bai 33:hidro sunfua- luu huynh dioxit- luu huynh troxit_ nguyen thi thanh huong_k38.201.046
TRANSCRIPT
Bài 33: HIĐRO SUNFUA - LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT
( Tiết 2 )
GIÁO VIÊN: CÔ THÁI HOÀI MÌNHSINH VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG
MSSV: K38.201.046LỚP TIN HỌC ỨNG DỤNG THỨ 6 CA 3
1 nội dung câu hỏi 1-2 +40 +6
2 nội dung câu hỏi 2XO I
3 nội dung câu hỏi 3HC VỮ
4 nội dung câu hỏi 4 H ĐI OR
Các số oxi hoá của lưu huỳnh
A. -2; 0; +4; +6
B. -2; +2; +4; +6
C. 0; +2; +4; +6
D. 0 ; +2; +4; +5
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN A. -2; 0; +4; +6
CÂU SỐ 1
Một phi kim phổ biến có thể tác dụng với lưu huỳnh
CÂU HỎI
ĐÁP ÁNOXI
CÂU SỐ 2
Hình dạng cấu tạo của phân tử nước
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN Chữ V
CÂU SỐ 3
CÂU SỐ 4
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Một phi kim phổ biến có thể tác dụng với lưu huỳnh
OXI
MỤC LỤC
LƯU HUỲNH TRI OXIT
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
TÍNH CHÁT HOÁ HỌC ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CẤU TẠO
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
CTPT: SO2 (M=64) (Lưu huỳnh đioxit)
Cấu tạo: Dạng hình chữ V
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Trạng thái………………………………………………………
• Nhiệt độ hóa lỏng………………………………………………
• Màu sắc………………………………………………………...• Mùi……………………………………………………………..• Tỉ khối so với không khí…………………………………….....
• Tính tan………………………………………………………...
khí
không màu
Nặng hơn hai lần không khí (d = 6429 ≈ 2,2)
mùi hắc
tan nhiều trong nước (ở 200oC, 1 thể tích nước hòa tan 40 thể tích khí SO2).
Hóa lỏng ở −100oC
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Dự đoán tính chất hóa học của
SO2 ?
1. SO2 là oxit axit
SO2 + H2O H2SO3
SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ (H2SO3), là 1 axit không bền
và bị phân hủy thành SO2 và H2O
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. SO2 là oxit axit
H2SO3 là axit yếu, làm qùy tím hóa đỏ
Tính axit của dung dịch H2SO3 mạnh hơn đung dịch H2CO3 và H2S
Tính axit: H2S < H2CO3 < H2SO3
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. SO2 là oxit axit
Axit mạnh sẽ đẩy axit yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
VD1: [SO2 + H2O ] + Na2S Na2SO3 + H2S
axit sunfurơ ion của axit sunfuhidric
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Axit sunfurơ tác
dụng được với bazo NaOH thì tạo mấy
muối?
H2SO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo 2 muối: muối axit và muối trung hòa:
2NaOH + H2SO3 Na2SO3 + 2H2O
Natri sunfit (Tỉ lệ 1:1)
NaOH + H2SO3 NaHSO3 + H2O
Natri hiđro sunfit (Tỉ lệ 1:2)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
VD2: 2 mol dung dịch KOH tác dụng với 1 mol SO2
Tỉ lệ mol nKOH : nSO2 = 2 ® tạo muối trung hòa SO2 + H2O + KOH K2SO3 + H2O
2
NaOH
SO
nT
n
* T≤ 1: Tạo muối NaHSO3
* T≥ 2: Tạo muối Na2SO3
* 1 < T < 2: Tạo 2 muối
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi
hoá
S S S S-2 0 +4 +6
Tính oxi hoá Tính khửNguyên tử lưu huỳnh trong SO2 là +4, là trung gian
giữa các mức oxi hóa -2, 0, +6 nên SO2 vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a. Tính khử
- Tác dụng với các chất oxi hoá mạnh như: O2, halogen, KMnO4
•Thí nghiệm 1: SO2 tác dụng với dung dịch brom
SO2 làm mất màu vàng nâu nhạt của dd Brom:
SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4
(phản ứng nhận biết khí SO2)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a. Tính khử
•Thí nghiệm 2: SO2 tác dụng với dung dịch thuốc tím
Dung dịch KMnO4 mất màu
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(phản ứng nhận biết khí SO2)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b. Tính oxi hoá
•Thí nghiệm 3: SO2 tác dụng với dung dịch hidro sunfua
SO2 làm dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
1 . Ứng dụng
- Sản xuất H2SO4
- Chất tẩy trắng giấy và bột giấy - Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm…
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
Lưu huỳnh đioxit - chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh ra SO2 Tác hại của SO2
Ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật
Công nghiệp sản xuất hóa chất
Đốt quặng sắt, luyện gang
Đốt than, dầu, khí đốtMưa axit phá vỡ mùa
màng, công trình văn hóa
Ảnh hưởng đến sức khỏe con ngườiSO2
Ảnh hưởng đến đất đai trồng trọt
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
- Phòng thí nghiệm: Đun nóng dung dịch H2SO4 với Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Công nghiệp: Đốt S hoặc quặng pyrit sắt 4FeS2 + 11O22Fe2O3 + 8SO2
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric đặc.
- Là trioxit tác dụng mạnh với nướcSO3 + H2O H2SO4
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Là oxit axit, tác dụng với dung dịch bazơ và oxit bazơ tạo muối sunfat:
SO3 +MgO MgSO4
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
- SO3 ít có ứng dụng thực tế,
là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric
- Trong công nghiệp sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa SO2
CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI