cluster bao cao 1

Post on 24-Jun-2015

1.587 Views

Category:

Technology

3 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

more from http://it-slideshares.blogspot.com and japanese-zen-garden.blogspot.com

TRANSCRIPT

Giải Pháp Cluster Trên Linux

Nội DungGiới ThiệuCơ sở kỉ thuật của hệ thống ClusterGiải pháp Cluster trên linux dùng phần mềm

LifeKeeperĐánh giá và kết luậnDemo

Giới ThiệuHầu hết các hoạt động kinh

doanh hiện nay đều diễn ra trên môi trường mạng.

Các giao dịch diễn ra với số lượng khổng lồ.

Các thất thoát do download time ngày càng lớn.

Mô hình NonStop với khả năng 24 x 7 x 365 là điều kiện cần của các doanh nghiệp kinh doanh hiện nay.

Hướng tới mục tiêu xây dựng giải pháp đáp ứng các nhu cầu thực tế trên với một chi phí phù hợp tại VN.

Cớ Sở Kĩ Thuậtđặc điểm

Hiệu xuất hoạt động cao. (activer –activer)Khả năng mở rộng. (nodes)

Các Thành Phần ClusterCác node thành viênChương trình quán trị clusterHạ tầng mạngHệ thống lưu trữ(SAN, IP storage, shared storage)Ứng dụng Cluster.

Nguyên Lý Hoạt Động Failure Modes and Recovery for High Availablity

Power down failed processing node

Power cycle failed processing node

Fail over all applications on processing node and reboot

failed processing node

Fail over application to another processing node and reinitialize failed application

Restart process Reinitialze

peripheral

Cluster Hardware

detects failed

processing node

Cluster Software detects

application process fault

Cluster Hardware

detects failed

peripheral

System regains full functionality

Unsuccessful recovery

Sccessful recovery

Phân Loại Cluster (tt)Không chia sẽ hệ thống lưu trữ

Phân Loại Cluster (tt)Chia sẽ hệ thống lưu trữ.

Phân Loại Cluster (tt)Single system image

Các Mô Hình Cluster

Một Số Hệ Cluster Trên LinuxHigh performance Cluster:BeowulfLoad-leveling Cluster: Mosix, LVS,

pirahnaStorage Cluster: Sistina’s

GFS, open GFSDatabase Cluster: Oracle 9i RACHigh Avilability Cluster: LifeKeeper,

FailSafe, Heartbeat

Storage Area Network(cấu trúc)

Thiết bị lưu trữFibre Chanel (FC)

Hub/SwitchHost Bus Adapter

Ưu Điểm

Hiệu suất hoạt độngĐộ sẵn sàngChi phíKhả năng mở rộngThiết bị lưu trữ đa dạngKhả năng tích hợp

Giải Pháp Cluster Linux-LifeKeeperưu điểm

Bao gồm các ưu điểm của hdh linux

Có nhiều chọn lựuĐược nhiều nguồn

hỗ trợ

Đối Tượng Phạm Vi Ứng DụngCác cơ quan nghiên cứu, trường học.Các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực tài

chính, ngân hàng, bảo hiểm….Các nhà cung cấp dịch vụCác cơ quan nhà nước.

Mô Hình

Mô Hình (tt)

Ví Dụ

Phần Mềm LifeKeeperCấu trúc phần mềm:1. Lifekeeper Core Package Cluter(LifeKeeper, IP-ARK, Ram I/O-ARK2. Lifekeeper optional Recovery Software (Database, Web, Print, File, SDK)

Phần Mềm LifeKeeper (tt)Duy trì độ sẵn sàng cao cho hệ thống.Cơ chế khôi phục nhanh chóng.Quá trình chuyển tiếp trong suốt.Bảo vệ tính đồng nhất dữ liệuHỗ trợ tự phát triển ứng dụng cluster.Online trong quá trình bảo trì, nâng cấp.Quản trị bằng dao diện web và commad

Phần Mềm LifeKeeper (tt)Cơ chế bảo vệ tích cực.

Tạo được nhiều đường heartneat (ethernet, serial)Có cơ chế failover qua các card mạng trong cùng một node.Kiếm tra trạng thái hệ thống trước khi failoverQuá trình thực hiện failover cho từng dịch vụ riêng biệt

Phần Mềm LifeKeeper (tt)Khả năng mở rông cao và dễ dàng (32 nodes)

Cho phép chuyển tiếp qua nhiều mức

Phần Mềm LifeKeeper (tt)Chia sẽ thiết bị lưu trữ

Phục hồi đa hướng

Các ứng dụng được hỗ trợ

Khả Năng Vận Dụng Thực TếCho phép xây dụng các hệ

thống High Availaibility Cluster với hiệu xuất cao cho hầu hết các mãng ứng dụng

Có thể xây dựng các hệ thống Disaster Recovery không hạn chế về không gian.

Đánh Giá Kết Luận

Đáp ứng được các yêu cầu cao của hệ thống HA.

Xây dựng được nhiều mô hình triển khai thực tế.

Dễ thiết lập.Tiết kiệm chi phí.

DEMOcluster 02 nodes

Phần cứng nodes 1 & 2:HP vectra VL 400 PIII 866hz 64MB, 20GBData LAN: eth0 (3Com 3C920 NIC) eth2 (intel

pro 10/100)Heartbeat: eth01 (hp j2973A NIC), Serial

(COM1)Phần mềm:

Lifekeeper CorePosgreSQL - ARK

top related