuyển hệ là để làm điều này. Theo cách này thì có thể thực hiện mô phỏng sử dụng một chuôi các mực nước khác nhau mà không cần thay đổi file mesh.

f. Tên biênKhi Mike Zero Mesh Generator tạo lưới thì các biên nước mở tự động được

mã hóa. Với ứng dụng đơn giản thì mã biên được định nghĩa như Hình 1.4:

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

19

Page 20: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.4. Xác định các loại biên của mô hình.

g. Nền GISNếu trong máy có cài ESRI ArcMap thì người sử dụng có thể chọn file GIS

làm cơ sở về địa lý. Đây có thể là bất kỳ file nào được tạo ra từ ArcGIS. File này sẽ được sử dụng để xác định vùng làm việc trên bản đồ.

Mô hình thủy lực 2 chiều MIKE 21 FM có thể mô hình hóa dòng chảy tràn với nhiều điều kiện được tính đến, bao gồm:

- Ngập và tiêu cho nước vùng tràn- Tràn bờ- Dòng chảy qua công trình thủy lợi- Thủy triều- Nước dâng do bão

Phương trình mô tả bao gồm phương trình liên tục kết hợp với phương trình động lượng mô tả sự biến đổi của mực nước và lưu lượng. Lưới tính toán sử dụng trong mô hình là lưới hình vuông.

Tuy nhiên nếu MIKE 21 độc lập cũng khó có thể mô phỏng tốt quá trình ngập lụt tại một lưu vực sông với các điều kiện ngập thấp.

Hệ phương trình cơ bản sử dụng trong mô hình Mike 21 bao gồm 1 phương trình liên tục và 2 phương trình chuyển động:

- Phương trình liên tục:

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

20

Page 21: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

- Phương trình chuyển động

1.2.3. Mô hình kết hợp 1 chiều và 2 chiều.Mặc dù mô hình Mike 11 và Mike 21 có những ưu điểm vượt trội trong

việc mô phỏng dòng chảy 1 chiều trong mạng lưới sông phức tạp và có thể mô phỏng bức tranh 2 chiều của dòng tràn trên bề mặt đồng ruộng. Tuy nhiên nếu xet riêng rẽ chúng vẫn còn một số hạn chế trong mô phỏng ngập lụt. Đối với Mike 11 sẽ rất khó khăn để mô phỏng dòng chảy tràn nếu không biết trước một số khu chứa và hướng chảy, không mô tả được trường vận tốc trên mặt ruộng hoặc khu chứa, còn trong Mike 21, nếu vừa muốn tính toán dòng tràn trên bề mặt ruộng, vừa muốn nghiên cứu dòng chảy chủ lưu trong các kênh dẫn thì cần phải thu nhỏ bước lưới đến mức có thể thể hiện được sự thay đổi của địa hình trong lòng dẫn mà hệ quả của nó là thời gian tính toán tăng lên theo cấp số nhân.

Để kết hợp ưu điểm của cả 2 mô hình 1 và 2 chiều đồng thời khắc phục các nhược điểm của chúng, Mike Flood cho phep kết nối 2 mô hình Mike 11 và Mike 21 trong quá trình tính toán, tăng bước lưới của mô hình nhưng vẫn mô phỏng được cả dòng chảy trong lòng dẫn và trên mặt ruộng hoặc ô chứa.

Trong Mike Flood có 4 loại kết nối sau đây giữa mô hình 1 chiều và 2 chiều:

Kết nối tiêu chuẩn: Trong kết nối này thì một hoặc nhiều ô lưới của Mike 21 sẽ được liên kết với 1 đầu của phân đoạn sông trong Mike 11. Loại kết nối này rất thuận tiện cho việc nối một lưới chi tiết của Mike 21 với một hệ thống mạng lưới sông lớn hơn trong Mike 11, hoặc nối các công trình trong mô hình Mike 21. Các cách áp dụng có thể của nó được chỉ ra trong hình 1.5.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

21

Page 22: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.5. Áp dụng kết nối

Kết nối bên: Kết nối bên cho phep một chuôi các ô lưới trong Mike 21 có thể liên kết vào 2 bên của một đoạn sông, một mặt cắt trong đoạn sông hoặc toàn bộ một nhánh sông trong Mike 11. Dòng chảy khi chảy qua kết nối bên được tính toán bằng cách sử dụng các phương trình của các công trình hoặc các bảng quan hệ Q ~ H. Loại kết nối này đặc biệt hữu ích trong việc tính toán dòng chảy tràn từ trong kênh dẫn ra khu ruộng hoặc bãi, nơi mà dòng chảy tràn qua bờ đê bối sẽ được tính bằng công thức đập tràn đỉnh rộng. Một ví dụ của loại kết nối này được minh họa trong hình 1.6.

Kết nối công trình: Kết nối công trình là net mới đầu tiên trong một loạt các cải tiến dự định trong Mike Flood. Kết nối công trình lấy thành phần dòng chảy từ một công trình trong Mike 11 và đưa chúng trực tiếp vào trong phương trình động lượng của Mike 21. Quá trình này là ẩn hoàn toàn và vì thế không ảnh hưởng đến các bước thời gian trong Mike 21.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

22

Page 23: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.6. Ví dụ về kết nối đơn

Kết nối khô:Một ô lưới Mike 21 được gán là kết nối khô theo chiều x sẽ không có dòng chảy chảy qua phía bên phải của ô lưới đó. Tương tự, một kết nối khô theo chiều y sẽ không có dòng chảy chảy qua phía trên nó. Các kết nối khô này được phát triển để bổ sung cho các kết nối bên. Để chắc chắn rằng dòng chảy tràn trong Mike 21 không cắt ngang từ bờ này sang bờ bên kia của sông mà không liên kết với Mike 11, các kết nối khô là gán cho các ô lưới là đất cao, mà tùy thuộc vào độ phân giải của lưới tính có thể chưa được mô tả. Kết nối khô cũng được sử dụng để mô tả các dải phân cách hẹp trong đồng ruộng ví dụ như đê bối, đường… và khi đó thay vì sử dụng một chuôi các ô lưới được định nghĩa là đất cao thì nên sử dụng chuôi các kết nối khô.

Sử dụng các kết nối trên đây ta có thể dễ dàng liên kết hai mạng lưới tính trong mô hình 1 chiều và 2 chiều với nhau. Khi chạy mô hình, để coupling chúng, Mike Flood cung cấp 3 kiểu Coupling sau đây tùy thuộc vào mục đích sử dụng mô hình:

- Coupling động lực: Các kết nối sẽ chỉ chuyển các thông tin và thủy động lực (cần thiết cho các tính toán trong Mike 11 và Mike 21).

- Coupling truyền tải chất: Các kết nối chỉ truyền các thông tin liên quan đến các quá trình vận tải và khuếch tán (cần thiết cho các tính toán trong Mike 11 và Mike 21).

- Coupling cả động lực và truyền tải chất.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

23

Page 24: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

1.3. TÀI LIỆU CƠ BẢN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN THỦY LỰC1.3.1. Lưu vực sông Cái Ninh Hòa

a. Địa hình lòng dẫn sôngVùng hạ lưu sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa sử dụng các tài liệu địa hình

lòng dẫn sông:- Tài liệu địa hình lòng dẫn (trắc dọc và ngang) sông Cái Ninh Hòa Ninh

Hòa từ các trạm thuỷ văn biên trên đến cửa sông Cái Ninh Hòa: 28 mặt cắt ngang do Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung bộ đo năm 2010.

Bảng 1.1. THỐNG KÊ CÁC MẶT CẮT DO ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN KHU VỰC NAM TRUNG BỘ ĐO

TT Ký hiệumặt cắt

Độ rộng(m) Địa chỉ

1 SD - 1 142,0 Buôn: Đung, xã: Ninh Tây, Thị xã: Ninh Hòa2 SD - 2 146,0 Thôn: Đống Đa, xã: Ninh Sim, Thị xã: Ninh Hòa

3 SD - 3 164,0 Thôn: Tân Khánh 2, xã: Ninh Sim, Thị xã: Ninh Hòa

4 SD - 4 98,0 Thôn: Tân Trúc, xã: Ninh Xuân, Thị xã: Ninh Hòa5 SD - 5 153,1 Thôn: Ngũ Mỹ, xã: Ninh Xuân, Thị xã: Ninh Hòa

6 SD - 6 146,1 Thôn: Vân Thạch, xã: Ninh Xuân, Thị xã: Ninh Hòa

7 SD - 7 151,0 Thôn: Tuân Thừa, xã: Ninh Bình, Thị xã: Ninh Hòa8 SD - 8 175,1 Tổ: 12, Thị trấn: Ninh Hòa, Thị xã: Ninh Hòa

9 SD - 9 101,6 Thôn: Ninh Trang, xã: Ninh Thượng, Thị xã: Ninh Hòa

10 SD - 10 104,8 Thôn: Tân Lâm, xã: Ninh Thượng, Thị xã: Ninh Hòa

11 SD - 11 129,3 Thôn: Đại Mỹ, xã: Ninh Thân, Thị xã: Ninh Hòa

12 SD - 12 105,0 Thôn: Vĩnh Phước, xã: Ninh Phụng, Thị xã: Ninh Hòa

13 SD - 13 132,0 Thôn: 5, xã: Ninh Sơn, Thị xã: Ninh Hòa14 SD - 14 323,7 Thôn: 4, xã: Ninh Sơn, Thị xã: Ninh Hòa15 SD - 15 107,8 Thôn: Hòa Thiện 2, xã: Ninh An, Thị xã: Ninh Hòa16 SD - 16 120,9 Thôn: Phú Gia, xã: Ninh An, Thị xã: Ninh Hòa17 SD - 17 108,0 Thôn: Nội Mỹ, xã: Ninh Đông, Thị xã: Ninh Hòa

18 SD - 18 102,7 Thôn: Phước Thuận, xã: Ninh Đông, Thị xã: Ninh Hòa

19 SD - 19 107,0 Tổ: 3, Thị trấn: Ninh Hòa, Thị xã: Ninh Hòa20 SD - 20 132,9 Thôn: Bằng Phước, xã: Ninh Phú, Thị xã: Ninh Hòa21 SD - 21 118,0 Thôn: Hội Điền, xã: Ninh Phú, Thị xã: Ninh Hòa22 SD - 22 135,4 Thôn: Hà Liên, xã: Ninh Hà, Thị xã: Ninh Hòa23 SD - 23 120,0 Thôn: Tiên Du 1, xã: Ninh Phú, Thị xã: Ninh Hòa24 SD - 24 116,2 Thôn: Hà Liên, xã: Ninh Hà, Thị xã: Ninh Hòa25 SD - 25 560,0 Thôn: Vôi, xã: Ninh Phú, Thị xã: Ninh Hòa26 SD - 26 119,5 Thôn: Tân Hưng, xã: Ninh Hưng, Thị xã: Ninh Hòa

27 SD - 27 100,0 Thôn: Thuận Mỹ, xã: Ninh Quang, Thị xã: Ninh Hòa

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

24

Page 25: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

TT Ký hiệumặt cắt

Độ rộng(m) Địa chỉ

28 SD - 28 132,0 Thôn: Tân Tế, xã: Ninh Hà, Thị xã: Ninh HòaTổng cộng: 4.152 m

- Tài liệu địa hình lòng dẫn sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa: 25 mặt cắt ngang do Viện Quy hoạch Thủy lợi đo năm 2010. Trong đó, sông Cái Ninh Hòa đo 17 mặt cắt, sông Tân Lâm 4 mặt cắt, sông Đá Bàn 5 mặt cắt ngang. Bảng 1.2. THỐNG KÊ CÁC MẶT CẮT DO VIỆN QUY HOẠCHTHỦY LỢI

ĐO NĂM 2010TT Tên sông Tên mặt cắt K/c cộng dồn

(m) Ghi chú

I Sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa

1 SC12 SC23 SC34 SC4 0 Cầu Dục Mỹ5 SC5 6.9406 SC6 7.7607 SC7 9.050 Đập Sông Cái8 SC8 13.0509 SC9 14.49010 SC10 16.440 Cầu Đường Sắt11 SC11 16.860 Cầu Dinh 112 SC12 17.150 Đập Chị Trừ13 SC13 17.480 Cầu Dinh 214 SC14 18.470 Cầu Mới15 SC15 18.940 Đập Bến Bắp16 SC16 20.770 Cầu Ninh Phú17 SC17 22.820

II-18 Sông Đá Bàn DB119 DB2 4.75020 DB3 11.01021 DB4 14.52022 DB5 18.030

III- 23 Sông Tân Lâm TL1 6.77024 TL2 11.67025 TL3 15.12026 TL4 17.570

Bản đồ, bình đồ vùng ngập lũ:- Bản đồ cao độ số DEM 30mx30m- Bình đồ 1/10.000 Thị xã Ninh Hòa- Bản đồ 1: 50.000 lưu vực sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

25

Page 26: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.7. Bản đồ cao độ số DEM

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

26

Page 27: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.8. Bản đồ địa hình tỷ lê 1: 10.000

- Tài liệu địa hình lòng dẫn các sông suối trên lưu vực sông Cái Ninh Hòa do Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung bộ đo đạc phục vụ Dự án “Lập bản đồ ngập lụt khu vực sông Cái Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang”. Các mặt cắt được đo tại vị trí sông cong, lòng sông bị biến đổi nhiều, có sự thay đổi về thủy lực. Trên hệ thống sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa được bố trí 28 mặt cắt ngang, trong đó 4 mặt cắt trùng với trạm đo lưu lượng, 3 mặt cắt trùng với trạm đo mực nước kiểm tra và 1 mặt cắt tại cửa ra trùng với trạm đo thủy triều. Về nguyên lý thì số mặt cắt đo càng nhiều thì càng tốt, tuy nhiên để đảm bảo về mặt kinh phí cũng như đảm bảo yêu cầu về độ chính xác đầu vào của mô hình thủy lực thì số lượng 28 mặt cắt trên sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa là hợp lý.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

27

Page 28: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 1.9. Các yếu tố mặt cắt ngang

Hình 1.10. Phân bố các mặt cắt ngang trên hê thống sông Cái Ninh Hòa

Các mặt cắt được bố trí trên sông Đá, sông Đá Bàn, sông Cái và sông Trước, là các nhánh sông gây ngập lụt vùng hạ lưu sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa. Để mô phỏng thoát lũ vùng hạ lưu phù hợp với thực tế, nhóm thực hiện đề tài đã khảo sát bổ sung và mô phỏng thêm sông Cầu Găng đoạn từ Quốc lộ I đến đầm Nha Phu.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

28

Page 29: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

- Tài liệu địa hình lòng dẫn các sông suối trên lưu vực sông Cái Ninh Hòa do Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ đo đạc phục vụ Đề tài “Xây dựng Quy trình vận hành liên hồ chứa Đá Bàn, Suối Trầu, Ea Krông Rou trong mùa lũ lưu vực sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa” bao gồm: Tài liệu địa hình lòng dẫn sông Đá Bàn, Tân Lâm, sông Cái Ninh Hòa: Đo 20 mặt cắt lòng sông tại những vị trí trước đây chưa khảo sát và có tính chất phức tạp trong trao đổi nước giữa sông và các vùng bãi.

Bảng 1.3. ĐỘ RỘNG MẶT CẮT NGANG SÔNG CÁI NINH HÒATT Ký hiệu

mặt cắtĐộ rộng

(m) Tọa độ địa lý Ghi chú

1 SC-1 1.436,6 12º33'04"N - 108º59'43"E2 SC-2 1.613,1 12º32'25"N - 109º00'40"E3 SC-3 1.574,0 12º31'47"N - 109º01'46"E4 SC-4 1.842,7 12º30'55"N - 109º02'43"E5 SC-5 1.559,6 12º30'42"N - 109º03'01"E6 SC-6 1.504,7 12º29'12"N - 109º05'06"E7 SC-7 1.716,0 12º30'21"N - 109º05'35"E8 SC-8 1.597,3 12º30'05"N - 109º06'24"E9 Bến Gành 53,5 12º29'53"N - 109º06'46"E10 SC-9 1.628,9 12º29'42"N - 109º07'27"E11 ĐB-1 2.017,9 12º32'30"N - 109º07'50"E12 ĐB-2 1.583,1 12º30'45"N - 109º07'43"E13 TL-1 1.607,8 12º33'09"N - 109º05'44"E14 TL-2 1.591,2 12º32'15"N - 109º06'08"E15 TL-3 3.067,1 12º30'50"N - 109º07'17"E16 TL-4 1.424,6 12º29'58"N - 109º06'50"E17 Điềm Tịnh 80,5 12º30'05"N - 109º07'20"E18 SD-1 1.095,9 12º29'59"N - 109º07'45"E19 SD-2 1.639,6 12º29'42"N - 109º07'57"E20 SD-3 1.963,7 12º29'13"N - 109º09'55"E

Tổng cộng: 30,598 (km)

- Tài liệu mặt cắt dọc đường sắt Bắc Nam: Từ thôn 6, Phường Ninh Hiệp đến thôn Thạch Thành xã Ninh Quang

Bảng 1.4. TRẮC ĐỒ DỌC ĐƯỜNG SẮT BẮC NAM

STTKhoảng cách (m) Độ

sâu(m)

Cao trình(m)

Ghi chúLẻ Cộng dồn

6,80 Mốc T6T-NHMKĐ 0,0 0 7,33 Đường sắt

2 0,0 0 6,40 Đỉnh cống (Cao 2,3m rộng 2,0m)3 197,5 198 7,53 Đường sắt4 0,0 198 7,19 Đỉnh cống (Cao 2,7m rộng 4,0m)5 151,0 349 7,556 180,8 529 7,82 Cầu Đường sắt7 131,9 661 8,16

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

29

Page 30: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

STT Khoảng cách (m) Độ sâu(m)

Cao trình(m)

Ghi chúLẻ Cộng dồn8 135,2 796 8,20 Cầu Đường sắt Sông Cái Ninh Hòa9 167,4 964 7,9610 173,9 1138 7,9311 179,9 1318 7,4012 160,3 1478 6,6913 169,7 1648 6,1414 0,0 1648 5,55 Đỉnh cống (Cao 1,7m rộng 6,0m)15 213,8 1861 6,0616 199,6 2061 5,9317 197,7 2259 5,7118 181,5 2440 6,0119 0,0 2440 4,01 Đỉnh cống (Cao 2,4m rộng 12,0m)20 200,7 2641 5,7121 179,7 2821 5,2622 281,4 3102 5,46 Cầu Đường sắt Thạch Thành23 246,3 3348 4,9724 225,4 3574 5,05 Cầu Đường sắt Km 128225 163,2 3737 4,81 Mốc TTT-NQ26 4,4 3741 5,40 Ngã tư đường sắt đường bộ

- Tài liệu mặt cắt dọc đường Quốc lộ 1A: Từ thôn Phước Đa, xã Ninh Đa đến thôn Thạch Thành xã Ninh Quang

Bảng 1.5. TRẮC ĐỒ DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A

STTKhoảng cách (m) Độ sâu

(m)

Cao trình(m)

Ghi chúLẻ Cộng dồn

1 0 0 5,40 Mốc PĐ-NĐ2 197,3 197 5,07 Cầu Nước Đục (Dài 30m)3 185,9 383 5,61 Cống (Dài 19,3 m)4 232,6 616 5,10 Cầu Ninh Đa (Dài 28,4 m)5 283,5 899 6,086 178,8 1.078 7,187 138,9 1.217 7,328 95,3 1.312 7,39 Cầu Mới (Dài 72,6 m)9 167,7 1.480 6,9510 188,7 1.669 6,1111 21,3 1.690 6,30 Cầu Thanh Châu (Dài 21,2 m)12 178,6 1.869 5,1713 238,2 2.107 4,86

14 117,9 2.225 4,71 Cầu Ấp Thanh Châu (Dài 20,6 m)

15 225,9 2.451 4,7516 171,3 2.622 4,6917 256,5 2.878 4,8618 175,8 3.054 5,08 Cầu Núi Sầm (Dài 20,0 m)19 186,1 3.240 4,7820 203,2 3.444 4,44 Cầu Bầu Lá (Dài 17,3 m)

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

30

Page 31: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

STT Khoảng cách (m) Độ sâu(m)

Cao trình(m)

Ghi chúLẻ Cộng dồn21 226,2 3.670 3,8922 209,2 3.879 3,5323 198,3 4.077 4,9524 151,2 4.228 4,58 Cầu Núi Đất (Dài 8,8 m)25 207,3 4.436 3,8326 179,9 4.616 2,9527 218,8 4.834 2,66 Đường QL1A (Hệ thống cống)28 206,3 5.041 3,3229 162,6 5.203 4,00 Cầu Lắm (Dài 22,2 m)30 129,1 5.332 3,51 Mốc TT-NQ

Hệ thống cống gồm 32 cống cao 1,6 m rộng 1,6 mĐộ cao đáy cống 0,41 m đỉnh cống 2,01 m

c. Tài liệu khí tượng thủy vănDo phía thượng lưu sông Cái Ninh Hòa không có các trạm đo lưu lượng

nên năm 2010 Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ tiến hành đo lưu lượng trận lũ lớn tháng 11/2010 tại 4 điểm trên các sông Cái Ninh Hòa, Tân Lâm, sông Lốt, sông Cầu Lắm và 3 điểm mực nước tại Ninh Xuân, Ninh Hòa, Cửa Dinh. Sử dụng kết quả đo đạc thủy văn tại các trạm này để tính toán mô phỏng mô hình thủy lực lũ sông Cái Ninh Hòa

Năm 2013 trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh “Xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa Đá Bàn, Suối Trầu, Ea Krông rou trong mùa lũ lưu vực sông Cái Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa” đã tiến hành đo đạc thủy văn trận lũ tháng 11/2013 có mực nước tại trạm Thủy văn Ninh Hòa chênh rất ít so với trận lũ năm 11/2010 tại vị trí các biên đó. Do đây là nguồn tài liệu duy nhất có thể phục vụ tính toán kiểm định nên Dự án đã lựa chọn trận lũ 11/2013 để tính toán hiệu chỉnh mô hình thủy lực lũ.

d. Tài liệu thủy lợi thủy điệnHồ Đá Bàn: Được xây dựng từ năm 1978 trên suối Đá Bàn khống chế

diện tích lưu vực Flv = 126 km2, đập cao 38,7 m, theo thiết kế cao trình mực nước dâng bình thường (+63m), tương ứng với dung tích trữ 75 x 106 m3 (trong đó dung tích hiệu dụng 69,8x106 m3. Với nhiệm vụ tưới 7.800 ha đất canh tác; Cấp nước sinh hoạt 1,4 x106 m3/năm.

Hồ Suối Trâu: Được xây dựng từ năm 1977 - 1980, hồ Suối Trầu có Flv = 58,4 km2 với đập đất cao 19,6 m có dung tích toàn bộ 9,81x106 m3. Hiện nay hồ Suối Trầu đang được tỉnh Khánh Hòa lập hồ sơ thiết kế để nâng cấp công trình nhằm tăng cao hiệu quả cấp nước và đảm bảo an toàn công trình môi khi lũ bão về với cao trình mực nước dâng bình thường +22,5m.

Hồ Ea Krông Rou: Có diện tích lưu vực Flv = 74,5 km2 có Whồ = 35,91x106 m3 đã được xây dựng với nhiệm vụ phát điện với công suất lắp máy Nlm = 28 MW. Sản lượng điện trung bình năm của nhà máy là 110,7 triệu KWh

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

31

Page 32: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

sẽ được đưa lên lưới điện quốc gia. Đồng thời hồ Ea Krông Rou còn có nhiệm vụ cấp nước tưới cho 2.850 ha đất nông nghiệp. Điều tiết một phần dòng chảy xả về hạ du và bổ sung nước cho đập Sông Cái tưới 1.106 ha lúa, hạ thấp mực nước lũ cho hạ du. 1.3.2. Lưu vực sông Cái Nha Trang

a. Địa hình lòng dẫn sôngSử dụng tài liệu địa hình lòng dẫn vùng hạ lưu sông Cái Nha Trang bao

gồm: - Tài liệu địa hình lòng dẫn (trắc dọc và ngang) sông Cái Nha Trang từ trạm

thuỷ văn Đồng Trăng đến bến đò Phú Kiều dài 18.990 m được chia làm 11 mặt cắt do Viện Quy hoạch Thuỷ lợi đo năm 1997 và tài liệu đo bổ sung sang hai bên tại các vị trí mặt cắt trên do Viện Qui hoạch Thuỷ lợi đo năm 2000.

- Tài liệu địa hình lòng dẫn sông Cái Nha Trang từ bến đò Phú Kiều ra đến cửa biển Hà Ra bao gồm các nhánh Cầu Bóng và cầu Hà ra do Viện Nghiên cứu khoa học và kinh tế thuỷ lợi đo năm 1996.

- Tài liệu địa hình lòng dẫn sông Quán Trường từ Vĩnh Thạnh ra tới cửa biển dài 12.820 m được chia làm 10 mặt cắt do Viện Quy hoạch Thuỷ lợi đo năm 1997.

- Tài liệu đo đạc địa hình năm 2010 trong dự án “Rà soát bổ sung quy hoạch phòng chống lũ cho các tỉnh từ Quảng Bình đến Bình Thuận” bao gồm 4 mặt cắt bổ sung trên sông Quán Trường và 13 mặt cắt bổ sung trên sông Cái Nha Trang.

- Tài liệu địa hình do Viện Quy hoạch Thủy lợi đo đạc năm 2016 phục vụ dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2035” bao gồm:

+ Đo mặt cắt ngang 10 cầu đường bộ, đường sắt trên sông Cái Nha Trang từ Đồng Trăng (xã Diên Đồng, huyện Diên Khánh) ra tới cửa biển tại vị trí cầu Trần Phú.

Bảng 1.6. MẶT CẮT ĐO SÔNG CÁI NHA TRANG NĂM 2016

Stt Tên mặt cắt Vị tríBề rộng đo

(m)1 Cầu Đồng Trăng 1 Xã Diên Đồng, Diên Khánh 299,452 Cầu Đồng Trăng 2 Xã Diên Đồng, Diên Khánh 435,323 Cầu Phú Cốc Xã Diên Phước, Diên Khánh 552,744 Cầu Thành TT Diên Khánh 621,275 Cầu Sông Cái Xã Diên An, Diên Khánh 319,386 Cầu Vĩnh Phương Xã Vĩnh Phương, Nha Trang 319,97 Cầu Đường sắt Phường Ngọc Hiệp, Nha Trang 319,078 Cầu Hà Ra Phường Vạn Thạnh, Nha 322,2

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

32

Page 33: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Trang

9 Cầu Xóm Bóng Phường Vĩnh Phước, Nha Trang 604,35

10 Cầu Trần Phú TP Nha Trang 803,5

- Trắc dọc Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam đoạn qua Thành phố Nha Trang, huyện Diên Khánh chắn giữa khu vực ngập lụt thuộc địa bàn Vĩnh Hiệp, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Trung, TT Diên Khánh:

+ Trắc dọc Quốc lộ 1A từ xóm Núi xã Vĩnh Phương tới thôn Cư Thạnh xã Suối Hiệp dài 10.326 m.

+ Trắc dọc đường sắt Bắc Nam từ xóm Còi phường Vĩnh Hải (TP Nha Trang) đến thôn Phước Thạnh xã Diên Toàn huyện Diên Khánh dài 10.533m.

Hình 1.11. Sơ đồ đo mặt cắt ngang sông, trắc dọc đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1A

- Tài liệu đo đạc địa hình phục vụ dự án “Lập bản đồ ngập lụt lưu vực sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang” đo đạc 32 mặt cắt sông Cái Nha Trang năm 2010.

Bảng 1.7.MẶT CẮT NGANG ĐO SÔNG CÁI NĂM 2010

TT Ký hiệumặt cắt

Độ rộng(m) Địa chỉ

1 SC - 1 146,2 Thôn: Đông, xã: Sông Cầu, huyện: Khánh Vĩnh2 SC - 2 160,1 Thôn: Phú Thọ, xã: Diên Thọ, huyện: Diên Khánh3 SC - 3 251,0 Thôn: Cẩm Sơn, xã: Diên Thọ, huyện: Diên Khánh4 SC - 4 143,0 Thôn: Suối Sâu, xã: Khánh Đông, huyện: Khánh Vĩnh5 SC - 5 433,0 Thôn: Xuân Đông, xã: Diên Xuân, huyện: Diên Khánh6 SC - 6 261,3 Thôn: Cẩm Sơn, xã: Diên Thọ, huyện: Diên Khánh7 SC - 7 454,0 Thôn: Trung, xã: Diên Lâm, huyện: Diên Khánh8 SC - 8 266,7 Thôn: Hạ, xã: Diên Lâm, huyện: Diên Khánh9 SC - 9 252,0 Thôn: Thanh Minh, xã: Diên Lạc, huyện: Diên Khánh

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

33

Page 34: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

TT Ký hiệumặt cắt

Độ rộng(m) Địa chỉ

10 SC - 10 420,0 Tổ: 1, Thị trấn: Diên Khánh, huyện: Diên Khánh11 SC - 11 371,0 Thôn: Phú Ân Nam , xã: Diên An, huyện: Diên Khánh12 SC - 12 314,3 Thôn: Võ Cạnh, xã: Vĩnh Trung, thành phố: Nha Trang13 SC - 13 257,4 Thôn: Đông, xã: Vĩnh Phương, thành phố: Nha Trang14 SC - 14 332,0 Thôn: Xuân Lạc, xã: Vĩnh Ngọc, thành phố: Nha Trang15 SC - 15 404,0 Thôn: Phú Nông, xã: Vĩnh Ngọc, thành phố: Nha Trang

16 SC - 16 569,0Thôn: Lưu Cấm, phường: Ngọc Hiệp, thành phố: Nha Trang

17 SC - 17 248,5Thôn: Hà Phước, phường: Vĩnh Phước, thành phố: Nha Trang

18 SC - 18 302,0Xóm: Cù Lao Trung, phường: Vĩnh Thọ, thành phố: Nha Trang

19 SC - 19 468,0Cồn: Tân Lập, phường: Xương Huân, thành phố: Nha Trang

20 SC - 20 263,0 Thôn: Khánh Thành, xã: Suối Cát, huyện: Cam Lâm21 SC - 21 203,0 Thôn: Vĩnh Cát, xã: Suối Hiệp, huyện: Diên Khánh22 SC - 22 125,4 Thôn: Nghiệp Thành, xã: Diên Bình, huyện: Diên Khánh23 SC - 23 116,0 Thôn: Hội Xương, xã: Suối Hiệp, huyện: Diên Khánh24 SC - 24 109,0 Thôn: Cư Thạnh, xã: Suối Hiệp, huyện: Diên Khánh25 SC - 25 220,0 Thôn: An Ninh, xã: Diên An, huyện: Diên Khánh26 SC - 26 248,0 Thôn: Xuân Sơn, xã: Vĩnh Trung, thành phố: Nha Trang

27 SC - 27 200,0Thôn: Vĩnh Điềm Thượng, xã: Vĩnh Hiệp, thành phố: Nha Trang

28 SC - 28 116,0Thôn: Vĩnh Điềm Trung, xã: Vĩnh Hiệp, thành phố: Nha Trang

29 SC - 29 268,0 Tổ: 3, phường: Phước Hải, thành phố: Nha Trang30 SC - 30 206,5 Tổ: 4, phường: Phước Hải, thành phố: Nha Trang

31 SC - 31 417,0Thôn: Phú Cường, Xã: Phước Đồng , thành phố: Nha Trang

32 SC - 32 414,0Thôn: Phú Cường, Xã: Phước Đồng , thành phố: Nha Trang

Tổng cộng

8.959 Km

- Tài liệu thiết kế dự án Chỉnh trị sông Tắc – sông Quán Trường đoạn từ cầu đường sắt ra tới cửa biển.

b. Bình đồ vùng ngập lũ- Bản đồ cao độ số DEM 30mx30m tỉnh Khánh Hòa

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

34

Page 35: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

- Bình đồ 1/10.000 Thành phốNha Trang, huyện Diên Khánh, huyện Khánh Vĩnh.

Hình 1.12. Bình đồ địa hình tỷ lê 1:10.000 lưu vực sông Cái Nha Trang

c. Tài liệu khí tượng thủy vănHạ lưu sông Cái Nha Trang từ Đồng Trăng ra tới biển chỉ có duy nhất trạm

đo Đồng Trăng, còn lại không có trạm đo nào trong vùng hạ lưu nên không có nhiều lựa chọn trận lũ mô phỏng. Dựa theo các tài liệu đã thu thập, trận lũ tháng XI/1999 là trận lũ lớn gây nhiều thiệt hại cho nhân dân vùng hạ lưu, đây cũng là trận lũ mà Viện Quy hoạch Thủy lợi thiết lập các trạm đo mực nước và lưu lượng tại các vị trí khác nhau trên sông Cái Nha Trang và sông Quán Trường. Mực nước lũ được đo đạc tại 5 vị trí (trong đó có 3 vị trí trên sông Cái Nha Trang, 2 vị trí trên sông Quán Trường) và lưu lượng tại 3 vị trí (2 vị trí trên sông Cái Nha Trang và 1 vị trí trên sông Quán Trường). Thời gian đo đạc lũ từ 28/XI/1999 đến 5/XII/1999.

Hiệu chỉnh mô hình sử dụng trận lũ tháng 11/2010 do Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung bộ đo đạc phục vụ Dự án “Lập bản đồ ngập lụt lưu vực sông Cái Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang”.

d. Công trình thủy lợi, thủy điệnCác công trình trên sông có khả năng ảnh hưởng đến chế độ thủy lực trên

sông bao gồm các cầu, các công trình thủy lợi… Trong tính toán này các cầu được đưa vào tính toán gồm có:

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

35

Page 36: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

- Trên sông Cái Nha Trang: cầu Trần Phú, cầu Hà Ra – Xóm Bóng, cầu đường sắt, cầu QL 1A, cầu Vĩnh Phương….

- Trên sông Quán Trường: cầu Nguyễn Tất Thành- Hồ Suối Dầu trên sông suối Dầu tại huyện Cam Lâm: Công trình có diện

tích lưu vực 120 km2, dung tích toàn bộ 32,78 triệu m3 tương ứng mực nước dâng bình thường +42,5m. Hồ có nhiệm vụ cấp nước tưới cho 3.700 ha đất canh tác; cấp nước cho khu công nghiệp suối Dầu và Thành phố Nha Trang.

- Đập đá đổ tạm sông Cái Nha Trang tại thượng lưu cầu Vĩnh Phương hiện đang có tác dụng ngăn mặn, giữ ngọt.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

36

Page 37: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Chương 2TÍNH TOÁN THỦY LỰC HỆ THỐNG SÔNG

2.1. CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN QUY HOẠCH2.1.1. Lưu vực sông Cái Ninh Hòa

Trên cơ sở quy hoạch và phát triển nguồn nước của lưu vực Sông Cái Ninh Hòa đề xuất tính toán các phương án thủy lực lũ lưu vực hai sông với lũ bảo vệ sản xuất (lũ lớn nhất trong 3 trận lũ tiểu mãn, lũ sớm, lũ muộn) và lũ chính vụ bảo vệ dân cư, sản xuất với các tần suất 5%, 10%, 20%, biến đổi khí hậucó sự tham gia cắt lũ các hồ chứa lớn trên hai lưu vực sông là:

- Phương án 1: HồĐá Bàn, Suối Trầu, Ea Krông Rou trên sông Cái Ninh Hòa với trường hợp tổ hợp mực nước trước lũ các hồ như sau.

Hình 2.1. Sơ đồ 03 hồ chứa tham gia cắt, giảm lu cho hạ du sông Cái Ninh HòaVIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

37

Page 38: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Bảng 2.1. CAO TRÌNH MỰC NƯỚC ĐÓN LŨ CỦA CÁC HỒ CHỨAHẠNG MỤC MNTL ĐÁ BÀN

(m)MNTL EA KRÔNG

ROU(m)MNTL SUỐI

TRẦU(m)1. TRƯỜNG HỢP 1: HỒ SUỐI TRẦU CHƯA ĐƯỢC NÂNG CẤP1.1. Giữ ở MNDBT, không có dung tích phòng lũ (để so sánh)

63 606 22,51.2. Có dung tích phòng lũ hạ du (cắt lu đảm bảo an toàn tích nước phát điên)PA1a 62 605 22,5PA2a 61 604 22,5PA3a 60 603 22,5PA4a 59 602 22,5PA5a 58 601 22,5PA6a 57 600 22,5PA7a 57 599 22,5PA8a 57 598 22,5PA9a 57 596 22,5PA10a 60 600 22,5PA11a 60 602 22,5PA12a 59 600 22,5PA13a 59 602 22,5PA14a 58 600 22,5PA15a 58 602 22,5

- Phương án 2: Hồ Đá Bàn, Ea Krông Rou cắt lũ kết hợp với nạo vet, mở rộng kênh tiêu thoát nước sông Cái Ninh Hòa sang sông Cầu Lắm. Nạo vet đoạn sông Găng đoạn từ Cầu Lắm ra đến biển với tổ hợp mực nước đón lũ hồ Đá Bàn +61m; hồ Ea Krông rou + 603 m; hồ Suối Trầu + 22,5 m.Các nguyên tắc vận hành cắt lũ.

Hệ thống 3 hồ chứa Đá Bàn, Suối Trầu, Ea Krông Rou được sử dụng dung tích từ mực nước trước lũ đến mực nước dâng bình thường để cắt lũ cho hạ du. Khi mực nước hồ đạt đến ngưỡng MNDBT (dung tích phòng lũ đã hết) mà lũ đến hồ vẫn tiếp tục tăng phải vận hành cửa xả mở tối đa để thoát lũ nhưng không được lớn hơn lưu lượng lũ đến để khống chế mực nước hồ không vượt MNDGC. Phương pháp cắt lũ được tính toán theo 2 cách:

- Vận hành cắt lũ đảm bảo an toàn cấp nước, phát điện: Sử dụng dung tích phòng lũ điều tiết ngay khi có lũ, chỉ xả bằng lưu lượng qua NMTĐ, tích nước và giữ hồ ở MNDBT.

- Vận hành cắt đỉnh lũ: Trong quy tắc này dung tích phòng lũ được giữ nguyên đến một lúc nào đó mới sử dụng để cắt lũ. Như vậy, lúc bắt đầu lũ thì dòng chảy đến hồ bao nhiêu xả bấy nhiêu, giữ hồ ở MNĐL, chỉ đến một ngưỡng lưu lượng nào đó, gọi là ngưỡng Q cắt lũ, mới tiến hành cắt lũ. Trên cơ sở nghiên cứu tính toán nhiều mô phỏng thấy rằng: khi chọn mực nước trước lũ hồ càng thấp thì ngưỡng lưu lượng cắt lũ cũng được hạ thấp theo; các trận lũ với tần suất nhỏ thì ngưỡng cắt lũ cao. Với các phương án 1, 2, 3 thì cắt lũ bằng phương pháp cắt đỉnh có lợi hơn nhưng với các phương án còn lại do dung tích

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

38

Page 39: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

phòng lũ để lớn nên cắt lũ thông thường sẽ có lợi hơn vì hầu hết lượng lũ được trữ lại trong hồ, tại thời điểm đỉnh lũ thì lưu lượng xả các hồ theo phương pháp thông thường bằng không. 2.1.2.Lưu vực sông Cái Nha Trang

Phương án 1 : Không có biện pháp công trình can thiệpPhương án 2 : Sử dụng 03 hồ chứa thượng nguồn Sông Chò 1, hồ Suối

Dầu, hồ Sông Cầu cắt lũ.Phương án 3.Sử dụng 03 hồ chứa thượng nguồn Sông Chò 1, hồ Suối

Dầu, hồ Sông Cầu cắt lũ + Phân lũ sang sông Quán Trường - Nạo vet tăng khả năng thoát lũ cho sông Cái Nha Trang khi lũ từ sông Cái

Nha Trang tràn sang sông Quán Trường ; Kích thước nạo vet : Chiều sâu nạo vet H (1,5 ÷ 2) ;Chiều rộng mặt cắt B (75 m ÷ 90 m) ;

Phương án 4. Hồ chứa cắt lũ + Phân lũ sang sông Quán Trường + BĐKH Tài liệu dòng chảy, mực nước và thủy triều được tính toán đến từng biên

của mô hình ứng với các tần suất lũ 5%, 10%. Biên thủy triều có xet đến nước biển dâng được tính truyền về cửa sông Cái Nha Trang với tần suất tương ứng.

Hồ Suối Dầu, hồ Sông Chò 1, hồ Sông Cầu trên lưu vực sông Cái Nha Trang với các phương án như sau:

Bảng 2.2. CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG

TT Phương án Mô tả phương án1 PA1 Không có biện pháp công trình can thiệp

2 PA2 Không có biện pháp hồ cắt lũ + Phân lũ sáng sông Quán Trường

3 PA3Hồ Sông Chò 1, hồ Suối Dầu cắt lũ(phương án này tính toán với nhiều trường hợp mực nước đón lũ các hồ chứa)

4 PA4Hồ Sông Chò 1, hồ Suối Dầu cắt lũ + Phân lũ sang sông Quán Trường (phương án này tính toán với nhiều trường hợp mực nước đón lũ các hồ chứa)

5 PA5Hồ Sông Chò 1, hồ Suối Dầu, hồ Sông Cầu cắt lũ (Phương án này tính toán với nhiều trường hợp mực nước đón lũ các hồ chứa)

6 PA6Hồ Sông Chò 1, hồ Suối Dầu, hồ Sông Cầu cắt lũ + phân lũ sang sông Quán Trường (Phương án này tính toán với nhiều trường hợp mực nước đón lũ các hồ chứa)

7 PA7Hồ Sông Chò 1, hồ Suối Dầu, hồ Sông Khế cắt lũ + phân lũ sang sông Quán Trường (Phương án này tính toán với nhiều trường hợp mực nước đón lũ các hồ chứa)

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

39

Page 40: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

2.2. MÔ PHỎNG NĂM THỰC TẾ2.2.1. Lưu vực sông Cái Ninh Hòa

Hình 2.2. Sơ đồ mạng thủy lực một chiều Mike 11 sông Cái Ninh Hòa

Hình 2.3. Lưới hai chiều lưu vực sông Cái Ninh Hòa

Hình 2.4. Kết nối mô hình 1 chiều và 2 chiều

a. Mô phỏng trận lũ tháng 11/2010.Kết quả tính toán mô phỏng trận lũ tháng 11/2010 được thể hiện trong các

bảng 2.3 và hình 2.5 đến hình 2.12:

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

40

Page 41: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Bảng 2.3. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MỰC NƯỚC TRẬN LŨ 11/2010

Stt Vị trí Sông Mực nước H (m)H thực đo H tính toán ∆H

1 Ninh Sơn Sông Đá Bàn 26,4 26,39 0,012 Ninh Thượng Sông Tân Lâm 29,16 29,21 0,05

3 Ninh Sim Sông Cái Ninh Hòa 17,23 17,15 0,08

4 Ninh Xuân Sông Cái Ninh Hòa 8,93 9,06 0,13

5 Ninh Hòa Sông Cái Ninh Hòa 5,99 5,88 0,11

Kết quả cho thấy sai số giữa điều tra và tính toán của mực nước đỉnh lũ từ 2cm ÷ 13cm, hình dạng đường quá trình lưu lượng lũ và mực nước lũ tương đối phù hợp, độ lệch pha nhỏ. Như vậy kết quả mô phỏng là chấp nhận được. Sơ đồ tính cũng như các thông số thuỷ lực phù hợp với thực tế vùng nghiên cứu. Trong quá trình dòng chảy từ cầu Dục Mỹ chảy về Ninh Hòa có một phần khá lớn lưu lượng tràn qua xã Ninh Bình, Ninh Xuân, Ninh Quang đổ vào sông Cầu Lắm tại xã Ninh Hưng.

Kết quả tính toán mô phỏng cho thấy dòng chảy trên sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa đến trước và sau vị trí đập Sông Cái phân chảy qua các xã Ninh Bình, Ninh Quang, Ninh Hưng và đổ vào sông Cầu Lắm khoảng 880 m3/s chiếm khoảng 53%, còn lại được chảy theo sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa về hạ lưu. Diễn biến mực nước tại trạm Dục Mỹ giữa thực đo và tính toán:

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

41

Page 42: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.5. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lu từ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Dục Mỹ

Hình 2.6. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lutừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Sơn

Hình 2.7. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lutừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Thượng

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

42

Page 43: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.8. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lutừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Xuân

Hình 2.9. Kết quả mô phỏng đường quá trình mực nước lutừ 1/11/2010 đến 3/11/2010 tại trạm Ninh Hòa

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

43

Page 44: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.10. Kết quả mô phỏng vung ngập vào 12:30:00 ngày 2/11/2010 hạ lưu sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa

Hình 2.11. Ảnh hưởng giảm khả năng thoát lu của tuyến đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1A sông Cái Ninh Hòa Ninh Hòa

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

44

Page 45: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.12. Toàn bộ rung tâm Thị xã Ninh Hòa ngập chìm trong lu tháng 11/2010

b. Hiệu chỉnh bộ thông số mô hìnhtrận lũ từ 6/11/2013 đến 09/11/2013Trong thời gian từ 6/11/2013 đến 09/11/2013, Đề tài nghiên cứu khoa học

cấp tỉnh “Xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa Đá Bàn, Suối Trầu, Ea Krông rou trong mùa lũ lưu vực sông Cái Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa”đã tiến hành đo đạc mực nước tại 4 trạm Dục Mỹ, Ninh Thượng, Ninh Hòa, Đá Bàn do Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung bộ thực hiện. Các biên nhập lưu, biên triều được tính toán tương ứng tần suất của trận lũ trên.

Kết quả tính toán kiểm định cho thấy mực nước tại trạm Ninh Hòa độ lệch so với thực đo đỉnh lũ khoảng 15 cm, độ lệch pha không đáng kể, đường quá trình lũ tương đối phù hợp. Sơ đồ tính cũng như các thông số thuỷ lực phù hợp với thực tế vùng nghiên cứu.

Căn cứ vào các số liệu địa hình, đo đạc và tính toán thủy văn, kết quả tính toán kiểm định thủy lực lũ tại các Trạm Ninh Thượng, Dục Mỹ, Ninh Hòa, Đá Bàn trận lũ từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013 trong bảng 2.4 và hình 2.13 đến hình 2.16:Bảng 2.4. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MỰC NƯỚC KIỂM ĐỊNH TRẬN LŨ TỪ

NGÀY 06/11/2013 ĐẾN NGÀY 09/11/2013 TẠI CÁC VỊ TRÍ

Vị trí Mực nước max thực đo (cm)

Mực nước maxtính toán (cm)

Sai số so vớithực đo (cm)

Ninh Thượng 2.967 2.969 -2Dục Mỹ 1.824 1.814 -10Ninh Hòa 605 599 -6Đá Bàn Hồ không xả lũ

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

45

Page 46: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.13. Kết quả kiểm định lu thực đo và tính toán tại Ninh Hòatrận lu từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013

Hình 2.14. Kết quả kiểm định lu thực đo và tính toán tại Ninh Simtrận lu từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

46

Page 47: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.15. Kết quả kiểm định lu thực đo và tính toán tại Ninh Thượngtrận lu từ ngày 06/11/2013 đến ngày 09/11/2013

Hình 2.16. Kết quả ngập lụt lưu vực sông Cái Ninh Hòa ngày 08/11/2013

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

47

Page 48: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

b. Đánh giá kết quả kiểm địnhKết quả tính toán thủy lực lũ kiểm định cho trận lũ 11/2013 mực nước lớn

nhất tại các Trạm Ninh Thượng, Dục Mỹ, Ninh Hòa có kết quả sai khác nhỏ từ 2 cm ÷ 10 cm so với mực nước thực đo. Các đường quá trình lũ tính toán và thực đo có xu thế và độ chính xác phù hợp, tuy nhiên phần đỉnh lũ, phần chân lũ có độ chênh lệch thiên lớn do trong mô hình không thể thể hiện được hết các công trình cống thoát lũ nhỏ từ trong đồng ra ngoài sông để mô phỏng chính xác hoàn toàn. Phần tài liệu thủy văn đo đạc cũng chỉ đo được tại 3 biên trên, phần biên nhập lưu có diện tích tương đối lớn nhưng không có tài liệu đo do kinh phí có hạn, do vậy cũng có ảnh hưởng đến sai số của mô hình.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

48

Page 49: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

2.2.2. Lưu vực sông Cái Nha Tranga. Mô phỏngtrận lu từ 28/11/1999 đến 5/12/1999

Hình 2.17. Sơ đồ mạng thủy lực một chiều Mike 11 sông Cái Nha Trang

Hình 2.18. Lưới hai chiều lưu vực sông Cái Nha Trang

- Số liêu thực đo: Bao gồm mực nước và lưu lượng tại Đồng Trăng, Hà Dừa, Phú Lộc, Ngọc Hồi và Cầu Dừa, mực nước tại Xóm Bóng và Bnh Tân, cụ thể xin xem bảng sau:Bảng 2.5. VỊ TRÍ VÀ CÁC YẾU TỐ ĐO THỦY VĂN TRẬN LŨ THÁNG XI-

XII/1999TT Vị trí Sông Yếu tố đo đạc1 Đồng Trăng 0 mCái NT H theo giờ Q theo giờ2 Phú Lộc 12185 mCái NT H theo giờ Q theo giờ3 Ngọc Hồi 20720 mCái NT H theo giờ Q theo giờ4 Xóm Bóng 23600 mCái NT H theo giờ5 Cầu Dừa 4400 mQuán Trường H theo giờ Q theo giờ6 Bình Tân 12000 mQuán Trường H theo giờ

Kết quả tính toán mô phỏng trận lũ tháng XI-XII/1999 được thể hiện trong các bảng và đồ thị sau đây:

Bảng 2.6. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MỰC NƯỚC TRẬN LŨ NĂM 1999TT Vị trí Sông Mực nước (m)

m Htt Htđ ∆H1 Đồng Trăng 0Cái NT 12,66 12,85 0,192 Phú Lộc 12185Cái NT 6,25 6,37 0,123 Ngọc Hồi 20720Cái NT 2,36 2,39 0,034 Xóm Bóng 23600Cái NT 1,46 1,49 0,035 Cầu Dừa 4400Quán Trường 2,23 2,25 0,02

Từ bảng kết quả cho thấy sai số giữa điều tra và tính toán của mực nước đỉnh lũ từ 2cm÷12cm, sai số lớn nhất ở thượng lưu và giảm dần về hạ lưu cũng đã thể hiện đúng đặc tính thủy động lực học dòng sông, phía thượng lưu độ dốc

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

49

Page 50: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

lớn, hệ số nhám biến đổi nhiều và khó lượng hóa. Phía hạ lưu dòng chảy ổn định hơn do độ dốc be nên sai số be hơn sai số ở phía thượng lưu.

Từ bảng trên thể hiện kết quả so sánh lưu lượng đỉnh lũ tại các vị trí, sai số lưu lượng biến đổi từ 3 m3/s đến 26 m3/s tương ứng với < 1% của giá trị thực đo.

Như vậy kết quả mô phỏng đỉnh lũ là khá chính xác, tuy nhiên cũng cần phải xem xet cả quá trình lũ để đánh giá chính xác hơn mô hình mô phỏng.

Bảng 2.7. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG LƯU LƯỢNG TRẬN LŨ NĂM 1999TT Vị trí Sông Lưu lượng (m3/s)

m Qtt Qtđ ∆Q % ∆Q1 Phú Lộc 12185Cái NT 3.072 3.090 18 0,58%2 Ngọc Hồi 20720Cái NT 2.756 2.730 -26 -0,95%3 Xóm Bóng 23600Cái NT4 Cầu Dừa 4400Quán Trường 320 317 -3 -0,95%

Từ các đồ thị thể hiện kết quả so sánh quá trình mực nước và lưu lượng cho thấy hình dạng đường quá trình lưu lượng lũ và mực nước lũ tương đối phù hợp, độ lệch pha nhỏ. Tuy nhiên do kết quả thực đo bị gián đoạn nên một số vị trí không thể hiện đúng xu thế dòng chảy, nhưng sai số này là cục bộ và không lớn nên có thể chấp nhận được. Trong quá trình lũ, đỉnh lũ được mô phỏng tốt hơn chân lũ do tính chất của mô hình chỉ xây dựng để mô phỏng lũ, số liệu địa hình không đủ chi tiết để có thể mô phỏng tốt dòng chảy nhỏ, bên cạnh đó khi mực nước và lưu lượng xuống thấp làm cho hệ số nhám trong sông biến đổi nhưng công cụ toán chưa đủ sức mạnh để diễn toán sự biến đổi của các thông số thủy lực. Như vậy trên quan điểm rằng mô hình sử dụng mô phỏng cho mùa lũ, kết quả mô phỏng là chấp nhận được và có thể áp dụng để tính toán mực nước và lưu lượng lũ trên sông.

12:00:0028-11-1999

00:00:0029-11-1999

12:00:00 00:00:0030-11-1999

12:00:00 00:00:001-12-1999

12:00:00 00:00:002-12-1999

12:00:00 00:00:003-12-1999

12:00:00 00:00:004-12-1999

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

7.0

8.0

9.0

10.0

11.0

12.0

[meter] Time Series Water Level

6.258

2.229

1.203

2.390

6.370

1.490

12.66212.850

Water LevelSCAI 12185.00SCAI 20720.00SCAI 23600.00SCAI 0.00

External TS 1ngoc hoi (scai 20720)phu loc (Scai 12185)xom bong (Scai 23600)Dong Trang

Hình 2.19. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Đồng Trăng, Phú Lộc, Ngọc Hồi và Xóm Bóng trên sông Cái Nha Trang, trận lu năm

1999.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

50

Page 51: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

04:00:001-12-1999

08:00:00 12:00:00 16:00:00 20:00:00 00:00:002-12-1999

04:00:00 08:00:00 12:00:00 16:00:00 20:00:00 00:00:003-12-1999

04:00:00 08:00:00 12:00:00 16:00:00 20:00:00 00:00:004-12-1999

04:00:00

200.0

400.0

600.0

800.0

1000.0

1200.0

1400.0

1600.0

1800.0

2000.0

2200.0

2400.0

2600.0

2800.0

3000.0

[m^3/s] Time Series Discharge3072.39

2756.81

2730.00

3090.00

DischargeSCAI 12093.50SCAI 20814.50

External TS 1Q ngoc hoi (scai 20720)Q phu loc (Scai 12185)

Hình 2.20. Kết quả so sánh đường quá trình lưu lượng giữa mô phỏng và thực đo tại Phú Lộc và Ngọc Hồi trên sông Cái Nha Trang, trận lu năm 1999

00:00:0030-11-1999

12:00:00 00:00:001-12-1999

12:00:00 00:00:002-12-1999

12:00:00 00:00:003-12-1999

12:00:00 00:00:004-12-1999

12:00:00

-0.6

-0.4

-0.2

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

2.0

2.2

[meter] Time Series Water Level2.172.25

1.151.14

Water LevelVTUONG 4339.43VTUONG 11966.60

External TS 1cau dua (Vtuong 4400)binh tan (Vtuong 1200)

Hình 2.21. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Cầu Dừa và Bình Tân trên sông Quán Trường, trận lu năm 1999

18:00:0029-11-1999

00:00:0030-11-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:001-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:002-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:003-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:004-12-1999

06:00:00

0.0

20.0

40.0

60.0

80.0

100.0

120.0

140.0

160.0

180.0

200.0

220.0

240.0

260.0

280.0

300.0

320.0

[m^3/s] Time Series Discharge 320.22

317.00

DischargeVTUONG 4434.71

External TS 1Q cau dua (Vtuong 4450)

Hình 2.22. Kết quả so sánh đường quá trình lưu lượng giữa mô phỏng và thực đo tại Cầu Dứa trên sông Quán Trường, trận lu năm 1999

Kết quả tính toán mô phỏng cho thấy dòng chảy trên sông Cái Nha Trang đến vị trí 14,761 km tính từ Đồng Trăng phân sang sông Quán Trường khoảng VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

51

Page 52: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

300 m3/s chiếm khoảng 10% lưu lượng và 8% tổng lượng lũ trên sông Cái Nha Trang. Từ đồ thị thấy rằng khi lưu lượng trên sông Cái Nha Trang đạt khoảng 1.500m3/s thì mới xảy ra hiện tượng phân lũ. Như vậy sẽ mở ra khả năng tăng lượng phân lũ sang sông Quán Trường để giảm mực nước hạ lưu sông Cái Nha Trang.

06:00:0030-11-1999

12:00:00 18:00:00 00:00:001-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:002-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:003-12-1999

06:00:00 12:00:00 18:00:00 00:00:004-12-1999

06:00:00 12:00:00

0.0

200.0

400.0

600.0

800.0

1000.0

1200.0

1400.0

1600.0

1800.0

2000.0

2200.0

2400.0

2600.0

2800.0

3000.0

[m 3/s] Time Series Discharge2997.47

2706.23

291.03

DischargeSCAI 14693.09SCAI 14858.28VTUONG 95.00

Hình 2.23. Kết quả mô phỏng lưu lượng chuyển từ sông Cái Nha Trang sang sông Quán Trường, trận lu năm 1999

Bảng 2.8. LƯU LƯỢNG VÀ TỔNG LƯỢNG LŨ CHẢY SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG, TRẬN LŨ NĂM 1999

TT Vị trí Q m3/s % Q W 106m3 % W1 Sông Cái Nha Trang 14.693 m 2.997 618,72 Quán Trường 1.000 m 392 67,2

Quán Trường nhập lưu 98 18,63 Phân lũ 0 294 9.80% 48,7 7.86%

Từ bảng và hình vẽ trên thấy rằng việc phân lũ sang sông Quán Trường đã cắt được đỉnh lũ trên sông Cái Nha Trang khoảng 300 m3/s.b. Hiêu chỉnh mô hình trận lu tháng 11/2010.

Gần đây trận lũ tháng XI/2010 đã gây ra thiệt hại khá lớn trên lưu vực sông Cái Nha Trang, ước tính thiệt hại lên đến 300 tỷ đồng. Đây là trận lũ tương đối lớn với lưu lượng đỉnh lũ tại trạm thủy văn Đông Trăng đạt 2.041 m3/s. Trận lũ này chúng tôi thu thập được một số tài liệu số liệu mực nước tại một số điểm như Diên An, Diên Lạc...

Kết quả kiểm định mô hình với trận lũ 29/10/2010 đến 05/11/2010 đạt kết quả tốt. Tại điểm đo Diên An, Diên Lạc diễn biến đường quá trình mực nước mô phỏng phù hợp cả về hình dạng và trị số. Chênh lệch mực nước thực đo và mực nước tính toán là 11cm tại Diên Lạc là 8 cm, tại Diên An là 3 cm.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

52

Page 53: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.24. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Diên Lạc

Hình 2.25. Kết quả so sánh đường quá trình mực nước giữa mô phỏng và thực đo tại Diên An

Bảng 2.9. KẾT QUẢ HIỆU CHỈNH MỰC NƯỚC TRẬN LŨ NĂM 2010TT Vị trí Sông Mực nước (m)

m Htt Htđ ∆H1 Diên An 7.500Cái NT 6,37 6,40 0,032 Diên Lạc 11.500Cái NT 8,28 8,36 0,08

2.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH2.3.1. Lưu vực sông Cái Ninh Hòaa. Lũ muộna1. Lu muộn tần suất 5%.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

53

Page 54: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Bảng 2.10. MỰC NƯỚC TẠI TRẠM NINH HÒA THEO CÁC PHƯƠNG ÁN LŨ MUỘN TẦN SUẤT 5%

SttVận hành cắt lũ thông thường Vận hành cắt đỉnh lũ

Tên phương án Mực nước tại Ninh Hòa

Tên phương án

Mực nước tại Ninh Hòa

1 PA1a 6,16 PA1b 6,142 PA2a 6,15 PA2b 6,113 PA3a 6,13 PA3b 6,094 PA4a 6,06 PA4b 6,075 PA5a 6,06 PA5b 6,066 PA6a 6,06 PA6b 6,059 PA9a 6,05 PA9b 6,0510 PA10a 6,12 PA10b 6,0811 PA11a 6,08 PA11b 6,08

Theo kết quả tính toán thì từ các phương án LM3 tới LM7 tuy tiếp tục giảm mực nước trước lũ xuống để đón lũ nhưng mực nước tại Ninh Hòa giảm không đáng kể bởi với dung tích các hồ như vậy đã cắt được toàn bộ con lũ tại vị trí công trình.a2. Lu muộn tần suất 10%

Trong quá trình tính toán vận hành cắt lũ bằng mô hình Hec Ressim thì đến phương án 4 với mực nước hồ Đá Bàn + 59 m; hồ Ea Krông Rou +602 thì đã cắt được toàn bộ trận lũ nên chỉ tính toán đến phương án này không tính tiếp các phướng án LM5, LM6, LM7, LM8, LM9. Mực nước tại Ninh Hòa vẫn vượt trên mức báo động 3 ở trường hợp vận hành hiện trạng + 5,78 m ; từ phương án LM4 mực nước tại Ninh Hòa được đưa về sát mực nước báo động 3 ở mức 5,52 m. Kết quả tính toán mực nước tại Ninh Hòa của trận lũ muộn tần suất 5% theo các phương án:Bảng 2.11. MỰC NƯỚC TẠI TRẠM NINH HÒA THEO CÁC PHƯƠNG ÁN

LŨ MUỘN TẦN SUẤT 10%Stt Vận hành cắt lũ thông thường

Tên phương án Mực nước tại Ninh Hòa (m)1 LM HT 5,782 PA1a (ĐB: 62; KR: 605) 5,703 PA2a (ĐB: 61; KR: 604) 5,554 PA3a (ĐB: 60; KR: 603) 5,525 PA4a (ĐB: 59; KR: 602) 5,52

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

54

Page 55: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

b. Lũ chính vụb1. Lu chính vụ tần suất 5%.

Bảng 2.12. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI NINH HÒA CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5%

Stt

Vận hành cắt lũ thông thường Vận hành cắt đỉnh lũ

Tên phương án

Mực nước tại Ninh

Hòa(m)

Tên phương án

Mực nước tại Ninh

Hòa(m)

PA không có dung tíchphòng lũ 6,43 PA không có dung tích

phòng lũ 6,43

1 PA1a (ĐB: 62; KR: 605) 6,36 PA1b (ĐB: 62; KR: 605) 6,362 PA2a (ĐB: 61; KR: 604) 6,33 PA2b (ĐB: 61; KR: 604) 6,333 PA3a (ĐB: 61; KR: 603) 6,31 PA3b (ĐB: 61; KR: 603) 6,324 PA4a (ĐB: 59; KR: 602) 6,27 PA4b (ĐB: 59; KR: 602) 6,315 PA5a (ĐB: 58; KR: 601) 6,26 PA5b (ĐB: 58; KR: 601) 6,306 PA6a (ĐB: 57; KR: 600) 6,26 PA6b (ĐB: 57; KR: 600) 6,299 PA9a (ĐB: 57; KR: 596) 6,27 PA9b (ĐB: 57; KR: 596) 6,29

10 PA10a (ĐB: 60; KR: 600) 6,27 PA10b (ĐB: 60; KR: 600) 6,32

11 PA11a (ĐB: 60; KR: 602) 6,27 PA11b (ĐB: 60; KR: 602) 6,33

Các phương án cắt lũ chính vụ tần suất 5% không đem lại hiệu quả lớn với mực nước giảm tối đa khoảng 14 cm ; tại Ninh Hòa mực nước max vẫn cao hơn mực nước báo động 3 khoảng 0,8 – 0, 9 m  toàn bộ vùng hạ lưu bị ngập bao gồm các xã Ninh Thân, Ninh Phụng, Ninh Quang, Ninh Bình, trung tâm Ninh Hòa, Ninh Phú, Ninh Hà… với mức ngập từ 1,5 ÷ 2,0 m tùy từng điểm. Ngập sâu nhất, lâu nhất và ảnh hưởng tới vùng dân cư là xã Ninh Thân, Ninh Phụng, thị xã Ninh Hòa.b2. Lu chính vụ tần suất 10%.

Bảng 2.13. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI NINH HÒA CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%

SttVận hành cắt lũ thông thường Vận hành cắt đỉnh lũ

Tên phương án Mực nước lũ (m) Tên phương án Mực nước lũ

(m)PA không có dung tíchphòng lũ 6,31 PA không có dung tích

phòng lũ 6,31

1 PA1a (ĐB: 62; KR: 605) 6,27 PA1b (ĐB: 62; KR: 605) 6,272 PA2a (ĐB: 61; KR: 604) 6,23 PA2b (ĐB: 61; KR: 604) 6,253 PA3a (ĐB: 61; KR: 603) 6,17 PA3b (ĐB: 61; KR: 603) 6,234 PA4a (ĐB: 59; KR: 602) 6,17 PA4b (ĐB: 59; KR: 602) 6,215 PA5a (ĐB: 58; KR: 601) 6,16 PA5b (ĐB: 58; KR: 601) 6,196 PA6a (ĐB: 57; KR: 600) 6,16 PA6b (ĐB: 57; KR: 600) 6,189 PA9a (ĐB: 57; KR: 596) 6,16 PA9b (ĐB: 57; KR: 596) 6,1710 PA10a (ĐB: 60; KR: 600) 6,16 PA10b (ĐB: 60; KR: 600) 6,22

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

55

Page 56: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

SttVận hành cắt lũ thông thường Vận hành cắt đỉnh lũ

Tên phương án Mực nước lũ (m) Tên phương án Mực nước lũ

(m)11 PA11a (ĐB: 60; KR: 602) 6,16 PA11b (ĐB: 60; KR: 602) 6,22

Các phương án cắt lũ chính vụ tần suất 10% cũng không đem lại hiệu quả lớn với mực nước giảm tối đa khoảng 15 - 16 cm; tại Ninh Hòa mực nước max vẫn cao hơn mực nước báo động 3 khoảng 0,7 – 0,8 m  toàn bộ vùng hạ lưu cũng bị ngập nặng như phương án lũ chính vụ tần suất 5%.

Elev

(m)

45

50

55

60

65

12:00 00:00 12:00 00:00 12:0001Nov2010 02Nov2010 03Nov2010

Flow

(cm

s)

0100200300400500600700

Da Ban-Flood Control.PA1a------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Conservation.PA1a------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Inactive.PA1a------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Pool.PA1a------0.Elev .1HOURTime of SimulationDa Ban-Pool.PA1a------0.Flow-IN.1HOURDa Ban-Pool.PA1a------0.Flow-OUT.1HOUR

Hình 2.26. Kết quả vận hành cắt lu hồ Đá Bàn PA1a, lu chính vụ 5%

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

56

Page 57: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Elev

(m)

588592

596600604608

12:00 00:00 12:00 00:00 12:0001Nov2010 02Nov2010 03Nov2010

Flow

(cm

s)

0100200300400500600

Krong Rou-F lood Control.PA10a-----0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Conservation.PA10a-----0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Inactive.PA10a-----0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Pool.PA10a-----0.Elev.1HOURTime of SimulationKrong Rou-Pool.PA10a-----0.F low-IN.1HOURKrong Rou-Pool.PA10a-----0.F low-OUT.1HOUR

Hình 2.27. Kết quả vận hành cắt lu hồ Ea Krông Rou PA10a, lu chính vụ 5%

Elev

(m)

590

595

600

605

610

12:00 00:00 12:00 00:00 12:0001Nov2010 02Nov2010 03Nov2010

Flow

(cm

s)

0100200300400500600

Krong Rou-F lood Control.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Conservation.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Inactive.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURKrong Rou-Pool.PA1b------0.Elev.1HOURTime of SimulationKrong Rou-Pool.PA1b------0.F low-IN.1HOURKrong Rou-Pool.PA1b------0.F low-OUT.1HOUR

Hình 2.28. Kết quả vận hành cắt lu hồ Ea Krông Rou PA1b, lu chính vụ 5%

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

57

Page 58: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Elev

(m)

45

50

55

60

65

12:00 00:00 12:00 00:00 12:0001Nov2010 02Nov2010 03Nov2010

Flow

(cm

s)

0100200300400500600700

Da Ban-Flood Control.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Conservation.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Inactive.PA1b------0.Elev-ZONE.1HOURDa Ban-Pool.PA1b------0.Elev.1HOURTime of SimulationDa Ban-Pool.PA1b------0.Flow-IN.1HOURDa Ban-Pool.PA1b------0.Flow-OUT.1HOUR

Hình 2.29. Kết quả vận hành cắt lu hồ Đá Bàn PA1b, lu chính vụ 5%

Hình 2.30. Ngập lụt hạ du phương án vận hành 3 hồ PA11a; lu chính vụ 10%

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

58

Page 59: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Hình 2.31. Bản đồ ngập lụt hạ du tại Thị xã Ninh Hòa trận lu 1-3/11/2010

2.3.2. Lưu vực sông Cái Nha Trang2.3.2.1. Lu chính vụ tần suất 10%

Các phương án cắt lũ chính vụ tần suất 10% đem lại hiệu quả mực nước giảm tối đa khoảng 42 cm tại Vĩnh Ngọc; tại Diên Khánh giảm được 35 cm ;tại trạm thủy văn Đồng Trăng mực nước max giải pháp 3 hồ cắt lũ và phân lũ qua sông Quán Trường vẫn cao hơn mực nước báo động 3 khoảng 37cm ; vùng hạ lưu bị ngập bao gồm các xã Diên An, Diên Toàn, Suối Hiệp, Bình – Hòa – Lạc, Vĩnh Thái… với mức ngập từ 0,4 ÷ 1,2 m tùy từng điểm. Ngập sâu nhất, lâu nhất và ảnh hưởng tới vùng dân cư là xã Diên Bình, Diên Hòa, Diên Lạc. Vùng Thành phố Nha Trang diện ngập đã giảm đáng kể, tuy nhiên các xã Vĩnh Thái, Phước Đồng vẫn còn xảy ra ngập lụt ; khu vực sát biển không bị ngập lụt do lũ. Phương án có hồ Sông Cầu cắt lũ lưu lượng lũ tại Đồng Trăng giảm được 372 m3/s, mực nước giảm được 58 cm. Bảng 2.14. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI CÁC VỊ TRÍ TRÊN SÔNG CÁI NHA TRANG CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ

CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

59

Page 60: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Tên Vị trí

Hmax (m)PA1 PA2 PA3 PA4 PA5 PA6 PA7

1 Đồng Trăng SCAI 0 12,43 12,43 11,95 11,95 11,37 11,37 11,712 Diên Đồng SCAI 2139.5 10,94 10,94 10,50 10,50 9,98 9,98 10,223 Diên Hòa SCAI 6700 8,75 8,75 8,39 8,39 8,01 8,00 8,194 Diên Khánh SCAI 9335 7,03 7,03 6,86 6,85 6,69 6,68 6,78

5 Đông Môn SCAI 10881.1 6,61 6,60 6,47 6,46 6,34 6,32 6,39

6 Diên An SCAI 11819 6,23 6,21 6,09 6,06 5,96 5,91 5,97

7 Vĩnh Phương

SCAI 15920.6 3,89 3,64 3,78 3,46 3,70 3,33 3,38

8 Vĩnh Ngọc SCAI 20321.3 2,21 2,02 2,17 1,95 2,06 1,79 1,87

9 Ngọc Sơn SCAI 20720 2,03 1,83 1,99 1,77 1,88 1,61 1,69

10 Vĩnh Phước SCAI 23340.3 1,22 1,08 1,19 1,06 1,11 0,95 1,01

Bảng 2.15.LƯU LƯỢNG LŨ TẠI TRẠM THỦY VĂN ĐỒNG TRĂNG VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN CHỐNG LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10%

Stt Phương án Lưu lượng(m3/s) Ghi chú

1 PA1 2.794 Hiện trạng2 PA2 2.794 Hiện trạng + phân lũ sông Quán Trường3 PA3 2.532 02 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1 cắt lũ

4 PA4 2.532 02 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1 cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

5 PA5 2.160 03 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1, Sông Cầu cắt lũ

6 PA6 2.160 02 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1 cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

7 PA7 2.340 03 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1, Sông Khế cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

Hình 2.32. Ngập lụt với trường hợp không có hồ cắt lu lu chính vụ 10%

Hình 2.33. Ngập lụt với trường hợp có 3 hồ cắt lu chính vụ 10%

2.3.2.2. Lu chính vụ tần suất 5%

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

60

Page 61: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Các phương án cắt lũ chính vụ tần suất 10% đem lại hiệu quả mực nước giảm tối đa khoảng 35 cm tại Vĩnh Ngọc; tại Diên Khánh giảm được 24 cm ;tại trạm thủy văn Đồng Trăng mực nước max giải pháp 3 hồ cắt lũ và phân lũ qua sông Quán Trường vẫn cao hơn mực nước báo động 3 khoảng 64cm ; vùng hạ lưu bị ngập bao gồm các xã Diên An, Diên Toàn, Suối Hiệp, Bình – Hòa – Lạc, Vĩnh Thái… với mức ngập từ 1,0 ÷ 1,5 m tùy từng điểm. Ngập sâu nhất, lâu nhất và ảnh hưởng tới vùng dân cư là xã Diên Bình, Diên Hòa, Diên Lạc. Vùng Thành phố Nha Trang diện ngập đã giảm đáng kể, tuy nhiên các xã Vĩnh Thái, Phước Đồng vẫn còn xảy ra ngập lụt ; khu vực sát biển không bị ngập lụt do lũ.Bảng 2.16. KẾT QUẢ CẮT GIẢM MỰC NƯỚC LŨ TẠI CÁC VỊ TRÍ TRÊN SÔNG CÁI NHA TRANG CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN VỚI LŨ

CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5%STT Tên Vị trí

Hmax (m)PA1 PA2 PA3 PA4 PA5 PA6 PA7

1 Đồng Trăng SCAI 0 12,80 12,80 12,25 12,2

5 11,64 11,64 11,98

2 Diên Đồng SCAI 2139.5 11,30 11,30 10,76 10,7

6 10,23 10,23 10,55

3 Diên Hòa SCAI 6700 9,03 9,03 8,59 8,59 8,23 8,23 8,444 Diên Khánh SCAI 9335 7,13 7,13 6,98 6,98 6,89 6,89 6,93

5 Đông Môn SCAI 10881.1 6,68 6,68 6,57 6,56 6,51 6,49 6,54

6 Diên An SCAI 11819 6,31 6,30 6,19 6,17 6,13 6,10 6,15

7 Vĩnh Phương

SCAI 15920.6 3,98 3,79 3,90 3,64 3,86 3,58 3,60

8 Vĩnh Ngọc SCAI 20321.3 2,32 2,18 2,22 2,02 2,18 1,97 1,99

9 Ngọc Sơn SCAI 20720 2,13 2,00 2,03 1,84 2,00 1,79 1,81

10 Vĩnh Phước SCAI 23340.3 1,29 1,20 1,22 1,10 1,20 1,07 1,09

Bảng 2.17.LƯU LƯỢNG LŨ TẠI TRẠM THỦY VĂN ĐỒNG TRĂNG VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN CHỐNG LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5%

Stt Phương án Lưu lượng(m3/s) Ghi chú

1 PA1 3.068 Hiện trạng

2 PA2 3.068 Hiện trạng + phân lũ sông Quán Trường

3 PA3 2.708 02 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1 cắt lũ

4 PA4 2.708 02 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1 cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

5 PA5 2.300 03 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1, Sông Cầu cắt lũ

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

61

Page 62: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

6 PA6 2.300 03 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1, Sông Cầu cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

7 PA7 2.490 03 hồ Suối Dầu, Sông Chò 1, Sông Khế cắt lũ + phân lũ sông Quán Trường

Kết quả tính toán thủy lực lũ các phương án cho độ chính xác tốt, đảm bảo tin cậy làm cơ sở lựa chọn giải pháp phòng chống lũ cho vùng hạ du lưu vực sông Cái Ninh Hòa và lưu vực sông Cái Nha Trang.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

62

Page 63: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

I. KẾT LUẬNDo đặc điểm địa hình và khí hậu lưu vực sông Cái Ninh Hòa, sông Cái Nha

Trang, thời gian lũ ngắn thường chỉ keo dài trong 3 đến 5 ngày, thời gian lũ lên nhanh và rút nhanh.

Chuyên đề tính toán thủy lực đã mô phỏng và tính toán thủy lực lũ các phương án hồ chứa thượng nguồn Suối Dầu, Sông Chò 1, Đá Bàn, Ea Krông rou… cắt lũ; các hồ chứa kết hợp phân lũ sông Cái Nha Trang sang sông Quán Trường để xem xet tác dụng giảm lũ đối với trận lũ tần suất 5% và 10%.

Sông Cái Ninh Hòa: việc chống lũ triệt để cho vùng hạ du lưu vực sông Cái là khó khả thi do mức độ ngập tại Ninh Thân, Ninh Phụng, Ninh Quang, Ninh Hưng… rất lớn 1 ÷ 2 m. Các phương án tính toán chỉ góp phần hạ thấp mực nước lũ từ 0,15 ÷ 0,22 m và giảm nhẹ thiệt hại do lũ gây ra. Do vậy, để bảo vệ các vùng dân cư đông đúc tại trung tâm Ninh Hòa lựa chọn phương án vận hành 03 hồ chứa Đá Bàn, Ea Krông rou, Suối Trầu cắt, giảm lũ bằng hồ chứa với hồ Đá Bàn giữ mực nước đón lũ +61 m; hồ Ea Krông Rou giữ mực nước đón lũ +603 m; nạo vet sông Tân Lâm, nạo vet kênh tiêu Bầu Sấu giúp tháo nhanh lượng nước lũ từ dòng chính sông Cái Ninh Hòa từ Ninh Xuân sang sông Cầu Lắm, nạo vet cửa ra sông Găng, mở rộng các cầu đường sắt, cầu đường bộ đoạn qua trung tâm trên tuyến Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam tăng cường khả năng thoát lũ ra biển.

Sông Cái Nha Trang: kết quả tính toán cho thấy việc chỉ chống lũ bằng hồ chứa thượng lưu không mang lại kết quả như mong đợi do các hồ chứa khống chế diện tích lưu vực không lớn, dung tích cắt lũ nhỏ và ở xa vùng bảo vệ, phương án này chỉ hiệu quả nhất định ở phía thượng lưu. Khi tính toán với trường hợp phân lũ sang sông Quán Trường, nạo vet đoạn sông nối sang sông Cái Nha Trang hiệu quả giảm lũ trên sông Cái Nha Trang là rất tốt cho đoạn hạ lưu tính từ vị trí phân lũ.

Khi tính toán kiểm tra khả năng cắt lũ triệt để trên sông Cái Nha Trang trong các trận lũ, tổng lượng lũ phải cắt là khoảng 400 triệu m3 trong lũ chính vụ 5%. Đây là con số không khả thi đối với năng lực cắt lũ của hệ thống ở giai đoạn hiện tại và trong tương lai, do vậy việc sông chung với lũ và tránh lũ vẫn là biện pháp mang tính lâu dài ở vùng hạ lưu sông Cái Nha Trang.

Các tính toán trong điều kiện biến đổi khí hậu cho thấy tác động của nước biển dâng làm dềnh mực nước trên sông Cái Nha Trang từ Vĩnh Trung đến cửa sông. Các biện pháp chống lũ phía thượng lưu không có tác động tính cực đến việc giảm lũ khi chịu ảnh hưởng nước biển dâng. Do vậy việc đối phó với tác động của nước biển dâng nhất thiết phải thực hiện ở phía hạ lưu.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

63

Page 64: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Từ các tính toán và nhận xet trên có thể thấy rằng phương án hồ chứa kết hợp phân lũ sang sông Quán Trường có nạo vet lòng sông mang lại hiệu quả tương đối tốt và là phương án khả thi nhất. II. KIẾN NGHỊ

Trên lưu vực sông Cái Ninh Hòa hiện chỉ có 01 trạm thủy văn Ninh Hòa đo các yếu tố mực nước ngày; các tài liệu đo đạc thủy văn rất hạn chế nên rất khó khăn cho việc xây dựng mô hình thủy lực. Kiến nghị tăng trạm đo thủy văn cho lưu vực sông Cái Ninh Hòa và các yếu tố đo mùa lũ cần phải bổ sung thêm lưu lượng, mực nước giờ tại thị xã Ninh Hòa để có thể phòng chống lũ và vận hành công trình thượng lưu cho đảm bảo an toàn. Kiến nghị đo đạc bình đồ tỷ lệ 1:5.000 và 1:2.000 vùng thị xã Ninh Hòa vì đây là vùng ngập rất phức tạp và có nhiều hệ thống công trình hạ tầng ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ.

Trên lưu vực sông Cái Nha Trang hiện nay chỉ có duy nhất trạm đo thủy văn là Đồng Trăng, vì vậy việc tính toán thủy văn, thủy lực trên lưu vực gặp rất nhiều khó khăn. Để nâng cao chất lượng tính toán chúng tôi kiến nghị bố trí thêm trạm đo dòng chảy trên sông chính, và khôi phục các trạm đo trên các sông nhánh Sông Cầu, Suối Dầu, Sông Chò.

Cần đo đạc bổ sung thêm địa hình và đo đạc được các trận lũ thực tế xảy ra để có sơ sở kiểm định và mô phỏng mô hình tốt hơn trong các nghiên cứu sau.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

64

Page 65: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

PHỤ LỤC

I. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NINH HÒA1. Lũ chính vụ tân suất 10%

Phụ lục 1.1. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 1A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,083 4,2322 SONG CAU LAM 3560.00 0,788 2,7433 SONG CAU LAM 7180.00 0,558 1,5744 SONG CAU LAM 9060.00 0,511 1,1295 SONG CAU LAM 9600.00 0,504 1,0696 TAN LAM 0.00 26,807 28,2317 TAN LAM 6770.00 13,816 15,7048 TAN LAM 8670.00 10,626 12,4429 TAN LAM 10770.00 8,2 10,81610 TAN LAM 11265.00 7,967 10,59411 TAN LAM 11270.00 7,944 10,47812 TAN LAM 11295.00 7,954 10,59713 TAN LAM 11300.00 7,93 10,48914 TAN LAM 12640.00 7,221 9,72515 TAN LAM 15120.00 5,001 6,53316 TAN LAM 16570.00 4,231 5,77817 TAN LAM 16800.00 4,097 5,08518 TAN LAM 17770.00 3,369 5,77319 DA BAN 0.00 24,1 26,56620 DA BAN 3050.00 17,34 18,71721 DA BAN 4750.00 12,901 15,49622 DA BAN 11010.00 6,47 9,02623 DA BAN 14520.00 3,755 6,36624 DA BAN 16010.00 3,407 625 DA BAN 17000.00 3,383 5,88526 DA BAN 18030.00 3,364 5,74727 DA BAN 18035.00 3,364 5,74928 DA BAN 18055.00 3,364 5,78429 DA BAN 18060.00 3,364 5,78830 DA BAN 18100.00 3,363 5,78731 DA BAN 18200.00 3,363 5,78332 DA BAN 18210.00 3,362 5,78333 SONG CAI 0.00 13,506 15,28334 SONG CAI 2100.00 11,228 13,15635 SONG CAI 3734.84 9,361 12,14936 SONG CAI 3734.84 9,361 12,14937 SONG CAI 4220.00 8,544 11,479

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

65

Page 66: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

38 SONG CAI 5220.00 8,046 10,58639 SONG CAI 6540.00 8,028 10,2540 SONG CAI 7760.00 8,017 10,06341 SONG CAI 8900.00 8,011 9,98742 SONG CAI 9200.00 4,686 7,85343 SONG CAI 9750.00 4,589 7,73544 SONG CAI 10920.00 4,421 7,50945 SONG CAI 12477.00 4,14 7,17446 SONG CAI 12480.00 4,123 7,1147 SONG CAI 12540.00 4,123 7,17148 SONG CAI 12542.00 4,11 7,09749 SONG CAI 13250.00 3,97 6,850 SONG CAI 14390.00 3,653 6,26451 SONG CAI 14590.00 3,538 6,03652 SONG CAI 14800.00 3,502 5,95953 SONG CAI 15800.00 3,382 5,71354 SONG CAI 15900.00 3,38 5,74255 SONG CAI 16101.11 3,369 5,77356 SONG CAI 16101.11 3,369 5,77357 SONG CAI 16200.00 3,36 5,77958 SONG CAI 16277.46 3,362 5,78359 SONG CAI 16277.46 3,362 5,78360 SONG CAI 16295.00 3,363 5,78461 SONG CAI 16450.00 3,357 5,69562 SONG CAI 16455.00 3,337 5,63663 SONG CAI 16460.00 3,336 5,63564 SONG CAI 16475.00 3,333 5,6465 SONG CAI 16480.00 3,331 5,6466 SONG CAI 16550.00 3,238 5,567 SONG CAI 17150.00 2,349 4,59468 SONG CAI 17350.00 2,209 4,53669 SONG CAI 18470.00 1,674 3,70270 SONG CAI 18950.00 1,372 3,38371 SONG CAI 19150.00 1,307 3,23772 SONG CAI 20770.00 1,117 2,73473 SONG CAI 21460.00 1,011 2,47274 SONG CAI 21470.00 1,009 2,46775 SONG CAI 21530.00 0,999 2,44776 SONG CAI 21540.00 0,997 2,44377 SONG CAI 21880.00 0,953 2,33378 SONG CAI 23130.00 0,742 1,75479 SONG CAI 24640.00 0,551 1,12780 SONG CAI 25716.53 0,504 1,06981 SONG CAI 25716.53 0,504 1,06982 SONG CAI 26840.00 0,486 1,056

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

66

Page 67: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

83 KENH TAN PHONG 0.00 12,95 13,17184 KENH TAN PHONG 500.00 9,361 12,149

Phụ lục 1.2. .MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 2A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,084 4,2322 SONG CAU LAM 3560.00 0,771 2,7433 SONG CAU LAM 7180.00 0,549 1,5614 SONG CAU LAM 9060.00 0,504 1,1295 SONG CAU LAM 9600.00 0,497 1,0646 TAN LAM 0.00 26,807 28,2317 TAN LAM 6770.00 13,816 15,7048 TAN LAM 8670.00 10,626 12,4429 TAN LAM 10770.00 8,2 10,81610 TAN LAM 11265.00 7,967 10,59411 TAN LAM 11270.00 7,945 10,47812 TAN LAM 11295.00 7,955 10,59713 TAN LAM 11300.00 7,93 10,48914 TAN LAM 12640.00 7,224 9,72515 TAN LAM 15120.00 4,982 6,516 TAN LAM 16570.00 4,147 5,73517 TAN LAM 16800.00 4,005 5,01218 TAN LAM 17770.00 3,369 5,59919 DA BAN 0.00 24,1 24,120 DA BAN 3050.00 17,34 17,3421 DA BAN 4750.00 12,78 13,60922 DA BAN 11010.00 6,47 7,96623 DA BAN 14520.00 3,67 5,72724 DA BAN 16010.00 3,407 5,6525 DA BAN 17000.00 3,383 5,63326 DA BAN 18030.00 3,364 5,61627 DA BAN 18035.00 3,364 5,61728 DA BAN 18055.00 3,364 5,62429 DA BAN 18060.00 3,364 5,62430 DA BAN 18100.00 3,363 5,62431 DA BAN 18200.00 3,363 5,62432 DA BAN 18210.00 3,362 5,62433 SONG CAI 0.00 13,506 15,15534 SONG CAI 2100.00 11,228 13,01535 SONG CAI 3734.84 9,361 12,02236 SONG CAI 3734.84 9,361 12,02237 SONG CAI 4220.00 8,544 11,37238 SONG CAI 5220.00 8,046 10,50439 SONG CAI 6540.00 8,028 10,189

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

67

Page 68: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

40 SONG CAI 7760.00 8,017 10,02441 SONG CAI 8900.00 8,011 9,95342 SONG CAI 9200.00 4,686 7,79443 SONG CAI 9750.00 4,589 7,68244 SONG CAI 10920.00 4,421 7,4645 SONG CAI 12477.00 4,14 7,12646 SONG CAI 12480.00 4,123 7,06247 SONG CAI 12540.00 4,123 7,1248 SONG CAI 12542.00 4,11 7,04449 SONG CAI 13250.00 3,97 6,74350 SONG CAI 14390.00 3,653 6,18551 SONG CAI 14590.00 3,538 5,94552 SONG CAI 14800.00 3,502 5,85953 SONG CAI 15800.00 3,382 5,56254 SONG CAI 15900.00 3,38 5,58555 SONG CAI 16101.11 3,369 5,59956 SONG CAI 16101.11 3,369 5,59957 SONG CAI 16200.00 3,36 5,60958 SONG CAI 16277.46 3,362 5,62459 SONG CAI 16277.46 3,362 5,62460 SONG CAI 16295.00 3,363 5,62561 SONG CAI 16450.00 3,357 5,55362 SONG CAI 16455.00 3,337 5,50163 SONG CAI 16460.00 3,336 5,564 SONG CAI 16475.00 3,333 5,50265 SONG CAI 16480.00 3,331 5,50266 SONG CAI 16550.00 3,238 5,37467 SONG CAI 17150.00 2,349 4,52968 SONG CAI 17350.00 2,209 4,32869 SONG CAI 18470.00 1,674 3,52970 SONG CAI 18950.00 1,372 3,2271 SONG CAI 19150.00 1,223 3,08972 SONG CAI 20770.00 0,969 2,63873 SONG CAI 21460.00 0,878 2,41274 SONG CAI 21470.00 0,877 2,40875 SONG CAI 21530.00 0,868 2,38676 SONG CAI 21540.00 0,867 2,38277 SONG CAI 21880.00 0,83 2,28478 SONG CAI 23130.00 0,665 1,72779 SONG CAI 24640.00 0,524 1,11780 SONG CAI 25716.53 0,497 1,06481 SONG CAI 25716.53 0,497 1,06482 SONG CAI 26840.00 0,486 1,05683 KENH TAN PHONG 0.00 12,95 13,17184 KENH TAN PHONG 500.00 9,361 12,022

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

68

Page 69: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

69

Page 70: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.3. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 3A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,083 4,2322 SONG CAU LAM 3560.00 0,769 2,7433 SONG CAU LAM 7180.00 0,548 1,5614 SONG CAU LAM 9060.00 0,504 1,1295 SONG CAU LAM 9600.00 0,497 1,0636 TAN LAM 0.00 26,807 28,2317 TAN LAM 6770.00 13,816 15,7048 TAN LAM 8670.00 10,626 12,4429 TAN LAM 10770.00 8,2 10,81610 TAN LAM 11265.00 7,967 10,59411 TAN LAM 11270.00 7,945 10,47812 TAN LAM 11295.00 7,955 10,59713 TAN LAM 11300.00 7,93 10,48914 TAN LAM 12640.00 7,225 9,72515 TAN LAM 15120.00 4,98 6,49716 TAN LAM 16570.00 4,137 5,7317 TAN LAM 16800.00 3,996 5,00118 TAN LAM 17770.00 3,369 5,56119 DA BAN 0.00 24,1 24,120 DA BAN 3050.00 17,34 17,3421 DA BAN 4750.00 12,78 13,60922 DA BAN 11010.00 6,47 7,96623 DA BAN 14520.00 3,668 5,70424 DA BAN 16010.00 3,407 5,61625 DA BAN 17000.00 3,383 5,59626 DA BAN 18030.00 3,364 5,57627 DA BAN 18035.00 3,364 5,57728 DA BAN 18055.00 3,364 5,58529 DA BAN 18060.00 3,364 5,58530 DA BAN 18100.00 3,363 5,58531 DA BAN 18200.00 3,363 5,58532 DA BAN 18210.00 3,362 5,58533 SONG CAI 0.00 13,506 15,01334 SONG CAI 2100.00 11,228 12,91835 SONG CAI 3734.84 9,361 11,83736 SONG CAI 3734.84 9,361 11,83737 SONG CAI 4220.00 8,544 11,17538 SONG CAI 5220.00 8,046 10,37139 SONG CAI 6540.00 8,028 10,10440 SONG CAI 7760.00 8,017 9,95941 SONG CAI 8900.00 8,011 9,88942 SONG CAI 9200.00 4,686 7,73143 SONG CAI 9750.00 4,589 7,61944 SONG CAI 10920.00 4,421 7,4

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

70

Page 71: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 4,14 7,06346 SONG CAI 12480.00 4,123 7,00947 SONG CAI 12540.00 4,123 7,05448 SONG CAI 12542.00 4,11 6,98649 SONG CAI 13250.00 3,97 6,68550 SONG CAI 14390.00 3,653 6,11751 SONG CAI 14590.00 3,538 5,88552 SONG CAI 14800.00 3,502 5,80153 SONG CAI 15800.00 3,382 5,53654 SONG CAI 15900.00 3,38 5,55255 SONG CAI 16101.11 3,369 5,56156 SONG CAI 16101.11 3,369 5,56157 SONG CAI 16200.00 3,36 5,5758 SONG CAI 16277.46 3,362 5,58559 SONG CAI 16277.46 3,362 5,58560 SONG CAI 16295.00 3,363 5,58661 SONG CAI 16450.00 3,357 5,51862 SONG CAI 16455.00 3,337 5,46763 SONG CAI 16460.00 3,336 5,46664 SONG CAI 16475.00 3,333 5,46765 SONG CAI 16480.00 3,331 5,46666 SONG CAI 16550.00 3,238 5,3467 SONG CAI 17150.00 2,349 4,49668 SONG CAI 17350.00 2,209 4,29369 SONG CAI 18470.00 1,674 3,570 SONG CAI 18950.00 1,372 3,19371 SONG CAI 19150.00 1,215 3,06572 SONG CAI 20770.00 0,963 2,62373 SONG CAI 21460.00 0,873 2,40374 SONG CAI 21470.00 0,871 2,39975 SONG CAI 21530.00 0,863 2,37776 SONG CAI 21540.00 0,861 2,37377 SONG CAI 21880.00 0,825 2,27878 SONG CAI 23130.00 0,662 1,72579 SONG CAI 24640.00 0,523 1,11780 SONG CAI 25716.53 0,497 1,06381 SONG CAI 25716.53 0,497 1,06382 SONG CAI 26840.00 0,486 1,05683 KENH TAN PHONG 0.00 12,95 13,17184 KENH TAN PHONG 500.00 9,361 11,837

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

71

Page 72: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.4. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 10% PA 4A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,082 4,2322 SONG CAU LAM 3560.00 0,767 2,7433 SONG CAU LAM 7180.00 0,547 1,5614 SONG CAU LAM 9060.00 0,502 1,1295 SONG CAU LAM 9600.00 0,495 1,0626 TAN LAM 0.00 26,807 28,2317 TAN LAM 6770.00 13,816 15,7048 TAN LAM 8670.00 10,626 12,4429 TAN LAM 10770.00 8,2 10,81610 TAN LAM 11265.00 7,967 10,59411 TAN LAM 11270.00 7,945 10,47812 TAN LAM 11295.00 7,955 10,59713 TAN LAM 11300.00 7,931 10,48914 TAN LAM 12640.00 7,226 9,72515 TAN LAM 15120.00 4,974 6,49716 TAN LAM 16570.00 4,1 5,7317 TAN LAM 16800.00 3,949 5,00118 TAN LAM 17770.00 3,255 5,56119 DA BAN 0.00 24,1 24,120 DA BAN 3050.00 17,34 17,3421 DA BAN 4750.00 12,77 13,60922 DA BAN 11010.00 6,47 7,96623 DA BAN 14520.00 3,616 5,70424 DA BAN 16010.00 3,283 5,61625 DA BAN 17000.00 3,266 5,59626 DA BAN 18030.00 3,252 5,57627 DA BAN 18035.00 3,252 5,57728 DA BAN 18055.00 3,252 5,58529 DA BAN 18060.00 3,252 5,58530 DA BAN 18100.00 3,252 5,58531 DA BAN 18200.00 3,251 5,58532 DA BAN 18210.00 3,251 5,58533 SONG CAI 0.00 13,402 15,01334 SONG CAI 2100.00 11,108 12,91835 SONG CAI 3734.84 9,281 11,83736 SONG CAI 3734.84 9,281 11,83737 SONG CAI 4220.00 8,544 11,17538 SONG CAI 5220.00 8,046 10,37139 SONG CAI 6540.00 8,028 10,10440 SONG CAI 7760.00 8,017 9,95941 SONG CAI 8900.00 8,011 9,88942 SONG CAI 9200.00 4,649 7,73143 SONG CAI 9750.00 4,546 7,61944 SONG CAI 10920.00 4,372 7,4

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

72

Page 73: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 4,085 7,06346 SONG CAI 12480.00 4,045 7,00947 SONG CAI 12540.00 4,067 7,05448 SONG CAI 12542.00 4,032 6,98649 SONG CAI 13250.00 3,892 6,68550 SONG CAI 14390.00 3,567 6,11751 SONG CAI 14590.00 3,425 5,88552 SONG CAI 14800.00 3,387 5,80153 SONG CAI 15800.00 3,272 5,53654 SONG CAI 15900.00 3,266 5,55255 SONG CAI 16101.11 3,255 5,56156 SONG CAI 16101.11 3,255 5,56157 SONG CAI 16200.00 3,248 5,5758 SONG CAI 16277.46 3,251 5,58559 SONG CAI 16277.46 3,251 5,58560 SONG CAI 16295.00 3,251 5,58661 SONG CAI 16450.00 3,246 5,51862 SONG CAI 16455.00 3,228 5,46763 SONG CAI 16460.00 3,227 5,46664 SONG CAI 16475.00 3,224 5,46765 SONG CAI 16480.00 3,223 5,46666 SONG CAI 16550.00 3,136 5,3467 SONG CAI 17150.00 2,282 4,49668 SONG CAI 17350.00 2,096 4,29369 SONG CAI 18470.00 1,575 3,570 SONG CAI 18950.00 1,275 3,19371 SONG CAI 19150.00 1,098 3,06572 SONG CAI 20770.00 0,875 2,62373 SONG CAI 21460.00 0,799 2,40374 SONG CAI 21470.00 0,797 2,39975 SONG CAI 21530.00 0,79 2,37776 SONG CAI 21540.00 0,789 2,37377 SONG CAI 21880.00 0,759 2,27878 SONG CAI 23130.00 0,627 1,72579 SONG CAI 24640.00 0,515 1,11780 SONG CAI 25716.53 0,495 1,06281 SONG CAI 25716.53 0,495 1,06282 SONG CAI 26840.00 0,486 1,05683 KENH TAN PHONG 0.00 12,95 13,17184 KENH TAN PHONG 500.00 9,281 11,837

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

73

Page 74: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

2. Lũ chính vụ tân suất 5%Phụ lục 1.5. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 1A

Stt Vị trí Mực nước thấp nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,867 7,2042 SONG CAU LAM 3560.00 1,693 4,033 SONG CAU LAM 7180.00 0,865 2,8394 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 2,1915 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,4126 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,247 6,84716 TAN LAM 16570.00 5,05 6,19817 TAN LAM 16800.00 4,744 5,27118 TAN LAM 17770.00 4,868 6,3819 DA BAN 0.00 24,1 27,93420 DA BAN 3050.00 17,34 19,71721 DA BAN 4750.00 13,145 16,76322 DA BAN 11010.00 6,988 10,96223 DA BAN 14520.00 4,964 8,34524 DA BAN 16010.00 4,904 7,00125 DA BAN 17000.00 4,887 6,39626 DA BAN 18030.00 4,875 6,34527 DA BAN 18035.00 4,875 6,34828 DA BAN 18055.00 4,881 6,36429 DA BAN 18060.00 4,881 6,36530 DA BAN 18100.00 4,882 6,36531 DA BAN 18200.00 4,885 6,36632 DA BAN 18210.00 4,885 6,36633 SONG CAI 0.00 14,171 18,24234 SONG CAI 2100.00 11,898 17,01735 SONG CAI 3734.84 10,429 16,44436 SONG CAI 3734.84 10,429 16,44437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,78238 SONG CAI 5220.00 9,085 13,99939 SONG CAI 6540.00 8,981 12,74140 SONG CAI 7760.00 8,93 10,83341 SONG CAI 8900.00 8,899 10,7142 SONG CAI 9200.00 6,507 9,3843 SONG CAI 9750.00 6,42 9,29744 SONG CAI 10920.00 6,269 8,653

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

74

Page 75: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị trí Mực nước thấp nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,039 7,98446 SONG CAI 12480.00 5,987 7,68447 SONG CAI 12540.00 6,025 8,04448 SONG CAI 12542.00 5,977 7,81849 SONG CAI 13250.00 5,824 7,57250 SONG CAI 14390.00 5,548 7,251 SONG CAI 14590.00 5,448 6,79352 SONG CAI 14800.00 5,384 6,55753 SONG CAI 15800.00 4,88 6,35754 SONG CAI 15900.00 4,905 6,3455 SONG CAI 16101.11 4,868 6,3856 SONG CAI 16101.11 4,868 6,3857 SONG CAI 16200.00 4,867 6,37158 SONG CAI 16277.46 4,885 6,36659 SONG CAI 16277.46 4,885 6,36660 SONG CAI 16295.00 4,887 6,36661 SONG CAI 16450.00 4,878 6,24462 SONG CAI 16455.00 4,838 6,17963 SONG CAI 16460.00 4,836 6,17964 SONG CAI 16475.00 4,831 6,19165 SONG CAI 16480.00 4,829 6,1966 SONG CAI 16550.00 4,708 6,03567 SONG CAI 17150.00 3,852 5,168 SONG CAI 17350.00 3,676 5,07869 SONG CAI 18470.00 2,956 4,17470 SONG CAI 18950.00 2,632 3,86871 SONG CAI 19150.00 2,508 3,70172 SONG CAI 20770.00 2,1 3,18573 SONG CAI 21460.00 1,911 3,00374 SONG CAI 21470.00 1,908 3,00375 SONG CAI 21530.00 1,889 3,02476 SONG CAI 21540.00 1,886 3,02477 SONG CAI 21880.00 1,796 2,94278 SONG CAI 23130.00 1,248 2,41679 SONG CAI 24640.00 0,32 2,02380 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,41281 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,41282 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,095 15,48984 KENH TAN PHONG 500.00 10,429 16,444

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

75

Page 76: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.6. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 1BStt Vị trí Mực nước thấp nhất

(m)Mực nước cao nhất

(m)1 SONG CAU LAM 0.00 2,867 7,2232 SONG CAU LAM 3560.00 1,695 4,0043 SONG CAU LAM 7180.00 0,896 2,8494 SONG CAU LAM 9060.00 0,342 2,2095 SONG CAU LAM 9600.00 -0,053 1,4266 TAN LAM 0.00 28,061 30,5197 TAN LAM 6770.00 15,546 18,2398 TAN LAM 8670.00 12,188 14,7049 TAN LAM 10770.00 10,318 11,53210 TAN LAM 11265.00 10,088 11,14411 TAN LAM 11270.00 10,033 10,74612 TAN LAM 11295.00 10,066 11,14813 TAN LAM 11300.00 10,007 10,8614 TAN LAM 12640.00 9,16 10,07215 TAN LAM 15120.00 6,367 6,85116 TAN LAM 16570.00 5,112 6,20217 TAN LAM 16800.00 4,757 5,2718 TAN LAM 17770.00 4,93 6,37619 DA BAN 0.00 25,567 27,71520 DA BAN 3050.00 18,416 19,59221 DA BAN 4750.00 14,831 16,61722 DA BAN 11010.00 7,767 10,77323 DA BAN 14520.00 5,263 8,14624 DA BAN 16010.00 5,071 6,90425 DA BAN 17000.00 5,014 6,37926 DA BAN 18030.00 4,956 6,35127 DA BAN 18035.00 4,958 6,35328 DA BAN 18055.00 4,966 6,35729 DA BAN 18060.00 4,967 6,35530 DA BAN 18100.00 4,965 6,35531 DA BAN 18200.00 4,955 6,35632 DA BAN 18210.00 4,954 6,35533 SONG CAI 0.00 14,171 17,83534 SONG CAI 2100.00 11,898 16,60435 SONG CAI 3734.84 10,428 16,03936 SONG CAI 3734.84 10,428 16,03937 SONG CAI 4220.00 9,791 15,36338 SONG CAI 5220.00 9,085 13,70639 SONG CAI 6540.00 8,981 12,48640 SONG CAI 7760.00 8,93 10,76741 SONG CAI 8900.00 8,898 10,65742 SONG CAI 9200.00 6,552 9,32743 SONG CAI 9750.00 6,47 9,23444 SONG CAI 10920.00 6,328 8,62545 SONG CAI 12477.00 6,114 7,973

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

76

Page 77: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị trí Mực nước thấp nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

46 SONG CAI 12480.00 6,065 7,67747 SONG CAI 12540.00 6,101 8,0348 SONG CAI 12542.00 6,056 7,80649 SONG CAI 13250.00 5,915 7,56150 SONG CAI 14390.00 5,67 7,19651 SONG CAI 14590.00 5,582 6,79352 SONG CAI 14800.00 5,502 6,55753 SONG CAI 15800.00 4,927 6,35354 SONG CAI 15900.00 4,962 6,33555 SONG CAI 16101.11 4,93 6,37656 SONG CAI 16101.11 4,93 6,37657 SONG CAI 16200.00 4,938 6,36258 SONG CAI 16277.46 4,954 6,35559 SONG CAI 16277.46 4,954 6,35560 SONG CAI 16295.00 4,955 6,35661 SONG CAI 16450.00 4,954 6,23462 SONG CAI 16455.00 4,914 6,16963 SONG CAI 16460.00 4,912 6,16964 SONG CAI 16475.00 4,907 6,1865 SONG CAI 16480.00 4,906 6,1866 SONG CAI 16550.00 4,785 6,02567 SONG CAI 17150.00 3,933 5,09968 SONG CAI 17350.00 3,756 5,07369 SONG CAI 18470.00 3,031 4,17670 SONG CAI 18950.00 2,717 3,87871 SONG CAI 19150.00 2,594 3,72472 SONG CAI 20770.00 2,186 3,20873 SONG CAI 21460.00 1,992 3,02674 SONG CAI 21470.00 1,989 3,02775 SONG CAI 21530.00 1,97 3,04876 SONG CAI 21540.00 1,967 3,04977 SONG CAI 21880.00 1,876 2,96878 SONG CAI 23130.00 1,308 2,43979 SONG CAI 24640.00 0,358 2,04280 SONG CAI 25716.53 -0,053 1,42681 SONG CAI 25716.53 -0,053 1,42682 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,091 15,222

84KENH TAN PHONG 500.00 10,428 16,039

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

77

Page 78: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.7. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 2A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,866 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,691 3,9943 SONG CAU LAM 7180.00 0,864 2,7944 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 2,1365 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,3766 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,83316 TAN LAM 16570.00 5,05 6,1817 TAN LAM 16800.00 4,744 5,26518 TAN LAM 17770.00 4,868 6,34919 DA BAN 0.00 24,1 27,65520 DA BAN 3050.00 17,34 19,55921 DA BAN 4750.00 13,145 16,58222 DA BAN 11010.00 6,988 10,54823 DA BAN 14520.00 4,964 7,89724 DA BAN 16010.00 4,904 6,78625 DA BAN 17000.00 4,887 6,35526 DA BAN 18030.00 4,875 6,32327 DA BAN 18035.00 4,875 6,32628 DA BAN 18055.00 4,881 6,33229 DA BAN 18060.00 4,881 6,33230 DA BAN 18100.00 4,882 6,33231 DA BAN 18200.00 4,885 6,33132 DA BAN 18210.00 4,885 6,33133 SONG CAI 0.00 14,171 18,22234 SONG CAI 2100.00 11,898 16,99235 SONG CAI 3734.84 10,428 16,42336 SONG CAI 3734.84 10,428 16,42337 SONG CAI 4220.00 9,791 15,76138 SONG CAI 5220.00 9,085 13,96339 SONG CAI 6540.00 8,981 12,70740 SONG CAI 7760.00 8,93 10,82341 SONG CAI 8900.00 8,898 10,70342 SONG CAI 9200.00 6,507 9,37143 SONG CAI 9750.00 6,419 9,28744 SONG CAI 10920.00 6,268 8,647

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

78

Page 79: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,039 7,98146 SONG CAI 12480.00 5,986 7,6847 SONG CAI 12540.00 6,024 8,04148 SONG CAI 12542.00 5,976 7,81349 SONG CAI 13250.00 5,823 7,56150 SONG CAI 14390.00 5,547 7,18451 SONG CAI 14590.00 5,447 6,77252 SONG CAI 14800.00 5,384 6,53453 SONG CAI 15800.00 4,88 6,32654 SONG CAI 15900.00 4,905 6,30655 SONG CAI 16101.11 4,868 6,34956 SONG CAI 16101.11 4,868 6,34957 SONG CAI 16200.00 4,867 6,33758 SONG CAI 16277.46 4,885 6,33159 SONG CAI 16277.46 4,885 6,33160 SONG CAI 16295.00 4,887 6,33161 SONG CAI 16450.00 4,878 6,21162 SONG CAI 16455.00 4,838 6,14663 SONG CAI 16460.00 4,836 6,14664 SONG CAI 16475.00 4,831 6,15765 SONG CAI 16480.00 4,829 6,15766 SONG CAI 16550.00 4,708 6,00367 SONG CAI 17150.00 3,852 5,06868 SONG CAI 17350.00 3,676 5,03869 SONG CAI 18470.00 2,956 4,13170 SONG CAI 18950.00 2,632 3,81671 SONG CAI 19150.00 2,508 3,65172 SONG CAI 20770.00 2,1 3,14873 SONG CAI 21460.00 1,911 2,95574 SONG CAI 21470.00 1,908 2,95575 SONG CAI 21530.00 1,889 2,97376 SONG CAI 21540.00 1,886 2,97377 SONG CAI 21880.00 1,796 2,88978 SONG CAI 23130.00 1,248 2,36779 SONG CAI 24640.00 0,32 1,97680 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,37681 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,37682 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,093 15,34784 KENH TAN PHONG 500.00 10,428 16,423

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

79

Page 80: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.8. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 2B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,2192 SONG CAU LAM 3560.00 1,686 3,9633 SONG CAU LAM 7180.00 0,862 2,794 SONG CAU LAM 9060.00 0,34 2,1335 SONG CAU LAM 9600.00 -0,058 1,3766 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,84216 TAN LAM 16570.00 5,047 6,19717 TAN LAM 16800.00 4,752 5,2718 TAN LAM 17770.00 4,92 6,35919 DA BAN 0.00 25,486 27,34920 DA BAN 3050.00 18,333 19,32521 DA BAN 4750.00 14,577 16,20922 DA BAN 11010.00 7,618 10,64623 DA BAN 14520.00 5,219 8,01224 DA BAN 16010.00 5,037 6,84125 DA BAN 17000.00 4,989 6,36226 DA BAN 18030.00 4,942 6,33427 DA BAN 18035.00 4,943 6,33628 DA BAN 18055.00 4,951 6,3429 DA BAN 18060.00 4,952 6,33930 DA BAN 18100.00 4,952 6,33931 DA BAN 18200.00 4,945 6,33932 DA BAN 18210.00 4,944 6,33933 SONG CAI 0.00 14,171 17,72234 SONG CAI 2100.00 11,898 16,49935 SONG CAI 3734.84 10,428 15,94436 SONG CAI 3734.84 10,428 15,94437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,30938 SONG CAI 5220.00 9,085 13,62239 SONG CAI 6540.00 8,981 12,4240 SONG CAI 7760.00 8,929 10,75141 SONG CAI 8900.00 8,898 10,64242 SONG CAI 9200.00 6,504 9,3143 SONG CAI 9750.00 6,416 9,21344 SONG CAI 10920.00 6,266 8,615

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

80

Page 81: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,036 7,96946 SONG CAI 12480.00 5,983 7,67247 SONG CAI 12540.00 6,021 8,02548 SONG CAI 12542.00 5,973 7,80149 SONG CAI 13250.00 5,82 7,55350 SONG CAI 14390.00 5,544 7,18751 SONG CAI 14590.00 5,445 6,78452 SONG CAI 14800.00 5,416 6,54553 SONG CAI 15800.00 4,92 6,33854 SONG CAI 15900.00 4,955 6,31955 SONG CAI 16101.11 4,92 6,35956 SONG CAI 16101.11 4,92 6,35957 SONG CAI 16200.00 4,927 6,34558 SONG CAI 16277.46 4,944 6,33959 SONG CAI 16277.46 4,944 6,33960 SONG CAI 16295.00 4,945 6,33961 SONG CAI 16450.00 4,941 6,21962 SONG CAI 16455.00 4,901 6,15463 SONG CAI 16460.00 4,899 6,15364 SONG CAI 16475.00 4,894 6,16565 SONG CAI 16480.00 4,893 6,16466 SONG CAI 16550.00 4,772 6,0167 SONG CAI 17150.00 3,92 5,07568 SONG CAI 17350.00 3,744 5,04769 SONG CAI 18470.00 3,02 4,14270 SONG CAI 18950.00 2,705 3,82471 SONG CAI 19150.00 2,582 3,65272 SONG CAI 20770.00 2,173 3,1573 SONG CAI 21460.00 1,98 2,95874 SONG CAI 21470.00 1,977 2,95775 SONG CAI 21530.00 1,958 2,97676 SONG CAI 21540.00 1,955 2,97677 SONG CAI 21880.00 1,864 2,89278 SONG CAI 23130.00 1,299 2,37179 SONG CAI 24640.00 0,352 1,97880 SONG CAI 25716.53 -0,058 1,37681 SONG CAI 25716.53 -0,058 1,37682 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,086 15,0784 KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,944

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

81

Page 82: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.9. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 3A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,686 3,9413 SONG CAU LAM 7180.00 0,863 2,7414 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 2,0815 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,3446 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82416 TAN LAM 16570.00 5,05 6,16117 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25718 TAN LAM 17770.00 4,868 6,30219 DA BAN 0.00 24,1 27,35520 DA BAN 3050.00 17,34 19,32921 DA BAN 4750.00 13,145 16,21622 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,29526 DA BAN 18030.00 4,875 6,29327 DA BAN 18035.00 4,875 6,29228 DA BAN 18055.00 4,881 6,27529 DA BAN 18060.00 4,882 6,27230 DA BAN 18100.00 4,882 6,27331 DA BAN 18200.00 4,885 6,27532 DA BAN 18210.00 4,885 6,27433 SONG CAI 0.00 14,171 17,91834 SONG CAI 2100.00 11,898 16,6835 SONG CAI 3734.84 10,428 16,14436 SONG CAI 3734.84 10,428 16,14437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,53238 SONG CAI 5220.00 9,085 13,71639 SONG CAI 6540.00 8,981 12,49240 SONG CAI 7760.00 8,929 10,76341 SONG CAI 8900.00 8,898 10,66142 SONG CAI 9200.00 6,505 9,3343 SONG CAI 9750.00 6,417 9,23944 SONG CAI 10920.00 6,266 8,624

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

82

Page 83: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,036 7,97146 SONG CAI 12480.00 5,984 7,67147 SONG CAI 12540.00 6,022 8,03148 SONG CAI 12542.00 5,974 7,80349 SONG CAI 13250.00 5,821 7,54450 SONG CAI 14390.00 5,545 7,16751 SONG CAI 14590.00 5,445 6,75152 SONG CAI 14800.00 5,384 6,50953 SONG CAI 15800.00 4,88 6,28254 SONG CAI 15900.00 4,905 6,25755 SONG CAI 16101.11 4,868 6,30256 SONG CAI 16101.11 4,868 6,30257 SONG CAI 16200.00 4,867 6,28258 SONG CAI 16277.46 4,885 6,27459 SONG CAI 16277.46 4,885 6,27460 SONG CAI 16295.00 4,887 6,27561 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15762 SONG CAI 16455.00 4,838 6,09363 SONG CAI 16460.00 4,836 6,09264 SONG CAI 16475.00 4,831 6,10365 SONG CAI 16480.00 4,829 6,10266 SONG CAI 16550.00 4,708 5,9567 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01668 SONG CAI 17350.00 3,676 4,9969 SONG CAI 18470.00 2,956 4,09370 SONG CAI 18950.00 2,632 3,77171 SONG CAI 19150.00 2,508 3,60972 SONG CAI 20770.00 2,1 3,1273 SONG CAI 21460.00 1,911 2,91674 SONG CAI 21470.00 1,908 2,91675 SONG CAI 21530.00 1,889 2,93276 SONG CAI 21540.00 1,886 2,93277 SONG CAI 21880.00 1,796 2,84578 SONG CAI 23130.00 1,248 2,32679 SONG CAI 24640.00 0,32 1,93480 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,34481 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,34482 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,09 15,14284 KENH TAN PHONG 500.00 10,428 16,144

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

83

Page 84: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.10. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 3B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,2152 SONG CAU LAM 3560.00 1,682 3,9333 SONG CAU LAM 7180.00 0,861 2,7524 SONG CAU LAM 9060.00 0,339 2,0935 SONG CAU LAM 9600.00 -0,061 1,3536 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,83816 TAN LAM 16570.00 5,047 6,1917 TAN LAM 16800.00 4,75 5,26818 TAN LAM 17770.00 4,914 6,34719 DA BAN 0.00 25,372 27,10120 DA BAN 3050.00 18,225 19,12121 DA BAN 4750.00 14,234 15,92422 DA BAN 11010.00 7,437 10,54423 DA BAN 14520.00 5,174 7,90424 DA BAN 16010.00 5,004 6,79125 DA BAN 17000.00 4,967 6,3526 DA BAN 18030.00 4,933 6,32627 DA BAN 18035.00 4,934 6,32828 DA BAN 18055.00 4,941 6,32929 DA BAN 18060.00 4,942 6,32830 DA BAN 18100.00 4,943 6,32831 DA BAN 18200.00 4,939 6,32832 DA BAN 18210.00 4,938 6,32733 SONG CAI 0.00 14,171 17,63234 SONG CAI 2100.00 11,898 16,41135 SONG CAI 3734.84 10,428 15,94436 SONG CAI 3734.84 10,428 15,94437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,48838 SONG CAI 5220.00 9,084 13,56539 SONG CAI 6540.00 8,981 12,34840 SONG CAI 7760.00 8,929 10,73841 SONG CAI 8900.00 8,898 10,62742 SONG CAI 9200.00 6,504 9,28743 SONG CAI 9750.00 6,416 9,18844 SONG CAI 10920.00 6,266 8,601

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

84

Page 85: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,036 7,96346 SONG CAI 12480.00 5,984 7,66747 SONG CAI 12540.00 6,022 8,01848 SONG CAI 12542.00 5,974 7,79449 SONG CAI 13250.00 5,821 7,54350 SONG CAI 14390.00 5,545 7,17951 SONG CAI 14590.00 5,445 6,77552 SONG CAI 14800.00 5,416 6,53653 SONG CAI 15800.00 4,916 6,32854 SONG CAI 15900.00 4,95 6,30755 SONG CAI 16101.11 4,914 6,34756 SONG CAI 16101.11 4,914 6,34757 SONG CAI 16200.00 4,919 6,33458 SONG CAI 16277.46 4,938 6,32759 SONG CAI 16277.46 4,938 6,32760 SONG CAI 16295.00 4,939 6,32861 SONG CAI 16450.00 4,933 6,20862 SONG CAI 16455.00 4,894 6,14363 SONG CAI 16460.00 4,892 6,14364 SONG CAI 16475.00 4,887 6,15465 SONG CAI 16480.00 4,885 6,15466 SONG CAI 16550.00 4,765 667 SONG CAI 17150.00 3,912 5,06568 SONG CAI 17350.00 3,737 5,03669 SONG CAI 18470.00 3,013 4,12670 SONG CAI 18950.00 2,697 3,80771 SONG CAI 19150.00 2,573 3,63172 SONG CAI 20770.00 2,165 3,1373 SONG CAI 21460.00 1,972 2,93174 SONG CAI 21470.00 1,969 2,93175 SONG CAI 21530.00 1,95 2,94876 SONG CAI 21540.00 1,947 2,94877 SONG CAI 21880.00 1,856 2,86278 SONG CAI 23130.00 1,293 2,34379 SONG CAI 24640.00 0,348 1,9580 SONG CAI 25716.53 -0,061 1,35381 SONG CAI 25716.53 -0,061 1,35382 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,082 14,939

84KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,944

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

85

Page 86: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.11. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 4A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,683 3,8973 SONG CAU LAM 7180.00 0,861 2,6954 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 2,0235 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,3046 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15617 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25618 TAN LAM 17770.00 4,868 6,29219 DA BAN 0.00 24,1 27,34420 DA BAN 3050.00 17,34 19,2221 DA BAN 4750.00 13,145 16,37422 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,28726 DA BAN 18030.00 4,875 6,28227 DA BAN 18035.00 4,875 6,28228 DA BAN 18055.00 4,881 6,27129 DA BAN 18060.00 4,881 6,26930 DA BAN 18100.00 4,882 6,2731 DA BAN 18200.00 4,885 6,27132 DA BAN 18210.00 4,885 6,2733 SONG CAI 0.00 14,171 17,38734 SONG CAI 2100.00 11,898 16,19235 SONG CAI 3734.84 10,428 15,72436 SONG CAI 3734.84 10,428 15,72437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,33138 SONG CAI 5220.00 9,085 13,36939 SONG CAI 6540.00 8,981 12,21140 SONG CAI 7760.00 8,929 10,69541 SONG CAI 8900.00 8,898 10,59542 SONG CAI 9200.00 6,506 9,24843 SONG CAI 9750.00 6,418 9,1444 SONG CAI 10920.00 6,267 8,575

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

86

Page 87: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,038 7,95146 SONG CAI 12480.00 5,985 7,65447 SONG CAI 12540.00 6,023 8,00748 SONG CAI 12542.00 5,975 7,7849 SONG CAI 13250.00 5,822 7,51650 SONG CAI 14390.00 5,546 7,14951 SONG CAI 14590.00 5,446 6,73652 SONG CAI 14800.00 5,384 6,49453 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27754 SONG CAI 15900.00 4,905 6,2555 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29256 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29257 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27658 SONG CAI 16277.46 4,885 6,2759 SONG CAI 16277.46 4,885 6,2760 SONG CAI 16295.00 4,887 6,27161 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15362 SONG CAI 16455.00 4,838 6,08963 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08864 SONG CAI 16475.00 4,831 6,09965 SONG CAI 16480.00 4,829 6,09866 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94767 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01268 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98269 SONG CAI 18470.00 2,956 4,07870 SONG CAI 18950.00 2,632 3,74671 SONG CAI 19150.00 2,508 3,56772 SONG CAI 20770.00 2,1 3,06673 SONG CAI 21460.00 1,911 2,86274 SONG CAI 21470.00 1,908 2,86175 SONG CAI 21530.00 1,889 2,87376 SONG CAI 21540.00 1,886 2,87377 SONG CAI 21880.00 1,796 2,78378 SONG CAI 23130.00 1,248 2,27379 SONG CAI 24640.00 0,32 1,88180 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,30481 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,30482 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,086 14,935

84KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,724

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

87

Page 88: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.12. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 4B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,864 7,2122 SONG CAU LAM 3560.00 1,679 3,9153 SONG CAU LAM 7180.00 0,859 2,7244 SONG CAU LAM 9060.00 0,337 2,0575 SONG CAU LAM 9600.00 -0,066 1,3316 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,83316 TAN LAM 16570.00 5,048 6,18217 TAN LAM 16800.00 4,75 5,26218 TAN LAM 17770.00 4,908 6,33519 DA BAN 0.00 25,178 26,72220 DA BAN 3050.00 18,054 18,8421 DA BAN 4750.00 13,761 15,64922 DA BAN 11010.00 7,232 10,4423 DA BAN 14520.00 5,087 7,79424 DA BAN 16010.00 4,972 6,74125 DA BAN 17000.00 4,946 6,33726 DA BAN 18030.00 4,924 6,31627 DA BAN 18035.00 4,924 6,31728 DA BAN 18055.00 4,931 6,31629 DA BAN 18060.00 4,932 6,31530 DA BAN 18100.00 4,933 6,31531 DA BAN 18200.00 4,932 6,31532 DA BAN 18210.00 4,932 6,31533 SONG CAI 0.00 14,171 17,57534 SONG CAI 2100.00 11,898 16,35635 SONG CAI 3734.84 10,428 15,9236 SONG CAI 3734.84 10,428 15,9237 SONG CAI 4220.00 9,791 15,44538 SONG CAI 5220.00 9,084 13,52539 SONG CAI 6540.00 8,981 12,32540 SONG CAI 7760.00 8,929 10,72841 SONG CAI 8900.00 8,898 10,61942 SONG CAI 9200.00 6,505 9,27643 SONG CAI 9750.00 6,417 9,17444 SONG CAI 10920.00 6,266 8,594

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

88

Page 89: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,036 7,9646 SONG CAI 12480.00 5,984 7,66447 SONG CAI 12540.00 6,022 8,01448 SONG CAI 12542.00 5,974 7,7949 SONG CAI 13250.00 5,82 7,53750 SONG CAI 14390.00 5,544 7,17151 SONG CAI 14590.00 5,444 6,76552 SONG CAI 14800.00 5,415 6,52553 SONG CAI 15800.00 4,912 6,31654 SONG CAI 15900.00 4,946 6,29455 SONG CAI 16101.11 4,908 6,33556 SONG CAI 16101.11 4,908 6,33557 SONG CAI 16200.00 4,911 6,32158 SONG CAI 16277.46 4,932 6,31559 SONG CAI 16277.46 4,932 6,31560 SONG CAI 16295.00 4,933 6,31561 SONG CAI 16450.00 4,925 6,19662 SONG CAI 16455.00 4,886 6,13163 SONG CAI 16460.00 4,884 6,13164 SONG CAI 16475.00 4,879 6,14265 SONG CAI 16480.00 4,877 6,14266 SONG CAI 16550.00 4,757 5,98867 SONG CAI 17150.00 3,904 5,05368 SONG CAI 17350.00 3,728 5,02369 SONG CAI 18470.00 3,005 4,11370 SONG CAI 18950.00 2,689 3,78471 SONG CAI 19150.00 2,564 3,60772 SONG CAI 20770.00 2,156 3,1173 SONG CAI 21460.00 1,964 2,90474 SONG CAI 21470.00 1,96 2,90375 SONG CAI 21530.00 1,942 2,91876 SONG CAI 21540.00 1,938 2,91877 SONG CAI 21880.00 1,848 2,83178 SONG CAI 23130.00 1,287 2,31479 SONG CAI 24640.00 0,343 1,9280 SONG CAI 25716.53 -0,066 1,33181 SONG CAI 25716.53 -0,066 1,33182 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,078 14,856

84KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,92

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

89

Page 90: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.13. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 5A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,864 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,681 3,863 SONG CAU LAM 7180.00 0,86 2,6664 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 1,9895 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,2856 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15417 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25618 TAN LAM 17770.00 4,868 6,2919 DA BAN 0.00 24,1 27,28720 DA BAN 3050.00 17,34 19,15321 DA BAN 4750.00 13,145 16,3422 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,28626 DA BAN 18030.00 4,875 6,27927 DA BAN 18035.00 4,875 6,27928 DA BAN 18055.00 4,881 6,2729 DA BAN 18060.00 4,882 6,26830 DA BAN 18100.00 4,882 6,26831 DA BAN 18200.00 4,885 6,2732 DA BAN 18210.00 4,885 6,26933 SONG CAI 0.00 14,171 17,38434 SONG CAI 2100.00 11,898 16,1835 SONG CAI 3734.84 10,428 15,736 SONG CAI 3734.84 10,428 15,737 SONG CAI 4220.00 9,791 15,30838 SONG CAI 5220.00 9,084 13,36539 SONG CAI 6540.00 8,981 12,19940 SONG CAI 7760.00 8,929 10,69341 SONG CAI 8900.00 8,898 10,59242 SONG CAI 9200.00 6,505 9,24243 SONG CAI 9750.00 6,418 9,13344 SONG CAI 10920.00 6,267 8,571

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

90

Page 91: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,037 7,94846 SONG CAI 12480.00 5,985 7,65347 SONG CAI 12540.00 6,023 848 SONG CAI 12542.00 5,975 7,77649 SONG CAI 13250.00 5,822 7,51350 SONG CAI 14390.00 5,546 7,14251 SONG CAI 14590.00 5,446 6,7352 SONG CAI 14800.00 5,384 6,48853 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27654 SONG CAI 15900.00 4,905 6,24955 SONG CAI 16101.11 4,868 6,2956 SONG CAI 16101.11 4,868 6,2957 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27558 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26959 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26960 SONG CAI 16295.00 4,887 6,26961 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15262 SONG CAI 16455.00 4,838 6,08863 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08764 SONG CAI 16475.00 4,831 6,09865 SONG CAI 16480.00 4,829 6,09866 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94667 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01168 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98169 SONG CAI 18470.00 2,956 4,07770 SONG CAI 18950.00 2,632 3,74671 SONG CAI 19150.00 2,508 3,56372 SONG CAI 20770.00 2,1 3,04873 SONG CAI 21460.00 1,911 2,84174 SONG CAI 21470.00 1,908 2,83975 SONG CAI 21530.00 1,889 2,85176 SONG CAI 21540.00 1,886 2,8577 SONG CAI 21880.00 1,796 2,75978 SONG CAI 23130.00 1,248 2,25179 SONG CAI 24640.00 0,32 1,85780 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,28581 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,28582 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,08 14,666

84KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,7

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

91

Page 92: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.14. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 5B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,862 7,2082 SONG CAU LAM 3560.00 1,667 3,9013 SONG CAU LAM 7180.00 0,853 2,7044 SONG CAU LAM 9060.00 0,336 2,035 SONG CAU LAM 9600.00 -0,071 1,3126 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,82916 TAN LAM 16570.00 5,048 6,17517 TAN LAM 16800.00 4,748 5,25918 TAN LAM 17770.00 4,898 6,32319 DA BAN 0.00 24,883 26,36420 DA BAN 3050.00 17,832 18,61921 DA BAN 4750.00 13,371 15,44122 DA BAN 11010.00 7,082 10,33523 DA BAN 14520.00 5,023 7,68424 DA BAN 16010.00 4,947 6,69225 DA BAN 17000.00 4,927 6,32426 DA BAN 18030.00 4,912 6,30627 DA BAN 18035.00 4,913 6,30728 DA BAN 18055.00 4,918 6,30529 DA BAN 18060.00 4,919 6,30330 DA BAN 18100.00 4,92 6,30431 DA BAN 18200.00 4,922 6,30432 DA BAN 18210.00 4,921 6,30333 SONG CAI 0.00 14,171 17,53334 SONG CAI 2100.00 11,898 16,31535 SONG CAI 3734.84 10,427 15,88736 SONG CAI 3734.84 10,427 15,88737 SONG CAI 4220.00 9,79 15,41338 SONG CAI 5220.00 9,084 13,49139 SONG CAI 6540.00 8,98 12,30140 SONG CAI 7760.00 8,929 10,7241 SONG CAI 8900.00 8,898 10,61342 SONG CAI 9200.00 6,502 9,26843 SONG CAI 9750.00 6,414 9,16544 SONG CAI 10920.00 6,262 8,589

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

92

Page 93: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,032 7,95746 SONG CAI 12480.00 5,98 7,66147 SONG CAI 12540.00 6,018 8,01148 SONG CAI 12542.00 5,969 7,78749 SONG CAI 13250.00 5,816 7,53150 SONG CAI 14390.00 5,539 7,16451 SONG CAI 14590.00 5,439 6,75652 SONG CAI 14800.00 5,41 6,51653 SONG CAI 15800.00 4,906 6,30654 SONG CAI 15900.00 4,938 6,28255 SONG CAI 16101.11 4,898 6,32356 SONG CAI 16101.11 4,898 6,32357 SONG CAI 16200.00 4,901 6,3158 SONG CAI 16277.46 4,921 6,30359 SONG CAI 16277.46 4,921 6,30360 SONG CAI 16295.00 4,923 6,30461 SONG CAI 16450.00 4,914 6,18562 SONG CAI 16455.00 4,875 6,1263 SONG CAI 16460.00 4,873 6,1264 SONG CAI 16475.00 4,868 6,13165 SONG CAI 16480.00 4,867 6,13166 SONG CAI 16550.00 4,747 5,97867 SONG CAI 17150.00 3,892 5,04368 SONG CAI 17350.00 3,716 5,01369 SONG CAI 18470.00 2,995 4,10370 SONG CAI 18950.00 2,675 3,77171 SONG CAI 19150.00 2,552 3,59272 SONG CAI 20770.00 2,144 3,07673 SONG CAI 21460.00 1,952 2,87774 SONG CAI 21470.00 1,949 2,87675 SONG CAI 21530.00 1,93 2,88976 SONG CAI 21540.00 1,926 2,88977 SONG CAI 21880.00 1,836 2,80278 SONG CAI 23130.00 1,278 2,29179 SONG CAI 24640.00 0,338 1,89680 SONG CAI 25716.53 -0,071 1,31281 SONG CAI 25716.53 -0,071 1,31282 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,076 14,79984 KENH TAN PHONG 500.00 10,427 15,887

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

93

Page 94: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.15. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 6A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,864 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,678 3,8573 SONG CAU LAM 7180.00 0,859 2,6484 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 1,9525 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,2676 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15417 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25618 TAN LAM 17770.00 4,868 6,29119 DA BAN 0.00 24,1 27,10520 DA BAN 3050.00 17,34 18,99521 DA BAN 4750.00 13,145 16,09822 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,28626 DA BAN 18030.00 4,875 6,27927 DA BAN 18035.00 4,875 6,27928 DA BAN 18055.00 4,881 6,2729 DA BAN 18060.00 4,881 6,26830 DA BAN 18100.00 4,882 6,26831 DA BAN 18200.00 4,885 6,2732 DA BAN 18210.00 4,885 6,26933 SONG CAI 0.00 14,171 17,38434 SONG CAI 2100.00 11,898 16,1835 SONG CAI 3734.84 10,427 15,736 SONG CAI 3734.84 10,427 15,737 SONG CAI 4220.00 9,79 15,30838 SONG CAI 5220.00 9,084 13,36539 SONG CAI 6540.00 8,98 12,19940 SONG CAI 7760.00 8,929 10,69341 SONG CAI 8900.00 8,897 10,59242 SONG CAI 9200.00 6,505 9,24243 SONG CAI 9750.00 6,417 9,13344 SONG CAI 10920.00 6,266 8,571

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

94

Page 95: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,037 7,94846 SONG CAI 12480.00 5,984 7,65347 SONG CAI 12540.00 6,022 848 SONG CAI 12542.00 5,974 7,77649 SONG CAI 13250.00 5,821 7,51450 SONG CAI 14390.00 5,545 7,14251 SONG CAI 14590.00 5,446 6,7352 SONG CAI 14800.00 5,384 6,48853 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27654 SONG CAI 15900.00 4,905 6,24955 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29156 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29157 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27558 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26959 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26960 SONG CAI 16295.00 4,887 6,26961 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15262 SONG CAI 16455.00 4,838 6,08863 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08764 SONG CAI 16475.00 4,831 6,09865 SONG CAI 16480.00 4,829 6,09866 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94667 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01168 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98169 SONG CAI 18470.00 2,956 4,07770 SONG CAI 18950.00 2,632 3,74671 SONG CAI 19150.00 2,508 3,56372 SONG CAI 20770.00 2,1 3,04173 SONG CAI 21460.00 1,911 2,82674 SONG CAI 21470.00 1,908 2,82575 SONG CAI 21530.00 1,889 2,83576 SONG CAI 21540.00 1,886 2,83477 SONG CAI 21880.00 1,796 2,74278 SONG CAI 23130.00 1,248 2,23379 SONG CAI 24640.00 0,32 1,83680 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,26781 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,26782 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,069 14,60384 KENH TAN PHONG 500.00 10,427 15,7

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

95

Page 96: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.16. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 6B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 3,388 7,2062 SONG CAU LAM 3560.00 2,359 3,8923 SONG CAU LAM 7180.00 1,096 2,6884 SONG CAU LAM 9060.00 0,335 2,0095 SONG CAU LAM 9600.00 -0,075 1,2986 TAN LAM 0.00 27,235 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,429 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,118 14,8749 TAN LAM 10770.00 9,037 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,826 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,779 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,808 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,757 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,995 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,82616 TAN LAM 16570.00 5,049 6,16817 TAN LAM 16800.00 4,747 5,25818 TAN LAM 17770.00 4,89 6,31319 DA BAN 0.00 24,351 26,04520 DA BAN 3050.00 17,5 18,43121 DA BAN 4750.00 13,168 15,22222 DA BAN 11010.00 6,995 10,22423 DA BAN 14520.00 4,991 7,56824 DA BAN 16010.00 4,933 6,64125 DA BAN 17000.00 4,915 6,31226 DA BAN 18030.00 4,902 6,29827 DA BAN 18035.00 4,903 6,29828 DA BAN 18055.00 4,909 6,29429 DA BAN 18060.00 4,909 6,29330 DA BAN 18100.00 4,91 6,29331 DA BAN 18200.00 4,913 6,29432 DA BAN 18210.00 4,912 6,29333 SONG CAI 0.00 14,548 17,50234 SONG CAI 2100.00 12,339 16,28935 SONG CAI 3734.84 11,103 15,85136 SONG CAI 3734.84 11,103 15,85137 SONG CAI 4220.00 10,482 15,39438 SONG CAI 5220.00 9,746 13,46739 SONG CAI 6540.00 9,573 12,28240 SONG CAI 7760.00 9,488 10,71641 SONG CAI 8900.00 9,438 10,60942 SONG CAI 9200.00 7,24 9,26243 SONG CAI 9750.00 7,142 9,15844 SONG CAI 10920.00 6,959 8,585

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

96

Page 97: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,676 7,95546 SONG CAI 12480.00 6,616 7,65947 SONG CAI 12540.00 6,662 8,00948 SONG CAI 12542.00 6,593 7,78449 SONG CAI 13250.00 6,362 7,52650 SONG CAI 14390.00 5,775 7,15751 SONG CAI 14590.00 5,552 6,74852 SONG CAI 14800.00 5,457 6,50853 SONG CAI 15800.00 4,899 6,29754 SONG CAI 15900.00 4,93 6,27255 SONG CAI 16101.11 4,89 6,31356 SONG CAI 16101.11 4,89 6,31357 SONG CAI 16200.00 4,892 6,29958 SONG CAI 16277.46 4,912 6,29359 SONG CAI 16277.46 4,912 6,29360 SONG CAI 16295.00 4,914 6,29461 SONG CAI 16450.00 4,905 6,17562 SONG CAI 16455.00 4,866 6,11163 SONG CAI 16460.00 4,864 6,1164 SONG CAI 16475.00 4,859 6,12165 SONG CAI 16480.00 4,858 6,12166 SONG CAI 16550.00 4,738 5,96867 SONG CAI 17150.00 3,882 5,03368 SONG CAI 17350.00 3,706 5,00369 SONG CAI 18470.00 2,985 4,09570 SONG CAI 18950.00 2,665 3,76371 SONG CAI 19150.00 2,541 3,58472 SONG CAI 20770.00 2,133 3,06573 SONG CAI 21460.00 1,942 2,86174 SONG CAI 21470.00 1,939 2,8675 SONG CAI 21530.00 1,92 2,87276 SONG CAI 21540.00 1,916 2,87177 SONG CAI 21880.00 1,827 2,78378 SONG CAI 23130.00 1,271 2,27379 SONG CAI 24640.00 0,333 1,87780 SONG CAI 25716.53 -0,075 1,29881 SONG CAI 25716.53 -0,075 1,29882 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,128 14,75684 KENH TAN PHONG 500.00 11,103 15,851

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

97

Page 98: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.17. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 9A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 3,444 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 2,437 3,8573 SONG CAU LAM 7180.00 1,161 2,6484 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 1,955 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,2656 TAN LAM 0.00 27,248 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,446 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,132 14,8749 TAN LAM 10770.00 9,06 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,85 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,802 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,831 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,779 10,78214 TAN LAM 12640.00 8,017 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15417 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25618 TAN LAM 17770.00 4,868 6,29119 DA BAN 0.00 24,1 27,10520 DA BAN 3050.00 17,34 18,99521 DA BAN 4750.00 13,145 16,09822 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,28626 DA BAN 18030.00 4,875 6,27927 DA BAN 18035.00 4,875 6,27928 DA BAN 18055.00 4,881 6,2729 DA BAN 18060.00 4,881 6,26830 DA BAN 18100.00 4,882 6,26831 DA BAN 18200.00 4,885 6,2732 DA BAN 18210.00 4,885 6,26933 SONG CAI 0.00 14,592 17,38434 SONG CAI 2100.00 12,392 16,1835 SONG CAI 3734.84 11,176 15,736 SONG CAI 3734.84 11,176 15,737 SONG CAI 4220.00 10,555 15,30838 SONG CAI 5220.00 9,816 13,36539 SONG CAI 6540.00 9,636 12,19940 SONG CAI 7760.00 9,547 10,69341 SONG CAI 8900.00 9,495 10,59242 SONG CAI 9200.00 7,31 9,24243 SONG CAI 9750.00 7,2 9,13344 SONG CAI 10920.00 6,995 8,571

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

98

Page 99: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,646 7,94846 SONG CAI 12480.00 6,615 7,65347 SONG CAI 12540.00 6,63 848 SONG CAI 12542.00 6,591 7,77649 SONG CAI 13250.00 6,308 7,51450 SONG CAI 14390.00 5,687 7,14251 SONG CAI 14590.00 5,474 6,7352 SONG CAI 14800.00 5,384 6,48853 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27654 SONG CAI 15900.00 4,905 6,24955 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29156 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29157 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27558 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26959 SONG CAI 16277.46 4,885 6,26960 SONG CAI 16295.00 4,887 6,26961 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15262 SONG CAI 16455.00 4,838 6,08863 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08764 SONG CAI 16475.00 4,831 6,09865 SONG CAI 16480.00 4,829 6,09866 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94667 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01168 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98169 SONG CAI 18470.00 2,956 4,07770 SONG CAI 18950.00 2,632 3,74671 SONG CAI 19150.00 2,508 3,56372 SONG CAI 20770.00 2,1 3,04173 SONG CAI 21460.00 1,911 2,82574 SONG CAI 21470.00 1,908 2,82475 SONG CAI 21530.00 1,889 2,83476 SONG CAI 21540.00 1,886 2,83377 SONG CAI 21880.00 1,796 2,7478 SONG CAI 23130.00 1,248 2,23179 SONG CAI 24640.00 0,32 1,83380 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,26581 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,26582 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,125 14,60384 KENH TAN PHONG 500.00 11,176 15,7

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

99

Page 100: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.18. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 9B

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 3,676 7,22 SONG CAU LAM 3560.00 2,627 3,8783 SONG CAU LAM 7180.00 1,367 2,6754 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 1,995 SONG CAU LAM 9600.00 -0,085 1,2886 TAN LAM 0.00 27,317 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,546 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,223 14,8749 TAN LAM 10770.00 9,207 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,999 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,947 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,98 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,923 10,78214 TAN LAM 12640.00 8,147 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82516 TAN LAM 16570.00 5,05 6,16417 TAN LAM 16800.00 4,744 5,25818 TAN LAM 17770.00 4,87 6,3119 DA BAN 0.00 24,351 26,04520 DA BAN 3050.00 17,5 18,43121 DA BAN 4750.00 13,168 15,22222 DA BAN 11010.00 6,996 10,22423 DA BAN 14520.00 4,967 7,56824 DA BAN 16010.00 4,907 6,64125 DA BAN 17000.00 4,89 6,31126 DA BAN 18030.00 4,877 6,29427 DA BAN 18035.00 4,878 6,29528 DA BAN 18055.00 4,883 6,29229 DA BAN 18060.00 4,884 6,29130 DA BAN 18100.00 4,885 6,29131 DA BAN 18200.00 4,888 6,29132 DA BAN 18210.00 4,888 6,29133 SONG CAI 0.00 14,612 17,43934 SONG CAI 2100.00 12,451 16,2335 SONG CAI 3734.84 11,327 15,79736 SONG CAI 3734.84 11,327 15,79737 SONG CAI 4220.00 10,637 15,35638 SONG CAI 5220.00 9,913 13,41539 SONG CAI 6540.00 9,725 12,23440 SONG CAI 7760.00 9,615 10,70441 SONG CAI 8900.00 9,554 10,642 SONG CAI 9200.00 7,323 9,25343 SONG CAI 9750.00 7,212 9,14644 SONG CAI 10920.00 7,006 8,578

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

100

Page 101: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,659 7,95146 SONG CAI 12480.00 6,628 7,65647 SONG CAI 12540.00 6,643 8,00548 SONG CAI 12542.00 6,605 7,7849 SONG CAI 13250.00 6,32 7,5250 SONG CAI 14390.00 5,695 7,15251 SONG CAI 14590.00 5,481 6,74252 SONG CAI 14800.00 5,391 6,50253 SONG CAI 15800.00 4,882 6,29454 SONG CAI 15900.00 4,907 6,26955 SONG CAI 16101.11 4,87 6,3156 SONG CAI 16101.11 4,87 6,3157 SONG CAI 16200.00 4,87 6,29758 SONG CAI 16277.46 4,888 6,29159 SONG CAI 16277.46 4,888 6,29160 SONG CAI 16295.00 4,89 6,29161 SONG CAI 16450.00 4,881 6,17362 SONG CAI 16455.00 4,84 6,10863 SONG CAI 16460.00 4,839 6,10864 SONG CAI 16475.00 4,834 6,11965 SONG CAI 16480.00 4,832 6,11966 SONG CAI 16550.00 4,711 5,96667 SONG CAI 17150.00 3,854 5,03168 SONG CAI 17350.00 3,679 5,00169 SONG CAI 18470.00 2,958 4,09370 SONG CAI 18950.00 2,635 3,7671 SONG CAI 19150.00 2,511 3,57972 SONG CAI 20770.00 2,104 3,05873 SONG CAI 21460.00 1,914 2,8574 SONG CAI 21470.00 1,911 2,84975 SONG CAI 21530.00 1,892 2,86176 SONG CAI 21540.00 1,889 2,8677 SONG CAI 21880.00 1,799 2,76978 SONG CAI 23130.00 1,25 2,2679 SONG CAI 24640.00 0,321 1,86380 SONG CAI 25716.53 -0,085 1,28881 SONG CAI 25716.53 -0,085 1,28882 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,126 14,67484 KENH TAN PHONG 500.00 11,327 15,797

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

101

Page 102: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.19. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 10A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,686 3,863 SONG CAU LAM 7180.00 0,862 2,6624 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 1,995 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,2936 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15417 TAN LAM 16800.00 4,744 5,26318 TAN LAM 17770.00 4,868 6,29319 DA BAN 0.00 24,1 27,35520 DA BAN 3050.00 17,34 19,32921 DA BAN 4750.00 13,145 16,21622 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,28926 DA BAN 18030.00 4,875 6,28327 DA BAN 18035.00 4,875 6,28328 DA BAN 18055.00 4,881 6,2729 DA BAN 18060.00 4,882 6,26830 DA BAN 18100.00 4,882 6,26931 DA BAN 18200.00 4,885 6,2732 DA BAN 18210.00 4,885 6,2733 SONG CAI 0.00 14,171 17,38434 SONG CAI 2100.00 11,898 16,1835 SONG CAI 3734.84 10,427 15,736 SONG CAI 3734.84 10,427 15,737 SONG CAI 4220.00 9,79 15,30838 SONG CAI 5220.00 9,084 13,36539 SONG CAI 6540.00 8,98 12,19940 SONG CAI 7760.00 8,929 10,69341 SONG CAI 8900.00 8,897 10,59242 SONG CAI 9200.00 6,504 9,24243 SONG CAI 9750.00 6,416 9,13344 SONG CAI 10920.00 6,265 8,571

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

102

Page 103: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,036 7,94846 SONG CAI 12480.00 5,983 7,65347 SONG CAI 12540.00 6,021 848 SONG CAI 12542.00 5,973 7,77649 SONG CAI 13250.00 5,82 7,51350 SONG CAI 14390.00 5,545 7,14251 SONG CAI 14590.00 5,445 6,7352 SONG CAI 14800.00 5,384 6,48953 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27754 SONG CAI 15900.00 4,905 6,25155 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29356 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29357 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27658 SONG CAI 16277.46 4,885 6,2759 SONG CAI 16277.46 4,885 6,2760 SONG CAI 16295.00 4,887 6,2761 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15362 SONG CAI 16455.00 4,838 6,08863 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08864 SONG CAI 16475.00 4,831 6,09865 SONG CAI 16480.00 4,829 6,09866 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94667 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01268 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98269 SONG CAI 18470.00 2,956 4,08470 SONG CAI 18950.00 2,632 3,76171 SONG CAI 19150.00 2,508 3,58772 SONG CAI 20770.00 2,1 3,06973 SONG CAI 21460.00 1,911 2,86274 SONG CAI 21470.00 1,908 2,86175 SONG CAI 21530.00 1,889 2,87376 SONG CAI 21540.00 1,886 2,87377 SONG CAI 21880.00 1,796 2,78678 SONG CAI 23130.00 1,248 2,27179 SONG CAI 24640.00 0,32 1,87280 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,29381 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,29382 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,069 14,603

84KENH TAN PHONG 500.00 10,427 15,7

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

103

Page 104: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.20. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 10BStt Vị trí Mực nước thấp nhất

(m)Mực nước cao nhất

(m)1 SONG CAU LAM 0.00 2,864 7,2082 SONG CAU LAM 3560.00 1,677 3,9053 SONG CAU LAM 7180.00 0,859 2,7224 SONG CAU LAM 9060.00 0,337 2,0555 SONG CAU LAM 9600.00 -0,065 1,3316 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,83516 TAN LAM 16570.00 5,048 6,18617 TAN LAM 16800.00 4,749 5,26118 TAN LAM 17770.00 4,904 6,34419 DA BAN 0.00 25,372 27,10120 DA BAN 3050.00 18,225 19,12121 DA BAN 4750.00 14,234 15,92422 DA BAN 11010.00 7,437 10,54423 DA BAN 14520.00 5,167 7,90424 DA BAN 16010.00 4,993 6,79125 DA BAN 17000.00 4,955 6,34926 DA BAN 18030.00 4,92 6,32227 DA BAN 18035.00 4,921 6,32328 DA BAN 18055.00 4,928 6,32629 DA BAN 18060.00 4,928 6,32530 DA BAN 18100.00 4,929 6,32531 DA BAN 18200.00 4,928 6,32532 DA BAN 18210.00 4,928 6,32533 SONG CAI 0.00 14,171 17,50234 SONG CAI 2100.00 11,898 16,28935 SONG CAI 3734.84 10,427 15,85136 SONG CAI 3734.84 10,427 15,85137 SONG CAI 4220.00 9,79 15,39438 SONG CAI 5220.00 9,084 13,46739 SONG CAI 6540.00 8,98 12,28240 SONG CAI 7760.00 8,929 10,71641 SONG CAI 8900.00 8,897 10,60942 SONG CAI 9200.00 6,503 9,26343 SONG CAI 9750.00 6,415 9,15944 SONG CAI 10920.00 6,265 8,58645 SONG CAI 12477.00 6,035 7,957

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

104

Page 105: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị trí Mực nước thấp nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

46 SONG CAI 12480.00 5,983 7,66247 SONG CAI 12540.00 6,021 8,0148 SONG CAI 12542.00 5,973 7,78749 SONG CAI 13250.00 5,819 7,53450 SONG CAI 14390.00 5,544 7,17251 SONG CAI 14590.00 5,444 6,76952 SONG CAI 14800.00 5,415 6,52953 SONG CAI 15800.00 4,91 6,32454 SONG CAI 15900.00 4,94 6,30355 SONG CAI 16101.11 4,904 6,34456 SONG CAI 16101.11 4,904 6,34457 SONG CAI 16200.00 4,908 6,33158 SONG CAI 16277.46 4,928 6,32559 SONG CAI 16277.46 4,928 6,32560 SONG CAI 16295.00 4,929 6,32561 SONG CAI 16450.00 4,921 6,20562 SONG CAI 16455.00 4,881 6,14163 SONG CAI 16460.00 4,879 6,1464 SONG CAI 16475.00 4,874 6,15165 SONG CAI 16480.00 4,873 6,15166 SONG CAI 16550.00 4,753 5,99767 SONG CAI 17150.00 3,899 5,06268 SONG CAI 17350.00 3,723 5,03269 SONG CAI 18470.00 3,001 4,12170 SONG CAI 18950.00 2,684 3,79971 SONG CAI 19150.00 2,56 3,62372 SONG CAI 20770.00 2,152 3,11473 SONG CAI 21460.00 1,96 2,90774 SONG CAI 21470.00 1,957 2,90675 SONG CAI 21530.00 1,938 2,92276 SONG CAI 21540.00 1,935 2,92177 SONG CAI 21880.00 1,844 2,83578 SONG CAI 23130.00 1,284 2,31779 SONG CAI 24640.00 0,343 1,92280 SONG CAI 25716.53 -0,065 1,33181 SONG CAI 25716.53 -0,065 1,33182 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,074 14,756

84KENH TAN PHONG 500.00 10,427 15,851

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

105

Page 106: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.21. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 11A

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,1972 SONG CAU LAM 3560.00 1,686 3,93 SONG CAU LAM 7180.00 0,862 2,7184 SONG CAU LAM 9060.00 0,331 2,0545 SONG CAU LAM 9600.00 -0,086 1,336 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07715 TAN LAM 15120.00 6,247 6,82116 TAN LAM 16570.00 5,05 6,15617 TAN LAM 16800.00 4,744 5,26418 TAN LAM 17770.00 4,868 6,29719 DA BAN 0.00 24,1 27,35520 DA BAN 3050.00 17,34 19,32921 DA BAN 4750.00 13,145 16,21622 DA BAN 11010.00 6,988 9,98923 DA BAN 14520.00 4,964 7,3324 DA BAN 16010.00 4,904 6,5425 DA BAN 17000.00 4,887 6,29326 DA BAN 18030.00 4,875 6,28727 DA BAN 18035.00 4,875 6,28728 DA BAN 18055.00 4,881 6,27229 DA BAN 18060.00 4,882 6,2730 DA BAN 18100.00 4,882 6,2731 DA BAN 18200.00 4,885 6,27232 DA BAN 18210.00 4,885 6,27133 SONG CAI 0.00 14,171 17,38734 SONG CAI 2100.00 11,898 16,19235 SONG CAI 3734.84 10,428 15,72436 SONG CAI 3734.84 10,428 15,72437 SONG CAI 4220.00 9,791 15,33138 SONG CAI 5220.00 9,085 13,36939 SONG CAI 6540.00 8,981 12,21140 SONG CAI 7760.00 8,929 10,69541 SONG CAI 8900.00 8,898 10,59542 SONG CAI 9200.00 6,506 9,24743 SONG CAI 9750.00 6,418 9,1444 SONG CAI 10920.00 6,267 8,575

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

106

Page 107: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị tríMực nước thấp

nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

45 SONG CAI 12477.00 6,037 7,95146 SONG CAI 12480.00 5,985 7,65447 SONG CAI 12540.00 6,023 8,00748 SONG CAI 12542.00 5,975 7,7849 SONG CAI 13250.00 5,821 7,51650 SONG CAI 14390.00 5,545 7,14951 SONG CAI 14590.00 5,445 6,73652 SONG CAI 14800.00 5,384 6,49553 SONG CAI 15800.00 4,88 6,27954 SONG CAI 15900.00 4,905 6,25455 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29756 SONG CAI 16101.11 4,868 6,29757 SONG CAI 16200.00 4,867 6,27958 SONG CAI 16277.46 4,885 6,27159 SONG CAI 16277.46 4,885 6,27160 SONG CAI 16295.00 4,887 6,27261 SONG CAI 16450.00 4,878 6,15462 SONG CAI 16455.00 4,838 6,0963 SONG CAI 16460.00 4,836 6,08964 SONG CAI 16475.00 4,831 6,165 SONG CAI 16480.00 4,829 6,166 SONG CAI 16550.00 4,708 5,94867 SONG CAI 17150.00 3,852 5,01368 SONG CAI 17350.00 3,676 4,98869 SONG CAI 18470.00 2,956 4,0970 SONG CAI 18950.00 2,632 3,76871 SONG CAI 19150.00 2,508 3,59972 SONG CAI 20770.00 2,1 3,10973 SONG CAI 21460.00 1,911 2,974 SONG CAI 21470.00 1,908 2,975 SONG CAI 21530.00 1,889 2,91576 SONG CAI 21540.00 1,886 2,91477 SONG CAI 21880.00 1,796 2,82778 SONG CAI 23130.00 1,248 2,30979 SONG CAI 24640.00 0,32 1,91580 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,3381 SONG CAI 25716.53 -0,086 1,3382 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,086 14,93584 KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,724

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

107

Page 108: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Phụ lục 1.22. MỰC NƯỚC LŨ CHÍNH VỤ TẦN SUẤT 5% PA 11BStt Vị trí Mực nước thấp nhất

(m)Mực nước cao nhất

(m)1 SONG CAU LAM 0.00 2,865 7,2122 SONG CAU LAM 3560.00 1,682 3,9193 SONG CAU LAM 7180.00 0,86 2,7424 SONG CAU LAM 9060.00 0,339 2,0785 SONG CAU LAM 9600.00 -0,061 1,3436 TAN LAM 0.00 27,189 30,7327 TAN LAM 6770.00 14,364 18,4768 TAN LAM 8670.00 11,057 14,8749 TAN LAM 10770.00 8,934 11,55710 TAN LAM 11265.00 8,721 11,16111 TAN LAM 11270.00 8,676 10,70812 TAN LAM 11295.00 8,703 11,16613 TAN LAM 11300.00 8,655 10,78214 TAN LAM 12640.00 7,898 10,07615 TAN LAM 15120.00 6,246 6,83616 TAN LAM 16570.00 5,047 6,18817 TAN LAM 16800.00 4,751 5,26318 TAN LAM 17770.00 4,914 6,34619 DA BAN 0.00 25,372 27,10120 DA BAN 3050.00 18,225 19,12121 DA BAN 4750.00 14,234 15,92422 DA BAN 11010.00 7,437 10,54423 DA BAN 14520.00 5,174 7,90424 DA BAN 16010.00 5,004 6,79125 DA BAN 17000.00 4,967 6,3526 DA BAN 18030.00 4,933 6,32427 DA BAN 18035.00 4,934 6,32628 DA BAN 18055.00 4,941 6,32829 DA BAN 18060.00 4,942 6,32730 DA BAN 18100.00 4,943 6,32731 DA BAN 18200.00 4,939 6,32732 DA BAN 18210.00 4,938 6,32633 SONG CAI 0.00 14,171 17,57534 SONG CAI 2100.00 11,898 16,35635 SONG CAI 3734.84 10,428 15,91936 SONG CAI 3734.84 10,428 15,91937 SONG CAI 4220.00 9,79 15,44538 SONG CAI 5220.00 9,084 13,52539 SONG CAI 6540.00 8,98 12,32540 SONG CAI 7760.00 8,929 10,72841 SONG CAI 8900.00 8,898 10,61942 SONG CAI 9200.00 6,505 9,27543 SONG CAI 9750.00 6,417 9,17444 SONG CAI 10920.00 6,267 8,59445 SONG CAI 12477.00 6,037 7,96

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

108

Page 109: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Vị trí Mực nước thấp nhất(m)

Mực nước cao nhất(m)

46 SONG CAI 12480.00 5,985 7,66547 SONG CAI 12540.00 6,023 8,01548 SONG CAI 12542.00 5,974 7,79149 SONG CAI 13250.00 5,821 7,53950 SONG CAI 14390.00 5,545 7,17651 SONG CAI 14590.00 5,446 6,77252 SONG CAI 14800.00 5,417 6,53353 SONG CAI 15800.00 4,916 6,32654 SONG CAI 15900.00 4,95 6,30655 SONG CAI 16101.11 4,914 6,34656 SONG CAI 16101.11 4,914 6,34657 SONG CAI 16200.00 4,919 6,33358 SONG CAI 16277.46 4,938 6,32659 SONG CAI 16277.46 4,938 6,32660 SONG CAI 16295.00 4,939 6,32761 SONG CAI 16450.00 4,933 6,20762 SONG CAI 16455.00 4,894 6,14263 SONG CAI 16460.00 4,892 6,14264 SONG CAI 16475.00 4,887 6,15365 SONG CAI 16480.00 4,885 6,15366 SONG CAI 16550.00 4,765 5,99967 SONG CAI 17150.00 3,912 5,06468 SONG CAI 17350.00 3,737 5,03469 SONG CAI 18470.00 3,013 4,12470 SONG CAI 18950.00 2,697 3,80471 SONG CAI 19150.00 2,573 3,62972 SONG CAI 20770.00 2,165 3,12373 SONG CAI 21460.00 1,972 2,9274 SONG CAI 21470.00 1,969 2,9275 SONG CAI 21530.00 1,95 2,93676 SONG CAI 21540.00 1,947 2,93677 SONG CAI 21880.00 1,856 2,8578 SONG CAI 23130.00 1,293 2,33179 SONG CAI 24640.00 0,348 1,93780 SONG CAI 25716.53 -0,061 1,34381 SONG CAI 25716.53 -0,061 1,34382 SONG CAI 26840.00 -0,85 0,7783 KENH TAN PHONG 0.00 13,078 14,85684 KENH TAN PHONG 500.00 10,428 15,919

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

109

Page 110: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

II. CÁC PHỤ LỤC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỦY LỰC LŨ LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG1. Lũ chính vụ tân suất 10%

Phụ lục 2.1. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNGStt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,43 2,794,442 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,94 2,789,193 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,75 2,789,204 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 7,03 3,174,435 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,61 2,812,416 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,23 2,625,167 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,89 2,345,848 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,21 2,498,539 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 2,03 2,497,6710 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,22 1,032,61

Phụ lục 2.2. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨStt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,95 2,532,272 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,50 2,495,003 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,39 2,474,214 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,86 2,745,025 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,47 2,593,446 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,09 2,486,107 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,78 2,249,398 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,17 2,406,319 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,99 2,405,6710 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,19 991,81

Phụ lục 2.3. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨStt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,37 2,160,242 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 9,98 2,147,593 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,01 2,134,914 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,69 2,342,655 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,34 2,400,476 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 5,96 2,351,477 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,70 2,185,278 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,06 2,333,209 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,88 2,331,9810 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,11 956,66

Phụ lục 2.4. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG KẾT HỢP PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,43 2,794,442 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,94 2,789,19

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

110

Page 111: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

3 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,75 2,789,184 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 7,03 3,174,495 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,60 2,830,706 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,21 2,650,307 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,64 2,122,328 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,02 2,265,759 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,83 2,264,5510 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,08 929,56

Phụ lục 2.5. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,95 2,532,272 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,50 2,494,993 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,39 2,474,074 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,85 2,744,855 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,46 2,616,616 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,06 2,517,287 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,46 1,964,698 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 1,95 2,109,759 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,77 2,108,9810 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,06 865,09

Phụ lục 2.6. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,37 2,160,242 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 9,98 2,147,573 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,00 2,134,714 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,68 2,342,595 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,32 2,427,206 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 5,91 2,386,667 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,33 1,873,698 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 1,79 2,026,039 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,61 2,025,2210 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 0,95 828,17

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

111

Page 112: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

2. Lũ chính vụ tân suất 5%Phụ lục 2.7. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,80 3,068,152 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 11,30 3,061,943 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 9,03 3,061,284 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 7,13 3,516,945 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,68 2,957,226 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,31 2,712,287 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,98 2,412,938 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,32 2,585,659 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 2,13 2,585,4110 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,29 1,071,38

Phụ lục 2.8. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨStt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,25 2,707,902 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,76 2,679,473 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,59 2,664,074 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,98 2,971,725 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,57 2,742,546 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,19 2,578,997 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,90 2,339,498 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,22 2,522,369 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 2,03 2,521,9810 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,22 1,043,16

Phụ lục 2.9. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨStt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,64 2,299,992 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,23 2,291,183 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,23 2,284,464 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,89 2,609,855 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,51 2,632,916 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,13 2,507,237 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,86 2,305,448 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,18 2,495,599 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 2,00 2,495,3710 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,20 1,031,83

Phụ lục 2.10. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN HIỆN TRẠNG + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,80 3,068,152 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 11,30 3,061,943 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 9,03 3,061,284 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 7,13 3,517,05

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

112

Page 113: snnptntkh.gov.vnsnnptntkh.gov.vn/res/dep-news/201711183328951183881...  · Web viewbảng 1.1. thỐng kÊ cÁc mẶt cẮt do ĐÀi khÍ tƯỢng thỦy vĂn khu vỰc nam trung

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 BÁO CÁO THỦY LỰC

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)5 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,68 2,968,426 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,30 2,727,587 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,79 2,241,728 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,18 2,394,969 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 2,00 2,394,4110 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,20 987,88

Phụ lục 2.11. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 02 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 12,25 2,707,912 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,76 2,679,483 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,59 2,664,054 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,98 2,971,795 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,56 2,760,436 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,17 2,603,387 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,64 2,119,078 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 2,02 2,286,959 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,84 2,286,4810 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,10 940,91

Phụ lục 2.12. MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 03 HỒ CẮT LŨ + PHÂN LŨ SANG SÔNG QUÁN TRƯỜNG

Stt Tên Vị trí Sông Hmax (m) Q max (m3/s)1 Đồng Trăng SCAI 0 Sông Cái 11,64 2,299,992 Diên Đồng SCAI 2139,5 Sông Cái 10,23 2,291,193 Diên Hòa SCAI 6700 Sông Cái 8,23 2,284,474 Diên Khánh SCAI 9335 Sông Cái 6,89 2,609,725 Đông Môn SCAI 10881,1 Sông Cái 6,49 2,654,826 Diên An SCAI 11819 Sông Cái 6,10 2,536,697 Vĩnh Phương SCAI 15920,6 Sông Cái 3,58 2,062,708 Vĩnh Ngọc SCAI 20321,3 Sông Cái 1,97 2,238,209 Ngọc Sơn SCAI 20720 Sông Cái 1,79 2,237,6110 Vĩnh Phước SCAI 23340,3 Sông Cái 1,07 919,85

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI162A-Trần Quang Khải-Hoàn Kiếm-Hà Nội

113