www.xaydung360.vn_vi du du toan

23
Phần Mềm Dự Toán Excel dùng chung xaydung360.vn ThongTin - 1/23 STT NỘI DUNG 1 2 3 4 Thuộc công trình: 5 Thuộc Dự án: 6 Địa điểm xây dựng: 7 Chủ đầu tư: 8 9 Tên Đơn vị Lập dự toán: 10 Người lập dự toán - Số điện thoại liên lạc: 11 Người kiểm tra - Số điện thoại liên lạc: 12 Thời điểm Lập dự toán Tên hạng mục (lập dự toán) Thuộc gói thầu (Ghi trong Kế hoạch đấu thầu của dự án) Giá gói thầu (Ghi trong Kế hoạch đấu thầu của dự án) Tổng mức đầu tư dự án (phê duyệt trong Quyết định đầu tư) - Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng…... - Số:…… - Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng….. - Số:……

Upload: xaydung360

Post on 24-Jul-2015

582 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

Phần Mềm Dự Toán Excel dùng chung xaydung360.vn

ThongTin - 1/24

THÔNG TIN CHUNG

STT NỘI DUNG

1

2

3

4 Thuộc công trình:

5 Thuộc Dự án:

6 Địa điểm xây dựng:

7 Chủ đầu tư:

8

9 Tên Đơn vị Lập dự toán:

10 Người lập dự toán

- Số điện thoại liên lạc:

11 Người kiểm tra

- Số điện thoại liên lạc:

12 Thời điểm Lập dự toán

Tên hạng mục (lập dự toán)

Thuộc gói thầu (Ghi trong Kế hoạch đấu thầu của dự án)

Giá gói thầu (Ghi trong Kế hoạch đấu thầu của dự án)

Tổng mức đầu tư dự án(phê duyệt trong Quyết định đầu tư)

- Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng…... - Số:……

- Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng….. - Số:……

Phần Mềm Dự Toán Excel dùng chung xaydung360.vn

ThongTin - 2/24

THÔNG TIN CHUNG

THÔNG TIN

Phần mềm dự toán Excel www.xaydung360.vn

KhoiLuong - 3/24

BẢNG TIÊN LƯỢNG DỰ TOÁNtên công trình

tên hạng mục

STT Tên Công Việc & Diễn Giải Đơn VịVật Liệu Nhân Công Máy Vật Liệu

1 AE.22214 AE.22214 m3 6.50 866,250 275,207 6,313 5,634,090

6.50

2 AK.21234 AK.21234 m2 43.20 0 34,029 537 0

12mdx3,6mc = 43.200 43.20

5,634,090

Công trình:

Hạng mục:

Mã Định Mức Gốc

Mã Định Mức Dự Toán

KL thành phần

Khối Lượng toàn bộ

Đơn Giá (Từ bảng Phân tích)

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22, dày<= 33cm, cao <= 4m, vữa xi măng - Mác 75

0,22mrx12mdx3,6mc-0,75x2mx2cua = 6.504

Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng - Mác 75

Phần mềm dự toán Excel www.xaydung360.vn

KhoiLuong - 4/24

Thành Tiền

Nhân công Máy

1,789,947 41,061

1,470,050 23,182

3,259,997 64,243

Thành tiền

Phần mềm Dự toán Excel www.xaydung360.vn

PhanTich - Trang 5/24 -

BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁCông trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Số Mã Đ.Mức Mã Nội Dung Công Việc Đơn vị Hao phí Định Mức Tổng

TT Dự Toán Hao Phí & Thành Phần Hao Phí tính Chính % Khác K.Lượng

1 AE.22214 B2224 m3 6.50

- Vật Liệu:A1337 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 550.000 5.00% 3,577.20

Vữa XM (XM PC40) cát mịn ML=1,5-2, mác 75 M3 0.290 5.00% A2009 Xi măng PC40 kg 0.000 5.00% 0.00 A0375 Cát mịn, ML = 1,5-2 M3 0.000 5.00% 0.00 A1624 Nước M3 0.000 5.00% 0.00

- Nhân công:NC351 Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 1.920 12.49

- Máy thi công:X0321 Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít ca 0.036 0.23

2 AK.21234 B2224 m2 43.20

- Vật Liệu:B2224 Vữa XM (XM PC40) cát mịn ML=1,5-2, mác 75 M3 0.023 0.50% 0.99

- Nhân công:NC401 Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.220 9.50

- Máy thi công:X0321 Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít ca 0.003 2.00% 0.13

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22, dày<= 33cm, cao <= 4m, vữa xi măng - Mác 75

Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng - Mác 75

Phần mềm Dự toán Excel www.xaydung360.vn

PhanTich - Trang 6/24 -

BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁCông trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Đơn giá Giá thành

hao phí công việc

1,468,571

866,2501,500 866,250

1,400 0250,000 0

4,000 0275,207

143,337 275,2076,313

175,365 6,313

44,227

00

34,029154,677 34,029

537175,365 537

Phần mềm dự toán Excel - www.xaydung360.vn

TongHopHaoPhi - 7/24

TỔNG HỢP HAO PHÍ ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁCông trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Số Mã Tên Hao Phí Đơn Khối

TT Hiệu Vị LượngTỔNG HỢP VẬT LIỆU:

1 A0375 Cát mịn, ML = 1,5-2 M3 0.002 A1337 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 3,577.203 A1624 Nước M3 0.004 A2009 Xi măng PC40 kg 0.005 B2224 Vữa XM (XM PC40) cát mịn ML=1,5-2, mác 75 M3 50.70

TỔNG HỢP NHÂN CÔNG:

1 NC351 Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 12.492 NC401 Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 9.50

TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG:

1 X0321 Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít ca 0.36

Phần mềm dự toán Excel - www.xaydung360.vn

TongHopHaoPhi - 8/24

TỔNG HỢP HAO PHÍ ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁCông trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Thành Tiền

(chưa VAT) (chưa VAT)5,365,800

250,000 01,500 5,365,8004,000 01,400 0

03,259,997

143,337 1,789,947154,677 1,470,050

63,788175,365 63,788

Đơn Giá đến hiện trường

Phần mềm Dự toán Excel xaydung360.vn

TinhGiaMTC - 9/24

BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY

Công trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Số Mã Tên loại máy Thi công Ng.Giá Số ca Định mức chi phí (%/Ng.Giá) Chi phí Đ.mức nh.liệu, năng lượng Chi phí nh.liệu, năng lượng Chi phí nhân công thợ điều khiển

TT hiệu (1000 đ) /năm K.hao S.chữa CP khác K.hao S.chữa CP khác Diezel Xăng Điện Diezel Xăng Điện Mã NC Loai nhân công

1 X0321 Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít 11,200 120 20.00 6.80 5.00 17,733 6,347 4,667 0.00 0.00 5.28 0 0 5,898 NC302

GHI CHÚ:

1 Giá diezel (đ/lít) 14,400

2 Giá xăng (đ/lít) 16,300

3 Giá điện (đ/Kwh) 1,044

Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 2)

Theo thông tư 06/2010/TT-BXD :

+ Nếu nguyên giá máy móc, TB thi công từ 10.000.000 trở lên, giá trị thu hồi là 5%, dưới 10 triệu là 0%

+ Hệ số nhiên liệu, dầu mỡ phụ : Động cơ diezel là 1,05; động cơ xăng là 1,03 và động cơ điện là 1,07

D9
xaydung360.vn: Nhập Giá Diezel hiện tại
D10
xaydung360.vn: Nhập Giá xăng hiện tại
D11
xaydung360.vn: Nhập Giá Điện hiện tại

Phần mềm Dự toán Excel xaydung360.vn

TinhGiaMTC - 10/24

BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY

Công trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Chi phí nhân công thợ điều khiển Giá

Đ.Mức Lg 1 ca T.Tiền Ca máy

1 140,720 140,720 175,365

Phần mềm dự toán Excel xaydung360.vn

TinhGiaNC - 11/24

BẢNG TÍNH GIÁ NHÂN CÔNGCông trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

Hệ PC lưu động PC k.ổn định Lương phụ Khoán d.cụ PC khu vực PC độc hại PC thu hút Tiền Tiền

TT Mã NC Bậc nhân công số lương lương

lương 1,200,000 20.00% 10.00% 12.00% 4.00% 0.00% 0.00% 0.00% 1 tháng 1 công

1 NC351 Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 2.355 2,826,000 166,000 282,600 339,120 113,040 0 0 0 3,726,760 143,337

2 NC401 Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 2.550 3,060,000 166,000 306,000 367,200 122,400 0 0 0 4,021,600 154,677

NC302 Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 2) 2.310 2,772,000 166,000 277,200 332,640 110,880 0 0 0 3,658,720 140,720

Hệ số điều chỉnh lương: 1 Số ngày công 1 tháng: 26 Mức lương tối thiểu chung: 830,000

Lương Cơ Bản (đ/tháng)

Theo mức Lương tối thiểu vùng

% x lương tối thiểu chung

% x lương cơ bản

% x lương cơ bản

% x lương cơ bản

% x lương tối thiểu chung

% x lương tối thiểu chung

% x lương cơ bản

THDuToan - 12/24

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ DỰ TOÁN

Công trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

SốKHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH KÝ HIỆU

TT

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1 + Chi phí vật liệu xây dựng CPVL VL

2 + Chi phí nhân công CPNC NC

3 + Chi phí máy thi công CPMTC M

4 + Chi phí trực tiếp khác 2.50% (VL + NC + M) TT

Tổng Chi phí trực tiếp (VL + NC + M + TT) T

II CHI PHÍ CHUNG 6.50% T C

III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC 5.50% (T + C) TL

* Chi phí xây dựng trước thuế T + C + TL Gxdtt

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10.00% G GTGT

** Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxdst

V 1.00% G x (1+10%) Gxdnt

A Cộng Chi phí xây dựng (có VAT) Gxdst + Gxdnt Gxd

CHI PHÍ NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG

THDuToan - 13/24

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ DỰ TOÁN

Công trình: tên công trình

Hạng mục: tên hạng mục

THÀNH TIỀN GHI CHÚ

5,634,090

3,259,997

64,243

223,958

9,182,287

596,849

537,852

10,316,988

1,031,699

11,348,687

113,487

11,462,174

(Kết quả ở Bảng KhoiLuong)

(Kết quả ở Bảng KhoiLuong)

(Kết quả ở Bảng KhoiLuong)

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

1

Trong đô thị

Ngoài đô thị

2 Riêng công tác xây dựng trong hầm lò, hầm thuỷ điện

Riêng công trình xây dựng đường hầm, hầm lò

3

4 Công trình thuỷ lợi (chung cho tất cả)

Riêng đào, đắp đất công trình thuỷ lợi bằng thủ công

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Trong đô thị

Ngoài đô thị

6

CÁC HỆ SỐ % ĐỂ TÍNH GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG(Theo Quy định mới nhất Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

LỰA CHỌN

Công trình dân dụng

Riêng công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, văn hoá - Trong đô thị

Riêng Công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, văn hoá - Ngoài đô thị

Công trình công nghiệp (chung cho tất cả)

Công trình giao thông (chung cho tất cả)

Riêng công tác xây dựng trong đường hầm giao thông

Riêng công tác duy tu sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hệ thống báo hiệu hàng hải và đường thuỷ nội địa

Riêng công trình hầm giao thông

Riêng Công tắc lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công trình XD, công tác xây lắp đường dây, công tác thí nghiệm hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu XD (Trong đô thị)

Riêng Công tắc lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công trình XD, công tác xây lắp đường dây, công tác thí nghiệm hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu XD (Ngoài đô thị)

Lưu ý

Đối với các công trình xây dựng tại vùng núi, biên giới, hải đảo thì định mức tỷ lệ chi phí chung sẽ được điều chỉnh với hệ số từ 1,05 đến 1,1 do chủ đầu tư quyết định tuỳ điều kiện cụ thể của công trình

CHI PHÍ CHUNG KẾT QUẢ CÁC HỆ SỐ TRA ĐƯỢC

STT LOẠI CHI PHÍ

1 Trực tiếp phí khác

2.5% 6.5% 5.5% 1 2 Chi phí chung

2.0% 6.5% 5.5% 0 a Tính trên chi phí Trực tiếp

2.5% 10.0% 5.5% 0 b Tính trên chi phí Nhân công

2.0% 10.0% 5.5% 0 3 Thu nhập chịu thuế tính trước

2.0% 5.5% 6.0% 04

6.5% 5.5% 6.0% 0

2.0% 7.0% 6.0% 0

2.0% 5.5% 6.0% 0

6.5% 5.5% 6.0% 0

2.0% 66.0% 6.0% 0

2.0% 7.0% 6.0% 0

2.0% 5.5% 5.5% 0

2.0% 51.0% 5.5% 0

2.0% 5.0% 5.5% 0

1.5% 5.0% 5.5% 0

2.0% 65.0% 6.0% 0

1.5% 65.0% 6.0% 0

0 1 : HesoCPCtangthem

CÁC HỆ SỐ % ĐỂ TÍNH GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG(Theo Quy định mới nhất Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

TRỰC TIẾP PHÍ KHÁC

THU NHẬP CHỊU THUẾ

TÍNH TRƯỚC

KẾT QuẢ CHỌN

Trên chi phí trực

tiếp

Trên chi phí nhân công

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

Riêng Công trình đi theo tuyến như: - Đường dây tải điện - Đường dây thông tin bưu điện - Đường giao thông - Kênh mương - Đường ống - Các công trình thi công dạng tuyến khác

Đối với các công trình xây dựng tại vùng núi, biên giới, hải đảo thì định mức tỷ lệ chi phí chung sẽ được điều chỉnh với hệ số từ 1,05 đến

KẾT QUẢ CÁC HỆ SỐ TRA ĐƯỢC

HỆ SỐ

2.5%

6.5%

6.5%

0.0%

5.5%

1.00%

0

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

-----o0o----

BẢNG DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH: ABC

ĐỊA ĐIỂM XD: ĐÀ NẴNG

CHỦ ĐẦU TƯ: CTY ABC

Đà Nẵng, Ngày..... Tháng...... Năm

THUYẾT MINH DỰ TOÁN

- CÔNG TRÌNH: ABC

- ĐỊA ĐIỂM XD: ĐÀ NẴNG

- CHỦ ĐẦU TƯ: CTY ABC

- Căn cứ vào Hồ sơ thiết kế của ……. Ngày …tháng …năm……

….

- Căn cứ Định mức dự toán Xây dựng công trình số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng

- Căn cứ Định mức dự toán Lắp đặt công trình số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng

- Căn cứ Định mức dự toán Khảo sát công trình số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng.

- Đơn giá vật liệu:

+ Căn cứ giá báo giá của các nhà cung cấp tại thời điểm tháng ../2008 và Thông báo giá VLXD Tháng../2008 của Đà Nẵng

- Đơn giá nhân công:

+ Căn cứ giá …

- Đơn giá ca máy:

+ Căn cứ giá …

- Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 1751/2007/QĐ-BXD ngày 14 tháng 8 năm 2007 của Bộ XD về định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư

xây dựng công trình

- Thông tư 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình của Bộ trưởng

Bộ Xây Dựng.

- Căn cứ …

I.) CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN :

a. Khối lượng:

b. Định Mức Áp dụng:

c. Đơn giá áp dụng:

d. Cách tính và các hệ số áp dụng:

THUYẾT MINH CÁCH TÍNH BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

Đối tượng áp dụng

8. Xây dựng cơ bản, VLXD, sành sứ, thủy tính

8.1. Xây dựng cơ bản Nhóm 2 Nhóm 3

Nhóm 1 - Vận hành các Loại máy xây dựng - Xây lắp đường dây điện cao thế

- Mộc, nề, sắt -Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống - Xây lắp thiết bị trạm biến áp

- Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường - Bảo dưỡng máy thi công - Xây lắp cầu

- Sơn vôi và cắt lắp kính - Xây dựng đường giao thông - Xây lắp công trình thủy

- Bê tông - Lắp đặt tuabin có công suất<2,5 MW - Xây dựng đường băng sân bay

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay - Duy tu, bảo dưỡng đường bộ, đường sắt. - Công nhân địa vật lý

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường -Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung - Lắp đặt tuabin có công suất >=2,5 MW

- Công việc thủ công khác thuộc ngàng đường sắt - Xây dựng công trình ngầm

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, - Xây dựng công trình ngoài biển

đường sắt, đường thth nội địa - Xây dựng ctr thth điện, ctr đầu mối thth lợi

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, - Đại tu, làm mới đường sắt

đường bộ.

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công

* Công thức tính lương tháng (LT): LT = Lcơbản + (Pld + f1 + f2 + f3 +f4 + f5 + f6) = (Lttvùng x hệ số lương) + (Pld + f1 + f2 + f3 +f4 + f5 + f6)

* Công thức tính lương ngày công (Ln): Ln = LT/số ngày công 1 tháng (26 ngày)

*

1

2

Cấp bậc tiền lương theo thang bảng lương quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/012/2004 về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước;Pld: Phụ cấp lưu động: (so với mức lương tối thiểu chung)

Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH 05/1/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ

f1: Phụ cấp không ổn định sản xuất tính bằng 12% lương cơ bản

3TT 04/2010/TT-BXD 26/5/2010 Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình

4

11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực

5

6

Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH 05/1/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ

f2: Khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản; f3: một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản

f6: Phụ cấp khu vực (so với mức lương tối thiểu chung)

f5: Phụ cấp độc hại, nguy hiểm (so với mức lương tối thiểu chung)

Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ 05/1/2005

f4: Phụ cấp thu hút (mức lương cấp bậc, chức vụ hoặc lương chuyên môn, nghiệp vụ)

Thông tư liên tịch 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút

THUYẾT MINH CÁCH TÍNH BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

- Lắp đặt tuabin có công suất >=2,5 MW

- Xây dựng ctr thth điện, ctr đầu mối thth lợi

theo thang bảng lương quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/012/2004 về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty

Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH 05/1/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số

11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực

Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH 05/1/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP

Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị

Thông tư liên tịch 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp