xulyntba

43
 Thuyết minh công nghtrm xlý nước thi tp trung Cm Công Nghip Tân MPHN IV: HSƠ KTHUT, NĂNG LC XÂY LP MC 1: THUYT MINH THIT KCÔNG NGHI. THIT KCÔNG NGH1 THÔNG TIN CHUNG Chđầu tư: Công ty TNHH T T 1 Tên gói thu: Thiết kế, cung cp thiết bcông nghthi công xây dng Nhà máy xnước thi tp trung Cm công nghip Tân M, công sut 2000 m 3 /ngày; Địa đim: Cm Công Nghip Tân M- Tân U yên Bình Dương Loi nước thi: Nước thi tp trung KCN Mc tiêu đầu tư : Xây dng nhà máy xlý nước thi tp trung để xlý toàn bnước thi ca các nhà máy, xí nghip trong khu công nghip sau khi đã được xlý cc btrước khi xra môi trường bên ngoài. Quy mô dán: Thiết kế - Cung ng thiết bvà lp đặt – Cung ng vt tư và xây dng:  Nhà m áy xlý nước t hi tp trung – công s ut 2000 m 3 /ngày.đêm 2 THÀNH PHN VÀ TÍNH CHT NƯỚC THI ĐẦU VÀO  Nước thi ca các nhà máy trong KCN có nng độ ô nhim cao. Thành phn tính cht nước thi rt khác nhau và được xlý cc bđạt tiêu chun TCVN 5945 – 2005, mc C trước khi xvào hthng thoát nước chung ca KCN.Tuy nhiên trên thc tế nước thi sn xut sau tin xlý thường không đạt tiêu chun qui định. Do vy để nhà máy xlý nước thi tp trung KCN vn hành n định và đảm bo cht lượng nước thi đầu ra ly thông sthiết kế là nước thi vi nng độ các cht ô nhim đầu vào theo tiêu chun TCVN 5945 – 2005 mc C, riêng chtiêu BOD chn giá trthiết kế 500 mg/l, COD chn giá trthiết kế 600 mg/l.  Bng 2.1: Tiêu ch un c ht lượ ng nướ c thi đầu vào ca Tr m xl ý nước thi TT Thông sĐơn vTCVN 5945 – 2005 - mc C 1 Nhit độ 0 C 45 2 pH - 5 đến 9 3 Mùi - - 4 Độ m u (Co-Pt pH = 7) - - 5 BOD 5 (20 0 C) mg/ l 500 6 COD mg/ l 600 7 Cht rn lơ lng mg/ l 200 8 Asen mg/ l 0.5 Đơn vTư vn: Công ty CPhn Hoa Nước, ĐT: 08388418484 Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

Upload: duy-nguyen

Post on 20-Jul-2015

96 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 1/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

PHẦN IV: HỒ SƠ KỸ THUẬT, NĂNG LỰC XÂY LẮP

MỤC 1: THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ

I. THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ

1 THÔNG TIN CHUNG

Chủ đầu tư: Công ty TNHH TỐT 1

Tên gói thầu: Thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng Nhà máy xử lýnước thải tập trung Cụm công nghiệp Tân Mỹ, công suất 2000 m3/ngày;

Địa điểm: Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ - Tân Uyên Bình Dương

Loại nước thải: Nước thải tập trung KCN

Mục tiêu đầu tư : Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung để xử lý toàn bộ nước thảicủa các nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp sau khi đã được xử lý cục bộ trước khixả ra môi trường bên ngoài.

Quy mô dự án: Thiết kế - Cung ứng thiết bị và lắp đặt – Cung ứng vật tư và xây dựng: Nhà máy xử lý nước thải tập trung –công suất 2000 m3/ngày.đêm

2 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO

 Nước thải của các nhà máy trong KCN có nồng độ ô nhiễm cao. Thành phần tính chấtnước thải rất khác nhau và được xử lý cục bộ đạt tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005, mức Ctrước khi xả vào hệ thống thoát nước chung của KCN.Tuy nhiên trên thực tế nước thải sảnxuất sau tiền xử lý thường không đạt tiêu chuẩn qui định.

Do vậy để nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN vận hành ổn định và đảm bảo chấtlượng nước thải đầu ra lấy thông số thiết kế là nước thải với nồng độ các chất ô nhiễm đầuvào theo tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005 mức C, riêng chỉ tiêu BOD chọn giá trị thiếtkế 500 mg/l, COD chọn giá trị thiết kế 600 mg/l.

 Bảng 2.1: Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào của Trạm xử lý nước thải 

TT Thông số Đơn vịTCVN 5945 – 2005

- mức C

1 Nhiệt độ

0

C 452 pH - 5 đến 93 Mùi - -4 Độ mầ

 

u (Co-Pt ở pH = 7) - -5 BOD5 (200C) mg/l 5006 COD mg/l 6007 Chất rắn lơ lửng mg/l 2008 Asen mg/l 0.5

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 2/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

TT Thông số Đơn vịTCVN 5945 – 2005

- mức C9 Thuỷ ngân mg/l 0.0110 Chì mg/l 1.011 Cadimi mg/l 0.0512 Crom (VI) mg/l 0.513 Crom (III) mg/l 214 Đồng mg/l 515 Kẽm mg/l 516 Niken mg/l 217 Mangan mg/l 518 Sắt mg/l 1019 Thiếc mg/l 520 Xianua mg/l 0.221 Phenol mg/l 122 Dầu mỡ khoáng mg/l 1023 Dầu động thực vật mg/l 3024 Clo dư mg/l -25 PCBs mg/l 0.0526 Hoá chất BVTV lân hữu cơ mg/l -27 Hoá chất BVTV Clo hữu cơ mg/l -28 Sunfua mg/l 129 Florua mg/l 1530 Clorua mg/l 100031 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 15

32 Tổng Nitơ mg/l 6033 Tổng Phôtpho mg/l 834 Coliform MPN/100ml -35 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l -36 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l -

( Nguồn: Số liệu theo HST cung cấp)

3 CÔNG NGHỆ XỬ LÝ

Hệ thống xử lý được thiết kế với công nghệ phù hợp với định hướng quy hoạchchung của KCN;

Tuân theo TCVN 4604:1988 – tiêu chuẩn thiết kế - Xí nghiệp công nghiệp – Nhàsản xuất, nhóm H;

Tuân theo TCVN 4616: 1987 - tiêu chuẩn Việt Nam - Qui hoạch mặt bang tổngthể cụm công nghiệp

Đảm bảo mỹ quan công trình cũng như ảnh hưởng tới cảnh quan KCN;

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 3/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Toàn bộ công trình được xây dựng bằng BTCT, bố trí phù hợp với mặt bằng khuvực, phù hợp và có tính đến trường hợp mở rộng cho các công suất lên cho 3giai đoạn sau này;

Bảo đảm mối quan hệ hợp lí giữa các hạng mục xử lý, các khu chức năng vàcông trình phụ trợ của Nhà Máy Xử Lý Nước Thải

Sử dụng diện tích đất hợp lý và tiết kiệm;

Tất cả các thiết bị máy móc được bố trí phù hợp đảm bảo thuận tiện cho quá trìnhvận hành và bảo trì;

Hệ thống xử lý hoạt động ổn định và đảm bảo xử lý với công suất yêu cầu

Chất lượng nước sau xử lý đạt cột A QCVN 24:2009/BTNMT (K q = 0,9 và K f  =1).

3.2. Cơ sở thiết kế

Lưu lượng nước thải: tổng công suất: 2,000 m3/ngày.đêm

Thông số thiết kế nhà máy xử lý nước thải tập trung được thiết kế đảm bảo có thểxử lý nước thải với nồng độ các chất ô nhiễm đầu vào theo tiêu chuẩn TCVN5945 – 2005 mức C, riêng chỉ tiêu BOD5 chọn giá trị thiết kế 500 mg/l (theobảng 2.1. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào của Trạm xử lý nước thải )

Kết nối đường ống nước thải đầu vào và đầu ra của nhà máy phù hợp với hệthống thoát nước thải của KCN và phù hợp với hệ thống hạ tầng KCN

Tài liệu tham khảo để tính toán thiết kế:1. TCXDVN 51 : 2008 – Thoát nước – mạng lưới và công trình bên ngoài – 

tiêu chuẩn thiết kế

2. Lâm Minh triết – Nguyễn Thanh Hùng – Nguyễn Phước Dân – Xử lýnước thải đô thị & công nghiệp – Tính toán thiết kế công trình – Nhà xuất bản Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh

3. Ths. Lê Dung – TS. Trần Đức Hạ - Máy bơm và các thiết bị cấp thoátnước

4. Viện khoa hoc và công nghệ Việt Nam – Bộ sách chuyên khảo - Ứngdụng và phát triển công nghệ cao – Lê Văn Cát – Xử lý nước thải giàuhợp chất nitơ và phốtpho – Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ.

5. International Edition – Wastewater Engineering – Treatment and Reuse – Metcalf & Eddy.

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 4/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Chất lượng nước sau xử lý đạt cột A QCVN 24:2009/BTNMT (K q = 0,9 và K f  =1). Đảm bảo nguồn nước suối không bị ô nhiễm khi tiếp nhận nước thải của KCN(Theo bảng 2.2. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu ra của Trạm xử lý nướcthải)

 Bảng 2.2: Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu ra của Trạm xử lý nước thải 

STT Thông số Đơn vịQCVN 24:2009/BTNMT (Cột A)

1 Nhiệt độ 0C 402 pH - 6 đến 93 Mùi - Không có chịu4 Màu sắc, Co-Pt ở pH = 7 205 BOD5 (20OC) mg/l 306 COD mg/l 507 Chất rắn lơ lửng mg/l 50

8 Asen mg/l 0.059 Thuỷ ngân mg/l 0.00510 Chì mg/l 0.111 Cadimi mg/l 0.00512 Crom(VI) mg/l 0.0513 Crom(III) mg/l 0.214 Đồng mg/l 215 Kẽm mg/l 316 Niken mg/l 0.217 Mangan mg/l 0 - 0.5

18 Sắt mg/l 119 Thiếc mg/l 0.220 Xianua mg/l 0.0721 Phenol mg/l 0.122 Dầu mở khoáng mg/l 523 Dầu động thực vật mg/l 1024 Clo dư mg/l 125 PCBs mg/l 0.00326 Hoá chất bảo vệ thực

vật :Lân hữu cơ mg/l 0.3

27 Hoá chất bảo vệ thực vật:Clo hữu cơ 

mg/l 0.1

28 Sunfua mg/l 0.229 Florua mg/l 530 Clorua mg/l 50031 Amoni(tính theo Nitơ) mg/l 532 Tổng Nitơ mg/l 15

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 5/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

33 Tổng phôtpho mg/l 434 Coliform MPN/100ml 300035 Xét nghiệm sinh học

(Bioassay)36 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0.137 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1.0

3.3 Công nghệ cho trường hợp tính chất nước đầu vào ổn định như bảng 2.1 (khôngvận hành cụm hóa lý)

3.3.1 Sơ đồ công nghệ

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 6/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

3.3.2 Thuyết minh quy trình xử lýĐơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,

ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 7/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

Giai đoạn 1 GIAI ĐOẠN XỬ LÝ CƠ HỌC

 Nước từ các nhà máy trong KCN sau khi xử lý cục bộ tại nhà máy sẽđược thu gom theo mạng lưới thu gom nước thải của KCN về trạm xử lýnước tập trung.

• Song chắn rác thô (LRTO)

Trước khi chảy xuống bể gom nước thải chảy qua song chắn rác thô dạngsong chắn rác tự động. Song chắn rác thô được đặt tại đầu vào bể gom

nhằm loại bỏ các cặn rác kích thước lớn trong nước thải có khả năng gâytắc nghẽn đường ống và thiết bị cơ khí trong hệ thống xử lý. Kích thướcgiữa các khe của song chắn rác là 10mm.

• Bể gom (T – 01)

Bể thu gom là công trình chuyển tiếp giữa điểm phát sinh nước thải vàtrạm xử lý. Bể thu gom có nhiệm vụ tiếp nhận, trung chuyển nước thải tớicác công trình đơn vị phía sau.

Bể thu gom được thiết kế đảm bảo thu gom toàn bộ lượng nước thải phátsinh của cả khu công nghiệp. Phần không tự động chảy sẽ được bố trí cáctrạm bơm để bơm nước thải về bể gom của nhà máy xử lý nước thải tậptrung.

 Nước thải từ bể thu gom được các bơm nước thải WPT01-01/02/03, hoạtđộng luân phiên để bơm lên máy tách rác tinh trước khi vào bể tách dầuvà lắng cát.

• Máy lược rác tinh (MLR)

 Nước thải từ bể gom được bơm lên máy tách rác tinh nhằm loại bỏ rác cókích thước 2mm. Lượng rác thu được có thể được thu gom tập trung, vậnchuyển đến trạm xử lý chất thải rắn có chức năng xử lý.

Máy tách rác được thiết kế, chế tạo đồng bộ và kết cấu gọn nhẹ, cho phéplắp đặt nhanh chóng và có thể hoạt động độc lập với các hạng mục kháccủa hệ thống xử lý nước thải. Hầu hết các chi tiết cấu tạo của máy táchrác bằng Inox, cho phép hoạt động ổn định lâu dài trong những môitrường khắc nghiệt cũng như hoạt động liên tục theo thời gian.

• Bể tách dầu và lắng cát (T – 02) Nước thải tập trung về hệ thống xử lý không chỉ có nước thải sản xuất màcòn có nước thải sinh hoạt từ nhà về sinh, nhà ăn,…đặc biệt là nước thảichứa hàm lượng dầu mỡ tương đối cao từ các khâu bảo trì bảo dưỡng cácthiết bị máy móc rỉ ra ở các nhà máy. Nếu không có biện pháp xử lý thíchhợp nó sẽ ức chế hoạt động của các vi sinh vật trong nước, gây tắc nghẽnđường

 

ống, giảm công suất hoạt động của bơm.

Bể tách mỡ có nhiệm vụ tách và giữ dầu mỡ lại trong bể trước khi dẫnvào hệ thống xử lý, tránh nghẹt bơm, đường ống và làm giảm quá trình xửlý sinh học phía sau.

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 8/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

3.4. Thuyết minh công nghệ cho trường hợp tính chất nước đầu vào có nồng độ ônhiễm quá cao so với bảng 2.1 (vận hành cụm hóa lý)

3.4.1. Sơ đồ công nghệ:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 9/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

3.4.2.

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 10/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

3.4.3. Thuyết minh quy trình xử lý

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 11/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

3.5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

Giai đoạn 1 GIAI ĐOẠN XỬ LÝ CƠ HỌC

 Nước từ các nhà máy trong KCN sau khi xử lý cục bộ tại nhà máy sẽđược thu gom theo mạng lưới thu gom nước thải của KCN về trạm xử lýnước tập trung.

• Song chắn rác thô (LRTO)

Trước khi chảy xuống bể gom nước thải chảy qua song chắn rác thôdạng song chắn rác tự động. Song chắn rác thô được đặt tại đầu vào bể

gom nhằm loại bỏ các cặn rác kích thước lớn trong nước thải có khảnăng gây tắc nghẽn đường ống và thiết bị cơ khí trong hệ thống xử lý.Kích thước giữa các khe của song chắn rác là 10mm.

• Bể gom (T – 01)

Bể thu gom là công trình chuyển tiếp giữa điểm phát sinh nước thải vàtrạm xử lý. Bể thu gom có nhiệm vụ tiếp nhận, trung chuyển nước thảitới các công trình đơn vị phía sau.

Bể thu gom được thiết kế đảm bảo thu gom toàn bộ lượng nước thải phát sinh của cả khu công nghiệp. Phần không tự động chảy sẽ được bốtrí các trạm bơm để bơm nước thải về bể gom của nhà máy xử lý nướcthải tập trung.

 Nước thải từ bể thu gom được bơm nước thải WPT01-01/02/03, hoạtđộng luân phiên để bơm lên máy tách rác tinh trước khi vào bể tách dầuvà lắng cát.

• Máy lược rác tinh (MLR)

 Nước thải từ bể gom được bơm lên máy tách rác tinh nhằm loại bỏ ráccó kích thước > 2mm. Lượng rác thu được có thể được thu gom tậptrung, vận chuyển đến trạm xử lý chất thải rắn có chức năng xử lý.

Máy tách rác được thiết kế, chế tạo đồng bộ và kết cấu gọn nhẹ, cho phép lắp đặt nhanh chóng và có thể hoạt động độc lập với các hạng mụckhác của hệ thống xử lý nước thải. Hầu hết các chi tiết cấu tạo của máytách rác bằng Inox, cho phép hoạt động ổn định lâu dài trong những môitrường khắc nghiệt cũng như hoạt động liên tục theo thời gian.

• Bể tách dầu và lắng cát (T – 02) Nước thải tập trung về hệ thống xử lý không chỉ có nước thải sản xuấtmà còn có nước thải sinh hoạt từ nhà về sinh, nhà ăn,…đặc biệt là nướcthải chứa hàm lượng dầu mỡ tương đối cao từ các khâu bảo trì bảodưỡng các thiết bị máy móc rỉ ra ở các nhà máy. Nếu không có biện pháp xử lý thích hợp nó sẽ ức chế hoạt động của các vi sinh vật trongnước, g

 

ây tắc nghẽn đường ống, giảm công suất hoạt động của bơm.

Bể tách mỡ có nhiệm vụ tách và giữ dầu mỡ lại trong bể trước khi dẫnvào hệ thống xử lý, tránh nghẹt bơm, đường ống và làm giảm quá trìnhxử lý sinh học phía sau.

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 12/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

A. PHẦN CÔNG NGHỆ

3.5.1. Hố thu gom (TK – 01)

Tính toán kích thước bể

 Nước thải của tất cả các xí nghiệp trong khu công nghiệp sau khi xử lý cục bộ đạt

tiêu chuẩn theo bảng 2.1 được xả vào hệ thống thoát nước bẩn trong khu công nghiệpvà dẫn đến trạm xử lý nước tập trung để xử lý hoàn tất đạt QCVN 24: 2009/BTNMTtrước khi xả ra nguồn tiếp nhận. Nước thải đầu tiên được dẫn đến ngăn tập trung, quasong chắn rác thô và vào hố bơm. Từ đó được 03 bơm nhúng chìm bơm đến côngtrình xử lý tiếp theo.

Các thông số thiết kế:

- Lưu lượng nước thải trung bình ngày, Qtb.ngđ = 2000 m3/ngày.đêm

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ, Qtb.h = 83.33 m3/h

- Hệ số an toàn công suất, k = 2

- Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất, Qmax.h = 125 m3/h

- Tần suất khởi động bơm: Z = 1 lần/giờ 

- Thể tích hữu ích của ngăn tiếp nhận được tính

 

- Thể tích chứa nước thực tế: V = 5.4x5.4x2.3 = 67 m3

- Chiều cao xây dựng H = 6.7m

- Thể tích xây dựng: V = 5.4x5.4x6.7m

- Tường : 300mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bể

Tính toán bơm nước thải- Lưu lượng nước thải trung bình, Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Lưu lượng h max, Qmax.h= 125 m3/ngày.đêm = 0.035 m3/s

- Máy bơm đặt chìm, trường hợp này, cột áp toàn phần được xác định theo công thức:

H = 10 ( pA1 – pA2 ) + (V22 – V1

2)/(2g)

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 13/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Trong đó:

- PA1 : chỉ số áp kế đầu hút của máy bơm ( Kg/cm2)

- PA2 : chỉ số áp kế ở đầu đẩy của máy bơm ( kg/cm2)

- V2 : vận tốc nước đầu ra

- V1 : vận tốc nước đầu hút

- Cột áp toàn phần của máy bơm:

H = 10 ( 0 + 8.1 ) + ( 12 – 02 )/(2x9.81) = 8.15 m

- Toàn bộ độ gia năng lượng mà dòng chảy nhận được khi đi qua bơm trong 1 đơn vịthời gian gọi là công suất hữu ích:

Trong đó:

η : hiệu suất chung của bơm từ 0,72 đến 0,93 , chọn η= 0,8

ρ : khối lượng riêng nước, ρ = 1000 kg/m3

g : gia tốc trọng trường, g = 9.81m/s2

- Để bơm làm việc được an toàn ta lấy công suất (Nyct) lớn hơn công suất cần thiết (N)

 Nyct = β  .N

Với β  là hệ số an toàn công suất phụ thuộc vào đại lượng N

N (kW) β 

< 2 1.5

2 - 5 1.5 ÷ 1.25

5 – 50 1,2 – 1,115

50 - 100 1.15 – 1.05

(Nguồn: Nguyễn Văn Lục – Hòang Minh Nam. Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Hóa Học Và Thực Phẩm_ Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh_ 2004)

Nyct = 2.41 x 1.5 = 5.3 kW

Chọn bơm và các thiết bị đính kèm

- Bơm chìm nước thải 03 cái, 02 cái hoạt động luân phiên, 01 cái dự phòng. Thông số bơm được chọn như sau:

+ Lưu lượng: 125 m3/h

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 14/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

+ Cột áp: 12.5 mH2O

+ Công suất: 6.5 kW

- Thanh trượt và xích kéo: 03 bộ

- Thiết bị đo mực nước : 01 bộ

- Thiết bị đo lưu lượng : 01 bộ

Tính toán song chắn rác

- Trong các công trình xử lý nước thải phải có song chắn rác, chiều rộng khe hở songchắn rác 15 – 20mm (theo điều 7.21- TCXDVN 51 : 2008)

- Chọn song chắn rác cơ giới (theo điều 7.23 TCXDVN 51 : 2008)

- Quanh song chắn rác có lối đi lại, chiều rộng không nhỏ hơn 1.2m, còn chiều rộng phía trước song chắn rác không nhỏ hơn 1.5m.

- Cốt của sàn đặt song chắn rác cao hơn mực nước trong hố thu gom.

- Rác được bộ phận cơ giới thu gom vào dỏ thu rác và được chuyên chở đến khu xử lýchất thải rắn.

Như vậy thông số song chắn rác và phụ kiện được chọn:

- Song chắn rác thô tự động có thông số như sau:

+ Công suất: 130 m3/h

+ Kích thước, dài x rộng : 3500x900mm

+ Kích thước khe, 10mm

+ Vật liệu : SUS304; nhông, xích, móc: nhựa POM

+ Động cơ: 0.37kW

+ Tốc độ : 7rpm

+ Số lượng: 01 cái

- Dỏ thu rác: 01 cái

3.5.2. Bể tách dầu và lắng cát (TK – 02)

Máy lược rác tinh

- Lưu lượng giờ max: 125 m3/h

- Công suất máy lượt rác chọn: 125 m3/h

- Kích thước khe: 2mm

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 15/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Vật liệu: SUS304

- Động cơ: 0.37kW

Tính toán kích thước bể tách dầu mỡ 

- Chức năng: Bể thu hồi dầu được sử dụng để giữ lại các hạt dầu khi nồng độ dầu >

100 mg/l- Độ lớn thủy lực (tốc độ nổi của hạt dầu) từ 0.4 – 0.6 mm/s

- Vận tốc tính toán trung bình trong phần nước chảy của bể v là 4 – 6 mm/s

- Khối lượng các hạt dầu trong bể lúc này vào khoảng:

+ 70% các hạt dầu có độ lớn thủy lực bằng 0.4 mm/s

+ 60% các hạt dầu có độ lớn thủy lực bằng 0.6 mm/s

(Theo điều 7.64 TCXDVN 51 : 2008)

- Chiều sâu phần nước chảy của bể lấy là h = 2m

- Chọn chiều cao bảo vệ: h bv = 0.5m

 Như vậy, chiều cao tổng cộng: H = 2.5m

- Chiều rộng ngăn là : 3 – 6m, chọn 3.3m

- Chiều rộng mỗi ngăn: 3 – 6m; Số ngăn lấy không ít hơn 2 ngăn

 Như vậy, chiều dài bể chọn L = 15m ( thỏa tiêu chuẩn thiết kế L > 6x2 = 12m)

- Lớp dầu nổi dày : 0.1m- Lớp cặn dày : 0.1m

- Độ ẩm của cặn mới lắng 95%, khối lượng riêng 1.1 tấn/m3

- Độ ẩm của cặn đã vón cục 70%, khối lượng riêng 1.5 tấn/m3

- Khối lượng cặn bị giữ lại tính theo chất khô 80 – 120 g/m3 nước thải

(Theo 7.65 TCXDVN 51 : 2008)

Như vậy:

- Kích thước xây dựng : 15mx3.3mx2.5m

- Tường: 400mm

- Vách ngăn giữa 2 bể : 300mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bểĐơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,

ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 16/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thiết bị chính kèm theo bể :

- Moto giảm tốc quay cánh gạt dầu:

+ Công suất: 0.75 Kw

+ Tốc độ ra: 1400/11.1 rpm

+ Số lượng: 01 bộ

- Dàn gạt dầu và xích truyền động:

+ Kích thước: 15000x3000mm

+ Vật liệu: inox SUS304

+ Số lượng: 01 bộ

- Bơm cát có thông số:

+ Lưu lượng: 5 m3

/h+ Cột áp: 7.5m H2O

+ Công suất: 0.37 kW

+ Số lượng: 01 cái

3.5.3. Bể điều hoà (TK – 03)

Tính toán kích thước bể

- Chức năng : Điều hoà lưu lượng và nồng độ nước thải, xử lý một phần các chất ô

nhiễm hữu cơ trước khi thực hiện các quá trình xử lý tiếp theo.

- Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất, QTB.h = 83.3 m3/h

- Thời gian lưu của bể nằm trong khoảng : 4 – 12h, chọn t = 6h

(Nguồn: Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân – Xử lý nướcthải đô thị & công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình – Nhà xuất bản Đại họcQuốc gia Tp Hồ Chí Minh)

- Thể tích bể : V = Qxt =83.3m3/hx6h= 500 m3

Chọn hệ số an toàn cho bể điều hòa: 1.4

 Nên ta có V = 500x1.4 = 700 m3

- Chọn chiều cao hữu ích: h = 4.0m

- Chiều cao bảo vệ : h bv = 0.5m

- Thể tích chứa nước xây dựng : V = 19.7x9.3x4.0 = 732.84 m3

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 17/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Như vậy:

- Kích thước xây dựng : 20mx9.3mx4.5m

- Tường : 400mm

- Vách ngăn giữa các bể: 300mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bể

Tính toán công suất bơm

- Lưu lượng nước thải trung bình: Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Máy bơm đặt chìm, trường hợp này, cột áp toàn phần được xác định theo công thức:

H = 10 ( pA1 + pA2 ) + (V22 – V1

2)/(2g)

Trong đó:

- PA1 : chỉ số áp kế đầu hút của máy bơm ( kg/cm2)

- PA2 : chỉ số áp kế ở dầu đẩy của máy bơm ( kg/cm2)

- V2 : vận tốc nước đầu ra

- V1 : vận tốc nước đầu hút

- Cột áp toàn phần của máy bơm:

H = 10 (0 + 4.3) + ( 12 – 02 )/(2x9.81) = 4.35 m

- Toàn bộ độ gia năng lượng mà dòng chảy nhận được khi đi qua bơm trong 1 đơn vịthời gian gọi là công suất hữu ích:

Trong đó:

η : hiệu suất chung của bơm từ 0,72 đến 0,93 , chọn η= 0,8

ρ : khối lượng riêng nước, ρ = 1000 kg/m3

g : gia tốc trọng trường, g = 9.81m/s2

- Để bơm làm việc được an toàn ta lấy công suất (Nyct) lớn hơn công suất cần thiết (N)

 Nyct = β  .N

Với β  là hệ số an toàn công suất phụ thuộc vào đại lượng N

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 18/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

N (kW) β 

< 2 1.5

3 - 5 1.5 ÷ 1.25

5 – 50 1,2 – 1,115

50 - 100 1.15 – 1.05(Nguồn: Nguyễn Văn Lục – Hòang Minh Nam. Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Hóa Học Và Thực Phẩm_ Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh_ 2004)

Nyct = 1.22 x 1.5 = 1.83kW

Tính toán máy thổi khí 

- Lưu lượng nước thải trung bình: Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Các dạng khuấy trộn bể điều hòa

Dạng khuấy trộn Gía trị Đơn vị

Khuấy trộn cơ khí 4 - 8 W/m3 thể tích bể khí

Tốc độ khí nén 10 - 15 Lít/m3.phút (m3 thể tích bể)

(Nguồn: Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân – Xử lý nước thảiđô thị & công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình – Nhà xuất bản Đại học Quốc giaTp Hồ Chí Minh)

Lưu lượng khí:

- Chọn khuấy trộn bể điều hòa bằng hệ thống thổi khí. Lượng khí nén cần thiết chokhuấy trộn:

qkhí = RxVdh = 0.012 m3/phútx500m3 = 6.2 m3/phút

Trong đó:

R – Tốc độ khí nén

V – Thể tích thực của bể điều hòa, m3

Tính toán số lượng đĩa:

- Chọn đĩa thổi khí thô có lưu lượng khí: 5 – 26 m3/h, chọn r = 6.5 m3/h

 N = 540/6.5 = 83.07 đĩa

Tính toán cột áp của máy thổi khí 

- Áp lực cần thiết của máy thổi khí

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 19/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Trong đó

+ hd: Tổn thất áp lực do ma sát dọc theo chiều dài trên đường ống dẫn, m

+ hc: Tổn thất cục bộ, m

+ hf : Tổn thất qua thiết bị phân phối khí, m

+ H: Chiểu sâu ngập nước của đĩa, giá trị này xem như là chiều cao ngập nướccủa bể, H = 4.0m

Tuy nhiên mực nước bể điều hòa thường hoạt động chỉ ở H = 3m

Tổng tổn thất hd & hc thường không vượt quá 0,4, chọn hd + hc = 0.4m

Tổn thất hf  không quá 0,5; Chọn hf = 0,5m

Thay số: Hm = 3.9m

Chọn cột áp máy thổi khí bể điều hòa: 4.0 mH2O

Thiết bị chính của bể:

Chọn bơm và các thiết bị đính kèm:

- Chọn 02 bơm nước thải hoạt động luân phiên có thông số kỹ thuật như sau:

+ Lưu lượng: 110 m3/h

+ Cột áp bơm: 8 mH2O

+ Công suất bơm: 4.1 Kw- Thanh trượt và xích kéo bơm: vật liệu inox; 02 bộ

- Ba lăng kéo bơm: trọng lượng 500kg; 01 bộ

Chọn máy thổi khí và các phụ kiện đính kèm như sau:

- Chọn máy thổi khí:

+ Chọn 03 máy thổi khí hoạt động luân phiên, mỗi lần hoạt động là 02 máy.

+ Lưu lượng khí : 3.37 m3/phút

+ Cột áp: 4 m H2O

+ Công suất: 4 Kw

- Chọn đĩa như sau:

+ Chọn 84 đĩa để bố trí cho phù hợp với diện tích mặt bằng của bể.

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 20/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

+ Dạng đĩa: dạng thô

+ Lưu lượng: 5 – 26 m3/h

+ Đường kính đĩa: 127mm

- Đường ống dẫn khí : 01 bộ

Thiết bị đo mực nước:

+ Dãy đo : 0.25 – 5m

+ Màn hình hiển thị: LCD

+  Nguyên lý đo: sóng siêu âm

3.5.4. Bể điều chỉnh pH - keo tụ - tạo bông (T – 04)

- Cấu tạo: bể được xây dựng làm 03 ngăn.

- Chức năng: Nhằm tăng cường quá trình tách các chất phân tán thô, các chất dạngkeo hay những chất tan có khả năng kết tủa trong quá trình xử lý hóa lý cũng như khửđộc nước thải có chứa các kim loại nặng.

Tính toán kích thước bể điều chỉnh pH

- Lưu lượng nước thải trung bình: Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Thời gian lưu nước trong bể phản ứng: 10 – 15 pút. Chọn t = 10 phút

(Theo điều 7.162 TCXDVN 51 : 2008)

- Thể tích bể: V = Qxt = 0.023 m3

/sx10 phútx60s/phút = 13.88 m3

- Chọn chiều cao hữu ích h = 2m

- Chiều cao bảo vệ h bv = 0.5m

- Diện tích mặt bằng mỗi ngăn:

 

Như vậy:

Kích thước xây dựng : 2.7mx2.7mx2.5m

Tính toán kích thước bể keo tụ

- Lưu lượng nước thải trung bình: Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Thời gian lưu nước trong bể phản ứng: 10 – 15 pút. Chọn t = 10 phút

(Theo 7.162 TCXDVN 51 : 2008)

- Thể tích bể: V = Qxt = 0.023 m3/sx10 phútx60s/phút = 13.88 m3

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 21/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Chọn chiều cao hữu ích h = 2m

- Chiều cao bảo vệ h bv = 0.5m

- Diện tích mặt bằng mỗi ngăn

Như vậy:

Kích thước xây dựng : 2.7mx2.7mx2.5m

Tính toán kích thước bể keo tụ

- Lưu lượng nước thải trung bình: Q = 2000 m3/ngày.đêm = 0.023 m3/s

- Thời gian lưu nước trong bể phản ứng: Chọn t = 15 phút

- Thể tích bể: V = Qxt = 0.023 m3/sx15phútx60s/phút = 20.7 m3

- Chọn chiều cao hữu ích h = 2m

- Chiều cao bảo vệ h bv = 0.5m

- Diện tích mặt bằng mỗi ngăn

Như vậy:Kích thước xây dựng : 4.0mx2.7mx2.5m

Tính toán kích thước cánh khuấy các bể

Tính toán kích thước cánh khuấy bể điều chỉnh pH và bể keo tụ

Theo Adapted from Philadelphia Mixer Catalog

1.13e

T L W ≈ ×

Trong đó

- L: Chiều dài bể, L = 2.7m

- W: Chiều rộng bể, W = 2.7m

- Chọn cánh khuấy turbin 6 cánh phẳng đầu vuông

- Tỷ số đường kính cánh khuấy so với đường kính bể chọn 0.4

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 22/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thay số: Te = 3.051m

- Đường kính máy khuấy

Thay số: D = 1.22m- Chiều rộng cánh khuấy bằng 1/5 đường kính máy khuấy:

Thay số: bk = 0.244m

Chọn kích thước chế tạo: bk = 0.25m

- Chiều dài cánh khuấy bằng 1/4 đường kính máy khuấy:

Thay số: ak = 0.305m

Chọn kích thước chế tạo: ak = 0.3m

Tính toán kích thước cánh khuấy bể tạo bông

Theo Adapted from Philadelphia Mixer Catalog

1.13e

T L W ≈ ×

Trong đó

- L: Chiều dài bể, L = 4.0m

- W: Chiều rộng bể, W = 2.7m

- Chọn cánh khuấy turbin 6 cánh phẳng đầu vuông

- Tỷ số đường kính cánh khuấy so với đường kính bể chọn 0.4

Thay số: Te = 3.713m

- Đường kính máy khuấy

Thay số: D = 1.48m

Chọn kích thước chế tạo: D = 1.5m

- Chiều rộng cánh khuấy bằng 1/5 đường kính máy khuấy:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 23/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thay số: bk = 0.297m

Chọn kích thước chế tạo: bk = 0.3m

- Chiều dài cánh khuấy bằng 1/4 đường kính máy khuấy:

Thay số: ak = 0.37m

Chọn kích thước chế tạo: ak = 0.4m

Thiết bị chính kèm theo :

Chọn moto khuấy và cánh khuấy bể keo tụ:

- Chọn 03 bộ moto & cánh khuấy cho bể keo tụ - tạo bông, mỗi ngăn 01 cái.

- Thông số moto:

+ Công suất: 1.5 Kw

+ Tốc độ khuấy trộn cho bể điều chỉnh pH và bể keo tụ: 1400/70 rpm

+ Tốc độ khuấy trộn cho bể tạo bông: 1400/29 rpm

- Cánh khuấy bể điều chỉnh pH - keo tụ:

+ Số lượng: 02 bộ

+ Kích thước: đường kính: 1.22m; chiều dài x rộng cánh: 0.3mx0.25m

+ Vật liệu : Inox

+ Thiết kế cánh khuấy có 02 tầng cánh

- Cánh khuấy bể tạo bông

+ Số lượng: 01 bộ

+ Kích thước: đường kính: 1.5m; chiều dài x rộng cánh: 0.4mx0.3m

+ Vật liệu : Inox+ Thiết kế cánh khuấy có 02 tầng cánh

Bơm định lượng:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 24/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Chọn 06 bơm định lượng cho 03 loại hóa chất: dung dịch HN-377; dung dịch HN-378; dung dịch Polymer Anion. Mỗi loại hóa chất có 02 bơm hoạt động luân phiênnhau.

- Bơm có thông số:

+ Lưu lượng: 420 lít/h

+ Cột áp : 50m

+ Công suất: 0.3 kW

Bồn chứa hóa chất và các phụ kiện đính kèm:

- Thể tích bồn:

+ Chọn 03 bồn cho 03 loại hóa chất

+ Thể tích bồn: 3 m3

+ Vật liệu : Composite

- Moto khuấy bồn hóa chất:

+ Công suất động cơ:0.37 Kw

+ Tốc độ ra: 1400/40 rpm

+ Tỷ số truyền: 10

- Cánh khuấy bồn hóa chất: 03 bộ, cánh khuấy thiết kế với 02 tầng cánh

- Phao báo mực nước bồn hóa chất: 03 bộ, phao điện Bộ đo pH tự động đặt ở bể điều chỉnh pH

+ Thang đo: - 2 đến 14 pH

+ Điều kiện làm việc: 0 đến 95 oC

3.5.5. Bể lắng 1 (TK – 05)

- Chức năng: Tách bùn hóa lý

Tính toán kích thước bể:

- Lưu lượng trung bình giờ : 83.33 m3/h

Đường kính bể lắng :

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 25/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Trong đó:

- Q : lưu lượng tính toán của nước thải ( m3/h)

- H : Chiều sâu tính toán của vùng lắng ( kể từ mặt trên của lớp trung hòa tớimặt thoáng bể) (m) (theo chỉ dẫn điều 7.58 TCXDVN 51 : 2008). Chọn H =3m

- v : vận tốc tinh toán trung bình trong vùng lắng, trong bể lắng ly tâm là tốcđộ tại tiết diện ở điểm giữa tính từ tâm ra biên bán kính (mm/s). Đối với bểlắng ly tâm v lấy 5 – 10 mm/s. Chon v = 7.5 mm/s

- K = 0.45 (đối với bể lắng ly tâm) ( theo điều 7.53 TCXDVN 51 : 2008)

- UO : độ lớn thủy lực của hạt cặn (mm/s). Gía trị UO được tính toán theo côngthức sau :

+ t : thời gian lắng (s) của nước thải trong bình thí nghiệm hình trụ vớichiều sâu lớp nước là h, đạt hiệu quả lắng bằng hiệu quả lắng tínhtoán ; ta có thể lấy t = 1200s ( theo bảng 7.12 – điều 7.53 TCXDVN 51 : 2008)

+ α : hệ số kể tối nhiệt độ của nước đối với đối với độ nhớt. Lấy α =0.9

( theo bảng 7.10 – điều 7.53 TCXDVN 51 : 2008)+ (KH/h)n có thể lấy bằng 1.29 (theo bảng 7.13 điều 7.53 TCXDVN 

51 : 2008)

+ : thành phần thẳng đứng của tốc độ nước thải lấy bằng 0.03 mm/s

(theo bảng 7.11 điều 7.53 TCXDVN 51 : 2008)

Thay số :

Thay số vào tính R :

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 26/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

  Như vậy:

- Kích thước xây dựng bể (DxH): 9.7mx4.5m

- Tường : 400mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng: 01 bể

Các thiết bị chính kèm theo

- Moto gạt bùn có thông số như sau:

+ Công suất: 0.37 Kw

+ Tốc độ quay: 1.5 – 2 m/phút

- Dàn gạt bùn:

+ Kích thước: 970x480mm+ Số lượng: 01 bộ

+ Vật liệu : SUS 304

- Ống trung tâm :

+ Kích thước (DxH): 2500x2000mm

+ Vật liệu : Inox

+ Số lượng: 01 bộ

- Máng răng cưa thu nước:

+ Kích thước (LxH): 30000x200mm

+ Vật liệu : Inox

+ Số lượng: 01 cái

3.5.6. Tính toán bể Anoxic (TK – 06) & bể Aerotank (TK – 07)

- Chức năng : Xử lý sinh học khử: COD, BOD5, …và đặc biệt là thành phần Nitơ 

- Do công nghệ được thiết kế theo kiểu thiếu khí và hiếu khí kết hợp nên 2 bể đượctính toán kết hợp như sau:

- Tính toán các thông số động học và các đại lượng liên quan:

+ Lưu lượng trung bình giờ : 83.33 m3/h

+  Nồng độ BOD dòng vào, S0 = 400 mg/l

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 27/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

+  pH = 7.5

+ DO = 2mg/l

+ Mật độ bùn tổng 1500 – 3000 mg/l. Chọn 2400 mg/l

+ Mật độ bùn hiện hữu = 75% bùn tổng = 1800 mg/l

+  Nhiệt độ nước thải T = 25OC

+ Hằng số động học vi sinh dị dưỡng tại 25oC

k  p,s = 0.07 day-1

K S = 92.4 mg/l

k s = 7.7 day-1

+ Hằng số động học vi sinh tự dưỡng tại 25oC

K  p,N = 0.06 day-1

K  N = 1.34 mg/l

K  N = 4.62 day-1

- Tốc độ phát triển cực đại của vi sinh Nitrosomonas: µ = 1.04 ngày-1

- Thời gian lưu tối thiểu cho quá trình oxy hóa (hiếu khí):

Trong đó: N0 (mg/l) - Nồng độ amoni dòng vào, N0 = 15(mg/l)Thay số ta có:

- Thời gian lưu tế bào thiết kế với hệ số an toàn là 2, hệ số dao động là 1.5

- Thời gian lưu tế bào của cả hệ (hiếu khí + thiếu khí). Giả thiết là thể tích bể thiếu khíchiếm 15% của thể tích phản ứng:

Thay số:

- Nồng độ BOD dòng ra:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 28/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thay số: S = 1.45 mg/l

- Tính nồng độ amoni sau xử lý với giả thiết toàn bộ TKN của đầu vào đều có khảnăng được oxy hóa thành nitrat:

Thay số: N = 1.45 mg/l

- Tính nồng độ anmoni do vi sinh (di dưỡng) tiêu thụ để tổng hợp tế bào, giả thiết làhàm lượng nitơ trong tế bào, giả thiết hàm lượng nitơ trong tế bào chiếm 12%:

Với:

+ S0 – Nồng độ BOD dòng vào, S0 = 400 mg/l

+ S – Nồng độ BOD dòng ra, S = 1.45 mg/l

+ F N = 0.12

+ Xe – Mật độ vi sinh sau khi lắng (50 mg/l). Nồng độ vi sinh hiện hữu chiếm75% của tổng.

Thay số: Nsk = 22.3 mg/l

- Tính nồng độ Nitrat quay về bể thiếu khí từ các dòng hồi lưu: hỗn hợp bùn - nước và bùn:

Trong đó:

+ Q1 – Lưu lượng bùn tuần hoàn

+ Q2 - Lưu lượng bùn nước tuần hoàn

+ Q – Lưu lượng nước thải đầu vào

Thay số:

- Tính lượng oxy tương đương với Nitrat từ dòng quay vòng hỗn hợp bùn nước với giảthiết là nồng độ oxy hòa tan là 2mg/l, nồng độ oxy từ vòng quay bùn bỏ qua:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 29/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thay số:

- Tính lượng Nitrat từ dòng hồi lưu bùn – nước và bùn về bể xử lý thiếu khí:

Thay số:

- Nồng độ Nitrat sau xử lý chính bằng nồng độ Nitrat quay vòng về bể thiếu khí(7.56mg/l). Lượng Nitrat cần xử lý chính bằng tổng lượng Nitrat và oxy tương đương Nitrat:

Thay số: 

Tính thể tích bể Anoxic:

Thay số:

- Chọn hệ số vượt tải: 1.2

- Thể tích chứa nước: V = 230x1.2 = 276 m3

- Chọn chiều cao hữu ích của bể: h = 4.0m

- Chiều cao bảo vệ: h bv = 0.5m

- Diện tích mặt bằng: A = 276/4 = 69 m2

Như vậy:

- Kích thước xây dựng : 20mx3.5mx4.5m

- Tường: 400mm

- Vách ngăn giữa các bể: 300mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng: 01 bể

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 30/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thiết bị chính kèm theo bể Anoxic:

- Máy khuấy trộn chìm:

+ Chọn 03 máy khuấy chìm dạng trục đứng để làm xáo trộn hỗn hợp bùn – nước trong bể.

+ Động cơ: 1.3 Kw; 1370 rpm+ Đường kính cánh khuấy: 191 mm

- Bùn vi sinh cấy lúc đầu: 01 bộ

Tính toán kích thước bể Aerotank (TK – 07)

Trong đó: XL – Nồng độ chất rắn. XL = 200 mg/l

Thay số: V = 1457.3 m3

- Hệ số vượt tải của bể : 1.2

- Thể tích chứa nước của bể : V = 1457.3 x 1.2 = 1749 m3

Như vậy:

- Kích thước: 22.5mx20mx4.5m

- Tường: 400mm

- Vách ngăn giữa các bể: 300mm- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bể

Tính toán lượng khí cho bể Aerotank 

- Lượng oxy cần thiết đáp ứng oxy hóa amoni và chất hữu cơ (BOD) trong bể hiếu khíđược tinh như sau:

Thay số:

Thay số: NOD = 276.549 kgO2/ngày

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 31/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Thay số: DOC = 129.802 kgO2/ngày

Thay số: O2 = 468.652 kgO2/ngày

Lượng không khí cần thiết trong điều kiện thực tế:

Trong đó:

Cs – Hàm lượng oxy bão hòa trong nước ở 20oC, lấy 9.08 mg/l

C – Hàm lượng oxy duy trì trong bể, C = 2 mg/l

T – Nhiệt độ nước thải, T = 25oC

β – Hệ số điều chỉnh sức căng bề mặt theo hàm lượng muối đối với nước thải, lấy

 bằng 1Thay số: MO2tt = 628.036 kgO2/ngày

- Lượng không khí cần thiết

Với: OU = Ou x H, OU = 7gO2/m3.m

Thay số: MKK = 31 401.8 m3kk/ngày

(Tính toán dựa theo: Lê Văn Cát – Xử lý nước thải giàu hợp chất Nitơ và Photpho – Viện khoa học và công nghệ Việt Nam- Bộ sách chuyên khảo- Ứng dụng và phát triểncông nhệ cao)

Tính toán cột áp của máy thổi khí 

- Áp lực cần thiết của máy thổi khí

Trong đó

+ hd: Tổn thất áp lực do ma sát dọc theo chiều dài trên đường ống dẫn, m+ hc: Tổn thất cục bộ, m

+ hf : Tổn thất qua thiết bị phân phối khí, m

+ H: Chiều sâu ngập nước của đĩa, giá trị này xem như là chiều cao ngập nướccủa bể, H = 4.0m

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 32/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Tổng tổn thất hd & hc thường không vượt quá 0,4, chọn hd + hc = 0.4m

Tổn thất hf  không quá 0,5; Chọn hf = 0,5m

Thay số: Hm = 4.9m

Thiết bị chính kèm theo bể Aerotank:

- Chọn 03 máy thổi khí hoạt động luân phiên, trong đó 02 máy hoạt động và 01 máynghỉ.

+ Lưu lượng:QKK = 16.3 m3kk/phút

+ Cột áp: 5.1m H2O

+ Công suất: 22 kW

- Hệ thống phân phối khí tinh:

+ Chọn hệ thống phân phối khí tinh dạng ống, bọt tinh

+ Lưu lượng khí: 0 – 79 m3/h

+ Diện tích bề mặt hoạt động: 0.491 m2

+ Kích thước: Đường kính x chiều dài = 91mm x 1360mm

+ Vật liệu: màng EPFD hoặc Polyurethane (PU)

- Biến tần điều khiển máy thổi khí: 01 bộ

- Thiết bị đo oxy hòa tan

+ Dải đo : 0 – 40 ppm

+ Thiết bị có 4 tiếp điểm cho DO, 1 tiếp điểm cho nhiệt độ

- Bơm nước thải tuần hoàn:

+ Chọn 02 bơm nước thải dạng chìm để bơm hỗn hợp bùn – nước từ bểAerotank tuần hoàn lại bể Anoxic

+ Lưu lượng: 170 m3/h

+ Cột áp : 8m H2O

+ Công suất : 6.5 kW

- Thanh trượt và xích kéo các bơm: 02 bộ

- Ba lăng kéo bơm: 01 bộ

- Bùn vi sinh cấy lúc đầu: 01 bộ

3.5.7. Bể lắng 2 (TK – 08)Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,

ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 33/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Chức năng: lắng đợt II làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể Aerotank dẫnđến và bùn lắng ở đây được gọi là bùn hoạt tính.

Tính toán kích thước bể:

- Lưu lượng trung bình : Q = 2000 m3/ngày.đêm

- Tổng lưu lượng nước thải vào bể lắng : ∑Q = 4000 m3

/ngày.đêm- Tải trọng bề mặt trung bình : L b = 16 – 32.6 m3/m2.ngày. Chọn Lb = 32 m3/m2.ngày

- Diện tích mặt bằng :

Thay số: F = 125 m2

- Đường kính bể lắng :

Thay số : D = 12.62 m. Chọn D = 12.7m

- htt : Chiều sâu tính toán của vùng lắng h = 1.5 – 5m. Chọn htt= 3.0m

- Chiều sâu lớp bùn trong bể lắng đợt II lấy 0.3 – 0.5m. Lấy 0.3m

- Chiều cao hữu ích của bể : h = 3m+0.3m = 3.3m

- Chiều cao bảo vệ : h bv = 0.5m- Thể tích chứa nước của bể lắng đợt II :

Thay số : V = 417.82 m3

- Chọn hệ số an toàn : k = 1.2.

Như vậy:

Thể tích chứa nước xây dựng là : V = 417.82 x 1.2 = 501.4 m3

- Chiều cao hữu ích của bể : h = 3.96m

- Kích thước xây dựng của bể : 12.7mx4.5m

(Tính toán theo chỉ dẫn điều 7.60 TCXDVN 51 : 2008 và theo Lâm Minh Triết, NguyễnThanh Hùng, Nguyễn Phước Dân – Xử lý nước thải đô thị & công nghiệp - Tính toánthiết kế công trình – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh)

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 34/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Tường: 400mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng: 01 bể

Các thiết bị chính kèm theo

- Moto gạt bùn :

+ Tốc độ quay : 1.5 – 2 m/phút

+ Công suất : 0.37 kW

+ Số lượng : 01 bộ

- Dàn gạt bùn :

+ Kích thước : RxH = 12700x4800mm

+ Vật liệu : SUS 304 phần chìm dưới nước, phần nổi thép CT3 tráng kẽm.+ Số lượng : 01 bộ

- Máng thu nước :

+ Kích thước : LxH = 36000x200mm

+ Vật liệu : Inox USU304

+ Số lượng : 01 bộ

- Ống trung tâm :

+ Kích thước : DxH = 3000x2000mm

+ Vật liệu : Inox

+ Số lượng : 01 bộ

3.5.8. Bể khử trùng (TK – 09)

- Chức năng: tiêu diệt các vi sinh vật còn sót lại trong nước thải

Tính toán kích thước bể

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ: 2000 m3/ngày.đêm

- Thời gian tiếp xúc của chất khử trùng với nước thải trong bể không nhỏ hơn 30 phút,chọn t = 30 phút (theo điều 7.200 TCXDVN 51 : 2008)

- Thể tích chứa nước bể: V = Q x t = 83.333 m3/hx0.5 = 41.67 m3

- Thể tích nước thực tế xây dựng của bể: V = 9.8x2.6x2.0 = 50.96 m3

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 35/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Để khử trùng có thể dùng clorua lỏng, clorua vôi, natrihypocloric điều chế bằng điện phân hoặc ozone sản xuất tại chỗ.

- Liều lượng clo hoạt tính quy định cho nước thải sau xử lý sinh học hoàn toàn là: 3g/m3 (theo điều 7.198 TCXDVN 51:2008 quy định)

Như vậy:

- Kích thước xây dựng : 10.6m x 2.6m x 2.5m

- Tường: 200mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bể

Thiết bị chính kèm theo:

- Chọn 02 bơm để bơm hóa chất khử trùng:

+ Lưu lượng: 330 lít

+ Cột áp: 50 mH2O

+ Công suất: 0.3 kW

- Bồn chứa hóa chất khử trùng:

+ Dung thích: 3 m3

+ Vật liệu: Composite

+ Kích thước: 1530x1850mm- Moto khuấy hóa chất khử trùng:

+ Công suất: 0.37 kW

+ Tốc độ ra: 1400/40 rpm

+ Tỉ số truyền: 10

+ Số lượng: 02 cái

- Cánh khuấy bồn hóa chất :01bộ

- Hóa chất vận hành chạy thử trong 6 tháng : 01 bộ

3.5.9. Hồ sinh học (TK – 10)

- Dạng : hồ tùy tiện

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 36/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Chức năng : Hồ sinh học được thiết kế để xử lý triệt để nước thải. Ngoài ra hồ sinhhọc được thiết kế có kết hợp chức năng điều hòa nước mưa và nước sau bể khử trùngcủa nhà máy.

- Công suất thiết kế cho 4 giai đoạn : 8550 m3/ngày.đêm

Tính toán kích thước hồ

- Diện tích bề mặt công tác của hồ được xác định theo công thức sau :

Trong đó :

La – BOD5 của nước thải đưa vào hồ (g/m3), La = 15 mg/l

Lt – BOD5 của nước thải đưa ra khỏi hồ (g/m3), Lt = 10 mg/l

Q – Lưu lượng nước thải (m3

/ngày.đêm), Q = 8550 m3

/ngày.đêmK – Hệ số phân hủy chất hữ cơ trong hồ tùy tiện (ngày -1) ở nhiệt độ 20oC, K chọn 0.25 ngày-1, ở nhiệt độ T hệ số K được xác định theo công thức sau :

T – nhiệt độ nước thải, T = 25oC

Thay số : K = 0.334556 ngày-1

H – Chiều sâu hồ (m), từ 1.5 – 2.5m. Ở đây nước thải có nhiệt độ thay đổi theomùa và nước thải chứa các cặn có thể lắng được thì H = 2 – 2.5m (theo bảng 7.19 điều 7.81 TCXDVN 51 : 2008), chọn H = 2.0m để tính toán thiết kế.

Chiều cao xây dựng : H = 3m

Thay số : F = 6389 m2

- Thành hồ được vác nghiêng 1 góc 450 so với đáy

- Kích thước : D x R x C = 120m x 57m x 5.0m

- Vật liệu : Đá

- Số lượng : 01 hồ3.5.10. Bể chứa bùn hóa lý

- Chức năng: thu bùn từ bể lắng 1, rồi từ đó bùn được bơm thẳng ra bể nén bùn

Kích thước bể:

- Kích thước hữu ích (DxH): 2.2m x 6.3m

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 37/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Kích thước xây dựng (DxH): 2.2m x 6.8m

- Tường : 200mm

- Vật liệu : BTCT

- Số lượng : 01 bể

Thiết bị chính kèm theo:

- Chọn bơm bùn có thông số kỹ thuật như sau:

+ Chọn kiểu bơm là bơm ly tâm trục ngang

+ Lưu lượng: 15 – 20 m3/h

+ Cột áp: 15 m

+ Công suất: 1.5 kW

+ Số lượng: 02 cái3.5.11. Bể chứa bùn sinh học

- Chức năng: thu bùn từ bể lắng 2, rồi từ đó bùn được bơm thẳng ra bể nén bùn

Kích thước bể:

- Kích thước hữu ích (DxH): 2.2m x 6.0m

- Kích thước xây dựng (DxH): 2.2m x 6.5m

- Tường: 200mm

- Vật liệu: BTCT

- Số lượng: 01 bể

Thiết bị chính kèm theo:

- Chọn bơm bùn có thông số kỹ thuật như sau:

+ Chọn kiểu bơm là bơm ly tâm trục ngang

+ Lưu lượng: 85 m3/h

+ Cột áp: 12 m+ Công suất: 5.5 kW

+ Số lượng: 02 cái

3.5.12. Bể nén bùn

- Chức năng: làm giảm độ ẩm của bùn

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 38/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Tính toán kích thước bể:

Các loại cặn dẫn đến bể nén bùn bao gồm:

- Cặn tươi từ bể lắng bùn hóa lý

- Cặn bùn hoạt tính dư của bể lắng bùn sinh học

Thông số thiết kế:

- Giả sử hiệu quả lắng đạt 47%

- Lưu lượng nước thải, Q = 2000 m3/ngày.đêm

- Hàm lượng chất lơ lửng, SS = 200 mg/l

- Hàm lượng BOD của nước thải, BOD = 500 mg/l

- Tải trọng chất rắn tổng cộng 29 – 49 kg/m2.ngày

Tính toán lượng bùn tươi từ bể lắng hóa lý:- Cặn vô cơ tính toán được là: 75.2 kg/ngày

- Cặn hữu cơ tính toán được là: 112.8 kg/ngày

 Như vậy lượng cặn trong bể lắng bùn hóa lý là: 188 kg/ngày

Tính toán lượng cặn trong bể lắng bùn sinh học:

- Cặn vô cơ tính toán được là: 172.8 kg/ngày

- Cặn hữu cơ tính toán được là: 259.2 kg/ngày

 Như vậy lượng cặn trong bể lắng bùn sinh học là: 432 kg/ngày

Tổng lượng cặn trong trạm xử lý trong 1 ngày: 620 kg/ngày

Diện tích bề mặt yêu cầu:

Đường kính của bể nén bùn:

Thể tích bùn sau khi nén:

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 39/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

Chiều cao công tác của bể thường từ 3.3m đến 3.7m, chọn h = 3.3m

Thể tích công tác của bể: V = 127.9 m3

Chọn hệ số an toàn là: 1.2 Như vậy thể tích công tác thực tế xây dựng là: V = 145.45 m3

Chiều cao bảo vệ: 0.5m

Như vậy:

- Kích thước xây dựng bể (DxH): 7.1m x 4.5m

- Tường : 300mm

- Vật liệu: BTCT

- Số lượng: 01 bể

Thiết bị chính kèm theo:

- Moto giảm tốc có các thông số kỹ thuật như sau:

+ Công suất: 0.37 Kw

+ Tốc độ ra: 0.08 rpm

+ Số lượng: 01 bộ

- Dàn gạt bùn:+ Kích thước: RxH = 7100x4800mm

+ Vật liệu: SUS 304 phần chìm dưới nước, phần nổi là thép CT3 tráng kẽm

+ Số lượng: 01 bộ

- Máng thu nước:

+ Kích thước: LxH = 20000x200mm

+ Vật liệu: Inox+ Số lượng: 01 bộ

- Ống trung tâm:

+ Kích thước: DxH = 1500x2000mm

+ Vật liệu: Inox

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 40/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

+ Số lượng: 01 bộ

- Máy ép bùn băng tải:

+ Chọn 01 máy ép bùn, dạng băng tải

+ Công suất: 4 – 8m3/h

+ Kích thước băng tải rộng: 1000mm

+ Công suất động cơ: 0.37 kW

- Bơm bùn:

+ Chọn 02 bơm kiểu bơm trục vít, 01 cái hoạt động, 01 cái dự phòng để bơm bùn từ bể nén sang máy ép bùn.

+ Lưu lượng: 4 m3/h

+ Công suất : 1.5 kW

- Bơm hóa chất:

+ Chọn 02 bơm định lượng hoạt động luân phiên nhau để bơm dung dịchPolymer Cation vào máy ép bùn.

+ Lưu lượng: 330 lít/h

+ Cột áp: 50 m H2O

+ Công suất: 0.3 kW

- Bồn chứa dung dịch Polymer cation:+ Chọn 01 bồn có dung tích 3 m3

+ Vật liệu: Composite

+ Kích thước bồn: 1530x1850 mm

- Phao báo mực nước bồn chứa dung dịch Polymer Anion: 01 cái

- Moto khuấy bồn chứa dung dịch Polymer cation:

+ Chọn 01 moto khuấy

+ Công suất động cơ: 0.37 Kw

+ Tốc độ ra: 1400/40 rpm

+ Tỉ số truyền: 10

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 41/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Chọn 01 bộ cách khuấy, thiết kế dạng 02 tầng cánh để lắp vào bồn chứa dung dịch polymer cation

- Máy nén khí:

+ Áp lực làm việc: 8 bar 

+ Bình chứa khí: 120 lít+ Lưu lượng khí: 470 lít/phút

+ Số lượng: 01 máy

- Bơm cao áp:

+ Chọn 02 bơm trục ngang, 01 bơm hoạt động, 01 bơm dự phòng để bơm nướcrửa băng tải.

+ Lưu lượng: 2 m3/h

+ Cột áp : 10 mH2O

+ Công suất: 0.75 kW

3.5.13. Hố thu nước tách bùn

- Nhiệm vụ: Thu nước từ bể nén bùn và máy ép bùn

- Kích thước: 2.0mx1.5mx2.0m

- Thiết bị đính kèm: 02 bơm chìm có thông số:

+ Chọn 02 bơm hoạt đông luân phiên để bơm nước tách bùn từ hố thu nướctách bùn về bể gom

+ Bơm có lưu lượng: 20 m3/h

+ Cột áp: 7.5m

+ Công suất : 1.1 kW

3.5.14. Bể chứa dầu mỡ 

- Nhiệm vụ: Chứa dầu mỡ từ bể tách dầu mỡ 

- Kích thước: 4.7mx3.3mx4.5m

- Thiết bị đính kèm: 02 bơm chìm có thông số:

+ Chọn 02 bơm hoạt đông luân phiên để bơm nước tách bùn từ hố thu nướctách bùn về bể gom

+ Bơm có lưu lượng: 20 m3/h

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 42/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

+ Cột áp: 7.5m

+ Công suất : 1.1kW

3.5.15. Nhà chứa máy ép bùn và bùn sau khi ép

- Nhiệm vụ: Là nơi chứa các máy ép bùn và là nơi tập trung bùn khô sau khi ép

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 12.4mx4.2m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.16. Kho hóa chất

- Nhiệm vụ: Là nơi chứa hóa chất dạng rắn và dạng dung dịch nhập về

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 5.5mx4.2m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.17. Nhà đặt máy thổi khí bể sinh học

- Nhiệm vụ: Là nơi chứa các máy thổi khí để cấp khí cho bể Aerotank 

- Diện tích mặt bằng xây dựng:16mx3.0m

- Vật liệu:Tường xây gạch

3.5.18. Nhà đặt máy thổi khí bể điều hòa

- Nhiệm vụ : Là nơi chứa các máy thổi khí để cấp khí cho bể điều hòa

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 9.0mx2.4m

- Vật liệu : tường xây gạch3.5.19. Trạm pha chế và châm hóa chất

- Nhiệm vụ: tập trung hóa chất để riêng với các khu khác, đặt gần cụm xử lý hóa lýđể tiết kiệm đường ống, tổn thất cột áp bơm và tạo điều kiện thuận lợi cho công tácvận hành.

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 6.5mx6.5m

3.5.20. Kho thiết bị

- Nhiệm vụ: Là nơi để thiết bị và các dụng cụ cơ khí của nhà máy- Diện tích mặt bằng xây dựng: 6.6mx3.0m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.21. Phòng điều khiển trung tâm

- Nhiệm vụ: Là nơi đặt các tủ điều khiển hệ thống và máy tính theo dõi trực tuyến

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com

5/17/2018 xulyntba - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/xulyntba 43/43

 

Thuyết minh công nghệ trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 6.6mx6.6m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.22. Phòng khách

- Nhiệm vụ: Là nơi để tiếp khách

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 6.6mx4.9m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.23. Phòng thí nghiệm

- Nhiệm vụ: Là nơi để phân tích chất lượng nước

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 5.8mx3.9m

- Vật liệu: tường xây gạch

3.5.24. Nhà xe

- Nhiệm vụ: Là nơi tập trung xe của các cán bộ, nhân viên và khách vào nhà máy

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 12mx4.0m

- Kiểu: để thoáng và có mái che

3.5.25. Nhà bảo vệ

- Nhiệm vụ: Là nơi làm việc của nhân viên bảo vệ

- Diện tích mặt bằng xây dựng: 3.7mx3.7m

- Vật liệu: Tường xây gạch

Đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ Phần Hoa Nước,ĐT: 08388418484Fax: 0838418624 – web: www.hoanuoc.com