vietjack.com · web viewi. Đọc và làm bài tập (4 điểm) bà bị cảm bà của lam bị...

58
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. TRƯỜNG THPT …………………...... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. Câu 1: Bà của Lam bị gì? (1 điểm) ............................................................ ............................................................ ............. ............................................................ ............................................................ ............. Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? (1 điểm) ............................................................ ............................................................ ............. ĐỀ SỐ 1

Upload: others

Post on 03-Aug-2021

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Đọc và làm bài tập (4 điểm)

Bà bị cảm

Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp.

Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm.

Câu 1: Bà của Lam bị gì? (1 điểm)

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? (1 điểm)

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 3: Điền vào chỗ trống: (2 điểm)

a) qu hoặc k

..........à quê

........e kem

b) ng hoặc ngh

bắp ..........ô

chìm .............ỉm

ĐỀ SỐ 1

Page 2: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

II. Kiểm tra viết: Giáo viên ghi lên bảng cho học sinh chép (10 điểm)

Câu 4: Viết các từ ngữ: (3 điểm)

chợ quê                     tập đếm                     chăm bẵm

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 5: Viết đoạn văn sau: ( 7 điểm)

Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám. Mẹ thì chăm bà. Bé Lam quý bà lắm.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Page 3: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

Phần 1. Đọc thành tiếng

Phần 2. Đọc hiểu

Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:

ĐỀ SỐ 2

Page 4: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Phần 3. Viết

Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch

Câu 2. Tập chép

Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà.

Page 5: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Kiểm tra viết

Viết các từ sau:

a) Vần:

ui - eo - ao - ia

b) Từ:

cà chua, bói cá, vui chơi, cưỡi ngựa

c) Câu:

gió từ tay mẹ

ru bé ngủ say

thay cho gió trời

giữa trưa oi ả

II. Kiểm tra đọc

a) Đọc to

ay, ao, au, ơi

b) Đọc to

cái gối, bó củi, vây cá, suối chảy

c) Đọc to

ĐỀ SỐ 3

Page 6: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

d) Nối sao cho phù hợp

e) Điền

- x hay ch: ………e lu; …….ợ cá

- uôi hay ươi: t……… thơ; túi l…….

Page 7: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần: 

ai, ươi, êu, iêng, anh,    uôi

Câu 2. Đọc từ: 

xâu kim bay liệng bánh chưng

mưa phùn rặng dừa

3. Đọc câu: 

- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: 

ĐỀ SỐ 4

Page 8: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Câu 2: Luyện tập

a. Điền ngh hay ng

          ….. ……ệ sĩ

          ……..…iêng ………ả 

          …...........ĩ ngợi

          mong   ……………..óng

b. Điền   iêu hay yêu

        h……ʼ……. thảo

          …………….quý

          già   ……ʼ…….

          k………….. căng

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần:

ua, ong, ương , anh

Câu 2. Từ ngữ:

Page 9: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

con ong thành phố luống rau quả cam

Câu 3. Câu :

   Khi đi em hỏi

   Khi về em chào

   Miệng em chúm chím

   Mẹ có yêu không nào?

Page 10: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần:

êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao

Câu 2. Đọc từ:

tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui

mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi

Câu 3. Đọc câu:

- Con suối sau nhà rì rầm chảy.

- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :

- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.

- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.

Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

ĐỀ SỐ 5

Page 11: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,

- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh

Câu 4 (0,5 điểm):

Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………………………

B. Kiểm tra Viết

I.Viết vần:

ay, uông, ăm, ươn

II. Viết các từ sau:

lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng

III. Viết các câu sau:

   Không có chân có cánh

   Sao gọi là con sông?

   Không có lá có cành

   Sao gọi là ngọn gió?

Page 12: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn

c) Đọc thành tiếng các câu:

Con sông êm ả xuôi dòng,

Những con đò dập dềnh trên sóng nước.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ĐỀ SỐ 6

Page 13: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

ui hay uôi: con m..~.. , ngọt bùi

on hay an: xà l… , bé chạy lon t…

2. Kiểm tra viết

a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng

b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh

c) Câu:

Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới

đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. 

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Page 14: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

TRƯỜNG THPT …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

Phần 1. Đọc thành tiếng

Phần 2. Đọc hiểu

Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2.

ĐỀ SỐ 7

Page 15: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Nối  ip với tiếng có vần  ip

Phần 3. Viết

Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm

Câu 2. Tập chép

Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ .

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Page 16: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

TRƯỜNG THPT …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Đọc thành tiếng

Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly.

Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé

xin”.

II. Đọc hiểu

Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng

ĐỀ SỐ 8

Page 17: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

III. Viết

Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh

Câu 2. Tập chép

Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ.

Page 18: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Đọc thành tiếng

Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé

và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.

II. Đọc hiểu

Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng

ĐỀ SỐ 9

Page 19: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

III. Viết

Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa

Câu 2. Tập chép

Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.

Page 20: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Đọc thành tiếng

Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép.

Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho

bà, quả nhỏ cho bé.

II. Đọc hiểu

Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng

ĐỀ SỐ 10

Page 21: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

III. Viết

Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x

Câu 2. Tập chép

Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.

Page 22: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (8 điểm)

1. Đọc âm, vần:

d ch k a l ng c p â th

kh b m nh s ô r ngh n u

h đ gi t ph ă e q x qu

g tr ê y gh i v ao ươi ơi

ia ưi uôi ui ơi oi ua ôi eo ai

2. Đọc từ:

cụ già đôi đũa chả giò cá quả trái bưởi nghệ sĩ

cửa sổ khe đá tre ngà ghi nhớ phá cỗ nhà ngói

củ nghệ đi chợ qua đò tuổi thơ thợ xây mưa rơi

nho khô hái chè bè nứa giá đỗ trưa hè nghi ngờ

ĐỀ SỐ 11

Page 23: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

3. Đọc câu:

- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.

- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...

- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.

- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.

II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)

Bài 1: Nối:

Bài 2: Điền vào chỗ chấm:

a. g hay gh:

gà ........áy                        ........ế ngồi

b. ua hay ưa:

cà ch........                        tr........ hè

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút

Page 24: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:

b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai

2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:

chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Page 25: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

TRƯỜNG THPT …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

Câu 1. Vần

âu in yên ênh

uôi uông ang ăm

ươi ương anh âm

un iên inh ôm

Câu 2. Từ

cành chanh củ gừng cây sung đàn yến

cánh buồm thợ điện chú mèo trái ổi

Câu 3. Câu

   Công cha như núi Thái Sơn

   Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

   Một lòng thờ mẹ kính cha

ĐỀ SỐ 12

Page 26: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

   Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

Câu 4. Nối chữ với chữ cho phù hợp

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần: âu, ay, uông, inh, ươm

Câu 2. Từ: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm

Câu 3. Câu:

Quê hương là cầu tre nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng che.

Câu 4. Điền g hay gh?

   ……ế ….ỗ

   ……ọn …….àng

   nhà …….a

   con ……ẹ

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Page 27: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

TRƯỜNG THPT …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần:

ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng.

Câu 2. Đọc từ:

báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường , chào mào

ngôi nhà, đi chơi, nhà lá,số sáu.

Câu 3. Đọc câu:

- Nhà bà có vườn rau cải.

- Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.

II.  Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

ĐỀ SỐ 13

Page 28: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Câu 2 ( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- ng hay ngh : 

          …..ỉ ngơi ,             củ……ệ ,

          bé…….a ,              đề…….ị.

- ai hay ay:

          gà g………,           dẻo d……

          c……áo,                bàn t……

B. Kiểm tra Viết

I. Viết vần:

oi, ươn , ung, anh

II. Viết các từ sau:

gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo.

III. Viết các câu sau:

   Gió thổi nhè nhẹ

   Lá khẽ đu đưa

   Diều sáo vi vu

   Bé thấy vui quá.

Page 29: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần:

êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao

Câu 2. Đọc từ:

tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui

mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi

Câu 3. Đọc câu:

- Con suối sau nhà rì rầm chảy.

- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :

- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.

- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.

Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

ĐỀ SỐ 14

Page 30: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,

- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh

Câu 4 (0,5 điểm):

Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………………………

B. Kiểm tra Viết

I.Viết vần:

ay, uông, ăm, ươn

II. Viết các từ sau:

lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng

III. Viết các câu sau:

   Không có chân có cánh

   Sao gọi là con sông?

   Không có lá có cành

   Sao gọi là ngọn gió?

Page 31: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần:

ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng.

Câu 2. Đọc từ:

báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường , chào mào

ngôi nhà, đi chơi, nhà lá,số sáu.

Câu 3. Đọc câu:

- Nhà bà có vườn rau cải.

- Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.

II.  Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

ĐỀ SỐ 15

Page 32: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

Câu 2 ( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- ng hay ngh : 

          …..ỉ ngơi ,             củ……ệ ,

          bé…….a ,              đề…….ị.

- ai hay ay:

          gà g………,           dẻo d……

          c……áo,                bàn t……

B. Kiểm tra Viết

I. Viết vần:

oi, ươn , ung, anh

II. Viết các từ sau:

gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo.

III. Viết các câu sau:

   Gió thổi nhè nhẹ

   Lá khẽ đu đưa

   Diều sáo vi vu

   Bé thấy vui quá.

Page 33: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. KIỂM TRA ĐỌC:

Câu 1. Đọc thành tiếng:

- ong, ông, ương, yên

- con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm

- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.

Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp

Câu 3. Điền vào chỗ chấm:

a. c hay k:

   dòng  …….ênh    …..…ái  ……....ẹo

ĐỀ SỐ 16

Page 34: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

b. ươn hay uôn: 

   v………… cây        b…………… bán

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần:  ơi, ay, iên, ung

Câu 2. Từ:    cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi

Câu 3. Câu: 

   sóng nối sóng

   sóng sóng sóng

   mãi không thôi

   đến chân trời.

Page 35: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. Kiểm tra Đọc

I. KIỂM TRA ĐỌC:

Câu 1. Đọc thành tiếng:

- ong, ông, ương, yên

- con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm

- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.

Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp

Câu 3. Điền vào chỗ chấm:

a. c hay k:

   dòng  …….ênh    …..…ái  ……....ẹo

ĐỀ SỐ 17

Page 36: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

b. ươn hay uôn: 

   v………… cây        b…………… bán

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần: ơi, ay, iên, ung

Câu 2. Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi

Câu 3. Câu: 

   sóng nối sóng

   sóng sóng sóng

   mãi không thôi

   đến chân trời.

Page 37: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.

2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.

4. Đọc thành tiếng các câu sau:

- Cây bưởi sai trĩu quả.

- Gió lùa qua khe cửa.

5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ)

- Âm: l, m, ch, tr, kh.

- Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.

- Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

- Câu: bé chơi nhảy dây.

ĐỀ SỐ 18

Page 38: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT

HUYỆN………….

TRƯỜNG THPT ………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu:

Quê em có dòng sông và rừng tràm.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗ   bay lượn

Chuồn chuồn rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

- eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............

- ong hay âng: Trái b...........; v..................lời

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

ĐỀ SỐ 19

Page 39: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

3. Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

Page 40: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât

b. Đọc thành tiếng các từ sau:

khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

HOA MAI VÀNG

Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài

ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

a. Nối ô chữ cho phù hợp

ĐỀ SỐ 20

Page 41: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)

Lưỡi c....                Trời m....                  Con c....

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)

(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)

1. Viết vần:

ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt.

2. Viết các từ sau:

cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Page 42: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

TRƯỜNG THPT …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)

1. Đọc thành tiếng các vần:

oi; am; iêng; ut

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:

bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu

3. Đọc thành tiếng các câu:

Đi học thật là vui.

Cô giáo giảng bài.

Nắng đỏ sân trường.

Điểm mười thắm trang vở.

II. Đọc hiểu: (4 điểm)

1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.

ĐỀ SỐ 21

Page 43: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)

Lưỡi c....                          con c....

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM

Tập chép

(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn

bảng và tập chép vào giấy ô ly)

1. Các vần: (3 điểm)

ay, eo, uôm, iêng, ưt, êch

2. Các từ ngữ: (4 điểm)

bàn ghế bút mực cô giáo học sinh

3. Câu: (3 điểm)

Làng em vào hội cồng chiêng

Page 44: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a- Đọc thành tiếng các vần sau:

an, eo, yên, ương, ươt

b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:

rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở

c- Đọc thành tiếng các câu sau:

Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

- ươn hay ương: con l.......... ; yêu..............

- ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a. Viết 5 vần: uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.

                                   

b. Viết các từ sau thành một dòng: đu quay, thành phố, bông súng, đình làng.

                                   

ĐỀ SỐ 22

Page 45: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

c. Viết các câu sau:

Bay cao cao vút

Chim biến mất rồi

Chỉ còn tiếng hót

Làm xanh da trời

Page 46: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)

1. Đọc các vần:

Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.

2. Đọc các từ:

Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng,

luống cày, đường hầm.

3. Đọc các câu:

- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.

- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)

* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có

nghĩa.

ĐỀ SỐ 23

Page 47: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)

2. Làm các bài tập: (3 điểm)

Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ

ong hay ông:

- con …….

- cây th…...

b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)

- Lá ...…en

- …...e đạp.

- …….ĩ ngợi

- ……ửi mùi.

Page 48: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………..

TRƯỜNG THPT …………………......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát

đề)

I. Phần kiểm tra đọc (10 đ)

1. Đọc vần: (2 đ)

- âu, ôn, oi, ia, ua.

- Ây, ươi, iu, âu

- Eo, ay, êu, iên, ut

- Ưu, iêu, ưng, inh, ênh

- An, ăn, un, ươu, ưu

2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ)

- rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn.

- mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá.

- cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn.

3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ)

Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.

4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ)

5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )

ĐỀ SỐ 24

Page 49: vietjack.com · Web viewI. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà

- om hay am số t….. ống nh…..

- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.

................................................................................