1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh...

83
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 18/2017/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Nghị định số 45/2015/-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Căn cứ Nghị định số 36/2017/-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Gi ang. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017. Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang. 2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó: a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội. c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”. d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”. đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản

Upload: others

Post on 29-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 18/2017/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản

Page 2: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang

1 TP. Mỹ Tho

2 TX. Cai Lậy

3 TX. Gò Công

4 Huyện Cái Bè

5 Huyện Cai Lậy

6 Huyện Châu Thành

7 Huyện Chợ Gạo

8 Huyện Gò Công Đông

9 Huyện Gò Công Tây

10 Huyện Tân Phú Đông

11 Huyện Tân Phước

Page 3: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Địa danh Nhóm đối

tượng

Tên ĐVHC cấp xã Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng Phiên hiệu mảnh bản đồ

địa hình Tọa độ trung tâm Tọa độ điểm đầu Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút,

giây)

Kinh độ (độ, phút,

giây)

Vĩ độ (độ, phút,

giây)

Kinh độ (độ, phút,

giây)

Vĩ độ (độ, phút,

giây)

Kinh độ (độ, phút,

giây)

Khu phố 1 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'20'' 106°21'54'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'32'' 106°21'57'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'29'' 106°21'47'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'37'' 106°21'50'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'35'' 106°21'42'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'17'' 106°21'40'' C-48-45-B-c

đường 30 Tháng 4 KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'14'' 106°21'34'' 10°21'13'' 106°21'57'' C-48-45-B-c

Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang

KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'22'' 106°21'48'' C-48-45-B-c

đường Hùng Vương KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'44'' 10°22'48'' 106°21'52'' C-48-45-B-c

đường Lê Lợi KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°21'53'' 10°21'50'' 106°21'55'' C-48-45-B-c

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'37'' 10°21'10'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Ngô Quyền KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'40'' 106°21'37'' 10°21'39'' 106°22'00'' C-48-45-B-c

đường Rạch Gầm KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'34'' 10°21'18'' 106°21'58'' C-48-45-B-c

tuyến phà Tân Long KX Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°21'08'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV Phường 1 TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

Khu phố 1 DC Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°22'03'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'18'' 106°22'08'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°22'13'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'10'' 106°22'21'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'09'' 106°22'36'' C-48-45-B-d

đình Điều Hòa KX Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'16'' 106°22'06'' C-48-45-B-c

đường Đinh Bộ Lĩnh KX Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°21'24'' 106°22'00'' 10°21'11'' 106°22'47'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

sông Bảo Định TV Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV Phường 2 TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

Khu phố 1 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'26'' 106°22'08'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'35'' 106°22'04'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'09'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'32'' 106°22'12'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'34'' 106°22'16'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'32'' 106°22'20'' C-48-45-B-c

Khu phố 7 DC Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'47'' 106°22'09'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 879 KX Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-c

chùa Bửu Lâm KX Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'44'' 106°22'10'' C-48-45-B-c

đường Đinh Bộ Lĩnh KX Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°21'24'' 106°22'00'' 10°21'11'' 106°22'47'' C-48-45-B-c

đường Nguyễn Trung Trực

KX Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°22'42'' 106°22'02'' 10°21'33'' 106°22'24'' C-48-45-B-c

Page 4: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Gò Cát TV Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°22'06'' 106°23'08'' 10°21'55'' 106°21'54'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 3 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Khu phố 1 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'51'' 106°21'33'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'48'' 106°21'25'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'39'' 106°21'24'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'30'' 106°21'24'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'28'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'31'' 106°21'28'' C-48-45-B-c

Khu phố 7 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'32'' 106°21'35'' C-48-45-B-c

Khu phố 8 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'16'' 106°21'22'' C-48-45-B-c

Khu phố 9 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'22'' 106°21'20'' C-48-45-B-c

Khu phố 10 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'24'' 106°21'25'' C-48-45-B-c

Khu phố 11 DC Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'12'' 106°21'25'' C-48-45-B-c

đường Ấp Bắc KX Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°21'45'' 106°21'37'' C-48-45-B-c

đường Lê Thị Hồng Gấm

KX Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'01'' 106°20'14'' 10°21'14'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Lý Thường Kiệt

KX Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°22'22'' 106°20'52'' 10°21'19'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

KX Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'37'' 10°21'10'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°21'55'' 106°21'23'' 10°21'09'' 106°21'17'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV Phường 4 TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-c

Khu phố 1 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'09'' 106°21'04'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'54'' 106°21'07'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'41'' 106°21'15'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'42'' 106°20'37'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'57'' 106°21'17'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'13'' 106°21'11'' C-48-45-B-c

Khu phố 7 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'09'' 106°21'22'' C-48-45-B-c

Khu phố 8 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'13'' 106°20'38'' C-48-45-B-c

Khu phố 9 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'51'' 106°20'50'' C-48-45-B-c

Khu phố 10 DC Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'58'' 106°20'43'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 60 KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°19'59'' 106°20'35'' C-48-45-B-c

đường Lê Văn Phẩm KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'03'' 10°21'35'' 106°19'30'' C-48-45-B-c

đường Lý Thường Kiệt

KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'22'' 106°20'52'' 10°21'19'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Nguyễn Thị Thập

KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'39'' 106°20'32'' 10°20'51'' 106°20'24'' C-48-45-B-c

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°21'55'' 106°21'23'' 10°21'09'' 106°21'17'' C-48-45-B-c

Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 1)

KX Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'01'' 106°21'21'' C-48-45-B-c

rạch Đạo Ngạn TV Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°22'02'' 106°20'21'' 10°22'21'' 106°20'57'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 5 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Page 5: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Khu phố 1 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°20'34'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°20'59'' 106°20'28'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'07'' 106°20'55'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'11'' 106°21'11'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'14'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'15'' 106°21'12'' C-48-45-B-c

Khu phố 7 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'25'' 106°21'14'' C-48-45-B-c

Khu phố 8 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'02'' C-48-45-B-c

Khu phố 9 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'17'' 106°21'05'' C-48-45-B-c

Khu phố 10 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'32'' 106°21'00'' C-48-45-B-c

Khu phố 11 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'22'' 106°21'07'' C-48-45-B-c

Khu phố 12 DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'26'' 106°20'25'' C-48-45-B-c

khu phố Mỹ Thạnh Hưng

DC Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'27'' 106°20'15'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 60 KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°19'59'' 106°20'35'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 864 KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-B-c

Viện Quân Y 120 KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'21'' 106°20'10'' C-48-45-B-c

cầu Rạch Miễu KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°20'43'' 106°20'26'' C-48-45-B-c

đường Lê Thị Hồng Gấm

KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'01'' 106°20'14'' 10°21'14'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Lê Văn Phẩm KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'03'' 10°21'35'' 106°19'30'' C-48-45-B-c

đường Lý Thường Kiệt

KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°22'22'' 106°20'52'' 10°21'19'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Nguyễn Thị Thập

KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°22'39'' 106°20'32'' 10°20'51'' 106°20'24'' C-48-45-B-c

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°21'55'' 106°21'23'' 10°21'09'' 106°21'17'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV Phường 6 TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

Khu phố 1 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'46'' 106°21'56'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'42'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'51'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'47'' 106°21'41'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'51'' 106°21'39'' C-48-45-B-c

Khu phố 6 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'52'' 106°21'45'' C-48-45-B-c

Khu phố 7 DC Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'55'' 106°21'49'' C-48-45-B-c

đường Hùng Vương KX Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'44'' 10°22'48'' 106°21'52'' C-48-45-B-c

đường Lê Lợi KX Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°21'53'' 10°21'50'' 106°21'55'' C-48-45-B-c

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

KX Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'37'' 10°21'10'' 106°21'34'' C-48-45-B-c

đường Ngô Quyền KX Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°21'40'' 106°21'37'' 10°21'39'' 106°22'00'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 7 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Khu phố 1 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'26'' 106°22'18'' C-48-45-B-c

Khu phố 2 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'24'' 106°22'22'' C-48-45-B-c

Khu phố 3 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'20'' 106°22'24'' C-48-45-B-c

Khu phố 4 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°22'29'' C-48-45-B-d

Page 6: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Khu phố 5 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'17'' 106°22'36'' C-48-45-B-d

Khu phố 6 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'15'' 106°22'43'' C-48-45-B-d

Khu phố 7 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'22'' 106°22'41'' C-48-45-B-d

Khu phố 8 DC Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'34'' 106°22'42'' C-48-45-B-d

Đường tỉnh 879B KX Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

đường Đinh Bộ Lĩnh KX Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'24'' 106°22'00'' 10°21'11'' 106°22'47'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX Phường 8 TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

Khu phố 1 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'38'' 106°22'54'' C-48-45-B-d

Khu phố 2 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'58'' 106°23'16'' C-48-45-B-d

Khu phố 3 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'39'' 106°23'07'' C-48-45-B-d

Khu phố 4 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°23'20'' C-48-45-B-d

Khu phố 5 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'04'' 106°23'10'' C-48-45-B-d

Khu phố 6 DC Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'23'' 106°22'52'' C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

Đường tỉnh 879B KX Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-d

Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh

KX Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'25'' 106°23'15'' C-48-45-B-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-d

rạch Hốc Lựu TV Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-d

Sông Tiền TV Phường 9 TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-d

Khu phố 1 DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'51'' 106°20'16'' C-48-45-B-a

Khu phố 2 DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'11'' 106°20'21'' C-48-45-B-a

Khu phố 3 DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'38'' 106°20'43'' C-48-45-B-a

Khu phố 4 DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'29'' 106°20'33'' C-48-45-B-c

Khu phố 5 DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'03'' 106°20'05'' C-48-45-B-c

khu phố Trung Lương DC Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'13'' 106°20'08'' C-48-45-B-a

cầu Bến Chùa KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'38'' 106°20'09'' C-48-45-B-a

cầu Công Dân KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'14'' 106°20'24'' C-48-45-B-a

đường Ấp Bắc KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°21'45'' 106°21'37'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Quốc lộ 1 KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 50 KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 60 KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°19'59'' 106°20'35'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Đường huyện 93 KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'09'' 106°19'58'' 10°22'16'' 106°19'44'' C-48-45-B-a

Đường huyện 94 KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'04'' 106°19'29'' 10°22'36'' 106°20'09'' C-48-45-B-a

Đường huyện 94B KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'13'' 106°20'21'' 10°22'11'' 106°19'27'' C-48-45-B-c

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên May xuất nhập khẩu Mỹ Tho

KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°23'09'' 106°20'16'' C-48-45-B-a

đường Nguyễn Thị Thập

KX Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'39'' 106°20'32'' 10°20'51'' 106°20'24'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Page 7: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Bến Chùa TV Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°24'46'' 106°18'13'' 10°23'38'' 106°20'11'' C-48-45-B-a

rạch Cái Ngang TV Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'53'' 106°20'40'' 10°21'19'' 106°19'00'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

rạch Đạo Ngạn TV Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°22'02'' 106°20'21'' 10°22'21'' 106°20'57'' C-48-45-B-c

sông Bảo Định TV Phường 10 TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

khu phố Tân Bình DC P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°20'47'' 106°22'49'' C-48-45-B-d

khu phố Tân Hà DC P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°20'57'' 106°21'55'' C-48-45-B-c

khu phố Tân Hòa DC P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°20'54'' 106°22'10'' C-48-45-B-c

khu phố Tân Thuận DC P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°21'00'' 106°21'44'' C-48-45-B-c

tuyến phà Tân Long KX P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°21'08'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV P. Tân Long TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

Ấp 1 DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'17'' 106°21'38'' C-48-45-B-c

Ấp 2 DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'36'' 106°21'12'' C-48-45-B-a

ấp 3A DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'51'' 106°20'57'' C-48-45-B-a

ấp 3B DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'14'' 106°20'41'' C-48-45-B-a

Ấp 4 DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'30'' 106°20'31'' C-48-45-B-a

Ấp 5 DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'57'' 106°20'49'' C-48-45-B-a

ấp Long Hòa A DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'51'' 106°22'03'' C-48-45-B-a

ấp Long Hòa B DC xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'31'' 106°21'12'' C-48-45-B-a

Đường huyện 28 KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°24'07'' 106°21'46'' 10°24'55'' 106°24'37'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 50 KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-a

Đường huyện 89 KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'15'' 106°21'47'' 10°22'44'' 106°23'22'' C-48-45-B-c

Đường huyện 92C KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°21'55'' 106°21'30'' 10°22'15'' 106°21'47'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 879 KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a

cầu Công Dân KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'14'' 106°20'24'' C-48-45-B-a

chùa Phước Long KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'52'' 106°21'38'' C-48-45-B-a

đường Hùng Vương KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'44'' 10°22'48'' 106°21'52'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

đường Nguyễn Trung Trực

KX xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'42'' 106°22'02'' 10°21'33'' 106°22'24'' C-48-45-B-a

rạch Bà Ngọt TV xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°24'14'' 106°22'12'' 10°21'58'' 106°22'09'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

rạch Hốc Đùng TV xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'53'' 106°21'50'' 10°24'13'' 106°20'36'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Đạo Thạnh TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

ấp Hội Gia DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'02'' 106°22'30'' C-48-45-B-d

ấp Mỹ An DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'49'' 106°22'33'' C-48-45-B-d

ấp Mỹ Hòa DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'52'' 106°23'08'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Hưng DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'48'' 106°22'31'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Lợi DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'11'' 106°23'03'' C-48-45-B-d

ấp Mỹ Lương DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°23'50'' 106°23'10'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Phú DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°23'16'' 106°23'46'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Thạnh DC xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'08'' 106°21'56'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 50 KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-a;

Page 8: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

Đường tỉnh 879 KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Đường tỉnh 879B KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

Đường huyện 26 KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'44'' 106°23'22'' 10°23'06'' 106°24'24'' C-48-45-B-b

Đường huyện 89 KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'15'' 106°21'47'' 10°22'44'' 106°23'22'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

chùa Vĩnh Tràng KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'50'' 106°22'18'' C-48-45-B-c

đường Hùng Vương KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°21'44'' 10°22'48'' 106°21'52'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

đường Nguyễn Trung Trực

KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'42'' 106°22'02'' 10°21'33'' 106°22'24'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

đường Trần Nguyên Hãn

KX xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

kênh Lộ Xoài TV xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°23'00'' 106°24'06'' 10°20'41'' 106°24'44'' C-48-45-B-d

rạch Bà Ngọt TV xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°24'14'' 106°22'12'' 10°21'58'' 106°22'09'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

rạch Gò Cát TV xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°22'06'' 106°23'08'' 10°21'55'' 106°21'54'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

sông Bảo Định TV xã Mỹ Phong TP. Mỹ Tho 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-c

ấp Giáp Nước DC xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°21'35'' 106°18'39'' C-48-45-B-c

ấp Long Hưng DC xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'56'' 106°19'13'' C-48-45-B-a

ấp Long Mỹ DC xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'26'' 106°19'50'' C-48-45-B-a

ấp Phước Hòa DC xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'11'' 106°18'32'' C-48-45-B-a

ấp Phước Thuận DC xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'36'' 106°18'39'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 870 KX xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'35'' 106°18'13'' 10°20'33'' 106°18'38'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 870B KX xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'16'' 106°19'29'' 10°20'50'' 106°19'37'' C-48-45-B-a

cầu Bến Chùa KX xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'38'' 106°20'09'' C-48-45-B-a

nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Tiền Giang

KX xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'10'' 106°19'25'' C-48-45-B-a

kênh Nguyễn Bá Thời TV xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°22'43'' 106°18'40'' 10°22'18'' 106°19'14'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

rạch Bến Chùa TV xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°24'46'' 106°18'13'' 10°23'38'' 106°20'11'' C-48-45-B-a

rạch Cầu Chẹt TV xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°23'16'' 106°20'04'' 10°23'38'' 106°20'06'' C-48-45-B-a

rạch Giáp Nước TV xã Phước Thạnh TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°19'00'' 10°21'27'' 106°17'57'' C-48-45-B-c

ấp Bình Lợi DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°22'29'' 106°23'53'' C-48-45-B-d

ấp Bình Phong DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°22'09'' 106°24'22'' C-48-45-B-d

ấp Bình Thành DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°22'15'' 106°23'17'' C-48-45-B-d

ấp Phong Thuận DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°20'53'' 106°23'42'' C-48-45-B-d

ấp Tân Tỉnh A DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°20'49'' 106°24'16'' C-48-45-B-d

ấp Tân Tỉnh B DC xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°21'13'' 106°24'15'' C-48-45-B-d

Đường huyện 26 KX xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°22'44'' 106°23'22'' 10°23'06'' 106°24'24'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879B KX xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-b;

Page 9: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

KX xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°21'15'' 106°23'26'' C-48-45-B-d

kênh Lộ Xoài TV xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°23'00'' 106°24'06'' 10°20'41'' 106°24'44'' C-48-45-B-d

rạch Hốc Lựu TV xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-c; C-48-45-B-d

sông Kỳ Hôn TV xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°20'56'' 106°26'53'' 10°20'26'' 106°24'01'' C-48-45-B-d

Sông Tiền TV xã Tân Mỹ Chánh TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-d

ấp Thới Bình DC xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°19'48'' 106°18'22'' C-48-45-B-c

ấp Thới Hòa DC xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°19'38'' 106°18'45'' C-48-45-B-c

ấp Thới Thạnh DC xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°20'22'' 106°20'57'' C-48-45-B-c

ấp Thới Thuận DC xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°20'06'' 106°20'01'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 60 KX xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°19'59'' 106°20'35'' C-48-45-B-c

cầu Rạch Miễu KX xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°20'43'' 106°20'26'' C-48-45-B-c

chùa Linh Quang KX xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°19'34'' 106°18'29'' C-48-45-B-c

rạch Vàm Xoàn TV xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°20'40'' 106°21'33'' 10°20'31'' 106°20'30'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV xã Thới Sơn TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

Ấp 1 DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'51'' 106°19'18'' C-48-45-B-c

Ấp 2 DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'30'' 106°19'36'' C-48-45-B-c

Ấp 3 DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'26'' 106°19'51'' C-48-45-B-c

Ấp 4 DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'53'' 106°19'36'' C-48-45-B-a

Ấp 5 DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'47'' 106°19'55'' C-48-45-B-c

ấp Bình Tạo DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°20'55'' 106°19'38'' C-48-45-B-c

ấp Bình Tạo A DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°20'54'' 106°19'24'' C-48-45-B-c

Ấp Chợ DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°20'46'' 106°19'00'' C-48-45-B-c

Ấp Đồng DC xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'09'' 106°19'02'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 1 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 60 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'03'' 106°20'20'' 10°19'59'' 106°20'35'' C-48-45-B-c

Đường huyện 93 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'09'' 106°19'58'' 10°22'16'' 106°19'44'' C-48-45-B-a

Đường huyện 94 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'04'' 106°19'29'' 10°22'36'' 106°20'09'' C-48-45-B-a

Đường huyện 94B KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'13'' 106°20'21'' 10°22'11'' 106°19'27'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 864 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 870 KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'35'' 106°18'13'' 10°20'33'' 106°18'38'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Đường tỉnh 870B KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'16'' 106°19'29'' 10°20'50'' 106°19'37'' C-48-45-B-c

chùa Một Cột KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°23'09'' 106°19'46'' C-48-45-B-a

đường Lê Văn Phẩm KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'45'' 106°21'03'' 10°21'35'' 106°19'30'' C-48-45-B-c

đường Nguyễn Thị Thập

KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'39'' 106°20'32'' 10°20'51'' 106°20'24'' C-48-45-B-c

Khu công nghiệp Mỹ Tho

KX xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°20'44'' 106°19'37'' C-48-45-B-c

kênh Nguyễn Bá Thời TV xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'43'' 106°18'40'' 10°22'18'' 106°19'14'' C-48-45-B-c

rạch Cái Ngang TV xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°22'53'' 106°20'40'' 10°21'19'' 106°19'00'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Page 10: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Giáp Nước TV xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°21'19'' 106°19'00'' 10°21'27'' 106°17'57'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV xã Trung An TP. Mỹ Tho 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

Khu phố 1 DC Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'50'' 106°07'07'' C-48-45-A-a

Khu phố 2 DC Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'27'' 106°06'59'' C-48-45-A-a

Khu phố 3 DC Phường 1 TX. Cai Lậy 10°25'10'' 106°07'13'' C-48-45-A-a

Khu phố 4 DC Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'59'' 106°07'44'' C-48-45-A-b

cầu Cai Lậy KX Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX Phường 1 TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

Đường tỉnh 868 KX Phường 1 TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a

đường 30 Tháng 4 KX Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'22'' 106°07'01'' 10°24'44'' 106°07'05'' C-48-45-A-a

lăng Tứ Kiệt KX Phường 1 TX. Cai Lậy 10°24'34'' 106°07'02'' C-48-45-A-c

kênh Hội Đồng TV Phường 1 TX. Cai Lậy 10°26'05'' 106°08'08'' 10°24'46'' 106°08'09'' C-48-45-A-b

rạch Cà Mau TV Phường 1 TX. Cai Lậy 10°25'38'' 106°07'44'' 10°25'16'' 106°06'55'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV Phường 1 TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

Khu phố 1 DC Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'14'' 106°06'40'' C-48-45-A-a

Khu phố 2 DC Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'35'' 106°06'29'' C-48-45-A-a

Khu phố 3 DC Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'33'' 106°06'46'' C-48-45-A-a

Khu phố 4 DC Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'50'' 106°06'53'' C-48-45-A-a

Khu phố 5 DC Phường 2 TX. Cai Lậy 10°25'21'' 106°06'46'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX Phường 2 TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

kênh 30 Tháng 6 TV Phường 2 TX. Cai Lậy 10°23'45'' 106°06'34'' 10°24'41'' 106°06'25'' C-48-45-A-a

cầu Cai Lậy KX Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-a

đình Hòa Sơn KX Phường 2 TX. Cai Lậy 10°24'28'' 106°06'49'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV Phường 2 TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

Khu phố 1 DC Phường 3 TX. Cai Lậy 10°25'50'' 106°06'48'' C-48-45-A-a

Khu phố 2 DC Phường 3 TX. Cai Lậy 10°25'19'' 106°07'06'' C-48-45-A-a

Khu phố 3 DC Phường 3 TX. Cai Lậy 10°25'33'' 106°07'42'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 868 KX Phường 3 TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a

kênh Ban Chón TV Phường 3 TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Hội Đồng TV Phường 3 TX. Cai Lậy 10°26'05'' 106°08'08'' 10°24'46'' 106°08'09'' C-48-45-A-b

rạch Bà Tùng TV Phường 3 TX. Cai Lậy 10°25'51'' 106°07'41'' 10°26'15'' 106°07'33'' C-48-45-A-b

rạch Cà Mau TV Phường 3 TX. Cai Lậy 10°25'38'' 106°07'44'' 10°25'16'' 106°06'55'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

sông Ba Rài TV Phường 3 TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

Khu phố 1 DC Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'32'' 106°07'22'' C-48-45-A-b

Khu phố 2 DC Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'34'' 106°08'03'' C-48-45-A-b

Khu phố 3 DC Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'18'' 106°08'09'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX Phường 4 TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cai Lậy

KX Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'23'' 106°07'39'' C-48-45-A-b

Công ty cổ phần May Việt Tân

KX Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'16'' 106°08'17'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Thước TV Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°07'41'' 10°24'18'' 106°10'20'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV Phường 4 TX. Cai Lậy 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-a;

Page 11: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-A-b

kênh Ông Huyện TV Phường 4 TX. Cai Lậy 10°23'53'' 106°07'28'' 10°23'59'' 106°08'49'' C-48-45-A-b

Khu phố 1 DC Phường 5 TX. Cai Lậy 10°24'17'' 106°07'06'' C-48-45-A-a

Khu phố 2 DC Phường 5 TX. Cai Lậy 10°24'14'' 106°06'57'' C-48-45-A-a

Khu phố 3 DC Phường 5 TX. Cai Lậy 10°24'01'' 106°07'15'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX Phường 5 TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 868 KX Phường 5 TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a

cầu Cai Lậy KX Phường 5 TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-a

kênh Ba Muồng TV Phường 5 TX. Cai Lậy 10°23'43'' 106°06'32'' 10°20'46'' 106°08'31'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

sông Ba Rài TV Phường 5 TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

kênh Ông Huyện TV Phường 5 TX. Cai Lậy 10°23'53'' 106°07'28'' 10°23'59'' 106°08'49'' C-48-45-A-b

khu phố Mỹ An DC Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'58'' 106°08'34'' C-48-45-A-b

khu phố Mỹ Lợi DC Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'43'' 106°08'30'' C-48-45-A-b

khu phố Mỹ Thuận DC Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'49'' 106°08'50'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Bảy Thước TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°07'41'' 10°24'18'' 106°10'20'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Chùa TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°25'17'' 106°08'28'' 10°24'51'' 106°08'30'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-b

kênh Đìa Chùm TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°25'44'' 106°08'35'' 10°25'46'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

kênh Hai Hoà TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°25'36'' 106°08'36'' 10°25'31'' 106°08'10'' C-48-45-A-b

kênh Hội Đồng TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°26'05'' 106°08'08'' 10°24'46'' 106°08'09'' C-48-45-A-b

kênh Ngang 3 TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°25'59'' 106°08'26'' 10°25'40'' 106°08'11'' C-48-45-A-b

kênh Ông Bái TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°26'02'' 106°08'32'' 10°25'18'' 106°08'37'' C-48-45-A-b

kênh Ông Huyện TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°23'53'' 106°07'28'' 10°23'59'' 106°08'49'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Ông Mười TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-b

kênh Trạm Bơm TV Phường Nhị Mỹ TX. Cai Lậy 10°25'29'' 106°08'36'' 10°25'28'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 868 KX xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

ấp Hòa Nghĩa DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'51'' 106°05'59'' C-48-45-A-a

ấp Hòa Nhơn DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'15'' 106°06'18'' C-48-45-A-c

ấp Hòa Trí DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'19'' 106°06'46'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Phú DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'28'' 106°07'54'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Vĩnh DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'34'' 106°06'16'' C-48-45-A-c

ấp Phú Hiệp DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'52'' 106°08'00'' C-48-45-A-d

ấp Phú Hòa DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'57'' 106°08'20'' C-48-45-A-b

ấp Phú Hưng DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'53'' 106°07'44'' C-48-45-A-b

ấp Phú Thuận DC xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'27'' 106°07'16'' C-48-45-A-c

cầu Thanh Niên KX xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'11'' 106°07'13'' C-48-45-A-a

chùa Đức Thành KX xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'01'' 106°08'14'' C-48-45-A-d

bưng Cây Trâm TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'04'' 106°06'16'' 10°21'46'' 106°05'56'' C-48-45-A-c

kênh Ba Muồng TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'43'' 106°06'32'' 10°20'46'' 106°08'31'' C-48-45-A-b;

Page 12: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Kênh Mới TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'43'' 106°08'07'' 10°23'50'' 106°08'51'' C-48-45-A-b

Kênh Ngang TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'25'' 106°08'07'' 10°22'05'' 106°07'26'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

kênh Ông Huyện TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'53'' 106°07'28'' 10°23'59'' 106°08'49'' C-48-45-A-b

kênh Ông Mười TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-b

Kênh Tắc TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'59'' 106°06'58'' 10°21'52'' 106°06'33'' C-48-45-A-c

kênh Thanh Niên TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°23'24'' 106°08'12'' 10°22'34'' 106°04'52'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

rạch Cầu Ván TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'27'' 106°06'11'' 10°22'07'' 106°05'05'' C-48-45-A-c

rạch Ông Bảo TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'59'' 106°06'58'' 10°20'34'' 106°07'09'' C-48-45-A-c

rạch Ông Bầu TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°21'52'' 106°06'33'' 10°21'08'' 106°06'19'' C-48-45-A-c

rạch Ông Thiệm TV xã Long Khánh TX. Cai Lậy 10°22'46'' 106°06'33'' 10°23'37'' 106°05'35'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Bình DC X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'08'' 106°08'50'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Hội DC X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'22'' 106°09'59'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Lương DC X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'16'' 106°10'11'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Phú DC X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'00'' 106°09'03'' C-48-45-A-b

cầu Cổ Cò KX X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'33'' 106°08'54'' C-48-45-A-b

kênh Ban Chón TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-b

kênh Bào Rô TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'47'' 106°10'15'' 10°26'27'' 106°10'15'' C-48-45-A-b

kênh Bào Sấu TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'16'' 106°11'20'' 10°27'31'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Dạ TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'52'' 106°09'15'' 10°27'36'' 106°09'41'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Sơn TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'49'' 106°10'22'' 10°27'24'' 106°08'51'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Dông TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'18'' 106°09'43'' 10°27'31'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Dừa TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'57'' 106°09'55'' 10°26'54'' 106°09'15'' C-48-45-A-b

kênh Cống Chùa TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°29'02'' 106°08'32'' 10°27'52'' 106°08'37'' C-48-45-A-b

kênh Cống Dứa TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'44'' 106°09'41'' 10°28'14'' 106°09'24'' C-48-45-A-b

kênh Cống Huế TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'52'' 106°08'37'' 10°26'32'' 106°08'54'' C-48-45-A-b

kênh Khương Hữu TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'12'' 106°09'50'' 10°27'45'' 106°09'28'' C-48-45-A-b

Kênh Mới TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°27'36'' 106°09'41'' 10°26'58'' 106°10'32'' C-48-45-A-b

Kênh Mới TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'19'' 106°11'15'' 10°26'18'' 106°10'04'' C-48-45-A-b

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b

kênh Phồn Qui TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'24'' 106°10'15'' 10°27'51'' 106°10'51'' C-48-45-A-b

kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông

TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'57'' 106°09'55'' 10°25'53'' 106°09'52'' C-48-45-A-b

kênh Thanh Niên TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'09'' 106°09'15'' 10°25'00'' 106°09'12'' C-48-45-A-b

kênh Thanh Niên B TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'53'' 106°09'03'' 10°28'08'' 106°09'12'' C-48-45-A-b

kênh Tư Được TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°26'30'' 106°09'59'' 10°26'42'' 106°09'15'' C-48-45-A-b

Sông Cũ TV X.Mỹ Hạnh Đông TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°10'36'' 10°27'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Đa DC X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'50'' 106°08'21'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Hòa DC X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'00'' 106°07'05'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Lợi DC X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'55'' 106°07'32'' C-48-45-A-b

Page 13: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Mỹ Luận DC X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'07'' 106°08'02'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Thạnh DC X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'30'' 106°07'32'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 868 KX X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a

kênh 12 TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°31'30'' 106°04'56'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

rạch Bà Tùng TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°25'51'' 106°07'41'' 10°26'15'' 106°07'33'' C-48-45-A-b

kênh Ban Chón TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

rạch Cả Chuối TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'01'' 106°06'44'' 10°27'03'' 106°05'26'' C-48-45-A-a

Sông Cũ TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°10'36'' 10°27'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Hội Đồng TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'05'' 106°08'08'' 10°24'46'' 106°08'09'' C-48-45-A-b

kênh Kháng Chiến TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'55'' 106°07'05'' 10°26'44'' 106°08'25'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Kháng Chiến TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°28'38'' 106°02'53'' 10°28'06'' 106°08'34'' C-48-45-A-b

rạch Láng Biển TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°29'15'' 106°07'39'' 10°27'35'' 106°07'21'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

Kênh Mới TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'31'' 106°07'52'' 10°26'05'' 106°07'52'' C-48-45-A-b

rạch Nàng Chưng TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°07'33'' 10°27'01'' 106°06'44'' C-48-45-A-b

kênh Xáng Ngang TV X.Mỹ Hạnh Trung TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°29'19'' 106°07'25'' C-48-45-A-b

ấp Bà Bèo DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'51'' 106°08'29'' C-48-45-A-b

ấp Cầu Dừa DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'53'' 106°06'18'' C-48-45-A-a

ấp Kinh 12 DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'12'' 106°05'40'' C-48-45-A-a

ấp Láng Biển DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'05'' 106°07'42'' C-48-45-A-b

ấp Long Phước DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'07'' 106°07'01'' C-48-45-A-a

ấp Rạch Trắc DC xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'53'' 106°06'51'' C-48-45-A-a

Đường tỉnh 865 KX xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

Đường tỉnh 868 KX xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

cầu Một Thước KX xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'10'' 106°05'52'' C-48-45-A-a

cầu Mỹ Đông KX xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'33'' 106°06'39'' C-48-45-A-a

Kênh 1 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°34'37'' 106°05'59'' 10°29'40'' 106°06'06'' C-48-45-A-a

Kênh 12 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°31'30'' 106°04'56'' C-48-45-A-a

Kênh 21 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°31'20'' 106°07'30'' 10°29'19'' 106°07'25'' C-48-45-A-a

Kênh 250 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'31'' 106°07'46'' 10°28'57'' 106°09'42'' C-48-45-A-a

Kênh 250 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°30'00'' 106°05'48'' 10°29'40'' 106°06'39'' C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'22'' 106°11'35'' 10°30'04'' 106°05'31'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Bang Sang TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'09'' 106°08'02'' 10°27'40'' 106°08'14'' C-48-45-A-b

kênh Cái Đôi TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°31'23'' 106°06'44'' 10°29'31'' 106°06'39'' C-48-45-A-a

kênh Cặp Rằn Núi TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°31'18'' 106°08'16'' 10°29'08'' 106°08'08'' C-48-45-A-b

kênh Cống Chùa TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'02'' 106°08'32'' 10°27'52'' 106°08'37'' C-48-45-A-b

kênh Cống Huế TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'52'' 106°08'37'' 10°26'32'' 106°08'54'' C-48-45-A-b

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°28'38'' 106°02'53'' 10°28'06'' 106°08'34'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

Page 14: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Kênh Mới TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°28'47'' 106°07'16'' 10°28'49'' 106°06'02'' C-48-45-A-a

kênh Năm Tưởng TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'08'' 106°06'40'' 10°29'08'' 106°05'54'' C-48-45-A-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Ranh Tổng TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'00'' 106°05'28'' 10°26'12'' 106°05'29'' C-48-45-A-a

kênh Trường Học TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'30'' 106°06'40'' 10°28'33'' 106°06'41'' C-48-45-A-a

kênh Xáng Ngang TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°29'19'' 106°07'25'' C-48-45-A-a

rạch Cả Chuối TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°27'01'' 106°06'44'' 10°27'03'' 106°05'26'' C-48-45-A-a

rạch Láng Biển TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°29'15'' 106°07'39'' 10°27'35'' 106°07'21'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

Rạch Trắc TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°28'33'' 106°06'41'' 10°27'16'' 106°06'41'' C-48-45-A-a

Sông Cũ TV xã Mỹ Phước Tây TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°10'36'' 10°27'24'' 106°06'52'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

ấp Quý Chánh DC xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'27'' 106°11'06'' C-48-45-A-b

ấp Quý Lợi DC xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'42'' 106°10'26'' C-48-45-A-b

ấp Quý Phước DC xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'43'' 106°10'01'' C-48-45-A-b

ấp Quý Thành DC xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'48'' 106°11'00'' C-48-45-A-b

ấp Quý Trinh DC xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'58'' 106°09'32'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 874B KX xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°24'17'' 106°10'51'' 10°21'34'' 106°11'05'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

cầu Mỹ Quý KX xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°24'15'' 106°10'18'' C-48-45-A-b

chùa Phước Thạnh KX xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'38'' 106°10'19'' C-48-45-A-b

đình thần Nhị Quý KX xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'35'' 106°11'01'' C-48-45-A-b

kênh Ba Cự TV xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'51'' 106°11'31'' 10°22'35'' 106°11'56'' C-48-45-A-b

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

Kênh Ngang TV xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°23'29'' 106°12'45'' 10°22'41'' 106°09'23'' C-48-45-A-b

kênh Ông Mười TV xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-b

rạch Bà Trà TV xã Nhị Quý TX. Cai Lậy 10°24'13'' 106°10'18'' 10°21'15'' 106°09'49'' C-48-45-A-b

ấp Phú An DC xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°22'52'' 106°09'13'' C-48-45-A-b

ấp Phú Hòa DC xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'02'' 106°09'33'' C-48-45-A-b

ấp Phú Hưng DC xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'13'' 106°10'02'' C-48-45-A-b

ấp Phú Mỹ DC xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'17'' 106°10'30'' C-48-45-A-b

chùa Hưng Long KX xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'11'' 106°09'59'' C-48-45-A-b

chùa Thiên Phước KX xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'19'' 106°10'34'' C-48-45-A-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'15'' 106°09'04'' 10°21'09'' 106°08'57'' C-48-45-A-b

kênh Ba Hũ TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°22'23'' 106°09'16'' 10°22'23'' 106°08'28'' C-48-45-A-b

Kênh Ngang TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°23'29'' 106°12'45'' 10°22'41'' 106°09'23'' C-48-45-A-b

kênh Ông Mười TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-b

kênh Tám Các TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°22'34'' 106°10'48'' 10°22'34'' 106°10'12'' C-48-45-A-b

rạch Bà Trà TV xã Phú Quý TX. Cai Lậy 10°24'13'' 106°10'18'' 10°21'15'' 106°09'49'' C-48-45-A-b

Ấp 3 DC xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'17'' 106°06'39'' C-48-45-A-a

Ấp 5 DC xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°25'48'' 106°06'19'' C-48-45-A-a

Ấp 6 DC xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°27'07'' 106°05'50'' C-48-45-A-a

Ấp 7 DC xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'49'' 106°06'37'' C-48-45-A-a

Page 15: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đường tỉnh 868 KX xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-a

bia Vịnh Bà Thu KX xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'44'' 106°06'48'' C-48-45-A-a

đình Bình Chánh KX xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'42'' 106°06'08'' C-48-45-A-a

kênh Ban Chón TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-a

kênh Cà Dăm TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°27'58'' 106°05'37'' 10°27'12'' 106°06'01'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Tổng TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°29'00'' 106°05'28'' 10°26'12'' 106°05'29'' C-48-45-A-a

kênh Sông Cũ TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'30'' 106°06'22'' 10°25'48'' 106°06'27'' C-48-45-A-a

Kênh Tổng TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'39'' 106°06'08'' 10°25'42'' 106°06'10'' C-48-45-A-a

rạch Bà Thửa TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°27'12'' 106°06'01'' 10°26'27'' 106°06'35'' C-48-45-A-a

rạch Cả Chuối TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°27'01'' 106°06'44'' 10°27'03'' 106°05'26'' C-48-45-A-a

rạch Nàng Chưng TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°07'33'' 10°27'01'' 106°06'44'' C-48-45-A-a

Rạch Tràm TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°25'54'' 106°06'44'' 10°25'14'' 106°04'58'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV xã Tân Bình TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

ấp Quí Thạnh DC xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'41'' 106°10'42'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hiệp DC xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'22'' 106°10'17'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hòa DC xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'14'' 106°09'43'' C-48-45-A-b

ấp Tân Phong DC xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'54'' 106°09'19'' C-48-45-A-b

ấp Tân Thạnh DC xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'04'' 106°08'58'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

cầu Cổ Cò KX xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'33'' 106°08'54'' C-48-45-A-b

cầu Mỹ Quý KX xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'15'' 106°10'18'' C-48-45-A-b

cầu Tân Hội KX xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'01'' 106°09'11'' C-48-45-A-b

chùa Phước Quang KX xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'43'' 106°09'49'' C-48-45-A-b

kênh Ba Dùng TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'04'' 106°09'16'' 10°25'44'' 106°10'09'' C-48-45-A-b

kênh Ban Chón TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Sang TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'31'' 106°09'44'' 10°25'05'' 106°09'32'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Thước TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'24'' 106°07'41'' 10°24'18'' 106°10'20'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Dạng TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'51'' 106°10'48'' 10°24'19'' 106°10'20'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Dừa TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'57'' 106°09'55'' 10°26'54'' 106°09'15'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Quạ TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'16'' 106°10'44'' 10°24'51'' 106°10'48'' C-48-45-A-b

kênh Cống Huế TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°27'52'' 106°08'37'' 10°26'32'' 106°08'54'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-b

kênh Đìa Chùm TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'44'' 106°08'35'' 10°25'46'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

kênh Đìa Mèo TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'08'' 106°10'48'' 10°25'16'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

Kênh Dứa TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'21'' 106°09'51'' 10°25'42'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

kênh Đường Lươn TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'01'' 106°08'58'' 10°25'31'' 106°09'02'' C-48-45-A-b

kênh Huỳnh Văn Đức TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'31'' 106°09'56'' 10°25'56'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

kênh Kháng Chiến TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°24'55'' 106°09'37'' 10°25'07'' 106°10'37'' C-48-45-A-b

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông

TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'57'' 106°09'55'' 10°25'53'' 106°09'52'' C-48-45-A-b

kênh Thanh Niên TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°28'09'' 106°09'15'' 10°25'00'' 106°09'12'' C-48-45-A-b

kênh Trạm Bơm TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°25'29'' 106°08'36'' 10°25'28'' 106°09'16'' C-48-45-A-b

Page 16: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh Tư Được TV xã Tân Hội TX. Cai Lậy 10°26'30'' 106°09'59'' 10°26'42'' 106°09'15'' C-48-45-A-b

Ấp Bắc DC xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'10'' 106°11'19'' C-48-45-A-b

ấp Tân An DC xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'24'' 106°10'37'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hiệp DC xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'09'' 106°10'29'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hòa DC xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°25'19'' 106°11'02'' C-48-45-A-b

ấp Tân Thới DC xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°27'16'' 106°11'05'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 874 KX xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°24'19'' 106°11'31'' 10°28'31'' 106°11'33'' C-48-45-A-b

khu di tích Ấp Bắc KX xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'25'' 106°11'36'' C-48-45-A-b

kênh Ba Dùng TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'04'' 106°09'16'' 10°25'44'' 106°10'09'' C-48-45-A-b

kênh Ban Chón TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'15'' 106°11'46'' 10°25'56'' 106°06'43'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Số 2 TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°25'29'' 106°11'46'' 10°25'16'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Bào Sấu TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°27'16'' 106°11'20'' 10°27'31'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Bảy Nghi TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°25'40'' 106°11'30'' 10°25'36'' 106°10'43'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Ông Bồi TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°27'03'' 106°11'18'' 10°25'29'' 106°11'46'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-b

kênh Đìa Mèo TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'08'' 106°10'48'' 10°25'16'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Giải Phóng TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'58'' 106°10'32'' 10°26'49'' 106°11'13'' C-48-45-A-b

kênh Kháng Chiến TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'31'' 106°11'14'' 10°26'35'' 106°11'41'' C-48-45-A-b

Kênh Mới TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°27'36'' 106°09'41'' 10°26'58'' 106°10'32'' C-48-45-A-b

Kênh Mới TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'19'' 106°11'15'' 10°26'18'' 106°10'04'' C-48-45-A-b

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông

TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'57'' 106°09'55'' 10°25'53'' 106°09'52'' C-48-45-A-b

kênh Sáu Chua TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°25'49'' 106°11'10'' 10°26'03'' 106°11'48'' C-48-45-A-b

kênh Xóm Ông Cừu TV xã Tân Phú TX. Cai Lậy 10°26'39'' 106°10'31'' 10°26'31'' 106°11'14'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

ấp Thanh Bình DC xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°23'12'' 106°05'47'' C-48-45-A-a

ấp Thanh Hiệp DC xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°23'25'' 106°05'33'' C-48-45-A-a

ấp Thanh Hưng DC xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°23'48'' 106°05'52'' C-48-45-A-a

ấp Thanh Sơn DC xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°24'03'' 106°05'56'' C-48-45-A-a

kênh 30 Tháng 6 TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°23'45'' 106°06'34'' 10°24'41'' 106°06'25'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-a

rạch Cầu Bưng TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°24'16'' 106°06'13'' 10°23'42'' 106°06'30'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°24'53'' 106°04'54'' 10°23'43'' 106°05'34'' C-48-45-A-a

kênh Lộ Cũ TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°24'16'' 106°06'13'' 10°23'57'' 106°05'26'' C-48-45-A-a

rạch Ông Thiệm TV xã Thanh Hòa TX. Cai Lậy 10°22'46'' 106°06'33'' 10°23'37'' 106°05'35'' C-48-45-A-a

Khu phố 1 DC Phường 1 TX. Gò Công 10°21'42'' 106°40'16'' C-48-46-A-d

Khu phố 2 DC Phường 1 TX. Gò Công 10°21'50'' 106°40'22'' C-48-46-A-d

Khu phố 3 DC Phường 1 TX. Gò Công 10°21'32'' 106°40'17'' C-48-46-A-d

Khu phố 4 DC Phường 1 TX. Gò Công 10°21'36'' 106°40'06'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX Phường 1 TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

cầu Huyện Chi KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'27'' 106°40'12'' C-48-46-A-d

đường Đồng Khởi KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-d

Page 17: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

đường Hai Bà Trưng KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'45'' 106°40'48'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Huệ KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°21'32'' 106°39'58'' C-48-46-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'37'' 106°40'28'' 10°22'27'' 106°40'11'' C-48-46-A-d

đường Võ Duy Linh KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°20'28'' 106°40'07'' C-48-46-A-d

lăng mộ Trương Định KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'38'' 106°40'20'' C-48-46-A-d

nhà Đốc Phủ Hải KX Phường 1 TX. Gò Công 10°21'47'' 106°40'24'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV Phường 1 TX. Gò Công 10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

sông Gò Công TV Phường 1 TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC Phường 2 TX. Gò Công 10°21'44'' 106°40'35'' C-48-46-A-d

Khu phố 2 DC Phường 2 TX. Gò Công 10°21'54'' 106°40'30'' C-48-46-A-d

Khu phố 3 DC Phường 2 TX. Gò Công 10°21'33'' 106°40'26'' C-48-46-A-d

Khu phố 4 DC Phường 2 TX. Gò Công 10°21'36'' 106°40'46'' C-48-46-A-d

Khu phố 5 DC Phường 2 TX. Gò Công 10°21'32'' 106°40'37'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX Phường 2 TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

đường Hai Bà Trưng KX Phường 2 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'45'' 106°40'48'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Huệ KX Phường 2 TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°21'32'' 106°39'58'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Trãi KX Phường 2 TX. Gò Công 10°22'07'' 106°40'32'' 10°21'41'' 106°40'40'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Trọng Dân

KX Phường 2 TX. Gò Công 10°22'00'' 106°40'21'' 10°22'19'' 106°40'40'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Văn Côn

KX Phường 2 TX. Gò Công 10°21'54'' 106°40'23'' 10°21'49'' 106°40'52'' C-48-46-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 2 TX. Gò Công 10°21'37'' 106°40'28'' 10°22'27'' 106°40'11'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV Phường 2 TX. Gò Công 10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC Phường 3 TX. Gò Công 10°22'04'' 106°40'49'' C-48-46-A-d

Khu phố 2 DC Phường 3 TX. Gò Công 10°21'46'' 106°40'42'' C-48-46-A-d

Khu phố 3 DC Phường 3 TX. Gò Công 10°22'13'' 106°40'16'' C-48-46-A-d

Khu phố 4 DC Phường 3 TX. Gò Công 10°22'10'' 106°40'30'' C-48-46-A-d

đường Hai Bà Trưng KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'45'' 106°40'48'' C-48-46-A-d

đường Mạc Văn Thành

KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

đường Nguyễn Huệ KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°21'32'' 106°39'58'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Trãi KX Phường 3 TX. Gò Công 10°22'07'' 106°40'32'' 10°21'41'' 106°40'40'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Trọng Dân

KX Phường 3 TX. Gò Công 10°22'00'' 106°40'21'' 10°22'19'' 106°40'40'' C-48-46-A-d

đường Nguyễn Văn Côn

KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'54'' 106°40'23'' 10°21'49'' 106°40'52'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 871 KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX Phường 3 TX. Gò Công 10°21'37'' 106°40'28'' 10°22'27'' 106°40'11'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX Phường 3 TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

sông Gò Công TV Phường 3 TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC Phường 4 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'01'' C-48-46-A-d

Khu phố 2 DC Phường 4 TX. Gò Công 10°21'38'' 106°39'42'' C-48-46-A-d

Khu phố 3 DC Phường 4 TX. Gò Công 10°21'48'' 106°40'01'' C-48-46-A-d

Page 18: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Khu phố 4 DC Phường 4 TX. Gò Công 10°21'51'' 106°40'13'' C-48-46-A-d

Khu phố 5 DC Phường 4 TX. Gò Công 10°22'11'' 106°40'08'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX Phường 4 TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX Phường 4 TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

đường Đồng Khởi KX Phường 4 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-d

đường Hồ Biểu Chánh

KX Phường 4 TX. Gò Công 10°22'55'' 106°40'48'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-d

đường Trần Công Tường

KX Phường 4 TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°21'16'' 106°40'55'' C-48-46-A-d

kênh Bảy Vĩnh TV Phường 4 TX. Gò Công 10°22'02'' 106°39'07'' 10°22'26'' 106°40'00'' C-48-46-A-d

sông Gò Công TV Phường 4 TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC Phường 5 TX. Gò Công 10°21'24'' 106°39'53'' C-48-46-A-d

Khu phố 2 DC Phường 5 TX. Gò Công 10°21'14'' 106°40'27'' C-48-46-A-d

Khu phố 3 DC Phường 5 TX. Gò Công 10°21'20'' 106°40'53'' C-48-46-A-d

Khu phố 4 DC Phường 5 TX. Gò Công 10°21'10'' 106°40'57'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 877 KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-d

cầu Huyện Chi KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'27'' 106°40'12'' C-48-46-A-d

đường Trần Công Tường

KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°21'16'' 106°40'55'' C-48-46-A-d

đường Võ Duy Linh KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°20'28'' 106°40'07'' C-48-46-A-d

đường Võ Văn Kiết KX Phường 5 TX. Gò Công 10°21'27'' 106°39'52'' 10°20'22'' 106°39'35'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV Phường 5 TX. Gò Công 10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

sông Gò Công TV Phường 5 TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 873 KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°21'34'' 106°38'41'' 10°26'20'' 106°39'18'' C-48-46-A-b

Quốc lộ 50 KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-b

ấp Cộng Lạc DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'50'' 106°38'24'' C-48-46-A-b

ấp Hòa Thân DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°26'40'' 106°38'21'' C-48-46-A-b

ấp Hồng Rạng DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'58'' 106°38'28'' C-48-46-A-b

ấp Lạc Hòa DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°28'05'' 106°38'50'' C-48-46-A-b

ấp Muôn Nghiệp DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'56'' 106°39'41'' C-48-46-A-b

ấp Năm Châu DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'14'' 106°38'55'' C-48-46-A-b

ấp Trí Đồ DC xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'26'' 106°38'09'' C-48-46-A-b

cầu Mỹ Lợi KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' C-48-46-A-b

cầu Rạch Băng KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°26'17'' 106°38'18'' C-48-46-A-b

chùa Phước Thạnh KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'37'' 106°38'47'' C-48-46-A-b

chùa Thiền Huệ KX xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'19'' 106°38'58'' C-48-46-A-b

Rạch Băng TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'18'' 106°37'45'' 10°27'34'' 106°37'52'' C-48-46-A-b

rạch Băng Trên TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°26'07'' 106°37'59'' 10°27'12'' 106°37'34'' C-48-46-A-b

rạch Chà Là TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'43'' 106°38'41'' 10°25'04'' 106°38'18'' C-48-46-A-b

Rạch Kho TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°26'23'' 106°39'06'' 10°25'14'' 106°39'15'' C-48-46-A-b

rạch Ông Tân TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'38'' 106°40'00'' 10°25'14'' 106°39'15'' C-48-46-A-b

rạch Ông Tơ TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°27'37'' 106°38'39'' 10°26'53'' 106°38'29'' C-48-46-A-b

sông Gò Công TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-b

Page 19: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

sông Rạch Giá TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°25'14'' 106°39'15'' 10°24'42'' 106°38'41'' C-48-46-A-b

sông Vàm Cỏ TV xã Bình Đông TX. Gò Công 10°26'20'' 106°35'12'' 10°29'36'' 106°43'34'' C-48-46-A-b

Ấp 1 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°24'05'' 106°37'59'' C-48-46-A-b

Ấp 2 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'13'' 106°37'23'' C-48-46-A-a

Ấp 3 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'34'' 106°36'24'' C-48-46-A-a

Ấp 4 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'52'' 106°35'40'' C-48-46-A-a

Ấp 5 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'58'' 106°36'40'' C-48-46-A-a

Ấp 6 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°26'43'' 106°37'40'' C-48-46-A-b

Ấp 7 DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'57'' 106°37'37'' C-48-46-A-b

ấp Thành Nhì DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°24'12'' 106°39'06'' C-48-46-A-b

ấp Thành Nhứt DC xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°23'36'' 106°38'20'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 873 KX xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°21'34'' 106°38'41'' 10°26'20'' 106°39'18'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-b

rạch Bà Lũy TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°24'55'' 106°36'31'' 10°25'35'' 106°36'48'' C-48-46-A-a

Rạch Băng TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'18'' 106°37'45'' 10°27'34'' 106°37'52'' C-48-46-A-b

rạch Băng Trên TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°26'07'' 106°37'59'' 10°27'12'' 106°37'34'' C-48-46-A-b

Rạch Chùa TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'05'' 106°37'22'' 10°25'35'' 106°37'22'' C-48-46-A-a

Rạch Đung TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°23'30'' 106°37'47'' 10°25'23'' 106°37'04'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-b

rạch Gò Gừa TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°21'57'' 106°36'28'' 10°23'24'' 106°39'18'' C-48-46-A-b

Rạch Ngựa TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°24'53'' 106°37'13'' 10°25'23'' 106°37'07'' C-48-46-A-a

Rạch Sâu TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'04'' 106°36'20'' 10°25'39'' 106°35'57'' C-48-46-A-a

Rạch Trăng TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°26'22'' 106°37'23'' 10°25'36'' 106°37'17'' C-48-46-A-a

sông Gò Công TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-d

sông Rầm Vé TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°23'28'' 106°36'37'' 10°24'52'' 106°38'19'' C-48-46-A-b

Sông Tra TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°26'03'' 106°31'41'' 10°26'20'' 106°35'12'' C-48-46-A-a

sông Vàm Cỏ TV xã Bình Xuân TX. Gò Công 10°26'20'' 106°35'12'' 10°29'36'' 106°43'34'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-b

ấp Long Bình DC xã Long Chánh TX. Gò Công 10°22'54'' 106°39'10'' C-48-46-A-b

ấp Long Hưng DC xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'40'' 106°39'18'' C-48-46-A-d

ấp Long Mỹ DC xã Long Chánh TX. Gò Công 10°22'11'' 106°39'33'' C-48-46-A-d

ấp Long Phước DC xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'55'' 106°38'46'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 873 KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'34'' 106°38'41'' 10°26'20'' 106°39'18'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

Đường tỉnh 873B KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'38'' 106°39'10'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

đường Đồng Khởi KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-d

đường Hồ Biểu Chánh

KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°22'55'' 106°40'48'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-d

đường Trần Công Tường

KX xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°21'16'' 106°40'55'' C-48-46-A-d

kênh Bảy Vĩnh TV xã Long Chánh TX. Gò Công 10°22'02'' 106°39'07'' 10°22'26'' 106°40'00'' C-48-46-A-d

kênh Tham Thu TV xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-d

Page 20: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Gò Gừa TV xã Long Chánh TX. Gò Công 10°21'57'' 106°36'28'' 10°23'24'' 106°39'18'' C-48-46-A-b

sông Gò Công TV xã Long Chánh TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

Kênh 14 TV xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-d

ấp Chợ Mới DC xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'22'' 106°39'25'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Cát DC xã Long Hòa TX. Gò Công 10°20'47'' 106°39'29'' C-48-46-A-d

ấp Kim Liên DC xã Long Hòa TX. Gò Công 10°20'43'' 106°40'05'' C-48-46-A-d

ấp Tân Xã DC xã Long Hòa TX. Gò Công 10°20'50'' 106°40'46'' C-48-46-A-d

ấp Việt Hùng DC xã Long Hòa TX. Gò Công 10°20'33'' 106°40'56'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 877 KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-d

đường Trần Công Tường

KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'41'' 106°39'33'' 10°21'16'' 106°40'55'' C-48-46-A-d

đường Võ Duy Linh KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'12'' 10°20'28'' 106°40'07'' C-48-46-A-d

đường Võ Văn Kiết KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'27'' 106°39'52'' 10°20'22'' 106°39'35'' C-48-46-A-d

mộ Ông Đỗ Trình Thoại

KX xã Long Hòa TX. Gò Công 10°20'52'' 106°39'44'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV xã Long Hòa TX. Gò Công 10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

sông Gò Công TV xã Long Hòa TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

ấp Hưng Hòa DC xã Long Hưng TX. Gò Công 10°22'38'' 106°40'56'' C-48-46-A-b

ấp Hưng Phú DC xã Long Hưng TX. Gò Công 10°22'42'' 106°41'38'' C-48-46-A-b

ấp Hưng Thạnh DC xã Long Hưng TX. Gò Công 10°23'23'' 106°41'15'' C-48-46-A-b

ấp Lăng Hoàng Gia DC xã Long Hưng TX. Gò Công 10°22'56'' 106°40'32'' C-48-46-A-b

Quốc lộ 50 KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

Đường tỉnh 871 KX xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

cầu Sơn Quy KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°23'22'' 106°40'39'' C-48-46-A-b

đường Hồ Biểu Chánh

KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°22'55'' 106°40'48'' 10°21'42'' 106°39'40'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

đường Mạc Văn Thành

KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°21'37'' 106°40'28'' 10°22'27'' 106°40'11'' C-48-46-A-d

đường Từ Dũ KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°22'55'' 106°40'48'' 10°22'19'' 106°40'40'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

lăng Hoàng Gia KX xã Long Hưng TX. Gò Công 10°23'03'' 106°40'41'' C-48-46-A-b

kênh Rạch Lá TV xã Long Hưng TX. Gò Công 10°21'42'' 106°42'47'' 10°23'42'' 106°41'04'' C-48-46-A-b

sông Gò Công TV xã Long Hưng TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

sông Sơn Quy TV xã Long Hưng TX. Gò Công 10°23'42'' 106°41'04'' 10°22'46'' 106°39'45'' C-48-46-A-b

ấp Gò Tre DC xã Long Thuận TX. Gò Công 10°22'25'' 106°41'52'' C-48-46-A-d

ấp Thuận An DC xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'43'' 106°40'55'' C-48-46-A-d

ấp Thuận Hòa DC xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'18'' 106°41'31'' C-48-46-A-d

ấp Xóm Dinh DC xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'50'' 106°42'25'' C-48-46-A-d

đường Mạc Văn Thành

KX xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

Page 21: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

đường Nguyễn Huệ KX xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'49'' 106°40'52'' 10°21'32'' 106°39'58'' C-48-46-A-d

kênh Rạch Lá TV xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'42'' 106°42'47'' 10°23'42'' 106°41'04'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

kênh Salicette TV xã Long Thuận TX. Gò Công 10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

kênh Trần Văn Dõng TV xã Long Thuận TX. Gò Công 10°20'48'' 106°41'25'' 10°21'37'' 106°46'52'' C-48-46-A-d

ấp Gò Xoài DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'16'' 106°41'13'' C-48-46-A-b

ấp Mỹ Xuân DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'56'' 106°40'28'' C-48-46-A-b

ấp Ông Cai DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°24'32'' 106°40'08'' C-48-46-A-b

ấp Ông Non DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°24'27'' 106°41'01'' C-48-46-A-b

ấp Sơn Quy A DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°23'55'' 106°40'15'' C-48-46-A-b

ấp Sơn Quy B DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°23'31'' 106°40'42'' C-48-46-A-b

ấp Xã Lới DC xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'12'' 106°40'13'' C-48-46-A-b

Quốc lộ 50 KX xã Tân Trung TX. Gò Công 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 873B KX xã Tân Trung TX. Gò Công 10°21'38'' 106°39'10'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b

cầu Sơn Quy KX xã Tân Trung TX. Gò Công 10°23'22'' 106°40'39'' C-48-46-A-b

cầu Vàm Tháp KX xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'32'' 106°41'27'' C-48-46-A-b

rạch Gò Xoài TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°24'03'' 106°41'35'' 10°25'25'' 106°41'47'' C-48-46-A-b

rạch Láng Nứa TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°23'42'' 106°41'04'' 10°24'03'' 106°41'35'' C-48-46-A-b

Rạch Ngang TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'04'' 106°40'21'' 10°24'11'' 106°39'23'' C-48-46-A-b

rạch Ông Tân TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'38'' 106°40'00'' 10°25'14'' 106°39'15'' C-48-46-A-b

sông Gò Công TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-b

sông Rạch Giá TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'14'' 106°39'15'' 10°24'42'' 106°38'41'' C-48-46-A-b

sông Sơn Quy TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°23'42'' 106°41'04'' 10°22'46'' 106°39'45'' C-48-46-A-b

sông Vàm Cỏ TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°26'20'' 106°35'12'' 10°29'36'' 106°43'34'' C-48-46-A-b

sông Vàm Tháp TV xã Tân Trung TX. Gò Công 10°25'23'' 106°42'00'' 10°26'33'' 106°41'20'' C-48-46-A-b

Khu phố 1 DC TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'16'' 106°01'46'' C-48-45-A-c

Khu phố 2 DC TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°19'55'' 106°01'53'' C-48-45-A-c

Khu phố 3 DC TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'29'' 106°01'58'' C-48-45-A-c

Khu phố 4 DC TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'26'' 106°01'50'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 875 KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°22'17'' 106°02'20'' 10°19'46'' 106°01'45'' C-48-45-A-c

cầu Cái Bè KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'17'' 106°01'53'' C-48-45-A-c

chợ nổi Cái Bè KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°19'59'' 106°01'59'' C-48-45-A-c

chùa Kỳ Viên KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°21'02'' 106°02'17'' C-48-45-A-c

chùa Phước Thới KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'37'' 106°01'28'' C-48-45-A-c

chùa Quan Âm KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'20'' 106°01'31'' C-48-45-A-c

đường Nguyễn Chí Công

KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'19'' 106°01'53'' 10°21'16'' 106°02'06'' C-48-45-A-c

đường Trương Công Định

KX TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°19'46'' 106°01'45'' 10°20'16'' 106°01'52'' C-48-45-A-c

rạch Bà Hợp TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'35'' 106°01'20'' 10°20'31'' 105°59'50'' C-48-45-A-c

rạch Cầu Chùa TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°19'34'' 106°01'19'' 10°20'20'' 106°01'43'' C-48-45-A-c

rạch Cây Cam TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°20'57'' 106°01'17'' 10°20'39'' 106°02'21'' C-48-45-A-c

sông Cái Bè TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°21'29'' 106°00'49'' 10°19'44'' 106°01'58'' C-48-45-A-c

sông Phú An TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°24'05'' 106°03'25'' 10°20'16'' 106°02'00'' C-48-45-A-c

Page 22: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Sông Tiền TV TT. Cái Bè H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c

ấp An Bình DC xã An Cư H. Cái Bè 10°22'39'' 106°01'31'' C-48-45-A-c

ấp An Hòa DC xã An Cư H. Cái Bè 10°23'06'' 106°01'29'' C-48-45-A-a

ấp An Thái DC xã An Cư H. Cái Bè 10°22'59'' 106°02'02'' C-48-45-A-a

ấp An Thiện DC xã An Cư H. Cái Bè 10°21'54'' 106°01'33'' C-48-45-A-c

ấp Mỹ Hòa DC xã An Cư H. Cái Bè 10°23'34'' 106°02'09'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX xã An Cư H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

Đường tỉnh 863 KX xã An Cư H. Cái Bè 10°21'57'' 106°00'35'' 10°27'07'' 105°53'57'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 869 KX xã An Cư H. Cái Bè 10°22'01'' 106°00'58'' 10°30'43'' 105°58'03'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

cầu An Cư KX xã An Cư H. Cái Bè 10°22'01'' 106°01'02'' C-48-45-A-c

Miếu Bà KX xã An Cư H. Cái Bè 10°22'18'' 106°00'45'' C-48-45-A-c

Kênh 8 TV xã An Cư H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

kênh Cầu Ngang TV xã An Cư H. Cái Bè 10°24'10'' 106°02'21'' 10°22'58'' 106°01'38'' C-48-45-A-a

rạch Hai Hựu TV xã An Cư H. Cái Bè 10°21'49'' 106°01'59'' 10°21'58'' 106°01'41'' C-48-45-A-c

rạch Mả Voi TV xã An Cư H. Cái Bè 10°23'03'' 106°00'46'' 10°23'38'' 106°00'32'' C-48-45-A-a

Ấp 1 DC xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'34'' 105°51'22'' C-48-44-B-c

Ấp 2 DC xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'05'' 105°52'32'' C-48-44-B-d

Ấp 3 DC xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'19'' 105°54'11'' C-48-44-B-d

Ấp 4 DC xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'49'' 105°53'29'' C-48-44-B-d

Ấp 5 DC xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'19'' 105°53'35'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

cầu An Hữu KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'40'' 105°53'23'' C-48-44-B-d

cầu Rạch Giồng KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°17'53'' 105°53'29'' C-48-44-B-d

chùa Kim Tiên KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'55'' 105°53'03'' C-48-44-B-d

chùa Mỹ Tuyền KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'15'' 105°51'18'' C-48-44-B-c

đình Hòa An KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'18'' 105°53'31'' C-48-44-B-d

miếu Quan Thánh KX xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'10'' 105°52'49'' C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'18'' 105°51'29'' 10°18'35'' 105°51'20'' C-48-44-B-c

rạch Bà Đuân TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'37'' 105°54'57'' 10°19'07'' 105°54'48'' C-48-44-B-d

rạch Bà Thủ TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'17'' 105°53'26'' 10°18'35'' 105°53'51'' C-48-44-B-d

rạch Bà Tứ TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'38'' 105°52'53'' 10°18'44'' 105°52'24'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

rạch Bà Viễn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'29'' 105°54'34'' 10°19'02'' 105°54'42'' C-48-44-B-d

rạch Bà Việt TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°17'57'' 105°53'07'' 10°18'11'' 105°52'51'' C-48-44-B-d

rạch Bào Dông TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°17'47'' 105°54'12'' 10°18'35'' 105°55'30'' C-48-44-B-d

rạch Cái Mơn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'15'' 105°54'35'' 10°18'30'' 105°54'12'' C-48-44-B-d

rạch Cái Sơn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'46'' 105°51'18'' 10°18'35'' 105°50'17'' C-48-44-B-c

rạch Cần Lố TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'12'' 105°52'51'' 10°18'25'' 105°53'05'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

Rạch Chanh TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'02'' 105°54'20'' 10°19'38'' 105°52'53'' C-48-44-B-d

Rạch Đập TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°17'59'' 105°53'56'' 10°18'18'' 105°53'41'' C-48-44-B-d

rạch Giao Miệng Lớn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'03'' 105°54'00'' 10°18'36'' 105°54'11'' C-48-44-B-d

Page 23: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Giao Miệng Nhỏ TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'32'' 105°54'36'' 10°18'43'' 105°54'14'' C-48-44-B-d

Rạch Giồng TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'03'' 105°54'00'' 10°17'40'' 105°52'42'' C-48-44-B-c

Rạch Giồng TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'54'' 105°51'26'' 10°18'47'' 105°52'01'' C-48-44-B-c

rạch Mù U TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'13'' 105°55'11'' 10°19'48'' 105°56'06'' C-48-44-B-d

rạch Mương Điều TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'03'' 105°54'00'' 10°17'25'' 105°54'12'' C-48-44-B-d

Rạch Ngang TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'58'' 105°52'45'' 10°18'50'' 105°52'29'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

rạch Ông Điệp TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'24'' 105°51'57'' 10°18'36'' 105°51'47'' C-48-44-B-c

rạch Ông Ngàn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'33'' 105°51'03'' 10°18'09'' 105°51'04'' C-48-44-B-c

Rạch Sơn TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'13'' 105°53'10'' 10°18'32'' 105°52'48'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

rạch Thủ Luông TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°18'12'' 105°52'51'' 10°17'34'' 105°52'45'' C-48-44-B-d

sông Cái Cối TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°19'21'' 105°49'27'' 10°19'51'' 105°58'06'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

Sông Tiền TV xã An Hữu H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-c

ấp An Lạc DC xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'00'' 105°54'38'' C-48-44-B-d

Ấp Chợ DC xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'14'' 105°54'56'' C-48-44-B-d

ấp Đông Thạnh DC xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'55'' 105°55'01'' C-48-44-B-d

ấp Thái Hòa DC xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'42'' 105°54'41'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Đường tỉnh 861 KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'16'' 105°54'55'' 10°27'02'' 105°53'53'' C-48-44-B-d

cầu Bàu Giai KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'28'' 105°54'48'' C-48-44-B-d

cầu Cổ Cò KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'13'' 105°54'49'' C-48-44-B-d

bia Chiến thắng Cổ Cò

KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'25'' 105°55'08'' C-48-44-B-d

cầu Rạch Miễu KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'28'' 105°55'19'' C-48-44-B-d

chùa Liên Trì KX xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'31'' 105°54'51'' C-48-44-B-d

mương Quốc lộ 1 TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'49'' 105°54'07'' 10°20'02'' 105°54'31'' C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'39'' 105°54'13'' 10°21'02'' 105°54'42'' C-48-44-B-d

ngọn Ngả Cái TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'19'' 105°55'12'' 10°19'24'' 105°55'37'' C-48-44-B-d

rạch Bàu Giai Cạn TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'45'' 105°54'29'' 10°20'18'' 105°54'39'' C-48-44-B-d

rạch Bàu Giai Sâu TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'17'' 105°54'41'' 10°20'01'' 105°53'36'' C-48-44-B-d

Rạch Chanh TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'02'' 105°54'20'' 10°19'38'' 105°52'53'' C-48-44-B-d

rạch Cổ Cò Nhỏ TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'02'' 105°54'31'' 10°19'58'' 105°54'58'' C-48-44-B-d

Rạch Gỗ TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'44'' 105°54'07'' 10°19'01'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Rạch Miễu TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°21'35'' 105°53'48'' 10°20'03'' 105°55'08'' C-48-44-B-d

rạch Ông An TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'27'' 105°55'13'' 10°19'38'' 105°54'50'' C-48-44-B-d

rạch Ông Bổn TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'19'' 105°55'12'' 10°19'28'' 105°54'46'' C-48-44-B-d

rạch Ông Văn TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'23'' 105°55'20'' 10°19'56'' 105°55'19'' C-48-44-B-d

rạch Vàm Nhựa TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°20'38'' 105°55'40'' 10°20'18'' 105°55'23'' C-48-44-B-d

sông Cái Cối TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°19'21'' 105°49'27'' 10°19'51'' 105°58'06'' C-48-44-B-d

sông Cổ Cò TV xã An Thái Đông H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°20'04'' 105°55'04'' C-48-44-B-d

Ấp 1 DC xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'32'' 105°54'00'' C-48-44-B-d

Ấp 2 DC xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'22'' 105°53'11'' C-48-44-B-d

Ấp 3 DC xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'31'' 105°52'27'' C-48-44-B-c

Page 24: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp 4 DC xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'57'' 105°51'42'' C-48-44-B-c

Quốc lộ 1 KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 30 KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'14'' 105°53'19'' 10°19'49'' 105°49'00'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

cầu Bà Lâm KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'40'' 105°53'50'' C-48-44-B-d

cầu Bà Tứ KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'17'' 105°52'36'' C-48-44-B-d

cầu Rạch Chanh KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'21'' 105°53'20'' C-48-44-B-d

cầu Rạch Giồng KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'26'' 105°52'05'' C-48-44-B-c

Trung tâm Quốc gia Giống thủy sản nước ngọt Nam Bộ

KX xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'35'' 105°53'35'' C-48-44-B-d

Đìa Gúng TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'46'' 105°52'13'' 10°19'51'' 105°52'47'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

Kênh Cùng TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°23'43'' 105°51'46'' 10°22'01'' 105°51'09'' C-48-44-B-c

rạch Bà Lâm TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'01'' 105°53'36'' 10°19'18'' 105°53'45'' C-48-44-B-d

rạch Bà Năm TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'01'' 105°53'36'' 10°19'55'' 105°52'58'' C-48-44-B-d

rạch Bà Tứ TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'38'' 105°52'53'' 10°18'44'' 105°52'24'' C-48-44-B-d

rạch Bang Mậu TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°22'04'' 105°52'22'' 10°20'58'' 105°51'49'' C-48-44-B-c

rạch Bàu Giai Sâu TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'17'' 105°54'41'' 10°20'01'' 105°53'36'' C-48-44-B-d

Rạch Chanh TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'02'' 105°54'20'' 10°19'38'' 105°52'53'' C-48-44-B-d

rạch Chùa Bà Sâu TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'58'' 105°51'49'' 10°19'54'' 105°51'26'' C-48-44-B-c

Rạch Đào TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°22'01'' 105°51'09'' 10°19'08'' 105°51'06'' C-48-44-B-c

rạch Đìa Chuối TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'04'' 105°51'58'' 10°20'11'' 105°51'33'' C-48-44-B-c

rạch Đìa Thùng TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'37'' 105°51'59'' 10°20'02'' 105°52'11'' C-48-44-B-c

Rạch Giồng TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'54'' 105°51'26'' 10°18'47'' 105°52'01'' C-48-44-B-c

Rạch Gỗ TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'44'' 105°54'07'' 10°19'01'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

rạch Hội Đồng TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'39'' 105°51'51'' 10°19'23'' 105°52'43'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

rạch Mười Sen TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'02'' 105°52'54'' 10°19'28'' 105°53'09'' C-48-44-B-d

rạch Ngả Cạn TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'03'' 105°51'05'' 10°19'54'' 105°51'26'' C-48-44-B-c

rạch Ngã Tư TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'02'' 105°52'11'' 10°19'55'' 105°52'47'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

rạch Ông Trùm TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'01'' 105°53'36'' 10°19'55'' 105°52'58'' C-48-44-B-d

Rạch Sơn TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°19'13'' 105°53'10'' 10°18'32'' 105°52'48'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

Rạch Tre TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°20'39'' 105°51'41'' 10°20'36'' 105°52'41'' C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

sông Bờ Gòn TV xã An Thái Trung H. Cái Bè 10°21'20'' 105°52'43'' 10°19'38'' 105°52'53'' C-48-44-B-d

ấp An Bình Đông DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'26'' 106°00'41'' C-48-45-A-c

ấp An Hiệp DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'16'' 106°01'31'' C-48-45-A-c

ấp An Hòa DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°19'33'' 106°02'57'' C-48-45-A-c

ấp An Lợi DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'51'' 106°01'03'' C-48-45-A-c

ấp An Ninh DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'17'' 106°02'15'' C-48-45-A-c

ấp An Thạnh DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'31'' 106°00'32'' C-48-45-A-c

ấp Phú Hòa DC xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'17'' 106°00'57'' C-48-45-A-c

Quốc lộ 1 KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d;

Page 25: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-A-c

Đường tỉnh 867 KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-c

cầu An Cư KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°22'01'' 106°01'02'' C-48-45-A-c

cầu Thông Lưu KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'55'' 106°00'17'' C-48-45-A-c

chùa Hội Phước KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'19'' 106°00'39'' C-48-45-A-c

chùa Phù Châu KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'06'' 106°02'09'' C-48-45-A-c

chùa Phước Ân KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'29'' 106°01'18'' C-48-45-A-c

chùa Thiên Hòa KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'15'' 106°01'11'' C-48-45-A-c

Cụm công nghiệp An Thạnh

KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'35'' 106°00'47'' C-48-45-A-c

nhà cổ Ông Trần Tuấn Kiệt

KX xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'20'' 106°01'11'' C-48-45-A-c

Kênh 8 TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-45-A-c

kênh Giồng Tre TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°24'46'' 106°04'59'' 10°19'25'' 106°03'06'' C-48-45-A-c

rạch Bà Giang TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°19'40'' 106°00'50'' 10°20'25'' 106°01'00'' C-48-45-A-c

rạch Bà Hợp TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'35'' 106°01'20'' 10°20'31'' 105°59'50'' C-48-45-A-c

rạch Cầu Chùa TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°19'34'' 106°01'19'' 10°20'20'' 106°01'43'' C-48-45-A-c

rạch Cầu Miếu TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'44'' 106°03'11'' 10°20'37'' 106°02'21'' C-48-45-A-c

rạch Cây Cam TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'57'' 106°01'17'' 10°20'39'' 106°02'21'' C-48-45-A-c

rạch Cây Da TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'15'' 106°00'04'' 10°21'30'' 106°00'39'' C-48-45-A-c

rạch Cây Da TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°20'09'' 106°00'32'' 10°20'25'' 106°00'42'' C-48-45-A-c

sông Cái Bè TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°21'29'' 106°00'49'' 10°19'44'' 106°01'58'' C-48-45-A-c

sông Phú An TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°24'05'' 106°03'25'' 10°20'16'' 106°02'00'' C-48-45-A-c

sông Thông Lưu TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°22'21'' 105°59'57'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-45-A-c

Sông Tiền TV xã Đông Hòa Hiệp H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c

ấp Hậu Phú 1 DC X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'09'' 105°59'08'' C-48-32-D-d

ấp Hậu Phú 2 DC X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'08'' 105°59'07'' C-48-44-B-b

ấp Hậu Phú 3 DC X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'08'' 105°58'06'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Chánh 4 DC X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'33'' 105°57'51'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Chánh 5 DC X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'47'' 105°56'30'' C-48-44-B-b

Đường tỉnh 869 KX X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°22'01'' 106°00'58'' 10°30'43'' 105°58'03'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

cầu Bảy Thước KX X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°27'51'' 105°57'54'' C-48-44-B-b

cầu Một Thước KX X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'39'' 105°57'54'' C-48-44-B-b

cầu Quan Cư KX X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'54'' C-48-44-B-b

cầu Thiên Hộ KX X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'34'' 105°58'37'' C-48-32-D-d

Kênh 7 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

Kênh 8 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-44-B-b

Kênh 9 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°32'00'' 105°59'58'' 10°26'22'' 105°59'54'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

Kênh 200 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'36'' 105°59'51'' 10°28'54'' 105°59'52'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'39'' 105°56'41'' 10°25'09'' 105°56'27'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'39'' 105°58'22'' 10°28'44'' 105°58'59'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b

Page 26: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh 19 Tháng 5 TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'29'' 105°56'56'' 10°29'27'' 105°57'53'' C-48-44-B-b

kênh Bảy Thước TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°28'55'' 105°59'56'' 10°27'50'' 105°57'53'' C-48-44-B-b

kênh Đòn Dong TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'06'' 105°57'53'' 10°30'06'' 105°58'54'' C-48-32-D-d

kênh Đòn Dong TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'10'' 105°58'54'' 10°30'09'' 105°59'57'' C-48-32-D-d

kênh Đường Củi Lớn TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°28'45'' 105°56'54'' 10°24'31'' 105°57'16'' C-48-44-B-b

kênh Hầm Dồ TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°28'05'' 105°56'52'' 10°28'01'' 105°57'51'' C-48-44-B-b

Kênh Hậu TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'44'' 105°58'22'' 10°29'45'' 105°59'33'' C-48-44-B-b

Kênh Huyện TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'20'' 105°56'58'' 10°28'45'' 105°56'54'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

kênh Kháng Chiến TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°28'47'' 105°56'20'' 10°28'40'' 105°57'52'' C-48-44-B-b

Kênh Kho TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°28'25'' 105°56'53'' 10°28'45'' 105°58'19'' C-48-44-B-b

kênh Một Thước TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'39'' 105°57'53'' 10°29'41'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

kênh Mười Ơn TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'47'' 105°56'57'' 10°30'02'' 105°57'53'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

Kênh Ngàn TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'02'' 105°57'19'' 10°27'43'' 105°57'15'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-32-D-d

kênh Ô Môi TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°30'10'' 105°59'33'' 10°29'41'' 105°59'33'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

kênh Rạch Giá TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°27'47'' 105°56'17'' 10°27'40'' 105°57'55'' C-48-44-B-b

kênh Xóm Trại TV X.Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè 10°29'18'' 105°59'57'' 10°28'45'' 105°58'19'' C-48-44-B-b

ấp Hậu Quới DC xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'41'' 105°58'49'' C-48-32-D-d

ấp Mỹ Thuận DC xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'36'' 105°56'50'' C-48-32-D-d

ấp Mỹ Trung DC xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'34'' 105°56'28'' C-48-32-D-d

Đường tỉnh 865 KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-32-D-d

Đường tỉnh 869 KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°22'01'' 106°00'58'' 10°30'43'' 105°58'03'' C-48-32-D-d

cầu Bằng Lăng KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-32-D-d

cầu Chà Dưới KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'42'' 105°58'58'' C-48-32-D-d

cầu Phụng Thớt KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'44'' 105°57'54'' C-48-32-D-d

cầu Thiên Hộ KX xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'34'' 105°58'37'' C-48-32-D-d

Kênh 9 TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'00'' 105°59'58'' 10°26'22'' 105°59'54'' C-48-32-D-d

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

Kênh 200 - Bằng Lăng TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'31'' 10°30'46'' 105°56'32'' C-48-32-D-d

kênh 200 - Kênh 9 TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'07'' 105°59'51'' 10°32'01'' 105°59'51'' C-48-32-D-d

kênh 200 - Kênh Chà TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'08'' 105°58'53'' 10°31'38'' 105°58'53'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Bằng Lăng TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'46'' 105°56'44'' 10°32'13'' 105°56'44'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Đầu Ngàn - Kênh Chà

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'08'' 105°58'39'' 10°32'06'' 105°58'39'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Kênh 9 TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'02'' 105°59'41'' 10°30'42'' 105°59'41'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Kênh Giữa TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'08'' 105°57'38'' 10°32'09'' 105°57'38'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Kênh Giữa - Bằng Lăng

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'47'' 105°57'08'' 10°32'11'' 105°57'09'' C-48-32-D-d

Kênh 500 - Phụng Thớt

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'08'' 105°58'15'' 10°32'07'' 105°58'16'' C-48-32-D-d

Page 27: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh Đầu Ngàn - Kênh 9

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'02'' 105°59'32'' 10°31'08'' 105°59'31'' C-48-32-D-d

kênh Đầu Ngàn - Kênh Giữa - Bằng Lăng

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'12'' 105°56'57'' 10°30'47'' 105°56'58'' C-48-32-D-d

kênh Đầu Ngàn - Ngàn Nhất

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'06'' 105°58'29'' 10°31'08'' 105°58'28'' C-48-32-D-d

Kênh Giữa TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'10'' 105°57'22'' 10°30'35'' 105°57'21'' C-48-32-D-d

kênh Hai Hạt TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°31'26'' 106°06'02'' C-48-32-D-d

kênh Ngàn Nhất TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'13'' 105°56'32'' 10°31'07'' 105°59'58'' C-48-32-D-d

kênh Ngàn Nhì TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°31'45'' 105°56'32'' 10°31'37'' 105°59'51'' C-48-32-D-d

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-32-D-d

kênh Nguyễn Văn Tiếp A

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'41'' 105°56'24'' 10°30'35'' 105°57'12'' C-48-32-D-d

kênh Nguyễn Văn Tiếp B

TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'12'' 10°24'30'' 105°51'28'' C-48-32-D-d; C-48-44-B-b

kênh Phụng Thớt TV xã Hậu Mỹ Bắc B H. Cái Bè 10°32'09'' 105°57'56'' 10°30'35'' 105°57'54'' C-48-32-D-d

ấp Mỹ Phú A DC xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'10'' 106°00'13'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Phú B DC xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°25'34'' 105°59'44'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Qưới DC xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'37'' 105°59'33'' C-48-44-B-b

Đường tỉnh 869 KX xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°22'01'' 106°00'58'' 10°30'43'' 105°58'03'' C-48-44-B-b C-48-45-A-a

cầu Cà Dăm KX xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'45'' 105°59'33'' C-48-44-B-b

cầu Ông Tải KX xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°25'12'' 105°59'06'' C-48-44-B-b

kênh Đập Ông Tải TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°26'26'' 105°59'51'' 10°24'40'' 105°58'26'' C-48-44-B-b

Kênh 7 TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

Kênh 8 TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-44-B-b

kênh Ông Cận TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°25'16'' 106°00'08'' 10°24'15'' 106°00'36'' C-48-45-A-a

kênh Ông Thạch TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'20'' 105°59'48'' 10°24'49'' 106°00'21'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

Rạch Chùa TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'33'' 105°58'20'' 10°23'57'' 105°59'11'' C-48-44-B-b

rạch Đập Bà Sáu TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'18'' 105°58'52'' 10°24'50'' 105°59'22'' C-48-44-B-b

rạch Đất Sét TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'05'' 106°00'04'' 10°23'29'' 105°58'34'' C-48-44-B-b

rạch Đường Chùa TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'40'' 105°58'26'' 10°23'53'' 105°58'04'' C-48-44-B-b

Rạch Miểu TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°25'23'' 106°00'20'' 10°24'49'' 106°00'22'' C-48-45-A-a

rạch Thân Chín TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'42'' 105°58'48'' 10°25'00'' 105°59'14'' C-48-44-B-b

rạch Thủ Ngữ TV xã Hậu Mỹ Phú H. Cái Bè 10°24'54'' 106°01'22'' 10°23'56'' 106°00'22'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Trinh A DC xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'38'' 105°59'03'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Trinh B DC xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'59'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Tường A DC xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'20'' 105°58'51'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Tường B DC xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'58'' 105°58'09'' C-48-44-B-b

cầu Bảy Thước KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'51'' 105°57'54'' C-48-44-B-b

cầu Cây Dông KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'30'' 105°58'19'' C-48-44-B-b

cầu Cống Trâu KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'13'' 105°58'03'' C-48-44-B-b

cầu Ông Tải KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'12'' 105°59'06'' C-48-44-B-b

Page 28: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

cầu Ông Tỉnh KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'57'' 105°58'35'' C-48-44-B-b

chùa Phước Hải KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'35'' 105°58'26'' C-48-44-B-b

chùa Thiền Lâm KX xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'20'' 105°59'33'' C-48-44-B-b

Kênh 3 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'38'' 105°58'23'' 10°26'28'' 105°58'58'' C-48-44-B-b

Kênh 7 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

Kênh 8 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-44-B-b

Kênh 9 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°32'00'' 105°59'58'' 10°26'22'' 105°59'54'' C-48-44-B-b

kênh 19 Tháng 5 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'47'' 105°58'58'' 10°27'00'' 105°58'17'' C-48-44-B-b

kênh Ba Mương TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'51'' 105°58'55'' 10°28'42'' 105°59'56'' C-48-44-B-b

kênh Bảy Thước TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'55'' 105°59'56'' 10°27'50'' 105°57'53'' C-48-44-B-b

kênh Cây Chôm TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'03'' 105°59'27'' 10°25'58'' 105°58'34'' C-48-44-B-b

kênh Cây Dông TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'28'' 105°59'10'' 10°26'30'' 105°58'19'' C-48-44-B-b

kênh Cây Dừng TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'12'' 105°57'43'' 10°24'40'' 105°58'26'' C-48-44-B-b

kênh Cây Tràm TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'45'' 105°57'21'' 10°24'25'' 105°58'14'' C-48-44-B-b

kênh Cống Trâu TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'06'' 105°58'45'' 10°27'12'' 105°58'02'' C-48-44-B-b

kênh Đập Ông Tải TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'26'' 105°59'51'' 10°24'40'' 105°58'26'' C-48-44-B-b

kênh Đường Củi Lớn TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'45'' 105°56'54'' 10°24'31'' 105°57'16'' C-48-44-B-b

kênh Kháng Chiến TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'34'' 105°59'31'' 10°26'35'' 106°00'23'' C-48-44-B-b

kênh Một Thước TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'06'' 105°59'55'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

Kênh Ngang TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'23'' 105°57'09'' 10°26'35'' 105°57'02'' C-48-44-B-b

kênh Ông Tám TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'27'' 105°58'50'' 10°25'01'' 105°58'15'' C-48-44-B-b

kênh Rạch Giá TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'47'' 105°56'17'' 10°27'40'' 105°57'55'' C-48-44-B-b

Kênh Ranh TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'44'' 105°58'59'' 10°28'19'' 105°59'20'' C-48-44-B-b

kênh Rau Đắng TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°26'33'' 105°56'51'' 10°26'51'' 105°58'10'' C-48-44-B-b

kênh Tập Đoàn 26 TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'34'' 105°56'50'' 10°27'31'' 105°57'57'' C-48-44-B-b

kênh Tàu Cuốc TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°27'24'' 105°56'49'' 10°27'20'' 105°58'00'' C-48-44-B-b

kênh Thôn Thừa TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°25'33'' 105°58'42'' 10°25'22'' 105°58'10'' C-48-44-B-b

kênh Vườn Chuối TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°28'05'' 105°59'55'' 10°27'18'' 105°59'17'' C-48-44-B-b

rạch Đường Chùa TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°24'40'' 105°58'26'' 10°23'53'' 105°58'04'' C-48-44-B-b

rạch Hồng Si Na TV xã Hậu Mỹ Trinh H. Cái Bè 10°24'52'' 105°58'15'' 10°24'15'' 105°57'36'' C-48-44-B-b

ấp Hậu Hoa DC xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°23'48'' 106°00'51'' C-48-45-A-a

ấp Hậu Hòa DC xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°23'50'' 106°00'24'' C-48-45-A-a

ấp Hậu Thuận DC xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'58'' 106°00'03'' C-48-45-A-a

ấp Hậu Vinh DC xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'44'' 106°00'03'' C-48-45-A-a

ấp Khu Phố Cầu Xéo DC xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°21'59'' 106°00'24'' C-48-45-A-c

Quốc lộ 1 KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d; C-48-45-A-c

Đường tỉnh 863 KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°21'57'' 106°00'35'' 10°27'07'' 105°53'57'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a;

Đường tỉnh 869 KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'01'' 106°00'58'' 10°30'43'' 105°58'03'' C-48-45-A-a

cầu Thông Lưu KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°21'55'' 106°00'17'' C-48-45-A-c

chùa An Thạnh KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'09'' 106°00'28'' C-48-45-A-c

chùa Kế Ân KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°23'28'' 106°00'17'' C-48-45-A-a

Page 29: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

chùa Phước Long KX xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°24'03'' 106°00'42'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°23'29'' 105°59'47'' 10°23'59'' 105°59'42'' C-48-44-B-b

Kênh 7 TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d;

Kênh 28 TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Đất Sét TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°24'05'' 106°00'04'' 10°23'29'' 105°58'34'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

rạch Mả Voi TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°23'03'' 106°00'46'' 10°23'38'' 106°00'32'' C-48-45-A-a

rạch Thủ Ngữ TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°24'54'' 106°01'22'' 10°23'56'' 106°00'22'' C-48-45-A-a

sông Thông Lưu TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'21'' 105°59'57'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-44-B-d; C-48-45-A-c

sông Trà Lọt TV xã Hậu Thành H. Cái Bè 10°22'21'' 105°59'57'' 10°19'38'' 106°00'04'' C-48-44-B-d

Ấp Bình DC xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'35'' 105°54'41'' C-48-44-B-d

Ấp Hòa DC xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'18'' 105°56'11'' C-48-44-B-d

ấp Khu Phố DC xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°16'58'' 105°53'51'' C-48-44-B-d

Ấp Nhất DC xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'10'' 105°53'31'' C-48-44-B-d

Ấp Thống DC xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'34'' 105°53'33'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Đường huyện 74B KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'07'' 105°54'22'' 10°19'43'' 105°57'39'' C-48-44-B-d

Cầu Chéo KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'25'' 105°54'11'' C-48-44-B-d

cầu Mỹ Hưng KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'29'' 105°53'32'' C-48-44-B-d

cầu Mỹ Thuận KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

cầu Nước Đục KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'20'' 105°53'33'' C-48-44-B-d

cầu Rạch Giồng KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'53'' 105°53'29'' C-48-44-B-d

chùa Giác Chơn KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'49'' 105°54'14'' C-48-44-B-d

chùa Thiền Lâm KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'30'' 105°54'21'' C-48-44-B-d

chùa Trường Mai KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'31'' 105°53'12'' C-48-44-B-d

đình Hòa Lộc KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'38'' 105°56'44'' C-48-44-B-d

đình Mỹ Hưng KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'51'' 105°55'19'' C-48-44-B-d

đình thần Mỹ Thuận KX xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'18'' 105°53'32'' C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'47'' 105°54'23'' 10°18'17'' 105°55'23'' C-48-44-B-d

rạch Bà Thơ TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°19'33'' 105°57'13'' 10°18'49'' 105°56'50'' C-48-44-B-d

rạch Bào Dông TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'47'' 105°54'12'' 10°18'35'' 105°55'30'' C-48-44-B-d

rạch Cả Sơn TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°19'11'' 105°56'43'' 10°18'33'' 105°56'45'' C-48-44-B-d

Rạch Giồng TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'03'' 105°54'00'' 10°17'40'' 105°52'42'' C-48-44-B-d

rạch Khe Đức TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°16'50'' 105°53'46'' 10°16'50'' 105°54'20'' C-48-44-B-d

rạch Mương Điều TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'03'' 105°54'00'' 10°17'25'' 105°54'12'' C-48-44-B-d

rạch Mỹ Hưng TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'24'' 105°53'53'' 10°17'27'' 105°52'54'' C-48-44-B-d

rạch Thủ Luông TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'12'' 105°52'51'' 10°17'34'' 105°52'45'' C-48-44-B-d

Rạch Tre TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°18'30'' 105°56'11'' 10°19'00'' 105°55'59'' C-48-44-B-d

rạch Xóm Chiếu TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'44'' 105°55'18'' 10°18'45'' 105°55'46'' C-48-44-B-d

Sông Tiền TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-d

sông Vàm Cổ Lịch TV xã Hòa Hưng H. Cái Bè 10°17'24'' 105°53'53'' 10°17'38'' 105°55'30'' C-48-44-B-d

Kênh 28 TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

Page 30: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Hòa Điền DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°23'43'' 105°58'39'' C-48-44-B-b

ấp Hòa Hảo DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'40'' 105°59'43'' C-48-44-B-d

ấp Hòa Lược DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'21'' 105°59'27'' C-48-44-B-d

ấp Hòa Phú DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°22'37'' 105°58'55'' C-48-44-B-b

ấp Hòa Phúc DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'41'' 105°59'02'' C-48-44-B-d

ấp Hòa Quý DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'44'' 106°00'03'' C-48-44-B-d

ấp Khu Phố DC xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'50'' 105°59'16'' C-48-44-B-d

Đường huyện 71B KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'44'' 105°59'01'' 10°19'50'' 105°57'37'' C-48-44-B-d

Đường tỉnh 863 KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'57'' 106°00'35'' 10°27'07'' 105°53'57'' C-48-44-B-b

Quốc lộ 1 KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

cầu Bà Phú KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'49'' 105°59'36'' C-48-44-B-d

cầu Bà Sáu KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'06'' 105°58'33'' C-48-44-B-d

Cầu Khum KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'30'' 105°58'06'' C-48-44-B-d

cầu Trà Lọt KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'47'' 105°59'21'' C-48-44-B-d

chùa Thanh Liêm KX xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'10'' 105°58'23'' C-48-44-B-d

kênh Cầu Cống TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'28'' 105°58'47'' 10°20'39'' 105°58'40'' C-48-44-B-d

kênh Cây Tràm TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°23'51'' 105°58'07'' 10°22'58'' 105°57'31'' C-48-44-B-b

kênh Cứu Khổ TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'38'' 105°59'30'' 10°19'50'' 105°57'50'' C-48-44-B-d

rạch A Rặt TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°23'41'' 105°58'19'' 10°22'54'' 105°57'34'' C-48-44-B-b

rạch Bà Giang TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°19'40'' 106°00'50'' 10°20'25'' 106°01'00'' C-48-45-A-c

rạch Bà Hợp TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°20'35'' 106°01'20'' 10°20'31'' 105°59'50'' C-48-44-B-d; C-48-45-A-c

rạch Cây Da TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°21'15'' 106°00'04'' 10°21'30'' 106°00'39'' C-48-45-A-c

Rạch Chùa TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°24'33'' 105°58'20'' 10°23'57'' 105°59'11'' C-48-44-B-b

Rạch Chùa TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°22'41'' 105°58'59'' 10°21'46'' 105°57'53'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Đập Lớn TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°22'51'' 105°58'17'' 10°22'21'' 105°58'27'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Đất Sét TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°24'05'' 106°00'04'' 10°23'29'' 105°58'34'' C-48-44-B-b

rạch Đường Chùa TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°24'40'' 105°58'26'' 10°23'53'' 105°58'04'' C-48-44-B-b

rạch Ông Tà TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°24'12'' 105°58'23'' 10°23'41'' 105°58'38'' C-48-44-B-b

Sông Tiền TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-d; C-48-45-A-c

sông Trà Lọt TV xã Hòa Khánh H. Cái Bè 10°22'21'' 105°59'57'' 10°19'38'' 106°00'04'' C-48-44-B-d; C-48-45-A-c

Kênh 1000 TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°23'33'' 105°55'47'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°22'25'' 105°55'52'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Hưng A DC xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'00'' 105°56'35'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Hưng C DC xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'59'' 105°56'11'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Phú DC xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°20'04'' 105°58'02'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Quới DC xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'20'' 105°57'19'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Đường huyện 71B KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'44'' 105°59'01'' 10°19'50'' 105°57'37'' C-48-44-B-d

cầu Ông Hưng KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'05'' 105°56'28'' C-48-44-B-d

Page 31: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

cầu Ông Vẽ KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'22'' 105°57'00'' C-48-44-B-d

chợ Cái Thia KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°19'52'' 105°57'41'' C-48-44-B-d

chùa Khải Tường KX xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°20'12'' 105°57'19'' C-48-44-B-d

kênh Cứu Khổ TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°20'38'' 105°59'30'' 10°19'50'' 105°57'50'' C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°23'11'' 105°54'54'' C-48-44-B-b

kênh Kỳ Đà TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°24'21'' 105°54'34'' 10°23'21'' 105°56'10'' C-48-44-B-b

Kênh Lạc TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°22'25'' 105°56'25'' 10°21'25'' 105°56'57'' C-48-44-B-d

Kênh Mới TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'03'' 105°56'33'' 10°20'21'' 105°57'11'' C-48-44-B-d

kênh Mười Thước TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°24'04'' 105°54'50'' 10°24'03'' 105°56'06'' C-48-44-B-b

kênh Năm Ty TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°24'05'' 105°54'24'' 10°23'20'' 105°55'11'' C-48-44-B-b

kênh Tám Luân TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°24'07'' 105°55'28'' 10°23'33'' 105°55'47'' C-48-44-B-b

rạch Bà Năm TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°22'28'' 105°56'01'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-d

rạch Cây Gáo TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°23'09'' 105°55'30'' 10°23'03'' 105°56'13'' C-48-44-B-b

rạch Lý Sỏi TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'03'' 105°56'31'' 10°20'28'' 105°56'38'' C-48-44-B-d

rạch Ông Hưng TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'43'' 105°55'56'' 10°20'56'' 105°56'55'' C-48-44-B-d

rạch Xẻo Muồng TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°22'34'' 105°56'17'' 10°21'40'' 105°54'43'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Xẻo Tre TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°22'24'' 105°56'18'' 10°22'16'' 105°57'27'' C-48-44-B-d

sông Cái Cối TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°19'21'' 105°49'27'' 10°19'51'' 105°58'06'' C-48-44-B-d

sông Mỹ Đức Tây TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'42'' 105°53'44'' 10°19'46'' 105°57'39'' C-48-44-B-d

sông Mỹ Thiện TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°24'24'' 105°57'25'' 10°21'17'' 105°57'05'' C-48-44-B-d

sông Ông Vẽ TV xã Mỹ Đức Đông H. Cái Bè 10°21'33'' 105°56'25'' 10°20'20'' 105°57'11'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

ấp Mỹ An DC xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'51'' 105°53'32'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Nghĩa 1 DC xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'08'' 105°55'35'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Nghĩa 2 DC xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°22'48'' 105°54'54'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Thạnh DC xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'17'' 105°57'05'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Tường DC xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'35'' 105°56'18'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

cầu Mỹ Đức Tây KX xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'39'' 105°55'39'' C-48-44-B-d

chợ Mỹ Đức Tây KX xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'39'' 105°55'35'' C-48-44-B-d

Kênh 5 TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°21'42'' 105°53'44'' C-48-44-B-d

Kênh 15 TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'20'' 105°55'11'' 10°22'16'' 105°55'18'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

Kênh 20 TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'13'' 105°54'05'' 10°22'01'' 105°54'47'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

Kênh 500 TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°22'25'' 105°55'52'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°23'11'' 105°54'54'' C-48-44-B-b

Kênh Mới TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'03'' 105°56'33'' 10°20'21'' 105°57'11'' C-48-44-B-d

kênh Ông Huyện TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'18'' 105°53'25'' 10°23'04'' 105°54'58'' C-48-44-B-b

kênh Xẻo Xịn TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'50'' 105°54'11'' 10°21'55'' 105°54'53'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Bà Thiên TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'42'' 105°53'44'' 10°21'00'' 105°53'56'' C-48-44-B-d

rạch Bà Vệ TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'04'' 105°56'29'' 10°19'35'' 105°56'57'' C-48-44-B-d

Page 32: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Cầu Móng TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'11'' 105°56'23'' 10°20'34'' 105°56'00'' C-48-44-B-d

rạch Cây Gáo TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°23'09'' 105°55'30'' 10°23'03'' 105°56'13'' C-48-44-B-b

Rạch Chùa TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°22'16'' 105°55'50'' 10°21'12'' 105°55'10'' C-48-44-B-d

rạch Lý Sỏi TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'03'' 105°56'31'' 10°20'28'' 105°56'38'' C-48-44-B-d

Rạch Miễu TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'35'' 105°53'48'' 10°20'03'' 105°55'08'' C-48-44-B-d

rạch Năm Chuyền TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°22'31'' 105°54'13'' 10°22'30'' 105°53'17'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Ong Đống TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'43'' 105°55'56'' 10°20'57'' 105°55'22'' C-48-44-B-d

rạch Ông Giáo TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°22'05'' 105°55'48'' 10°22'11'' 105°55'07'' C-48-44-B-d

rạch Ông Hưng TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'43'' 105°55'56'' 10°20'56'' 105°56'55'' C-48-44-B-d

rạch Ông Sáu TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'28'' 105°56'39'' 10°20'04'' 105°56'29'' C-48-44-B-d

Rạch Thọ TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'13'' 105°56'18'' 10°19'53'' 105°55'56'' C-48-44-B-d

rạch Vàm Nhựa TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°20'38'' 105°55'40'' 10°20'18'' 105°55'23'' C-48-44-B-d

rạch Xẻo Muồng TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°22'34'' 105°56'17'' 10°21'40'' 105°54'43'' C-48-44-B-d

sông Mỹ Đức Tây TV xã Mỹ Đức Tây H. Cái Bè 10°21'42'' 105°53'44'' 10°19'46'' 105°57'39'' C-48-44-B-d

Kênh 8 TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°29'24'' 105°57'53'' 10°21'29'' 106°00'49'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

ấp Mỹ Chánh A DC xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°25'20'' 106°01'03'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Chánh B DC xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°26'26'' 106°00'56'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Thuận DC xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'38'' 106°01'15'' C-48-45-A-a

ấp Mỹ Trung DC xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'28'' 106°01'25'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

kênh Bà Rằng TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'09'' 106°01'21'' 10°25'17'' 106°02'02'' C-48-45-A-a

kênh Cầu Cháy TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°25'37'' 106°01'19'' 10°25'02'' 106°00'47'' C-48-45-A-a

kênh Cầu Ngang TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'10'' 106°02'21'' 10°22'58'' 106°01'38'' C-48-45-A-a

kênh Cây Dầu TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°26'35'' 106°00'23'' 10°25'37'' 106°01'19'' C-48-45-A-a

kênh Cây Dương TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°26'03'' 106°01'31'' 10°25'37'' 106°01'19'' C-48-45-A-a

kênh Đường Mới TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'41'' 106°01'33'' 10°25'32'' 106°01'52'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°27'34'' 105°59'31'' 10°26'35'' 106°00'23'' C-48-45-A-a

kênh Một Thước TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°28'06'' 105°59'55'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-44-B-b; C-48-45-A-a

rạch Đuôi Tre TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'14'' 106°01'36'' 10°24'25'' 106°02'05'' C-48-45-A-a

rạch Đường Trà TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°25'43'' 106°01'45'' 10°24'54'' 106°01'22'' C-48-45-A-a

rạch Thủ Ngữ TV xã Mỹ Hội H. Cái Bè 10°24'54'' 106°01'22'' 10°23'56'' 106°00'22'' C-48-45-A-a

ấp Lợi Nhơn DC xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'42'' 105°52'34'' C-48-44-B-d

ấp Lợi Trinh DC xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'51'' 105°53'17'' C-48-44-B-d

ấp Lợi Tường DC xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°22'52'' 105°52'56'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ An DC xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'10'' 105°55'06'' C-48-44-B-d

Đường tỉnh 861 KX xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°20'16'' 105°54'55'' 10°27'02'' 105°53'53'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d; C-48-44-B-b

Kênh 5 TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°21'42'' 105°53'44'' C-48-44-B-d

kênh Đòn Dong TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°22'50'' 105°52'55'' 10°21'47'' 105°52'57'' C-48-44-B-d

kênh Mương Điều TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'58'' 105°53'17'' 10°21'38'' 105°52'32'' C-48-44-B-d

kênh Ông Huyện TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°23'18'' 105°53'25'' 10°23'04'' 105°54'58'' C-48-44-B-b

Page 33: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Kênh Phèn TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°22'55'' 105°52'03'' 10°23'01'' 105°50'55'' C-48-44-B-a

kênh Út Trân TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°23'45'' 105°51'45'' 10°23'24'' 105°53'26'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

rạch Bà Phó TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°23'29'' 105°52'48'' 10°22'24'' 105°52'15'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b; C-48-44-B-c

rạch Bà Thiên TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'42'' 105°53'44'' 10°21'00'' 105°53'56'' C-48-44-B-d

rạch Bà Thơ TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'44'' 105°53'37'' 10°21'06'' 105°53'10'' C-48-44-B-d

rạch Bang Mậu TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°22'04'' 105°52'22'' 10°20'58'' 105°51'49'' C-48-44-B-c

rạch Đồn Điền TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'00'' 105°53'56'' 10°20'59'' 105°53'23'' C-48-44-B-d

Rạch Miễu TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'35'' 105°53'48'' 10°20'03'' 105°55'08'' C-48-44-B-d

rạch Năm Chuyền TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°22'31'' 105°54'13'' 10°22'30'' 105°53'17'' C-48-44-B-d

rạch Nhà Thờ TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'00'' 105°53'56'' 10°20'38'' 105°54'02'' C-48-44-B-d

rạch Ông Cha TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°23'34'' 105°52'24'' 10°23'01'' 105°52'01'' C-48-44-B-a

rạch Sáu Bình TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°23'10'' 105°52'06'' 10°22'42'' 105°53'20'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

sông Bờ Gòn TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°21'20'' 105°52'43'' 10°19'38'' 105°52'53'' C-48-44-B-d

sông Cổ Cò TV xã Mỹ Lợi A H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°20'04'' 105°55'04'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-c; C-48-44-B-d

Kênh 5 TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°21'42'' 105°53'44'' C-48-44-B-b

Kênh 20 TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'42'' 105°52'42'' 10°25'28'' 105°53'11'' C-48-44-B-b

Kênh 1000 TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'19'' 105°52'02'' 10°26'05'' 105°53'47'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

ấp Hưng Lợi DC xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'00'' 105°51'20'' C-48-44-B-a

ấp Lợi Nhơn DC xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°23'31'' 105°51'53'' C-48-44-B-a

ấp Lợi Thuận DC xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'11'' 105°53'30'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Thạnh DC xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'54'' 105°51'53'' C-48-44-B-a

Đường tỉnh 861 KX xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°20'16'' 105°54'55'' 10°27'02'' 105°53'53'' C-48-44-B-b

Nông trường Cải Tạo KX xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'00'' 105°52'42'' C-48-44-B-b

kênh Ba Thước TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'22'' 105°52'46'' 10°24'43'' 105°52'25'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

Kênh Cùng TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°23'43'' 105°51'46'' 10°22'01'' 105°51'09'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-c

Kênh Kho TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°25'14'' 105°52'08'' 10°24'24'' 105°53'34'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp B

TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'12'' 10°24'30'' 105°51'28'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

Kênh Phèn TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°22'55'' 105°52'03'' 10°23'01'' 105°50'55'' C-48-44-B-a

kênh Tám Thước TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°25'50'' 105°52'42'' 10°25'07'' 105°53'39'' C-48-44-B-b

kênh Út Trân TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°23'45'' 105°51'45'' 10°23'24'' 105°53'26'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-b

rạch Đập Lớn TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°22'19'' 105°50'40'' 10°22'01'' 105°51'09'' C-48-44-B-c

rạch Ông Cha TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°23'34'' 105°52'24'' 10°23'01'' 105°52'01'' C-48-44-B-a

Rạch Ruộng TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°19'26'' 105°50'13'' C-48-44-B-a; C-48-44-B-c

sông Cổ Cò TV xã Mỹ Lợi B H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°20'04'' 105°55'04'' C-48-44-B-a

ấp Lương Lễ DC xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'32'' 105°55'32'' C-48-44-B-d

Page 34: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Lương Ngãi DC xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'59'' 105°55'49'' C-48-44-B-d

ấp Lương Nhơn DC xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'39'' 105°57'21'' C-48-44-B-d

ấp Lương Tín DC xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'29'' 105°56'59'' C-48-44-B-d

ấp Lương Trí DC xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'59'' 105°55'53'' C-48-44-B-d

chùa Phước Khánh KX xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'53'' 105°55'47'' C-48-44-B-d

chùa Vạn Linh KX xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'44'' 105°55'32'' C-48-44-B-d

đình Mỹ Lương KX xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'43'' 105°57'29'' C-48-44-B-d

Đường huyện 74B KX xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°17'07'' 105°54'22'' 10°19'43'' 105°57'39'' C-48-44-B-d

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°17'47'' 105°54'23'' 10°18'17'' 105°55'23'' C-48-44-B-d

ngọn Ngả Cái TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'19'' 105°55'12'' 10°19'24'' 105°55'37'' C-48-44-B-d

rạch Bà Đương TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'16'' 105°56'19'' 10°19'37'' 105°56'30'' C-48-44-B-d

rạch Ba Khía TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'52'' 105°56'15'' 10°19'12'' 105°56'02'' C-48-44-B-d

rạch Bà Rồng TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'47'' 105°57'20'' 10°19'33'' 105°57'11'' C-48-44-B-d

rạch Bà Thơ TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'33'' 105°57'13'' 10°18'49'' 105°56'50'' C-48-44-B-d

rạch Bà Tồn TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'25'' 105°56'39'' 10°19'16'' 105°56'03'' C-48-44-B-d

rạch Bà Vệ TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'04'' 105°56'29'' 10°19'35'' 105°56'57'' C-48-44-B-d

rạch Bào Dông TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°17'47'' 105°54'12'' 10°18'35'' 105°55'30'' C-48-44-B-d

rạch Cả Sơn TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'11'' 105°56'43'' 10°18'33'' 105°56'45'' C-48-44-B-d

rạch Cầu Móng TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'11'' 105°56'23'' 10°20'34'' 105°56'00'' C-48-44-B-d

rạch Cây Thị TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'02'' 105°56'32'' 10°19'42'' 105°56'16'' C-48-44-B-d

rạch Lòng Ao TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'51'' 105°58'00'' 10°19'07'' 105°57'24'' C-48-44-B-d

Rạch Miễu TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°21'35'' 105°53'48'' 10°20'03'' 105°55'08'' C-48-44-B-d

rạch Mù U TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'13'' 105°55'11'' 10°19'48'' 105°56'06'' C-48-44-B-d

rạch Nhà Thờ TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'49'' 105°55'22'' 10°18'37'' 105°55'34'' C-48-44-B-d

rạch Ông Sáu TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'02'' 105°56'39'' 10°19'37'' 105°56'33'' C-48-44-B-d

rạch Ông Văn TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'23'' 105°55'20'' 10°19'56'' 105°55'19'' C-48-44-B-d

Rạch Thọ TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'13'' 105°56'18'' 10°19'53'' 105°55'56'' C-48-44-B-d

Rạch Tre TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'30'' 105°56'11'' 10°19'00'' 105°55'59'' C-48-44-B-d

rạch Vàm Nhựa TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°20'38'' 105°55'40'' 10°20'18'' 105°55'23'' C-48-44-B-d

rạch Xẻo Quế TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'36'' 105°56'38'' 10°19'11'' 105°56'43'' C-48-44-B-d

rạch Xóm Chiếu TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°17'44'' 105°55'18'' 10°18'45'' 105°55'46'' C-48-44-B-d

sông Cái Cối TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°19'21'' 105°49'27'' 10°19'51'' 105°58'06'' C-48-44-B-d

sông Mỹ Đức Tây TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°21'42'' 105°53'44'' 10°19'46'' 105°57'39'' C-48-44-B-d

sông Ông Mẻ TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°18'35'' 105°55'30'' 10°19'42'' 105°56'16'' C-48-44-B-d

Sông Tiền TV xã Mỹ Lương H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-d

kênh Tám Thước xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'07'' 105°54'51'' 10°24'26'' 105°56'07'' C-48-44-B-b

Ấp 1 DC xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'39'' 105°53'45'' C-48-44-B-b

Ấp 2 DC xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'32'' 105°56'05'' C-48-44-B-b

Ấp 3 DC xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'56'' 105°53'32'' C-48-44-B-b

Ấp 4 DC xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'39'' 105°54'25'' C-48-44-B-b

Nông trường 207 KX xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'53'' 105°54'24'' C-48-44-B-b

Nông trường Huyện Đội

KX xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'12'' 105°55'06'' C-48-44-B-b

Page 35: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Kênh 2 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'50'' 105°55'22'' 10°25'53'' 105°55'31'' C-48-44-B-b

Kênh 3 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'57'' 105°55'10'' 10°25'58'' 105°55'23'' C-48-44-B-b

Kênh 4 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'03'' 105°54'59'' 10°26'04'' 105°55'17'' C-48-44-B-b

Kênh 5 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°21'42'' 105°53'44'' C-48-44-B-b

Kênh 20 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'16'' 105°53'37'' 10°26'09'' 105°55'10'' C-48-44-B-b

Kênh 300 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'46'' 105°53'55'' 10°26'58'' 105°54'06'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'05'' 105°55'46'' 10°25'08'' 105°55'52'' C-48-44-B-b

Kênh 1000 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'13'' 105°55'35'' 10°24'07'' 105°55'32'' C-48-44-B-b

Kênh 1000 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°26'10'' 105°53'48'' 10°25'08'' 105°55'52'' C-48-44-B-b

kênh 7 Giàu TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'25'' 105°54'26'' 10°25'56'' 105°54'35'' C-48-44-B-b

kênh 8 Gon TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'16'' 105°54'39'' 10°25'46'' 105°54'48'' C-48-44-B-b

kênh 1 Tháng 5 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°25'53'' 105°53'46'' 10°25'07'' 105°54'51'' C-48-44-B-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'37'' 105°53'36'' 10°24'07'' 105°54'26'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'33'' 105°55'36'' 10°23'11'' 105°54'54'' C-48-44-B-b

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'27'' 105°53'34'' 10°23'50'' 105°54'11'' C-48-44-B-b

kênh Kỳ Đà TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'21'' 105°54'34'' 10°23'21'' 105°56'10'' C-48-44-B-b

kênh Mười Thước TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'04'' 105°54'50'' 10°24'03'' 105°56'06'' C-48-44-B-b

kênh Năm Ty TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°24'05'' 105°54'24'' 10°23'20'' 105°55'11'' C-48-44-B-b

kênh Ông Huyện TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'18'' 105°53'25'' 10°23'04'' 105°54'58'' C-48-44-B-b

kênh Xẻo Xịn TV xã Mỹ Tân H. Cái Bè 10°23'50'' 105°54'11'' 10°21'55'' 105°54'53'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Hiệp DC xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°26'32'' 105°53'24'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Hòa DC xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°28'11'' 105°54'59'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Thị A DC xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'57'' 105°55'28'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Thị B DC xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'42'' 105°55'41'' C-48-44-B-b

Đường tỉnh 861 KX xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°20'16'' 105°54'55'' 10°27'02'' 105°53'53'' C-48-44-B-b

Đường tỉnh 863 KX xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°21'57'' 106°00'35'' 10°27'07'' 105°53'57'' C-48-44-B-b

Kênh 1 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'13'' 105°55'35'' 10°25'48'' 105°55'37'' C-48-44-B-b

Kênh 2 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°24'50'' 105°55'22'' 10°25'53'' 105°55'31'' C-48-44-B-b

Kênh 3 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°24'57'' 105°55'10'' 10°25'58'' 105°55'23'' C-48-44-B-b

Kênh 4 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'03'' 105°54'59'' 10°26'04'' 105°55'17'' C-48-44-B-b

Kênh 5 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°21'42'' 105°53'44'' C-48-44-B-b

Kênh 20 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°23'16'' 105°53'37'' 10°26'09'' 105°55'10'' C-48-44-B-b

Kênh 28 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

Kênh 300 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'46'' 105°53'55'' 10°26'58'' 105°54'06'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°24'05'' 105°55'46'' 10°25'08'' 105°55'52'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'40'' 105°52'55'' 10°26'32'' 105°53'51'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'19'' 105°55'54'' 10°26'39'' 105°53'51'' C-48-44-B-b

Kênh 1000 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°26'10'' 105°53'48'' 10°25'08'' 105°55'52'' C-48-44-B-b

Kênh 1000 TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°24'19'' 105°52'02'' 10°26'05'' 105°53'47'' C-48-44-B-b

Kênh 2 Tuấn TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'46'' 105°54'48'' 10°26'18'' 105°54'58'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b

Kênh 6 Đàn TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'56'' 105°54'35'' 10°26'28'' 105°54'45'' C-48-44-B-b

Page 36: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Kênh 500 - Bằng Lăng TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°28'30'' 105°55'59'' 10°25'37'' 105°55'50'' C-48-44-B-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp B

TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°30'35'' 105°57'12'' 10°24'30'' 105°51'28'' C-48-44-B-b

kênh Sáu Khanh TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'10'' 105°55'44'' 10°25'38'' 105°55'49'' C-48-44-B-b

kênh Tám Thước TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'50'' 105°52'42'' 10°25'07'' 105°53'39'' C-48-44-B-b

Kênh Trà TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°27'19'' 105°55'12'' 10°27'10'' 105°56'15'' C-48-44-B-b

Kênh Trà TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°28'00'' 105°54'45'' 10°26'09'' 105°55'10'' C-48-44-B-b

kênh Tư Cơ TV xã Mỹ Trung H. Cái Bè 10°25'08'' 105°55'52'' 10°25'33'' 105°55'56'' C-48-44-B-b

Ấp 1 DC xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'47'' 105°50'43'' C-48-44-B-c

Ấp 2 DC xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'13'' 105°50'10'' C-48-44-B-c

Ấp 3 DC xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'09'' 105°49'56'' C-48-44-B-c

Ấp 4 DC xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'42'' 105°49'25'' C-48-44-B-c

Quốc lộ 30 KX xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'14'' 105°53'19'' 10°19'49'' 105°49'00'' C-48-44-B-c

cầu Cái Lân KX xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'45'' 105°49'12'' C-48-44-B-c

sông Bún Lòng Chảo TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'54'' 105°51'26'' 10°19'52'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

rạch Bờ Tre TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'54'' 105°50'10'' 10°20'43'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

sông Cái Lân TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'16'' 105°49'26'' 10°19'16'' 105°49'29'' C-48-44-B-c

Kênh Đào TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'18'' 105°48'50'' 10°21'19'' 105°48'56'' C-48-44-B-c

Rạch Đào TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'01'' 105°51'09'' 10°19'08'' 105°51'06'' C-48-44-B-c

Rạch Đập TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'18'' 105°50'01'' 10°20'03'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

rạch Đập Lớn TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'19'' 105°50'40'' 10°22'01'' 105°51'09'' C-48-44-B-c

rạch Đập Nhỏ TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'32'' 105°50'05'' 10°20'28'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

rạch Đội Chín TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'11'' 105°49'02'' 10°20'10'' 105°49'13'' C-48-44-B-c

Rạch Giồng TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'54'' 105°51'26'' 10°18'47'' 105°52'01'' C-48-44-B-c

kênh Hội Đồng Tường TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'19'' 105°48'56'' 10°21'01'' 105°49'06'' C-48-44-B-c

rạch Kinh Ranh TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'18'' 105°48'50'' 10°22'02'' 105°50'34'' C-48-44-B-c

rạch Ngả Cạn TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'03'' 105°51'05'' 10°19'54'' 105°51'26'' C-48-44-B-c

rạch Ngả Mướp TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'45'' 105°49'22'' 10°21'21'' 105°50'19'' C-48-44-B-c

rạch Nước Son TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'03'' 105°50'09'' 10°21'32'' 105°49'55'' C-48-44-B-c

rạch Ông Bích TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'38'' 105°49'27'' 10°20'30'' 105°50'04'' C-48-44-B-c

rạch Ông Hách TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'42'' 105°50'06'' 10°20'32'' 105°50'28'' C-48-44-B-c

rạch Ông Hội TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°20'38'' 105°49'27'' 10°20'09'' 105°49'13'' C-48-44-B-c

rạch Ông Tám Liệt TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°22'04'' 105°49'58'' 10°21'36'' 105°49'44'' C-48-44-B-c

cầu Rạch Đào KX xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'37'' 105°51'08'' C-48-44-B-c

cầu Rạch Ruộng KX xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°19'37'' 105°50'10'' C-48-44-B-c

Rạch Ruộng TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°19'26'' 105°50'13'' C-48-44-B-c

kênh Trần Văn Thế TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'36'' 105°49'43'' 10°20'38'' 105°49'27'' C-48-44-B-c

rạch Vàm Xoay TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'29'' 105°50'57'' 10°20'49'' 105°50'52'' C-48-44-B-c

Rạch Xộp TV xã Tân Hưng H. Cái Bè 10°21'21'' 105°50'19'' 10°21'28'' 105°51'06'' C-48-44-B-c

Ấp 1 DC xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'23'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

Ấp 2 DC xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'04'' 105°50'55'' C-48-44-B-c

Ấp 3 DC xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'58'' 105°49'40'' C-48-44-B-c

Ấp 4 DC xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'35'' 105°49'47'' C-48-44-B-c

Page 37: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Quốc lộ 30 KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'14'' 105°53'19'' 10°19'49'' 105°49'00'' C-48-44-B-c

cầu Cái Lân KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'45'' 105°49'12'' C-48-44-B-c

chùa Hội Phước KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'50'' 105°51'15'' C-48-44-B-c

cầu Rạch Đào KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'37'' 105°51'08'' C-48-44-B-c

cầu Rạch Giồng KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'26'' 105°52'05'' C-48-44-B-c

cầu Rạch Ruộng KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'37'' 105°50'10'' C-48-44-B-c

chùa Thiền Quang KX xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'34'' 105°50'48'' C-48-44-B-c

rạch Bà Rớ TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'03'' 105°51'41'' 10°18'41'' 105°51'33'' C-48-44-B-c

rạch Cả Nghị TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'06'' 105°51'00'' 10°18'52'' 105°50'52'' C-48-44-B-c

rạch Cái Sơn TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'46'' 105°51'18'' 10°18'35'' 105°50'17'' C-48-44-B-c

sông Cái Cối TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'21'' 105°49'27'' 10°19'51'' 105°58'06'' C-48-44-B-c

sông Cái Lân TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°22'16'' 105°49'26'' 10°19'16'' 105°49'29'' C-48-44-B-c

sông Cái Nhỏ TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'24'' 105°48'55'' 10°18'15'' 105°50'32'' C-48-44-B-c

rạch Di Dách TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'52'' 105°50'52'' 10°18'40'' 105°50'51'' C-48-44-B-c

Rạch Đào TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°22'01'' 105°51'09'' 10°19'08'' 105°51'06'' C-48-44-B-c

rạch Đường Nước TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'08'' 105°49'42'' 10°18'15'' 105°50'03'' C-48-44-B-c

Rạch Giồng TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'54'' 105°51'26'' 10°18'47'' 105°52'01'' C-48-44-B-c

rạch Lòng Ống TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'37'' 105°48'57'' 10°19'37'' 105°49'04'' C-48-44-B-c

rạch Mích Nhỏ TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°19'22'' 105°51'25'' 10°19'11'' 105°51'05'' C-48-44-B-c

rạch Ông Điệp TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'24'' 105°51'57'' 10°18'36'' 105°51'47'' C-48-44-B-c

rạch Ông Ngàn TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°18'33'' 105°51'03'' 10°18'09'' 105°51'04'' C-48-44-B-c

Rạch Ruộng TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°24'30'' 105°51'28'' 10°19'26'' 105°50'13'' C-48-44-B-c

Sông Tiền TV xã Tân Thanh H. Cái Bè 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-44-B-c

ấp Mỹ Hưng DC xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'59'' 105°58'15'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Long DC xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'03'' 105°57'22'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Phú DC xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'07'' 105°58'01'' C-48-44-B-d

ấp Mỹ Phúc DC xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'38'' 105°57'22'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Quới DC xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'55'' 105°57'17'' C-48-44-B-d

Quốc lộ 1 KX xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-44-B-d

Đường huyện 71B KX xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'44'' 105°59'01'' 10°19'50'' 105°57'37'' C-48-44-B-d

Cầu Khum KX xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°20'30'' 105°58'06'' C-48-44-B-d

cầu Mỹ Thiện KX xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'35'' 105°57'57'' C-48-44-B-d

kênh 28 TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch A Rặt TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°23'41'' 105°58'19'' 10°22'54'' 105°57'34'' C-48-44-B-b

rạch Cái Sơn TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'46'' 105°57'40'' 10°22'34'' 105°56'17'' C-48-44-B-b

kênh Cây Tràm TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°23'51'' 105°58'07'' 10°22'58'' 105°57'31'' C-48-44-B-b

Rạch Chùa TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'41'' 105°58'59'' 10°21'46'' 105°57'53'' C-48-44-B-d

kênh Chuồng Trâu TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'45'' 105°57'50'' 10°22'59'' 105°58'13'' C-48-44-B-b

kênh Đập Giữa TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°21'07'' 105°58'30'' 10°20'56'' 105°58'07'' C-48-44-B-d

rạch Đập Lớn TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'51'' 105°58'17'' 10°22'21'' 105°58'27'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

rạch Đập Nhỏ TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'48'' 105°58'07'' 10°22'21'' 105°58'22'' C-48-44-B-b;

Page 38: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-44-B-d

Kênh Ngang TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°23'26'' 105°58'00'' 10°22'51'' 105°58'17'' C-48-44-B-d

rạch Ông Tà TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°24'00'' 105°57'56'' 10°23'02'' 105°57'21'' C-48-44-B-b

rạch Xẻo Tre TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°22'24'' 105°56'18'' 10°22'16'' 105°57'27'' C-48-44-B-d

sông Mỹ Thiện TV xã Thiện Trí H. Cái Bè 10°24'24'' 105°57'25'' 10°21'17'' 105°57'05'' C-48-44-B-b; C-48-44-B-d

ấp Mỹ Lược DC xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'11'' 105°57'38'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Trinh DC xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'23'' 105°57'17'' C-48-44-B-b

ấp Mỹ Tường DC xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°25'08'' 105°56'33'' C-48-44-B-b

Đường tỉnh 863 KX xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°21'57'' 106°00'35'' 10°27'07'' 105°53'57'' C-48-44-B-b

Kênh 6 - Bằng Lăng TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°32'14'' 105°56'24'' 10°21'33'' 105°56'25'' C-48-44-B-b

Kênh 28 TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°27'07'' 105°53'54'' 10°22'21'' 105°59'57'' C-48-44-B-b

Kênh 500 TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°29'39'' 105°56'41'' 10°25'09'' 105°56'27'' C-48-44-B-b

rạch Ba Khanh TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'10'' 105°57'42'' 10°23'48'' 105°57'00'' C-48-44-B-b

rạch Bà Tự TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°23'05'' 105°56'41'' 10°23'11'' 105°57'06'' C-48-44-B-b

rạch Cả Hang TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°23'47'' 105°56'08'' 10°23'57'' 105°56'50'' C-48-44-B-b

rạch Cả Lầy TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'26'' 105°56'07'' 10°24'17'' 105°56'49'' C-48-44-B-b

kênh Cây Tràm TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°25'45'' 105°57'21'' 10°24'25'' 105°58'14'' C-48-44-B-b

kênh Đồng Tượng TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°25'27'' 105°56'09'' 10°25'45'' 105°57'21'' C-48-44-B-b

kênh Đường Củi Lớn TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°28'45'' 105°56'54'' 10°24'31'' 105°57'16'' C-48-44-B-b

kênh Đường Củi Nhỏ TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°25'34'' 105°56'50'' 10°24'37'' 105°57'08'' C-48-44-B-b

rạch Đường Chùa TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'40'' 105°58'26'' 10°23'53'' 105°58'04'' C-48-44-B-b

rạch Hào Bá TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'54'' 105°56'46'' 10°24'22'' 105°56'52'' C-48-44-B-b

rạch Hồng Si Na TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'52'' 105°58'15'' 10°24'15'' 105°57'36'' C-48-44-B-b

sông Mỹ Thiện TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'24'' 105°57'25'' 10°21'17'' 105°57'05'' C-48-44-B-b

rạch Ông Tà TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'00'' 105°57'56'' 10°23'02'' 105°57'21'' C-48-44-B-b

rạch Sáu Đống TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°23'24'' 105°57'05'' 10°23'21'' 105°56'10'' C-48-44-B-b

rạch Sáu Lăng TV xã Thiện Trung H. Cái Bè 10°24'43'' 105°56'07'' 10°24'44'' 105°56'39'' C-48-44-B-b

ấp Bình Đức DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'23'' 106°05'41'' C-48-45-A-a

ấp Bình Hưng DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'07'' 106°04'26'' C-48-45-A-a

ấp Bình Long DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'24'' 106°04'13'' C-48-45-A-a

ấp Bình Ninh DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'27'' 106°04'47'' C-48-45-A-a

ấp Bình Phong DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°23'34'' 106°04'07'' C-48-45-A-a

ấp Bình Quới DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'54'' 106°04'58'' C-48-45-A-a

ấp Bình Sơn DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'20'' 106°05'28'' C-48-45-A-a

ấp Bình Thạnh DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'53'' 106°04'30'' C-48-45-A-a

ấp Bình Thới DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'38'' 106°05'46'' C-48-45-A-a

ấp Bình Tịnh DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'56'' 106°04'43'' C-48-45-A-a

ấp Bình Trị DC xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°23'49'' 106°04'44'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

Đường tỉnh 875B KX xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'55'' 106°05'01'' 10°19'22'' 106°03'06'' C-48-45-A-a

cầu Bình Phú KX xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'56'' 106°04'54'' C-48-45-A-a

kênh Bà Kai TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'40'' 106°05'09'' 10°25'49'' 106°05'26'' C-48-45-A-a

Page 39: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh Ban Dầy TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°30'13'' 106°03'55'' 10°25'14'' 106°04'58'' C-48-45-A-a

sông Bình Phú TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'14'' 106°04'58'' 10°24'05'' 106°03'25'' C-48-45-A-a

rạch Đập Chùa TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°23'55'' 106°04'38'' 10°24'32'' 106°04'17'' C-48-45-A-a

Rạch Giồng TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'18'' 106°03'59'' 10°23'30'' 106°03'11'' C-48-45-A-a

kênh Giồng Tre TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'46'' 106°04'59'' 10°19'25'' 106°03'06'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'08'' 106°05'53'' 10°26'37'' 106°04'23'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'29'' 106°05'30'' 10°25'48'' 106°04'53'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'48'' 106°06'09'' 10°28'39'' 106°04'19'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'53'' 106°04'54'' 10°23'43'' 106°05'34'' C-48-45-A-a

kênh Ông Bang TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'08'' 106°05'13'' 10°25'34'' 106°04'37'' C-48-45-A-a

rạch Ông Cha TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°24'40'' 106°03'31'' 10°24'10'' 106°03'34'' C-48-45-A-a

kênh Phú Thuận TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°27'03'' 106°05'26'' 10°27'10'' 106°04'31'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Tổng TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°29'00'' 106°05'28'' 10°26'12'' 106°05'29'' C-48-45-A-a

kênh Thầy Cai TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'14'' 106°05'52'' 10°25'38'' 106°06'04'' C-48-45-A-a

Kênh Tổng TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'39'' 106°06'08'' 10°25'42'' 106°06'10'' C-48-45-A-a

rạch Tham Rôn TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°22'35'' 106°04'52'' 10°23'17'' 106°03'50'' C-48-45-A-a

Rạch Tràm TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°25'54'' 106°06'44'' 10°25'14'' 106°04'58'' C-48-45-A-a

Rạch Tràm TV xã Bình Phú H. Cai Lậy 10°26'12'' 106°05'29'' 10°25'32'' 106°05'41'' C-48-45-A-a

Ấp 1 DC xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°23'00'' 106°04'31'' C-48-45-A-a

Ấp 2 DC xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°22'04'' 106°04'52'' C-48-45-A-c

Ấp 3 DC xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'11'' 106°05'40'' C-48-45-A-c

Ấp 4 DC xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'40'' 106°05'24'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 875B KX xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°24'55'' 106°05'01'' 10°19'22'' 106°03'06'' C-48-45-A-a

sông Ba Rài TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-a

rạch Cầu Ván TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'27'' 106°06'11'' 10°22'07'' 106°05'05'' C-48-45-A-c

rạch Cây Khế TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°20'51'' 106°05'40'' 10°21'00'' 106°06'26'' C-48-45-A-c

Rạch Chanh TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'20'' 106°05'17'' 10°20'44'' 106°05'44'' C-48-45-A-c

Rạch Chùa TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'39'' 106°04'16'' 10°21'50'' 106°05'10'' C-48-45-A-c

rạch Gò Da TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°22'43'' 106°04'09'' 10°22'02'' 106°03'32'' C-48-45-A-a

kênh Giồng Tre TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°24'46'' 106°04'59'' 10°19'25'' 106°03'06'' C-48-45-A-a

rạch Ông Tùng TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°20'49'' 106°06'16'' 10°18'53'' 106°05'51'' C-48-45-A-c

Kênh Ngang TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°22'39'' 106°04'01'' 10°23'17'' 106°03'50'' C-48-45-A-a

kênh Thanh Niên TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°23'24'' 106°08'12'' 10°22'34'' 106°04'52'' C-48-45-A-a

kênh Thầy Thanh TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°21'52'' 106°03'54'' 10°21'17'' 106°04'54'' C-48-45-A-c

rạch Tham Rôn TV xã Cẩm Sơn H. Cai Lậy 10°22'35'' 106°04'52'' 10°23'17'' 106°03'50'' C-48-45-A-a

ấp Hiệp Ngãi DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°20'43'' 106°03'59'' C-48-45-A-c

ấp Hiệp Nhơn DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°20'49'' 106°03'33'' C-48-45-A-c

ấp Hiệp Ninh DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'15'' 106°03'58'' C-48-45-A-c

ấp Hiệp Phú DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°20'28'' 106°03'20'' C-48-45-A-c

ấp Hiệp Quới DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°19'53'' 106°03'48'' C-48-45-A-c

ấp Hiệp Thạnh DC xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'41'' 106°03'47'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 867 KX xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-c

Page 40: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đường tỉnh 875B KX xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°24'55'' 106°05'01'' 10°19'22'' 106°03'06'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

rạch Bà Gòn TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°20'20'' 106°04'46'' 10°20'49'' 106°03'38'' C-48-45-A-c

rạch Cái Lá TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'20'' 106°03'38'' 10°19'18'' 106°03'21'' C-48-45-A-c

rạch Cầu Miếu TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°20'44'' 106°03'11'' 10°20'37'' 106°02'21'' C-48-45-A-c

Rạch Chùa TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'39'' 106°04'16'' 10°21'50'' 106°05'10'' C-48-45-A-c

rạch Gò Da TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°22'43'' 106°04'09'' 10°22'02'' 106°03'32'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

kênh Giồng Tre TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°24'46'' 106°04'59'' 10°19'25'' 106°03'06'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

kênh Kháng Chiến TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'34'' 106°04'26'' 10°19'35'' 106°04'10'' C-48-45-A-c

rạch Ông Cối TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'02'' 106°03'18'' 10°21'35'' 106°02'44'' C-48-45-A-c

kênh Thầy Thanh TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'52'' 106°03'54'' 10°21'17'' 106°04'54'' C-48-45-A-c

rạch Thông Lưu TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°21'52'' 106°03'54'' 10°22'15'' 106°03'08'' C-48-45-A-c

Sông Tiền TV xã Hiệp Đức H. Cai Lậy 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c

ấp Hội Lễ DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'27'' 106°05'14'' C-48-45-A-c

ấp Hội Nghĩa DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'39'' 106°04'33'' C-48-45-A-c

ấp Hội Nhơn DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'26'' 106°04'02'' C-48-45-A-c

ấp Hội Tín DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'12'' 106°04'26'' C-48-45-A-c

ấp Hội Trí DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'24'' 106°05'23'' C-48-45-A-c

ấp Xuân Điền DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'03'' 106°05'15'' C-48-45-A-c

ấp Xuân Hòa DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'01'' 106°04'49'' C-48-45-A-c

ấp Xuân Kiển DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'32'' 106°04'60'' C-48-45-A-c

ấp Xuân Quang DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'15'' 106°04'35'' C-48-45-A-c

ấp Xuân Sắc DC xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°21'13'' 106°04'44'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 864 KX xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-c

sông Ba Rài TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°19'08'' 106°03'56'' C-48-45-A-c

rạch Bà Gòn TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'20'' 106°04'46'' 10°20'49'' 106°03'38'' C-48-45-A-c

kênh Kháng Chiến TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°21'34'' 106°04'26'' 10°19'35'' 106°04'10'' C-48-45-A-c

rạch Ông Tùng TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°20'49'' 106°06'16'' 10°18'53'' 106°05'51'' C-48-45-A-c

sông Năm Thôn TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°19'06'' 106°03'38'' 10°18'54'' 106°12'14'' C-48-45-A-c

kênh Thầy Thanh TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°21'52'' 106°03'54'' 10°21'17'' 106°04'54'' C-48-45-A-c

Sông Tiền TV xã Hội Xuân H. Cai Lậy 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c

Ấp 9 DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'09'' 106°07'52'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Chánh DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'33'' 106°08'37'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Hưng DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°22'10'' 106°09'09'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Lợi A DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'30'' 106°08'23'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Lợi B DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'01'' 106°09'39'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Lương DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'08'' 106°08'40'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Thạnh A DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'27'' 106°07'53'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Thạnh B DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'59'' 106°08'46'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Thuận DC xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'23'' 106°08'36'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 868 KX xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

kênh 26 Tháng 3 TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°23'15'' 106°09'04'' 10°21'09'' 106°08'57'' C-48-45-A-d

Page 41: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh Ba Hũ TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°22'23'' 106°09'16'' 10°22'23'' 106°08'28'' C-48-45-A-d

kênh Ba Muồng TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°23'43'' 106°06'32'' 10°20'46'' 106°08'31'' C-48-45-A-d

kênh Bang Lợi TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'35'' 106°11'10'' 10°20'05'' 106°07'31'' C-48-45-A-d

kênh Năm Dần TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'05'' 106°09'12'' 10°20'55'' 106°09'20'' C-48-45-A-d

kênh Năm Mạnh TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°22'01'' 106°09'02'' 10°21'04'' 106°09'36'' C-48-45-A-d

kênh Ông Mười TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-d

rạch Mù U TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'47'' 106°08'34'' 10°18'29'' 106°08'50'' C-48-45-A-d

rạch Ông Bầu TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°20'29'' 106°08'48'' 10°19'58'' 106°09'03'' C-48-45-A-d

sông Cầu Gió TV xã Long Tiên H. Cai Lậy 10°21'07'' 106°09'39'' 10°20'19'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

Ấp 1 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°21'17'' 106°07'10'' C-48-45-A-c

Ấp 2 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'55'' 106°07'17'' C-48-45-A-c

Ấp 3 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°21'14'' 106°06'43'' C-48-45-A-c

Ấp 4 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'53'' 106°07'02'' C-48-45-A-c

Ấp 5 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'36'' 106°06'56'' C-48-45-A-c

Ấp 6 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'28'' 106°06'40'' C-48-45-A-c

Ấp 7 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'10'' 106°06'37'' C-48-45-A-c

Ấp 8 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'16'' 106°07'10'' C-48-45-A-c

Ấp 11 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°19'38'' 106°06'28'' C-48-45-A-c

Ấp 12 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°18'50'' 106°06'43'' C-48-45-A-c

Ấp 14 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°19'03'' 106°05'51'' C-48-45-A-c

Ấp 15 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°19'04'' 106°06'41'' C-48-45-A-c

Ấp 16 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'08'' 106°06'01'' C-48-45-A-c

Ấp 17 DC xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'32'' 106°07'13'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 864 KX xã Long Trung H. Cai Lậy 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 868 KX xã Long Trung H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

đình Long Trung KX xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'35'' 106°07'12'' C-48-45-A-c

rạch Bầu Điền TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'29'' 106°06'54'' 10°21'08'' 106°06'19'' C-48-45-A-c

rạch Cây Da TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'32'' 106°05'53'' 10°20'11'' 106°06'12'' C-48-45-A-c

rạch Cây Khế TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'51'' 106°05'40'' 10°21'00'' 106°06'26'' C-48-45-A-c

rạch Hai Thiết TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'38'' 106°06'00'' 10°20'13'' 106°06'14'' C-48-45-A-c

rạch Ông Bảo TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°21'59'' 106°06'58'' 10°20'34'' 106°07'09'' C-48-45-A-c

rạch Ông Tùng TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'49'' 106°06'16'' 10°18'53'' 106°05'51'' C-48-45-A-c

sông Năm Thôn TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°19'06'' 106°03'38'' 10°18'54'' 106°12'14'' C-48-45-A-c

sông Trà Tân TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°20'05'' 106°07'31'' 10°18'41'' 106°06'22'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

rạch Tư Lê TV xã Long Trung H. Cai Lậy 10°21'21'' 106°06'57'' 10°21'05'' 106°06'23'' C-48-45-A-c

ấp Mỹ Chánh DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'16'' 106°09'59'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Điền DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°22'18'' 106°11'04'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Hòa DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'34'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Hội DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'40'' 106°11'07'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Hưng DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'12'' 106°11'11'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Lợi DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'06'' 106°10'08'' C-48-45-A-d

ấp Mỹ Phú DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°22'11'' 106°11'21'' C-48-45-A-d

Page 42: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Mỹ Thạnh DC xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'10'' 106°10'37'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 874B KX xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°24'17'' 106°10'51'' 10°21'34'' 106°11'05'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

rạch Bà Trà TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°24'13'' 106°10'18'' 10°21'15'' 106°09'49'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

kênh Bang Lợi TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'35'' 106°11'10'' 10°20'05'' 106°07'31'' C-48-45-A-d

sông Bình Ninh TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°20'19'' 106°10'28'' 10°20'31'' 106°11'10'' C-48-45-A-d

rạch Cả Nai TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'10'' 106°10'11'' 10°20'19'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

sông Cầu Gió TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'07'' 106°09'39'' 10°20'19'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

kênh Chín Tương TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°22'33'' 106°11'01'' 10°21'26'' 106°10'47'' C-48-45-A-d

Kênh Mới TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'36'' 106°10'28'' 10°22'05'' 106°10'32'' C-48-45-A-d

Kênh Mới TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°20'55'' 106°10'15'' 10°20'51'' 106°09'51'' C-48-45-A-d

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Năm Mạnh TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°22'01'' 106°09'02'' 10°21'04'' 106°09'36'' C-48-45-A-d

kênh Ông Mười TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°24'54'' 106°08'45'' 10°21'12'' 106°09'42'' C-48-45-A-d

rạch Mương Lộ TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'33'' 106°11'05'' 10°19'01'' 106°11'14'' C-48-45-A-d

sông Rạch Gầm TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°21'35'' 106°11'10'' 10°19'31'' 106°14'39'' C-48-45-A-d

kênh Tám Các TV xã Mỹ Long H. Cai Lậy 10°22'34'' 106°10'48'' 10°22'34'' 106°10'12'' C-48-45-A-d

Ấp 1 DC xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'37'' 106°00'25'' C-48-33-C-c

Ấp 2 DC xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'30'' 106°00'19'' C-48-33-C-c

Ấp 3 DC xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'36'' 106°00'18'' C-48-45-A-a

Ấp 4 DC xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'31'' 106°00'48'' C-48-45-A-a

Ấp 5 DC xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°29'38'' 106°01'23'' C-48-45-A-a

Đường tỉnh 865 KX xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-C-c

cầu Kênh 10 KX xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'38'' 106°00'51'' C-48-33-C-c

Kênh 9 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°32'00'' 105°59'58'' 10°26'22'' 105°59'54'' C-48-45-A-a; C-48-33-C-c

Kênh 10 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'33'' 106°00'54'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°29'02'' 106°00'00'' 10°28'22'' 106°01'38'' C-48-33-C-c

Kênh 500 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'13'' 106°00'11'' 10°30'14'' 106°01'05'' C-48-45-A-a

kênh 1 Tháng 5 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'33'' 106°00'33'' 10°28'34'' 106°00'13'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Ba Thước TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°29'14'' 106°00'28'' 10°28'34'' 106°01'46'' C-48-45-A-a

kênh Bảy Thường TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'52'' 106°01'56'' 10°27'53'' 106°01'25'' C-48-45-A-a

kênh Cả Gáo TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'42'' 105°59'56'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-45-A-a

kênh Cà Nhíp TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°32'00'' 105°59'58'' 10°30'33'' 106°00'54'' C-48-33-C-c

kênh Cấp 2 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'34'' 106°00'15'' 10°28'09'' 106°01'03'' C-48-45-A-a

kênh Cấp 2 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'40'' 106°00'16'' 10°27'45'' 106°01'59'' C-48-45-A-a

kênh Cấp 2 TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'47'' 106°01'54'' 10°28'37'' 106°00'15'' C-48-45-A-a

Kênh Chùa TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'20'' 106°01'14'' 10°27'17'' 106°00'39'' C-48-45-A-a

kênh Đầu Ngàn TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°31'07'' 105°59'58'' 10°31'00'' 106°04'09'' C-48-33-C-c

kênh Đìa Muồng TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°29'59'' 106°01'13'' 10°29'24'' 106°01'06'' C-48-45-A-a

kênh Một Thước TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'06'' 105°59'55'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

kênh Một Thước TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°29'28'' 105°59'57'' 10°29'22'' 106°01'37'' C-48-44-B-b;

Page 43: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-A-a

Kênh Ngang TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°28'22'' 106°01'38'' 10°28'00'' 106°02'08'' C-48-45-A-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-C-c

kênh Ranh Cái TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°27'32'' 106°00'44'' 10°26'23'' 106°02'18'' C-48-45-A-a

kênh Thầy Nô TV xã Mỹ Thành Bắc H. Cai Lậy 10°30'00'' 106°00'21'' 10°29'26'' 106°00'20'' C-48-45-A-a

Ấp 5 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°27'20'' 106°01'53'' C-48-45-A-a

Ấp 6 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'53'' 106°02'34'' C-48-45-A-a

Ấp 7 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'40'' 106°03'08'' C-48-45-A-a

Ấp 8 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°25'33'' 106°02'47'' C-48-45-A-a

ấp 9A DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'51'' 106°02'22'' C-48-45-A-a

ấp 9B DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'19'' 106°01'30'' C-48-45-A-a

Ấp 10 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'17'' 106°02'46'' C-48-45-A-a

ấp 11 DC xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'36'' 106°02'57'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

cầu Bà Tồn KX xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'22'' 106°02'58'' C-48-45-A-a

đình Giai Phú KX xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°27'39'' 106°01'33'' C-48-45-A-a

Kênh 10 TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°30'33'' 106°00'54'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-45-A-a

kênh Cấp 2 TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°27'55'' 106°01'30'' 10°27'05'' 106°02'29'' C-48-45-A-a

kênh Cấp 2 TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°28'40'' 106°00'16'' 10°27'45'' 106°01'59'' C-48-45-A-a

kênh Bà Rằng TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'09'' 106°01'21'' 10°25'17'' 106°02'02'' C-48-45-A-a

kênh Bảy Thường TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°28'52'' 106°01'56'' 10°27'53'' 106°01'25'' C-48-45-A-a

sông Bà Tồn TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'36'' 106°02'30'' 10°24'05'' 106°03'25'' C-48-45-A-a

rạch Bưng Thôn Trang

TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'50'' 106°02'08'' 10°25'09'' 106°02'08'' C-48-45-A-a

kênh Cả Gáo TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°28'42'' 105°59'56'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-45-A-a

kênh Cầu Ngang TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'10'' 106°02'21'' 10°22'58'' 106°01'38'' C-48-45-A-a

rạch Cây Trăm TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°27'02'' 106°02'15'' 10°25'43'' 106°01'45'' C-48-45-A-a

Rạch Chùa TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'34'' 106°02'30'' 10°24'10'' 106°02'21'' C-48-45-A-a

kênh Chà Là TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°30'32'' 106°02'05'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

rạch Đập Đìa Dứa TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°25'24'' 106°03'40'' 10°24'37'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

kênh Đất Làng TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'56'' 106°02'15'' 10°26'34'' 106°03'05'' C-48-45-A-a

kênh Đường Nước TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'34'' 106°03'08'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

Kênh Giữa TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'40'' 106°02'20'' 10°26'18'' 106°03'04'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'56'' 106°01'23'' 10°28'18'' 106°02'17'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°24'25'' 106°02'05'' 10°24'47'' 106°02'21'' C-48-45-A-a

kênh Một Thước TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°28'06'' 105°59'55'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

Kênh Ngang TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°28'22'' 106°01'38'' 10°28'00'' 106°02'08'' C-48-45-A-a

kênh Phong Trào TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°26'23'' 106°02'18'' 10°26'03'' 106°02'59'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Cái TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°27'32'' 106°00'44'' 10°26'23'' 106°02'18'' C-48-45-A-a

rạch Thôn Trác TV xã Mỹ Thành Nam H. Cai Lậy 10°25'32'' 106°03'15'' 10°25'24'' 106°02'46'' C-48-45-A-a

ấp Hòa An DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'43'' 106°06'03'' C-48-45-A-c

ấp Hòa Hảo DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'18'' 106°06'48'' C-48-45-A-c

Page 44: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Hòa Thinh DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'20'' 106°08'24'' C-48-45-A-d

ấp Long Quới DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'46'' 106°10'59'' C-48-45-A-d

ấp Tân Đông DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°17'35'' 106°07'56'' C-48-45-A-d

ấp Tân Hòa DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'37'' 106°04'33'' C-48-45-A-c

ấp Tân Sơn DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°17'59'' 106°05'49'' C-48-45-A-c

ấp Thủy Tây DC xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°17'49'' 106°07'03'' C-48-45-A-c

Đường tỉnh 868 KX xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-c

Cồn Tròn TV xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'41'' 106°04'32'' C-48-45-A-c

rạch Bà Kẽm TV xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'22'' 106°05'03'' 10°17'14'' 106°06'14'' C-48-45-A-c

rạch Ông Dú TV xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°18'30'' 106°05'47'' 10°18'31'' 106°06'36'' C-48-45-A-c

sông Năm Thôn TV xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°19'06'' 106°03'38'' 10°18'54'' 106°12'14'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

Sông Tiền TV xã Ngũ Hiệp H. Cai Lậy 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

Ấp 1 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°23'41'' 106°03'23'' C-48-45-A-a

Ấp 2 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'29'' 106°03'18'' C-48-45-A-a

Ấp 3 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'32'' 106°02'48'' C-48-45-A-c

Ấp 4 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'30'' 106°02'16'' C-48-45-A-c

Ấp 5 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'17'' 106°02'43'' C-48-45-A-c

Ấp 6 DC xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'18'' 106°03'01'' C-48-45-A-a

Đường tỉnh 875 KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'17'' 106°02'20'' 10°19'46'' 106°01'45'' C-48-45-A-c

Quốc lộ 1 KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

rạch Bà Phò TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'46'' 106°03'59'' 10°22'27'' 106°03'11'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

cầu Bà Tồn KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'22'' 106°02'58'' C-48-45-A-a

chùa Bạch Quang KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'29'' 106°02'23'' C-48-45-A-a

chùa Phước Điền KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'08'' 106°02'36'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

đường Nguyễn Chí Công

KX xã Phú An H. Cai Lậy 10°20'19'' 106°01'53'' 10°21'16'' 106°02'06'' C-48-45-A-c

sông Bà Tồn TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'36'' 106°02'30'' 10°24'05'' 106°03'25'' C-48-45-A-a

sông Bình Phú TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°25'14'' 106°04'58'' 10°24'05'' 106°03'25'' C-48-45-A-a

rạch Cầu Kênh TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°23'17'' 106°03'50'' 10°23'12'' 106°03'20'' C-48-45-A-a

rạch Cây Cui TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'21'' 106°02'28'' 10°21'49'' 106°01'59'' C-48-45-A-c

Rạch Giồng TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'18'' 106°03'59'' 10°23'30'' 106°03'11'' C-48-45-A-a

rạch Gò Da TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'43'' 106°04'09'' 10°22'02'' 106°03'32'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

Kênh Ngang TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'39'' 106°04'01'' 10°23'17'' 106°03'50'' C-48-45-A-a

rạch Ông Cha TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'40'' 106°03'31'' 10°24'10'' 106°03'34'' C-48-45-A-a

rạch Ông Cối TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'02'' 106°03'18'' 10°21'35'' 106°02'44'' C-48-45-A-c

rạch Ông Trung TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°22'43'' 106°02'40'' 10°23'07'' 106°03'02'' C-48-45-A-a

sông Phú An TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°24'05'' 106°03'25'' 10°20'16'' 106°02'00'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-c

rạch Thông Lưu TV xã Phú An H. Cai Lậy 10°21'52'' 106°03'54'' 10°22'15'' 106°03'08'' C-48-45-A-c

Ấp 1 DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°28'09'' 106°04'19'' C-48-45-A-a

Page 45: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp 2 DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°28'14'' 106°04'23'' C-48-45-A-a

Ấp 3 DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'03'' 106°04'15'' C-48-45-A-a

Ấp 4 DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'47'' 106°04'59'' C-48-45-A-a

ấp 5A DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'06'' 106°04'50'' C-48-33-C-c

ấp 5B DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'27'' 106°03'18'' C-48-33-C-c

Ấp 6 DC xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'23'' 106°05'21'' C-48-33-C-c

Đường tỉnh 865 KX xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

Đường tỉnh 868 KX xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

cầu Hai Hạt KX xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' C-48-33-C-c

Kênh 1 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'13'' 106°05'03'' 10°30'58'' 106°10'22'' C-48-33-C-c

Kênh 3 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'59'' 106°03'31'' 10°30'41'' 106°04'39'' C-48-33-C-c

Kênh 6 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'02'' 106°05'02'' 10°29'53'' 106°05'15'' C-48-45-A-a

Kênh 7 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'55'' 106°05'05'' 10°29'05'' 106°04'52'' C-48-45-A-a

Kênh 8 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'57'' 106°04'57'' 10°29'07'' 106°04'44'' C-48-45-A-a

Kênh 12 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°27'05'' 106°06'45'' 10°31'30'' 106°04'56'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'59'' 106°03'36'' 10°27'33'' 106°03'55'' C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'22'' 106°11'35'' 10°30'04'' 106°05'31'' C-48-33-C-c

kênh 26 Tháng 3 TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'35'' 106°04'10'' 10°30'10'' 106°04'09'' C-48-33-C-c

kênh Bà Hai Lung Xìn TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°28'59'' 106°05'12'' 10°28'06'' 106°05'09'' C-48-45-A-a

kênh Ba Xã TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'32'' 106°02'42'' 10°27'23'' 106°03'35'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Ban Dầy TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'13'' 106°03'55'' 10°25'14'' 106°04'58'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Bao Tràm TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'19'' 106°05'25'' 10°30'01'' 106°10'21'' C-48-33-C-c

kênh Bồi Tường TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°27'35'' 106°04'20'' 10°27'10'' 106°03'14'' C-48-45-A-a

kênh Cống Kho TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'42'' 106°02'53'' 10°30'29'' 106°02'53'' C-48-33-C-c

kênh Đầu Ngàn TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'07'' 105°59'58'' 10°31'00'' 106°04'09'' C-48-33-C-c

kênh Hai Hạt TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°32'14'' 105°56'24'' 10°31'26'' 106°06'02'' C-48-33-C-c

kênh Kháng Chiến TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°28'38'' 106°02'53'' 10°28'06'' 106°08'34'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°24'53'' 106°04'54'' 10°23'43'' 106°05'34'' C-48-45-A-a

kênh Năm Giao TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°27'28'' 106°03'45'' 10°30'25'' 106°03'09'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-C-c

kênh Ranh Làng TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°27'36'' 106°05'27'' 10°27'43'' 106°04'20'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Tổng TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°29'00'' 106°05'28'' 10°26'12'' 106°05'29'' C-48-45-A-a

kênh Ranh - Phú Cường

TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°30'00'' 106°05'48'' 10°31'28'' 106°05'16'' C-48-33-C-c

kênh Tấp Bèo TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'32'' 106°04'34'' 10°29'58'' 106°04'54'' C-48-33-C-c

kênh Tư Đạt TV xã Phú Cường H. Cai Lậy 10°31'44'' 106°02'43'' 10°30'32'' 106°02'42'' C-48-33-C-c

ấp Chà Là DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°26'32'' 106°03'16'' C-48-45-A-a

ấp Phú Bình DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°26'56'' 106°04'22'' C-48-45-A-a

ấp Phú Hòa DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'24'' 106°03'29'' C-48-45-A-a

Page 46: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Phú Lợi DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'58'' 106°03'54'' C-48-45-A-a

ấp Phú Thuận DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'13'' 106°04'40'' C-48-45-A-a

ấp Phú Tiểu DC xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'52'' 106°03'53'' C-48-45-A-a

Quốc lộ 1 KX xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°29'59'' 106°03'36'' 10°27'33'' 106°03'55'' C-48-45-A-a

kênh Ban Dầy TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°30'13'' 106°03'55'' 10°25'14'' 106°04'58'' C-48-45-A-a

kênh Bồi Tường TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'35'' 106°04'20'' 10°27'10'' 106°03'14'' C-48-45-A-a

kênh Chà Là TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°30'32'' 106°02'05'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-45-A-a

Kênh Chùa TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'09'' 106°04'08'' 10°25'59'' 106°04'02'' C-48-45-A-a

kênh Đường Nước TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°26'34'' 106°03'08'' 10°24'36'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

rạch Đập Đìa Dứa TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'24'' 106°03'40'' 10°24'37'' 106°02'30'' C-48-45-A-a

rạch Long Lương TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'31'' 106°03'50'' 10°26'11'' 106°03'33'' C-48-45-A-a

Rạch Muồng TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°26'33'' 106°03'09'' 10°25'57'' 106°04'21'' C-48-45-A-a

Kênh Mới TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°24'53'' 106°04'54'' 10°23'43'' 106°05'34'' C-48-45-A-a

kênh Phú Thuận TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'03'' 106°05'26'' 10°27'10'' 106°04'31'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Làng TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°27'36'' 106°05'27'' 10°27'43'' 106°04'20'' C-48-45-A-a

kênh Ranh Tổng TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°29'00'' 106°05'28'' 10°26'12'' 106°05'29'' C-48-45-A-a

rạch Tân Lực TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'55'' 106°02'56'' 10°25'47'' 106°03'40'' C-48-45-A-a

rạch Thôn Trác TV xã Phú Nhuận H. Cai Lậy 10°25'32'' 106°03'15'' 10°25'24'' 106°02'46'' C-48-45-A-a

ấp Bình Chánh Đông DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'47'' 106°09'39'' C-48-45-A-d

ấp Bình Chánh Tây DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'36'' 106°08'37'' C-48-45-A-d

ấp Bình Đức DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'54'' 106°08'04'' C-48-45-A-d

ấp Bình Hòa A DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'28'' 106°08'53'' C-48-45-A-d

ấp Bình Hòa B DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'41'' 106°09'44'' C-48-45-A-d

ấp Bình Ninh DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°20'09'' 106°10'53'' C-48-45-A-d

ấp Bình Thanh DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'31'' 106°07'35'' C-48-45-A-d

ấp Bình Thạnh DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'55'' 106°07'45'' C-48-45-A-c

ấp Bình Thuận DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°18'38'' 106°09'05'' C-48-45-A-d

ấp Đông Hòa DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'16'' 106°11'31'' C-48-45-A-d

ấp Tây Hòa DC xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'03'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 864 KX xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

Đường tỉnh 868 KX xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°31'30'' 106°04'54'' 10°17'13'' 106°06'34'' C-48-45-A-c

sông Bình Ninh TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°20'19'' 106°10'28'' 10°20'31'' 106°11'10'' C-48-45-A-d

sông Cầu Gió TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°21'07'' 106°09'39'' 10°20'19'' 106°10'28'' C-48-45-A-d

Cồn Cát TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'13'' 106°12'08'' C-48-45-A-d

rạch Mù U TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°20'47'' 106°08'34'' 10°18'29'' 106°08'50'' C-48-45-A-d

rạch Mương Lộ TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°21'33'' 106°11'05'' 10°19'01'' 106°11'14'' C-48-45-A-d

sông Năm Thôn TV xã Tam Bình H. Cai Lậy 10°19'06'' 106°03'38'' 10°18'54'' 106°12'14'' C-48-45-A-c; C-48-45-A-d

ấp Tân An DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°17'13'' 106°05'02'' C-48-45-A-c

ấp Tân Bường A DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'15'' 106°03'34'' C-48-45-A-c

ấp Tân Bường B DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°17'48'' 106°04'10'' C-48-45-A-c

ấp Tân Luông A DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'47'' 106°03'29'' C-48-45-A-c

Page 47: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Tân Luông B DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'08'' 106°04'21'' C-48-45-A-c

ấp Tân Thái DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'44'' 106°02'16'' C-48-45-A-c

ấp Tân Thiện DC xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°19'13'' 106°01'56'' C-48-45-A-c

Cồn Bầu TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°17'48'' 106°03'05'' C-48-45-A-c

Cồn Tre TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'27'' 106°02'19'' C-48-45-A-c

Rạch Đình TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'29'' 106°02'51'' 10°18'57'' 106°03'39'' C-48-45-A-c

sông Miếu Bà TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'46'' 106°01'40'' 10°17'18'' 106°03'50'' C-48-45-A-c

rạch Tân An TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°17'38'' 106°04'36'' 10°17'31'' 106°05'13'' C-48-45-A-c

sông Tân Bường TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°18'26'' 106°02'58'' 10°17'40'' 106°05'03'' C-48-45-A-c

Sông Tiền TV xã Tân Phong H. Cai Lậy 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-c

Ấp 1 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'20'' 106°00'31'' C-48-33-C-c

Ấp 2 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'39'' 106°01'18'' C-48-33-C-c

Ấp 3 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'40'' 106°02'12'' C-48-33-C-c

Ấp 4 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'30'' 106°02'27'' C-48-33-C-c

Ấp 5 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°28'13'' 106°02'59'' C-48-45-A-a

Ấp 6 DC xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°28'46'' 106°02'05'' C-48-45-A-a

cầu Kênh 10 KX xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'38'' 106°00'51'' C-48-33-C-c

Đường tỉnh 865 KX xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-C-c

Kênh 10 TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'33'' 106°00'54'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

Kênh 500 TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'45'' 106°02'26'' 10°31'06'' 106°02'26'' C-48-33-C-c

kênh Bà Trần TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'53'' 106°01'13'' 10°30'33'' 106°01'13'' C-48-33-C-c

kênh Ba Xã TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'32'' 106°02'42'' 10°27'23'' 106°03'35'' C-48-45-A-a

kênh Bồi Tường TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°27'35'' 106°04'20'' 10°27'10'' 106°03'14'' C-48-45-A-a

kênh Cà Nhíp TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°32'00'' 105°59'58'' 10°30'33'' 106°00'54'' C-48-33-C-c

kênh Chà Là TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'32'' 106°02'05'' 10°26'34'' 106°03'08'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Đầu Ngàn TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'07'' 105°59'58'' 10°31'00'' 106°04'09'' C-48-33-C-c

kênh Hai Biện TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'33'' 106°01'39'' 10°28'38'' 106°02'32'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Hai Hạt TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°32'14'' 105°56'24'' 10°31'26'' 106°06'02'' C-48-33-C-c; C-48-32-D-d

kênh Kháng Chiến TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°28'32'' 106°02'09'' 10°28'42'' 106°02'51'' C-48-45-A-a

kênh Kháng Chiến TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°28'38'' 106°02'53'' 10°28'06'' 106°08'34'' C-48-45-A-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-C-c

kênh Tám Dư TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'50'' 106°01'36'' 10°30'33'' 106°01'36'' C-48-33-C-c

kênh Thầy Cai TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'47'' 106°02'10'' 10°30'32'' 106°02'05'' C-48-33-C-c

kênh Tư Đạt TV xã Thạnh Lộc H. Cai Lậy 10°31'44'' 106°02'43'' 10°30'32'' 106°02'42'' C-48-33-C-c

Ấp Cá DC TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°26'54'' 106°20'36'' C-48-45-B-a

Ấp Ga DC TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°27'10'' 106°20'36'' C-48-45-B-a

Ấp Me DC TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°27'11'' 106°20'30'' C-48-45-B-a

Ấp Rẫy DC TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°26'58'' 106°20'19'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

chùa Linh Phong KX TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°27'02'' 106°20'33'' C-48-45-B-a

Page 48: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

đình Tân Hiệp KX TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°26'53'' 106°20'33'' C-48-45-B-a

rạch Trấn Định TV TT. Tân Hiệp H. Châu Thành 10°27'06'' 106°20'38'' 10°26'43'' 106°22'03'' C-48-45-B-a

ấp Long Hòa A DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'14'' 106°12'40'' C-48-45-A-d

ấp Long Hòa B DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'27'' 106°11'40'' C-48-45-A-d

ấp Long Thạnh DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'32'' 106°12'59'' C-48-45-A-d

ấp Long Thành A DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'02'' 106°13'28'' C-48-45-A-d

ấp Long Thành B DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°20'59'' 106°12'10'' C-48-45-A-d

ấp Long Trị DC xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'52'' 106°12'09'' C-48-45-A-d

rạch Bà Tét TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°20'42'' 106°13'27'' 10°21'03'' 106°13'37'' C-48-45-A-d

rạch Cầu Chùa TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°22'24'' 106°13'30'' 10°21'40'' 106°12'41'' C-48-45-A-d

rạch Cầu Ngang TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°20'34'' 106°11'57'' 10°20'49'' 106°12'45'' C-48-45-A-d

sông Phú Phong TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°20'31'' 106°11'10'' 10°19'18'' 106°12'31'' C-48-45-A-d

sông Rạch Gầm TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°21'35'' 106°11'11'' 10°19'31'' 106°14'39'' C-48-45-A-d

sông Vàm Cây Me TV xã Bàn Long H. Châu Thành 10°22'35'' 106°11'56'' 10°21'52'' 106°11'57'' C-48-45-A-d

ấp Lộ Ngang DC xã Bình Đức H. Châu Thành 10°20'50'' 106°18'26'' C-48-45-B-c

ấp Tân Thuận A DC xã Bình Đức H. Châu Thành 10°20'43'' 106°18'11'' C-48-45-B-c

ấp Tân Thuận B DC xã Bình Đức H. Châu Thành 10°20'31'' 106°17'34'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 864 KX xã Bình Đức H. Châu Thành 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 870 KX xã Bình Đức H. Châu Thành 10°23'35'' 106°18'13'' 10°20'33'' 106°18'38'' C-48-45-B-c

cảng Đồng Tâm KX xã Bình Đức H. Châu Thành 10°20'35'' 106°17'12'' C-48-45-B-c

cầu Kênh Xáng KX xã Bình Đức H. Châu Thành 10°20'17'' 106°17'04'' C-48-45-B-c

trại rắn Đồng Tâm KX xã Bình Đức H. Châu Thành 10°21'06'' 106°17'40'' C-48-45-B-c

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Bình Đức H. Châu Thành 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-B-c

kênh Sáu Ầu - Xoài Hột

TV xã Bình Đức H. Châu Thành 10°23'44'' 106°17'33'' 10°20'17'' 106°18'34'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV xã Bình Đức H. Châu Thành 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

ấp Bình Hòa A DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'19'' 106°13'38'' C-48-45-A-d

ấp Bình Hòa B DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'53'' 106°12'41'' C-48-45-A-b

ấp Bình Phú DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'56'' 106°14'17'' C-48-45-A-b

ấp Bình Thạnh DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'53'' 106°13'29'' C-48-45-A-b

ấp Bình Thới A DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'13'' 106°14'13'' C-48-45-A-d

ấp Bình Thới B DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°23'29'' 106°12'51'' C-48-45-A-b

ấp Bình Thuận DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'17'' 106°13'18'' C-48-45-A-d

ấp Bình Trung DC xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'41'' 106°13'06'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 876 KX xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°24'06'' 106°14'31'' 10°20'01'' 106°16'04'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

chùa Hội Phước KX xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°23'20'' 106°12'48'' C-48-45-A-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°24'25'' 106°12'39'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

kênh Tha La TV xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°23'24'' 106°14'27'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

kênh Thuộc Nhiêu TV xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'15'' 106°13'44'' 10°21'14'' 106°14'06'' C-48-45-A-b

rạch Cầu Chùa TV xã Bình Trưng H. Châu Thành 10°22'24'' 106°13'30'' 10°21'40'' 106°12'41'' C-48-45-A-b

Ấp Bình DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°23'47'' 106°12'15'' C-48-45-A-b

Page 49: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp Hòa DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°23'39'' 106°12'40'' C-48-45-A-b

Ấp Nam DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'22'' 106°12'35'' C-48-45-A-b

Ấp Tây DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'13'' 106°11'60'' C-48-45-A-b

Ấp Thuận DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'09'' 106°11'32'' C-48-45-A-b

Ấp Trung DC xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'14'' 106°12'20'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

Cầu Sao KX xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'24'' 106°12'40'' C-48-45-A-b

chùa Linh Quang KX xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'18'' 106°12'18'' C-48-45-A-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°24'25'' 106°12'39'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b

Kênh Ngang TV xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành 10°23'29'' 106°12'45'' 10°22'41'' 106°09'23'' C-48-45-A-b

ấp Bắc A DC xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°26'17'' 106°12'13'' C-48-45-A-b

ấp Bắc B DC xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°25'21'' 106°11'55'' C-48-45-A-b

Ấp Hưng DC xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'50'' 106°12'55'' C-48-45-A-b

Ấp Thới DC xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'57'' 106°11'05'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'44'' 105°54'29'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 874 KX xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'19'' 106°11'31'' 10°28'31'' 106°11'33'' C-48-45-A-b

Cầu Sao KX xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'24'' 106°12'40'' C-48-45-A-b

Kênh 1 TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°26'15'' 106°11'46'' 10°26'17'' 106°12'34'' C-48-45-A-b

kênh 24 TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°25'32'' 106°12'00'' 10°24'23'' 106°12'13'' C-48-45-A-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'25'' 106°12'39'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b

kênh Cầu số 2 TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°25'29'' 106°11'46'' 10°25'16'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Ông Bồi TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°27'03'' 106°11'18'' 10°25'29'' 106°11'46'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Quạ TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°25'16'' 106°10'44'' 10°24'51'' 106°10'48'' C-48-45-A-b

kênh Cầu Sao TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°27'20'' 106°11'24'' 10°24'25'' 106°12'39'' C-48-45-A-b

Kênh Chùa TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°26'09'' 106°12'10'' 10°25'32'' 106°12'04'' C-48-45-A-b

Kênh Cùng TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'57'' 106°11'31'' 10°25'05'' 106°12'35'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-b

Kênh Kho TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°26'54'' 106°12'17'' 10°26'43'' 106°11'37'' C-48-45-A-b

kênh Ông Sử TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°27'20'' 106°11'24'' 10°25'41'' 106°12'51'' C-48-45-A-b

kênh Sáu Chua TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°25'49'' 106°11'10'' 10°26'03'' 106°11'48'' C-48-45-A-b

kênh Sáu Thước TV xã Điềm Hy H. Châu Thành 10°24'38'' 106°12'09'' 10°24'16'' 106°15'12'' C-48-45-A-b

Ấp Dầu DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°22'19'' 106°15'19'' C-48-45-B-c

ấp Đông A DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'35'' 106°15'23'' C-48-45-B-a

ấp Đông B DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'33'' 106°14'54'' C-48-45-A-b

Ấp Ngươn DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'14'' 106°15'17'' C-48-45-B-a

ấp Tân Trang DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'58'' 106°14'30'' C-48-45-A-b

ấp Tây B DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'01'' 106°14'50'' C-48-45-A-b

Ấp Thới DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°22'10'' 106°14'56'' C-48-45-B-c

Ấp Trung DC xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'25'' 106°14'39'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 876 KX xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°24'06'' 106°14'31'' 10°20'01'' 106°16'04'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

Quốc lộ 1 KX xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

sông Cầu Đập TV xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'36'' 106°15'31'' 10°23'24'' 106°14'27'' C-48-45-B-a;

Page 50: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-B-c

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

kênh Tha La TV xã Đông Hòa H. Châu Thành 10°23'24'' 106°14'27'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b

ấp Hữu Bình DC xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°23'05'' 106°11'38'' C-48-45-A-b

ấp Hữu Hòa DC xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°23'41'' 106°11'57'' C-48-45-A-b

ấp Hữu Lợi DC xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°22'22'' 106°11'58'' C-48-45-A-d

ấp Hữu Thuận DC xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°22'51'' 106°12'18'' C-48-45-A-b

kênh Ba Cự TV xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°23'51'' 106°11'31'' 10°22'35'' 106°11'56'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

kênh Hội Đồng TV xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°22'50'' 106°12'03'' 10°22'35'' 106°11'56'' C-48-45-A-b

Kênh Ngang TV xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°23'29'' 106°12'45'' 10°22'41'' 106°09'23'' C-48-45-A-b

sông Vàm Cây Me TV xã Hữu Đạo H. Châu Thành 10°22'35'' 106°11'56'' 10°21'52'' 106°11'57'' C-48-45-A-b; C-48-45-A-d

Ấp Đông DC xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°20'04'' 106°15'04'' C-48-45-A-d

Ấp Hội DC xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°19'38'' 106°14'37'' C-48-45-A-d

Ấp Mỹ DC xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°20'29'' 106°14'04'' C-48-45-A-d

Ấp Tây DC xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°19'54'' 106°13'19'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 864 KX xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-d; C-48-45-B-c

Đường tỉnh 876 KX xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°24'06'' 106°14'31'' 10°20'01'' 106°16'04'' C-48-45-A-d; C-48-45-B-c

cầu Rạch Gầm KX xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°19'36'' 106°14'39'' C-48-45-A-d

khu di tích Rạch Gầm - Xoài Mút

KX xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°19'34'' 106°14'42'' C-48-45-A-d

sông Rạch Gầm TV xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°21'35'' 106°11'11'' 10°19'31'' 106°14'39'' C-48-45-A-d

Sông Tiền TV xã Kim Sơn H. Châu Thành 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-d; C-48-45-B-c

ấp Long Bình DC xã Long An H. Châu Thành 10°24'26'' 106°20'08'' C-48-45-B-a

ấp Long Thạnh DC xã Long An H. Châu Thành 10°24'44'' 106°20'10'' C-48-45-B-a

ấp Long Thới DC xã Long An H. Châu Thành 10°24'21'' 106°19'13'' C-48-45-B-a

ấp Long Tường DC xã Long An H. Châu Thành 10°24'03'' 106°20'19'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Long An H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

đình An Vĩnh KX xã Long An H. Châu Thành 10°24'39'' 106°20'04'' C-48-45-B-a

cầu Bến Chùa KX xã Long An H. Châu Thành 10°23'38'' 106°20'09'' C-48-45-B-a

rạch Bến Chùa TV xã Long An H. Châu Thành 10°24'46'' 106°18'13'' 10°23'38'' 106°20'11'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Long An H. Châu Thành 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-a

Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 2)

KX xã Long An H. Châu Thành 10°24'37'' 106°20'16'' C-48-45-B-a

Ấp Đông DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'01'' 106°17'04'' C-48-45-B-a

Ấp Keo DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'20'' 106°16'40'' C-48-45-B-a

ấp Kênh 2A DC xã Long Định H. Châu Thành 10°25'40'' 106°14'27'' C-48-45-A-b

ấp Khu Phố Lương Minh Chánh

DC xã Long Định H. Châu Thành 10°25'03'' 106°14'42'' C-48-45-A-b

ấp Long Hòa B DC xã Long Định H. Châu Thành 10°25'50'' 106°15'57'' C-48-45-B-a

Ấp Mới DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'35'' 106°14'50'' C-48-45-A-b

Page 51: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Tây 1 DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'20'' 106°15'16'' C-48-45-B-a

ấp Tây 2 DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'43'' 106°15'46'' C-48-45-B-a

Ấp Trung DC xã Long Định H. Châu Thành 10°24'36'' 106°16'16'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 867 KX xã Long Định H. Châu Thành 10°24'03'' 106°15'10'' 10°34'53'' 106°11'45'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Long Định H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

di tích Chiến thắng Giồng Dứa

KX xã Long Định H. Châu Thành 10°23'51'' 106°17'11'' C-48-45-B-a

cầu Kênh Xáng KX xã Long Định H. Châu Thành 10°24'04'' 106°15'17'' C-48-45-B-a

Kênh 1 TV xã Long Định H. Châu Thành 10°25'34'' 106°14'36'' 10°27'27'' 106°17'44'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

kênh Dây Thép TV xã Long Định H. Châu Thành 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

Kênh Giữa TV xã Long Định H. Châu Thành 10°25'32'' 106°16'14'' 10°25'52'' 106°15'17'' C-48-45-B-a

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Long Định H. Châu Thành 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

kênh Phủ Chung TV xã Long Định H. Châu Thành 10°25'55'' 106°15'11'' 10°25'27'' 106°18'06'' C-48-45-B-a

kênh Sáu Thước TV xã Long Định H. Châu Thành 10°24'38'' 106°12'09'' 10°24'16'' 106°15'12'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

ấp Long Bình A DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'51'' 106°16'60'' C-48-45-B-a

ấp Long Bình B DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'10'' 106°16'46'' C-48-45-B-c

ấp Long Lợi DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°23'55'' 106°15'43'' C-48-45-B-a

ấp Long Thạnh A DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'46'' 106°16'00'' C-48-45-B-a

ấp Long Thới DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°21'46'' 106°16'34'' C-48-45-B-c

ấp Long Thuận A DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°21'48'' 106°16'00'' C-48-45-B-c

ấp Long Thuận B DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°21'13'' 106°16'23'' C-48-45-B-c

Ấp Nam DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°23'46'' 106°16'10'' C-48-45-B-a

ấp Thạnh Hòa DC xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'12'' 106°15'41'' C-48-45-B-c

Quốc lộ 1 KX xã Long Hưng H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

cầu Kênh Xáng KX xã Long Hưng H. Châu Thành 10°24'04'' 106°15'17'' C-48-45-B-a

đình Long Hưng KX xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'54'' 106°15'53'' C-48-45-B-a

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Long Hưng H. Châu Thành 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

rạch Ông Hổ TV xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'06'' 106°16'13'' 10°21'11'' 106°14'43'' C-48-45-B-c

kênh Xáng Cụt TV xã Long Hưng H. Châu Thành 10°22'45'' 106°18'06'' 10°22'11'' 106°16'11'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

ấp Đông A DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'10'' 106°12'52'' C-48-45-A-b

ấp Đông B DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°23'25'' 106°14'12'' C-48-45-A-b

Ấp Hoà DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°25'01'' 106°13'55'' C-48-45-A-b

Ấp Hưng DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°25'59'' 106°13'22'' C-48-45-A-b

Ấp Nam DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°23'28'' 106°13'30'' C-48-45-A-b

Ấp Tây DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°25'17'' 106°13'17'' C-48-45-A-b

ấp Trung A DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'14'' 106°13'26'' C-48-45-A-b

ấp Trung B DC xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°23'36'' 106°12'57'' C-48-45-A-b

Quốc lộ 1 KX xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-A-b

Page 52: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Cầu Sao KX xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'24'' 106°12'40'' C-48-45-A-b

Kênh 1 TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°26'11'' 106°13'14'' 10°26'16'' 106°13'40'' C-48-45-A-b

Kênh 2 TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°28'39'' 106°17'31'' 10°26'05'' 106°13'11'' C-48-45-A-b

Kênh 3 TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°26'17'' 106°12'34'' 10°26'36'' 106°14'00'' C-48-45-A-b

Kênh 6 TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°27'21'' 106°12'42'' 10°26'56'' 106°12'35'' C-48-45-A-b

kênh 26 Tháng 3 TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'25'' 106°12'39'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b

kênh Cà Dăm TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°28'19'' 106°11'01'' 10°26'34'' 106°14'04'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'27'' 106°07'18'' 10°25'55'' 106°14'13'' C-48-45-A-b

Kênh Giữa TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°26'56'' 106°12'35'' 10°25'42'' 106°12'58'' C-48-45-A-b

kênh Ông Sử TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°27'20'' 106°11'24'' 10°25'41'' 106°12'51'' C-48-45-A-b

kênh Sáu Thước TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°24'38'' 106°12'09'' 10°24'16'' 106°15'12'' C-48-45-A-b

kênh Tha La TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°23'24'' 106°14'27'' 10°22'15'' 106°13'44'' C-48-45-A-b

kênh Xóm Kiệu Dưới TV xã Nhị Bình H. Châu Thành 10°26'24'' 106°12'57'' 10°25'55'' 106°12'51'' C-48-45-A-b

ấp Phú Hòa DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°19'30'' 106°12'59'' C-48-45-A-d

ấp Phú Long DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'18'' 106°11'31'' C-48-45-A-d

ấp Phú Ninh DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'09'' 106°12'42'' C-48-45-A-d

ấp Phú Quới DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'05'' 106°12'12'' C-48-45-A-d

ấp Phú Thạnh DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°19'35'' 106°12'26'' C-48-45-A-d

ấp Phú Thuận DC xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'40'' 106°12'16'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 864 KX xã Phú Phong H. Châu Thành 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-A-d

cầu Phú Phong KX xã Phú Phong H. Châu Thành 10°19'27'' 106°12'29'' C-48-45-A-d

Cồn Cát TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°19'13'' 106°12'08'' C-48-45-A-d

Cồn Tròn TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°19'13'' 106°12'23'' C-48-45-A-d

kênh Phú Ninh TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'18'' 106°12'57'' 10°20'02'' 106°12'28'' C-48-45-A-d

rạch Cầu Ngang TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'34'' 106°11'57'' 10°20'49'' 106°12'45'' C-48-45-A-d

rạch Mương Lộ TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°21'33'' 106°11'05'' 10°19'01'' 106°11'14'' C-48-45-A-d

sông Bình Ninh TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'19'' 106°10'28'' 10°20'31'' 106°11'10'' C-48-45-A-d

sông Phú Phong TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°20'31'' 106°11'10'' 10°19'18'' 106°12'31'' C-48-45-A-d

Sông Tiền TV xã Phú Phong H. Châu Thành 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-A-d

ấp Đông Hòa DC xã Song Thuận H. Châu Thành 10°20'17'' 106°16'54'' C-48-45-B-c

ấp Mỹ Hòa DC xã Song Thuận H. Châu Thành 10°20'51'' 106°15'23'' C-48-45-B-c

ấp Mỹ Phú DC xã Song Thuận H. Châu Thành 10°21'34'' 106°15'28'' C-48-45-B-c

ấp Mỹ Thạnh DC xã Song Thuận H. Châu Thành 10°20'44'' 106°15'42'' C-48-45-B-c

ấp Tây Hòa DC xã Song Thuận H. Châu Thành 10°19'58'' 106°15'42'' C-48-45-B-c

cầu Kênh Xáng KX xã Song Thuận H. Châu Thành 10°20'17'' 106°17'04'' C-48-45-B-c

cụm công nghiệp Song Thuận

KX xã Song Thuận H. Châu Thành 10°20'00'' 106°16'17'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 864 KX xã Song Thuận H. Châu Thành 10°21'04'' 106°20'22'' 10°20'10'' 106°02'04'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 876 KX xã Song Thuận H. Châu Thành 10°24'06'' 106°14'31'' 10°20'01'' 106°16'04'' C-48-45-B-c

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Song Thuận H. Châu Thành 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-B-c

rạch Ông Hổ TV xã Song Thuận H. Châu Thành 10°22'06'' 106°16'13'' 10°21'11'' 106°14'43'' C-48-45-B-c

Sông Tiền TV xã Song Thuận H. Châu Thành 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-c

Ấp 1 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°25'32'' 106°18'45'' C-48-45-B-a

Page 53: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp 2 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°25'16'' 106°17'53'' C-48-45-B-a

Ấp 3 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°25'02'' 106°16'44'' C-48-45-B-a

Ấp 4 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°23'57'' 106°17'49'' C-48-45-B-a

Ấp 5 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°24'17'' 106°18'43'' C-48-45-B-a

Ấp 6 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°24'39'' 106°18'39'' C-48-45-B-a

Ấp 7 DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°26'22'' 106°17'53'' C-48-45-B-a

ấp Khu Phố DC xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°24'48'' 106°18'17'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương

KX xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°31'31'' 106°21'08'' 10°25'36'' 106°19'08'' C-48-45-B-a

kênh Dây Thép TV xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-B-a

Kênh Năng TV xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-45-B-a

kênh Phủ Chung TV xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°25'55'' 106°15'11'' 10°25'27'' 106°18'06'' C-48-45-B-a

kênh Quản Thọ TV xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°26'46'' 106°18'52'' 10°25'34'' 106°18'04'' C-48-45-B-a

rạch Bến Chùa TV xã Tam Hiệp H. Châu Thành 10°24'46'' 106°18'13'' 10°23'38'' 106°20'11'' C-48-45-B-a

ấp Khu Phố DC xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'03'' 106°20'39'' C-48-33-D-c

ấp Tân Hòa DC xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'40'' 106°20'58'' C-48-33-D-c

ấp Tân Thới DC xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°31'15'' 106°21'26'' C-48-33-D-c

ấp Tân Thuận DC xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'09'' 106°21'43'' C-48-33-D-c

ấp Tân Xuân DC xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'35'' 106°20'04'' C-48-33-D-c

chợ Cổ Chi KX xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'05'' 106°20'43'' C-48-33-D-c

Đường tỉnh 866 KX xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-33-D-c

đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương

KX xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°31'31'' 106°21'08'' 10°25'36'' 106°19'08'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

Rạch Gốc TV xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°32'45'' 106°20'47'' 10°30'40'' 106°20'47'' C-48-33-D-c

rạch Ông Đạo TV xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'07'' 106°20'40'' 10°29'53'' 106°18'45'' C-48-33-D-c

rạch Ông Đạo TV xã Tân Hội Đông H. Châu Thành 10°30'40'' 106°20'47'' 10°28'40'' 106°23'16'' C-48-33-D-c

ấp Tân Hòa DC xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'49'' 106°22'24'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phú DC xã Tân Hương H. Châu Thành 10°29'27'' 106°21'50'' C-48-45-B-a

ấp Tân Thạnh DC xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'32'' 106°21'35'' C-48-45-B-a

ấp Tân Thuận DC xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'39'' 106°20'55'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Tân Hương H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 866 KX xã Tân Hương H. Châu Thành 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 878B KX xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'08'' 106°21'13'' 10°26'55'' 106°25'49'' C-48-45-B-a

rạch Bà Kết TV xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'34'' 106°21'44'' 10°28'27'' 106°23'14'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

rạch Ông Đạo TV xã Tân Hương H. Châu Thành 10°30'40'' 106°20'47'' 10°28'40'' 106°23'16'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b;

sông Bảo Định TV xã Tân Hương H. Châu Thành 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-b

ấp Tân Lập DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°27'27'' 106°19'18'' C-48-45-B-a

ấp Tân Lược 1 DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°27'29'' 106°19'58'' C-48-45-B-a

ấp Tân Lược 2 DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°28'11'' 106°20'03'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phú 1 DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°29'42'' 106°20'37'' C-48-45-B-a

Page 54: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Tân Phú 2 DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°29'19'' 106°20'31'' C-48-45-B-a

ấp Tân Quới DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°28'47'' 106°20'19'' C-48-45-B-a

ấp Tân Thạnh DC xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°29'45'' 106°19'24'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 866 KX xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

Đường tỉnh 866B KX xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°28'34'' 106°20'25'' 10°28'40'' 106°17'32'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương

KX xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°31'31'' 106°21'08'' 10°25'36'' 106°19'08'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Bà Huyền TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°30'13'' 106°19'08'' 10°29'53'' 106°18'45'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Dây Thép TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-B-a

kênh Hộ Thông TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°26'55'' 106°17'50'' 10°27'19'' 106°19'34'' C-48-45-B-a

Kênh Năng TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-45-B-a

rạch Ông Đạo TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°30'07'' 106°20'40'' 10°29'53'' 106°18'45'' C-48-33-D-c

rạch Ông Đạo TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°30'40'' 106°20'47'' 10°28'40'' 106°23'16'' C-48-33-D-c

kênh Quản Thọ TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°31'57'' 106°18'37'' 10°28'47'' 106°19'43'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Tám Thước TV xã Tân Lý Đông H. Châu Thành 10°26'52'' 106°19'25'' 10°29'51'' 106°19'47'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phong DC xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°27'47'' 106°20'29'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phú DC xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°27'48'' 106°21'05'' C-48-45-B-a

ấp Tân Thạnh DC xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°28'00'' 106°20'47'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 866 KX xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 878B KX xã Tân Lý Tây H. Châu Thành 10°28'08'' 106°21'13'' 10°26'55'' 106°25'49'' C-48-45-B-a

Đoàn Tài nguyên Nước Sông Tiền

KX xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'23'' 106°20'12'' C-48-45-B-a

ấp Cửu Hòa DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'58'' 106°20'23'' C-48-45-B-a

ấp Ngãi Lợi DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'22'' 106°20'22'' C-48-45-B-a

ấp Ngãi Thuận DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'07'' 106°20'34'' C-48-45-B-a

ấp Thân Bình DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'25'' 106°19'39'' C-48-45-B-a

ấp Thân Đạo DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'59'' 106°19'24'' C-48-45-B-a

ấp Thân Đức DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°27'00'' 106°19'53'' C-48-45-B-a

ấp Thân Hòa DC xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°26'32'' 106°19'50'' C-48-45-B-a

đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương

KX xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°31'31'' 106°21'08'' 10°25'36'' 106°19'08'' C-48-45-B-a

Quốc lộ 1 KX xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 3)

KX xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'32'' 106°19'51'' C-48-45-B-a

kênh Dây Thép TV xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-B-a

kênh Quản Thọ TV xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°26'46'' 106°18'52'' 10°25'34'' 106°18'04'' C-48-45-B-a

rạch Trấn Định TV xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°27'06'' 106°20'38'' 10°26'43'' 106°22'03'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Thân Cửu Nghĩa H. Châu Thành 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-a

ấp Bờ Xe DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°22'35'' 106°17'36'' C-48-45-B-a

ấp Cây Xanh DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°22'13'' 106°17'51'' C-48-45-B-c

Page 55: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp Chợ DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°22'32'' 106°18'07'' C-48-45-B-c

ấp Miểu Hội DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°21'46'' 106°17'52'' C-48-45-B-c

ấp Thạnh Hưng DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°23'25'' 106°17'43'' C-48-45-B-a

ấp Xóm Vông DC xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°21'44'' 106°18'07'' C-48-45-B-c

Đường tỉnh 870 KX xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°23'35'' 106°18'13'' 10°20'33'' 106°18'38'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

Quốc lộ 1 KX xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°29'42'' 106°22'21'' 10°16'42'' 105°54'30'' C-48-45-B-a

chợ Xoài Hột Trong KX xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°22'33'' 106°17'57'' C-48-45-B-a

kênh Sáu Ầu - Xoài Hột

TV xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°23'44'' 106°17'33'' 10°20'17'' 106°18'34'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-c

kênh Xáng Cụt TV xã Thạnh Phú H. Châu Thành 10°22'45'' 106°18'06'' 10°22'11'' 106°16'11'' C-48-45-B-a

ấp Vĩnh Bình DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'37'' 106°15'03'' C-48-45-B-c

ấp Vĩnh Hoà DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'12'' 106°14'51'' C-48-45-A-d

ấp Vĩnh Phú DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'40'' 106°13'47'' C-48-45-A-d

ấp Vĩnh Quí DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'11'' 106°14'05'' C-48-45-A-d

ấp Vĩnh Thạnh DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'31'' 106°14'27'' C-48-45-A-d

ấp Vĩnh Thới DC xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'35'' 106°14'11'' C-48-45-A-d

chợ Giữa Vĩnh Kim KX xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'23'' 106°14'41'' C-48-45-A-d

Đường tỉnh 876 KX xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°24'06'' 106°14'31'' 10°20'01'' 106°16'04'' C-48-45-A-d; C-48-45-B-c

khu di tích Chợ Giữa - Vĩnh Kim

KX xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'22'' 106°14'42'' C-48-45-A-d

rạch Bà Tét TV xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°20'42'' 106°13'27'' 10°21'03'' 106°13'37'' C-48-45-A-d

rạch Ông Hổ TV xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°22'06'' 106°16'13'' 10°21'11'' 106°14'43'' C-48-45-A-d; C-48-45-B-c

sông Rạch Gầm TV xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°21'35'' 106°11'11'' 10°19'31'' 106°14'39'' C-48-45-A-d

kênh Thuộc Nhiêu TV xã Vĩnh Kim H. Châu Thành 10°22'15'' 106°13'44'' 10°21'14'' 106°14'06'' C-48-45-A-d

Khu 1 DC TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°21'10'' 106°27'48'' C-48-45-B-d

Khu 2 DC TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°21'15'' 106°27'25'' C-48-45-B-d

Khu 3 DC TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°28'22'' C-48-45-B-d

Đường huyện 23 KX TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°21'01'' 106°27'57'' 10°19'07'' 106°27'42'' C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

kênh Chợ Gạo TV TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-d

Rạch Chợ TV TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°20'59'' 106°27'29'' 10°20'39'' 106°28'16'' C-48-45-B-d

sông Cầu Sắt TV TT. Chợ Gạo H. Chợ Gạo 10°22'40'' 106°29'17'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-d

ấp An Khương DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'33'' 106°28'43'' C-48-45-B-d

ấp An Phú DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'15'' 106°30'54'' C-48-46-A-c

ấp An Quới DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°19'45'' 106°29'50'' C-48-45-B-d

ấp An Thọ DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°19'46'' 106°29'04'' C-48-45-B-d

ấp Bình Thủy DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'43'' 106°31'08'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh An DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'40'' 106°29'40'' C-48-45-B-d

ấp Thạnh Hiệp DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°21'13'' 106°30'50'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Hòa DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°21'11'' 106°30'13'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Kiết DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'43'' 106°29'02'' C-48-45-B-d

ấp Thạnh Thới DC xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°20'18'' 106°30'30'' C-48-46-A-c

Page 56: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Quốc lộ 50 KX xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877 KX xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

kênh Tham Thu TV xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

sông Cầu Ngang TV xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°19'37'' 106°33'29'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

sông Cầu Sắt TV xã An Thạnh Thủy H. Chợ Gạo 10°22'40'' 106°29'17'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-d

ấp Bình Hưng Hạ DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'47'' 106°29'50'' C-48-45-B-d

ấp Bình Hưng Thượng

DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'48'' 106°28'58'' C-48-45-B-d

ấp Bình Long DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'45'' 106°30'36'' C-48-46-A-c

ấp Bình Phú DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'29'' 106°30'34'' C-48-46-A-c

ấp Bình Quới Hạ DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'24'' 106°29'55'' C-48-45-B-d

ấp Bình Quới Thượng DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'17'' 106°29'25'' C-48-45-B-d

ấp Hòa Lạc DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'47'' 106°31'56'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Lợi Tiểu DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'33'' 106°31'15'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Mỹ DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'39'' 106°32'43'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Phú DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'45'' 106°31'54'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Quới DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'52'' 106°32'47'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Thạnh DC xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'45'' 106°31'26'' C-48-46-A-c

Đường huyện 12 KX xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°21'31'' 106°31'37'' 10°19'33'' 106°31'25'' C-48-46-A-c

Đường huyện 23B KX xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'52'' 106°27'47'' 10°19'25'' 106°30'08'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877 KX xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-c

tuyến phà Bình Ninh KX xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'28'' 106°30'11'' C-48-46-A-c

sông Cầu Ngang TV xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°19'37'' 106°33'29'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-46-A-c

sông Cửa Tiểu TV xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

rạch Vàm Giồng TV xã Bình Ninh H. Chợ Gạo 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c

ấp Bình Hưng DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°22'26'' 106°29'51'' C-48-45-B-d

ấp Bình Ninh DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'35'' 106°30'04'' C-48-46-A-c

ấp Bình Thọ Đông DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'23'' 106°29'20'' C-48-45-B-d

ấp Bình Thọ Thượng DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°22'10'' 106°28'55'' C-48-45-B-d

ấp Bình Thọ Trung DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'31'' 106°29'02'' C-48-45-B-d

ấp Tân Thạnh DC xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'37'' 106°28'19'' C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

cầu Chợ Gạo KX xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'24'' 106°27'55'' C-48-45-B-d

tuyến đò Bình Hưng KX xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'20'' C-48-45-B-b

kênh Chợ Gạo TV xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

kênh Tham Thu TV xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

sông Cầu Sắt TV xã Bình Phan H. Chợ Gạo 10°22'40'' 106°29'17'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

Page 57: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Bình Khương 1 DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°23'40'' 106°30'31'' C-48-45-B-b

ấp Bình Khương 2 DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°24'05'' 106°31'15'' C-48-46-A-a

ấp Bình Ninh DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°23'21'' 106°31'15'' C-48-46-A-a

ấp Bình Phú DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°22'26'' 106°31'06'' C-48-46-A-c

ấp Bình Quới DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°22'57'' 106°31'32'' C-48-46-A-a

ấp Bình Thọ 1 DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°24'18'' 106°32'03'' C-48-46-A-a

ấp Bình Thọ 2 DC xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°23'51'' 106°32'26'' C-48-46-A-a

tuyến đò Quơn Long KX xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°23'51'' 106°30'36'' C-48-46-A-a

kênh Chợ Gạo TV xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-b; C-48-46-A-a

kênh Tham Thu TV xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c

Rạch Chùa TV xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°24'25'' 106°32'41'' 10°24'32'' 106°33'19'' C-48-46-A-a

Rạch Đào TV xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°24'14'' 106°31'48'' 10°25'25'' 106°32'15'' C-48-46-A-a

Rạch Kiến TV xã Bình Phục Nhứt H. Chợ Gạo 10°23'14'' 106°31'15'' 10°24'50'' 106°33'24'' C-48-46-A-a

ấp Bình An DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°22'44'' 106°27'21'' C-48-45-B-b

ấp Bình Ninh DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'12'' 106°26'46'' C-48-45-B-b

ấp Bình Phú Quới DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'29'' 106°27'09'' C-48-45-B-b

ấp Bình Thành DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°22'50'' 106°26'44'' C-48-45-B-b

ấp Đăng Nẵm DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'50'' 106°25'16'' C-48-45-B-b

ấp Đăng Phong Dưới DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°24'18'' 106°26'23'' C-48-45-B-b

ấp Đăng Phong Trên DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°24'34'' 106°25'48'' C-48-45-B-b

ấp Hưng Ngãi DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°24'36'' 106°26'57'' C-48-45-B-b

ấp Vĩnh Phước DC xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'42'' 106°26'02'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879C KX xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°21'15'' 106°26'53'' 10°24'44'' 106°26'51'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

đình Bình Đăng KX xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'45'' 106°27'19'' C-48-45-B-b

Đường huyện 27B KX xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°25'30'' 10°24'28'' 106°26'14'' C-48-45-B-b

rạch Hốc Lựu TV xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-b

sông Quán Cạn TV xã Đăng Hưng Phước

H. Chợ Gạo 10°23'24'' 106°27'17'' 10°25'18'' 106°30'07'' C-48-45-B-b

ấp An Cư DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'20'' 106°27'26'' C-48-45-B-d

ấp Hòa Lạc Trung DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'07'' 106°28'05'' C-48-45-B-d

ấp Hòa Thành DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'30'' 106°28'43'' C-48-45-B-d

ấp Hòa Thới DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'39'' 106°27'19'' C-48-45-B-d

ấp Long Định DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'37'' 106°27'07'' C-48-45-B-d

ấp Mỹ Thạnh DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'34'' 106°27'51'' C-48-45-B-d

ấp Nhơn Hòa DC xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'10'' 106°28'01'' C-48-45-B-d

Page 58: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đường huyện 23 KX xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°21'01'' 106°27'57'' 10°19'07'' 106°27'42'' C-48-45-B-d

Đường huyện 23B KX xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'52'' 106°27'47'' 10°19'25'' 106°30'08'' C-48-45-B-d

Đường huyện 24 KX xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'49'' 106°27'56'' 10°20'29'' 106°26'17'' C-48-45-B-d

kênh Chợ Gạo TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-d

Rạch Chợ TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°20'59'' 106°27'29'' 10°20'39'' 106°28'16'' C-48-45-B-d

sông Cầu Ngang TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'37'' 106°33'29'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-d

sông Cầu Sắt TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°22'40'' 106°29'17'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-45-B-d

sông Cửa Tiểu TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-45-B-d

Sông Tiền TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-d

kênh Xuân Hòa TV xã Hòa Định H. Chợ Gạo 10°19'48'' 106°28'42'' 10°20'14'' 106°24'25'' C-48-45-B-d

ấp Hòa Bình DC xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'01'' 106°21'40'' C-48-45-B-a

ấp Hòa Ninh DC xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°26'51'' 106°20'47'' C-48-45-B-a

ấp Hòa Phú DC xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'38'' 106°22'35'' C-48-45-B-a

ấp Hòa Quới DC xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°28'12'' 106°22'32'' C-48-45-B-b

cầu Hòa Tịnh KX xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'44'' 106°22'45'' C-48-45-B-b

đền thờ Thủ Khoa Huân

KX xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'58'' 106°22'54'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 878B KX xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°28'08'' 106°21'13'' 10°26'55'' 106°25'49'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

kênh 1 Tháng 5 TV xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'07'' 106°20'49'' 10°26'44'' 106°22'04'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-b

rạch Bà Kết TV xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°28'34'' 106°21'44'' 10°28'27'' 106°23'14'' C-48-45-B-b

Rạch Chùa TV xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°28'20'' 106°22'13'' 10°28'06'' 106°23'04'' C-48-45-B-b

rạch Trấn Định TV xã Hòa Tịnh H. Chợ Gạo 10°27'06'' 106°20'38'' 10°26'43'' 106°22'03'' C-48-45-B-a

ấp Bình Hạnh DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'08'' 106°26'42'' C-48-45-B-d

ấp Bình Hòa DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°22'19'' 106°26'18'' C-48-45-B-d

ấp Điền Lợi DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°25'56'' C-48-45-B-d

ấp Điền Mỹ DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°22'36'' 106°25'52'' C-48-45-B-b

ấp Điền Thạnh DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°25'29'' C-48-45-B-d

ấp Long Thạnh DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'17'' 106°27'01'' C-48-45-B-d

ấp Tân Bình DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'02'' 106°26'21'' C-48-45-B-d

ấp Tân Long DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°20'43'' 106°25'58'' C-48-45-B-d

ấp Thạnh Lợi DC xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'52'' 106°27'20'' C-48-45-B-d

tuyến đò Xuân Đông KX xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°20'41'' 106°26'14'' C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

Đường huyện 27B KX xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°25'30'' 10°24'28'' 106°26'14'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

Đường tỉnh 879C KX xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°21'15'' 106°26'53'' 10°24'44'' 106°26'51'' C-48-45-B-d

kênh Chợ Gạo TV xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-d

rạch Hốc Lựu TV xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

sông Kỳ Hôn TV xã Long Bình Điền H. Chợ Gạo 10°20'56'' 106°26'53'' 10°20'26'' 106°24'01'' C-48-45-B-d

ấp An Lạc A DC xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°24'41'' 106°20'58'' C-48-45-B-a

ấp An Lạc B DC xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°24'11'' 106°21'01'' C-48-45-B-a

ấp Lương Phú A DC xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°25'10'' 106°21'12'' C-48-45-B-a

Page 59: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Lương Phú B DC xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°24'21'' 106°21'44'' C-48-45-B-a

ấp Lương Phú C DC xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°24'33'' 106°22'31'' C-48-45-B-b

Đường huyện 28 KX xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°24'07'' 106°21'46'' 10°24'55'' 106°24'37'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879 KX xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-b

Kênh Nhỏ TV xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°25'33'' 106°21'24'' 10°25'20'' 106°24'47'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

rạch Hốc Đùng TV xã Lương Hòa Lạc H. Chợ Gạo 10°23'53'' 106°21'50'' 10°24'13'' 106°20'36'' C-48-45-B-a

ấp An Khương DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'20'' 106°23'58'' C-48-45-B-b

ấp An Thị DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'40'' 106°22'56'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ An A DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°25'54'' 106°23'14'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ An B DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°25'52'' 106°24'18'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Khương DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°26'50'' 106°24'09'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Thọ DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'05'' 106°23'37'' C-48-45-B-b

ấp Mỹ Trường DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'14'' 106°22'43'' C-48-45-B-b

ấp Tịnh Mỹ DC xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'21'' 106°23'11'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 878B KX xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°28'08'' 106°21'13'' 10°26'55'' 106°25'49'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879 KX xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

cầu Hòa Tịnh KX xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'44'' 106°22'45'' C-48-45-B-b

đình An Khương KX xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'15'' 106°24'04'' C-48-45-B-b

đình Thủ Khoa Huân KX xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°27'39'' 106°22'45'' C-48-45-B-b

Kênh Nhỏ TV xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°25'33'' 106°21'24'' 10°25'20'' 106°24'47'' C-48-45-B-b

rạch Ông Đăng TV xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°26'29'' 106°25'19'' 10°27'41'' 106°22'44'' C-48-45-B-b

sông Bảo Định TV xã Mỹ Tịnh An H. Chợ Gạo 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

ấp Phú Khương A DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°26'46'' 106°22'18'' C-48-45-B-a

ấp Phú Khương B DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°26'57'' 106°22'09'' C-48-45-B-a

ấp Phú Khương C DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°26'18'' 106°22'53'' C-48-45-B-b

ấp Phú Lợi A DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°26'14'' 106°21'54'' C-48-45-B-a

ấp Phú Lợi B DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°25'42'' 106°21'42'' C-48-45-B-a

ấp Phú Lợi C DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°25'42'' 106°22'30'' C-48-45-B-b

ấp Phú Thạnh A DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°26'26'' 106°21'19'' C-48-45-B-a

ấp Phú Thạnh B DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°25'51'' 106°21'12'' C-48-45-B-a

ấp Phú Thạnh C DC xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°25'33'' 106°21'07'' C-48-45-B-a

kênh 1 Tháng 5 TV xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°27'07'' 106°20'49'' 10°26'44'' 106°22'04'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 879 KX xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a

sông Bảo Định TV xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-b

Kênh Nhỏ TV xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°25'33'' 106°21'24'' 10°25'20'' 106°24'47'' C-48-45-B-a; C-48-45-B-b

rạch Trấn Định TV xã Phú Kiết H. Chợ Gạo 10°27'06'' 106°20'38'' 10°26'43'' 106°22'03'' C-48-45-B-a

ấp Long An DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°24'38'' 106°30'17'' C-48-46-A-a

ấp Long Hiệp DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°24'53'' 106°31'10'' C-48-46-A-a

ấp Long Hòa DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°25'21'' 106°30'50'' C-48-46-A-a

Page 60: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Long Thạnh DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°24'02'' 106°30'40'' C-48-46-A-a

ấp Quang Khương DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°24'37'' 106°30'00'' C-48-46-A-a

ấp Quang Ninh DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°24'17'' 106°29'28'' C-48-45-B-b

ấp Quang Phú DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°23'55'' 106°29'27'' C-48-45-B-b

ấp Quang Thọ DC xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°23'24'' 106°29'35'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879D KX xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°21'37'' 106°27'38'' 10°25'23'' 106°31'54'' C-48-46-A-a; C-48-45-B-b

tuyến đò Quơn Long KX xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°23'51'' 106°30'36'' C-48-46-A-a

kênh Chợ Gạo TV xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-b; C-48-46-A-a

sông Quán Cạn - Rạch Tràm

TV xã Quơn Long H. Chợ Gạo 10°23'24'' 106°27'17'' 10°26'03'' 106°31'41'' C-48-45-B-b

ấp Bình An DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°22'13'' 106°24'55'' C-48-45-B-d

ấp Bình Hiệp DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°23'26'' 106°25'22'' C-48-45-B-b

ấp Bình Hòa A DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°22'41'' 106°24'54'' C-48-45-B-b

ấp Bình Hòa B DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°23'03'' 106°24'43'' C-48-45-B-b

ấp Bình Long DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°21'08'' 106°25'02'' C-48-45-B-d

ấp Bình Thuận DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°22'08'' 106°25'29'' C-48-45-B-d

ấp Tân Tỉnh DC xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°20'49'' 106°25'04'' C-48-45-B-d

Đường huyện 27B KX xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°21'07'' 106°25'30'' 10°24'28'' 106°26'14'' C-48-45-B-d

Quốc lộ 50 KX xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

rạch Hốc Lựu TV xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-b

sông Kỳ Hôn TV xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°20'56'' 106°26'53'' 10°20'26'' 106°24'01'' C-48-45-B-d

kênh Lộ Xoài TV xã Song Bình H. Chợ Gạo 10°23'00'' 106°24'06'' 10°20'41'' 106°24'44'' C-48-45-B-d

ấp Bình Cách DC xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°27'08'' 106°26'26'' C-48-45-B-b

ấp Nhựt Tân DC xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°27'04'' 106°25'16'' C-48-45-B-b

ấp Song Thạnh DC xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°27'53'' 106°25'38'' C-48-45-B-b

ấp Tân Mỹ DC xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°26'25'' 106°25'10'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 878B KX xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°28'08'' 106°21'13'' 10°26'55'' 106°25'49'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879B KX xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-b

rạch Bà Lý TV xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°27'06'' 106°27'08'' 10°29'14'' 106°23'42'' C-48-45-B-b

rạch Ông Đăng TV xã Tân Bình Thạnh H. Chợ Gạo 10°26'29'' 106°25'19'' 10°27'41'' 106°22'44'' C-48-45-B-b

ấp Tân Bình 1 DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'19'' 106°28'39'' C-48-45-B-d

ấp Tân Bình 2A DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'44'' 106°28'22'' C-48-45-B-b

ấp Tân Bình 2B DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°23'10'' 106°29'04'' C-48-45-B-b

ấp Tân Đông DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'57'' 106°27'39'' C-48-45-B-b

ấp Tân Hòa DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°23'40'' 106°28'45'' C-48-45-B-b

ấp Tân Hưng DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'16'' 106°27'45'' C-48-45-B-d

ấp Tân Phú 1 DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'01'' 106°27'42'' C-48-45-B-d

ấp Tân Phú 2 DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°21'44'' 106°28'08'' C-48-45-B-d

ấp Tân Thắng DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'35'' 106°27'36'' C-48-45-B-b

ấp Tân Thành DC xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°23'34'' 106°27'39'' C-48-45-B-b

Quốc lộ 50 KX xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-45-B-d

Đường tỉnh 879D KX xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°21'37'' 106°27'38'' 10°25'23'' 106°31'54'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

Page 61: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

cầu Chợ Gạo KX xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°21'24'' 106°27'55'' C-48-45-B-d

di tích khảo cổ Gò Thành

KX xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°23'28'' 106°27'25'' C-48-45-B-b

tuyến đò Bình Hưng KX xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'20'' C-48-45-B-b

kênh Chợ Gạo TV xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-45-B-b; C-48-45-B-d

rạch Hốc Lựu TV xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°22'42'' 106°29'19'' 10°22'06'' 106°23'08'' C-48-45-B-b

sông Quán Cạn - Rạch Tràm

TV xã Tân Thuận Bình H. Chợ Gạo 10°23'24'' 106°27'17'' 10°26'03'' 106°31'41'' C-48-45-B-b

ấp Bình Long DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°25'22'' 106°24'48'' C-48-45-B-b

ấp Bình Phú DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°25'27'' 106°23'56'' C-48-45-B-b

ấp Đăng Phong DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°24'27'' 106°24'24'' C-48-45-B-b

ấp Thanh Đăng DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°23'41'' 106°24'39'' C-48-45-B-b

ấp Trường Xuân A DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°24'46'' 106°23'53'' C-48-45-B-b

ấp Trường Xuân B DC xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°24'21'' 106°23'32'' C-48-45-B-b

Đường huyện 28 KX xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°24'07'' 106°21'46'' 10°24'55'' 106°24'37'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879B KX xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°21'33'' 106°22'24'' 10°27'21'' 106°26'44'' C-48-45-B-b

thánh thất Thanh Bình KX xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°25'26'' 106°24'52'' C-48-45-B-b

Kênh Nhỏ TV xã Thanh Bình H. Chợ Gạo 10°25'33'' 106°21'24'' 10°25'20'' 106°24'47'' C-48-45-B-b

ấp Phú Hòa DC xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°27'58'' 106°24'52'' C-48-45-B-b

ấp Trung Chánh DC xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°28'54'' 106°24'17'' C-48-45-B-b

ấp Trung Hòa DC xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°28'16'' 106°23'37'' C-48-45-B-b

ấp Trung Lợi DC xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°29'13'' 106°24'36'' C-48-45-B-b

ấp Trung Thạnh DC xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°28'29'' 106°24'55'' C-48-45-B-b

Đường tỉnh 879 KX xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°21'38'' 106°22'21'' 10°28'43'' 106°23'24'' C-48-45-B-a

rạch Bà Lý TV xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°27'06'' 106°27'08'' 10°29'14'' 106°23'42'' C-48-45-B-b

sông Bảo Định TV xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°28'40'' 106°23'16'' 10°21'11'' 106°21'59'' C-48-45-B-b

kênh Cai Thiện TV xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°28'16'' 106°24'50'' 10°28'56'' 106°24'45'' C-48-45-B-b

rạch Ông Tường TV xã Trung Hòa H. Chợ Gạo 10°29'26'' 106°24'29'' 10°29'42'' 106°23'57'' C-48-45-B-b

ấp An Lạc Thượng DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°19'52'' 106°25'20'' C-48-45-B-d

ấp An Lạc Trung DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°19'20'' 106°26'25'' C-48-45-B-d

ấp Tân Hòa DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'34'' 106°24'49'' C-48-45-B-d

ấp Tân Ninh DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°19'58'' 106°26'28'' C-48-45-B-d

ấp Tân Thạnh DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'33'' 106°26'48'' C-48-45-B-d

ấp Tân Thuận DC xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'24'' 106°25'45'' C-48-45-B-d

tuyến đò Xuân Đông KX xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'41'' 106°26'14'' C-48-45-B-d

Đường huyện 24 KX xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'49'' 106°27'56'' 10°20'29'' 106°26'17'' C-48-45-B-d

kênh Xuân Hòa TV xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°19'48'' 106°28'42'' 10°20'14'' 106°24'25'' C-48-45-B-d

sông Kỳ Hôn TV xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°20'56'' 106°26'53'' 10°20'26'' 106°24'01'' C-48-45-B-d

Sông Tiền TV xã Xuân Đông H. Chợ Gạo 10°17'57'' 105°50'11'' 10°18'27'' 106°26'48'' C-48-45-B-d

ấp Lò Gạch 1 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'36'' 106°42'49'' C-48-46-A-d

ấp Lò Gạch 2 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'46'' 106°43'03'' C-48-46-A-d

khu phố Dương Phú DC TT. Tân Hòa H. Gò Công 10°19'13'' 106°42'22'' C-48-46-A-d

Page 62: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

khu phố Hòa Thơm 1 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'35'' C-48-46-A-d

khu phố Hòa Thơm 2 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'14'' 106°42'36'' C-48-46-A-d

khu phố Hòa Thơm 3 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°18'57'' 106°42'46'' C-48-46-A-d

khu phố Xóm Gò 1 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'11'' 106°43'10'' C-48-46-A-d

khu phố Xóm Gò 2 DC TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'19'' 106°43'03'' C-48-46-A-d

cầu Tân Hòa KX TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'18'' 106°42'29'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

kênh Champeaux TV TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°16'32'' 106°44'04'' C-48-46-A-d

kênh Đìa Xanh TV TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'41'' 106°42'02'' 10°21'46'' 106°43'41'' C-48-46-A-d

sông Long Uông TV TT. Tân Hòa H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°17'35'' 106°41'25'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'39'' 106°45'34'' C-48-46-A-b

Khu phố 2 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'32'' 106°45'34'' C-48-46-B-a

Khu phố 3 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'56'' 106°46'01'' C-48-46-B-a

Khu phố 4 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'35'' 106°45'53'' C-48-46-B-a

khu phố Chợ 1 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'54'' 106°46'10'' C-48-46-B-a

khu phố Chợ 2 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°25'00'' 106°46'15'' C-48-46-B-a

khu phố Lăng 1 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'43'' 106°46'06'' C-48-46-B-a

khu phố Lăng 2 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'47'' 106°46'16'' C-48-46-B-a

khu phố Lăng 3 DC TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°24'50'' 106°46'28'' C-48-46-B-a

Đường tỉnh 871 KX TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-b; C-48-46-B-a

kênh Cần Lộc TV TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'38'' 10°25'01'' 106°46'31'' C-48-46-B-a

sông Soài Rạp TV TT. Vàm Láng H. Gò Công Đông

10°29'54'' 106°44'00'' 10°22'37'' 106°48'49'' C-48-46-B-a

ấp Chợ Bến DC xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°22'02'' 106°44'15'' C-48-46-A-d

ấp Gò Me DC xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'12'' 106°44'08'' C-48-46-A-d

ấp Kinh Dưới DC xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'31'' C-48-46-A-d

ấp Kinh Trên DC xã Bình Ân H. Gò Công 10°21'49'' 106°43'12'' C-48-46-A-d

Page 63: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

ấp Xóm Đen DC xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'01'' 106°44'49'' C-48-46-A-d

kênh Bảy Lợt TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°22'31'' 106°43'45'' 10°21'46'' 106°42'57'' C-48-46-A-d

kênh Cần Lộc TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'38'' 10°25'01'' 106°46'31'' C-48-46-A-d

kênh Đìa Xanh TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°19'41'' 106°42'02'' 10°21'46'' 106°43'41'' C-48-46-A-d

Kênh Láng TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'51'' 10°24'08'' 106°45'17'' C-48-46-A-d

kênh Trần Văn Dõng TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°20'48'' 106°41'25'' 10°21'37'' 106°46'52'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-c

kênh Xóm Gồng TV xã Bình Ân H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-d

ấp Hiệp Trị DC xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'32'' 106°42'55'' C-48-46-A-d

ấp Hòa Bình DC xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'24'' 106°41'29'' C-48-46-A-d

ấp Ruộng Cạn DC xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'01'' 106°43'22'' C-48-46-A-d

ấp Thạnh Hòa DC xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'35'' 106°41'52'' C-48-46-A-d

ấp Vạn Thành DC xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'58'' 106°42'30'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

kênh Champeaux TV xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°16'32'' 106°44'04'' C-48-46-A-d

kênh Đìa Xanh TV xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°19'41'' 106°42'02'' 10°21'46'' 106°43'41'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

kênh Trần Văn Dõng TV xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°20'48'' 106°41'25'' 10°21'37'' 106°46'52'' C-48-46-A-d

Rạch Già TV xã Bình Nghị H. Gò Công Đông

10°19'47'' 106°41'58'' 10°18'38'' 106°39'31'' C-48-46-A-d

Ấp 1 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°27'16'' 106°43'33'' C-48-46-A-b

Ấp 2 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°26'46'' 106°43'36'' C-48-46-A-b

Ấp 3 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°26'28'' 106°43'44'' C-48-46-A-b

Ấp 4 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°26'07'' 106°43'05'' C-48-46-A-b

Ấp 5 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°25'54'' 106°43'18'' C-48-46-A-b

Ấp 6 DC xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°25'35'' 106°43'27'' C-48-46-A-b

chùa Hồng Liên KX xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°25'33'' 106°43'40'' C-48-46-A-b

đền thờ Trương Công KX xã Gia Thuận H. Gò Công 10°26'54'' 106°43'43'' C-48-46-A-b

Page 64: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Định Đông

thánh tịnh Vĩnh Sơn Quang

KX xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°26'30'' 106°43'23'' C-48-46-A-b

kênh Hội Đồng Huyền TV xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°25'48'' 106°42'54'' 10°26'21'' 106°44'09'' C-48-46-A-b

kênh Xóm Gồng TV xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-b

rạch Bào Châu TV xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°25'58'' 106°42'56'' 10°23'09'' 106°41'58'' C-48-46-A-b

rạch Xã Sách TV xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°27'00'' 106°41'56'' 10°25'48'' 106°42'54'' C-48-46-A-b

sông Soài Rạp TV xã Gia Thuận H. Gò Công Đông

10°29'54'' 106°44'00'' 10°22'37'' 106°48'49'' C-48-46-A-b; C-48-46-B-a

ấp Bồ Đề DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°22'38'' 106°44'18'' C-48-46-A-b

ấp Cầu Xây DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'37'' 106°44'51'' C-48-46-A-b

Ấp Chợ DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'33'' 106°44'36'' C-48-46-A-b

ấp Đôi Ma DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°24'20'' 106°45'09'' C-48-46-B-a

ấp Giá Dưới DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°24'16'' 106°44'17'' C-48-46-A-b

ấp Giá Trên DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'52'' 106°44'17'' C-48-46-A-b

ấp Xóm Chủ DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'00'' 106°44'49'' C-48-46-A-b

ấp Xóm Đình DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'16'' 106°44'15'' C-48-46-A-b

ấp Xóm Lưới DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'54'' 106°44'45'' C-48-46-A-b

ấp Xóm Mới DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°24'58'' 106°44'20'' C-48-46-A-b

ấp Xóm Rẫy DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'03'' 106°45'34'' C-48-46-B-a

ấp Xóm Tựu DC xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°22'32'' 106°44'46'' C-48-46-A-b

cầu Xóm Gồng KX xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°23'36'' 106°44'00'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 871 KX xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-b

kênh Cần Lộc TV xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'38'' 10°25'01'' 106°46'31'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d;

Kênh Láng TV xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'51'' 10°24'08'' 106°45'17'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-a;

kênh Xóm Gồng TV xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-b

Rạch Xẻo TV xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°22'36'' 106°46'28'' 10°24'39'' 106°46'22'' C-48-46-B-a

sông Soài Rạp TV xã Kiểng Phước H. Gò Công Đông

10°29'54'' 106°44'00'' 10°22'37'' 106°48'49'' C-48-46-B-a

ấp Dương Hòa DC xã Phước Trung H. Gò Công 10°18'12'' 106°41'38'' C-48-46-A-d

Page 65: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

ấp Dương Quới DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°18'52'' 106°42'26'' C-48-46-A-d

ấp Hiệp Trị DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°19'28'' 106°41'59'' C-48-46-A-d

ấp Nghĩa Chí DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°17'34'' 106°42'38'' C-48-46-A-d

ấp Tân Xuân DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°18'06'' 106°42'24'' C-48-46-A-d

ấp Thanh Nhung 1 DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°18'38'' 106°40'29'' C-48-46-A-d

ấp Thanh Nhung 2 DC xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°19'01'' 106°41'31'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

tuyến phà Phú Đông - Phước Trung

KX xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°17'08'' 106°41'37'' C-48-46-A-d

kênh Salicette TV xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°21'34'' 106°39'56'' 10°19'22'' 106°42'18'' C-48-46-A-d

Rạch Già TV xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°19'47'' 106°41'58'' 10°18'38'' 106°39'31'' C-48-46-A-d

sông Cửa Tiểu TV xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d

sông Long Uông TV xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°17'35'' 106°41'25'' C-48-46-A-d

sông Ông Hựu TV xã Phước Trung H. Gò Công Đông

10°19'19'' 106°38'58'' 10°17'37'' 106°40'00'' C-48-46-A-d

ấp Bắc 1 DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°21'50'' 106°45'22'' C-48-46-B-c

ấp Bắc 2 DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°22'17'' 106°45'27'' C-48-46-B-c

Ấp Hộ DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°20'07'' 106°45'11'' C-48-46-B-c

Ấp Nam DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°20'33'' 106°45'12'' C-48-46-B-c

ấp Rạch Bùn DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°21'36'' 106°46'33'' C-48-46-B-c

Ấp Trung DC xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°21'17'' 106°45'20'' C-48-46-B-c

Kênh Láng TV xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°21'43'' 106°44'51'' 10°24'08'' 106°45'17'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-b;

kênh Trần Văn Dõng TV xã Tân Điền H. Gò Công Đông

10°20'48'' 106°41'25'' 10°21'37'' 106°46'52'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-c

ấp Bà Lãnh DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'10'' 106°43'38'' C-48-46-A-b

ấp Bờ Kinh DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°22'32'' 106°42'08'' C-48-46-A-b

ấp Cầu Bà Trà DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'36'' 106°41'34'' C-48-46-A-b

ấp Chùa Đất Đỏ DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°22'44'' 106°42'57'' C-48-46-A-b

ấp Gò Lức DC xã Tân Đông H. Gò Công 10°23'33'' 106°42'19'' C-48-46-A-b

Page 66: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

ấp Gò Táo DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'29'' 106°42'56'' C-48-46-A-b

ấp Ông Gồng DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°22'47'' 106°43'33'' C-48-46-A-d

ấp Xóm Dinh DC xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°22'12'' 106°42'37'' C-48-46-A-d

cầu Xóm Gồng KX xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'36'' 106°44'00'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 871 KX xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-b

kênh Bảy Lợt TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°22'31'' 106°43'45'' 10°21'46'' 106°42'57'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

kênh Liên Ấp Gò Táo - Gò Lức

TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'50'' 106°43'06'' 10°22'56'' 106°42'15'' C-48-46-A-b

kênh Rạch Lá TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°21'42'' 106°42'47'' 10°23'42'' 106°41'04'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

kênh Xóm Gồng TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

rạch Bà Nhàn TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°24'21'' 106°42'05'' 10°24'03'' 106°41'35'' C-48-46-A-b

rạch Bào Châu TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°25'58'' 106°42'56'' 10°23'09'' 106°41'58'' C-48-46-A-b

rạch Láng Nứa TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°23'42'' 106°41'04'' 10°24'03'' 106°41'35'' C-48-46-A-b

rạch Tổng Châu TV xã Tân Đông H. Gò Công Đông

10°25'48'' 106°42'54'' 10°23'13'' 106°41'42'' C-48-46-A-b

Ấp 2 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°27'26'' 106°43'12'' C-48-46-A-b

Ấp 3 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°28'00'' 106°43'03'' C-48-46-A-b

Ấp 4 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°27'07'' 106°42'30'' C-48-46-A-b

Ấp 5 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'55'' 106°42'05'' C-48-46-A-b

Ấp 6 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°25'42'' 106°42'04'' C-48-46-A-b

Ấp 7 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'24'' 106°42'39'' C-48-46-A-b

Ấp 8 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'11'' 106°42'45'' C-48-46-A-b

Ấp 9 DC xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'48'' 106°43'11'' C-48-46-A-b

cầu Vàm Tháp KX xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°25'32'' 106°41'27'' C-48-46-A-b

chùa Linh Sơn KX xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'07'' 106°42'29'' C-48-46-A-b

thánh thất Tân Phước KX xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'03'' 106°42'42'' C-48-46-A-b

kênh Xóm Gồng TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-b

rạch Láng Chim TV xã Tân Phước H. Gò Công 10°26'17'' 106°41'53'' 10°25'23'' 106°42'00'' C-48-46-A-b

Page 67: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

rạch Tổng Châu TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°25'48'' 106°42'54'' 10°23'13'' 106°41'42'' C-48-46-A-b

rạch Xã Sách TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°27'00'' 106°41'56'' 10°25'48'' 106°42'54'' C-48-46-A-b

sông Soài Rạp TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°29'54'' 106°44'00'' 10°22'37'' 106°48'49'' C-48-46-A-b

sông Vàm Cỏ TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°26'20'' 106°35'12'' 10°29'36'' 106°43'34'' C-48-46-A-b

sông Vàm Tháp TV xã Tân Phước H. Gò Công Đông

10°25'23'' 106°42'00'' 10°26'33'' 106°41'20'' C-48-46-A-b

Ấp 1 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'06'' 106°42'50'' C-48-46-A-b

Ấp 2 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'05'' 106°43'47'' C-48-46-A-b

Ấp 3 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'32'' 106°43'15'' C-48-46-A-b

Ấp 4 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'15'' 106°42'49'' C-48-46-A-b

Ấp 5 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'55'' 106°42'10'' C-48-46-A-b

Ấp 6 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'21'' 106°41'55'' C-48-46-A-b

Ấp 7 DC xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'03'' 106°42'28'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 871 KX xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°21'49'' 106°40'52'' 10°25'01'' 106°46'27'' C-48-46-A-b

Đường tỉnh 873B KX xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°21'38'' 106°39'10'' 10°23'58'' 106°42'50'' C-48-46-A-b

chùa Linh Châu KX xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'22'' 10°42'56'' C-48-46-A-b

thánh thất Vĩnh Hòa KX xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'18'' 106°42'57'' C-48-46-A-b

cầu Xóm Gồng KX xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°23'36'' 106°44'00'' C-48-46-A-b

rạch Bà Nhàn TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'21'' 106°42'05'' 10°24'03'' 106°41'35'' C-48-46-A-b

rạch Bào Châu TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'58'' 106°42'56'' 10°23'09'' 106°41'58'' C-48-46-A-b

Rạch Đình TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'00'' 106°42'26'' 10°25'23'' 106°42'00'' C-48-46-A-b

rạch Gò Xoài TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°24'03'' 106°41'35'' 10°25'25'' 106°41'47'' C-48-46-A-b

kênh Hội Đồng Huyền TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'48'' 106°42'54'' 10°26'21'' 106°44'09'' C-48-46-A-b

rạch Láng Chim TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°26'17'' 106°41'53'' 10°25'23'' 106°42'00'' C-48-46-A-b

rạch Tổng Châu TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'48'' 106°42'54'' 10°23'13'' 106°41'42'' C-48-46-A-b

sông Vàm Tháp TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°25'23'' 106°42'00'' 10°26'33'' 106°41'20'' C-48-46-A-b

rạch Xã Sách TV xã Tân Tây H. Gò Công 10°27'00'' 106°41'56'' 10°25'48'' 106°42'54'' C-48-46-A-b

Page 68: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

kênh Xóm Gồng TV xã Tân Tây H. Gò Công Đông

10°21'46'' 106°43'41'' 10°28'01'' 106°42'25'' C-48-46-A-b

ấp Bà Canh DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'31'' 106°45'58'' C-48-46-B-c

ấp Cầu Muống DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'18'' 106°46'19'' C-48-46-B-c

ấp Cây Bàng DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°16'45'' 106°45'31'' C-48-46-B-c

Ấp Chợ DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'44'' 106°45'05'' C-48-46-B-c

ấp Đèn Đỏ DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°16'22'' 106°44'54'' C-48-46-A-d

Ấp Hộ DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°19'26'' 106°45'05'' C-48-46-B-c

ấp Kinh Giữa DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'55'' 106°44'55'' C-48-46-A-d

ấp Kinh Ngang DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'48'' 106°46'12'' C-48-46-B-c

Ấp Láng DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°19'05'' 106°45'31'' C-48-46-B-c

ấp Tân Phú DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'19'' 106°46'38'' C-48-46-B-c

ấp Vàm Kinh DC xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'06'' 106°44'14'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-B-c

đồn Biên phòng Tân Thành

KX xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'44'' 106°46'31'' C-48-46-B-c

cầu Tân Thành KX xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'57'' 106°44'51'' C-48-46-B-c

chợ Tân Thành KX xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'55'' 106°44'52'' C-48-46-A-d

khu du lịch Tân Thành KX xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°17'34'' 106°46'45'' C-48-46-B-c

kênh Champeaux TV xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°16'32'' 106°44'04'' C-48-46-A-d

sông Cửa Tiểu TV xã Tân Thành H. Gò Công Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-c

ấp Bà Lẩy 1 DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°19'35'' 106°44'41'' C-48-46-A-d

ấp Bà Lẩy 2 DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°19'46'' 106°44'22'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Đình DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'58'' 106°44'32'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Lãnh 1 DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'38'' 106°44'14'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Lãnh 2 DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°17'43'' 106°44'07'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Tân DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'19'' 106°43'05'' C-48-46-A-d

ấp Trại Cá DC xã Tăng Hòa H. Gò Công 10°17'42'' 106°43'22'' C-48-46-A-d

Page 69: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Đông

ấp Trại Ngang DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'45'' 106°43'33'' C-48-46-A-d

ấp Xóm Gò DC xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°19'12'' 106°43'48'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 862 KX xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°21'41'' 106°39'33'' 10°17'28'' 106°46'44'' C-48-46-A-d

cầu Tân Thành KX xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'57'' 106°44'51'' C-48-46-B-c

kênh Champeaux TV xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°16'32'' 106°44'04'' C-48-46-A-d

sông Cửa Tiểu TV xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d

sông Long Uông TV xã Tăng Hòa H. Gò Công Đông

10°19'22'' 106°42'18'' 10°17'35'' 106°41'25'' C-48-46-A-d

Khu phố 1 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°20'32'' 106°34'46'' C-48-46-A-c

Khu phố 2 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°20'37'' 106°34'39'' C-48-46-A-c

Khu phố 3 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°20'45'' 106°34'18'' C-48-46-A-c

Khu phố 4 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°20'40'' 106°35'19'' C-48-46-A-c

Khu phố 5 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'23'' 106°34'33'' C-48-46-A-c

Khu phố 6 DC TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'26'' 106°35'04'' C-48-46-A-c

Quốc lộ 50 KX TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c

Đường huyện 12B KX TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°20'14'' 106°31'36'' 10°20'41'' 106°34'43'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 872 KX TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°34'37'' 10°17'51'' 106°34'08'' C-48-46-A-c

đường Nguyễn Văn Côn

KX TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°34'37'' 10°19'58'' 106°34'59'' C-48-46-A-c

kênh An Thạnh Thủy TV TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'28'' 106°38'57'' 10°21'27'' 106°30'49'' C-48-46-A-c

rạch Vàm Giồng TV TT. Vĩnh Bình H. Gò Công Tây 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c

ấp Bình Đông Trung DC xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°22'34'' 106°33'16'' C-48-46-A-a

ấp Bình Hòa Đông DC xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°22'02'' 106°33'59'' C-48-46-A-c

ấp Bình Hòa Long DC xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°22'23'' 106°32'31'' C-48-46-A-c

Đường huyện 18 KX xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°21'29'' 106°34'51'' 10°24'52'' 106°34'01'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

Quốc lộ 50 KX xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c

kênh T5 TV xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°23'38'' 106°33'57'' 10°21'41'' 106°34'01'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

kênh Tham Thu TV xã Bình Nhì H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c

ấp Bình Khánh DC xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°23'34'' 106°36'28'' C-48-46-A-a

ấp Bình Ninh DC xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°24'19'' 106°36'41'' C-48-46-A-a

ấp Bình Phú DC xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°24'23'' 106°35'42'' C-48-46-A-a

ấp Thọ Khương DC xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°24'58'' 106°35'54'' C-48-46-A-a

kênh N8 TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°20'43'' 106°36'05'' 10°25'24'' 106°35'58'' C-48-46-A-a

rạch Bà Lũy TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°24'55'' 106°36'31'' 10°25'35'' 106°36'48'' C-48-46-A-a

Rạch Đung TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°23'30'' 106°37'47'' 10°25'23'' 106°37'04'' C-48-46-A-a

Rạch Hươu TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°24'20'' 106°35'29'' 10°24'55'' 106°34'27'' C-48-46-A-a

sông Gò Công TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-a

sông Rầm Vé TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°23'28'' 106°36'37'' 10°24'52'' 106°38'19'' C-48-46-A-a;

Page 70: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-46-A-b

Rạch Sâu TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°25'04'' 106°36'20'' 10°25'39'' 106°35'57'' C-48-46-A-a

Sông Tra TV xã Bình Phú H. Gò Công Tây 10°26'03'' 106°31'41'' 10°26'20'' 106°35'12'' C-48-46-A-a

ấp Hòa Thạnh DC xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'43'' 106°38'48'' C-48-46-A-d

ấp Lợi An DC xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'39'' 106°39'55'' C-48-46-A-d

ấp Thạnh Lợi DC xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°18'41'' 106°39'01'' C-48-46-A-d

ấp Thuận Trị DC xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'10'' 106°39'05'' C-48-46-A-d

ấp Xóm Thủ DC xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°20'03'' 106°39'17'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 877 KX xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-d

tuyến phà Tân Long KX xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°16'42'' 106°39'15'' C-48-46-A-d

Kênh 14 TV xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-d

Kênh 15 TV xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'58'' 106°38'31'' 10°19'18'' 106°38'57'' C-48-46-A-d

Rạch Già TV xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'47'' 106°41'58'' 10°18'38'' 106°39'31'' C-48-46-A-d

sông Cửa Tiểu TV xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d

sông Ông Hựu TV xã Bình Tân H. Gò Công Tây 10°19'19'' 106°38'58'' 10°17'37'' 106°40'00'' C-48-46-A-d

ấp Bình Trinh DC xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°23'35'' 106°33'22'' C-48-46-A-a

ấp Khương Thọ DC xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'01'' 106°32'44'' C-48-46-A-a

ấp Ninh Đồng DC xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'04'' 106°31'47'' C-48-46-A-a

ấp Thạnh Thới DC xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'40'' 106°34'05'' C-48-46-A-a

Đường huyện 18 KX xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°21'29'' 106°34'51'' 10°24'52'' 106°34'01'' C-48-46-A-a

Đường tỉnh 879D KX xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°21'37'' 106°27'38'' 10°25'23'' 106°31'54'' C-48-46-A-a

tuyến đò Đồng Sơn KX xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'54'' 106°34'17'' C-48-46-A-a

kênh T5 TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°23'38'' 106°33'57'' 10°21'41'' 106°34'01'' C-48-46-A-a

rạch Bà Điện TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'15'' 106°31'17'' 10°25'26'' 106°32'03'' C-48-46-A-a

rạch Bà Trung TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'26'' 106°32'35'' 10°25'33'' 106°32'48'' C-48-46-A-a

kênh Chợ Gạo TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'18'' 106°32'09'' 10°20'56'' 106°26'53'' C-48-46-A-a

Rạch Chùa TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'25'' 106°32'41'' 10°24'32'' 106°33'19'' C-48-46-A-a

Rạch Đào TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'14'' 106°31'48'' 10°25'25'' 106°32'15'' C-48-46-A-a

Rạch Hươu TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'20'' 106°35'29'' 10°24'55'' 106°34'27'' C-48-46-A-a

rạch Khoáng Tường TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'07'' 106°32'58'' 10°25'26'' 106°32'44'' C-48-46-A-a

Rạch Kiến TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°23'14'' 106°31'15'' 10°24'50'' 106°33'24'' C-48-46-A-a

Rạch Lá TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°23'44'' 106°34'22'' 10°24'57'' 106°33'55'' C-48-46-A-a

rạch Ông Kính TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°24'09'' 106°34'31'' 10°24'48'' 106°34'15'' C-48-46-A-a

rạch Ông Thặm TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°25'27'' 106°31'31'' 10°25'40'' 106°31'57'' C-48-46-A-a

sông Quán Cạn - Rạch Tràm

TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°23'24'' 106°27'17'' 10°26'03'' 106°31'41'' C-48-46-A-a

Sông Tra TV xã Đồng Sơn H. Gò Công Tây 10°26'03'' 106°31'41'' 10°26'20'' 106°35'12'' C-48-46-A-a

ấp Hòa Bình DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°23'17'' 106°34'56'' C-48-46-A-a

ấp Hòa Thạnh DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°24'09'' 106°35'04'' C-48-46-A-a

ấp Lợi An DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°23'45'' 106°34'19'' C-48-46-A-a

ấp Thạnh Hưng DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°21'32'' 106°35'06'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Lạc DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°22'59'' 106°35'58'' C-48-46-A-a

ấp Thạnh Phú DC xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°22'28'' 106°35'06'' C-48-46-A-c

Page 71: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Quốc lộ 50 KX xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c

đình Đồng Thạnh KX xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°23'52'' 106°34'04'' C-48-46-A-a

Đường huyện 18 KX xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°21'29'' 106°34'51'' 10°24'52'' 106°34'01'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

kênh N7 TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°21'41'' 106°35'10'' 10°24'05'' 106°34'43'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

kênh N8 TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°20'43'' 106°36'05'' 10°25'24'' 106°35'58'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

kênh T5 TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°23'38'' 106°33'57'' 10°21'41'' 106°34'01'' C-48-46-A-a

Rạch Hươu TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°24'20'' 106°35'29'' 10°24'55'' 106°34'27'' C-48-46-A-a

kênh Tham Thu TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c

Rạch Lá TV xã Đồng Thạnh H. Gò Công Tây 10°23'44'' 106°34'22'' 10°24'57'' 106°33'55'' C-48-46-A-a

ấp Hòa Phú DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°17'59'' 106°37'47'' C-48-46-A-d

ấp Khương Ninh DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°17'49'' 106°37'29'' C-48-46-A-c

ấp Long Hải DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°17'21'' 106°38'23'' C-48-46-A-d

ấp Long Thới DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°19'13'' 106°36'42'' C-48-46-A-c

ấp Ninh Quới DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°19'04'' 106°37'22'' C-48-46-A-c

ấp Phú Trung DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°19'06'' 106°37'53'' C-48-46-A-d

ấp Quới An DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°18'21'' 106°38'24'' C-48-46-A-d

ấp Thới Hòa DC xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°18'13'' 106°37'21'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877 KX xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

tuyến phà Tân Long KX xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°16'42'' 106°39'15'' C-48-46-A-d

Kênh 14 TV xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

Kênh 2 TV xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°19'39'' 106°37'33'' 10°21'13'' 106°37'31'' C-48-46-A-d

sông Cửa Tiểu TV xã Long Bình H. Gò Công Tây 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

ấp Hưng Hòa DC xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°19'04'' 106°34'59'' C-48-46-A-c

ấp Phú Quới DC xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°17'36'' 106°36'36'' C-48-46-A-c

ấp Thới An A DC xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°18'40'' 106°35'49'' C-48-46-A-c

ấp Thới An B DC xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°19'29'' 106°35'59'' C-48-46-A-c

ấp Vĩnh Quới DC xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°18'33'' 106°36'07'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 872 KX xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°34'37'' 10°17'51'' 106°34'08'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877 KX xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-c

đường Nguyễn Văn Côn

KX xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°34'37'' 10°19'58'' 106°34'59'' C-48-46-A-c

Kênh 14 TV xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-c

sông Cửa Tiểu TV xã Long Vĩnh H. Gò Công Tây 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-c

ấp Bình Hưng DC xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°22'56'' 106°37'30'' C-48-46-A-c

ấp Bình Lạc DC xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°23'05'' 106°36'50'' C-48-46-A-a

ấp Bình Nhựt DC xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°22'23'' 106°38'00'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 873 KX xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°21'34'' 106°38'41'' 10°26'20'' 106°39'18'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-d

kênh N8 TV xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°20'43'' 106°36'05'' 10°25'24'' 106°35'58'' C-48-46-A-a

Page 72: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

kênh N8-7 TV xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°22'50'' 106°37'46'' 10°22'49'' 106°36'29'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-b

rạch Gò Gừa TV xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°21'57'' 106°36'28'' 10°23'24'' 106°39'18'' C-48-46-A-b; C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

sông Rầm Vé TV xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°23'28'' 106°36'37'' 10°24'52'' 106°38'19'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-b

kênh Tham Thu TV xã Thành Công H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-d

ấp Bình Đông DC xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°19'52'' 106°31'37'' C-48-46-A-c

ấp Bình Tây DC xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°31'29'' C-48-46-A-c

ấp Bình Trung DC xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°20'12'' 106°33'28'' C-48-46-A-c

ấp Tân Thạnh DC xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'00'' 106°32'20'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Lạc Đông DC xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'08'' 106°33'23'' C-48-46-A-c

Đường huyện 12 KX xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'31'' 106°31'37'' 10°19'33'' 106°31'25'' C-48-46-A-c

Đường huyện 12B KX xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°20'14'' 106°31'36'' 10°20'41'' 106°34'43'' C-48-46-A-c

Quốc lộ 50 KX xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c

kênh An Thạnh Thủy TV xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'28'' 106°38'57'' 10°21'27'' 106°30'49'' C-48-46-A-c

sông Cầu Ngang TV xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°19'37'' 106°33'29'' 10°19'48'' 106°28'42'' C-48-46-A-c

kênh Tham Thu TV xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c

rạch Vàm Giồng TV xã Thạnh Nhựt H. Gò Công Tây 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh An DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°20'45'' 106°36'32'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Bình DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°20'45'' 106°35'54'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Hiệp DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°37'05'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Hòa Đông DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°20'19'' 106°37'06'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Hòa Tây DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°20'06'' 106°36'34'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Hưng DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'27'' 106°35'58'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Phú DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°22'16'' 106°36'34'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Yên DC xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'28'' 106°36'30'' C-48-46-A-c

Quốc lộ 50 KX xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c

Kênh 2 TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°19'39'' 106°37'33'' 10°21'13'' 106°37'31'' C-48-46-A-d

kênh N8 TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°20'43'' 106°36'05'' 10°25'24'' 106°35'58'' C-48-46-A-a; C-48-46-A-c

kênh An Thạnh Thủy TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'28'' 106°38'57'' 10°21'27'' 106°30'49'' C-48-46-A-c

kênh Tham Thu TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c

rạch Gò Gừa TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'57'' 106°36'28'' 10°23'24'' 106°39'18'' C-48-46-A-c

rạch Vàm Giồng TV xã Thạnh Trị H. Gò Công Tây 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c

ấp An Ninh DC xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°17'55'' 106°34'09'' C-48-46-A-c

ấp Bình An DC xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°19'01'' 106°33'54'' C-48-46-A-c

ấp Hòa Bình DC xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°17'39'' 106°35'20'' C-48-46-A-c

ấp Phú Quý DC xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°19'57'' 106°34'34'' C-48-46-A-c

ấp Thạnh Thới DC xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°18'41'' 106°33'38'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 872 KX xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°34'37'' 10°17'51'' 106°34'08'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877 KX xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°21'27'' 106°39'52'' 10°21'04'' 106°29'17'' C-48-46-A-c

tuyến phà Vàm KX xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°17'51'' 106°32'34'' C-48-46-A-c

Kênh 14 TV xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-c

Page 73: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

rạch Vàm Giồng TV xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c

sông Cửa Tiểu TV xã Vĩnh Hựu H. Gò Công Tây 10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-c

ấp Bình Cách DC xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'15'' 106°38'31'' C-48-46-A-d

ấp Long Bình DC xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'03'' 106°37'53'' C-48-46-A-d

ấp Phú Quới DC xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°20'30'' 106°38'13'' C-48-46-A-d

ấp Thạnh Phong DC xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'30'' 106°37'36'' C-48-46-A-d

Quốc lộ 50 KX xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°28'11'' 106°38'00'' 10°23'20'' 106°20'14'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

Kênh 2 TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°19'39'' 106°37'33'' 10°21'13'' 106°37'31'' C-48-46-A-d

Kênh 14 TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'02'' 106°41'15'' 10°18'12'' 106°32'42'' C-48-46-A-d

kênh An Thạnh Thủy TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'28'' 106°38'57'' 10°21'27'' 106°30'49'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

sông Gò Công TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°25'35'' 106°35'10'' 10°21'16'' 106°38'56'' C-48-46-A-d

rạch Gò Gừa TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'57'' 106°36'28'' 10°23'24'' 106°39'18'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

kênh Tham Thu TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'06'' 106°28'45'' 10°21'41'' 106°39'05'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

rạch Vàm Giồng TV xã Yên Luông H. Gò Công Tây 10°21'16'' 106°38'56'' 10°18'03'' 106°32'37'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

ấp Bà Tiên 1 DC xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°16'01'' 106°41'21'' C-48-46-A-d

ấp Bà Tiên 2 DC xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°14'54'' 106°40'58'' C-48-46-C-b

Ấp Gảnh DC xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°14'13'' 106°42'56'' C-48-46-C-b

ấp Lý Quàn 1 DC xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°14'49'' 106°41'41'' C-48-46-A-d

ấp Lý Quàn 2 DC xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°14'44'' 106°41'47'' C-48-46-C-b

Đường tỉnh 877B KX xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°18'17'' 106°28'53'' 10°12'51'' 106°45'24'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

tuyến phà Bình Tân KX xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°12'59'' 106°41'40'' C-48-46-C-b

tuyến phà Phú Đông - Phước Trung

KX xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°17'08'' 106°41'37'' C-48-46-A-d

kênh Lý Ngươn 2 TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°15'08'' 106°43'00'' 10°15'10'' 106°42'04'' C-48-46-A-d

Kênh Ranh TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°15'27'' 106°41'06'' 10°14'45'' 106°40'39'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

rạch Bà Lắm TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°15'27'' 106°41'06'' 10°16'54'' 106°41'35'' C-48-46-A-d

rạch Bà Từ TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°16'08'' 106°43'20'' 10°13'07'' 106°42'55'' C-48-46-C-b

Rạch Giồng TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°15'07'' 106°41'43'' 10°14'58'' 106°41'52'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

rạch Lý Quàn TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°16'00'' 106°42'14'' 10°14'17'' 106°41'18'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

rạch Ông Kim TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°16'05'' 106°41'57'' 10°16'40'' 106°41'56'' C-48-46-A-d

sông Cửa Đại TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°11'47'' 106°47'01'' C-48-46-C-b

Page 74: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

sông Cửa Tiểu TV xã Phú Đông H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d

ấp Bà Từ DC xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°14'07'' 106°43'31'' C-48-46-C-b

ấp Cồn Cống DC xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°13'20'' 106°46'15'' C-48-46-D-a

ấp Pháo Đài DC xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°15'11'' 106°44'33'' C-48-46-A-d

ấp Phú Hữu DC xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°13'60'' 106°44'25'' C-48-46-C-b

Đường tỉnh 877B KX xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°18'17'' 106°28'53'' 10°12'51'' 106°45'24'' C-48-46-C-b; C-48-46-D-a

Chiến lũy Pháo Đài KX xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°15'48'' 106°44'12'' C-48-46-A-d

rạch Bà Từ TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°16'08'' 106°43'20'' 10°13'07'' 106°42'55'' C-48-46-C-b

sông Cửa Đại TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°11'47'' 106°47'01'' C-48-46-C-b; C-48-46-D-a

sông Cửa Tiểu TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d; C-48-46-B-c

kênh Khe Luông Sâu TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°12'12'' 106°44'38'' 10°14'37'' 106°46'12'' C-48-46-D-a

Cồn Ngang TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°12'43'' 106°48'02'' C-48-46-D-a

Cồn Vượt TV xã Phú Tân H. Tân Phú Đông

10°10'33'' 106°49'26'' C-48-46-D-a

ấp Bà Lắm DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'04'' 106°41'14'' C-48-46-A-d

ấp Bãi Bùn DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'47'' 106°39'04'' C-48-46-A-d

ấp Cả Thu 1 DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'45'' 106°40'36'' C-48-46-A-d

ấp Cả Thu 2 DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'22'' 106°40'40'' C-48-46-A-d

ấp Giồng Keo DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'24'' 106°40'05'' C-48-46-A-d

ấp Kinh Nhiếm DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'13'' 106°38'37'' C-48-46-A-d

ấp Tân Phú DC xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'26'' 106°39'35'' C-48-46-A-d

Đường tỉnh 877B KX xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°18'17'' 106°28'53'' 10°12'51'' 106°45'24'' C-48-46-C-b; C-48-46-D-a

tuyến phà Tân Long KX xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'42'' 106°39'15'' C-48-46-A-d

rạch Bà Lắm TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'27'' 106°41'06'' 10°16'54'' 106°41'35'' C-48-46-A-d

rạch Bà Tài TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'37'' 106°40'44'' 10°17'10'' 106°40'02'' C-48-46-A-d

rạch Bồng Bọng TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'29'' 106°40'31'' 10°17'21'' 106°40'10'' C-48-46-A-d

rạch Cả Thu TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'36'' 106°40'49'' 10°14'47'' 106°40'15'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

Page 75: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

sông Cửa Tiểu TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-d

sông Cửa Trung TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°18'18'' 106°28'40'' 10°14'44'' 106°40'09'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

Rạch Mương TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'57'' 106°39'38'' 10°15'11'' 106°39'35'' C-48-46-A-d

Rạch Nhiếm TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'37'' 106°38'06'' 10°16'37'' 106°38'12'' C-48-46-A-d

Rạch Quẹo TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'35'' 106°39'21'' 10°15'57'' 106°39'38'' C-48-46-A-d

Kênh Ranh TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'27'' 106°41'06'' 10°14'45'' 106°40'39'' C-48-46-A-d; C-48-46-C-b

rạch Sông Mã TV xã Phú Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'07'' 106°40'17'' 10°16'44'' 106°39'35'' C-48-46-A-d

ấp Tân An DC xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'02'' 106°36'57'' C-48-46-A-c

ấp Tân Ninh DC xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'49'' 106°35'12'' C-48-46-A-c

ấp Tân Thành DC xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'17'' 106°34'44'' C-48-46-A-c

ấp Tân Thạnh DC xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'45'' 106°36'14'' C-48-46-A-c

ấp Tân Xuân DC xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'33'' 106°37'04'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877B KX xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°18'17'' 106°28'53'' 10°12'51'' 106°45'24'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

Rạch Cầu TV xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'13'' 106°34'14'' 10°17'08'' 106°34'32'' C-48-46-A-c

sông Cửa Tiểu TV xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

sông Cửa Trung TV xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°18'18'' 106°28'40'' 10°14'44'' 106°40'09'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

rạch Lý Hoàng TV xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°16'32'' 106°36'34'' 10°16'43'' 106°37'55'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d

Rạch Nhiếm TV xã Tân Phú H. Tân Phú Đông

10°15'37'' 106°38'06'' 10°16'37'' 106°38'12'' C-48-46-A-d

ấp Tân Bình DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'31'' 106°37'49'' C-48-46-A-d

ấp Tân Đông DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'08'' 106°39'15'' C-48-46-A-d

ấp Tân Hòa DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'30'' 106°32'12'' C-48-46-A-c

ấp Tân Lập DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°16'14'' 106°33'32'' C-48-46-A-c

ấp Tân Thành 1 DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'57'' 106°34'39'' C-48-46-A-c

ấp Tân Thành 2 DC xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°15'37'' 106°36'04'' C-48-46-A-c

sông Cửa Đại TV xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°11'47'' 106°47'01'' C-48-46-A-c; C-48-46-C-a; C-48-46-C-b

sông Cửa Trung TV xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°18'18'' 106°28'40'' 10°14'44'' 106°40'09'' C-48-46-A-c; C-48-46-A-d;

Page 76: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-46-C-b

cồn Thới Trung TV xã Tân Thạnh H. Tân Phú Đông

10°13'48'' 106°40'34'' C-48-46-C-b

ấp Tân Bình DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'22'' 106°32'30'' C-48-46-A-c

ấp Tân Định DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°16'33'' 106°33'50'' C-48-46-A-c

ấp Tân Hiệp DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°16'53'' 106°32'44'' C-48-46-A-c

ấp Tân Hưng DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'11'' 106°31'19'' C-48-46-A-c

ấp Tân Hương DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'02'' 106°33'36'' C-48-46-A-c

ấp Tân Lợi DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'32'' 106°31'49'' C-48-46-A-c

ấp Tân Phú DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'59'' 106°29'58'' C-48-45-B-d

ấp Tân Quý DC xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'54'' 106°31'13'' C-48-46-A-c

chùa Long Sơn KX xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°16'48'' 106°32'55'' C-48-46-A-c

Đường tỉnh 877B KX xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°18'17'' 106°28'53'' 10°12'51'' 106°45'24'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

tuyến phà Bình Ninh KX xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°18'28'' 106°30'11'' C-48-46-A-c

tuyến phà Vàm Giòng KX xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'51'' 106°32'34'' C-48-46-A-c

Rạch Cầu TV xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°16'13'' 106°34'14'' 10°17'08'' 106°34'32'' C-48-46-A-c

rạch Tân Quý TV xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°17'52'' 106°30'14'' 10°18'11'' 106°31'20'' C-48-46-A-c

sông Cửa Tiểu TV xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°18'27'' 106°26'48'' 10°15'29'' 106°46'50'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

sông Cửa Trung TV xã Tân Thới H. Tân Phú Đông

10°18'18'' 106°28'40'' 10°14'44'' 106°40'09'' C-48-45-B-d; C-48-46-A-c

Khu 1 DC TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'19'' 106°11'38'' C-48-45-A-b

Khu 2 DC TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'27'' 106°11'28'' C-48-45-A-b

Khu 3 DC TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'44'' 106°11'44'' C-48-45-A-b

Khu 4 DC TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'43'' 106°11'27'' C-48-45-A-b

chùa Linh Phước (Phật Đá)

KX TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'29'' 106°11'35'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 865 KX TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 867 KX TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°24'03'' 106°15'10'' 10°34'53'' 106°11'45'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 874 KX TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°24'19'' 106°11'31'' 10°28'31'' 106°11'33'' C-48-45-A-b

Kênh 250 TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'58'' 106°14'16'' 10°28'45'' 106°11'35'' C-48-45-A-b

Kênh 500 TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'35'' 106°18'51'' 10°29'05'' 106°11'35'' C-48-45-A-b

kênh Cà Dăm TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'19'' 106°11'01'' 10°26'34'' 106°14'04'' C-48-45-A-b

kênh Lộ Mới TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°34'53'' 106°11'46'' 10°28'36'' 106°11'35'' C-48-45-A-b

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Tấn TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-A-b

Page 77: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Thành

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b

kênh Tám Nghi TV TT. Mỹ Phước H. Tân Phước 10°28'22'' 106°12'01'' 10°27'53'' 106°11'46'' C-48-45-A-b

ấp Hưng Điền DC xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'20'' 106°17'13'' C-48-33-D-c

ấp Hưng Phú DC xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°30'39'' 106°15'47'' C-48-33-D-c

ấp Hưng Quới DC xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'08'' 106°16'26'' C-48-33-D-c

Đường tỉnh 865 KX xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-D-c

Kênh 500 TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'35'' 106°18'51'' 10°29'05'' 106°11'35'' C-48-33-D-c

Kênh 500 TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'29'' 106°18'57'' 10°32'20'' 106°18'28'' C-48-33-D-c

kênh Bao Ngạn TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'45'' 106°17'33'' 10°29'47'' 106°10'21'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Bốn Mét TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°33'01'' 106°17'23'' 10°31'12'' 106°12'44'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Chín Hấn TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°35'12'' 106°16'07'' 10°31'15'' 106°17'02'' C-48-33-D-c

rạch Cống Bọng TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'48'' 106°17'39'' 10°32'05'' 106°18'04'' C-48-33-D-c

rạch Cống Tượng TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'46'' 106°19'09'' 10°31'43'' 106°18'06'' C-48-33-D-c

rạch Đường Bộ TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'48'' 106°15'32'' 10°30'59'' 106°16'13'' C-48-33-D-c

Kênh Năng TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-33-D-c

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-D-c

kênh Ông Chủ TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'50'' 106°15'10'' 10°31'04'' 106°16'20'' C-48-33-D-c

kênh Quản Thọ TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'57'' 106°18'37'' 10°28'47'' 106°19'43'' C-48-33-D-c

kênh Rạch Đình TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°32'25'' 106°13'58'' 10°30'32'' 106°15'34'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Xáng Cụt TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°33'21'' 106°16'41'' 10°31'28'' 106°17'38'' C-48-33-D-c

kênh Xáng Đồn TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°30'25'' 106°15'25'' 10°27'13'' 106°17'22'' C-48-33-D-c

rạch Tràm Sập TV xã Hưng Thạnh H. Tân Phước 10°33'31'' 106°17'10'' 10°32'16'' 106°19'11'' C-48-33-D-c

ấp Mỹ Đức DC xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'19'' 106°12'56'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Thành DC xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'16'' 106°11'32'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Trường DC xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'47'' 106°14'17'' C-48-45-A-b

cống Kênh 21 KX xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'20'' 106°13'25'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 865 KX xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-D-c; C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Đường tỉnh 867 KX xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°24'03'' 106°15'10'' 10°34'53'' 106°11'45'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

trại giam Mỹ Phước KX xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'21'' 106°11'55'' C-48-45-A-b

Kênh 4 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'06'' 106°14'44'' 10°29'40'' 106°11'35'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 5 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°30'38'' 106°13'18'' 10°30'06'' 106°11'59'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 10 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'43'' 106°11'42'' 10°29'23'' 106°11'48'' C-48-45-A-b

Kênh 10 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'12'' 106°11'53'' 10°28'49'' 106°12'00'' C-48-45-A-b

Kênh 13 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'42'' 106°11'52'' 10°29'02'' 106°12'20'' C-48-33-C-d;

Page 78: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-45-A-b

Kênh 16 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°30'32'' 106°12'19'' 10°30'01'' 106°12'28'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 17 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'47'' 106°12'06'' 10°29'16'' 106°12'50'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 21 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'57'' 106°12'35'' 10°29'18'' 106°13'26'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 24 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'01'' 106°12'49'' 10°29'28'' 106°13'48'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Kênh 250 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'58'' 106°14'16'' 10°28'45'' 106°11'35'' C-48-45-A-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'35'' 106°18'51'' 10°29'05'' 106°11'35'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c; C-48-45-A-b

Kênh 500 TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°29'22'' 106°11'35'' 10°30'04'' 106°05'31'' C-48-45-A-b

kênh Bao Ngạn TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'45'' 106°17'33'' 10°29'47'' 106°10'21'' C-48-33-C-d

kênh Bốn Mét TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°33'01'' 106°17'23'' 10°31'12'' 106°12'44'' C-48-33-C-d

kênh Cống Bà Rãnh TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'13'' 106°10'22'' 10°28'34'' 106°10'20'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Lộ Mới TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°34'53'' 106°11'46'' 10°28'36'' 106°11'35'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Rạch Đào TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'09'' 106°13'13'' 10°29'45'' 106°14'22'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Rạch Đình TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°32'25'' 106°13'58'' 10°30'32'' 106°15'34'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Mỹ Phước H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d

ấp Phú Hữu DC xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'35'' 106°19'50'' C-48-33-D-c

ấp Phú Nhuận DC xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'23'' 106°19'16'' C-48-33-D-c

ấp Phú Thạnh DC xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'19'' 106°19'57'' C-48-33-D-c

ấp Phú Xuân DC xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°33'00'' 106°19'48'' C-48-33-D-c

Đường tỉnh 865 KX xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-33-D-c

Đường tỉnh 866 KX xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-33-D-c

khu di tích Di tích căm thù Bến đò Phú Mỹ

KX xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'28'' 106°19'55'' C-48-33-D-c

rạch Bà Nghĩa TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°31'15'' 106°20'15'' 10°32'29'' 106°19'49'' C-48-33-D-c

rạch Cầu Quán TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°31'31'' 106°19'14'' 10°32'22'' 106°19'24'' C-48-33-D-c

Sông Cũ TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°32'40'' 106°20'40'' 10°32'44'' 106°19'47'' C-48-33-D-c

kênh Láng Cát TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°35'17'' 106°17'04'' 10°32'25'' 106°19'35'' C-48-33-D-c

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-D-c

kênh Thảo Đường TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°33'39'' 106°18'50'' 10°32'48'' 106°18'08'' C-48-33-D-c

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-D-c

rạch Tràm Sập TV xã Phú Mỹ H. Tân Phước 10°33'31'' 106°17'10'' 10°32'16'' 106°19'11'' C-48-33-D-c

Ấp 2 DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'20'' 106°15'23'' C-48-45-B-a

ấp Kinh 2A DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°26'20'' 106°14'44'' C-48-45-A-b

Page 79: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Kinh 2B DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°26'43'' 106°14'05'' C-48-45-A-b

ấp Long Hòa B DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°26'31'' 106°16'02'' C-48-45-B-a

ấp Mỹ Bình DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'27'' 106°12'36'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Đức DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'17'' 106°13'31'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Lợi DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'57'' 106°12'56'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Thành DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'49'' 106°11'21'' C-48-45-A-b

ấp Mỹ Trường DC xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'39'' 106°14'14'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 867 KX xã Phước Lập H. Tân Phước 10°24'03'' 106°15'10'' 10°34'53'' 106°11'45'' C-48-45-A-b

Đường tỉnh 874 KX xã Phước Lập H. Tân Phước 10°24'19'' 106°11'31'' 10°28'31'' 106°11'33'' C-48-45-A-b

Kênh 1 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°25'34'' 106°14'36'' 10°27'27'' 106°17'44'' C-48-45-B-a

Kênh 2 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'39'' 106°17'31'' 10°26'05'' 106°13'11'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

Kênh 3 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'48'' 106°17'19'' 10°27'32'' 106°13'34'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

Kênh 4 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'07'' 106°12'33'' 10°27'37'' 106°12'14'' C-48-45-A-b

Kênh 5 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'01'' 106°12'45'' 10°27'28'' 106°12'30'' C-48-45-A-b

Kênh 6 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'25'' 106°12'48'' 10°27'54'' 106°12'59'' C-48-45-A-b

Kênh 6 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'21'' 106°12'42'' 10°26'56'' 106°12'35'' C-48-45-A-b

Kênh 7 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'12'' 106°13'58'' 10°27'30'' 106°13'05'' C-48-45-A-b

Kênh 250 TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'14'' 106°11'57'' 10°27'18'' 106°13'45'' C-48-45-A-b

kênh Ba Phó TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'17'' 106°13'20'' 10°28'02'' 106°12'41'' C-48-45-A-b

kênh Bào Sấu TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'16'' 106°11'20'' 10°27'31'' 106°10'44'' C-48-45-A-b

kênh Cà Dăm TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'19'' 106°11'01'' 10°26'34'' 106°14'04'' C-48-45-A-b

kênh Chuồng Bò Cũ TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'00'' 106°12'54'' 10°28'15'' 106°12'16'' C-48-45-A-b

kênh Dây Thép TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

kênh Mỹ Long - Bà Kỳ TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'30'' 106°11'00'' 10°21'35'' 106°11'10'' C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Tấn Thành

TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'36'' 106°11'35'' 10°20'09'' 106°17'05'' C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b

kênh Ông Sử TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°27'20'' 106°11'24'' 10°25'41'' 106°12'51'' C-48-45-A-b

kênh Sáu Ầu TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°29'44'' 106°14'19'' 10°26'34'' 106°16'16'' C-48-45-A-b; C-48-45-B-a

kênh Tám Nghi TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'22'' 106°12'01'' 10°27'53'' 106°11'46'' C-48-45-A-b

kênh Tám Thước TV xã Phước Lập H. Tân Phước 10°28'09'' 106°11'19'' 10°27'20'' 106°11'24'' C-48-45-A-b

ấp Tân Long DC xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'10'' 106°18'16'' C-48-33-D-c

ấp Tân Phát DC xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°35'12'' 106°16'32'' C-48-33-D-c

ấp Tân Thành DC xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°33'02'' 106°15'41'' C-48-33-D-c

ấp Tân Thuận DC xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'57'' 106°13'54'' C-48-33-C-d

Kênh 82 TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'43'' 106°13'57'' 10°32'24'' 106°13'57'' C-48-33-C-d

Kênh 82 TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'58'' 106°13'48'' 10°34'42'' 106°13'50'' C-48-33-C-d

Kênh 84 TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°35'02'' 106°14'29'' 10°32'38'' 106°14'36'' C-48-33-C-d

kênh Bắc Đông TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°35'17'' 106°17'04'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Bốn Mét TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'10'' 106°17'55'' 10°33'17'' 106°14'35'' C-48-33-C-d;

Page 80: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

C-48-33-D-c

kênh Chín Hấn TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°35'12'' 106°16'07'' 10°31'15'' 106°17'02'' C-48-33-D-c

kênh Láng Cát TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°35'17'' 106°17'04'' 10°32'25'' 106°19'35'' C-48-33-D-c

kênh Tràm Mù TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°34'34'' 106°17'50'' 10°33'06'' 106°06'00'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Tân Hòa Đông H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

ấp Tân Hưng Đông DC xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'40'' 106°09'11'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hưng Tây DC xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'40'' 106°08'28'' C-48-45-A-b

ấp Tân Hưng Phú DC xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°28'41'' 106°10'04'' C-48-33-C-d

ấp Tân Hưng Phước DC xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'13'' 106°06'42'' C-48-33-C-c

Đường tỉnh 865 KX xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°32'34'' 106°19'52'' 10°30'45'' 105°56'24'' C-48-45-A-b

Kênh 1 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°29'40'' 106°06'06'' C-48-33-C-c

Kênh 1 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'13'' 106°05'03'' 10°30'58'' 106°10'22'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

Kênh 2 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'59'' 106°05'29'' 10°30'47'' 106°10'22'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

Kênh 3 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'45'' 106°05'35'' 10°30'30'' 106°10'22'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

Kênh 4 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'31'' 106°05'39'' 10°30'15'' 106°10'21'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

Kênh 21 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'20'' 106°07'30'' 10°29'19'' 106°07'25'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

Kênh 250 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'31'' 106°07'46'' 10°28'57'' 106°09'42'' C-48-45-A-b

Kênh 500 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'22'' 106°11'35'' 10°30'04'' 106°05'31'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

Kênh 1000 TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'49'' 106°06'39'' 10°29'37'' 106°09'40'' C-48-45-A-a; C-48-45-A-b

kênh Bao Tràm TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'19'' 106°05'25'' 10°30'01'' 106°10'21'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

kênh Cái Đôi TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'23'' 106°06'44'' 10°29'31'' 106°06'39'' C-48-33-C-c; C-48-45-A-a

kênh Cặp Rằn Núi TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'18'' 106°08'16'' 10°29'08'' 106°08'08'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Cống Bà Rãnh TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'13'' 106°10'22'' 10°28'34'' 106°10'20'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Đời Sống TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°29'40'' 106°09'40'' 10°29'38'' 106°10'21'' C-48-45-A-b

kênh Hai Hạt TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°32'14'' 105°56'24'' 10°31'26'' 106°06'02'' C-48-33-C-c

Kênh Mới TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'14'' 106°09'37'' 10°28'44'' 106°09'42'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b

kênh Ranh - Phú Cường

TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°30'00'' 106°05'48'' 10°31'28'' 106°05'16'' C-48-33-C-c

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

Kênh Tây TV xã Tân Hòa Tây H. Tân Phước 10°34'46'' 106°09'18'' 10°28'56'' 106°08'54'' C-48-33-C-d; C-48-45-A-b

Ấp 1 DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°30'33'' 106°19'07'' C-48-33-D-c

Ấp 2 DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'22'' 106°19'00'' C-48-33-D-c

Page 81: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp 3 DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'32'' 106°18'33'' C-48-45-B-a

Ấp 4 DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'44'' 106°19'08'' C-48-33-D-c

ấp Tân Lợi DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°29'55'' 106°17'21'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phú DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'14'' 106°20'17'' C-48-33-D-c

ấp Tân Quới DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'51'' 106°20'14'' C-48-33-D-c

ấp Tân Vinh DC xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°32'20'' 106°20'44'' C-48-33-D-c

Đường tỉnh 866 KX xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°27'31'' 106°20'45'' 10°33'20'' 106°19'55'' C-48-33-D-c

Cầu Lớn KX xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'38'' 106°20'17'' C-48-33-D-c

Nông trường Tân Lập KX xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°28'46'' 106°17'44'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Bà Huyền TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°30'13'' 106°19'08'' 10°29'53'' 106°18'45'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

rạch Bà Nghĩa TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'15'' 106°20'15'' 10°32'29'' 106°19'49'' C-48-33-D-c

rạch Cầu Quán TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'31'' 106°19'14'' 10°32'22'' 106°19'24'' C-48-33-D-c

Rạch Chanh TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°32'45'' 106°20'47'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-D-c

rạch Con Lươn TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'15'' 106°18'47'' 10°31'31'' 106°19'14'' C-48-33-D-c

rạch Cống Tượng TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'46'' 106°19'09'' 10°31'43'' 106°18'06'' C-48-33-D-c

Rạch Gốc TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°32'45'' 106°20'47'' 10°30'40'' 106°20'47'' C-48-45-B-a

Kênh Làng TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'12'' 106°18'41'' 10°31'36'' 106°18'20'' C-48-33-D-c

Kênh Năng TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-33-D-c

kênh Quản Thọ TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°31'57'' 106°18'37'' 10°28'47'' 106°19'43'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

kênh Tuần Mười TV xã Tân Hòa Thành H. Tân Phước 10°29'53'' 106°18'45'' 10°29'10'' 106°17'26'' C-48-45-B-a

Ấp 1 DC xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'16'' 106°16'48'' C-48-45-B-a

Ấp 2 DC xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°27'19'' 106°15'50'' C-48-45-B-a

Ấp 3 DC xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°27'27'' 106°18'10'' C-48-45-B-a

Ấp 4 DC xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'40'' 106°18'21'' C-48-45-B-a

Ấp 5 DC xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'43'' 106°18'21'' C-48-45-B-a

Đường tỉnh 866B KX xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'34'' 106°20'25'' 10°28'40'' 106°17'32'' C-48-45-B-a

Khu công nghiệp Long Giang

KX xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'14'' 106°18'35'' C-48-45-B-a

Nông trường Tân Lập KX xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'46'' 106°17'44'' C-48-45-B-a

đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương

KX xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°31'31'' 106°21'08'' 10°25'36'' 106°19'08'' C-48-45-B-a

Kênh 1 TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°25'34'' 106°14'36'' 10°27'27'' 106°17'44'' C-48-45-B-a

Kênh 2 TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°28'39'' 106°17'31'' 10°26'05'' 106°13'11'' C-48-45-B-a

kênh Dây Thép TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°25'57'' 106°14'25'' 10°26'52'' 106°19'25'' C-48-45-B-a

kênh Hộ Thông TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°26'55'' 106°17'50'' 10°27'19'' 106°19'34'' C-48-45-B-a

Kênh Năng TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-45-B-a

kênh Sáu Ầu TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°29'44'' 106°14'19'' 10°26'34'' 106°16'16'' C-48-45-B-a

kênh Tuần Mười TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°29'53'' 106°18'45'' 10°29'10'' 106°17'26'' C-48-45-B-a

kênh Xáng Đồn TV xã Tân Lập 1 H. Tân Phước 10°30'25'' 106°15'25'' 10°27'13'' 106°17'22'' C-48-45-B-a

Page 82: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

ấp Tân Bình DC xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°29'45'' 106°17'18'' C-48-45-B-a

ấp Tân Hòa DC xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°29'32'' 106°16'49'' C-48-45-B-a

ấp Tân Phong DC xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°28'42'' 106°15'32'' C-48-45-B-a

ấp Tân Vinh DC xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°29'58'' 106°15'39'' C-48-45-B-a

Nông trường Tân Lập KX xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°28'46'' 106°17'44'' C-48-45-B-a

Kênh 3 TV xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°29'48'' 106°17'19'' 10°27'32'' 106°13'34'' C-48-45-B-a

Kênh Năng TV xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°31'15'' 106°17'03'' 10°24'46'' 106°18'13'' C-48-45-B-a

kênh Nguyễn Văn Tiếp

TV xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°30'35'' 105°57'12'' 10°32'40'' 106°20'40'' C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c

kênh Sáu Ầu TV xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°29'44'' 106°14'19'' 10°26'34'' 106°16'16'' C-48-45-B-a

kênh Xáng Đồn TV xã Tân Lập 2 H. Tân Phước 10°30'25'' 106°15'25'' 10°27'13'' 106°17'22'' C-48-33-D-c; C-48-45-B-a

ấp Hòa Đông DC xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°33'04'' 106°06'32'' C-48-33-C-c

ấp Hòa Thuận DC xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°33'43'' 106°08'09'' C-48-33-C-d

ấp Hòa Xuân DC xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°33'48'' 106°06'37'' C-48-33-C-c

Trại giam Phước Hòa KX xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°31'36'' 106°06'16'' C-48-33-C-b

Trại giam Phước Hòa KX xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°32'59'' 106°07'34'' C-48-33-C-d

Kênh 1 TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°29'40'' 106°06'06'' C-48-33-C-c

kênh Bắc Đông TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°35'17'' 106°17'04'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

kênh Lâm Nghiệp TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°34'42'' 106°08'05'' 10°31'18'' 106°08'25'' C-48-33-C-d

kênh Tràm Mù TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°32'56'' 106°08'17'' 10°32'53'' 106°07'09'' C-48-33-C-c

kênh Tràm Mù TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°34'34'' 106°17'50'' 10°33'06'' 106°06'00'' C-48-33-C-c C-48-33-C-d

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Thạnh Hòa H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-c; C-48-33-C-d

ấp Mỹ Hòa DC xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°32'11'' 106°13'14'' C-48-33-C-d

ấp Mỹ Lộc DC xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'46'' 106°11'44'' C-48-33-C-d

ấp Mỹ Thiện DC xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'54'' 106°13'25'' C-48-33-C-d

ấp Mỹ Thuận DC xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°33'08'' 106°11'35'' C-48-33-C-d

Đường tỉnh 867 KX xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°24'03'' 106°15'10'' 10°34'53'' 106°11'45'' C-48-33-C-d

Kênh 21 TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'40'' 106°12'52'' 10°32'01'' 106°12'48'' C-48-33-C-d

Kênh 500 TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'52'' 106°11'28'' 10°31'32'' 106°11'19'' C-48-33-C-d

Kênh 82 TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'43'' 106°13'57'' 10°32'24'' 106°13'57'' C-48-33-C-d

Kênh 82 TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'58'' 106°13'48'' 10°34'42'' 106°13'50'' C-48-33-C-d

kênh Bắc Đông TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°35'17'' 106°17'04'' C-48-33-C-d

kênh Dở Dang TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'38'' 106°12'18'' 10°31'50'' 106°12'15'' C-48-33-C-d

kênh Lộ Mới TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'53'' 106°11'46'' 10°28'36'' 106°11'35'' C-48-33-C-d

kênh Ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ

TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'51'' 106°11'02'' 10°31'28'' 106°11'07'' C-48-33-C-d

kênh Tràm Mù TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'34'' 106°17'50'' 10°33'06'' 106°06'00'' C-48-33-C-d

kênh Trung Tâm TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°32'59'' 106°11'46'' 10°32'59'' 106°13'57'' C-48-33-C-d

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d

kênh Xáng Chìm TV xã Thạnh Mỹ H. Tân Phước 10°34'41'' 106°13'21'' 10°32'12'' 106°13'21'' C-48-33-C-d

Page 83: 1. - xã ang. · 2017-09-19 · 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền

Ấp 1 DC xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°33'11'' 106°09'43'' C-48-33-C-d

Ấp 2 DC xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°33'08'' 106°10'27'' C-48-33-C-d

Ấp 3 DC xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°33'32'' 106°08'59'' C-48-33-C-d

Ấp 4 DC xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°33'05'' 106°08'52'' C-48-33-C-d

Ấp 5 DC xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'48'' 106°10'39'' C-48-33-C-d

Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp

KX xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°32'13'' 106°08'37'' C-48-33-C-d

thiền viện trúc lâm Chánh Giác

KX xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°32'40'' 106°09'51'' C-48-33-C-d

Kênh 2 TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'47'' 106°09'49'' 10°31'14'' 106°09'46'' C-48-33-C-d

Kênh 3 TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°31'56'' 106°08'22'' 10°31'51'' 106°10'25'' C-48-33-C-d

Kênh 4 TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°30'32'' 106°08'19'' 10°32'33'' 106°10'24'' C-48-33-C-d

Kênh 500 TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°31'34'' 106°08'24'' 10°31'34'' 106°09'46'' C-48-33-C-d

kênh Bắc Đông TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'37'' 106°05'59'' 10°35'17'' 106°17'04'' C-48-33-C-d

kênh Lâm Nghiệp TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'42'' 106°08'05'' 10°31'18'' 106°08'25'' C-48-33-C-d

kênh Ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ

TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'51'' 106°11'02'' 10°31'28'' 106°11'07'' C-48-33-C-d

Kênh Tây TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'46'' 106°09'18'' 10°28'56'' 106°08'54'' C-48-33-C-d

kênh Tràm Mù TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'34'' 106°17'50'' 10°33'06'' 106°06'00'' C-48-33-C-d

Kênh Trục TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°34'49'' 106°10'22'' 10°31'14'' 106°10'25'' C-48-33-C-d

kênh Trương Văn Sanh

TV xã Thạnh Tân H. Tân Phước 10°31'26'' 106°06'02'' 10°33'59'' 106°18'31'' C-48-33-C-d