dh9 tc le thi ngoc- dtc083438
Post on 15-Jun-2015
83 Views
Preview:
TRANSCRIPT
2
Tìm hiểu chính sách QTTM của cty
Đặc điểm của dòng tiền thu – chi
Nhận xét công tác QTTM của cty
Nhu cầu dự trữ tiền mặt của cty
Xây dựng mô hình Miller – Orr
Cơ sở hình thành đề tài
Mục tiêu n/c
Phạm vi n/c
Phương pháp n/c
Ý nghĩa đề tài n/c
Kết luận
Hạn chế
Giới thiệu Cs lí luận Kết luậnNội dung
Khái quát về quản trị tiền mặt
Kiểm soát dòng tiền mặt
Mô hình Miller – Orr
3
Cơ sở hình thành đề tài
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày … tháng … năm…
Tài sản Nguồn vốn
Tài sản lưu động 70 tỷ Nợ phải trả 40 tỷ
1/ Tiền mặt … 1/ …
2/ … 2/ …
… … … …
Tài sản cố định 30 tỷ Vốn chủ sở hữu 60 tỷ
… …
Tổng tài sản 100 tỷ Tổng nguồn vốn 100 tỷ
4
Mục tiêu nghiên cứu
5
Mục tiêu nghiên cứu
Thời gian
Giới hạn dưới (L)
Số dư tiền mặt mục tiêu (Z)
Caverage
Giới hạn trên (H)
Mức tồn trữ tiền mặt
X Y
6
Tìm hiểu chính sách quản trị tiền mặt của công ty
ổn định số tiền tại quỹ thường ở mức khoảng thấp hơn 1tỷ đồng
< 200 triệu
7
Đặc điểm của dòng tiền thu – chi
Thu tạm ứng là 636.820.342 đồng, chiếm 1,41%.
Thu hồi tiền cho vay và lãi vay 13.006.894.000 đồng, chiếm 26,74%
Rút từ NHQD về nhập quỹ là 26.538.800.000 đồng, chiếm 54,56%
Rút séc từ NHTM số tiền 3.060.000.000 đồng, chiếm 6,29%
Thu tiền hàng 4.999.552.460 đồng chiếm 10,8%.
Các khoản thu khác chiếm 0,72%.
8
Đặc điểm của dòng tiền thu – chi
Chi phí chứng từ nhập hàng chi phí xe 650.000.264 đồng, chiếm 1,37%
Chi tạm ứng là 5.901.209.000 đồng, chiếm 12,48%
Tiền chi nộp NHQD 31.574.474.000 đồng, chiếm 66,78%
Chi nộp vào NHTM 1.136.500.000 đồng, chiếm 2,40%
Chi trả cổ tức 4.791.600.000 đồng, chiếm 10,13%.
Chi lương thưởng 908.885.524 đồng, chiếm 1,92%
Chi phí tết 271.807.852 đồng, chiếm 0,57%
Các chi phí khác chiếm 14,46%
9
0,00
2.000.000.000,00
4.000.000.000,00
6.000.000.000,00
8.000.000.000,00
10.000.000.000,00
12.000.000.000,00
14.000.000.000,00
16.000.000.000,00
Số dư tiền mặt
10
Xây dựng mô hình Miller – Orr Các thông số sử dụng cho mô hình
Chi phí mỗi lần giao dịch f = 100.000 đồng
Chi phí cơ hội là lãi suất của gửi tiền một tuần i = 14%
0,27%51
Tính độ lệch chuẩn bằng công thức: 90
2
1
1{ }
90k tbk
q q
Giới hạn dưới của mô hình ta sẽ tính bằng cách lấy trung bình sốdư tiền mặt tại quỹ của 30 ngày có chênh lệch thu chi âm lớn nhấttức là những ngày có số chi lớn hơn số thu nhất.
11
kq
k tbq q 2{ }
k tbq q 2 1
{ }90k tb
q q
0,00 -20.546.016,67 422.138.800.866.944,00 4.690.431.120.743,83
13.006.894.000,00
12.986.347.983,33
168.645.233.944.226.000.000,00
1.873.835.932.713.620.000,00
0,00 -20.546.016,67 422.138.800.866.944,00 4.690.431.120.743,83
68.335.800,00 47.789.783,33 2.283.863.391.046.940,00 25.376.259.900.521,60
… … … …
… … … …
… … … …
-9.140.000,00 -29.686.016,67 881.259.585.533.611,00 9.791.773.172.595,68
-9.140.000,00 -29.686.016,67 881.259.585.533.611,00 9.791.773.172.595,68
0,00 -20.546.016,67 422.138.800.866.944,00 4.690.431.120.743,83
744.009.452,00 723.463.435,33 523.399.342.264.308.000,00 5.815.548.247.381.200,00
902
1
1{ }
90k tbk
q q
= 2.768.719.212.410.460.000,00
902
1
1{ }
90k tbk
q q
= 1.663.946.877,88 đồng
Bảng tính độ lệch chuẩn
12
Chênh lệch thu chi Số dư
-7.378.013.400,00 2.734.551.406,00
-2.989.320.000,00 10.149.090.120,00
-2.668.540.600,00 429.230.706,00
-1.898.237.000,00 13.344.894.880,00
… …
… …
… …
-9.529.000,00 716.928.190,00
-9.504.932,00 726.457.190,00
-9.140.000,00 1.233.339.048,00
-9.140.000,00 1.224.199.048,00
L=2.734.551.406 10.149.090.120 ... 1.233.339.048 1.224.199.048
30
= 3.098.145.971,07 đồng
Giới hạn dưới
13
Xây dựng mô hình Miller – Orr
Z =3.098.145.971 + 2
33 100.000 1.663.946.877,88
3.523.410.1524 0,0027
đồng
3 3.523.410.152 2 3.098.145.971,07H = 4.373.938.514 đồng
Caverage = 4 3.523.410.152 3.098.145.971
3
= 3.665.164.879 đồng
14
Xây dựng mô hình Miller – Orr
0,00
500.000.000,00
1.000.000.000,00
1.500.000.000,00
2.000.000.000,00
2.500.000.000,00
3.000.000.000,00
3.500.000.000,00
4.000.000.000,00
4.500.000.000,00
5.000.000.000,00
số dư tiền mặt
H
CZ
L
15
Kết luận
Kết luận
Kiến nghị
GTK với kì hạn ngắn
Hạn chế
Chi phí cơ hội (lãi suất)
Giới hạn dưới
Tài khoản tiền mặt
top related