hoc360.net - tÀi liỆu hỌc tẬp miỄn phÍ filecâu 1: tập xác định của hàm số y...

22
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Thạch Thành 1-Thanh Hóa Câu 1: Tập xác định của hàm số y tan x A. D B. D \ k ,k 2 C. D \ k2 ,k 2 D. D \ k ,k Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y sinx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số sin x y x là hàm số chẵn C. Hàm số 2 y x cosx là hàm số chẵn D. Hàm số y sin x x sin x x là hàm số lẻ Câu 3: Phương trình 1 sin 2x 2 có bao nhiêu nghiệm thỏa 0 x A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Nghiệm của phương trình 2 cos x cos x 0 thỏa điều kiện: 3 x 2 2 A. x B. x 3 C. 3 x 2 D. 3 x 2 Câu 5: Cho phương trình m sin x 1 3m cos x m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. A. 1 m 3 3 B. 1 m 3 C. Không có giá trị nào của m D. m 3 Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? A. 468 B. 280 C. 310 D. 290 Câu 7: Cho đa giác đều n đỉnh, n N và n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n 15 B. n 27 C. n 8 D. n 18 Câu 8: Trong khai triển 11 x y , hệ số của số hạng chứa 8 3 x .y A. 3 11 C B. 3 11 C C. 5 11 C D. 8 11 C

Upload: others

Post on 03-Nov-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018

Đề thi: THPT Thạch Thành 1-Thanh Hóa

Câu 1: Tập xác định của hàm số  y tan x là 

  A.  D    B.  D \ k ,k2

 

C.  D \ k2 , k2

  D.  D \ k ,k  

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? 

  A. Hàm số  y sinx 2  là hàm số không chẵn, không lẻ. 

  B. Hàm số sin x

yx

 là hàm số chẵn 

  C. Hàm số  2y x cosx  là hàm số chẵn 

  D. Hàm số  y sin x x sin x x  là hàm số lẻ 

Câu 3: Phương trình 1

sin 2x2

 có bao nhiêu nghiệm thỏa  0 x  

  A. 1   B.  3   C.  2   D.  4  

Câu 4: Nghiệm của phương trình  2cos x cos x 0  thỏa điều kiện: 3

x2 2

 

  A.  x   B.  x3

  C. 

3x

2

  D. 

3x

2

 

Câu 5: Cho phương trình  msin x 1 3m cos x m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. 

  A. 1

m 33    B. 

1m

3   C. Không có giá trị nào của m  D.  m 3   

Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số 

khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? 

  A.  468    B.  280   C.  310   D.  290  

Câu 7:  Cho  đa  giác  đều  n  đỉnh,  n  N và n 3  .  Tìm  n  biết  rằng  đa  giác  đã  cho  có  135 

đường chéo 

  A.  n 15    B.  n 27   C.  n 8   D.  n 18  

Câu 8: Trong khai triển  11

x y , hệ số của số hạng chứa  8 3x .y  là 

  A.  311C    B.  3

11C   C.  511C   D.  8

11C  

Page 2: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 9: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng bắt tay một lần với mọi 

người trừ vợ mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay. 

  A.  78    B. 185   C.  234   D.  312  

Câu 10: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng. 

  A.  7;12;17    B.  6;10;14   C. 8;13;18  D.  6;12;18  

Câu 11: Giá trị của 3

2

3n nlim

n

 bằng: 

  A.     B.    C.  0   D. 1 

Câu 12: Tính giới hạn 2

x 1

x x 1 1lim

x 1

  

  A.  3    B. 1  C.    D. Giới hạn đã cho không tồn tại 

Câu 13: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: n

1 1 1u ...

1.3 2.4 n. n 2

  

  A. Bị chặn  B. Không bị chặn 

  C. Bị chặn trên nhưng không bị chặn   D. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn 

Câu 14: Cho hàm số  y f x sin x cos x.  Giá trị 2

f '16

 bằng: 

  A.  0    B.  2   C. 2

  D. 

2 2

 

Câu 15: Cho hàm số  m

2x m 1y C .

x 1

 Tìm m để tiếp tuyến của  mC  tại điểm có hoành 

độ  0x 2  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25

2. 

  A. 

m 2

23m

9

m 7

28m

9

   B. 

m 2

23m

9

m 7

28m

9

  C. 

m 2

23m

9

m 7

28m

9

  D. 

m 2

23m

9

m 7

28m

9

 

Câu 16: Cho phép tịnh tiến véc tơ  v

 biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó: 

  A.  AM A 'M '

   B.  AM 2A 'M '

  C.  AM A 'M '

  D.  3AM 2A'M '

 

Câu 17: Cho hình  chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành  tâm O,  I  là  trung điểm 

cạnh SC . Khẳng định nào sau đây SAI? 

Page 3: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

  A.  IO / / mp SAB  

   B.  IO / / mp SAD  

  C.  mp IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác 

  D.  IBD SAC IO   

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,  AB a,  AD 2a.  Tam giác SAB 

cân  tại  S  và  nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  đáy.  Góc  giữa  đường  thẳng  SC  và  mặt 

phẳng (ABCD) bằng  45 .Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M 

đến mặt phẳng (SAC). 

  A. a 1315

d89

   B. a 1513

d89

  C. 2a 1315

d89

  D. 2a 1513

d89

 

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách 

đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy. 

  A. 1 mặt phẳng  B. 2 mặt phẳng  C. 4 mặt phẳng  D. 5 mặt phẳng 

Câu 20:  Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là  hình  chữ  nhật,  AB 2a,  BC a.  Hình 

chiếu  vuông  góc  H  của  đỉnh  S  trên  mặt  phẳng  đáy  là  trung  điểm  của  cạnh  AB,  góc  giữa 

đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng  60 . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. 

  A.  60   B. 19 45'31,78''   C.  70 14 '28, 22 ''   D.  57 41'18,48''  

Câu 21: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3x 2

yx 2

  A.  v x 3x 2 à   B.  y 23 và x    C.  và 23 xy   D.  và 32 yx  

Câu 22: Cho hàm số  4 2y x x  có đồ thị  C  trong hình vẽ. 

 

Dựa  vào  đồ  thị  C hãy  tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  tham  số  k  để  phương  trình  sau  có  bốn 

nghiệm thực phân biệt  2 24x 1 x 1 k.   

  A.  k ;0    B.  k 0;1  

Page 4: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

  C.  k 1;   D.  k 0;  

Câu 23: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số  5 310y 2x x 1.

3   

  A.  v 0; 11 à ;   B.  và1;0 1;   C.  và 1;; 1  D.  1;1  

Câu 24: Cho hàm số  3 2y f x a x bx cx d có đồ thị như hình vẽ ở bên. 

 

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  A.  a 0,b 0,c 0,d 0.   

  B.   a 0,b 0,c 0,d 0.   

  C.  a 0,b 0,c 0,d 0.   

  D.  a 0, b 0,c 0,d 0.   

Câu 25: Với những giá trị nào của tham số m thì 

2 2mC : y x 3 m 1 x 2 m 4m 11 x 4m m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 

có hoành độ lớn hơn 1? 

  A. 1

m 12    B. 

1m

2   C. 

1m

2   D.  m 1  

Câu 26: Cho đồ thị  3 2mC : y x 2x 1 m x m.  Tất cả giá trị của tham số m để  mC  

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ  1 2 3x , x , x  thỏa 2 3

2 2 21x x x 4  là 

  A.  m 1    B.  m 0   C.  m 2   D. 1

m4

và  m 0  

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số x 1

yx 2

 trên đoạn  0;2 là: 

  A. 1

4   B.  2   C. 

1

2   D.  0  

Page 5: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 28: Hàm số  2y 45 20x 2x 9  có giá trị nhỏ nhất bằng: 

  A. 19    B. 8   C. 15   D. 18  

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 

3 21 1y x mx 2mx 3m 4

3 2  nghịch biến trên đoạn có độ dài là 3? 

  A.  m 1;m 9    B.  m 1   C.  m 9   D.  m 1;m 9  

Câu 30:  Bất  phương  trình  2 2x 2x 3 x 6x 11 3 x x 1  có  tập  nghiệm 

a;b .  Hỏi hiệu  b a có giá trị là bao nhiêu? 

  A. 1  B.  2   C.  3   D. 1

2  

Câu 31:  Bất  phương  trình  x 2 x 2  x2.5 5.2 133. 10 có  tập  nghiệm  là  S a;b thì  b 2a  

bằng 

  A.  6    B. 10   C. 12  D. 16  

Câu 32: Hình bên  là đồ  thị của ba hàm số  x x xy a , y b , y c 0 a,b,c 1 được vẽ  trên 

cùng một hệ trục trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

 

  A.  b a c    B.  a b c   C.  a c b   D.  c b a  

Câu 33: Hàm số  x 1y log  xác định khi và chỉ khi : 

  A. x 1

x 2

   B.  x 1    C.  x 0   D.  x 2  

Câu 34: Cho  a, b,c 0  và  a, b 1,  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

  A.  alog ba b    B.  a alog b log c b c  

C.  ab

a

log clog c

log b   D.  a alog b log c b c  

Page 6: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 35: Tính giá trị 

40,75

31 1,

16 8

ta được: 

  A. 12    B. 16   C. 18   D.  24  

Câu 36: Hàm số  F x 7sin x cos x 1  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 

  A.  f x sin x 7cos x    B.  f x sin x 7cos x  

  C.  f x sin x 7cos x   D.  f x sin x 7cos x  

Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số  2

1f x

x x 2

là 

  A.  1 x 1

F x ln C3 x 2

   B. 

1 x 2F x ln C

3 x 1

 

  C.  x 1

F x ln Cx 2

  D.  2F x ln x x 2 C  

Câu 38: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn  1 2

1 2

f x dx f x dx ?

  

  A.  f x sin x    B.  f x cos x   C.  xf x e   D.  f x x 1  

Câu 39: Tính giá trị của tích phân  2

0

I f x dx,  biết  2f x min 1; x .  

  A.  4    B. 3

4  C. 

4

3  D. 

3

4  

Câu 40: Tìm họ nguyên hàm 9cos x 5sin x

I dx.cos x s inx

  

  A.  I 2x 7 ln cos x s inx C    B.  I 7x 2 ln cos x s inx C  

  C. 11ln cos x s inx3x

I C2 2

  D. 

3ln cos x s inx11xI C

2 2

 

Câu 41: Một chiếc hộp hình chữ nhật có kích thước  6cm 6cm 10 cm.  Người ta xếp những 

cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) 

với chiều dài 10 cm và thể tích  31875 3mm

2vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau 

(như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì ? 

Page 7: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

 

  A. 144    B. 156   C.  221  D.  576  

Câu 42: Một hệ thống cửa xoay gồm 4 cánh cửa hình chữ nhật có chung một cạnh và được 

sắp xếp trong một buồng cửa hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều 

cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là  2,5 m và 1,5 m.   

 

  A.  345m

8    B.  345

m8

  C.  375m

8   D.  375

m8

 

Câu 43: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) 

được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép). 

Page 8: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

 

A.  350    B.  400   C.  450   D.  500  

Câu 44: Mọt cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ  (như hình vẽ). Các 

kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. 

 

  A.  2 54 .3    B.  5 24 .3   C. 2

5

4.3

  D. 5

2

4.3

 

Câu 45: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ 

 

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. 

  B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. 

Page 9: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

  C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. 

  D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. 

Câu 46: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt là tứ giác? 

 

  A.  6    B. 10   C. 12   D.  5  

Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm  A 2;5;1 ,B 2; 6;2 ,C 1;2; 1  và 

điểm  M m;  m;  m ,  để  MB 2AC

 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng 

  A.  2    B.  3   C. 1   D.  4  

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  B 1;  2; 3 ,  C 7;  4; 2  . Nếu E là điểm thỏa 

mãn đẳng thức  CE 2EB

thì tọa độ điểm E là 

  A. 8 8

3; ;3 3

   B. 

8 83; ;

3 3

  C. 8

3;3;3

  D. 

11;2;

3

 

Câu 49: Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là  1;  1;  1 ,   2;3;4 ,   7;7;5 .Diện tích 

của hình bình hành đó bằng 

  A.  2 83    B.  83   C. 83   D. 83

Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm  A  3; 2; 2 ,  B  3;2;0 ,  

C  0;2;1 .  Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 

  A.  2x 3y 6z 0    B.  4y 2z 3 0   C.  3x 2y 1 0   D.  2y z 3 0  

Page 10: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Đáp án

1-B  2-D  3-C  4-A  5-C  6-A  7-D  8-B  9-C  10-A 

11-A  12-D  13-A  14-A  15-A  16-C  17-C  18-B  19-D  20-C 

21-C  22-B  23-C  24-C  25-A  26-A  27-A  28-C  29-A  30-A 

31-B  32-A  33-A  34-D  35-D  36-A  37-A  38-A  39-C  40-A 

41-B  42-A  43-A  44-A  45-A  46-D  47-A  48-A  49-A  50-A 

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Hàm số  y tan x  xác định khi và chỉ khi  cos x 0 x ,k2 2

 

Câu 2: Đáp án D

Xét hàm  y f x s inx x s inx x   

TXĐ:  D   

Với mọi  x , ta có:  x và 

f x s inx x s inx x s inx x s inx x f x  

Do đó y f x s inx x s inx x là hàm số chẵn trên  . 

Câu 3: Đáp án C

Ta có 1

sin 2x sin 2x sin2 6

  

2x k2 x k

6 12 k7

2x k2 x k6 12

  

Trường hợp 1:  x k12

.Do  0 x  nên 

1 130 k k

12 12 12

  

Vì  k nên ta chọn được  k 1 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm 11

x .12

  

Trường hợp 2: 7

x k .12

Do  0 x nên 

7 7 50 k k

12 12 12

 

Vì  k nên ta chọn được  k 0 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm 7

x .12

 

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 

Page 11: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 4: Đáp án A

2cos x 0 x k

cos x cos x 0 k2cos x 1

x k2

  

Vì 3

x2 2

nên nghiệm của phương trình là  x . 

Câu 5: Đáp án C

Ta có: phương trình  msin x 1 3m cos x m 2  có nghiệm khi và chỉ khi: 

2 22 m 3m 1 3m m 2

! .11 mm 33

 Vậy không có giá trị m thỏa ycbt. 

Câu 6: Đáp án A

Goi A là số  tự nhiên có hai chữ số  lẻ khác nhau lấy  từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 số cách chọn 

được A là  23A 6.  Số chẵn có 5 chữ số mà hai số lẻ đứng kề nhau phải chứa A và ba trong 4 

chữ số  0;2;4;6 . Gọi  abcd;a,b,c,d A,0,2,4,6 là số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

*TH1: Nếu  d 0  số cách lập là:  341.A 24  

*TH2: Nếu  d 0  thì d có 3 cách chọn, a có 3 cách chọn, b có 3 cách chọn, c có 2 cách chọn 

nên số cách lập là:  3.3.3.2 54  

Số cách lập:  6 24 54 468.    

Câu 7: Đáp án D

Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là  2nC , trong đó có n cạnh, 

suy ra số đường chéo là  2nC n  

+ Đa giác đã cho có 135 đường chéo nên  2nC n 135  

+ Giải phương trình 

2

n 18 nhann!135, n , n 2 n 1 n 2n 270 n 3n 270 0 n 18

n 2 !2! n 15 loai

  

Câu 8: Đáp án B

Câu 9: Đáp án C

Nếu mỗi người đều bắt tay với tất cả thì có  226C  cái bắt tay, trong đó có  2

13C cái bắt tay giữa 

các bà vợ và 13 cái bắt tay giữa các cặp vợ chồng. 

Page 12: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Như vậy theo điều kiện bài toán sẽ có: 2 226 13C C 13 234 (cái bắt tay). 

Câu 10: Đáp án A

Khi đó 

2

1

1 3

5

4

u 2 5 7u 2

22 u 4d d 5 u 7 5 12u 22

u 12 5 17

  

Câu 11: Đáp án A

Câu 12: Đáp án D

 

PP tự luận: Tìm giới hạn trái và giới hạn phải. 

Câu 13: Đáp án A

Ta có:  n

1 1 1 10 u ... 1 1

1.2 2.3 n n 1 n 1

  

Dãy  nu bị chặn. 

Câu 14: Đáp án A

2 22

2

1 1 1f ' x cos x sin x cos x sin x

2 x 2 x 2 x

1 1 2 2f ' cos sin 0

16 4 4 2 222.2 24

  

Dùng Casio nhanh hơn. 

Câu 15: Đáp án A

Ta có: 

2

m 3y '

x 1

  

Ta có:  0 0 0x 2 y m 5, y ' x m 3.  Phương trình tiếp tuyến  của  mC tại điểm có 

hoành độ  0x 2 là:  y m 3 x 2 m 5 m 3 x 3m 11   

Page 13: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

3m 11O x A A ;0 ,

m 3

với  m 3 0   

Oy B B 0;3m 11  

Suy ra diện tích tam giác OAB là: 

23m 111 1

S OA.OB2 2 m 3

  

Theo giả thiết bài toán ta suy ra: 

23m 111 25

2 m 3 2

  

2

2

2

2

2

9m 66m 121 25m 753m 11 25 m 3

9m 66m 121 25m 75

23m 2;m

9m 41m 46 0 9

289m 91m 196 0 m 7;m9

  

Câu 16: Đáp án C

Theo tính chất 

v

v

T A A 'AA ' MM ' AM A 'M '

T M M '

  

Câu 17: Đáp án C

Ta có: 

OI / /SA

OI / / SABOI SAB

 nên A đúng 

Ta có: 

OI / /SA

OI / / SADOI SAD

nên B đúng 

Ta có:  IBD cắt hình chóp theo thiết diện là tam giác IBD nên  

Ta có:  IBD SAC IO nên D đúng. 

Page 14: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 18: Đáp án B

Dễ thấy: SCH 45  Gọi H là trung điểm của AB ta có  SH AB SH ABCD .  

Ta có: a 17

SH HC .2

  

Ta có:  1d d M, SAC d D, SAC

2  

Mà  1 1d D, SAC d B, SAC

2 2  nên  d d H, SAC  

Kẻ  HI AC,HK SI d H, SAC HK   

Ta có: AB.AD a 5

HI2AC 5

  

Từ đó suy ra: SH.HI a 1513

d HK .SI 89

  

Câu 19: Đáp án D

Page 15: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

 Môt mặt phẳng cách đều hai điểm (ta hiểu rằng trong trường hợp này khoảng cách từ hai 

điểm tới mặt phẳng lớn hơn 0) khi nó song song với đường thẳng đi qua hai điểm đó hoặc cắt 

đường thẳng đi qua hai điểm đó tại trung điểm của chúng. 

Trở lại bài toán rõ rang cả năm điểm A, B, C, D và S không thể nằm cùng phía với mặt phẳng 

P .  

Ta xét các trường hợp sau:  

Trường hợp 1: Có một điểm nằm khác phía với bốn điểm còn lại. 

Nếu điểm này  là điểm S  thì mặt phẳng  P phải đi qua trung điểm của SA, SB, SC, SD và 

đây là mặt phẳng đầu tiên mà ta xác định được. 

Nếu điểm này là điểm A thì mặt phẳng  P phải đi qua trung điểm của các cạnh AS, AB, AC, 

AD. Không thể xác định mặt phẳng  P như vậy vì 4 điểm đó tạo thành  một tứ diện. Tương 

tự như vậy điểm này không thể là B,C,D. 

Trường  hợp  2:  Có  hai  điểm  nằm  khác 

phía so với ba điểm còn lại. 

Nếu hai điểm này là A và S thì mặt phẳng 

P phải  đi  qua  trung  điểm  của  các  cạnh 

Page 16: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

AB, AC,AD, SB, SC, SD. Không thể xác định mặt phẳng  P vì sáu điểm này tạo thành một  

lăng trụ. Tương tự như vậy hai điểm này không thể các cặp  B và S, C và S, D và S. 

Nếu hai điểm này là A và B, A và D, B và C, B và D, C và D thì mỗi trường hợp ta xác định 

được một mặt phẳng. 

Như vậy ta xác định được 5 mặt phẳng  P . 

Câu 20: Đáp án C

Ta có:  2 2HC BH BC a 2   

2 2 2 2

SH HC.tan SCH a 2. tan 60 a 6

AC BA BC a 5,SB SH HB a 7

  

Ta có:  SB.AC SH HB .AC HB.AC.cos BAC

  

2

2

2o

2

ABSB.AC HB.AC. 2a

AC

SB.AC a 7.a 5 a 35

SB.AC 2acos SB,AC SB,AC 70 14 '28,22 ''

SB.AC a 35

 

Câu 21: Đáp án C

Ta có: x 2 x 2

3x 2lim y lim

x 2

 và 

x 2 x 2

3x 2lim y lim

x 2

nên đường thẳng  x 2 là 

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 

Page 17: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Ta có: x x x x

3x 2 23

3x 2 x 3xlim y lim lim lim 3

x 2 x 2x 2 1x x x

nên đường thẳng 

y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 

Ta có: x x x x

3x 2 23

3x 2 x 3xlim y lim lim lim 3

x 2 x 2x 2 1x x x

nên đường thẳng  y 3 là 

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 

Câu 22: Đáp án B

Ta có:  2 2 4 2 k 14x 1 x 1 k x x

4

   

Để phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt thì: 1 k 1

0 0 k 1.4 4

 

Câu 23: Đáp án C

Ta có:  4 2 2 2 x 0y ' 10x 10x 10x x 1 0

x 1

  

Xét dấu  y ' :      +    -    -    + 

     -1     0    1 

Do đó, hàm số đồng biến trên  ; 1  và  1;  

Câu 24: Đáp án C

Từ đồ thị ta thấy  x 0 d 1  tức là  d 0  

Ta thấy  xlim f x

 nên  a 0 . 

Câu 25: Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C và trục Ox: 

3 2 2

2 2

2 2

x 3 m 1 x 2 m 4m 1 x 4m m 1 0

x 2 x 3m 1 x 2m 2m 0

x 2x 2 0

x 2mx 3m 1 x 2m 2m 0

x m 1

 

Page 18: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Yêu cầu bài toán 

1m 1

1 2m 2 21

1 m 1 2 0 m 1 m 1.2

2m m 1 m 1

 Vậy chọn 1

m 12 . 

Câu 26: Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của  mC và trục hoành là 

3 2 2

2

x 1x 2x 1 m x m 0 x 1 x x m 0

x x m 0 1

 

mC cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 

1

0 1 4m 0 m1 *4

1 1 m 0 m 0m 0

 

Gọi  3x 1  còn  1 2x , x là nghiệm phương trình (1) nên theo Vi-et ta có 1 2

1 2

x x 1.

x x m

  

Vậy  22 2 2 2 2

1 2 3 1 2 1 2 1 2x x x 4 x x 1 4 x x 2x x 3 0 m 1  (thỏa (*)) 

Vậy chọn  m 1.   

Câu 27: Đáp án A

TXĐ:  D \ 2 Ta có: 

2

3y ' 0; x D

x 2

 

Khi đó:  1 1

y 0 ; y 22 4

 Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

.4

  

Câu 28: Đáp án C

Áp dụng bất đẳng thức C.S ta có: 

22 2 2 2 245 20x 5 9 4x 2 1 3 2x 2.3 1.2x 6 2x   

Suy ra  y 6 2x 2x 9 .  Áp dụng bất đẳng thức  a b a b  ta được: 

6 2x 2x 9 6 2x 9 2x 6 2x 9 2x 15 y 15   

Vậy hàm số  2y 45 20x 2x 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 9. 

Có thể đạo hàm để tìm gtnn. 

Câu 29: Đáp án A

Page 19: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Tập xác đinh:  D . Ta có  2y ' x mx 2m  

Ta không xét trường hợp  y ' 0, x  vì  a 1 0  

Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3 y ' 0  có 2 nghiệm  1 2x , x thỏa 

2

1 2 2 221 2

0 m 8m 0 m 8 hay m 0 m 1x x 3

m 9m 8m 9x x 9 S 4P 9

  

Câu 30: Đáp án A

Điều kiện:  2 2

1 x 3;bpt x 1 2 x 1 3 x 2 3 x   

Xét  2f t t 2 t  với  t 0 . Có  2

t 1f ' t 0, t 0

2 t2 t 2

  

Do đó hàm số đồng biến trên  0; . 1 f x 1 f 3 x x 1 3 x 2   

So với điều kiện, bpt có tập nghiệm là  S 2;3   

Câu 31: Đáp án B

Ta có:  x 2 x 2 x x x x2.5 5.2 133. 10 50.5 20.2 133 10  chia hai vế bất phương trình 

cho  x5 ta được:  xxx x

x x

20.2 133 10 2 250 50 20. 133. 1

5 5 5 5

 

Đặt  x

2t , t 0

5

phương trình (1) trở thành:  2 2 2520t 133t 50 0 t

5 4  

Khi đó ta có: 

x 2 x 4

2 2 25 2 2 24 x 2

5 5 4 5 5 5

 nên  a 4, b 2   

Vậy  b 2a 10 . 

Câu 32: Đáp án A

Do  xy a và  xy b là hai hàm đồng biến nên  a, b 1.   

Do  xy c  nghịch biến nên  c 1.  Vậy c bé nhất. 

Mặt khác: Lấy  x m,  khi đó tồn tại m

1

1 2 m2

a yy , y 0

b y

 

Dễ thấy  m m1 2y y a b a b   

Vậy  b a c . 

Câu 33: Đáp án A

Page 20: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Hàm số  x 1y log x  xác định khi 

x 0 x 0x 1

x 1 0 x 1x 2

x 1 1 x 2

 

Câu 34: Đáp án D

Câu 35: Đáp án D

Câu 36: Đáp án A

F' x 7cos x s inx   

Câu 37: Đáp án A

2

1 1 1 1f x

x x 2 3 x 1 x 2

 

Câu 38: Đáp án A

Thực hiện các phép tính sau trên máy tính 

 

 

Phép tính  Kết quả 

1 2

1 2

sin xdx sin xdx

 0  

1 2

1 2

cosxdx cosxdx

 0  

1 2x x

1 2

e dx e dx

 0  

1 2

1 2

x 1 dx x 1 dx

 0  

Vậy ta nhận đáp án  f x s inx   

Câu 39: Đáp án C

Xét hiệu số  21 x trên đoạn  0;2 để tìm  2min l, x  

Vậy  12 1 2 3

2 2 21

0 0 1 0

x 4I min 1, x dx x dx dx x

3 3  

Câu 40: Đáp án A

 Ta viết  9cos x 5sin x dưới dạng: 

Page 21: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

a b 9 a 2

9cos x 5sin x a cos x s inx b cos x s inxa b 5 b 7

  

Sở dĩ ta viết như vậy vì  cos x s inx ' cos x s inx   

Ta có:  d cos x s inx

I I 2x 7 ln cos x s inx Ccos x s inx

  

Câu 41: Đáp án

 

Cây bút chì có hình dạng là một khối lăng trụ lục giác đều với thể tích  31875 3mm

2 và chiều 

dài 10 cm ( thực chất chính là chiều cao của khối lăng trụ). Từ đây ta xác định được diện tích 

đáy:  2

1875 3V 75 32B mmh 100 8

  

Gọi  a mm  là độ dài cạnh đáy của cây bút chì, ta có công thức diện tích của đáy bút chì là 

2 33 3a mm

Từ đây, ta tìm được độ dài của lục giác đều:  23 3 75 3 5a a 2,5 mm

2 8 2   

Suy ra:  5 3

x 2a 5 mm ; y a 3 mm2

  

Dựa  vào  kích  thước  của  chiếc  hộp,  ta  có  số  cây  viết  xếp  được  theo  chiều  ngang  là 

6012

x (cây bút) và theo chiều dọc là 

608 3 13,86

y  hay nói cách khác 13 cây bút (dù kết 

quả là 13,86 thì cũng chỉ xếp được tối đa 13 cây bút). Suy ra tổng số bút chứa được trong hộp 

là: 12.13 156 cây bút. 

Câu 42: Đáp án A

Page 22: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ fileCâu 1: Tập xác định của hàm số y tanx là A. D B. D \ k ,k 2 ... Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Chiều cao của cánh cửa cũng là chiều cao của buồng cửa hình trụ. Chiều rộng của cánh cửa 

chính là bán kính đáy của buồng cửa hình trụ. Theo công thức thể tích hình trụ, ta có thể tích 

của buồng cửa:  2 345V .1,5 .2,5 m .

8

  

Câu 43: Đáp án A

2 2S .15 5 .5.30 350   

Câu 44: Đáp án A

3 2 2 54V 9 9 .36 3888 4 .3

3   

Câu 45: Đáp án A

Câu 46: Đáp án D

Câu 47: Đáp án A

2 22 2 2

AC 1; 3; 2 MB 2 m, 6 m,2 m

MB 2AC m m m 6 3m 12m 36 3 m 2 24

  

Để  MB 2AC

 nhỏ nhất thì  m 2 . 

Câu 48: Đáp án A

E x; y;z , từ 

x 3

8CE 2EB y

3

8z

3

 

Câu 49: Đáp án A

Gọi 3 đỉnh theo thứ tự là A, B,C 

hbh ABC

AB 1;2;3 ,AC 6;6;4

S 2S AB.AB.sin A 2 83

  

Câu 50: Đáp án A

AB 0;4;2 , AC 3;4;3

  

ABC qua  A 3; 2; 2 và có véc tơ pháp tuyến  AB,AC 4; 6;12 2 2; 3;6

 

ABC : 2x 3y 6z 0