bài tập lớp 1
TRANSCRIPT
TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii
LLớớpp 11
TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn
GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee
GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass
wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg
PPhhiiêênn BBảảnn 22001166
HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________
TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________
NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________
Lời Ngỏ
Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn
các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.
Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu
hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh
Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng
Nước Tôi.
Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách
giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại
các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.
Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo,
nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được.
Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại
xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này.
Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc
chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà
trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng
nghe những phê bình, góp ý của quý vị.
Ban Biên Soạn
Trường Thánh Tôma Thiện
29 Chữ Cái Tiếng Việt
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)
Đ E Ê G H I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)
K L M N O Ô (ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T
(ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)
U Ư V X Y (u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)
12 Nguyên Âm Đơn
A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)
O Ô Ơ U Ư Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
Cách Phát Âm Chữ Cái
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ)
Đ E Ê G H I (đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i)
K L M N O Ô (cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T (ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ)
U Ư V X Y (u) (ư) (vờ) (xờ) (i)
Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép
CH GH GI KH NG NGH (chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ)
NH PH QU TH TR (nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)
Mục Lục
Bài 1: Dấu .................................................................................................. 1
Bài 2: Nguyên Âm ................................................................................... 11
Bài 3: qu, ph ............................................................................................. 23
Bài 4: ch, tr ............................................................................................... 35
Bài 5: g, gh ............................................................................................... 47
Bài 6: ng, ngh ........................................................................................... 59
Bài 7: th, nh .............................................................................................. 71
Bài 8: kh, gi .............................................................................................. 83
Bài 9: an, in .............................................................................................. 95
Bài 10: en, on, un ..................................................................................... 107
Bài 11: ăn, ân ........................................................................................... 119
Bài 12: ên, ôn, ơn ..................................................................................... 131
Bài 13: am, im .......................................................................................... 143
Bài 14: em, om, um .................................................................................. 155
Bài 15: ăm, âm ......................................................................................... 167
Bài 16: êm, ôm, ơm .................................................................................. 179
Bài 17: at, et ............................................................................................. 191
Bài 18: it, ot, ut ........................................................................................ 203
Bài 19: ăt, ât, êt ........................................................................................ 215
Bài 20: ôt, ơt, ưt ....................................................................................... 227
Tiếng Nước Tôi 1
Bài 1: Dấu Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
cá
lá
bé
dế
bí
bố
2 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
sắc
bô bi
dê be
la ca
Tiếng Nước Tôi 3
Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
bò
cò
cà
dù
hề
trừ 77
–– 33
44
4 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
huyền
77
–– 33
44
trư hê
du ca
co bo
Tiếng Nước Tôi 5
Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
tổ
rổ
tủ
bể
vả
chỉ
6 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
hỏi
chi va
bê tu
rô tô
Tiếng Nước Tôi 7
Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
mũ
hũ
vẽ
vỡ
rễ
gỗ
8 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
ngã
gô rê
vơ ve
hu mu
Tiếng Nước Tôi 9
Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
mẹ
kệ
bọ
cụ
vụ
chị
10 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
nặng
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
chi vu
cu bo
kê me
Tiếng Nước Tôi 11
Bài 2: Nguyên Âm Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
a ba 33
a bà
ă rắn
ă chăn
â lân
â mận
12 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ
a, ă hay â.)
a ă â
33
m n ch n
b l n
r n b
Tiếng Nước Tôi 13
Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
e xe
e mẹ
e bé
ê dê
ê dế
ê kệ
14 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ
e hay ê.)
e ê
k b
m d
d x
Tiếng Nước Tôi 15
Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
i bi
i bí
i đi
i mì
i khỉ
i chị
16 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết
chính tả.)
i
ch kh
m đ
b b
Tiếng Nước Tôi 17
Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
o bò
o chó
ô bố
ô tổ
ơ nơ
ơ vớ
18 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ o,
ô hay ơ.)
o ô ơ
n t
ch v
b b
Tiếng Nước Tôi 19
Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
u mũ
u mù
u đu
ư thư
ư sứ
ư sư tử
20 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ u
hay ư.)
u ư
s t đ
s th
m m
Tiếng Nước Tôi 21
Đánh Vần Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
y ly
y Mỹ
y Ý
y ký
y y tá
y y sĩ
22 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính
tả.)
y
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
sĩ tá
k
M l
Tiếng Nước Tôi 23
Bài 3: qu, ph Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
24 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
qu
qu a e ê ơ y
qu qua que quê quơ quy
qu quá qué quế quớ quý
qu quà què quề quờ quỳ
qu quả quẻ quể quở quỷ
qu quã quẽ quễ quỡ quỹ
qu quạ quẹ quệ quợ quỵ
ph
ph a e ê i o ô ơ u ư
ph pha phe phê phi pho phô phơ phu phư
ph phá phé phế phí phó phố phớ phú phứ
ph phà phè phề phì phò phồ phờ phù phừ
ph phả phẻ phể phỉ phỏ phổ phở phủ phử
ph phã phẽ phễ phĩ phõ phỗ phỡ phũ phữ
ph phạ phẹ phệ phị phọ phộ phợ ph phự
Tiếng Nước Tôi 25
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
pháo
phòng
phở
quét
quà
quần
26 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Quần.
Mẹ giặt quần.
Mẹ giặt quần cho Quang.
Mẹ giặt và ủi quần cho Quang.
Quà.
Quà sinh nhật.
Tặng quà sinh nhật.
Quý tặng quà sinh nhật.
Quý tặng Quân quà sinh nhật.
Quét.
Quét nhà.
Lan quét nhà.
Lan phụ quét nhà.
Lan phụ mẹ quét nhà.
Tiếng Nước Tôi 27
Phở.
Ăn phở.
Phi thích ăn phở.
Phi thích ăn phở lắm!
Phòng.
Phòng ngủ.
Phòng ngủ của bé Phú.
Phòng ngủ của bé Phú màu xanh.
Pháo.
Đốt pháo.
Em đốt pháo.
Em đốt pháo vào ngày Tết.
28 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me giăt va ui quân cho
Quang.
Quy tăng Quân qua sinh
nhât.
Phi thich ăn phơ lăm!
Tiếng Nước Tôi 29
Chính Tả ( ọc câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
30 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Các Con Thú, Đi Nào!
Con bò ngồi trong xe hơi.
Con heo ngồi trên xe đạp.
Con dê ngồi trong ghe.
Con chó ngồi trong xe lửa.
Tiếng Nước Tôi 31
Con chim ngồi trên xích-lô.
Con vịt ngồi trong máy bay.
Con mèo ngồi trên lưng ngựa.
Các con thú, đi nào!
32 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con gì ngồi trên xích-lô?
a. Con bò.
b. Con chim.
c. Con mèo.
2. Những con thú nào được nuôi ở trong nhà?
a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt.
c. Con mèo, con chó.
3. Những con nào hay ăn cỏ?
a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt.
c. Con mèo, con chó.
4. Những con thú trong truyện
đang làm gì?
a. Ăn. b. Chạy đua. c. Ngủ.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cái quần cái áo đôi giày
đôi dép đôi vớ đôi găng
Tiếng Nước Tôi 33
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đi học.
Mẹ đi chợ.
Mẹ bế bé.
Bé và em đi ngủ.
em mẹ bé và
34 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
bé
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 35
Bài 4: ch, tr Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
36 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ch
ch a e ê i o ô ơ u ư
ch cha che chê chi cho chô chơ chu chư
ch chá ché chế chí chó chố chớ chú chứ
ch chà chè chề chì chò chồ chờ chù chừ
ch chả chẻ chể chỉ chỏ chổ chở chủ chử
ch chã chẽ chễ chĩ chõ chỗ chỡ chũ chữ
ch chạ chẹ chệ chị chọ chộ chợ ch chự
tr
tr a e ê i o ô ơ u ư
tr tra tre trê tri tro trô trơ tru trư
tr trá tré trế trí tró trố trớ trú trứ
tr trà trè trề trì trò trồ trờ trù trừ
tr trả trẻ trể trỉ trỏ trổ trở trủ trử
tr trã trẽ trễ trĩ trõ trỗ trỡ trũ trữ
tr trạ trẹ trệ trị trọ trộ trợ tr trự
Tiếng Nước Tôi 37
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
77
–– 33
44
trăng
trứng
trừ
chén
chim
chó
38 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Chó.
Dắt chó.
Chi dắt chó.
Chi dắt chó đi công viên.
Chi dắt chó đi quanh công viên.
Chim.
Đàn chim.
Đàn chim bay.
Đàn chim bay về tổ.
Đàn chim đua nhau bay về tổ.
Chén.
Rửa chén.
Châu rửa chén.
Châu giúp mẹ rửa chén.
Sau bữa ăn, Châu giúp mẹ rửa chén.
Tiếng Nước Tôi 39
Trừ.
Toán trừ.
Làm toán trừ.
Trí làm toán trừ.
Bố dạy Trí làm toán trừ.
77
–– 33
44
Trứng.
Trứng gà.
Trung làm rớt trứng gà.
Trung sơ ý làm rớt trứng gà.
Trăng.
Mặt trăng.
Mặt trăng bị che khuất.
Mặt trăng bị che khuất bởi đám mây.
40 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Chi dăt cho đi quanh công
viên.
Đan chim đua nhau bay vê
tô.
Sau bưa ăn, Châu giup me
rưa chen.
Tiếng Nước Tôi 41
Chính Tả ( ọc câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
42 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Trong Sở Thú
─ Trong sở thú có gấu không?
─ Dạ có. ─ Trong sở thú có khỉ không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có voi không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hươu cao cổ
không?
─ Dạ có.
Tiếng Nước Tôi 43
─ Trong sở thú có sư tử và hổ không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hà mã
không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hải cẩu không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có khủng long không?
─ Dạ không.
44 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con nào không có trong sở thú?
a. Con voi.
b. Con khỉ. c. Con khủng long.
2. Vì sao khủng long không có trong
sở thú?
a. Vì khủng long đi chơi. b. Vì khủng long đi ngủ. c. Vì không còn khủng long.
3. Sư tử và hổ khác nhau thế nào?
a. Sọc đen. b. Sống trong rừng.
c. Ăn thịt.
4. Con gì nuôi ở trong nhà?
a. Con voi.
b. Con chó.
c. Con hươu.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con chó con mèo con cá
con kéc con vẹt con cự đà
Tiếng Nước Tôi 45
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em về nhà.
Em đi bộ về nhà.
Em ăn phở.
Bé Tí bị té.
về đi ăn bị
46 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
đi
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 47
Bài 5: g, gh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
48 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
g
g a o ô ơ u ư
g ga go gô gơ gu gư
g gá gó gố gớ gú gứ
g gà gò gồ gờ gù gừ
g gả gỏ gổ gở gủ gử
g gã gõ gỗ gỡ gũ gữ
g gạ gọ gộ gợ g gự
gh
gh e ê i
gh ghe ghê ghi
gh ghé ghế ghí
gh ghè ghề ghì
gh ghẻ ghể ghỉ
gh ghẽ ghễ ghĩ
gh ghẹ ghệ ghị
Tiếng Nước Tôi 49
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
ghim
ghế
ghe
gõ
gấu
gà
50 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Gà.
Thịt gà.
Mẹ nấu thịt gà.
Mẹ nấu thịt gà cho em.
Mẹ nấu thịt gà cho em ăn.
Gấu.
Con gấu.
Con gấu màu nâu.
Sở thú có con gấu màu nâu.
Trong sở thú có con gấu màu nâu.
Gõ.
Gõ cửa.
Em gõ cửa.
Em gõ cửa trước khi vô phòng.
Tiếng Nước Tôi 51
Ghe.
Chiếc ghe.
Chiếc ghe đậu.
Chiếc ghe đậu bên sông.
Chiếc ghe đậu bên bờ sông.
Ghế.
Trên ghế.
Ngồi trên ghế.
Ông ngồi trên ghế.
Ông nội ngồi trên ghế.
Ghim.
Ghim lên tường.
Ghim tờ giấy lên tường.
Em ghim tờ giấy lên tường.
52 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Trong sơ thu co con gâu
mau nâu.
Em ghim tơ giây lên tương.
Em go cưa trươc khi vô
phong.
Tiếng Nước Tôi 53
Chính Tả ( ọc câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
54 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Ở Nông Trại
Một con chó ở trong nhà.
Một con bò ở trong chuồng.
Một con heo ở trong vũng bùn.
Một con gà ở trong ổ.
Tiếng Nước Tôi 55
Một con dê ở trên cánh đồng.
Một con vịt ở dưới ao.
Một con cừu ở trên đồi.
Các con thú ở trong nông trại.
56 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con chó đang ở đâu?
a. Trong chuồng. b. Trên đồi. c. Trong nhà.
2. Con gà đang ở đâu?
a. Trong ổ.
b. Dưới ao. c. Trong vũng bùn.
3. Con nào không có ở trong nông trại?
a. Con vịt. b. Con cừu. c. Con sư tử.
4. Tại sao con heo lại thích ở trong bùn?
a. Vì vũng bùn sạch. b. Vì heo ở dơ. c. Vì bò không cho heo ở trong
chuồng.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con gà con vịt con kéc
con công con gà tây con ngỗng
Tiếng Nước Tôi 57
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em có áo đẹp.
Mẹ cho bé quà.
Em có con chó nhỏ.
Áo em màu đỏ.
có cho con màu
58 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
có
con
cho đi
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 59
Bài 6: ng, ngh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
60 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ng
ng a o ô ơ u ư
ng nga ngo ngô ngơ ngu ngư
ng ngá ngó ngố ngớ ngú ngứ
ng ngà ngò ngồ ngờ ngù ngừ
ng ngả ngỏ ngổ ngở ngủ ngử
ng ngã ngõ ngỗ ngỡ ngũ ngữ
ng ngạ ngọ ngộ ngợ ng ngự
ngh
ngh e ê i
ngh nghe nghê nghi
ngh nghé nghế nghí
ngh nghè nghề nghì
ngh nghẻ nghể nghỉ
ngh nghẽ nghễ nghĩ
ngh nghẹ nghệ nghị
Tiếng Nước Tôi 61
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
nghêu
nghĩ
nghe
ngựa
ngồi
ngủ
62 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Ngủ.
Đi ngủ.
Nga đi ngủ.
Nga nghe lời mẹ đi ngủ.
Nga nghe lời mẹ đi ngủ sớm.
Ngồi.
Ông ngồi.
Ông ngồi xem ti-vi.
Ông ngoại ngồi xem ti-vi.
Ngựa.
Con ngựa.
Con ngựa chạy.
Con ngựa chạy nhanh.
Con ngựa chạy nhanh như gió.
Tiếng Nước Tôi 63
Nghe.
Nghe tin tức.
Bố nghe tin tức.
Bố đang nghe tin tức.
Bố đang chăm chú nghe tin tức.
Nghĩ.
Suy nghĩ.
Đang suy nghĩ.
Anh Hải đang suy nghĩ.
Anh Hải đang suy nghĩ để làm bài.
Nghêu.
Con nghêu.
Con nghêu có cái vỏ.
Con nghêu có cái vỏ cứng.
Con nghêu có cái vỏ rất cứng.
64 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Nga nghe lơi me đi ngu
sơm.
Bô đang chăm chu nghe tin
tưc.
Anh Hai đang suy nghi đê
lam bai.
Tiếng Nước Tôi 65
Chính Tả ( ọc câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
66 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Đọc Sách
Nga đọc sách với mẹ.
Nga đọc sách với bố.
Nga đọc sách với bà.
Nga đọc sách với ông.
Tiếng Nước Tôi 67
Nga đọc sách với dì h ng.
Nga đọc sách với chị.
Nga đọc sách với em trai.
Nga đọc sách với chú chó Bi-Bi.
68 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Nga đang làm gì?
a. Chơi. b. ọc sách. c. Thăm ông bà.
2. Nga đọc sách với ai trước tiên?
a. Bố. b. Dì.
c. Mẹ.
3. Ai là người lớn tuổi nhất trong gia đình Nga?
a. Ông.
b. Bố.
c. Em trai.
4. Trong gia đình em có những ai?
________________
________________
________________
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con ngựa con lừa con heo
con bò con dê con chiên
Tiếng Nước Tôi 69
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bố đi làm.
Em nghe lời bố mẹ.
Tai dùng để nghe.
Mẹ mua cho em cái áo.
bố nghe để cái
70 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
có
con
cái
cho đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
nghe
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 71
Bài 7: th, nh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
72 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
th
th a e ê i o ô ơ u ư
th tha the thê thi tho thô thơ thu thư
th thá thé thế thí thó thố thớ thú thứ
th thà thè thề thì thò thồ thờ thù thừ
th thả thẻ thể thỉ thỏ thổ thở thủ thử
th thã thẽ thễ thĩ thõ thỗ thỡ thũ thữ
th thạ thẹ thệ thị thọ thộ thợ th thự
nh
nh a e ê i o ô ơ u ư
nh nha nhe nhê nhi nho nhô nhơ nhu như
nh nhá nhé nhế nhí nhó nhố nhớ nhú nhứ
nh nhà nhè nhề nhì nhò nhồ nhờ nhù nhừ
nh nhả nhẻ nhể nhỉ nhỏ nhổ nhở nhủ nhử
nh nhã nhẽ nhễ nhĩ nhõ nhỗ nhỡ nhũ nhữ
nh nhạ nhẹ nhệ nhị nhọ nhộ nhợ nh nhự
Tiếng Nước Tôi 73
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
nhẫn
nhà
nho
thịt
thìa
thỏ
74 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Thỏ.
Cho thỏ ăn.
Chị cho thỏ ăn.
Thu giúp chị cho thỏ ăn.
Thìa.
Thìa để ăn cơm.
Bé dùng thìa để ăn cơm.
Mai dạy bé dùng thìa để ăn cơm.
Thịt.
Thịt kho.
Thy thích thịt kho.
Thy thích món thịt kho.
Thy thích nhất món thịt kho.
Tiếng Nước Tôi 75
Nho.
Mua nho.
Đi chợ mua nho.
Mẹ đi chợ mua nho.
Như và mẹ đi chợ mua nho.
Nhà.
Nhà của Nhi.
Nhà của Nhi gần trường học.
Nhà của Nhi ở gần trường học.
Nhẫn.
Chiếc nhẫn.
Tặng mẹ chiếc nhẫn.
Bố tặng mẹ chiếc nhẫn.
76 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -7 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Mai day be dung thia đê ăn
cơm.
Như va me đi chơ mua nho.
Nha cua Nhi ơ gân trương
hoc.
Tiếng Nước Tôi 77
Chính Tả ( ọc câu ở trang P-7 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
78 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Những Trò Chơi
Chúng mình chơi đuổi bắt. Chúng mình chơi bóng chày.
Chúng mình chơi đá banh. Chúng mình chơi nhảy cừu.
Tiếng Nước Tôi 79
Chúng mình chơi trốn tìm. Chúng mình chơi hóa trang.
Chúng mình chơi trò chơi điện tử. Nhưng chúng mình không chơi
với lửa.
80 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Chơi đuổi bắt, em cùng bạn:
a. á banh. b. ứng một chỗ.
c. Rượt bắt nhau.
2. Chơi trốn tìm:
a. Em chạy.
b. Em ném banh.
c. Em trốn, bạn tìm.
3. Vì sao không nên chơi với lửa?
a. ửa đốt cháy đồ chơi. b. Chơi với lửa không vui. c. ửa rất nguy hiểm.
4. Em thích trò chơi nào nhất?
a. Bóng đá.
b. Nhảy cừu.
c. _______________________
_______________________
_______________________
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cái thìa cái nĩa đôi đũa
cái ly cái chén cái đĩa
Tiếng Nước Tôi 81
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em ở Dallas.
Chị em tên là Hà.
Mẹ và chị Hà đi chợ.
Mẹ đi chợ mua nho.
ở chị chợ mua
82 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
có
con
cái
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
mua
nghe
ô ơ ph qu r s t th
ở
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 83
Bài 8: kh, gi Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
84 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
kh
kh a e ê i o ô ơ u ư
kh kha khe khê khi kho khô khơ khu khư
kh khá khé khế khí khó khố khớ khú khứ
kh khà khè khề khì khò khồ khờ khù khừ
kh khả khẻ khể khỉ khỏ khổ khở khủ khử
kh khã khẽ khễ khĩ khõ khỗ khỡ khũ khữ
kh khạ khẹ khệ khị khọ khộ khợ kh khự
gi
gi a e o ô ơ u ư
gi gia gie gio giô giơ giu giư
gi giá gié gió giố giớ giú giứ
gi già giè giò giồ giờ giù giừ
gi giả giẻ giỏ giổ giở giủ giử
gi giã giẽ giõ giỗ giỡ giũ giữ
gi giạ giẹ giọ giộ giợ gi giự
Tiếng Nước Tôi 85
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
giun
giày
giỏ
khăn
khóc
khỉ
86 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Khỉ.
Con khỉ.
Con khỉ vỗ tay.
Con khỉ vỗ tay làm trò.
Khóc.
Khang khóc.
Bé Khang khóc.
Bé Khang khóc đòi bế.
Khăn.
Khăn lau mặt.
Dùng khăn để lau mặt.
Khôi dùng khăn để lau mặt.
Tiếng Nước Tôi 87
Giỏ.
Giỏ trứng.
Cho em giỏ trứng.
Bà cho em giỏ trứng.
Giày.
Đôi giày.
Đôi giày mới.
Bố mua đôi giày mới.
Bố mua cho Giang đôi giày mới.
Giun.
Sợ giun.
Giang sợ giun.
Giang rất sợ giun.
88 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -8 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Khôi dung khăn đê lau măt.
Bô mua cho Giang đôi giay
mơi.
Giang rât sơ giun.
Tiếng Nước Tôi 89
Chính Tả ( ọc câu ở trang P-8 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
90 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Thấy...
Chúng em thấy những chú chó
con. Em thấy chú mèo con.
Chúng em thấy những chú gà con. Em thấy chú bê con.
Tiếng Nước Tôi 91
Chúng em thấy những chú chiên
con.
Em thấy chú ngựa con.
Chúng em thấy những chú gấu
con.
Em thấy chú thỏ con.
92 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em thấy những con gì?
a. Con chó.
b. Con heo.
c. Con vịt.
2. Em thấy bao nhiêu chú gà con?
a. Một con.
b. Hai con.
c. Ba con.
3. Những con nào được nuôi trong nhà?
a. Con chó và con mèo.
b. Con gà và con thỏ. c. Con ngựa và con gấu.
4. Em thích con thú nào nhất?
a. Con chó.
b. Con mèo.
c. _______________________
_______________________
_______________________
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con giun lưỡi câu cái phao
cần câu cái rọ mồi câu
Tiếng Nước Tôi 93
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bà cho em bánh.
Bà rất thương em.
Bà làm bánh cho em ăn.
Em chơi với các bạn.
bà rất làm các
94 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
có
con
cái
các
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
làm mẹ
màu
mua
nghe
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 95
Bài 9: an, in Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
96 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
an
an ban đan lan tan than van
án bán cán nán rán sán ván
àn bàn màn nhàn sàn tàn tràn
ản bản cản nản phản sản thản
ãn giãn hãn lãn mãn nhãn vãn
ạn bạn cạn hạn nhạn rạn vạn
in
in khin min phin tin thin xin
ín chín ghín kín nín tín xín
ìn kìn khìn mìn nhìn thìn
ỉn chỉn
ĩn rĩn tĩn
ịn bịn mịn rịn vịn
Tiếng Nước Tôi 97
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
99
pin
nhìn
chín
đàn
bạn
bàn
98 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Bàn.
Cái bàn ăn.
Cái bàn ăn hình tròn.
Cái bàn ăn nhà em hình tròn.
Cái bàn ăn nhà em hình tròn làm bằng gỗ.
Bạn.
Bạn thân.
Lan và Văn là bạn thân.
Mai, Lan và Văn là bạn thân.
Đàn.
Đánh đàn.
Đánh đàn và ca hát.
Dạy em đánh đàn và ca hát.
Thầy Quang dạy em đánh đàn và ca hát.
Tiếng Nước Tôi 99
Chín.
Năm cộng bốn.
Năm cộng bốn bằng chín. 99 Nhìn.
Nhìn cá bơi.
Ngồi nhìn cá bơi.
Quân ngồi nhìn cá bơi.
Quân đang ngồi nhìn cá bơi.
Pin.
Cục pin.
Ba cục pin.
Mua ba cục pin.
Tín cần mua ba cục pin.
100 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Cai ban ăn nha em hinh
tron lam băng gô.
Thây Quang day em đanh
đan va ca hat.
Tin cân mua ba cuc pin.
Tiếng Nước Tôi 101
Chính Tả ( ọc câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
102 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Cô Giáo Và Em
Cô giáo và em trò chuyện.
Cô giáo và em tập viết.
Cô giáo và em đọc sách.
Cô giáo và em làm toán.
Tiếng Nước Tôi 103
Cô giáo và em cười.
Cô giáo và em vẽ.
Cô giáo và em dọn dẹp.
Cô giáo và em chơi đùa vui vẻ.
104 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Ai dạy em tập viết?
a. Bố. b. Cô giáo.
c. Mẹ.
2. Cô giáo dạy em làm gì?
a. ọc sách. b. Gấp quần áo. c. Nấu ăn.
3. Em có nên nghe lời cô giáo
không?
a. Có, vì cô giáo dạy những điều tốt.
b. Không, vì cô giáo không cho
chơi.
c. Không, vì cô giáo bắt làm
nhiều bài.
4. Cô giáo em tên gì?
__________________
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
đàn ghi-ta đàn dương cầm đàn tranh
đàn nguyệt đàn bầu đàn cò
Tiếng Nước Tôi 105
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Đó là con chó.
Cô em tên Vy.
Nhà bà ở rất xa.
Em đi chơi với bạn.
là cô nhà bạn
106 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
làm
là
mẹ
màu
mua
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 107
Bài 10: en, on, un Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
108 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
en
en đen hen len men phen sen
én bén chén kén lén nén vén
èn bèn đèn hèn kèn phèn rèn
ẻn lẻn sẻn
ẽn bẽn chẽn lẽn tẽn trẽn
ẹn bẹn hẹn nghẹn nhẹn thẹn vẹn
on
on con lon mon non son thon
ón bón đón gión món nón rón
òn còn đòn giòn hòn mòn tròn
ỏn lỏn
õn nõn
ọn bọn chọn dọn gọn mọn nọn
un
un đun giun mun phun run vun
ún bún lún nhún phún sún
ùn bùn cùn chùn gùn hùn lùn
ủn mủn nhủn rủn
ũn nhũn
ụn đ n l n m n s n v n
Tiếng Nước Tôi 109
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
bún
giun
tròn
nón
kèn
chén
110 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Chén.
Rửa chén.
Mẹ rửa chén.
Thảo giúp mẹ rửa chén.
Kèn.
Thổi kèn.
Tí thổi kèn.
Tí thổi kèn. Kèn kêu tò tí te.
Nón.
Đội nón.
Đội nón khi ra nắng.
Tâm đội nón khi ra nắng.
Tiếng Nước Tôi 111
Tròn.
Hình tròn.
Vẽ hình tròn.
Tí vẽ hình tròn.
Tí vẽ và tô màu hình tròn.
Giun.
Con giun.
Dùng con giun làm mồi.
Thìn dùng con giun làm mồi.
Thìn dùng con giun làm mồi câu cá.
Bún.
Bún bò Huế.
Mẹ nấu bún bò Huế.
Mẹ nấu bún bò Huế thật ngon.
112 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Thao giup me rưa chen.
Tâm đôi non khi ra năng.
Thin dung con giun lam
môi câu ca.
Tiếng Nước Tôi 113
Chính Tả ( ọc câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
114 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Thu Dọn
Quân cất trái banh đi.
Quân cất quyển sách đi.
Quân cất đôi giày đi.
Quân cất cái mũ đi.
Tiếng Nước Tôi 115
Quân cất con gấu bông đi.
Quân cất đồ chơi đi.
Quân cất chăn đi.
hòng của Quân bây giờ thật ngăn
nắp.
116 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Quân đang làm gì?
a. Chơi banh. b. Dọn dẹp phòng. c. ọc sách.
2. Quân cất những gì đi?
a. ồ ăn. b. ồ chơi. c. Con mèo.
3. Tại sao phòng của Quân ngăn nắp?
a. Quân học giỏi. b. Quân dọn dẹp phòng. c. Quân chơi banh giỏi.
4. Em có những gì trong phòng
em? Hãy kể ra.
________________
________________
________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
hình tròn hình vuông hình tam giác
hình chữ nhật hình thoi hình bầu dục
Tiếng Nước Tôi 117
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em ra nhà thờ.
Em nhớ mẹ mỗi khi đi xa.
Em dùng đũa ăn cơm.
Bố giúp em làm bài.
ra khi dùng giúp
118 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
mẹ
màu
mua
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
ra
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 119
Bài 11: ăn, ân Thứ Hai: : Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
120 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăn
ăn căn chăn khăn lăn nhăn trăn
ắn bắn cắn chắn gắn hắn rắn
ằn dằn giằn hằn lằn mằn trằn
ẳn hẳn khẳn lẳn mẳn nhẳn
ẵn chẵn đẵn nhẵn sẵn
ặn cặn chặn dặn lặn mặn nặn
ân
ân cân chân dân gân thân sân
ấn cấn dấn giấn khấn lấn nhấn
ần bần cần chần dần đần gần
ẩn bẩn cẩn chẩn khẩn lẩn thẩn
ẫn dẫn lẫn nhẫn phẫn thẫn vẫn
ận bận cận chận giận hận rận
Tiếng Nước Tôi 121
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
bẩn
phấn
lân
khăn
chăn
rắn
122 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Rắn.
Đi coi rắn.
Đi coi rắn trong sở thú.
Văn đi coi rắn trong sở thú.
Văn rủ Lân đi coi rắn trong sở thú.
Chăn.
Gấp chăn.
Vân gấp chăn.
Vân gấp chăn gọn gàng.
Khi ngủ dậy, Vân gấp chăn gọn gàng.
Khăn.
Mẹ mua khăn.
Mẹ mua một cặp khăn.
Mẹ mua một cặp khăn màu xanh.
Tiếng Nước Tôi 123
Lân.
Múa lân.
Tân xem múa lân.
Tân thích xem múa lân.
Tân rất thích xem múa lân.
Phấn.
Lấy phấn.
Mẫn lấy phấn.
Thầy nhờ Mẫn lấy phấn.
Thầy nhờ Mẫn lấy phấn giùm thầy.
Bẩn.
Làm bẩn quần áo.
Chớ làm bẩn quần áo.
Mẹ dặn chớ làm bẩn quần áo.
Mẹ dặn em chớ làm bẩn quần áo.
124 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Khi ngu dây, Vân gâp chăn
gon gang.
Thây nhơ Mân lây phân
gium thây.
Me dăn em chơ lam bân
quân ao.
Tiếng Nước Tôi 125
Chính Tả ( ọc câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
126 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Có Thể Giúp
─ Em có thể giúp hút b i
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp rửa chén
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp nhổ cỏ
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp trải khăn
giường không?
─ Dạ, được.
Tiếng Nước Tôi 127
─ Em có thể giúp mang đồ ăn
vào không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp tắm cho
chó không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp cho gà ăn
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp thu dọn
phòng em không?
128 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em dùng gì để hút b i?
a. Bàn chải. b. Chổi. c. Máy hút b i.
2. Em trai trong truyện có thể giúp
làm gì?
a. Giặt quần áo. b. Nhổ cỏ. c. Quét nhà.
3. Tại sao em nên giúp bố mẹ?
a. Bố mẹ cho em quà.
b. Em thích rửa chén.
c. Em thương bố mẹ.
4. Em trai trong truyện có nên giúp
thu dọn phòng không?
a. Có, vì phòng dơ quá. b. Không, vì em muốn coi ti-vi.
c. Không, vì em muốn ra ngoài
chơi.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cục phấn cái bảng chồng sách
cây bút cục tẩy cây thước
Tiếng Nước Tôi 129
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đi ngủ sớm.
Mẹ mua cho em một tô phở.
Em thích ăn phở.
Chị lấy đồ chơi cho em.
ngủ một thích lấy
130 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
ra
thích
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 131
Bài 12: ên, ôn, ơn Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
132 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ên
ên bên hên lên nên rên sên
ến bến đến hến mến nến sến
ền bền dền đền kền mền nền
ển hển
ễn phễn
ện bện nện nhện
ôn
ôn côn chôn đôn gôn hôn khôn
ốn bốn chốn đốn khốn nhốn trốn
ồn bồn cồn chồn dồn đồn hồn
ổn hổn tổn thổn
ỗn hỗn
ộn bộn độn hộn lộn nhộn rộn
ơn
ơn cơn đơn hơn lơn thơn trơn
ớn đớn hớn lớn mớn ngớn trớn
ờn chờn đờn giờn hờn lờn nhờn
ởn nhởn phởn rởn
ỡn cỡn giỡn
ợn dợn gợn lợn rợn tợn trợn
Tiếng Nước Tôi 133
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
44
lớn
sơn
bồn
bốn
nhện
nến
134 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Nến.
Đốt nến.
Mẹ đốt nến.
Mẹ đốt nến trên bàn thờ.
Nhện.
Con nhện.
Con nhện giăng tơ.
Con nhện giăng tơ để bắt mồi.
Bốn.
Bốn người.
Có bốn người.
Gia đình em có bốn người. 44
Tiếng Nước Tôi 135
Bồn.
Trong bồn.
Tắm trong bồn.
Tú tắm ở trong bồn.
Bố tắm cho Tú ở trong bồn.
Sơn.
Sơn phòng bé Lâm.
Em phụ bố sơn phòng bé Lâm.
Em phụ bố sơn phòng bé Lâm màu xanh.
Lớn.
Lớn hơn.
Anh Việt lớn hơn em Sơn.
136 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Con nhên giăng tơ đê băt
môi.
Bô tăm cho Tu ơ trong bôn.
Em phu bô sơn phong be
Lâm mau xanh.
Tiếng Nước Tôi 137
Chính Tả ( ọc câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
138 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Có Thích Chơi?
─ Em có thích chơi với con thỏ
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
thỏ.
─ Em có thích chơi với con sư tử
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con sư tử.
─ Em có thích chơi với con cừu
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
cừu.
─ Em có thích chơi với con cá sấu
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con cá sấu.
Tiếng Nước Tôi 139
─ Em có thích chơi với con dê
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
dê.
─ Em có thích chơi với con gấu
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con gấu.
─ Em có thích chơi với con nai
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
nai.
─ Em có thích chơi với con tê
giác không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con tê giác.
140 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em trai trong truyện thích chơi
với con gì?
a. Con dê.
b. Con gấu.
c. Con nai.
2. Em gái trong truyện thích chơi
với con gì?
a. Con nai.
b. Con tê giác.
c. Con thỏ.
3. Em thường thấy con sư tử ở
đâu?
a. Ở nhà. b. Ở sở thú. c. Ở trường học.
4. Em có nên chơi với con cá sấu
không?
a. Nên, vi cá sấu dễ thương. b. Nên, vì cá sấu hiền. c. Không nên, vì rất nguy hiểm.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
bồn tắm
cục xà-bông bàn chải
đánh răng
cái lược khăn bông dao cạo râu
Tiếng Nước Tôi 141
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Phòng em có cái bàn.
Em để sách trên bàn.
Tí phụ bố cắt cỏ.
Cái áo màu đỏ đẹp hơn.
bàn trên phụ hơn
142 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 143
Bài 13: am, im Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
144 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
am
am cam ham lam nam sam tam
ám cám dám đám nám tám xám
àm càm đàm hàm làm nhàm
ảm cảm đảm lảm thảm
ãm hãm
ạm cạm đạm hạm lạm nạm tạm
im
im chim dim kim lim phim tim
ím bím nhím phím tím thím
ìm chìm dìm kìm lìm tìm
ỉm lỉm mỉm nghỉm tỉm
ĩm mĩm
ịm lịm
Tiếng Nước Tôi 145
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
88
nhím
kìm
chim
thảm
tám
cam
146 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Cam.
Trái cam.
Những trái cam ngọt.
Tâm ăn những trái cam ngọt.
Tâm thích ăn những trái cam ngọt.
Tám.
Thứ tám.
Người đứng thứ tám.
Người đứng thứ tám là anh của Tâm. 88 Thảm.
Tấm thảm.
Tấm thảm hoa.
Căn phòng có tấm thảm hoa.
Căn phòng chỉ có tấm thảm hoa.
Tiếng Nước Tôi 147
Chim.
Con chim.
Con chim kiểng.
Con chim kiểng được nuôi trong lồng.
Con chim kiểng được nuôi trong chiếc lồng
tre.
Kìm.
Dùng kìm cắt sợi kẽm.
Bố dùng kìm cắt sợi kẽm.
Bố dùng kìm cắt sợi kẽm ra từng khúc.
Nhím.
Nhím có bộ lông.
Nhím có bộ lông nhọn.
148 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Tâm thich ăn nhưng trai
cam ngot.
Con chim kiêng đươc nuôi
trong chiêc lông tre.
Bô dung kim căt sơi kem ra
tưng khuc.
Tiếng Nước Tôi 149
Chính Tả ( ọc câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
88 ___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
150 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những
chữ đang đọc.)
Mùa Xuân Đến
Mặt trời ló dạng.
Những bông hoa ló dạng.
Những con giun ló dạng.
Cây cối ló dạng.
Tiếng Nước Tôi 151
Những chiếc lá non ló dạng.
Chim chóc ló dạng.
Muông thú ló dạng.
Mùa xuân làm ló dạng mọi
thứ. ó dạng, ló dạng, ló
dạng!
152 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Mặt trời mọc lúc nào?
a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều.
2. Hoa nở nhiều nhất vào mùa nào?
a. Mùa xuân.
b. Mùa hè.
c. Mùa thu.
d. Mùa đông.
3. Những con giun sống ở đâu?
a. Dưới biển. b. Dưới đất. c. Trên cây.
4. Một năm có bao nhiêu mùa?
a. Ba mùa.
b. Bốn mùa.
c. Năm mùa.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
trái cam trái táo chùm nho
trái lê trái đào trái lựu
Tiếng Nước Tôi 153
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em có hai người anh.
Anh Lễ cho em trái cam.
Xe của bố bị hư.
Em là người Việt Nam.
anh trái của người
154 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ
người
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên
trái
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 155
Bài 14: em, om, um Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
156 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
em
em kem lem nem nhem tem xem
ém chém kém lém ném xém
èm kèm mèm thèm
ẻm hẻm
ẽm kẽm
ẹm lẹm
om
om bom gom khom lom nom
óm đóm khóm lóm móm nhóm tóm
òm chòm dòm hòm khòm lòm nhòm
ỏm chỏm tỏm
õm bõm lõm mõm tõm
ọm khọm lọm xọm
um
um chum lum
úm cúm chúm núm nhúm túm xúm
ùm cùm chùm đùm hùm tùm xùm
ủm tủm thủm
ũm hũm lũm mũm tũm
ụm c m ch m d m đ m t m
Tiếng Nước Tôi 157
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
hùm
chum
mõm
khóm
ném
kem
158 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Kem.
Ly kem.
Ly kem sô-cô-la.
Lan mua một ly kem sô-cô-la.
Ném.
Ném banh.
Ném banh cho bạn.
Quân đang ném banh cho bạn. Khóm.
Trái khóm.
Mua một trái khóm.
Mẹ mua một trái khóm.
Mẹ đi chợ mua một trái khóm.
Tiếng Nước Tôi 159
Mõm.
Cái mõm.
Cái mõm dài.
Con chó có cái mõm dài.
Chum.
Cái chum.
Cái chum dùng để hứng nước.
Cái chum dùng để hứng nước mưa.
Hùm.
Con hùm.
Con hùm ở trong rừng.
Con hùm sống ở trong rừng.
160 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Quân đang nem banh cho
ban.
Me đi chơ mua môt trai
khom.
Cai chum dung đê hưng
nươc mưa.
Tiếng Nước Tôi 161
Chính Tả ( ọc câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
162 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Tôi Có Thể
Tôi có thể phóng qua.
Tôi có thể chui qua.
Tôi có thể đi vòng qua.
Tôi có thể lội qua.
Tiếng Nước Tôi 163
Tôi có thể tiến về phía trước.
Tôi có thể giật lùi về phía sau.
Tôi có thể đi băng qua.
Tôi có thể cùng chạy đua với bạn.
164 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Khi giật lùi, mình lùi:
a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.
2. Khi tiến, mình tiến:
a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.
3. Khi mình đi vòng qua, mình đi:
a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước.
4. Khi mình phóng qua, mình:
a. Chạy qua. b. i qua. c. Nhảy qua.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
trái khóm nải chuối trái dâu
trái dưa hấu trái xoài trái quít
Tiếng Nước Tôi 165
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em qua nhà người bạn.
Em thích chơi với Tú.
Tú và em đang chơi đá banh.
Em bỏ sách trong cặp.
qua chơi đang trong
166 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ
người
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 167
Bài 15: ăm, âm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
168 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăm
ăm băm chăm hăm lăm năm tăm
ắm cắm đắm lắm mắm nắm tắm
ằm bằm cằm dằm hằm nằm tằm
ẳm nẳm thẳm
ẵm dẵm hẵm
ặm bặm cặm dặm đặm
âm
âm câm đâm hâm lâm mâm tâm
ấm cấm đấm lấm nấm tấm sấm
ầm bầm cầm đầm hầm lầm mầm
ẩm bẩm cẩm
ẫm dẫm đẫm gẫm lẫm ngẫm sẫm
ậm bậm chậm dậm đậm gậm thậm
Tiếng Nước Tôi 169
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
55
chấm
nấm
đầm
nằm
năm
tắm
170 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Tắm.
Tắm cho bé Tâm.
Mẹ tắm cho bé Tâm.
Mẹ tắm cho bé Tâm mỗi tối.
Năm.
Năm người.
Có năm người.
Gia đình Hân có năm người. 55 Nằm.
Nằm trên cỏ.
Nằm trên bãi cỏ.
Anh Tân nằm trên bãi cỏ.
Anh Tân đang nằm trên bãi cỏ.
Tiếng Nước Tôi 171
Đầm.
Áo đầm.
Áo đầm xanh.
Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.
Ngày Tết, Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.
Nấm.
Xào nấm.
Mẹ xào nấm.
Mẹ xào nấm với bơ.
Dấu chấm.
Dấu chấm ở cuối câu.
Dấu chấm ở cuối câu văn.
Dấu chấm được dùng ở cuối câu văn.
172 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Anh Tân đang năm trên bai
co.
Ngay Têt, Trâm se măc ao
đâm xanh.
Dâu châm đươc dung ơ
cuôi câu văn.
Tiếng Nước Tôi 173
Chính Tả ( ọc câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
174 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Bạn Và Tôi
Bạn và tôi cùng chơi xích đu.
Bạn và tôi cùng chơi cầu tuột.
Bạn và tôi cùng chơi đu quay.
Bạn và tôi cùng đi bộ.
Tiếng Nước Tôi 175
Bạn và tôi cùng chạy xe đạp.
Bạn và tôi cùng chơi rượt bắt.
Bạn và tôi cùng nhảy múa.
Bạn và tôi là hai bạn thân.
176 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Khi đi xe đạp, em nên:
a. ạp thật nhanh. b. ội nón an toàn. c. ua với bạn.
2. Khi chơi xích đu: a. Em đẩy xích đu cho bạn.
b. Bạn đẩy xích đu cho em.
c. Em và bạn thay phiên để đẩy.
3. Khi chơi rượt bắt, ai chạy nhanh hơn?
a. Em chạy nhanh hơn.
b. Bạn chạy nhanh hơn. c. Em và bạn chạy nhanh như
nhau.
4. Ai là bạn thân nhất của em?
__________________________
__________________________
__________________________
__________________________
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
nấm cà cà chua
bắp khoai lang dưa leo
Tiếng Nước Tôi 177
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Một tuần có bảy ngày.
Em làm bài mỗi ngày.
Ngày mai em sẽ đi sở thú.
Em sẽ đi sở thú với Tú.
ngày mỗi sẽ với
178 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
sẽ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
với
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 179
Bài 16: êm, ôm, ơm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
180 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
êm
êm chêm đêm nêm thêm
ếm đếm nếm
ềm đềm mềm thềm
ễm chễm
ệm đệm nệm
ôm
ôm hôm nôm nhôm rôm tôm
ốm cốm đốm gốm lốm
ồm cồm chồm gồm mồm nồm xồm
ổm chổm dổm lổm xổm
ộm cộm nộm trộm
ơm
ơm bơm cơm đơm rơm thơm
ớm chớm gớm mớm rớm sớm
ờm bờm chờm gờm xờm
ởm chởm dởm rởm tởm
ỡm lỡm nỡm
ợm bợm hợm lợm ngợm
Tiếng Nước Tôi 181
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
rơm
cơm
mồm
tôm
đếm
nệm
182 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Nệm.
Tấm nệm.
Mang tấm nệm vô phòng.
Tài phụ bố mang tấm nệm vô phòng.
Đếm.
Đếm số.
Đếm số từ một đến năm.
Tâm đếm số từ một đến năm.
Mẹ dạy Tâm đếm số từ một đến năm.
Tôm.
Kho tôm.
Cách kho tôm.
Mẹ chỉ Lan cách kho tôm.
Tiếng Nước Tôi 183
Mồm.
Bỏ kẹo vào mồm.
Bỏ cục kẹo vào mồm.
Quân bỏ cục kẹo vào mồm.
Cơm.
Bát cơm.
Hai bát cơm đầy.
Nam ăn hết hai bát cơm đầy.
Mỗi bữa, Nam ăn hết hai bát cơm đầy.
Rơm.
Đống rơm.
Núp sau đống rơm.
Đức đang núp sau đống rơm.
184 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Tai phu bô mang tâm nêm
vô phong.
Quân bo cuc keo vao môm.
Môi bưa, Nam ăn hêt hai
bat cơm đây.
Tiếng Nước Tôi 185
Chính Tả ( ọc câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
186 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Chó Con Tinh Nghịch
Chó Con thấy một chú chuột nhỏ.
ể yên nó nào, Chó Con!
Chó Con thấy một chú ếch nhỏ.
ể yên nó nào, Chó Con!
Tiếng Nước Tôi 187
Chó Con thấy một chú rùa nhỏ.
ể yên nó nào, Chó Con!
Chó Con thấy một quả banh nhỏ.
Bắt lấy quả banh nào, Chó Con!
188 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Chó Con thấy những con vật nào?
a. Chuột, ếch và rùa. b. Gà, mèo và heo.
c. Ngựa, dê và lừa.
2. Chó Con thấy con ếch ở đâu?
a. Ở bãi biển. b. Ở cạnh hồ. c. Ở trong nhà.
3. Chó Con làm gì với quả banh?
a. Chơi với quả banh. b. Dấu quả banh đi. c. Vất quả banh đi.
4. Em thấy Chó Con có ngoan
không?
a. Không, Chó Con rất phá
phách.
b. Ngoan, Chó Con biết vâng lời
chủ.
c. Ngoan, Chó Con thích chơi
với con vật khác.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
bộ nệm cái giường cái nôi
chiếc chăn chiếc mùng cái gối
Tiếng Nước Tôi 189
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Tí đi vào nhà.
Mẹ dạy Tí đánh vần.
Tí đứng sau anh Tú.
Tí đi bộ từ nhà tới trường.
vào dạy sau từ
190 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 191
Bài 17: at, et Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
192 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
at
át bát cát chát dát hát lát
ạt bạt dạt đạt gạt hạt lạt
et
ét bét chét ghét hét khét sét
ẹt bẹt đẹt kẹt lẹt nghẹt phẹt
Tiếng Nước Tôi 193
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
tét
sét
vẹt
cát
hát
bát
194 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Bát.
Xới cơm vào bát.
Mẹ xới cơm vào bát.
Mẹ xới cơm vào bát cho Vy.
Hát.
Hát cho ông bà nghe.
Minh hát cho ông bà nghe.
Cát.
Xúc cát.
Bé Lan xúc cát.
Bé Lan xúc cát đổ vào cái xô.
Tiếng Nước Tôi 195
Vẹt.
Con vẹt.
Tặng cho Ân con vẹt.
Ông bà ngoại tặng cho Ân con vẹt.
Sét.
Sét đánh.
Bị sét đánh gãy.
Cái cây bị sét đánh gãy.
Cái cây trước nhà bị sét đánh gãy.
Bánh tét.
Cặp bánh tét.
Mẹ biếu bà cặp bánh tét.
196 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me xơi cơm vao bat cho
Vy.
Ông ba ngoai tăng cho Ân
con vet.
Cai cây trươc nha bi set
đanh gay.
Tiếng Nước Tôi 197
Chính Tả ( ọc câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
198 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Mình Làm Bánh Quy
Mình bỏ vào ít bột.
Mình bỏ vào ít đường.
Mình bỏ vào ít muối.
Mình bỏ vào hai quả trứng.
Tiếng Nước Tôi 199
Mình bỏ vào ít sữa.
Mình bỏ vào ít bơ.
Mình trộn đều lên.
Bố bỏ bánh vào lò nướng.
Thơm quá!
200 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. ầu tiên mình bỏ cái gì vào?
a. Bột. b. ường.
c. Muối.
2. Sau cùng mình bỏ cái gì vào?
a. Bơ.
b. Bột. c. Trứng.
3. Mình bỏ mấy quả trứng vào?
a. Hai.
b. Ba.
c. Bốn.
4. Khi nướng bánh, mình nên...
a. Tự mình làm vì mình lớn rồi.
b. Nhờ người bạn cùng tuổi, như vậy sẽ vui hơn.
c. Nhờ người lớn, như vậy sẽ an toàn hơn.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
sét mưa nắng
mưa đá tuyết lụt
Tiếng Nước Tôi 201
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em bỏ rác vào thùng.
Em qua nhà ông nội ăn cơm.
Em ăn ba bát cơm.
Em chạy trước; Tú chạy sau.
bỏ ông cơm trước
202 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 203
Bài 18: it, ot, ut Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
204 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
it
ít bít chít đít hít khít lít
ịt bịt chịt khịt mịt nịt tịt
ot
ót cót hót lót mót rót sót
ọt bọt đọt gọt giọt lọt mọt
ut
út bút cút chút đút gút hút
ụt b t c t đ t h t l t t t
Tiếng Nước Tôi 205
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
nút
bút
gọt
sọt
vịt
thịt
206 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Thịt.
Nướng thịt.
Mẹ nướng thịt.
Mẹ nướng thịt cho bé Chi ăn.
Vịt.
Con vịt.
Nuôi một con vịt.
Dì Mai có nuôi một con vịt.
Nhà dì Mai có nuôi một con vịt.
Sọt.
Cái sọt.
Bỏ vào những cái sọt.
Hái trái cây bỏ vào những cái sọt.
Thu hái trái cây bỏ vào những cái sọt.
Tiếng Nước Tôi 207
Gọt.
Gọt khoai.
Ngọc gọt khoai.
Mẹ nhờ Ngọc gọt khoai.
Bút.
Cây bút.
Cây bút màu đen.
Cô giáo tặng Ngọc cây bút màu đen.
Nút.
Nút áo.
Cài nút áo.
Bé cài nút áo.
Mẹ dạy bé cài nút áo.
208 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang P-18 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me nương thit cho be Chi
ăn.
Thu hai trai cây bo vao
nhưng cai sot.
Me day be cai nut ao.
Tiếng Nước Tôi 209
Chính Tả ( ọc câu ở trang -18 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
210 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Đâu Rồi?
“Đâu mất rồi?” chú gấu nâu nhỏ tự
hỏi.
“Mẹ của tôi đâu rồi?”
“Bố của tôi đâu rồi?”
“Nhà của tôi đâu rồi?”
Tiếng Nước Tôi 211
“Giường của tôi đâu rồi?”
“Hũ mật của tôi đâu rồi?”
“Tôi ở đâu thế này?”
“Tôi bị lạc. Các bạn có thể giúp tôi
được không?”
212 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Ai là nhân vật chính trong truyện?
a. Con gấu nâu. b. Con thỏ. c. Hai con chim.
2. Chuyện gì xảy ra cho con gấu nâu?
a. Gấu bị lạc. b. Gấu bị mất giường.
c. Gấu đi tìm mẹ.
3. Cuối cùng gấu đã làm gì?
a. Gấu bỏ chạy. b. Gấu khóc. c. Gấu tìm sự giúp đỡ.
4. Nếu bị lạc, em nên làm gì?
a. ứng một chỗ.
b. Khóc.
c. Tìm cảnh sát.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
thịt gà cá
cua tôm rau
Tiếng Nước Tôi 213
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bố nhờ Tú cắt cỏ.
Mẹ hỏi: “Con đi chơi ở đâu?”
Tí cho Tú mượn cây bút chì.
Cây lê nhà em có nhiều trái.
nhờ đâu bút cây
214 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
bút
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cây
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
đâu
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
nhờ
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 215
Bài 19: ăt, ât, êt Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
216 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăt
ắt bắt cắt dắt đắt hắt mắt
ặt bặt chặt dặt lặt gặt mặt
ât
ất bất cất đất hất mất vất
ật bật cật lật mật thật vật
êt
ết bết hết kết lết rết tết
ệt bệt chệt hệt mệt sệt vệt
Tiếng Nước Tôi 217
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
mệt
rết
nhất
mật
cắt
mắt
218 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Mắt.
Mắt để nhìn.
Mắt dùng để nhìn.
Cắt.
Cắt hình trái tim.
Nhật cắt hình trái tim.
Nhật cắt hình trái tim màu đỏ.
Mật.
Mật ong.
Mật ong thơm mùi hoa.
Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.
Tiếng Nước Tôi 219
Nhất.
Hạng nhất.
Trí được hạng nhất.
Trí được hạng nhất trong lớp.
Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ.
Rết.
Con rết.
Con rết có nhiều chân.
Con rết có rất nhiều chân.
Mệt.
Mẹ mệt.
Mẹ rất mệt.
Mẹ rất mệt khi dọn dẹp.
Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.
220 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Mât ong thơm mui hoa va
rât ngot.
Tri đươc hang nhât trong
lơp Viêt Ngư.
Me rât mêt khi don dep nha
cưa.
Tiếng Nước Tôi 221
Chính Tả ( ọc câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
222 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Bao Nhiêu?
Bạn thấy có bao nhiêu con mắt?
Tôi thấy hai con mắt.
Bạn thấy có bao nhiêu bánh xe?
Tôi thấy ba bánh xe.
Bạn thấy có bao nhiêu chiếc cánh?
Tôi thấy bốn chiếc cánh.
Bạn thấy có bao nhiêu ngọn nến?
Tôi thấy năm ngọn nến.
Tiếng Nước Tôi 223
Bạn thấy có bao nhiêu cánh diều?
Tôi thấy sáu cánh diều.
Bạn thấy có bao nhiêu cái cửa sổ?
Tôi thấy bảy cái cửa sổ.
Bạn thấy có bao nhiêu cái chân?
Tôi thấy tám cái chân.
Bạn thấy bao nhiêu n cười?
Tôi thấy chín n cười thật tươi.
224 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em thấy bao nhiêu bánh xe?
a. Ba.
b. Bốn.
c. Năm.
2. Em thấy bao nhiêu ngọn nến?
a. Ba.
b. Bốn.
c. Năm.
3. Em thấy bao nhiêu cửa sổ?
a. Bảy.
b. Tám.
c. Chín.
4. Em thấy bao nhiêu n cười?
a. Bảy.
b. Tám.
c. Chín.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con mắt lỗ mũi cái miệng
lỗ tai lông mi lông mày
Tiếng Nước Tôi 225
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đang học lớp một.
Em được cô giáo khen.
Em có nhiều bạn tốt.
Ở California có nhiều người Việt.
lớp được nhiều Việt
226 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
bút
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cây
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
đâu
được
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
lớp
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
nhờ
nhiều
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Việt
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 227
Bài 20: ôt, ơt, ưt Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y (Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
228 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ôt
ốt cốt dốt đốt hốt mốt tốt
ột bột cột dột hột lột một
ơt
ớt bớt hớt phớt sớt thớt vớt
ợt dợt đợt hợt lợt vợt
ưt
ứt bứt dứt đứt mứt
ựt giựt phựt
Tiếng Nước Tôi 229
Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.)
11
đứt
mứt
thớt
nhớt
đốt
một
230 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.)
Một.
Một tuổi.
Bé Thư được một tuổi.
Năm nay bé Thư được một tuổi. 11 Đốt.
Đốt nến.
Đốt nến để học bài.
Nhật đốt nến để học bài.
Khi bị cúp điện, Nhật đốt nến để học bài.
Nhớt.
Bình nhớt.
Bố đổ ba bình nhớt.
Bố đổ ba bình nhớt vào xe.
Tiếng Nước Tôi 231
Thớt.
Dao và thớt.
Dùng dao và thớt.
Dùng dao và thớt để cắt ớt.
Chị Hoa dùng dao và thớt để cắt ớt.
Mứt.
Hộp mứt.
Mẹ mua hộp mứt.
Mẹ mua hộp mứt để biếu ông bà nội.
Đứt.
Đứt đôi.
Sắp bị đứt đôi.
Dây thừng sắp bị đứt đôi.
Sợi dây thừng sắp bị đứt đôi.
232 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -2 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Khi bi cup điên, Nhât đôt
nên đê hoc bai.
Chi Hoa dung dao va thơt
đê căt ơt.
Me mua hôp mưt đê biêu
ông ba nôi.
Tiếng Nước Tôi 233
Chính Tả ( ọc câu ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
11
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
234 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Bánh Mì Sandwich
Mình hãy làm bánh mì
sandwich.
ấy một lát bánh mì.
Trét bơ lên trên lát bánh mì.
ặt một ít rau lên trên phần
bơ.
Tiếng Nước Tôi 235
ặt một ít cà chua lên trên
phần rau.
ặt một ít thịt lên trên phần cà
chua.
ặt một lát bánh mì khác lên
trên phần thịt.
Bây giờ thì hãy cắn một
miếng thật lớn. Ngon tuyệt!
236 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Khi làm bánh mì sandwich,
mình làm gì trước tiên?
a. Bỏ cà chua vào bánh mì.
b. Bỏ rau vào bánh mì.
c. Trét bơ lên bánh mì.
2. Mình dùng gì để trét bơ lên bánh
mì?
a. Dao.
b. Nĩa. c. Thìa.
3. Mình dùng gì để cắt cà chua?
a. Dao.
b. Nĩa. c. Thìa.
4. ể cho bánh mì giòn, mình nên:
a. Chiên.
b. Nướng. c. Xào.
Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
hộp mứt bánh chưng hoa mai
tràng pháo bao lì-xì con lân
Tiếng Nước Tôi 237
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đổ nước vào ly.
Hôm nay là Chúa Nhật.
Em học Việt Ngữ.
Em sắp được lên lớp hai.
đổ nay học sắp
238 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
bút
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cây
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
đâu
được
đổ
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
học
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
lớp
mẹ
màu
mua
một
mỗi
nay ngủ
người
ngày
nghe nhà
nhờ
nhiều
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
sắp
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Việt
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
2 Tiếng Nước Tôi