bai tap tinh sai so chuan
TRANSCRIPT
1) Ví dụ: Tính sai số chuẩn của kích thước M, K và H khi gia công lỗ đường kính d, định vị bằng khối V dài + then số bậc tự do bị khống chế là 5 (mặt trụ dài khống chế 4 bậc tự do, rãnh then khống chế 1 bậc tự do)
Khoảng xê dịch của tâm O (OO1) khi đường kính ngoài D thay đổi từ Dmin đến Dmax chính là lượng dao động của gốc kích thước K, chiếu lên phương kích thước thực hiện ta có:
Sai số chuẩn kích thước K:
(học sinh tự giải theo pp cực đại – cực tiểu)
Sai số chuẩn kích thước M = 0 (Tại sao?)
Sai số chuẩn kích thước H: Lập chuỗi kích thước công nghệ: H = AI (Od) – IR
2) Chi tiết định vị bằng 2 mũi tâm. Xác định sai số chuẩn kích thước l1 và l2 :
- Tính sai số chuẩn kích thước l1:
- Tính sai số chuẩn kích thước l2:
2gcot
2)l(
2gcot
2
dLay
)xL(ay
ayyl
0lyya
dL2c
1
21
212
221
3) Tính sai số chuẩn kích thước h và H:
-
- Tính sai số chuẩn kích thước h:
- Tính sai số chuẩn kích thước H:
4) Chi tiết được định vị bằng khối V. Xác định số bậc tự do bị khống chế? Tính sai số chuẩn kích thước h và H:
DD
h/2H
Wct Wct
5) Gia công lỗ ắc piston trên máy đã điều chỉnh sẵn, chuẩn định vị là mặt trụ trong N và mặt đáy B:
- Chi tiết được khống chế bao nhiêu bậc tự do?- Tính sai số chuẩn kích thước H1 theo pp cực đại-cực tiểu, biết kích thước HδH.