b Ộ giÁo d Ục vÀ ĐÀo t Ạo cỘng hoÀ xà h Ội ch Ủ ngh Ĩa … dtao nganh...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ sau thu hoạch (Post - harvest Technology)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch (Post-harvest Technology)
Mã ngành: 52540104
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số:682/QĐ-ĐHNT ngày 11/6/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha
Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học ngành công nghệ sau thu hoạch cung cấp cho sinh viên môi
trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ
năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp
ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học ngành Công nghệ sau thu hoạch có các phẩm chất,
kiến thức và kỹ năng sau:
1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có ý thức tổ
chức kỷ luật tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và có ý thức học tập để nâng cao năng lực
và trình độ.
2. Hiểu và vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn.
3. Đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh TOEIC 350 điểm hoặc tương đương, tiếng Pháp DELF A1
hoặc tương đương, tiếng Trung: HSK 130 điểm hoặc tương đương.
4. Công nghệ thu hoạch, xử lý và bảo quản nông - thuỷ sản sau thu hoạch.
5. Các giải pháp hạn chế tổn thất và đảm bảo chất lượng nông - thuỷ sản sau thu hoạch
6. Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ nông - thuỷ sản.
7. Kiểm tra, đánh giá chất lượng nông - thuỷ sản.
8. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bảo quản và chế biến nông - thuỷ sản.
9. Tư vấn công nghệ bảo quản và chế biến cho các doanh nghiệp nông - thuỷ sản.
10. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sau thu hoạch vào thực tế sản xuất.
11. Sử dụng tin học phục vụ cho công việc chuyên môn và quản lý.
12. Làm việc độc lập, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
Toàn khóa học được bố trí trong 08 học kỳ (4 năm).
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
• Khối lượng kiến thức toàn khoá 130 tín chỉ (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh).
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
Kiến thức Kiến thức Tổng bắt buộc tự chọn
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ KHỐI KIẾN THỨC Tín chỉ % Tín chỉ % Tín chỉ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương 46 35,4 39 84,8 7 15,2 Kiến thức chung 20 15,4 20 100 0 0
Khoa học xã hội và nhân văn 7 5,4 5 71,4 2 28,6 Toán và khoa học tự nhiên 19 14,6 14 73,7 5 26,3
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 64,6 68 81 16 19 Kiến thức cơ sở ngành 38 29,2 30 78,9 8 21,1
Kiến thức ngành 46 35,4 38 82,6 8 17,4
Cộng 130 100 107 82,3 23 17,7
IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa
vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Công nghệ sau thu
hoạch. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ
GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha
Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường
Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
Phân bổ theo tiết
Lên lớp TT TÊN HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ Lý
thuyết Bài tập
Thảo luận
Thực hành
Học phần tiên quyết (ghi theo
thứ tự phần)
Phục vụ chuẩn đầu ra
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
46
I Kiến thức chung (Không tính các học phần từ 8 đến 11)
20
1. Những NL cơ bản của CN Mác -Lênin 1
2 20 10 A1-A4, B1, C2.1-2
2. Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin 2
3 31 14 1 A1-A4, B1, C2.1-2
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 21 9 1,2 A1-A4, B1, C2.1-2
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
3 31 14 1,2,3 A1-A4, B1, C2.1-2
5. Tin học cơ sở 3 20 5 5 15 A1-A4, B1, C2.5
6. Ngoại ngữ 1 3 A1-A4, B3, C2.3, C2.5
7. Ngoại ngữ 2 4 6 A1-A4, B3, C2.3, C2.5
8. Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc
2 8 10 12 A5
9. Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)
2 8 10 12 8 A5
10. Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
2 8 10 12 8 A5
11. Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 A1, C2.1-2
II Khoa học xã hội và nhân văn
7
II.1 Các học phần bắt buộc 5
12. Kinh tế học đại cương 3 30 15 A1-A4, B2,
C2.1-2
13. Kỹ năng giao tiếp 2 10 15 5
A1-A4, B2, C2.1-3, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 2
14. Lịch sử các học thuyết kinh tế
2
22
8
1, 2
A2, B4, C2.1, C2.2, C2.4, C2.6
15. Nhập môn quản trị học
2
20
10
A1-A4, B2, C2.1-2, C2.6
16. Thực hành văn bản tiếng Việt
2 7 18 5
A1-A4, B2, C2.1-3
17. Pháp luật đại cương 2 15 5 10
A1-A4, B2, C2.1-2
III Toán và khoa học tự nhiên
19
III.1 Các học phần bắt buộc 14 18. Đại số tuyến tính B 2 18 7 5 A4, B2, C2.1-2,
C2.4
19. Giải tích B 3 22 15 8
A4, B2, C2.1-2, C2.4
20. Vật lý đại cương B 3 20 6 4 15
A4, B2, C2.1-2, C2.4
21. Hóa đại cương 3 20 10 15
A4, B2, C2.1-2, C2.4
22. Hóa hữu cơ 3 15 5 10 15 21 A4, B2, C2.1-2,
C2.4 III.2 Các học phần tự chọn 5
23. Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3 22 15 8 18,19
A4, B2, C2.1-2, C2.4
24. Sinh học đại cương 2 20 10 A4, B2, C2.1-
2
25. Thiết kế và phân tích thí nghiệm
3 15 30 A4, B2, B4, C2.1-2, C2.4
26. Hóa lý-Hóa keo 2 25 5 21 A4, B2, C2.1-
2, C2.4 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
84
I Kiến thức cơ sở 38 I.1 Các học phần bắt buộc 30
27. Hóa phân tích 3 20 7 3 15 21, 22 A4, B2, C2.1-2, C2.4
28. Phương pháp nghiên cứu khoa học
2 15 15 A4, B2, C2.1-2, C2.4
29. Kỹ thuật nhiệt 3 28 15 2 20 A4, B2, B4, C2.1-3
30. Hóa sinh 4 35 10 15 22 A4, B2, B4, C2.1-3
31. Vi sinh vật học 4 35 10 15 30 A4, B2, B4, C2.1-3
32. Hoá học thực phẩm 2 23 7 30 A4, B2, B4, C2.1-3
33. Phân tích thực phẩm 4 25 2 3 30 27 A4, B2, B4, B5.8, C1.4, C2.1-3
34. Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch
3 30 15 A4, B4, B5.2-3, B5.6, C1.2, C2.1-3
35. Kỹ thuật sấy nông sản 2 17 3 10 29 B2, B4, C2.3
36. Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
3 30 15 30, 31, 33 A4, B2, B4, B5.10, C1.5, C2.1-3
I.2 Các học phần tự chọn 8 37. Sinh vật hại nông sản
sau thu hoạch 2 20 10 B2, B4, C2.3
38. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch
2 20 10 29 B4. B5.3-5
39. Vật lý thực phẩm 3 16 8 6 15 29 A4, B4, C2.1-3
40. Ngoại ngữ chuyên ngành
3 35 10 6,7 B3, B4,C1.8-9, C5.2
41. Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm
3 34 11 30, 31 A4, B2, B4, C2.3
42. Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
3 25 15 5 5 A4, B2, B4, C1.8, C2.1-5
II Kiến thức ngành 46 II.1 Các học phần bắt buộc 38
43. An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm
2 18 12 B4, B5.12, C2.1-3
44. Quản trị sản xuất 2 25 5 B4, B5.10,
45. Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm
4 33 5 7 15 29 B2, B4, C2.3
46. Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt
4 30 15 15 30, 34 B4, B5.1-6, C1.1-2,
47. Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây nhiệt đới
4 30 15 15 30, 34
B4, B5.1-6, C1.1-2,
48. Thu hoạch, xử lý và bảo quản thuỷ sản
4 30 15 15 30 B4, B5.1-6, C1.1-2
49. Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm
4 30 15 15 30 B4, B5.1-6, C1.1-2
50. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật
4 30 15 15 45, 46, 47 B4, B5.7, C1.3
51. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật
4 30 15 15 45, 48, 49 B4, B5.7, C1.3
52. Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)
3 45 43, 45-48, 50
B4, B5.1-11, C1.1-3
53. Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)
3 45 36, 44, 45-50
B4, B5.1-11, C1.1-3
II.2 Các học phần tự chọn 8 54. Bao gói thực phẩm 2 15 5 10 B4, B5.4,
B5.5 55. Kho bảo quản nông thuỷ
sản 2 18 12 B4, B5.4,
B5.5 56. Phụ gia thực phẩm 2 23 2 5 A1-A4, B4,
B5.2-7 57. Tận dụng phụ phẩm
nông thuỷ sản 2 25 5 46-49 B5.7, C1.3
C2.1-3 58. Đánh giá nguy cơ trong
công nghiệp thực phẩm 2 20 3 7 A4, B4, B5.10
C1.5, C2.1-3 59. Truy xuất nguồn gốc
thực phẩm 2 19 3 5 3
A4, B4, C2.1-3
60. Marketing căn bản 2 20 10 B4, B5.11, C1.6
61. Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm.
2 20 5 5 A1-A4, B4, B5.2-7
62. Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm
2 20 10 C1.7, C1.7-9
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
Học phần bắt buộc 18
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2
Ngoại ngữ 1 3
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh) 2
Đại số tuyến tính B 2
Vật lý đại cương B 3
Hóa đại cương 3
Tin học cơ sở 3
Kỹ năng giao tiếp 2
Học kỳ 1
(18 TC)
Học phần tự chọn 0
Học phần bắt buộc
16
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3
Ngoại ngữ 2 4
Giải tích B 3
Hóa hữu cơ 3
Kỹ thuật nhiệt 3
Học phần tự chọn 2
Giáo dục thể chất 2 (Tự chọn) 2
Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn) 2
Lịch sử các học thuyết kinh tế 2
Nhập môn quản trị học 2
Học kỳ 2
(18 TC)
Thực hành văn bản tiếng Việt 2
Pháp luật đại cương 2
Học phần bắt buộc 14
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Kinh tế học đại cương 3
Hóa sinh 4
Hóa phân tích 3
Kỹ thuật sấy nông sản 2
Học phần tự chọn 5
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Vật lý thực phẩm 3 Sinh học đại cương 2
Học kỳ 3
(19 TC)
Hóa lý-Hóa Keo 2
Học kỳ 4 Học phần bắt buộc 16
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
Vi sinh vật học 4
Hóa học thực phẩm 2
Phân tích thực phẩm 4
Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch 3
Học phần tự chọn 2
Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch 2
(18TC)
Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch 2
Học phần bắt buộc 16
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
An toàn lao động trong công nghiệp thực
phẩm
2
Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm 4
Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt 4
Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây
nhiệt đới
4
Học phần tự chọn 3
Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3
Học kỳ 5
(19 TC)
Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm 3
Học phần bắt buộc 11
Thu hoạch, xử lý và bảo quản thuỷ sản 4
Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật 4
Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu
hoạch (9 tuần) 3
Học phần tự chọn 3
Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế
biến thực phẩm
3
Học kỳ 6
(14TC)
Ngoại ngữ chuyên ngành 3
Học phần bắt buộc 12
Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm 4
Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
3
Quản trị sản xuất 2
Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)
3
Học phần tự chọn 2
Bao gói thực phẩm 2
Học kỳ 7
(14 TC)
Kho bảo quản nông thuỷ sản 2
Học phần bắt buộc 4
Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật 4
Học phần tự chọn 6
Học kỳ 8
(10 TC)
Phụ gia thực phẩm 2
Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ sản 2
Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm 2
Truy xuất nguồn gốc thực phẩm 2
Marketing căn bản 2
Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm.
2
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm 2
Ghi chú:
Sinh viên đủ điều kiện và được giao thực hiện đồ án tốt nghiệp thì không phải học các học phần thuộc
học kỳ 8.
SƠ ĐỒ
KẾ
HOẠ
CH
THỰ
C H
IỆN
CHƯƠ
NG
TR
ÌNH
Gh
i ch
ú:
Học
song
hàn
h
Điề
u ki
ện
tiên
quy
ết
Học
ph
ần b
ăt
Học
phầ
n tự
chọ
n H
oặc
Thự
c tậ
p ng
ành
CN
ST
H (
9 tu
ần)
IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marxism-
Lenninism 1) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ
nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất,
bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế
giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa
duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Leenin 2 (Basic principles of Marxism-
Lenninism 2) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa
Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị
thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận
hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập,
tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về
các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionary strategies of vietnam communist party) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,
chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách
mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic informatics) 3 (2 + 1) TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử
lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn
phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft
Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel;
công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; biết cách khai thác Internet để tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Ngoại ngữ 1 (Foreign languages 1) 3 TC
Tiếng Anh 1 (English 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm,
công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài
kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả
năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1) 3 TC
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung, một số kiến thức về ngữ
âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch,
trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp
bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Pháp 1 (French 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới
thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân, về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm.
Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
Tiếng Nga 1 (Russian 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp,
cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới
thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao
tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ
thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 (Foreign languages 2) 4 TC
Tiếng Anh 2 (English 2) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết)trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ,
giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm
quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần,
người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng
đạt từ 300 điểm trở lên.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề:
mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có
thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.
Tiếng Pháp 2 (French 2) 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về
ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng
giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi
trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.
Tiếng Nga 2 (Russian 2) 4 TC
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách
nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về
các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị
những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống
giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề
theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam
1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn
và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2 TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội: (Swimming)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn
sấp, bơi ếch.
- Bóng đá: (Football)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật
ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền: (Voleyball)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,
phát bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ: (Basketball)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn
bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.
- Cầu lông: (Badminton)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận
và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển
đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuật: (Martial arts)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,
kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2 TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn
lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.
11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an
ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ
công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch
lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên
giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch
sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques)
3 TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại
vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh,
đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến
đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
12. Kinh tế học đại cương (Fundamental economics) 3 TC
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản liên quan đến lý thuyết về cung cầu hàng hóa và giá cả
thị trường, lý thuyết về hành vi sản xuất và tiêu dùng; kiến thức kinh tế học liên quan đến các chính
sách vĩ mô như lý thuyết xác định sản lượng quốc gia, tổng cung- tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp;
nhằm trang bị cho người học các kiến thức và lý luận căn bản về phạm trù kinh tế, góp phần nâng cao
nhận thức và năng lực công tác cho người học.
13. Kỹ năng giao tiếp (Communication skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
14. Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of economic theories) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống các quan điểm kinh tế của
các đại biểu tiêu biểu của các giai cấp khác nhau trong các hình thái kinh tế - xã hội khác nhau gắn với
các giai đoạn lịch sử nhất định, tổng hợp những tư tưởng kinh tế, giải thích thực chất các hiện tượng
kinh tế nhất định; nhằm trang bị cho người học các kiến thức và lý luận căn bản về phạm trù kinh tế,
góp phần nâng cao nhận thức và năng lực công tác cho người học.
15. Nhập môn quản trị học (Management theory) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức căn bản về sự cần thiết của quản trị học trong các tổ
chức và doanh nghiệp, môi trường quản trị, hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, quản trị học quốc
tế, quản trị tri thức, quản trị học hiện đại; nhằm trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản, làm
nền tảng để nghiên cứu và trau dồi năng lực quản trị sau khi ra trường.
16. Thực hành văn bản Tiếng Việt (Practice for vietnamese texts) 2 (1 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới
luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn
bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản
tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
17. Pháp luật đại cương (Fundamentals of law) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy
phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật, hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng
chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật, nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà
nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
18. Đại số tuyến tính B (Linear algebra B) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ
phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song
tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, và giải quyết các bài toán liên quan
đến chuyên ngành.
19. Giải tích B (Mathematical analysis/Calculus B) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào
hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học
phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến
chuyên ngành.
20. Vật lý đại cương B (General physics B) 3 (2 + 1) TC
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học
về: cơ học, nhiệt học, điện từ học, thuyết tương đối Einstein, quang lượng tử, cơ học lượng tử để làm
nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa
học, công nghệ và đời sống.
21. Hóa đại cương (General chemistry) 3 (2 + 1) TC
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản
ứng và các quá trình hoá học, làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành; nhằm giúp người
học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.
22. Hóa hữu cơ (Organic chemistry) 3 (2 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức hóa học hữu cơ ứng dụng trong ngành thực phẩm
gồm cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ (các hiệu ứng điện tử, cơ chế các phản ứng hữu cơ); tính chất vật
lý và hóa học của các hợp chất hữu cơ cơ bản; nhằm giúp người học có được kiến thức nền để hiểu và
tiếp thu được các môn khoa học cơ sở và chuyên ngành, có khả năng ứng dụng để giải quyết các vấn
đề đặt ra trong nghiên cứu và sản xuất thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
23. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên
và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm
định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học nắm vững các lý luận nền tảng về thu thập
và xử lý thông tin.
24. Sinh học đại cương (General biology) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, về quá trình trao đổi
chất và năng lượng của cơ thể sống, về sự sinh trưởng - phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của
sinh vật; nhằm giúp người học nắm được bản chất và cơ chế của sự sống để tiếp thu tốt các học phần
chuyên ngành và vận dụng kiến thức vào thực tiễn của ngành học.
25. Thiết kế và phân tích thí nghiệm (Experimental design and analysis) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng cụ thể về: thiết kế thí nghiệm, thu thập
và xử số liệu, biểu diễn và phân tích kết quả, sử dụng một số phần mềm chuyên dụng; nhằm giúp
người học có khả năng thực hiện độc lập và phát triển các kỹ năng trên trong nghiên cứu khoa học
thuộc lĩnh vực chuyên môn ngành nghề.
26. Hóa lý- Hóa keo (Physical and colloidal chemistry) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cân bằng trong hệ dị thể, các hiện tương bề mặt,
các tính chất của hệ keo; nhằm giúp người học có được những kiến thức cơ sở để hiểu và tiếp thu các
kiến thức chuyên ngành và khoa học cơ sở khác, có khả năng ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong quá trình nghiên cứu và sản xuất thực phẩm.
27. Hoá phân tích (Analytical chemistry) 3 (2 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành cơ bản về cân bằng
hóa học trong dung dịch điện ly, sai số và cách đánh giá, đại cương về các phương pháp phân tích hóa
học và phân tích công cụ, phương pháp tách chiết, các thao tác cơ bản và cách vận hành trang thiết bị
trong phòng thí nghiệm hóa phân tích, cách pha chế và kiểm tra nồng độ hóa chất để làm nền tảng cho
các học phần cơ sở, chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực phẩm.
28. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research methodogy) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức chung về quá trình hình thành và thực hiện một đề
tài nghiên cứu khoa học, phương pháp bố trí thí nghiệm và thu thập thông tin, phương pháp trình bày
báo cáo và công bố kết quả nghiên cứu khoa học; nhằm giúp người học có được kiến thức và kỹ năng
tổ chức, thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên môn ngành nghề.
29. Kỹ thuật nhiệt (Heat engineering) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học: thông số vật lý - nhiệt của chất làm việc, khí lý tưởng - hỗn
hợp khí lý tưởng, định luật nhiệt động 1 và 2, các quá trình nhiệt động, hơi nước và không khí ẩm, chu
trình nhiệt động động cơ nhiệt và máy lạnh, truyền nhiệt; nhằm giúp người học có được những kiến
thức làm cơ sở để hiểu và tiếp thu các môn học khoa học cơ sở khác và chuyên ngành.
30. Hóa sinh ( Biochemistry) 4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần hóa học, cấu tạo của các hợp
chất sinh học và sự chuyển hóa của chúng trong tế bào sinh vật; mối liên hệ giữa các chu trình chuyển
hóa các chất, trau dồi cho người học kỹ năng phân tích định tính và định lượng các hợp chất sinh học
(glucid, protein, lipid, vitamin), xác định hoạt độ của enzyme; nhằm giúp người học có được kiến thức
cơ sở làm nền tảng cho các học phần chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực
phẩm.
31. Vi sinh vật học (Microbiology) 4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về vi sinh vật và ứng dụng của chúng trong chế biến và bảo quản thực phẩm: hình thái, cấu tạo, các quá trình trao đổi chất, sự sinh trưởng và phát triển, nguồn gốc, hệ vi sinh vật trong thực phẩm, chuyển hóa các chất trong thực phẩm, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất thực phẩm, một số bệnh lây qua thực phẩm, nguồn lây và cách phòng ngừa. Phần thực hành cung cấp kiến thức và kỹ năng: nguyên tắc chung của phòng thí nghiệm vi sinh vật, trang thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm vi sinh vật, cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách lấy mẫu, xứ lý mẫu, nuôi cấy, phân lập, định tính, định lượng vi sinh vật và ứng dụng.
32. Hóa học thực phẩm (Food Chemistry) 2 TC
Học phần này cung cấp cho người học các kiến thức về vai trò, tác động của nước đối với quá
trình chế biến và bảo quản thực phẩm, đặc tính công nghệ của protein và carbohydrate trong thực
phẩm, một số biến đổi của lipid và protein, phản ứng sẫm màu và biến đổi của một số chất màu trong
quá trình sản xuất thực phẩm; nhằm giúp người học có được kiến thức cơ sở để khai thác hợp lý các
loại nguyên liệu và sản xuất các sản phẩm mới.
33. Phân tích thực phẩm (Food analysis) 4 (2 + 2) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về kỹ thuật lấy mẫu, xử lý mẫu, đánh giá
cảm quan, kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá biến đổi chất lượng sản phẩm, hàm lượng các chất gây hại
trong thực phẩm, tiêu chuẩn chất lượng của thực phẩm và ứng dụng; huấn luyện cho người học kỹ
năng lấy mẫu, xử lý mẫu, đánh giá cảm quan và xác định các chỉ tiêu hóa học, vệ sinh thực phẩm;
nhằm giúp người học có được kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực phân tích, kiểm định,
nghiên cứu và sản xuất thực phẩm.
34. Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch (Physiology of agricultural products and Post-
harvest losses) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về sự hô hấp của nông sản sau thu
hoạch, quá trình chín tiếp ở nông sản, sự nẩy mầm, sự ngủ nghỉ, sự tự bóc nóng, sự thoát hơi nước của
nông sản và tổn thất nông sản sau thu hoạch. Học phần này giúp người học có khả năng đưa ra các
biện pháp nhằm hạn chế sự tổn thất nông sản sau thu hoạch.
35. Kỹ thuật sấy nông sản (Technology of drying agricultural products) 2TC
Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về lý thuyết sấy nông sản thực phẩm, các
phương pháp sấy, những biến đổi của nguyên liệu trong quá trình sấy, một số qui trình công nghệ, máy
và thiết bị thường sử dụng trong sấy nông sản thực phẩm; Cung cấp cho người học kỹ năng thực hiện
các qui trình sấy khô nông sản thực phẩm, vận hành và tính, chọn một số máy, thiết bị thường sử dụng
trong kỹ thuật sấy.
36. Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm (Food hygiene, safety and quality
management) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên tắc cơ bản về vệ sinh, an toàn thực phẩm
trong các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm, nguyên nhân gây mất vệ sinh, an toàn thực phẩm và cách
phòng ngừa, các phương pháp quản lý chất lượng thực phẩm, kỹ năng tìm kiếm và sử dụng các hệ
thống văn bản pháp quy liên quan; nhằm giúp người học phát triển kiến thức nền tảng về quản lý chất
lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; ứng dụng được vào công tác quản lý chất lượng thực phẩm tại các
doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu thực phẩm.
37. Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch (Harmful organism to postharvest agricultural products) 2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các sinh vật gây hại nông sản thực
phẩm; tác hại của chúng và các biện pháp phòng ngừa sinh vật gây hại nông sản; nhằm giúp cho người
học có kỹ năng phòng ngừa sự giảm chất lượng và tổn thất sau thu hoạch do sinh vật hại gây ra.
38. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch (Equipments in postharvest technology) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cấu tạo, hoạt động và vận hành các máy, thiết
bị thường được sử dụng trong thu hoạch nông sản, đánh bắt thủy sản, chế biến nông, thủy sản; Cung
cấp cho người học kỹ năng vận hành, khảo sát đánh giá tình trạng kỹ thuật, tham gia tính và chọn máy,
thiết bị phù hợp với yêu cầu sản xuất.
39. Vật lý thực phẩm (Food physics) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc trưng vật lý của thực phẩm, tính chất điện từ,
các tính chất lưu biến cơ bản, hệ nhiều pha, phương pháp đo các thông số cơ bản của thực phẩm; nhằm
giúp người học vận dụng kiến thức của học phần trong chế biến và đánh giá chất lượng thực phẩm.
40. Ngoại ngữ chuyên ngành (Foreign Languages for Special Purposes) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học các thuật ngữ cơ sở ngành và chuyên ngành thực phẩm; rèn
luyện kỹ năng tự tra cứu tài liệu và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn bằng ngôn ngữ Anh/Pháp/Nga/.
41. Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm (Bitotechnology in food
preserving and processing) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về một số quá trình lên men, quá trình sản
xuất một số chế phẩm sinh học như enzyme, bacteriocin, chế phẩm probiotics,…và ứng dụng của quá
trình lên men cũng như ứng dụng của các chế phẩm sinh học trên trong lĩnh vực bảo quản và chế biến
thực phẩm.
42. Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm (Applied informatics in food technology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng về phương pháp áp dụng tin
học trong tính toán các quá trình chế biến thực phẩm, đánh giá chất lượng thực phẩm, truyền nhiệt
trong thực phẩm; nhằm giúp người học có thể ứng dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tiễn
nghiên cứu và sản xuất trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
43. An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm (Occupational Safety in Food Industry) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến pháp luật về bảo hộ lao động, vệ
sinh lao động, kỹ thuật an toàn, phòng chống cháy nổ; nhằm giúp người học nhận diện được các yếu tố
nguy hiểm và độc hại dẫn đến tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thực
phẩm, trên cơ sở đó mà có biện pháp phòng ngừa thích hợp, góp phần cải thiện điều kiện lao động và
bảo vệ sức khỏe cho công nhân.
44. Quản trị sản xuất (Production management) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tổ chức, quản lý, điều hành hiệu quả cơ sở
sản xuất - kinh doanh thực phẩm; nhằm giúp người học hình thành kỹ năng quản trị, nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh.
45. Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm (Food chilling and Freezing Technology) 4(3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên lý chế biến, bảo quản lạnh và lạnh
đông thực phẩm, công nghệ sản xuất, phương pháp bảo quản, vận chuyển các sản phẩm nông thuỷ sản
lạnh và lạnh đông, kỹ năng sản xuất một số nông thuỷ sản lạnh, đông lạnh; nhằm giúp người học ứng
dụng được kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
46. Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt (Harvesting, handling and preserving fruit,
vegetables, tubers and cereals) 4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, tính chất nguyên liệu,
phương pháp thu hoạch, xử lý và bảo quản các loại rau, củ, quả, hạt nhằm hạn chế tổn thất sau thu
hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm cho nguyên liệu; nhằm giúp người học rèn
luyện kỹ năng xử lý, bảo quản các nguyên liệu trên và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng
bảo quản nguyên liệu vào thực tế sản xuất.
47. Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây nhiệt đới (Harvesting, handling and
preserving products from tropical plants) 4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, phương pháp thu
hoạch, xử lý và bảo quản các sản phẩm từ cây nhiệt đới nhằm hạn chế tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo
chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng xử lý, bảo quản các
sản phẩm từ cây nhiệt đới và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng này vào trong thực tế sản
xuất.
48. Thu hoạch, xử lý và bảo quản thủy sản (Harvesting, handling and preserving fisheries)
4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, những biến đổi của
thuỷ sản sau khi chết, phương pháp thu hoạch, xử lý và bảo quản nguyên liệu thuỷ sản nhằm hạn chế
tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp người học rèn luyện
kỹ năng xử lý, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản, có khả năng định hướng sử dụng nguyên liệu và nguyên
liệu còn lại, nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng
này vào trong thực tế sản xuất.
49. Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm (Slaughtering, handling and preserving cattle
and poultry 4 (3 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, tính chất và những
biến đổi của nguyên liệu thịt sau khi giết mổ, phương pháp giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc gia cầm
nhằm hạn chế tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp
người học rèn luyện kỹ năng xử lý, bảo quản nguyên liệu thịt và có khả năng vận dụng các kiến thức
và kỹ năng này vào trong thực tế sản xuất.
50. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật (Technology of vegetative origin products) 4 (3 +
1) TC
Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở lý thuyết và công nghệ sản xuất các
sản phẩm thực phẩm từ rau, quả, củ, hạt và các cây nhiệt đới (chè, cà phê, ca cao, thuốc lá, hồ tiêu,
điều …); rèn luyện kỹ năng sản xuất các sản phẩm trên; nhằm giúp người học vận dụng được các kiến
thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
51. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật (Technology of animal origin products)
4 (3 + 1) TC
Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở lý thuyết và công nghệ sản xuất các
sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu thuỷ sản, thịt gia súc, gia cầm; rèn luyện kỹ năng sản xuất các sản
phẩm này; nhằm giúp người học vận dụng được các kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
52. Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch (Special postharvest technology practicum)
3 TC
Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất ở quy mô công nghiệp trong các
lĩnh vực chuyên môn liên quan đến nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch, công nghệ sản xuất các
sản phẩm, công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng
kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra
trường.
53. Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (General postharvest technology practicum 2) 3TC
Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất ở quy mô công nghiệp trong các
lĩnh vực chuyên môn liên quan đến quản trị sản xuất, công nghệ sản xuất các sản phẩm, hệ thống quản
lý chất lượng phục vụ sản xuất; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng kiến thức và kỹ
năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra trường.
54. Bao gói thực phẩm (Food Packaging) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức nguyên lý chung về bao bì và bao gói thực phẩm,
đặc tính và công dụng của một số vật liệu làm bao bì, nhãn bao bì, các phương pháp bao gói thông
dụng, cách thức tổ chức bao gói trong nhà máy thực phẩm, những nguy cơ gây hư hỏng thực phẩm bên
trong bao bì; nhằm giúp người học có thể đưa ra các phương án lựa chọn bao bì và cách bao gói đúng
cho sản phẩm cụ thể, đáp ứng yêu cầu của pháp luật và người tiêu dùng về bao bì và nhãn hàng hóa,
phục vụ tốt cho sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
55. Kho bảo quản nông thuỷ sản (Argicultural products and fisheries storage) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các loại kho bảo quản nông sản thực phẩm: Yêu
cầu kỹ thuật, nguyên tắc xây dựng, cấu trúc kho, cách xếp kho, nhập hàng, xuất hàng, cách vận hành
đảm bảo các thông số kỹ thuật của quá trình bảo quản, những sự cố thường gặp, nguyên nhân và cách
khắc phục; Cung cấp cho người học kỹ năng vận hành, khảo sát đánh giá tình trạng kỹ thuật, sửa chữa
những hư hỏng, sự cố của các loại kho trên.
56. Phụ gia thực phẩm (Food additives) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến quy định của pháp luật Việt nam và
thế giới về sử dụng chất phụ gia thực phẩm, nguyên tắc sử dụng chất phụ gia thực phẩm, tính chất của
một số chất phụ gia thực phẩm phổ biến, rèn luyện kỹ năng sử dụng đúng và hiệu quả chất phụ gia
trong chế biến và bảo quản thực phẩm; nhằm giúp người học hình thành kỹ năng sử dụng chất phụ gia
thực phẩm vào chống thất thoát sau thu hoạch, hoàn thiện và nâng cao chất lượng của thực phẩm, đảm
bảo an toàn cho người sử dụng.
57. Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ sản (Utilization of by-product of Argicultural products and
fisheries) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các loại phụ phẩm nông sản, thủy sản; về
nguyên lý và công nghệ sản xuất các sản phẩm từ phụ phẩm nông thuỷ sản; nhằm giúp người học có
khả năng khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên.
58. Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm (Risk assessment in food industry) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phân tích nguy cơ, quản lý và
truyền thông về nguy cơ; nhằm giúp người học có khả năng thực hiện đánh giá nguy cơ, đánh giá phơi
nhiễm và thiết lập mục tiêu sức khỏe cộng đồng.
59. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm (Food traceability) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguyên tắc, công cụ, các hình thức truy
xuất nguồn gốc thực phẩm, phương pháp trao đổi và định dạng thông tin truy xuất; nhằm giúp người
học có hiểu biết nền tảng về truy xuất nguồn gốc thực phẩm, thiết lập được thủ tục và thực hành truy
xuất nguồn gốc trong chuỗi cung ứng thực phẩm.
60. Marketing căn bản (Principles of marketing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về marketing: Các khái niệm căn bản;
Môi trường marketing; Xây dựng chiến lược marketing; Chương trình marketing liên hợp (chiến lược
sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông/ chiêu thị); nhằm giúp người học sau khi ra trường làm việc có
hiệu quả hơn tại các cơ sở sản xuất kinh doanh nông thủy sản.
61. Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm (Production technology of food flavors
and colorants) 2TC
Học phần này cung cấp cho người học một số kiến thức về chất màu, chất thơm thực phẩm.
Người học sẽ được tiếp cận với các phương pháp hóa lý, cảm quan dùng trong nghiên cứu các hợp chất
màu, chất thơm cũng như các tương tác/ biểu hiện của các hợp chất này trong môi trường thực phẩm.
Học phần cũng giới thiệu một số xu hướng sản xuất và thu nhận chất màu, chất thơm thực phẩm bằng
con đường chuyển hóa sinh học.
62. Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm (Cleaner production in food processing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về quản lý môi trường công nghiệp, sản xuất sạch
hơn, phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn, ứng dụng sản xuất sạch hơn vào chế biến thủy sản
nhằm đạt mục tiêu giảm thiểu chi phí sản xuất, tận dụng nguyên liệu còn lại và giảm thiểu ô nhiễm môi
trường. Học phần sẽ giúp người học có năng lực đề xuất các giải pháp chuyên môn góp phần tăng hiệu
quả sản xuất, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững cho doanh nghiệp.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
STT Họ tên giảng viên Chức danh,
học vị
Năm
sinh Học phần phụ trách
Tô Thị Hiền Vinh GVC.ThS. 1962 1.
Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin 1
Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962
Đỗ Văn Đạo GV. ThS 1977 2.
Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin 2
3. Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Phạm Quang Huy GV. ThS 1966
Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977
Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961
Tô Thị Hiền Vinh GVC.ThS. 1962
Trương Thị Xuân GV. ThS 1976
Phạm Quang Tùng GV. ThS 1977
Trần Trọng Đạo GV. ThS 1979
4.
Đỗ Văn Đạo GVCN 1977
Đường lối cách mạng của
ĐCSVN
Đỗ Như An GVC. TS 1961
Phạm Văn Nam GV. ThS 1978 5.
Nguyễn Đức Thuần GVC. ThS 1962
Tin học cơ sở
Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 6.
Lê Hoàng Duy Thuần GV. ThS 1975 Ngoại ngữ 1
Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 7.
Nguyễn Trọng Lý GV. ThS 1973 Ngoại ngữ 2
Doãn Văn Hương GV. CN 1959 8.
Trần Văn Tự GV. CN 1963
Giáo dục thể chất 1: điền kinh
(Bắt buộc)
Trần Văn Tự GV. CN 1963 9.
Phù Quốc Mạnh GV. CN 1978
Giáo dục thể chất 2 (Tự chọn)
Trần Văn Tự GV. CN 1963 10.
Trương Hoài Trung GV. ThS 1979
Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)
11. TT GDQP Giáo dục quốc phòng - An ninh
Hoàng Gia Trí Hải GV. ThS 1981
Nguyễn Thị Hải Anh GV. ThS 1981
Cao Thị Hồng Nga GV. ThS 1982
Tăng Thị Hiền GV. ThS 1982
12.
Bùi Bích Xuân GV. ThS 1975
Kinh tế học đại cương
Phan Thanh Liêm GVC. ThS 1956
Dương Thị Thanh Huyền GVC. ThS 1960
Lê Thị Thanh Ngà GV. ThS 1973 13.
Đinh Thị Sen GV. CN 1977
Kỹ năng giao tiếp
Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961
Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962
Phạm Quang Huy GV.ThS 1966
14.
Đỗ Văn Đạo GV. CN 1977
Lịch sử các học thuyết kinh tế
Vũ Thị Bích Hạnh GV. CN 1983
Lê Hồng Lam GV.ThS 1971
Ninh Thị Kim Anh GV. ThS 1977 15.
Lê Chí Công GV. ThS 1980
Nhập môn quản trị học
Lê Thị Thanh Ngà GV. ThS 1973 16.
Dương Thị Thanh Huyền GVC. ThS 1960 Thực hành văn bản tiếng Việt
Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961 17.
Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962 Pháp luật đại cương
Nguyễn Đình Ái GVC. ThS 1961
Nguyễn Cảnh Hùng GV. ThS 1979
Huỳnh Thị Thúy Lan GV. ThS 1980
Trần Quốc Vương GV. ThS 1982
Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963
18.
Nguyễn Thị Thùy Dung GV. ThS 1983
Đại số tuyến tính B
Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963 19.
Phạm Thế Hiền GV. ThS 1973 Giải tích B
Huỳnh Hữu Nghĩa GVC. TS 1957
Lê Phước Lượng GV. TS 1956 20.
Phan Văn Tiến GV. ThS 1958
Vật lý đại cương B
Nguyễn Phước Hòa GVC.TS 1956
Hoàng Huệ An GVC TS 1961
Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962
Trần Quang Ngọc GV.TS 1976
Nguyễn Văn Hòa GV. ThS 1978
21.
Phạm Anh Đạt GVTH. CN 1963
Hóa đại cương
Nguyễn Phước Hoà GVC.TS 1956
Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962 22.
Trần Quang Ngọc GV.TS 1976
Hóa hữu cơ
Thái Bảo Khánh GV. ThS 1979
Nguyễn Thị Hà GV. ThS 1980
Nguyễn Đình Ái GV. ThS 1961 23.
Nguyễn Quang Tuấn GV. ThS 1983
Lý thuyết xác suất và thống kê
toán
Nguyễn Tấn Sỹ GVC. ThS 1963 24.
Trần Thị Lê Trang GV. ThS 1984 Sinh học đại cương
25. Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960
Đặng Thị Thu Hương GV. ThS 1977
Đỗ Lê Hữu Nam GV.TS 1983
Thiết kế và phân tích thí nghiệm
Hoàng Huệ An GVC. TS 1961
Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962 26.
Trần Quang Ngọc GV.TS 1976
Hóa lý-Hóa Keo
Hoàng Thị Huệ An GVC.TS 1961
Nguyễn Đại Hùng GV. ThS 1962 27.
Nguyễn Văn Hòa GV ThS 1978
Hóa phân tích
Ngô Đăng Nghĩa PGS.TS 1960
Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971 28.
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo GVC. TS 1972
Phương pháp nghiên cứu khoa
học
Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960
Trần Đại Tiến GVC. TS 1958
Khổng Trung Thắng GV. ThS 1972
Trần Thị Bảo Tiên GV. ThS 1981
29.
Nguyễn Văn Tráng GV. KS 1982
Kỹ thuật nhiệt
Vũ Ngọc Bội GVC. TS 1966
Nguyễn Văn Ân GV. ThS 1963
Nguyễn Công Minh GV. ThS 1982 30.
Đặng Tố Uyên GVTH. ThS 1973
Hóa sinh
Nguyễn Minh Trí GVC.TS 1964
Nguyễn Thị Thanh Hải GV. ThS 1972 31.
Nguyễn Thị Kim Cúc GV. Th.S 1979
Vi sinh vật học
Vũ Ngọc Bội GVC.TS 1966
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 32.
Nguyễn Thị Mỹ Trang GV. ThS 1974
Hóa học thực phẩm
Nguyễn Thuần Anh GVC. TS 1969
Trần Thị Mỹ Hạnh GV. ThS 1978
Phạm Thị Đan Phượng GV. ThS 1976 33.
Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981
Phân tích thực phẩm
Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 34.
Đỗ Đức Cảnh GV.KS 1983
Sinh lý nông sản và tổn thất sau
thu hoạch
Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977 35.
Nguyễn Trọng Bách GV.Ths 1977 Kỹ thuật sấy nông sản
Nguyễn Thuần Anh GVC. TS 1969 36.
Trần Văn Vương GV. ThS 1978
Quản lý chất lượng và vệ sinh
an toàn thực phẩm
Trần Thị Mỹ Hạnh GV. ThS 1978
Phạm Thị Đan Phượng GV. ThS 1976
Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981
Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 37.
Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1980
Sinh vật hại nông sản sau thu
hoạch
Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971
Khổng Trung Thắng GV.ThS 1972
Lưu Hồng Phúc GV.ThS 1976 38.
Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977
Thiết bị trong công nghệ sau
thu hoạch
Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1977 39.
Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960 Vật lý thực phẩm
Nguyễn Hoàng Hồ GV. ThS 1966 40.
Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 Ngoại ngữ chuyên ngành
Vũ Ngọc Bội GVC.TS 1966
Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971 41.
Nguyễn Minh Trí GVC.TS 1964
Công nghệ sinh học trong bảo
quản và chế biến thực phẩm
Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971
Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971
Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo GVC.TS 1972
42.
Nguyễn Văn Minh GV.TS 1977
Tin học ứng dụng trong công
nghệ thực phẩm
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 43.
Thái Văn Đức GV.ThS 1974
An toàn lao động trong công
nghiệp thực phẩm
Nguyễn Thị Trâm Anh GVC.TS 1969
Nguyễn Ngọc Duy GV.ThS 1979 44.
Trần Ái Cẩm GV.ThS 1983
Quản trị sản xuất
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959
Vũ Duy Đô GVC.TS 1954 45.
Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972
Công nghệ lạnh và lạnh đông
thực phẩm
Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 46.
Phạm Hồng Ngọc Thùy GV.ThS 1982
Thu hoạch, xử lý và bảo quản
rau, củ, quả, hạt
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
Vũ Ngọc Bội GVC. TS 1966
Đỗ Lê Hữu Nam GV.TS 1983 47.
Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1977
Thu hoạch, xử lý và bảo quản
sản phẩm từ cây nhiệt đới
48. Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 Thu hoạch, xử lý và bảo quản
Nguyễn Hồng Ngân GV. ThS 1980 thuỷ sản
Nguyễn Hồng Ngân GV. ThS 1980 49.
Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982
Giết mổ, xử lý và bảo quản gia
súc, gia cầm
Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982 50.
Đỗ Lê Hữu Nam GV.ThS 1979
Công nghệ sản phẩm có nguồn
gốc thực vật
Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970
Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 51.
Đỗ Đức Cảnh GV.KS 1983
Công nghệ sản phẩm có nguồn
gốc động vật
52. BMCNSTH Thực tập chuyên ngành công
nghệ sau thu hoạch
53. BMCNSTH Thực tập ngành công nghệ sau
thu hoạch
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 54.
Phạm Hồng Ngọc Thuỳ GV.ThS 1982
Bao gói thực phẩm
Vũ Duy Đô GVC.TS 1954 55.
Nguyễn Trọng Bách GV.Ths 1977 Kho bảo quản nông thuỷ sản
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959
Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971
Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972 56.
Phạm Văn Đạt GV. ThS 1978
Phụ gia thực phẩm
Trang Sĩ Trung PGS. TS 1971
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 57.
Đặng Trung Thành GV. ThS 1981
Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ
sản
Nguyễn Thuần Anh GVC.TS 1969
Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981 58.
Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981
Đánh giá nguy cơ trong công
nghiệp thực phẩm
Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971
Nguyễn Thuần Anh GVC.TS 1969
Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981 59.
Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981
Truy xuất nguồn gốc thực phẩm
Lê Kim Long GV. TS 1974 60.
Nguyễn Ngọc Duy GV.Ths 1979 Marketing căn bản
Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982 61.
Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979
Công nghệ sản xuất chất thơm và
chất màu thực phẩm
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953 62.
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959
Sản xuất sạch hơn trong chế biến
thực phẩm
Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972
Nguyễn Xuân Duy GV.KS 1979
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm
Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm hiện có:
TT Cơ sở thực hành, thí nghiệm Tổng diện tích (m2) Diện tích triển khai thực hành
(m2)
Đã có
1. PTN Hóa Đại cương 78 78 X
2. PTN Hóa Lý-Phân tích 60 60 X
3. PTN Hóa Vô cơ-Hữu cơ 60 60 X
4. PTN vật lý 155 155 X
5. PTN Hoá sinh 65 65
6. PTN Vi sinh 75 75
7. Phòng phân tích kiểm nghiệm 33 33 X
8. PTN Công nghệ thực phẩm 110 110
9. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 1 65 65 X
10. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 2 65 65 X
11. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 3 65 65 X
3. Thư viện, tài liệu
STT Tên học phần Giáo trình/Tài liệu Tác giả Năm
XB Nhà XB
Giáo trình Những
nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
2009 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình Triết học
Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
2006 NXB. Chính trị
Quốc gia
1.
Những NL cơ
bản của CN
Mác-Lênin 1
Những chuyên đề Triết
học
Nguyễn Thế
Nghĩa
2007 NXB. Khoa học
Xã hội
2.
Những NL cơ
bản của CN
Mác-Lênin 2
Giáo trình Những
nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục &
Đào tạo.
2009 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình kinh tế chính
trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục &
Đào tạo.
2006 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã
hội khoa học.
Bộ Giáo dục &
Đào tạo.
2006 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình Tư tưởng Hồ
Chí Minh (dùng trong
các trường Đại học,
Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
2009 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ
Chí Minh
Hội đồng TW 2003 NXB. Chính trị
Quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh -
Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu
LSĐ Trung ương
2002 NXB. Chính trị
Quốc gia
Những tên gọi, bí danh,
bút danh của Chủ tịch
Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí
Minh
2003 NXB. Chính trị
Quốc gia
Tìm hiểu phương pháp
Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 NXB. Chính trị
Quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh
với sự nghiệp đổi mới
ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn
Hiền - TS Đinh
Xuân Lý
2003 NXB. Chính trị
Quốc gia
Tư tưởng triết học Hồ
Chí Minh
GS, TS Lê Hữu
Nghĩa
2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao
Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên 2002 NXB. Chính trị
Quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng
Hồ Chí Minh
Học viện Chính
trị quốc gia HCM
2001 NXB. Chính trị
Quốc gia
Sự hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh về cách
mạng giải phóng dân
tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình
Thuận
2002 NXB. Chính trị
Quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh
với việc giải quyết vấn
đề dân tộc dân chủ trong
CMVN (1930 – 1954)
Chu Đức Tính 2001 NXB. Chính trị
Quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh
về xây dựng nhà nước
kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 NXB. ĐH. Quốc
gia TP.HCM
Tìm hiểu thân thế - sự
nghiệp và tư tưởng Hồ
Chí Minh
Hoàng Trang,
Nguyễn Khánh Bật
2000 NXB. Chính trị
Quốc gia
3. Tư tưởng Hồ
Chí Minh
Nguyễn Ái Quốc tại
Paris (1917-1923)
Thu Trang 2002 NXB. Chính trị
Quốc gia
Giáo trình đường lối
cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và
đào tạo
2009 NXB. Chính trị
Quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ
đổi mới (VI, VII, VIII,
IX, X)
Đảng cộng sản
Việt Nam
1987
2005
2006
NXB. Chính trị
Quốc gia
GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào
tạo
2006 NXB. Chính trị
Quốc gia
Một số định hướng đẩy
mạnh CNH, HĐH ở
Việt Nam giai đoạn
2001- 2010
Nguyễn xuân
Dũng
2002 NXB. Khoa học
xã hội
Quá trình vận động
thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý 2008 NXB. Chính trị
Quốc gia
4.
Đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt
Nam
Bản án chế độ thực dân
Pháp
Nguyễn Ái Quốc 2009 NXB. Trẻ
Tin học cơ sở Bùi Thế Duy 2004 NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
Giáo trình Windows
XP, MS. Word, MS.
Excel, MS. Power
Point
Nguyễn Đình
Thuân
2008 Đại học Nha
Trang
Hướng dẫn sử dụng
Internet
Nguyễn Thành
Cương
2007 NXB. Thống kê
Windows XP for
starters
David Poque 2005 NXB. O’Reilly
5. Tin học cơ sở
Làm quen với Internet Hà Thành 2009 NXB. Thống kê
Effective for English
communication
(student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha
Trang
Effective for English
communication
(workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha
Trang
Starter TOEIC Anne Taylor &
Casey Malarcher
2007 Compass Media
Inc.
Ngoại ngữ 1
Tiếng Anh 1
Longman preparation
series for the New
TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Giáo trình Hán ngữ -
tập 1
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn
ngữ văn hóa Bắc
Kinh
6.
Tiếng Trung 1
301 câu đàm thoại Vương Hải Minh 2001 NXB. ĐH Quốc
tiếng Hoa gia TP.HCM
Luyện nói tiếng Trung
cấp tốc cho người bắt
đầu
Mã Tiễn Phi 2008 NXB. Tổng hợp
TP. HCM
Đàm thoại tiếng TQ
cho người bắt đầu
Lương Diệu Vinh 2006 NXB. Tổng hợp
TP. HCM
Initial 1 Poisson-Quinton
S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau
A1
Breton G., Cerdan
M., Dayez Y.,
Dupleix D., Riba
P.
2005 Didier
Exercices de
vocabulaire niveau
débutant
Eluerd R., 2001 Hachette
Tiếng Nga cho mọi
người
M.M.Nakhabina
R.A. Tônxtaia
2001 Tiếng Nga
Matxcơva
Tiếng Pháp 1
Tiếng Nga cho người
lớn
Nguyễn Viết
Trung
2006 NXB. Văn hóa
thông tin
Effective for English
communication
(student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha
Trang
Effective for English
communication
(workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha
Trang
Developing skills for
the TOEIC Test
Paul Edmunds –
Anne Taylor
2007
Compass Media
Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor &
Casey Malarcher
2007 Compass Media
Inc.
Ngoại ngữ 2
Tiếng Anh 2
Longman preparation
series for the New
TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Giáo trình Hán ngữ -
tập 2+3
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn
ngữ văn hóa Bắc
Kinh
301 câu đàm thoại
tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Luyện nghe cho người
học tiếng Trung Quốc –
tập 2
Đặng Minh ÂN 2008 NXB. Tổng hợp
TP. HCM
7.
Tiếng Trung 2
Giáo Trình đàm thoại
Tiếng hoa Thông dụng
Chu Tiểu Binh NXB. Trẻ
– tập 1 và 2
Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp
chí
tháng
NXB. Tổng hợp
TP. HCM
Initial 2 Poisson-Quinton
S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau
A2
Breton G., Cerdan
M., Dayez Y.,
Dupleix D., Riba
P.
2005 Didier
Exercices de
grammaire en contexte,
niveau intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
Hướng dẫn tự học tiếng
Nga cho người bắt đầu
Daphne West 2008 NXB. TP HCM
Tiếng Pháp 2
Tiếng Nga cho người
lớn
Nguyễn Viết
Trung
2006 NXB. Văn hóa
thông tin
Giáo trình Giáo dục thể
chất
Theo quy định
của Bộ
8.
Giáo dục thể
chất 1 (Điền
kinh) Bài giảng môn học
Điền kinh
Nguyễn Hữu Tập,
Phù Quốc Mạnh
Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học
Bóng đá
Doãn Văn
Hương, Phù Quốc
Mạnh
Trường ĐH. Nha
Trang
Giáo án huấn luyện đội
tuyển Bóng đá trường
Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học Bơi
lội
Nguyễn Hồ
Phong
Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học
Bóng chuyền
Trần Văn Tự Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học Cầu
lông
Trương Hoài
Trung
Trường ĐH. Nha
Trang
9.
Giáo dục thể
chất 2 (Tự
chọn)
Bài giảng môn học
Taekwondo
Giang Thị Thu
Trang
Lưu hành nội bộ
Bài giảng môn học
Bóng đá
Doãn Văn
Hương, Phù Quốc
Mạnh
Trường ĐH. Nha
Trang 10.
Giáo dục thể
chất 3 (Tự
chọn)
Giáo án huấn luyện đội
tuyển Bóng đá trường
Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học Bơi
lội
Nguyễn Hồ
Phong
Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học
Bóng chuyền
Trần Văn Tự Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học Cầu
lông
Trương Hoài
Trung
Trường ĐH. Nha
Trang
Bài giảng môn học
Taekwondo
Giang Thị Thu
Trang
Lưu hành nội bộ
11. Giáo dục quốc
phòng-An ninh
Giáo trình Giáo dục
quốc phòng-An ninh
Theo quy định
của Bộ
Nguyên lý Kinh tế học N.Gregory
Mankiw
2003 NXB. Thống kê
Kinh tế học David Beg,
Stanley Fischer,
and Rudiger
Dornbusch
2007 NXB. Thống kê
12. Kinh tế học đại
cương
Economics: Principles
and Practices
Gary E. Clayton 2008 McGraw-Hill
Companies
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 NXB. Tổng hợp
TP. HCM
Giao tiếp và giao tiếp
văn hoá
Nguyễn Quang 2002 NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
Tâm lý học giao tiếp Huỳnh Văn Sơn 2011 NXB. ĐH Sư
phạm TP. HCM
13. Kỹ năng giao
tiếp
Tâm lý học giao tiếp Nguyễn Văn
Đồng
2009 NXB. Chính trị
hành chính
Giáo trình Lịch sử các học
thuyết kinh tế
ĐH. Kinh tế quốc
dân Hà Nội
2004 NXB. Thống Kê
– HN 14.
Lịch sử các học
thuyết kinh tế Giáo trình Chủ nghĩa xã
hội khoa học
Bộ Giáo dục và đào
tạo
2006 NXB. Sự thật
Giáo trình Quản trị học Nguyễn Thị Liên
Diệp
2010 NXB. Lao động
xã hội
Quản trị học Bùi Văn Danh 2011 NXB. Lao động
Những nguyên lý quản
trị bất biến mọi thời đại
Peter F.Drucker 2011 NXB. Trẻ
Bài giảng Quản trị học Lê Hồng Lam 2010 ĐH Nha Trang
15. Nhập môn quản
trị học
Bài giảng Quản trị học Hoàng Thu Thủy 2011 ĐH Nha Trang
16. Thực hành văn
bản tiếng Việt
Tiếng Việt thực hành
(Q1)
Nguyễn Minh
Thuyết, Nguyễn
Văn Hiệp
2004
NXB. Giáo dục
Tiếng Việt thực hành
(Q2)
Bùi Minh Toán,
Lê A, Đỗ Văn
Hùng
2002
NXB. Giáo dục
Bài giảng thực hành
văn bản khoa học
Dương Thanh
Huyền
2010 Trường ĐH. Nha
Trang
Kỹ thuật xây dựng và
ban hành văn bản quản
lý hành chính nhà nước
Lưu Kiếm Thanh,
Nguyễn Văn
Thâm
2001 Học viện Hành
chính Quốc gia
Giáo trình Kỹ thuật xây
dựng văn bản
Trường Đại học
Luật Hà Nội
2001 NXB. Công an
nhân dân
Luật ban hành Văn bản
Quy phạm pháp luật
Quốc hội 2008 NXB. Chính trị
Quốc gia
Luật ban hành Văn bản
Quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân
và ủy ban nhân dân.
Quốc hội 2004 NXB. Chính trị
Quốc gia
Thông tư hướng dẫn
thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản hành
chính.
Bộ Nội vụ:
Thông tư
01/2011/TT-BNV
2011
Thông tư về thể thức,
kỹ thuật trình bày văn
bản quy phạm pháp
luật của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ và
văn bản quy phạm pháp
luật liên tịch.
Bộ Tư pháp:
Thông tư số
25/2011/TT-BTP
2011
Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 NXB. Chính trị Quốc gia
Giáo trình Lý luận NN&PL
Trường ĐH Luật hà Nội
2009 NXB. Tư Pháp
Hiến pháp Quốc Hội 2001 NXB. Chính trị Quốc gia
Bộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 NXB. Chính trị Quốc gia
Bộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 NXB. Chính trị Quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình
Quốc Hội 2000 NXB. Chính trị Quốc gia
17. Pháp luật đại
cương
18. Đại số tuyến Toán học cao cấp tập 1 Nguyễn Đình Trí 2001 NXB. Giáo dục
Bài tập toán cao cấp tập
1
Nguyễn Đình Trí 1997 NXB. Giáo dục
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt
Hưng
2001 NXB. ĐHQGHN
Giáo trình Đại số tuyến
tính
Ngô Việt Trung 2001 NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
Đại số Phạm Gia Hưng 2009 Trường ĐH Nha
Trang
tính B
Toán cao cấp A3 Phạm Gia Hưng 2009 Trường ĐH Nha
Trang
Toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 NXB. Giáo dục
Bài tập toán cao cấp tập
II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 NXB. Giáo dục
Phép Tính Vi Tích
Phân tập I,II
Phan Quốc Khánh 2001 NXB. Giáo dục
Bài giảng và bài tập
Giải tích
Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha Trang
Bài giảng Giải tích
1&2
Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha Trang
Applied calculus Laurence
D.Hoffmann
2005 Mc Grow hill
19. Giải tích B
Giải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie
Monier
1997 NXB. Giáo dục
Vật lý đại cương tập 1 Lương Duyên
Bình
2009 NXB. Giáo dục
Vật lý đại cương tập 2 Lương Duyên
Bình
2009 NXB. Giáo dục 20.
Vật lý đại
cương B
Vật lý đại cương tập 3 Lương Duyên
Bình
2009 NXB. Giáo dục
Hóa Đại cương Nguyễn Đình
Soa,
2004 NXB ĐHQG
TP.HCM,
Cơ sở lý thuyết Hóa học
- Phần Bài tập
Lê Mậu Quyền, 2001 NXB KHKT
Hóa học Đại cương
Nguyễn Đức
Chung
2002
NXB. ĐH Quốc
gia TP.HCM
Hóa học đại cương
Tập 1 và 2
Didier R 1998 NXB. Giáo dục
21. Hóa đại cương
Hóa lí Trần Văn Nhân;
Nguyễn Thạc Sửu;
Nguyễn Văn Tuế
1998 NXB. Giáo dục
22. Hóa hữu cơ Giáo trình Hóa Hữu cơ Phan Thanh Sơn
Nam - Trần Việt
2001 NXB ĐHQG
TPHCM
Hoa,
Bài tập Hóa Hữu cơ Phan Thanh Sơn
Nam - Trần Việt
Hoa, NXB
ĐHQG TPHCM,
2012
Hóa học hữu cơ Đinh Văn Hùng;
Trần Thị Từ
1990 NXB. ĐH và GD
chuyên nghiệp
Hóa học hữu cơ Lê Ngọc Thạch
Trần Hữu Anh
1999 NXB. Giáo dục
Hóa học hữu cơ Trần Văn Thạnh 1991 ĐH Bách Khoa
TP. HCM
Xác suất và thống kê
Nguyễn Đình Ái,
Thái Bảo Khánh,
Ng. Thị Hà
2010 ĐH. Nha Trang
Mở đầu về lý thuyết
xác suất và các ứng
dụng.
Đặng Hùng
Thắng 1997 NXB. Giáo dục
Lý thuyết
xác suất và thống kê
toán
Nguyễn Cao Văn,
Trần Thái Ninh,
Nguyễn Thế Hệ
2006 NXB. ĐH. Kinh
tế Quốc dân
Bài tập xác suất và
thống kê
Đặng Hùng
Thắng 2003 NXB. Giáo dục
Giáo trình xác suất và
thống kê Tống Đình Quỳ 2003
NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
23.
Lý thuyết xác
suất và thống kê
toán
Hướng dẫn giải bài tập
xác suất và thống kê Tống Đình Quỳ 2003
ĐH. Quốc gia
Hà Nội
Sinh hoc đại cương Phạm Thành Hổ 2004 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Công nghệ tế bào Nguyễn Đức
Lượng, Lê Thị
Thủy Tiên
2002 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Sinh học người và động
vật. Tập 1
Trịnh Hữu Hằng,
Đỗ Công Huỳnh
2006 NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
24. Sinh học đại
cương
Sinh học người và động
vật. Tập 2
Trịnh Hữu Hằng,
Đỗ Công Huỳnh
2006 NXB. ĐH Quốc
gia Hà Nội
25.
Thiết kế và
phân tích thí
nghiệm
Phương pháp bố trí thí
nghiệm và xử lý số liệu
Phạm Hiếu Hiền 2001 NXB. Nông
nghiệp TP.HCM
Design and Analysis of
Experiments
Douglas
C.Montgomery -
2001 John willey &
Son, INC - New
York
Quy hoạch thực
nghiệm
Nguyễn Cảnh 2004 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS
Hoàng Trọng
Chu, Nguyễn
Mộng Ngọc
2005 NXB. Thống kê
Giáo trình Hóa Keo Mai Hữu Khiêm 2007 NXB. ĐHBK TP.
HCM
Nhiệt động hóa học Đào Văn Lượng 2002 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
Hóa Keo Hà Thúc Huy 2000 NXB. ĐH Quốc
gia TP.HCM
Colloid Science
Principles, methods
and applications
Terence Cosgrove 2010 Wiley
26. Hóa lý-Hóa keo
Introduction to Colloid
and Surface Chemistry
Duncan J. Shaw 2003 Butterworth-
Heinemann
Cơ sở Hóa học Phân
tích
Lâm Ngọc Thụ 2005 NXB ĐHQG Hà
Nôi
Cơ sở Hóa học Phân
tích
Hoàng Minh
Châu - Từ Văn
Mặc - Từ Vọng
Nghi
2007 NXB KHKT Hà
Nội
Phân tích định lượng Nguyễn Thị Thu
Vân
2010 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Bài tập hóa phân tích Nguyễn Thị Thu
Vân
2000 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Modern Analytical
Chemistry
David Harvey 2000 McGraw – Hill
27. Hoá phân tích
Principles and Practice
of Analytical
Chemistry
F.W. Fifield &
D.Kealey
2000 Blackwell
Science
Phương pháp luận
nghiên cứu khoa học
Vũ Cao Đàm 2009 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
28.
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học
Phương pháp luận
nghiên cứu khoa học
Trung Nguyên 2000 NXB. ĐH Giao
thông vận tải
29. Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật nhiệt Bùi Hải, Trần Thế
Sơn
2007 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Giáo trình kỹ thuật
nhiệt
Trần Văn Phú 2007 NXB. Giáo dục
Műszaki Hőtan Hőzlés Bihari Peter, Gróf
Gyula 2007
BME, Budapest
Hoá sinh học Phạm Thị Trân
Châu, Trần Thị
Áng
2007
NXB. Giáo dục
Hoá sinh công nghiệp Lê Ngọc Tú, Lê
Văn Chứ, Đặng Thị
Thu, Phạm Quốc
Thăng, Nguyễn Thị
Thịnh, Bùi Đức
Hợi, Lưu Duẩn, Lê
Doãn Diên
2002 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
30. Hóa sinh
Hóa học thực phẩm Hoàng Kim Anh 2007 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
Vi sinh vật và vệ sinh
an toàn thực phẩm
Lương Đức Phẩm 2000 NXB. Nông
nghiệp
Vi sinh vật tạp nhiễm
trong lương thực và
thực phẩm
Nguyễn Thị Hiền 2003 NXB. Nông
nghiệp
Vi sinh vật Nguyễn Minh Trí 2010 Trường ĐH Nha
Trang
Thực hành vi sinh vật Nguyễn Minh Trí 2010 Trường ĐH Nha
Trang
Food microbiology Adams, M.R. &
Moss, M.O.
2002 RSC, UK.
31. Vi sinh vật học
Foundation in
Microbiology
Kathleen Park
Talaro
2000 Mc Graw Hill
Hoá học Thực phẩm Lê Ngọc Tú và
các tác giả
2003 NXB Khoa học
Kỹ thuật, Hà nội.
Biến hình sinh học các
sản phẩm từ hạt
Lê Ngọc Tú, Lưu
Duẩn, Đặng Thị
Thu, Lê Thị Cúc,
Lâm Xuân Thanh,
Phạm Thu Thủy
2002 NXB. Khoa học
và kỹ thuật Hà
Nội
Hóa học thực phẩm Hoàng Kim Anh 2005 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Hoá học Thực phẩm Lê Ngọc Tú, Bùi
Đức Hợi
2003 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
32. Hóa học thực
phẩm
Food Chemistry H.-D. Belitz W.
Grosch
2009 Springer-Verlag
Berlin
P.Schieberle Heidelberg.
Phân tích kiểm nghiệm
thực phẩm thuỷ sản
Đặng Văn Hợp,
Đỗ Minh Phụng,
Vũ Ngọc Bội,
Nguyễn Thuần
Anh
2010 Đại học Nha
Trang
Kỹ thuật phân tích cảm
quan thực phẩm
Hà Duyên Tư, 2006 NXB Khoa học &
kỹ thuật
Thực hành phân tích
thực phẩm
Nguyễn Thuần
Anh, Đặng Thị
Tố Uyên, Trần
Thị Mỹ Hạnh,
Trần Thị Bích
Thủy,
1012 Tài liệu lưu hành
nội bộ
Food analysis S. Suzanne
Nielsen
2010 Springer
Sensory Evaluation
Techniques
Meilgaard –
Civille - Carr
2006 CRC Press Boca
Raton – London –
New York
Washington,
D.C.
Statistics for Sensory
and Consumer Science
Tormod Næs &
Per B. Brockhoff,
2010 A John Wiley and
Sons, Ltd.,
Publication.
33. Phân tích thực
phẩm
Fishery products –
Quality, safe and
authenticity
Hartmut Rehbein, Jörg Oehlenschläger
2009 Willey Blackwell,
A John Wiley &
Sons, Ltd.,
Publication
Bảo quản và chế biến
nông sản sau thu hoạch
Trần Minh Tâm 2002 NXB. Nông
nghiệp
Giáo trình bảo quản
nông sản
Nguyễn Mạnh
Khải
2007 NXB. Giáo dục
Công nghệ bảo quản-
chế biến nông sản sau
thu hoạch
Trần Văn Chương 2008 NXB. Văn hóa
dân tộc
Kỹ thuật xử lý và bảo
quản sau thu hoạch quy
mô nhỏ: Tài liệu kỹ
thuật cho rau quả và
hoa cây cảnh.
Kitinoja L, Kader
AA
2004 University of
California –
Davis
34. Sinh lý nông
sản và tổn thất
sau thu hoạch
Postharvest Physiology Bartz J.A , 2002 CRC Press
and Pathology of
Vegetables
Brecht J.K
Post harvest physiology
and quality
management of fruits
and vegetables
P. Suresh Kumar,
V.R. Sagar,
Manish Kanwat
2009 Agrotech Pub.
Academy
Postharvest
management and
processing of fruits and
vegetables
Satish Kumar
Sharma
2010 New Delhi : New
India Pub.
Agency
Kỹ thuật sấy nông sản
thực phẩm
Nguyễn Văn May 2004 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Các quá trình, thiết bị
trong công nghệ hóa
chất và thực phẩm –
Tập 3
Phạm Xuân Toản 2004 NXB. Khoa học -
kỹ thuật
Công nghệ sản xuất
chè, cà phê, ca cao
Nguyễn Thị Hiền,
Nguyễn Văn
Tặng
2010 NXB. Lao động
Hà Nội
35. Kỹ thuật sấy
nông sản
Handbook of food
engineering. Second
edition
Dennis Heldman
and Daryl B.
Rund
2007 CRC Press
Quản lý chất lượng
thực phẩm thuỷ sản
Đặng Văn Hợp,
Đỗ Văn Ninh,
Nguyễn Thuần
Anh
2005
NXB. Nông
nghiệp
Độc chất học và an
toàn thực phẩm
Lê Ngọc Tú, 2006 NXB Khoa học
kỹ thuật
Quản lý chất lượng
trong công nghiệp thực
phẩm
Hà Duyên Tư 2006 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
The Food Safety
Hazard Guidebook
Lawley R, Curtis
L, Davis J
2008 The Royal
Society of
Chemistry
36.
Quản lý chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm
EU food law
A practical guide
Goodburn K.
2001 Woodhead
Publishing
Limited & CRC
Press LLC
37. Sinh vật hại
nông sản sau
Động vật gây hại nông
nghiệp
Nguyễn Văn Đĩnh 2005 NXB. Nông
nghiệp
Kiểm dịch thực vật và
dịch hại nông sản sau
thu hoạch
Hà Quang Hùng 2004 NXB. Nông
nghiệp
thu hoạch
Côn trùng học ứng
dụng
Bùi Công Hiển,
Trần Huy Thọ
2003 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Máy gia công cơ học
nông sản – thực phẩm
Nguyễn Như
Nam, Trần Thị
Thanh
2000 NXB. Giáo dục
Giáo trình máy và thiết
bị chế biến lương thực Tôn Thất Minh
2010 Bách Khoa – Hà
Nội
Kỹ thuật khai thác cá:
Nghề lưới rê Hoàng Hoa Hồng 2004 NBX. Nông
nghiệp
38.
Thiết bị trong
công nghệ sau
thu hoạch
Kỹ thuật khai thác cá:
Nghề lưới rùng Thái Văn Ngạn 2004 NBX. Nông
nghiệp
Lưu biến học thực
phẩm
Đặng Minh Nhật
2011 NXB. Khoa học
và kỹ thuật TP.
HCM
Food Physics Ludger O.Figura
Athur A.Teixeira
2007 Springer,
NewYork
Physical Properties of
Foods
Serpil Sahin and
Servet Gu¨ lu¨ m
Sumnu
2006 Springer,
NewYork
39. Vật lý thực
phẩm
Rheological methods in
food process
engineering
James F. Steffe
1996 Freeman Press,
USA
Food Processing and
Preservation: An ESP
Textbook for students
of Food Processing
Khoa Ngoại Ngữ
ĐHNT & WUSC
(Canada)
2004 Đại Học Nha
Trang
Handbook of
Postharvest
Technology
Amalendu
Chakraverty et al.
2003 Marcel Dekker,
Inc. 40. Ngoại ngữ
chuyên ngành
Postharvest Biology
and Technology of
Fruits,Vegetables, and
Flowers
G.Paliyath,
D.Murr, A.
Handa, and S.
Lurie
2003 Wiley-Blackwell.
41.
Công nghệ sinh
học trong bảo
quản và chế
Công nghệ sinh học.
Tập 3: Enyme và ứng
dụng
Phạm Thị Trân
Châu, Phan Tuấn
Nghĩa
2007 NXB. Giáo dục
Food Science and Food
Biotechnology
Gustavo F. G.L.
& Gustavo V.
B.C.
2003 CRC
Food Biotechnology,
2nd Edition
Kalidas Shetty và
cs
2006 T&F Informa
Bảo quản rau quả tươi
và bán chế phẩm
Hà Văn Thuyết,
Trần Quang Bình
2000 NXB. Nông
nghiệp
Ứng dụng CN Sinh học
trong bảo quản chế
biến nông-thuỷ sản
Nguyễn Minh Trí 2010 ĐH. Nha Trang
Lactic Acid Bacteria:
Microbiological and
Functional Aspects
Seppo Salminen,
Atte von Wright,
Arthur Ouwehand
2004 Marcel Dekker
biến thực phẩm
Fruit and vegetable
biotechnology
Victoriano
Valpuesta
2002 CRC
Computer applications
in food technology
R. paulsingh 1996 Elsevier
Food processing
operation modeling
design and analysis
Joseph rudayaraj
2002 Marcel Decker
Fundamentals of food
process engineering
Romeo I Toledo 2007 Springer science
42.
Tin học ứng
dụng trong công
nghệ thực phẩm
Handbook of food
engineering
Dennis
R.Helpman
2007 CRC press
Khoa học kỹ thuật bảo
hộ lao động
Văn Đình Đệ 2003 NXB. Giáo dục
Bài giảng Kỹ thuật Bảo
hộ Lao động
Thái Văn Đức 2012 Thư viện số
ĐHNT
Kỹ thuật an toàn trong
phòng thí nghiệm hóa
học
Trần Kim Tiến 2010 NXB. Khoa học-
Kỹ thuật
Bảo hộ lao động và kỹ
thuật an toàn điện
TS. Trần Quang
Khánh,
2008 NXB Khoa học
kỹ thuật
43.
An toàn lao
động trong công
nghiệp thực
phẩm
An toàn và sức khỏe tại
nơi làm việc
BS. Nguyễn Đức
Đãn - TS. Nguyễn
Quốc Triệu
1999 NXB xây dựng
Quản trị sản xuất và
dịch vụ: Lý thuyết và
bài tập
Đồng Thị Thanh
Phương
2007 NXB. Thống kê
44. Quản trị sản
xuất
Quản trị sản xuất và tác
nghiệp
Trương Đoàn Thể 2007 NXB. Kinh tế
Quốc dân Hà Nội
Bài giảng Quản trị sản
xuất
Nguyễn Ngọc
Duy
2011 ĐH. Nha Trang
Principles of
Operations
Management
Jay H. Heizer,
Barry Render,
Howard J. Weiss
2008 Pearson Prentice
Hall
Production and
operations analysis
Steven Nahmias 2008 McGraw-
Hill/Irwin
Công nghệ lạnh thủy
sản
Trần Đức Ba,
Nguyễn Văn Tài,
2009 NXB ĐH Quốc
Gia TP. Hồ Chí
Minh
Bài giảng công nghệ
lạnh thủy sản
Nguyễn Anh
Tuấn
Thư viện số ĐH
Nha Trang
Kỹ thuật lạnh thực
phẩm
Nguyễn Xuân
Phương
2004 NXB Khoa Học
Và Kỹ thuật
Frozen Food Science
and Technology
Judith Evans 2008 Wiley- Blackwell
Publishing
Handbook of frozen
foods
Y.H. Hui 2004 CRC. Press
45.
Công nghệ lạnh
và lạnh đông
thủy sản
Freezing and
refrigerated storage iin
fisheries
W.A. Johnston,
F.J. Nicholson, A.
Roger and G.D.
Stroud
1994 CSL Food
Science
Laboratory,
Torry, Aberdeen,
FAO, Rome
Bảo quản và chế biến
nông sản sau thu hoạch
Trần Minh Tâm 2002 NXB. Nông
nghiệp
CNCB rau trái. Tập 1:
Nguyên liệu và công nghệ
bảo quản sau thu hoạch
Tôn Nữ Minh
Nguyệt, Lê Văn
Việt Mẫn, Trần
Thị Thu Trà
2009 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
Lạnh đông rau quả xuất
khẩu
Trần Đức Ba, Lê
Phước Hùng, Đỗ
Thanh Thủy, Trần
Thu Hà
2006 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
46.
Thu hoạch, xử
lý và bảo quản
rau, củ, quả, hạt
Nguyên lý sản xuất đồ
hộp thực phẩm
Nguyễn Trọng
Cẩn, Nguyễn Lệ
Hà
2009 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Kỹ thuật bảo quản
nông sản
Phạm Xuân
Vượng
2010 NXB. Trường ĐH
Nông nghiệp Hà
Nội
47.
Thu hoạch, xử
lý và bảo quản
Bảo quản, chế biến
nông sản sau thu hoạch
Trần Minh Tâm
2002 NXB. Nông
nghiệp
Bảo quản nông sản Nguyễn Mạnh
Khải, Nguyễn Thị
Bích Thủy, Đinh
Sơn Quang
2008 NXB. ĐH Nông
nghiệp Hà Nội
Kỹ thuật trồng, chế
biến chè và cà phê
Vũ Khắc
Nhượng, Bùi Thế
Đạt
2001 NXB. Nông
nghiệp
Cây ca cao và kỹ thuật
chế biến
Trịnh Xuân Ngọ 2009 Trường ĐH Công
nghiệp TP. HCM
Hạt điều - sản xuất và
chế biến
Phạm Đình Thanh 2003 NXB. Nông
nghiệp TP.HCM
sản phẩm từ cây
nhiệt đới
Kỹ thuật trồng thâm
canh, chế biến và bảo
quản hồ tiêu
Tôn Nữ Tuấn
Nam – Trần Kim
Loan
2008 Bộ NN và PTNT–
Trung tâm
khuyến nông –
khuyến ngư quốc
gia
Công nghệ chế biến
thực phẩm thủy sản -
Tập 1: Nguyên liệu chế
biến thủy sản
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Minh
Phụng, Nguyễn
Anh Tuấn
2006 NXB. Nông
nghiệp
Cá tươi, chất lượng và
những biến đổi chất
lượng
Hans Henrik
Huss; Người dịch:
GV Khoa CNTP
2004 NXB. Nông
nghiệp Hà Nội
Hướng dẫn xử lý và
bảo quản tôm sú
nguyên liệu
Huỳnh Nguyễn
Duy Baỏ, Huỳnh
Lê Tâm, Else
Marie Andersen
2002 NXB. Nông
nghiệp Hà Nội
Hướng dẫn xử lý và
bảo quản nhuyễn thể
chân đầu nguyên liệu
nguyên liệu
Huỳnh Nguyễn
Duy Bảo, Nguyễn
Huy Quang,
Huỳnh Lê Tâm
2005 NXB. Nông
nghiệp Hà Nội
Vận chuyển thủy sản
tươi sống và thuỷ sản
chế biến
Roelof
Schoemaker,
Tarlochan Singh.
Người dịch:
Nguyễn Hồng
Ánh, Nguyễn Thị
Thanh Vân
1999 NXB. Nông
nghiệp Hà Nội
48.
Thu hoạch, xử
lý và bảo quản
thuỷ sản
Post-harvest fish loss
assessment in small
scale fisheries
Yvette Diei
Ouadi, Yahya
I.Mgawe
2011 FAO Fisheries
and Aquaculture
Technical Paper.
No. 559. Rome,
FAO
Công nghệ bảo quản
chế biến các sản phẩm
chăn nuôi và cá
Trần Văn Chương 2001 Văn hóa dân tộc
Công nghệ chế biến thịt Nguyễn Văn
Mười
2006 NXB. Giáo dục 49.
Giết mổ, xử lý
và bảo quản gia
súc, gia cầm
Cá, thịt và chế biến
công nghiệp
Lê Văn Hoàng 2004 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Handbook of
vegetables and
vegetable processing
Nirmal K Sinha 2011 Wiley - Blackwell
Công nghệ sản xuất
chè, cà phê, ca cao
Nguyễn Thị Hiền,
Nguyễn Văn
Tặng
2010 NXB. Lao động
Hà Nội
Các quá trình công
nghệ cơ bản trong sản
xuất thực phẩm
Lê Bạch Tuyết 1996 NXB. Giáo dục
Lạnh đông rau quả xuất
khẩu
Trần Đức Ba, Lê
Phước Hùng, Đỗ
Thanh Thủy, Trần
Thu Hà
2006 NXB. ĐH Quốc
gia TP. HCM
50.
Công nghệ thực
phẩm có nguồn
gốc thực vật
Nguyên lý sản xuất đồ
hộp thực phẩm
Nguyễn Trọng
Cẩn, Nguyễn Lệ
Hà
2009 NXB. Khoa học
và kỹ thuật
Công nghệ chế biến
thực phẩm thuỷ sản, tập
II. Ướp muối, ché biến
nước mắm, chế biến
khô và thức ăn liền
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Minh
Phụng, Nguyễn
Trọng Dũng,
Nguyễn Anh
Tuấn
2011 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
Công nghệ bảo quản -
chế biến các sản phẩm
chăn nuôi và cá
Trần Văn Chương 2001 NXB. Văn hóa
dân tộc
51.
Công nghệ thực
phẩm có nguồn
gốc động vật
Khoa học- công nghệ
surimi và sản phẩm mô
phỏng
Trần Thị Luyến,
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Văn
Ninh, Nguyễn
Anh Tuấn, Trang
Sỹ Trung, Vũ
Ngọc Bội
2010 NXB. Nông
nghiệp TP. HCM
Nguyên lý sản xuất đồ
hộp thực phẩm
Nguyễn Trọng
Cẩn, Nguyễn Lệ
Hà
2009 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
Công nghệ đồ hộp thuỷ
sản và gia súc, gia cầm
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Minh
Phụng, Nguyễn
Lệ Hà
2008 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật
Công nghệ chế biến sữa
và các sản phẩm sữa
Lê Thị Liên
Thanh, Lê Văn
Hoàng
2002 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật Hà
Nội
Phụ gia và bao bì thực
phẩm
TS. Đỗ Văn
Chương, GS.TS.
Nguyễn Thị Hiền,
ThS. Bùi Trần Nữ
Thanh Việt, ThS.
Trần Thanh Đại
2010 NXB. Lao động
Kỹ thuật bao gói thực
phẩm
Đống Thị Anh
Đào
2005 NXB. ĐHQG
TP.HCM
Food Packaging
Technology
Coles, Richard ,
Kirwan, Mark L.,
McDowell,
Derek.
2003 Blackwell 52.
Bao gói thực
phẩm
Modified Atmospheric
Processing and
Packaging of Fish
W. Steven
Otwell, Hordur G.
Kristinsson,
Murat O. Balaban
2006 Blackwell Pub.
53.
Thực tập
chuyên ngành
công nghệ sau
thu hoạch
Đề cương thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch -hệ ĐH
BM CNSTH Lưu hành nội bộ
54.
Thực tập ngành
công nghệ sau
thu hoạch
Đề cương thực tập tổng hợp công nghệ sau thu hoạch - hệ ĐH
BM CNSTH Lưu hành nội bộ
Application of risk
assessment in the fish
industry
Sumner J, Ross T,
Ababouch L,
2004 FAO Fisheries
Technical Paper.
No. 442. Rome
Principles and Practices
of Dietary exposure
assessment for food
regulation purposes
Food Standards
Australia New
Zealand
2009 Australia New
Zealand
55.
Đánh giá nguy
cơ trong công
nghệ thực phẩm
Guidelines for the
study of dietary intakes
WHO 1995 WHO Offset
publication n° 87
of chemical
contaminants.
Food safety risk
analysis- A guide for
national food safety
authorities
FAO Fisheries Technical Paper. No. 87 Rome
2006 FAO Fisheries Technical Paper. No. 87 Rome
Import Risk Analysis
Handbook
2007 Australian
Government
Department of
Agriculture,
Fisheries and
Forestry
Food authenticity and
traceability
Michele Lees, 2003 Woodhead
Publishing
Limited and CRC
Press LLC
Handbook for
Introduction of Food
Traceability Systems
(Guidelines for Food
Traceability)
Food Marketing
Research and
Information
2008 Center (FMRIC)
Principles for
traceability / product
tracing as a tool within
a food inspection and
certification system
2003 Codex
Food Safety and
Traceability Strategies
Richard Lawley Business Insights
Ltd
Certification Process
and Traceability
GAA (Global
Aquaculture
Alliance)
2002
Seafood traceability in
Canada
Anna Magera and
Sadie Beaton
2009 Ecology Action
Centre, Canada
56.
Truy xuất
nguồn gốc thực
phẩm
Food Traceability International
union of Food
science and
technology
2012 International
union of Food
science and
technology
Kỹ thuật bảo quản
nông sản
Phạm Xuân
Vượng
2010 NXB. ĐH Nông
nghiệp Hà Nội 57.
Kho bảo quản
nông thuỷ sản
Bảo quản nông sản Nguyễn Mạnh
Khải, Nguyễn Thị
Bích Thủy, Đinh
2008 NXB. ĐH Nông
nghiệp Hà Nội
Sơn Quang
Hướng dẫn thiết kế xây
dựng hệ thống lạnh
Nguyễn Đức Lợi 2005 NXB. Khoa học -
kỹ thuật
Các chất phụ gia dùng trong sản xuất thực phẩm
Nguyễn Duy Thịnh,
2004 Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Bao bì và phụ gia thực phẩm
Đỗ Văn Chương, Nguyễn Thị Hiền, Bùi Trần Nữ Thanh Việt,
2012 NXB Nông nghiệp, Hà Nội,
Phụ gia trong chế biến thực phẩm
Nguyễn Xích Liên 1999 ĐH Quốc gia TPHCM,
Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm.
Bộ y tế 2001 Bộ y tế
Food additive index Updated up to the 35th Session of the Codex Alimentarius Commission
2012 Codex Alimentarius Commission
Codex general standard for food additives (Codex stan 192-199)
FAO/WHO food standards
2012 FAO/WHO
58. Phụ gia thực
phẩm
Food additives, Guidelines for the preparation of working papers on intake of food additives for the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives
WHO - Geneva 2001 WHO
Sản xuất các chế phẩm
kỹ thuật và y dược từ
phụ phẩm thủy sản
Trần Thị Luyến,
Đỗ Minh Phụng,
Nguyễn Văn
Tuấn
2004 NXB. Nông
nghiệp
Kỹ thuật chế biến
lương thực (tập 2)
Bùi Đức Hợi, Lê
Hồng Khanh, Mai
Văn Lề, Lê Thị
Cúc, Hoàng Thị
Ngọc Châu, Lê
Ngọc Tú, Lương
Hồng Nga
2007 NXB. Khoa học
va kỹ thuật
Giáo trình thức ăn gia
súc
Lê Đức Ngoan,
Nguyễn Thị Hoa
Lý, Dư Thị Thanh
Hằng
2004 NXB. ĐH Nông
Lâm Huế
59.
Tận dụng phụ
phẩm nông thuỷ
sản
CNCB Thực phẩm thủy
sản. Tập 1: Nguyên liệu
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Minh
2006 NXB. Nông
nghiệp
chế biến thủy sản Phụng, Nguyễn
Anh Tuấn
Nguyễn Văn Tặng,
Nguyễn Thị Hiền
Công nghệ sản
xuất chè, cà phê
& ca cao
2010 NXB. Lao Động
Công nghệ nuôi trồng
nấm (Tập 1& 2)
Nguyễn Lân
Dũng
2005 NXB. Nông
nghiệp
Giáo trình marketing
nông nghiệp
Nguyễn Nguyên
Cự
2008 NXB. ĐH Nông
nghiệp Hà Nội
Giáo trình marketing
nông nghiệp
Vũ Đình Thắng 2001 NXB. Thống kê 60.
Marketing căn
bản
Marketing căn bản Nguyễn Đông
Phong
2004 NXB. ĐH Kinh tế
TPHCM
Natural Food Flavors and Colorants
Mathew Attokaran
2011 IFT Press
Sản xuất chất thơm thiên nhiên tổng hợp
Văn Đình Đệ 2002 NXB. Khoa học và kỹ thuật
Food flavor biology and chemistry
Fisher and Scott 1997 RSC 61.
Công nghệ sản
xuất chất thơm
và chất màu
thực phẩm Food colorants chemical and functional properties
Carmen Socaciu 2008 CRC Press
Sản xuất sạch hơn Trung tâm sản
suất sạch Việt
Nam
2005 Trung tâm sản
suất sạch Việt
Nam
Tài liệu hướng dẫn Sản
xuất sạch hơn cho
ngành Bia
Trung tâm sản
suất sạch Việt
Nam
2005 Trung tâm sản
suất sạch Việt
Nam
Hướng dẫn giảm thiểu
nước sử dụng và nước
thải trong chế biến
Thủy sản. Tài liệu dịch.
Bộ thuỷ sản - Dự
án cải thiện chất
lượng và xuất
khẩu thủy sản.
2003 NXB. Nông
Nghiệp. .
Tài liệu hướng dẫn
lồng ghép sản xuất sạch
hơn và sử dụng năng
lượng hiệu quả
Trung tâm sản
xuất sạch Việt
Nam
2005 Trung tâm sản
xuất sạch Việt
Nam
62.
Sản xuất sạch
hơn trong chế
biến thực phẩm
Đánh giá sản xuất sạch
hơn trong Chế biến cá.
Tài liệu dịch của
dự án SEAQIP,
2001 NXB Nông
Nghiệp
4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo.
Nhà Trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá, phòng sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà
thể thao đa năng, sân vận động lớn cho sinh viên rèn luyện sức khỏe ngoài giờ trên lớp và các hoạt
động ngoại khóa khác,…
Khoa Công nghệ Thực phẩm có đội ngũ giảng viên cơ hữu, cùng với hệ thống phòng thí
nghiệm cơ sở vật chất của nhà trường, nguồn thông tin tư liệu của thư viện và các điều kiện khác đáp
ứng tốt nhiệm vụ đào tạo nhân lực trình độ kỹ sư không những cho ngành Công nghệ sau thu hoạch
mà còn cho nhiều ngành, chuyên ngành tiềm năng khác có liên quan.
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 5 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
Vũ Ngọc Bội