y ban nh n d cỘng hÕa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...
TRANSCRIPT
![Page 1: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/1.jpg)
1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG – PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m
2
trát tường .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả
những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi
công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên
tiến..v..v).
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung)
bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện
hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho
máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần
cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia
tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế
![Page 2: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/2.jpg)
2
giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây
dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật
liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù
trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là
1.900.000đồng/tháng).
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa
đổi và bổ sung) được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-
BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các
công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của
Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền
lương trong đơn giá công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung)
đƣợc xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố
định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) được
trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống
nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng đã được
công bố kèm theo Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007, Phần xây dựng
(sửa đổi và bổ sung) đã được công bố kèm theo các Quyết định số 1172/QĐ-BXD
ngày 26/12/2012, Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng.
![Page 3: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/3.jpg)
3
PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Ghi chú Mã hiệu đơn giá sửa
đổi và bổ sung
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN
TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
1 Làm cọc cát bằng phương pháp
ép rung
Sửa đổi AC. 24111÷AC.
24322
CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
2 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép móng dài; móng cột;
mái bờ kênh mương
Bổ sung
AF. 82511÷AF.
82611
3 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp Sửa đổi
AF. 83111÷AF.
85231
4 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép vách thang máy Bổ sung
AF. 86351÷AF.
86353
5 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép phủ phim Bổ sung
AF. 89111÷AF.
89443
6 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa Bổ sung
AF. 89511÷AF.
89843
CHƢƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN
BÊ TÔNG ĐÖC SẴN
7 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép bê tông đúc sẵn
panen; cọc, cột; dầm; nắp đan,
tấm chớp
Bổ sung AG. 32311÷AG.
32511
CHƢƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG
TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
8 Công tác lợp mái bằng tấm lợp
Onduline, tấm ngói Onduvilla Bổ sung
AK. 12411÷AK.
12431
9 Công tác trát granitô Sửa đổi
AK. 26310÷AK.
26420
10 Công tác ốp gạch, đá Sửa đổi
AK. 31110÷AK.
32230
![Page 4: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Ghi chú Mã hiệu đơn giá sửa
đổi và bổ sung
11 Công tác lát gạch, đá Sửa đổi
AK. 51110÷AK.
56230
12 Công tác làm trần Sửa đổi
AK. 61110÷AK.
66210
13 Công tác mộc trang trí Sửa đổi
AK. 73110÷AK.
77410
14 Công tác bả Sửa đổi và bổ sung
AK. 82110÷AK.
82812
15 Công tác sơn Sửa đổi và bổ sung
AK. 83111÷AK.
86144
PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, bổ sung
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN
TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
1
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp
khoan xoay có ống vách (Không
sử dụng dung dịch khoan)
Thay thế AC.
31110 ÷AC. 31524
AC. 31110 ÷AC.
31445
2
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp
khoan xoay phản tuần hoàn (có
sử dụng dung dịch khoan)
Thay thế AC.
32111 ÷AC. 32722
AC. 32110 ÷AC.
32445
3
Bơm dung dịch Polymer chống
sụt thành lỗ khoan, thành cọc
Barrette
Bổ sung AC. 32900
CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
4
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà
máy, khu công nghiệp, khu dân
cư bằng phương pháp cố kết chân
không có màng kín khí
Bổ sung AL. 16200
5 Xử lý nền đất yếu đường giao
thông, đường ống, kênh xả nước Bổ sung AL. 16300
![Page 5: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/5.jpg)
5
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, bổ sung
bằng phương pháp cố kết chân
không có màng kín khí
6 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử
dụng đất sét Bổ sung AL. 16410
7 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử
dụng bentonite Bổ sung AL. 16420
8 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp
nền móng Sửa đổi AL. 54200
CHƢƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI
VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
9
Bốc xếp các loại vật liệu rời lên
phương tiện vận chuyển bằng thủ
công
Bổ sung AM. 11000
10 Bốc xếp các loại vật liệu khác
bằng thủ công Bổ sung AM. 12000
11 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng
lượng P£200kg bằng thủ công Bổ sung AM. 13000
12 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng
cơ giới Bổ sung AM. 14000
13 Vận chuyển các loại vật liệu
bằng thủ công Bổ sung AM. 21000
14 Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô
tô tự đổ Bổ sung AM. 22000
15 Vận chuyển xi măng bao, sắt
thép bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 23000
16
Vận chuyển cấu kiện bê tông,
trọng lượng P £200kg bằng ô tô
vận tải thùng
Bổ sung AM. 31000
17 Vận chuyển ống cống bê tông
bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 32000
18 Vận chuyển cọc, cột bê tông
bằng ô tô vận tải thùng Bổ sung AM. 33000
![Page 6: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/6.jpg)
6
III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ sở xác định dự toán, chi phí xây dựng,
tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương
công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với
từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi
công và biện pháp thi công.
Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo
thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m
(chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công
trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không
ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì
sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Đối với những công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp
xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và
lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng
(sửa đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây
dựng để nghiên cứu giải quyết./.
![Page 7: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/7.jpg)
7
PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD
CHƢƠNG III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN
TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƢƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm
nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thi công cọc cát bằng
phƣơng pháp ép rung:
Chiều dài cọc ≤7m
Đất cấp I
AC.24111 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 850.154 5.279.482
AC.24112 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.545.422 5.631.448
Đất cấp II
AC.24121 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 941.365 5.631.448
AC.24122 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.700.308 6.172.934
Chiều dài cọc ≤12m
Đất cấp I
AC.24211 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.027.413 4.765.072
AC.24212 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 1.853.474 5.062.887
Đất cấp II
AC.24221 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.113.461 5.062.887
AC.24222 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.008.360 5.550.225
Chiều dài cọc>12m
Đất cấp I
AC.24311 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.199.509 4.277.735
AC.24312 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.161.526 4.548.477
Đất cấp II
AC.24321 Đường kính cọc D330cm 100m 2.397.528 1.285.557 4.548.477
AC.24322 Đường kính cọc D430cm 100m 4.184.492 2.316.412 5.117.037
![Page 8: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/8.jpg)
8
CHƢƠNG VI
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn thép:
AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2 1.458.348 2.282.739
AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2 1.520.280 4.981.029
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƢƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82611 Ván khuôn mái bờ kênh
mương
100m2
1.427.383 2.116.891
![Page 9: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/9.jpg)
9
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƢƠNG,
CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.83200 VÁN KHUÔN TƢỜNG
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ
tại chỗ, ván khuôn bằng
ván ép công nghiệp có
khung xƣơng, cột chống
bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái:
AF.83111 Chiều cao ≤16m 100m2 3.342.597 3.961.503 88.337
AF.83121 Chiều cao ≤50m 100m2 3.342.597 4.367.811 890.717
AF.83131 Chiều cao >50m 100m2 3.342.597 4.774.119 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.83211 Chiều cao ≤16m 100m2 2.523.221 3.814.503 88.337
AF.83221 Chiều cao ≤50m 100m2 2.523.221 4.192.785 890.717
AF.83231 Chiều cao >50m 100m2 2.523.221 4.613.927 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.83311 Chiều cao ≤16m 100m2 3.503.197 3.997.122 88.337
AF.83321 Chiều cao ≤50m 100m2 3.503.197 4.405.219 890.717
AF.83331 Chiều cao >50m 100m2 3.503.197 4.844.996 1.231.514
Ván khuôn cột vuông, chữ
nhật:
AF.83411 Chiều cao ≤16m 100m2 1.920.188 4.196.512 88.337
AF.83421 Chiều cao ≤50m 100m2 1.920.188 4.612.064 890.717
AF.83431 Chiều cao >50m 100m2 1.920.188 5.077.929 1.231.514
![Page 10: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/10.jpg)
10
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG
XƢƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.84200 VÁN KHUÔN TƢỜNG
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ
tại chỗ, ván khuôn bằng
ván ép công nghiệp không
khung xƣơng, xà gồ gỗ, cột
chống bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái:
AF.84111 Chiều cao ≤16m 100m2 7.216.099 4.158.562 88.337
AF.84121 Chiều cao ≤50m 100m2 7.216.099 4.711.141 890.717
AF.84131 Chiều cao >50m 100m2 7.216.099 5.170.269 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.84211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.271.516 3.928.174 88.337
AF.84221 Chiều cao ≤50m 100m2 7.271.516 4.321.364 890.717
AF.84231 Chiều cao >50m 100m2 7.271.516 4.742.506 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.84311 Chiều cao ≤16m 100m2 8.318.453 4.196.512 88.337
AF.84321 Chiều cao ≤50m 100m2 8.318.453 4.615.790 890.717
AF.84331 Chiều cao >50m 100m2 8.318.453 5.077.929 1.231.514
![Page 11: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/11.jpg)
11
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN
GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ
tại chỗ, ván khuôn bằng
ván ép công nghiệp, hệ xà
gồ gỗ, dàn giáo công cụ
Ván khuôn sàn mái:
AF.85111 Chiều cao ≤16m 100m2 6.852.319 7.008.813 88.337
AF.85121 Chiều cao ≤50m 100m2 6.852.319 7.719.852 890.717
AF.85131 Chiều cao >50m 100m2 6.852.319 8.430.891 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.85211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.890.574 6.987.975 88.337
AF.85221 Chiều cao ≤50m 100m2 7.890.574 7.733.359 890.717
AF.85231 Chiều cao >50m 100m2 7.901.289 8.478.743 1.231.514
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƢƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ
GIÁO ỐNG
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn thép, khung
xƣơng thép, cột chống
bằng hệ giáo ống, ván
khuôn vách thang máy:
AF.86351 Chiều cao ≤16m 100m2 9.785.775 4.576.658 1.986.649
AF.86352 Chiều cao ≤50m 100m2 9.785.775 5.031.342 2.789.029
AF.86353 Chiều cao >50m 100m2 9.785.775 5.536.340 3.129.826
![Page 12: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/12.jpg)
12
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƢƠNG, CỘT
CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89120 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép
phủ phim có khung xƣơng,
cột chống bằng hệ giáo
ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89111 Chiều cao ≤16m 100m2 3.293.060 3.961.503 88.337
AF.89112 Chiều cao ≤50m 100m2 3.293.060 4.367.811 890.717
AF.89113 Chiều cao >50m 100m2 3.293.060 4.774.119 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89121 Chiều cao ≤16m 100m2 2.662.987 3.814.503 88.337
AF.89122 Chiều cao ≤50m 100m2 2.662.987 4.192.785 890.717
AF.89123 Chiều cao >50m 100m2 2.662.987 4.613.927 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89131 Chiều cao ≤16m 100m2 3.453.660 3.997.122 88.337
AF.89132 Chiều cao ≤50m 100m2 3.453.660 4.405.219 890.717
AF.89133 Chiều cao >50m 100m2 3.453.660 4.844.996 1.231.514
Ván khuôn cột vuông, chữ
nhật:
AF.89141 Chiều cao ≤16m 100m2 2.059.953 4.196.512 88.337
AF.89142 Chiều cao ≤50m 100m2 2.059.953 4.612.064 890.717
AF.89143 Chiều cao >50m 100m2 2.059.953 5.077.929 1.231.514
![Page 13: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/13.jpg)
13
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƢƠNG,
XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89220 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép
phủ phim không khung
xƣơng, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89211 Chiều cao ≤16m 100m2 7.166.562 4.158.562 88.337
AF.89212 Chiều cao ≤50m 100m2 7.166.562 4.711.141 890.717
AF.89213 Chiều cao >50m 100m2 7.166.562 5.170.269 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89221 Chiều cao ≤16m 100m2 7.411.281 3.928.174 88.337
AF.89222 Chiều cao ≤50m 100m2 7.411.281 4.321.364 890.717
AF.89223 Chiều cao >50m 100m2 7.411.281 4.742.506 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89231 Chiều cao ≤16m 100m2 8.268.916 4.196.512 88.337
AF.89232 Chiều cao ≤50m 100m2 8.268.916 4.615.790 890.717
AF.89233 Chiều cao >50m 100m2 8.268.916 5.077.929 1.231.514
![Page 14: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/14.jpg)
14
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG
CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép
phủ phim, xà gồ gỗ, dàn
giáo công cụ
Ván khuôn sàn mái:
AF.89311 Chiều cao ≤16m 100m2 6.802.782 7.008.813 88.337
AF.89312 Chiều cao ≤50m 100m2 6.802.782 7.719.852 890.717
AF.89313 Chiều cao >50m 100m2 6.802.782 8.430.891 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89321 Chiều cao ≤16m 100m2 7.841.037 6.987.975 88.337
AF.89322 Chiều cao ≤50m 100m2 7.841.037 7.733.359 890.717
AF.89323 Chiều cao >50m 100m2 7.851.752 8.478.743 1.231.514
![Page 15: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/15.jpg)
15
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN
GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89420 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép
phủ phim, khung thép
hình, dàn giáo công cụ kết
hợp cột bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89411 Chiều cao ≤16m 100m2 2.654.204 7.008.813 88.337
AF.89412 Chiều cao ≤50m 100m2 2.654.204 7.719.852 890.717
AF.89413 Chiều cao >50m 100m2 2.654.204 8.430.891 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89421 Chiều cao ≤16m 100m2 2.870.316 3.814.503 1.986.649
AF.89422 Chiều cao ≤50m 100m2 2.870.316 4.192.785 2.789.029
AF.89423 Chiều cao >50m 100m2 2.870.316 4.613.927 3.129.826
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89431 Chiều cao ≤16m 100m2 3.324.284 6.987.975 88.337
AF.89432 Chiều cao ≤50m 100m2 3.324.284 7.733.359 890.717
AF.89433 Chiều cao >50m 100m2 3.324.284 8.478.743 1.231.514
Ván khuôn cột vuông, chữ
nhật:
AF.89441 Chiều cao ≤16m 100m2 2.970.160 4.196.512 1.986.649
AF.89442 Chiều cao ≤50m 100m2 2.970.160 4.612.064 2.789.029
AF.89443 Chiều cao >50m 100m2 2.970.160 5.077.929 3.129.826
![Page 16: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/16.jpg)
16
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƢƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG
HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89520 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa có
khung xƣơng, cột chống
bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89511 Chiều cao ≤16m 100m2 1.615.685 3.961.503 88.337
AF.89512 Chiều cao ≤50m 100m2 1.615.685 4.367.811 890.717
AF.89513 Chiều cao >50m 100m2 1.615.685 4.774.119 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89521 Chiều cao ≤16m 100m2 1.584.112 3.814.503 88.337
AF.89522 Chiều cao ≤50m 100m2 1.584.112 4.192.785 890.717
AF.89523 Chiều cao >50m 100m2 1.584.112 4.613.927 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89531 Chiều cao ≤16m 100m2 1.776.285 3.997.122 88.337
AF.89532 Chiều cao ≤50m 100m2 1.776.285 4.405.219 890.717
AF.89533 Chiều cao >50m 100m2 1.776.285 4.844.996 1.231.514
Ván khuôn cột vuông, chữ
nhật:
AF.89541 Chiều cao ≤16m 100m2 981.078 4.196.512 88.337
AF.89542 Chiều cao ≤50m 100m2 981.078 4.612.064 890.717
AF.89543 Chiều cao >50m 100m2 981.078 5.077.929 1.231.514
![Page 17: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/17.jpg)
17
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƢƠNG, XÀ GỒ GỖ,
CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89620 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa
không khung xƣơng, xà gồ
gỗ, cột chống bằng hệ giáo
ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89611 Chiều cao ≤16m 100m2 5.489.187 4.158.562 88.337
AF.89612 Chiều cao ≤50m 100m2 5.489.187 4.711.141 890.717
AF.89613 Chiều cao >50m 100m2 5.489.187 5.170.269 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89621 Chiều cao ≤16m 100m2 6.332.406 3.928.174 88.337
AF.89622 Chiều cao ≤50m 100m2 6.332.406 4.321.364 890.717
AF.89623 Chiều cao >50m 100m2 6.332.406 4.742.506 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89631 Chiều cao ≤16m 100m2 6.591.541 4.196.512 88.337
AF.89632 Chiều cao ≤50m 100m2 6.591.541 4.615.790 890.717
AF.89633 Chiều cao >50m 100m2 6.591.541 5.077.929 1.231.514
![Page 18: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/18.jpg)
18
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa, xà
gồ gỗ, dàn giáo công cụ.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89711 Chiều cao ≤16m 100m2 5.125.407 7.008.813 88.337
AF.89712 Chiều cao ≤50m 100m2 5.125.407 7.719.852 890.717
AF.89713 Chiều cao >50m 100m2 5.125.407 8.430.891 1.231.514
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89721 Chiều cao ≤16m 100m2 6.163.662 6.987.975 88.337
AF.89722 Chiều cao ≤50m 100m2 6.163.662 7.733.359 890.717
AF.89723 Chiều cao >50m 100m2 6.174.377 8.478.743 1.231.514
![Page 19: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/19.jpg)
19
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG
CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG.
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89820 VÁN KHUÔN TƢỜNG.
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa,
khung thép hình, dàn giáo
công cụ kết hợp cột chống
giáo ống.
Ván khuôn sàn mái:
AF.89811 Chiều cao ≤16m 100m2 976.829 7.008.813 88.337
AF.89812 Chiều cao ≤50m 100m2 976.829 7.719.852 890.717
AF.89813 Chiều cao >50m 100m2 976.829 8.430.891 1.231.514
Ván khuôn tường:
AF.89821 Chiều cao ≤16m 100m2 1.791.441 3.814.503 1.986.649
AF.89822 Chiều cao ≤50m 100m2 1.791.441 4.192.785 2.789.029
AF.89823 Chiều cao >50m 100m2 1.791.441 4.613.927 3.129.826
Ván khuôn xà dầm, giằng:
AF.89831 Chiều cao ≤16m 100m2 1.646.909 6.987.975 88.337
AF.89832 Chiều cao ≤50m 100m2 1.646.909 7.733.359 890.717
AF.89833 Chiều cao >50m 100m2 1.646.909 8.478.743 1.231.514
Ván khuôn cột vuông, chữ
nhật:
AF.89841 Chiều cao ≤16m 100m2 1.891.285 4.196.512 1.986.649
AF.89842 Chiều cao ≤50m 100m2 1.891.285 4.612.064 2.789.029
AF.89843 Chiều cao >50m 100m2 1.891.285 5.077.929 3.129.826
![Page 20: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/20.jpg)
20
CHƢƠNG VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn bê tông đúc
sẵn. Ván khuôn kim loại:
AG.32311 Ván khuôn panen 100m2 886.788 4.600.126 171.292
AG.32321 Ván khuôn cọc, cột 100m2 834.326 4.446.961 142.205
AG.32411 Ván khuôn dầm 100m2 938.845 5.325.769 200.379
AG.32511 Ván khuôn nắp đan, tấm
chớp 100m
2 638.232 3.968.534 138.973
![Page 21: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/21.jpg)
21
CHƢƠNG X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12411 Lợp mái bằng tấm lợp
onduline 100m
2 24.711.150 991.273
AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY SÁNG ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12421 Lợp mái bằng tấm lợp lấy
ánh sáng onduline 100m
2 18.990.581 817.456
AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12431 Lợp mái bằng ngói
onduvilla 100m2 15.892.737 2.023.849
![Page 22: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/22.jpg)
22
AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE
NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô thành ô văng,
sê nô, diềm che nắng
Dày 1cm, vữa lót:
AK.26313 Vữa XM mác 50 m2 66.103 221.438
AK.26314 Vữa XM mác 75 m2 68.004 221.438
Dày 1,5cm, vữa lót:
AK.26323 Vữa XM mác 50 m2 76.274 221.438
AK.26324 Vữa XM mác 75 m2 78.175 221.438
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƢỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granito tƣờng, trụ
cột:
Trát tƣờng, vữa lót:
AK.26413 Vữa xi măng mác 50 m2 76.274 137.896
AK.26414 Vữa xi măng mác 75 m2 78.175 137.896
Trát cột, vữa lót:
AK.26423 Vữa xi măng mác 50 m2 76.274 329.832
AK.26424 Vữa xi măng mác 75 m2 78.175 329.832
![Page 23: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/23.jpg)
23
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƢỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào tƣờng, trụ,
cột:
AK.31110 Kích thước gạch 20x25cm m2 147.711 89.446 37.501
AK.31120 Kích thước gạch 20x30cm m2 181.269 78.265 37.501
AK.31130 Kích thước gạch 30x30cm m2 170.197 72.675 37.501
AK.31140 Kích thước gạch 40x40cm m2 184.864 65.221 37.501
AK.31150 Kích thước gạch 50x50cm m2 202.372 63.358 37.501
AK.31160 Kích thước gạch 60x60cm m2 262.799 59.631 37.501
AK.31170 Kích thước gạch 45x90cm m2 185.165 59.631 37.501
AK.31180 Kích thước gạch 60x90cm m2 263.281 54.040 37.501
AK.31200 ỐP CHÂN TƢỜNG, VIỀN TƢỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào chân
tƣờng, viền tƣờng, viền
trụ, cột:
AK.31210 Kích thước gạch 12x30cm m2 116.636 78.265 18.750
AK.31220 Kích thước gạch 12x40cm m2 88.602 74.538 18.750
AK.31230 Kích thước gạch 12x50cm m2 89.033 70.811 18.750
AK.31240 Kích thước gạch 15x15cm m2 138.374 89.446 18.750
AK.31250 Kích thước gạch 15x30cm m2 94.209 78.265 18.750
AK.31260 Kích thước gạch 20x40cm m2 118.362 67.085 18.750
AK.31270 Kích thước gạch 15x50cm m2 138.374 72.675 18.750
Ghi chú: Đơn giá công tác ốp gạch tính cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để
tính căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.
![Page 24: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/24.jpg)
24
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN VÀO TƢỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lí để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô
tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng
nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít
mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác ốp đá granit tự
nhiên vào tƣờng:
AK.32110 Có chốt bằng inox m2 906.434 115.798 51.564
AK.32120 Sử dụng keo dán m2 904.299 97.514 49.220
Công tác ốp đá granit tự
nhiên vào cột, trụ:
AK.32130 Có chốt bằng inox m2 906.434 144.239 51.564
AK.32140 Sử dụng keo dán m2 904.299 121.892 49.220
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG VÀO TƢỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào
tƣờng:
AK.32210 Tiết diện đá ≤0,16m2 m
2 794.993 211.280 51.564
AK.32220 Tiết diện đá ≤0,25m2 m
2 778.593 199.091 49.220
AK.32230 Tiết diện đá >0,25m2 m
2 761.884 184.870 49.220
Ốp đá hoa cƣơng vào
tƣờng:
AK.32240 Tiết diện đá ≤0,16m2 m
2 794.993 211.280 51.564
AK.32250 Tiết diện đá ≤0,25m2 m
2 778.593 199.091 49.220
AK.32260 Tiết diện đá >0,25m2 m
2 761.884 184.870 49.220
![Page 25: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/25.jpg)
25
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG VÀO CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào cột,
trụ:
AK.32211 Tiết diện đá ≤0,16m2 m
2 794.993 264.100 51.564
AK.32221 Tiết diện đá ≤0,25m2 m
2 778.593 249.879 49.220
AK.32231 Tiết diện đá >0,25m2 m
2 761.884 231.596 49.220
Ốp đá hoa cƣơng vào cột,
trụ:
AK.32241 Tiết diện đá ≤0,16m2 m
2 794.993 264.100 51.564
AK.32251 Tiết diện đá ≤0,25m2 m
2 778.593 249.879 49.220
AK.32261 Tiết diện đá >0,25m2 m
2 761.884 231.596 49.220
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát
gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.51110
Công tác lát gạch:
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 71.864 29.256
AK.51120 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 47.120 34.419
![Page 26: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/26.jpg)
26
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát nền, sàn:
AK.51210 Kích thước gạch 150x150
mm m
2 149.967 28.697 5.625
AK.51220 Kích thước gạch 200x200
mm m
2 150.890 27.393 5.625
AK.51230 Kích thước gạch 200x300
mm m
2 184.161 27.020 5.625
AK.51240 Kích thước gạch 300x300
mm m
2 172.934 26.647 5.625
AK.51250 Kích thước gạch 400x400
mm m
2 183.889 23.480 6.563
AK.51260 Kích thước gạch 500x500
mm m
2 201.130 23.480 7.500
AK.51270 Kích thước gạch 450x600
mm m
2 183.649 23.480 7.500
AK.51280 Kích thước gạch 600x600
mm m
2 260.988 21.989 7.500
AK.51290 Kích thước gạch 600x900
mm m
2 260.898 18.821 7.500
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch:
AK.53110 Lát gạch bậc tam cấp m2 870.522 46.587 28.126
AK.53210 Lát gạch bậc cầu thang m2 870.522 59.631 37.501
![Page 27: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/27.jpg)
27
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƢỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết
mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch sân, nền đƣờng, vỉa hè
Lát gạch xi măng:
AK.55110 Gạch xi măng 30x30cm m2 183.522 27.952
AK.55120 Gạch xi măng 40x40cm m2 183.522 27.952
AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 68.025 29.815
Lát gạch xi măng tự chèn:
AK.55310 Chiều dày 3,5cm m2 90.573 22.362
AK.55320 Chiều dày 5,5cm m2 156.550 24.225
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch đất nung:
AK.55410 Kích thước gạch 300x300mm m2 62.672 27.020
AK.55420 Kích thước gạch 350x350mm m2 62.225 26.647
AK.55430 Kích thước gạch 400x400mm m2 61.778 25.902
![Page 28: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/28.jpg)
28
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƢƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá cẩm thạch, đá hoa
cƣơng nền, sàn
Lát đá cẩm thạch:
AK.56110 Tiết diện ≤0,16m2 m
2 742.161 65.221 28.126
AK.56120 Tiết diện ≤0,25m2 m
2 741.705 55.904 28.126
AK.56130 Tiết diện >0,25m2 m
2 741.400 48.450 28.126
Lát đá hoa cƣơng:
AK.56140 Tiết diện ≤0,16m2 m
2 742.161 65.221 28.126
AK.56150 Tiết diện ≤0,25m2 m
2 741.705 55.904 28.126
AK.56160 Tiết diện >0,25m2 m
2 741.400 48.450 28.126
Lát bậc tam cấp, bậc cầu
thang
Lát đá cẩm thạch:
AK.56111 Tiết diện ≤0,16m2 m
2 742.161 87.583 28.126
AK.56121 Tiết diện ≤0,25m2 m
2 741.705 76.402 28.126
AK.56131 Tiết diện >0,25m2 m
2 741.400 65.221 28.126
Lát đá hoa cƣơng:
AK.56141 Tiết diện ≤0,16m2 m
2 742.161 87.583 28.126
AK.56151 Tiết diện ≤0,25m2 m
2 741.705 76.402 28.126
AK.56161 Tiết diện >0,25m2 m
2 741.400 65.221 28.126
AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN, BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG,
MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO…)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá granit tự nhiên
AK.56210 Bậc tam cấp m2 861.945 59.631 37.501
AK.56220 Bậc cầu thang m2 861.945 65.221 37.501
AK.56230 Mặt bệ các loại m2 861.945 80.129 65.626
![Page 29: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/29.jpg)
29
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần.
Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.61110 Làm trần cót ép m2 105.000 3.727
AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 133.908 3.727
AK.61220 Làm trần ván ép m2 133.908 3.727
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần gỗ dán (ván ép) cách
âm, cách nhiệt:
AK.62110 Trần có tấm cách âm acostic m2 282.206 81.262
AK.62210 Trần có tấm cách nhiệt sirofort m2 213.956 81.262
![Page 30: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/30.jpg)
30
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÖT DẦY 3 ĐẾN 5CM NẸP PHÂN Ô
BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP
NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.63110 Làm trần ván ép 5mm bọc
simili, mút dày 3cm đến 5cm
nẹp phân ô bằng gỗ
m2
210.654 260.884
AK.63210 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có
gioăng chìm, hoặc nẹp nổi
trang trí
m2
141.548 111.808
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM
NHỰA CÓ KHUNG XƢƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần bằng tấm thạch
cao, tấm nhựa hoa văn
AK.64110 Tấm trần thạch cao 50x50
cm m
2 298.791 89.446
AK.64120 Tấm trần thạch cao 61x41
cm m
2 367.183 89.446
AK.64210 Làm trần bằng tấm nhựa hoa
văn 50x50cm
m2
185.936 74.538
AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa +
khung xương m
2 129.780 24.225
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần lambris gỗ
AK.65110 Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 154.060 163.984
AK.65120 Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 180.460 163.984
![Page 31: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/31.jpg)
31
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
( Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạt Lazer lever, lắp đạt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn
tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvịtính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.66110 Làm trần phẳng bằng tấm
thạch cao
m2
102.081 146.271
AK.66210 Làm trần giật cấp bằng tấm
thạch cao
m2
102.605 170.649
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện
gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƢỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.73110 Gia công và lắp dựng khung
gỗ để đóng lưới, vách ngăn m
3 4.982.000 1.118.076
AK.73210 Gia công và lắp dựng khung
m3 4.982.000 1.397.595
gỗ dầm sàn
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt sàn gỗ:
AK.74110 Ván dày 2cm m2 103.900 141.623
AK.74120 Ván dày 3cm m2 156.700 141.623
Làm mặt sàn theo hình
xƣơng cá, tạo hình trang trí
theo mẫu thiết kế
AK.74130 Ván dày 2cm m2 103.900 169.575
AK.74140 Ván dày 3cm m2 156.700 169.575
![Page 32: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/32.jpg)
32
AK.75100 LÀM TƢỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm tƣờng lambris gỗ
AK.75110 Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 71.340 162.523
AK.75120 Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 103.020 162.523
AK.77200 ỐP SIMILI + MÖT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ m2 75.600 55.904
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán giấy trang trí vào tƣờng:
AK.77311 Tường gỗ ván m2 16.100 13.044
AK.77312 Tường trát vữa m2 18.130 14.908
Dán giấy trang trí vào trần:
AK.77321 Tường gỗ ván m2 16.100 16.771
AK.77322 Trần trát vữa m2 18.130 18.635
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn
tấm thạch cao vào khung xương, xử lí mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 154.789 97.514
![Page 33: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/33.jpg)
33
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mái phẳng bề
mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu
Bả bằng matít:
AK.82110 Vào tường m2 3.220 16.771
AK.82120 Vào cột, dầm, trần m2 3.220 20.498
Bả bằng xi măng
AK.82210 Vào tường m2 5.390 22.362
AK.82220 Vào cột, dầm, trần m2 5.390 26.088
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi
măng trắng + phụ gia:
AK.82310 Vào tường m2 25.901 26.088
AK.82320 Vào cột, dầm, trần m2 25.901 29.815
Bả bằng ventonit:
AK.82410 Vào tường m2 6.667 24.225
AK.82420 Vào cột, dầm, trần m2 6.667 27.952
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu
Bả bằng bột Jajynic:
AK.82511 Vào tường m2 2.691 16.771
AK.82512 Vào cột, dầm, trần m2 2.691 20.498
Bả bằng bột bả Atanic:
AK.82521 Vào tường m2 2.840 16.771
AK.82522 Vào cột, dầm, trần m2 2.840 20.498
![Page 34: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/34.jpg)
34
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT
CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả vào các kết
cấu
Bả bằng bột bả Mykolor:
AK.82611 Vào tường m2 6.536 16.771
AK.82612 Vào cột, dầm, trần m2 6.536 20.498
Bả bằng bột bả Spec:
AK.82621 Vào tường m2 5.999 16.771
AK.82622 Vào cột, dầm, trần m2 5.999 20.498
Bả bằng bột bả Boss:
AK.82631 Vào tường m2 7.667 16.771
AK.82632 Vào cột, dầm, trần m2 7.667 20.498
Bả bằng bột bả Expo:
AK.82641 Vào tường m2 4.787 16.771
AK.82642 Vào cột, dầm, trần m2 4.787 20.498
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Jotun:
AK.82711 Vào tường m2 6.316 15.489
AK.82712 Vào cột, dầm, trần m2 6.316 18.931
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Kova:
AK.82811 Vào tường m2 5.210 15.489
AK.82812 Vào cột, dầm, trần m2 5.210 18.931
![Page 35: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/35.jpg)
35
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác sơn cửa
Sơn cửa kính:
AK.83111 2 nước m2 5.555 6.884
AK.83112 3 nước m2 7.222 8.777
Sơn cửa panô
AK.83121 2 nước m2 15.165 17.210
AK.83122 3 nước m2 19.942 22.028
Sơn cửa chớp
AK.83131 2 nước m2 20.665 25.470
AK.83132 3 nước m2 25.497 33.042
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn gỗ, sơn kính mờ:
AK.83211 Sơn gỗ 2 nước m2 13.776 19.619
AK.83212 Sơn gỗ 3 nước m2 17.776 23.061
AK.83221 Sơn kính mờ 1 nước m2 4.290 2.926
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ trong nhà:
AK.83341 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.286 8.605
AK.83342 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.525 11.703
Sơn kết cấu gỗ ngoài nhà:
AK.83343 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.965 8.605
AK.83344 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.779 11.703
![Page 36: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/36.jpg)
36
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp
Sơn sắt dẹt:
AK.83411 2 nước m2 3.410 7.056
AK.83412 3 nước m2 4.510 10.154
Sơn sắt thép các loại:
AK.83421 2 nước m2 11.690 11.875
AK.83422 3 nước m2 15.078 17.210
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.84931 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.405 7.228
AK.84932 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.325 10.326
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.84933 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.296 7.916
AK.84934 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 36.281 11.358
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.84941 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.157 7.916
AK.84942 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.466 11.358
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.84943 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.159 8.777
AK.84944 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.531 12.563
![Page 37: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/37.jpg)
37
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.86111 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.332 7.228
AK.86112 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.332 10.326
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.86113 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.359 7.916
AK.86114 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.688 11.358
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.86121 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.157 7.916
AK.86122 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.377 11.358
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.86123 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.959 8.777
AK.86124 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.435 12.563
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.86131 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.577 7.228
AK.86132 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.426 10.326
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.86133 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 22.367 7.916
AK.86134 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.571 11.358
![Page 38: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/38.jpg)
38
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tƣờng
trong nhà:
AK.86141 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.093 7.916
AK.86142 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.247 11.358
Sơn tƣờng ngoài nhà:
AK.86143 Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 68.079 8.777
AK.86144 Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 76.805 12.563
![Page 39: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/39.jpg)
39
PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD
CHƢƠNG III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC
KHOAN NHỒI
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan
thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan
trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m, tốc độ
dòng chảy ≤2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤1,5m). Nếu khoan cọc
nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
1. Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số
1,015 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
2. Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang
hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá nhân công
và máy thi công của đơn giá tương ứng.
3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất
được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá nhân công và
máy thi công của đơn giá tương ứng.
4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu
thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh,
chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m
chênh lêch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá nhân công
và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm
hoặc chênh lệch mức nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0.05; trong đó m là số mét mực
nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mước nước thủy triều lên, xuống).
5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc
được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến
cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được
nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong
công trình thì mức hao phí mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng
10%.
![Page 40: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/40.jpg)
40
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG
VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống
vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy
khoan KH, ED, Soilmec
(hoặc tƣơng tự) vào đất
trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.31110 - 800mm m 39.595 191.936 713.667
AC.31120 - 1000mm m 46.164 201.254 769.423
AC.31130 - 1200mm m 55.161 216.161 847.481
AC.31140 - 1500mm m 67.727 236.659 992.444
AC.31150 - 2000mm m 87.862 279.519 1.204.315
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƢỚI NƢỚC
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy
khoan KH, ED, Soilmec
(hoặc tƣơng tự) vào đất
dƣới nƣớc
Đường kính lỗ khoan
AC.31210 - 800mm m 39.595 225.479 1.185.691
AC.31220 - 1000mm m 46.164 236.659 1.267.164
AC.31230 - 1200mm m 55.161 253.431 1.405.806
AC.31240 - 1500mm m 67.727 279.519 1.629.563
AC.31250 - 2000mm m 87.862 327.969 1.991.960
![Page 41: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/41.jpg)
41
AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên
cạn, bằng máy khoan
Bauer hoặc tƣơng tự
(momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31311 - 800mm m 79.020 503.134 4.405.970
AC.31312 - 1000mm m 92.988 538.540 4.758.447
AC.31313 - 1200mm m 111.967 588.853 5.345.910
AC.31314 - 1500mm m 138.177 659.665 6.246.686
AC.31315 - 2000mm m 181.223 793.834 7.715.341
Đá cấp II
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31321 - 800mm m 70.095 402.507 3.524.775
AC.31322 - 1000mm m 81.766 430.459 3.798.925
AC.31323 - 1200mm m 83.772 437.913 3.935.999
AC.31324 - 1500mm m 100.744 482.636 4.445.133
AC.31325 - 2000mm m 108.332 527.359 4.856.357
Đá cấp III
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31331 - 800mm m 62.314 335.423 2.937.313
AC.31332 - 1000mm m 72.984 357.784 3.152.715
AC.31333 - 1200mm m 87.303 389.463 3.524.775
AC.31334 - 1500mm m 107.496 434.186 4.112.238
AC.31335 - 2000mm m 140.294 521.769 5.052.178
Đá cấp IV
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31341 - 800mm m 56.218 286.973 2.526.089
AC.31342 - 1000mm m 65.597 305.607 2.702.328
AC.31343 - 1200mm m 78.774 331.696 3.015.641
AC.31344 - 1500mm m 96.817 370.829 3.505.193
AC.31345 - 2000mm m 126.032 443.503 4.308.059
![Page 42: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/42.jpg)
42
AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƢỚI NƢỚC
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dƣới nƣớc,
bằng máy khoan Bauer
hoặc tƣơng tự (momen
xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31411 - 800mm m 79.020 577.673 6.304.829
AC.31412 - 1000mm m 92.988 618.669 6.810.233
AC.31413 - 1200mm m 111.967 676.436 7.631.975
AC.31414 - 1500mm m 138.177 758.428 8.930.025
AC.31415 - 2000mm m 181.223 913.095 11.024.364
Đá cấp II
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31421 - 800mm m 70.095 462.138 5.032.232
AC.31422 - 1000mm m 81.766 493.817 5.439.461
AC.31423 - 1200mm m 83.772 503.134 5.632.169
AC.31424 - 1500mm m 100.744 553.448 6.355.736
AC.31425 - 2000mm m 108.332 605.625 6.933.862
Đá cấp III
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31431 - 800mm m 62.314 385.736 4.188.677
AC.31432 - 1000mm m 72.984 411.825 4.523.186
AC.31433 - 1200mm m 87.303 447.230 5.054.045
AC.31434 - 1500mm m 107.496 499.407 5.897.598
AC.31435 - 2000mm m 140.294 598.171 7.221.103
Đá cấp IV
Đƣờng kính lỗ khoan:
AC.31441 - 800mm m 56.218 329.832 3.610.553
AC.31442 - 1000mm m 65.597 352.194 3.875.980
AC.31443 - 1200mm m 78.774 382.009 4.308.665
AC.31444 - 1500mm m 96.817 424.869 5.006.778
AC.31445 - 2000mm m 126.032 508.725 6.137.575
![Page 43: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/43.jpg)
43
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN
HOÀN (Có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn
hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi
công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên
cạn bằng máy khoan KH,
ED, Soilmec hoặc tƣơng tự
Đường kính lỗ khoan
AC.32110 - 800mm m 39.595 182.619 580.130
AC.32120 - 1000mm m 46.164 191.936 617.558
AC.32130 - 1200mm m 55.161 206.844 683.056
AC.32140 - 1500mm m 67.727 227.342 795.340
AC.32150 - 2000mm m 87.862 268.338 963.764
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƢỚI NƢỚC
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất dƣới
nƣớc bằng máy khoan
ED, Kh, soilmec (hoặc
tƣơng tự)
Đường kính lỗ khoan
AC.32210 - 800mm m 39.595 210.571 1.012.727
AC.32220 - 1000mm m 46.164 221.752 1.081.589
AC.32230 - 1200mm m 55.161 236.659 1.207.725
AC.32240 - 1500mm m 67.727 260.884 1.402.723
AC.32250 - 2000mm m 87.862 307.471 1.712.268
![Page 44: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/44.jpg)
44
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên cạn,
bằng máy khoan Bauer
hoặc tƣơng tự (momen
xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32311 - 800mm m 79.020 447.230 3.557.593
AC.32312 - 1000mm m 92.988 478.909 3.842.200
AC.32313 - 1200mm m 111.967 523.632 4.304.688
AC.32314 - 1500mm m 138.177 586.990 5.051.783
AC.32315 - 2000mm m 181.223 706.251 6.225.788
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32321 - 800mm m 70.095 357.784 2.929.782
AC.32322 - 1000mm m 81.766 382.009 3.167.828
AC.32323 - 1200mm m 98.525 417.415 3.534.050
AC.32324 - 1500mm m 121.223 465.865 4.138.318
AC.32325 - 2000mm m 158.174 560.901 5.090.497
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32331 - 800mm m 62.314 298.154 2.365.799
AC.32332 - 1000mm m 72.984 318.652 2.561.467
AC.32333 - 1200mm m 87.303 346.604 2.846.074
AC.32334 - 1500mm m 107.496 385.736 3.326.350
AC.32335 - 2000mm m 140.294 464.002 4.091.232
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32341 - 800mm m 56.218 255.294 2.027.827
AC.32342 - 1000mm m 65.597 272.065 2.187.919
AC.32343 - 1200mm m 78.774 294.427 2.436.950
AC.32344 - 1500mm m 96.817 329.832 2.828.286
AC.32345 - 2000mm m 126.032 393.190 3.468.654
![Page 45: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/45.jpg)
45
AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƢỚI NƢỚC
Đơn vị tính:đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dƣới nƣớc,
bằng máy khoan Bauer
hoặc tƣơng tự (momen
xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32411 - 800mm m 79.020 514.315 5.236.004
AC.32412 - 1000mm m 92.988 549.721 5.660.054
AC.32413 - 1200mm m 111.967 600.034 6.349.816
AC.32414 - 1500mm m 138.177 674.573 7.439.967
AC.32415 - 2000mm m 181.223 810.605 9.176.202
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32421 - 800mm m 70.095 411.825 4.189.532
AC.32422 - 1000mm m 81.766 439.777 4.522.582
AC.32423 - 1200mm m 98.525 478.909 5.057.650
AC.32424 - 1500mm m 121.223 536.676 5.925.767
AC.32425 - 2000mm m 158.174 644.757 7.285.271
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32431 - 800mm m 62.314 342.877 3.496.129
AC.32432 - 1000mm m 72.984 365.238 3.765.483
AC.32433 - 1200mm m 87.303 396.917 4.209.550
AC.32434 - 1500mm m 107.496 443.503 4.899.313
AC.32435 - 2000mm m 140.294 532.950 6.013.124
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32441 - 800mm m 56.218 294.427 2.984.722
AC.32442 - 1000mm m 65.597 313.061 3.210.397
AC.32443 - 1200mm m 78.774 339.150 3.587.127
AC.32444 - 1500mm m 96.817 378.282 4.165.873
AC.32445 - 2000mm m 126.032 452.821 5.121.348
![Page 46: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/46.jpg)
46
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN,
THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu
hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m3
dung dịch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm dung dịch polymer
chống sụt thành lỗ khoan,
thành cọc barrette.
AC.32910 - Lỗ khoan trên cạn m3 29.139 67.085 57.852
AC.32920 - Lỗ khoan dưới nước m3 29.139 74.538 211.575
![Page 47: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/47.jpg)
47
CHƢƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP,
KHU DÂN CƢ BẰNG PHƢƠNG PHÁP CỐ KẾT HÖT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG
KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích
cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống
ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với
máy bơm chân không; lắp dặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải
địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết ( kể cả phần lồi lõm); đắp hào
kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân
không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤20.000m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nến đất yếu kho bãi,
nhà máy, khu công nghiệp,
khu dân cƣ bằng phƣơng
pháp cố kết hút chân
không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền
≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày
đêm)
AL.16211 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.386.727 5.963.126 14.303.828
AL.16212 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.386.727 6.777.140 17.639.640
AL.16213 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.386.727 7.589.434 20.975.452
AL.16214 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.386.727 8.403.448 24.311.264
AL.16215 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.386.727 9.215.741 27.647.076
AL.16216 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.386.727 10.029.755 30.982.889
![Page 48: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/48.jpg)
48
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nến đất yếu kho
bãi, nhà máy, khu công
nghiệp, khu dân cƣ
bằng phƣơng pháp cố
kết hút chân không có
màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền
≤30.000m2
Thời gian vận hành (ngày
đêm)
AL.16221 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.334.471 5.190.415 13.990.170
AL.16222 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.334.471 5.935.591 17.325.982
AL.16223 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.334.471 6.679.046 20.071.457
AL.16224 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.334.471 7.422.500 23.997.606
AL.16225 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.334.471 8.167.676 27.333.418
AL.16226 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.334.471 8.911.131 30.669.231
Diện tích khu xử lý nền
≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày
đêm)
AL.16231 - ≤120 ngày đêm 100m2 9.338.593 5.051.018 13.833.341
AL.16232 - ≤150 ngày đêm 100m2 9.338.593 5.730.797 17.169.153
AL.16233 - ≤180 ngày đêm 100m2 9.338.593 6.410.576 19.919.109
AL.16234 - ≤210 ngày đêm 100m2 9.338.593 7.090.355 23.840.777
AL.16235 - ≤240 ngày đêm 100m2 9.338.593 7.770.134 27.176.589
AL.16236 - ≤270 ngày đêm 100m2 9.338.593 8.449.914 30.512.402
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ
thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp
theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời
gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày
đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận
hành).
![Page 49: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/49.jpg)
49
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƢỜNG GIAO THÔNG, ĐƢỜNG ỐNG, KÊNH
XẢ NƢỚC BẰNG PHƢƠNG PHÁP CỐ KẾT HÖT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN
KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích
cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống
ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với
máy bơm chân không; lắp dặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải
địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết ( kể cả phần lồi lõm); đắp hào
kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân
không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nến đất yếu đƣờng
giao thông, đƣờng ống,
kênh xả bằng phƣơng
pháp cố kết hút chân
không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền
≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày
đêm)
AL.16311 - ≤120 ngày đêm 100m2 10.808.988 20.328.840 17.678.208
AL.16312 - ≤150 ngày đêm 100m2 10.808.988 24.394.608 21.681.183
AL.16313 - ≤180 ngày đêm 100m2 10.808.988 28.461.236 25.684.158
AL.16314 - ≤210 ngày đêm 100m2 10.808.988 32.526.144 29.687.133
AL.16315 - ≤240 ngày đêm 100m2 10.808.988 36.592.772 33.690.107
AL.16316 - ≤270 ngày đêm 100m2 10.808.988 40.657.680 37.693.082
Diện tích khu xử lý nền
≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày
đêm)
AL.16321 - ≤120 ngày đêm 100m2 10.698.443 14.772.721 17.423.361
AL.16322 - ≤150 ngày đêm 100m2 10.698.443 17.619.188 21.426.336
AL.16323 - ≤180 ngày đêm 100m2 10.698.443 20.463.935 25.429.311
AL.16324 - ≤210 ngày đêm 100m2 10.698.443 23.310.403 29.432.285
AL.16325 - ≤240 ngày đêm 100m2 10.698.443 26.156.871 33.435.259
AL.16326 - ≤270 ngày đêm 100m2 10.698.443 29.003.339 37.438.234
![Page 50: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/50.jpg)
50
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ
thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp
theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời
gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày
đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận
hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun
dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tƣờng sét
sử dụng đất sét
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16411 - Cọc đơn đường kính 700mm m 7.014 13.044 134.993
AL.16412 - Cọc đôi đường kính 700mm m 14.028 26.088 244.676
AL.16413 - Cọc đơn đường kính 1200mm m 20.651 24.225 219.366
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƢỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tƣờng sét
sử dụng bentonite
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16421 - Cọc đơn đường kính 700mm m 174.090 18.635 134.993
AL.16422 - Cọc đôi đường kính 700mm m 348.117 39.133 244.676
AL.16423 - Cọc đơn đường kính 1200mm m 511.546 37.269 219.366
![Page 51: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/51.jpg)
51
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại
bằng búa căn, máy đào, xa beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành
đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp
giáp nền móng
Cấp đá
AL.54210 - Cấp đá I, II m2 601.339 398.755
AL.54220 - Cấp đá III, IV m2 449.094 302.094
![Page 52: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/52.jpg)
52
CHƢƠNG XII
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY
DỰNG BẰNG Ô TÔ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở
để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí
vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì
phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc
bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích
(m2),…thùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân
lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình),
kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc
điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử
dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong
phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô
vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và
cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí
phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3.
Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường L1 L2 L3 L4 L5
Hệ số điều chỉnh (Ki) K1 = 0,57 K2 = 0,68 K3 = 1,00 K4 = 1,35 K5 = 1,50
Ghi chú : Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm
vi vận chuyển (L) ≤ 1km, ≤5km, ≤10km, ≤15km và ≤20km, được xác định như sau:
![Page 53: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/53.jpg)
53
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km
Đm2: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km
Đm3: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km
Đm4: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km
Đm5: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km
Ki: Hệ số điều chỉnh loại đường I (i=1÷5)
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƢƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đỗ xuống đúng nơi quy
định đẩm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu rời lên
phƣơng tiện vận chuyển
bằng thủ công
AM.11011 - Cát xây dưng m3 21.467
AM.11021 - Đất các loại m3 36.147
AM.11031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 32.832
AM.11041 - Đá hộc m3 44.197
![Page 54: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/54.jpg)
54
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giử theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu khác
bằng thủ công
Bốc xếp lên
AM.12011 - Xi măng bao Tấn 15.942
AM.12021 - Gạch xây các loại 1000v 34.095
AM.12031 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 49.248
AM.12041 - Ngói các loại 1000v 37.883
AM.12051 - Đá ốp, lát các loại 100m2 53.036
AM.12061 - Sắt thép các loại Tấn 31.096
AM.12071 - Gỗ các loại m3 17.363
AM.12081 - Tre, cây chống
100
cây 51.616
Bốc xếp xuống
AM.12012 - Xi măng bao Tấn 10.576
AM.12022 - Gạch xây các loại 1000v 22.730
AM.12032 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 32.832
AM.12042 - Ngói các loại 1000v 25.255
AM.12052 - Đá ốp, lát các loại 100m2 35.358
AM.12062 - Sắt thép các loại Tấn 20.678
AM.12072 - Gỗ các loại m3 11.681
AM.12082 - Tre, cây chống 100 cây 34.410
![Page 55: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/55.jpg)
55
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƢỢNG P≤200KG BẰNG
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê
tông, trọng lƣợng
p≤200kg bằng thủ công
AM.13001 - Bốc xếp lên Tấn 31.096
AM.13002 - Bốc xếp xuống Tấn 20.678
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê tông
bằng cơ giới
AM.14001 - Bốc xếp lên Tấn 2.683 18.011
AM.14002 - Bốc xếp xuống Tấn 1.894 12.008
![Page 56: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/56.jpg)
56
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu
bằng thủ công
10 m khởi điểm
AM.21011 - Cát xây dựng m3 13.575
AM.21021 - Đất các loại m3 13.890
AM.21031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 13.733
AM.21041 - Đá hộc m3 13.890
AM.21051 - Xi măng bao Tấn 11.838
AM.21061 - Gạch xây các loại 1000v 11.838
AM.21071 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 8.682
AM.21081 - Ngói các loại 1000v 14.206
AM.21091 - Đá ốp, lát các loại 100m2 9.629
AM.21101 - Sắt thép các loại Tấn 12.628
AM.21111 - Gỗ các loại m3 8.839
AM.21121 - Tre, cây chống 100 cây 9.471
10 m tiếp theo
AM.21012 - Cát xây dựng m3 947
AM.21022 - Đất các loại m3 1.105
AM.21032 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.105
AM.21042 - Đá hộc m3 1.105
AM.21052 - Xi măng bao Tấn 947
AM.21062 - Gạch xây các loại 1000v 947
AM.21072 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 474
AM.21082 - Ngói các loại 1000v 1.105
AM.21092 - Đá ốp, lát các loại 100m2 474
AM.21102 - Sắt thép các loại Tấn 1.105
AM.21112 - Gỗ các loại m3 789
AM.21122 - Tre, cây chống 100 cây 947
![Page 57: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/57.jpg)
57
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô
tô tự đổ
Vận chuyển cát xây dựng
Trong phạm vi ≤1km
AM.22111 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 103.839
AM.22121 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 111.291
AM.22131 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 110.607
AM.22141 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 116.985
AM.22151 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 84.217
AM.22161 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 92.626
Trong phạm vi ≤5km
AM.22112 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 50.712
AM.22122 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 53.420
AM.22132 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 53.520
AM.22142 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 55.414
AM.22152 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 34.848
AM.22162 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 37.050
Trong phạm vi ≤10km
AM.22113 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 39.845
AM.22123 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 41.549
AM.22133 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 41.032
AM.22143 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 43.100
AM.22153 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 26.136
AM.22163 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 25.935
![Page 58: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/58.jpg)
58
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trong phạm vi ≤15km
AM.22114 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 35.016
AM.22124 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 35.613
AM.22134 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 35.680
AM.22144 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 36.943
AM.22154 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 23.232
AM.22164 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 22.230
Trong phạm vi ≤20km
AM.22115 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 31.393
AM.22125 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 32.645
AM.22135 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 32.112
AM.22145 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 32.838
AM.22155 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 20.328
AM.22165 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 18.525
Vận chuyển vật liệu bằng ô
tô tự đổ
Vận chuyển đá dăm các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.22211 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 107.462
AM.22221 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 114.259
AM.22231 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 115.959
AM.22241 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 121.089
AM.22251 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 87.121
AM.22261 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 96.331
Trong phạm vi ≤5km
AM.22212 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 53.127
AM.22222 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 56.387
AM.22232 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 55.304
AM.22242 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 57.466
AM.22252 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 40.656
AM.22262 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 40.755
![Page 59: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/59.jpg)
59
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trong phạm vi ≤10km
AM.22213 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 41.053
AM.22223 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 43.033
AM.22233 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 42.816
AM.22243 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 45.152
AM.22253 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 31.944
AM.22263 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 29.640
Trong phạm vi ≤15km
AM.22214 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 36.223
AM.22224 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 37.097
AM.22234 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 37.464
AM.22244 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 38.995
AM.22254 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 26.136
AM.22264 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 25.935
Trong phạm vi ≤20km
AM.22215 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 32.601
AM.22225 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 34.129
AM.22235 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 33.896
AM.22245 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 34.890
AM.22255 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 23.232
AM.22265 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 22.230
![Page 60: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/60.jpg)
60
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đẩm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô
tô vận tải thùng
Vận chuyển xi măng bao
Trong phạm vi ≤1km
AM.23111 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 53.024
AM.23121 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 56.668
AM.23131 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 52.129
AM.23141 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 49.325
AM.23151 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 44.162
AM.23161 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 49.111
Trong phạm vi ≤5km
AM.23112 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 26.047
AM.23122 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 27.153
AM.23132 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 23.951
AM.23142 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.121
AM.23152 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 21.198
AM.23162 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386
Trong phạm vi ≤10km
AM.23113 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 20.465
AM.23123 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.250
AM.23133 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724
AM.23143 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497
AM.23153 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665
AM.23163 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709
![Page 61: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/61.jpg)
61
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trong phạm vi ≤15km
AM.23114 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 17.675
AM.23124 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889
AM.23134 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.907
AM.23144 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.414
AM.23154 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 14.132
AM.23164 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 16.370
Trong phạm vi ≤20km
AM.23115 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 15.814
AM.23125 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 16.528
AM.23135 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.498
AM.23145 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.873
AM.23155 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 12.365
AM.23165 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032
Vận chuyển vật liệu bằng ô
tô vận tải thùng
Vận chuyển sắt, thép các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.23211 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 50.233
AM.23221 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 53.126
AM.23231 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 49.311
AM.23241 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 46.242
AM.23251 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 42.396
AM.23261 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 46.772
Trong phạm vi ≤5km
AM.23212 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 25.117
AM.23222 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 25.973
AM.23232 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.542
AM.23242 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.580
AM.23252 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431
AM.23262 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048
![Page 62: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/62.jpg)
62
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trong phạm vi ≤10km
AM.23213 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 19.535
AM.23223 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070
AM.23233 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316
AM.23243 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955
AM.23253 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898
AM.23263 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 16.370
Trong phạm vi ≤15km
AM.23214 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.744
AM.23224 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.709
AM.23234 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.498
AM.23244 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.873
AM.23254 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 12.365
AM.23264 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032
Trong phạm vi ≤20km
AM.23215 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 14.884
AM.23225 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 15.347
AM.23235 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 14.089
AM.23245 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 12.331
AM.23255 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 10.599
AM.23265 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 11.693
![Page 63: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/63.jpg)
63
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƢỢNG P≤200KG
BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấu kiện bê
tông, trọng lƣợng p≤200kg
bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.31011 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 53.954
AM.31021 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 57.848
AM.31031 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 53.538
AM.31041 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 50.866
AM.31051 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 45.929
AM.31061 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 51.450
Trong phạm vi ≤5km
AM.31012 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 26.977
AM.31022 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 28.334
AM.31032 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.360
AM.31042 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 24.662
AM.31052 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.964
AM.31062 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 25.725
Trong phạm vi ≤10km
AM.31013 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 21.396
AM.31023 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.431
AM.31033 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.133
AM.31043 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.038
AM.31053 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431
AM.31063 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048
![Page 64: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/64.jpg)
64
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trong phạm vi ≤15km
AM.31014 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.605
AM.31024 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889
AM.31034 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316
AM.31044 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955
AM.31054 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898
AM.31064 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709
Trong phạm vi ≤20km
AM.31015 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.744
AM.31025 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.709
AM.31035 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.907
AM.31045 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.414
AM.31055 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 14.132
AM.31065 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.032
![Page 65: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/65.jpg)
65
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đẩm bảo an toàn, vệ sinh môi trường tronmg quá trình vận
chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển ống cống bê
tông bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.32011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 61.390
AM.32021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 56.356
AM.32031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 53.949
AM.32041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 49.462
AM.32051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 56.127
Trong phạm vi ≤5km
AM.32012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 30.695
AM.32022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 28.178
AM.32032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 27.745
AM.32042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 26.497
AM.32052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 30.402
Trong phạm vi ≤10km
AM.32013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 24.792
AM.32023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 23.951
AM.32033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.121
AM.32043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.964
AM.32053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 25.725
Trong phạm vi ≤15km
AM.32014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.250
AM.32024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.133
AM.32034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.038
AM.32044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 19.431
AM.32054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386
Trong phạm vi ≤20km
AM.32015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070
AM.32025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724
AM.32035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497
AM.32045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665
AM.32055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048
![Page 66: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/66.jpg)
66
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cọc, cột bê tông
bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.33011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 59.029
AM.33021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 54.947
AM.33031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 52.408
AM.33041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 47.695
AM.33051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 53.788
Trong phạm vi ≤5km
AM.33012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 29.514
AM.33022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 26.769
AM.33032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 26.204
AM.33042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.731
AM.33052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 28.063
Trong phạm vi ≤10km
AM.33013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 23.611
AM.33023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.542
AM.33033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.580
AM.33043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 21.198
AM.33053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 23.386
Trong phạm vi ≤15km
AM.33014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 20.070
AM.33024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.724
AM.33034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.497
AM.33044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.665
AM.33054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 21.048
Trong phạm vi ≤20km
AM.33015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.889
AM.33025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.316
AM.33035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.955
AM.33045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.898
AM.33055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 18.709
![Page 67: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/67.jpg)
67
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá xây dựng công trình -
Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
I Vật liệu
1 Băng keo lưới m 444
2 Bentonite kg 1.700
3 Bột bả kg 6.800
4 Bột bả ATANIC kg 6.800
5 Bột bả Boss kg 8.864
6 Bột bả Expo kg 5.300
7 Bột bả JAJYNIC kg 5.409
8 Bột bả Jotun kg 9.750
9 Bột bả Kova kg 7.636
10 Bột bả Mykolor kg 7.300
11 Bột bả Spec kg 6.800
12 Bột đá kg 2.500
13 Bột màu kg 25.000
14 Bột phấn kg 10.000
15 Bu lông M16x10 bộ 6.900
16 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 218.500
17 Cát vàng m3 213.000
18 Cây chống thép ống D50x3mm m 55.036
19 Côn cao su cái 12.000
20 Cột chống thép ống kg 15.815
21 Cót ép m2 13.000
22 Đá cẩm thạch <=400x400 m2 682.000
23 Đá cẩm thạch <=500x500 m2 682.000
![Page 68: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/68.jpg)
68
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
24 Đá cẩm thạch >500x500 m2 682.000
25 Đá granít tự nhiên m2 800.000
26 Đá hoa cương <=400x400 m2 682.000
27 Đá hoa cương <=500x500 m2 682.000
28 Đá hoa cương >500x500 m2 682.000
29 Đá trắng nhỏ kg 1.000
30 Đất sét m3 25.000
31 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 8.700
32 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 20.500
33 Diềm mái tấm 152.000
34 Diềm mái 1100x380x3mm tấm 152.000
35 Đinh các loại kg 18.000
36 Đinh, đinh vít cái 2.000
37 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa cái 280.000
38 Gạch 120x400 (ceramic) m2 81.250
39 Gạch 120x500 (ceramic) m2 81.667
40 Gạch 150x150 (ceramic) m2 129.333
41 Gạch 150x300 (ceramic) m2 86.667
42 Gạch 120x300 (ceramic) m2 108.333
43 Gạch 200x400 (ceramic) m2 110.000
44 Gạch 200x200 (ceramic) m2 127.000
45 Gạch 200x250 (ceramic) m2 127.000
46 Gạch 150x500 (ceramic) m2 129.333
47 Gạch 300x300 (ceramic) m2 148.500
48 Gạch 200x300 (ceramic) m2 159.200
49 Gạch 400x400 (ceramic) m2 159.200
50 Gạch 450x600 (ceramic) m2 159.200
51 Gạch 450x900 (ceramic) m2 159.200
52 Gạch 500x500 (ceramic) m2 176.000
![Page 69: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/69.jpg)
69
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
53 Gạch 600x600 (ceramic) m2 234.000
54 Gạch 600x900 (ceramic) m2 234.000
55 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.314
56 Gạch đất nung 300x300 m2 40.000
57 Gạch đất nung 350x350 m2 40.000
58 Gạch đất nung 400x400 m2 40.000
59 Gạch granit nhân tạo m2 800.000
60 Gạch lá dừa viên 1.091
61 Gạch lát xi măng 30x30 m2 161.000
62 Gạch lát xi măng 40x40 m2 161.000
63 Gạch thẻ 5x10x20cm (thủ công) viên 622
64 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 89.676
65 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 155.000
66 Gầu khoan đá cái 3.182.700
67 Gầu khoan đất cái 3.182.700
68 Giáo công cụ bộ 424.360
69 Giấy ráp m2 25.000
70 Giấy trang trí m2 12.147
71 Gỗ dán (ván ép) m2 39.280
72 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,0cm m3 5.280.000
73 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,5cm m3 5.280.000
74 Gỗ xẻ m3 4.400.000
75 Keo dán (dùng trong lắp đặt trần) kg 31.360
76 Keo dán (gạch) kg 9.000
77 Keo dán ( dán tường) kg 25.000
78 Khung xương (nhôm) kg 32.000
79 Lợi gầu khoan đá cái 496.310
80 Ma tít kg 6.800
![Page 70: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/70.jpg)
70
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
81 Màng kín khí lớp dưới m2 15.500
82 Màng kín khí lớp trên m2 15.500
83 Móc inox cái 4.500
84 Móc sắt cái 2.000
85 Mút dày 3-5cm m2 30.000
86 Nẹp gỗ m 880
87 Ngói Onduvilla m2 54.000
88 Nước lít 6
89 Nước m3 6.055
90 Ống lọc nhựa D50mm m 21.400
91 Ống thoát nước nhựa D63 mm m 21.400
92 Phụ gia Soda (Chống sụt thành lỗ khoan) kg 15.000
93 Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần kg 15.000
94 Polymer kg 8.636
95 Que hàn kg 22.727
96 Răng khoan đá cái 70.000
97 Răng khoan đất cái 70.000
98 Sắt hộp 50x50 m 2.600
99 Silicon chít mạch kg 101.515
100 Simili m2 30.000
101 Sợi thuỷ tinh m2 44.064
102 Sơn lót Cito Primer 09 kg 98.000
103 Sơn lót CT-04T kg 86.000
104 Sơn lót CT-11A kg 115.000
105 Sơn lót Gardex Primer kg 118.881
106 Sơn lót K-108 kg 55.000
107 Sơn lót K-109 kg 60.000
108 Sơn lót K-208 kg 65.000
109 Sơn lót K-209 kg 70.000
![Page 71: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/71.jpg)
71
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
110 Sơn lót Majestic Primer kg 71.100
111 Sơn phủ Gardex Premium trong nhà kg 40.091
112 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà kg 64.000
113 Sơn phủ K-5501 kg 78.545
114 Sơn phủ K-5500 kg 81.818
115 Sơn phủ K-360 kg 149.182
116 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà kg 64.000
117 Sơn phủ SG168 kg 32.636
118 Sơn phủ SG168 LOW GIOSS kg 32.636
119 Sơn phủ SG268 kg 50.091
120 Sơn phủ SG368 kg 62.818
121 Sơn phủ Woodshield Exterior ngoài nhà kg 63.545
122 Sơn phủ Villa kg 78.545
123 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 55.000
124 Sơn tổng hợp (sơn kính) kg 55.000
125 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 55.000
126 Tấm cách âm m2 115.000
127 Tấm cách nhiệt m2 50.000
128 Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1,2mm m2 123.900
129 Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm m2 123.900
130 Tấm nhựa + khung xương m2 120.000
131 Tấm thạch cao 9mm m2 41.000
132 Tấm thạch cao 12mm m2 50.000
133 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm tấm 22.250
134 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 34.000
135 Tấm trần thạch cao hoa văn 61x41cm tấm 50.600
136 Tấm úp nóc tấm 142.000
137 Tấm úp nóc 900x480x3mm tấm 142.000
![Page 72: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/72.jpg)
72
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
138 Tăng đơ (trần thạch cao) cái 800
139 Thanh C (đứng) thanh 35.380
140 Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm m 138.500
141 Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm m 79.000
142 Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm m 186.200
143 Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm m 138.500
144 Thanh liên kết U trên với U dưới cái 600
145 Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm m 186.200
146 Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm m 136.600
147 Thanh nhôm V 50x50 thanh 90.000
148 Thanh treo (V nhỏ) cái 300
149 Thanh U (ngang trên và dưới) thanh 30.000
150 Thanh U dưới thanh 30.000
151 Thanh U trên thanh 30.000
152 Thanh V 25x25 thanh 11.111
153 Thép góc kg 15.815
154 Thép hình kg 15.815
155 Thép tấm kg 15.815
156 Thép tấm dày 5mm kg 15.815
157 Thép tròn kg 13.275
158 Ty xuyên D25 cái 35.000
159 Vải địa kỹ thuật lớp dưới m2 15.500
160 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 15.500
161 Ván công nghiệp m2 105.818
162 Ván ép m2 39.280
163 Ván ép phủ phim m2 145.000
164 Ván khuôn nhựa m2 165.000
165 Van nhựa một chiều D63mm cái 1.619.200
166 Ven tonít kg 5.030
![Page 73: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/73.jpg)
73
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn vị
Giá chƣa có
VAT
(đồng)
167 Vôi cục kg 1.289
168 Xà gồ 8x20 m 204.100
169 Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm m 70.000
170 Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm m 129.600
171 Xăng kg 21.646
172 Xi măng PC40 kg 1.789
173 Xi măng trắng kg 3.016
II Nhân công
1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 157.846
2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 172.096
3 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 186.346
4 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 203.154
![Page 74: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/74.jpg)
74
BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá xây dựng công trình -
Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT Tên máy và thiết bị thi công
Đơn
vị
tính
Đinh mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền
lƣơng
1 Máy đào một gàu, bánh xích, dung
tích gầu: 0,50 m3 ca 51,3
lít
diezel 1.867.014 186.346
2 Máy đào một gàu, bánh xích, dung
tích gầu: 1,25 m3 ca 82,62
lít
diezel 3.461.923 446.500
3 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T ca 25 lít
diezel 930.249 187.808
4 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7,0 T ca 31 lít
diezel 1.180.573 222.885
5 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0T ca 38 lít
diezel 1.408.890 214.846
6 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12,0T ca 41 lít
diezel 1.541.405 251.385
7 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 15,0T ca 46,2 lít
diezel 1.766.490 251.385
8 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0T ca 56 lít
diezel 2.338.619 251.385
9 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5,0 T ca 40,5 lít
diezel 1.207.434 187.808
10 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T ca 45,9 lít
diezel 1.483.880 222.885
11 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T ca 56,7 lít
diezel 1.783.989 214.846
12 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T ca 64,8 lít
diezel 2.052.362 251.385
13 Ô tô tự đổ - trọng tải: 22,0 T ca 76,95 lít
diezel 2.904.033 251.385
![Page 75: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/75.jpg)
75
STT Tên máy và thiết bị thi công
Đơn
vị
tính
Đinh mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền
lƣơng
14 Ô tô tự đổ - trọng tải: 27,0 T ca 86,4 lít
diezel 3.705.035 300.346
15 Cần trục bánh xích - sức nâng:
10,0T ca 36
lít
diezel 2.001.272 377.808
16 Cần trục bánh xích - sức nâng:
25,0T ca 47
lít
diezel 3.038.091 446.500
17 Cần trục bánh xích - sức nâng:
50,0T ca 53,75
lít
diezel 4.797.034 446.500
18 Cần trục tháp - sức nâng: 25,0 T ca 120 kWh 2.794.370 418.000
19 Cần trục tháp - sức nâng: 40,0 T ca 135 kWh 3.773.096 418.000
20 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T -
H nâng 80 m ca 21 kWh 346.418 157.846
21 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
3,0 T - H nâng 100 m ca 47,3 kWh 698.635 157.846
22 Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất: 1,10 kW ca 2,97 kWh 167.127 157.846
23 Máy bơm nước 200m3/h (100cv) ca 45 lít
diezel 1.216.045 186.346
24 Biến thế hàn xoay chiều - công
suất: 23,0 kW ca 48,3 kWh 293.811 186.346
25 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7
kW ca 3,06 kWh 187.504 157.846
26 Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén: 1,5 m3/ph ca
206.768 186.346
27 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
5,0 kW ca 9 kWh 190.151 157.846
28 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh
xích - công suất: 60,0 kW ca 39,6
lít
diezel 2.487.213 637.962
29 Máy khoan cọc đất (Máy khoan
cọc nhồi ED) ca 51,6
lít
diezel 6.135.375 762.192
30 Máy khoan có momen xoay
>200knm ca 59,3
lít
diezel 14.401.090 762.192
![Page 76: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/76.jpg)
76
STT Tên máy và thiết bị thi công
Đơn
vị
tính
Đinh mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền
lƣơng
31 Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích: <= 750 lít ca 12,6 kWh 202.740 157.846
32 Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích: 1000 lít ca 18 kWh 369.609 186.346
33 Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất: 100 m3/h ca 21,12 kWh 527.409 186.346
34 Sà lan công trình - trọng tải: 200,0T ca
904.070 318.616
35 Sà lan công trình - trọng tải: 400,0T ca
1.283.287 318.616
36
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ
(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
150 CV
ca 94,5 lít
diezel 3.569.189 1.457.886
37 Máy nén khí 660 m3/h ca 48,6 lít
diezel 1.504.165 186.346
38 Bơm chân không 7,5kw ca 16,8 kWh 201.712 157.846
39 Máy bơm dung dịch 15 m3/ph ca 120 kWh 791.143 186.346
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
![Page 77: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/77.jpg)
77
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ..................................................... 1
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI BỔ SUNG) .................... 7
PHẦN A: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1172/QĐ-BXD ....................................... 7
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ
CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................................................. 7
AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung ................................................................ 7
CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ ..................................................... 8
AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn .................................................... 8
AF.82000 Ván khuôn thép ....................................................................................................... 8
AF.82500 Ván khuôn móng ..................................................................................................... 8
AF.82600 Ván khuôn mái bờ kênh mương ............................................................................. 8
AF.83000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo
ống ............................................................................................................................................ 9
AF.83100 Ván khuôn sàn mái ................................................................................................. 9
AF.83200 Ván khuôn tường .................................................................................................... 9
AF.83300 Ván khuôn xà dầm, giằng ....................................................................................... 9
AF.83400 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật .............................................................................. 9
AF.84000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ giáo ống .................................................................................................................... 10
AF.84100 Ván khuôn sàn mái ............................................................................................... 10
AF.84200 Ván khuôn tường .................................................................................................. 10
AF.84300 Ván khuôn xà dầm, giằng ..................................................................................... 10
AF.85000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ .................... 11
AF.85100 Ván khuôn sàn mái ............................................................................................... 11
AF.85200 Ván khuôn xà dầm, giằnG .................................................................................... 11
AF.86000 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống ....................... 11
AF.86350 Ván khuôn vách thang máy .................................................................................. 11
AF.89100 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống12
AF.89200 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng
hệ giáo ống ............................................................................................................................. 13
AF.89300 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ ........................... 14
AF.89400 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột
chống bằng hệ giáo ống ......................................................................................................... 15
AF.89500 Ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống .................. 16
AF.89600 Ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống17
AF.89700 Ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ .............................................. 18
![Page 78: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/78.jpg)
78
AF.89800 VK bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống .... . 19
CHƢƠNG VII: SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN ....... 20
AG.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ................................................. 20
AG.32000 Ván khuôn kim loại .............................................................................................. 20
CHƢƠNG X: LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC21
AK.12410 Lợp mái bằng tấm lợp onduline ........................................................................... 21
AK.12420 Lợp mái bằng tấm lợp lấy sáng onduline ............................................................. 21
AK.12430 Lợp mái bằng ngói onduvilla ............................................................................... 21
AK.26000 Công tác trát granito ............................................................................................. 22
AK.26300 Trát granitô thành ôvăng, sê nô, lan can, diềm che nắng ..................................... 22
AK.26400 Trát granitô tường, trụ cột .................................................................................... 22
AK.30000 Công tác ốp gạch, đá ............................................................................................ 23
AK.31000 Công tác ốp gạch .................................................................................................. 23
AK.31100 Ốp tường, trụ, cột ................................................................................................. 23
AK.31200 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột ............................................................. 23
AK.32000 Công tác ốp đá tự nhiên ....................................................................................... 24
AK.32100 Ốp đá tự nhiên vào tường ..................................................................................... 24
AK.32200 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường .......................................................... 24
AK.32200 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ ........................................................ 25
AK.51000 Công tác lát gạch .................................................................................................. 25
AK.51100 Lát gạch chỉ, gạch thẻ .......................................................................................... 25
AK.51200 Lát nền, sàn .......................................................................................................... 26
AK.53000 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang ............................................................................ 26
AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè ........................................................................... 27
AK.55100 Lát gạch xi măng .................................................................................................. 27
AK.55200 Lát gạch lá dừa ..................................................................................................... 27
AK.55300 Lát gạch xi măng tự chèn ..................................................................................... 27
AK.55400 Lát gạch đất nung ................................................................................................. 27
AK.56100 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn ............................................................ 28
AK.56200 Lát đá granit tự nhiên, bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại .................... 28
AK.60000 Công tác làm trần ................................................................................................. 29
AK.61000 Làm trần cót ép, trần gỗ dán ................................................................................ 29
AK.62000 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt ....................................................... 29
AK.63100 Làm trần ván ép bọc simili, mút dầy 3 đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ ................. 30
AK.63200 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí ..................... 30
AK.64000 Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn, tấm nhựa có khung xương .... 30
AK.65100 Làm trần lambri gỗ ............................................................................................... 30
![Page 79: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/79.jpg)
79
AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao ............................................................................... 31
AK.70000 Công tác làm mộc trang trí ................................................................................... 31
AK.73100 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.................................... 31
AK.73200 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn ............................................................. 31
AK.74100 Làm mặt sàn gỗ .................................................................................................... 31
AK.75100 Làm tường lambris ............................................................................................... 32
AK.77200 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ .......................................................................... 32
AK.77300 Dán giấy trang trí ................................................................................................. 32
AK.77400 Làm vách bằng tấm thạch cao .............................................................................. 32
AK.82000 Công tác bả các kết cấu ........................................................................................ 33
AK.82500 Bả bằng bột bả jajynic, atanic vào các kết cấu .................................................... 33
AK.82600 Bả bằng bột bả mykolor, spec, boss và expo vào các kết cấu.............................. 34
AK.82700 Bả bằng bột bả jotun vào các kết cấu ................................................................... 34
AK.82800 Bả bằng bột bả kova vào các kết cấu ................................................................... 34
AK.83000 Công tác sơn ......................................................................................................... 35
AK.83100 Sơn cửa bằng sơn tổng hợp .................................................................................. 35
AK.83200 Sơn gỗ, sơn kính mờ bằng sơn tổng hợp .............................................................. 35
AK.83340 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn jotun ............................................................................. 35
AK.83400 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp ........................................................................... 36
AK.84930 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun ...... 36
AK.84940 sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun . 36
AK.86110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova ....... 37
AK.86120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn kova 37
AK.86130 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova
(chống thấm) .......................................................................................................................... 37
AK.86140 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn kova
(chống thấm) .......................................................................................................................... 38
PHẦN B: ĐƠN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD ...................................... 39
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ
CỌC KHOAN NHỒI ........................................................................................................... 39
AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi ...................................................................................... 39
AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách .................................. 40
AC.31100 Khoan vào đất trên cạn ......................................................................................... 40
AC.31200 Khoan vào đất dưới nước ..................................................................................... 40
AC.31300 Khoan vào đá trên cạn .......................................................................................... 41
AC.31400 Khoan vào đá dưới nước ...................................................................................... 42
AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn ............................. 43
![Page 80: Y BAN NH N D CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97391... · THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ... trang thiết bị kỹ](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041616/5e3c181c31063e041e4792d4/html5/thumbnails/80.jpg)
80
AC.32100 Khoan vào đất trên cạn ......................................................................................... 43
AC.32200 Khoan vào đất dưới nước ..................................................................................... 43
AC.32300 Khoan vào đá trên cạn .......................................................................................... 44
AC.32400 Khoan vào đá dưới nước ...................................................................................... 45
AC.32900 Bơm dung dịch polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette ............... 46
CHƢƠNG XI:CÁC CÔNG TÁC KHÁC ........................................................................... 47
AL.16200 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương
pháp cố kết hút chân không có màng kín khí ........................................................................ 47
AL.16210 Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2 ..................................................................... 47
AL.16300 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương
pháp cố kết hút chân không có màng kín khí ........................................................................ 49
AL.16400 Khoan tạo lỗ làm tường sét ................................................................................... 50
AL.16410 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét ......................................................... 50
AL.16420 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite ..................................................... 50
CHƢƠNG XII:CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ
CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ ............................................................................. 52
AM.10000 Bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng .................................................. 53
AM.11000 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công ........................ 53
AM.12000 Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công ................................................................... 54
AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công......................... 55
AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới ............................................................... 55
AM.20000 Vận chuyển các loại vật liệu ................................................................................ 56
AM.21000 Vận chuyển vật liệu bằng thủ công ..................................................................... 56
AM.22000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ .................................................................... 57
AM.23000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng ....................................................... 60
AM.30000 Vận chuyển các loại cấu kiện xây dựng .............................................................. 63
AM.31000 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng .... 63
AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng ....................................... 65
AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng .......................................... 66
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ........................................... 67