bài tập lớp 1

250

Upload: hoangcong

Post on 05-Feb-2017

227 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài Tập Lớp 1
Page 2: Bài Tập Lớp 1
Page 3: Bài Tập Lớp 1

TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii

LLớớpp 11

TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn

GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee

GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass

wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg

PPhhiiêênn BBảảnn 22001166

HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________

TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________

NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________

Page 4: Bài Tập Lớp 1
Page 5: Bài Tập Lớp 1

Lời Ngỏ

Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn

các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.

Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu

hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh

Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng

Nước Tôi.

Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách

giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại

các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.

Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo,

nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được.

Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại

xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này.

Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc

chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà

trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng

nghe những phê bình, góp ý của quý vị.

Ban Biên Soạn

Trường Thánh Tôma Thiện

Page 6: Bài Tập Lớp 1

29 Chữ Cái Tiếng Việt

A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)

Đ E Ê G H I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)

K L M N O Ô (ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)

Ơ P Q R S T

(ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)

U Ư V X Y (u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)

12 Nguyên Âm Đơn

A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)

O Ô Ơ U Ư Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)

Page 7: Bài Tập Lớp 1

Cách Phát Âm Chữ Cái

A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ)

Đ E Ê G H I (đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i)

K L M N O Ô (cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô)

Ơ P Q R S T (ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ)

U Ư V X Y (u) (ư) (vờ) (xờ) (i)

Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép

CH GH GI KH NG NGH (chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ)

NH PH QU TH TR (nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)

Page 8: Bài Tập Lớp 1
Page 9: Bài Tập Lớp 1

Mục Lục

Bài 1: Dấu .................................................................................................. 1

Bài 2: Nguyên Âm ................................................................................... 11

Bài 3: qu, ph ............................................................................................. 23

Bài 4: ch, tr ............................................................................................... 35

Bài 5: g, gh ............................................................................................... 47

Bài 6: ng, ngh ........................................................................................... 59

Bài 7: th, nh .............................................................................................. 71

Bài 8: kh, gi .............................................................................................. 83

Bài 9: an, in .............................................................................................. 95

Bài 10: en, on, un ..................................................................................... 107

Bài 11: ăn, ân ........................................................................................... 119

Bài 12: ên, ôn, ơn ..................................................................................... 131

Bài 13: am, im .......................................................................................... 143

Bài 14: em, om, um .................................................................................. 155

Bài 15: ăm, âm ......................................................................................... 167

Bài 16: êm, ôm, ơm .................................................................................. 179

Bài 17: at, et ............................................................................................. 191

Bài 18: it, ot, ut ........................................................................................ 203

Bài 19: ăt, ât, êt ........................................................................................ 215

Bài 20: ôt, ơt, ưt ....................................................................................... 227

Page 10: Bài Tập Lớp 1
Page 11: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 1

Bài 1: Dấu Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

dế

bố

Page 12: Bài Tập Lớp 1

2 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

sắc

bô bi

dê be

la ca

Page 13: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 3

Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

hề

trừ 77

–– 33

44

Page 14: Bài Tập Lớp 1

4 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

huyền

77

–– 33

44

trư hê

du ca

co bo

Page 15: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 5

Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

tổ

rổ

tủ

bể

vả

chỉ

Page 16: Bài Tập Lớp 1

6 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

hỏi

chi va

bê tu

rô tô

Page 17: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 7

Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

vẽ

vỡ

rễ

gỗ

Page 18: Bài Tập Lớp 1

8 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

ngã

gô rê

vơ ve

hu mu

Page 19: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 9

Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

mẹ

kệ

bọ

cụ

vụ

chị

Page 20: Bài Tập Lớp 1

10 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

nặng

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

chi vu

cu bo

kê me

Page 21: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 11

Bài 2: Nguyên Âm Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

a ba 33

a bà

ă rắn

ă chăn

â lân

â mận

Page 22: Bài Tập Lớp 1

12 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ

a, ă hay â.)

a ă â

33

m n ch n

b l n

r n b

Page 23: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 13

Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

e xe

e mẹ

e bé

ê dê

ê dế

ê kệ

Page 24: Bài Tập Lớp 1

14 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ

e hay ê.)

e ê

k b

m d

d x

Page 25: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 15

Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

i bi

i bí

i đi

i mì

i khỉ

i chị

Page 26: Bài Tập Lớp 1

16 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết

chính tả.)

i

ch kh

m đ

b b

Page 27: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 17

Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

o bò

o chó

ô bố

ô tổ

ơ nơ

ơ vớ

Page 28: Bài Tập Lớp 1

18 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ o,

ô hay ơ.)

o ô ơ

n t

ch v

b b

Page 29: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 19

Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

u mũ

u mù

u đu

ư thư

ư sứ

ư sư tử

Page 30: Bài Tập Lớp 1

20 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ u

hay ư.)

u ư

s t đ

s th

m m

Page 31: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 21

Đánh Vần Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

y ly

y Mỹ

y Ý

y ký

y y tá

y y sĩ

Page 32: Bài Tập Lớp 1

22 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính

tả.)

y

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

sĩ tá

k

M l

Page 33: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 23

Bài 3: qu, ph Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 34: Bài Tập Lớp 1

24 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

qu

qu a e ê ơ y

qu qua que quê quơ quy

qu quá qué quế quớ quý

qu quà què quề quờ quỳ

qu quả quẻ quể quở quỷ

qu quã quẽ quễ quỡ quỹ

qu quạ quẹ quệ quợ quỵ

ph

ph a e ê i o ô ơ u ư

ph pha phe phê phi pho phô phơ phu phư

ph phá phé phế phí phó phố phớ phú phứ

ph phà phè phề phì phò phồ phờ phù phừ

ph phả phẻ phể phỉ phỏ phổ phở phủ phử

ph phã phẽ phễ phĩ phõ phỗ phỡ phũ phữ

ph phạ phẹ phệ phị phọ phộ phợ ph phự

Page 35: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 25

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

pháo

phòng

phở

quét

quà

quần

Page 36: Bài Tập Lớp 1

26 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Quần.

Mẹ giặt quần.

Mẹ giặt quần cho Quang.

Mẹ giặt và ủi quần cho Quang.

Quà.

Quà sinh nhật.

Tặng quà sinh nhật.

Quý tặng quà sinh nhật.

Quý tặng Quân quà sinh nhật.

Quét.

Quét nhà.

Lan quét nhà.

Lan phụ quét nhà.

Lan phụ mẹ quét nhà.

Page 37: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 27

Phở.

Ăn phở.

Phi thích ăn phở.

Phi thích ăn phở lắm!

Phòng.

Phòng ngủ.

Phòng ngủ của bé Phú.

Phòng ngủ của bé Phú màu xanh.

Pháo.

Đốt pháo.

Em đốt pháo.

Em đốt pháo vào ngày Tết.

Page 38: Bài Tập Lớp 1

28 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Me giăt va ui quân cho

Quang.

Quy tăng Quân qua sinh

nhât.

Phi thich ăn phơ lăm!

Page 39: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 29

Chính Tả ( ọc câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 40: Bài Tập Lớp 1

30 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Các Con Thú, Đi Nào!

Con bò ngồi trong xe hơi.

Con heo ngồi trên xe đạp.

Con dê ngồi trong ghe.

Con chó ngồi trong xe lửa.

Page 41: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 31

Con chim ngồi trên xích-lô.

Con vịt ngồi trong máy bay.

Con mèo ngồi trên lưng ngựa.

Các con thú, đi nào!

Page 42: Bài Tập Lớp 1

32 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Con gì ngồi trên xích-lô?

a. Con bò.

b. Con chim.

c. Con mèo.

2. Những con thú nào được nuôi ở trong nhà?

a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt.

c. Con mèo, con chó.

3. Những con nào hay ăn cỏ?

a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt.

c. Con mèo, con chó.

4. Những con thú trong truyện

đang làm gì?

a. Ăn. b. Chạy đua. c. Ngủ.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

cái quần cái áo đôi giày

đôi dép đôi vớ đôi găng

Page 43: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 33

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em đi học.

Mẹ đi chợ.

Mẹ bế bé.

Bé và em đi ngủ.

em mẹ bé và

Page 44: Bài Tập Lớp 1

34 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

mẹ

ô ơ ph qu r s t th

tr u ư v x y

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 45: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 35

Bài 4: ch, tr Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 46: Bài Tập Lớp 1

36 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ch

ch a e ê i o ô ơ u ư

ch cha che chê chi cho chô chơ chu chư

ch chá ché chế chí chó chố chớ chú chứ

ch chà chè chề chì chò chồ chờ chù chừ

ch chả chẻ chể chỉ chỏ chổ chở chủ chử

ch chã chẽ chễ chĩ chõ chỗ chỡ chũ chữ

ch chạ chẹ chệ chị chọ chộ chợ ch chự

tr

tr a e ê i o ô ơ u ư

tr tra tre trê tri tro trô trơ tru trư

tr trá tré trế trí tró trố trớ trú trứ

tr trà trè trề trì trò trồ trờ trù trừ

tr trả trẻ trể trỉ trỏ trổ trở trủ trử

tr trã trẽ trễ trĩ trõ trỗ trỡ trũ trữ

tr trạ trẹ trệ trị trọ trộ trợ tr trự

Page 47: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 37

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

77

–– 33

44

trăng

trứng

trừ

chén

chim

chó

Page 48: Bài Tập Lớp 1

38 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Chó.

Dắt chó.

Chi dắt chó.

Chi dắt chó đi công viên.

Chi dắt chó đi quanh công viên.

Chim.

Đàn chim.

Đàn chim bay.

Đàn chim bay về tổ.

Đàn chim đua nhau bay về tổ.

Chén.

Rửa chén.

Châu rửa chén.

Châu giúp mẹ rửa chén.

Sau bữa ăn, Châu giúp mẹ rửa chén.

Page 49: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 39

Trừ.

Toán trừ.

Làm toán trừ.

Trí làm toán trừ.

Bố dạy Trí làm toán trừ.

77

–– 33

44

Trứng.

Trứng gà.

Trung làm rớt trứng gà.

Trung sơ ý làm rớt trứng gà.

Trăng.

Mặt trăng.

Mặt trăng bị che khuất.

Mặt trăng bị che khuất bởi đám mây.

Page 50: Bài Tập Lớp 1

40 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Chi dăt cho đi quanh công

viên.

Đan chim đua nhau bay vê

tô.

Sau bưa ăn, Châu giup me

rưa chen.

Page 51: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 41

Chính Tả ( ọc câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 52: Bài Tập Lớp 1

42 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Trong Sở Thú

─ Trong sở thú có gấu không?

─ Dạ có. ─ Trong sở thú có khỉ không?

─ Dạ có.

─ Trong sở thú có voi không?

─ Dạ có.

─ Trong sở thú có hươu cao cổ

không?

─ Dạ có.

Page 53: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 43

─ Trong sở thú có sư tử và hổ không?

─ Dạ có.

─ Trong sở thú có hà mã

không?

─ Dạ có.

─ Trong sở thú có hải cẩu không?

─ Dạ có.

─ Trong sở thú có khủng long không?

─ Dạ không.

Page 54: Bài Tập Lớp 1

44 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Con nào không có trong sở thú?

a. Con voi.

b. Con khỉ. c. Con khủng long.

2. Vì sao khủng long không có trong

sở thú?

a. Vì khủng long đi chơi. b. Vì khủng long đi ngủ. c. Vì không còn khủng long.

3. Sư tử và hổ khác nhau thế nào?

a. Sọc đen. b. Sống trong rừng.

c. Ăn thịt.

4. Con gì nuôi ở trong nhà?

a. Con voi.

b. Con chó.

c. Con hươu.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

con chó con mèo con cá

con kéc con vẹt con cự đà

Page 55: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 45

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em về nhà.

Em đi bộ về nhà.

Em ăn phở.

Bé Tí bị té.

về đi ăn bị

Page 56: Bài Tập Lớp 1

46 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

đi

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

mẹ

ô ơ ph qu r s t th

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 57: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 47

Bài 5: g, gh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 58: Bài Tập Lớp 1

48 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

g

g a o ô ơ u ư

g ga go gô gơ gu gư

g gá gó gố gớ gú gứ

g gà gò gồ gờ gù gừ

g gả gỏ gổ gở gủ gử

g gã gõ gỗ gỡ gũ gữ

g gạ gọ gộ gợ g gự

gh

gh e ê i

gh ghe ghê ghi

gh ghé ghế ghí

gh ghè ghề ghì

gh ghẻ ghể ghỉ

gh ghẽ ghễ ghĩ

gh ghẹ ghệ ghị

Page 59: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 49

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

ghim

ghế

ghe

gấu

Page 60: Bài Tập Lớp 1

50 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Gà.

Thịt gà.

Mẹ nấu thịt gà.

Mẹ nấu thịt gà cho em.

Mẹ nấu thịt gà cho em ăn.

Gấu.

Con gấu.

Con gấu màu nâu.

Sở thú có con gấu màu nâu.

Trong sở thú có con gấu màu nâu.

Gõ.

Gõ cửa.

Em gõ cửa.

Em gõ cửa trước khi vô phòng.

Page 61: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 51

Ghe.

Chiếc ghe.

Chiếc ghe đậu.

Chiếc ghe đậu bên sông.

Chiếc ghe đậu bên bờ sông.

Ghế.

Trên ghế.

Ngồi trên ghế.

Ông ngồi trên ghế.

Ông nội ngồi trên ghế.

Ghim.

Ghim lên tường.

Ghim tờ giấy lên tường.

Em ghim tờ giấy lên tường.

Page 62: Bài Tập Lớp 1

52 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Trong sơ thu co con gâu

mau nâu.

Em ghim tơ giây lên tương.

Em go cưa trươc khi vô

phong.

Page 63: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 53

Chính Tả ( ọc câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 64: Bài Tập Lớp 1

54 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Ở Nông Trại

Một con chó ở trong nhà.

Một con bò ở trong chuồng.

Một con heo ở trong vũng bùn.

Một con gà ở trong ổ.

Page 65: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 55

Một con dê ở trên cánh đồng.

Một con vịt ở dưới ao.

Một con cừu ở trên đồi.

Các con thú ở trong nông trại.

Page 66: Bài Tập Lớp 1

56 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Con chó đang ở đâu?

a. Trong chuồng. b. Trên đồi. c. Trong nhà.

2. Con gà đang ở đâu?

a. Trong ổ.

b. Dưới ao. c. Trong vũng bùn.

3. Con nào không có ở trong nông trại?

a. Con vịt. b. Con cừu. c. Con sư tử.

4. Tại sao con heo lại thích ở trong bùn?

a. Vì vũng bùn sạch. b. Vì heo ở dơ. c. Vì bò không cho heo ở trong

chuồng.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

con gà con vịt con kéc

con công con gà tây con ngỗng

Page 67: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 57

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em có áo đẹp.

Mẹ cho bé quà.

Em có con chó nhỏ.

Áo em màu đỏ.

có cho con màu

Page 68: Bài Tập Lớp 1

58 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

con

cho đi

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

mẹ

màu

ô ơ ph qu r s t th

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 69: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 59

Bài 6: ng, ngh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 70: Bài Tập Lớp 1

60 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ng

ng a o ô ơ u ư

ng nga ngo ngô ngơ ngu ngư

ng ngá ngó ngố ngớ ngú ngứ

ng ngà ngò ngồ ngờ ngù ngừ

ng ngả ngỏ ngổ ngở ngủ ngử

ng ngã ngõ ngỗ ngỡ ngũ ngữ

ng ngạ ngọ ngộ ngợ ng ngự

ngh

ngh e ê i

ngh nghe nghê nghi

ngh nghé nghế nghí

ngh nghè nghề nghì

ngh nghẻ nghể nghỉ

ngh nghẽ nghễ nghĩ

ngh nghẹ nghệ nghị

Page 71: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 61

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

nghêu

nghĩ

nghe

ngựa

ngồi

ngủ

Page 72: Bài Tập Lớp 1

62 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Ngủ.

Đi ngủ.

Nga đi ngủ.

Nga nghe lời mẹ đi ngủ.

Nga nghe lời mẹ đi ngủ sớm.

Ngồi.

Ông ngồi.

Ông ngồi xem ti-vi.

Ông ngoại ngồi xem ti-vi.

Ngựa.

Con ngựa.

Con ngựa chạy.

Con ngựa chạy nhanh.

Con ngựa chạy nhanh như gió.

Page 73: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 63

Nghe.

Nghe tin tức.

Bố nghe tin tức.

Bố đang nghe tin tức.

Bố đang chăm chú nghe tin tức.

Nghĩ.

Suy nghĩ.

Đang suy nghĩ.

Anh Hải đang suy nghĩ.

Anh Hải đang suy nghĩ để làm bài.

Nghêu.

Con nghêu.

Con nghêu có cái vỏ.

Con nghêu có cái vỏ cứng.

Con nghêu có cái vỏ rất cứng.

Page 74: Bài Tập Lớp 1

64 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Nga nghe lơi me đi ngu

sơm.

Bô đang chăm chu nghe tin

tưc.

Anh Hai đang suy nghi đê

lam bai.

Page 75: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 65

Chính Tả ( ọc câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 76: Bài Tập Lớp 1

66 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Đọc Sách

Nga đọc sách với mẹ.

Nga đọc sách với bố.

Nga đọc sách với bà.

Nga đọc sách với ông.

Page 77: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 67

Nga đọc sách với dì h ng.

Nga đọc sách với chị.

Nga đọc sách với em trai.

Nga đọc sách với chú chó Bi-Bi.

Page 78: Bài Tập Lớp 1

68 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Nga đang làm gì?

a. Chơi. b. ọc sách. c. Thăm ông bà.

2. Nga đọc sách với ai trước tiên?

a. Bố. b. Dì.

c. Mẹ.

3. Ai là người lớn tuổi nhất trong gia đình Nga?

a. Ông.

b. Bố.

c. Em trai.

4. Trong gia đình em có những ai?

________________

________________

________________

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

con ngựa con lừa con heo

con bò con dê con chiên

Page 79: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 69

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Bố đi làm.

Em nghe lời bố mẹ.

Tai dùng để nghe.

Mẹ mua cho em cái áo.

bố nghe để cái

Page 80: Bài Tập Lớp 1

70 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

con

cái

cho đi

để

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

mẹ

màu

nghe

ô ơ ph qu r s t th

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 81: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 71

Bài 7: th, nh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 82: Bài Tập Lớp 1

72 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

th

th a e ê i o ô ơ u ư

th tha the thê thi tho thô thơ thu thư

th thá thé thế thí thó thố thớ thú thứ

th thà thè thề thì thò thồ thờ thù thừ

th thả thẻ thể thỉ thỏ thổ thở thủ thử

th thã thẽ thễ thĩ thõ thỗ thỡ thũ thữ

th thạ thẹ thệ thị thọ thộ thợ th thự

nh

nh a e ê i o ô ơ u ư

nh nha nhe nhê nhi nho nhô nhơ nhu như

nh nhá nhé nhế nhí nhó nhố nhớ nhú nhứ

nh nhà nhè nhề nhì nhò nhồ nhờ nhù nhừ

nh nhả nhẻ nhể nhỉ nhỏ nhổ nhở nhủ nhử

nh nhã nhẽ nhễ nhĩ nhõ nhỗ nhỡ nhũ nhữ

nh nhạ nhẹ nhệ nhị nhọ nhộ nhợ nh nhự

Page 83: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 73

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

nhẫn

nhà

nho

thịt

thìa

thỏ

Page 84: Bài Tập Lớp 1

74 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Thỏ.

Cho thỏ ăn.

Chị cho thỏ ăn.

Thu giúp chị cho thỏ ăn.

Thìa.

Thìa để ăn cơm.

Bé dùng thìa để ăn cơm.

Mai dạy bé dùng thìa để ăn cơm.

Thịt.

Thịt kho.

Thy thích thịt kho.

Thy thích món thịt kho.

Thy thích nhất món thịt kho.

Page 85: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 75

Nho.

Mua nho.

Đi chợ mua nho.

Mẹ đi chợ mua nho.

Như và mẹ đi chợ mua nho.

Nhà.

Nhà của Nhi.

Nhà của Nhi gần trường học.

Nhà của Nhi ở gần trường học.

Nhẫn.

Chiếc nhẫn.

Tặng mẹ chiếc nhẫn.

Bố tặng mẹ chiếc nhẫn.

Page 86: Bài Tập Lớp 1

76 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -7 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Mai day be dung thia đê ăn

cơm.

Như va me đi chơ mua nho.

Nha cua Nhi ơ gân trương

hoc.

Page 87: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 77

Chính Tả ( ọc câu ở trang P-7 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 88: Bài Tập Lớp 1

78 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Những Trò Chơi

Chúng mình chơi đuổi bắt. Chúng mình chơi bóng chày.

Chúng mình chơi đá banh. Chúng mình chơi nhảy cừu.

Page 89: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 79

Chúng mình chơi trốn tìm. Chúng mình chơi hóa trang.

Chúng mình chơi trò chơi điện tử. Nhưng chúng mình không chơi

với lửa.

Page 90: Bài Tập Lớp 1

80 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Chơi đuổi bắt, em cùng bạn:

a. á banh. b. ứng một chỗ.

c. Rượt bắt nhau.

2. Chơi trốn tìm:

a. Em chạy.

b. Em ném banh.

c. Em trốn, bạn tìm.

3. Vì sao không nên chơi với lửa?

a. ửa đốt cháy đồ chơi. b. Chơi với lửa không vui. c. ửa rất nguy hiểm.

4. Em thích trò chơi nào nhất?

a. Bóng đá.

b. Nhảy cừu.

c. _______________________

_______________________

_______________________

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

cái thìa cái nĩa đôi đũa

cái ly cái chén cái đĩa

Page 91: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 81

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em ở Dallas.

Chị em tên là Hà.

Mẹ và chị Hà đi chợ.

Mẹ đi chợ mua nho.

ở chị chợ mua

Page 92: Bài Tập Lớp 1

82 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

con

cái

cho

chị

chợ

đi

để

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

mẹ

màu

mua

nghe

ô ơ ph qu r s t th

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 93: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 83

Bài 8: kh, gi Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)

ch gh gi

kh ng ngh

nh ph qu

th tr

Page 94: Bài Tập Lớp 1

84 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

kh

kh a e ê i o ô ơ u ư

kh kha khe khê khi kho khô khơ khu khư

kh khá khé khế khí khó khố khớ khú khứ

kh khà khè khề khì khò khồ khờ khù khừ

kh khả khẻ khể khỉ khỏ khổ khở khủ khử

kh khã khẽ khễ khĩ khõ khỗ khỡ khũ khữ

kh khạ khẹ khệ khị khọ khộ khợ kh khự

gi

gi a e o ô ơ u ư

gi gia gie gio giô giơ giu giư

gi giá gié gió giố giớ giú giứ

gi già giè giò giồ giờ giù giừ

gi giả giẻ giỏ giổ giở giủ giử

gi giã giẽ giõ giỗ giỡ giũ giữ

gi giạ giẹ giọ giộ giợ gi giự

Page 95: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 85

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

giun

giày

giỏ

khăn

khóc

khỉ

Page 96: Bài Tập Lớp 1

86 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Khỉ.

Con khỉ.

Con khỉ vỗ tay.

Con khỉ vỗ tay làm trò.

Khóc.

Khang khóc.

Bé Khang khóc.

Bé Khang khóc đòi bế.

Khăn.

Khăn lau mặt.

Dùng khăn để lau mặt.

Khôi dùng khăn để lau mặt.

Page 97: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 87

Giỏ.

Giỏ trứng.

Cho em giỏ trứng.

Bà cho em giỏ trứng.

Giày.

Đôi giày.

Đôi giày mới.

Bố mua đôi giày mới.

Bố mua cho Giang đôi giày mới.

Giun.

Sợ giun.

Giang sợ giun.

Giang rất sợ giun.

Page 98: Bài Tập Lớp 1

88 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -8 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Khôi dung khăn đê lau măt.

Bô mua cho Giang đôi giay

mơi.

Giang rât sơ giun.

Page 99: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 89

Chính Tả ( ọc câu ở trang P-8 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 100: Bài Tập Lớp 1

90 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Em Thấy...

Chúng em thấy những chú chó

con. Em thấy chú mèo con.

Chúng em thấy những chú gà con. Em thấy chú bê con.

Page 101: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 91

Chúng em thấy những chú chiên

con.

Em thấy chú ngựa con.

Chúng em thấy những chú gấu

con.

Em thấy chú thỏ con.

Page 102: Bài Tập Lớp 1

92 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Em thấy những con gì?

a. Con chó.

b. Con heo.

c. Con vịt.

2. Em thấy bao nhiêu chú gà con?

a. Một con.

b. Hai con.

c. Ba con.

3. Những con nào được nuôi trong nhà?

a. Con chó và con mèo.

b. Con gà và con thỏ. c. Con ngựa và con gấu.

4. Em thích con thú nào nhất?

a. Con chó.

b. Con mèo.

c. _______________________

_______________________

_______________________

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

con giun lưỡi câu cái phao

cần câu cái rọ mồi câu

Page 103: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 93

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Bà cho em bánh.

Bà rất thương em.

Bà làm bánh cho em ăn.

Em chơi với các bạn.

bà rất làm các

Page 104: Bài Tập Lớp 1

94 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

con

cái

các

cho

chị

chợ

đi

để

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

làm mẹ

màu

mua

nghe

ô ơ ph qu r s t th

ở rất

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 105: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 95

Bài 9: an, in Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

Page 106: Bài Tập Lớp 1

96 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

an

an ban đan lan tan than van

án bán cán nán rán sán ván

àn bàn màn nhàn sàn tàn tràn

ản bản cản nản phản sản thản

ãn giãn hãn lãn mãn nhãn vãn

ạn bạn cạn hạn nhạn rạn vạn

in

in khin min phin tin thin xin

ín chín ghín kín nín tín xín

ìn kìn khìn mìn nhìn thìn

ỉn chỉn

ĩn rĩn tĩn

ịn bịn mịn rịn vịn

Page 107: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 97

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

99

pin

nhìn

chín

đàn

bạn

bàn

Page 108: Bài Tập Lớp 1

98 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Bàn.

Cái bàn ăn.

Cái bàn ăn hình tròn.

Cái bàn ăn nhà em hình tròn.

Cái bàn ăn nhà em hình tròn làm bằng gỗ.

Bạn.

Bạn thân.

Lan và Văn là bạn thân.

Mai, Lan và Văn là bạn thân.

Đàn.

Đánh đàn.

Đánh đàn và ca hát.

Dạy em đánh đàn và ca hát.

Thầy Quang dạy em đánh đàn và ca hát.

Page 109: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 99

Chín.

Năm cộng bốn.

Năm cộng bốn bằng chín. 99 Nhìn.

Nhìn cá bơi.

Ngồi nhìn cá bơi.

Quân ngồi nhìn cá bơi.

Quân đang ngồi nhìn cá bơi.

Pin.

Cục pin.

Ba cục pin.

Mua ba cục pin.

Tín cần mua ba cục pin.

Page 110: Bài Tập Lớp 1

100 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Cai ban ăn nha em hinh

tron lam băng gô.

Thây Quang day em đanh

đan va ca hat.

Tin cân mua ba cuc pin.

Page 111: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 101

Chính Tả ( ọc câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 112: Bài Tập Lớp 1

102 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Cô Giáo Và Em

Cô giáo và em trò chuyện.

Cô giáo và em tập viết.

Cô giáo và em đọc sách.

Cô giáo và em làm toán.

Page 113: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 103

Cô giáo và em cười.

Cô giáo và em vẽ.

Cô giáo và em dọn dẹp.

Cô giáo và em chơi đùa vui vẻ.

Page 114: Bài Tập Lớp 1

104 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Ai dạy em tập viết?

a. Bố. b. Cô giáo.

c. Mẹ.

2. Cô giáo dạy em làm gì?

a. ọc sách. b. Gấp quần áo. c. Nấu ăn.

3. Em có nên nghe lời cô giáo

không?

a. Có, vì cô giáo dạy những điều tốt.

b. Không, vì cô giáo không cho

chơi.

c. Không, vì cô giáo bắt làm

nhiều bài.

4. Cô giáo em tên gì?

__________________

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

đàn ghi-ta đàn dương cầm đàn tranh

đàn nguyệt đàn bầu đàn cò

Page 115: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 105

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Đó là con chó.

Cô em tên Vy.

Nhà bà ở rất xa.

Em đi chơi với bạn.

là cô nhà bạn

Page 116: Bài Tập Lớp 1

106 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

bạn

con

cái

các

cho

chị

chợ

đi

để

e ê g gh gi h i k

em

kh l m n ng ngh nh o

làm

mẹ

màu

mua

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở rất

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 117: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 107

Bài 10: en, on, un Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

Page 118: Bài Tập Lớp 1

108 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

en

en đen hen len men phen sen

én bén chén kén lén nén vén

èn bèn đèn hèn kèn phèn rèn

ẻn lẻn sẻn

ẽn bẽn chẽn lẽn tẽn trẽn

ẹn bẹn hẹn nghẹn nhẹn thẹn vẹn

on

on con lon mon non son thon

ón bón đón gión món nón rón

òn còn đòn giòn hòn mòn tròn

ỏn lỏn

õn nõn

ọn bọn chọn dọn gọn mọn nọn

un

un đun giun mun phun run vun

ún bún lún nhún phún sún

ùn bùn cùn chùn gùn hùn lùn

ủn mủn nhủn rủn

ũn nhũn

ụn đ n l n m n s n v n

Page 119: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 109

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

bún

giun

tròn

nón

kèn

chén

Page 120: Bài Tập Lớp 1

110 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Chén.

Rửa chén.

Mẹ rửa chén.

Thảo giúp mẹ rửa chén.

Kèn.

Thổi kèn.

Tí thổi kèn.

Tí thổi kèn. Kèn kêu tò tí te.

Nón.

Đội nón.

Đội nón khi ra nắng.

Tâm đội nón khi ra nắng.

Page 121: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 111

Tròn.

Hình tròn.

Vẽ hình tròn.

Tí vẽ hình tròn.

Tí vẽ và tô màu hình tròn.

Giun.

Con giun.

Dùng con giun làm mồi.

Thìn dùng con giun làm mồi.

Thìn dùng con giun làm mồi câu cá.

Bún.

Bún bò Huế.

Mẹ nấu bún bò Huế.

Mẹ nấu bún bò Huế thật ngon.

Page 122: Bài Tập Lớp 1

112 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Thao giup me rưa chen.

Tâm đôi non khi ra năng.

Thin dung con giun lam

môi câu ca.

Page 123: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 113

Chính Tả ( ọc câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 124: Bài Tập Lớp 1

114 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Thu Dọn

Quân cất trái banh đi.

Quân cất quyển sách đi.

Quân cất đôi giày đi.

Quân cất cái mũ đi.

Page 125: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 115

Quân cất con gấu bông đi.

Quân cất đồ chơi đi.

Quân cất chăn đi.

hòng của Quân bây giờ thật ngăn

nắp.

Page 126: Bài Tập Lớp 1

116 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Quân đang làm gì?

a. Chơi banh. b. Dọn dẹp phòng. c. ọc sách.

2. Quân cất những gì đi?

a. ồ ăn. b. ồ chơi. c. Con mèo.

3. Tại sao phòng của Quân ngăn nắp?

a. Quân học giỏi. b. Quân dọn dẹp phòng. c. Quân chơi banh giỏi.

4. Em có những gì trong phòng

em? Hãy kể ra.

________________

________________

________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

hình tròn hình vuông hình tam giác

hình chữ nhật hình thoi hình bầu dục

Page 127: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 117

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em ra nhà thờ.

Em nhớ mẹ mỗi khi đi xa.

Em dùng đũa ăn cơm.

Bố giúp em làm bài.

ra khi dùng giúp

Page 128: Bài Tập Lớp 1

118 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

bạn

con

cái

các

cho

chị

chợ

dùng đi

để

e ê g gh gi h i k

em giúp

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

mẹ

màu

mua

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở rất

ra

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 129: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 119

Bài 11: ăn, ân Thứ Hai: : Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

Page 130: Bài Tập Lớp 1

120 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ăn

ăn căn chăn khăn lăn nhăn trăn

ắn bắn cắn chắn gắn hắn rắn

ằn dằn giằn hằn lằn mằn trằn

ẳn hẳn khẳn lẳn mẳn nhẳn

ẵn chẵn đẵn nhẵn sẵn

ặn cặn chặn dặn lặn mặn nặn

ân

ân cân chân dân gân thân sân

ấn cấn dấn giấn khấn lấn nhấn

ần bần cần chần dần đần gần

ẩn bẩn cẩn chẩn khẩn lẩn thẩn

ẫn dẫn lẫn nhẫn phẫn thẫn vẫn

ận bận cận chận giận hận rận

Page 131: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 121

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

bẩn

phấn

lân

khăn

chăn

rắn

Page 132: Bài Tập Lớp 1

122 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Rắn.

Đi coi rắn.

Đi coi rắn trong sở thú.

Văn đi coi rắn trong sở thú.

Văn rủ Lân đi coi rắn trong sở thú.

Chăn.

Gấp chăn.

Vân gấp chăn.

Vân gấp chăn gọn gàng.

Khi ngủ dậy, Vân gấp chăn gọn gàng.

Khăn.

Mẹ mua khăn.

Mẹ mua một cặp khăn.

Mẹ mua một cặp khăn màu xanh.

Page 133: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 123

Lân.

Múa lân.

Tân xem múa lân.

Tân thích xem múa lân.

Tân rất thích xem múa lân.

Phấn.

Lấy phấn.

Mẫn lấy phấn.

Thầy nhờ Mẫn lấy phấn.

Thầy nhờ Mẫn lấy phấn giùm thầy.

Bẩn.

Làm bẩn quần áo.

Chớ làm bẩn quần áo.

Mẹ dặn chớ làm bẩn quần áo.

Mẹ dặn em chớ làm bẩn quần áo.

Page 134: Bài Tập Lớp 1

124 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Khi ngu dây, Vân gâp chăn

gon gang.

Thây nhơ Mân lây phân

gium thây.

Me dăn em chơ lam bân

quân ao.

Page 135: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 125

Chính Tả ( ọc câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 136: Bài Tập Lớp 1

126 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Em Có Thể Giúp

─ Em có thể giúp hút b i

không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp rửa chén

không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp nhổ cỏ

không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp trải khăn

giường không?

─ Dạ, được.

Page 137: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 127

─ Em có thể giúp mang đồ ăn

vào không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp tắm cho

chó không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp cho gà ăn

không?

─ Dạ, được.

─ Em có thể giúp thu dọn

phòng em không?

Page 138: Bài Tập Lớp 1

128 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Em dùng gì để hút b i?

a. Bàn chải. b. Chổi. c. Máy hút b i.

2. Em trai trong truyện có thể giúp

làm gì?

a. Giặt quần áo. b. Nhổ cỏ. c. Quét nhà.

3. Tại sao em nên giúp bố mẹ?

a. Bố mẹ cho em quà.

b. Em thích rửa chén.

c. Em thương bố mẹ.

4. Em trai trong truyện có nên giúp

thu dọn phòng không?

a. Có, vì phòng dơ quá. b. Không, vì em muốn coi ti-vi.

c. Không, vì em muốn ra ngoài

chơi.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

cục phấn cái bảng chồng sách

cây bút cục tẩy cây thước

Page 139: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 129

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em đi ngủ sớm.

Mẹ mua cho em một tô phở.

Em thích ăn phở.

Chị lấy đồ chơi cho em.

ngủ một thích lấy

Page 140: Bài Tập Lớp 1

130 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

bạn

con

cái

các

cho

chị

chợ

dùng đi

để

e ê g gh gi h i k

em giúp

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

ngủ nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở rất

ra

thích

tr u ư v x y

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 141: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 131

Bài 12: ên, ôn, ơn Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

Page 142: Bài Tập Lớp 1

132 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ên

ên bên hên lên nên rên sên

ến bến đến hến mến nến sến

ền bền dền đền kền mền nền

ển hển

ễn phễn

ện bện nện nhện

ôn

ôn côn chôn đôn gôn hôn khôn

ốn bốn chốn đốn khốn nhốn trốn

ồn bồn cồn chồn dồn đồn hồn

ổn hổn tổn thổn

ỗn hỗn

ộn bộn độn hộn lộn nhộn rộn

ơn

ơn cơn đơn hơn lơn thơn trơn

ớn đớn hớn lớn mớn ngớn trớn

ờn chờn đờn giờn hờn lờn nhờn

ởn nhởn phởn rởn

ỡn cỡn giỡn

ợn dợn gợn lợn rợn tợn trợn

Page 143: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 133

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

44

lớn

sơn

bồn

bốn

nhện

nến

Page 144: Bài Tập Lớp 1

134 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Nến.

Đốt nến.

Mẹ đốt nến.

Mẹ đốt nến trên bàn thờ.

Nhện.

Con nhện.

Con nhện giăng tơ.

Con nhện giăng tơ để bắt mồi.

Bốn.

Bốn người.

Có bốn người.

Gia đình em có bốn người. 44

Page 145: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 135

Bồn.

Trong bồn.

Tắm trong bồn.

Tú tắm ở trong bồn.

Bố tắm cho Tú ở trong bồn.

Sơn.

Sơn phòng bé Lâm.

Em phụ bố sơn phòng bé Lâm.

Em phụ bố sơn phòng bé Lâm màu xanh.

Lớn.

Lớn hơn.

Anh Việt lớn hơn em Sơn.

Page 146: Bài Tập Lớp 1

136 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Con nhên giăng tơ đê băt

môi.

Bô tăm cho Tu ơ trong bôn.

Em phu bô sơn phong be

Lâm mau xanh.

Page 147: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 137

Chính Tả ( ọc câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 148: Bài Tập Lớp 1

138 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Em Có Thích Chơi?

─ Em có thích chơi với con thỏ

không?

─ Dạ có, em thích chơi với con

thỏ.

─ Em có thích chơi với con sư tử

không?

─ Dạ không, em không thích chơi

với con sư tử.

─ Em có thích chơi với con cừu

không?

─ Dạ có, em thích chơi với con

cừu.

─ Em có thích chơi với con cá sấu

không?

─ Dạ không, em không thích chơi

với con cá sấu.

Page 149: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 139

─ Em có thích chơi với con dê

không?

─ Dạ có, em thích chơi với con

dê.

─ Em có thích chơi với con gấu

không?

─ Dạ không, em không thích chơi

với con gấu.

─ Em có thích chơi với con nai

không?

─ Dạ có, em thích chơi với con

nai.

─ Em có thích chơi với con tê

giác không?

─ Dạ không, em không thích chơi

với con tê giác.

Page 150: Bài Tập Lớp 1

140 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Em trai trong truyện thích chơi

với con gì?

a. Con dê.

b. Con gấu.

c. Con nai.

2. Em gái trong truyện thích chơi

với con gì?

a. Con nai.

b. Con tê giác.

c. Con thỏ.

3. Em thường thấy con sư tử ở

đâu?

a. Ở nhà. b. Ở sở thú. c. Ở trường học.

4. Em có nên chơi với con cá sấu

không?

a. Nên, vi cá sấu dễ thương. b. Nên, vì cá sấu hiền. c. Không nên, vì rất nguy hiểm.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

bồn tắm

cục xà-bông bàn chải

đánh răng

cái lược khăn bông dao cạo râu

Page 151: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 141

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Phòng em có cái bàn.

Em để sách trên bàn.

Tí phụ bố cắt cỏ.

Cái áo màu đỏ đẹp hơn.

bàn trên phụ hơn

Page 152: Bài Tập Lớp 1

142 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

con

cái

các

cho

chị

chợ

dùng đi

để

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

ngủ nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở phụ rất

ra

thích

tr u ư v x y

trên và

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 153: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 143

Bài 13: am, im Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

Page 154: Bài Tập Lớp 1

144 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

am

am cam ham lam nam sam tam

ám cám dám đám nám tám xám

àm càm đàm hàm làm nhàm

ảm cảm đảm lảm thảm

ãm hãm

ạm cạm đạm hạm lạm nạm tạm

im

im chim dim kim lim phim tim

ím bím nhím phím tím thím

ìm chìm dìm kìm lìm tìm

ỉm lỉm mỉm nghỉm tỉm

ĩm mĩm

ịm lịm

Page 155: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 145

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

88

nhím

kìm

chim

thảm

tám

cam

Page 156: Bài Tập Lớp 1

146 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Cam.

Trái cam.

Những trái cam ngọt.

Tâm ăn những trái cam ngọt.

Tâm thích ăn những trái cam ngọt.

Tám.

Thứ tám.

Người đứng thứ tám.

Người đứng thứ tám là anh của Tâm. 88 Thảm.

Tấm thảm.

Tấm thảm hoa.

Căn phòng có tấm thảm hoa.

Căn phòng chỉ có tấm thảm hoa.

Page 157: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 147

Chim.

Con chim.

Con chim kiểng.

Con chim kiểng được nuôi trong lồng.

Con chim kiểng được nuôi trong chiếc lồng

tre.

Kìm.

Dùng kìm cắt sợi kẽm.

Bố dùng kìm cắt sợi kẽm.

Bố dùng kìm cắt sợi kẽm ra từng khúc.

Nhím.

Nhím có bộ lông.

Nhím có bộ lông nhọn.

Page 158: Bài Tập Lớp 1

148 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Tâm thich ăn nhưng trai

cam ngot.

Con chim kiêng đươc nuôi

trong chiêc lông tre.

Bô dung kim căt sơi kem ra

tưng khuc.

Page 159: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 149

Chính Tả ( ọc câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

88 ___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 160: Bài Tập Lớp 1

150 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những

chữ đang đọc.)

Mùa Xuân Đến

Mặt trời ló dạng.

Những bông hoa ló dạng.

Những con giun ló dạng.

Cây cối ló dạng.

Page 161: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 151

Những chiếc lá non ló dạng.

Chim chóc ló dạng.

Muông thú ló dạng.

Mùa xuân làm ló dạng mọi

thứ. ó dạng, ló dạng, ló

dạng!

Page 162: Bài Tập Lớp 1

152 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Mặt trời mọc lúc nào?

a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều.

2. Hoa nở nhiều nhất vào mùa nào?

a. Mùa xuân.

b. Mùa hè.

c. Mùa thu.

d. Mùa đông.

3. Những con giun sống ở đâu?

a. Dưới biển. b. Dưới đất. c. Trên cây.

4. Một năm có bao nhiêu mùa?

a. Ba mùa.

b. Bốn mùa.

c. Năm mùa.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

trái cam trái táo chùm nho

trái lê trái đào trái lựu

Page 163: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 153

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em có hai người anh.

Anh Lễ cho em trái cam.

Xe của bố bị hư.

Em là người Việt Nam.

anh trái của người

Page 164: Bài Tập Lớp 1

154 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

con

cái

các

của

cho

chị

chợ

dùng đi

để

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

ngủ

người

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở phụ rất

ra

thích

tr u ư v x y

trên

trái

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 165: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 155

Bài 14: em, om, um Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

Page 166: Bài Tập Lớp 1

156 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

em

em kem lem nem nhem tem xem

ém chém kém lém ném xém

èm kèm mèm thèm

ẻm hẻm

ẽm kẽm

ẹm lẹm

om

om bom gom khom lom nom

óm đóm khóm lóm móm nhóm tóm

òm chòm dòm hòm khòm lòm nhòm

ỏm chỏm tỏm

õm bõm lõm mõm tõm

ọm khọm lọm xọm

um

um chum lum

úm cúm chúm núm nhúm túm xúm

ùm cùm chùm đùm hùm tùm xùm

ủm tủm thủm

ũm hũm lũm mũm tũm

ụm c m ch m d m đ m t m

Page 167: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 157

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

hùm

chum

mõm

khóm

ném

kem

Page 168: Bài Tập Lớp 1

158 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Kem.

Ly kem.

Ly kem sô-cô-la.

Lan mua một ly kem sô-cô-la.

Ném.

Ném banh.

Ném banh cho bạn.

Quân đang ném banh cho bạn. Khóm.

Trái khóm.

Mua một trái khóm.

Mẹ mua một trái khóm.

Mẹ đi chợ mua một trái khóm.

Page 169: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 159

Mõm.

Cái mõm.

Cái mõm dài.

Con chó có cái mõm dài.

Chum.

Cái chum.

Cái chum dùng để hứng nước.

Cái chum dùng để hứng nước mưa.

Hùm.

Con hùm.

Con hùm ở trong rừng.

Con hùm sống ở trong rừng.

Page 170: Bài Tập Lớp 1

160 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Quân đang nem banh cho

ban.

Me đi chơ mua môt trai

khom.

Cai chum dung đê hưng

nươc mưa.

Page 171: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 161

Chính Tả ( ọc câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 172: Bài Tập Lớp 1

162 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Tôi Có Thể

Tôi có thể phóng qua.

Tôi có thể chui qua.

Tôi có thể đi vòng qua.

Tôi có thể lội qua.

Page 173: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 163

Tôi có thể tiến về phía trước.

Tôi có thể giật lùi về phía sau.

Tôi có thể đi băng qua.

Tôi có thể cùng chạy đua với bạn.

Page 174: Bài Tập Lớp 1

164 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Khi giật lùi, mình lùi:

a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.

2. Khi tiến, mình tiến:

a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.

3. Khi mình đi vòng qua, mình đi:

a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.

4. Khi mình phóng qua, mình:

a. Chạy qua. b. i qua. c. Nhảy qua.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

trái khóm nải chuối trái dâu

trái dưa hấu trái xoài trái quít

Page 175: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 165

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em qua nhà người bạn.

Em thích chơi với Tú.

Tú và em đang chơi đá banh.

Em bỏ sách trong cặp.

qua chơi đang trong

Page 176: Bài Tập Lớp 1

166 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

con

cái

các

của

cho

chị

chợ

chơi

dùng đi

để

đang

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

ngủ

người

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở phụ qua rất

ra

thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

về

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 177: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 167

Bài 15: ăm, âm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

Page 178: Bài Tập Lớp 1

168 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ăm

ăm băm chăm hăm lăm năm tăm

ắm cắm đắm lắm mắm nắm tắm

ằm bằm cằm dằm hằm nằm tằm

ẳm nẳm thẳm

ẵm dẵm hẵm

ặm bặm cặm dặm đặm

âm

âm câm đâm hâm lâm mâm tâm

ấm cấm đấm lấm nấm tấm sấm

ầm bầm cầm đầm hầm lầm mầm

ẩm bẩm cẩm

ẫm dẫm đẫm gẫm lẫm ngẫm sẫm

ậm bậm chậm dậm đậm gậm thậm

Page 179: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 169

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

55

chấm

nấm

đầm

nằm

năm

tắm

Page 180: Bài Tập Lớp 1

170 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Tắm.

Tắm cho bé Tâm.

Mẹ tắm cho bé Tâm.

Mẹ tắm cho bé Tâm mỗi tối.

Năm.

Năm người.

Có năm người.

Gia đình Hân có năm người. 55 Nằm.

Nằm trên cỏ.

Nằm trên bãi cỏ.

Anh Tân nằm trên bãi cỏ.

Anh Tân đang nằm trên bãi cỏ.

Page 181: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 171

Đầm.

Áo đầm.

Áo đầm xanh.

Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.

Ngày Tết, Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.

Nấm.

Xào nấm.

Mẹ xào nấm.

Mẹ xào nấm với bơ.

Dấu chấm.

Dấu chấm ở cuối câu.

Dấu chấm ở cuối câu văn.

Dấu chấm được dùng ở cuối câu văn.

Page 182: Bài Tập Lớp 1

172 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Anh Tân đang năm trên bai

co.

Ngay Têt, Trâm se măc ao

đâm xanh.

Dâu châm đươc dung ơ

cuôi câu văn.

Page 183: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 173

Chính Tả ( ọc câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 184: Bài Tập Lớp 1

174 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Bạn Và Tôi

Bạn và tôi cùng chơi xích đu.

Bạn và tôi cùng chơi cầu tuột.

Bạn và tôi cùng chơi đu quay.

Bạn và tôi cùng đi bộ.

Page 185: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 175

Bạn và tôi cùng chạy xe đạp.

Bạn và tôi cùng chơi rượt bắt.

Bạn và tôi cùng nhảy múa.

Bạn và tôi là hai bạn thân.

Page 186: Bài Tập Lớp 1

176 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Khi đi xe đạp, em nên:

a. ạp thật nhanh. b. ội nón an toàn. c. ua với bạn.

2. Khi chơi xích đu: a. Em đẩy xích đu cho bạn.

b. Bạn đẩy xích đu cho em.

c. Em và bạn thay phiên để đẩy.

3. Khi chơi rượt bắt, ai chạy nhanh hơn?

a. Em chạy nhanh hơn.

b. Bạn chạy nhanh hơn. c. Em và bạn chạy nhanh như

nhau.

4. Ai là bạn thân nhất của em?

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

nấm cà cà chua

bắp khoai lang dưa leo

Page 187: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 177

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Một tuần có bảy ngày.

Em làm bài mỗi ngày.

Ngày mai em sẽ đi sở thú.

Em sẽ đi sở thú với Tú.

ngày mỗi sẽ với

Page 188: Bài Tập Lớp 1

178 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

con

cái

các

của

cho

chị

chợ

chơi

dùng đi

để

đang

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

mỗi

ngủ

người

ngày

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở phụ qua rất

ra

sẽ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

về

với

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 189: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 179

Bài 16: êm, ôm, ơm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

Page 190: Bài Tập Lớp 1

180 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

êm

êm chêm đêm nêm thêm

ếm đếm nếm

ềm đềm mềm thềm

ễm chễm

ệm đệm nệm

ôm

ôm hôm nôm nhôm rôm tôm

ốm cốm đốm gốm lốm

ồm cồm chồm gồm mồm nồm xồm

ổm chổm dổm lổm xổm

ộm cộm nộm trộm

ơm

ơm bơm cơm đơm rơm thơm

ớm chớm gớm mớm rớm sớm

ờm bờm chờm gờm xờm

ởm chởm dởm rởm tởm

ỡm lỡm nỡm

ợm bợm hợm lợm ngợm

Page 191: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 181

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

rơm

cơm

mồm

tôm

đếm

nệm

Page 192: Bài Tập Lớp 1

182 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Nệm.

Tấm nệm.

Mang tấm nệm vô phòng.

Tài phụ bố mang tấm nệm vô phòng.

Đếm.

Đếm số.

Đếm số từ một đến năm.

Tâm đếm số từ một đến năm.

Mẹ dạy Tâm đếm số từ một đến năm.

Tôm.

Kho tôm.

Cách kho tôm.

Mẹ chỉ Lan cách kho tôm.

Page 193: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 183

Mồm.

Bỏ kẹo vào mồm.

Bỏ cục kẹo vào mồm.

Quân bỏ cục kẹo vào mồm.

Cơm.

Bát cơm.

Hai bát cơm đầy.

Nam ăn hết hai bát cơm đầy.

Mỗi bữa, Nam ăn hết hai bát cơm đầy.

Rơm.

Đống rơm.

Núp sau đống rơm.

Đức đang núp sau đống rơm.

Page 194: Bài Tập Lớp 1

184 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Tai phu bô mang tâm nêm

vô phong.

Quân bo cuc keo vao môm.

Môi bưa, Nam ăn hêt hai

bat cơm đây.

Page 195: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 185

Chính Tả ( ọc câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 196: Bài Tập Lớp 1

186 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Chó Con Tinh Nghịch

Chó Con thấy một chú chuột nhỏ.

ể yên nó nào, Chó Con!

Chó Con thấy một chú ếch nhỏ.

ể yên nó nào, Chó Con!

Page 197: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 187

Chó Con thấy một chú rùa nhỏ.

ể yên nó nào, Chó Con!

Chó Con thấy một quả banh nhỏ.

Bắt lấy quả banh nào, Chó Con!

Page 198: Bài Tập Lớp 1

188 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Chó Con thấy những con vật nào?

a. Chuột, ếch và rùa. b. Gà, mèo và heo.

c. Ngựa, dê và lừa.

2. Chó Con thấy con ếch ở đâu?

a. Ở bãi biển. b. Ở cạnh hồ. c. Ở trong nhà.

3. Chó Con làm gì với quả banh?

a. Chơi với quả banh. b. Dấu quả banh đi. c. Vất quả banh đi.

4. Em thấy Chó Con có ngoan

không?

a. Không, Chó Con rất phá

phách.

b. Ngoan, Chó Con biết vâng lời

chủ.

c. Ngoan, Chó Con thích chơi

với con vật khác.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

bộ nệm cái giường cái nôi

chiếc chăn chiếc mùng cái gối

Page 199: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 189

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Tí đi vào nhà.

Mẹ dạy Tí đánh vần.

Tí đứng sau anh Tú.

Tí đi bộ từ nhà tới trường.

vào dạy sau từ

Page 200: Bài Tập Lớp 1

190 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

con

cái

các

của

cho

chị

chợ

chơi

dùng

dạy

đi

để

đang

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

mỗi

ngủ

người

ngày

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ở phụ qua rất

ra

sẽ

sau

từ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

về

với

vào

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 201: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 191

Bài 17: at, et Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

at ăt ât et êt

it ot ôt ơt ut

ưt

Page 202: Bài Tập Lớp 1

192 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

at

át bát cát chát dát hát lát

ạt bạt dạt đạt gạt hạt lạt

et

ét bét chét ghét hét khét sét

ẹt bẹt đẹt kẹt lẹt nghẹt phẹt

Page 203: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 193

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

tét

sét

vẹt

cát

hát

bát

Page 204: Bài Tập Lớp 1

194 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Bát.

Xới cơm vào bát.

Mẹ xới cơm vào bát.

Mẹ xới cơm vào bát cho Vy.

Hát.

Hát cho ông bà nghe.

Minh hát cho ông bà nghe.

Cát.

Xúc cát.

Bé Lan xúc cát.

Bé Lan xúc cát đổ vào cái xô.

Page 205: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 195

Vẹt.

Con vẹt.

Tặng cho Ân con vẹt.

Ông bà ngoại tặng cho Ân con vẹt.

Sét.

Sét đánh.

Bị sét đánh gãy.

Cái cây bị sét đánh gãy.

Cái cây trước nhà bị sét đánh gãy.

Bánh tét.

Cặp bánh tét.

Mẹ biếu bà cặp bánh tét.

Page 206: Bài Tập Lớp 1

196 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Me xơi cơm vao bat cho

Vy.

Ông ba ngoai tăng cho Ân

con vet.

Cai cây trươc nha bi set

đanh gay.

Page 207: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 197

Chính Tả ( ọc câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 208: Bài Tập Lớp 1

198 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Mình Làm Bánh Quy

Mình bỏ vào ít bột.

Mình bỏ vào ít đường.

Mình bỏ vào ít muối.

Mình bỏ vào hai quả trứng.

Page 209: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 199

Mình bỏ vào ít sữa.

Mình bỏ vào ít bơ.

Mình trộn đều lên.

Bố bỏ bánh vào lò nướng.

Thơm quá!

Page 210: Bài Tập Lớp 1

200 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. ầu tiên mình bỏ cái gì vào?

a. Bột. b. ường.

c. Muối.

2. Sau cùng mình bỏ cái gì vào?

a. Bơ.

b. Bột. c. Trứng.

3. Mình bỏ mấy quả trứng vào?

a. Hai.

b. Ba.

c. Bốn.

4. Khi nướng bánh, mình nên...

a. Tự mình làm vì mình lớn rồi.

b. Nhờ người bạn cùng tuổi, như vậy sẽ vui hơn.

c. Nhờ người lớn, như vậy sẽ an toàn hơn.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

sét mưa nắng

mưa đá tuyết lụt

Page 211: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 201

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em bỏ rác vào thùng.

Em qua nhà ông nội ăn cơm.

Em ăn ba bát cơm.

Em chạy trước; Tú chạy sau.

bỏ ông cơm trước

Page 212: Bài Tập Lớp 1

202 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

bỏ

con

cái

các

của

cơm

cho

chị

chợ

chơi

dùng

dạy

đi

để

đang

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

mỗi

ngủ

người

ngày

nghe nhà

ô ơ ph qu r s t th

ông ở phụ qua rất

ra

sẽ

sau

từ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

trước

về

với

vào

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 213: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 203

Bài 18: it, ot, ut Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

at ăt ât et êt

it ot ôt ơt ut

ưt

Page 214: Bài Tập Lớp 1

204 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

it

ít bít chít đít hít khít lít

ịt bịt chịt khịt mịt nịt tịt

ot

ót cót hót lót mót rót sót

ọt bọt đọt gọt giọt lọt mọt

ut

út bút cút chút đút gút hút

ụt b t c t đ t h t l t t t

Page 215: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 205

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

nút

bút

gọt

sọt

vịt

thịt

Page 216: Bài Tập Lớp 1

206 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Thịt.

Nướng thịt.

Mẹ nướng thịt.

Mẹ nướng thịt cho bé Chi ăn.

Vịt.

Con vịt.

Nuôi một con vịt.

Dì Mai có nuôi một con vịt.

Nhà dì Mai có nuôi một con vịt.

Sọt.

Cái sọt.

Bỏ vào những cái sọt.

Hái trái cây bỏ vào những cái sọt.

Thu hái trái cây bỏ vào những cái sọt.

Page 217: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 207

Gọt.

Gọt khoai.

Ngọc gọt khoai.

Mẹ nhờ Ngọc gọt khoai.

Bút.

Cây bút.

Cây bút màu đen.

Cô giáo tặng Ngọc cây bút màu đen.

Nút.

Nút áo.

Cài nút áo.

Bé cài nút áo.

Mẹ dạy bé cài nút áo.

Page 218: Bài Tập Lớp 1

208 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang P-18 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Me nương thit cho be Chi

ăn.

Thu hai trai cây bo vao

nhưng cai sot.

Me day be cai nut ao.

Page 219: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 209

Chính Tả ( ọc câu ở trang -18 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 220: Bài Tập Lớp 1

210 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Đâu Rồi?

“Đâu mất rồi?” chú gấu nâu nhỏ tự

hỏi.

“Mẹ của tôi đâu rồi?”

“Bố của tôi đâu rồi?”

“Nhà của tôi đâu rồi?”

Page 221: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 211

“Giường của tôi đâu rồi?”

“Hũ mật của tôi đâu rồi?”

“Tôi ở đâu thế này?”

“Tôi bị lạc. Các bạn có thể giúp tôi

được không?”

Page 222: Bài Tập Lớp 1

212 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Ai là nhân vật chính trong truyện?

a. Con gấu nâu. b. Con thỏ. c. Hai con chim.

2. Chuyện gì xảy ra cho con gấu nâu?

a. Gấu bị lạc. b. Gấu bị mất giường.

c. Gấu đi tìm mẹ.

3. Cuối cùng gấu đã làm gì?

a. Gấu bỏ chạy. b. Gấu khóc. c. Gấu tìm sự giúp đỡ.

4. Nếu bị lạc, em nên làm gì?

a. ứng một chỗ.

b. Khóc.

c. Tìm cảnh sát.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

thịt gà cá

cua tôm rau

Page 223: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 213

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Bố nhờ Tú cắt cỏ.

Mẹ hỏi: “Con đi chơi ở đâu?”

Tí cho Tú mượn cây bút chì.

Cây lê nhà em có nhiều trái.

nhờ đâu bút cây

Page 224: Bài Tập Lớp 1

214 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

bỏ

bút

con

cái

các

của

cơm

cây

cho

chị

chợ

chơi

dùng

dạy

đi

để

đang

đâu

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

mẹ

màu

mua

một

mỗi

ngủ

người

ngày

nghe nhà

nhờ

ô ơ ph qu r s t th

ông ở phụ qua rất

ra

sẽ

sau

từ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

trước

về

với

vào

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 225: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 215

Bài 19: ăt, ât, êt Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

at ăt ât et êt

it ot ôt ơt ut

ưt

Page 226: Bài Tập Lớp 1

216 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ăt

ắt bắt cắt dắt đắt hắt mắt

ặt bặt chặt dặt lặt gặt mặt

ât

ất bất cất đất hất mất vất

ật bật cật lật mật thật vật

êt

ết bết hết kết lết rết tết

ệt bệt chệt hệt mệt sệt vệt

Page 227: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 217

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

mệt

rết

nhất

mật

cắt

mắt

Page 228: Bài Tập Lớp 1

218 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Mắt.

Mắt để nhìn.

Mắt dùng để nhìn.

Cắt.

Cắt hình trái tim.

Nhật cắt hình trái tim.

Nhật cắt hình trái tim màu đỏ.

Mật.

Mật ong.

Mật ong thơm mùi hoa.

Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.

Page 229: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 219

Nhất.

Hạng nhất.

Trí được hạng nhất.

Trí được hạng nhất trong lớp.

Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ.

Rết.

Con rết.

Con rết có nhiều chân.

Con rết có rất nhiều chân.

Mệt.

Mẹ mệt.

Mẹ rất mệt.

Mẹ rất mệt khi dọn dẹp.

Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.

Page 230: Bài Tập Lớp 1

220 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Mât ong thơm mui hoa va

rât ngot.

Tri đươc hang nhât trong

lơp Viêt Ngư.

Me rât mêt khi don dep nha

cưa.

Page 231: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 221

Chính Tả ( ọc câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 232: Bài Tập Lớp 1

222 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Bao Nhiêu?

Bạn thấy có bao nhiêu con mắt?

Tôi thấy hai con mắt.

Bạn thấy có bao nhiêu bánh xe?

Tôi thấy ba bánh xe.

Bạn thấy có bao nhiêu chiếc cánh?

Tôi thấy bốn chiếc cánh.

Bạn thấy có bao nhiêu ngọn nến?

Tôi thấy năm ngọn nến.

Page 233: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 223

Bạn thấy có bao nhiêu cánh diều?

Tôi thấy sáu cánh diều.

Bạn thấy có bao nhiêu cái cửa sổ?

Tôi thấy bảy cái cửa sổ.

Bạn thấy có bao nhiêu cái chân?

Tôi thấy tám cái chân.

Bạn thấy bao nhiêu n cười?

Tôi thấy chín n cười thật tươi.

Page 234: Bài Tập Lớp 1

224 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Em thấy bao nhiêu bánh xe?

a. Ba.

b. Bốn.

c. Năm.

2. Em thấy bao nhiêu ngọn nến?

a. Ba.

b. Bốn.

c. Năm.

3. Em thấy bao nhiêu cửa sổ?

a. Bảy.

b. Tám.

c. Chín.

4. Em thấy bao nhiêu n cười?

a. Bảy.

b. Tám.

c. Chín.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

con mắt lỗ mũi cái miệng

lỗ tai lông mi lông mày

Page 235: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 225

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em đang học lớp một.

Em được cô giáo khen.

Em có nhiều bạn tốt.

Ở California có nhiều người Việt.

lớp được nhiều Việt

Page 236: Bài Tập Lớp 1

226 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

bỏ

bút

con

cái

các

của

cơm

cây

cho

chị

chợ

chơi

dùng

dạy

đi

để

đang

đâu

được

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

lớp

mẹ

màu

mua

một

mỗi

ngủ

người

ngày

nghe nhà

nhờ

nhiều

ô ơ ph qu r s t th

ông ở phụ qua rất

ra

sẽ

sau

từ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

trước

về

với

vào

Việt

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 237: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 227

Bài 20: ôt, ơt, ưt Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)

a ă â

e ê i

o ô ơ

u ư y (Ôn lại các vần sau.)

an ăn ân en ên

in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

im om ôm ơm um

at ăt ât et êt

it ot ôt ơt ut

ưt

Page 238: Bài Tập Lớp 1

228 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)

ôt

ốt cốt dốt đốt hốt mốt tốt

ột bột cột dột hột lột một

ơt

ớt bớt hớt phớt sớt thớt vớt

ợt dợt đợt hợt lợt vợt

ưt

ứt bứt dứt đứt mứt

ựt giựt phựt

Page 239: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 229

Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)

11

đứt

mứt

thớt

nhớt

đốt

một

Page 240: Bài Tập Lớp 1

230 Tiếng Nước Tôi

Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)

Một.

Một tuổi.

Bé Thư được một tuổi.

Năm nay bé Thư được một tuổi. 11 Đốt.

Đốt nến.

Đốt nến để học bài.

Nhật đốt nến để học bài.

Khi bị cúp điện, Nhật đốt nến để học bài.

Nhớt.

Bình nhớt.

Bố đổ ba bình nhớt.

Bố đổ ba bình nhớt vào xe.

Page 241: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 231

Thớt.

Dao và thớt.

Dùng dao và thớt.

Dùng dao và thớt để cắt ớt.

Chị Hoa dùng dao và thớt để cắt ớt.

Mứt.

Hộp mứt.

Mẹ mua hộp mứt.

Mẹ mua hộp mứt để biếu ông bà nội.

Đứt.

Đứt đôi.

Sắp bị đứt đôi.

Dây thừng sắp bị đứt đôi.

Sợi dây thừng sắp bị đứt đôi.

Page 242: Bài Tập Lớp 1

232 Tiếng Nước Tôi

Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -2 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)

Khi bi cup điên, Nhât đôt

nên đê hoc bai.

Chi Hoa dung dao va thơt

đê căt ơt.

Me mua hôp mưt đê biêu

ông ba nôi.

Page 243: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 233

Chính Tả ( ọc câu ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

_

11

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

___________________________

______________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

____________________________

Page 244: Bài Tập Lớp 1

234 Tiếng Nước Tôi

Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào

những chữ đang đọc.)

Bánh Mì Sandwich

Mình hãy làm bánh mì

sandwich.

ấy một lát bánh mì.

Trét bơ lên trên lát bánh mì.

ặt một ít rau lên trên phần

bơ.

Page 245: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 235

ặt một ít cà chua lên trên

phần rau.

ặt một ít thịt lên trên phần cà

chua.

ặt một lát bánh mì khác lên

trên phần thịt.

Bây giờ thì hãy cắn một

miếng thật lớn. Ngon tuyệt!

Page 246: Bài Tập Lớp 1

236 Tiếng Nước Tôi

Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)

1. Khi làm bánh mì sandwich,

mình làm gì trước tiên?

a. Bỏ cà chua vào bánh mì.

b. Bỏ rau vào bánh mì.

c. Trét bơ lên bánh mì.

2. Mình dùng gì để trét bơ lên bánh

mì?

a. Dao.

b. Nĩa. c. Thìa.

3. Mình dùng gì để cắt cà chua?

a. Dao.

b. Nĩa. c. Thìa.

4. ể cho bánh mì giòn, mình nên:

a. Chiên.

b. Nướng. c. Xào.

Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi

cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)

hộp mứt bánh chưng hoa mai

tràng pháo bao lì-xì con lân

Page 247: Bài Tập Lớp 1

Tiếng Nước Tôi 237

Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)

(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)

Em đổ nước vào ly.

Hôm nay là Chúa Nhật.

Em học Việt Ngữ.

Em sắp được lên lớp hai.

đổ nay học sắp

Page 248: Bài Tập Lớp 1

238 Tiếng Nước Tôi

Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)

a ă â b c ch d đ

anh ăn bé

bị

bố

bạn

bàn

bỏ

bút

con

cái

các

của

cơm

cây

cho

chị

chợ

chơi

dùng

dạy

đi

để

đang

đâu

được

đổ

e ê g gh gi h i k

em giúp hơn

học

kh l m n ng ngh nh o

khi làm

lấy

lớp

mẹ

màu

mua

một

mỗi

nay ngủ

người

ngày

nghe nhà

nhờ

nhiều

ô ơ ph qu r s t th

ông ở phụ qua rất

ra

sẽ

sau

sắp

từ thích

tr u ư v x y

trên

trái

trong

trước

về

với

vào

Việt

Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________

Page 249: Bài Tập Lớp 1
Page 250: Bài Tập Lớp 1

2 Tiếng Nước Tôi