y ban nh n d cỘng hÕa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...

80
1 Y BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LK Độc lp Tdo Hạnh phúc BĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI BSUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LK (Ban hành kèm theo Quyết định s52/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 ca UBND tỉnh Đắk Lk) PHN I THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG I. NI DUNG BĐƠN GIÁ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m 2 ván khuôn, 1m 2 trát tường .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v). 1. Bđơn giá xây dựng công trình – Phn Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) bao gồm các chi phí sau: a) Chi phí vật liu: Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuy ển nhng vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thc hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát . Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế

Upload: others

Post on 20-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG – PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND

ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là chỉ

tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để

hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m

2

trát tường .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả

những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi

công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy

phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong

ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa

học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên

tiến..v..v).

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung)

bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện

hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho

máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần

cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;

riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia

tăng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có

thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ

chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế

Page 2: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

2

giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây

dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật

liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù

trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số

01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định

đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là

1.900.000đồng/tháng).

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa

đổi và bổ sung) được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-

BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các

công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của

Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền

lương trong đơn giá công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối

lượng công tác xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung)

đƣợc xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi

phí đầu tư xây dựng.

Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn

xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố

định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định

mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) được

trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống

nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng đã được

công bố kèm theo Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007, Phần xây dựng

(sửa đổi và bổ sung) đã được công bố kèm theo các Quyết định số 1172/QĐ-BXD

ngày 26/12/2012, Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng.

Page 3: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

3

PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Ghi chú Mã hiệu đơn giá sửa

đổi và bổ sung

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN

TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

1 Làm cọc cát bằng phương pháp

ép rung

Sửa đổi AC. 24111÷AC.

24322

CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

2 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn thép móng dài; móng cột;

mái bờ kênh mương

Bổ sung

AF. 82511÷AF.

82611

3 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn bằng ván ép công nghiệp Sửa đổi

AF. 83111÷AF.

85231

4 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn thép vách thang máy Bổ sung

AF. 86351÷AF.

86353

5 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn bằng ván ép phủ phim Bổ sung

AF. 89111÷AF.

89443

6 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn bằng nhựa Bổ sung

AF. 89511÷AF.

89843

CHƢƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN

BÊ TÔNG ĐÖC SẴN

7 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn thép bê tông đúc sẵn

panen; cọc, cột; dầm; nắp đan,

tấm chớp

Bổ sung AG. 32311÷AG.

32511

CHƢƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG

TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

8 Công tác lợp mái bằng tấm lợp

Onduline, tấm ngói Onduvilla Bổ sung

AK. 12411÷AK.

12431

9 Công tác trát granitô Sửa đổi

AK. 26310÷AK.

26420

10 Công tác ốp gạch, đá Sửa đổi

AK. 31110÷AK.

32230

Page 4: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

4

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Ghi chú Mã hiệu đơn giá sửa

đổi và bổ sung

11 Công tác lát gạch, đá Sửa đổi

AK. 51110÷AK.

56230

12 Công tác làm trần Sửa đổi

AK. 61110÷AK.

66210

13 Công tác mộc trang trí Sửa đổi

AK. 73110÷AK.

77410

14 Công tác bả Sửa đổi và bổ sung

AK. 82110÷AK.

82812

15 Công tác sơn Sửa đổi và bổ sung

AK. 83111÷AK.

86144

PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá sửa

đổi, bổ sung

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN

TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

1

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp

khoan xoay có ống vách (Không

sử dụng dung dịch khoan)

Thay thế AC.

31110 ÷AC. 31524

AC. 31110 ÷AC.

31445

2

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp

khoan xoay phản tuần hoàn (có

sử dụng dung dịch khoan)

Thay thế AC.

32111 ÷AC. 32722

AC. 32110 ÷AC.

32445

3

Bơm dung dịch Polymer chống

sụt thành lỗ khoan, thành cọc

Barrette

Bổ sung AC. 32900

CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

4

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà

máy, khu công nghiệp, khu dân

cư bằng phương pháp cố kết chân

không có màng kín khí

Bổ sung AL. 16200

5 Xử lý nền đất yếu đường giao

thông, đường ống, kênh xả nước Bổ sung AL. 16300

Page 5: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

5

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá sửa

đổi, bổ sung

bằng phương pháp cố kết chân

không có màng kín khí

6 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử

dụng đất sét Bổ sung AL. 16410

7 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử

dụng bentonite Bổ sung AL. 16420

8 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp

nền móng Sửa đổi AL. 54200

CHƢƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI

VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

9

Bốc xếp các loại vật liệu rời lên

phương tiện vận chuyển bằng thủ

công

Bổ sung AM. 11000

10 Bốc xếp các loại vật liệu khác

bằng thủ công Bổ sung AM. 12000

11 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng

lượng P£200kg bằng thủ công Bổ sung AM. 13000

12 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng

cơ giới Bổ sung AM. 14000

13 Vận chuyển các loại vật liệu

bằng thủ công Bổ sung AM. 21000

14 Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô

tô tự đổ Bổ sung AM. 22000

15 Vận chuyển xi măng bao, sắt

thép bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 23000

16

Vận chuyển cấu kiện bê tông,

trọng lượng P £200kg bằng ô tô

vận tải thùng

Bổ sung AM. 31000

17 Vận chuyển ống cống bê tông

bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 32000

18 Vận chuyển cọc, cột bê tông

bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 33000

Page 6: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

6

III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu

tư xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ sở xác định dự toán, chi phí xây dựng,

tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây

dựng công trình.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương

công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với

từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi

công và biện pháp thi công.

Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo

thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m

(chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công

trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không

ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì

sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Đối với những công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công

khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp

xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và

lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng

(sửa đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây

dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Page 7: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

7

PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD

CHƢƠNG III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN

TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƢƠNG PHÁP ÉP RUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm

nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo

đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thi công cọc cát bằng

phƣơng pháp ép rung:

Chiều dài cọc ≤7m

Đất cấp I

AC.24111 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 850.154 5.279.482

AC.24112 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.545.422 5.631.448

Đất cấp II

AC.24121 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 941.365 5.631.448

AC.24122 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.700.308 6.172.934

Chiều dài cọc ≤12m

Đất cấp I

AC.24211 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.027.413 4.765.072

AC.24212 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.853.474 5.062.887

Đất cấp II

AC.24221 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.113.461 5.062.887

AC.24222 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.008.360 5.550.225

Chiều dài cọc>12m

Đất cấp I

AC.24311 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.199.509 4.277.735

AC.24312 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.161.526 4.548.477

Đất cấp II

AC.24321 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.285.557 4.548.477

AC.24322 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.316.412 5.117.037

Page 8: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

8

CHƢƠNG VI

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn thép:

AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2 1.458.348 2.282.739

AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2 1.520.280 4.981.029

AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƢƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.82611 Ván khuôn mái bờ kênh

mương

100m2

1.427.383 2.116.891

Page 9: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

9

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƢƠNG,

CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

AF.83200 VÁN KHUÔN TƢỜNG

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn bằng

ván ép công nghiệp có

khung xƣơng, cột chống

bằng hệ giáo ống

Ván khuôn sàn mái:

AF.83111 Chiều cao ≤16m 100m2 3.342.597 3.961.503 88.337

AF.83121 Chiều cao ≤50m 100m2 3.342.597 4.367.811 890.717

AF.83131 Chiều cao >50m 100m2 3.342.597 4.774.119 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.83211 Chiều cao ≤16m 100m2 2.523.221 3.814.503 88.337

AF.83221 Chiều cao ≤50m 100m2 2.523.221 4.192.785 890.717

AF.83231 Chiều cao >50m 100m2 2.523.221 4.613.927 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.83311 Chiều cao ≤16m 100m2 3.503.197 3.997.122 88.337

AF.83321 Chiều cao ≤50m 100m2 3.503.197 4.405.219 890.717

AF.83331 Chiều cao >50m 100m2 3.503.197 4.844.996 1.231.514

Ván khuôn cột vuông, chữ

nhật:

AF.83411 Chiều cao ≤16m 100m2 1.920.188 4.196.512 88.337

AF.83421 Chiều cao ≤50m 100m2 1.920.188 4.612.064 890.717

AF.83431 Chiều cao >50m 100m2 1.920.188 5.077.929 1.231.514

Page 10: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

10

AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG

XƢƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

AF.84200 VÁN KHUÔN TƢỜNG

AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn bằng

ván ép công nghiệp không

khung xƣơng, xà gồ gỗ, cột

chống bằng hệ giáo ống

Ván khuôn sàn mái:

AF.84111 Chiều cao ≤16m 100m2 7.216.099 4.158.562 88.337

AF.84121 Chiều cao ≤50m 100m2 7.216.099 4.711.141 890.717

AF.84131 Chiều cao >50m 100m2 7.216.099 5.170.269 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.84211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.271.516 3.928.174 88.337

AF.84221 Chiều cao ≤50m 100m2 7.271.516 4.321.364 890.717

AF.84231 Chiều cao >50m 100m2 7.271.516 4.742.506 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.84311 Chiều cao ≤16m 100m2 8.318.453 4.196.512 88.337

AF.84321 Chiều cao ≤50m 100m2 8.318.453 4.615.790 890.717

AF.84331 Chiều cao >50m 100m2 8.318.453 5.077.929 1.231.514

Page 11: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

11

AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN

GIÁO CÔNG CỤ

AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn cho bê tông đổ

tại chỗ, ván khuôn bằng

ván ép công nghiệp, hệ xà

gồ gỗ, dàn giáo công cụ

Ván khuôn sàn mái:

AF.85111 Chiều cao ≤16m 100m2 6.852.319 7.008.813 88.337

AF.85121 Chiều cao ≤50m 100m2 6.852.319 7.719.852 890.717

AF.85131 Chiều cao >50m 100m2 6.852.319 8.430.891 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.85211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.890.574 6.987.975 88.337

AF.85221 Chiều cao ≤50m 100m2 7.890.574 7.733.359 890.717

AF.85231 Chiều cao >50m 100m2 7.901.289 8.478.743 1.231.514

AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƢƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ

GIÁO ỐNG

AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn thép, khung

xƣơng thép, cột chống

bằng hệ giáo ống, ván

khuôn vách thang máy:

AF.86351 Chiều cao ≤16m 100m2 9.785.775 4.576.658 1.986.649

AF.86352 Chiều cao ≤50m 100m2 9.785.775 5.031.342 2.789.029

AF.86353 Chiều cao >50m 100m2 9.785.775 5.536.340 3.129.826

Page 12: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

12

AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƢƠNG, CỘT

CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89120 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng ván ép

phủ phim có khung xƣơng,

cột chống bằng hệ giáo

ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89111 Chiều cao ≤16m 100m2 3.293.060 3.961.503 88.337

AF.89112 Chiều cao ≤50m 100m2 3.293.060 4.367.811 890.717

AF.89113 Chiều cao >50m 100m2 3.293.060 4.774.119 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89121 Chiều cao ≤16m 100m2 2.662.987 3.814.503 88.337

AF.89122 Chiều cao ≤50m 100m2 2.662.987 4.192.785 890.717

AF.89123 Chiều cao >50m 100m2 2.662.987 4.613.927 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89131 Chiều cao ≤16m 100m2 3.453.660 3.997.122 88.337

AF.89132 Chiều cao ≤50m 100m2 3.453.660 4.405.219 890.717

AF.89133 Chiều cao >50m 100m2 3.453.660 4.844.996 1.231.514

Ván khuôn cột vuông, chữ

nhật:

AF.89141 Chiều cao ≤16m 100m2 2.059.953 4.196.512 88.337

AF.89142 Chiều cao ≤50m 100m2 2.059.953 4.612.064 890.717

AF.89143 Chiều cao >50m 100m2 2.059.953 5.077.929 1.231.514

Page 13: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

13

AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƢƠNG,

XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89220 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng ván ép

phủ phim không khung

xƣơng, xà gồ gỗ, cột chống

bằng hệ giáo ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.166.562 4.158.562 88.337

AF.89212 Chiều cao ≤50m 100m2 7.166.562 4.711.141 890.717

AF.89213 Chiều cao >50m 100m2 7.166.562 5.170.269 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89221 Chiều cao ≤16m 100m2 7.411.281 3.928.174 88.337

AF.89222 Chiều cao ≤50m 100m2 7.411.281 4.321.364 890.717

AF.89223 Chiều cao >50m 100m2 7.411.281 4.742.506 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89231 Chiều cao ≤16m 100m2 8.268.916 4.196.512 88.337

AF.89232 Chiều cao ≤50m 100m2 8.268.916 4.615.790 890.717

AF.89233 Chiều cao >50m 100m2 8.268.916 5.077.929 1.231.514

Page 14: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

14

AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG

CỤ

AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng ván ép

phủ phim, xà gồ gỗ, dàn

giáo công cụ

Ván khuôn sàn mái:

AF.89311 Chiều cao ≤16m 100m2 6.802.782 7.008.813 88.337

AF.89312 Chiều cao ≤50m 100m2 6.802.782 7.719.852 890.717

AF.89313 Chiều cao >50m 100m2 6.802.782 8.430.891 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89321 Chiều cao ≤16m 100m2 7.841.037 6.987.975 88.337

AF.89322 Chiều cao ≤50m 100m2 7.841.037 7.733.359 890.717

AF.89323 Chiều cao >50m 100m2 7.851.752 8.478.743 1.231.514

Page 15: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

15

AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN

GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89420 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng ván ép

phủ phim, khung thép

hình, dàn giáo công cụ kết

hợp cột bằng hệ giáo ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89411 Chiều cao ≤16m 100m2 2.654.204 7.008.813 88.337

AF.89412 Chiều cao ≤50m 100m2 2.654.204 7.719.852 890.717

AF.89413 Chiều cao >50m 100m2 2.654.204 8.430.891 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89421 Chiều cao ≤16m 100m2 2.870.316 3.814.503 1.986.649

AF.89422 Chiều cao ≤50m 100m2 2.870.316 4.192.785 2.789.029

AF.89423 Chiều cao >50m 100m2 2.870.316 4.613.927 3.129.826

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89431 Chiều cao ≤16m 100m2 3.324.284 6.987.975 88.337

AF.89432 Chiều cao ≤50m 100m2 3.324.284 7.733.359 890.717

AF.89433 Chiều cao >50m 100m2 3.324.284 8.478.743 1.231.514

Ván khuôn cột vuông, chữ

nhật:

AF.89441 Chiều cao ≤16m 100m2 2.970.160 4.196.512 1.986.649

AF.89442 Chiều cao ≤50m 100m2 2.970.160 4.612.064 2.789.029

AF.89443 Chiều cao >50m 100m2 2.970.160 5.077.929 3.129.826

Page 16: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

16

AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƢƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG

HỆ GIÁO ỐNG

AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89520 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng nhựa có

khung xƣơng, cột chống

bằng hệ giáo ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89511 Chiều cao ≤16m 100m2 1.615.685 3.961.503 88.337

AF.89512 Chiều cao ≤50m 100m2 1.615.685 4.367.811 890.717

AF.89513 Chiều cao >50m 100m2 1.615.685 4.774.119 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89521 Chiều cao ≤16m 100m2 1.584.112 3.814.503 88.337

AF.89522 Chiều cao ≤50m 100m2 1.584.112 4.192.785 890.717

AF.89523 Chiều cao >50m 100m2 1.584.112 4.613.927 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89531 Chiều cao ≤16m 100m2 1.776.285 3.997.122 88.337

AF.89532 Chiều cao ≤50m 100m2 1.776.285 4.405.219 890.717

AF.89533 Chiều cao >50m 100m2 1.776.285 4.844.996 1.231.514

Ván khuôn cột vuông, chữ

nhật:

AF.89541 Chiều cao ≤16m 100m2 981.078 4.196.512 88.337

AF.89542 Chiều cao ≤50m 100m2 981.078 4.612.064 890.717

AF.89543 Chiều cao >50m 100m2 981.078 5.077.929 1.231.514

Page 17: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

17

AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƢƠNG, XÀ GỒ GỖ,

CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89620 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng nhựa

không khung xƣơng, xà gồ

gỗ, cột chống bằng hệ giáo

ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89611 Chiều cao ≤16m 100m2 5.489.187 4.158.562 88.337

AF.89612 Chiều cao ≤50m 100m2 5.489.187 4.711.141 890.717

AF.89613 Chiều cao >50m 100m2 5.489.187 5.170.269 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89621 Chiều cao ≤16m 100m2 6.332.406 3.928.174 88.337

AF.89622 Chiều cao ≤50m 100m2 6.332.406 4.321.364 890.717

AF.89623 Chiều cao >50m 100m2 6.332.406 4.742.506 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89631 Chiều cao ≤16m 100m2 6.591.541 4.196.512 88.337

AF.89632 Chiều cao ≤50m 100m2 6.591.541 4.615.790 890.717

AF.89633 Chiều cao >50m 100m2 6.591.541 5.077.929 1.231.514

Page 18: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

18

AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ

AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng nhựa, xà

gồ gỗ, dàn giáo công cụ.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89711 Chiều cao ≤16m 100m2 5.125.407 7.008.813 88.337

AF.89712 Chiều cao ≤50m 100m2 5.125.407 7.719.852 890.717

AF.89713 Chiều cao >50m 100m2 5.125.407 8.430.891 1.231.514

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89721 Chiều cao ≤16m 100m2 6.163.662 6.987.975 88.337

AF.89722 Chiều cao ≤50m 100m2 6.163.662 7.733.359 890.717

AF.89723 Chiều cao >50m 100m2 6.174.377 8.478.743 1.231.514

Page 19: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

19

AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG

CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG.

AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.

AF.89820 VÁN KHUÔN TƢỜNG.

AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.

AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ván khuôn bằng nhựa,

khung thép hình, dàn giáo

công cụ kết hợp cột chống

giáo ống.

Ván khuôn sàn mái:

AF.89811 Chiều cao ≤16m 100m2 976.829 7.008.813 88.337

AF.89812 Chiều cao ≤50m 100m2 976.829 7.719.852 890.717

AF.89813 Chiều cao >50m 100m2 976.829 8.430.891 1.231.514

Ván khuôn tường:

AF.89821 Chiều cao ≤16m 100m2 1.791.441 3.814.503 1.986.649

AF.89822 Chiều cao ≤50m 100m2 1.791.441 4.192.785 2.789.029

AF.89823 Chiều cao >50m 100m2 1.791.441 4.613.927 3.129.826

Ván khuôn xà dầm, giằng:

AF.89831 Chiều cao ≤16m 100m2 1.646.909 6.987.975 88.337

AF.89832 Chiều cao ≤50m 100m2 1.646.909 7.733.359 890.717

AF.89833 Chiều cao >50m 100m2 1.646.909 8.478.743 1.231.514

Ván khuôn cột vuông, chữ

nhật:

AF.89841 Chiều cao ≤16m 100m2 1.891.285 4.196.512 1.986.649

AF.89842 Chiều cao ≤50m 100m2 1.891.285 4.612.064 2.789.029

AF.89843 Chiều cao >50m 100m2 1.891.285 5.077.929 3.129.826

Page 20: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

20

CHƢƠNG VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN

AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo

dỡ ván khuôn bê tông đúc

sẵn. Ván khuôn kim loại:

AG.32311 Ván khuôn panen 100m2 886.788 4.600.126 171.292

AG.32321 Ván khuôn cọc, cột 100m2 834.326 4.446.961 142.205

AG.32411 Ván khuôn dầm 100m2 938.845 5.325.769 200.379

AG.32511 Ván khuôn nắp đan, tấm

chớp 100m

2 638.232 3.968.534 138.973

Page 21: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

21

CHƢƠNG X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.12411 Lợp mái bằng tấm lợp

onduline 100m

2 24.711.150 991.273

AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY SÁNG ONDULINE

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.12421 Lợp mái bằng tấm lợp lấy

ánh sáng onduline 100m

2 18.990.581 817.456

AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.12431 Lợp mái bằng ngói

onduvilla 100m2 15.892.737 2.023.849

Page 22: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

22

AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE

NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát granitô thành ô văng,

sê nô, diềm che nắng

Dày 1cm, vữa lót:

AK.26313 Vữa XM mác 50 m2 66.103 221.438

AK.26314 Vữa XM mác 75 m2 68.004 221.438

Dày 1,5cm, vữa lót:

AK.26323 Vữa XM mác 50 m2 76.274 221.438

AK.26324 Vữa XM mác 75 m2 78.175 221.438

AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƢỜNG, TRỤ CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát granito tƣờng, trụ

cột:

Trát tƣờng, vữa lót:

AK.26413 Vữa xi măng mác 50 m2 76.274 137.896

AK.26414 Vữa xi măng mác 75 m2 78.175 137.896

Trát cột, vữa lót:

AK.26423 Vữa xi măng mác 50 m2 76.274 329.832

AK.26424 Vữa xi măng mác 75 m2 78.175 329.832

Page 23: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

23

AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi

theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH

AK.31100 ỐP TƢỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ốp gạch vào tƣờng, trụ,

cột:

AK.31110 Kích thước gạch 20x25cm m2 147.711 89.446 37.501

AK.31120 Kích thước gạch 20x30cm m2 181.269 78.265 37.501

AK.31130 Kích thước gạch 30x30cm m2 170.197 72.675 37.501

AK.31140 Kích thước gạch 40x40cm m2 184.864 65.221 37.501

AK.31150 Kích thước gạch 50x50cm m2 202.372 63.358 37.501

AK.31160 Kích thước gạch 60x60cm m2 262.799 59.631 37.501

AK.31170 Kích thước gạch 45x90cm m2 185.165 59.631 37.501

AK.31180 Kích thước gạch 60x90cm m2 263.281 54.040 37.501

AK.31200 ỐP CHÂN TƢỜNG, VIỀN TƢỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ốp gạch vào chân

tƣờng, viền tƣờng, viền

trụ, cột:

AK.31210 Kích thước gạch 12x30cm m2 116.636 78.265 18.750

AK.31220 Kích thước gạch 12x40cm m2 88.602 74.538 18.750

AK.31230 Kích thước gạch 12x50cm m2 89.033 70.811 18.750

AK.31240 Kích thước gạch 15x15cm m2 138.374 89.446 18.750

AK.31250 Kích thước gạch 15x30cm m2 94.209 78.265 18.750

AK.31260 Kích thước gạch 20x40cm m2 118.362 67.085 18.750

AK.31270 Kích thước gạch 15x50cm m2 138.374 72.675 18.750

Ghi chú: Đơn giá công tác ốp gạch tính cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để

tính căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.

Page 24: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

24

AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

AK.32100 ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN VÀO TƢỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lí để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô

tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng

nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít

mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác ốp đá granit tự

nhiên vào tƣờng:

AK.32110 Có chốt bằng inox m2 906.434 115.798 51.564

AK.32120 Sử dụng keo dán m2 904.299 97.514 49.220

Công tác ốp đá granit tự

nhiên vào cột, trụ:

AK.32130 Có chốt bằng inox m2 906.434 144.239 51.564

AK.32140 Sử dụng keo dán m2 904.299 121.892 49.220

AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG VÀO TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ốp đá cẩm thạch vào

tƣờng:

AK.32210 Tiết diện đá ≤0,16m2 m

2 794.993 211.280 51.564

AK.32220 Tiết diện đá ≤0,25m2 m

2 778.593 199.091 49.220

AK.32230 Tiết diện đá >0,25m2 m

2 761.884 184.870 49.220

Ốp đá hoa cƣơng vào

tƣờng:

AK.32240 Tiết diện đá ≤0,16m2 m

2 794.993 211.280 51.564

AK.32250 Tiết diện đá ≤0,25m2 m

2 778.593 199.091 49.220

AK.32260 Tiết diện đá >0,25m2 m

2 761.884 184.870 49.220

Page 25: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

25

AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG VÀO CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ốp đá cẩm thạch vào cột,

trụ:

AK.32211 Tiết diện đá ≤0,16m2 m

2 794.993 264.100 51.564

AK.32221 Tiết diện đá ≤0,25m2 m

2 778.593 249.879 49.220

AK.32231 Tiết diện đá >0,25m2 m

2 761.884 231.596 49.220

Ốp đá hoa cƣơng vào cột,

trụ:

AK.32241 Tiết diện đá ≤0,16m2 m

2 794.993 264.100 51.564

AK.32251 Tiết diện đá ≤0,25m2 m

2 778.593 249.879 49.220

AK.32261 Tiết diện đá >0,25m2 m

2 761.884 231.596 49.220

AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát

gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật.

AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH

AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.51110

Công tác lát gạch:

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 71.864 29.256

AK.51120 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 47.120 34.419

Page 26: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

26

AK.51200 LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát nền, sàn:

AK.51210 Kích thước gạch 150x150

mm m

2 149.967 28.697 5.625

AK.51220 Kích thước gạch 200x200

mm m

2 150.890 27.393 5.625

AK.51230 Kích thước gạch 200x300

mm m

2 184.161 27.020 5.625

AK.51240 Kích thước gạch 300x300

mm m

2 172.934 26.647 5.625

AK.51250 Kích thước gạch 400x400

mm m

2 183.889 23.480 6.563

AK.51260 Kích thước gạch 500x500

mm m

2 201.130 23.480 7.500

AK.51270 Kích thước gạch 450x600

mm m

2 183.649 23.480 7.500

AK.51280 Kích thước gạch 600x600

mm m

2 260.988 21.989 7.500

AK.51290 Kích thước gạch 600x900

mm m

2 260.898 18.821 7.500

AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát gạch:

AK.53110 Lát gạch bậc tam cấp m2 870.522 46.587 28.126

AK.53210 Lát gạch bậc cầu thang m2 870.522 59.631 37.501

Page 27: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

27

AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƢỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết

mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA

AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát gạch sân, nền đƣờng, vỉa hè

Lát gạch xi măng:

AK.55110 Gạch xi măng 30x30cm m2 183.522 27.952

AK.55120 Gạch xi măng 40x40cm m2 183.522 27.952

AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 68.025 29.815

Lát gạch xi măng tự chèn:

AK.55310 Chiều dày 3,5cm m2 90.573 22.362

AK.55320 Chiều dày 5,5cm m2 156.550 24.225

AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát gạch đất nung:

AK.55410 Kích thước gạch 300x300mm m2 62.672 27.020

AK.55420 Kích thước gạch 350x350mm m2 62.225 26.647

AK.55430 Kích thước gạch 400x400mm m2 61.778 25.902

Page 28: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

28

AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát đá cẩm thạch, đá hoa

cƣơng nền, sàn

Lát đá cẩm thạch:

AK.56110 Tiết diện ≤0,16m2 m

2 742.161 65.221 28.126

AK.56120 Tiết diện ≤0,25m2 m

2 741.705 55.904 28.126

AK.56130 Tiết diện >0,25m2 m

2 741.400 48.450 28.126

Lát đá hoa cƣơng:

AK.56140 Tiết diện ≤0,16m2 m

2 742.161 65.221 28.126

AK.56150 Tiết diện ≤0,25m2 m

2 741.705 55.904 28.126

AK.56160 Tiết diện >0,25m2 m

2 741.400 48.450 28.126

Lát bậc tam cấp, bậc cầu

thang

Lát đá cẩm thạch:

AK.56111 Tiết diện ≤0,16m2 m

2 742.161 87.583 28.126

AK.56121 Tiết diện ≤0,25m2 m

2 741.705 76.402 28.126

AK.56131 Tiết diện >0,25m2 m

2 741.400 65.221 28.126

Lát đá hoa cƣơng:

AK.56141 Tiết diện ≤0,16m2 m

2 742.161 87.583 28.126

AK.56151 Tiết diện ≤0,25m2 m

2 741.705 76.402 28.126

AK.56161 Tiết diện >0,25m2 m

2 741.400 65.221 28.126

AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN, BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG,

MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO…)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát đá granit tự nhiên

AK.56210 Bậc tam cấp m2 861.945 59.631 37.501

AK.56220 Bậc cầu thang m2 861.945 65.221 37.501

AK.56230 Mặt bệ các loại m2 861.945 80.129 65.626

Page 29: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

29

AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần.

Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.61110 Làm trần cót ép m2 105.000 3.727

AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 133.908 3.727

AK.61220 Làm trần ván ép m2 133.908 3.727

AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm trần gỗ dán (ván ép) cách

âm, cách nhiệt:

AK.62110 Trần có tấm cách âm acostic m2 282.206 81.262

AK.62210 Trần có tấm cách nhiệt sirofort m2 213.956 81.262

Page 30: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

30

AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÖT DẦY 3 ĐẾN 5CM NẸP PHÂN Ô

BẰNG GỖ

AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP

NỔI TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.63110 Làm trần ván ép 5mm bọc

simili, mút dày 3cm đến 5cm

nẹp phân ô bằng gỗ

m2

210.654 260.884

AK.63210 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có

gioăng chìm, hoặc nẹp nổi

trang trí

m2

141.548 111.808

AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM

NHỰA CÓ KHUNG XƢƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm trần bằng tấm thạch

cao, tấm nhựa hoa văn

AK.64110 Tấm trần thạch cao 50x50

cm m

2 298.791 89.446

AK.64120 Tấm trần thạch cao 61x41

cm m

2 367.183 89.446

AK.64210 Làm trần bằng tấm nhựa hoa

văn 50x50cm

m2

185.936 74.538

AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa +

khung xương m

2 129.780 24.225

AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm trần lambris gỗ

AK.65110 Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 154.060 163.984

AK.65120 Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 180.460 163.984

Page 31: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

31

AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

( Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trắc đạt Lazer lever, lắp đạt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn

tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

Đơnvịtính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.66110 Làm trần phẳng bằng tấm

thạch cao

m2

102.081 146.271

AK.66210 Làm trần giật cấp bằng tấm

thạch cao

m2

102.605 170.649

AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện

gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƢỚI, VÁCH NGĂN

AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.73110 Gia công và lắp dựng khung

gỗ để đóng lưới, vách ngăn m

3 4.982.000 1.118.076

AK.73210 Gia công và lắp dựng khung

m3 4.982.000 1.397.595

gỗ dầm sàn

AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm mặt sàn gỗ:

AK.74110 Ván dày 2cm m2 103.900 141.623

AK.74120 Ván dày 3cm m2 156.700 141.623

Làm mặt sàn theo hình

xƣơng cá, tạo hình trang trí

theo mẫu thiết kế

AK.74130 Ván dày 2cm m2 103.900 169.575

AK.74140 Ván dày 3cm m2 156.700 169.575

Page 32: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

32

AK.75100 LÀM TƢỜNG LAMBRIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm tƣờng lambris gỗ

AK.75110 Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 71.340 162.523

AK.75120 Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 103.020 162.523

AK.77200 ỐP SIMILI + MÖT VÀO CẤU KIỆN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ m2 75.600 55.904

AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Dán giấy trang trí vào tƣờng:

AK.77311 Tường gỗ ván m2 16.100 13.044

AK.77312 Tường trát vữa m2 18.130 14.908

Dán giấy trang trí vào trần:

AK.77321 Tường gỗ ván m2 16.100 16.771

AK.77322 Trần trát vữa m2 18.130 18.635

AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn

tấm thạch cao vào khung xương, xử lí mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 154.789 97.514

Page 33: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

33

AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mái phẳng bề

mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác bả các kết cấu

Bả bằng matít:

AK.82110 Vào tường m2 3.220 16.771

AK.82120 Vào cột, dầm, trần m2 3.220 20.498

Bả bằng xi măng

AK.82210 Vào tường m2 5.390 22.362

AK.82220 Vào cột, dầm, trần m2 5.390 26.088

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi

măng trắng + phụ gia:

AK.82310 Vào tường m2 25.901 26.088

AK.82320 Vào cột, dầm, trần m2 25.901 29.815

Bả bằng ventonit:

AK.82410 Vào tường m2 6.667 24.225

AK.82420 Vào cột, dầm, trần m2 6.667 27.952

AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác bả các kết cấu

Bả bằng bột Jajynic:

AK.82511 Vào tường m2 2.691 16.771

AK.82512 Vào cột, dầm, trần m2 2.691 20.498

Bả bằng bột bả Atanic:

AK.82521 Vào tường m2 2.840 16.771

AK.82522 Vào cột, dầm, trần m2 2.840 20.498

Page 34: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

34

AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT

CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả vào các kết

cấu

Bả bằng bột bả Mykolor:

AK.82611 Vào tường m2 6.536 16.771

AK.82612 Vào cột, dầm, trần m2 6.536 20.498

Bả bằng bột bả Spec:

AK.82621 Vào tường m2 5.999 16.771

AK.82622 Vào cột, dầm, trần m2 5.999 20.498

Bả bằng bột bả Boss:

AK.82631 Vào tường m2 7.667 16.771

AK.82632 Vào cột, dầm, trần m2 7.667 20.498

Bả bằng bột bả Expo:

AK.82641 Vào tường m2 4.787 16.771

AK.82642 Vào cột, dầm, trần m2 4.787 20.498

AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Jotun:

AK.82711 Vào tường m2 6.316 15.489

AK.82712 Vào cột, dầm, trần m2 6.316 18.931

AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Kova:

AK.82811 Vào tường m2 5.210 15.489

AK.82812 Vào cột, dầm, trần m2 5.210 18.931

Page 35: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

35

AK.83000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác sơn cửa

Sơn cửa kính:

AK.83111 2 nước m2 5.555 6.884

AK.83112 3 nước m2 7.222 8.777

Sơn cửa panô

AK.83121 2 nước m2 15.165 17.210

AK.83122 3 nước m2 19.942 22.028

Sơn cửa chớp

AK.83131 2 nước m2 20.665 25.470

AK.83132 3 nước m2 25.497 33.042

AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn gỗ, sơn kính mờ:

AK.83211 Sơn gỗ 2 nước m2 13.776 19.619

AK.83212 Sơn gỗ 3 nước m2 17.776 23.061

AK.83221 Sơn kính mờ 1 nước m2 4.290 2.926

AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kết cấu gỗ trong nhà:

AK.83341 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.286 8.605

AK.83342 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.525 11.703

Sơn kết cấu gỗ ngoài nhà:

AK.83343 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.965 8.605

AK.83344 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.779 11.703

Page 36: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

36

AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp

Sơn sắt dẹt:

AK.83411 2 nước m2 3.410 7.056

AK.83412 3 nước m2 4.510 10.154

Sơn sắt thép các loại:

AK.83421 2 nước m2 11.690 11.875

AK.83422 3 nước m2 15.078 17.210

AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.84931 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.405 7.228

AK.84932 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.325 10.326

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.84933 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.296 7.916

AK.84934 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 36.281 11.358

AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.84941 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.157 7.916

AK.84942 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.466 11.358

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.84943 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.159 8.777

AK.84944 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.531 12.563

Page 37: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

37

AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.86111 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.332 7.228

AK.86112 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.332 10.326

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.86113 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.359 7.916

AK.86114 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.688 11.358

AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.86121 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.157 7.916

AK.86122 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.377 11.358

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.86123 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.959 8.777

AK.86124 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.435 12.563

AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.86131 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.577 7.228

AK.86132 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.426 10.326

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.86133 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 22.367 7.916

AK.86134 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.571 11.358

Page 38: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

38

AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tƣờng

trong nhà:

AK.86141 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.093 7.916

AK.86142 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.247 11.358

Sơn tƣờng ngoài nhà:

AK.86143 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 68.079 8.777

AK.86144 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 76.805 12.563

Page 39: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

39

PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD

CHƢƠNG III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC

KHOAN NHỒI

AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan

thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan

trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m, tốc độ

dòng chảy ≤2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤1,5m). Nếu khoan cọc

nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

1. Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số

1,015 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

2. Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang

hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá nhân công

và máy thi công của đơn giá tương ứng.

3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất

được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá nhân công và

máy thi công của đơn giá tương ứng.

4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu

thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh,

chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m

chênh lêch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá nhân công

và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm

hoặc chênh lệch mức nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0.05; trong đó m là số mét mực

nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mước nước thủy triều lên, xuống).

5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc

được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến

cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được

nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.

Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong

công trình thì mức hao phí mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng

10%.

Page 40: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

40

AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG

VÁCH

(Không sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống

vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ bằng máy

khoan KH, ED, Soilmec

(hoặc tƣơng tự) vào đất

trên cạn

Đường kính lỗ khoan

AC.31110 - 800mm m 39.595 191.936 713.667

AC.31120 - 1000mm m 46.164 201.254 769.423

AC.31130 - 1200mm m 55.161 216.161 847.481

AC.31140 - 1500mm m 67.727 236.659 992.444

AC.31150 - 2000mm m 87.862 279.519 1.204.315

AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ bằng máy

khoan KH, ED, Soilmec

(hoặc tƣơng tự) vào đất

dƣới nƣớc

Đường kính lỗ khoan

AC.31210 - 800mm m 39.595 225.479 1.185.691

AC.31220 - 1000mm m 46.164 236.659 1.267.164

AC.31230 - 1200mm m 55.161 253.431 1.405.806

AC.31240 - 1500mm m 67.727 279.519 1.629.563

AC.31250 - 2000mm m 87.862 327.969 1.991.960

Page 41: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

41

AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá trên

cạn, bằng máy khoan

Bauer hoặc tƣơng tự

(momen xoay >200KNm)

Đá cấp I

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31311 - 800mm m 79.020 503.134 4.405.970

AC.31312 - 1000mm m 92.988 538.540 4.758.447

AC.31313 - 1200mm m 111.967 588.853 5.345.910

AC.31314 - 1500mm m 138.177 659.665 6.246.686

AC.31315 - 2000mm m 181.223 793.834 7.715.341

Đá cấp II

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31321 - 800mm m 70.095 402.507 3.524.775

AC.31322 - 1000mm m 81.766 430.459 3.798.925

AC.31323 - 1200mm m 83.772 437.913 3.935.999

AC.31324 - 1500mm m 100.744 482.636 4.445.133

AC.31325 - 2000mm m 108.332 527.359 4.856.357

Đá cấp III

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31331 - 800mm m 62.314 335.423 2.937.313

AC.31332 - 1000mm m 72.984 357.784 3.152.715

AC.31333 - 1200mm m 87.303 389.463 3.524.775

AC.31334 - 1500mm m 107.496 434.186 4.112.238

AC.31335 - 2000mm m 140.294 521.769 5.052.178

Đá cấp IV

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31341 - 800mm m 56.218 286.973 2.526.089

AC.31342 - 1000mm m 65.597 305.607 2.702.328

AC.31343 - 1200mm m 78.774 331.696 3.015.641

AC.31344 - 1500mm m 96.817 370.829 3.505.193

AC.31345 - 2000mm m 126.032 443.503 4.308.059

Page 42: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

42

AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá dƣới nƣớc,

bằng máy khoan Bauer

hoặc tƣơng tự (momen

xoay >200KNm)

Đá cấp I

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31411 - 800mm m 79.020 577.673 6.304.829

AC.31412 - 1000mm m 92.988 618.669 6.810.233

AC.31413 - 1200mm m 111.967 676.436 7.631.975

AC.31414 - 1500mm m 138.177 758.428 8.930.025

AC.31415 - 2000mm m 181.223 913.095 11.024.364

Đá cấp II

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31421 - 800mm m 70.095 462.138 5.032.232

AC.31422 - 1000mm m 81.766 493.817 5.439.461

AC.31423 - 1200mm m 83.772 503.134 5.632.169

AC.31424 - 1500mm m 100.744 553.448 6.355.736

AC.31425 - 2000mm m 108.332 605.625 6.933.862

Đá cấp III

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31431 - 800mm m 62.314 385.736 4.188.677

AC.31432 - 1000mm m 72.984 411.825 4.523.186

AC.31433 - 1200mm m 87.303 447.230 5.054.045

AC.31434 - 1500mm m 107.496 499.407 5.897.598

AC.31435 - 2000mm m 140.294 598.171 7.221.103

Đá cấp IV

Đƣờng kính lỗ khoan:

AC.31441 - 800mm m 56.218 329.832 3.610.553

AC.31442 - 1000mm m 65.597 352.194 3.875.980

AC.31443 - 1200mm m 78.774 382.009 4.308.665

AC.31444 - 1500mm m 96.817 424.869 5.006.778

AC.31445 - 2000mm m 126.032 508.725 6.137.575

Page 43: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

43

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN

HOÀN (Có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn

thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn

hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi

công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đất trên

cạn bằng máy khoan KH,

ED, Soilmec hoặc tƣơng tự

Đường kính lỗ khoan

AC.32110 - 800mm m 39.595 182.619 580.130

AC.32120 - 1000mm m 46.164 191.936 617.558

AC.32130 - 1200mm m 55.161 206.844 683.056

AC.32140 - 1500mm m 67.727 227.342 795.340

AC.32150 - 2000mm m 87.862 268.338 963.764

AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đất dƣới

nƣớc bằng máy khoan

ED, Kh, soilmec (hoặc

tƣơng tự)

Đường kính lỗ khoan

AC.32210 - 800mm m 39.595 210.571 1.012.727

AC.32220 - 1000mm m 46.164 221.752 1.081.589

AC.32230 - 1200mm m 55.161 236.659 1.207.725

AC.32240 - 1500mm m 67.727 260.884 1.402.723

AC.32250 - 2000mm m 87.862 307.471 1.712.268

Page 44: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

44

AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá trên cạn,

bằng máy khoan Bauer

hoặc tƣơng tự (momen

xoay >200KNm)

Đá cấp I

Đường kính lỗ khoan

AC.32311 - 800mm m 79.020 447.230 3.557.593

AC.32312 - 1000mm m 92.988 478.909 3.842.200

AC.32313 - 1200mm m 111.967 523.632 4.304.688

AC.32314 - 1500mm m 138.177 586.990 5.051.783

AC.32315 - 2000mm m 181.223 706.251 6.225.788

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan

AC.32321 - 800mm m 70.095 357.784 2.929.782

AC.32322 - 1000mm m 81.766 382.009 3.167.828

AC.32323 - 1200mm m 98.525 417.415 3.534.050

AC.32324 - 1500mm m 121.223 465.865 4.138.318

AC.32325 - 2000mm m 158.174 560.901 5.090.497

Đá cấp III

Đường kính lỗ khoan

AC.32331 - 800mm m 62.314 298.154 2.365.799

AC.32332 - 1000mm m 72.984 318.652 2.561.467

AC.32333 - 1200mm m 87.303 346.604 2.846.074

AC.32334 - 1500mm m 107.496 385.736 3.326.350

AC.32335 - 2000mm m 140.294 464.002 4.091.232

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan

AC.32341 - 800mm m 56.218 255.294 2.027.827

AC.32342 - 1000mm m 65.597 272.065 2.187.919

AC.32343 - 1200mm m 78.774 294.427 2.436.950

AC.32344 - 1500mm m 96.817 329.832 2.828.286

AC.32345 - 2000mm m 126.032 393.190 3.468.654

Page 45: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

45

AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá dƣới nƣớc,

bằng máy khoan Bauer

hoặc tƣơng tự (momen

xoay >200KNm)

Đá cấp I

Đường kính lỗ khoan

AC.32411 - 800mm m 79.020 514.315 5.236.004

AC.32412 - 1000mm m 92.988 549.721 5.660.054

AC.32413 - 1200mm m 111.967 600.034 6.349.816

AC.32414 - 1500mm m 138.177 674.573 7.439.967

AC.32415 - 2000mm m 181.223 810.605 9.176.202

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan

AC.32421 - 800mm m 70.095 411.825 4.189.532

AC.32422 - 1000mm m 81.766 439.777 4.522.582

AC.32423 - 1200mm m 98.525 478.909 5.057.650

AC.32424 - 1500mm m 121.223 536.676 5.925.767

AC.32425 - 2000mm m 158.174 644.757 7.285.271

Đá cấp III

Đường kính lỗ khoan

AC.32431 - 800mm m 62.314 342.877 3.496.129

AC.32432 - 1000mm m 72.984 365.238 3.765.483

AC.32433 - 1200mm m 87.303 396.917 4.209.550

AC.32434 - 1500mm m 107.496 443.503 4.899.313

AC.32435 - 2000mm m 140.294 532.950 6.013.124

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan

AC.32441 - 800mm m 56.218 294.427 2.984.722

AC.32442 - 1000mm m 65.597 313.061 3.210.397

AC.32443 - 1200mm m 78.774 339.150 3.587.127

AC.32444 - 1500mm m 96.817 378.282 4.165.873

AC.32445 - 2000mm m 126.032 452.821 5.121.348

Page 46: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

46

AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN,

THÀNH CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu

hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m3

dung dịch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bơm dung dịch polymer

chống sụt thành lỗ khoan,

thành cọc barrette.

AC.32910 - Lỗ khoan trên cạn m3 29.139 67.085 57.852

AC.32920 - Lỗ khoan dưới nước m3 29.139 74.538 211.575

Page 47: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

47

CHƢƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP,

KHU DÂN CƢ BẰNG PHƢƠNG PHÁP CỐ KẾT HÖT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG

KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích

cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống

ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với

máy bơm chân không; lắp dặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải

địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết ( kể cả phần lồi lõm); đắp hào

kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân

không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤20.000m2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xử lý nến đất yếu kho bãi,

nhà máy, khu công nghiệp,

khu dân cƣ bằng phƣơng

pháp cố kết hút chân

không có màng kín khí

Diện tích khu xử lý nền

≤20.000m2

Thời gian vận hành (ngày

đêm)

AL.16211 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.386.727 5.963.126 14.303.828

AL.16212 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.386.727 6.777.140 17.639.640

AL.16213 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.386.727 7.589.434 20.975.452

AL.16214 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.386.727 8.403.448 24.311.264

AL.16215 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.386.727 9.215.741 27.647.076

AL.16216 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.386.727 10.029.755 30.982.889

Page 48: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

48

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xử lý nến đất yếu kho

bãi, nhà máy, khu công

nghiệp, khu dân cƣ

bằng phƣơng pháp cố

kết hút chân không có

màng kín khí

Diện tích khu xử lý nền

≤30.000m2

Thời gian vận hành (ngày

đêm)

AL.16221 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.334.471 5.190.415 13.990.170

AL.16222 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.334.471 5.935.591 17.325.982

AL.16223 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.334.471 6.679.046 20.071.457

AL.16224 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.334.471 7.422.500 23.997.606

AL.16225 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.334.471 8.167.676 27.333.418

AL.16226 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.334.471 8.911.131 30.669.231

Diện tích khu xử lý nền

≤40.000m2

Thời gian vận hành (ngày

đêm)

AL.16231 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.338.593 5.051.018 13.833.341

AL.16232 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.338.593 5.730.797 17.169.153

AL.16233 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.338.593 6.410.576 19.919.109

AL.16234 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.338.593 7.090.355 23.840.777

AL.16235 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.338.593 7.770.134 27.176.589

AL.16236 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.338.593 8.449.914 30.512.402

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ

thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp

theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời

gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày

đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận

hành).

Page 49: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

49

AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƢỜNG GIAO THÔNG, ĐƢỜNG ỐNG, KÊNH

XẢ NƢỚC BẰNG PHƢƠNG PHÁP CỐ KẾT HÖT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN

KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích

cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống

ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với

máy bơm chân không; lắp dặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải

địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết ( kể cả phần lồi lõm); đắp hào

kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân

không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xử lý nến đất yếu đƣờng

giao thông, đƣờng ống,

kênh xả bằng phƣơng

pháp cố kết hút chân

không có màng kín khí

Diện tích khu xử lý nền

≤20.000m2

Thời gian vận hành (ngày

đêm)

AL.16311 - ≤120 ngày đêm 100m2 10.808.988 20.328.840 17.678.208

AL.16312 - ≤150 ngày đêm 100m2 10.808.988 24.394.608 21.681.183

AL.16313 - ≤180 ngày đêm 100m2 10.808.988 28.461.236 25.684.158

AL.16314 - ≤210 ngày đêm 100m2 10.808.988 32.526.144 29.687.133

AL.16315 - ≤240 ngày đêm 100m2 10.808.988 36.592.772 33.690.107

AL.16316 - ≤270 ngày đêm 100m2 10.808.988 40.657.680 37.693.082

Diện tích khu xử lý nền

≤40.000m2

Thời gian vận hành (ngày

đêm)

AL.16321 - ≤120 ngày đêm 100m2 10.698.443 14.772.721 17.423.361

AL.16322 - ≤150 ngày đêm 100m2 10.698.443 17.619.188 21.426.336

AL.16323 - ≤180 ngày đêm 100m2 10.698.443 20.463.935 25.429.311

AL.16324 - ≤210 ngày đêm 100m2 10.698.443 23.310.403 29.432.285

AL.16325 - ≤240 ngày đêm 100m2 10.698.443 26.156.871 33.435.259

AL.16326 - ≤270 ngày đêm 100m2 10.698.443 29.003.339 37.438.234

Page 50: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

50

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ

thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp

theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời

gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày

đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận

hành).

AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun

dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong

phạm vi 30m.

AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT

Đơn vị tính: đồng/m cọc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ làm tƣờng sét

sử dụng đất sét

Đường kính lỗ khoan (mm)

AL.16411 - Cọc đơn đường kính 700mm m 7.014 13.044 134.993

AL.16412 - Cọc đôi đường kính 700mm m 14.028 26.088 244.676

AL.16413 - Cọc đơn đường kính 1200mm m 20.651 24.225 219.366

AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE

Đơn vị tính: đồng/m cọc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ làm tƣờng sét

sử dụng bentonite

Đường kính lỗ khoan (mm)

AL.16421 - Cọc đơn đường kính 700mm m 174.090 18.635 134.993

AL.16422 - Cọc đôi đường kính 700mm m 348.117 39.133 244.676

AL.16423 - Cọc đơn đường kính 1200mm m 511.546 37.269 219.366

Page 51: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

51

AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại

bằng búa căn, máy đào, xa beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành

đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp

giáp nền móng

Cấp đá

AL.54210 - Cấp đá I, II m2 601.339 398.755

AL.54220 - Cấp đá III, IV m2 449.094 302.094

Page 52: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

52

CHƢƠNG XII

CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY

DỰNG BẰNG Ô TÔ

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở

để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí

vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong

lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì

phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.

1. Công tác bốc xếp

Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc

bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích

(m2),…thùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân

lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình),

kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc

điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.

Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử

dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong

phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

2. Công tác vận chuyển

Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô

vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và

cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí

phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3.

Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:

Loại đường L1 L2 L3 L4 L5

Hệ số điều chỉnh (Ki) K1 = 0,57 K2 = 0,68 K3 = 1,00 K4 = 1,35 K5 = 1,50

Ghi chú : Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành

Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm

vi vận chuyển (L) ≤ 1km, ≤5km, ≤10km, ≤15km và ≤20km, được xác định như sau:

Page 53: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

53

Trong đó:

Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km

Đm2: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km

Đm3: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km

Đm4: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km

Đm5: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km

Ki: Hệ số điều chỉnh loại đường I (i=1÷5)

Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i

AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƢƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG

THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đỗ xuống đúng nơi quy

định đẩm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp vật liệu rời lên

phƣơng tiện vận chuyển

bằng thủ công

AM.11011 - Cát xây dưng m3 21.467

AM.11021 - Đất các loại m3 36.147

AM.11031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 32.832

AM.11041 - Đá hộc m3 44.197

Page 54: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

54

AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giử theo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp vật liệu khác

bằng thủ công

Bốc xếp lên

AM.12011 - Xi măng bao Tấn 15.942

AM.12021 - Gạch xây các loại 1000v 34.095

AM.12031 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 49.248

AM.12041 - Ngói các loại 1000v 37.883

AM.12051 - Đá ốp, lát các loại 100m2 53.036

AM.12061 - Sắt thép các loại Tấn 31.096

AM.12071 - Gỗ các loại m3 17.363

AM.12081 - Tre, cây chống

100

cây 51.616

Bốc xếp xuống

AM.12012 - Xi măng bao Tấn 10.576

AM.12022 - Gạch xây các loại 1000v 22.730

AM.12032 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 32.832

AM.12042 - Ngói các loại 1000v 25.255

AM.12052 - Đá ốp, lát các loại 100m2 35.358

AM.12062 - Sắt thép các loại Tấn 20.678

AM.12072 - Gỗ các loại m3 11.681

AM.12082 - Tre, cây chống 100 cây 34.410

Page 55: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

55

AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƢỢNG P≤200KG BẰNG

THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp cấu kiện bê

tông, trọng lƣợng

p≤200kg bằng thủ công

AM.13001 - Bốc xếp lên Tấn 31.096

AM.13002 - Bốc xếp xuống Tấn 20.678

AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp cấu kiện bê tông

bằng cơ giới

AM.14001 - Bốc xếp lên Tấn 2.683 18.011

AM.14002 - Bốc xếp xuống Tấn 1.894 12.008

Page 56: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

56

AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU

AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vật liệu

bằng thủ công

10 m khởi điểm

AM.21011 - Cát xây dựng m3 13.575

AM.21021 - Đất các loại m3 13.890

AM.21031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 13.733

AM.21041 - Đá hộc m3 13.890

AM.21051 - Xi măng bao Tấn 11.838

AM.21061 - Gạch xây các loại 1000v 11.838

AM.21071 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 8.682

AM.21081 - Ngói các loại 1000v 14.206

AM.21091 - Đá ốp, lát các loại 100m2 9.629

AM.21101 - Sắt thép các loại Tấn 12.628

AM.21111 - Gỗ các loại m3 8.839

AM.21121 - Tre, cây chống 100 cây 9.471

10 m tiếp theo

AM.21012 - Cát xây dựng m3 947

AM.21022 - Đất các loại m3 1.105

AM.21032 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.105

AM.21042 - Đá hộc m3 1.105

AM.21052 - Xi măng bao Tấn 947

AM.21062 - Gạch xây các loại 1000v 947

AM.21072 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 474

AM.21082 - Ngói các loại 1000v 1.105

AM.21092 - Đá ốp, lát các loại 100m2 474

AM.21102 - Sắt thép các loại Tấn 1.105

AM.21112 - Gỗ các loại m3 789

AM.21122 - Tre, cây chống 100 cây 947

Page 57: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

57

AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10m3/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vật liệu bằng ô

tô tự đổ

Vận chuyển cát xây dựng

Trong phạm vi ≤1km

AM.22111 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 103.839

AM.22121 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 111.291

AM.22131 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 110.607

AM.22141 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 116.985

AM.22151 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 84.217

AM.22161 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 92.626

Trong phạm vi ≤5km

AM.22112 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 50.712

AM.22122 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 53.420

AM.22132 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 53.520

AM.22142 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 55.414

AM.22152 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 34.848

AM.22162 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 37.050

Trong phạm vi ≤10km

AM.22113 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 39.845

AM.22123 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 41.549

AM.22133 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 41.032

AM.22143 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 43.100

AM.22153 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 26.136

AM.22163 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 25.935

Page 58: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

58

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trong phạm vi ≤15km

AM.22114 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 35.016

AM.22124 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 35.613

AM.22134 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 35.680

AM.22144 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 36.943

AM.22154 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 23.232

AM.22164 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 22.230

Trong phạm vi ≤20km

AM.22115 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 31.393

AM.22125 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 32.645

AM.22135 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 32.112

AM.22145 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 32.838

AM.22155 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 20.328

AM.22165 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 18.525

Vận chuyển vật liệu bằng ô

tô tự đổ

Vận chuyển đá dăm các loại

Trong phạm vi ≤1km

AM.22211 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 107.462

AM.22221 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 114.259

AM.22231 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 115.959

AM.22241 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 121.089

AM.22251 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 87.121

AM.22261 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 96.331

Trong phạm vi ≤5km

AM.22212 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 53.127

AM.22222 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 56.387

AM.22232 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 55.304

AM.22242 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 57.466

AM.22252 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 40.656

AM.22262 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 40.755

Page 59: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

59

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trong phạm vi ≤10km

AM.22213 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 41.053

AM.22223 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 43.033

AM.22233 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 42.816

AM.22243 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 45.152

AM.22253 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 31.944

AM.22263 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 29.640

Trong phạm vi ≤15km

AM.22214 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 36.223

AM.22224 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 37.097

AM.22234 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 37.464

AM.22244 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 38.995

AM.22254 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 26.136

AM.22264 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 25.935

Trong phạm vi ≤20km

AM.22215 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 32.601

AM.22225 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 34.129

AM.22235 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 33.896

AM.22245 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 34.890

AM.22255 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 23.232

AM.22265 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 22.230

Page 60: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

60

AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đẩm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vật liệu bằng ô

tô vận tải thùng

Vận chuyển xi măng bao

Trong phạm vi ≤1km

AM.23111 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 53.024

AM.23121 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 56.668

AM.23131 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 52.129

AM.23141 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 49.325

AM.23151 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 44.162

AM.23161 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 49.111

Trong phạm vi ≤5km

AM.23112 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 26.047

AM.23122 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 27.153

AM.23132 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 23.951

AM.23142 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.121

AM.23152 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 21.198

AM.23162 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386

Trong phạm vi ≤10km

AM.23113 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 20.465

AM.23123 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.250

AM.23133 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724

AM.23143 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497

AM.23153 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665

AM.23163 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709

Page 61: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

61

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trong phạm vi ≤15km

AM.23114 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 17.675

AM.23124 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889

AM.23134 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.907

AM.23144 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.414

AM.23154 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 14.132

AM.23164 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 16.370

Trong phạm vi ≤20km

AM.23115 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 15.814

AM.23125 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 16.528

AM.23135 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.498

AM.23145 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.873

AM.23155 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 12.365

AM.23165 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032

Vận chuyển vật liệu bằng ô

tô vận tải thùng

Vận chuyển sắt, thép các loại

Trong phạm vi ≤1km

AM.23211 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 50.233

AM.23221 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 53.126

AM.23231 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 49.311

AM.23241 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 46.242

AM.23251 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 42.396

AM.23261 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 46.772

Trong phạm vi ≤5km

AM.23212 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 25.117

AM.23222 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 25.973

AM.23232 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.542

AM.23242 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.580

AM.23252 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431

AM.23262 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048

Page 62: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

62

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trong phạm vi ≤10km

AM.23213 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 19.535

AM.23223 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070

AM.23233 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316

AM.23243 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955

AM.23253 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898

AM.23263 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 16.370

Trong phạm vi ≤15km

AM.23214 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.744

AM.23224 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.709

AM.23234 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.498

AM.23244 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.873

AM.23254 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 12.365

AM.23264 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032

Trong phạm vi ≤20km

AM.23215 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 14.884

AM.23225 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 15.347

AM.23235 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 14.089

AM.23245 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 12.331

AM.23255 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 10.599

AM.23265 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 11.693

Page 63: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

63

AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG

AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƢỢNG P≤200KG

BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

- Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển cấu kiện bê

tông, trọng lƣợng p≤200kg

bằng ô tô vận tải thùng

Trong phạm vi ≤1km

AM.31011 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 53.954

AM.31021 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 57.848

AM.31031 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 53.538

AM.31041 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 50.866

AM.31051 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 45.929

AM.31061 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 51.450

Trong phạm vi ≤5km

AM.31012 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 26.977

AM.31022 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 28.334

AM.31032 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.360

AM.31042 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 24.662

AM.31052 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.964

AM.31062 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 25.725

Trong phạm vi ≤10km

AM.31013 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 21.396

AM.31023 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.431

AM.31033 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.133

AM.31043 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.038

AM.31053 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431

AM.31063 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048

Page 64: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

64

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trong phạm vi ≤15km

AM.31014 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.605

AM.31024 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889

AM.31034 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316

AM.31044 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955

AM.31054 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898

AM.31064 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709

Trong phạm vi ≤20km

AM.31015 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.744

AM.31025 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.709

AM.31035 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.907

AM.31045 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.414

AM.31055 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 14.132

AM.31065 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032

Page 65: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

65

AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đẩm bảo an toàn, vệ sinh môi trường tronmg quá trình vận

chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển ống cống bê

tông bằng ô tô vận tải thùng

Trong phạm vi ≤1km

AM.32011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 61.390

AM.32021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 56.356

AM.32031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 53.949

AM.32041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 49.462

AM.32051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 56.127

Trong phạm vi ≤5km

AM.32012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 30.695

AM.32022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 28.178

AM.32032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 27.745

AM.32042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 26.497

AM.32052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 30.402

Trong phạm vi ≤10km

AM.32013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 24.792

AM.32023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 23.951

AM.32033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.121

AM.32043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.964

AM.32053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 25.725

Trong phạm vi ≤15km

AM.32014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.250

AM.32024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.133

AM.32034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.038

AM.32044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431

AM.32054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386

Trong phạm vi ≤20km

AM.32015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070

AM.32025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724

AM.32035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497

AM.32045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665

AM.32055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048

Page 66: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

66

AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển cọc, cột bê tông

bằng ô tô vận tải thùng

Trong phạm vi ≤1km

AM.33011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 59.029

AM.33021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 54.947

AM.33031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 52.408

AM.33041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 47.695

AM.33051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 53.788

Trong phạm vi ≤5km

AM.33012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 29.514

AM.33022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 26.769

AM.33032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 26.204

AM.33042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.731

AM.33052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 28.063

Trong phạm vi ≤10km

AM.33013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 23.611

AM.33023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.542

AM.33033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.580

AM.33043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 21.198

AM.33053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386

Trong phạm vi ≤15km

AM.33014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070

AM.33024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724

AM.33034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497

AM.33044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665

AM.33054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048

Trong phạm vi ≤20km

AM.33015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889

AM.33025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316

AM.33035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955

AM.33045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898

AM.33055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709

Page 67: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

67

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá xây dựng công trình -

Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

I Vật liệu

1 Băng keo lưới m 444

2 Bentonite kg 1.700

3 Bột bả kg 6.800

4 Bột bả ATANIC kg 6.800

5 Bột bả Boss kg 8.864

6 Bột bả Expo kg 5.300

7 Bột bả JAJYNIC kg 5.409

8 Bột bả Jotun kg 9.750

9 Bột bả Kova kg 7.636

10 Bột bả Mykolor kg 7.300

11 Bột bả Spec kg 6.800

12 Bột đá kg 2.500

13 Bột màu kg 25.000

14 Bột phấn kg 10.000

15 Bu lông M16x10 bộ 6.900

16 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 218.500

17 Cát vàng m3 213.000

18 Cây chống thép ống D50x3mm m 55.036

19 Côn cao su cái 12.000

20 Cột chống thép ống kg 15.815

21 Cót ép m2 13.000

22 Đá cẩm thạch <=400x400 m2 682.000

23 Đá cẩm thạch <=500x500 m2 682.000

Page 68: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

68

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

24 Đá cẩm thạch >500x500 m2 682.000

25 Đá granít tự nhiên m2 800.000

26 Đá hoa cương <=400x400 m2 682.000

27 Đá hoa cương <=500x500 m2 682.000

28 Đá hoa cương >500x500 m2 682.000

29 Đá trắng nhỏ kg 1.000

30 Đất sét m3 25.000

31 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 8.700

32 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 20.500

33 Diềm mái tấm 152.000

34 Diềm mái 1100x380x3mm tấm 152.000

35 Đinh các loại kg 18.000

36 Đinh, đinh vít cái 2.000

37 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa cái 280.000

38 Gạch 120x400 (ceramic) m2 81.250

39 Gạch 120x500 (ceramic) m2 81.667

40 Gạch 150x150 (ceramic) m2 129.333

41 Gạch 150x300 (ceramic) m2 86.667

42 Gạch 120x300 (ceramic) m2 108.333

43 Gạch 200x400 (ceramic) m2 110.000

44 Gạch 200x200 (ceramic) m2 127.000

45 Gạch 200x250 (ceramic) m2 127.000

46 Gạch 150x500 (ceramic) m2 129.333

47 Gạch 300x300 (ceramic) m2 148.500

48 Gạch 200x300 (ceramic) m2 159.200

49 Gạch 400x400 (ceramic) m2 159.200

50 Gạch 450x600 (ceramic) m2 159.200

51 Gạch 450x900 (ceramic) m2 159.200

52 Gạch 500x500 (ceramic) m2 176.000

Page 69: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

69

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

53 Gạch 600x600 (ceramic) m2 234.000

54 Gạch 600x900 (ceramic) m2 234.000

55 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.314

56 Gạch đất nung 300x300 m2 40.000

57 Gạch đất nung 350x350 m2 40.000

58 Gạch đất nung 400x400 m2 40.000

59 Gạch granit nhân tạo m2 800.000

60 Gạch lá dừa viên 1.091

61 Gạch lát xi măng 30x30 m2 161.000

62 Gạch lát xi măng 40x40 m2 161.000

63 Gạch thẻ 5x10x20cm (thủ công) viên 622

64 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 89.676

65 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 155.000

66 Gầu khoan đá cái 3.182.700

67 Gầu khoan đất cái 3.182.700

68 Giáo công cụ bộ 424.360

69 Giấy ráp m2 25.000

70 Giấy trang trí m2 12.147

71 Gỗ dán (ván ép) m2 39.280

72 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,0cm m3 5.280.000

73 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,5cm m3 5.280.000

74 Gỗ xẻ m3 4.400.000

75 Keo dán (dùng trong lắp đặt trần) kg 31.360

76 Keo dán (gạch) kg 9.000

77 Keo dán ( dán tường) kg 25.000

78 Khung xương (nhôm) kg 32.000

79 Lợi gầu khoan đá cái 496.310

80 Ma tít kg 6.800

Page 70: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

70

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

81 Màng kín khí lớp dưới m2 15.500

82 Màng kín khí lớp trên m2 15.500

83 Móc inox cái 4.500

84 Móc sắt cái 2.000

85 Mút dày 3-5cm m2 30.000

86 Nẹp gỗ m 880

87 Ngói Onduvilla m2 54.000

88 Nước lít 6

89 Nước m3 6.055

90 Ống lọc nhựa D50mm m 21.400

91 Ống thoát nước nhựa D63 mm m 21.400

92 Phụ gia Soda (Chống sụt thành lỗ khoan) kg 15.000

93 Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần kg 15.000

94 Polymer kg 8.636

95 Que hàn kg 22.727

96 Răng khoan đá cái 70.000

97 Răng khoan đất cái 70.000

98 Sắt hộp 50x50 m 2.600

99 Silicon chít mạch kg 101.515

100 Simili m2 30.000

101 Sợi thuỷ tinh m2 44.064

102 Sơn lót Cito Primer 09 kg 98.000

103 Sơn lót CT-04T kg 86.000

104 Sơn lót CT-11A kg 115.000

105 Sơn lót Gardex Primer kg 118.881

106 Sơn lót K-108 kg 55.000

107 Sơn lót K-109 kg 60.000

108 Sơn lót K-208 kg 65.000

109 Sơn lót K-209 kg 70.000

Page 71: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

71

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

110 Sơn lót Majestic Primer kg 71.100

111 Sơn phủ Gardex Premium trong nhà kg 40.091

112 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà kg 64.000

113 Sơn phủ K-5501 kg 78.545

114 Sơn phủ K-5500 kg 81.818

115 Sơn phủ K-360 kg 149.182

116 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà kg 64.000

117 Sơn phủ SG168 kg 32.636

118 Sơn phủ SG168 LOW GIOSS kg 32.636

119 Sơn phủ SG268 kg 50.091

120 Sơn phủ SG368 kg 62.818

121 Sơn phủ Woodshield Exterior ngoài nhà kg 63.545

122 Sơn phủ Villa kg 78.545

123 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 55.000

124 Sơn tổng hợp (sơn kính) kg 55.000

125 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 55.000

126 Tấm cách âm m2 115.000

127 Tấm cách nhiệt m2 50.000

128 Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1,2mm m2 123.900

129 Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm m2 123.900

130 Tấm nhựa + khung xương m2 120.000

131 Tấm thạch cao 9mm m2 41.000

132 Tấm thạch cao 12mm m2 50.000

133 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm tấm 22.250

134 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 34.000

135 Tấm trần thạch cao hoa văn 61x41cm tấm 50.600

136 Tấm úp nóc tấm 142.000

137 Tấm úp nóc 900x480x3mm tấm 142.000

Page 72: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

72

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

138 Tăng đơ (trần thạch cao) cái 800

139 Thanh C (đứng) thanh 35.380

140 Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm m 138.500

141 Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm m 79.000

142 Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm m 186.200

143 Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm m 138.500

144 Thanh liên kết U trên với U dưới cái 600

145 Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm m 186.200

146 Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm m 136.600

147 Thanh nhôm V 50x50 thanh 90.000

148 Thanh treo (V nhỏ) cái 300

149 Thanh U (ngang trên và dưới) thanh 30.000

150 Thanh U dưới thanh 30.000

151 Thanh U trên thanh 30.000

152 Thanh V 25x25 thanh 11.111

153 Thép góc kg 15.815

154 Thép hình kg 15.815

155 Thép tấm kg 15.815

156 Thép tấm dày 5mm kg 15.815

157 Thép tròn kg 13.275

158 Ty xuyên D25 cái 35.000

159 Vải địa kỹ thuật lớp dưới m2 15.500

160 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 15.500

161 Ván công nghiệp m2 105.818

162 Ván ép m2 39.280

163 Ván ép phủ phim m2 145.000

164 Ván khuôn nhựa m2 165.000

165 Van nhựa một chiều D63mm cái 1.619.200

166 Ven tonít kg 5.030

Page 73: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

73

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị

Giá chƣa có

VAT

(đồng)

167 Vôi cục kg 1.289

168 Xà gồ 8x20 m 204.100

169 Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm m 70.000

170 Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm m 129.600

171 Xăng kg 21.646

172 Xi măng PC40 kg 1.789

173 Xi măng trắng kg 3.016

II Nhân công

1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 157.846

2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 172.096

3 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 186.346

4 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 203.154

Page 74: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

74

BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá xây dựng công trình -

Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT Tên máy và thiết bị thi công

Đơn

vị

tính

Đinh mức

tiêu hao

nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền

lƣơng

1 Máy đào một gàu, bánh xích, dung

tích gầu: 0,50 m3 ca 51,3

lít

diezel 1.867.014 186.346

2 Máy đào một gàu, bánh xích, dung

tích gầu: 1,25 m3 ca 82,62

lít

diezel 3.461.923 446.500

3 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T ca 25 lít

diezel 930.249 187.808

4 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7,0 T ca 31 lít

diezel 1.180.573 222.885

5 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0T ca 38 lít

diezel 1.408.890 214.846

6 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12,0T ca 41 lít

diezel 1.541.405 251.385

7 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 15,0T ca 46,2 lít

diezel 1.766.490 251.385

8 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0T ca 56 lít

diezel 2.338.619 251.385

9 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5,0 T ca 40,5 lít

diezel 1.207.434 187.808

10 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T ca 45,9 lít

diezel 1.483.880 222.885

11 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T ca 56,7 lít

diezel 1.783.989 214.846

12 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T ca 64,8 lít

diezel 2.052.362 251.385

13 Ô tô tự đổ - trọng tải: 22,0 T ca 76,95 lít

diezel 2.904.033 251.385

Page 75: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

75

STT Tên máy và thiết bị thi công

Đơn

vị

tính

Đinh mức

tiêu hao

nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền

lƣơng

14 Ô tô tự đổ - trọng tải: 27,0 T ca 86,4 lít

diezel 3.705.035 300.346

15 Cần trục bánh xích - sức nâng:

10,0T ca 36

lít

diezel 2.001.272 377.808

16 Cần trục bánh xích - sức nâng:

25,0T ca 47

lít

diezel 3.038.091 446.500

17 Cần trục bánh xích - sức nâng:

50,0T ca 53,75

lít

diezel 4.797.034 446.500

18 Cần trục tháp - sức nâng: 25,0 T ca 120 kWh 2.794.370 418.000

19 Cần trục tháp - sức nâng: 40,0 T ca 135 kWh 3.773.096 418.000

20 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T -

H nâng 80 m ca 21 kWh 346.418 157.846

21 Máy vận thăng lồng - sức nâng:

3,0 T - H nâng 100 m ca 47,3 kWh 698.635 157.846

22 Máy bơm nước, động cơ điện -

công suất: 1,10 kW ca 2,97 kWh 167.127 157.846

23 Máy bơm nước 200m3/h (100cv) ca 45 lít

diezel 1.216.045 186.346

24 Biến thế hàn xoay chiều - công

suất: 23,0 kW ca 48,3 kWh 293.811 186.346

25 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7

kW ca 3,06 kWh 187.504 157.846

26 Búa căn khí nén (chưa tính khí

nén) - tiêu hao khí nén: 1,5 m3/ph ca

206.768 186.346

27 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

5,0 kW ca 9 kWh 190.151 157.846

28 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh

xích - công suất: 60,0 kW ca 39,6

lít

diezel 2.487.213 637.962

29 Máy khoan cọc đất (Máy khoan

cọc nhồi ED) ca 51,6

lít

diezel 6.135.375 762.192

30 Máy khoan có momen xoay

>200knm ca 59,3

lít

diezel 14.401.090 762.192

Page 76: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

76

STT Tên máy và thiết bị thi công

Đơn

vị

tính

Đinh mức

tiêu hao

nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền

lƣơng

31 Máy trộn dung dịch khoan - dung

tích: <= 750 lít ca 12,6 kWh 202.740 157.846

32 Máy trộn dung dịch khoan - dung

tích: 1000 lít ca 18 kWh 369.609 186.346

33 Máy sàng lọc Bentonit BE100 -

năng suất: 100 m3/h ca 21,12 kWh 527.409 186.346

34 Sà lan công trình - trọng tải: 200,0T ca

904.070 318.616

35 Sà lan công trình - trọng tải: 400,0T ca

1.283.287 318.616

36

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ

(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

150 CV

ca 94,5 lít

diezel 3.569.189 1.457.886

37 Máy nén khí 660 m3/h ca 48,6 lít

diezel 1.504.165 186.346

38 Bơm chân không 7,5kw ca 16,8 kWh 201.712 157.846

39 Máy bơm dung dịch 15 m3/ph ca 120 kWh 791.143 186.346

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Phạm Ngọc Nghị

Page 77: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

77

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ..................................................... 1

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI BỔ SUNG) .................... 7

PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD ....................................... 7

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ

CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................................................. 7

AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung ................................................................ 7

CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ ..................................................... 8

AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn .................................................... 8

AF.82000 Ván khuôn thép ....................................................................................................... 8

AF.82500 Ván khuôn móng ..................................................................................................... 8

AF.82600 Ván khuôn mái bờ kênh mương ............................................................................. 8

AF.83000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo

ống ............................................................................................................................................ 9

AF.83100 Ván khuôn sàn mái ................................................................................................. 9

AF.83200 Ván khuôn tường .................................................................................................... 9

AF.83300 Ván khuôn xà dầm, giằng ....................................................................................... 9

AF.83400 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật .............................................................................. 9

AF.84000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống

bằng hệ giáo ống .................................................................................................................... 10

AF.84100 Ván khuôn sàn mái ............................................................................................... 10

AF.84200 Ván khuôn tường .................................................................................................. 10

AF.84300 Ván khuôn xà dầm, giằng ..................................................................................... 10

AF.85000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ .................... 11

AF.85100 Ván khuôn sàn mái ............................................................................................... 11

AF.85200 Ván khuôn xà dầm, giằnG .................................................................................... 11

AF.86000 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống ....................... 11

AF.86350 Ván khuôn vách thang máy .................................................................................. 11

AF.89100 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống12

AF.89200 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng

hệ giáo ống ............................................................................................................................. 13

AF.89300 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ ........................... 14

AF.89400 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột

chống bằng hệ giáo ống ......................................................................................................... 15

AF.89500 Ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống .................. 16

AF.89600 Ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống17

AF.89700 Ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ .............................................. 18

Page 78: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

78

AF.89800 VK bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống .... . 19

CHƢƠNG VII: SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN ....... 20

AG.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ................................................. 20

AG.32000 Ván khuôn kim loại .............................................................................................. 20

CHƢƠNG X: LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC21

AK.12410 Lợp mái bằng tấm lợp onduline ........................................................................... 21

AK.12420 Lợp mái bằng tấm lợp lấy sáng onduline ............................................................. 21

AK.12430 Lợp mái bằng ngói onduvilla ............................................................................... 21

AK.26000 Công tác trát granito ............................................................................................. 22

AK.26300 Trát granitô thành ôvăng, sê nô, lan can, diềm che nắng ..................................... 22

AK.26400 Trát granitô tường, trụ cột .................................................................................... 22

AK.30000 Công tác ốp gạch, đá ............................................................................................ 23

AK.31000 Công tác ốp gạch .................................................................................................. 23

AK.31100 Ốp tường, trụ, cột ................................................................................................. 23

AK.31200 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột ............................................................. 23

AK.32000 Công tác ốp đá tự nhiên ....................................................................................... 24

AK.32100 Ốp đá tự nhiên vào tường ..................................................................................... 24

AK.32200 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường .......................................................... 24

AK.32200 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ ........................................................ 25

AK.51000 Công tác lát gạch .................................................................................................. 25

AK.51100 Lát gạch chỉ, gạch thẻ .......................................................................................... 25

AK.51200 Lát nền, sàn .......................................................................................................... 26

AK.53000 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang ............................................................................ 26

AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè ........................................................................... 27

AK.55100 Lát gạch xi măng .................................................................................................. 27

AK.55200 Lát gạch lá dừa ..................................................................................................... 27

AK.55300 Lát gạch xi măng tự chèn ..................................................................................... 27

AK.55400 Lát gạch đất nung ................................................................................................. 27

AK.56100 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn ............................................................ 28

AK.56200 Lát đá granit tự nhiên, bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại .................... 28

AK.60000 Công tác làm trần ................................................................................................. 29

AK.61000 Làm trần cót ép, trần gỗ dán ................................................................................ 29

AK.62000 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt ....................................................... 29

AK.63100 Làm trần ván ép bọc simili, mút dầy 3 đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ ................. 30

AK.63200 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí ..................... 30

AK.64000 Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn, tấm nhựa có khung xương .... 30

AK.65100 Làm trần lambri gỗ ............................................................................................... 30

Page 79: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

79

AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao ............................................................................... 31

AK.70000 Công tác làm mộc trang trí ................................................................................... 31

AK.73100 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.................................... 31

AK.73200 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn ............................................................. 31

AK.74100 Làm mặt sàn gỗ .................................................................................................... 31

AK.75100 Làm tường lambris ............................................................................................... 32

AK.77200 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ .......................................................................... 32

AK.77300 Dán giấy trang trí ................................................................................................. 32

AK.77400 Làm vách bằng tấm thạch cao .............................................................................. 32

AK.82000 Công tác bả các kết cấu ........................................................................................ 33

AK.82500 Bả bằng bột bả jajynic, atanic vào các kết cấu .................................................... 33

AK.82600 Bả bằng bột bả mykolor, spec, boss và expo vào các kết cấu.............................. 34

AK.82700 Bả bằng bột bả jotun vào các kết cấu ................................................................... 34

AK.82800 Bả bằng bột bả kova vào các kết cấu ................................................................... 34

AK.83000 Công tác sơn ......................................................................................................... 35

AK.83100 Sơn cửa bằng sơn tổng hợp .................................................................................. 35

AK.83200 Sơn gỗ, sơn kính mờ bằng sơn tổng hợp .............................................................. 35

AK.83340 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn jotun ............................................................................. 35

AK.83400 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp ........................................................................... 36

AK.84930 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun ...... 36

AK.84940 sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun . 36

AK.86110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova ....... 37

AK.86120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn kova 37

AK.86130 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova

(chống thấm) .......................................................................................................................... 37

AK.86140 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn kova

(chống thấm) .......................................................................................................................... 38

PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD ...................................... 39

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ

CỌC KHOAN NHỒI ........................................................................................................... 39

AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi ...................................................................................... 39

AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách .................................. 40

AC.31100 Khoan vào đất trên cạn ......................................................................................... 40

AC.31200 Khoan vào đất dưới nước ..................................................................................... 40

AC.31300 Khoan vào đá trên cạn .......................................................................................... 41

AC.31400 Khoan vào đá dưới nước ...................................................................................... 42

AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn ............................. 43

Page 80: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ

80

AC.32100 Khoan vào đất trên cạn ......................................................................................... 43

AC.32200 Khoan vào đất dưới nước ..................................................................................... 43

AC.32300 Khoan vào đá trên cạn .......................................................................................... 44

AC.32400 Khoan vào đá dưới nước ...................................................................................... 45

AC.32900 Bơm dung dịch polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette ............... 46

CHƢƠNG XI:CÁC CÔNG TÁC KHÁC ........................................................................... 47

AL.16200 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương

pháp cố kết hút chân không có màng kín khí ........................................................................ 47

AL.16210 Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2 ..................................................................... 47

AL.16300 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương

pháp cố kết hút chân không có màng kín khí ........................................................................ 49

AL.16400 Khoan tạo lỗ làm tường sét ................................................................................... 50

AL.16410 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét ......................................................... 50

AL.16420 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite ..................................................... 50

CHƢƠNG XII:CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ

CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ ............................................................................. 52

AM.10000 Bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng .................................................. 53

AM.11000 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công ........................ 53

AM.12000 Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công ................................................................... 54

AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công......................... 55

AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới ............................................................... 55

AM.20000 Vận chuyển các loại vật liệu ................................................................................ 56

AM.21000 Vận chuyển vật liệu bằng thủ công ..................................................................... 56

AM.22000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ .................................................................... 57

AM.23000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng ....................................................... 60

AM.30000 Vận chuyển các loại cấu kiện xây dựng .............................................................. 63

AM.31000 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng .... 63

AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng ....................................... 65

AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng .......................................... 66

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ........................................... 67