biỂu phÍ dỊch vỤ khÁch hÀng cÁ nhÂn – hiệu lực từ 01/11/2016

3
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ Khoản mục Phí Min NỘP NGOẠI TỆ MẶT Từ 50 USD trở lên 0,15% 2 USD Từ 5 đến 20 USD 0,25% 2 USD Từ 2 USD trở xuống 0,40% 2 USD Ngoại tệ khác 0,40% 2 USD NHẬN TIỀN Nhận tiền chuyển đến trong nước Miễn phí RÚT NGOẠI TỆ MẶT, VNĐ TỪ TÀI KHOẢN Rút ngoại tệ mặt 0,15%/ số tiền rút 2 USD Nhận bằng VNĐ Miễn phí CHUYỂN KHOẢN Trong hệ thống - Cùng Tỉnh/TP Miễn phí - Khác Tỉnh/TP 1USD Ngoài hệ thống - Cùng Tỉnh/TP 3USD + (*) - Khác Tỉnh/TP 0,05% Min 3USD +(*) Max 50USD + (*) - Nơi thực hiện khác Tỉnh/TP - Nhận CMND tại VCB (USD) 0,30% 4 USD - Nhận CMND tại VCB (Khác) 0,50% 6 USD - Người thụ hưởng chịu phí 2 USD CHUYỂN TIỀN TỰ ĐỘNG NGOÀI HỆ THỐNG 2 USD/năm + phí chuyển tiền TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN 4 USD (*): Phí trả VCB khi chuyển cho người nhận tại Vietinbank, Agribank, BIDV (nếu có) GIAO DỊCH BẰNG CMND/PASSPORT Khoản mục Phí Min Max NỘP TIỀN MẶT CHUYỂN ĐI Trong hệ thống (người nhận bằng CMND) - Cùng Tỉnh/TP 0,03% 20.000đ 1.000.00- Khác Tỉnh/TP 0,06% 20.000đ 2.000.000đ Ngoài hệ thống (người nhận bằng CMND, Tài khoản) - Cùng Tỉnh/TP 0,06% 25.000 đ 2.000.000 đ - Khác Tỉnh/TP 0,08% 30.000 đ 2.000.000 đ NHẬN TIỀN BẰNG CMND Trong Eximbank chuyển đến 0,01% 15.000đ 1.000.000đ Ngân hàng khác chuyển đến 0,05% 15.000đ 2.000.000đ GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VNĐ Khoản mục Phí Min Max NỘP TIỀN MẶT Cùng Tỉnh/Thành phMiễn phí Khác Tỉnh/Thành ph0,03% 10.000 đ 1.000.000đ NHẬN TIỀN (NHẬN CHUYỂN KHOẢN ĐẾN) - Nhận chuyển khoản đến Miễn phí - Nhận chuyển khoản (trong và ngoài EIB) và rút tiền mặt (trên 100trđ/ngày) 0,03%/stiền vượt 100trđ 20.000đ 2.000.000đ RÚT TIỀN MẶT Phí rút tiền Cùng Tỉnh/TP Miễn phí Khác Tỉnh/TP 0,03%/stiền rút 15.000đ 1.000.000đ Phí kiểm đếm Nộp tiền tài khoản 0,03% stiền rút 10.000đ 1.000.000đ Nhận chuyển khoản (khác địa bàn) 0,01%/stiền rút 10.000đ 1.000.000đ CHUYỂN KHOẢN Trong hthống Cùng Tỉnh/TP Miễn phí Khác Tỉnh ≤ 1 tỷ 10.000đ Khác Tỉnh và > 1 t0,01%/stiền vượt 10.000đ 1.000.000đ Nhận bằng CMND 0,03% 15.000đ 1.000.000đ Ngoài hthống Cùng Tỉnh/TP 0,03% 15.000đ 1.000.000đ Khác Tỉnh/TP 0,05% 20.000đ 1.000.000đ Nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP Chuyển nhanh: - Qua số tài khoản trên IB,MB, Quầy - Qua số thẻ trên IB 0,03% 10.000đ 90.000đ Chuyển nhanh: Qua số thẻ trên MB 10.000 đ Phí kiểm đếm 0,03% 10.000đ 1.000.000 đ CHUYỂN TIỀN THANH TOÁN TỰ ĐỘNG Chuyển tiền ngoài hệ thống 20.000 đ/năm + Phí chuyển tiền TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN Cùng Tỉnh/TP 10.000 đ Khác Tỉnh/TP 20.000 đ GIAO DỊCH SÉC Khoản mục Phí Cung ứng séc trắng 15.000đ/quyển Bảo chi séc 10.000đ/tờ Thu hộ séc do NH trong nước PH 6.000đ/tờ TB séc không đủ khả năng TT 50.000đ/lần Thông báo mất séc 30.000 đ/lần MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN Khoản mục Phí VND NGOẠI TỆ Mở tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu 50.000 đ 10 USD Quản lý tài khoản Tài khoản TGTT KKH 10.000 đ/tháng 0,5 USD/tháng (khi SDBQ < 300.000 đ) (khi SD < 10 USD) Tài khoản đồng chủ sở hữu, Tài khoản nhiều nhóm chữ ký, Tài khoản theo yêu cầu khách 20.000 đ/ tháng 2 USD/ tháng Phí đóng tài khoản (Trong vòng 01 năm kể từ ngày mở) 50.000 đ 2 USD Combo tài khoản thanh toán 15.000đ/tháng TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Khoản mục Phí Min Max PHÍ GỬI TIỀN (Áp dng khi np tin mt vào tiết kim không khn, tiết kiệm qua đêm, tiền gi "Call" 48 gi) - Cùng Tỉnh/TP Miễn phí - Khác Tỉnh/TP VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ Ngoại tệ 0,15% 2USD PHÍ RÚT TIỀN (miễn phí rút tiền cùng Tỉnh/TP; miễn phí đ/v phần tiền gửi lại cho chính chủ tài khoản;) Tiền gửi tiết kiệm KKH (khác tỉnh/TP) VND Tham chiếu Phí rút tiền TKTT Ngoại tệ 0,10% 2USD Tiền gửi tiết kiệm, TGCKH VND Đúng hạn hoặc sau tái tục Miễn phí Trước hạn (của kỳ đầu tiên) 0,03% 15.000đ 1.000.000đ Ngoại tệ 0,10% 2USD PHÍ KIỂM ĐẾM Rút tin mt trong vòng 02 ngày làm vic ktngày np tin mt VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ Ngoi t0,05% Min 5USD Sử dụng vốn VNĐ trước 24 giờ đối với tiết kiệm qua đêm, Call 48 gikể từ khi nộp tiền mặt vào tài khoản 0,03% 10.000đ 1.000.000đ Trường hợp KH sử dụng các DV (cầm cố, chuyển đổi ngoại tệ trên thẻ tiết kiệm….) có liên quan số tiền rút ra Miễn phí BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN – hiệu lực từ 01/03/2018

Upload: trantu

Post on 04-Feb-2017

222 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ Khoản mục Phí Min

NỘP NGOẠI TỆ MẶT Từ 50 USD trở lên 0,15% 2 USD

Từ 5 đến 20 USD 0,25% 2 USD

Từ 2 USD trở xuống 0,40% 2 USD

Ngoại tệ khác 0,40% 2 USD

NHẬN TIỀN

Nhận tiền chuyển đến trong nước Miễn phí

RÚT NGOẠI TỆ MẶT, VNĐ TỪ TÀI KHOẢN

Rút ngoại tệ mặt 0,15%/ số tiền

rút 2 USD

Nhận bằng VNĐ Miễn phí

CHUYỂN KHOẢN

Trong hệ thống

- Cùng Tỉnh/TP Miễn phí

- Khác Tỉnh/TP 1USD

Ngoài hệ thống

- Cùng Tỉnh/TP 3USD + (*) - Khác Tỉnh/TP 0,05% Min 3USD +(*)

Max 50USD + (*) - Nơi thực hiện khác Tỉnh/TP - Nhận CMND tại VCB (USD) 0,30% 4 USD

- Nhận CMND tại VCB (Khác) 0,50% 6 USD

- Người thụ hưởng chịu phí 2 USD

CHUYỂN TIỀN TỰ ĐỘNG NGOÀI HỆ THỐNG

2 USD/năm + phí chuyển tiền

TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN 4 USD

(*): Phí trả VCB khi chuyển cho người nhận tại Vietinbank, Agribank, BIDV (nếu có)

GIAO DỊCH BẰNG CMND/PASSPORT Khoản mục Phí Min Max

NỘP TIỀN MẶT CHUYỂN ĐI

Trong hệ thống (người nhận bằng CMND) - Cùng Tỉnh/TP 0,03% 20.000đ 1.000.000đ - Khác Tỉnh/TP 0,06% 20.000đ 2.000.000đ

Ngoài hệ thống (người nhận bằng CMND, Tài khoản)

- Cùng Tỉnh/TP 0,06% 25.000 đ 2.000.000 đ

- Khác Tỉnh/TP 0,08% 30.000 đ 2.000.000 đ

NHẬN TIỀN BẰNG CMND

Trong Eximbank chuyển đến 0,01% 15.000đ 1.000.000đ Ngân hàng khác chuyển đến 0,05% 15.000đ 2.000.000đ

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VNĐ

Khoản mục Phí Min Max

NỘP TIỀN MẶT Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí

Khác Tỉnh/Thành phố 0,03% 10.000 đ 1.000.000đ

NHẬN TIỀN (NHẬN CHUYỂN KHOẢN ĐẾN) - Nhận chuyển khoản đến Miễn phí - Nhận chuyển khoản (trong và

ngoài EIB) và rút tiền mặt (trên 100trđ/ngày)

0,03%/số tiền vượt 100trđ

20.000đ 2.000.000đ

RÚT TIỀN MẶT

Phí rút tiền

Cùng Tỉnh/TP Miễn phí

Khác Tỉnh/TP 0,03%/số tiền rút 15.000đ 1.000.000đ

Phí kiểm đếm

Nộp tiền tài khoản 0,03% số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ

Nhận chuyển khoản (khác địa bàn)

0,01%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ

CHUYỂN KHOẢN

Trong hệ thống

Cùng Tỉnh/TP Miễn phí Khác Tỉnh và ≤ 1 tỷ 10.000đ

Khác Tỉnh và > 1 tỷ 0,01%/số tiền vượt 10.000đ 1.000.000đ

Nhận bằng CMND 0,03% 15.000đ 1.000.000đ

Ngoài hệ thống

Cùng Tỉnh/TP 0,03% 15.000đ 1.000.000đ Khác Tỉnh/TP

0,05% 20.000đ 1.000.000đ Nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP Chuyển nhanh: - Qua số tài khoản

trên IB,MB, Quầy - Qua số thẻ trên IB

0,03% 10.000đ 90.000đ

Chuyển nhanh: Qua số thẻ trên MB 10.000 đ

Phí kiểm đếm 0,03% 10.000đ 1.000.000 đ

CHUYỂN TIỀN THANH TOÁN TỰ ĐỘNG

Chuyển tiền ngoài hệ thống 20.000 đ/năm + Phí chuyển tiền TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN Cùng Tỉnh/TP 10.000 đ Khác Tỉnh/TP 20.000 đ

GIAO DỊCH SÉC Khoản mục Phí

Cung ứng séc trắng 15.000đ/quyển Bảo chi séc 10.000đ/tờ Thu hộ séc do NH trong nước PH 6.000đ/tờ TB séc không đủ khả năng TT 50.000đ/lần Thông báo mất séc 30.000 đ/lần

MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

Khoản mục Phí

VND NGOẠI TỆ

Mở tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu 50.000 đ 10 USD Quản lý tài khoản

Tài khoản TGTT KKH 10.000 đ/tháng 0,5 USD/tháng (khi SDBQ < 300.000 đ)

(khi SD < 10 USD)

Tài khoản đồng chủ sở hữu, Tài khoản nhiều nhóm chữ ký, Tài khoản theo yêu cầu khách

20.000 đ/ tháng

2 USD/ tháng

Phí đóng tài khoản (Trong vòng 01 năm kể từ ngày mở)

50.000 đ 2 USD

Combo tài khoản thanh toán 15.000đ/tháng

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Khoản mục Phí Min Max

PHÍ GỬI TIỀN (Áp dụng khi nộp tiền mặt vào tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm qua đêm, tiền gửi "Call" 48 giờ)

- Cùng Tỉnh/TP Miễn phí

- Khác Tỉnh/TP VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ

Ngoại tệ 0,15% 2USD

PHÍ RÚT TIỀN (miễn phí rút tiền cùng Tỉnh/TP; miễn phí đ/v phần tiền gửi lại cho chính chủ tài khoản;)

Tiền gửi tiết kiệm KKH (khác tỉnh/TP)

VND Tham chiếu Phí rút tiền TKTT

Ngoại tệ 0,10% 2USD

Tiền gửi tiết kiệm, TGCKH

VND Đúng hạn hoặc sau tái tục Miễn phí

Trước hạn (của kỳ đầu tiên) 0,03% 15.000đ 1.000.000đ

Ngoại tệ 0,10% 2USD

PHÍ KIỂM ĐẾM

Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt

VNĐ 0,03% 10.000đ 1.000.000đ

Ngoại tệ 0,05% Min 5USD

Sử dụng vốn VNĐ trước 24 giờ đối với tiết kiệm qua đêm, Call 48 giờ kể từ khi nộp tiền mặt vào tài khoản

0,03% 10.000đ 1.000.000đ

Trường hợp KH sử dụng các DV (cầm cố, chuyển đổi ngoại tệ trên thẻ tiết kiệm….) có liên quan số tiền rút ra

Miễn phí

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN – hiệu lực từ 01/03/2018

CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI Khoản mục Phí

CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI BẰNG ĐIỆN HOẶC BANKDRAFT

CHUYỂN TIỀN BẰNG ĐIỆN

Mục đích du học 0,15%; min 5 USD;

max 150USD Mục đích khác 0,2%; min 5USD PHÁT HÀNH BANKDRAFT

Mục đích du học 0,10%; min 3 USD

Mục đích khác 0,2%; min 5USD

TU CHỈNH, HỦY LỆNH 10USD

HỦY BANKDRAFT 15 USD/tờ

TRA SOÁT ĐIỆN CHUYỂN TIỀN 5USD

ĐIỆN PHÍ Miễn phí

Chuyển tiền qua hệ thống SWIFT Theo thực tế phát sinh

Phát hành Bankdraft cho mục đích du học 5USD/điện

Loại điện khác

CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI QUA MONEYGRAM

0,01 – 1.000 USD 18 USD

1.000,01 – 2.000 USD 23 USD

2.000,01 – 3.000 USD 28 USD

3.000,01 – 5.000 USD 38 USD

5.000,01 – 10.000 USD 58 USD

NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Khoản mục Phí

DỊCH VỤ SMS BANKING 30.000đ/3 tháng

DỊCH VỤ SMS THÔNG BÁO NGÀY ĐẾN HẠN TIẾT KIỆM, GIỮ HỘ VÀNG

3.000đ/tháng Miễn phí KHCN VIP,

hoặc gửi ≥ 1 tỷ, hoặc có SMS Banking

DỊCH VỤ MOBILE BANKING

Gói Easy (truy vấn thông tin) Miễn phí

Gói Maxi (truy vấn và thực hiện giao dịch) + Phiên bản cũ + Phiên bản 2017

30.000đ/6 tháng 10.000đ/tháng (Miễn phí

tháng đầu sử dụng)

DỊCH VỤ INTERNET BANKING

Gói E-Plus (truy vấn&thực hiện giao dịch) Miễn phí 1 tháng đầu 10.000đ/tháng

Gói E- Standard (truy vấn) Miễn phí 1 tháng đầu 5.000đ/tháng

DỊCH VỤ PHÁT HÀNH CHỨNG THƯ SỐ VIETTEL - CA Đăng ký sử dụng Miễn phí

Phí thường niên (CTS mới và Token mới) 580.000 VND/năm

Phí gia hạn/cấp mới CTS

Phí gia hạn/cấp mới CTS 300.000 VND/CTS

Phí cấp lại CTS cũ (Token mới) 280.000 VND/lần

Phí cấp lại CTS cũ (Token cũ) Miễn phí DỊCH VỤ VNTOPUP Miễn phí

NHẬN TIỀN KIỀU HỐI Khoản mục Phí

NHẬN TIỀN KIẾU HỐI BẰNG ĐIỆN SWIFT

PHÍ BÁO CÓ 0,05%; min 2USD; max 100USD

RÚT TIỀN MẶT

Nhận bằng VNĐ Miễn phí

Nhận bằng ngoại tệ (USD, AUD, ngoại tệ khác)

0,15%/số tiền rút; min 2USD

PHÍ THOÁI HỐI LỆNH CHUYỂN TIỀN CHO NHNN

Min 20 USD

NHẬN TIỀN KIẾU HỐI MONEYGRAM, DCOM, PRABHU, MONEY POLO, PLACID, RAPIDA

PHÍ BÁO CÓ Miễn phí

RÚT TIỀN MẶT Miễn phí

NHẬN TIỀN KIẾU HỐI KOOKMIN, WOORIBANK

PHÍ BÁO CÓ Miễn phí

RÚT TIỀN MẶT

Nhận bằng VNĐ

Số tiền nhận duy trì/gửi tiết kiệm > 10 ngày Miễn phí

Số tiền nhận rút ra ≤ 10 ngày 0,05%; min 2USD; max 100USD

Nhận bằng USD

≤ 500 2USD

Trên 500 đến 1.000 (Kookmin) 3USD

Trên 500 đến 1.000 (Woori) 4USD

Trên 1000 đến 2.000 4USD

Trên 2000 đến 5.000 5USD

Trên 5000 đến 10.000 10USD

Trên 10.000 0,2% số tiền rút

GIỮ HỘ VÀNG

Khoản mục Phí

GỬI VÀNG GIỮ HỘ

Tài khoản tích lũy vàng 1.600đ/chỉ, min 30.000đ/lần

Từ 1 tháng đến 12 tháng

PHÍ BẢO LÃNH Khoản mục Phí Khoản mục Phí

PHÁT HÀNH BẢO LÃNH THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH

Ký quỹ 100% 0,05%/tháng

Min: 300.000đ/món Max: 3.000.000đ/món

Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia hạn (thu bổ sung phần tăng thêm)

Như phát hành thư bảo lãnh Min: 300.000đ/món

Ký quỹ dưới 100% hoặc miễn ký quỹ: Min: 300.000đ/món Sửa đổi khác 200.000đ

+ Số tiền được ký quỹ Như ký quỹ 100% HỦY THƯ BẢO LÃNH + Số tiền chưa được ký quỹ được bảo đảm

bằng các tài sản tương ứng như sau: Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí

Thẻ tiết kiệm, GTCG do Eximbank phát hành 0,10%/tháng Huỷ theo đề nghị của khách hàng

Thẻ tiết kiệm, GTCG do NH khác phát hành 0,15%/tháng + Huỷ bảo lãnh có ký quỹ 100% hoặc khách

hàng chưa nhận được chứng thư bảo lãnh Miễn phí

Bất động sản 0,20%/tháng + Huỷ bảo lãnh ký quỹ dưới 100% hoặc miễn ký quỹ

Tài sản khác 0,22%/tháng Huỷ trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi phát hành 200.000đ

Không tài sản bảo đảm 0,25%/tháng Huỷ sau 02 ngày làm việc kể từ khi phát hành

Như phát hành thư bảo lãnh tính trên thời gian thực tế

GIAO DỊCH THU, CHI HỘ Khoản mục Mức phí

CHI TRẢ THEO DANH SÁCH BẰNG CHUYỂN KHOẢN

Người chuyển có tài khoản 2.000đ/TK;Min: 30.000đ/DS

Người chuyển không có tài khoản 3.000đ/TK;Min: 50.000đ/DS

THU NHẬN, CHI TRẢ TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU KHÁCH

Giao dịch không thường xuyên + Bán kính dưới 5km 0,05%/lần;Min: 200.000đ

+ Bán kính từ 5km đến dưới 10km 0,06%/lần;Min: 400.000đ

+ Bán kính từ 10km trở lên Thỏa thuận

Giao dịch thường xuyên (có hợp đồng thu nhận, chi trả định kỳ), nhận TG có kỳ hạn Thỏa thuận

DỊCH VỤ NGÂN QUỸ Khoản mục Mức phí

TIỀN MẶT VNĐ

Kiểm đếm hộ 0,03%; Min 50.000đ/lần

Giữ hộ tiền (không kiểm đếm) 0,05%/tháng

TIỀN MẶT NGOẠI TỆ

Đổi tiền mặt ngoại tệ Lấy tiền mặt VNĐ; Lấy ngoại tệ cùng loại,mệnh giá nhỏ hơn Miễn phí

Lấy ngoại tệ cùng loại,mệnh giá cao hơn 2%; Min: 2USD

Đổi ngoại tệ mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông 4%; Min: 2USD

Kiểm định ngoại tệ 0,2%USD/Tờ

Nộp ngoại tệ mặt chuyển đi nước ngoài

Loại từ 50USD trở lên Miễn phí

Loại từ 5USD đến 20USD 0,25%; Min: 2USD

Loại từ 2USD trở xuống 0,4%; Min: 2USD

Ngoại tệ khác 0,15%; Min: 2USD

VÀNG

Thu nhận vàng miếng SJC không đủ tiêu chuẩn lưu thông

Vàng miếng SJC (1 lượng, 5 chỉ), bị rách bao:

Khu vực TP.HCM 22.000đ/lượng

Khu vực còn lại 35.000đ/lượng

Vàng miếng SJC bị đóng dấu, xà xẻo, biến dạng

Khu vực TP.HCM 150.000đ/lượng

Khu vực còn lại

Thu theo công bố của SJC

Min: 150.000đ/lượng

Nhận vàng tại địa điểm khách hàng yêu cầu

1.000đ/lượng, Min: 300.000đ/lần

DỊCH VỤ KHÁC Khoản mục Phí

CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN

Sao kê giao dịch trong vòng 1 tháng Miễn phí

Sao kê giao dịch trên 1 tháng 5.000đ/trang

SAO LỤC CHỨNG TỪ

Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng 10.000đ/chứng từ

Chứng từ phát sinh trên 1 tháng 50.000đ/chứng từ

XÁC NHẬN KHẢ NĂNG THANH TOÁN 5USD

XÁC NHẬN SỐ DƯ 50.000đ/lần (Từ bản thứ 3 thu thêm 10.000đ/bản)

XÁC NHẬN THEO YÊU CẦU CỦA KIỂM TOAN HOẶC ĐƠN VỊ KHÁC 50.000đ/lần

CẤP GIẤY XÁC NHẬN MANG NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI

Mục đích du học, công tác, chữa bệnh 50.000đ/lần

Mục đích định cư, thừa kế & khác 100.000đ/lần

XÁC NHẬN TỶ GIÁ 30.000đ/bản

FAX CHỨNG TỪ THEO YÊU CẦU

Đơn vị nhận cùng Tỉnh/Thành phố 3.000đ/chứng từ

Đơn vị nhận khác Tỉnh/Thành phố 5.000đ/chứng từ

TƯ VẤN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ (không bao gồm các giao dịch liên quan đến hoạt động tín dụng

Theo phát sinh thực tế

CHUYỂN NHƯỢNG thẻ tiết kiệm giấy tờ có giá 50.000đ/GTCG/TTK

Thông báo mất thẻ tiết kiệm, GTCG, séc và CẤP LẠI thẻ tiết kiệm bị mất, hư hỏng 50.000đ/GTCG/TTK

PHONG TỎA tài khoản theo yêu cầu 100.000đ/tài khoản

Giải quyết hồ sơ thừa kế 100.000 đ/hồ sơ Dịch vụ du học 0,01%/tháng

Cung cấp ủy nhiệm chi, lệnh chi 22.000đ/quyển

Chứng nhận ủy quyền sử dụng tài khoản, thẻ tiết kiệm Miễn phí

Phí ủy quyền sử dụng tài khoản tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, GTCG

0,02% số dư/TK Min: 50.000đ/TK; Max: 500.000đ/TK

Phí truy xuất thông tin (sao y bản chính, truy xuất thông tin TSBĐ…)

Thỏa thuận Min: 50.000đ/lần/bộ

Phí xác nhận theo yêu cầu Thỏa thuận Min: 50.000đ/lần/bản

Phí hoàn công, chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản bảo đảm đang thế chấp.

0,1%*Số tiền vay Min: 300.000đ/TS

Max: 5.000.000đ/TS

Các dịch vụ khác theo yêu cầu Thỏa thuận Min: 20.000đ/lần

ƯU ĐÃI GIẢM PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VIP

Khoản mục

Mức phí VIP Kim

cương

VIP Vàng

VIP Bạc

Phí chuyển tiền trong nước, ngoài hệ thống

Giảm

50%

Giảm

30%

Giảm

20%

Phí rút ngoại tệ mặt

Phí chuyển tiền nước ngoài

Phí khi giao dịch tiền gửi tiết kiệm Phí hoàn công, chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản bảo đảm đang thế chấp Phí quản lý tài khoản VNĐ

Miễn phí

Phí sao kê, Phí xác nhận số dư tài khoản Phí truy xuất thông tin (sao y bản chính, truy xuất thông tin TSBĐ) Phí xác nhận theo yêu cầu khách hàng (bằng văn bản) Phí thường niên năm đầu tiên khi phát hành thẻ Platinum, thẻ tín dụng

Phí SMS thông báo ngày đến hạn TK

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÍ DỊCH VỤ

1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

2. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này,

các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi

phí khác do NH khác thu được thu theo thực chi.

3. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy

bỏ dịch vụ hoặc ngưng sử dụng dịch vụ trước hạn.

4. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu

bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán

hiện hành của Eximbank.

5. Mọi thông tin chi tiết về phí, khách hàng vui lòng liên

hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất

hoặc Trung tâm hỗ trợ Khách hàng (Call-Center):

18001199.