b Ộ giÁo d Ục vÀ ĐÀo t Ạo cỘng hoÀ xà h Ội ch Ủ ngh Ĩa … dtao nganh...

47
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM TRƯỜNG ĐẠI HC NHA TRANG Độc lp - Tdo - Hnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO ĐẠI HC Tên chương trình: Công nghsau thu hoch (Post - harvest Technology) Trình độ đào to: Đại hc Ngành đào to: Công nghsau thu hoch (Post-harvest Technology) Mã ngành: 52540104 Hình thc đào to: Chính quy (Ban hành theo quyết định s:682/QĐ-ĐHNT ngày 11/6/2013 ca Hiu trưởng Trường Đại hc Nha Trang) I. Mc tiêu đào to I.1 Mc tiêu chung: Chương trình giáo dc đại hc ngành công nghsau thu hoch cung cp cho sinh viên môi trường và nhng hot động giáo dc để hhình thành và phát trin nhân cách, đạo đức, tri thc, các knăng cơ bn và cn thiết nhm đạt được thành công vnghnghip trong lĩnh vc chuyên môn, đáp ng nhu cu xã hi. I.2 Mc tiêu cth: SV tt nghip chương trình giáo dc đại hc ngành Công nghsau thu hoch có các phm cht, kiến thc và knăng sau: 1. Hiu biết chtrương, đường li ca Đảng, chính sách, pháp lut ca Nhà nước, có ý thc tchc klut tt, có phm cht đạo đức nghnghip và có ý thc hc tp để nâng cao năng lc và trình độ. 2. Hiu và vn dng kiến thc toán, khoa hc tnhiên, khoa hc xã hi - nhân văn. 3. Đạt trình độ ngoi ngtiếng Anh TOEIC 350 đim hoc tương đương, tiếng Pháp DELF A1 hoc tương đương, tiếng Trung: HSK 130 đim hoc tương đương. 4. Công nghthu hoch, xlý và bo qun nông - thusn sau thu hoch. 5. Các gii pháp hn chế tn tht và đảm bo cht lượng nông - thusn sau thu hoch 6. Công nghsn xut các sn phm tnông - thusn. 7. Kim tra, đánh giá cht lượng nông - thusn. 8. Đảm bo vsinh an toàn thc phm trong bo qun và chế biến nông - thusn. 9. Tư vn công nghbo qun và chế biến cho các doanh nghip nông - thusn. 10. Nghiên cu ng dng công nghsau thu hoch vào thc tế sn xut. 11. Sdng tin hc phc vcho công vic chuyên môn và qun lý. 12. Làm vic độc lp, làm vic hiu qutrong môi trường tp th. II. Thi gian đào to: 4 năm Toàn khóa hc được btrí trong 08 hc k(4 năm).

Upload: others

Post on 03-Nov-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Công nghệ sau thu hoạch (Post - harvest Technology)

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch (Post-harvest Technology)

Mã ngành: 52540104

Hình thức đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo quyết định số:682/QĐ-ĐHNT ngày 11/6/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha

Trang)

I. Mục tiêu đào tạo

I.1 Mục tiêu chung:

Chương trình giáo dục đại học ngành công nghệ sau thu hoạch cung cấp cho sinh viên môi

trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ

năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp

ứng nhu cầu xã hội.

I.2 Mục tiêu cụ thể:

SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học ngành Công nghệ sau thu hoạch có các phẩm chất,

kiến thức và kỹ năng sau:

1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có ý thức tổ

chức kỷ luật tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và có ý thức học tập để nâng cao năng lực

và trình độ.

2. Hiểu và vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn.

3. Đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh TOEIC 350 điểm hoặc tương đương, tiếng Pháp DELF A1

hoặc tương đương, tiếng Trung: HSK 130 điểm hoặc tương đương.

4. Công nghệ thu hoạch, xử lý và bảo quản nông - thuỷ sản sau thu hoạch.

5. Các giải pháp hạn chế tổn thất và đảm bảo chất lượng nông - thuỷ sản sau thu hoạch

6. Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ nông - thuỷ sản.

7. Kiểm tra, đánh giá chất lượng nông - thuỷ sản.

8. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bảo quản và chế biến nông - thuỷ sản.

9. Tư vấn công nghệ bảo quản và chế biến cho các doanh nghiệp nông - thuỷ sản.

10. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sau thu hoạch vào thực tế sản xuất.

11. Sử dụng tin học phục vụ cho công việc chuyên môn và quản lý.

12. Làm việc độc lập, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể.

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

Toàn khóa học được bố trí trong 08 học kỳ (4 năm).

Page 2: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

• Khối lượng kiến thức toàn khoá 130 tín chỉ (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh).

PHÂN BỔ KIẾN THỨC

Kiến thức Kiến thức Tổng bắt buộc tự chọn

Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ KHỐI KIẾN THỨC Tín chỉ % Tín chỉ % Tín chỉ %

I. Kiến thức giáo dục đại cương 46 35,4 39 84,8 7 15,2 Kiến thức chung 20 15,4 20 100 0 0

Khoa học xã hội và nhân văn 7 5,4 5 71,4 2 28,6 Toán và khoa học tự nhiên 19 14,6 14 73,7 5 26,3

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 64,6 68 81 16 19 Kiến thức cơ sở ngành 38 29,2 30 78,9 8 21,1

Kiến thức ngành 46 35,4 38 82,6 8 17,4

Cộng 130 100 107 82,3 23 17,7

IV. Đối tượng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa

vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Công nghệ sau thu

hoạch. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,

THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ

GDĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha

Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường

Đại học Nha Trang.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chương trình

Page 3: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Phân bổ theo tiết

Lên lớp TT TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ Lý

thuyết Bài tập

Thảo luận

Thực hành

Học phần tiên quyết (ghi theo

thứ tự phần)

Phục vụ chuẩn đầu ra

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

46

I Kiến thức chung (Không tính các học phần từ 8 đến 11)

20

1. Những NL cơ bản của CN Mác -Lênin 1

2 20 10 A1-A4, B1, C2.1-2

2. Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin 2

3 31 14 1 A1-A4, B1, C2.1-2

3. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 21 9 1,2 A1-A4, B1, C2.1-2

4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3 31 14 1,2,3 A1-A4, B1, C2.1-2

5. Tin học cơ sở 3 20 5 5 15 A1-A4, B1, C2.5

6. Ngoại ngữ 1 3 A1-A4, B3, C2.3, C2.5

7. Ngoại ngữ 2 4 6 A1-A4, B3, C2.3, C2.5

8. Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc

2 8 10 12 A5

9. Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)

2 8 10 12 8 A5

10. Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)

2 8 10 12 8 A5

11. Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 A1, C2.1-2

II Khoa học xã hội và nhân văn

7

II.1 Các học phần bắt buộc 5

12. Kinh tế học đại cương 3 30 15 A1-A4, B2,

C2.1-2

13. Kỹ năng giao tiếp 2 10 15 5

A1-A4, B2, C2.1-3, C2.6

II.2 Các học phần tự chọn 2

14. Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

22

8

1, 2

A2, B4, C2.1, C2.2, C2.4, C2.6

15. Nhập môn quản trị học

2

20

10

A1-A4, B2, C2.1-2, C2.6

16. Thực hành văn bản tiếng Việt

2 7 18 5

A1-A4, B2, C2.1-3

17. Pháp luật đại cương 2 15 5 10

A1-A4, B2, C2.1-2

III Toán và khoa học tự nhiên

19

III.1 Các học phần bắt buộc 14 18. Đại số tuyến tính B 2 18 7 5 A4, B2, C2.1-2,

Page 4: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

C2.4

19. Giải tích B 3 22 15 8

A4, B2, C2.1-2, C2.4

20. Vật lý đại cương B 3 20 6 4 15

A4, B2, C2.1-2, C2.4

21. Hóa đại cương 3 20 10 15

A4, B2, C2.1-2, C2.4

22. Hóa hữu cơ 3 15 5 10 15 21 A4, B2, C2.1-2,

C2.4 III.2 Các học phần tự chọn 5

23. Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3 22 15 8 18,19

A4, B2, C2.1-2, C2.4

24. Sinh học đại cương 2 20 10 A4, B2, C2.1-

2

25. Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3 15 30 A4, B2, B4, C2.1-2, C2.4

26. Hóa lý-Hóa keo 2 25 5 21 A4, B2, C2.1-

2, C2.4 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

I Kiến thức cơ sở 38 I.1 Các học phần bắt buộc 30

27. Hóa phân tích 3 20 7 3 15 21, 22 A4, B2, C2.1-2, C2.4

28. Phương pháp nghiên cứu khoa học

2 15 15 A4, B2, C2.1-2, C2.4

29. Kỹ thuật nhiệt 3 28 15 2 20 A4, B2, B4, C2.1-3

30. Hóa sinh 4 35 10 15 22 A4, B2, B4, C2.1-3

31. Vi sinh vật học 4 35 10 15 30 A4, B2, B4, C2.1-3

32. Hoá học thực phẩm 2 23 7 30 A4, B2, B4, C2.1-3

33. Phân tích thực phẩm 4 25 2 3 30 27 A4, B2, B4, B5.8, C1.4, C2.1-3

34. Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch

3 30 15 A4, B4, B5.2-3, B5.6, C1.2, C2.1-3

35. Kỹ thuật sấy nông sản 2 17 3 10 29 B2, B4, C2.3

36. Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm

3 30 15 30, 31, 33 A4, B2, B4, B5.10, C1.5, C2.1-3

I.2 Các học phần tự chọn 8 37. Sinh vật hại nông sản

sau thu hoạch 2 20 10 B2, B4, C2.3

38. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch

2 20 10 29 B4. B5.3-5

39. Vật lý thực phẩm 3 16 8 6 15 29 A4, B4, C2.1-3

40. Ngoại ngữ chuyên ngành

3 35 10 6,7 B3, B4,C1.8-9, C5.2

Page 5: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

41. Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm

3 34 11 30, 31 A4, B2, B4, C2.3

42. Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm

3 25 15 5 5 A4, B2, B4, C1.8, C2.1-5

II Kiến thức ngành 46 II.1 Các học phần bắt buộc 38

43. An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm

2 18 12 B4, B5.12, C2.1-3

44. Quản trị sản xuất 2 25 5 B4, B5.10,

45. Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm

4 33 5 7 15 29 B2, B4, C2.3

46. Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt

4 30 15 15 30, 34 B4, B5.1-6, C1.1-2,

47. Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây nhiệt đới

4 30 15 15 30, 34

B4, B5.1-6, C1.1-2,

48. Thu hoạch, xử lý và bảo quản thuỷ sản

4 30 15 15 30 B4, B5.1-6, C1.1-2

49. Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm

4 30 15 15 30 B4, B5.1-6, C1.1-2

50. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật

4 30 15 15 45, 46, 47 B4, B5.7, C1.3

51. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật

4 30 15 15 45, 48, 49 B4, B5.7, C1.3

52. Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)

3 45 43, 45-48, 50

B4, B5.1-11, C1.1-3

53. Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)

3 45 36, 44, 45-50

B4, B5.1-11, C1.1-3

II.2 Các học phần tự chọn 8 54. Bao gói thực phẩm 2 15 5 10 B4, B5.4,

B5.5 55. Kho bảo quản nông thuỷ

sản 2 18 12 B4, B5.4,

B5.5 56. Phụ gia thực phẩm 2 23 2 5 A1-A4, B4,

B5.2-7 57. Tận dụng phụ phẩm

nông thuỷ sản 2 25 5 46-49 B5.7, C1.3

C2.1-3 58. Đánh giá nguy cơ trong

công nghiệp thực phẩm 2 20 3 7 A4, B4, B5.10

C1.5, C2.1-3 59. Truy xuất nguồn gốc

thực phẩm 2 19 3 5 3

A4, B4, C2.1-3

60. Marketing căn bản 2 20 10 B4, B5.11, C1.6

61. Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm.

2 20 5 5 A1-A4, B4, B5.2-7

62. Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm

2 20 10 C1.7, C1.7-9

Page 6: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

Học phần bắt buộc 18

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2

Ngoại ngữ 1 3

Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh) 2

Đại số tuyến tính B 2

Vật lý đại cương B 3

Hóa đại cương 3

Tin học cơ sở 3

Kỹ năng giao tiếp 2

Học kỳ 1

(18 TC)

Học phần tự chọn 0

Học phần bắt buộc

16

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3

Ngoại ngữ 2 4

Giải tích B 3

Hóa hữu cơ 3

Kỹ thuật nhiệt 3

Học phần tự chọn 2

Giáo dục thể chất 2 (Tự chọn) 2

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn) 2

Lịch sử các học thuyết kinh tế 2

Nhập môn quản trị học 2

Học kỳ 2

(18 TC)

Thực hành văn bản tiếng Việt 2

Pháp luật đại cương 2

Học phần bắt buộc 14

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Kinh tế học đại cương 3

Hóa sinh 4

Hóa phân tích 3

Kỹ thuật sấy nông sản 2

Học phần tự chọn 5

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3

Vật lý thực phẩm 3 Sinh học đại cương 2

Học kỳ 3

(19 TC)

Hóa lý-Hóa Keo 2

Học kỳ 4 Học phần bắt buộc 16

Page 7: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3

Vi sinh vật học 4

Hóa học thực phẩm 2

Phân tích thực phẩm 4

Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch 3

Học phần tự chọn 2

Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch 2

(18TC)

Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch 2

Học phần bắt buộc 16

Phương pháp nghiên cứu khoa học 2

An toàn lao động trong công nghiệp thực

phẩm

2

Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm 4

Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt 4

Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây

nhiệt đới

4

Học phần tự chọn 3

Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3

Học kỳ 5

(19 TC)

Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm 3

Học phần bắt buộc 11

Thu hoạch, xử lý và bảo quản thuỷ sản 4

Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật 4

Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu

hoạch (9 tuần) 3

Học phần tự chọn 3

Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế

biến thực phẩm

3

Học kỳ 6

(14TC)

Ngoại ngữ chuyên ngành 3

Học phần bắt buộc 12

Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm 4

Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm

3

Quản trị sản xuất 2

Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (9 tuần)

3

Học phần tự chọn 2

Bao gói thực phẩm 2

Học kỳ 7

(14 TC)

Kho bảo quản nông thuỷ sản 2

Học phần bắt buộc 4

Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật 4

Học phần tự chọn 6

Học kỳ 8

(10 TC)

Phụ gia thực phẩm 2

Page 8: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ sản 2

Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm 2

Truy xuất nguồn gốc thực phẩm 2

Marketing căn bản 2

Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm.

2

Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm 2

Ghi chú:

Sinh viên đủ điều kiện và được giao thực hiện đồ án tốt nghiệp thì không phải học các học phần thuộc

học kỳ 8.

Page 9: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

SƠ ĐỒ

KẾ

HOẠ

CH

THỰ

C H

IỆN

CHƯƠ

NG

TR

ÌNH

Gh

i ch

ú:

Học

song

hàn

h

Điề

u ki

ện

tiên

quy

ết

Học

ph

ần b

ăt

Học

phầ

n tự

chọ

n H

oặc

Thự

c tậ

p ng

ành

CN

ST

H (

9 tu

ần)

Page 10: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:

1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marxism-

Lenninism 1) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ

nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất,

bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế

giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa

duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Leenin 2 (Basic principles of Marxism-

Lenninism 2) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa

Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị

thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc

quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận

hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.

3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s ideology) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách

mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập,

tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về

các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.

4. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionary strategies of vietnam communist party) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,

chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách

mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.

5. Tin học cơ sở (Basic informatics) 3 (2 + 1) TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử

lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn

phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft

Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel;

công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; biết cách khai thác Internet để tìm kiếm, trao đổi thông tin.

6. Ngoại ngữ 1 (Foreign languages 1) 3 TC

Tiếng Anh 1 (English 1) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,

nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm,

công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài

kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả

năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.

Tiếng Trung 1 (Chinese 1) 3 TC

Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung, một số kiến thức về ngữ

âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch,

trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp

bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.

Tiếng Pháp 1 (French 1) 3 TC

Page 11: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau

khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới

thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân, về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm.

Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.

Tiếng Nga 1 (Russian 1) 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp,

cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới

thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao

tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ

thích làm trong thời gian rãnh rỗi.

7. Ngoại ngữ 2 (Foreign languages 2) 4 TC

Tiếng Anh 2 (English 2) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,

nói, đọc, viết)trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ,

giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm

quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần,

người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng

đạt từ 300 điểm trở lên.

Tiếng Trung 2 (Chinese 2) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề:

mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có

thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.

Tiếng Pháp 2 (French 2) 4 TC

Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi

học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về

ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng

giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi

trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.

Tiếng Nga 2 (Russian 2) 4 TC

Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách

nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về

các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị

những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống

giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề

theo chủ điểm có trong chương trình.

8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn điền kinh, luật và trọng

tài thi đấu môn điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam

1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn

và cự ly trung bình.

Page 12: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2 TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,

Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội: (Swimming)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn

sấp, bơi ếch.

- Bóng đá: (Football)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật

ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền: (Voleyball)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,

phát bóng cao và phát bóng thấp tay.

- Bóng rổ: (Basketball)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn

bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.

- Cầu lông: (Badminton)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận

và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển

đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.

- Võ thuật: (Martial arts)

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,

kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2 TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn

lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.

11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an

ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3 TC

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ

công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch

lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên

giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch

sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.

Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques)

3 TC

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại

vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh,

đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến

Page 13: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

12. Kinh tế học đại cương (Fundamental economics) 3 TC

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản liên quan đến lý thuyết về cung cầu hàng hóa và giá cả

thị trường, lý thuyết về hành vi sản xuất và tiêu dùng; kiến thức kinh tế học liên quan đến các chính

sách vĩ mô như lý thuyết xác định sản lượng quốc gia, tổng cung- tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp;

nhằm trang bị cho người học các kiến thức và lý luận căn bản về phạm trù kinh tế, góp phần nâng cao

nhận thức và năng lực công tác cho người học.

13. Kỹ năng giao tiếp (Communication skills) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong

các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.

14. Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of economic theories) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống các quan điểm kinh tế của

các đại biểu tiêu biểu của các giai cấp khác nhau trong các hình thái kinh tế - xã hội khác nhau gắn với

các giai đoạn lịch sử nhất định, tổng hợp những tư tưởng kinh tế, giải thích thực chất các hiện tượng

kinh tế nhất định; nhằm trang bị cho người học các kiến thức và lý luận căn bản về phạm trù kinh tế,

góp phần nâng cao nhận thức và năng lực công tác cho người học.

15. Nhập môn quản trị học (Management theory) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức căn bản về sự cần thiết của quản trị học trong các tổ

chức và doanh nghiệp, môi trường quản trị, hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, quản trị học quốc

tế, quản trị tri thức, quản trị học hiện đại; nhằm trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản, làm

nền tảng để nghiên cứu và trau dồi năng lực quản trị sau khi ra trường.

16. Thực hành văn bản Tiếng Việt (Practice for vietnamese texts) 2 (1 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới

luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn

bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản

tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.

17. Pháp luật đại cương (Fundamentals of law) 2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy

phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật, hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng

chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật, nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà

nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.

18. Đại số tuyến tính B (Linear algebra B) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ

phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song

tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, và giải quyết các bài toán liên quan

đến chuyên ngành.

19. Giải tích B (Mathematical analysis/Calculus B) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích

phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào

hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học

phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến

chuyên ngành.

20. Vật lý đại cương B (General physics B) 3 (2 + 1) TC

Page 14: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học

về: cơ học, nhiệt học, điện từ học, thuyết tương đối Einstein, quang lượng tử, cơ học lượng tử để làm

nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa

học, công nghệ và đời sống.

21. Hóa đại cương (General chemistry) 3 (2 + 1) TC

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản

ứng và các quá trình hoá học, làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành; nhằm giúp người

học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.

22. Hóa hữu cơ (Organic chemistry) 3 (2 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức hóa học hữu cơ ứng dụng trong ngành thực phẩm

gồm cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ (các hiệu ứng điện tử, cơ chế các phản ứng hữu cơ); tính chất vật

lý và hóa học của các hợp chất hữu cơ cơ bản; nhằm giúp người học có được kiến thức nền để hiểu và

tiếp thu được các môn khoa học cơ sở và chuyên ngành, có khả năng ứng dụng để giải quyết các vấn

đề đặt ra trong nghiên cứu và sản xuất thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm.

23. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên

và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm

định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học nắm vững các lý luận nền tảng về thu thập

và xử lý thông tin.

24. Sinh học đại cương (General biology) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, về quá trình trao đổi

chất và năng lượng của cơ thể sống, về sự sinh trưởng - phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của

sinh vật; nhằm giúp người học nắm được bản chất và cơ chế của sự sống để tiếp thu tốt các học phần

chuyên ngành và vận dụng kiến thức vào thực tiễn của ngành học.

25. Thiết kế và phân tích thí nghiệm (Experimental design and analysis) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng cụ thể về: thiết kế thí nghiệm, thu thập

và xử số liệu, biểu diễn và phân tích kết quả, sử dụng một số phần mềm chuyên dụng; nhằm giúp

người học có khả năng thực hiện độc lập và phát triển các kỹ năng trên trong nghiên cứu khoa học

thuộc lĩnh vực chuyên môn ngành nghề.

26. Hóa lý- Hóa keo (Physical and colloidal chemistry) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cân bằng trong hệ dị thể, các hiện tương bề mặt,

các tính chất của hệ keo; nhằm giúp người học có được những kiến thức cơ sở để hiểu và tiếp thu các

kiến thức chuyên ngành và khoa học cơ sở khác, có khả năng ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn

đề nảy sinh trong quá trình nghiên cứu và sản xuất thực phẩm.

27. Hoá phân tích (Analytical chemistry) 3 (2 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành cơ bản về cân bằng

hóa học trong dung dịch điện ly, sai số và cách đánh giá, đại cương về các phương pháp phân tích hóa

học và phân tích công cụ, phương pháp tách chiết, các thao tác cơ bản và cách vận hành trang thiết bị

trong phòng thí nghiệm hóa phân tích, cách pha chế và kiểm tra nồng độ hóa chất để làm nền tảng cho

các học phần cơ sở, chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực phẩm.

28. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research methodogy) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức chung về quá trình hình thành và thực hiện một đề

tài nghiên cứu khoa học, phương pháp bố trí thí nghiệm và thu thập thông tin, phương pháp trình bày

Page 15: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

báo cáo và công bố kết quả nghiên cứu khoa học; nhằm giúp người học có được kiến thức và kỹ năng

tổ chức, thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên môn ngành nghề.

29. Kỹ thuật nhiệt (Heat engineering) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học: thông số vật lý - nhiệt của chất làm việc, khí lý tưởng - hỗn

hợp khí lý tưởng, định luật nhiệt động 1 và 2, các quá trình nhiệt động, hơi nước và không khí ẩm, chu

trình nhiệt động động cơ nhiệt và máy lạnh, truyền nhiệt; nhằm giúp người học có được những kiến

thức làm cơ sở để hiểu và tiếp thu các môn học khoa học cơ sở khác và chuyên ngành.

30. Hóa sinh ( Biochemistry) 4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần hóa học, cấu tạo của các hợp

chất sinh học và sự chuyển hóa của chúng trong tế bào sinh vật; mối liên hệ giữa các chu trình chuyển

hóa các chất, trau dồi cho người học kỹ năng phân tích định tính và định lượng các hợp chất sinh học

(glucid, protein, lipid, vitamin), xác định hoạt độ của enzyme; nhằm giúp người học có được kiến thức

cơ sở làm nền tảng cho các học phần chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực

phẩm.

31. Vi sinh vật học (Microbiology) 4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về vi sinh vật và ứng dụng của chúng trong chế biến và bảo quản thực phẩm: hình thái, cấu tạo, các quá trình trao đổi chất, sự sinh trưởng và phát triển, nguồn gốc, hệ vi sinh vật trong thực phẩm, chuyển hóa các chất trong thực phẩm, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất thực phẩm, một số bệnh lây qua thực phẩm, nguồn lây và cách phòng ngừa. Phần thực hành cung cấp kiến thức và kỹ năng: nguyên tắc chung của phòng thí nghiệm vi sinh vật, trang thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm vi sinh vật, cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách lấy mẫu, xứ lý mẫu, nuôi cấy, phân lập, định tính, định lượng vi sinh vật và ứng dụng.

32. Hóa học thực phẩm (Food Chemistry) 2 TC

Học phần này cung cấp cho người học các kiến thức về vai trò, tác động của nước đối với quá

trình chế biến và bảo quản thực phẩm, đặc tính công nghệ của protein và carbohydrate trong thực

phẩm, một số biến đổi của lipid và protein, phản ứng sẫm màu và biến đổi của một số chất màu trong

quá trình sản xuất thực phẩm; nhằm giúp người học có được kiến thức cơ sở để khai thác hợp lý các

loại nguyên liệu và sản xuất các sản phẩm mới.

33. Phân tích thực phẩm (Food analysis) 4 (2 + 2) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về kỹ thuật lấy mẫu, xử lý mẫu, đánh giá

cảm quan, kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá biến đổi chất lượng sản phẩm, hàm lượng các chất gây hại

trong thực phẩm, tiêu chuẩn chất lượng của thực phẩm và ứng dụng; huấn luyện cho người học kỹ

năng lấy mẫu, xử lý mẫu, đánh giá cảm quan và xác định các chỉ tiêu hóa học, vệ sinh thực phẩm;

nhằm giúp người học có được kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực phân tích, kiểm định,

nghiên cứu và sản xuất thực phẩm.

34. Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch (Physiology of agricultural products and Post-

harvest losses) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về sự hô hấp của nông sản sau thu

hoạch, quá trình chín tiếp ở nông sản, sự nẩy mầm, sự ngủ nghỉ, sự tự bóc nóng, sự thoát hơi nước của

nông sản và tổn thất nông sản sau thu hoạch. Học phần này giúp người học có khả năng đưa ra các

biện pháp nhằm hạn chế sự tổn thất nông sản sau thu hoạch.

35. Kỹ thuật sấy nông sản (Technology of drying agricultural products) 2TC

Page 16: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về lý thuyết sấy nông sản thực phẩm, các

phương pháp sấy, những biến đổi của nguyên liệu trong quá trình sấy, một số qui trình công nghệ, máy

và thiết bị thường sử dụng trong sấy nông sản thực phẩm; Cung cấp cho người học kỹ năng thực hiện

các qui trình sấy khô nông sản thực phẩm, vận hành và tính, chọn một số máy, thiết bị thường sử dụng

trong kỹ thuật sấy.

36. Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm (Food hygiene, safety and quality

management) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên tắc cơ bản về vệ sinh, an toàn thực phẩm

trong các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm, nguyên nhân gây mất vệ sinh, an toàn thực phẩm và cách

phòng ngừa, các phương pháp quản lý chất lượng thực phẩm, kỹ năng tìm kiếm và sử dụng các hệ

thống văn bản pháp quy liên quan; nhằm giúp người học phát triển kiến thức nền tảng về quản lý chất

lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; ứng dụng được vào công tác quản lý chất lượng thực phẩm tại các

doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu thực phẩm.

37. Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch (Harmful organism to postharvest agricultural products) 2TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các sinh vật gây hại nông sản thực

phẩm; tác hại của chúng và các biện pháp phòng ngừa sinh vật gây hại nông sản; nhằm giúp cho người

học có kỹ năng phòng ngừa sự giảm chất lượng và tổn thất sau thu hoạch do sinh vật hại gây ra.

38. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch (Equipments in postharvest technology) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cấu tạo, hoạt động và vận hành các máy, thiết

bị thường được sử dụng trong thu hoạch nông sản, đánh bắt thủy sản, chế biến nông, thủy sản; Cung

cấp cho người học kỹ năng vận hành, khảo sát đánh giá tình trạng kỹ thuật, tham gia tính và chọn máy,

thiết bị phù hợp với yêu cầu sản xuất.

39. Vật lý thực phẩm (Food physics) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc trưng vật lý của thực phẩm, tính chất điện từ,

các tính chất lưu biến cơ bản, hệ nhiều pha, phương pháp đo các thông số cơ bản của thực phẩm; nhằm

giúp người học vận dụng kiến thức của học phần trong chế biến và đánh giá chất lượng thực phẩm.

40. Ngoại ngữ chuyên ngành (Foreign Languages for Special Purposes) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học các thuật ngữ cơ sở ngành và chuyên ngành thực phẩm; rèn

luyện kỹ năng tự tra cứu tài liệu và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn bằng ngôn ngữ Anh/Pháp/Nga/.

41. Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm (Bitotechnology in food

preserving and processing) 3TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về một số quá trình lên men, quá trình sản

xuất một số chế phẩm sinh học như enzyme, bacteriocin, chế phẩm probiotics,…và ứng dụng của quá

trình lên men cũng như ứng dụng của các chế phẩm sinh học trên trong lĩnh vực bảo quản và chế biến

thực phẩm.

42. Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm (Applied informatics in food technology) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng về phương pháp áp dụng tin

học trong tính toán các quá trình chế biến thực phẩm, đánh giá chất lượng thực phẩm, truyền nhiệt

trong thực phẩm; nhằm giúp người học có thể ứng dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tiễn

nghiên cứu và sản xuất trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.

43. An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm (Occupational Safety in Food Industry) 2 TC

Page 17: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến pháp luật về bảo hộ lao động, vệ

sinh lao động, kỹ thuật an toàn, phòng chống cháy nổ; nhằm giúp người học nhận diện được các yếu tố

nguy hiểm và độc hại dẫn đến tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thực

phẩm, trên cơ sở đó mà có biện pháp phòng ngừa thích hợp, góp phần cải thiện điều kiện lao động và

bảo vệ sức khỏe cho công nhân.

44. Quản trị sản xuất (Production management) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tổ chức, quản lý, điều hành hiệu quả cơ sở

sản xuất - kinh doanh thực phẩm; nhằm giúp người học hình thành kỹ năng quản trị, nâng cao hiệu quả

sản xuất kinh doanh.

45. Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm (Food chilling and Freezing Technology) 4(3+1) TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên lý chế biến, bảo quản lạnh và lạnh

đông thực phẩm, công nghệ sản xuất, phương pháp bảo quản, vận chuyển các sản phẩm nông thuỷ sản

lạnh và lạnh đông, kỹ năng sản xuất một số nông thuỷ sản lạnh, đông lạnh; nhằm giúp người học ứng

dụng được kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.

46. Thu hoạch, xử lý và bảo quản rau, quả, củ, hạt (Harvesting, handling and preserving fruit,

vegetables, tubers and cereals) 4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, tính chất nguyên liệu,

phương pháp thu hoạch, xử lý và bảo quản các loại rau, củ, quả, hạt nhằm hạn chế tổn thất sau thu

hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm cho nguyên liệu; nhằm giúp người học rèn

luyện kỹ năng xử lý, bảo quản các nguyên liệu trên và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng

bảo quản nguyên liệu vào thực tế sản xuất.

47. Thu hoạch, xử lý và bảo quản sản phẩm từ cây nhiệt đới (Harvesting, handling and

preserving products from tropical plants) 4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, phương pháp thu

hoạch, xử lý và bảo quản các sản phẩm từ cây nhiệt đới nhằm hạn chế tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo

chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng xử lý, bảo quản các

sản phẩm từ cây nhiệt đới và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng này vào trong thực tế sản

xuất.

48. Thu hoạch, xử lý và bảo quản thủy sản (Harvesting, handling and preserving fisheries)

4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, những biến đổi của

thuỷ sản sau khi chết, phương pháp thu hoạch, xử lý và bảo quản nguyên liệu thuỷ sản nhằm hạn chế

tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp người học rèn luyện

kỹ năng xử lý, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản, có khả năng định hướng sử dụng nguyên liệu và nguyên

liệu còn lại, nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu và có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng

này vào trong thực tế sản xuất.

49. Giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc, gia cầm (Slaughtering, handling and preserving cattle

and poultry 4 (3 + 1) TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về đặc điểm, thành phần, tính chất và những

biến đổi của nguyên liệu thịt sau khi giết mổ, phương pháp giết mổ, xử lý và bảo quản gia súc gia cầm

nhằm hạn chế tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; nhằm giúp

người học rèn luyện kỹ năng xử lý, bảo quản nguyên liệu thịt và có khả năng vận dụng các kiến thức

và kỹ năng này vào trong thực tế sản xuất.

Page 18: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

50. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc thực vật (Technology of vegetative origin products) 4 (3 +

1) TC

Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở lý thuyết và công nghệ sản xuất các

sản phẩm thực phẩm từ rau, quả, củ, hạt và các cây nhiệt đới (chè, cà phê, ca cao, thuốc lá, hồ tiêu,

điều …); rèn luyện kỹ năng sản xuất các sản phẩm trên; nhằm giúp người học vận dụng được các kiến

thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.

51. Công nghệ sản phẩm có nguồn gốc động vật (Technology of animal origin products)

4 (3 + 1) TC

Học phần này cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở lý thuyết và công nghệ sản xuất các

sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu thuỷ sản, thịt gia súc, gia cầm; rèn luyện kỹ năng sản xuất các sản

phẩm này; nhằm giúp người học vận dụng được các kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.

52. Thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch (Special postharvest technology practicum)

3 TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất ở quy mô công nghiệp trong các

lĩnh vực chuyên môn liên quan đến nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch, công nghệ sản xuất các

sản phẩm, công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng

kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra

trường.

53. Thực tập ngành công nghệ sau thu hoạch (General postharvest technology practicum 2) 3TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất ở quy mô công nghiệp trong các

lĩnh vực chuyên môn liên quan đến quản trị sản xuất, công nghệ sản xuất các sản phẩm, hệ thống quản

lý chất lượng phục vụ sản xuất; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng kiến thức và kỹ

năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra trường.

54. Bao gói thực phẩm (Food Packaging) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức nguyên lý chung về bao bì và bao gói thực phẩm,

đặc tính và công dụng của một số vật liệu làm bao bì, nhãn bao bì, các phương pháp bao gói thông

dụng, cách thức tổ chức bao gói trong nhà máy thực phẩm, những nguy cơ gây hư hỏng thực phẩm bên

trong bao bì; nhằm giúp người học có thể đưa ra các phương án lựa chọn bao bì và cách bao gói đúng

cho sản phẩm cụ thể, đáp ứng yêu cầu của pháp luật và người tiêu dùng về bao bì và nhãn hàng hóa,

phục vụ tốt cho sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

55. Kho bảo quản nông thuỷ sản (Argicultural products and fisheries storage) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các loại kho bảo quản nông sản thực phẩm: Yêu

cầu kỹ thuật, nguyên tắc xây dựng, cấu trúc kho, cách xếp kho, nhập hàng, xuất hàng, cách vận hành

đảm bảo các thông số kỹ thuật của quá trình bảo quản, những sự cố thường gặp, nguyên nhân và cách

khắc phục; Cung cấp cho người học kỹ năng vận hành, khảo sát đánh giá tình trạng kỹ thuật, sửa chữa

những hư hỏng, sự cố của các loại kho trên.

56. Phụ gia thực phẩm (Food additives) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến quy định của pháp luật Việt nam và

thế giới về sử dụng chất phụ gia thực phẩm, nguyên tắc sử dụng chất phụ gia thực phẩm, tính chất của

một số chất phụ gia thực phẩm phổ biến, rèn luyện kỹ năng sử dụng đúng và hiệu quả chất phụ gia

trong chế biến và bảo quản thực phẩm; nhằm giúp người học hình thành kỹ năng sử dụng chất phụ gia

thực phẩm vào chống thất thoát sau thu hoạch, hoàn thiện và nâng cao chất lượng của thực phẩm, đảm

bảo an toàn cho người sử dụng.

Page 19: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

57. Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ sản (Utilization of by-product of Argicultural products and

fisheries) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các loại phụ phẩm nông sản, thủy sản; về

nguyên lý và công nghệ sản xuất các sản phẩm từ phụ phẩm nông thuỷ sản; nhằm giúp người học có

khả năng khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên.

58. Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm (Risk assessment in food industry) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phân tích nguy cơ, quản lý và

truyền thông về nguy cơ; nhằm giúp người học có khả năng thực hiện đánh giá nguy cơ, đánh giá phơi

nhiễm và thiết lập mục tiêu sức khỏe cộng đồng.

59. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm (Food traceability) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguyên tắc, công cụ, các hình thức truy

xuất nguồn gốc thực phẩm, phương pháp trao đổi và định dạng thông tin truy xuất; nhằm giúp người

học có hiểu biết nền tảng về truy xuất nguồn gốc thực phẩm, thiết lập được thủ tục và thực hành truy

xuất nguồn gốc trong chuỗi cung ứng thực phẩm.

60. Marketing căn bản (Principles of marketing) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về marketing: Các khái niệm căn bản;

Môi trường marketing; Xây dựng chiến lược marketing; Chương trình marketing liên hợp (chiến lược

sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông/ chiêu thị); nhằm giúp người học sau khi ra trường làm việc có

hiệu quả hơn tại các cơ sở sản xuất kinh doanh nông thủy sản.

61. Công nghệ sản xuất chất thơm và chất màu thực phẩm (Production technology of food flavors

and colorants) 2TC

Học phần này cung cấp cho người học một số kiến thức về chất màu, chất thơm thực phẩm.

Người học sẽ được tiếp cận với các phương pháp hóa lý, cảm quan dùng trong nghiên cứu các hợp chất

màu, chất thơm cũng như các tương tác/ biểu hiện của các hợp chất này trong môi trường thực phẩm.

Học phần cũng giới thiệu một số xu hướng sản xuất và thu nhận chất màu, chất thơm thực phẩm bằng

con đường chuyển hóa sinh học.

62. Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm (Cleaner production in food processing) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về quản lý môi trường công nghiệp, sản xuất sạch

hơn, phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn, ứng dụng sản xuất sạch hơn vào chế biến thủy sản

nhằm đạt mục tiêu giảm thiểu chi phí sản xuất, tận dụng nguyên liệu còn lại và giảm thiểu ô nhiễm môi

trường. Học phần sẽ giúp người học có năng lực đề xuất các giải pháp chuyên môn góp phần tăng hiệu

quả sản xuất, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững cho doanh nghiệp.

X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

STT Họ tên giảng viên Chức danh,

học vị

Năm

sinh Học phần phụ trách

Tô Thị Hiền Vinh GVC.ThS. 1962 1.

Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977

Những nguyên lý cơ bản của CN

Mác-Lênin 1

Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962

Đỗ Văn Đạo GV. ThS 1977 2.

Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977

Những nguyên lý cơ bản của CN

Mác-Lênin 2

3. Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Page 20: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Phạm Quang Huy GV. ThS 1966

Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977

Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961

Tô Thị Hiền Vinh GVC.ThS. 1962

Trương Thị Xuân GV. ThS 1976

Phạm Quang Tùng GV. ThS 1977

Trần Trọng Đạo GV. ThS 1979

4.

Đỗ Văn Đạo GVCN 1977

Đường lối cách mạng của

ĐCSVN

Đỗ Như An GVC. TS 1961

Phạm Văn Nam GV. ThS 1978 5.

Nguyễn Đức Thuần GVC. ThS 1962

Tin học cơ sở

Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 6.

Lê Hoàng Duy Thuần GV. ThS 1975 Ngoại ngữ 1

Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 7.

Nguyễn Trọng Lý GV. ThS 1973 Ngoại ngữ 2

Doãn Văn Hương GV. CN 1959 8.

Trần Văn Tự GV. CN 1963

Giáo dục thể chất 1: điền kinh

(Bắt buộc)

Trần Văn Tự GV. CN 1963 9.

Phù Quốc Mạnh GV. CN 1978

Giáo dục thể chất 2 (Tự chọn)

Trần Văn Tự GV. CN 1963 10.

Trương Hoài Trung GV. ThS 1979

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)

11. TT GDQP Giáo dục quốc phòng - An ninh

Hoàng Gia Trí Hải GV. ThS 1981

Nguyễn Thị Hải Anh GV. ThS 1981

Cao Thị Hồng Nga GV. ThS 1982

Tăng Thị Hiền GV. ThS 1982

12.

Bùi Bích Xuân GV. ThS 1975

Kinh tế học đại cương

Phan Thanh Liêm GVC. ThS 1956

Dương Thị Thanh Huyền GVC. ThS 1960

Lê Thị Thanh Ngà GV. ThS 1973 13.

Đinh Thị Sen GV. CN 1977

Kỹ năng giao tiếp

Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961

Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962

Phạm Quang Huy GV.ThS 1966

14.

Đỗ Văn Đạo GV. CN 1977

Lịch sử các học thuyết kinh tế

Page 21: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Vũ Thị Bích Hạnh GV. CN 1983

Lê Hồng Lam GV.ThS 1971

Ninh Thị Kim Anh GV. ThS 1977 15.

Lê Chí Công GV. ThS 1980

Nhập môn quản trị học

Lê Thị Thanh Ngà GV. ThS 1973 16.

Dương Thị Thanh Huyền GVC. ThS 1960 Thực hành văn bản tiếng Việt

Trần Thị Lệ Hằng GVC. ThS 1961 17.

Tô Thị Hiền Vinh GVC. ThS 1962 Pháp luật đại cương

Nguyễn Đình Ái GVC. ThS 1961

Nguyễn Cảnh Hùng GV. ThS 1979

Huỳnh Thị Thúy Lan GV. ThS 1980

Trần Quốc Vương GV. ThS 1982

Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963

18.

Nguyễn Thị Thùy Dung GV. ThS 1983

Đại số tuyến tính B

Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963 19.

Phạm Thế Hiền GV. ThS 1973 Giải tích B

Huỳnh Hữu Nghĩa GVC. TS 1957

Lê Phước Lượng GV. TS 1956 20.

Phan Văn Tiến GV. ThS 1958

Vật lý đại cương B

Nguyễn Phước Hòa GVC.TS 1956

Hoàng Huệ An GVC TS 1961

Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962

Trần Quang Ngọc GV.TS 1976

Nguyễn Văn Hòa GV. ThS 1978

21.

Phạm Anh Đạt GVTH. CN 1963

Hóa đại cương

Nguyễn Phước Hoà GVC.TS 1956

Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962 22.

Trần Quang Ngọc GV.TS 1976

Hóa hữu cơ

Thái Bảo Khánh GV. ThS 1979

Nguyễn Thị Hà GV. ThS 1980

Nguyễn Đình Ái GV. ThS 1961 23.

Nguyễn Quang Tuấn GV. ThS 1983

Lý thuyết xác suất và thống kê

toán

Nguyễn Tấn Sỹ GVC. ThS 1963 24.

Trần Thị Lê Trang GV. ThS 1984 Sinh học đại cương

25. Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960

Page 22: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Đặng Thị Thu Hương GV. ThS 1977

Đỗ Lê Hữu Nam GV.TS 1983

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

Hoàng Huệ An GVC. TS 1961

Nguyễn Đại Hùng GVC. ThS 1962 26.

Trần Quang Ngọc GV.TS 1976

Hóa lý-Hóa Keo

Hoàng Thị Huệ An GVC.TS 1961

Nguyễn Đại Hùng GV. ThS 1962 27.

Nguyễn Văn Hòa GV ThS 1978

Hóa phân tích

Ngô Đăng Nghĩa PGS.TS 1960

Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971 28.

Huỳnh Nguyễn Duy Bảo GVC. TS 1972

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960

Trần Đại Tiến GVC. TS 1958

Khổng Trung Thắng GV. ThS 1972

Trần Thị Bảo Tiên GV. ThS 1981

29.

Nguyễn Văn Tráng GV. KS 1982

Kỹ thuật nhiệt

Vũ Ngọc Bội GVC. TS 1966

Nguyễn Văn Ân GV. ThS 1963

Nguyễn Công Minh GV. ThS 1982 30.

Đặng Tố Uyên GVTH. ThS 1973

Hóa sinh

Nguyễn Minh Trí GVC.TS 1964

Nguyễn Thị Thanh Hải GV. ThS 1972 31.

Nguyễn Thị Kim Cúc GV. Th.S 1979

Vi sinh vật học

Vũ Ngọc Bội GVC.TS 1966

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 32.

Nguyễn Thị Mỹ Trang GV. ThS 1974

Hóa học thực phẩm

Nguyễn Thuần Anh GVC. TS 1969

Trần Thị Mỹ Hạnh GV. ThS 1978

Phạm Thị Đan Phượng GV. ThS 1976 33.

Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981

Phân tích thực phẩm

Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 34.

Đỗ Đức Cảnh GV.KS 1983

Sinh lý nông sản và tổn thất sau

thu hoạch

Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977 35.

Nguyễn Trọng Bách GV.Ths 1977 Kỹ thuật sấy nông sản

Nguyễn Thuần Anh GVC. TS 1969 36.

Trần Văn Vương GV. ThS 1978

Quản lý chất lượng và vệ sinh

an toàn thực phẩm

Page 23: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Trần Thị Mỹ Hạnh GV. ThS 1978

Phạm Thị Đan Phượng GV. ThS 1976

Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981

Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 37.

Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1980

Sinh vật hại nông sản sau thu

hoạch

Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971

Khổng Trung Thắng GV.ThS 1972

Lưu Hồng Phúc GV.ThS 1976 38.

Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977

Thiết bị trong công nghệ sau

thu hoạch

Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1977 39.

Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960 Vật lý thực phẩm

Nguyễn Hoàng Hồ GV. ThS 1966 40.

Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC.ThS 1963 Ngoại ngữ chuyên ngành

Vũ Ngọc Bội GVC.TS 1966

Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971 41.

Nguyễn Minh Trí GVC.TS 1964

Công nghệ sinh học trong bảo

quản và chế biến thực phẩm

Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971

Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971

Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972

Huỳnh Nguyễn Duy Bảo GVC.TS 1972

42.

Nguyễn Văn Minh GV.TS 1977

Tin học ứng dụng trong công

nghệ thực phẩm

Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 43.

Thái Văn Đức GV.ThS 1974

An toàn lao động trong công

nghiệp thực phẩm

Nguyễn Thị Trâm Anh GVC.TS 1969

Nguyễn Ngọc Duy GV.ThS 1979 44.

Trần Ái Cẩm GV.ThS 1983

Quản trị sản xuất

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959

Vũ Duy Đô GVC.TS 1954 45.

Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972

Công nghệ lạnh và lạnh đông

thực phẩm

Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 46.

Phạm Hồng Ngọc Thùy GV.ThS 1982

Thu hoạch, xử lý và bảo quản

rau, củ, quả, hạt

Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953

Vũ Ngọc Bội GVC. TS 1966

Đỗ Lê Hữu Nam GV.TS 1983 47.

Đặng Thị Thu Hương GV.ThS 1977

Thu hoạch, xử lý và bảo quản

sản phẩm từ cây nhiệt đới

48. Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970 Thu hoạch, xử lý và bảo quản

Page 24: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Nguyễn Hồng Ngân GV. ThS 1980 thuỷ sản

Nguyễn Hồng Ngân GV. ThS 1980 49.

Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982

Giết mổ, xử lý và bảo quản gia

súc, gia cầm

Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982 50.

Đỗ Lê Hữu Nam GV.ThS 1979

Công nghệ sản phẩm có nguồn

gốc thực vật

Nguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970

Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 51.

Đỗ Đức Cảnh GV.KS 1983

Công nghệ sản phẩm có nguồn

gốc động vật

52. BMCNSTH Thực tập chuyên ngành công

nghệ sau thu hoạch

53. BMCNSTH Thực tập ngành công nghệ sau

thu hoạch

Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953

Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979 54.

Phạm Hồng Ngọc Thuỳ GV.ThS 1982

Bao gói thực phẩm

Vũ Duy Đô GVC.TS 1954 55.

Nguyễn Trọng Bách GV.Ths 1977 Kho bảo quản nông thuỷ sản

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959

Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971

Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972 56.

Phạm Văn Đạt GV. ThS 1978

Phụ gia thực phẩm

Trang Sĩ Trung PGS. TS 1971

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959 57.

Đặng Trung Thành GV. ThS 1981

Tận dụng phụ phẩm nông thuỷ

sản

Nguyễn Thuần Anh GVC.TS 1969

Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981 58.

Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981

Đánh giá nguy cơ trong công

nghiệp thực phẩm

Mai Thị Tuyết Nga GVC. TS 1971

Nguyễn Thuần Anh GVC.TS 1969

Trần Thị Bích Thuỷ GV. ThS 1981 59.

Phan Thị Thanh Hiền GV. ThS 1981

Truy xuất nguồn gốc thực phẩm

Lê Kim Long GV. TS 1974 60.

Nguyễn Ngọc Duy GV.Ths 1979 Marketing căn bản

Tạ Thị Minh Ngọc GV.TS 1982 61.

Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979

Công nghệ sản xuất chất thơm và

chất màu thực phẩm

Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953 62.

Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959

Sản xuất sạch hơn trong chế biến

thực phẩm

Page 25: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972

Nguyễn Xuân Duy GV.KS 1979

XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm

Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm hiện có:

TT Cơ sở thực hành, thí nghiệm Tổng diện tích (m2) Diện tích triển khai thực hành

(m2)

Đã có

1. PTN Hóa Đại cương 78 78 X

2. PTN Hóa Lý-Phân tích 60 60 X

3. PTN Hóa Vô cơ-Hữu cơ 60 60 X

4. PTN vật lý 155 155 X

5. PTN Hoá sinh 65 65

6. PTN Vi sinh 75 75

7. Phòng phân tích kiểm nghiệm 33 33 X

8. PTN Công nghệ thực phẩm 110 110

9. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 1 65 65 X

10. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 2 65 65 X

11. Phòng thí nghiệm công nghệ chế biến 3 65 65 X

3. Thư viện, tài liệu

STT Tên học phần Giáo trình/Tài liệu Tác giả Năm

XB Nhà XB

Giáo trình Những

nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

2009 NXB. Chính trị

Quốc gia

Giáo trình Triết học

Mác - Lênin

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

2006 NXB. Chính trị

Quốc gia

1.

Những NL cơ

bản của CN

Mác-Lênin 1

Những chuyên đề Triết

học

Nguyễn Thế

Nghĩa

2007 NXB. Khoa học

Xã hội

2.

Những NL cơ

bản của CN

Mác-Lênin 2

Giáo trình Những

nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục &

Đào tạo.

2009 NXB. Chính trị

Quốc gia

Page 26: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Giáo trình kinh tế chính

trị Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục &

Đào tạo.

2006 NXB. Chính trị

Quốc gia

Giáo trình chủ nghĩa xã

hội khoa học.

Bộ Giáo dục &

Đào tạo.

2006 NXB. Chính trị

Quốc gia

Giáo trình Tư tưởng Hồ

Chí Minh (dùng trong

các trường Đại học,

Cao đẳng)

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

2009 NXB. Chính trị

Quốc gia

Giáo trình tư tưởng Hồ

Chí Minh

Hội đồng TW 2003 NXB. Chính trị

Quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh -

Tiểu sử và sự nghiệp

Ban nghiên cứu

LSĐ Trung ương

2002 NXB. Chính trị

Quốc gia

Những tên gọi, bí danh,

bút danh của Chủ tịch

Hồ Chí Minh

Bảo tàng Hồ Chí

Minh

2003 NXB. Chính trị

Quốc gia

Tìm hiểu phương pháp

Hồ Chí Minh

Hoàng Chí Bảo 2002 NXB. Chính trị

Quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh

với sự nghiệp đổi mới

ở Việt Nam

PGS, TS Vũ Văn

Hiền - TS Đinh

Xuân Lý

2003 NXB. Chính trị

Quốc gia

Tư tưởng triết học Hồ

Chí Minh

GS, TS Lê Hữu

Nghĩa

2000 Lao động

Tư tưởng ngoại giao

Hồ Chí Minh

Nguyễn Duy Niên 2002 NXB. Chính trị

Quốc gia

Tập bài giảng tư tưởng

Hồ Chí Minh

Học viện Chính

trị quốc gia HCM

2001 NXB. Chính trị

Quốc gia

Sự hình thành tư tưởng

Hồ Chí Minh về cách

mạng giải phóng dân

tộc (1911 - 1945)

Nguyễn Đình

Thuận

2002 NXB. Chính trị

Quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh

với việc giải quyết vấn

đề dân tộc dân chủ trong

CMVN (1930 – 1954)

Chu Đức Tính 2001 NXB. Chính trị

Quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh

về xây dựng nhà nước

kiểu mới ở VN

Nguyễn Anh Tuấn 2003 NXB. ĐH. Quốc

gia TP.HCM

Tìm hiểu thân thế - sự

nghiệp và tư tưởng Hồ

Chí Minh

Hoàng Trang,

Nguyễn Khánh Bật

2000 NXB. Chính trị

Quốc gia

3. Tư tưởng Hồ

Chí Minh

Nguyễn Ái Quốc tại

Paris (1917-1923)

Thu Trang 2002 NXB. Chính trị

Quốc gia

Page 27: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Giáo trình đường lối

cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Bộ giáo dục và

đào tạo

2009 NXB. Chính trị

Quốc gia

Văn kiện đảng thời kỳ

đổi mới (VI, VII, VIII,

IX, X)

Đảng cộng sản

Việt Nam

1987

2005

2006

NXB. Chính trị

Quốc gia

GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào

tạo

2006 NXB. Chính trị

Quốc gia

Một số định hướng đẩy

mạnh CNH, HĐH ở

Việt Nam giai đoạn

2001- 2010

Nguyễn xuân

Dũng

2002 NXB. Khoa học

xã hội

Quá trình vận động

thành lập Đảng CSVN

Đinh Xuân Lý 2008 NXB. Chính trị

Quốc gia

4.

Đường lối cách

mạng của Đảng

Cộng sản Việt

Nam

Bản án chế độ thực dân

Pháp

Nguyễn Ái Quốc 2009 NXB. Trẻ

Tin học cơ sở Bùi Thế Duy 2004 NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

Giáo trình Windows

XP, MS. Word, MS.

Excel, MS. Power

Point

Nguyễn Đình

Thuân

2008 Đại học Nha

Trang

Hướng dẫn sử dụng

Internet

Nguyễn Thành

Cương

2007 NXB. Thống kê

Windows XP for

starters

David Poque 2005 NXB. O’Reilly

5. Tin học cơ sở

Làm quen với Internet Hà Thành 2009 NXB. Thống kê

Effective for English

communication

(student’s book)

IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha

Trang

Effective for English

communication

(workbook)

IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha

Trang

Starter TOEIC Anne Taylor &

Casey Malarcher

2007 Compass Media

Inc.

Ngoại ngữ 1

Tiếng Anh 1

Longman preparation

series for the New

TOEIC test

Lin Lougheed 2008 Longman

Giáo trình Hán ngữ -

tập 1

Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn

ngữ văn hóa Bắc

Kinh

6.

Tiếng Trung 1

301 câu đàm thoại Vương Hải Minh 2001 NXB. ĐH Quốc

Page 28: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

tiếng Hoa gia TP.HCM

Luyện nói tiếng Trung

cấp tốc cho người bắt

đầu

Mã Tiễn Phi 2008 NXB. Tổng hợp

TP. HCM

Đàm thoại tiếng TQ

cho người bắt đầu

Lương Diệu Vinh 2006 NXB. Tổng hợp

TP. HCM

Initial 1 Poisson-Quinton

S., Sala M.

2001 CLE International

Réussir le Delf niveau

A1

Breton G., Cerdan

M., Dayez Y.,

Dupleix D., Riba

P.

2005 Didier

Exercices de

vocabulaire niveau

débutant

Eluerd R., 2001 Hachette

Tiếng Nga cho mọi

người

M.M.Nakhabina

R.A. Tônxtaia

2001 Tiếng Nga

Matxcơva

Tiếng Pháp 1

Tiếng Nga cho người

lớn

Nguyễn Viết

Trung

2006 NXB. Văn hóa

thông tin

Effective for English

communication

(student’s book)

IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha

Trang

Effective for English

communication

(workbook)

IIG Vietnam 2010 Trường ĐH. Nha

Trang

Developing skills for

the TOEIC Test

Paul Edmunds –

Anne Taylor

2007

Compass Media

Inc.

Starter TOEIC Anne Taylor &

Casey Malarcher

2007 Compass Media

Inc.

Ngoại ngữ 2

Tiếng Anh 2

Longman preparation

series for the New

TOEIC test

Lin Lougheed 2008 Longman

Giáo trình Hán ngữ -

tập 2+3

Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn

ngữ văn hóa Bắc

Kinh

301 câu đàm thoại

tiếng Hoa

Vương Hải Minh 2001 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Luyện nghe cho người

học tiếng Trung Quốc –

tập 2

Đặng Minh ÂN 2008 NXB. Tổng hợp

TP. HCM

7.

Tiếng Trung 2

Giáo Trình đàm thoại

Tiếng hoa Thông dụng

Chu Tiểu Binh NXB. Trẻ

Page 29: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

– tập 1 và 2

Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp

chí

tháng

NXB. Tổng hợp

TP. HCM

Initial 2 Poisson-Quinton

S., Sala M.

2001 CLE International

Réussir le Delf niveau

A2

Breton G., Cerdan

M., Dayez Y.,

Dupleix D., Riba

P.

2005 Didier

Exercices de

grammaire en contexte,

niveau intermédiaire

Collectif 2000 Hachette

Hướng dẫn tự học tiếng

Nga cho người bắt đầu

Daphne West 2008 NXB. TP HCM

Tiếng Pháp 2

Tiếng Nga cho người

lớn

Nguyễn Viết

Trung

2006 NXB. Văn hóa

thông tin

Giáo trình Giáo dục thể

chất

Theo quy định

của Bộ

8.

Giáo dục thể

chất 1 (Điền

kinh) Bài giảng môn học

Điền kinh

Nguyễn Hữu Tập,

Phù Quốc Mạnh

Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học

Bóng đá

Doãn Văn

Hương, Phù Quốc

Mạnh

Trường ĐH. Nha

Trang

Giáo án huấn luyện đội

tuyển Bóng đá trường

Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học Bơi

lội

Nguyễn Hồ

Phong

Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học

Bóng chuyền

Trần Văn Tự Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học Cầu

lông

Trương Hoài

Trung

Trường ĐH. Nha

Trang

9.

Giáo dục thể

chất 2 (Tự

chọn)

Bài giảng môn học

Taekwondo

Giang Thị Thu

Trang

Lưu hành nội bộ

Bài giảng môn học

Bóng đá

Doãn Văn

Hương, Phù Quốc

Mạnh

Trường ĐH. Nha

Trang 10.

Giáo dục thể

chất 3 (Tự

chọn)

Giáo án huấn luyện đội

tuyển Bóng đá trường

Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương Trường ĐH. Nha

Trang

Page 30: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Bài giảng môn học Bơi

lội

Nguyễn Hồ

Phong

Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học

Bóng chuyền

Trần Văn Tự Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học Cầu

lông

Trương Hoài

Trung

Trường ĐH. Nha

Trang

Bài giảng môn học

Taekwondo

Giang Thị Thu

Trang

Lưu hành nội bộ

11. Giáo dục quốc

phòng-An ninh

Giáo trình Giáo dục

quốc phòng-An ninh

Theo quy định

của Bộ

Nguyên lý Kinh tế học N.Gregory

Mankiw

2003 NXB. Thống kê

Kinh tế học David Beg,

Stanley Fischer,

and Rudiger

Dornbusch

2007 NXB. Thống kê

12. Kinh tế học đại

cương

Economics: Principles

and Practices

Gary E. Clayton 2008 McGraw-Hill

Companies

Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 NXB. Tổng hợp

TP. HCM

Giao tiếp và giao tiếp

văn hoá

Nguyễn Quang 2002 NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

Tâm lý học giao tiếp Huỳnh Văn Sơn 2011 NXB. ĐH Sư

phạm TP. HCM

13. Kỹ năng giao

tiếp

Tâm lý học giao tiếp Nguyễn Văn

Đồng

2009 NXB. Chính trị

hành chính

Giáo trình Lịch sử các học

thuyết kinh tế

ĐH. Kinh tế quốc

dân Hà Nội

2004 NXB. Thống Kê

– HN 14.

Lịch sử các học

thuyết kinh tế Giáo trình Chủ nghĩa xã

hội khoa học

Bộ Giáo dục và đào

tạo

2006 NXB. Sự thật

Giáo trình Quản trị học Nguyễn Thị Liên

Diệp

2010 NXB. Lao động

xã hội

Quản trị học Bùi Văn Danh 2011 NXB. Lao động

Những nguyên lý quản

trị bất biến mọi thời đại

Peter F.Drucker 2011 NXB. Trẻ

Bài giảng Quản trị học Lê Hồng Lam 2010 ĐH Nha Trang

15. Nhập môn quản

trị học

Bài giảng Quản trị học Hoàng Thu Thủy 2011 ĐH Nha Trang

16. Thực hành văn

bản tiếng Việt

Tiếng Việt thực hành

(Q1)

Nguyễn Minh

Thuyết, Nguyễn

Văn Hiệp

2004

NXB. Giáo dục

Page 31: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Tiếng Việt thực hành

(Q2)

Bùi Minh Toán,

Lê A, Đỗ Văn

Hùng

2002

NXB. Giáo dục

Bài giảng thực hành

văn bản khoa học

Dương Thanh

Huyền

2010 Trường ĐH. Nha

Trang

Kỹ thuật xây dựng và

ban hành văn bản quản

lý hành chính nhà nước

Lưu Kiếm Thanh,

Nguyễn Văn

Thâm

2001 Học viện Hành

chính Quốc gia

Giáo trình Kỹ thuật xây

dựng văn bản

Trường Đại học

Luật Hà Nội

2001 NXB. Công an

nhân dân

Luật ban hành Văn bản

Quy phạm pháp luật

Quốc hội 2008 NXB. Chính trị

Quốc gia

Luật ban hành Văn bản

Quy phạm pháp luật

của Hội đồng nhân dân

và ủy ban nhân dân.

Quốc hội 2004 NXB. Chính trị

Quốc gia

Thông tư hướng dẫn

thể thức và kỹ thuật

trình bày văn bản hành

chính.

Bộ Nội vụ:

Thông tư

01/2011/TT-BNV

2011

Thông tư về thể thức,

kỹ thuật trình bày văn

bản quy phạm pháp

luật của Chính phủ,

Thủ tướng Chính phủ,

Bộ trưởng, Thủ trưởng

cơ quan ngang Bộ và

văn bản quy phạm pháp

luật liên tịch.

Bộ Tư pháp:

Thông tư số

25/2011/TT-BTP

2011

Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 NXB. Chính trị Quốc gia

Giáo trình Lý luận NN&PL

Trường ĐH Luật hà Nội

2009 NXB. Tư Pháp

Hiến pháp Quốc Hội 2001 NXB. Chính trị Quốc gia

Bộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 NXB. Chính trị Quốc gia

Bộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 NXB. Chính trị Quốc gia

Luật Hôn nhân và gia đình

Quốc Hội 2000 NXB. Chính trị Quốc gia

17. Pháp luật đại

cương

18. Đại số tuyến Toán học cao cấp tập 1 Nguyễn Đình Trí 2001 NXB. Giáo dục

Page 32: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Bài tập toán cao cấp tập

1

Nguyễn Đình Trí 1997 NXB. Giáo dục

Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt

Hưng

2001 NXB. ĐHQGHN

Giáo trình Đại số tuyến

tính

Ngô Việt Trung 2001 NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

Đại số Phạm Gia Hưng 2009 Trường ĐH Nha

Trang

tính B

Toán cao cấp A3 Phạm Gia Hưng 2009 Trường ĐH Nha

Trang

Toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 NXB. Giáo dục

Bài tập toán cao cấp tập

II, III

Nguyễn Đình Trí 2000 NXB. Giáo dục

Phép Tính Vi Tích

Phân tập I,II

Phan Quốc Khánh 2001 NXB. Giáo dục

Bài giảng và bài tập

Giải tích

Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha Trang

Bài giảng Giải tích

1&2

Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha Trang

Applied calculus Laurence

D.Hoffmann

2005 Mc Grow hill

19. Giải tích B

Giải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie

Monier

1997 NXB. Giáo dục

Vật lý đại cương tập 1 Lương Duyên

Bình

2009 NXB. Giáo dục

Vật lý đại cương tập 2 Lương Duyên

Bình

2009 NXB. Giáo dục 20.

Vật lý đại

cương B

Vật lý đại cương tập 3 Lương Duyên

Bình

2009 NXB. Giáo dục

Hóa Đại cương Nguyễn Đình

Soa,

2004 NXB ĐHQG

TP.HCM,

Cơ sở lý thuyết Hóa học

- Phần Bài tập

Lê Mậu Quyền, 2001 NXB KHKT

Hóa học Đại cương

Nguyễn Đức

Chung

2002

NXB. ĐH Quốc

gia TP.HCM

Hóa học đại cương

Tập 1 và 2

Didier R 1998 NXB. Giáo dục

21. Hóa đại cương

Hóa lí Trần Văn Nhân;

Nguyễn Thạc Sửu;

Nguyễn Văn Tuế

1998 NXB. Giáo dục

22. Hóa hữu cơ Giáo trình Hóa Hữu cơ Phan Thanh Sơn

Nam - Trần Việt

2001 NXB ĐHQG

TPHCM

Page 33: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Hoa,

Bài tập Hóa Hữu cơ Phan Thanh Sơn

Nam - Trần Việt

Hoa, NXB

ĐHQG TPHCM,

2012

Hóa học hữu cơ Đinh Văn Hùng;

Trần Thị Từ

1990 NXB. ĐH và GD

chuyên nghiệp

Hóa học hữu cơ Lê Ngọc Thạch

Trần Hữu Anh

1999 NXB. Giáo dục

Hóa học hữu cơ Trần Văn Thạnh 1991 ĐH Bách Khoa

TP. HCM

Xác suất và thống kê

Nguyễn Đình Ái,

Thái Bảo Khánh,

Ng. Thị Hà

2010 ĐH. Nha Trang

Mở đầu về lý thuyết

xác suất và các ứng

dụng.

Đặng Hùng

Thắng 1997 NXB. Giáo dục

Lý thuyết

xác suất và thống kê

toán

Nguyễn Cao Văn,

Trần Thái Ninh,

Nguyễn Thế Hệ

2006 NXB. ĐH. Kinh

tế Quốc dân

Bài tập xác suất và

thống kê

Đặng Hùng

Thắng 2003 NXB. Giáo dục

Giáo trình xác suất và

thống kê Tống Đình Quỳ 2003

NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

23.

Lý thuyết xác

suất và thống kê

toán

Hướng dẫn giải bài tập

xác suất và thống kê Tống Đình Quỳ 2003

ĐH. Quốc gia

Hà Nội

Sinh hoc đại cương Phạm Thành Hổ 2004 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Công nghệ tế bào Nguyễn Đức

Lượng, Lê Thị

Thủy Tiên

2002 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Sinh học người và động

vật. Tập 1

Trịnh Hữu Hằng,

Đỗ Công Huỳnh

2006 NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

24. Sinh học đại

cương

Sinh học người và động

vật. Tập 2

Trịnh Hữu Hằng,

Đỗ Công Huỳnh

2006 NXB. ĐH Quốc

gia Hà Nội

25.

Thiết kế và

phân tích thí

nghiệm

Phương pháp bố trí thí

nghiệm và xử lý số liệu

Phạm Hiếu Hiền 2001 NXB. Nông

nghiệp TP.HCM

Page 34: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Design and Analysis of

Experiments

Douglas

C.Montgomery -

2001 John willey &

Son, INC - New

York

Quy hoạch thực

nghiệm

Nguyễn Cảnh 2004 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Phân tích dữ liệu

nghiên cứu với SPSS

Hoàng Trọng

Chu, Nguyễn

Mộng Ngọc

2005 NXB. Thống kê

Giáo trình Hóa Keo Mai Hữu Khiêm 2007 NXB. ĐHBK TP.

HCM

Nhiệt động hóa học Đào Văn Lượng 2002 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

Hóa Keo Hà Thúc Huy 2000 NXB. ĐH Quốc

gia TP.HCM

Colloid Science

Principles, methods

and applications

Terence Cosgrove 2010 Wiley

26. Hóa lý-Hóa keo

Introduction to Colloid

and Surface Chemistry

Duncan J. Shaw 2003 Butterworth-

Heinemann

Cơ sở Hóa học Phân

tích

Lâm Ngọc Thụ 2005 NXB ĐHQG Hà

Nôi

Cơ sở Hóa học Phân

tích

Hoàng Minh

Châu - Từ Văn

Mặc - Từ Vọng

Nghi

2007 NXB KHKT Hà

Nội

Phân tích định lượng Nguyễn Thị Thu

Vân

2010 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Bài tập hóa phân tích Nguyễn Thị Thu

Vân

2000 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Modern Analytical

Chemistry

David Harvey 2000 McGraw – Hill

27. Hoá phân tích

Principles and Practice

of Analytical

Chemistry

F.W. Fifield &

D.Kealey

2000 Blackwell

Science

Phương pháp luận

nghiên cứu khoa học

Vũ Cao Đàm 2009 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

28.

Phương pháp

nghiên cứu

khoa học

Phương pháp luận

nghiên cứu khoa học

Trung Nguyên 2000 NXB. ĐH Giao

thông vận tải

29. Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật nhiệt Bùi Hải, Trần Thế

Sơn

2007 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Page 35: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Giáo trình kỹ thuật

nhiệt

Trần Văn Phú 2007 NXB. Giáo dục

Műszaki Hőtan Hőzlés Bihari Peter, Gróf

Gyula 2007

BME, Budapest

Hoá sinh học Phạm Thị Trân

Châu, Trần Thị

Áng

2007

NXB. Giáo dục

Hoá sinh công nghiệp Lê Ngọc Tú, Lê

Văn Chứ, Đặng Thị

Thu, Phạm Quốc

Thăng, Nguyễn Thị

Thịnh, Bùi Đức

Hợi, Lưu Duẩn, Lê

Doãn Diên

2002 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

30. Hóa sinh

Hóa học thực phẩm Hoàng Kim Anh 2007 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

Vi sinh vật và vệ sinh

an toàn thực phẩm

Lương Đức Phẩm 2000 NXB. Nông

nghiệp

Vi sinh vật tạp nhiễm

trong lương thực và

thực phẩm

Nguyễn Thị Hiền 2003 NXB. Nông

nghiệp

Vi sinh vật Nguyễn Minh Trí 2010 Trường ĐH Nha

Trang

Thực hành vi sinh vật Nguyễn Minh Trí 2010 Trường ĐH Nha

Trang

Food microbiology Adams, M.R. &

Moss, M.O.

2002 RSC, UK.

31. Vi sinh vật học

Foundation in

Microbiology

Kathleen Park

Talaro

2000 Mc Graw Hill

Hoá học Thực phẩm Lê Ngọc Tú và

các tác giả

2003 NXB Khoa học

Kỹ thuật, Hà nội.

Biến hình sinh học các

sản phẩm từ hạt

Lê Ngọc Tú, Lưu

Duẩn, Đặng Thị

Thu, Lê Thị Cúc,

Lâm Xuân Thanh,

Phạm Thu Thủy

2002 NXB. Khoa học

và kỹ thuật Hà

Nội

Hóa học thực phẩm Hoàng Kim Anh 2005 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Hoá học Thực phẩm Lê Ngọc Tú, Bùi

Đức Hợi

2003 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

32. Hóa học thực

phẩm

Food Chemistry H.-D. Belitz W.

Grosch

2009 Springer-Verlag

Berlin

Page 36: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

P.Schieberle Heidelberg.

Phân tích kiểm nghiệm

thực phẩm thuỷ sản

Đặng Văn Hợp,

Đỗ Minh Phụng,

Vũ Ngọc Bội,

Nguyễn Thuần

Anh

2010 Đại học Nha

Trang

Kỹ thuật phân tích cảm

quan thực phẩm

Hà Duyên Tư, 2006 NXB Khoa học &

kỹ thuật

Thực hành phân tích

thực phẩm

Nguyễn Thuần

Anh, Đặng Thị

Tố Uyên, Trần

Thị Mỹ Hạnh,

Trần Thị Bích

Thủy,

1012 Tài liệu lưu hành

nội bộ

Food analysis S. Suzanne

Nielsen

2010 Springer

Sensory Evaluation

Techniques

Meilgaard –

Civille - Carr

2006 CRC Press Boca

Raton – London –

New York

Washington,

D.C.

Statistics for Sensory

and Consumer Science

Tormod Næs &

Per B. Brockhoff,

2010 A John Wiley and

Sons, Ltd.,

Publication.

33. Phân tích thực

phẩm

Fishery products –

Quality, safe and

authenticity

Hartmut Rehbein, Jörg Oehlenschläger

2009 Willey Blackwell,

A John Wiley &

Sons, Ltd.,

Publication

Bảo quản và chế biến

nông sản sau thu hoạch

Trần Minh Tâm 2002 NXB. Nông

nghiệp

Giáo trình bảo quản

nông sản

Nguyễn Mạnh

Khải

2007 NXB. Giáo dục

Công nghệ bảo quản-

chế biến nông sản sau

thu hoạch

Trần Văn Chương 2008 NXB. Văn hóa

dân tộc

Kỹ thuật xử lý và bảo

quản sau thu hoạch quy

mô nhỏ: Tài liệu kỹ

thuật cho rau quả và

hoa cây cảnh.

Kitinoja L, Kader

AA

2004 University of

California –

Davis

34. Sinh lý nông

sản và tổn thất

sau thu hoạch

Postharvest Physiology Bartz J.A , 2002 CRC Press

Page 37: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

and Pathology of

Vegetables

Brecht J.K

Post harvest physiology

and quality

management of fruits

and vegetables

P. Suresh Kumar,

V.R. Sagar,

Manish Kanwat

2009 Agrotech Pub.

Academy

Postharvest

management and

processing of fruits and

vegetables

Satish Kumar

Sharma

2010 New Delhi : New

India Pub.

Agency

Kỹ thuật sấy nông sản

thực phẩm

Nguyễn Văn May 2004 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Các quá trình, thiết bị

trong công nghệ hóa

chất và thực phẩm –

Tập 3

Phạm Xuân Toản 2004 NXB. Khoa học -

kỹ thuật

Công nghệ sản xuất

chè, cà phê, ca cao

Nguyễn Thị Hiền,

Nguyễn Văn

Tặng

2010 NXB. Lao động

Hà Nội

35. Kỹ thuật sấy

nông sản

Handbook of food

engineering. Second

edition

Dennis Heldman

and Daryl B.

Rund

2007 CRC Press

Quản lý chất lượng

thực phẩm thuỷ sản

Đặng Văn Hợp,

Đỗ Văn Ninh,

Nguyễn Thuần

Anh

2005

NXB. Nông

nghiệp

Độc chất học và an

toàn thực phẩm

Lê Ngọc Tú, 2006 NXB Khoa học

kỹ thuật

Quản lý chất lượng

trong công nghiệp thực

phẩm

Hà Duyên Tư 2006 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

The Food Safety

Hazard Guidebook

Lawley R, Curtis

L, Davis J

2008 The Royal

Society of

Chemistry

36.

Quản lý chất

lượng và vệ

sinh an toàn

thực phẩm

EU food law

A practical guide

Goodburn K.

2001 Woodhead

Publishing

Limited & CRC

Press LLC

37. Sinh vật hại

nông sản sau

Động vật gây hại nông

nghiệp

Nguyễn Văn Đĩnh 2005 NXB. Nông

nghiệp

Page 38: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Kiểm dịch thực vật và

dịch hại nông sản sau

thu hoạch

Hà Quang Hùng 2004 NXB. Nông

nghiệp

thu hoạch

Côn trùng học ứng

dụng

Bùi Công Hiển,

Trần Huy Thọ

2003 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Máy gia công cơ học

nông sản – thực phẩm

Nguyễn Như

Nam, Trần Thị

Thanh

2000 NXB. Giáo dục

Giáo trình máy và thiết

bị chế biến lương thực Tôn Thất Minh

2010 Bách Khoa – Hà

Nội

Kỹ thuật khai thác cá:

Nghề lưới rê Hoàng Hoa Hồng 2004 NBX. Nông

nghiệp

38.

Thiết bị trong

công nghệ sau

thu hoạch

Kỹ thuật khai thác cá:

Nghề lưới rùng Thái Văn Ngạn 2004 NBX. Nông

nghiệp

Lưu biến học thực

phẩm

Đặng Minh Nhật

2011 NXB. Khoa học

và kỹ thuật TP.

HCM

Food Physics Ludger O.Figura

Athur A.Teixeira

2007 Springer,

NewYork

Physical Properties of

Foods

Serpil Sahin and

Servet Gu¨ lu¨ m

Sumnu

2006 Springer,

NewYork

39. Vật lý thực

phẩm

Rheological methods in

food process

engineering

James F. Steffe

1996 Freeman Press,

USA

Food Processing and

Preservation: An ESP

Textbook for students

of Food Processing

Khoa Ngoại Ngữ

ĐHNT & WUSC

(Canada)

2004 Đại Học Nha

Trang

Handbook of

Postharvest

Technology

Amalendu

Chakraverty et al.

2003 Marcel Dekker,

Inc. 40. Ngoại ngữ

chuyên ngành

Postharvest Biology

and Technology of

Fruits,Vegetables, and

Flowers

G.Paliyath,

D.Murr, A.

Handa, and S.

Lurie

2003 Wiley-Blackwell.

41.

Công nghệ sinh

học trong bảo

quản và chế

Công nghệ sinh học.

Tập 3: Enyme và ứng

dụng

Phạm Thị Trân

Châu, Phan Tuấn

Nghĩa

2007 NXB. Giáo dục

Page 39: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Food Science and Food

Biotechnology

Gustavo F. G.L.

& Gustavo V.

B.C.

2003 CRC

Food Biotechnology,

2nd Edition

Kalidas Shetty và

cs

2006 T&F Informa

Bảo quản rau quả tươi

và bán chế phẩm

Hà Văn Thuyết,

Trần Quang Bình

2000 NXB. Nông

nghiệp

Ứng dụng CN Sinh học

trong bảo quản chế

biến nông-thuỷ sản

Nguyễn Minh Trí 2010 ĐH. Nha Trang

Lactic Acid Bacteria:

Microbiological and

Functional Aspects

Seppo Salminen,

Atte von Wright,

Arthur Ouwehand

2004 Marcel Dekker

biến thực phẩm

Fruit and vegetable

biotechnology

Victoriano

Valpuesta

2002 CRC

Computer applications

in food technology

R. paulsingh 1996 Elsevier

Food processing

operation modeling

design and analysis

Joseph rudayaraj

2002 Marcel Decker

Fundamentals of food

process engineering

Romeo I Toledo 2007 Springer science

42.

Tin học ứng

dụng trong công

nghệ thực phẩm

Handbook of food

engineering

Dennis

R.Helpman

2007 CRC press

Khoa học kỹ thuật bảo

hộ lao động

Văn Đình Đệ 2003 NXB. Giáo dục

Bài giảng Kỹ thuật Bảo

hộ Lao động

Thái Văn Đức 2012 Thư viện số

ĐHNT

Kỹ thuật an toàn trong

phòng thí nghiệm hóa

học

Trần Kim Tiến 2010 NXB. Khoa học-

Kỹ thuật

Bảo hộ lao động và kỹ

thuật an toàn điện

TS. Trần Quang

Khánh,

2008 NXB Khoa học

kỹ thuật

43.

An toàn lao

động trong công

nghiệp thực

phẩm

An toàn và sức khỏe tại

nơi làm việc

BS. Nguyễn Đức

Đãn - TS. Nguyễn

Quốc Triệu

1999 NXB xây dựng

Quản trị sản xuất và

dịch vụ: Lý thuyết và

bài tập

Đồng Thị Thanh

Phương

2007 NXB. Thống kê

44. Quản trị sản

xuất

Quản trị sản xuất và tác

nghiệp

Trương Đoàn Thể 2007 NXB. Kinh tế

Quốc dân Hà Nội

Page 40: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Bài giảng Quản trị sản

xuất

Nguyễn Ngọc

Duy

2011 ĐH. Nha Trang

Principles of

Operations

Management

Jay H. Heizer,

Barry Render,

Howard J. Weiss

2008 Pearson Prentice

Hall

Production and

operations analysis

Steven Nahmias 2008 McGraw-

Hill/Irwin

Công nghệ lạnh thủy

sản

Trần Đức Ba,

Nguyễn Văn Tài,

2009 NXB ĐH Quốc

Gia TP. Hồ Chí

Minh

Bài giảng công nghệ

lạnh thủy sản

Nguyễn Anh

Tuấn

Thư viện số ĐH

Nha Trang

Kỹ thuật lạnh thực

phẩm

Nguyễn Xuân

Phương

2004 NXB Khoa Học

Và Kỹ thuật

Frozen Food Science

and Technology

Judith Evans 2008 Wiley- Blackwell

Publishing

Handbook of frozen

foods

Y.H. Hui 2004 CRC. Press

45.

Công nghệ lạnh

và lạnh đông

thủy sản

Freezing and

refrigerated storage iin

fisheries

W.A. Johnston,

F.J. Nicholson, A.

Roger and G.D.

Stroud

1994 CSL Food

Science

Laboratory,

Torry, Aberdeen,

FAO, Rome

Bảo quản và chế biến

nông sản sau thu hoạch

Trần Minh Tâm 2002 NXB. Nông

nghiệp

CNCB rau trái. Tập 1:

Nguyên liệu và công nghệ

bảo quản sau thu hoạch

Tôn Nữ Minh

Nguyệt, Lê Văn

Việt Mẫn, Trần

Thị Thu Trà

2009 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

Lạnh đông rau quả xuất

khẩu

Trần Đức Ba, Lê

Phước Hùng, Đỗ

Thanh Thủy, Trần

Thu Hà

2006 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

46.

Thu hoạch, xử

lý và bảo quản

rau, củ, quả, hạt

Nguyên lý sản xuất đồ

hộp thực phẩm

Nguyễn Trọng

Cẩn, Nguyễn Lệ

2009 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Kỹ thuật bảo quản

nông sản

Phạm Xuân

Vượng

2010 NXB. Trường ĐH

Nông nghiệp Hà

Nội

47.

Thu hoạch, xử

lý và bảo quản

Bảo quản, chế biến

nông sản sau thu hoạch

Trần Minh Tâm

2002 NXB. Nông

nghiệp

Page 41: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Bảo quản nông sản Nguyễn Mạnh

Khải, Nguyễn Thị

Bích Thủy, Đinh

Sơn Quang

2008 NXB. ĐH Nông

nghiệp Hà Nội

Kỹ thuật trồng, chế

biến chè và cà phê

Vũ Khắc

Nhượng, Bùi Thế

Đạt

2001 NXB. Nông

nghiệp

Cây ca cao và kỹ thuật

chế biến

Trịnh Xuân Ngọ 2009 Trường ĐH Công

nghiệp TP. HCM

Hạt điều - sản xuất và

chế biến

Phạm Đình Thanh 2003 NXB. Nông

nghiệp TP.HCM

sản phẩm từ cây

nhiệt đới

Kỹ thuật trồng thâm

canh, chế biến và bảo

quản hồ tiêu

Tôn Nữ Tuấn

Nam – Trần Kim

Loan

2008 Bộ NN và PTNT–

Trung tâm

khuyến nông –

khuyến ngư quốc

gia

Công nghệ chế biến

thực phẩm thủy sản -

Tập 1: Nguyên liệu chế

biến thủy sản

Nguyễn Trọng

Cẩn, Đỗ Minh

Phụng, Nguyễn

Anh Tuấn

2006 NXB. Nông

nghiệp

Cá tươi, chất lượng và

những biến đổi chất

lượng

Hans Henrik

Huss; Người dịch:

GV Khoa CNTP

2004 NXB. Nông

nghiệp Hà Nội

Hướng dẫn xử lý và

bảo quản tôm sú

nguyên liệu

Huỳnh Nguyễn

Duy Baỏ, Huỳnh

Lê Tâm, Else

Marie Andersen

2002 NXB. Nông

nghiệp Hà Nội

Hướng dẫn xử lý và

bảo quản nhuyễn thể

chân đầu nguyên liệu

nguyên liệu

Huỳnh Nguyễn

Duy Bảo, Nguyễn

Huy Quang,

Huỳnh Lê Tâm

2005 NXB. Nông

nghiệp Hà Nội

Vận chuyển thủy sản

tươi sống và thuỷ sản

chế biến

Roelof

Schoemaker,

Tarlochan Singh.

Người dịch:

Nguyễn Hồng

Ánh, Nguyễn Thị

Thanh Vân

1999 NXB. Nông

nghiệp Hà Nội

48.

Thu hoạch, xử

lý và bảo quản

thuỷ sản

Post-harvest fish loss

assessment in small

scale fisheries

Yvette Diei

Ouadi, Yahya

I.Mgawe

2011 FAO Fisheries

and Aquaculture

Technical Paper.

No. 559. Rome,

Page 42: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

FAO

Công nghệ bảo quản

chế biến các sản phẩm

chăn nuôi và cá

Trần Văn Chương 2001 Văn hóa dân tộc

Công nghệ chế biến thịt Nguyễn Văn

Mười

2006 NXB. Giáo dục 49.

Giết mổ, xử lý

và bảo quản gia

súc, gia cầm

Cá, thịt và chế biến

công nghiệp

Lê Văn Hoàng 2004 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Handbook of

vegetables and

vegetable processing

Nirmal K Sinha 2011 Wiley - Blackwell

Công nghệ sản xuất

chè, cà phê, ca cao

Nguyễn Thị Hiền,

Nguyễn Văn

Tặng

2010 NXB. Lao động

Hà Nội

Các quá trình công

nghệ cơ bản trong sản

xuất thực phẩm

Lê Bạch Tuyết 1996 NXB. Giáo dục

Lạnh đông rau quả xuất

khẩu

Trần Đức Ba, Lê

Phước Hùng, Đỗ

Thanh Thủy, Trần

Thu Hà

2006 NXB. ĐH Quốc

gia TP. HCM

50.

Công nghệ thực

phẩm có nguồn

gốc thực vật

Nguyên lý sản xuất đồ

hộp thực phẩm

Nguyễn Trọng

Cẩn, Nguyễn Lệ

2009 NXB. Khoa học

và kỹ thuật

Công nghệ chế biến

thực phẩm thuỷ sản, tập

II. Ướp muối, ché biến

nước mắm, chế biến

khô và thức ăn liền

Nguyễn Trọng

Cẩn, Đỗ Minh

Phụng, Nguyễn

Trọng Dũng,

Nguyễn Anh

Tuấn

2011 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

Công nghệ bảo quản -

chế biến các sản phẩm

chăn nuôi và cá

Trần Văn Chương 2001 NXB. Văn hóa

dân tộc

51.

Công nghệ thực

phẩm có nguồn

gốc động vật

Khoa học- công nghệ

surimi và sản phẩm mô

phỏng

Trần Thị Luyến,

Nguyễn Trọng

Cẩn, Đỗ Văn

Ninh, Nguyễn

Anh Tuấn, Trang

Sỹ Trung, Vũ

Ngọc Bội

2010 NXB. Nông

nghiệp TP. HCM

Page 43: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Nguyên lý sản xuất đồ

hộp thực phẩm

Nguyễn Trọng

Cẩn, Nguyễn Lệ

2009 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

Công nghệ đồ hộp thuỷ

sản và gia súc, gia cầm

Nguyễn Trọng

Cẩn, Đỗ Minh

Phụng, Nguyễn

Lệ Hà

2008 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật

Công nghệ chế biến sữa

và các sản phẩm sữa

Lê Thị Liên

Thanh, Lê Văn

Hoàng

2002 NXB. Khoa học

và Kỹ thuật Hà

Nội

Phụ gia và bao bì thực

phẩm

TS. Đỗ Văn

Chương, GS.TS.

Nguyễn Thị Hiền,

ThS. Bùi Trần Nữ

Thanh Việt, ThS.

Trần Thanh Đại

2010 NXB. Lao động

Kỹ thuật bao gói thực

phẩm

Đống Thị Anh

Đào

2005 NXB. ĐHQG

TP.HCM

Food Packaging

Technology

Coles, Richard ,

Kirwan, Mark L.,

McDowell,

Derek.

2003 Blackwell 52.

Bao gói thực

phẩm

Modified Atmospheric

Processing and

Packaging of Fish

W. Steven

Otwell, Hordur G.

Kristinsson,

Murat O. Balaban

2006 Blackwell Pub.

53.

Thực tập

chuyên ngành

công nghệ sau

thu hoạch

Đề cương thực tập chuyên ngành công nghệ sau thu hoạch -hệ ĐH

BM CNSTH Lưu hành nội bộ

54.

Thực tập ngành

công nghệ sau

thu hoạch

Đề cương thực tập tổng hợp công nghệ sau thu hoạch - hệ ĐH

BM CNSTH Lưu hành nội bộ

Application of risk

assessment in the fish

industry

Sumner J, Ross T,

Ababouch L,

2004 FAO Fisheries

Technical Paper.

No. 442. Rome

Principles and Practices

of Dietary exposure

assessment for food

regulation purposes

Food Standards

Australia New

Zealand

2009 Australia New

Zealand

55.

Đánh giá nguy

cơ trong công

nghệ thực phẩm

Guidelines for the

study of dietary intakes

WHO 1995 WHO Offset

publication n° 87

Page 44: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

of chemical

contaminants.

Food safety risk

analysis- A guide for

national food safety

authorities

FAO Fisheries Technical Paper. No. 87 Rome

2006 FAO Fisheries Technical Paper. No. 87 Rome

Import Risk Analysis

Handbook

2007 Australian

Government

Department of

Agriculture,

Fisheries and

Forestry

Food authenticity and

traceability

Michele Lees, 2003 Woodhead

Publishing

Limited and CRC

Press LLC

Handbook for

Introduction of Food

Traceability Systems

(Guidelines for Food

Traceability)

Food Marketing

Research and

Information

2008 Center (FMRIC)

Principles for

traceability / product

tracing as a tool within

a food inspection and

certification system

2003 Codex

Food Safety and

Traceability Strategies

Richard Lawley Business Insights

Ltd

Certification Process

and Traceability

GAA (Global

Aquaculture

Alliance)

2002

Seafood traceability in

Canada

Anna Magera and

Sadie Beaton

2009 Ecology Action

Centre, Canada

56.

Truy xuất

nguồn gốc thực

phẩm

Food Traceability International

union of Food

science and

technology

2012 International

union of Food

science and

technology

Kỹ thuật bảo quản

nông sản

Phạm Xuân

Vượng

2010 NXB. ĐH Nông

nghiệp Hà Nội 57.

Kho bảo quản

nông thuỷ sản

Bảo quản nông sản Nguyễn Mạnh

Khải, Nguyễn Thị

Bích Thủy, Đinh

2008 NXB. ĐH Nông

nghiệp Hà Nội

Page 45: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Sơn Quang

Hướng dẫn thiết kế xây

dựng hệ thống lạnh

Nguyễn Đức Lợi 2005 NXB. Khoa học -

kỹ thuật

Các chất phụ gia dùng trong sản xuất thực phẩm

Nguyễn Duy Thịnh,

2004 Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Bao bì và phụ gia thực phẩm

Đỗ Văn Chương, Nguyễn Thị Hiền, Bùi Trần Nữ Thanh Việt,

2012 NXB Nông nghiệp, Hà Nội,

Phụ gia trong chế biến thực phẩm

Nguyễn Xích Liên 1999 ĐH Quốc gia TPHCM,

Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm.

Bộ y tế 2001 Bộ y tế

Food additive index Updated up to the 35th Session of the Codex Alimentarius Commission

2012 Codex Alimentarius Commission

Codex general standard for food additives (Codex stan 192-199)

FAO/WHO food standards

2012 FAO/WHO

58. Phụ gia thực

phẩm

Food additives, Guidelines for the preparation of working papers on intake of food additives for the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives

WHO - Geneva 2001 WHO

Sản xuất các chế phẩm

kỹ thuật và y dược từ

phụ phẩm thủy sản

Trần Thị Luyến,

Đỗ Minh Phụng,

Nguyễn Văn

Tuấn

2004 NXB. Nông

nghiệp

Kỹ thuật chế biến

lương thực (tập 2)

Bùi Đức Hợi, Lê

Hồng Khanh, Mai

Văn Lề, Lê Thị

Cúc, Hoàng Thị

Ngọc Châu, Lê

Ngọc Tú, Lương

Hồng Nga

2007 NXB. Khoa học

va kỹ thuật

Giáo trình thức ăn gia

súc

Lê Đức Ngoan,

Nguyễn Thị Hoa

Lý, Dư Thị Thanh

Hằng

2004 NXB. ĐH Nông

Lâm Huế

59.

Tận dụng phụ

phẩm nông thuỷ

sản

CNCB Thực phẩm thủy

sản. Tập 1: Nguyên liệu

Nguyễn Trọng

Cẩn, Đỗ Minh

2006 NXB. Nông

nghiệp

Page 46: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

chế biến thủy sản Phụng, Nguyễn

Anh Tuấn

Nguyễn Văn Tặng,

Nguyễn Thị Hiền

Công nghệ sản

xuất chè, cà phê

& ca cao

2010 NXB. Lao Động

Công nghệ nuôi trồng

nấm (Tập 1& 2)

Nguyễn Lân

Dũng

2005 NXB. Nông

nghiệp

Giáo trình marketing

nông nghiệp

Nguyễn Nguyên

Cự

2008 NXB. ĐH Nông

nghiệp Hà Nội

Giáo trình marketing

nông nghiệp

Vũ Đình Thắng 2001 NXB. Thống kê 60.

Marketing căn

bản

Marketing căn bản Nguyễn Đông

Phong

2004 NXB. ĐH Kinh tế

TPHCM

Natural Food Flavors and Colorants

Mathew Attokaran

2011 IFT Press

Sản xuất chất thơm thiên nhiên tổng hợp

Văn Đình Đệ 2002 NXB. Khoa học và kỹ thuật

Food flavor biology and chemistry

Fisher and Scott 1997 RSC 61.

Công nghệ sản

xuất chất thơm

và chất màu

thực phẩm Food colorants chemical and functional properties

Carmen Socaciu 2008 CRC Press

Sản xuất sạch hơn Trung tâm sản

suất sạch Việt

Nam

2005 Trung tâm sản

suất sạch Việt

Nam

Tài liệu hướng dẫn Sản

xuất sạch hơn cho

ngành Bia

Trung tâm sản

suất sạch Việt

Nam

2005 Trung tâm sản

suất sạch Việt

Nam

Hướng dẫn giảm thiểu

nước sử dụng và nước

thải trong chế biến

Thủy sản. Tài liệu dịch.

Bộ thuỷ sản - Dự

án cải thiện chất

lượng và xuất

khẩu thủy sản.

2003 NXB. Nông

Nghiệp. .

Tài liệu hướng dẫn

lồng ghép sản xuất sạch

hơn và sử dụng năng

lượng hiệu quả

Trung tâm sản

xuất sạch Việt

Nam

2005 Trung tâm sản

xuất sạch Việt

Nam

62.

Sản xuất sạch

hơn trong chế

biến thực phẩm

Đánh giá sản xuất sạch

hơn trong Chế biến cá.

Tài liệu dịch của

dự án SEAQIP,

2001 NXB Nông

Nghiệp

4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo.

Nhà Trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá, phòng sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà

thể thao đa năng, sân vận động lớn cho sinh viên rèn luyện sức khỏe ngoài giờ trên lớp và các hoạt

động ngoại khóa khác,…

Page 47: B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA … dtao nganh CNSTH/CHUONG TRINH … · 7. Ki ểm tra, đánh giá ch ất l ượng nông - thu ỷ s

Khoa Công nghệ Thực phẩm có đội ngũ giảng viên cơ hữu, cùng với hệ thống phòng thí

nghiệm cơ sở vật chất của nhà trường, nguồn thông tin tư liệu của thư viện và các điều kiện khác đáp

ứng tốt nhiệm vụ đào tạo nhân lực trình độ kỹ sư không những cho ngành Công nghệ sau thu hoạch

mà còn cho nhiều ngành, chuyên ngành tiềm năng khác có liên quan.

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 5 năm 2013

HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH

Vũ Ngọc Bội