bẢn tin ngÀnh phÂn bÓn tháng […]-2020
TRANSCRIPT
BẢN TIN THÁNG
NGÀNH PHÂN BÓN
Tháng […]-2020
BẢN TIN
2
MỤC LỤC & DANH MỤC BẢNG BIỂU
MỤC LỤC Danh mục biểu đồ & bảng biểu
CUNG CẦU TRONG NƯỚC
H1. Sản lượng sản xuất – nhập khẩu – xuất khẩu phân bón
H2. Tổng nguồn cung từng loại phân 9T-2020
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
H3. Cơ cấu sản xuất theo loại phân bón
H4. Sản lượng sản xuất phân NPK
H5. Sản lượng sản xuất phân Urê
H6. Sản lượng sản xuất phân Lân
H7. Sản lượng sản xuất phân DAP
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
H8. Sản lượng nhập khẩu
H9. Giá trị nhập khẩu
H10. Cơ cấu nhập khẩu theo thị trường 9T-2020
H11. Giá NK bình quân theo thị trường 9T-2020
H12. Cơ cấu nhập khẩu theo loại phân bón 9T-2020
H13. Sản lượng nhập khẩu phân Kali
H14. Giá nhập khẩu phân Kali
H15. Sản lượng nhập khẩu phân DAP
H16. Giá nhập khẩu phân DAP
H17. Sản lượng nhập khẩu phân NPK
H18. Giá nhập khẩu phân NPK
H19. Sản lượng nhập khẩu phân SA
H20. Giá nhập khẩu phân SA
H21. Sản lượng nhập khẩu phân Ure
H22. Giá nhập khẩu phân Ure
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
H23. Sản lượng xuất khẩu
H24. Giá trị xuất khẩu
H25. Cơ cấu xuất khẩu theo thị trường 9T-2020
H26. Sản lượng xuất khẩu sang ASEAN
H27. Giá xuất khẩu bình quân theo thị trường 9T-2020
NHẬN ĐỊNH
CUNG CẦU TRONG NƯỚC
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU
PHỤ LỤC
Danh mục phụ lục
Bảng 1. Sản lượng sản xuất theo loại phân bón
Bảng 2. Lượng & kim ngạch nhập khẩu phân bón
Bảng 3. Sản lượng nhập khẩu phân bón theo loại
Bảng 4. Lượng & kim ngạch xuất khẩu phân bón
Bảng 5. TOP thị trường nhập khẩu phân bón của VN T9-2020 và 9T-2020
Bảng 6. TOP thị trường xuất khẩu phân bón T9-2020 và9T-2020
Nguồn:
Bộ Công thương
Tổng cục Hải quan
3
NHẬN ĐỊNH
Tính chung 9T-2020, sản lượng sản xuất và nhập khẩu phân bón tăng nhẹ so với cùng kỳ năm
ngoái.
Việt Nam chủ yếu sản xuất phân NPK và Ure (chiếm hơn 80% tổng sản lượng). Trong đó, trong
9T đầu năm, sản xuất Ure trong nước tăng 10% so với cùng kỳ; trong khi sản xuất NPK không
biến động nhiều, và phân lân giảm 9.3% (Về dài hạn, tình trạng khan hiếm quặng phốt-phát sẽ
hạn chế xu hướng tăng trưởng của ngành sản xuất phân lân)
Trong khi đó, các loại phân Kali, SA chủ yếu nhập khẩu. Trung Quốc là nguồn cung phân bón
cho Việt Nam (chiếm hơn 40% tổng nguồn cung nhập khẩu phân cho Việt Nam).
Trong 9T đầu năm, giá phân bón trên thị trường thế giới trong xu hướng giảm, nên giá nhập
khẩu hầu hết các loại phân vào Việt Nam đều giảm trung bình từ 6% đến 19% tùy loại.
Lượng xuất khẩu phân bón của Việt Nam không đáng kể so với tổng lượng sản xuất (chỉ chiếm
khoảng 18% tổng sản xuất); tuy nhiên ngành phân bón trong nước đang dần hướng đến xuất
khẩu.
Trong khi thị trường trong nước gặp khó khăn do dịch bệnh kéo dài và thời tiết diễn biến bất
lợi, thì chính xuất khẩu lạc quan là yếu tố hỗ trợ đầu ra cho doanh nghiệp phân bón. Lượng
xuất khẩu 9T-2020 tăng đến >39% so với cùng kỳ. Thị trường xuất khẩu chính của phân bón
Việt Nam hiện nay vẫn là ASEAN. Và thị trường này thật sự khởi sắc trong 9T đầu năm nay. Và
chính sự sôi động của thị trường xuất khẩu đã hỗ trợ giá giao dịch trong nước không sụt giảm
trong bối cảnh nhu cầu nội địa yếu.
4
CUNG - CẦU TRONG NƯỚC
H1. Sản lượng sản xuất – nhập khẩu – xuất khẩu phân bón
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
9T-16 9T-17 9T-18 9T-19 9T-20
Sản xuất Nhập khẩu Xuất khẩu
H2. Tổng nguồn cung từng loại phân 9T-2020
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
NPK Ure Phân lân DAP Kali SA Khác
Sản xuất trong nước
Nhập khẩu
Nghìn tấn
Nghìn tấn
Tính chung 9T-2020,
sản lượng sản xuất
phân bón đạt 4,763
nghìn tấn, tăng nhẹ so
với cùng kỳ năm
ngoái.
Nhập khẩu phân bón
đạt 2,907 nghìn tấn,
tăng 3.9% so với 9T-
2019. Trong khi lượng
nhập các loại phân bón
đều tăng thì phân Urê
giảm mạnh ở mức
76.6%. Phân Kali và
SA tiếp tục là mặt hàng
nhập khẩu lớn do sản
xuất nội địa không
đáng kể.
Xuất khẩu phân bón 9
tháng đầu năm 2020
tăng mạnh cả về sản
lượng và giá trị.
5
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
H3. Cơ cấu sản xuất theo loại phân bón
H4. Sản lượng sản xuất phân NPK H5. Sản lượng sản xuất phân Urê
Nghìn tấn Nghìn tấn
H6. Sản lượng sản xuất phân Lân H7. Sản lượng sản xuất phân DAP
Nghìn tấn Nghìn tấn
Phân NPK
Phân Ure
Phân lân
Phân DAP
4,763.1Nghìn tấn
1.6%
Nghìn tấn
-22% 7% -0.4% 8% 2% -3% -0.3% 5% 2% -1000.00%
19000.00%
39000.00%
59000.00%
79000.00%
99000.00%
0
50
100
150
200
250
300
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
1% -3% 25% 27% 8% 12% -6% -1% 40% -1000.0%
19000.0%
39000.0%
59000.0%
79000.0%
99000.0%
0
50
100
150
200
250
300
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
-61% 4% -4% -9% -19% 17% 13% -5% -2%
-15000.0%
5000.0%
25000.0%
45000.0%
65000.0%
85000.0%
-15
5
25
45
65
85
105
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
-52% 6% 23% -35% -46% -61% -40% 81% 63% -2000.0%
18000.0%
38000.0%
58000.0%
78000.0%
98000.0%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Loại phânSản lượng
9T-2020Tỷ trọng
+/-% sv
9T-2019
Việt Nam chủ yếu sản xuất phân NPK và Ure. Trong đó, sản
xuất Ure 9T-2020 tăng 10% so với cùng kỳ; đặc biệt trong
T09, sản lượng sản xuất Ure trong nước tăng đến 40%.
trong khi sản xuất NPK không biến động nhiều.
%Y
oY
%Y
oY
%Y
oY
%Y
oY
6
Trung Quốc
NgaASEAN
Trung Quốc
Nga
ASEAN
Nhật Bản
Belarut
Khác
NHẬP KHẨU - THỊ TRƯỜNG
H8. Sản lượng nhập khẩu H9. Giá trị nhập khẩu
H10. Thị trường nhập khẩu 9T-20
H11. Giá NK bình quân theo thị trường 9T-209T-2020: Sản lượng nhập khẩu vẫn tăng 3.3% so
với cùng kỳ. Trong đó, Việt Nam chủ yếu nhập
khẩu phân bón từ Trung Quốc (chiếm hơn 40%
tổng nguồn cung nhập khẩu phân cho Việt Nam).
Trong 9T-2020, sản lượng nhập khẩu từ Trung
Quốc, Nga, Nhật Bản tăng ở mức 2 con số. Trong
khi lượng nhập khẩu từ ASEAN tiếp tục giảm
mạnh (47%).
Trong 9T đầu năm, giá phân bón trên thị trường
thế giới giảm, nên giá nhập khẩu phân bón bình
quân của Việt Nam cũng giảm 12% so với
cùng kỳ.
-5.4% 20.3% -13.9% -9.5% 3.9%-500.00
0.00
500.00
1,000.00
1,500.00
2,000.00
2,500.00
3,000.00
3,500.00
4,000.00
9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20
-19.0% 18.1% -9.2% -10.3% -8.8%-11.0023.0045.0067.0089.0111.01213.01415.01617.01819.0221.02223.02425.02627.02829.0331.03233.03435.03637.03839.0441.04243.04445.04647.04849.0551.05253.05455.05657.05859.0661.06263.06465.06667.06869.0771.07273.07475.07677.07879.0881.08283.08485.08687.08889.0991.09293.09495.09697.09899.1101.102103.104105.106107.108109.11111.112113.114115.116117.118119.12121.122123.124125.126127.128129.13131.132133.134135.136137.138139.14141.142143.144145.146147.148149.15151.152153.154155.156157.158159.16161.162163.164165.166167.168169.17171.172173.174175.176177.178179.18181.182183.184185.186187.188189.19191.192193.194195.196197.198199.2201.202203.204205.206207.208209.21211.212213.214215.216217.218219.22221.222223.224225.226227.228229.23231.232233.234235.236237.238239.24241.242243.244245.246247.248249.25251.252253.254255.256257.258259.26261.262263.264265.266267.268269.27271.272273.274275.276277.278279.28281.282283.284285.286287.288289.29291.292293.294295.296297.298299.3301.302303.304305.306307.308309.31311.312313.314315.316317.318319.32321.322323.324325.326327.328329.33331.332333.334335.336337.338339.34341.342343.344345.346347.348349.35351.352353.354355.356357.358359.36361.362363.364365.366367.368369.37371.372373.374375.376377.378379.38381.382383.384385.386387.388389.39391.392393.394395.396397.398399.4401.402403.404405.406407.408409.41411.412413.414415.416417.418419.42421.422423.424425.426427.428429.43431.432433.434435.436437.438439.44441.442443.444445.446447.448449.45451.452453.454455.456457.458459.46461.462463.464465.466467.468469.47471.472473.474475.476477.478479.48481.482483.484485.486487.488489.49491.492493.494495.496497.498499.5501.502503.504505.506507.508509.51511.512513.514515.516517.518519.52521.522523.524525.526527.528529.53531.532533.534535.536537.538539.54541.542543.544545.546547.548549.55551.552553.554555.556557.558559.56561.562563.564565.566567.568569.57571.572573.574575.576577.578579.58581.582583.584585.586587.588589.59591.592593.594595.596597.598599.6601.602603.604605.606607.608609.61611.612613.614615.616617.618619.62621.622623.624625.626627.628629.63631.632633.634635.636637.638639.64641.642643.644645.646647.648649.65651.652653.654655.656657.658659.66661.662663.664665.666667.668669.67671.672673.674675.676677.678679.68681.682683.684685.686687.688689.69691.692693.694695.696697.698699.7701.702703.704705.706707.708709.71711.712713.714715.716717.718719.72721.722723.724725.726727.728729.73731.732733.734735.736737.738739.74741.742743.744745.746747.748749.75751.752753.754755.756757.758759.76761.762763.764765.766767.768769.77771.772773.774775.776777.778779.78781.782783.784785.786787.788789.79791.792793.794795.796797.798799.8801.802803.804805.806807.808809.81811.812813.814815.816817.818819.82821.822823.824825.826827.828829.83831.832833.834835.836837.838839.84841.842843.844845.846847.848849.85851.852853.854855.856857.858859.86861.862863.864865.866867.868869.87871.872873.874875.876877.878879.88881.882883.884885.886887.888889.89891.892893.894895.896897.898899.9901.902903.904905.906907.908909.91911.912913.914915.916917.918919.92921.922923.924925.926927.928929.93931.932933.934935.936937.938939.94941.942943.944945.946947.948949.95951.952953.954955.956957.958959.96961.962963.964965.966967.968969.97971.972973.974975.976977.978979.98981.982983.984985.986987.988989.99991.992993.994995.996997.9981000
9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20
-12% -10% -9% -18% -14% -14% -100.00%
1900.00%
3900.00%
5900.00%
7900.00%
9900.00%
0
100
200
300
400
Bình quân Trung Quốc Nga ASEAN Nhật Bản Belarut
Giá NK bình quân 9T-2020Tăng trưởng so với bình quân 2019
Sản lượng+/- so với
9T-19Giá trị
+/- so với9T-19
Nghìn tấn % Triệu USD %
% Theo sản lượng
Nghìn tấn Triệu USD
USD/Tấn
%Y
oY
%Y
oY
%Y
oY
7
NHẬP KHẨU - CHỦNG LOẠI
H12. Cơ cấu nhập khẩu theo loại phân bón 9T-2020
H13. Sản lượng nhập khẩu phân Kali
Phân Kali
Phân DAP
Phân NPK
Phân SA
Phân Ure
Khác
2,907Nghìn tấn
3.9%
Phân Kali
Phân DAP
Phân NPK
Phân SA
Phân Ure
Khác
717.7Triệu USD
8.8%
% Theo sản lượng % Theo giá trị
Loại phânSản lượng NK
9T-2020
+/-% sv
9T-2019
Giá trị NK
9T-2020
+/-% sv
9T-2019
Giá NK
9T-2020
+/-% sv
9T-2019
Nghìn tấn Triệu USD USD/ tấn
Phân Kali
Phân DAP
Phân NPK
Phân SA
Phân Ure
H14. Giá nhập khẩu phân Kali
0
50
100
150
200
250
300
350
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Giá NK bình quân 2019
Giá NK bình quân 2020
Nghìn tấn USD/Tấn
111
88
52
68
173
58
114105
97
3% -47% -12% 53% 262% 30% 10% 283% 84% -100.0%
19900.0%
39900.0%
59900.0%
79900.0%
99900.0%
-
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
%Y
oY
Lượng nhập khẩu các loại phân Kali, DAP, NPK, SA trong 9T đầu năm đều tăng mạnh.
Giá nhập khẩu hầu hết các loại phân đều giảm trung bình từ 6% đến 19% tùy loại.
8
H15. Sản lượng nhập khẩu phân DAP H16. Giá nhập khẩu phân DAP
H17. Sản lượng nhập khẩu phân NPK H18. Giá nhập khẩu phân NPK
Nghìn tấn USD/Tấn
Nghìn tấn USD/Tấn
0
100
200
300
400
500
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Giá NK bình quân 2019
Giá NK bình quân 2020
0
100
200
300
400
500
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Giá NK bình quân 2019
Giá NK bình quân 2020
-82% 1% 268% -5% 64% 35% 36% -70% 30% -100.0%
19900.0%
39900.0%
59900.0%
79900.0%
99900.0%
-
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
-38% 226% -5% -11% -25% -6% -27% -40% 52% -100.0%
19900.0%
39900.0%
59900.0%
79900.0%
99900.0%
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
40.00
45.00
50.00
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
%Y
oY
%Y
oY
NHẬP KHẨU – Chi tiết từng chủng loại
9
H19. Sản lượng nhập khẩu phân SA H20. Giá nhập khẩu phân SA
Nghìn tấn USD/Tấn
Nghìn tấn USD/Tấn
0
40
80
120
160
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Giá NK bình quân 2019
Giá NK bình quân 2020
1% 92% 17% -7% -39% 56% 15% 0.7% -14% -100.0%
19900.0%
39900.0%
59900.0%
79900.0%
99900.0%
0
20
40
60
80
100
120
140
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
H21. Sản lượng nhập khẩu phân Ure H22. Giá nhập khẩu phân Ure
0
20
40
60
80
100
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Sản lượng 2019
Sản lượng 2020
0
100
200
300
400
500
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
Giá NK bình quân 2019
Giá NK bình quân 2020
%Y
oY
NHẬP KHẨU – Chi tiết từng chủng loại
10
XUẤT KHẨU – THỊ TRƯỜNG
H23. Sản lượng xuất khẩu Nghìn tấn Triệu USDH24. Giá trị xuất khẩu
-33.1% 33.4% 11.5% -11.8% 25.9%-1
49
99
149
199
249
299
9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20
-16.4% 37.9% -6.4% -9.3% 39.3%-1
99
199
299
399
499
599
699
799
899
999
9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20
863.2Nghìn tấn
39.3%
H25. Cơ cấu xuất khẩu theo thị trường 9T-2020
H27. Giá XK bình quân theo thị trường
-10% -11% -23% -7% 21% -37%-50
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
Bìnhquân
ASEAN Hàn Quốc
ĐàiLoan
Môdămbic
Nhật Bản
Giá XK bình quân 9T-2020
Tăng trưởng so với bình quân 2019
Sản lượng +/- so với9T-19
Giá trị +/- so với9T-19
Nghìn tấn % Triệu USD %
ASEAN
Hàn Quốc
Đài Loan
Môdămbic
Nhật Bản
Khác
H26. Sản lượng XK sang ASEAN
-4% 92% 28% 70% 16% 49% 16% 59% 30% -2000%
198000%
398000%
598000%
798000%
998000%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09
2020 Tăng trưởng
% Theo sản lượng
Nghìn tấn USD/Tấn
%Y
oY
%Y
oY
%Y
oY
%Y
oY
Lượng xuất khẩu phân bón của Việt Nam không đáng kể so với tổng lượng sản xuất. Lượng xuất khẩu 9T-2020 chỉ chiếm
khoảng 18% tổng sản xuất trong nước; tuy nhiên tỷ lệ này đã tang đáng kể so với cùng kỳ 2019. Ngành phân bón trong nước
đang dần hướng đến xuất khẩu. Lượng xuất khẩu 9T-2020 tăng đến >39% so với cùng kỳ. Thị trường xuất khẩu chính của
phân bón Việt Nam hiện nay vẫn là ASEAN. Và thị trường này thật sự khởi sắc trong 9T đầu năm nay.
PHỤ LỤC
12
PHỤ LỤC – SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Năm Tháng Tổng cộng +/-% Phân NPK Phân Ure Phân lân Phân DAP
Nghìn tấn % Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn
2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2019
2020
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9T-20
Bảng 1. Sản lượng sản xuất phân bón
13
PHỤ LỤC – NHẬP KHẨU
Năm Tháng Lượng +/-% Kim ngạch +/-% Giá NK +/-%
Nghìn tấn % Triệu USD % USD/ tấn %
2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2019
2020
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9T-20
Bảng 2. Lượng & kim ngạch nhập khẩu phân bón
14
PHỤ LỤC – NHẬP KHẨU
Năm Tháng Phân Kali Phân DAP Phân NPK Phân SA Phân Ure
Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn
2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2019
2020
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9T-20
Bảng 3. Sản lượng nhập khẩu phân bón theo loại
15
PHỤ LỤC – XUẤT KHẨU
Bảng 4. Lượng & kim ngạch xuất khẩu phân bón
Năm Tháng Lượng +/-% Kim ngạch +/-% Giá XK +/-%
Nghìn tấn % Triệu USD % USD/ tấn %
2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2019
2020
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9T-20
16
PHỤ LỤC – THỊ TRƯỜNG XNK
Thị trường T9 - 2020 9T - 2020
Lượng Giá trị Lượng +/-% Giá trị +/-%
Nghìn tấn Triệu USD Nghìn tấn % Triệu USD %
Cả nước
Trung Quốc
Nga
ASEAN
Nhật Bản
Belarut
Israel
Canada
Hàn Quốc
EU
Đài Loan
Nauy
Hoa Kỳ
Ấn Độ
Bảng 5. TOP thị trường nhập khẩu phân bón của VN T9-2020 và 9T-2020
Thị trường T9 - 2020 9T - 2020
Lượng Giá trị Lượng +/-% Giá trị +/-%
Nghìn tấn Triệu USD Nghìn tấn % Triệu USD %
Cả nước
ASEAN
Hàn Quốc
Đài Loan
Môdămbic
Nhật Bản
Bảng 6. TOP thị trường xuất khẩu phân bón VN T9-2020 và 9T-2020
BẢN QUYỀN
Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Dữ liệu Kinh tế Việt Nam (Vietdata®) 2018. Báo cáo này không được quyền sao
chép, hoặc truyền tải dưới mọi hình thức nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của Vietdata®. Nội dung cũng không
được sử dụng làm cơ sở cho bất cứ hợp đồng, thỏa thuận, giao kèo hoặc tài liệu nào nếu không có sự đồng ý trước của
Vietdata®. Chúng tôi nỗ lực thực hiện để đảm bảo tính chính xác của báo cáo. Tuy nhiên Vietdata® không chịu trách
nhiệm cho bất kỳ thiệt hại trực tiếp hay gián tiếp nào phát sinh từ việc sử dụng tài liệu này.
CÔNG TY CỔ PHẦN DỮ LIỆU KINH TẾ VIỆT NAM (VIETDATA)
Tòa nhà VIETDATA, số 232-234 đường Ung Văn Khiêm – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 08.888.337.36
Email: [email protected]
Website: http://vietdata.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/vietdatapage/