4.1. mẫu hợp đồng tương lai tpcp 5 năm

39
17/08/2015 1

Upload: dinhphuc

Post on 04-Feb-2017

224 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

17/08/2015 1

Page 2: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAIHỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI

CƠ CHẾ VẬN HÀNH

17/08/2015 2

Page 3: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

LỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨMLỰA CHỌN VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM

17/08/2015 3

Page 4: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN

Phát triển thị trường chứng khoán phái sinh Phát triển thị trường chứng khoán phái sinh

Theo Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 kế hoạch phát triểnthị trường phái sinh Việt Nam sẽ có các giai đoạn sau:

2016-2020

Sau-2020

Xây dựng khung ện

Xây dựng khung pháp lý, hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật để vận hành thị trường chứng khoán phái sinh

Tổ chức giao dịch các ng khoán phái sinh

ỉ số

Tổ chức giao dịch các chứng khoán phái sinh dựa trên tài sản cơ sở là chứng khoán (chỉ số chứng khoán; trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu)

chứng khoán phái sinh thống nhất dựa trên các tài sản cơ sở theo thông lệ quốc tế.

chứng khoán phái sinh thống nhất dựa trên các tài sản cơ sở theo thông lệ quốc tế.

2013-2015

Page 5: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

Khảo sát

Thực tếthị

trường

Kinhnghiệmquốc tế

CĂN CỨ LỰA CHỌN SẢN PHẨM GIAI ĐOẠN ĐẦU

Lựa chọn sản phẩm

Khảo sátthànhviên

Page 6: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

� Loại sản phẩm: HỢP ĐỒNG TƯƠNGLAI

LỰA CHỌN SẢN PHẨM GIAI ĐOẠN ĐẦU

� Tài sản cơ sở: CHỈ SỐ CỔ PHIẾU,TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

Page 7: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

CÁC ĐIỀU KHOẢN TRÊN HỢP ĐỒNG MẪU

TT Đặc điểm Quy định

1 Tên Hợp đồng

2 Mã hợp đồng

Cơ sở xác định:- Thông lệ quốc tế- Dữ liệu giao dịch TT cơ sở- Tâm lý nhà đầu tư- Khảo sát ý kiến thành viên thị trường- Thiết kế hệ thống

3 Tài sản cơ sở

4 Giá trị hợp đồng

5 Tháng đáo hạn

6 Giờ giao dịch

7 Ngày giao dịch cuối cùng

8 Ngày thanh toán cuối cùng - Thiết kế hệ thốngDự kiến ra mắt chính thức sau khi Nghị định vàThông tư hướng dẫn về chứng khoán phái sinh vàthị trường chứng khoán phái sinh chính thức đượcphê duyệt ban hành và hoàn thành thiết kế hạ tầngcơ sở hệ thống cho giao dịch, thanh toán bù trừ,giám sát, thông tin và quản lý rủi ro tại Sở giaodịch và Trung tâm thanh toán bù trừ đặt tại VSD

8 Ngày thanh toán cuối cùng

9 Phương thức thanh toán/trái phiếu chuyển giao

10 Bước giá, đơn vị yết giá

11 Biên độ dao động giá

12 Ngày niêm yết

13 Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày

14 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng

15 Giới hạn vị thế

16 Giới hạn lệnh (nếu có)

Page 8: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ SẢN PHẨM HĐTL

� Dự thảo mẫu sản phẩm

� Bộ tài liệu giới thiệu tổng quan, và giải thích phương án lựa chọn chi tiết cho các

điều khoản của Hợp đồng đính kèm

� Bảng hỏi khảo sát thành viên thị trường

Bộ tài liệu giới thiệu tổngquan về sản phẩm

(Thông lệ quốc tế và phân

tích, giải thích lý do lựa

chọn các tiêu chí trong HĐ)

Bảng hỏi khảo sát thànhviên thị trường

(Thành viên thực hiện lựa

chọn các điều kiện cụ thểcủa Hợp đồng)

Page 9: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

THIẾT KẾ SẢN PHẨM HĐTL TPCPTHIẾT KẾ SẢN PHẨM HĐTL TPCP

17/08/2015 9

Page 10: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

Các nội dung

1. Tài sản cơ sở2. Bộ trái phiếu chuyển giao3. Số tháng niêm yết4. Thanh Toán

14/08/2015 10

4. Thanh Toán5. Giá lý thuyết6. Phụ lục

VGB Futures

Page 11: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

1. TÀI SẢN CƠ SỞ

TPCP do KBNN phát hành, có kỳ hạn 5 năm, có lãi suấtcoupon 7%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trảgốc một lần khi đến hạn

14/08/2015 11VGB Futures

Page 12: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

MỘT SỐ THỐNG KÊ THEO KỲ HẠN

• Thị trường sơ cấp⇒ Thống kê Tỷ trọng trúng thầu

TPCP KBNN theo Kỳ hạn

(1.8.2014 – 1.8.2015)Ghi chú: Từ 1.1.2015, KBNN chỉ được phép

phát hành TPCP kỳ hạn 5 năm trở lên

• Thị trường thứ cấp⇒ Thống kê Cung – cầu và GTGD

Outright TPCP KBNN được thựchiện theo Kỳ hạn

(1.8.2014 – 1.8.2015)phát hành TPCP kỳ hạn 5 năm trở lên

14/08/2015 12

Kỳ hạn danh nghĩa Tỷ trọng

3 năm 9%

5 năm 42%

10 năm 13%

15 năm 18%

KHCL % Cung % Cầu %GTGD

ĐTH

12 tháng 20% 20% 17.07%

2 năm 22% 19% 25.81%

3 năm 19% 20% 15.49%

5 năm 19% 21% 15.79%

VGB Futures

Page 13: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

2. RỔ TRÁI PHIẾU CHUYỂN GIAO

Các nội dung Mô tả nội dung Điều kiện thực hiện

Điều kiện TP đưavào rổ

-TPCP do KBNN phát hành-Có KHCL nằm trong khoảng từ4,5 năm đến 5,5 năm-Có GTNY tối thiểu 2.000 tỷđồng

-TPCP KBNN phải thanh khoản nhất sovới TP do các TCPH khác phát hành;-Khoảng KHCL phản ánh được nhu cầuđầu tư của các NĐT ở giai đoạn hiện tại;-Phải có đủ số lượng mã để không bịđồng -Phải có đủ số lượng mã để không bịkhan hiếm nguồn cung phục vụ cho thanhtoán đáo hạn

Số lượng mã TPtrong rổ

-Cho biết các cơ hội lựa chọn mãTP giao hàng cho Người bán hợpđồng khi thanh toán đáo hạn;-Được bổ sung liên tục đến 10ngày làm việc trước Ngày GDcuối cùng

-Xem xét thời điểm chốt rổ TP giao hàngvì liên quan đến kế hoạch phát hành bổsung của KBNN;- Về pháp lý: Cần có điều khoản cho phépHNX mở rộng điều kiện rổ TP giao hàngtrong trường hợp chỉ còn 3 mã trở xuống.

14/08/2015 13VGB Futures

Page 14: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

2. Danh mục TP trong rổ giao hàng (1/2)

• Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ 5 năm VGB5F032016, lãi suấtcoupon=7%, niêm yết vào 21/6/2015, đáo hạn vào 20/3/2016, ngày thanh toán cuốicùng 25/3/2016

• Tại ngày 21/6/2015, danh sách các trái phiếu trong rổ giao hàng là các trái phiếu cókỳ hạn còn lại từ 3,6 đến 5,5 năm tính tại ngày thanh toán cuối cùng của hợp đồng, có KLNY lớn hơn 2.000 tỷ đồng

• Danh sách trái phiếu chuyển giao và hệ số chuyển đổi tương ứng như sau• Danh sách trái phiếu chuyển giao và hệ số chuyển đổi tương ứng như sau

• Lưu ý: Rổ trái phiếu được cập nhật liên tục khi có trái phiếu thỏa mãn điều kiện củarổ

Mã trái phiếu Tổng KL NY Lãi suất Coupon Ngày đáo hạnHệ số chuyển đổi CF

TD1121021 14,322,800. 11.5 22/02/2021 1.24

TD1520256 90,000,000. 6. 15/01/2020 0.85

TD1520260 91,492,223. 5.3 15/02/2020 0.79

TD1520261 90,350,000. 5.2 28/02/2020 0.82

TD1520262 49,810,000. 5.3 15/03/2020 0.89

TD1020065 17,299,300. 10.8 18/10/2020 1.12

TD1419090 77,520,000. 5. 31/10/2019 0.76

TD1520259 105,443,002. 5.4 31/01/2020 0.83

14/08/2015 14VGB Futures

Page 15: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

2. Danh mục TP trong rổ giao hàng (1/2)

• Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ 5 năm VGB5F032016, lãi suấtcoupon=7%, niêm yết vào 21/6/2015, đáo hạn vào 20/3/2016, ngày thanh toán cuốicùng 25/3/2016

• Tại ngày 21/6/2015, danh sách các trái phiếu trong rổ giao hàng là các trái phiếu cókỳ hạn còn lại từ 4,5 đến 5,5 năm tính tại ngày thanh toán cuối cùng của hợp đồng, có KLNY lớn hơn 2.000 tỷ đồng

• Danh sách trái phiếu chuyển giao và hệ số chuyển đổi tương ứng như sau• Danh sách trái phiếu chuyển giao và hệ số chuyển đổi tương ứng như sau

• Lưu ý: Rổ trái phiếu được cập nhật liên tục khi có trái phiếu thỏa mãn điều kiện củarổ

14/08/2015 15VGB Futures

Mã trái phiếu Tổng KL NY Lãi suất Coupon Ngày đáo hạnHệ số chuyển

đổi

TD1121021 14,322,800. 11.5 22/02/2021 1.24

TD1020065 17,299,300. 10.8 18/10/2020 1.12

Page 16: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

3. SỐ THÁNG NIÊM YẾT

• Tháng 3, 6, 9 và 12 (3 tháng HĐ được NY tạicùng một thời điểm):– Đảm bảo số lượng trái phiếu chuyển giao trong rổ

14/08/2015 16VGB Futures

– Đảm bảo số lượng trái phiếu chuyển giao trong rổ

– Tập trung quản lý thanh khoản

Page 17: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4. BIÊN ĐỘ VÀ PHANH GIAO DỊCH

Các nội dung Mô tả nội dung Điều kiện thực hiện

3.3.1. Biên độ daođộng giá hàngngày

-Biên độ cố định: 2,5% so với giátham chiếu;-Biên độ mở rộng: 150% biên độcố định

-Giai đoạn đầu: chỉ nên để 1 biên độ

3.2.2. Phanh giao -Khi thị trường biến động mạnh: -Áp dụng khi có quy định về biên độ mở3.2.2. Phanh giaodịch

-Khi thị trường biến động mạnh:có dư mua hoặc dư bán giá trầntrong 10 phút mà không có giaodịch

-Áp dụng khi có quy định về biên độ mởrộng;

14/08/2015 17VGB Futures

Page 18: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

5. THANH TOÁN: CHUYỂN GIAO VẬT CHẤT

Các nội dung Mô tả nội dung Điều kiện thực hiện

3.3.1. Cân nhắclợi ích và mức độtiện lợi

-Sử dụng TPCP sẵn có từ thịtrường giao ngay để thanh toáncho hợp đồng đáo hạn

-Thị trường có đủ nguồn cung để thanhtoán vật chất-Thuận lợi về GD repos, hoặc cho phépbán khống TPCP, hoặc CCP cho vayTP,…TP,…

14/08/2015 18VGB Futures

Page 19: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

6. Tính giá lý thuyết: tham số đầu vào giátrái phiếu P và lãi suất Phi rủi ro r (1/2)

Các nội dung Mô tả nội dung Điều kiện thực hiện

Điều kiện sử dụnggiá lý thuyết

Tính giá lý thuyết cho hợp đồng trong trường hợp mới niêm yết hoặc chưa cóGD nào.

Dữ liệu giá trái -Lựa chọn một trong các nguồn -Chất lượng dữ liệu đầu vào trên hệ thốngDữ liệu giá tráiphiếu

-Lựa chọn một trong các nguồngiá sau:+ Giá giao dịch HNX (lọc bỏ giáRepos leg 2 và GD báo cáokhông đúng thời điểm thỏa thuậngiá);+ Giá hồi quy tuyến tính lãi suấtcủa VBMA;+ Giá từ Đường cong lợi suất củaHNX

-Chất lượng dữ liệu đầu vào trên hệ thốnggiao dịch và hệ thống ĐCLS phải đượcnâng cao.

14/08/2015 19VGB Futures

Page 20: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

6. Tính giá lý thuyết: tham số đầu vào giátrái phiếu P và lãi suất Phi rủi ro r (2/2)

Các nội dung Mô tả nội dung Điều kiện thực hiện

3.3.3. Dữ liệu tínhlãi suất phi rủi ro

-Lựa chọn một trong các nguồndữ liệu sau:+ LSBQ của LS tiền gửi tiếtkiệm của 4 NH quốc doanh;+ LS liên ngân hàng do NHNN

-Dữ liệu phải được cập nhật thườngxuyên;-Phải là lãi suất phi rủi ro;-Phải là nguồn dữ liệu chính thức;-Xem xét các ưu, nhược điểm khác của+ LS liên ngân hàng do NHNN

công bố;+ LS VNIBOR của các NH giaodịch trên Reuter;+ LS giao dịch thực tế của FXSwap giữa USD và VND;+ LS TPCP 5 năm hoặc 10 năm

-Xem xét các ưu, nhược điểm khác củatừng nguồn dữ liệu.

14/08/2015 20VGB Futures

Page 21: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

THIẾT KẾ SẢN PHẨM HĐTL THIẾT KẾ SẢN PHẨM HĐTL

CHỈ SỐ CỔ PHIẾU

17/08/2015 21

Page 22: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

ĐẶC ĐIỂM HĐTL CSCP (1)

Điều khoản Mô tả

1. Tên hợp đồng HĐTL chỉ số cổ phiếu …

2. Tài sản cơ sở Chỉ số cổ phiếu trên thị trường

3. Điều kiện về chỉ số cơsở

•Chỉ số do Sở xây dựng có mục tiêu cụ thể, tính đại diện cao•Tối thiểu 30 mã chứng khoán NY• Tỷ trọng mỗi cổ phiếu không vượt quá 20%

4. Quy mô hợp đồng Mức vừa phải, theo khảo sát thành viên

17/08/2015 22

4. Quy mô hợp đồng Mức vừa phải, theo khảo sát thành viên

5. Phương thức thanhtoán

Thanh toán bằng tiền

6. Tháng đáo hạn Tháng hiện tại, tháng tiếp theo, 2 tháng cuối quý gần nhấthay tháng 3,6,9,12

7. Giới hạn vị thế Vị thế ròng tối đa của CKPS mà NĐT được quyền nắm giữ tại một thời điểm

.................. ...............................

Page 23: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

1. Loại tài sản cơ sở: Chỉ số VN30, HNX 302. Giá thanh toán hàng ngày: (i) giá ATC; (ii) giá khớp cuối

cùng; (iii)......; (iv) giá do HNX quyết định3. Giá thanh toán cuối cùng: Điểm chỉ số cổ phiếu trên thị

trường cơ sở vào cuối ngày giao dịch cuối cùng hay các xác định khác

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý

định khác4. Biên độ5. Giá trị hợp đồng6. Tháng đáo hạn7. Loại lệnh8. Giới hạn vị thế: cá nhân, tổ chức (5000 hợp đồng?)9. ......

17/08/2015 23

Page 24: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

DỰ KIẾN CÁC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG MẪU HĐTL CHỈ SỐ CỔ PHIẾU

TT Đặc điểm Ví dụ

1 Tên Hợp đồng HĐTL chỉ số HNX 30 hoặc HĐTL chỉ số VN 30

2 Mã hợp đồng Theo thiết kế

3 Tài sản cơ sở Chỉ số HNX 30 hoặc chỉ số VN 30

4 Giá trị hợp đồng ~ 100 đến 300 triệu VND

5 Hệ số nhân 500.000 VND

6 Tháng đáo hạn Tháng hiện tại, tháng tiếp theo, 2 tháng cuối quý gần nhất

7 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày thứ năm tuần thứ ba tháng đáo hạn7 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày thứ năm tuần thứ ba tháng đáo hạn

8 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày giao dịch liền sau ngày giao dịch cuối cùng

9 Phương thức thanh toán Tiền mặt

10 Bước giá, đơn vị yết giá 0.1 điểm chỉ số

11 Biên độ dao động giá 5% đến 7% tùy theo loại tài sản cơ sở

12 Ngày niêm yết Sẽ xác định khi ra mắt sản phẩm

13 Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày Sẽ xác định

14 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Xác định căn cứ trên chỉ số cơ sở

15 Giới hạn vị thế Cá nhân: 1.000; tổ chức: 10.000

16 Giới hạn lệnh (nếu có) Sẽ xác định

Page 25: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

CƠ CHẾ VẬN HÀNHCƠ CHẾ VẬN HÀNH

17/08/2015 25

Page 26: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

MÔ HÌNH GD & TT TRÊN THỊ TRƯỜNG HĐTL

SGDCKSGDCK

Xác

nhận

Kết

quả

giaodịch

Nguyên tắc giao dịch:

Giá x Sốlượng HĐ

ThànhThành viênviênGiaoGiao dịchdịch **

XácXác nhậnnhậnkhớpkhớp lệnhlệnh

ĐặtĐặt lệnhlệnh muamua//bánbán ChuyểnChuyển lệnhlệnh ChuyểnChuyển lệnhlệnh ĐặtĐặt lệnhlệnh muamua//bánbán

Trung Tâm bù trừ và

Ký quỹKý quỹ ThànhThành viênviênGiaoGiao dịchdịch **

XácXác nhậnnhậnkhớpkhớp lệnhlệnh

XácXác nhậnnhậnkhớpkhớp lệnhlệnh Y

êucầu

kýquỹ

Nộp

kýquỹ

Yêu

cầuký

quỹ

Nộp

kýquỹ

XácXác nhậnnhậnkhớpkhớp lệnhlệnh NhàNhàNhàNhàNhàNhàNhàNhà

đđđđđđđđầầuuuuuuuu ttttttttưư B B B B B B B B NhàNhàNhàNhàNhàNhàNhàNhà

đđđđđđđđầầuuuuuuuu ttttttttưư AAAAAAAA

Trung Tâm bù trừ vàthanh toán (CCP)

NgânNgân hànghàng Thanh Thanh toántoán

ThànhThành viênviênBùBù trừtrừ **

ThànhThành viênviênBùBù trừtrừ **Y/C Y/C kýký quỹquỹ

ThôngThông tin tin vịvịthếthế, , kýký quỹquỹ

quỹ

ThôngThông tin tin vịvịthếthế, , kýký quỹquỹ

Y/C Y/C kýký quỹquỹ

quỹ

Xác

nhận

chuyểnkhoản

Yêu

cầuchuyển

khoảnBên lãi: được phép rút lãi

nếu muốnBên lỗ: được yêu cầu bổsung ký quỹ

CCP hoạch toán hàng ngày

Page 27: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

- Các HĐ với các kỳ hạn khácnhau được chuẩn hóa theo cácđiều khoản hợp đồng mẫu

Sở GD xây dựng sản phẩm

Phát hànhngày T

Cơ quan có thẩm quyềncấp phép

Sở GD niêm yết sản phẩm

CẤU TRÚC/PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH

- NY và hủy NY tự động khi đáohạn tại SGDCK

-Lệnh mua/bán đặt qua SGD-Có thể đóng/mở vị thế bất kỳ thờiđiểm nào

-Tất toán cácvị thế-Thanh toánphần chênhlệch

Niêm yết

Giao dịch

Đáo hạnngày T+n

Page 28: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

CƠ CHẾ GIAO DỊCHCƠ CHẾ GIAO DỊCH

17/08/2015 28

Page 29: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

Trước giao dịch Khách hàng Thành viên giao dịch

Khách hàng Thành viên giao dịch

Trong ngày giao dịch

Hệ thống giao dịch tại Sở

(2) Ký quỹ ban đầu

(3) Đặt lệnh (3) Đặt lệnh

(4) Xác nhận lệnh

Mở tài khoản Khách hàng Thành viên giao dịch

(1) Mở tài khoản

1. QUY TRÌNH GIAO DỊCH

Cuối ngày giao dịch

Ngày T+ 1Sau khi giao dịch... Ngày giao dịch

cuối cùng

Khách hàng Thành viên giao dịch

Trung tâm bù trừ(6) Gọi ký quỹ hàng ngày (nếu có)

Trung tâm bù trừ

(4) Kết quả giao dịch & giá thanh toán

lệnh

(7) Bổ sung ký quỹ (nếu có)

(5) Hạch toán theo giá hàng ngày

(7) Bổ sung ký quỹ/ rút lãi

Ngày thanh toán cuối cùng

Khách hàng Thành viên giao dịch/bù trừ

Trung tâm bù trừ

(8) Thông báo lãi/ Yêu cầu thanh

toán

(8) Nhận lãi/ Thanh toán phần

thiếu

Page 30: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

2. MỞ TK GIAO DỊCH CKPS(theo dự thảo Thông tư về TTCKPS và CKPS)

• Nguyên tắc mở và quản lý TK khách hàng+ KH được mở nhiều TK giao dịch theo nguyên tắc- Tại 1 TVGD chỉ được mở 01 TK giao dịch- Ứng với mỗi TK giao dịch chỉ có 01 TK ký quỹ mở tại 01 TVBT+ Nội dung tối thiểu của TK bao gồm- Mã số định danh do TTLKCK cấp;

17/08/2015 30

- Loại, mã CKKS, số lượng và vị thế giao dịch CKPS từng loại, mã được cập nhật tớithời điểm gần nhất;

- Lịch sử giao dịch từng loại, mã+ Mẫu hợp đồng mở TK (tại phụ lục dự thảo TT)• TK kết nối+ TK kết nối: TKGD CKPS được thiết kế như 01 tiểu khoản của TKGD CK cơ sở+ Trường hợp được mở TK kết nối:- KH có TKGD CKPS và TKGD CK mở cùng tại 01 TVGD đồng thời là TVBT;- KH lưu ký CK tại NH lưu ký đồng thời là TVBT

Page 31: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

3. PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH (1)

Các nội dung Phương thức GDkhớp lệnh

Phương thức GD thỏa thuận

1. Các loại phươngthức GD

Khớp lệnh định kỳ và Khớp lệnhliên tục

GD thỏa thuận

2. Thời gian giao dịch 3 phiên:-Phiên mở cửa (KL định kỳ)-Phiên mở cửa (KL định kỳ)-Phiên KL liên tục-Phiên đóng cửa (KL định kỳ)

3. Các loại lệnh *Không có lệnh đặc thù cho thịtrường CKPS* Bao gồm: Lệnh giới hạn, ATO, ATC, Lệnh thị trường (To limit, FOK, FAK) và Lệnh dừng

Lệnh BCGD

17/08/2015 31

Page 32: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

Các nội dung Phương thức GDkhớp lệnh

Phương thức GD thỏa thuận

4. Cơ chế GD Ưu tiên về giá và thời gian Lệnh được 1 bên nhập vàovà chỉ có hiệu lực sau khibên còn lại xác nhận

3. PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH (2)

5. Phòng ngừa rủi ro - Giới hạn lệnh, giới hạn vị thế- Phanh GD có thể được sử dụng nếu ĐK kỹ thuật cho phép

6. Các biện pháp ổnđịnh thị trường

- Tạm ngừng giao dịch một, một số loại CKPS nhất định hoặctoàn bộ thị trường;-Không tiếp nhận lệnh GD mới, trừ TH đóng vị thế;- Hủy bỏ lệnh GD chưa thực hiện;-Điều chỉnh biên độ dao động giá, giới hạn lệnh, giới hạn lệnhtích lũy;-Thay đổi số phiên giao dịch, thời gian giao dịch;-Các biện pháp khác phù hợp quy định pháp luật.

17/08/2015 32

Page 33: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

Phụ lục: Phụ lục:

Mẫu HĐTL TPCP 5 năm dự kiến

14/08/2015 33VGB Futures

Page 34: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm(1/4)

Điều khoản HĐTL TPCP 5 năm

1. Ngày bắt đầu GD 21/06/2015

2. Tài sản cơ sở TPCP kỳ hạn chuẩn 5 năm do KBNN pháthành, có mệnh giá 100.000 đồng, LSDN 7%/năm, trả lãi định kỳ 12 tháng/lần, trả gốcmột lần khi đáo hạn

3. Mã hợp đồng VGB5F122016, VGB5F032017, VGB5F062017

4. Tháng hợp đồng Tháng 3, 6, 9 và 12 (3 tháng HĐ được NY tạicùng một thời điểm)

5. Tiêu chuẩn TP giao hàng TPCP chuẩn do KBNN phát hành, có KHCL từtrên 4,5 năm đến 5,5 năm tính tại ngày thanhtoán cuối cùng của hợp đồng và giá trị niêm yếttối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi đượctính theo lãi suất 8%/năm.

14/08/2015 34VGB Futures

Page 35: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm(2/4)

Điều khoản Mô tả

6. Phương thức thanhtoán

Chuyển giao vật chất

7. Quy mô hợp đồng 1 tỷ đồng

8. KLGD tối thiểu 10 hợp đồng

9. Bước giá 10 đồng/100.000 đồng giá trị mệnh giá9. Bước giá 10 đồng/100.000 đồng giá trị mệnh giá

10. Đơn vị hợp đồng 1 hợp đồng – 1 tỷ đồng giá trị mệnh giá

11. Giá tham chiếu Là giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liềntrước hoặc giá lý thuyết (trong trường hợp hợp đồngmới niêm yết hoặc không có giao dịch trong ngày)

12. Biên độ dao độnggiá trong ngày

2,5% so với mức giá tham chiếu

13. Giới hạn vị thế Theo quy định của VSD

14/08/2015 35VGB Futures

Page 36: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm(3/4)

Điều khoản Mô tả

14. Giờ giao dịch Phiên buổi sáng: 8h15 đến 11hPhiên buổi chiều: 13h đến 14h30Ngày GD cuối cùng: chỉ GD phiên buổi sáng

15. Ngày giao dịchcuối cùng

Ngày 20 của tháng giao hàng hoặc ngày làm việc tiếptheo nếu ngày 20 là ngày nghỉ

16. Phương thức Chuyển giao vật chất16. Phương thứcthanh toán

Chuyển giao vật chất

17. Ngày thanh toáncuối cùng

Ngày làm việc thứ năm kể từ ngày giao dịch cuối cùng

18. Giá thanh toáncuối ngày

Đối với tháng hợp đồng giao dịch nhiều nhất: Áp dụng các giá sau:Là giá phiên đóng cửa;Giá giao dịch khớp lệnh cuối cùng của phiên gần nhấtGiá giao dịch bình quân gia quyền trong ngàyGiá lý thuyếtĐối với các tháng hợp đồng khác: Áp dụng theo cách tính giá HĐ giao dịch nhiều nhất. Nếu không có thì lấy giá thanh toán cuối ngày HĐ1 + calendar spread price bình quân bình quân trong khoảng thời gian do HNX quy định.

14/08/2015 36VGB Futures

Page 37: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm(4/4)

Điều khoản Mô tả

19. Giá thanh toán cuốicùng

Áp dụng các giá sau:a) Là giá phiên đóng cửa;b) Giá giao dịch khớp lệnh cuối cùngc) Giá giao dịch bình quân gia quyền trong ngày giao dịch cuối cùngd) Giá lý thuyếtd) Giá lý thuyết

14/08/2015 37VGB Futures

Page 38: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

4.2. Danh mục TP trong rổ giao hàng

Ví dụ Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ 5 năm VGB5F032016, tại ngàythanh toán cuối cùng 25/3/2016, bên bán lựa chọn chuyển giao cho bênmua trái phiếu TD1121021

� Hệ số chuyển đổi của trái phiếu CF= 1.24

� Lãi cộng dồn AI = 7,729

� Hệ số nhân hợp đồng = 10,000� Hệ số nhân hợp đồng = 10,000

� Giá thanh toán cuối cùng= 94,600

Vào ngày thanh toán cuối cùng, với mỗi hợp đồng bên bán giao cho bên mua10,000 trái phiếu TD1121021. Bên mua thanh toán cho bên bán giá trịthanh toán cho 1 hợp đồng= 10,000 x (94,600 x 1.24 +7,729) =1.25033 tỷđồng

14/08/2015 38VGB Futures

Page 39: 4.1. Mẫu Hợp đồng Tương lai TPCP 5 năm

XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠNXIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN

17/08/2015 39