Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam...

38
1 Y BAN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM TNH PHÚ YÊN Độc lp - Tdo - Hnh phúc DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH (MÃ DÙNG TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TTRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TNH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định s:1113/QĐ-UBND Ngày 04/6/2018 ca UBND tnh) PHLC 01 Mã định danh các đơn vị cp 1 (Mã cp 1) TT Tên đơn vị Mã định danh 1. Tnh y Phú Yên 000.00.00.A45 2. Hội đồng nhân dân tnh Phú Yên 000.00.00.K45 3. y ban nhân dân tnh Phú Yên 000.00.00.H45

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH (MÃ DÙNG TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN

TỬ TRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN)

CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:1113/QĐ-UBND

Ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

PHỤ LỤC 01

Mã định danh các đơn vị cấp 1

(Mã cấp 1)

TT Tên đơn vị Mã định danh

1. Tỉnh ủy Phú Yên 000.00.00.A45

2. Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.K45

3. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.H45

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH (MÃ DÙNG TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN

TỬ TRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN)

CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:1113/QĐ-UBND

Ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

PHỤ LỤC 02

Mã định danh đối với các đơn vị thuộc/trực thuộc

Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh

(Mã cấp 2)

TT Tên đơn vị Mã định

danh

1. Tỉnh ủy Phú Yên 000.00.00.A45

1.1. Văn phòng Tỉnh ủy 000.00.01.A45

1.2. Ban Tổ chức Tỉnh ủy 000.00.02.A45

1.3. Ủy Ban Kiểm tra Tỉnh ủy 000.00.03.A45

1.4. Ban Nội chính Tỉnh ủy 000.00.04.A45

1.5. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 000.00.05.A45

1.6. Ban Dân vận Tỉnh ủy 000.00.06.A45

1.7. Đảnh ủy Khối các cơ quan tỉnh 000.00.07.A45

1.8. Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh 000.00.08.A45

1.9. Thành ủy Tuy Hòa 000.00.09.A45

1.10. Thị ủy Sông Cầu 000.00.10.A45

1.11. Huyện ủy Đồng Xuân 000.00.11.A45

1.12. Huyện ủy Tuy An 000.00.12.A45

1.13. Huyện ủy Sơn Hòa 000.00.13.A45

1.14. Huyện ủy Sông Hinh 000.00.14.A45

1.15. Huyện ủy Phú Hòa 000.00.15.A45

1.16. Huyện ủy Tây Hòa 000.00.16.A45

1.17. Huyện ủy Đông Hòa 000.00.17.A45

Các mã từ 000.00.18.A45 đến 000.00.99.A45 để dự trữ

2. Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.K45

2.1. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh 000.00.01.K45

2.2. Hội đồng nhân dân TP Tuy Hòa 000.00.02.K45

2.3. Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu 000.00.03.K45

2.4. Hội đồng nhân dân huyện Đồng Xuân 000.00.04.K45

2.5. Hội đồng nhân dân huyện Tuy An 000.00.05.K45

2.6. Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hòa 000.00.06.K45

2

2.7. Hội đồng nhân dân huyện Sông Hinh 000.00.07.K45

2.8. Hội đồng nhân dân huyện Phú Hòa 000.00.08.K45

2.9. Hội đồng nhân dân huyện Tây Hòa 000.00.09.K45

2.10. Hội đồng nhân dân huyện Đông Hòa 000.00.10.K45

2.11. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh Phú Yên 000.00.11.K45

Các mã từ 000.00.12.K45 đến 000.00.99.K45 để dự trữ

3. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.H45

Các sở, ban, ngành

3.1. Văn phòng UBND tỉnh 000.00.01.H45

3.2. Công an tỉnh 000.00.02.H45

3.3. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 000.00.03.H45

3.4. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh 000.00.04.H45

3.5. Sở Công Thương 000.00.05.H45

3.6. Sở Giáo dục và Đào tạo 000.00.06.H45

3.7. Sở Giao thông Vận tải 000.00.07.H45

3.8. Sở Kế hoạch và Đầu tư 000.00.08.H45

3.9. Sở Khoa học và Công nghệ 000.00.09.H45

3.10. Sở Lao động -Thương binh và Xã hội 000.00.10.H45

3.11. Sở Ngoại vụ 000.00.11.H45

3.12. Sở Nội vụ 000.00.12.H45

3.13. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.00.13.H45

3.14. Sở Tài chính 000.00.14.H45

3.15. Sở Tài nguyên và Môi trường 000.00.15.H45

3.16. Sở Thông tin và Truyền thông 000.00.16.H45

3.17. Sở Tư pháp 000.00.17.H45

3.18. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 000.00.18.H45

3.19. Sở Xây dựng 000.00.19.H45

3.20. Sở Y tế 000.00.20.H45

3.21. Thanh tra tỉnh 000.00.21.H45

3.22. Ban Dân tộc 000.00.22.H45

3.23. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên 000.00.23.H45

3.24. Ban Quản lý khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

tỉnh Phú Yên

000.00.24.H45

3.25. Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Phú Yên 000.00.25.H45

3.26. Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Yên 000.00.26.H45

3.27. Báo Phú Yên 000.00.27.H45

Mặt trận, các Hội, đoàn thể

3.28. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh 000.00.28.H45

3.29. Liên đoàn Lao động tỉnh 000.00.29.H45

3.30. Hội LHPN tỉnh 000.00.30.H45

3.31. Hội Nông dân tỉnh 000.00.31.H45

3.32. Hội Cựu chiến binh tỉnh 000.00.32.H45

3.33. Tỉnh Đoàn 000.00.33.H45

3

3.34. Liên minh hợp tác xã tỉnh 000.00.34.H45

3.35. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh 000.00.35.H45

3.36. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh 000.00.36.H45

3.37. Hội Chữ thập đỏ tỉnh Phú Yên 000.00.37.H45

3.38. Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh 000.00.38.H45

3.39. Hội Tù chính trị yêu nước tỉnh 000.00.39.H45

3.40. Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh 000.00.40.H45

3.41. Hội Bảo trợ Người tàn tật - Trẻ em mồ côi tỉnh 000.00.41.H45

3.42. Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin 000.00.42.H45

3.43. Hội Nhà báo tỉnh 000.00.43.H45

3.44. Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh 000.00.44.H45

3.45. Hội Khuyến học tỉnh 000.00.45.H45

3.46. Hội Doanh nghiệp tỉnh 000.00.46.H45

Các đơn vị trường học

3.47. Trường Chính trị tỉnh 000.00.47.H45

3.48. Trường Đại học Xây dựng miền Trung 000.00.48.H45

3.49. Trường Đại học Phú Yên 000.00.49.H45

3.50. Trường Cao đẳng Công Thương Miền Trung 000.00.50.H45

3.51. Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên 000.00.51.H45

3.52. Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên 000.00.52.H45

3.53. Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 000.00.53.H45

Các cơ quan Trung ương đóng chân trên địa bàn tỉnh

3.54. Tòa án nhân dân tỉnh 000.00.54.H45

3.55. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh 000.00.55.H45

3.56. Cục thi hành án dân sự tỉnh 000.00.56.H45

3.57. Cục thống kê tỉnh 000.00.57.H45

3.58. Kho bạc tỉnh Phú Yên 000.00.58.H45

3.59. Cục Thuế tỉnh 000.00.59.H45

3.60. Chi cục Hải quan Phú Yên 000.00.60.H45

3.61. Đài Duyên hải Nam Trung bộ 000.00.61.H45

3.62. Bảo hiểm xã hội tỉnh 000.00.62.H45

3.63. Ngân hàng Nhà nước tỉnh 000.00.63.H45

3.64. Trung đoàn Không quân 910 000.00.64.H45

3.65. Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân 000.00.65.H45

Ủy ban nhân dân cấp huyện

3.66. Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa 000.00.66.H45

3.67. Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu 000.00.67.H45

3.68. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân 000.00.68.H45

3.69. Ủy ban nhân dân huyện Tuy An 000.00.69.H45

3.70. Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa 000.00.70.H45

3.71. Ủy ban nhân dân huyện Sông Hinh 000.00.71.H45

3.72. Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa 000.00.72.H45

3.73. Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa 000.00.73.H45

4

3.74. Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa 000.00.74.H45

Các Doanh nghiệp

3.75. Bưu điện tỉnh 000.00.75.H45

3.76. VNPT Phú Yên 000.00.76.H45

3.77. Trung tâm kinh doanh VNPT Phú Yên 000.00.77.H45

3.78. Viettel Phú Yên 000.00.78.H45

3.79. Mobifone Phú Yên 000.00.79.H45

3.80. Công ty Điện lực Phú Yên 000.00.80.H45

3.81. Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên 000.00.81.H45

3.82. Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Phú Yên 000.00.82.H45

3.83. Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Phú Yên 000.00.83.H45

3.84. Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô 000.00.84.H45

3.85. Công ty Cảng hàng không Tuy Hòa 000.00.85.H45

Các mã từ 000.00.86.H45 đến 000.00.99.H45 để dự trữ

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH (MÃ DÙNG TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN

TỬ TRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN)

CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:1113/QĐ-UBND

Ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

PHỤ LỤC 03

Mã định danh đối với các đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành;

Mặt trận, các hội, đoàn thể; cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;

UBND các huyện, thị xã, thành phố

(Mã cấp 3)

TT Tên đơn vị Mã định

danh

I. Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.K45

1. Hội đồng nhân dân TP Tuy Hòa 000.00.02.K45

1.1. Hội đồng nhân dân Phường 1 000.01.02.K45

1.2. Hội đồng nhân dân Phường 2 000.02.02.K45

1.3. Hội đồng nhân dân Phường 3 000.03.02.K45

1.4. Hội đồng nhân dân Phường 4 000.04.02.K45

1.5. Hội đồng nhân dân Phường 5 000.05.02.K45

1.6. Hội đồng nhân dân Phường 6 000.06.02.K45

1.7. Hội đồng nhân dân Phường 7 000.07.02.K45

1.8. Hội đồng nhân dân Phường 8 000.08.02.K45

1.9. Hội đồng nhân dân Phường 9 000.09.02.K45

1.10. Hội đồng nhân dân Phường Phú Lâm 000.10.02.K45

1.11. Hội đồng nhân dân Phường Phú Thạnh 000.11.02.K45

1.12. Hội đồng nhân dân Phường Phú Đông 000.12.02.K45

1.13. Hội đồng nhân dân xã Bình Ngọc 000.13.02.K45

1.14. Hội đồng nhân dân xã Hòa Kiến 000.14.02.K45

1.15. Hội đồng nhân dân xã Bình Kiến 000.15.02.K45

1.16. Hội đồng nhân dân xã An Phú 000.16.02.K45

Các mã từ 000.17.02.K45 đến 000.99.02.K45 để dự trữ

2. Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu 000.00.03.K45

2.1. Hội đồng nhân dân Phường Xuân Đài 000.01.03.K45

2.2. Hội đồng nhân dân Phường Xuân Thành 000.02.03.K45

2.3. Hội đồng nhân dân Phường Xuân Phú 000.03.03.K45

2.4. Hội đồng nhân dân Phường Xuân Yên 000.04.03.K45

2.5. Hội đồng nhân dân xã Xuân Thọ 2 000.05.03.K45

2.6. Hội đồng nhân dân xã Xuân Thọ 1 000.06.03.K45

2

2.7. Hội đồng nhân dân xã Xuân Lâm 000.07.03.K45

2.8. Hội đồng nhân dân xã Xuân Phương 000.08.03.K45

2.9. Hội đồng nhân dân xã Xuân Thịnh 000.09.03.K45

2.10. Hội đồng nhân dân xã Xuân Cảnh 000.10.03.K45

2.11. Hội đồng nhân dân xã Xuân Hòa 000.11.03.K45

2.12. Hội đồng nhân dân xã Xuân Hải 000.12.03.K45

2.13. Hội đồng nhân dân xã Xuân Lộc 000.13.03.K45

2.14. Hội đồng nhân dân xã Xuân Bình 000.14.03.K45

Các mã từ 000.15.03.K45 đến 000.99.03.K45 để dự trữ

3. Hội đồng nhân dân huyện Đồng Xuân 000.00.04.K45

3.1. Hội đồng nhân dân thị trấn La Hai 000.01.04.K45

3.2. Hội đồng nhân dân xã Xuân Phước 000.02.04.K45

3.3. Hội đồng nhân dân xã Xuân Quang 1 000.03.04.K45

3.4. Hội đồng nhân dân xã Xuân Quang 2 000.04.04.K45

3.5. Hội đồng nhân dân xã Xuân Quang 3 000.05.04.K45

3.6. Hội đồng nhân dân xã Xuân Sơn Nam 000.06.04.K45

3.7. Hội đồng nhân dân xã Xuân Sơn Bắc 000.07.04.K45

3.8. Hội đồng nhân dân xã Xuân Long 000.08.04.K45

3.9. Hội đồng nhân dân xã Xuân Lãnh 000.09.04.K45

3.10. Hội đồng nhân dân xã Đa Lộc 000.10.04.K45

3.11. Hội đồng nhân dân xã Phú Mỡ 000.11.04.K45

Các mã từ 000.12.04.K45 đến 000.99.04.K45 để dự trữ

4. Hội đồng nhân dân huyện Tuy An 000.00.05.K45

4.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Chí Thạnh 000.01.05.K45

4.2. Hội đồng nhân dân xã An Cư 000.02.05.K45

4.3. Hội đồng nhân dân xã An Hiệp 000.03.05.K45

4.4. Hội đồng nhân dân xã An Hòa 000.04.05.K45

4.5. Hội đồng nhân dân xã An Hải 000.05.05.K45

4.6. Hội đồng nhân dân xã An Ninh Tây 000.06.05.K45

4.7. Hội đồng nhân dân xã An Ninh Đông 000.07.05.K45

4.8. Hội đồng nhân dân xã An Thạch 000.08.05.K45

4.9. Hội đồng nhân dân xã An Dân 000.09.05.K45

4.10. Hội đồng nhân dân xã An Định 000.10.05.K45

4.11. Hội đồng nhân dân xã An Nghiệp 000.11.05.K45

4.12. Hội đồng nhân dân xã An Xuân 000.12.05.K45

4.13. Hội đồng nhân dân xã An Lĩnh 000.13.05.K45

4.14. Hội đồng nhân dân xã An Thọ 000.14.05.K45

4.15. Hội đồng nhân dân xã An Chấn 000.15.05.K45

4.16. Hội đồng nhân dân xã An Mỹ 000.16.05.K45

Các mã từ 000.17.05.K45 đến 000.99.05.K45 để dự trữ

5. Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hòa 000.00.06.K45

5.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Củng Sơn 000.01.06.K45

5.2. Hội đồng nhân dân xã Suối Bạc 000.02.06.K45

3

5.3. Hội đồng nhân dân xã Sơn Hà 000.03.06.K45

5.4. Hội đồng nhân dân xã Sơn Nguyên 000.04.06.K45

5.5. Hội đồng nhân dân xã Sơn Xuân 000.05.06.K45

5.6. Hội đồng nhân dân xã Sơn Long 000.06.06.K45

5.7. Hội đồng nhân dân xã Sơn Định 000.07.06.K45

5.8. Hội đồng nhân dân xã Sơn Hội 000.08.06.K45

5.9. Hội đồng nhân dân xã Phước Tân 000.09.06.K45

5.10. Hội đồng nhân dân xã Cà Lúi 000.10.06.K45

5.11. Hội đồng nhân dân xã Sơn Phước 000.11.06.K45

5.12. Hội đồng nhân dân xã Ea Chà Rang 000.12.06.K45

5.13. Hội đồng nhân dân xã Suối Trai 000.13.06.K45

5.14. Hội đồng nhân dân xã Krông Pa 000.14.06.K45

Các mã từ 000.15.06.K45 đến 000.99.06.K45 để dự trữ

6. Hội đồng nhân dân huyện Sông Hinh 000.00.07.K45

6.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Hai Riêng 000.01.07.K45

6.2. Hội đồng nhân dân xã Eatrol 000.02.07.K45

6.3. Hội đồng nhân dân xã Sông Hinh 000.03.07.K45

6.4. Hội đồng nhân dân xã Đức Bình Đông 000.04.07.K45

6.5. Hội đồng nhân dân xã Đức Bình Tây 000.05.07.K45

6.6. Hội đồng nhân dân xã Sơn Giang 000.06.07.K45

6.7. Hội đồng nhân dân xã Eabar 000.07.07.K45

6.8. Hội đồng nhân dân xã Ealy 000.08.07.K45

6.9. Hội đồng nhân dân xã Ea lâm 000.09.07.K45

6.10. Hội đồng nhân dân xã Ea bá 000.10.07.K45

6.11. Hội đồng nhân dân xã Eabia 000.11.07.K45

Các mã từ 000.12.07.K45 đến 000.99.07.K45 để dự trữ

7. Hội đồng nhân dân huyện Phú Hòa 000.00.08.K45

7.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Phú Hòa 000.01.08.K45

7.2. Hội đồng nhân dân xã Hòa Định Đông 000.02.08.K45

7.3. Hội đồng nhân dân xã Hòa Định Tây 000.03.08.K45

7.4. Hội đồng nhân dân xã Hòa Hội 000.04.08.K45

7.5. Hội đồng nhân dân xã Hòa Thắng 000.05.08.K45

7.6. Hội đồng nhân dân xã Hòa An 000.06.08.K45

7.7. Hội đồng nhân dân xã Hòa Trị 000.07.08.K45

7.8. Hội đồng nhân dân xã Hòa Quang Bắc 000.08.08.K45

7.9. Hội đồng nhân dân xã Hòa Quang Nam 000.09.08.K45

Các mã từ 000.10.08.K45 đến 000.99.08.K45 để dự trữ

8. Hội đồng nhân dân huyện Tây Hòa 000.00.09.K45

8.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Phú Thứ 000.01.09.K45

8.2. Hội đồng nhân dân xã Hòa Tân Tây 000.02.09.K45

8.3. Hội đồng nhân dân xã Hòa Bình 1 000.03.09.K45

8.4. Hội đồng nhân dân xã Hòa Đồng 000.04.09.K45

8.5. Hội đồng nhân dân xã Hòa Thịnh 000.05.09.K45

4

8.6. Hội đồng nhân dân xã Hòa Mỹ Đông 000.06.09.K45

8.7. Hội đồng nhân dân xã Hòa Mỹ Tây 000.07.09.K45

8.8. Hội đồng nhân dân xã Hòa Phong 000.08.09.K45

8.9. Hội đồng nhân dân xã Hòa Phú 000.09.09.K45

8.10. Hội đồng nhân dân xã Sơn Thành Đông 000.10.09.K45

8.11. Hội đồng nhân dân xã Sơn Thành Tây 000.11.09.K45

Các mã từ 000.12.09.K45 đến 000.99.09.K45 để dự trữ

9. Hội đồng nhân dân huyện Đông Hòa 000.00.10.K45

9.1. Hội đồng nhân dân thị trấn Hòa Vinh 000.01.10.K45

9.2. Hội đồng nhân dân thị trấn Hòa Hiệp Trung 000.02.10.K45

9.3. Hội đồng nhân dân xã Hòa Thành 000.03.10.K45

9.4. Hội đồng nhân dân xã Hòa Tân Đông 000.04.10.K45

9.5. Hội đồng nhân dân xã Hòa Xuân Đông 000.05.10.K45

9.6. Hội đồng nhân dân xã Hòa Xuân Tây 000.06.10.K45

9.7. Hội đồng nhân dân xã Hòa Tâm 000.07.10.K45

9.8. Hội đồng nhân dân xã Hòa Hiệp Bắc 000.08.10.K45

9.9. Hội đồng nhân dân xã Hòa Hiệp Nam 000.09.10.K45

9.10. Hội đồng nhân dân xã Hòa Xuân Nam 000.10.10.K45

Các mã từ 000.11.10.K45 đến 000.99.10.K45 để dự trữ

II. Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.00.H45

Các sở, ban, ngành

1. Văn phòng UBND tỉnh 000.00.01.H45

1.1. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính 000.01.01.H45

1.2. Trung tâm Thông tin và Công báo 000.02.01.H45

Các mã từ 000.03.01.H45 đến 000.99.01.H45 để dự trữ

2. Công an tỉnh 000.00.02.H45

2.1. Công an thành phố Tuy Hòa 000.01.02.H45

2.2. Công an thị xã Sông Cầu 000.02.02.H45

2.3. Công an huyện Đồng Xuân 000.03.02.H45

2.4. Công an huyện Tuy An 000.04.02.H45

2.5. Công an huyện Sơn Hòa 000.05.02.H45

2.6. Công an huyện Sông Hinh 000.06.02.H45

2.7. Công an huyện Phú Hòa 000.07.02.H45

2.8. Công an huyện Tây Hòa 000.08.02.H45

2.9. Công an huyện Đông Hòa 000.09.02.H45

Các mã từ 000.10.02.H45 đến 000.99.02.H45 để dự trữ

3. Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Phú Yên 000.00.03.H45

3.1. Ban Chỉ huy quân sự thành phố Tuy Hòa 000.01.03.H45

3.2. Ban Chỉ huy quân sự thị xã Sông Cầu 000.02.03.H45

3.3. Ban Chỉ huy quân sự huyện Đồng Xuân 000.03.03.H45

3.4. Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy An 000.04.03.H45

3.5. Ban Chỉ huy quân sự huyện Sơn Hòa 000.05.03.H45

3.6. Ban Chỉ huy quân sự huyện Sông Hinh 000.06.03.H45

5

3.7. Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Hòa 000.07.03.H45

3.8. Ban Chỉ huy quân sự huyện Tây Hòa 000.08.03.H45

3.9. Ban Chỉ huy quân sự huyện Đông Hòa 000.09.03.H45

Các mã từ 000.10.03.H45 đến 000.99.03.H45 để dự trữ

4. Sở Công Thương 000.00.05.H45

4.1. Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Phú

Yên

000.01.05.H45

4.2. Trung tâm Tư vấn công nghiệp và Tiết kiệm năng

lượng

000.02.05.H45

4.3. Chi cục Quản lý thị trường 000.03.05.H45

Các mã từ 000.04.05.H45 đến 000.99.05.H45 để dự trữ

5. Sở Giáo dục và Đào tạo 000.00.06.H45

5.1. Trường THPT Lê Trung Kiên 000.01.06.H45

5.2. Trường THPT Nguyễn Văn Linh 000.02.06.H45

5.3. Trường THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc 000.03.06.H45

5.4. Trường THPT Nguyễn Huệ 000.04.06.H45

5.5. Trường phổ thông Duy Tân 000.05.06.H45

5.6. Trường THPT Trần Phú 000.06.06.H45

5.7. Trường THPT Lê Thành Phương 000.07.06.H45

5.8. Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu 000.08.06.H45

5.9. Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân 000.09.06.H45

5.10. Trường THPT Ngô Gia Tự 000.10.06.H45

5.11. Trường THPT Phan Bội Châu 000.11.06.H45

5.12. Trường THPT Phan Đình Phùng 000.12.06.H45

5.13. Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến 000.13.06.H45

5.14. Trường THPT Trần Quốc Tuấn 000.14.06.H45

5.15. Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh 000.15.06.H45

5.16. Trường THPT Nguyễn Trãi 000.16.06.H45

5.17. Trường THPT Lê Hồng Phong 000.17.06.H45

5.18. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ 000.18.06.H45

5.19 Trường THPT Trần Suyền 000.19.06.H45

5.20. Trường THPT Lê Lợi 000.20.06.H45

5.21. Trường THPT Nguyễn Du 000.21.06.H45

5.22. Trường THPT Phan Chu Trinh 000.22.06.H45

5.23. Trường THPT Phạm Văn Đồng 000.23.06.H45

5.24. Trường THPT Nguyễn Thái Bình 000.24.06.H45

5.25. Trường THPT Tôn Đức Thắng 000.25.06.H45

5.26. Trường THCS và THPT Chu Văn An 000.26.06.H45

5.27. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 000.27.06.H45

5.28. Trường THPT Trần Bình Trọng 000.28.06.H45

5.29. Trường THPT tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm 000.29.06.H45

5.30. Trường THPT Nguyễn Công Trứ 000.30.06.H45

5.31. Trường THPT Lê Thánh Tôn 000.31.06.H45

6

5.32. Trường THCS và THPT Võ Văn Kiệt 000.32.06.H45

5.33. Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp 000.33.06.H45

5.34. Trung tâm Hỗ trợ phát triển và Giáo dục hòa nhập

Phú Yên

000.34.06.H45

5.35. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phú Yên 000.35.06.H45

5.36. Trung tâm KTTH-HN tỉnh Phú Yên 000.36.06.H45

5.37. Trường Phổ thông DTNT tỉnh Phú Yên 000.37.06.H45

5.38. Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Xuân 000.38.06.H45

5.39. Trường PTDT Nội trú huyện Sơn Hòa 000.39.06.H45

5.40. Trường PTDT Nội trú huyện Sông Hinh 000.40.06.H45

Các mã từ 000.41.06.H45 đến 000.99.06.H45 để dự trữ

6. Sở Giao thông Vận tải 000.00.07.H45

6.1. Thanh tra Giao thông vận tải 000.01.07.H45

6.2. Ban Quản lý dự án vốn bảo trì đường bộ 000.02.07.H45

6.3. Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải

78.01S

000.03.07.H45

6.4. Bến xe liên tỉnh 000.04.07.H45

Các mã từ 000.05.07.H45 đến 000.99.07.H45 để dự trữ

7. Sở Kế hoạch và Đầu tư 000.00.08.H45

7.1. Phòng Đăng ký kinh doanh 000.01.08.H45

7.2. Văn phòng phát triển bền vững 000.02.08.H45

7.3. Trung tâm xúc tiến đầu tư Phú Yên 000.03.08.H45

7.4. Ban quản lý các dự án JICA 000.04.08.H45

Các mã từ 000.05.08.H45 đến 000.99.08.H45 để dự trữ

8. Sở Khoa học và Công nghệ 000.00.09.H45

8.1 Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng 000.01.09.H45

8.2 Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ 000.02.09.H45

8.3 Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học Công nghệ 000.03.09.H45

Các mã từ 000.04.09.H45 đến 000.99.09.H45 để dự trữ

9. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội 000.00.10.H45

9.1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Yên 000.01.10.H45

9.2. Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội 000.02.10.H45

9.3. Trung tâm Công tác xã hội Phú Yên 000.03.10.H45

9.4. Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội 000.04.10.H45

9.5. Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc Phú Yên 000.05.10.H45

Các mã từ 000.06.10.H45 đến 000.99.10.H45 để dự trữ

10. Sở Nội vụ 000.00.12.H45

10.1. Ban Thi đua và Khen thưởng 000.01.12.H45

10.2. Ban Tôn giáo 000.02.12.H45

10.3. Chi cục Văn thư và Lưu trữ 000.03.12.H45

Các mã từ 000.04.12.H45 đến 000.99.12.H45 để dự trữ

11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.00.13.H45

11.1. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 000.01.13.H45

7

11.2. Chi cục Kiểm lâm 000.02.13.H45

11.3. Chi cục Chăn nuôi và Thú y 000.03.13.H45

11.4. Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS 000.04.13.H45

11.5. Chi cục Thủy sản 000.05.13.H45

11.6. Chi cục Thủy lợi 000.06.13.H45

11.7. Chi cục Phát triển nông thôn 000.07.13.H45

11.8. Trung tâm Khuyến nông 000.08.13.H45

11.9. Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn 000.09.13.H45

11.10. Trung tâm Giống và Kỹ thuật cây trồng 000.10.13.H45

11.11. Trung tâm Giống và Kỹ thuật vật nuôi 000.11.13.H45

11.12. Trung tâm Giống và Kỹ thuật Thủy sản 000.12.13.H45

11.13. Trung tâm Quy hoạch thiết kế nông nghiệp và PTNT 000.13.13.H45

11.14. Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Cầu 000.14.13.H45

11.15. Ban Quản lý rừng phòng hộ Đồng Xuân 000.15.13.H45

11.16. Ban Quản lý rừng phòng hộ Sơn Hòa 000.16.13.H45

11.17. Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Hinh 000.17.13.H45

11.18. Ban Quản lý rừng phòng hộ Tây Hòa 000.18.13.H45

11.19. Ban Quản lý Cảng cá 000.19.13.H45

11.20. Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng 000.20.13.H45

11.21. Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp 000.21.13.H45

11.22. Ban Quản lý dự án FLITCH tỉnh Phú Yên 000.22.13.H45

11.23. Ban Quản lý JICA2 tỉnh Phú Yên 000.23.13.H45

Các mã từ 000.24.13.H45 đến 000.99.13.H45 để dự trữ

12. Sở Tài nguyên và Môi trường 000.00.15.H45

12.1. Chi cục Quản lý đất đai 000.01.15.H45

12.2. Chi cục Bảo vệ môi trường 000.02.15.H45

12.3. Chi cục Biển và Hải đảo 000.03.15.H45

12.4. Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi

trường

000.04.15.H45

12.5. Trung tâm Phát triển quỹ đất 000.05.15.H45

12.6. Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường 000.06.15.H45

12.7. Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường 000.07.15.H45

12.8. Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Phú Yên 000.08.15.H45

Các mã từ 000.09.15.H45 đến 000.99.15.H45 để dự trữ

13. Sở Thông tin và Truyền thông 000.00.16.H45

13.1 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông 000.01.16.H45

13.2 Trung tâm Dữ liệu và Dịch vụ Viễn thông 000.02.16.H45

Các mã từ 000.03.16.H45 đến 000.99.16.H45 để dự trữ

14. Sở Tư pháp 000.00.17.H45

14.1 Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước 000.01.17.H45

14.2 Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 000.02.17.H45

Các mã từ 000.03.17.H45 đến 000.99.17.H45 để dự trữ

15. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 000.00.18.H45

8

15.1. Bảo tàng tỉnh 000.01.18.H45

15.2. Thư viện tỉnh 000.02.18.H45

15.3. Trung tâm Văn hóa tỉnh 000.03.18.H45

15.4. Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển 000.04.18.H45

15.5. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng 000.05.18.H45

15.6. Ban Quản lý di tích tỉnh 000.06.18.H45

15.7. Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao 000.07.18.H45

15.8. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch 000.08.18.H45

Các mã từ 000.09.18.H45 đến 000.99.18.H45 để dự trữ

16. Sở Xây dựng 000.00.19.H45

16.1. Chi cục Giám định xây dựng 000.01.19.H45

Các mã từ 000.02.19.H45 đến 000.99.19.H45 để dự trữ

17. Sở Y tế 000.00.20.H45

17.1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh 000.01.20.H45

17.2. Bệnh viện Sản nhi 000.02.20.H45

17.3. Bệnh viện Y học cổ truyền 000.03.20.H45

17.4. Bệnh viện Mắt 000.04.20.H45

17.5. Bệnh viện Phục hồi chức năng 000.05.20.H45

17.6. Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 000.06.20.H45

17.7. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 000.07.20.H45

17.8. Trạm chuyên khoa Lao 000.08.20.H45

17.9. Trạm chuyên khoa Tâm thần 000.09.20.H45

17.10. Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe 000.10.20.H45

17.11. Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc – Mỹ phẩm – Thực

phẩm

000.11.20.H45

17.12. Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản 000.12.20.H45

17.13. Trung tâm Da liễu 000.13.20.H45

17.14. Trung tâm phòng chống HIV/AIDS 000.14.20.H45

17.15. Trung tâm giám định Y khoa 000.15.20.H45

17.16. Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh 000.16.20.H45

17.17. Trung tâm pháp Y 000.17.20.H45

17.18. Trung tâm Y tế thành phố Tuy Hòa 000.18.20.H45

17.19. Trung tâm Y tế thị xã Sông Cầu 000.19.20.H45

17.20. Trung tâm Y tế huyện Đồng Xuân 000.20.20.H45

17.21. Trung tâm Y tế huyện Tuy An 000.21.20.H45

17.22. Trung tâm Y tế huyện Sơn Hòa 000.22.20.H45

17.23. Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh 000.23.20.H45

17.24. Trung tâm Y tế huyện Phú Hòa 000.24.20.H45

17.25. Trung tâm Y tế huyện Tây Hòa 000.25.20.H45

17.26. Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa 000.26.20.H45

Các mã từ 000.27.20.H45 đến 000.99.20.H45 để dự trữ

18. Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên 000.00.23.H45

18.1. Ban Quản lý đầu tư hạ tầng Khu kinh tế 000.01.23.H45

9

18.2. Trung tâm Hỗ trợ và Tư vấn đầu tư 000.02.23.H45

18.3. Trung tâm Dịch vụ công ích 000.03.23.H45

Các mã từ 000.04.23.H45 đến 000.99.23.H45 để dự trữ

19. Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ

cao

000.00.24.H45

19.1 Ban Quản lý đầu tư hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng

công nghệ cao Phú Yên

000.01.24.H45

19.2 Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp công

nghệ cao Phú Yên

000.02.24.H45

Các mã từ 000.03.24.H45 đến 000.99.24.H45 để dự trữ

Mặt trận, các Hội, đoàn thể

20 Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Phú Yên 000.00.28.H45

20.1. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Tuy Hòa 000.01.28.H45

20.2. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã Sông Cầu 000.02.28.H45

20.3. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đồng Xuân 000.03.28.H45

20.4. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Tuy An 000.04.28.H45

20.5. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Sơn Hòa 000.05.28.H45

20.6. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Sông Hinh 000.06.28.H45

20.7. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Phú Hòa 000.07.28.H45

20.8. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Tây Hòa 000.08.28.H45

20.9. UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đông Hòa 000.09.28.H45

Các mã từ 000.10.28.H45 đến 000.99.28.H45 để dự trữ

21. Liên đoàn Lao động tỉnh Phú Yên 000.00.29.H45

21.1. Nhà Văn hóa lao động 000.01.29.H45

21.2. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công đoàn 000.02.29.H45

21.3. Công ty TNHH MTV Du lịch Công đoàn 000.03.29.H45

Các mã từ 000.04.29.H45 đến 000.99.29.H45 để dự trữ

22. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên 000.00.30.H45

22.1. Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Tuy Hòa 000.01.30.H45

22.2. Hội Liên hiệp Phụ nữ thị xã Sông Cầu 000.02.30.H45

22.3. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đồng Xuân 000.03.30.H45

22.4. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tuy An 000.04.30.H45

22.5. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sơn Hòa 000.05.30.H45

22.6. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sông Hinh 000.06.30.H45

22.7. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Hòa 000.07.30.H45

22.8. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tây Hòa 000.08.30.H45

22.9. Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đông Hòa 000.09.30.H45

Các mã từ 000.10.30.H45 đến 000.99.30.H45 để dự trữ

23. Hội Nông dân tỉnh Phú Yên 000.00.31.H45

23.1. BĐH Quỹ hỗ trợ Nông dân 000.01.31.H45

23.2. Trung tâm dạy nghề và HTND 000.02.31.H45

Các mã từ 000.03.31.H45 đến 000.99.31.H45 để dự trữ

24. Hội cựu chiến binh tỉnh Phú Yên 000.00.32.H45

10

24.1. Hội Cựu chiến binh thành phố Tuy Hòa 000.01.32.H45

24.2. Hội Cựu chiến binh thị xã Sông Cầu 000.02.32.H45

24.3. Hội Cựu chiến binh huyện Đồng Xuân 000.03.32.H45

24.4. Hội Cựu chiến binh huyện Tuy An 000.04.32.H45

24.5. Hội Cựu chiến binh huyện Sơn Hòa 000.05.32.H45

24.6. Hội Cựu chiến binh huyện Sông Hinh 000.06.32.H45

24.7. Hội Cựu chiến binh huyện Phú Hòa 000.07.32.H45

24.8. Hội Cựu chiến binh huyện Tây Hòa 000.08.32.H45

24.9. Hội Cựu chiến binh huyện Đông Hòa 000.09.32.H45

Các mã từ 000.10.32.H45 đến 000.99.32.H45 để dự trữ

25. Tỉnh Đoàn Phú Yên 000.00.33.H45

25.1. Ban Thanh thiếu nhi trường học 000.01.33.H45

25.2. Công ty TNHH Phát triển kinh tế TNXP 000.02.33.H45

25.3. Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên 000.03.33.H45

25.4. Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi 000.04.33.H45

25.5. Thành Đoàn Tuy Hòa 000.05.33.H45

25.6. Thị Đoàn Sông Cầu 000.06.33.H45

25.7. Huyện đoàn Đồng Xuân 000.07.33.H45

25.8. Huyện đoàn Tuy An 000.08.33.H45

25.9. Huyện đoàn Sơn Hòa 000.09.33.H45

25.10. Huyện đoàn Sông Hinh 000.10.33.H45

25.11. Huyện đoàn Phú Hòa 000.11.33.H45

25.12. Huyện đoàn Tây Hòa 000.12.33.H45

25.13. Huyện đoàn Đông Hòa 000.13.33.H45

Các mã từ 000.14.33.H45 đến 000.99.33.H45 để dự trữ

26. Hội chữ thập đỏ tỉnh Phú Yên 000.00.37.H45

26.1. Hội chữ thập đỏ thành phố Tuy Hòa 000.01.37.H45

26.2. Hội chữ thập đỏ thị xã Sông Cầu 000.02.37.H45

26.3. Hội chữ thập đỏ huyện Đồng Xuân 000.03.37.H45

26.4. Hội chữ thập đỏ huyện Tuy An 000.04.37.H45

26.5. Hội chữ thập đỏ huyện Sơn Hòa 000.05.37.H45

26.6. Hội chữ thập đỏ huyện Sông Hinh 000.06.37.H45

26.7. Hội chữ thập đỏ huyện Phú Hòa 000.07.37.H45

26.8. Hội chữ thập đỏ huyện Tây Hòa 000.08.37.H45

26.9. Hội chữ thập đỏ huyện Đông Hòa 000.09.37.H45

Các mã từ 000.10.37.H45 đến 000.99.37.H45 để dự trữ

Các cơ quan Trung ương đóng chân trên địa bàn

tỉnh

27. Tòa án nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.54.H45

27.1. Tòa án nhân dân thành phố Tuy Hòa 000.01.54.H45

27.2. Tòa án nhân dân thị xã Sông Cầu 000.02.54.H45

27.3. Tòa án nhân dân huyện Đồng Xuân 000.03.54.H45

27.4. Tòa án nhân dân huyện Tuy An 000.04.54.H45

11

27.5. Tòa án nhân dânhuyện Sơn Hòa 000.05.54.H45

27.6. Tòa án nhân dân huyện Sông Hinh 000.06.54.H45

27.7. Tòa án nhân dân huyện Phú Hòa 000.07.54.H45

27.8. Tòa án nhân dân huyện Tây Hòa 000.08.54.H45

27.9. Tòa án nhân dân huyện Đông Hòa 000.09.54.H45

Các mã từ 000.10.54.H45 đến 000.99.54.H45 để dự trữ

28. Viện kiểm soát nhân dân tỉnh Phú Yên 000.00.55.H45

28.1. Viện kiểm soát nhân dân thành phố Tuy Hòa 000.01.55.H45

28.2. Viện kiểm soát nhân dân thị xã Sông Cầu 000.02.55.H45

28.3. Viện kiểm soát nhân dân huyện Đồng Xuân 000.03.55.H45

28.4. Viện kiểm soát nhân dân huyện Tuy An 000.04.55.H45

28.5. Viện kiểm soát nhân dânhuyện Sơn Hòa 000.05.55.H45

28.6. Viện kiểm soát nhân dân huyện Sông Hinh 000.06.55.H45

28.7. Viện kiểm soát nhân dân huyện Phú Hòa 000.07.55.H45

28.8. Viện kiểm soát nhân dân huyện Tây Hòa 000.08.55.H45

28.9. Viện kiểm soát nhân dân huyện Đông Hòa 000.09.55.H45

Các mã từ 000.10.55.H45 đến 000.99.55.H45 để dự trữ

29. Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên 000.00.56.H45

29.1. Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tuy Hòa 000.01.56.H45

29.2. Chi cục thi hành án dân sự thị xã Sông Cầu 000.02.56.H45

29.3. Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Xuân 000.03.56.H45

29.4. Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy An 000.04.56.H45

29.5. Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Hòa 000.05.56.H45

29.6. Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Hinh 000.06.56.H45

29.7. Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Hòa 000.07.56.H45

29.8. Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Hòa 000.08.56.H45

29.9. Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hòa 000.09.56.H45

Các mã từ 000.10.56.H45 đến 000.99.56.H45 để dự trữ

30. Cục Thống kê tỉnh Phú Yên 000.00.57.H45

30.1. Chi cục Thống kê thành phố Tuy Hòa 000.01.57.H45

30.2. Chi cục Thống kê thị xã Sông Cầu 000.02.57.H45

30.3. Chi cục Thống kê huyện Đồng Xuân 000.03.57.H45

30.4. Chi cục Thống kê huyện Tuy An 000.04.57.H45

30.5. Chi cục Thống kê huyện Sơn Hòa 000.05.57.H45

30.6. Chi cục Thống kê huyện Sông Hinh 000.06.57.H45

30.7. Chi cục Thống kê huyện Phú Hòa 000.07.57.H45

30.8. Chi cục Thống kê huyện Tây Hòa 000.08.57.H45

30.9. Chi cục Thống kê huyện Đông Hòa 000.09.57.H45

Các mã từ 000.10.57.H45 đến 000.99.57.H45 để dự trữ

31. Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Yên 000.00.58.H45

31.1. Kho bạc Nhà nước thành phố Tuy Hòa 000.01.58.H45

31.2. Kho bạc Nhà nước thị xã Sông Cầu 000.02.58.H45

31.3. Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Xuân 000.03.58.H45

12

31.4. Kho bạc Nhà nước huyện Tuy An 000.04.58.H45

31.5. Kho bạc Nhà nước huyện Sơn Hòa 000.05.58.H45

31.6. Kho bạc Nhà nước huyện Sông Hinh 000.06.58.H45

31.7. Kho bạc Nhà nước huyện Phú Hòa 000.07.58.H45

31.8. Kho bạc Nhà nước huyện Tây Hòa 000.08.58.H45

31.9. Kho bạc Nhà nước huyện Đông Hòa 000.09.58.H45

Các mã từ 000.10.58.H45 đến 000.99.58.H45 để dự trữ

32. Cục Thuế tỉnh Phú Yên 000.00.59.H45

32.1. Chi cục Thuế thành phố Tuy Hòa 000.01.59.H45

32.2. Chi cục Thuế thị xã Sông Cầu 000.02.59.H45

32.3. Chi cục Thuế huyện Đồng Xuân 000.03.59.H45

32.4. Chi cục Thuế huyện Tuy An 000.04.59.H45

32.5. Chi cục Thuế huyện Sơn Hòa 000.05.59.H45

32.6. Chi cục Thuế huyện Sông Hinh 000.06.59.H45

32.7. Chi cục Thuế huyện Phú Hòa 000.07.59.H45

32.8. Chi cục Thuế huyện Tây Hòa 000.08.59.H45

32.9. Chi cục Thuế huyện Đông Hòa 000.09.59.H45

Các mã từ 000.10.59.H45 đến 000.99.59.H45 để dự trữ

33. Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên 000.00.62.H45

33.1. Bảo hiểm xã hội thành phố Tuy Hòa 000.01.62.H45

33.2. Bảo hiểm xã hội thị xã Sông Cầu 000.02.62.H45

33.3. Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Xuân 000.03.62.H45

33.4. Bảo hiểm xã hội huyện Tuy An 000.04.62.H45

33.5. Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hòa 000.05.62.H45

33.6. Bảo hiểm xã hội huyện Sông Hinh 000.06.62.H45

33.7. Bảo hiểm xã hội huyện Phú Hòa 000.07.62.H45

33.8. Bảo hiểm xã hội huyện Tây Hòa 000.08.62.H45

33.9. Bảo hiểm xã hội huyện Đông Hòa 000.09.62.H45

Các mã từ 000.10.62.H45 đến 000.99.62.H45 để dự trữ

34. Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Yên 000.00.63.H45

34.1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi

nhánh Phú Yên (Agribank chi nhánh Phú Yên)

000.01.63.H45

34.2. Ngân hàng TMCP Công thương Viêt Nam - Chi nhánh

Phú Yên (Vietinbank chi nhánh Phú Yên)

000.02.63.H45

34.3. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh

Phú Yên (VietcomBank chi nhánh Phú Yên)

000.03.63.H45

34.4. Ngân hàng TMCP Đầu tư Và Phát triển Việt Nam - Chi

nhánh Phú Yên (BIDV chi nhánh Phú Yên)

000.04.63.H45

34.5. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xả hội tỉnh 000.05.63.H45

34.6. Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phú yên 000.06.63.H45

Các mã từ 000.07.63.H45 đến 000.99.63.H45 để dự trữ

UBND các huyện, thị xã, thành phố

35. Uỷ ban nhân dân thành phố Tuy Hòa 000.00.66.H45

13

35.1. Văn phòng HĐND và UBND thành phố 000.01.66.H45

35.2. Phòng Nội vụ 000.02.66.H45

35.3. Thanh tra thành phố 000.03.66.H45

35.4. Phòng Kinh tế 000.04.66.H45

35.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.66.H45

35.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.66.H45

35.7. Phòng Tư pháp 000.07.66.H45

35.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.66.H45

35.9. Phòng Quản lý đô thị 000.09.66.H45

35.10. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.10.66.H45

35.11. Phòng Y tế 000.11.66.H45

35.12. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.12.66.H45

35.13. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố 000.13.66.H45

35.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố 000.14.66.H45

35.15. Ban quản lý Chợ Tuy Hòa 000.15.66.H45

35.16. Ban quản lý Dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 000.16.66.H45

35.17. Ban quản lý Công viên biển 000.17.66.H45

35.18. Đài Truyền thanh thành phố 000.18.66.H45

35.19. UBND Phường 1 000.19.66.H45

35.20. UBND Phường 2 000.20.66.H45

35.21. UBND Phường 3 000.21.66.H45

35.22. UBND Phường 4 000.22.66.H45

35.23. UBND Phường 5 000.23.66.H45

35.24. UBND Phường 6 000.24.66.H45

35.25. UBND Phường 7 000.25.66.H45

35.26. UBND Phường 8 000.26.66.H45

35.27. UBND Phường 9 000.27.66.H45

35.28. UBND Phường Phú Lâm 000.28.66.H45

35.29. UBND Phường Phú Thạnh 000.29.66.H45

35.30. UBND Phường Phú Đông 000.30.66.H45

35.31. UBND xã Bình Ngọc 000.31.66.H45

35.32. UBND xã Hòa Kiến 000.32.66.H45

35.33. UBND xã Bình Kiến 000.33.66.H45

35.34. UBND xã An Phú 000.34.66.H45

Các mã từ 000.35.66.H45 đến 000.99.66.H45 để dự trữ

36. Uỷ ban nhân dân thị xã Sông Cầu 000.00.67.H45

36.1. Văn phòng HĐND và UBND thị xã 000.01.67.H45

36.2. Phòng Nội vụ 000.02.67.H45

36.3. Thanh tra thị xã 000.03.67.H45

36.4. Phòng Kinh tế 000.04.67.H45

36.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.67.H45

36.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.67.H45

36.7. Phòng Tư pháp 000.07.67.H45

14

36.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.67.H45

36.9. Phòng Quản lý đô thị 000.09.67.H45

36.10. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.10.67.H45

36.11. Phòng Y tế 000.11.67.H45

36.12. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.12.67.H45

36.13. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã 000.13.67.H45

36.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã 000.14.67.H45

36.15. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên thị xã 000.15.67.H45

36.16. Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã 000.16.67.H45

36.17. UBND Phường Xuân Đài 000.17.67.H45

36.18. UBND Phường Xuân Thành 000.18.67.H45

36.19. UBND Phường Xuân Phú 000.19.67.H45

36.20. UBND Phường Xuân Yên 000.20.67.H45

36.21. UBND xã Xuân Thọ 2 000.21.67.H45

36.22. UBND xã Xuân Thọ 1 000.22.67.H45

36.23. UBND xã Xuân Lâm 000.23.67.H45

36.24. UBND xã Xuân Phương 000.24.67.H45

36.25. UBND xã Xuân Thịnh 000.25.67.H45

36.26. UBND xã Xuân Cảnh 000.26.67.H45

36.27. UBND xã Xuân Hòa 000.27.67.H45

36.28. UBND xã Xuân Hải 000.28.67.H45

36.29. UBND xã Xuân Lộc 000.29.67.H45

36.30. UBND xã Xuân Bình 000.30.67.H45

Các mã từ 000.31.67.H45 đến 000.99.67.H45 để dự trữ

37. Uỷ ban nhân dân huyện Đồng Xuân 000.00.68.H45

37.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.68.H45

37.2. Phòng Nội vụ 000.02.68.H45

37.3. Thanh tra huyện 000.03.68.H45

37.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.68.H45

37.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.68.H45

37.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.68.H45

37.7. Phòng Tư pháp 000.07.68.H45

37.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.68.H45

37.9. Phòng Dân tộc 000.09.68.H45

37.10. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.10.68.H45

37.11. Phòng Y tế 000.11.68.H45

37.12. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.12.68.H45

37.13. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.13.68.H45

37.14. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện 000.14.68.H45

37.15. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.15.68.H45

37.16. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên huyện 000.16.68.H45

15

37.17. Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện 000.17.68.H45

37.18. UBND thị trấn La Hai 000.18.68.H45

37.19. UBND xã Xuân Phước 000.19.68.H45

37.20. UBND xã Xuân Quang 1 000.20.68.H45

37.21. UBND xã Xuân Quang 2 000.21.68.H45

37.22. UBND xã Xuân Quang 3 000.22.68.H45

37.23. UBND xã Xuân Sơn Nam 000.23.68.H45

37.24. UBND xã Xuân Sơn Bắc 000.24.68.H45

37.25. UBND xã Xuân Long 000.25.68.H45

37.26. UBND xã Xuân Lãnh 000.26.68.H45

37.27. UBND xã Đa Lộc 000.27.68.H45

37.28. UBND xã Phú Mỡ 000.28.68.H45

Các mã từ 000.29.68.H45 đến 000.99.68.H45 để dự trữ

38. Uỷ ban nhân dân huyện Tuy An 000.00.69.H45

38.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.69.H45

38.2. Phòng Nội vụ 000.02.69.H45

38.3. Thanh tra huyện 000.03.69.H45

38.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.69.H45

38.5. Phòng Tài chính và Kế hoạch 000.05.69.H45

38.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.69.H45

38.7. Phòng Tư pháp 000.07.69.H45

38.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.69.H45

38.9. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.09.69.H45

38.10. Phòng Y tế 000.10.69.H45

38.11. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.11.69.H45

38.12. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.12.69.H45

38.13. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện 000.13.69.H45

38.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.14.69.H45

38.15. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên huyện 000.15.69.H45

38.16. Đài Truyền thanh huyện 000.16.69.H45

38.17. UBND thị trấn Chí Thạnh 000.17.69.H45

38.18. UBND xã An Cư 000.18.69.H45

38.19. UBND xã An Hiệp 000.19.69.H45

38.20. UBND xã An Hòa 000.20.69.H45

38.21. UBND xã An Hải 000.21.69.H45

38.22. UBND xã An Ninh Tây 000.22.69.H45

38.23. UBND xã An Ninh Đông 000.23.69.H45

38.24. UBND xã An Thạch 000.24.69.H45

38.25. UBND xã An Dân 000.25.69.H45

38.26. UBND xã An Định 000.26.69.H45

38.27. UBND xã An Nghiệp 000.27.69.H45

38.28. UBND xã An Xuân 000.28.69.H45

16

38.29. UBND xã An Lĩnh 000.29.69.H45

38.30. UBND xã An Thọ 000.30.69.H45

38.31. UBND xã An Chấn 000.31.69.H45

38.32. UBND xã An Mỹ 000.32.69.H45

Các mã từ 000.33.69.H45 đến 000.99.69.H45 để dự trữ

39. Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Hòa 000.00.70.H45

39.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.70.H45

39.2. Phòng Nội vụ 000.02.70.H45

39.3. Thanh tra huyện 000.03.70.H45

39.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.70.H45

39.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.70.H45

39.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.70.H45

39.7. Phòng Tư pháp 000.07.70.H45

39.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.70.H45

39.9. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.09.70.H45

39.10. Phòng Y tế 000.10.70.H45

39.11. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.11.70.H45

39.12. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.12.70.H45

39.13. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 000.13.70.H45

39.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.14.70.H45

39.15. Đài Truyền thanh – Truyền hình huyện 000.15.70.H45

39.16. Phòng Dân tộc 000.16.70.H45

39.17. UBND thị trấn Củng Sơn 000.17.70.H45

39.18. UBND xã Suối Bạc 000.18.70.H45

39.19. UBND xã Sơn Hà 000.19.70.H45

39.20. UBND xã Sơn Nguyên 000.20.70.H45

39.21. UBND xã Sơn Xuân 000.21.70.H45

39.22. UBND xã Sơn Long 000.22.70.H45

39.23. UBND xã Sơn Định 000.23.70.H45

39.24. UBND xã Sơn Hội 000.24.70.H45

39.25. UBND xã Phước Tân 000.25.70.H45

39.26. UBND xã Cà Lúi 000.26.70.H45

39.27. UBND xã Sơn Phước 000.27.70.H45

39.28. UBND xã Ea Chà Rang 000.28.70.H45

39.29. UBND xã Suối Trai 000.29.70.H45

39.30. UBND xã Krông Pa 000.30.70.H45

Các mã từ 000.31.70.H45 đến 000.99.70.H45 để dự trữ

40. Uỷ ban nhân dân huyện Sông Hinh 000.00.71.H45

40.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.71.H45

40.2. Phòng Nội vụ 000.02.71.H45

40.3. Thanh tra huyện 000.03.71.H45

40.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.71.H45

40.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.71.H45

17

40.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.71.H45

40.7. Phòng Tư pháp 000.07.71.H45

40.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.71.H45

40.9. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.09.71.H45

40.10. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.10.71.H45

40.11. Phòng Y tế 000.11.71.H45

40.12. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.12.71.H45

40.13. Ban Quản lý Đầu tư xây dựng cơ bản 000.13.71.H45

40.14. Đài Truyền thanh huyện 000.14.71.H45

40.15. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.15.71.H45

40.16. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên huyện 000.16.71.H45

40.17. Phòng Dân tộc 000.17.71.H45

40.18. UBND thị trấn Hai Riêng 000.18.71.H45

40.19. UBND xã Eatrol 000.19.71.H45

40.20. UBND xã Sông Hinh 000.20.71.H45

40.21. UBND xã Đức Bình Đông 000.21.71.H45

40.22. UBND xã Đức Bình Tây 000.22.71.H45

40.23. UBND xã Sơn Giang 000.23.71.H45

40.24. UBND xã Eabar 000.24.71.H45

40.25. UBND xã Ealy 000.25.71.H45

40.26. UBND xã Ea lâm 000.26.71.H45

40.27. UBND xã Ea bá 000.27.71.H45

40.28. UBND xã Eabia 000.28.71.H45

Các mã từ 000.29.71.H45 đến 000.99.71.H45 để dự trữ

41. Uỷ ban nhân dân huyện Phú Hòa 000.00.72.H45

41.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.72.H45

41.2. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.02.72.H45

41.3. Phòng Tư pháp 000.03.72.H45

41.4. Thanh tra 000.04.72.H45

41.5. Phòng Nội vụ 000.05.72.H45

41.6. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.06.72.H45

41.7. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.07.72.H45

41.8. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.08.72.H45

41.9. Phòng Y tế 000.09.72.H45

41.10. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.10.72.H45

41.11. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.11.72.H45

41.12. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.12.72.H45

41.13. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 000.13.72.H45

41.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất 000.14.72.H45

41.15. Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện 000.15.72.H45

41.16. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường

xuyên huyện

000.16.72.H45

18

41.17. UBND thị trấn Phú Hòa 000.17.72.H45

41.18. UBND xã Hòa Định Đông 000.18.72.H45

41.19. UBND xã Hòa Định Tây 000.19.72.H45

41.20. UBND xã Hòa Hội 000.20.72.H45

41.21. UBND xã Hòa Thắng 000.21.72.H45

41.22. UBND xã Hòa An 000.22.72.H45

41.23. UBND xã Hòa Trị 000.23.72.H45

41.24. UBND xã Hòa Quang Bắc 000.24.72.H45

41.25. UBND xã Hòa Quang Nam 000.25.72.H45

Các mã từ 000.26.72.H45 đến 000.99.72.H45 để dự trữ

42. Uỷ ban nhân dân huyện Tây Hòa 000.00.73.H45

42.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.73.H45

42.2. Phòng Nội vụ 000.02.73.H45

42.3. Thanh tra huyện 000.03.73.H45

42.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.73.H45

42.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.73.H45

42.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.73.H45

42.7. Phòng Tư pháp 000.07.73.H45

42.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.73.H45

42.9. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.09.73.H45

42.10. Phòng Y tế 000.10.73.H45

42.11. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.11.73.H45

42.12. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.12.73.H45

42.13. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 000.13.73.H45

42.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.14.73.H45

42.15. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên huyện

000.15.73.H45

42.16. Đài Truyền thanh huyện 000.16.73.H45

42.17. UBND thị trấn Phú Thứ 000.17.73.H45

42.18. UBND xã Hòa Tân Tây 000.18.73.H45

42.19. UBND xã Hòa Bình 1 000.19.73.H45

42.20. UBND xã Hòa Đồng 000.20.73.H45

42.21. UBND xã Hòa Thịnh 000.21.73.H45

42.22. UBND xã Hòa Mỹ Đông 000.22.73.H45

42.23. UBND xã Hòa Mỹ Tây 000.23.73.H45

42.24. UBND xã Hòa Phong 000.24.73.H45

42.25. UBND xã Hòa Phú 000.25.73.H45

42.26. UBND xã Sơn Thành Đông 000.26.73.H45

42.27. UBND xã Sơn Thành Tây 000.27.73.H45

Các mã từ 000.28.73.H45 đến 000.99.73.H45 để dự trữ

43. Uỷ ban nhân dân huyện Đông Hòa 000.00.74.H45

43.1. Văn phòng HĐND và UBND huyện 000.01.74.H45

43.2. Phòng Nội vụ 000.02.74.H45

19

43.3. Thanh tra huyện 000.03.74.H45

43.4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 000.04.74.H45

43.5. Phòng Tài chính – Kế hoạch 000.05.74.H45

43.6. Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.74.H45

43.7. Phòng Tư pháp 000.07.74.H45

43.8. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.74.H45

43.9. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội 000.09.74.H45

43.10. Phòng Y tế 000.10.74.H45

43.11. Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.11.74.H45

43.12. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.12.74.H45

43.13. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 000.13.74.H45

43.14. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện 000.14.74.H45

43.15. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường

xuyên huyện

000.15.74.H45

43.16. Đài truyền thanh huyện 000.16.74.H45

43.17. UBND thị trấn Hòa Vinh 000.17.74.H45

43.18. UBND thị trấn Hòa Hiệp Trung 000.18.74.H45

43.19. UBND xã Hòa Thành 000.19.74.H45

43.20. UBND xã Hòa Tân Đông 000.20.74.H45

43.21. UBND xã Hòa Xuân Đông 000.21.74.H45

43.22. UBND xã Hòa Xuân Tây 000.22.74.H45

43.23. UBND xã Hòa Tâm 000.23.74.H45

43.24. UBND xã Hòa Hiệp Bắc 000.24.74.H45

43.25. UBND xã Hòa Hiệp Nam 000.25.74.H45

43.26. UBND xã Hòa Xuân Nam 000.26.74.H45

Các mã từ 000.27.74.H45 đến 000.99.74.H45 để dự trữ

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH (MÃ DÙNG TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN

TỬ TRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN)

CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:1113/QĐ-UBND

Ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

PHỤ LỤC 04

Danh sách mã định danh đối với các đơn vị

thuộc/trực thuộc đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành;

UBND các huyện, thị xã, thành phố

(Mã cấp 4)

TT Tên đơn vị Mã định danh

I. Sở Khoa học và Công nghệ 000.00.09.H45

1. Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng 000.01.09.H45

1.1. Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 001.01.09.H45

Các mã từ 002.01.09.H45 đến 999.01.09.H45 để dự trữ

II. Sở Tài nguyên và Môi trường 000.00.15.H45

1. Chi cục Biển và Hải đảo 000.03.15.H45

1.1. Trung tâm Điều tra, đánh giá Tài nguyên và Môi trường

biển, hải đảo

001.03.15.H45

Các mã từ 002.03.13.H45 đến 999.03.13.H45 để dự trữ

2. Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Phú Yên 000.08.15.H45

2.1. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Tuy

Hòa

001.08.15.H45

2.2. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tây Hòa 002.08.15.H45

2.3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Hoà 003.08.15.H45

2.4. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Sông

Hinh

004.08.15.H45

2.5. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Sơn Hòa 005.08.15.H45

2.6. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Hòa 006.08.15.H45

2.7. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đồng

Xuân

007.08.15.H45

2.8. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tuy An 008.08.15.H45

2.9. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Sông Cầu 009.08.15.H45

Các mã từ 010.08.15.H45 đến 999.08.15.H45 để dự trữ

III. Sở Y tế 000.00.20.H45

1. Trung tâm Y tế thành phố Tuy Hòa 000.18.20.H45

1.1. Trạm Y tế Phường 1 001.18.20.H45

1.2. Trạm Y tế Phường 2 002.18.20.H45

2

1.3. Trạm Y tế Phường 3 003.18.20.H45

1.4. Trạm Y tế Phường 4 004.18.20.H45

1.5. Trạm Y tế Phường 5 005.18.20.H45

1.6. Trạm Y tế Phường 6 006.18.20.H45

1.7. Trạm Y tế Phường 7 007.18.20.H45

1.8. Trạm Y tế Phường 8 008.18.20.H45

1.9. Trạm Y tế Phường 9 009.18.20.H45

1.10. Trạm Y tế Phường Phú Lâm 010.18.20.H45

1.11. Trạm Y tế Phường Phú Thạnh 011.18.20.H45

1.12. Trạm Y tế Phường Phú Đông 012.18.20.H45

1.13. Trạm Y tế xã Bình Ngọc 013.18.20.H45

1.14. Trạm Y tế xã Hòa Kiến 014.18.20.H45

1.15. Trạm Y tế xã Bình Kiến 015.18.20.H45

1.16. Trạm Y tế xã An Phú 016.18.20.H45

Các mã từ 017.18.20.H45 đến 999.18.20.H45 để dự trữ

2. Trung tâm Y tế thị xã Sông Cầu 000.19.20.H45

2.1. Trạm Y tế Phường Xuân Đài 001.19.20.H45

2.2. Trạm Y tế Phường Xuân Thành 002.19.20.H45

2.3. Trạm Y tế Phường Xuân Phú 003.19.20.H45

2.4. Trạm Y tế Phường Xuân Yên 004.19.20.H45

2.5. Trạm Y tế xã Xuân Thọ 2 005.19.20.H45

2.6. Trạm Y tế xã Xuân Thọ 1 006.19.20.H45

2.7. Trạm Y tế xã Xuân Lâm 007.19.20.H45

2.8. Trạm Y tế xã Xuân Phương 008.19.20.H45

2.9. Trạm Y tế xã Xuân Thịnh 009.19.20.H45

2.10. Trạm Y tế xã Xuân Cảnh 010.19.20.H45

2.11. Trạm Y tế xã Xuân Hòa 011.19.20.H45

2.12. Trạm Y tế xã Xuân Hải 012.19.20.H45

2.13. Trạm Y tế xã Xuân Lộc 013.19.20.H45

2.14. Trạm Y tế xã Xuân Bình 014.19.20.H45

Các mã từ 015.19.20.H45 đến 999.19.20.H45 để dự trữ

3. Trung tâm Y tế huyện Đồng Xuân 000.20.20.H45

3.1. Trạm Y tế thị trấn La Hai 001.20.20.H45

3.2. Trạm Y tế xã Xuân Phước 002.20.20.H45

3.3. Trạm Y tế xã Xuân Quang 1 003.20.20.H45

3.4. Trạm Y tế xã Xuân Quang 2 004.20.20.H45

3.5. Trạm Y tế xã Xuân Quang 3 005.20.20.H45

3.6. Trạm Y tế xã Xuân Sơn Nam 006.20.20.H45

3.7. Trạm Y tế xã Xuân Sơn Bắc 007.20.20.H45

3.8. Trạm Y tế xã Xuân Long 008.20.20.H45

3.9. Trạm Y tế xã Xuân Lãnh 009.20.20.H45

3.10. Trạm Y tế xã Đa Lộc 010.20.20.H45

3.11. Trạm Y tế xã Phú Mỡ 011.20.20.H45

3

Các mã từ 012.20.20.H45 đến 999.20.20.H45 để dự trữ

4. Trung tâm Y tế huyện Tuy An 000.21.20.H45

4.1. Trạm Y tế thị trấn Chí Thạnh 001.21.20.H45

4.2. Trạm Y tế xã An Cư 002.21.20.H45

4.3. Trạm Y tế xã An Hiệp 003.21.20.H45

4.4. Trạm Y tế xã An Hòa 004.21.20.H45

4.5. Trạm Y tế xã An Hải 005.21.20.H45

4.6. Trạm Y tế xã An Ninh Tây 006.21.20.H45

4.7. Trạm Y tế xã An Ninh Đông 007.21.20.H45

4.8. Trạm Y tế xã An Thạch 008.21.20.H45

4.9. Trạm Y tế xã An Dân 009.21.20.H45

4.10. Trạm Y tế xã An Định 010.21.20.H45

4.11. Trạm Y tế xã An Nghiệp 011.21.20.H45

4.12. Trạm Y tế xã An Xuân 012.21.20.H45

4.13. Trạm Y tế xã An Lĩnh 013.21.20.H45

4.14. Trạm Y tế xã An Thọ 014.21.20.H45

4.15. Trạm Y tế xã An Chấn 015.21.20.H45

4.16. Trạm Y tế xã An Mỹ 016.21.20.H45

Các mã từ 017.21.20.H45 đến 999.21.20.H45 để dự trữ

5. Trung tâm Y tế huyện Sơn Hòa 000.22.20.H45

5.1. Trạm Y tế thị trấn Củng Sơn 001.22.20.H45

5.2. Trạm Y tế xã Suối Bạc 002.22.20.H45

5.3. Trạm Y tế xã Sơn Hà 003.22.20.H45

5.4. Trạm Y tế xã Sơn Nguyên 004.22.20.H45

5.5. Trạm Y tế xã Sơn Xuân 005.22.20.H45

5.6. Trạm Y tế xã Sơn Long 006.22.20.H45

5.7. Trạm Y tế xã Sơn Định 007.22.20.H45

5.8. Trạm Y tế xã Sơn Hội 008.22.20.H45

5.9. Trạm Y tế xã Phước Tân 009.22.20.H45

5.10. Trạm Y tế xã Cà Lúi 010.22.20.H45

5.11. Trạm Y tế xã Sơn Phước 011.22.20.H45

5.12. Trạm Y tế xã Ea Chà Rang 012.22.20.H45

5.13. Trạm Y tế xã Suối Trai 013.22.20.H45

5.14. Trạm Y tế xã Krông Pa 014.22.20.H45

Các mã từ 015.22.20.H45 đến 999.22.20.H45 để dự trữ

6. Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh 000.23.20.H45

6.1. Trạm Y tế thị trấn Hai Riêng 001.23.20.H45

6.2. Trạm Y tế xã Eatrol 002.23.20.H45

6.3. Trạm Y tế xã Sông Hinh 003.23.20.H45

6.4. Trạm Y tế xã Đức Bình Đông 004.23.20.H45

6.5. Trạm Y tế xã Đức Bình Tây 005.23.20.H45

6.6. Trạm Y tế xã Sơn Giang 006.23.20.H45

6.7. Trạm Y tế xã Eabar 007.23.20.H45

4

6.8. Trạm Y tế xã Ealy 008.23.20.H45

6.9. Trạm Y tế xã Ea lâm 009.23.20.H45

6.10. Trạm Y tế xã Ea bá 010.23.20.H45

6.11. Trạm Y tế xã Eabia 011.23.20.H45

Các mã từ 012.23.20.H45 đến 999.23.20.H45 để dự trữ

7. Trung tâm Y tế huyện Phú Hòa 000.24.20.H45

7.1. Trạm Y tế thị trấn Phú Hòa 001.24.20.H45

7.2. Trạm Y tế xã Hòa Định Đông 002.24.20.H45

7.3. Trạm Y tế xã Hòa Định Tây 003.24.20.H45

7.4. Trạm Y tế xã Hòa Hội 004.24.20.H45

7.5. Trạm Y tế xã Hòa Thắng 005.24.20.H45

7.6. Trạm Y tế xã Hòa An 006.24.20.H45

7.7. Trạm Y tế xã Hòa Trị 007.24.20.H45

7.8. Trạm Y tế xã Hòa Quang Bắc 008.24.20.H45

7.9. Trạm Y tế xã Hòa Quang Nam 009.24.20.H45

Các mã từ 010.24.20.H45 đến 999.24.20.H45 để dự trữ

8. Trung tâm Y tế huyện Tây Hòa 000.25.20.H45

8.1. Trạm Y tế thị trấn Phú Thứ 001.25.20.H45

8.2. Trạm Y tế xã Hòa Tân Tây 002.25.20.H45

8.3. Trạm Y tế xã Hòa Bình 1 003.25.20.H45

8.4. Trạm Y tế xã Hòa Đồng 004.25.20.H45

8.5. Trạm Y tế xã Hòa Thịnh 005.25.20.H45

8.6. Trạm Y tế xã Hòa Mỹ Đông 006.25.20.H45

8.7. Trạm Y tế xã Hòa Mỹ Tây 007.25.20.H45

8.8. Trạm Y tế xã Hòa Phong 008.25.20.H45

8.9. Trạm Y tế xã Hòa Phú 009.25.20.H45

8.10. Trạm Y tế xã Sơn Thành Đông 010.25.20.H45

8.11. Trạm Y tế xã Sơn Thành Tây 011.25.20.H45

Các mã từ 012.25.20.H45 đến 999.25.20.H45 để dự trữ

9. Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa 000.26.20.H45

9.1. Trạm Y tế thị trấn Hòa Vinh 001.26.20.H45

9.2. Trạm Y tế thị trấn Hòa Hiệp Trung 002.26.20.H45

9.3. Trạm Y tế xã Hòa Thành 003.26.20.H45

9.4. Trạm Y tế xã Hòa Tân Đông 004.26.20.H45

9.5. Trạm Y tế xã Hòa Xuân Đông 005.26.20.H45

9.6. Trạm Y tế xã Hòa Xuân Tây 006.26.20.H45

9.7. Trạm Y tế xã Hòa Tâm 007.26.20.H45

9.8. Trạm Y tế xã Hòa Hiệp Bắc 008.26.20.H45

9.9. Trạm Y tế xã Hòa Hiệp Nam 009.26.20.H45

9.10. Trạm Y tế xã Hòa Xuân Nam 010.26.20.H45

Các mã từ 011.26.20.H45 đến 999.26.20.H45 để dự trữ

IV. UBND thành phố Tuy Hòa 000.00.66.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tuy Hòa 000.12.66.H45

5

1.1. Trường MN Hướng Dương 001.12.66.H45

1.2. Trường NT Sen Vàng 002.12.66.H45

1.3. Trường MG Hoàng Anh 003.12.66.H45

1.4. Trường NT Hoàng Yến 004.12.66.H45

1.5. Trường MN Anh Đào 005.12.66.H45

1.6. Trường MN Sơn Ca 006.12.66.H45

1.7. Trường MNCL Phường 1 007.12.66.H45

1.8. Trường MNCL Phường 2 008.12.66.H45

1.9. Trường MNCL Phường 3 009.12.66.H45

1.10. Trường MNCL Phường 4 010.12.66.H45

1.11. Trường MNCL Phường 5 011.12.66.H45

1.12. Trường MNCL Phường 6 012.12.66.H45

1.13. Trường MNCL Phường 7 013.12.66.H45

1.14. Trường MNCL Phường 8 014.12.66.H45

1.15. Trường MNCL Phường 9 015.12.66.H45

1.16. Trường MNCL Xã Bình Kiến 016.12.66.H45

1.17. Trường MNCL Xã Hòa Kiến 017.12.66.H45

1.18. Trường MNCL Xã An Phú 018.12.66.H45

1.19. Trường MNCL Xã Bình Ngọc 019.12.66.H45

1.20. Trường MNCL Phường Phú Lâm 020.12.66.H45

1.21. Trường MNCL Phường Phú Thạnh 021.12.66.H45

1.22. Trường MNCL Phường Phú Đông 022.12.66.H45

1.23. Trường MN Họa Mi 023.12.66.H45

1.24. Trường MN Hoa Hồng 024.12.66.H45

1.25. Trường MN Sao Vàng 025.12.66.H45

1.26. Trường TH Lê Quí Đôn 026.12.66.H45

1.27. Trường TH Nguyễn Trung Trực 027.12.66.H45

1.28. Trường TH Kim Đồng 028.12.66.H45

1.29. Trường TH Trưng Vương 029.12.66.H45

1.30. Trường TH Âu Cơ 030.12.66.H45

1.31. Trường TH Bạch Đằng 031.12.66.H45

1.32. Trường TH Lạc Long Quân 032.12.66.H45

1.33. Trường TH Đào Duy Từ 033.12.66.H45

1.34. Trường TH Lê Thánh Tôn 034.12.66.H45

1.35. Trường TH Bùi Thị Xuân 035.12.66.H45

1.36. Trường TH Nguyễn Kim Vang 036.12.66.H45

1.37. Trường TH Nguyễn Viết Xuân 037.12.66.H45

1.38. Trường TH Mạc Đĩnh Chi 038.12.66.H45

1.39. Trường TH Nguyễn Chí Thanh 039.12.66.H45

1.40. Trường TH Quang Trung 040.12.66.H45

1.41. Trường TH Chu Văn An 041.12.66.H45

1.42. Trường TH Lê Văn Tám 042.12.66.H45

1.43. Trường TH Trần Nhân Tông 043.12.66.H45

6

1.44. Trường TH Lê Hồng Phong 044.12.66.H45

1.45. Trường THCS Lê Lợi 045.12.66.H45

1.46. Trường THCS Nguyễn Du 046.12.66.H45

1.47. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 047.12.66.H45

1.48. Trường THCS Trần Quốc Toản 048.12.66.H45

1.49. Trường THCS Hùng Vương 049.12.66.H45

1.50. Trường THCS Ngô Quyền 050.12.66.H45

1.51. Trường THCS Lương Thế Vinh 051.12.66.H45

1.52. Trường THCS Lý Tự Trọng 052.12.66.H45

1.53. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng 053.12.66.H45

1.54. Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ 054.12.66.H45

1.55. Trường THCS Trần Phú 055.12.66.H45

1.56. Trường THCS Trần Cao Vân 056.12.66.H45

1.57. Trường THCS Võ Văn Kiệt 057.12.66.H45

1.58. Trường THCS Nguyễn Thị Định 058.12.66.H45

1.59. Trường THCS Trần Hưng Đạo 059.12.66.H45

Các mã từ 060.12.66.H45 đến 999.12.66.H45 để dự trữ

V. UBND thị xã Sông Cầu 000.00.67.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu 000.12.67.H45

1.1. Trường MN Xuân Lộc 001.12.67.H45

1.2. Trường MN Xuân Hải 002.12.67.H45

1.3. Trường MN Xuân Bình 003.12.67.H45

1.4. Trường MN Xuân Hòa 004.12.67.H45

1.5. Trường MN Xuân Cảnh 005.12.67.H45

1.6. Trường MN Xuân Thịnh 006.12.67.H45

1.7. Trường MN Xuân Phương 007.12.67.H45

1.8. Trường MN Xuân Uyên 008.12.67.H45

1.9. Trường MN Xuân Phú 009.12.67.H45

1.10. Trường MN Bông Sen 010.12.67.H45

1.11. Trường MN Xuân Thành 011.12.67.H45

1.12. Trường MN Xuân Đài 012.12.67.H45

1.13. Trường MN Xuân Thọ 1 013.12.67.H45

1.14. Trường MN Xuân Thọ 2 014.12.67.H45

1.15. Trường MN Xuân Lâm 015.12.67.H45

1.16. Trường MN TT Tuổi Thơ 016.12.67.H45

1.17. Trường MN TT Hoa Mai 017.12.67.H45

1.18. Trường Đeromom 018.12.67.H45

1.19. Trường MN TT Hoa Hồng 019.12.67.H45

1.20. Trường NT Hướng Dương 020.12.67.H45

1.21. Trường TH Số 1 Xuân Hải 021.12.67.H45

1.22. Trường TH Số 2 Xuân Hải 022.12.67.H45

1.23. Trường TH Xuân Lộc 1 023.12.67.H45

1.24. Trường TH Xuân Lộc 2 024.12.67.H45

7

1.25. Trường TH Xuân Lộc 3 025.12.67.H45

1.26. Trường TH Xuân Bình 026.12.67.H45

1.27. Trường TH Xuân Hòa 027.12.67.H45

1.28. Trường TH Xuân Cảnh 028.12.67.H45

1.29. Trường TH Xuân Thịnh 029.12.67.H45

1.30. Trường TH Xuân Phương 030.12.67.H45

1.31. Trường TH Xuân Phú 031.12.67.H45

1.32. Trường TH Sông Cầu 032.12.67.H45

1.33. Trường TH Kim Đồng 033.12.67.H45

1.34. Trường TH Xuân Yên 034.12.67.H45

1.35. Trường TH Xuân Thọ 1 035.12.67.H45

1.36. Trường TH Xuân Thọ 2 036.12.67.H45

1.37. Trường TH Âu Cơ 037.12.67.H45

1.38. Trường TH Lạc Long Quân 038.12.67.H45

1.39. Trường TH Xuân Lâm 039.12.67.H45

1.40. Trường TH Xuân Thành 040.12.67.H45

1.41. Trường TH&THCS Lê Thánh Tông 041.12.67.H45

1.42. Trường TH&THCS Lê Qúi Đôn 042.12.67.H45

1.43. Trường TH&THCS Chu Văn An 043.12.67.H45

1.44. Trường THCS Nguyễn Hồng Sơn 044.12.67.H45

1.45. Trường THCS Hoàng Văn Thụ 045.12.67.H45

1.46. Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 046.12.67.H45

1.47. Trường THCS Cù Chính Lan 047.12.67.H45

1.48. Trường THCS Triệu Thị Trinh 048.12.67.H45

1.49. Trường THCS Bùi Thị Xuân 049.12.67.H45

1.50. Trường THCS Tô Vĩnh Diện 050.12.67.H45

1.51. Trường THCS Đoàn Thị Điểm 051.12.67.H45

1.52. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng 052.12.67.H45

1.53. Trường THCS Nguyễn Du 053.12.67.H45

Các mã từ 054.12.67.H45 đến 999.12.67.H45 để dự trữ

VI. UBND huyện Đồng Xuân 000.00.68.H45

1. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.68.H45

1.1. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện 001.08.68.H45

Các mã từ 002.08.68.H45 đến 999.08.68.H45 để dự trữ

2. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân 000.12.68.H45

2.1. Trường MN thị trấn La Hai 001.12.68.H45

2.2. Trường MN Phong Lan 002.12.68.H45

2.3. Trường MN Phú Mỡ 003.12.68.H45

2.4. Trường MN Xuân Long 004.12.68.H45

2.5. Trường MN Xuân Lãnh 005.12.68.H45

2.6. Trường MN Xuân Phước 006.12.68.H45

2.7. Trường MN Xuân Quang 1 007.12.68.H45

2.8. Trường MN Xuân Quang 2 008.12.68.H45

8

2.9. Trường MN Xuân Quang 3 009.12.68.H45

2.10. Trường MN Xuân Sơn Bắc 010.12.68.H45

2.11. Trường MN Xuân Sơn Nam 011.12.68.H45

2.12. Trường MN Đa lộc 012.12.68.H45

2.13. Trường TH La Hai 1 013.12.68.H45

2.14. Trường TH La Hai 2 014.12.68.H45

2.15. Trường TH Phú Mỡ 015.12.68.H45

2.16. Trường TH Xuân Long 016.12.68.H45

2.17. Trường TH Xuân Lãnh 1 017.12.68.H45

2.18. Trường TH Xuân Lãnh 2 018.12.68.H45

2.19. Trường TH Xuân Phước 1 019.12.68.H45

2.20. Trường TH Xuân Phước 2 020.12.68.H45

2.21. Trường TH Xuân Quang 1 021.12.68.H45

2.22. Trường TH Xuân Quang 2 022.12.68.H45

2.23. Trường TH Xuân Quang 3 023.12.68.H45

2.24. Trường TH Xuân Sơn Bắc 024.12.68.H45

2.25. Trường TH Xuân Sơn Nam 025.12.68.H45

2.26. Trường TH Đa Lộc 026.12.68.H45

2.27. Trường THCS Hoàng Văn Thụ 027.12.68.H45

2.28. Trường THCS Lê Văn Tám 028.12.68.H45

2.29. Trường THCS Nguyễn Du 029.12.68.H45

2.30. Trường THCS Nguyễn Hào Sự 030.12.68.H45

2.31. Trường THCS Nguyễn Viết Xuân 031.12.68.H45

2.32. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 032.12.68.H45

2.33. Trường THCS Phan Lưu Thanh 033.12.68.H45

2.34. Trường THCS Trần Quốc Toản 034.12.68.H45

2.35. Trường THCS Trần Quốc Tuấn 035.12.68.H45

2.36. Trường PT DTBT Đinh Núp 036.12.68.H45

Các mã từ 037.12.68.H45 đến 999.12.68.H45 để dự trữ

VII. UBND huyện Tuy An 000.00.69.H45

1. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.69.H45

1.1. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện 001.08.69.H45

Các mã từ 002.08.69.H45 đến 999.08.69.H45 để dự trữ

2. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy An 000.11.69.H45

2.1. Trường MN thị trấn Chí Thạnh 001.11.69.H45

2.2. Trường MN 30/4 002.11.69.H45

2.3. Trương MN An Dân 003.11.69.H45

2.4. Trường MN An Thạch 004.11.69.H45

2.5. Trường MN An Ninh Tây 005.11.69.H45

2.6. Trường MN An Ninh Đông 006.11.69.H45

2.7. Trường MN An Hải 007.11.69.H45

2.8. Trường MN An Chấn 008.11.69.H45

2.9. Trường MN An Hòa 009.11.69.H45

9

2.10. Trường MN An Mỹ 010.11.69.H45

2.11. Trường MN An Thọ 011.11.69.H45

2.12. Trường MN An Cư 012.11.69.H45

2.13. Trường MN An Định 013.11.69.H45

2.14. Trường MN An Nghiệp 014.11.69.H45

2.15. Trường MN An Lĩnh 015.11.69.H45

2.16. Trường MN An Xuân 016.11.69.H45

2.17. Trường MN An Hiệp 017.11.69.H45

2.18. Trường TH thị trấn Chí Chạnh 018.11.69.H45

2.19. Trường TH An Chấn số 1 019.11.69.H45

2.20. Trường TH Nguyễn Hữu Thọ 020.11.69.H45

2.21. Trường TH An Mỹ số 1 021.11.69.H45

2.22. Trường TH An Mỹ số 2 022.11.69.H45

2.23. Trường TH An Thọ 023.11.69.H45

2.24. Trường TH An Hòa số 1 024.11.69.H45

2.25. Trường TH An Hòa số 2 025.11.69.H45

2.26. Trường TH An Hiệp 1 026.11.69.H45

2.27. Trường TH An Hiệp 2 027.11.69.H45

2.28. Trường TH An Hải 028.11.69.H45

2.29. Trường TH An Cư số 1 029.11.69.H45

2.30. Trường TH An Cư số 2 030.11.69.H45

2.31. Trường TH Ngân Sơn 031.11.69.H45

2.32. Trường TH An Dân số 1 032.11.69.H45

2.33. Trường TH An Dân số 2 033.11.69.H45

2.34. Trường TH An Thạch 034.11.69.H45

2.35. Trường TH An Ninh Tây số 1 035.11.69.H45

2.36. Trường TH An Ninh Tây số 2 036.11.69.H45

2.37. Trường TH An Ninh Đông số 1 037.11.69.H45

2.38. Trường TH An Ninh Đông số 2 038.11.69.H45

2.39. Trường TH An Định 039.11.69.H45

2.40. Trường TH An Nghiệp 040.11.69.H45

2.41. Trường TH An Xuân 041.11.69.H45

2.42. Trường TH An Lĩnh 042.11.69.H45

2.43. Trường THCS Trần Rịa 043.11.69.H45

2.44. Trường THCS Nguyễn Thái Bình 044.11.69.H45

2.45. Trường THCS An Dương Vương 045.11.69.H45

2.46. Trường THCS Lê Văn Tám 046.11.69.H45

2.47. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 047.11.69.H45

2.48. Trường THCS Kim Đồng 048.11.69.H45

2.49. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng 049.11.69.H45

2.50. Trường THCS Võ Trứ 050.11.69.H45

2.51. Trường THCS Lê Thánh Tông 051.11.69.H45

2.52. Trường THCS Lê Duẩn 052.11.69.H45

10

2.53. Trường THCS Ngô Mây 053.11.69.H45

2.54. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc 054.11.69.H45

2.55. Trường THCS Nguyễn Hoa 055.11.69.H45

2.56. Trường THCS An Hiệp 056.11.69.H45

Các mã từ 057.11.69.H45 đến 999.11.69.H45 để dự trữ

VIII. UBND huyện Sơn Hòa 000.00.70.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa 000.11.70.H45

1.1. Trường MNBC thị trấn Củng Sơn 001.11.70.H45

1.2. Trường MN 24/3 002.11.70.H45

1.3. Trường MG Sơn Hội 003.11.70.H45

1.4. Trường MG Sơn Hà 004.11.70.H45

1.5. Trường MN Sơn Nguyên 005.11.70.H45

1.6. Trường MN Suối Bạc 006.11.70.H45

1.7. Trường MG Sơn Phước 007.11.70.H45

1.8. Trường MG EaChaRang 008.11.70.H45

1.9. Trường MG KrongPa 009.11.70.H45

1.10. Trường TH thị trấn Củng Sơn số 1 010.11.70.H45

1.11. Trường TH thị trấn Củng Sơn số 2 011.11.70.H45

1.12. Trường TH Sơn Xuân 012.11.70.H45

1.13. Trường TH Sơn Hà 1 013.11.70.H45

1.14. Trường TH Sơn Hà 2 014.11.70.H45

1.15. Trường TH Sơn Hội 015.11.70.H45

1.16. Trường TH Đinh Bộ Lĩnh 016.11.70.H45

1.17. Trường TH EaChaRang 017.11.70.H45

1.18. Trường TH Pi Năng Tắc 018.11.70.H45

1.19. Trường TH Sơn Định 019.11.70.H45

1.20. Trường TH Sơn Nguyên 020.11.70.H45

1.21. Trường TH Suối Trai 021.11.70.H45

1.22. Trường TH Suối Bạc 022.11.70.H45

1.23. Trường THCS thị trấn Củng Sơn 023.11.70.H45

1.24. Trường THCS Sơn Nguyên 024.11.70.H45

1.25. Trường THCS Suối Bạc 025.11.70.H45

1.26. Trường THCS Vừ A Dính 026.11.70.H45

1.27. Trường PT DTNT Đinh Núp 027.11.70.H45

1.28. Trường THCS Sơn Hà 028.11.70.H45

1.29. Trường PTCS KpáKơLơng 029.11.70.H45

1.30. Trường PT DTBT La Văn Cầu 030.11.70.H45

1.31. Trường THCS Phước Tân 031.11.70.H45

1.32. Trường PTCS KrôngPa 032.11.70.H45

Các mã từ 033.11.70.H45 đến 999.11.70.H45 để dự trữ

IX. UBND huyện Sông Hinh 000.00.71.H45

1. Phòng Văn hóa và Thông tin 000.08.71.H45

1.1. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện 001.08.71.H45

11

Các mã từ 002.08.71.H45 đến 999.08.71.H45 để dự trữ

2. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sông Hinh 000.12.71.H45

2.1. Trường MN thị trấn Hai Riêng 001.12.71.H45

2.2. Trường MN Hoa Mai 002.12.71.H45

2.3. Trường MN Đức Bình Tây 003.12.71.H45

2.4. Trường MN Đức Bình Đông 004.12.71.H45

2.5. Trường MN Sơn Giang 005.12.71.H45

2.6. Trường MG Ea Bia 006.12.71.H45

2.7. Trường MG Ea Trol 007.12.71.H45

2.8. Trường MG Ea Bá 008.12.71.H45

2.9. Trường MG Ea Lâm 009.12.71.H45

2.10. Trường MG Ea Bar 010.12.71.H45

2.11. Trường MG Ea Ly 011.12.71.H45

2.12. Trường MG Sông Hinh 012.12.71.H45

2.13. Trường TH thị trấn Hai Riêng số 1 013.12.71.H45

2.14. Trường TH thị trấn Hai Riêng số 2 014.12.71.H45

2.15. Trường TH Đức Bình Tây 015.12.71.H45

2.16. Trường TH Đức Bình Đông 016.12.71.H45

2.17. Trường TH Sơn Giang 017.12.71.H45

2.18. Trường TH Ea Bia 018.12.71.H45

2.19. Trường TH Ea Trol 019.12.71.H45

2.20. Trường TH Ea Bá 020.12.71.H45

2.21. Trường TH Ea Lâm 021.12.71.H45

2.22. Trường TH Ea Bar 022.12.71.H45

2.23. Trường TH Tân Lập 023.12.71.H45

2.24. Trường TH Sông Hinh 024.12.71.H45

2.25. Trường TH Ea Hồ 025.12.71.H45

2.26. Trường THCS Trần Phú 026.12.71.H45

2.27. Trường THCS Đức Bình 027.12.71.H45

2.28. Trường THCS Đức Bình Đông 028.12.71.H45

2.29. Trường THCS Ea Ly 029.12.71.H45

2.30. Trường THCS Ea Bá 030.12.71.H45

2.31. Trường THCS Ea Lâm 031.12.71.H45

2.32. Trường THCS Ea Trol 032.12.71.H45

2.33. Trường THCS Sông Hinh 033.12.71.H45

2.34. Trường THCS Tố Hữu 034.12.71.H45

2.35. Trường THCS Ea Bar 035.12.71.H45

2.36. Trường THCS Ea Bia 036.12.71.H45

Các mã từ 037.12.71.H45 đến 999.12.71.H45 để dự trữ

X. UBND huyện Phú Hòa 000.00.72.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Hòa 000.12.72.H45

1.1. Trường MN thị trấn Phú Hòa 001.12.72.H45

1.2. Trường MN Hòa Định Đông 002.12.72.H45

12

1.3. Trường MN Hòa Định Tây 003.12.72.H45

1.4. Trường MN Hòa Hội 004.12.72.H45

1.5. Trường MN Hòa Thắng 005.12.72.H45

1.6. Trường MN Hòa An 006.12.72.H45

1.7. Trường MN Hòa Trị 007.12.72.H45

1.8. Trường MN Hòa Quang Bắc 008.12.72.H45

1.9. Trường MN Hòa Quang Nam 009.12.72.H45

1.10. Trường TH thị trấn Phú Hòa 010.12.72.H45

1.11. Trường TH Hòa Định Đông 011.12.72.H45

1.12. Trường TH Hòa Định Tây 1 012.12.72.H45

1.13. Trường TH Hòa Định Tây 2 013.12.72.H45

1.14. Trường TH Hòa Hội 014.12.72.H45

1.15. Trường TH Hòa Thắng 1 015.12.72.H45

1.16. Trường TH Hòa Thắng 2 016.12.72.H45

1.17. Trường TH Hòa Thắng 3 017.12.72.H45

1.18. Trường TH Hòa Thắng 4 018.12.72.H45

1.19. Trường TH Hòa An 1 019.12.72.H45

1.20. Trường TH Hòa An 2 020.12.72.H45

1.21. Trường TH Hòa Trị 1 021.12.72.H45

1.22. Trường TH Hòa Trị 2 022.12.72.H45

1.23. Trường TH Hòa Trị 3 023.12.72.H45

1.24. Trường TH Hòa Quang 1 024.12.72.H45

2.25. Trường TH Hòa Quang 2 025.12.72.H45

1.26. Trường TH Hòa Quang 3 026.12.72.H45

1.27. Trường TH Hòa Quang 4 027.12.72.H45

1.28. Trường THCS thị trấn Phú Hòa 028.12.72.H45

1.29. Trường THCS Hòa Định Tây 029.12.72.H45

1.30. Trường THCS Hòa An 030.12.72.H45

1.31. Trường THCS Hòa Hội 031.12.72.H45

1.32. Trường THCS Hòa Quang 032.12.72.H45

1.33. Trường THCS Nguyễn Thế Bảo 033.12.72.H45

1.34. Trường THCS Lương Văn Chánh 034.12.72.H45

1.35. Trường THCS Trần Hào 035.12.72.H45

Các mã từ 036.12.72.H45 đến 999.12.72.H45 để dự trữ

XI. UBND huyện Tây Hòa 000.00.73.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Hòa 000.11.73.H45

1.1. Trường MN thị trấn Phú Thứ 001.11.73.H45

1.2. Trường MN Hòa Bình 1 002.11.73.H45

1.3. Trường MN Hòa Mỹ Tây 003.11.73.H45

1.4. Trường MN Hòa Mỹ Đông 004.11.73.H45

1.5. Trường MN Hòa Phong 005.11.73.H45

1.6. Trường MN Hòa Phú 006.11.73.H45

1.7. Trường MN Hòa Thịnh 007.11.73.H45

13

1.8. Trường MN Hòa Tân Tây 008.11.73.H45

1.9. Trường MN Hòa Đồng 009.11.73.H45

1.10. Trường MN Sơn Thành Tây 010.11.73.H45

1.11. Trường MN Sơn Thành Đông 011.11.73.H45

1.12. Trường TH số 1 thị trấn Phú Thứ 012.11.73.H45

1.13. Trường TH số 2 thị trấn Phú Thứ 013.11.73.H45

1.14. Trường TH số 1 Hòa Bình 1 014.11.73.H45

1.15. Trường TH số 2 Hòa Bình 1 015.11.73.H45

1.16. Trường TH số 1 Hòa Phong 016.11.73.H45

1.17. Trường TH số 2 Hòa Phong 017.11.73.H45

1.18. Trường TH số 1 Hòa Phú 018.11.73.H45

1.19. Trường TH số 2 Hòa Phú 019.11.73.H45

1.20. Trường TH số 1 Sơn Thành Đông 020.11.73.H45

1.21. Trường TH số 2 Sơn Thành Đông 021.11.73.H45

1.22. Trường TH Sơn Thành Tây 022.11.73.H45

1.23. Trường TH số 1 Hòa Thịnh 023.11.73.H45

1.24. Trường TH số 2 Hòa Thịnh 024.11.73.H45

1.25. Trường TH số 1 Hòa Mỹ Tây 025.11.73.H45

1.26. Trường TH số 2 Hòa Mỹ Tây 026.11.73.H45

1.27. Trường TH số 1 Hòa Mỹ Đông 027.11.73.H45

1.28. Trường TH số 2 Hòa Mỹ Đông 028.11.73.H45

1.29. Trường TH số 3 Hòa Mỹ Đông 029.11.73.H45

1.30. Trường TH số 1 Hòa Đồng 030.11.73.H45

1.31. Trường TH số 2 Hòa Đồng 031.11.73.H45

1.32. Trường TH số 1 Hòa Tân Tây 032.11.73.H45

1.33. Trường TH số 2 Hòa Tân Tây 033.11.73.H45

1.34. THCS Huỳnh Thúc Kháng 034.11.73.H45

1.35. THCS Lê Hoàn 035.11.73.H45

1.36. THCS Lê Lợi 036.11.73.H45

1.37. THCS Nguyễn Anh Hào 037.11.73.H45

1.38. THCS Nguyễn Thị Định 038.11.73.H45

1.39. THCS Nguyễn Tất Thành 039.11.73.H45

1.40. THCS Phạm Văn Đồng 040.11.73.H45

1.41. THCS Phạm Đình Quy 041.11.73.H45

1.42. THCS Tây Sơn 042.11.73.H45

1.43. THCS Đinh Tiên Hoàng 043.11.73.H45

1.44. THCS Đồng Khởi 044.11.73.H45

Các mã từ 045.11.73.H45 đến 999.11.73.H45 để dự trữ

XII. UBND huyện Đông Hòa 000.00.74.H45

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Hòa 000.11.74.H45

1.1. Trường MN Hòa Thành 001.11.74.H45

1.2. Trường MN Hòa Tân Đông 002.11.74.H45

1.3. Trường MN Hòa Vinh 003.11.74.H45

14

1.4. Trường MN Hòa Xuân Tây 004.11.74.H45

1.5. Trường MN Hòa Xuân Đông 005.11.74.H45

1.6. Trường MN Hòa Xuân Nam 006.11.74.H45

1.7. Trường MN Hòa Tâm 007.11.74.H45

1.8. Trường MN Hòa Hiệp Nam 008.11.74.H45

1.9. Trường MN Hòa Hiệp Trung 009.11.74.H45

1.10. Trường MN Hòa Hiệp Bắc 010.11.74.H45

1.11. Trường TH Nguyễn Bá Ngọc 011.11.74.H45

1.12. Trường TH Võ Thị Sáu 012.11.74.H45

1.13. Trường TH Lê Quý Đôn 013.11.74.H45

1.14. Trường TH Chu Văn An 014.11.74.H45

1.15. Trường TH Nguyễn Tất Thành 015.11.74.H45

1.16. Trường TH Trần Quốc Toản 016.11.74.H45

1.17. Trường TH Kim Đồng 017.11.74.H45

1.18. Trường TH Đỗ Như Dạy 018.11.74.H45

1.19. Trường TH Lê Hồng Phong 019.11.74.H45

1.20. Trường TH Trần Đại Nghĩa 020.11.74.H45

1.21. Trường TH Nguyễn Văn Trỗi 021.11.74.H45

1.22. Trường TH Trần Phú 022.11.74.H45

1.23. Trường TH Bùi Thị Xuân 023.11.74.H45

1.24. Trường TH Nguyễn Viết Xuân 024.11.74.H45

1.25. Trường TH Phạm Văn Đồng 025.11.74.H45

1.26. Trường TH Nguyễn Du 026.11.74.H45

1.27. Trường TH Võ Nguyên Giáp 027.11.74.H45

1.28. Trường TH Nguyễn Trãi 028.11.74.H45

1.29. Trường TH Nguyễn Hữu Dực 029.11.74.H45

1.30. Trường TH Lương Thế Vinh 030.11.74.H45

1.31. Trường TH Lý Tự Trọng 031.11.74.H45

1.32. Trường THCS Tôn Đức Thắng 032.11.74.H45

1.33. Trường THCS Hoàng Hoa Thám 033.11.74.H45

1.34. Trường THCS Trần Hưng Đạo 034.11.74.H45

1.35. Trường THCS Quang Trung 035.11.74.H45

1.36. Trường THCS Nguyễn Chí Thanh 036.11.74.H45

1.37. Trường THCS Lê Thánh Tôn 037.11.74.H45

1.38. Trường THCS Trần Nhân Tông 038.11.74.H45

1.39. Trường THCS Trần Kiệt 039.11.74.H45

1.40. Trường THCS Lương Tấn Thịnh 040.11.74.H45

1.41. Trường THCS Trường Chinh 041.11.74.H45

Các mã từ 042.11.74.H45 đến 999.11.74.H45 để dự trữ