xác định cod trong nước thải.docx

2
Xác định COD trong nước thải I.Các yếu tố cản trở -Để oxy hóa hoàn toàn khi trong nước có mặt nhiều chất hữu cơ mạch thẳng, các hydrocacbon thơm, các piridin, piridinmin khó bị oxi hóa cần hải có chất xúc tác tham gia.Nếu cho Ag 2 SO 4 làm xúc tác 85-90% các chất trên được oxy hóa. -Nếu có nhiều ion clorua sẽ làm tăng tiêu thụ oxi thêm Ag 2 SO 4 sẽ loại bỏ được. II.Hóa chất -Dung dịch muối Morh (FAS) 0,05N Hòa tan 39,2g Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 .6H 2 O trong nước cất thêm 20 ml H 2 SO 4 đặc định mức 1l. -Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 Hòa tan 33,3 g HgSO 4 thêm 167 ml H 2 SO 4 đặc để nguội, thêm 4,903 g K 2 Cr 2 O 7 sấy ở 1050C trong 2h định mức 1l. -Dung dịch Ag 2 SO 4 /H 2 SO 4 Hòa tan 5,5 g Ag 2 SO 4 vào chai đựng H 2 SO 4 đặc có thể tích 500 ml. -Dung dịch chỉ thị COD Hòa tan 1,485 g 1,1-phenanthrolinemonodrare thêm 0,695 g FeSO 4 .7H 2 O định mức 100 ml. III.Cách tiến hành Lấy 2,5 ml mẫu thêm 3,5 ml Ag 2 SO 4 /H 2 SO 4 ;thêm 1,5 ml K 2 Cr 2 O 7 vào ống làm COD đậy nắp lắc đều rồi cho vào bếp phá mẫu COD ở 105 0 C trong 2h. Để nguội đến nhiệt độ phòng đổ dung dịch ra cốc 100 ml thêm 1-2 giọt chỉ thị ferroin rồi chuẩn độ bằng muối Morh đến khi xuất hiện màu nâu đỏ thì dừng. *Kết quả: COD mgO2/l = [( A – B ).N.8000]/V

Upload: pham-quoc-viet

Post on 08-Feb-2016

44 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Xác định COD trong nước thải.docx

Xác đ nh COD trong n c th iị ướ ả

I.Các y u t c n trế ố ả ở

-Đ oxy hóa hoàn toàn khi trong n c có m t nhi u ch t h u c m ch th ng, cácể ướ ặ ề ấ ữ ơ ạ ẳ hydrocacbon th m, các piridin, piridinmin khó b oxi hóa c n h i có ch t xúc tác thamơ ị ầ ả ấ gia.N u cho Agế 2SO4 làm xúc tác 85-90% các ch t trên đ c oxy hóa.ấ ượ

-N u có nhi u ion clorua sẽ làm tăng tiêu th oxi thêm Agế ề ụ 2SO4 sẽ lo i b đ c.ạ ỏ ượ

II.Hóa ch tấ

-Dung d ch mu i Morh (FAS) 0,05Nị ố

Hòa tan 39,2g Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O trong n c c t thêm 20 ml Hướ ấ 2SO4 đ c đ nh m c 1l.ặ ị ứ

-Dung d ch Kị 2Cr2O7

Hòa tan 33,3 g HgSO4 thêm 167 ml H2SO4 đ c đ ngu i, thêm 4,903 g Kặ ể ộ 2Cr2O7 s y ấ ở 1050C trong 2h đ nh m c 1l.ị ứ

-Dung d ch Agị 2SO4/H2SO4

Hòa tan 5,5 g Ag2SO4 vào chai đ ng Hự 2SO4 đ c có th tích 500 ml.ặ ể

-Dung d ch ch th CODị ỉ ị

Hòa tan 1,485 g 1,1-phenanthrolinemonodrare thêm 0,695 g FeSO4.7H2O đ nh m c 100ị ứ ml.

III.Cách ti n hànhế

L y 2,5 ml m u thêm 3,5 ml Agấ ẫ 2SO4/H2SO4 ;thêm 1,5 ml K2Cr2O7 vào ng làm COD đ yố ậ n p l c đ u r i cho vào b p phá m u COD 105ắ ắ ề ồ ế ẫ ở 0C trong 2h. Đ ngu i đ n nhi t để ộ ế ệ ộ phòng đ dung d ch ra c c 100 ml thêm 1-2 gi t ch th ferroin r i chu n đ b ng mu iổ ị ố ọ ỉ ị ồ ẩ ộ ằ ố Morh đ n khi xu t hi n màu nâu đ thì d ng.ế ấ ệ ỏ ừ

*K t qu :ế ả

CODmgO2/l = [( A – B ).N.8000]/V

A: th tích FAS đ chu n đ m u tr ngể ể ẩ ộ ẫ ắ

B: th tích FAS đ chu n đ m uể ể ẩ ộ ẫ

N: n ng đ đ ng l ng c a FASồ ộ ươ ượ ủ

V: th tích m u.ể ẫ

Page 2: Xác định COD trong nước thải.docx