ĐẠi hỌc ĐÀ nẴng cỘng hÒa xà hỘi ch nghĨa viỆt nam...
Post on 28-Dec-2019
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
(cập nhật ngày 11/4/2019)
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ của các trụ sở và địa chỉ trang thông tin của trường:
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng;
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng thực hiện trọng trách đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứa khoa học, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh
vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn; phục vụ cộng
đồng với cam kết đảm bảo chất lượng giáo dục, hội nhập quốc tế;
- Địa chỉ của Trường: số 459 đường Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;
- Trang thông tin điện tử của Trường: http://ued.udn.vn;
- Email: ued@dce.udn.vn.
1.2. Quy mô đào tạo:
Khối ngành/Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
NCS
Học
viên
CH
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính
quy
GD TX GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Nhóm ngành I 01 443 1937
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III
Nhóm ngành IV 06 120 896
Nhóm ngành V 03 185 1021
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII 12 151 2776
Tổng (ghi rõ cả số NCS,
cao học, SV ĐH, CĐ, TC)
22
899
6630
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: kết hợp thi tuyển và xét tuyển
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyểt Năm tuyển sinh -2 (2017) Năm tuyển sinh -1 (2018)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển Chỉ tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Nhóm ngành I
- Ngành 1: SP Toán học 36 40
36 47
Tổ hợp 1:Toán- Lý- Hóa 34 24,25 40 19.5
Tổ hợp 2:Toán-Lý- Anh 5 24,25 7 19.5
- Ngành 2: SP Tin học 36 31 36 0 21.0
Tổ hợp 1:Toán- Lý- Hóa 26 15,75
2
Tổ hợp 2:Toán-Lý- Anh 5 15,75
- Ngành 3: SP Vật lý 36 31 36 37
Tổ hợp 1:Lý- Toán- Hóa 24 21,5 26 17.0
Tổ hợp 2:Lý-Toán- Anh 7 21,5 8 17.0
- Ngành 4: SP Hóa học 36 37 36 45
Tổ hợp 1:Hóa- Toán-Lý 28 22,0 15 18.5
Tổ hợp 2:Hóa- Toán-Anh 7 22,0 4 18.5
Tổ hợp 3:Hóa- Toán-Anh 26 18.5
- Ngành 5: SP Sinh học 36 19 36 19
Tổ hợp 1:Sinh- Toán-Hóa 19 17,5 18 17.0
Tổ hợp 2:Sinh- Toán-Anh 1 17.0
- Ngành 6: SP Ngữ Văn 36 36 36 53
Tổ hợp 1:Văn- Sử - Địa 36 23,5 21 21.0
Tổ hợp 2:Văn- GDCD- Toán 26 21.0
Tổ hợp 3:Văn- GDCD- Anh 6 21.0
- Ngành 7: SP Lịch sử 36 29 36 45
Tổ hợp 1:Sử- Văn-GDCD 13 22,25 27 17.0
Tổ hợp 2:Sử- Văn-Địa 16 22,25 18 17.0
- Ngành 8: SP Địa lý 36 29 36 51
Tổ hợp 1:Địa-Văn-Sử 29 21,5 50 17.5
Tổ hợp 2:Địa-Văn-Sử 1 17.5
- Ngành 9: GD Mầm non 45 48 45 77
Tổ hợp 1:Năng khiếu (Đọc
điễn cảm, Hát)-Toán-Văn 48
21,5 77
19.25
- Ngành 10: GD Tiểu hoc 45 42 45 80
Tổ hợp 1:Toán-Văn-Anh 42 22,0 80 17.75
- Ngành 11:GD Chính trị 36 23 36 58
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử 2 24,0 8 19.0
Tổ hợp 2:Văn-GDCD-Địa 24,0 49 19.0
Tổ hợp 3:Văn-GDCD-Anh 1 19.0
Tổ hợp 4:Văn-Toán-Anh 21 24
- Ngành 12: SP Âm nhạc 30 27 30 24
Tổ hợp 1:NK Âm nhạc 1 -NK
Âm nhac2- Văn
14 21,75
24 20.65
Nhóm ngành IV
- Ngành 1: Công nghệ Sinh
học 170 47
30 49
Tổ hợp 1:Sinh-Hóa-Toán 47 16,0 42 15.0
3
Tổ hợp 2:Sinh-Lý- Hóa 7 15.0
- Ngành 2: Vật lý học 90 23 30 0
Tổ hợp 1:Lý-Toán-Hóa 10 15,75
Tổ hợp 2:Lý-Toán-Anh 13 15,75
- Ngành 2: Hóa học- HH CLC 170 63 100 42-9
Tổ hợp 1:Lý-Toán-Hóa 50 15,5 20-2 15.0-15.7
Tổ hợp 2:Hóa-Toán-Anh 6-2 15.0-15.7
Tổ hợp 3:Hóa-Toán-Sinh 16-5 15.0-15.7
Tổ hợp 4:Lý-Toán-Anh 13 15,5 0
- Ngành 3: Địa lý tự nhiên 50 0 0 0
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa 0 0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh 0 0
Tổ hợp 3:Toán-Hóa-Sinh 0 0
- Ngành 4: Khoa học môi
trường 110 28
30 0
Tổ hợp 1: Hóa- Toán-Lý 28 15,75
Nhóm ngành V
- Ngành 1: Toán ứng dụng 150 26 30 0
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa 12 15,5
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh 14 15,5
- Ngành 2: Công nghệ thông
tin- CNTT CLC 310 244
190 241-14
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa 174 17,75 186-10 15.0-15.1
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh 42 17,75 55-4 15.0-15.1
Nhóm ngành VII
- Ngành 1: Văn học 90 43 30 78
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử 34 15,5 6 15.0
Tổ hợp 2:Văn-Địa-Anh 6 15,5 2 15.0
Tổ hợp 3:Văn-GDCD-Toán 3 15,5 62 15.0
Tổ hợp 4:Văn-GDCD-Anh 8 15.0
- Ngành 2: Lịch sử 50 32 30 17
Tổ hợp 1: Sử- Văn-Địa 12 16,25 7 15.25
Tổ hợp 2:Sử-Văn-GDCD 20 16,25 10 15.25
- Ngành 3: Địa lý học 90 118 100 158
Tổ hợp 1: Địa-Văn-Sử 100 16,75 129 15.0
Tổ hợp 2:Địa-Văn-Anh 18 16.75 29 15.0
- Ngành 4: Việt Nam học-
VNH CLC 100 207
240 324-16
4
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử 184 16,75 287-10 15.0-15.05
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh 19 16,75
Tổ hợp 3:Văn-Sử-Anh 4 16,75 2-2 15.0-15.05
Tổ hợp 4: Văn-Địa-Anh 35-4 15.0-15.05
- Ngành 5: Văn hóa học 50 43 30 69
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử 34 15,5 9 15.25
Tổ hợp 2: Văn-Địa-Anh 1 15.25
Tổ hợp 3:Văn-Toán-Anh 8 15,5
Tổ hợp 4:Văn-Sử-Anh 1 15,5
Tổ hợp 5:Văn-GDCD-Anh 15 15.25
Tổ hợp 6:Văn-GDCD-Toán 44 15.25
- Ngành 6: Tâm lý học- TLH
CLC 90 118
170 204-15
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử 72 16,75 115-11 15.0-15.4
Tổ hợp 2:Sinh-Toán-Hóa 16 16,75 22-1 15.0-15.4
Tổ hợp 3:Toán-Văn-Anh 67-3 15.0-15.4
- Ngành 7: Công tác xã hội 90 97 120 194
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử 83 16,75 174 15.0
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh 14 16,75 20 15.0
- Ngành 8: Báo chí 180 268 170 355-28
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử 227 18,25 94-3 17.0-15.0
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh 36 18,25 19-4 17.0-15.0
Tổ hợp 3:Văn-Sử-Anh 4 18,25
Tổ hợp 4:Văn-GDCD-Anh 50-4 17.0-15.0
Tổ hợp 5:Văn-GDCD-Toán 192-20 17.0-15.0
- Ngành 9: QL Tài nguyên và
môi trường 90 29
80 20
Tổ hợp 1: Sinh-Toán-Hóa 29 15,5 5 15.05
Tổ hợp 2: Sinh-Toán-Anh 3 15.05
Tổ hợp 3: Sinh-Lý-Hóa 12 15.05
Tổng 2324 1778 X 2584 2369 X
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Tốt nghiêp THPT và tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Kết hợp thi
tuyển và xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo:
5
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu theo
KQ THPT
Chỉ tiêu theo
học bạ
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 0
2 Giáo dục Chính trị 7140205 40 0
3 Sư phạm Toán học 7140209 40 0
4 Sư phạm Tin học 7140210 40 0
5 Sư phạm Vật lý 7140211 40 0
6 Sư phạm Hóa học 7140212 40 0
7 Sư phạm Sinh học 7140213 40 0
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 40 0
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 25 0
10 Sư phạm Địa lý 7140219 25 0
11 Giáo dục Mầm non 7140201 110 0
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 25 10
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 50 0
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 80 0
15 Giáo dục Công dân 7140204 50 0
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 50 0
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 50 0
18 Công nghệ Sinh học 7420201 60 30
19 Vậy lý học (chuyên ngành Điện tử- Công
nghệ Viễn thông) 7440102 35 25
20
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa dược
2. Hóa dược (tg cường Tiếng Anh)
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 70
50
21 Hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Chất
lượng cao) 7440112CLC 50 0
22 Khoa học môi trường 7440301 35 25
23
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính
toán và lập trình
2.Toán ứng dụng (tg cường Tiếng Anh)
7460112 40
20
24 Công nghệ thông tin 7480201 200 40
25 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 7480201CLC 50 0
26 Văn học 7229030 70 20
27 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế ) 7229010 40 20
28 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 65 25
29 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du
lịch) 7310630 120 0
6
30 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du
lịch- chất lượng cao) 7310630CLC 50 0
31 Văn hóa học 7229040 35 25
32 Tâm lý học 7310401 65 25
33 Tâm lý học (chất lượng cao) 7310401CLC 50 0
34 Công tác xã hội 7760101 75 25
35 Báo chí 7320101 75 25
36 Báo chí (chất lượng cao) 7320101CLC 50 0
37 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101 65 25
38 Quản lý tài nguyên môi trường (chất
lượng cao) 7850101CLC 50 0
39 Công nghệ thông tin (đặc thù) 7480201DT 150 150
* Ghi chú: Nhà trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vào các ngành
Chất lượng cao là trên 10 và các ngành còn lại là trên 15 thí sinh.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chấtt lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2019
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường:
Mã trường: DDS
2.6.a. Xét Kết quả thi kỳ thi THPT QG năm 2019
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ
hợp xét
tuyển
Điểm
chuẩn giữa
các tổ hợp
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán +Văn +Tiếng Anh 1. D01
2 Giáo dục Chính trị 7140205
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn +Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1. C00
2. C20
3. D66
4. C19
Bằng nhau
3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2 Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
5 Sư phạm Vật lý 7140211
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1. A00
2. A01
3. A02
Bằng nhau
6 Sư phạm Hóa học 7140212
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
Bằng nhau
7 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Sinh học + Toán + Hóa
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
1. B00
2. D08 Bằng nhau
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1. C00
2. C14
3. D66
Bằng nhau
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1. C00
2. C19 Bằng nhau
10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. C00
2. D15 Bằng nhau
11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Năng khiếu + Toán +Ngữ văn 1. M00 Điểm NK>
7
=5,00
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221
1. Năng khiêu 1 (Thẩm âm,Tiết
tấu)*2+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc
cụ)*2 + Ngữ văn
1. N00 Điểm NK>
=5,00
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Vật lý
3. Toán +Hóa học + Sinh học
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A02
3. B00
4. D90
Bằng nhau
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1. C00
2. D78
3. C19
4. C20
Bằng nhau
15 Giáo dục Công dân 7140204
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1. C00
2. C20
3. D66
4. C19
Bằng nhau
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ
Tiểu học 7140250
1. Toán học + Vật lý + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Vật lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. A02
3. D01
Bằng nhau
17 Sư phạm Công nghệ 7140246
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Vật lý
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A02
3. B00
4. D90
Bằng nhau
18 Công nghệ Sinh học 7420201
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
1. B00
2. D08
3. A00
Bằng nhau
19 Vậy lý học (chuyên ngành Điện tử-
Công nghệ Viễn thông) 7440102
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1. A00
2. A01
3. A02
Bằng nhau
20
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa dược
2. Hóa dược (tg cường Tiếng Anh)
3. Hóa phân tích môi trường
7440112
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
Bằng nhau
21 Hóa học (chuyên ngành Hóa dược -
Chất lượng cao) 7440112CLC
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
Bằng nhau
22 Khoa học môi trường 7440301
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
Bằng nhau
23
Toán ứng dụng, gồm các chuyên
ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành
Tính toán và lập trình
2.Toán ứng dụng (tg cường Tiếng Anh)
7460112 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
24 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
25 Công nghệ thông tin (chất lượng
cao) 7480201CLC
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
26 Văn học 7229030
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1. C00
2. D15
2. C14
3. D66
Bằng nhau
27 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ
quốc tế ) 7229010
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. C00
2. C19
3. D14
Bằng nhau
28 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du
lịch) 7310501
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. C00
2. D15 Bằng nhau
29 Việt Nam học (chuyên ngành Văn
hóa du lịch) 7310630
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1. C00
2. D15
3. D14
Bằng nhau
30 Việt Nam học (chuyên ngành Văn
hóa du lịch- chất lượng cao) 7310630CLC
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
1. C00
2. D15 Bằng nhau
8
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 3. D14
31 Văn hóa học 7229040
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1. C00
2. D15
2. C14
3. D66
Bằng nhau
32 Tâm lý học 7310401
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
1. C00
2. D01
3. B00
Bằng nhau
33 Tâm lý học (chất lượng cao) 7310401CLC
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
1. C00
2. D01
3. B00
Bằng nhau
34 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
1. C00
2. D01 Bằng nhau
35 Báo chí 7320101
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1. C00
2. D15
2. C14
3. D66
Bằng nhau
36 Báo chí (chất lượng cao) 7320101CLC
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1. C00
2. D15
2. C14
3. D66
Bằng nhau
37 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
1. B00
2. D08
3. A00
Bằng nhau
38 Quản lý tài nguyên môi trường
(chất lượng cao) 7850101CLC
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
1. B00
2. D08
3. A00
Bằng nhau
39 Công nghệ thông tin (đặc thù) 7480201DT 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01 Bằng nhau
** Điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc được quy về thang diểm 30
2.6.b. Xét Kết quả học tập THPT (học bạ):
TT Ngành học Mã ngành
đào tạo
Tổ hợp môn Tiêu chí
phụ
Điểm chuẩn
giữa các tổ
hợp
1 Sư phạm Âm nhạc 7140221
1. Năng khiêu 1 (Thẩm âm,Tiết
tấu)*2+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc
cụ)*2 + Ngữ văn
Điểm NK
>=5,00
2 Công nghệ Sinh học 7420201
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
Không Bằng nhau
3 Vậy lý học (chuyên ngành
Điện tử- Công nghệ Viễn
thông)
7440102
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
Không Bằng nhau
4 Hóa học, gồm các chuyên
ngành:
1. Hóa dược
2. Hóa dược (tg cường Tiếng
Anh)
3. Hóa phân tích môi trường
7440112
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Không
Bằng nhau
5 Khoa học môi trường 7440301
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Không Bằng nhau
6 Toán ứng dụng, gồm các
chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên
ngành Tính toán và lập trình
2.Toán ứng dụng (tg cường Tiếng
Anh)
7460112 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Không Bằng nhau
7 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Không Bằng nhau
9
8 Văn học 7229030
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Không
Bằng nhau
9 Lịch sử (chuyên ngành Quan
hệ quốc tế ) 7229010
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
Không
Bằng nhau
10 Địa lý học (chuyên ngành Địa
lý du lịch) 7310501
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
Không Bằng nhau
11 Văn hóa học 7229040
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Không
Bằng nhau
12 Tâm lý học 7310401
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
Không Bằng nhau
13 Báo chí 7320101
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Không
Bằng nhau
14 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán Không Bằng nhau
15 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
Không Bằng nhau
16 Công nghệ thông tin (đặc thù) 7480201DT 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Không Bằng nhau
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo:
- Thời gian: Theo quy định chung của Bộ giáo giáo dục và Đào tạo
- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Đà Nằng.
- Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dụa trên kết quả thi THPT
QG năm 2019, điểm thi Năng khiếu, kết quả học tập ở THPT, cụ thể:
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
* Thi các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc) theo đề thi và phương
thức tổ chức thi của Đại học Đà Nẵng;
* Điểm môn học dùng để xét tuyển theo học bạ là điển Trung bình học kỳ 1 và học kỳ 2 năm
lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ
* Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
2.8.- Chính sách ưu tiên: theo quy định chung của ĐHĐN;
- Tổ chức tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển:
2.8.1. NGUYÊN TĂC VA ĐÔI TƯƠNG XET TUYỂN:
Nguyên tắc chung: xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh
có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu
tiên, môi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng se không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
Xét theo thứ tự giải tư cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên tư nguyện vọng 1 cho đến hết.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án
tuyển sinh năm 2019 của Trường.
Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển
sinh ĐH, CĐ chính quy hiện hành. Cụ thể:
10
2.8.2. XET TUYỂN THẲNG
2.8.2.1. Xét tuyển thăng đối với thi sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học ky thuật (KHKT) quốc tế
Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc
gia dự cuộc thi KHKT quốc tế, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), đáp ứng tiêu chí đảm
bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành
của Trường. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của tưng
ngành. Xét giải HSGQT các năm: 2017, 2018, 2019.
2.8.2.2. Xét tuyển thăng đối với thi sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa cấp quốc gia. Xét giải
HSGQG các năm: 2017, 2018, 2019 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).
PHU LUC 1. DANH MUC NGANH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI
ĐOẠT GIAI HSG CÂP QUÔC GIA
TT Môn thi
học sinh giỏi Ngành tuyển thăng Mã ngành
Chỉ tiêu
dự kiến
I. Trường Đại học Sư phạm (DDS)
1 Toán Sư phạm Toán học (*)
Toán ứng dụng (*)
7140209
7460112
Không giới
hạn nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng ngành
2 Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 7140211
Vật lí học (*) 7440102
3 Hóa học
Sư phạm Hóa học (*) 7140212
Hóa học (*) 7440112
Khoa học môi trường 7440301
4
Sinh học
Sư phạm Sinh học (*) 7140213
Công nghệ sinh học (*) 7420201
Khoa học môi trường 7440301
5
Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
Việt Nam học 7310630
Văn học (*) 7229030
Giáo dục Chính trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Văn hóa học 7229040
Báo chí (*) 7320101
6 Lịch sử
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
Giáo dục Chính trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Lịch sử (*) 7229010
11
7 Địa lí
Sư phạm Địa lí (*) 7140219
Giáo dục Chính trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Địa lí học (*) 7310501
8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 7140210
Công nghệ thông tin (*) 7480201
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
2.8.2.3. Xét tuyển thăng đối với thi sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, ky
thuật cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Bộ quy định, không có môn thi THPT nào tư 1,0 điểm trở xuống, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Xét giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 (Danh mục
ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).
PHU LUC 2. DANH MUC NGANH TUYỂN THẲNG ĐÔI VƠI THI SINH
ĐOẠT GIAI CUỘC THI KHKT CÂP QUÔC GIA
TT
Lĩnh vực thi
sáng tạo KHKT 2019 Ngành đào tạo Mã ngành
Chỉ tiêu
dự kiến
I. Trường Đại học Sư phạm (DDS)
1 Khoa học xã hội
và hành vi
Tâm lý học 7310401
Không giới
hạn nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng ngành
Công tác xã hội 7760101
2
Vi sinh;
Sinh học trên máy tính và Sinh
– Tin;
Sinh học tế bào và phân tử
Công nghệ sinh học 7420201
3 Kỹ thuật môi trường Khoa học môi trường 7440301
4 Hóa sinh; Hóa học Hóa học 7440112
5
Khoa học vật liệu;
Năng lượng Vật lý;
Vật lý và thiên văn
Vật lí học 7440102
6 Toán học Toán ứng dụng 7460112
7 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin 7480201
2.8.2.4. Xét tuyển thăng vào các ngành sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường
THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố
- Đối với học sinh trường chuyên 3 năm học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành
phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của 3 năm
học THPT tư cao xuống thấp. Đối với những thí sinh cùng điểm se xét đến điểm trung bình của
kỳ thi THPT.
- Đối với học sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp
tỉnh dành cho học sinh lớp 12: xét theo thứ tự giải tư cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Các thí
sinh đồng giải se xét đến điểm thi HSG tỉnh. Xét giải HSG tỉnh cho học sinh lớp 12 thuộc các năm
2017, 2018, 2019. (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 4).
12
PHU LUC 4. DANH MUC NGANH TUYỂN THẲNG HSG TRƯƠNG THPT CHUYÊN
TT Môn chuyên/
môn đạt giải Ngành tuyển thăng Mã ngành
Chỉ tiêu
dự kiến
I. Trường Đại học Sư phạm (DDS) 1 Toán Sư phạm Toán học 7140209 Không giới
hạn nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng ngành
2 Vật lý Sư phạm Vật lý 7140211
3 Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212
4 Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213
5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn 7140217
6 Giáo dục Công dân Giáo dục Công dân 7140204
7 Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218
8 Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219
9 Tin học Sư phạm Tin học 7140210
2.8.2.5. Xét tuyển thăng vào các ngành ngoài sư phạm đối với các học sinh đạt giải Nhất, Nhì,
Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh
Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp
12 được xét tuyển thẳng vào các ngành ngoài sư phạm của trường Đại học Sư phạm theo thứ tự giải
tư cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải se xét đến điểm thi HSG tỉnh. Xét giải
HSG tỉnh cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2017, 2018, 2019.
(Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 5).
PHU LUC 5. DANH MUC NGANH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI HSG CÂP TINH, THANH PHÔ
TT
Môn thi
học sinh giỏi Ngành đào tạo Mã ngành
Chỉ tiêu
dự kiến
I. Trường Đại học Sư phạm (DDS) 1 Toán Toán ứng dụng (*) 7460112
Không giới hạn
nhưng nằm trong
chỉ tiêu chung của
tưng ngành
2 Vật lý Vật lý học (*) 7440102
3 Hóa học Hóa học (*) 7440112
Khoa học môi trường 7440301
4 Sinh học Công nghệ sinh học (*) 7420201
Khoa học môi trường 7440301
5 Ngữ văn
Việt Nam học 7310630
Văn học (*) 7229030
Văn hóa học 7229040
Báo chí (*) 7320101
6 Lịch sử
Lịch sử (*) 7229010
Việt Nam học 7310630
Văn hóa học 7229040
7 Địa lý Địa lý hoc (*) 7310501
8 Tin học Công nghệ thông tin (*) 7480201
9 Giáo dục Công dân Văn học 7229030
Lịch sử 7229010
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
2.8.2.6. CÁC TRƯƠNG HƠP KHÁC (theo quy định chung cho toàn ĐHĐN)
13
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN se xem xét, quyết định xét tuyển
vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
2.8.2.6.1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân ,Chiến sĩ thi đua toàn quốc
đã tốt nghiệp trung học.
2.8.2.6.2. Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ
quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ
mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được tư cấp trung đoàn trong quân
đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ,
có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
2.8.2.6.3. Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng, có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có
thẩm quyền;
2.8.2.6.4. Thí sinh có hộ khẩu thường trú tư 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các
huyện ngheo (học sinh học PT dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú). Các thí sinh tốt nghiệp
THPT loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các trường đại học, cao đẳng hoặc khoa trực thuộc
ĐHĐN. Nếu số thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN se căn cứ vào kết quả học tập bậc
THPT để xét tư trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu, những thí sinh còn lại nếu có nguyện vọng thì được
xét về học tại Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình được
xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức
1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy
định.
2.8.2.6.5. Thí sinh là người nước ngoài.
2.8.3. ƯU TIÊN XET TUYỂN:
2.8.3.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT quy định, đoạt giải học sinh giỏi tư cấp quốc gia (HSGQG) và cuộc thi khoa học kỹ thuật
cấp quốc gia (KHKTQG) thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 nếu không sử dụng quyền xét tuyển
thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác. Các thí sinh được cộng thêm
điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được
cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm. Trong trường hợp thang
điểm khác se quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm tư cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối
với các thí sinh cùng điểm se xét đến điểm thi trung bình của kỳ thi THPT.
2.8.3.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp trung học hoặc tốt nghiệp trung cấp các
trường năng khiếu nghệ thuật, đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp
chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 đã tham dự kỳ thi THPT
quốc gia, không có môn nào có kết quả tư 1,0 điểm trở xuống, được trường ĐH, CĐSP ưu tiên xét
tuyển theo quy định của trường;
2.8.3.3. Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và
thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã
học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp
luật thì được hiệu trưởng xem xét, quyết định ưu tiên xét tuyển vào trường để học ngành, nghề phù
hợp với nghề đã đạt giải theo quy định của tưng trường.
2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển; Theo Quy định chung của ĐHĐN
2.10. Các nội dung khác (không trái quy định): Theo Quy định chung của ĐHĐN
14
2.11. Thông tin hỗ trợ, giải đáp thắc mắc trong quá trình ĐKDT, ĐKXT:
Địa chỉ website của Trường: http://ued.udn.vn.
Thông tin hô trợ:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Lưu Trang Hiệu trưởng 0914009921 ltang@ued.udn.vn
2 Phan Đức Tuấn Trưởng phòng Đào tạo 0916804202 pdtuan@ued.udn.vn
3 Hồ Minh Hoành Chuyên viên đào tạo 0979134194 hmhoanh@ued.udn.vn
4 Đàm Minh Anh Chuyên viên đào tạo 0901950505 dmanh@ued.udn.vn
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:Theo Quy định chung của ĐHĐN
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chinh
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 47585,0 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường;
22,090 m2.
- Số chô ở ký túc xá sinh viên: 146 phòng, 7.280 m2
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành phòng thí nghiệm và các trang thiết bị.
Stt Tên Các trang thiết bị chinh
A PHÒNG THỰC HANH
I Phòng Thực hành tin học
1 Phòng TH Multimedia III Máy vi tính, máy chiếu
2 Phòng Thực hành Tin học Máy vi tính, máy chiếu
3 Phòng Máy tính Đại cương Máy vi tính đầy đủ
4 Phòng học Ngoại ngữ Máy vi tính đầy đủ, head phone
5 Phòng Studio Máy ghi, máy vi tính, máy in
6 Phòng Thực hành Báo chí
Máy quay, máy vi tính, máy in, máy
ảnh, máy chiếu
7 Phòng DA gói TB dùng chung Máy photo, máy in, máy vi tính
8 Phòng Máy tính chuyên ngành 1 Máy vi tính, bảng, máy chiểu
9 Phòng Máy tính chuyên ngành 2 Máy vi tính, bảng, máy chiểu
II Phòng thực hành chuyên ngành
10 Phòng tư vấn tâm lý học đường Bàn ghế, bảng
11 Phòng thực hành Địa lý Vật mẫu CN Địa lý, bảng
12 Phòng thực hành thanh nhạc Đàn, micro, bảng
13 Phòng tập múa Máy casset, dụng cụ tập múa, gương.
B PHÒNG THI NGHIỆM
15
Stt Tên Các trang thiết bị chinh
I Vật lý
1
Phòng thí nghiệm vật lý đại cương 1- Sư
phạm Các thiết bị TN Vật lý
2
Phòng thí nghiệm vật lý đại cương - Bách
Khoa Các thiết bị TN Vật lý
3 Phòng thí nghiệm vật lý đại cương 2 SP Các thiết bị TN SP Vật lý
4 Phòng thí nghiệm Phương pháp giảng dạy Các thiết bị TN SP Vật lý
5 Phòng thí nghiệm chuyên đề Các thiết bị thí nghiệm Vật lý
II Hóa học
1 Phòng thí nghiệm Hóa ĐC và Hóa lý BK Dụng cụ TN Hóa ĐC và Hóa lý
2 Phòng thí nghiệm Hóa lý 1 và hóa lý 2 BK Dụng cụ TN Hóa lý
3 Phòng thí nghiệm Hữu cơ và Hóa dược khu
D-BK Dụng cụ TN Hữu cơ và Hóa dược
4 Phòng thí nghiệm môi trường và PT mẫu
B2 SP Dụng cụ TN môi trường và Phân tích
5 Phòng thí nghiệm PP giảng dạy B2 SP Dụng cụ TN PP giảng dạy
6
Phòng thí nghiệm sắc ký và phân tích
nguyên tố
Dụng cụ TN sắc ký và phân tích
nguyên tố
7
Phòng thí nghiệm chuyên đề 1 và chuyên
đề 2, B7 SP Dụng cụ TN chuyên đề SP
8 Phòng thí nghiệm xử lý mẫu B2 SP Dụng cụ TN xử lý mẫu
9 Phòng thí nghiệm vô cơ BK Dụng cụ TN vô cơ
10
Phòng thí nghiệm Phân tích 1 và Phân tích
2 BK Dụng cụ TN Phân tích Hóa
III Sinh – Môi trường
1 Phòng thí nghiệm công nghệ môi trường Dụng cụ TN công nghệ môi trường
2 Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học Dụng cụ TN công nghệ sinh học
3 Phòng thí nghiệm vi sinh Hóa sinh Dụng cụ TN vi sinh Hóa sinh
4 Nhà thực nghiệm sinh học Thùng chứa nước, máy bơm
5 Phòng thí nghiệm thực vật Dụng cụ TN thực vật
6 Phòng thí nghiệm Di truyền - sinh học
động vật
Dụng cụ TN di truyền - sinh học động
vật
7 Phòng thí nghiệm phương pháp giảng dạy
sinh học
Dụng cụ TN phương pháp giảng dạy
sinh học
4.1.3. Thống kê phòng hoc:
16
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chô 2
2 Phòng học tư 100- 200 chô 14
3 Phòng học tư 50- 100 chô 51
4 Phòng học dưới 50 chô 7
5 Số phòng học đa phương tiện 1
4.14. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/ Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành/ Nhóm ngành I 7723 đầu sách/ 83166 bản
2 Khối ngành II //
3 Khối ngành III //
4 Khối ngành IV 1012 đầu sách/ 15254 bản
5 Khối ngành V 1104 đầu sách/20829 bản
6 Khối ngành VI //
7 Khối ngành VII 6020 đầu sách/ 27073 bản
Ngoài ra còn có 1104 e-book, 180 tạp chí các loại phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Trường
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
STT Khối ngành/ Nhóm ngành
GS.TS/
GS.TS
KH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
(1) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Khối ngành I
1.1 Giáo dục Mầm non
1 Tôn Nữ Diệu Hằng x
2 Trần Hồ Uyên x
3 Nguyễn Thị Diệu Hà x
4 Đinh Thị Thu Hằng x
5 Lê Thị Anh Kiều x
6 Phan Thị Nga x
7 Mai Thị Cẩm Nhung x
8 Nguyễn Thị Triều Tiên x
9 Nguyễn Thị Yến x
10 Lê Thị Thanh Nhàn x
11 Bùi Việt Phú x
12 Lê Thị Hoài Thương x
1.2 Giáo dục Tiểu học
1 Hoàng Nam Hải x
2 Nguyễn Thị Thúy Nga x
3 Lê Văn Trung x
4 Nguyễn Phan Lâm Quyên x
5 Phan Minh Trung x
6 Võ Thị Bảy x
7 Trần Thị Kim Cúc x
8 Ngưyễn Nam Hải x
9 Lê Sao Mai x
17
10 Đàm Văn Thọ x
11 Lê Văn Mỹ x
1.3 Giáo dục Chinh trị
1 Lê Thanh Huy x
2 Trần Phan Hiếu x
3 Phan Thị Quỳnh Lam x
4 Hoàng Đình Phương x
1.4 Sư phạm Toán học
1 Nguyễn Văn Hiếu x
2 Phan Đức Tuấn x
3 Đào Văn Dũng x
4 Nguyễn Thị Hải Yến x
5 Ngô Thị Hoàng Vân x
1.5 Sư phạm Tin học
1 Nguyễn Thị Ngọc Anh x
2 Lê Viết Chung x
3 Phạm Dương Thu Hằng x
4 Phan Văn An x
1.6 Sư phạm Vật lý
1 Nguyễn Bảo Hoàng Thanh x
2 Phùng Việt Hải x
3 Lê Thị Minh Phương x
4 Nguyễn Thị Hồng x
1.7 Sư phạm Hóa học
1 Trần Xuân Bách x
2 Lê Hồng Sơn x
3 Nguyễn Thị Lan Anh x
4 Phạm Văn Tuấn x
5 Đoàn Duy Bình x
1.8 Sư phạm Sinh học
1 Trương Thị Thanh Mai x
2 Trần Thị Hồng x
3 Trần Thị Hương Xuân x
4 Nguyễn Công Thùy Trâm x
1.9 Sư phạm Ngữ văn
1 Lê Đình Sơn x
2 Nguyễn Hoàng Hải x
3 Lê Thị Thanh Tịnh x
4 Trần Thị Hồng Loan x
5 Nguyễn Thị Hương x
1.10 Sư phạm Lịch sử
1 Nguyễn Quang Giao x
2 Trần Thị Ân x
3 Trương Trung Phương x
4 Nguyễn Văn Thái x
1.11 Sư phạm Địa lý
1 Lê Quang Sơn x
2 Nguyễn Hải Như x
18
3 Hồ Thanh Hải x
4 Nguyễn Trường Tiên x
1.12 Sư phạm Âm nhac
1 Nguyễn Thị Thu Phương x
2 Nguyễn Thị Lệ Quyên x
3 Nguyễn Đức Toàn x
4 Trương Quang Minh Đức x
5 Nguyễn Hoàng Tịnh Uyên x
6 Hồ Trần Ngọc Oanh x
1.13 Giáo dục Công dân
1 Trương Phước Minh x
2 Nguyễn Duy Quý x
1.14 Sư phạm Công nghệ
1 Dụng Văn Lữ x
2 Lê Văn Thanh Sơn x
3 Lê Thị Tuyết Anh x
1.15 SP Khoa học tự nhiên
1 Nguyễn Quý Tuấn x
2 Trần Quang Dần x
3 Đinh Thanh Khẩn x
1.16 Sư phạm Lịch sử- Địa lý
1 Nguyễn Thanh Tưởng x
2 Phan Thi Hoa x
3 Mai Văn Bảy x
1.17
SPTin học và Công nghệ Tiểu
học
1 Mai Thị Kiều Liên x
2 Hồ Phong x
3 Hoàng Thị Diệu Hương x
Tổng khối ngành I 0 6 19 56 1 82
Khối ngành IV
4.1 Công nghệ Sinh học
1 Nguyễn Tấn Lê x
2 Phạm Thị Mỹ x
3 Đoàn Thị Vân x
4 Nguyễn Minh Lý x
5 Nguyễn Đình Chương x
6 Nguyễn Thị Hường x
4.2 Vật lý học
1 Nguyễn Thị Xuân Hoài x
2 Võ Văn Minh x
3 Hoàng Đình Triển x
4 Nguyễn Thị Minh Ngọc x
5 Nguyễn Phú Nghĩ x
6 Trịnh Đăng Mậu x
4.3 Hóa học
1 Đào Hùng Cường x
2 Lê Tự Hải x
19
3 Trần Mạnh Lục x
4 Vũ Thị Duyên x
5 Bùi Xuân Vững x
6 Đinh Văn Tạc x
7 Võ Thắng Nguyên x
8 Nguyễn Trần Nguyên x
9 Đoàn Thanh Phương x
10 Đô Thị Thuý Vân x
11 Trần Thị Ngọc Bích x
4.4 Khoa học môi trường
1 Lê Vũ Khánh Trang x
2 Bùi Thị Thơ x
4 Võ Châu Tuấn x
5 Giang Thị Kim Liên x
4.5 Điạ lý tự nhiên ky thuật
1 Kiều Thị Kính x
2 Bùi Ngọc Phương Châu x
3 Nguyễn Thị Tường Vi x
4 Nguyễn Thị Lan Phương x
Tổng khối ngành IV 1 4 17 8 1 31
Khối ngành V
5.1 Toán ứng dụng
1 Lương Quốc Tuyển x
2 Nguyễn Duy Thái Sơn x
3 Nguyễn Ngọc Châu x
4 Trương Công Quỳnh x
5 Lê Hoàng Trí x
6 Nguyễn Thị Hà Phương x
7 Nguyễn Thị Sinh x
8 Ngô Thị Bích Thủy x
9 Nguyễn Thị Hải Yến x
10 Trần Chín x
11 Phan Anh Tuấn x
12 Tôn Thất Tú x
5.2 Công nghệ thông tin
1 Trần Quốc Chiến x
2 Phạm Anh Phương x
3 Nguyễn Đình Lầu x
4 Nguyễn Thị Thùy Dương x
5 Lê Hải Trung x
6 Hoàng Nhật Quy x
7 Vũ Thị Trà x
8 Phạm Quí Mười x
9 Lê Văn Dũng x
10 Cao Văn Nuôi x
11 Nguyễn Trần Quốc Vinh x
12 Nguyễn Hoàng Hải x
13 Chữ Văn Tiệp x
20
14 Trần Uyên Trang x
15 Bùi Tuấn Khang x
16 Đặng Văn Riền x
17 Nguyễn Ngọc Siêng x
18 Lê Thành Công x
19 Phan Liễn x
20 Ngô Thị Mỹ Bình x
21 Trần Văn Hưng x
22 Nguyễn Viết Đức x
23 Lê Thị Mai x
24 Hồ Ngọc Tú x
25 Lê Thị Phương Thảo x
26 Võ Thị Thuận x
27 Trịnh Ngọc Đạt x
28 Nguyễn Thanh Tuấn x
29 Nguyễn Đô Công Pháp x
30 Lương Văn Thọ x
31 Trần Thị Diệu My x
32 Đặng Hùng Vĩ x
33 Trần Đức Mạnh x
34 Phan Thảo Thơ x
35 Nguyễn Hoàng Thành x
Tổng khối ngành V 0 2 16 28 1 47
Khối ngành VII
7.1 Việt Nam học
1 Nguyễn Duy Phương x
2 Lê Thị Mai x
3 Trương Anh Thuận x
4 Ngô Thị Hường x
5 Bùi Trúc Linh x
6 Nguyễn Văn Sang x
7 Tăng Chánh Tín x
7.2 Lịch sử
1 Lê Thị Thu Hiền x
2 Trần Thị Mai An x
3 Phạm Thị Thu Hương x
4 Trần Ngọc Sơn x
5 Phùng Khánh Chuyên x
6 Đoạn Chí Cường x
7.3 Văn học
1 Cao Thị Xuân Phượng x
2 Bùi Trọng Ngoãn x
3 Nguyễn Phương Khánh x
4 Trần Nguyễn Quỳnh Anh x
5 Trần Thị Ngọc Hà x
6 Phạm Thị Thu Hà x
7 Đàm Nghĩa Hiếu x
8 Phạm Thị Hương x
21
7.4 Văn hóa học
1 Trần Văn Sáng x
2 Bùi Bích Hạnh x
3 Trần Thị Hòa x
4 Vũ Thường Linh x
5 Lê Vân Trúc Ly x
6 Trần Thị Yến Minh x
7 Trịnh Quỳnh Đông Nghi x
8 Nguyễn Hoàng Phương x
7.5 Tâm lý học
1 Lưu Trang x
2 Đặng Thị Thùy Dương x
3 Vương Thị Bích Thủy x
4 Hà Văn Hoàng x
5 Nguyễn Thị Trâm Anh x
6 Bùi Thị Thanh Diệu x
7 Nguyễn Tiến Dũng x
8 Lê Thị Duyên x
9 Lê Thị Hằng x
10 Lê Thị Hiền x
11 Lê Thị Lâm x
12 Nguyễn Thị Hồng Nhung x
13 Trịnh Thị Nguyệt x
14 Tô Thị Quyên x
15 Nguyễn Thị Phương Trang x
16 Nguyễn Thị Hằng Phương x
7.6 Địa lý học
1 Đinh Thị Phượng x
2 Dương Đình Tùng x
3 Trương Văn Cảnh x
4 Đoàn Thị Thông x
5 Nguyễn Đặng Thảo Nguyên x
6 Bùi Văn Vân x
7 Đinh Xuân Lâm x
8 Đào Thị Linh Giang x
9 Đàm Minh Anh x
7.7 Báo chí
1 Lê Đức Luận x
2 Nguyễn Thanh Trường x
3 Hoàng Thế Hải x
4 Nguyễn Quang Huy x
5 Hoàng Thị Mai Sa x
6 Hoàng Hoài Thương x
7 Dương Thùy Trâm x
8 Phạm Thị Tú Trinh x
9 Trần Ái Vân x
10 Đặng Hồng Cam Vũ x
11 Vũ Đức Hoàng x
22
12 Trần Thụy Anh x
13 Nguyễn Thị Kim Thoa x
14 Nguyễn Thị Diệu x
15 Nguyễn Văn Nam x
16 Lê Ngọc Hành x
17 Nguyễn Bá Vũ Chính x
18 Trịnh Khắc Đức x
7.8 Công tác xã hội
1 Đậu Thị Hòa x
2 Lê Mỹ Dung x
3 Hồ Thị Thúy Hằng x
4 Bùi Đình Tuân x
5 Huỳnh Bọng x
6 Nguyễn Thị Bích Hạnh x
7 Nguyễn Văn Din x
8 Nguyễn Văn An x
9 Nguyễn Thị Bích Hằng x
10 Nguyễn Thị Mỹ Đức x
7.9 Quản lý Tài nguyên-M.trường
1 Ngô Minh Hiền x
2 Nguyễn Hoàng Thân x
3 Trần Thị Tuyết x
4 Đoàn Văn Dương x
5 Phạm Thị Kiều Duyên x
6 Nguyễn Thị Bảo Trâm x
7 Nguyễn Văn Khánh x
Tổng khối ngành VII 0 6 23 58 2 89
GV dạy môn chung
1 Nguyễn Thị Thy Nga x
2 Đặng Thị Kim Ngân x
3 Nguyễn Tiên Hoàng x
4 Phan Quang Như Anh x
5 Nguyễn Văn Đông x
6 Nguyễn Thị Thu Hồng x
7 Trần Thị Huyền Trân x
Tổng giảng viên môn chung 0 0 0 6 1 7
Tổng toàn trường 1 18 75 156 6 256
4.3.Danh sách giảng viên thỉnh giảng:
STT Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH
Khối ngành IV
4.1 Công nghệ sinh học
1 Định Thị Đông Phương x
2 Trương Thành x
3 Trần Bá Nam x
4.2 Vật lý học
4 Đặng Văn Hậu x
23
5 Phan Tấn Lượm x
6 Đinh Xuân Tú x
7 Phạm Thị Ngọc Lan x
4.3 Hóa học
8 Nguyễn Lân Hùng Sơn x
9 Võ Viễn x
10 Trần Thái Hòa x
11 Nguyễn Đức Hùng x
12 Nguyễn Tiến Trung x
Tổng khối ngành IV 2 4 3 3
Khối ngành V
5.1 Toán ứng gụng
1 Chu Mạnh Trinh x
2 Mạc Đình Hùng x
3 Phạm Thu Hương x
4 Võ Kim Thành x
5 Phạm Văn Vượng x
5.2 Công nghệ thông tin
6 Nguyễn Thị Mộng Điệp x
7 Nguyễn Văn Long x
8 Hoàng Văn Thể x
9 Huỳnh Thế Phùng x
10 Phạm Hoàng Hiệp x
Tổng khối ngành V 0 3 4 3
Khối ngành VII
7.1 Việt Nam học
1 Phùng Tấn Đông x
2 Huỳnh Công Bá x
3 Phan Quốc Hải x
4 Nguyễn Phong Nam x
5 Nguyễn Đăng Châu x
7.2 Lịch sử
6 Nguyễn Thị Trúc x
7 Dương Thị Tuyết x
8 Nguyễn Mạnh Hồng x
9 Trần Quốc Tuấn x
10 Đặng Văn Chương x
11 Dương Quang Hiệp x
12 Nguyễn Xuân Hồng x
7.3 Báo chí
13 Trương Công Huỳnh Kỳ x
14 Hồ Thế Hà x
15 Huỳnh Như Phương x
16 Thái Phan Vàng Anh x
17 Nguyễn Thiện Giáp x
18 Nguyễn Sỹ Thư x
24
19 Võ Trung Minh x
20 Trương Đình Trọng x
21 Trương Thị Như Hoa x
22 Dương Thị Thu Thủy x
23 Trần Đình Mai x
Tổng khối ngành VII 2 6 5 10
Tổng số giảng viên thỉnh
giảng toàn trường: 4 13 12 16
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV/HS trúng
tuyển nhập học
Số SV/HS tốt
nghiệp
Trong đó số SV
tốt nghiệp đã có
việc làm sau 12
tháng
ĐH CĐ
SP
TC
SP
ĐH CĐ
SP
TC
SP
ĐH CĐ
SP
TC
SP
ĐH CĐ
SP
TC
SP
Nhóm ngành I
2012-2016 780 0 0 844 0 0 760 0 0 435 0 0
2013-2017 830 0 0 747 0 0 650 0 0 548 0 0
Nhóm ngành IV
2012-2016 360 344 269 153
2013-2017 340 394 273 243
Nhóm ngành V
2012-2016 160 158 102 72
2013-2017 120 152 122 97
Nhóm ngành VII
2012-2016 440 374 326 206
2013-2017 450 529 393 285
Tổng
6. Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm (2018) của trường: 80,2 tỷ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước (2018) năm tuyển sinh:
14,4 triệu Đà Nẵng, ngày 10 tháng 03 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
top related