vncdc.gov.vnvncdc.gov.vn/files/document/2015/7/mau-01a-va-mau-1b.docx · web viewvncdc.gov.vn
Post on 29-Aug-2019
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BIỂU MẪU BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU DỰ TRỮ CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG DỊCH KHẨN CẤP GIAI ĐOẠN 2011-2015
I. Thông tin chung
1.1. Tên đơn vị:…………………………………………………………………….....
1.2. Dân số trên địa bàn:………………...1.3. Diện tích quản lý:…………………….
1.4. Số tỉnh quản lý:……………………..1.5. Số huyện quản lý:…………………….
II. Kế hoạch dự trữ
2.1. Đơn vị có xây dựng kế hoạch dự trữ hàng năm không?
Có Không Khác:………………….....................
(Nếu có xin gửi kèm bản sao kế hoạch dự trữ gần nhất)
2.2. Cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ tại đơn vị:
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
(Nếu có cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ bằng văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xin gửi kèm bản sao)
III. Cơ sở vật chất phục vụ công tác dự trữ
3.1. Đơn vị có kho chứa các mặt hàng dự trữ không?
3.1.1. Có kho của đơn vị: Có Không
3.1.2. Thuê hoặc gửi các đơn vị khác: Có Không
3.1.3. Khác (ghi rõ):..............................................................................................
.........................................................................................................................................
1
MẪU 01a - Tuyến Viện
3.2. Các loại kho đơn vị sử dụng:
3.2.1. Kho nhiệt độ thường: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.2. Kho mát: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.3. Kho lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.4. Kho đông lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.3. Kho của đơn vị có đủ chứa các mặt hàng dự trữ không? Có Không
3.3.1. Nếu không, ghi rõ nơi lưu trữ:....................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. Nhân lực và hình thức quản lý
4.1. Đơn vị có quyết định phân công cán bộ phụ trách kho không?
Có Không
4.2. Số lượng cán bộ phụ trách kho:
4.2.1. Số lượng cán bộ chuyên trách:.................
4.2.2. Số lượng cán bộ kiêm nhiệm:...................
4.2.3. Khác (ghi rõ):.............………………….....................................................
4.3. Hình thức quản lý nhập, xuất, luân chuyển, bảo quản các mặt hàng dự trữ:
4.3.1. Phần mềm chuyên dụng Có Không
4.3.2. Bản điện tử (Word, Excel) Có Không
4.3.3. Sổ sách Có Không
4.3.4. Khác (ghi rõ):…………..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2
V. Kinh phí
Đơn vị tính: đồng
Thời gian (năm)
Tổng kinh phí phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh
Kinh phí dành riêng cho mua sắm vật tư, hóa chất, TTB phòng chống dịch
Số lượng Đáp ứng nhu cầu
2011 Có Không
2012 Có Không
2013 Có Không
2014 Có Không
Kế hoạch 2015 Có Không
Đã thực hiện 2015 Có Không
VI. Đánh giá công tác dự trữ tại đơn vị6.1. Trong giai đoạn 2011-2015, công tác dự trữ tại đơn vị:
Dự trữ sẵn, đầy đủ các mặt hàng đảm bảo công tác chống dịch Dự trữ một phần các mặt hàng và dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không có sẵn mặt hàng dự trữ nhưng đã dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không đảm bảo dự trữ phòng chống dịch (Khi có dịch phải xin hỗ trợ ) Khác..................................................................................................................
6.2. Thuận lợi và khó khăn trong công tác dự trữ6.2.1. Kinh phí Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.2. Địa lý, khí hậu Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.3. Dịch bệnh Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.4. Cơ sở vật chất Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.5. Nhân lực Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.6. Cơ chế Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.7. Các thuận lợi, khó khăn khác (ghi rõ):…………………………………....
3
VII. Đề xuất đối với Hướng dẫn dự trữ:
- Văn bản hướng dẫn: …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Nhân lực: .……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Cơ sở vật chất: .....……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Kinh phí: ..……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Chế độ chính sách: ..…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Khác:…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4
VIII. Hóa chất
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
5
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
6
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2012
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
7
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
8
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2013
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
9
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
10
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2014
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
11
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
12
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2015
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
13
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin,
Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin
Lít
..............................
..............................
14
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
..............................
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
IX. Trang thiết bị chống dịch và phương tiện phòng hộ cá nhân
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
15
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
16
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2012
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
17
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
18
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2013
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
19
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
20
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2014
21
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
22
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2015
23
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu
năm 2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
24
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu
năm 2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
X. Thuốc, vắc xin, sinh phẩm dự phòng dịch bệnh
25
Năm 2011
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201226
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201327
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201428
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201529
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
XI. Các nhóm mặt hàng khác dự trữ phục vụ phòng chống dịch30
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201231
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201332
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201433
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201534
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu
năm 2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh.............................., ngày tháng năm 2015
Xác nhận của Lãnh đạo đơn vị(Ký tên đóng dấu)
35
BIỂU MẪU BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU DỰ TRỮ CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG DỊCH KHẨN CẤP GIAI ĐOẠN 2011-2015
I. Thông tin chung
1.1. Tên đơn vị:…………………………………………………………………...…...
1.2. Dân số trên địa bàn:………………...1.3. Diện tích quản lý:…………………….
1.4. Số huyện quản lý:……………………..1.5. Số xã quản lý:………………..…….
II. Kế hoạch dự trữ
2.1. Đơn vị có xây dựng kế hoạch dự trữ hàng năm không?
Có Không Khác:………………….....................
(Nếu có xin gửi kèm bản sao kế hoạch dự trữ gần nhất)
2.2. Cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ tại đơn vị:
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….........
(Nếu có cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ bằng văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xin gửi kèm bản sao)
III. Cơ sở vật chất phục vụ công tác dự trữ
3.1. Đơn vị có kho chứa các mặt hàng dự trữ không?
3.1.1. Có kho của đơn vị: Có Không
3.1.2. Thuê hoặc gửi các đơn vị khác: Có Không
3.1.3. Khác (ghi rõ):..............................................................................................
.........................................................................................................................................
36
MẪU 01b - Tuyến tỉnh
3.2. Các loại kho đơn vị sử dụng:
3.2.1. Kho nhiệt độ thường: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.2. Kho mát: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.3. Kho lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.2.4. Kho đông lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không
3.3. Kho của đơn vị có đủ chứa các mặt hàng dự trữ không? Có Không
3.3.1. Nếu không, ghi rõ nơi lưu trữ:....................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. Nhân lực và hình thức quản lý
4.1. Đơn vị có quyết định phân công cán bộ phụ trách kho không?
Có Không
4.2. Số lượng cán bộ phụ trách kho:
4.2.1. Số lượng cán bộ chuyên trách:.................
4.2.2. Số lượng cán bộ kiêm nhiệm:...................
4.2.3. Khác (ghi rõ):.............………………….....................................................
4.3. Hình thức quản lý nhập, xuất, luân chuyển, bảo quản các mặt hàng dự trữ:
4.3.1. Phần mềm chuyên dụng Có Không
4.3.2. Bản điện tử (Word, Excel) Có Không
4.3.3. Sổ sách Có Không
4.3.4. Khác (ghi rõ):…………..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
37
V. Kinh phí
Đơn vị tính: đồng
Thời gian (năm)
Tổng kinh phí phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh
Kinh phí dành riêng cho mua sắm vật tư, hóa chất, TTB phòng chống dịch
Số lượng Đáp ứng nhu cầu
2011 Có Không
2012 Có Không
2013 Có Không
2014 Có Không
Kế hoạch 2015 Có Không
Đã thực hiện 2015 Có Không
VI. Đánh giá công tác dự trữ tại đơn vị6.1. Trong giai đoạn 2011-2015, công tác dự trữ tại đơn vị:
Dự trữ sẵn, đầy đủ các mặt hàng đảm bảo công tác chống dịch Dự trữ một phần các mặt hàng và dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không có sẵn mặt hàng dự trữ nhưng đã dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không đảm bảo dự trữ phòng chống dịch (Khi có dịch phải xin hỗ trợ ) Khác..................................................................................................................
6.2. Thuận lợi và khó khăn trong công tác dự trữ6.2.1. Kinh phí Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.2. Địa lý, khí hậu Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.3. Dịch bệnh Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.4. Cơ sở vật chất Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.5. Nhân lực Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.6. Cơ chế Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.7. Các thuận lợi, khó khăn khác (ghi rõ):…………………………………....
38
VII. Đề xuất đối với Hướng dẫn dự trữ:
- Văn bản hướng dẫn: …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Nhân lực: .……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Cơ sở vật chất: .....……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Kinh phí: ..……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Chế độ chính sách: ..…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Khác:…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
39
VIII. Hóa chất
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
40
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
41
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2012
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
42
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
43
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2013
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
44
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
45
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2014
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
46
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít
..............................
..............................
..............................
47
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2015
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
Hóa chất khử khuẩn
Cloramin B Viên
Cloramin B Bột (kg)
Aquatabs Viên
Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít
Dung dịch sát khuẩn họng Lít
...........................
...........................
48
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
...........................
Hóa chất diệt côn trùng
Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít
Có chứa hoạt chất Permethrin Lít
Có chứa hoạt chất Marlathion Lít
Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin,
Lít
Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin
Lít
..............................
..............................
49
Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua
Số lượng Mục đích*
..............................
*Ghi cụ thể tên dịch bệnh
IX. Trang thiết bị chống dịch và phương tiện phòng hộ cá nhân
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
50
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
51
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2012
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
52
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
53
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2013
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
54
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
Găng tay y tế Đôi
55
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2014
56
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
57
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 2015
58
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu
năm 2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Trang thiết bị
Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc
Bình phun tay Chiếc
Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc
Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc
Buồng cách ly di động Bộ
.............................................................
.............................................................
Trang phục phòng hộ cá nhân
59
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu
năm 2016Số lượng được cấp
Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*
Găng tay y tế Đôi
Ủng cao su Đôi
Khẩu trang y tế Chiếc
Khẩu trang phòng vi rút Chiếc
Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường
Bộ
Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút
Bộ
Áo phao Chiếc
.............................................................
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
X. Thuốc, vắc xin, sinh phẩm dự phòng dịch bệnh
60
Năm 2011
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201261
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201362
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201463
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201564
Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm
2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**
Tả Cơ số
Thương hàn Cơ số
Lũ lụt Cơ số
Vắc xin Liều
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
XI. Các nhóm mặt hàng khác dự trữ phục vụ phòng chống dịch65
Năm 2011
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201266
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201367
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201468
Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm
Nhập trong năm Xuất trong năm
Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*
* Ghi cụ thể tên dịch bệnh
Năm 201569
top related