biỂu phÍ dỊch vỤ khÁch hÀng cÁ nhÂn – hiệu lực từ 01/11/2016
TRANSCRIPT
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ Khoản mục Phí Min
NỘP NGOẠI TỆ MẶT Từ 50 USD trở lên 0,15% 2 USD
Từ 5 đến 20 USD 0,25% 2 USD
Từ 2 USD trở xuống 0,40% 2 USD
Ngoại tệ khác 0,40% 2 USD
NHẬN TIỀN
Nhận tiền chuyển đến trong nước Miễn phí
RÚT NGOẠI TỆ MẶT, VNĐ TỪ TÀI KHOẢN
Rút ngoại tệ mặt 0,15%/ số tiền
rút 2 USD
Nhận bằng VNĐ Miễn phí
CHUYỂN KHOẢN
Trong hệ thống
- Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
- Khác Tỉnh/TP 1USD
Ngoài hệ thống
- Cùng Tỉnh/TP 3USD + (*) - Khác Tỉnh/TP 0,05% Min 3USD +(*)
Max 50USD + (*) - Nơi thực hiện khác Tỉnh/TP - Nhận CMND tại VCB (USD) 0,30% 4 USD
- Nhận CMND tại VCB (Khác) 0,50% 6 USD
- Người thụ hưởng chịu phí 2 USD
CHUYỂN TIỀN TỰ ĐỘNG NGOÀI HỆ THỐNG
2 USD/năm + phí chuyển tiền
TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN 4 USD
(*): Phí trả VCB khi chuyển cho người nhận tại Vietinbank, Agribank, BIDV (nếu có)
GIAO DỊCH BẰNG CMND/PASSPORT Khoản mục Phí Min Max
NỘP TIỀN MẶT CHUYỂN ĐI
Trong hệ thống (người nhận bằng CMND) - Cùng Tỉnh/TP 0,03% 20.000đ 1.000.000đ - Khác Tỉnh/TP 0,06% 20.000đ 2.000.000đ
Ngoài hệ thống (người nhận bằng CMND, Tài khoản)
- Cùng Tỉnh/TP 0,06% 25.000 đ 2.000.000 đ
- Khác Tỉnh/TP 0,08% 30.000 đ 2.000.000 đ
NHẬN TIỀN BẰNG CMND
Trong Eximbank chuyển đến 0,01% 15.000đ 1.000.000đ Ngân hàng khác chuyển đến 0,05% 15.000đ 2.000.000đ
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VNĐ
Khoản mục Phí Min Max
NỘP TIỀN MẶT Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí
Khác Tỉnh/Thành phố 0,03% 10.000 đ 1.000.000đ
NHẬN TIỀN (NHẬN CHUYỂN KHOẢN ĐẾN) - Nhận chuyển khoản đến Miễn phí - Nhận chuyển khoản (trong và
ngoài EIB) và rút tiền mặt (trên 100trđ/ngày)
0,03%/số tiền vượt 100trđ
20.000đ 2.000.000đ
RÚT TIỀN MẶT
Phí rút tiền
Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP 0,03%/số tiền rút 15.000đ 1.000.000đ
Phí kiểm đếm
Nộp tiền tài khoản 0,03% số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ
Nhận chuyển khoản (khác địa bàn)
0,01%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ
CHUYỂN KHOẢN
Trong hệ thống
Cùng Tỉnh/TP Miễn phí Khác Tỉnh và ≤ 1 tỷ 10.000đ
Khác Tỉnh và > 1 tỷ 0,01%/số tiền vượt 10.000đ 1.000.000đ
Nhận bằng CMND 0,03% 15.000đ 1.000.000đ
Ngoài hệ thống
Cùng Tỉnh/TP 0,03% 15.000đ 1.000.000đ Khác Tỉnh/TP
0,05% 20.000đ 1.000.000đ Nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP Chuyển nhanh: - Qua số tài khoản
trên IB,MB, Quầy - Qua số thẻ trên IB
0,03% 10.000đ 90.000đ
Chuyển nhanh: Qua số thẻ trên MB 10.000 đ
Phí kiểm đếm 0,03% 10.000đ 1.000.000 đ
CHUYỂN TIỀN THANH TOÁN TỰ ĐỘNG
Chuyển tiền ngoài hệ thống 20.000 đ/năm + Phí chuyển tiền TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN Cùng Tỉnh/TP 10.000 đ Khác Tỉnh/TP 20.000 đ
GIAO DỊCH SÉC Khoản mục Phí
Cung ứng séc trắng 15.000đ/quyển Bảo chi séc 10.000đ/tờ Thu hộ séc do NH trong nước PH 6.000đ/tờ TB séc không đủ khả năng TT 50.000đ/lần Thông báo mất séc 30.000 đ/lần
MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
Khoản mục Phí
VND NGOẠI TỆ
Mở tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu 50.000 đ 10 USD Quản lý tài khoản
Tài khoản TGTT KKH 10.000 đ/tháng 0,5 USD/tháng (khi SDBQ < 300.000 đ)
(khi SD < 10 USD)
Tài khoản đồng chủ sở hữu, Tài khoản nhiều nhóm chữ ký, Tài khoản theo yêu cầu khách
20.000 đ/ tháng
2 USD/ tháng
Phí đóng tài khoản (Trong vòng 01 năm kể từ ngày mở)
50.000 đ 2 USD
Combo tài khoản thanh toán 15.000đ/tháng
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Khoản mục Phí Min Max
PHÍ GỬI TIỀN (Áp dụng khi nộp tiền mặt vào tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm qua đêm, tiền gửi "Call" 48 giờ)
- Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
- Khác Tỉnh/TP VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ
Ngoại tệ 0,15% 2USD
PHÍ RÚT TIỀN (miễn phí rút tiền cùng Tỉnh/TP; miễn phí đ/v phần tiền gửi lại cho chính chủ tài khoản;)
Tiền gửi tiết kiệm KKH (khác tỉnh/TP)
VND Tham chiếu Phí rút tiền TKTT
Ngoại tệ 0,10% 2USD
Tiền gửi tiết kiệm, TGCKH
VND Đúng hạn hoặc sau tái tục Miễn phí
Trước hạn (của kỳ đầu tiên) 0,03% 15.000đ 1.000.000đ
Ngoại tệ 0,10% 2USD
PHÍ KIỂM ĐẾM
Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt
VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ
Ngoại tệ 0,05% Min 5USD
Sử dụng vốn VNĐ trước 24 giờ đối với tiết kiệm qua đêm, Call 48 giờ kể từ khi nộp tiền mặt vào tài khoản
0,03% 10.000đ 1.000.000đ
Trường hợp KH sử dụng các DV (cầm cố, chuyển đổi ngoại tệ trên thẻ tiết kiệm….) có liên quan số tiền rút ra
Miễn phí
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN – hiệu lực từ 01/03/2018
CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI Khoản mục Phí
CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI BẰNG ĐIỆN HOẶC BANKDRAFT
CHUYỂN TIỀN BẰNG ĐIỆN
Mục đích du học 0,15%; min 5 USD;
max 150USD Mục đích khác 0,2%; min 5USD PHÁT HÀNH BANKDRAFT
Mục đích du học 0,10%; min 3 USD
Mục đích khác 0,2%; min 5USD
TU CHỈNH, HỦY LỆNH 10USD
HỦY BANKDRAFT 15 USD/tờ
TRA SOÁT ĐIỆN CHUYỂN TIỀN 5USD
ĐIỆN PHÍ Miễn phí
Chuyển tiền qua hệ thống SWIFT Theo thực tế phát sinh
Phát hành Bankdraft cho mục đích du học 5USD/điện
Loại điện khác
CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI QUA MONEYGRAM
0,01 – 1.000 USD 18 USD
1.000,01 – 2.000 USD 23 USD
2.000,01 – 3.000 USD 28 USD
3.000,01 – 5.000 USD 38 USD
5.000,01 – 10.000 USD 58 USD
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Khoản mục Phí
DỊCH VỤ SMS BANKING 30.000đ/3 tháng
DỊCH VỤ SMS THÔNG BÁO NGÀY ĐẾN HẠN TIẾT KIỆM, GIỮ HỘ VÀNG
3.000đ/tháng Miễn phí KHCN VIP,
hoặc gửi ≥ 1 tỷ, hoặc có SMS Banking
DỊCH VỤ MOBILE BANKING
Gói Easy (truy vấn thông tin) Miễn phí
Gói Maxi (truy vấn và thực hiện giao dịch) + Phiên bản cũ + Phiên bản 2017
30.000đ/6 tháng 10.000đ/tháng (Miễn phí
tháng đầu sử dụng)
DỊCH VỤ INTERNET BANKING
Gói E-Plus (truy vấn&thực hiện giao dịch) Miễn phí 1 tháng đầu 10.000đ/tháng
Gói E- Standard (truy vấn) Miễn phí 1 tháng đầu 5.000đ/tháng
DỊCH VỤ PHÁT HÀNH CHỨNG THƯ SỐ VIETTEL - CA Đăng ký sử dụng Miễn phí
Phí thường niên (CTS mới và Token mới) 580.000 VND/năm
Phí gia hạn/cấp mới CTS
Phí gia hạn/cấp mới CTS 300.000 VND/CTS
Phí cấp lại CTS cũ (Token mới) 280.000 VND/lần
Phí cấp lại CTS cũ (Token cũ) Miễn phí DỊCH VỤ VNTOPUP Miễn phí
NHẬN TIỀN KIỀU HỐI Khoản mục Phí
NHẬN TIỀN KIẾU HỐI BẰNG ĐIỆN SWIFT
PHÍ BÁO CÓ 0,05%; min 2USD; max 100USD
RÚT TIỀN MẶT
Nhận bằng VNĐ Miễn phí
Nhận bằng ngoại tệ (USD, AUD, ngoại tệ khác)
0,15%/số tiền rút; min 2USD
PHÍ THOÁI HỐI LỆNH CHUYỂN TIỀN CHO NHNN
Min 20 USD
NHẬN TIỀN KIẾU HỐI MONEYGRAM, DCOM, PRABHU, MONEY POLO, PLACID, RAPIDA
PHÍ BÁO CÓ Miễn phí
RÚT TIỀN MẶT Miễn phí
NHẬN TIỀN KIẾU HỐI KOOKMIN, WOORIBANK
PHÍ BÁO CÓ Miễn phí
RÚT TIỀN MẶT
Nhận bằng VNĐ
Số tiền nhận duy trì/gửi tiết kiệm > 10 ngày Miễn phí
Số tiền nhận rút ra ≤ 10 ngày 0,05%; min 2USD; max 100USD
Nhận bằng USD
≤ 500 2USD
Trên 500 đến 1.000 (Kookmin) 3USD
Trên 500 đến 1.000 (Woori) 4USD
Trên 1000 đến 2.000 4USD
Trên 2000 đến 5.000 5USD
Trên 5000 đến 10.000 10USD
Trên 10.000 0,2% số tiền rút
GIỮ HỘ VÀNG
Khoản mục Phí
GỬI VÀNG GIỮ HỘ
Tài khoản tích lũy vàng 1.600đ/chỉ, min 30.000đ/lần
Từ 1 tháng đến 12 tháng
PHÍ BẢO LÃNH Khoản mục Phí Khoản mục Phí
PHÁT HÀNH BẢO LÃNH THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH
Ký quỹ 100% 0,05%/tháng
Min: 300.000đ/món Max: 3.000.000đ/món
Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia hạn (thu bổ sung phần tăng thêm)
Như phát hành thư bảo lãnh Min: 300.000đ/món
Ký quỹ dưới 100% hoặc miễn ký quỹ: Min: 300.000đ/món Sửa đổi khác 200.000đ
+ Số tiền được ký quỹ Như ký quỹ 100% HỦY THƯ BẢO LÃNH + Số tiền chưa được ký quỹ được bảo đảm
bằng các tài sản tương ứng như sau: Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí
Thẻ tiết kiệm, GTCG do Eximbank phát hành 0,10%/tháng Huỷ theo đề nghị của khách hàng
Thẻ tiết kiệm, GTCG do NH khác phát hành 0,15%/tháng + Huỷ bảo lãnh có ký quỹ 100% hoặc khách
hàng chưa nhận được chứng thư bảo lãnh Miễn phí
Bất động sản 0,20%/tháng + Huỷ bảo lãnh ký quỹ dưới 100% hoặc miễn ký quỹ
Tài sản khác 0,22%/tháng Huỷ trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi phát hành 200.000đ
Không tài sản bảo đảm 0,25%/tháng Huỷ sau 02 ngày làm việc kể từ khi phát hành
Như phát hành thư bảo lãnh tính trên thời gian thực tế
GIAO DỊCH THU, CHI HỘ Khoản mục Mức phí
CHI TRẢ THEO DANH SÁCH BẰNG CHUYỂN KHOẢN
Người chuyển có tài khoản 2.000đ/TK;Min: 30.000đ/DS
Người chuyển không có tài khoản 3.000đ/TK;Min: 50.000đ/DS
THU NHẬN, CHI TRẢ TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU KHÁCH
Giao dịch không thường xuyên + Bán kính dưới 5km 0,05%/lần;Min: 200.000đ
+ Bán kính từ 5km đến dưới 10km 0,06%/lần;Min: 400.000đ
+ Bán kính từ 10km trở lên Thỏa thuận
Giao dịch thường xuyên (có hợp đồng thu nhận, chi trả định kỳ), nhận TG có kỳ hạn Thỏa thuận
DỊCH VỤ NGÂN QUỸ Khoản mục Mức phí
TIỀN MẶT VNĐ
Kiểm đếm hộ 0,03%; Min 50.000đ/lần
Giữ hộ tiền (không kiểm đếm) 0,05%/tháng
TIỀN MẶT NGOẠI TỆ
Đổi tiền mặt ngoại tệ Lấy tiền mặt VNĐ; Lấy ngoại tệ cùng loại,mệnh giá nhỏ hơn Miễn phí
Lấy ngoại tệ cùng loại,mệnh giá cao hơn 2%; Min: 2USD
Đổi ngoại tệ mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông 4%; Min: 2USD
Kiểm định ngoại tệ 0,2%USD/Tờ
Nộp ngoại tệ mặt chuyển đi nước ngoài
Loại từ 50USD trở lên Miễn phí
Loại từ 5USD đến 20USD 0,25%; Min: 2USD
Loại từ 2USD trở xuống 0,4%; Min: 2USD
Ngoại tệ khác 0,15%; Min: 2USD
VÀNG
Thu nhận vàng miếng SJC không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Vàng miếng SJC (1 lượng, 5 chỉ), bị rách bao:
Khu vực TP.HCM 22.000đ/lượng
Khu vực còn lại 35.000đ/lượng
Vàng miếng SJC bị đóng dấu, xà xẻo, biến dạng
Khu vực TP.HCM 150.000đ/lượng
Khu vực còn lại
Thu theo công bố của SJC
Min: 150.000đ/lượng
Nhận vàng tại địa điểm khách hàng yêu cầu
1.000đ/lượng, Min: 300.000đ/lần
DỊCH VỤ KHÁC Khoản mục Phí
CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN
Sao kê giao dịch trong vòng 1 tháng Miễn phí
Sao kê giao dịch trên 1 tháng 5.000đ/trang
SAO LỤC CHỨNG TỪ
Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng 10.000đ/chứng từ
Chứng từ phát sinh trên 1 tháng 50.000đ/chứng từ
XÁC NHẬN KHẢ NĂNG THANH TOÁN 5USD
XÁC NHẬN SỐ DƯ 50.000đ/lần (Từ bản thứ 3 thu thêm 10.000đ/bản)
XÁC NHẬN THEO YÊU CẦU CỦA KIỂM TOAN HOẶC ĐƠN VỊ KHÁC 50.000đ/lần
CẤP GIẤY XÁC NHẬN MANG NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI
Mục đích du học, công tác, chữa bệnh 50.000đ/lần
Mục đích định cư, thừa kế & khác 100.000đ/lần
XÁC NHẬN TỶ GIÁ 30.000đ/bản
FAX CHỨNG TỪ THEO YÊU CẦU
Đơn vị nhận cùng Tỉnh/Thành phố 3.000đ/chứng từ
Đơn vị nhận khác Tỉnh/Thành phố 5.000đ/chứng từ
TƯ VẤN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ (không bao gồm các giao dịch liên quan đến hoạt động tín dụng
Theo phát sinh thực tế
CHUYỂN NHƯỢNG thẻ tiết kiệm giấy tờ có giá 50.000đ/GTCG/TTK
Thông báo mất thẻ tiết kiệm, GTCG, séc và CẤP LẠI thẻ tiết kiệm bị mất, hư hỏng 50.000đ/GTCG/TTK
PHONG TỎA tài khoản theo yêu cầu 100.000đ/tài khoản
Giải quyết hồ sơ thừa kế 100.000 đ/hồ sơ Dịch vụ du học 0,01%/tháng
Cung cấp ủy nhiệm chi, lệnh chi 22.000đ/quyển
Chứng nhận ủy quyền sử dụng tài khoản, thẻ tiết kiệm Miễn phí
Phí ủy quyền sử dụng tài khoản tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, GTCG
0,02% số dư/TK Min: 50.000đ/TK; Max: 500.000đ/TK
Phí truy xuất thông tin (sao y bản chính, truy xuất thông tin TSBĐ…)
Thỏa thuận Min: 50.000đ/lần/bộ
Phí xác nhận theo yêu cầu Thỏa thuận Min: 50.000đ/lần/bản
Phí hoàn công, chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản bảo đảm đang thế chấp.
0,1%*Số tiền vay Min: 300.000đ/TS
Max: 5.000.000đ/TS
Các dịch vụ khác theo yêu cầu Thỏa thuận Min: 20.000đ/lần
ƯU ĐÃI GIẢM PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VIP
Khoản mục
Mức phí VIP Kim
cương
VIP Vàng
VIP Bạc
Phí chuyển tiền trong nước, ngoài hệ thống
Giảm
50%
Giảm
30%
Giảm
20%
Phí rút ngoại tệ mặt
Phí chuyển tiền nước ngoài
Phí khi giao dịch tiền gửi tiết kiệm Phí hoàn công, chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản bảo đảm đang thế chấp Phí quản lý tài khoản VNĐ
Miễn phí
Phí sao kê, Phí xác nhận số dư tài khoản Phí truy xuất thông tin (sao y bản chính, truy xuất thông tin TSBĐ) Phí xác nhận theo yêu cầu khách hàng (bằng văn bản) Phí thường niên năm đầu tiên khi phát hành thẻ Platinum, thẻ tín dụng
Phí SMS thông báo ngày đến hạn TK
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÍ DỊCH VỤ
1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
2. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này,
các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi
phí khác do NH khác thu được thu theo thực chi.
3. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy
bỏ dịch vụ hoặc ngưng sử dụng dịch vụ trước hạn.
4. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu
bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán
hiện hành của Eximbank.
5. Mọi thông tin chi tiết về phí, khách hàng vui lòng liên
hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất
hoặc Trung tâm hỗ trợ Khách hàng (Call-Center):
18001199.