bẢng gi dỊch vỤ khm bỆnh, chỮa bỆnh theo thÔng...
TRANSCRIPT
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
APHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
1 TT04.A1.1 Khám lâm sàng chung 17,000
2 TT04.A1.2 Khám chuyên khoa 17,000
3 TT04.A2Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca)170,000
4 TT04.A3.1Khám cấp giấy chứng thương (không kể
xét nghiệm, X-quang)85,000
5 TT04.A3.2Khám giám định y khoa (không kể xét
nghiệm, X-quang)85,000
BPHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
GIƯỜNG BỆNH
6 TT04.B3.1.1Loại 1: Ngày giường bệnh nội khoa nhi
68,000
7 TT04.B4.1.1
Loại 1: Ngày giường bệnh ngoại khoa
(sau các phẫu thuật loại đặc biệt)
123,250
8 TT04.B4.1.2Loại 1: Ngày giường bệnh bỏng (độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể)123,250
9 TT04.B4.2.1Loại 2: Ngày giường bệnh ngoại khoa
(sau các phẫu thuật loại 1)102,000
10 TT04.B4.2.2Loại 2: Ngày giường bệnh bỏng (độ 3-4
trên 25-70% diện tích cơ thể)102,000
11 TT04.B4.3.1Loại 3: Ngày giường bệnh ngoại khoa
(sau các phẫu thuật loại 2)80,750
12 TT04.B4.3.2Loại 3: Ngày giường bệnh bỏng (độ 2
trên 30% diện tích cơ thể)80,750
13 TT04.B4.3.3Loại 3: Ngày giường bệnh bỏng (độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể)80,750
14 TT04.B4.4.1Loại 4: Ngày giường bệnh ngoại khoa
(sau các phẫu thuật loại 3)63,750
15 TT04.B4.4.2Loại 4: Ngày giường bệnh bỏng (độ 1
dưới 30% diện tích cơ thể)63,750
16 TT04.B4.4.3Loại 4: Ngày giường bệnh bỏng (độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể)63,750
BẢNG GIÁ
TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ 04
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-BVNĐ1 ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1)
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 5 năm 2015
SỞ Y TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trang 1/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
17 TT04.B2.1Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
(chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)127,500
C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 SIÊU ÂM
18 TT04.C1.1.1 Siêu âm 35,000
19 TT04.C1.1.3.1Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản
578,000
20 TT04.C1.1.3.2Siêu âm Doppler màu mạch máu qua
thực quản578,000
C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
21 TT04.C1.2.2.5 Chụp ổ răng 31,000
C1.2.6MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG
KHÁC
22 TT04.C1.2.6.6Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
gồm thuốc cản quang)500,000
23 TT04.C1.2.6.7Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm
cả thuốc cản quang)870,000
24 TT04.C1.2.6.8.1Chụp mạch máu mạch não số hóa xóa
nền (DSA)4,335,000
25 TT04.C1.2.6.8.2Chụp mạch máu chi số hóa xóa nền
(DSA)4,335,000
26 TT04.C1.2.6.8.3Chụp mạch máu tạng số hóa xóa nền
(DSA)4,335,000
27 TT04.C1.2.6.8.4Chụp mạch máu động mạch chủ số hóa
xóa nền (DSA)4,335,000
28 TT04.C1.2.6.8.5Chụp mạch máu động mạch phổi số hóa
xóa nền (DSA)4,335,000
29 TT04.C1.2.6.9.1 Chụp động mạch vành dưới DSA 4,335,000
30 TT04.C1.2.6.9.2Thông tim chụp buồng tim dưới DSA
4,335,000
31 TT04.C1.2.6.10.1Chụp và can thiệp tim mạch van tim
dưới DSA5,100,000
32 TT04.C1.2.6.10.2Chụp và can thiệp tim mạch tim bẩm
sinh dưới DSA5,100,000
33 TT04.C1.2.6.10.3Chụp và can thiệp tim mạch động mạch
vành dưới DSA5,100,000
34 TT04.C1.2.6.12.1Can thiệp đường mạch máu để nút u
gan dưới DSA7,055,000
35 TT04.C1.2.6.12.2Can thiệp đường mạch máu phế quản
dưới DSA7,055,000
36 TT04.C1.2.6.12.3Can thiệp đường mạch máu mạc treo
dưới DSA7,055,000
37 TT04.C1.2.6.12.4Can thiệp đường mạch máu điều trị u
xơ tử cung dưới DSA7,055,000
38 TT04.C1.2.6.12.5Can thiệp đường mạch máu điều trị giãn
tĩnh mạch sinh dục dưới DSA7,055,000
Trang 2/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
39 TT04.C1.2.6.13.1Chụp, nút dị dạng phình động mạch
nãodưới DSA7,523,000
40 TT04.C1.2.6.13.2Chụp, nút dị dạng thông động tĩnh mạch
(AVM) dưới DSA7,523,000
41 TT04.C1.2.6.13.3Chụp, nút dị dạng thông động mạch
cảnh xoang hang (FCC) dưới DSA7,523,000
42 TT04.C1.2.6.13.4Chụp, nút dị dạng thông động tĩnh mạch
màng cứng (FD)dưới DSA7,523,000
43 TT04.C1.2.6.13.5Chụp, nút dị dạng mạch tủy dưới DSA
7,523,000
44 TT04.C1.2.6.13.6Chụp, nút dị dạng hẹp mạch dưới DSA
7,523,000
45 TT04.C1.2.6.13.7Chụp, nút, lấy huyết khối các bệnh lý
mạch thần kinh dưới DSA7,523,000
46 TT04.C1.2.6.14.1
Điều trị các tổn thương xương dưới DSA
(đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
1,955,000
47 TT04.C1.2.6.14.2
Điều trị các tổn thương khớp dưới DSA
(đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
1,955,000
48 TT04.C1.2.6.14.3
Điều trị các tổn thương cột sống dưới
DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
1,955,000
49 TT04.C1.2.6.14.4
Điều trị các tổn thương các tạng dưới
DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
1,955,000
50 TT04.C1.2.6.15.1Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
đường mật dưới DSA2,380,000
51 TT04.C1.2.6.15.2
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
các bệnh lý đường tiêu hóa dưới DSA
2,380,000
52 TT04.C1.2.6.15.3
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
các bệnh lý đường tiết niệu dưới DSA
(Sonde JJ)
2,380,000
53 TT04.C1.2.6.15.4
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
bệnh lý các tạng (khác) dưới DSA
2,380,000
54 TT04.C1.2.6.16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000
55 TT04.C1.2.6.20Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa395,000
56 TT04.C1.2.6.21Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) số hóa357,000
57 TT04.C1.2.6.22Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa132,000
58 TT04.C1.2.6.23Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa132,000
Trang 3/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
59 TT04.C1.2.6.24Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang số hóa166,000
C2CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
60 TT04.C2.1 Thông đái 54,000
61 TT04.C2.2 Thụt tháo phân 34,000
62 TT04.C2.3 Chọc hút hạch hoặc u 49,000
63 TT04.C2.4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 63,000
64 TT04.C2.5.1 Chọc dò màng bụng 82,000
65 TT04.C2.5.2 Chọc dò màng phổi 82,000
66 TT04.C2.6 Chọc rửa màng phổi 111,000
67 TT04.C2.7 Chọc hút khí màng phổi 73,000
68 TT04.C2.8Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
46,000
69 TT04.C2.9Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa
chất)99,000
70 TT04.C2.10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 123,000
71 TT04.C2.11.1Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện (tính
cho 1-5 thương tổn)106,000
72 TT04.C2.11.2Điều trị sùi mào gà bằng Plasma (tính
cho 1-5 thương tổn)106,000
73 TT04.C2.11.3Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 (tính
cho 1-5 thương tổn)106,000
74 TT04.C2.12Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu
dùng 6 lần)391,000
75 TT04.C2.13Lọc màng bụng liên tục thông thường
(thẩm phân phúc mạc)255,000
76 TT04.C2.14Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
(thẩm phân phúc mạc)629,000
77 TT04.C2.15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 336,000
78 TT04.C2.16 Sinh thiết da 68,000
79 TT04.C2.17.1 Sinh thiết hạch 111,000
80 TT04.C2.17.2 Sinh thiết u 111,000
81 TT04.C2.18Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa
tính kim sinh thiết)94,000
82 TT04.C2.19 Sinh thiết màng phổi 285,000
83 TT04.C2.20Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm
đường trực tràng378,000
84 TT04.C2.21 Nội soi ổ bụng 489,000
85 TT04.C2.22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 574,000
86 TT04.C2.23Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống
mềm không sinh thiết126,000
87 TT04.C2.24Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống
mềm có sinh thiết.187,000
88 TT04.C2.25Nội soi đại trực tràng ống mềm không
sinh thiết157,000
89 TT04.C2.26Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết225,000
Trang 4/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
90 TT04.C2.27Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
thiết102,000
91 TT04.C2.28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 166,000
92 TT04.C2.29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 281,000
93 TT04.C2.30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 349,000
94 TT04.C2.31Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục…578,000
95 TT04.C2.32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 489,000
96 TT04.C2.33.1
Điều trị tia xạ Cobalt (một lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
36,000
97 TT04.C2.33.2
Điều trị tia xạ Rx (một lần, nhưng không
thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
36,000
98 TT04.C2.34Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống
dẫn lưu425,000
99 TT04.C2.35 Mở khí quản 480,000
100 TT04.C2.36Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu
âm395,000
101 TT04.C2.37.1 Nội soi bàng quang 621,000
102 TT04.C2.37.2 Nội soi niệu quản 621,000
103 TT04.C2.38.1Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu
âm 667,000
104 TT04.C2.38.2Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu
âm 667,000
105 TT04.C2.38.3Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu
âm 667,000
106 TT04.C2.38.4Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của
siêu âm667,000
107 TT04.C2.38.5Sinh thiết các tổn thương khác dưới
hướng dẫn của siêu âm667,000
108 TT04.C2.39Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter
2 nòng876,000
109 TT04.C2.40Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter
3 nòng714,000
110 TT04.C2.41 Thở máy (01 ngày điều trị) 357,000
111 TT04.C2.42 Đặt nội khí quản 415,000
112 TT04.C2.43
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON -
LINE)
2,720,000
113 TT04.C2.44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 29,000
114 TT04.C2.45.1Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính 1,445,000
115 TT04.C2.45.2Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của
cắt lớp vi tính1,445,000
116 TT04.C2.45.3Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính 1,445,000
Trang 5/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
117 TT04.C2.45.4Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính 1,445,000
118 TT04.C2.45.5Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính 1,445,000
119 TT04.C2.45.6Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính 1,445,000
120 TT04.C2.45.7Sinh thiết các tổn thương khác dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính1,445,000
121 TT04.C2.46Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng
dẫn của siêu âm808,000
122 TT04.C2.47Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn của siêu âm87,000
123 TT04.C2.48
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng
phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
88,000
124 TT04.C2.49Thủ thuật sinh thiết tủy xương ( cả kim)
1,054,000
125 TT04.C2.50Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)57,800
126 TT04.C2.51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 400,000
127 TT04.C2.52Nội soi phế quản ống mềm gây tê có
sinh thiết765,000
128 TT04.C2.53Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị
vật1,904,000
129 TT04.C2.54Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng
chấp485,000
130 TT04.C2.55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 612,000
131 TT04.C2.56Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
187,000
132 TT04.C2.57.1Chọc hút hạch dưới hướng dẫn của siêu
âm80,000
133 TT04.C2.57.2Chọc hút u dưới hướng dẫn của siêu âm
80,000
134 TT04.C2.58.1Chọc hút hạch dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính697,000
135 TT04.C2.58.2Chọc hút u dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính697,000
136 TT04.C2.59Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
dùng 1 lần)1,131,000
137 TT04.C2.71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 18,000
138 TT04.C2.72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 18,000
139 TT04.C2.77.1 Kéo nắn cột sống 22,000
140 TT04.C2.77.2 Kéo nắn các khớp 22,000
141 TT04.C2.77.3 Kéo dãn cột sống 22,000
142 TT04.C2.77.4 Kéo dãn các khớp 22,000
C3CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
C3.1 NGOẠI KHOA
Trang 6/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
143 TT04.C3.1.1 Cắt chỉ 38,000
144 TT04.C3.1.2Thay băng vết thương chiều dài dưới
15cm51,000
145 TT04.C3.1.3Thay băng vết thương chiều dài trên
15cm đến 30 cm68,000
146 TT04.C3.1.4Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến dưới 50 cm89,000
147 TT04.C3.1.5Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng98,000
148 TT04.C3.1.6Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến 50 cm nhiễm trùng136,000
149 TT04.C3.1.7Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng162,000
150 TT04.C3.1.8.1 Tháo bột cột sống 38,000
151 TT04.C3.1.8.2 Tháo bột lưng 38,000
152 TT04.C3.1.8.3 Tháo bột khớp háng 38,000
153 TT04.C3.1.8.4 Tháo bột xương đùi 38,000
154 TT04.C3.1.8.5 Tháo bột xương chậu 38,000
155 TT04.C3.1.9 Tháo bột khác 32,000
156 TT04.C3.1.10Vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài < l0 cm132,000
157 TT04.C3.1.11Vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài > l0 cm170,000
158 TT04.C3.1.12Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài < l0 cm179,000
159 TT04.C3.1.13Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài > l0 cm196,000
160 TT04.C3.1.14.1Cắt bỏ những u nhỏ của da, tổ chức
dưới da153,000
161 TT04.C3.1.14.2Cắt bỏ những cyst của da, tổ chức dưới
da153,000
162 TT04.C3.1.14.3Cắt bỏ những sẹo của da, tổ chức dưới
da153,000
163 TT04.C3.1.15.1 Chích rạch nhọt 89,000
164 TT04.C3.1.15.2 Apxe nhỏ dẫn lưu 89,000
165 TT04.C3.1.16.1 Tháo lồng ruột bằng hơi 68,000
166 TT04.C3.1.16.2 Tháo lồng ruột bằng baryte 68,000
167 TT04.C3.1.17 Cắt phymosis 153,000
168 TT04.C3.1.18 Thắt các búi trĩ hậu môn 187,000
169 TT04.C3.1.19.1Nắn trật khớp khuỷu tay (bột tự cán)
48,000
170 TT04.C3.1.19.2Nắn trật khớp xương đòn (bột tự cán)
48,000
171 TT04.C3.1.19.3 Nắn trật khớp hàm (bột tự cán) 48,000
172 TT04.C3.1.20.1 Nắn trật khớp khuỷu tay (bột liền) 200,000
173 TT04.C3.1.20.2 Nắn trật khớp xương đòn (bột liền) 200,000
174 TT04.C3.1.20.3 Nắn trật khớp hàm (bột liền) 200,000
175 TT04.C3.1.21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 60,000
Trang 7/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
176 TT04.C3.1.22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 191,000
177 TT04.C3.1.23.1Nắn trật khớp khuỷu chân (bột tự cán)
55,000
178 TT04.C3.1.23.2 Nắn trật khớp cổ chân (bột tự cán) 55,000
179 TT04.C3.1.23.3 Nắn trật khớp gối (bột tự cán) 55,000
180 TT04.C3.1.24.1 Nắn trật khớp khuỷu chân (bột liền) 140,000
181 TT04.C3.1.24.2 Nắn trật khớp cổ chân (bột liền) 140,000
182 TT04.C3.1.24.3 Nắn trật khớp gối (bột liền) 140,000
183 TT04.C3.1.25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 153,000
184 TT04.C3.1.26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 595,000
185 TT04.C3.1.27.1 Nắn, bó bột xương đùi (bột tự cán) 153,000
186 TT04.C3.1.27.2Nắn, bó bột xương chậu (bột tự cán)
153,000
187 TT04.C3.1.27.3Nắn, bó bột xương cột sống (bột tự cán)
153,000
188 TT04.C3.1.28.1 Nắn, bó bột xương đùi (bột liền) 468,000
189 TT04.C3.1.28.2 Nắn, bó bột xương chậu (bột liền) 468,000
190 TT04.C3.1.28.3Nắn, bó bột xương cột sống (bột liền)
468,000
191 TT04.C3.1.29Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự
cán)60,000
192 TT04.C3.1.30Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
140,000
193 TT04.C3.1.31Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
60,000
194 TT04.C3.1.32Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
140,000
195 TT04.C3.1.33Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự
cán)47,000
196 TT04.C3.1.34Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)140,000
197 TT04.C3.1.35.1 Nắn, bó bột bàn chân (bột tự cán) 47,000
198 TT04.C3.1.35.2 Nắn, bó bột bàn tay (bột tự cán) 47,000
199 TT04.C3.1.36.1 Nắn, bó bột bàn chân (bột liền) 119,000
200 TT04.C3.1.36.2 Nắn, bó bột bàn tay (bột liền) 119,000
201 TT04.C3.1.37Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột tự cán)119,000
202 TT04.C3.1.38Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột liền)506,000
203 TT04.C3.1.39.1Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào (bột tự cán)264,000
204 TT04.C3.1.39.2Nắn có gây mê, bó bộtbàn chân bẹt (bột
tự cán)264,000
205 TT04.C3.1.39.3Nắn có gây mê, bó bột tật gối cong lõm
trong (bột tự cán)264,000
206 TT04.C3.1.39.4Nắn có gây mê, bó bột tật gối cong lõm
ngoài (bột tự cán)264,000
Trang 8/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
207 TT04.C3.1.40.1Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào (bột liền)421,000
208 TT04.C3.1.40.2Nắn có gây mê, bó bột bàn chân bẹt
(bột liền)421,000
209 TT04.C3.1.40.3Nắn có gây mê, bó bột tật gối cong lõm
trong (bột liền)421,000
210 TT04.C3.1.40.4Nắn có gây mê, bó bột tật gối cong lõm
ngoài (bột liền)421,000
211 TT04.C3.1.41 Đặt và thăm dò huyết động 3,613,000
C3.3 MẮT
212 TT04.C3.3.1 Đo nhãn áp 14,000
213 TT04.C3.3.4 Thử kính loạn thị 9,000
214 TT04.C3.3.5 Soi đáy mắt 19,000
215 TT04.C3.3.6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15,000
216 TT04.C3.3.7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 15,000
217 TT04.C3.3.8 Thông lệ đạo một mắt 29,000
218 TT04.C3.3.9 Thông lệ đạo hai mắt 49,000
219 TT04.C3.3.10.1 Chích chắp 37,000
220 TT04.C3.3.10.2 Lẹo 37,000
221 TT04.C3.3.11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 22,000
222 TT04.C3.3.12Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây
tê)22,000
223 TT04.C3.3.13Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
187,000
224 TT04.C3.3.14Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây tê565,000
225 TT04.C3.3.21.1 Khâu da mi bị rách - gây tê 455,000
226 TT04.C3.3.21.2 Khâu kết mạc mi bị rách - gây tê 455,000
227 TT04.C3.3.22.1 Khâu da mi bị rách - gây mê 893,000
228 TT04.C3.3.22.2 Khâu kết mạc mi bị rách - gây mê 893,000
229 TT04.C3.3.23Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây
mê)510,000
230 TT04.C3.3.24Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây
mê)612,000
231 TT04.C3.3.26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 740,000
232 TT04.C3.3.27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 850,000
233 TT04.C3.3.28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 986,000
234 TT04.C3.3.29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,088,000
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
235 TT04.C3.4.1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 111,000
236 TT04.C3.4.2Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
111,000
237 TT04.C3.4.4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 157,000
238 TT04.C3.4.5.1Nội soi chọc thông xoang trán (gây tê)
166,000
239 TT04.C3.4.5.2Nội soi chọc thông xoang bướm (gây tê)
166,000
240 TT04.C3.4.6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 64,000
Trang 9/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
241 TT04.C3.4.7Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)132,000
242 TT04.C3.4.8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 106,000
243 TT04.C3.4.9 Lấy dị vật trong mũi có gây tê 451,000
244 TT04.C3.4.10Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng111,000
245 TT04.C3.4.11Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
mềm149,000
246 TT04.C3.4.12Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
123,000
247 TT04.C3.4.13.1 Nội soi đốt điện cuốn mũi gây tê 196,000
248 TT04.C3.4.13.2 Nội soi đốt điện cắt cuốn mũi gây tê 196,000
249 TT04.C3.4.14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 174,000
250 TT04.C3.4.15Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
tê332,000
251 TT04.C3.4.16 Nạo VA gây mê 412,000
252 TT04.C3.4.17Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng40,000
253 TT04.C3.4.18Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
mềm417,000
254 TT04.C3.4.19Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
400,000
255 TT04.C3.4.20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 336,000
256 TT04.C3.4.21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 485,000
257 TT04.C3.4.22Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
485,000
258 TT04.C3.4.23 Cắt Amiđan (gây mê) 660,000
259 TT04.C3.4.24Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
1,641,000
260 TT04.C3.4.25Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)404,000
261 TT04.C3.4.26.1 Nội soi đốt điện cuốn mũi gây mê 451,000
262 TT04.C3.4.26.2Nội soi đốt điện cắt cuốn mũi gây mê
451,000
263 TT04.C3.4.27Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
mê633,000
264 TT04.C3.4.28Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
1,092,000
C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG
265 TT04.C3.5.1.1.1 Nhổ răng sữa 18,000
266 TT04.C3.5.1.1.2 Nhổ chân răng sữa 18,000
267 TT04.C3.5.1.2 Nhổ răng số 8 bình thường 89,000
268 TT04.C3.5.1.3Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
162,000
269 TT04.C3.5.1.4.1 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng 43,000
270 TT04.C3.5.1.4.2 Lấy cao răng và đánh bóng một hàm 43,000
271 TT04.C3.5.1.5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 77,000
Trang 10/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
272 TT04.C3.5.1.6Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm
mạc (1 lần)26,000
C3.5.2 RĂNG GIẢ THÁO LẮP
273 TT04.C3.5.2.7 Răng giả tháo lắp một răng 196,000
C3.5.3 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
274 TT04.C3.5.3.8 Răng chốt đơn giản 191,000
275 TT04.C3.5.3.9 Mũ chụp nhựa (răng giả cố định) 238,000
276 TT04.C3.5.3.10 Mũ chụp kim loại (răng giả cố định) 281,000
C3.5.4CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM
MẶT
277 TT04.C3.5.4.11Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5
cm123,000
278 TT04.C3.5.4.12Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5
cm170,000
279 TT04.C3.5.4.13Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5
cm162,000
280 TT04.C3.5.4.14Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5
cm213,000
C4
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
QĐ 1904/1998/QĐ-BYT; QĐ
2590/2004/QĐ-BYT; QĐ 4070/QĐ-
UBND
281 TT04.C4.QD1904.PT.12.80Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
1,500,000
282 TT04.C4.QD1904.PT.12.81 Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên 1,500,000
283 TT04.C4.QD1904.PT.12.82 Lấy sỏi niệu đạo 1,500,000
284 TT04.C4.QD1904.PT.12.83 Phẫu thuật thoát vị bẹn 1,500,000
285 TT04.C4.QD1904.PT.12.84 Mở thông bàng quang 1,200,000
286 TT04.C4.QD1904.PT.12.85Tạo vạt da chữa Z trong tạo hình dương
vật1,200,000
287 TT04.C4.QD1904.PT.12.86
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh,
đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối,
tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương
đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
3,750,000
288 TT04.C4.QD1904.PT.12.87Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm
sinh có ghép xương2,700,000
289 TT04.C4.QD1904.PT.12.88Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
2,700,000
290 TT04.C4.QD1904.PT.12.89 Nối dây chằng chéo 2,700,000
291 TT04.C4.QD1904.PT.12.90
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh cắt
xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao
khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục
cổ xương đùi
2,700,000
292 TT04.C4.QD1904.PT.12.92Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ
gấp có kết xương2,700,000
293 TT04.C4.QD1904.PT.12.93Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép
xương2,700,000
Trang 11/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
294 TT04.C4.QD1904.PT.12.94.1Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm
sinh do sai khớp 2,700,000
295 TT04.C4.QD1904.PT.12.94.2Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm
sinh do bán sai khớp2,700,000
296 TT04.C4.QD1904.PT.12.95Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn
thuần2,700,000
297 TT04.C4.QD1904.PT.12.96.1Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối có gối
ưỡn 2,700,000
298 TT04.C4.QD1904.PT.12.96.2Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối có sai
khớp xương bánh chè2,700,000
299 TT04.C4.QD1904.PT.12.97
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não
trong trường hợp nặng thực hiện phẫu
thuật theo Egger
2,700,000
300 TT04.C4.QD1904.PT.12.98Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối
dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh2,700,000
301 TT04.C4.QD1904.PT.12.99.1Phẫu thuật bong dây chằng bên khớp gối
2,700,000
302 TT04.C4.QD1904.PT.12.99.2Phẫu thuật đứt dây chằng bên khớp gối
2,700,000
303 TT04.C4.QD1904.PT.12.100Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
2,700,000
304 TT04.C4.QD1904.PT.12.101 Phẫu thuật bàn chân thuổng 2,700,000
305 TT04.C4.QD1904.PT.12.102.1
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng,
trong bại não đã có biến dạng xương
2,700,000
306 TT04.C4.QD1904.PT.12.102.2
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng,
trong bại liệt đã có biến dạng xương
2,700,000
307 TT04.C4.QD1904.PT.12.103Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ
Delta2,700,000
308 TT04.C4.QD1904.PT.12.104Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
2,700,000
309 TT04.C4.QD1904.PT.12.105Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
2,700,000
310 TT04.C4.QD1904.PT.12.106Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ
gấp không kết xương2,700,000
311 TT04.C4.QD1904.PT.12.107Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
2,700,000
312 TT04.C4.QD1904.PT.12.108Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong
vào2,700,000
313 TT04.C4.QD1904.PT.12.109.1Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ
II2,700,000
314 TT04.C4.QD1904.PT.12.109.2Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ
III2,700,000
315 TT04.C4.QD1904.PT.12.109.3Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ
IV2,700,000
316 TT04.C4.QD1904.PT.12.110Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
2,700,000
Trang 12/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
317 TT04.C4.QD1904.PT.12.111Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do
bại não2,700,000
318 TT04.C4.QD1904.PT.12.112Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
2,700,000
319 TT04.C4.QD1904.PT.12.113Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
2,700,000
320 TT04.C4.QD1904.PT.12.114Phẫu thuật ban chân gót và xoay ngoài
2,700,000
321 TT04.C4.QD1904.PT.12.115Cắt lọc vêt thương gẫy xương hở, nắn
chỉnh có cố định tạm thời2,700,000
322 TT04.C4.QD1904.PT.12.116Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai
đoạn mãn2,700,000
323 TT04.C4.QD1904.PT.12.117Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có
sai khớp2,700,000
324 TT04.C4.QD1904.PT.12.118Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mù dưới máng
cứng1,500,000
325 TT04.C4.QD1904.PT.12.119Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu
dưới xương cánh tay1,500,000
326 TT04.C4.QD1904.PT.12.120 Nối đứt dây chằng bên 1,500,000
327 TT04.C4.QD1904.PT.12.121
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai
đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
1,500,000
328 TT04.C4.QD1904.PT.12.122 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 1,500,000
329 TT04.C4.QD1904.PT.12.123Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
1,500,000
330 TT04.C4.QD1904.PT.12.124 Cắt u xương lành 1,500,000
331 TT04.C4.QD1904.PT.12.125Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
1,500,000
332 TT04.C4.QD1904.PT.12.126Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài
ống tủy1,500,000
333 TT04.C4.QD1904.PT.12.127 Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần 1,200,000
334 TT04.C4.QD1904.PT.12.128 Chích áp xe phần mềm lớn 1,200,000
335 TT04.C4.QD1904.PT.12.129Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng
3,750,000
336 TT04.C4.QD1904.PT.12.130Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên
khổng lồ3,750,000
337 TT04.C4.QD1904.PT.12.131.1Tạo hình thực quản bằng đại tràng
ngang3,750,000
338 TT04.C4.QD1904.PT.12.131.2 Tạo hình thực quản bằng ống dạ dày 3,750,000
339 TT04.C4.QD1904.PT.12.132
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ
sơ sinh một thì trong bàng quang lộ
ngoài
3,750,000
340 TT04.C4.QD1904.PT.12.133Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
2,700,000
341 TT04.C4.QD1904.PT.12.134Cắt một nửa bàng quang có tạo hình
bằng ruột2,700,000
342 TT04.C4.QD1904.PT.12.135Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản
2,700,000
Trang 13/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
343 TT04.C4.QD1904.PT.12.136 Tạo hình lồng ngực 2,700,000
344 TT04.C4.QD1904.PT.12.137 Tạo hình cơ thắt hậu môn 2,700,000
345 TT04.C4.QD1904.PT.12.138Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự
nhiên2,700,000
346 TT04.C4.QD1904.PT.12.139 Phẫu thuật màng da cổ 2,700,000
347 TT04.C4.QD1904.PT.12.140 Tạo hình ổ bàng quang 2,700,000
348 TT04.C4.QD1904.PT.12.141 Tạo hình hậu môn nắp 1,500,000
349 TT04.C4.QD1904.PT.12.142Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu
đạo1,500,000
350 TT04.C4.QD1904.PT.12.143 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 1,500,000
351 TT04.C4.QD1904.PT.12.144 Tạo hình một phần âm vật 1,500,000
352 TT04.C4.QD1904.PT.13.08 Chuyển ngón 3,750,000
353 TT04.C4.QD1904.PT.13.10 Chuyển vạt ghép vi phẫu 3,750,000
354 TT04.C4.QD1904.PT.13.11 Chuyển giới tính 3,750,000
355 TT04.C4.QD1904.PT.13.16 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 2,700,000
356 TT04.C4.QD1904.PT.13.17Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
2,700,000
357 TT04.C4.QD1904.PT.13.18.1Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn
thương thần kinh2,700,000
358 TT04.C4.QD1904.PT.13.18.2Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn
thương mạch máu2,700,000
359 TT04.C4.QD1904.PT.13.19 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 2,700,000
360 TT04.C4.QD1904.PT.13.20Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
2,700,000
361 TT04.C4.QD1904.PT.13.21 Phẫu thuật gãy Monteggia 2,700,000
362 TT04.C4.QD1904.PT.13.22Chuyển gân liệt thần kinh quay giữa hay
trụ2,700,000
363 TT04.C4.QD1904.PT.13.23Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ
trên2,700,000
364 TT04.C4.QD1904.PT.13.24Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
2,700,000
365 TT04.C4.QD1904.PT.13.27 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2,700,000
366 TT04.C4.QD1904.PT.13.28 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 2,700,000
367 TT04.C4.QD1904.PT.13.29 Tháo khớp háng 2,700,000
368 TT04.C4.QD1904.PT.13.30 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 2,700,000
369 TT04.C4.QD1904.PT.13.32Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
2,700,000
370 TT04.C4.QD1904.PT.13.33.1Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên
mấu chuyển 2,700,000
371 TT04.C4.QD1904.PT.13.33.2Kết xương đinh nẹp một khối gãy dưới
mấu chuyển2,700,000
372 TT04.C4.QD1904.PT.13.34Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu
liên lồi cầu2,700,000
373 TT04.C4.QD1904.PT.13.35 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 2,700,000
374 TT04.C4.QD1904.PT.13.36Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên
xương chày2,700,000
375 TT04.C4.QD1904.PT.13.37 Ghép trong mất đoạn xương 2,700,000
Trang 14/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
376 TT04.C4.QD1904.PT.13.38Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp
xương2,700,000
377 TT04.C4.QD1904.PT.13.40Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên
10cm2,700,000
378 TT04.C4.QD1904.PT.13.41 Chuyển vạt da có cuống mạch 2,700,000
379 TT04.C4.QD1904.PT.13.42 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương 2,700,000
380 TT04.C4.QD1904.PT.13.43 Cắt u máu trong xương 2,700,000
381 TT04.C4.QD1904.PT.13.44Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và
trên 10 cm2,700,000
382 TT04.C4.QD1904.PT.13.45Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và
trên 10 cm2,700,000
383 TT04.C4.QD1904.PT.13.46 Nối ghép thần kinh vi phẫu 2,700,000
384 TT04.C4.QD1904.PT.13.47 Chỉnh hình màn hầu 2,700,000
385 TT04.C4.QD1904.PT.13.49.1Sửa chữa di chứng cal lệch sau chấn
thương xương2,700,000
386 TT04.C4.QD1904.PT.13.49.2Sửa chữa di chứng sai khớp cắn sau
chấn thương xương2,700,000
387 TT04.C4.QD1904.PT.13.49.3Sửa chữa di chứng khít hàm sau chấn
thương xương2,700,000
388 TT04.C4.QD1904.PT.13.50 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 2,700,000
389 TT04.C4.QD1904.PT.13.51 Phẫu thuật xương bả vai lên cao 2,700,000
390 TT04.C4.QD1904.PT.13.52Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
2,700,000
391 TT04.C4.QD1904.PT.13.53 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 2,700,000
392 TT04.C4.QD1904.PT.13.54 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2,700,000
393 TT04.C4.QD1904.PT.13.55 Cắt đoạn khớp khuỷu 2,700,000
394 TT04.C4.QD1904.PT.13.56Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
2,700,000
395 TT04.C4.QD1904.PT.13.57Phẫu thuật điều trị không có xương quay
2,700,000
396 TT04.C4.QD1904.PT.13.58.1Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với Kirschner 2,700,000
397 TT04.C4.QD1904.PT.13.58.2Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với nẹp vít2,700,000
398 TT04.C4.QD1904.PT.13.59Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
2,700,000
399 TT04.C4.QD1904.PT.13.60Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón
2,700,000
400 TT04.C4.QD1904.PT.13.61Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
thương phức tạp2,700,000
401 TT04.C4.QD1904.PT.13.62 Phẫu thuật toác khớp mu 2,700,000
402 TT04.C4.QD1904.PT.13.63 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 2,700,000
403 TT04.C4.QD1904.PT.13.64 Phẫu thuật trật khớp háng 2,700,000
404 TT04.C4.QD1904.PT.13.65Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh2,700,000
405 TT04.C4.QD1904.PT.13.66.1 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong 2,700,000
406 TT04.C4.QD1904.PT.13.66.2 Đặt nẹp vít gãy mắt cá ngoài 2,700,000
407 TT04.C4.QD1904.PT.13.66.3 Đặt nẹp vít gãy Dupuytren 2,700,000
Trang 15/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
408 TT04.C4.QD1904.PT.13.67 Phẫu thuật bàn chân khoèo 2,700,000
409 TT04.C4.QD1904.PT.13.69Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp
xương2,700,000
410 TT04.C4.QD1904.PT.13.70Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che
phủ2,700,000
411 TT04.C4.QD1904.PT.13.71 Phẫu thuật vết thương khớp 2,700,000
412 TT04.C4.QD1904.PT.13.72 Nối gân gấp 2,700,000
413 TT04.C4.QD1904.PT.13.73Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm
2,700,000
414 TT04.C4.QD1904.PT.13.75 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 2,700,000
415 TT04.C4.QD1904.PT.13.76Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ
5-10 cm2,700,000
416 TT04.C4.QD1904.PT.13.77Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm
2,700,000
417 TT04.C4.QD1904.PT.13.78 Cắt u xơ cơ xâm lấn 2,700,000
418 TT04.C4.QD1904.PT.13.79 Cắt u thần kinh 2,700,000
419 TT04.C4.QD1904.PT.13.80 Gỡ dính thần kinh 2,700,000
420 TT04.C4.QD1904.PT.13.81Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn
thương2,700,000
421 TT04.C4.QD1904.PT.13.82.1 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta 2,700,000
422 TT04.C4.QD1904.PT.13.82.2 Phẫu thuật di chứng liệt cơ nhị đầu 2,700,000
423 TT04.C4.QD1904.PT.13.82.3 Phẫu thuật di chứng liệt cơ tam đầu 2,700,000
424 TT04.C4.QD1904.PT.13.83 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 2,700,000
425 TT04.C4.QD1904.PT.13.84 Phẫu thuật kéo dài chi 2,700,000
426 TT04.C4.QD1904.PT.13.85 Phẫu thuật gãy xương đòn 2,700,000
427 TT04.C4.QD1904.PT.13.86 Tháo khớp vai 2,700,000
428 TT04.C4.QD1904.PT.13.87Cố định Kirschner trong gãy đầu trên
xương cánh tay2,700,000
429 TT04.C4.QD1904.PT.13.88Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và
trật khớp quay trụ dưới2,700,000
430 TT04.C4.QD1904.PT.13.89Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2
ngón tay2,700,000
431 TT04.C4.QD1904.PT.13.90Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
2,700,000
432 TT04.C4.QD1904.PT.13.91Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
2,700,000
433 TT04.C4.QD1904.PT.13.92 Phẫu thuật cắt cụt đùi 2,700,000
434 TT04.C4.QD1904.PT.13.93 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 2,700,000
435 TT04.C4.QD1904.PT.13.94 Đóng đinh xương chày mở 2,700,000
436 TT04.C4.QD1904.PT.13.95 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 2,700,000
437 TT04.C4.QD1904.PT.13.96Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
2,700,000
438 TT04.C4.QD1904.PT.13.97Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều
đốt bàn2,700,000
439 TT04.C4.QD1904.PT.13.98Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương
sên2,700,000
440 TT04.C4.QD1904.PT.13.99 Đặt vít gãy thân xương sên 2,700,000
441 TT04.C4.QD1904.PT.13.100 Đặt vít gãy trật xương thuyền 2,700,000
Trang 16/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
442 TT04.C4.QD1904.PT.13.101 Cắt u xương sụn 2,700,000
443 TT04.C4.QD1904.PT.13.102 Nối gân duỗi 2,700,000
444 TT04.C4.QD1904.PT.13.103 Gỡ dính gân 2,700,000
445 TT04.C4.QD1904.PT.13.104.1 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên 2,700,000
446 TT04.C4.QD1904.PT.13.104.2Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới
2,700,000
447 TT04.C4.QD1904.PT.13.105 Khâu nối thần kinh 2,700,000
448 TT04.C4.QD1904.PT.13.106Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn
ép của các chi2,700,000
449 TT04.C4.QD1904.PT.13.108Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh
tay1,500,000
450 TT04.C4.QD1904.PT.13.109Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc
xương cánh tay1,500,000
451 TT04.C4.QD1904.PT.13.110.1Phẫu thuật đục viêm xương cánh tay
1,500,000
452 TT04.C4.QD1904.PT.13.110.2Phẫu thuật mổ viêm xương cánh tay
1,500,000
453 TT04.C4.QD1904.PT.13.110.3Phẫu thuật nạo viêm xương cánh tay
1,500,000
454 TT04.C4.QD1904.PT.13.110.4Phẫu thuật dẫn lưu viêm xương cánh tay
1,500,000
455 TT04.C4.QD1904.PT.13.111 Cắt cụt cẳng tay 1,500,000
456 TT04.C4.QD1904.PT.13.112 Tháo khớp khuỷu 1,500,000
457 TT04.C4.QD1904.PT.13.113Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương
quay1,500,000
458 TT04.C4.QD1904.PT.13.114 Tháo khớp cổ tay 1,500,000
459 TT04.C4.QD1904.PT.13.115Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa
chữa1,500,000
460 TT04.C4.QD1904.PT.13.116.1Phẫu thuật đục viêm xương cẳng tay
1,500,000
461 TT04.C4.QD1904.PT.13.116.2 Phẫu thuật mổ viêm xương cẳng tay 1,500,000
462 TT04.C4.QD1904.PT.13.116.3Phẫu thuật nạo viêm xương cẳng tay
1,500,000
463 TT04.C4.QD1904.PT.13.116.4Phẫu thuật dẫn lưu viêm xương cẳng tay
1,500,000
464 TT04.C4.QD1904.PT.13.117.1 Phẫu thuật đục viêm xương đùi 1,500,000
465 TT04.C4.QD1904.PT.13.117.2 Phẫu thuật mổ viêm xương đùi 1,500,000
466 TT04.C4.QD1904.PT.13.117.3 Phẫu thuật nạo viêm xương đùi 1,500,000
467 TT04.C4.QD1904.PT.13.117.4 Phẫu thuật dẫn lưu viêm xương đùi 1,500,000
468 TT04.C4.QD1904.PT.13.118 Tháo khớp gối 1,500,000
469 TT04.C4.QD1904.PT.13.119.1 Néo ép gãy xương bánh chè 1,500,000
470 TT04.C4.QD1904.PT.13.119.2Buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè
1,500,000
471 TT04.C4.QD1904.PT.13.120 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 1,500,000
472 TT04.C4.QD1904.PT.13.121 Cắt cụt cẳng chân 1,500,000
473 TT04.C4.QD1904.PT.13.122.1Phẫu thuật đục viêm xương cẳng chân
1,500,000
Trang 17/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
474 TT04.C4.QD1904.PT.13.122.2Phẫu thuật mổ viêm xương cẳng chân
1,500,000
475 TT04.C4.QD1904.PT.13.122.3Phẫu thuật nạo viêm xương cẳng chân
1,500,000
476 TT04.C4.QD1904.PT.13.122.4Phẫu thuật dẫn lưu viêm xương cẳng
chân1,500,000
477 TT04.C4.QD1904.PT.13.123 Phẫu thuật chân chữ O 1,500,000
478 TT04.C4.QD1904.PT.13.124 Phẫu thuật chân chữ X 1,500,000
479 TT04.C4.QD1904.PT.13.125 Phẫu thuật co gân Achile 1,500,000
480 TT04.C4.QD1904.PT.13.126 Tháo một nửa bàn chân trước 1,500,000
481 TT04.C4.QD1904.PT.13.127Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
1,500,000
482 TT04.C4.QD1904.PT.13.128Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5
cm1,500,000
483 TT04.C4.QD1904.PT.13.129 Cắt u nang bao hoạt dịch 1,500,000
484 TT04.C4.QD1904.PT.13.130 Tháo khớp kiểu Pirigoff 1,500,000
485 TT04.C4.QD1904.PT.13.131 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 1,500,000
486 TT04.C4.QD1904.PT.13.132 Cắt cụt cánh tay 1,500,000
487 TT04.C4.QD1904.PT.13.133 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 1,500,000
488 TT04.C4.QD1904.PT.13.134 Cắt u bao gân 1,500,000
489 TT04.C4.QD1904.PT.13.135 Phẫu thuật cứng cơ may 1,500,000
490 TT04.C4.QD1904.PT.13.136 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay 1,500,000
491 TT04.C4.QD1904.PT.13.137Kết hợp xương trong gãy xương mác
1,500,000
492 TT04.C4.QD1904.PT.13.138 Cắt u xương sụn lành tính 1,500,000
493 TT04.C4.QD1904.PT.13.139Rụt nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu
thuật1,500,000
494 TT04.C4.QD1904.PT.13.140Phẫu thuật vết thương phần mềm trên
10 cm1,500,000
495 TT04.C4.QD1904.PT.13.141Phẫu thuật hàm nắn chình hình dạng
Mac-neil1,200,000
496 TT04.C4.QD1904.PT.13.142Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương
chũm1,200,000
497 TT04.C4.QD1904.PT.13.143
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu
thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
1,200,000
498 TT04.C4.QD1904.PT.13.144Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ
quan vận động1,200,000
499 TT04.C4.QD1904.PT.13.145.1 Tháo bỏ các ngón tay 1,200,000
500 TT04.C4.QD1904.PT.13.145.2 Tháo bỏ các ngón chân 1,200,000
501 TT04.C4.QD1904.PT.13.146 Tháo đốt bàn 1,200,000
502 TT04.C4.QD1904.PT.13.147 Cắt u phần mềm đơn thuần 1,200,000
503 TT04.C4.QD1904.PT.13.148 Rút đinh các loại 1,200,000
504 TT04.C4.QD1904.PT.13.149Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-
10 cm1,200,000
505 TT04.C4.QD1904.PT.14.1Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích
cơ thể2,700,000
Trang 18/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
506 TT04.C4.QD1904.PT.14.2Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ
thể2,700,000
507 TT04.C4.QD1904.PT.14.3Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích
cơ thể1,500,000
508 TT04.C4.QD1904.PT.14.4Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ
thể1,500,000
509 TT04.C4.QD1904.PT.14.5Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện
tích cơ thể1,200,000
510 TT04.C4.QD1904.PT.14.6Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ
thể1,200,000
511 TT04.C4.QD1904.PT.14.7Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích
cơ thể2,700,000
512 TT04.C4.QD1904.PT.14.8Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ
thể1,500,000
513 TT04.C4.QD1904.PT.14.9Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích
cơ thể1,500,000
514 TT04.C4.QD1904.PT.14.10Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ
thể1,500,000
515 TT04.C4.QD1904.PT.14.11Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích
cơ thể1,200,000
516 TT04.C4.QD1904.PT.14.12Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ
thể1,200,000
517 TT04.C4.QD1904.PT.14.13Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng
cơ thể2,700,000
518 TT04.C4.QD1904.PT.14.14Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng
cơ thể1,500,000
519 TT04.C4.QD1904.PT.14.15Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng
cơ thể1,200,000
520 TT04.C4.QD1904.PT.15.5.1Tạo hình họng thực quản cổ bằng ghép
hỗng tràng 3,750,000
521 TT04.C4.QD1904.PT.15.5.2Tạo hình họng thực quản cổ bằng ghép
vạt da3,750,000
522 TT04.C4.QD1904.PT.15.5.3Tạo hình họng thực quản cổ bằng kĩ
thuật vi phẫu3,750,000
523 TT04.C4.QD1904.PT.15.6Tạo hình dương vật, phẫu thuật 1 thì
3,750,000
524 TT04.C4.QD1904.PT.15.7Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4
ngón trở lên3,750,000
525 TT04.C4.QD1904.PT.15.10
Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên
biến dạng nặng, phải tạo hình xương,
mũi, môi
3,750,000
526 TT04.C4.QD1904.PT.15.14 Tạo hình mũi, tai toàn bộ 3,750,000
527 TT04.C4.QD1904.PT.15.15 Tạo hình âm đạo 3,750,000
528 TT04.C4.QD1904.PT.15.18Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật
liệu khác2,700,000
529 TT04.C4.QD1904.PT.15.27 Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa 2,700,000
530 TT04.C4.QD1904.PT.15.28 Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa 2,700,000
531 TT04.C4.QD1904.PT.15.29 Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa 2,700,000
Trang 19/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
532 TT04.C4.QD1904.PT.15.31 Tạo hình vành tai 2,700,000
533 TT04.C4.QD1904.PT.15.33 Tạo hình tháp mũi 2,700,000
534 TT04.C4.QD1904.PT.15.34 Tạo hình hàm mặt do chấn thương 2,700,000
535 TT04.C4.QD1904.PT.15.35Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường
mật2,700,000
536 TT04.C4.QD1904.PT.15.36 Tạo hình bể thận 2,700,000
537 TT04.C4.QD1904.PT.15.37 Tạo hình niệu quản bằng ruột 2,700,000
538 TT04.C4.QD1904.PT.15.38Tạo hình niệu quản do hẹp và vết
thương niệu quản2,700,000
539 TT04.C4.QD1904.PT.15.39Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng
đoạn bắc cầu2,700,000
540 TT04.C4.QD1904.PT.15.42.1 Tạo hình cơ hoành bị thoát vị 2,700,000
541 TT04.C4.QD1904.PT.15.42.2 Tạo hình cơ hoành bị nhão 2,700,000
542 TT04.C4.QD1904.PT.15.45Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có
cuống2,700,000
543 TT04.C4.QD1904.PT.15.47Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn
nong2,700,000
544 TT04.C4.QD1904.PT.15.48Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất
tự chủ hậu môn2,700,000
545 TT04.C4.QD1904.PT.15.49 Tạo hình hậu môn 2,700,000
546 TT04.C4.QD1904.PT.15.50 Tạo hình thành bụng phức tạp 2,700,000
547 TT04.C4.QD1904.PT.15.63Tạo hình môi một bên, không toàn bộ
1,500,000
548 TT04.C4.QD1904.PT.15.80 Phẫu thuật quặm 1,200,000
549 TT04.C4.QD1904.PT.15.89 Ghép da tự do trên diện hẹp 1,200,000
550 TT04.C4.QD1904.PT.15.90 Đặt túi bơm giãn da 1,200,000
551 TT04.C4.QD1904.PT.15.93 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản 1,200,000
552 TT04.C4.QD1904.PT.15.94 Cắt bỏ ngón tay thừa 1,200,000
553 TT04.C4.QD1904.PT.16.1 Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi 3,750,000
554 TT04.C4.QD1904.PT.16.2Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua
nội soi3,750,000
555 TT04.C4.QD1904.PT.16.4 Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi 3,750,000
556 TT04.C4.QD1904.PT.16.5 Cắt phân thùy phổi qua nội soi 2,700,000
557 TT04.C4.QD1904.PT.16.6 Cắt lách qua nội soi 2,700,000
558 TT04.C4.QD1904.PT.16.7 Cắt đại tràng qua nội soi 2,700,000
559 TT04.C4.QD1904.PT.16.9Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
qua nội soi2,700,000
560 TT04.C4.QD1904.PT.16.10 Sinh thiết lồng ngực qua nội soi 2,700,000
561 TT04.C4.QD1904.PT.16.11 Mở rộng niệu quản qua nội soi 2,700,000
562 TT04.C4.QD1904.PT.16.12Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
2,700,000
563 TT04.C4.QD1904.PT.16.14.1 Cắt u buồng trứng qua nội soi 2,700,000
564 TT04.C4.QD1904.PT.16.14.2 Cắt tử cungqua nội soi 2,700,000
565 TT04.C4.QD1904.PT.16.14.3 Thông vòi trứng qua nội soi 2,700,000
566 TT04.C4.QD1904.PT.16.15.1Lấy sỏi mật trong đường mật qua nội soi
tá tràng2,700,000
567 TT04.C4.QD1904.PT.16.15.2Lấy giun trong đường mật qua nội soi tá
tràng2,700,000
Trang 20/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
568 TT04.C4.QD1904.PT.16.16 Cắt túi mật qua nội soi 2,700,000
569 TT04.C4.QD1904.PT.16.17.1Dẫn lưu đường mật trong qua nội soi
2,700,000
570 TT04.C4.QD1904.PT.16.17.2Dẫn lưu đường mật ngoài qua nội soi
2,700,000
571 TT04.C4.QD1904.PT.16.18Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi
2,700,000
572 TT04.C4.QD1904.PT.16.19 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi 2,700,000
573 TT04.C4.QD1904.PT.16.20 Cắt dây thần kinh X qua nội soi 2,700,000
574 TT04.C4.QD1904.PT.16.21 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 2,700,000
575 TT04.C4.QD1904.PT.16.22 Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 2,700,000
576 TT04.C4.QD1904.PT.16.23.1 Phẫu thuật gan mật qua nội soi 2,700,000
577 TT04.C4.QD1904.PT.16.23.2 Phẫu thuật túi mật qua nội soi 2,700,000
578 TT04.C4.QD1904.PT.16.23.3 Phẫu thuật nang gan qua nội soi 2,700,000
579 TT04.C4.QD1904.PT.16.23.4 Phẫu thuật lấy sỏi mật qua nội soi 2,700,000
580 TT04.C4.QD1904.PT.16.24 Cắt thận qua nội soi 2,700,000
581 TT04.C4.QD1904.PT.16.25.1 Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội soi 2,700,000
582 TT04.C4.QD1904.PT.16.25.2Phẫu thuật hẹp niệu quản qua nội soi
2,700,000
583 TT04.C4.QD1904.PT.16.27 Cắt ruột thừa qua nội soi 2,700,000
584 TT04.C4.QD1904.PT.16.28 Cắt chỏm nang gan qua nội soi 2,700,000
585 TT04.C4.QD1904.PT.16.29 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 2,700,000
586 TT04.C4.QD1904.PT.16.30Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội
soi2,700,000
587 TT04.C4.QD1904.PT.16.31 Cắt polyp đại tràng qua nội soi 2,700,000
588 TT04.C4.QD1904.PT.16.32Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi
2,700,000
589 TT04.C4.QD1904.PT.16.33.1 Cắt u niệu đạo qua nội soi 1,500,000
590 TT04.C4.QD1904.PT.16.33.2 Cắt van niệu đạo qua nội soi 1,500,000
591 TT04.C4.QD1904.PT.16.34 Cắt polyp dạ dày qua nội soi 1,500,000
592 TT04.C4.QD1904.PT.16.35Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi
1,500,000
593 TT04.C4.QD1904.PT.16.36 Cắt polyp trực tràng qua nội soi 1,500,000
594 TT04.C4.QD1904.PT.16.37Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội
soi1,500,000
595 TT04.C4.QD1904.PT.16.38 Mở thông dạ dày qua nội soi 1,500,000
596 TT04.C4.QD1904.PT.17.1.1 Khám nghiệm tử thi sau chết 24h 3,750,000
597 TT04.C4.QD1904.PT.17.1.2 Khám nghiệm tử thi chết do AIDS 3,750,000
598 TT04.C4.QD1904.PT.17.2.1Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm
2,700,000
599 TT04.C4.QD1904.PT.17.2.2Khám nghiệm tử thi trường hợp phá cột
sống do tủy2,700,000
600 TT04.C4.QD1904.PT.17.3 Khám nghiệm tử thi bệnh khác 2,700,000
601 TT04.C4.QD2590.TT.1.4.1 Chọc dò gan qua siêu âm 1,050,000
602 TT04.C4.QD2590.TT.1.4.2 Sinh thiết gan qua siêu âm 1,050,000
603 TT04.C4.QD2590.TT.1.5.1 Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ 1,050,000
604 TT04.C4.QD2590.TT.1.5.2 Chọc tuỷ xương làm sinh thiết 1,050,000
605 TT04.C4.QD2590.TT.1.6.1 Chọc dò u phổi 1,050,000
Trang 21/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
606 TT04.C4.QD2590.TT.1.6.2 Chọc dò u trung thất 1,050,000
607 TT04.C4.QD2590.TT.1.10 Sinh thiết trực tràng 675,000
608 TT04.C4.QD2590.TT.1.16 Sinh thiết amidan 300,000
609 TT04.C4.QD2590.TT.1.17 Sinh thiết u vùng khoang miệng 300,000
610 TT04.C4.QD2590.TT.1.19Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn
đoán (FNA)300,000
611 TT04.C4.QD2590.TT.2.2 Chọc dò dưới chẩm 1,050,000
612 TT04.C4.QD2590.TT.2.3 Chọc dò tủy sống 675,000
613 TT04.C4.QD2590.TT.3.5.1 Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu 1,050,000
614 TT04.C4.QD2590.TT.3.5.2 Tiêm dưới kết mạc hậu nhãn cầu 1,050,000
615 TT04.C4.QD2590.TT.3.7 Lấy dị vật giác mạc sâu 1,050,000
616 TT04.C4.QD2590.TT.3.8 Thông rửa lệ đạo 675,000
617 TT04.C4.QD2590.TT.3.9 Lấy calci đông dưới kết mạc 675,000
618 TT04.C4.QD2590.TT.3.10.1 Lấy dị vật kết mạc 300,000
619 TT04.C4.QD2590.TT.3.10.2 Lấy dị vật giác mạc nông 300,000
620 TT04.C4.QD2590.TT.3.10.3 cắt chỉ khâu kết mạc 300,000
621 TT04.C4.QD2590.TT.3.10.4 cắt chỉ khâu giác mạc 300,000
622 TT04.C4.QD2590.TT.3.12 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 300,000
623 TT04.C4.QD2590.TT.3.13 Đốt lông siêu 300,000
624 TT04.C4.QD2590.TT.4.1 Khâu vành tai rách sau chấn thương 1,050,000
625 TT04.C4.QD2590.TT.4.2.1 Soi vòm họng lấy dị vật 1,050,000
626 TT04.C4.QD2590.TT.4.2.2 Soi thanh quản lấy dị vật 1,050,000
627 TT04.C4.QD2590.TT.16.22.1 Soi hốc mũi lấy dị vật 1,050,000
628 TT04.C4.QD2590.TT.16.22.2 Soi, sinh thiết vòm họng 1,050,000
629 TT04.C4.QD2590.TT.16.22.3 Soi, sinh thiết thanh quản 1,050,000
630 TT04.C4.QD2590.TT.16.22.4 Soi, sinh thiết hạ họng 1,050,000
631 TT04.C4.QD2590.TT.16.22.5 Soi, sinh thiết hốc mũi lấy dị vật 1,050,000
632 TT04.C4.QD2590.TT.4.3 Đặt ống thông khí hòm tai 675,000
633 TT04.C4.QD2590.TT.4.5 Lấy dị vật mũi 675,000
634 TT04.C4.QD2590.TT.4.6 Lấy dị vật tai 675,000
635 TT04.C4.QD2590.TT.4.7 Đốt cuốn mũi 675,000
636 TT04.C4.QD2590.TT.4.8 Sinh thiết tai giữa 675,000
637 TT04.C4.QD2590.TT.4.10 Nhét bấc mũi 300,000
638 TT04.C4.QD2590.TT.4.11 Chích rạch màng nhĩ 300,000
639 TT04.C4.QD2590.TT.4.12 Chích áp xe quanh amidan 300,000
640 TT04.C4.QD2590.TT.4.13 Chích áp xe thành sau họng 300,000
641 TT04.C4.QD2590.TT.4.14 Chích nhọt ống tai ngoài 300,000
642 TT04.C4.QD2590.TT.4.15Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai
300,000
643 TT04.C4.QD2590.TT.4.16 Bẻ cuốn dưới 300,000
644 TT04.C4.QD2590.TT.4.17 Chọc xoang hàm 300,000
645 TT04.C4.QD2590.TT.5.1 Nắn răng xoay trên 60o 1,050,000
646 TT04.C4.QD2590.TT.5.2Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch,
ngược, vẩu, …)1,050,000
647 TT04.C4.QD2590.TT.5.3Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
1,050,000
648 TT04.C4.QD2590.TT.5.4 Nắn tiền hàm 1,050,000
649 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.1 Tiêm xơ chữa u máu gốc lưỡi 1,050,000
Trang 22/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
650 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.2 Tiêm xơ chữa u máu sàn miệng 1,050,000
651 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.3 Tiêm xơ chữa u máu cạnh cổ 1,050,000
652 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.4 Tiêm xơ chữa bạch mạch gốc lưỡi 1,050,000
653 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.5 Tiêm xơ chữa bạch mạch sàn miệng 1,050,000
654 TT04.C4.QD2590.TT.5.5.6 Tiêm xơ chữa bạch mạch cạnh cổ 1,050,000
655 TT04.C4.QD2590.TT.5.6Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
1,050,000
656 TT04.C4.QD2590.TT.5.7 Nắn răng mọc lạc chỗ 1,050,000
657 TT04.C4.QD2590.TT.5.8Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở
lên1,050,000
658 TT04.C4.QD2590.TT.5.9Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng
675,000
659 TT04.C4.QD2590.TT.5.10 Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt 675,000
660 TT04.C4.QD2590.TT.5.11.1Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm
rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần675,000
661 TT04.C4.QD2590.TT.5.11.2Điều trị viêm tuyến dưới hàm bằng bơm
rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần675,000
662 TT04.C4.QD2590.TT.5.12 Lắp máng cố định x-ương hàm gãy 675,000
663 TT04.C4.QD2590.TT.5.13Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều
trị viêm quanh răng300,000
664 TT04.C4.QD2590.TT.5.14Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2
răng trở lên300,000
665 TT04.C4.QD2590.TT.6.2 Nong động mạch thận 1,800,000
666 TT04.C4.QD2590.TT.6.3 Nong động mạch ngoại biên 1,800,000
667 TT04.C4.QD2590.TT.6.4 Đặt stent động mạch ngoại biên 1,800,000
668 TT04.C4.QD2590.TT.6.6 Chọc dịch màng ngoài tim 1,800,000
669 TT04.C4.QD2590.TT.6.7 Nong hẹp eo động mạch chủ 1,800,000
670 TT04.C4.QD2590.TT.6.8.1Đặt stent ống động mạch trong bệnh tim
bẩm sinh có tím1,800,000
671 TT04.C4.QD2590.TT.6.8.2Đặt cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có
tím1,800,000
672 TT04.C4.QD2590.TT.6.10 Đóng các lỗ rò 1,800,000
673 TT04.C4.QD2590.TT.6.11 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim 1,800,000
674 TT04.C4.QD2590.TT.6.12 Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc 1,800,000
675 TT04.C4.QD2590.TT.6.14 Nong van động mạch phổi 1,800,000
676 TT04.C4.QD2590.TT.6.15Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần
số radio1,800,000
677 TT04.C4.QD2590.TT.6.17 Nong động mạch cảnh 1,800,000
678 TT04.C4.QD2590.TT.6.18 Đặt stent động mạch cảnh 1,800,000
679 TT04.C4.QD2590.TT.6.19 Nong van động mạch chủ 1,800,000
680 TT04.C4.QD2590.TT.6.20 Đặt stent động mạch thận 1,800,000
681 TT04.C4.QD2590.TT.6.21 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn 1,800,000
682 TT04.C4.QD2590.TT.6.22 Đặt stent khí, phế quản 1,800,000
683 TT04.C4.QD2590.TT.6.23 Thăm dò điện sinh lý tim 1,050,000
684 TT04.C4.QD2590.TT.6.24Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích
tim v-ượt tần số1,050,000
685 TT04.C4.QD2590.TT.6.25Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực
quản1,050,000
Trang 23/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
686 TT04.C4.QD2590.TT.6.26 Siêu âm tim qua thực quản 1,050,000
687 TT04.C4.QD2590.TT.6.27 Siêu âm tim can thiệp 1,050,000
688 TT04.C4.QD2590.TT.6.31 Sinh thiết màng phổi (mù) 1,050,000
689 TT04.C4.QD2590.TT.6.32 Chọc hút khí màng phổi bằng kim 300,000
690 TT04.C4.QD2590.TT.7.1Gây tắc mạch chữa chảy máu đường
mật1,800,000
691 TT04.C4.QD2590.TT.7.4 Nong thực quản 1,050,000
692 TT04.C4.QD2590.TT.7.6.1 Đặt ống thông Blackemore 1,050,000
693 TT04.C4.QD2590.TT.7.6.2 Đặt ống thông Linton 1,050,000
694 TT04.C4.QD2590.TT.7.7Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại
tràng sigma1,050,000
695 TT04.C4.QD2590.TT.7.8Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời
đường mật qua da1,050,000
696 TT04.C4.QD2590.TT.7.9Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua
da1,050,000
697 TT04.C4.QD2590.TT.8.1Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu
âm1,050,000
698 TT04.C4.QD2590.TT.8.2.1 Sinh thiết thận (qua siêu âm) 1,050,000
699 TT04.C4.QD2590.TT.8.2.2 Sinh thiết thận (mù) 1,050,000
700 TT04.C4.QD2590.TT.8.5Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong
hẹp niệu quản1,050,000
701 TT04.C4.QD2590.TT.8.12Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
1,050,000
702 TT04.C4.QD2590.TT.8.13 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 1,050,000
703 TT04.C4.QD2590.TT.8.14Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu
cục tránh phẫu thuật675,000
704 TT04.C4.QD2590.TT.8.15Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
675,000
705 TT04.C4.QD2590.TT.8.16Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
675,000
706 TT04.C4.QD2590.TT.8.18Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
300,000
707 TT04.C4.QD2590.TT.8.19 Nong niệu đạo 300,000
708 TT04.C4.QD2590.TT.9.4.1 Sinh thiết tinh hoàn 1,050,000
709 TT04.C4.QD2590.TT.9.4.2 Sinh thiết mào tinh 1,050,000
710 TT04.C4.QD2590.TT.9.7 Thay máu sơ sinh 1,050,000
711 TT04.C4.QD2590.TT.9.8 Chọc dò tủy sống sơ sinh 1,050,000
712 TT04.C4.QD2590.TT.9.23 Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy 675,000
713 TT04.C4.QD2590.TT.10.2 Nắn bó chỉnh hình chân khoèo 1,050,000
714 TT04.C4.QD2590.TT.10.3 Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn 1,050,000
715 TT04.C4.QD2590.TT.10.4 Bột chậu lưng chân có kéo nắn 1,050,000
716 TT04.C4.QD2590.TT.10.5 Tiêm nội tủy 1,050,000
717 TT04.C4.QD2590.TT.10.6 Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn 675,000
718 TT04.C4.QD2590.TT.10.7 Bơm rửa khoang não thất 675,000
719 TT04.C4.QD2590.TT.10.8 Nong miệng nối hậu môn có gây mê 675,000
720 TT04.C4.QD2590.TT.10.9.1 Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu 675,000
721 TT04.C4.QD2590.TT.10.9.2 Nong bao quy đầu 675,000
722 TT04.C4.QD2590.TT.10.10.1 Cắt lọc tổ chức hoại tử 675,000
Trang 24/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
723 TT04.C4.QD2590.TT.10.10.2Cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm
máu675,000
724 TT04.C4.QD2590.TT.10.11 Chọc dò dịch não thất 675,000
725 TT04.C4.QD2590.TT.10.12 Bóp bóng ambu, thổi ngạt 675,000
726 TT04.C4.QD2590.TT.11.1.1 Bột Corset Minerve 1,050,000
727 TT04.C4.QD2590.TT.11.1.2 Bột Cravate 1,050,000
728 TT04.C4.QD2590.TT.11.2 Nắn gãy thân xương cánh tay 1,050,000
729 TT04.C4.QD2590.TT.11.3.1Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ
em độ III 1,050,000
730 TT04.C4.QD2590.TT.11.3.2Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ
em độ IV1,050,000
731 TT04.C4.QD2590.TT.11.4Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp
háng1,050,000
732 TT04.C4.QD2590.TT.11.5Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật
khớp háng1,050,000
733 TT04.C4.QD2590.TT.11.6Nắn trật khớp háng không có chỉ định
phẫu thuật1,050,000
734 TT04.C4.QD2590.TT.11.7Nắn bó bột gãy thân x-ương đùi, lồi cầu
đùi1,050,000
735 TT04.C4.QD2590.TT.11.8 Nắn trật khớp gối 1,050,000
736 TT04.C4.QD2590.TT.11.9Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn
chân1,050,000
737 TT04.C4.QD2590.TT.11.10.1 Nắn bó chỉnh hình chân chữ O 1,050,000
738 TT04.C4.QD2590.TT.11.10.2 Nắn bó chỉnh hình chân chữ X 1,050,000
739 TT04.C4.QD2590.TT.11.11 Nắn gãy xương đùi trẻ em 1,050,000
740 TT04.C4.QD2590.TT.11.12 Nắn gãy hai xương cẳng chân 1,050,000
741 TT04.C4.QD2590.TT.11.13Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật
khớp cổ chân1,050,000
742 TT04.C4.QD2590.TT.11.14Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương
bàn chân, ngón chân1,050,000
743 TT04.C4.QD2590.TT.11.15 Nắn trong gãy Dupuytren 1,050,000
744 TT04.C4.QD2590.TT.11.16 Nắn trong gãy Monteggia 1,050,000
745 TT04.C4.QD2590.TT.11.17 Nắn gãy và trật khớp khuỷu 1,050,000
746 TT04.C4.QD2590.TT.11.18Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-
Colles1,050,000
747 TT04.C4.QD2590.TT.11.19.1Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu
1,050,000
748 TT04.C4.QD2590.TT.11.19.2Nắn trong bong sụn tiếp khớp cổ tay
1,050,000
749 TT04.C4.QD2590.TT.11.20 Nắn gãy cổ x-ương cánh tay 1,050,000
750 TT04.C4.QD2590.TT.11.21 Nắn gẫy hai x-ương cẳng tay 1,050,000
751 TT04.C4.QD2590.TT.11.22 Nắn trật khớp vai 1,050,000
752 TT04.C4.QD2590.TT.11.23 Nắn trật khớp khuỷu 675,000
753 TT04.C4.QD2590.TT.11.24 Nắn bó bột trật chỏm quay 675,000
754 TT04.C4.QD2590.TT.11.25 Nắn trong gãy Pouteau- Colles 675,000
755 TT04.C4.QD2590.TT.11.26Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy
xương bàn, ngón tay675,000
Trang 25/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
756 TT04.C4.QD2590.TT.11.27Nắn bó giai đoạn trong hội chứng
Volkmann675,000
757 TT04.C4.QD2590.TT.11.28Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận
động675,000
758 TT04.C4.QD2590.TT.11.29Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
675,000
759 TT04.C4.QD2590.TT.11.30Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
675,000
760 TT04.C4.QD2590.TT.11.31 Gãy nền xương bàn 1 và Bennet 675,000
761 TT04.C4.QD2590.TT.11.32 Nẹp bột các loại, không nắn 300,000
762 TT04.C4.QD2590.TT.12.1Thay băng bỏng diện tích >= 60% diện
tích cơ thể1,050,000
763 TT04.C4.QD2590.TT.12.2Thay băng bỏng diện tích từ 40-59%
diện tích cơ thể675,000
764 TT04.C4.QD2590.TT.12.3Thay băng bỏng diện tích từ 20-39%
diện tích cơ thể300,000
765 TT04.C4.QD2590.TT.13.3 Rửa khớp 675,000
766 TT04.C4.QD2590.TT.13.4 Tiêm ngoài màng cứng 300,000
767 TT04.C4.QD2590.TT.14.1
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo
áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch
phổi. Đo cung lượng tim bằng phương
pháp pha loãng nhiệt
1,800,000
768 TT04.C4.QD2590.TT.14.2Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt,
hạ thân nhiệt1,800,000
769 TT04.C4.QD2590.TT.14.3 Đặt máy tạo nhịp cấp cứu 1,800,000
770 TT04.C4.QD2590.TT.14.4 Nong động mạch vành 1,800,000
771 TT04.C4.QD2590.TT.14.5.1 Thay máu 1,800,000
772 TT04.C4.QD2590.TT.14.5.2 Thay huyết tương 1,800,000
773 TT04.C4.QD2590.TT.14.6Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng
1,800,000
774 TT04.C4.QD2590.TT.14.7.1
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người
bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau
phẫu thuật
1,800,000
775 TT04.C4.QD2590.TT.14.7.2Gây tê màng cứng làm giảm đau khi đẻ
1,800,000
776 TT04.C4.QD2590.TT.14.7.3Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người
bệnh sau phẫu thuật1,800,000
777 TT04.C4.QD2590.TT.14.11Đặt catheter não đo áp lực trong não
1,050,000
778 TT04.C4.QD2590.TT.14.12 Sốc điện cấp cứu có kết qủa 1,050,000
779 TT04.C4.QD2590.TT.14.13Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt
thở có kết qủa1,050,000
780 TT04.C4.QD2590.TT.14.14Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một
lần1,050,000
781 TT04.C4.QD2590.TT.14.15 Mở khí quản cấp cứu 1,050,000
782 TT04.C4.QD2590.TT.14.16 Đặt nội khí quản cấp cứu 1,050,000
783 TT04.C4.QD2590.TT.14.17 Hạ huyết áp chỉ huy 1,050,000
784 TT04.C4.QD2590.TT.14.18 Hạ thân nhiệt chỉ huy 1,050,000
Trang 26/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
785 TT04.C4.QD2590.TT.14.19Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép
mạch máu1,050,000
786 TT04.C4.QD2590.TT.14.21Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ
một lần1,050,000
787 TT04.C4.QD2590.TT.14.22.1 Sốc điện phá rung nhĩ 1,050,000
788 TT04.C4.QD2590.TT.14.22.2 Sốc điện cơn tim nhịp nhanh 1,050,000
789 TT04.C4.QD2590.TT.14.23.1 Rửa màng tim 1,050,000
790 TT04.C4.QD2590.TT.14.23.2 Chọc dò màng tim 1,050,000
791 TT04.C4.QD2590.TT.14.24.1Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh
mạch1,050,000
792 TT04.C4.QD2590.TT.14.24.2 Đặt catheter trung tâm: hồi sức 1,050,000
793 TT04.C4.QD2590.TT.14.24.3 Đặt catheter trung tâm: lọc máu 1,050,000
794 TT04.C4.QD2590.TT.14.25.1Dẫn lưu khí màng phổi bằng sonde các
loại1,050,000
795 TT04.C4.QD2590.TT.14.25.2Dẫn lưu dịch màng phổi bằng sonde các
loại1,050,000
796 TT04.C4.QD2590.TT.14.26 Rửa dạ dày 1,050,000
797 TT04.C4.QD2590.TT.14.27 Nội soi dạ dày cấp cứu 1,050,000
798 TT04.C4.QD2590.TT.14.28 Chạy thận nhân tạo chu kỳ 675,000
799 TT04.C4.QD2590.TT.14.29 Lọc màng bụng chu kỳ 675,000
800 TT04.C4.QD2590.TT.14.31 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 675,000
801 TT04.C4.QD2590.TT.14.32 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 675,000
802 TT04.C4.QD2590.TT.14.33.2 Chọc hút dịch màng phổi 675,000
803 TT04.C4.QD2590.TT.14.34 Đặt catheter động mạch 675,000
804 TT04.C4.QD2590.TT.14.35Nội soi phế quản ngư-ời bệnh thở máy
bằng ống soi mềm675,000
805 TT04.C4.QD2590.TT.14.36Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều
trị675,000
806 TT04.C4.QD2590.TT.14.37Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng
phổi675,000
807 TT04.C4.QD2590.TT.14.38 Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang 675,000
808 TT04.C4.QD2590.TT.14.39.1Phong bế đám rối thần kinh cánh tay để
giảm đau300,000
809 TT04.C4.QD2590.TT.14.39.2Phong bế đám rối thần kinh đùi để giảm
đau300,000
810 TT04.C4.QD2590.TT.14.39.3Phong bế đám rối thần kinh khuỷu tay
để giảm đau300,000
811 TT04.C4.QD2590.TT.14.40Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do
chảy máu300,000
812 TT04.C4.QD2590.TT.14.41 Đặt ống thông bàng quang 300,000
813 TT04.C4.QD2590.TT.15.1 Nong rộng van tim 1,800,000
814 TT04.C4.QD2590.TT.15.2Thông tim ống lớn và chụp buồng tim
cản quang1,800,000
815 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.1Nút động mạch chữa rò động - tĩnh
mạch1,800,000
816 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.2Nút động mạch chữa phồng động mạch
1,800,000
Trang 27/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
817 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.3Nút động mạch chữa chảy máu tiêu hoá
cấp cứu1,800,000
818 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.4
Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị
ung thư gan trước phẫu thuật
1,800,000
819 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.5
Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị
ung thư thận trước phẫu thuật
1,800,000
820 TT04.C4.QD2590.TT.15.3.6 Thông động mạch cảnh trong - xoang
hang1,800,000
821 TT04.C4.QD2590.TT.15.6.1 Nong mạch các loại 1,800,000
822 TT04.C4.QD2590.TT.15.6.2 Đặt stent mạch các loại 1,800,000
823 TT04.C4.QD2590.TT.15.8 Chụp động mạch vành tim 1,050,000
824 TT04.C4.QD2590.TT.15.14Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger1,050,000
825 TT04.C4.QD2590.TT.15.18Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng
1,050,000
826 TT04.C4.QD2590.TT.15.20.1
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế
bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn
của siêu âm
1,050,000
827 TT04.C4.QD2590.TT.15.20.2
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế
bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính
1,050,000
828 TT04.C4.QD2590.TT.15.20.3
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế
bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn
của cộng hưởng từ.
1,050,000
829 TT04.C4.QD2590.TT.15.37.1 Siêu âm tại giường 300,000
830 TT04.C4.QD2590.TT.15.37.2 Xquang tại giường 300,000
831 TT04.C4.QD2590.TT.15.39.1 Chụp thực quản có đối quang kép 300,000
832 TT04.C4.QD2590.TT.15.39.2 Chụp dạ dày có đối quang kép 300,000
833 TT04.C4.QD2590.TT.15.39.3 Chụp tiểu tràng có đối quang kép 300,000
834 TT04.C4.QD2590.TT.15.39.4 Chụp đại tràng có đối quang kép 300,000
835 TT04.C4.QD2590.TT.15.40 Siêu âm Doppler mạch máu 300,000
836 TT04.C4.QD2590.TT.16.2 Soi phế quản lấy dị vật 1,800,000
837 TT04.C4.QD2590.TT.16.4
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy
máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều
trị
1,050,000
838 TT04.C4.QD2590.TT.16.13.1 Soi thực quản dạ dày lấy dị vật 1,050,000
839 TT04.C4.QD2590.TT.16.13.2Soi thực quản dạ dày điều trị giãn tĩnh
mạch thực quản1,050,000
840 TT04.C4.QD2590.TT.16.14.1 Soi bàng quang lấy dị vật 1,050,000
841 TT04.C4.QD2590.TT.16.14.2 Soi bàng quang lấy sỏi 1,050,000
842 TT04.C4.QD2590.TT.16.15Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều
trị1,050,000
843 TT04.C4.QD2590.TT.16.16 Soi đại tràng 1,050,000
844 TT04.C4.QD2590.TT.16.17 Soi trực tràng cắt u có sinh thiết 1,050,000
845 TT04.C4.QD2590.TT.16.18 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ 1,050,000
846 TT04.C4.QD2590.TT.16.20.1 Nong hẹp thực quản 1,050,000
Trang 28/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
847 TT04.C4.QD2590.TT.16.20.2 Nong hẹp môn vị 1,050,000
848 TT04.C4.QD2590.TT.16.20.3 Nong hẹp tá tràng 1,050,000
849 TT04.C4.QD2590.TT.16.22 Soi hạ họng lấy dị vật 675,000
850 TT04.C4.QD2590.TT.16.23.1 Soi trực tràng ống cứng 675,000
851 TT04.C4.QD2590.TT.16.23.2 Soi trực tràng ống mềm 675,000
852 TT04.C4.QD2590.TT.16.24 Soi bàng quang 675,000
853 TT04.C4.QD2590.TT.19.1 Bóc móng 675,000
854 TT04.C4.QD2590.TT.20.3 Chọc tủy làm tủy đồ 675,000
855 TT04.C4.QD2590.TT.20.4 Chọc hạch làm hạch đồ 300,000
856 TT04.C4.QD2590.TT.21.1
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u:
tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng,
lồng ngực (không phải hạch ngoại vi;
gan; lách; xương …)
675,000
857 QĐ4070.I.A.1.1 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 3,750,000
858 QĐ4070.I.A.1.2 Phẫu thuật nội soi cắt u phổi 3,750,000
859 QĐ4070.I.A.4Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt u phổi
3,750,000
860 QĐ4070.I.A.5Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối bể
thận niệu quản3,750,000
861 QĐ4070.I.A.6 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối 3,750,000
862 QĐ4070.I.A.7Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào
bàng quang3,750,000
863 QĐ4070.I.A.8Phẫu thuật tạo hình âm vật hay âm vật
phì đại3,750,000
864 QĐ4070.I.A.18 Cắt các khối u ở phổi 3,750,000
865 QĐ4070.I.A.19 Cắt nối tạo hình thực quản 3,750,000
866 QĐ4070.I.B.34Phẫu thuật nội soi xẻ nang niệu quản
2,700,000
867 QĐ4070.I.B.35 Phẫu thuật nội soi nong niệu quản 2,700,000
868 QĐ4070.I.B.36 Phẫu thuật dương vật vùi 2,700,000
869 QĐ4070.I.B.38 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn 2,700,000
870 QĐ4070.I.B.39 Phẫu thuật làm thẳng dương vật 2,700,000
871 QĐ4070.I.B.40 Phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao 2,700,000
872 QĐ4070.I.B.46.1 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 2,700,000
873 QĐ4070.I.B.46.2 Phẫu thuật mổ tắc ruột nội soi 2,700,000
874 QĐ4070.I.B.48 Phẫu thuật cắt bỏ khối u dạ dày 2,700,000
875 QĐ4070.I.B.49 Phẫu thuật cắt bỏ khối u ruột non 2,700,000
876 QĐ4070.I.B.50.1 Phẫu thuật cắt bỏ khối u đại tràng 2,700,000
877 QĐ4070.I.B.50.2 Phẫu thuật cắt bỏ khối u trực tràng 2,700,000
878 QĐ4070.I.B.51 Phẫu thuật nội soi vá thủng ruột 2,700,000
879 QĐ4070.I.B.59 Nội soi tán sỏi bằng laser 2,700,000
880 QĐ4070.I.B.60 Vá lỗ rò dịch não tủy 2,700,000
881 QĐ4070.I.B.62Phẫu thuật nội soi mở thông sàn não
thất2,700,000
882 QĐ4070.I.B.64Phẫu thuật bóc, thắt bướu máu ngoại
biên.2,700,000
883 QĐ4070.I.B.66 Cắt thùy tuyến giáp 2,700,000
Trang 29/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
884 QĐ4070.I.B.67Nối nang ống mật chủ - hỗng tràng mổ
hở2,700,000
885 QĐ4070.I.B.71 Phẫu thuật lấy giun ống mật 2,700,000
886 QĐ4070.I.C.74 Gắp sỏi mù 1,500,000
887 QĐ4070.I.C.77 Phẫu thuật cắt bướu niệu quản 1,500,000
888 QĐ4070.I.C.78 Phẫu thuật bướu tinh hoàn 1,500,000
889 QĐ4070.I.C.80Phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật
1,500,000
890 QĐ4070.I.C.81Phẫu thuật chỉnh hình lóc da bộ phận
sinh dục1,500,000
891 QĐ4070.I.C.82.1Phẫu thuật nội soi cột tĩnh mạch thừng
tinh dãn 1,500,000
892 QĐ4070.I.C.82.2Phẫu thuật nội soi cắt nang ống phóng
tinh1,500,000
893 QĐ4070.I.C.86.1 May thủng đại tràng 1,500,000
894 QĐ4070.I.C.86.2 Nối tắt ruột 1,500,000
895 QĐ4070.I.C.88 Phẫu thuật viêm gân gót chân 1,500,000
896 QĐ4070.I.C.89
Phẫu thuật đặt catheter trong ổ bụng
để lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
1,500,000
897 QĐ4070.I.C.92 Khâu phục hồi cơ hoành 1,500,000
898 QĐ4070.I.C.93Phẫu thuật mở ngực cấp cứu thám sát
tổn thương1,500,000
899 QĐ4070.I.C.95 Cắt túi mật mổ hở 1,500,000
900 QĐ4070.I.D.96 Đóng lỗ mở bàng quang ra da 1,200,000
901 QĐ4070.I.D.97.1 Cắt tinh hoàn nội soi 1,200,000
902 QĐ4070.I.D.97.2 Cắt tinh hoàn hở có gây mê 1,200,000
903 QĐ4070.I.D.98 Vá rò niệu đạo 1,200,000
904 QĐ4070.I.D.99 Cắt polyp cổ bọng đái qua nội soi 1,200,000
905 QĐ4070.I.D.100Mổ tạo hình các vạt da thừa, sẹo xấu ở
thành ngực1,200,000
906 QĐ4070.I.D.101Phẫu thuật sinh thiết hạch thượng đòn
1,200,000
907 QĐ4070.I.D.102 Phẫu thuật chích apxe gan 1,200,000
908 QĐ4070.I.D.103.1 Mở hổng tràng ra da nuôi ăn 1,200,000
909 QĐ4070.I.D.103.2Phẫu thuật nội soi ổ bụng thám sát và
chẩn đoán1,200,000
910 QĐ4070.I.D.104 Thoát lưu mủ ở thành bụng 1,200,000
911 QĐ4070.II.A.1Phẫu thuật bóc tách dày dính màng phổi
qua nội soi3,750,000
912 QĐ4070.II.A.3
Phẫu thuật nâng xương ức trong điều trị
lõm ngực ở trẻ em (chưa bao gồm bộ
dụng cụ nâng xương ức)
3,750,000
913 QĐ4070.II.A.4Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản
bẩm sinh3,750,000
914 QĐ4070.II.B.5Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
2,700,000
Trang 30/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
915 QĐ4070.II.B.6Phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật
2,700,000
916 QĐ4070.II.B.7
Phẫu thuật ghép da điều trị các trường
hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp
sau chấn thương … có diện tích > 10%
2,700,000
917 QĐ4070.II.B.8 Phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 2,700,000
918 QĐ4070.II.C.9 Phẫu thuật đoạn chi 1,500,000
919 QĐ4070.II.C.10Phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột
1,500,000
920 QĐ4070.II.C.11
Phẫu thuật nắn và xuyên đinh cố định
gãy xương dưới màng hình tăng sáng
(dưới C-Arm)
1,500,000
921 QĐ4070.II.C.12Vá rò sau phẫu thuật điều trị lỗ tiểu thấp
tạo hình 1 thì1,500,000
922 QĐ4070.II.C.13
Phẫu thuật ghép da điều trị các trường
hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp
sau chấn thương … có diện tích < 5%
1,500,000
923 QĐ4070.II.C.14
Phẫu thuật ghép da điều trị các trường
hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp
sau chấn thương … có diện tích 5-10%
1,500,000
924 QĐ4070.II.C.15Phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng
quang1,500,000
925 QĐ4070.IV.B.12 Phẫu thuật cắt u buồng trứng xoắn 1,500,000
926 QĐ4070.IV.B.19 Second - look có sinh thiết 1,500,000
927 QĐ4070.VI.1.B.39Sinh thiết phần mềm (bao gồm sinh thiết
hoạt mạc)1,500,000
928 QĐ4070.VI.3.A.42 Tạo hình dương vật phẫu thuật 1 thì 3,750,000
929 QĐ4070.VI.4.A.45 Phẫu thuật trật khớp cùng chậu 2,700,000
930 QĐ4070.VI.4.A.47Phẫu thuật đặt bất động ngoài xương
đùi, xương chày2,700,000
931 QĐ4070.VI.4.A.53
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt
xương chày dưới màn tăng sáng
2,700,000
932 QĐ4070.VI.4.A.56
Phẫu thuật đục xương sửa trục chỉnh
vẹo trong hoặc vẹo ngoài cổ xương đùi +
đặt dụng cụ + hàn mấu chuyển lớn
2,700,000
933 QĐ4070.VI.4.A.59 Phẫu thuật tạo mái che Stahali 2,700,000
934 QĐ4070.VI.4.A.61Phẫu thuật nối gân gót và gân gập duỗi
bàn chân2,700,000
935 QĐ4070.VI.4.A.62Phẫu thuật đinh xương đùi mở (ngược
dòng)2,700,000
936 QĐ4070.VI.4.B.66 Sinh thiết xương 1,500,000
937 QĐ4070.VI.4.B.68 Đục chồi xương 1,500,000
938 QĐ4070.VI.4.B.69 Khâu da thì II 1,500,000
Trang 31/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
939 QĐ4070.VI.5.A.71 Trật khớp khuỷu cũ, mổ nắn 2,700,000
940 QĐ4070.VI.5.A.73Cố định kết hợp xương nẹp vis gãy thân
xương cánh tay2,700,000
941 QĐ4070.VI.5.B.74 Lấy bỏ chỏm quay 1,500,000
942 QĐ4070.VI.5.C.75 Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 1,200,000
943 QĐ4070.VII.C.1Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc
tiền mê1,200,000
944 QĐ4070.VIII.B.3Phẫu thuật tạo hình hàm mặt do chấn
thương2,700,000
945 QĐ4070.VIII.B.4 Phẫu thuật tạo vành tai 2,700,000
946 QĐ4070.VIII.B.10Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ - chỉnh
hình tai giữa bằng xương con2,700,000
947 QĐ4070.VIII.C.13
Vá nhĩ đơn thuần tại phòng soi (gồm
thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)
1,500,000
948 QĐ4070.VIII.C.15 Phẫu thuật nội soi cuốn dưới 1,500,000
949 QĐ4070.VIII.D.16 Cắt dây thắng lưỡi gây tê 1,200,000
950 QĐ4070.VIII.D.17Cắt dây thắng lưỡi gây mê (gồm thuốc,
hóa chất, vật tư tiêu hao)1,200,000
951 QĐ4070.I.E.105.1 Nội soi dạ dày có gây mê 1,050,000
952 QĐ4070.I.E.105.2 Nội soi đại tràng có gây mê 1,050,000
953 QĐ4070.I.E.106 Nong niệu đạo có gây mê 1,050,000
954 QĐ4070.I.E.108Chọc hút dịch màng phổi dưới hướng
dẫn của siêu âm1,050,000
955 QĐ4070.I.F.109.1 Gắp dị vật đường niệu đạo (Có gây mê)
675,000
956 QĐ4070.I.F.109.2 Gắp sỏi kẹt đường niệu đạo (Có gây mê)
675,000
957 QĐ4070.I.G.111
Soi rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc
thay sonde JJ không kể sonde tại PC
300,000
958 QĐ4070.I.G.112 Cắt nang nước thừng tinh 300,000
959 QĐ4070.I.G.113 Cắt bướu mào tinh 300,000
960 QĐ4070.I.G.114 Tạo hình dây thắng 300,000
961 QĐ4070.I.G.115 Chọc hút dịch ổ khớp 300,000
962 QĐ4070.II.G.16 Nong kén da qui đầu 300,000
963 QĐ4070.II.G.17 Tách dính da qui đầu 300,000
964 QĐ4070.VIII.E.19 Soi hạ họng lấy dị vật gây tê 1,050,000
965 QĐ4070.VIII.E.20 Lấy dị vật hạ họng qua nội soi 1,050,000
966 QĐ4070.VIII.E.21Đốt u mạch máu gây tê ( gồm thuốc, vật
tư)1,050,000
967 QĐ4070.VIII.E.22.1 Chọc thông xoang trán 1,050,000
968 QĐ4070.VIII.E.22.2 Chọc thông xoang bướm 1,050,000
969 QĐ4070.VIII.F.23Lấy dị vật trong mũi gây mê (gồm thuốc,
hóa chất, vật tư tiêu hao)675,000
970 QĐ4070.VIII.G.25
Cầm máu sau nạo VA (nơi khác chuyển
đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu
hao)
300,000
Trang 32/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
971 QĐ4070.VIII.G.26 Đo ABR gây mê (gồm thuốc, vật tư) 300,000
972 QĐ4070.VIII.G.27
Cầm máu sau cắt Amidan gây tê (nơi
khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất,
vật tư tiêu hao)
300,000
973 QĐ4070.VIII.G.28
Cầm máu sau cắt Amidan gây mê (nơi
khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất,
vật tư tiêu hao)
300,000
974 TT04.C4.QD1904.PT.2.1Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân
tạo3,750,000
975 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.1Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: thông
liên nhĩ 3,750,000
976 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.2Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: thông
liên thất3,750,000
977 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.3Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: tứ
chứng Fallot 3,750,000
978 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.4Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: vở xong
Valsava 3,750,000
979 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.5Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: đảo
nược các mạch máu lớn 3,750,000
980 TT04.C4.QD1904.PT.2.2.6Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: ba
buồng nhĩ3,750,000
981 TT04.C4.QD1904.PT.2.4Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi
bằng ngừng tuần hoàn3,750,000
982 TT04.C4.QD1904.PT.2.8.1Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ:
teo quai động mạch chủ3,750,000
983 TT04.C4.QD1904.PT.2.8.2Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ:
hai quai động mạch chủ3,750,000
984 TT04.C4.QD1904.PT.2.9Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch
máu lớn3,750,000
985 TT04.C4.QD1904.PT.2.10Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng
Fallot2,700,000
986 TT04.C4.QD1904.PT.2.11 Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá 2,700,000
987 TT04.C4.QD1904.PT.2.12.1 Khâu vết thương tim do đâm 2,700,000
988 TT04.C4.QD1904.PT.2.12.2 Khâu vết thương tim do mảnh đạn 2,700,000
989 TT04.C4.QD1904.PT.2.13Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực
kín2,700,000
990 TT04.C4.QD1904.PT.2.14.1 Cắt u màng tim 2,700,000
991 TT04.C4.QD1904.PT.2.14.2 Cắt u nang trong lồng ngực 2,700,000
992 TT04.C4.QD1904.PT.2.15Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng
ngoài tim co thắt2,700,000
993 TT04.C4.QD1904.PT.2.16Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ
dưới 15 tuổi2,700,000
994 TT04.C4.QD1904.PT.2.17 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ 2,700,000
995 TT04.C4.QD1904.PT.2.20Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh
mạch chủ trên bị tắc2,700,000
996 TT04.C4.QD1904.PT.2.22.1 Phẫu thuật thông động mạch cảnh 2,700,000
997 TT04.C4.QD1904.PT.2.22.2 Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh 2,700,000
Trang 33/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
998 TT04.C4.QD1904.PT.2.23Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do
chấn thương2,700,000
999 TT04.C4.QD1904.PT.2.24
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch
máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống
mạch cắt rời
2,700,000
1000 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.1 Phẫu thuật u máu vùng cổ 2,700,000
1001 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.2Phẫu thuật u máu vùng trên xương đòn
2,700,000
1002 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.3Phẫu thuật u máu vùng nách xâm lấn các
mạch máu lớn2,700,000
1003 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.4 Phẫu thuật bạch mạch vùng cổ 2,700,000
1004 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.5Phẫu thuật bạch mạch vùng trên xương
đòn2,700,000
1005 TT04.C4.QD1904.PT.2.25.6Phẫu thuật bạch mạch vùng nách xâm
lấn các mạch máu lớn2,700,000
1006 TT04.C4.QD1904.PT.2.26.1Phẫu thuật u máu lớn đường kính trên
10cm2,700,000
1007 TT04.C4.QD1904.PT.2.26.2Phẫu thuật u bạch huyết lớn đường kính
trên 10cm2,700,000
1008 TT04.C4.QD1904.PT.2.27Cắt u trung thất không xâm lấn mạch
máu lớn2,700,000
1009 TT04.C4.QD1904.PT.2.28Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh
Basedow2,700,000
1010 TT04.C4.QD1904.PT.2.29Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi
lõm2,700,000
1011 TT04.C4.QD1904.PT.2.30 Cắt u xương sườn nhiều xương 2,700,000
1012 TT04.C4.QD1904.PT.2.31Cắt màng ngoài tim trong viêm màng
ngoài tim có mủ2,700,000
1013 TT04.C4.QD1904.PT.2.32 Thắt ống động mạch 2,700,000
1014 TT04.C4.QD1904.PT.2.33.1 Phẫu thuật phồng động mạch chi 2,700,000
1015 TT04.C4.QD1904.PT.2.33.2 Phẫu thuật thông động mạch chi 2,700,000
1016 TT04.C4.QD1904.PT.2.35 Cắt tuyến ức 2,700,000
1017 TT04.C4.QD1904.PT.2.36 Khâu vết thương mạch máu chi 2,700,000
1018 TT04.C4.QD1904.PT.2.37Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn
sườn 51,500,000
1019 TT04.C4.QD1904.PT.2.38 Lấy máu cục làm nghẽn mạch 1,500,000
1020 TT04.C4.QD1904.PT.2.39.1kép liên tục một mảng sườn hay mảng
ức sườn1,500,000
1021 TT04.C4.QD1904.PT.2.39.2 kép liên tục một mảng sườn 1,500,000
1022 TT04.C4.QD1904.PT.2.39.3 kép liên tục một mảng ức sườn 1,500,000
1023 TT04.C4.QD1904.PT.2.41.1Khâu cơ hoành bị rách do chấn thương,
qua đường ngực1,500,000
1024 TT04.C4.QD1904.PT.2.41.2Khâu cơ hoành bị thủng do chấn
thương, qua đường ngực1,500,000
1025 TT04.C4.QD1904.PT.2.41.3Khâu cơ hoành bị rách do chấn thương,
qua đường bụng1,500,000
1026 TT04.C4.QD1904.PT.2.41.4Khâu cơ hoành bị thủng do chấn
thương, qua đường bụng1,500,000
Trang 34/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1027 TT04.C4.QD1904.PT.2.42 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 1,500,000
1028 TT04.C4.QD1904.PT.2.43Phẫu thuật u máu dưới da có đường
kính từ 5-10cm1,500,000
1029 TT04.C4.QD1904.PT.2.44 Bóc nhân tuyến giáp 1,500,000
1030 TT04.C4.QD1904.PT.2.45Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc
xương ức1,500,000
1031 TT04.C4.QD1904.PT.2.46.1Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực
trong tim 1,500,000
1032 TT04.C4.QD1904.PT.2.46.2Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực
màng trên tim1,500,000
1033 TT04.C4.QD1904.PT.2.47Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy
thận nhân tạo1,500,000
1034 TT04.C4.QD1904.PT.2.48 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1,500,000
1035 TT04.C4.QD1904.PT.2.49Cắt một xương sườn trong viêm xương
1,500,000
1036 TT04.C4.QD1904.PT.2.50Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
1,200,000
1037 TT04.C4.QD1904.PT.2.51Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung
động1,200,000
1038 TT04.C4.QD1904.PT.2.52 Thắt các động mạch ngoại vi 1,200,000
1039 TT04.C4.QD1904.PT.2.54Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường
kính dưới 5cm1,200,000
1040 TT04.C4.QD1904.PT.2.55 Khâu kín vết thương thủng ngực 1,200,000
1041 TT04.C4.QD1904.PT.3.11.1 Phẫu thuật áp xe não 2,700,000
1042 TT04.C4.QD1904.PT.3.11.2Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng,
dưới màng cứng trong não2,700,000
1043 TT04.C4.QD1904.PT.3.11.3 Lấy máu tụ trong sọ 2,700,000
1044 TT04.C4.QD1904.PT.3.11.4 Lấy máu tụ ngoài màng cứng 2,700,000
1045 TT04.C4.QD1904.PT.3.11.5Lấy máu tụ dưới màng cứng trong não
2,700,000
1046 TT04.C4.QD1904.PT.3.15 Phẫu thuật chèn ép tủy 2,700,000
1047 TT04.C4.QD1904.PT.3.17Phẫu thuật thoát vị não và màng não
2,700,000
1048 TT04.C4.QD1904.PT.3.18 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 2,700,000
1049 TT04.C4.QD1904.PT.3.19.1 Phẫu thuật tràn dịch não 2,700,000
1050 TT04.C4.QD1904.PT.3.19.2 Phẫu thuật nang nước trong hộp sọ 2,700,000
1051 TT04.C4.QD1904.PT.3.21 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2,700,000
1052 TT04.C4.QD1904.PT.3.22 Phẫu thuật viêm xương sọ 1,500,000
1053 TT04.C4.QD1904.PT.3.24 Dẫn lưu não thất 1,500,000
1054 TT04.C4.QD1904.PT.3.25 Ghép khuyết xương sọ 1,500,000
1055 TT04.C4.QD1904.PT.3.26Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
1,500,000
1056 TT04.C4.QD1904.PT.3.27Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm
1,500,000
1057 TT04.C4.QD1904.PT.3.28Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da
đầu1,200,000
1058 TT04.C4.QD1904.PT.3.29Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới
2 cm1,200,000
Trang 35/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1059 TT04.C4.QD1904.PT.3.30Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
1,200,000
1060 TT04.C4.QD1904.PT.4.13Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp
2,700,000
1061 TT04.C4.QD1904.PT.4.16.1 Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey 2,700,000
1062 TT04.C4.QD1904.PT.4.16.2 Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Berke 2,700,000
1063 TT04.C4.QD1904.PT.4.17
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u
tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm
mạc
2,700,000
1064 TT04.C4.QD1904.PT.4.19Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá
niêm mạc hay ghép giác mạc2,700,000
1065 TT04.C4.QD1904.PT.4.20.1 Lấy dị vật trong hố mắt 2,700,000
1066 TT04.C4.QD1904.PT.4.20.2
Lấy dị vật trong nhãn cầu: tiền phòng,
dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc
phải rạch khâu
2,700,000
1067 TT04.C4.QD1904.PT.4.28 Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi 2,700,000
1068 TT04.C4.QD1904.PT.4.36 Cắt gọt giác mạc rộng 2,700,000
1069 TT04.C4.QD1904.PT.4.42 Khâu da mi do sang chấn thương 1,500,000
1070 TT04.C4.QD1904.PT.4.43.1 Treo cơ chữa sụp mi 1,500,000
1071 TT04.C4.QD1904.PT.4.43.2 Treo cơ chữa epicantus 1,500,000
1072 TT04.C4.QD1904.PT.4.44Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp
tỏa lan1,500,000
1073 TT04.C4.QD1904.PT.4.45 Khâu kết mạc do sang chấn 1,500,000
1074 TT04.C4.QD1904.PT.4.47 Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn 1,500,000
1075 TT04.C4.QD1904.PT.4.50 Chích mủ hốc mắt 1,500,000
1076 TT04.C4.QD1904.PT.4.53 Phủ giác mạc bằng kết mạc 1,500,000
1077 TT04.C4.QD1904.PT.4.61 Cắt bỏ chắp có bọc 1,200,000
1078 TT04.C4.QD1904.PT.4.62 Khâu cò mi 1,200,000
1079 TT04.C4.QD1904.PT.4.63.1 Phẫu thuật quặm (Panas) 1,200,000
1080 TT04.C4.QD1904.PT.4.63.2 Phẫu thuật quặm (Guenod) 1,200,000
1081 TT04.C4.QD1904.PT.4.63.3 Phẫu thuật quặm (Nataf) 1,200,000
1082 TT04.C4.QD1904.PT.4.63.4 Phẫu thuật quặm (trabut) 1,200,000
1083 TT04.C4.QD1904.PT.5.1 Cắt u dây thần kinh VII 3,750,000
1084 TT04.C4.QD1904.PT.5.2 Cắt u xơ vòm mũi họng 3,750,000
1085 TT04.C4.QD1904.PT.5.4 Cắt u tuyến mang tai 2,700,000
1086 TT04.C4.QD1904.PT.5.5Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm
màng não2,700,000
1087 TT04.C4.QD1904.PT.5.6Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
2,700,000
1088 TT04.C4.QD1904.PT.5.7Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm
tắc tĩnh mạch bên2,700,000
1089 TT04.C4.QD1904.PT.5.8 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 2,700,000
1090 TT04.C4.QD1904.PT.5.9Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
2,700,000
1091 TT04.C4.QD1904.PT.5.10 Tái tạo hệ truyền âm 2,700,000
1092 TT04.C4.QD1904.PT.5.11 Thay thế xương bàn đạp 2,700,000
1093 TT04.C4.QD1904.PT.5.12 Khoét mê nhĩ 2,700,000
1094 TT04.C4.QD1904.PT.5.13 Mở túi nội dịch tai trong 2,700,000
Trang 36/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1095 TT04.C4.QD1904.PT.5.14 Phẫu thuật áp xe não do tai 2,700,000
1096 TT04.C4.QD1904.PT.5.15 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt 2,700,000
1097 TT04.C4.QD1904.PT.5.16 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 2,700,000
1098 TT04.C4.QD1904.PT.5.17 Phẫu thuật xoang trán 2,700,000
1099 TT04.C4.QD1904.PT.5.18 Nạo sàng hàm 2,700,000
1100 TT04.C4.QD1904.PT.5.19.1 Phẫu thuật Caldwell-Luc 2,700,000
1101 TT04.C4.QD1904.PT.5.19.2 Phẫu thuật xoang hàm lấy răng 2,700,000
1102 TT04.C4.QD1904.PT.5.20 Cắt u thành sau họng 2,700,000
1103 TT04.C4.QD1904.PT.5.21 Cắt u thành bên họng 2,700,000
1104 TT04.C4.QD1904.PT.5.23Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
2,700,000
1105 TT04.C4.QD1904.PT.5.24 Phẫu thuật treo sụn phễu 2,700,000
1106 TT04.C4.QD1904.PT.5.25 Cắt toàn bộ thanh quản 2,700,000
1107 TT04.C4.QD1904.PT.5.26 Cắt một nửa thanh quản 2,700,000
1108 TT04.C4.QD1904.PT.5.27 Phẫu thuật sẹo hẹp thanh khí quản 2,700,000
1109 TT04.C4.QD1904.PT.5.28Khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương2,700,000
1110 TT04.C4.QD1904.PT.5.29Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
2,700,000
1111 TT04.C4.QD1904.PT.5.30 Cắt dây thanh 2,700,000
1112 TT04.C4.QD1904.PT.5.31 Cắt dính thanh quản 2,700,000
1113 TT04.C4.QD1904.PT.5.32 Phẫu thuật chữa ngáy 2,700,000
1114 TT04.C4.QD1904.PT.5.33 Dẫn lưu áp xe thực quản 2,700,000
1115 TT04.C4.QD1904.PT.5.34 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 2,700,000
1116 TT04.C4.QD1904.PT.5.35 Thắt động mạch bướm - khẩu cái 2,700,000
1117 TT04.C4.QD1904.PT.5.36 Thắt động mạch hàm trong 2,700,000
1118 TT04.C4.QD1904.PT.5.37 Thắt động mạch sàng 2,700,000
1119 TT04.C4.QD1904.PT.5.38 Thắt tĩnh mạch cảnh trong 2,700,000
1120 TT04.C4.QD1904.PT.5.39Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp
móng2,700,000
1121 TT04.C4.QD1904.PT.5.40Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không
có nội khí quản2,700,000
1122 TT04.C4.QD1904.PT.5.41 Mở khí quản trong u tuyến giáp 2,700,000
1123 TT04.C4.QD1904.PT.5.42Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
2,700,000
1124 TT04.C4.QD1904.PT.5.43 Thắt động mạch cảnh ngoài 2,700,000
1125 TT04.C4.QD1904.PT.5.44 Vá nhĩ đơn thuần 1,500,000
1126 TT04.C4.QD1904.PT.5.45 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 1,500,000
1127 TT04.C4.QD1904.PT.5.46 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 1,500,000
1128 TT04.C4.QD1904.PT.5.47 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 1,500,000
1129 TT04.C4.QD1904.PT.5.48 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1,500,000
1130 TT04.C4.QD1904.PT.5.50 Vi phẫu thuật thanh quản 1,500,000
1131 TT04.C4.QD1904.PT.5.52.1 Cắt u nang tuyến giáp 1,500,000
1132 TT04.C4.QD1904.PT.5.52.2 Phẫu thuật tuyến giáp 1,500,000
1133 TT04.C4.QD1904.PT.5.53 Lấy đường rò luân nhĩ 1,200,000
1134 TT04.C4.QD1904.PT.5.54 Cắt polyp mũi 1,200,000
1135 TT04.C4.QD1904.PT.5.55 Nắn sống mũi sau chấn thương 1,200,000
Trang 37/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1136 TT04.C4.QD1904.PT.5.56Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe
dưới1,200,000
1137 TT04.C4.QD1904.PT.5.58Khâu vết thương phần mềm vùng đầu -
cổ1,200,000
1138 TT04.C4.QD1904.PT.6.1.1Cắt đoạn xương hàm trên kèm ghép
xương ngay3,750,000
1139 TT04.C4.QD1904.PT.6.1.2Cắt đoạn xương hàm dưới kèm ghép
xương ngay3,750,000
1140 TT04.C4.QD1904.PT.6.2.1Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm
mặt3,750,000
1141 TT04.C4.QD1904.PT.6.2.2Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm
trên3,750,000
1142 TT04.C4.QD1904.PT.6.2.3Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm
dưới3,750,000
1143 TT04.C4.QD1904.PT.6.3
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2
bên kèm theo ghép xương sụn tự thân
hoặc vật liệu khác
3,750,000
1144 TT04.C4.QD1904.PT.6.4.1Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vạt da cơ 3,750,000
1145 TT04.C4.QD1904.PT.6.4.2Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vi phẫu thuật3,750,000
1146 TT04.C4.QD1904.PT.6.5.1
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi
cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 bên
3,750,000
1147 TT04.C4.QD1904.PT.6.5.2
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi
cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 2 bên
3,750,000
1148 TT04.C4.QD1904.PT.6.6.1Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn
miệng3,750,000
1149 TT04.C4.QD1904.PT.6.6.2Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng
dưới hàm3,750,000
1150 TT04.C4.QD1904.PT.6.6.3Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng
cạnh cổ3,750,000
1151 TT04.C4.QD1904.PT.6.7Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ
2,700,000
1152 TT04.C4.QD1904.PT.6.8 Phẫu thuật khe hở môi 2 bên 2,700,000
1153 TT04.C4.QD1904.PT.6.9 Phẫu thuật khe hở vòm miệng 2,700,000
1154 TT04.C4.QD1904.PT.6.10.1 Nhổ răng lạc chỗ 2,700,000
1155 TT04.C4.QD1904.PT.6.10.2Nhổ răng ngâm toàn bộ trong xương
hàm2,700,000
1156 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.1 Phẫu thuật gãy xương hàm trên 2,700,000
1157 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.2 Phẫu thuật gãy xương hàm dưới 2,700,000
1158 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.3 Phẫu thuật gãy cung tiếp 2,700,000
1159 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.4 Phẫu thuật gãy chính mũi 2,700,000
1160 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.5 Phẫu thuật gãy Lefort I 2,700,000
1161 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.6 Phẫu thuật gãy Lefort II 2,700,000
1162 TT04.C4.QD1904.PT.6.11.7 Phẫu thuật gãy Lefort III 2,700,000
1163 TT04.C4.QD1904.PT.6.12 Ghép xương hàm 2,700,000
Trang 38/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1164 TT04.C4.QD1904.PT.6.13.1 Cắt đoạn xương hàm trên 2,700,000
1165 TT04.C4.QD1904.PT.6.13.2 Cắt đoạn xương hàm dưới 2,700,000
1166 TT04.C4.QD1904.PT.6.14 Cắt nang xương hàm khó 2,700,000
1167 TT04.C4.QD1904.PT.6.15.1Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1
bên2,700,000
1168 TT04.C4.QD1904.PT.6.15.2Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 2
bên2,700,000
1169 TT04.C4.QD1904.PT.6.16Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây
thần kinh VII2,700,000
1170 TT04.C4.QD1904.PT.6.17.1 Cắt u máu phức tạp, khó 2,700,000
1171 TT04.C4.QD1904.PT.6.17.2 Cắt u bạch mạch vùng phức tạp, khó 2,700,000
1172 TT04.C4.QD1904.PT.6.18Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do
răng2,700,000
1173 TT04.C4.QD1904.PT.6.19
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng
hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương
mạch máu, thần kinh, tuyến
2,700,000
1174 TT04.C4.QD1904.PT.6.20 Phẫu thuật khe hở chéo mặt 2,700,000
1175 TT04.C4.QD1904.PT.6.21Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
2,700,000
1176 TT04.C4.QD1904.PT.6.22 Phẫu thuật sụp mí 2,700,000
1177 TT04.C4.QD1904.PT.6.23 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 2,700,000
1178 TT04.C4.QD1904.PT.6.26Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy
nửa mặt2,700,000
1179 TT04.C4.QD1904.PT.6.27.1 Nhổ răng khôn mọc lệch 900 1,500,000
1180 TT04.C4.QD1904.PT.6.27.2
Nhổ răng khôn mọc ngầm dưới lợi, phải
chụp phim răng để chẩn đoán xác định
và chọn phương pháp phẫu thuật
1,500,000
1181 TT04.C4.QD1904.PT.6.27.3
Nhổ răng khôn mọc ngầm dưới niêm
mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán
xác định và chọn phương pháp phẫu
thuật
1,500,000
1182 TT04.C4.QD1904.PT.6.28
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và
nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở
lên
1,500,000
1183 TT04.C4.QD1904.PT.6.29Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở
lên1,500,000
1184 TT04.C4.QD1904.PT.6.30Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến
muộn1,500,000
1185 TT04.C4.QD1904.PT.6.31 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5cm 1,500,000
1186 TT04.C4.QD1904.PT.6.32.1Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong
viêm xương hàm trên1,500,000
1187 TT04.C4.QD1904.PT.6.32.2Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong
viêm xương hàm dưới1,500,000
1188 TT04.C4.QD1904.PT.6.33.1 Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp 1,500,000
1189 TT04.C4.QD1904.PT.6.33.2 Cố định xương hàm gãy, bằngmáng 1,500,000
1190 TT04.C4.QD1904.PT.6.33.3 Cố định xương hàm gãy, bằng cung 1,500,000
Trang 39/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1191 TT04.C4.QD1904.PT.6.34Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm
1,500,000
1192 TT04.C4.QD1904.PT.6.35 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 1,500,000
1193 TT04.C4.QD1904.PT.6.36.1Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc
để lấy chóp răng 1,500,000
1194 TT04.C4.QD1904.PT.6.36.2Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc
để lấy răng ngầm1,500,000
1195 TT04.C4.QD1904.PT.6.37.1Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt
mang tai từ 2-5cm1,500,000
1196 TT04.C4.QD1904.PT.6.37.2Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến dưới hàm
từ 2-5cm1,500,000
1197 TT04.C4.QD1904.PT.6.38
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương
điều trị gãy xương vùng hàm mặt
1,500,000
1198 TT04.C4.QD1904.PT.6.39 Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi 1,500,000
1199 TT04.C4.QD1904.PT.6.40 Cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,500,000
1200 TT04.C4.QD1904.PT.6.41 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 1,500,000
1201 TT04.C4.QD1904.PT.6.42.1 Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên 1,500,000
1202 TT04.C4.QD1904.PT.6.42.2Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
1,500,000
1203 TT04.C4.QD1904.PT.6.42.3Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến
muộn1,500,000
1204 TT04.C4.QD1904.PT.6.43Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)
1,500,000
1205 TT04.C4.QD1904.PT.6.44.1 Dùng laser cắt sẹo trên 2 cm 1,500,000
1206 TT04.C4.QD1904.PT.6.44.2Dùng đốt lạnh sóng cao tần cắt sẹo trên
2 cm1,500,000
1207 TT04.C4.QD1904.PT.6.45Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant
1,500,000
1208 TT04.C4.QD1904.PT.6.46 Cắt cuống răng 1,200,000
1209 TT04.C4.QD1904.PT.6.47 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 1,200,000
1210 TT04.C4.QD1904.PT.6.48Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
1,200,000
1211 TT04.C4.QD1904.PT.6.49 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật 1,200,000
1212 TT04.C4.QD1904.PT.6.50Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp
cắn1,200,000
1213 TT04.C4.QD1904.PT.6.51 Cấy lại răng 1,200,000
1214 TT04.C4.QD1904.PT.6.52.1Lấy tùy chân răng một chân hàng loạt 2-
3 răng1,200,000
1215 TT04.C4.QD1904.PT.6.52.2 Lấy tùy chân răng nhiều lần 1,200,000
1216 TT04.C4.QD1904.PT.6.53Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt,
vít vào ống tủy1,200,000
1217 TT04.C4.QD1904.PT.6.54.1Liên kết các răng bằng dây điều trị viêm
quanh răng1,200,000
1218 TT04.C4.QD1904.PT.6.54.2Liên kết các răng bằng nẹp điều trị viêm
quanh răng1,200,000
1219 TT04.C4.QD1904.PT.6.54.3Liên kết các răng bằng máng điều trị
viêm quanh răng1,200,000
Trang 40/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1220 TT04.C4.QD1904.PT.6.55 Mài răng làm cầu răng 1,200,000
1221 TT04.C4.QD1904.PT.6.56Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh
răng, nhóm 1 sextant1,200,000
1222 TT04.C4.QD1904.PT.6.57Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1
sextant1,200,000
1223 TT04.C4.QD1904.PT.6.58 Cắt u lợi dưới 2 cm 1,200,000
1224 TT04.C4.QD1904.PT.6.59.1Cố định xương hàm gãy bằng dây, có
một đường gãy1,200,000
1225 TT04.C4.QD1904.PT.6.59.2Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, có
một đường gãy1,200,000
1226 TT04.C4.QD1904.PT.6.59.3Cố định xương hàm gãy bằng máng, có
một đường gãy1,200,000
1227 TT04.C4.QD1904.PT.6.60Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng
hàm mặt1,200,000
1228 TT04.C4.QD1904.PT.6.61.1 Cắt phanh môi 1,200,000
1229 TT04.C4.QD1904.PT.6.61.2 Cắt phanh má 1,200,000
1230 TT04.C4.QD1904.PT.6.61.3 Cắt phanh lưỡi 1,200,000
1231 TT04.C4.QD1904.PT.6.62.1Khâu lộn thâng ra ngoài điều trị nang xơ
hàm 1,200,000
1232 TT04.C4.QD1904.PT.6.62.2Khâu lộn thâng ra ngoài điều trị nang sàn
miệng1,200,000
1233 TT04.C4.QD1904.PT.6.63Ghéo da rời, mỗi chiều bằng và trên 2
cm1,200,000
1234 TT04.C4.QD1904.PT.6.64Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3
cm1,200,000
1235 TT04.C4.QD1904.PT.6.65Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm
tủy hàm1,200,000
1236 TT04.C4.QD1904.PT.6.66.1 Chuyển trụ filatov 1,200,000
1237 TT04.C4.QD1904.PT.6.66.2 đính trụ filatov 1,200,000
1238 TT04.C4.QD1904.PT.6.67Khâu phục hồi các vết thương phần
mềm do chấn thương từ 2-4cm1,200,000
1239 TT04.C4.QD1904.PT.6.68.1 Sửa sẹo xấu nhỏ 1,200,000
1240 TT04.C4.QD1904.PT.6.68.2 Sửa nếp nhăn nhỏ 1,200,000
1241 TT04.C4.QD1904.PT.7.1Cắt đọan nội khí quản đọan dài trên 5cm
3,750,000
1242 TT04.C4.QD1904.PT.7.2Cắt đọan nối phế quản gốc, phế quản
thùy3,750,000
1243 TT04.C4.QD1904.PT.7.3Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ
rò bằng cơ da3,750,000
1244 TT04.C4.QD1904.PT.7.4Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong
một phẫu thuật3,750,000
1245 TT04.C4.QD1904.PT.7.5.1Cắt thùy phổi, vét hạch trung thất và
một mảng thành ngực3,750,000
1246 TT04.C4.QD1904.PT.7.5.2Cắt phổi vét hạch trung thất và một
mảng thành ngực3,750,000
1247 TT04.C4.QD1904.PT.7.6.1 Cắt thùy phổi 3,750,000
1248 TT04.C4.QD1904.PT.7.6.2 Cắt phần phổi còn lại 3,750,000
1249 TT04.C4.QD1904.PT.7.6.3 Phẫu thuật lại phổi 3,750,000
Trang 41/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1250 TT04.C4.QD1904.PT.7.7 Cắt phổi và cắt màng phổi 3,750,000
1251 TT04.C4.QD1904.PT.7.8 Cắt đoạn nối động mạch phổi 3,750,000
1252 TT04.C4.QD1904.PT.7.9Cắt u trung thất to đường kính trên 10
cm có chèn ép trung thất3,750,000
1253 TT04.C4.QD1904.PT.7.10Cắt u ttrung thất đường giữa xương ức
3,750,000
1254 TT04.C4.QD1904.PT.7.11.1Phẫu thuật phế quản phổi ở trẻ em dưới
5 tuổi3,750,000
1255 TT04.C4.QD1904.PT.7.11.2Phẫu thuật trung thất ở trẻ em dưới 5
tuổi3,750,000
1256 TT04.C4.QD1904.PT.7.12 Cắt một phổi 2,700,000
1257 TT04.C4.QD1904.PT.7.13.1 Cắt một thùy phổi 2,700,000
1258 TT04.C4.QD1904.PT.7.13.2 Cắt một phân thùy phổi 2,700,000
1259 TT04.C4.QD1904.PT.7.14 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 2,700,000
1260 TT04.C4.QD1904.PT.7.15Bóc màng phổi trong dầy dính màng
phổi2,700,000
1261 TT04.C4.QD1904.PT.7.16Đánh xẹp thành ngực trong ổ căn màng
phổi2,700,000
1262 TT04.C4.QD1904.PT.7.17Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy
phổi điển hình2,700,000
1263 TT04.C4.QD1904.PT.7.18.1Cắt thùy phổi kèm theo cắt một phần
màng tim2,700,000
1264 TT04.C4.QD1904.PT.7.18.2Cắt phổi kèm theo cắt một phần màng
tim2,700,000
1265 TT04.C4.QD1904.PT.7.19.1Cắt u trung thất vừa lệch một bên lồng
ngực2,700,000
1266 TT04.C4.QD1904.PT.7.19.2Cắt u trung thất nhỏ lệch một bên lồng
ngực2,700,000
1267 TT04.C4.QD1904.PT.7.21Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn
32,700,000
1268 TT04.C4.QD1904.PT.7.23PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao
cột sống2,700,000
1269 TT04.C4.QD1904.PT.7.25Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi
có cắt thùy phổi2,700,000
1270 TT04.C4.QD1904.PT.7.27.1Phẫu thuật khớp vai kèm nạo lao khớp
2,700,000
1271 TT04.C4.QD1904.PT.7.27.2Phẫu thuật khớp khuỷu háng kèm nạo
lao khớp2,700,000
1272 TT04.C4.QD1904.PT.7.28 Cắt phổi không điển hình 1,500,000
1273 TT04.C4.QD1904.PT.7.29 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 1,500,000
1274 TT04.C4.QD1904.PT.7.30Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi,
khâu lỗ thủng1,500,000
1275 TT04.C4.QD1904.PT.7.31 Mở màng phổi tối đa 1,500,000
1276 TT04.C4.QD1904.PT.7.32 Cắt hạch lao to vùng cổ 1,500,000
1277 TT04.C4.QD1904.PT.7.33 Nạo áp xe lạnh hố chậu 1,500,000
1278 TT04.C4.QD1904.PT.7.34 Nạo áp xe lạnh hố lưng 1,500,000
1279 TT04.C4.QD1904.PT.7.35 Khâu vết thương nhu mô phổi 1,500,000
Trang 42/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1280 TT04.C4.QD1904.PT.7.36Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng
cổ, nách1,500,000
1281 TT04.C4.QD1904.PT.7.37
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái phát
1,200,000
1282 TT04.C4.QD1904.PT.7.38Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị
nhiễm khuẩn1,200,000
1283 TT04.C4.QD1904.PT.8.1 Cắt toàn bộ dạ dày 3,750,000
1284 TT04.C4.QD1904.PT.8.2.1Cắt bỏ thực quản có kèm các tạng khác,
tạo hình ngay3,750,000
1285 TT04.C4.QD1904.PT.8.2.2Cắt bỏ thực quản không kèm các tạng
khác, tạo hình ngay3,750,000
1286 TT04.C4.QD1904.PT.8.3 Cắt toàn bộ đại tràng 3,750,000
1287 TT04.C4.QD1904.PT.8.4 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 2,700,000
1288 TT04.C4.QD1904.PT.8.5 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 2,700,000
1289 TT04.C4.QD1904.PT.8.6 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 2,700,000
1290 TT04.C4.QD1904.PT.8.7Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần
kinh X2,700,000
1291 TT04.C4.QD1904.PT.8.8 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 2,700,000
1292 TT04.C4.QD1904.PT.8.9 Cắt lại đại tràng 2,700,000
1293 TT04.C4.QD1904.PT.8.10 Cắt một nửa đại tràng phải trái 2,700,000
1294 TT04.C4.QD1904.PT.8.11.1 Cắt cụt trực tràng đường bụng 2,700,000
1295 TT04.C4.QD1904.PT.8.11.2Cắt cụt trực tràng đường tầng sinh môn
2,700,000
1296 TT04.C4.QD1904.PT.8.13 Cắt u sau phúc mạc tái phát 2,700,000
1297 TT04.C4.QD1904.PT.8.14 Cắt u sau phúc mạc 2,700,000
1298 TT04.C4.QD1904.PT.8.15.1 Cắt đoạn đại tràng ngang nối ngay 2,700,000
1299 TT04.C4.QD1904.PT.8.15.2 Cắt đoạn đại tràng sigma nối ngay 2,700,000
1300 TT04.C4.QD1904.PT.8.16Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
2,700,000
1301 TT04.C4.QD1904.PT.8.17.1 Cắt một nửa dạ dày do loét 2,700,000
1302 TT04.C4.QD1904.PT.8.17.2 Cắt một nửa dạ dày do viêm 2,700,000
1303 TT04.C4.QD1904.PT.8.17.3 Cắt một nửa dạ dày do u lành 2,700,000
1304 TT04.C4.QD1904.PT.8.18 Cắt túi thừa tá tràng 2,700,000
1305 TT04.C4.QD1904.PT.8.19 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2,700,000
1306 TT04.C4.QD1904.PT.8.20 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2,700,000
1307 TT04.C4.QD1904.PT.8.21.1Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, có
cắt ruột2,700,000
1308 TT04.C4.QD1904.PT.8.21.2Phẫu thuật sa trực tràng đường tầng
sinh môn, có cắt ruột2,700,000
1309 TT04.C4.QD1904.PT.8.22Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
2,700,000
1310 TT04.C4.QD1904.PT.8.23
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm
rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
2,700,000
1311 TT04.C4.QD1904.PT.8.24Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm
trào ngược2,700,000
1312 TT04.C4.QD1904.PT.8.26 Cắt đoạn ruột non 2,700,000
Trang 43/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1313 TT04.C4.QD1904.PT.8.27Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân
tạo2,700,000
1314 TT04.C4.QD1904.PT.8.28Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
2,700,000
1315 TT04.C4.QD1904.PT.8.29Cắt u trực tràng ống hậu môn đường
dưới2,700,000
1316 TT04.C4.QD1904.PT.8.31Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
2,700,000
1317 TT04.C4.QD1904.PT.8.32Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt
sườn2,700,000
1318 TT04.C4.QD1904.PT.8.33.1 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp 2,700,000
1319 TT04.C4.QD1904.PT.8.33.2 Phẫu thuật lại rò hậu môn 2,700,000
1320 TT04.C4.QD1904.PT.8.34.1 Phẫu thuật thoát vị đùi có cắt ruột 2,700,000
1321 TT04.C4.QD1904.PT.8.34.2 Phẫu thuật thoát vị bịt có cắt ruột 2,700,000
1322 TT04.C4.QD1904.PT.8.35.1 Khâu lỗ thủng dạ dày đơn thuần 1,500,000
1323 TT04.C4.QD1904.PT.8.35.2 Khâu lỗ thủng tá tràng đơn thuần 1,500,000
1324 TT04.C4.QD1904.PT.8.36 Nối vị tràng 1,500,000
1325 TT04.C4.QD1904.PT.8.37 Cắt u mạc treo không cắt ruột 1,500,000
1326 TT04.C4.QD1904.PT.8.38Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
1,500,000
1327 TT04.C4.QD1904.PT.8.39Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
1,500,000
1328 TT04.C4.QD1904.PT.8.40 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 1,500,000
1329 TT04.C4.QD1904.PT.8.41Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
1,500,000
1330 TT04.C4.QD1904.PT.8.43Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
1,500,000
1331 TT04.C4.QD1904.PT.8.44 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1,500,000
1332 TT04.C4.QD1904.PT.8.45Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối
ngay1,500,000
1333 TT04.C4.QD1904.PT.8.46Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
1,500,000
1334 TT04.C4.QD1904.PT.8.47 Cắt cơ tròn trong 1,500,000
1335 TT04.C4.QD1904.PT.8.48 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1,500,000
1336 TT04.C4.QD1904.PT.8.49.1 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên cơ hoành 1,500,000
1337 TT04.C4.QD1904.PT.8.49.2Dẫn lưu áp xe tồn dư dưới cơ hoành
1,500,000
1338 TT04.C4.QD1904.PT.8.50 Mở bụng thăm dò 1,500,000
1339 TT04.C4.QD1904.PT.8.52Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
1,500,000
1340 TT04.C4.QD1904.PT.8.53 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 1,500,000
1341 TT04.C4.QD1904.PT.8.54 Mở hông dạ dày 1,500,000
1342 TT04.C4.QD1904.PT.8.55 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 1,500,000
1343 TT04.C4.QD1904.PT.8.56 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1,500,000
1344 TT04.C4.QD1904.PT.8.57.1 Thắt trĩ có kèm bóc tách 1,500,000
1345 TT04.C4.QD1904.PT.8.57.2 Cắt một bó trĩ 1,500,000
1346 TT04.C4.QD1904.PT.8.58 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 1,500,000
1347 TT04.C4.QD1904.PT.8.59.1 Phẫu thuật thoát vị bẹn đơn thuần 1,500,000
Trang 44/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1348 TT04.C4.QD1904.PT.8.59.2Phẫu thuật thoát vị thành bụng đơn
thuần1,500,000
1349 TT04.C4.QD1904.PT.8.60 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 1,200,000
1350 TT04.C4.QD1904.PT.8.61 Lấy máu tụ tầng sinh môn 1,200,000
1351 TT04.C4.QD1904.PT.8.62Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm
khuẩn1,200,000
1352 TT04.C4.QD1904.PT.9.2.1Cắt gan kèm khâu tĩnh mạch trên gan
3,750,000
1353 TT04.C4.QD1904.PT.9.2.2Cắt gan kèm khâu tĩnh mạch chủ dưới
3,750,000
1354 TT04.C4.QD1904.PT.9.2.3Cắt gan kèm khâu tĩnh mạch trên gan và
tĩnh mạch chủ dưới3,750,000
1355 TT04.C4.QD1904.PT.9.3.1 Cắt gan phải 3,750,000
1356 TT04.C4.QD1904.PT.9.3.2 Cắt gan trái 3,750,000
1357 TT04.C4.QD1904.PT.9.4Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có
dẫn lưu3,750,000
1358 TT04.C4.QD1904.PT.9.5Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có
dẫn lưu3,750,000
1359 TT04.C4.QD1904.PT.9.6Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan -
hỗng tràng3,750,000
1360 TT04.C4.QD1904.PT.9.8 Cắt bỏ khối tá tụy 3,750,000
1361 TT04.C4.QD1904.PT.9.9 Cắt phân thùy gan 2,700,000
1362 TT04.C4.QD1904.PT.9.10 Cắt phân thùy dưới gan phải 2,700,000
1363 TT04.C4.QD1904.PT.9.11Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan lớn2,700,000
1364 TT04.C4.QD1904.PT.9.12Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy
dưới gan2,700,000
1365 TT04.C4.QD1904.PT.9.13Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh
kèm cắt túi mật2,700,000
1366 TT04.C4.QD1904.PT.9.14Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh
phẫu thuật lại2,700,000
1367 TT04.C4.QD1904.PT.9.15Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn
lưu trong gan và cắt gan2,700,000
1368 TT04.C4.QD1904.PT.9.16Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh
kèm tại hình cơ thắt Oddi2,700,000
1369 TT04.C4.QD1904.PT.9.17Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
2,700,000
1370 TT04.C4.QD1904.PT.9.18 Cắt đuôi tụy và cắt lách 2,700,000
1371 TT04.C4.QD1904.PT.9.19 Cắt thận và đuôi tụy 2,700,000
1372 TT04.C4.QD1904.PT.9.20.1 Cắt lách bệnh lí 2,700,000
1373 TT04.C4.QD1904.PT.9.20.2 Cắt lách ung thư 2,700,000
1374 TT04.C4.QD1904.PT.9.20.3 Cắt lách áp xe 2,700,000
1375 TT04.C4.QD1904.PT.9.20.4 Cắt lách xơ lách 2,700,000
1376 TT04.C4.QD1904.PT.9.21 Nối lưu thông cửa chủ 2,700,000
1377 TT04.C4.QD1904.PT.9.22 Cắt phân thùy dưới gan trái 2,700,000
1378 TT04.C4.QD1904.PT.9.23Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan nhỏ2,700,000
1379 TT04.C4.QD1904.PT.9.24.1 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi 2,700,000
Trang 45/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1380 TT04.C4.QD1904.PT.9.24.2 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng 2,700,000
1381 TT04.C4.QD1904.PT.9.25Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr
lần đầu2,700,000
1382 TT04.C4.QD1904.PT.9.26 Nối ống mật chủ - tá tràng 2,700,000
1383 TT04.C4.QD1904.PT.9.27 Nối ống mật chủ - hỗng tràng 2,700,000
1384 TT04.C4.QD1904.PT.9.29 Nối nang tụy - dạ dày 2,700,000
1385 TT04.C4.QD1904.PT.9.30 Nối nang tụy - hỗng tràng 2,700,000
1386 TT04.C4.QD1904.PT.9.31 Cắt lách do chấn thương 2,700,000
1387 TT04.C4.QD1904.PT.9.32 Nối túi mật - hỗng tràng 2,700,000
1388 TT04.C4.QD1904.PT.9.33Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung
mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử2,700,000
1389 TT04.C4.QD1904.PT.9.34 Dẫn lưu áp xe tụy 2,700,000
1390 TT04.C4.QD1904.PT.9.35Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan2,700,000
1391 TT04.C4.QD1904.PT.9.36Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm
máu1,500,000
1392 TT04.C4.QD1904.PT.9.37 Dẫn lưu túi mật 1,500,000
1393 TT04.C4.QD1904.PT.9.38 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 1,500,000
1394 TT04.C4.QD1904.PT.9.39 Dẫn lưu áp xe gan 1,200,000
1395 TT04.C4.QD1904.PT.10.1 Ghép thận 3,750,000
1396 TT04.C4.QD1904.PT.10.2Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản
vào ruột3,750,000
1397 TT04.C4.QD1904.PT.10.3Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình
ruột bàng quang3,750,000
1398 TT04.C4.QD1904.PT.10.4Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và
bàng quang3,750,000
1399 TT04.C4.QD1904.PT.10.6 Cắt u tuyến thượng thận 2,700,000
1400 TT04.C4.QD1904.PT.10.8 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2,700,000
1401 TT04.C4.QD1904.PT.10.9 Cắt một nửa thận 2,700,000
1402 TT04.C4.QD1904.PT.10.10 Cắt u thận lành 2,700,000
1403 TT04.C4.QD1904.PT.10.13 Nối niệu quản đài thận 2,700,000
1404 TT04.C4.QD1904.PT.10.14Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình
một thì2,700,000
1405 TT04.C4.QD1904.PT.10.15.1 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo 2,700,000
1406 TT04.C4.QD1904.PT.10.15.2 Phẫu thuật rò bàng quang - tử cung 2,700,000
1407 TT04.C4.QD1904.PT.10.15.3Phẫu thuật rò bàng quang - trực tràng
2,700,000
1408 TT04.C4.QD1904.PT.10.16 Cắt thận đơn thuần 2,700,000
1409 TT04.C4.QD1904.PT.10.17 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 2,700,000
1410 TT04.C4.QD1904.PT.10.18.1 Lấy sỏi bể thận có dẫn lưu 2,700,000
1411 TT04.C4.QD1904.PT.10.18.2 Lấy sỏi đài thận có dẫn lưu 2,700,000
1412 TT04.C4.QD1904.PT.10.19.1 Lấy sỏi thận bệnh lí 2,700,000
1413 TT04.C4.QD1904.PT.10.19.2 Lấy sỏi thận móng ngựa 2,700,000
1414 TT04.C4.QD1904.PT.10.19.3 Lấy sỏi thận đa nang 2,700,000
1415 TT04.C4.QD1904.PT.10.21Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
2,700,000
1416 TT04.C4.QD1904.PT.10.22 Cắt nối niệu quản 2,700,000
1417 TT04.C4.QD1904.PT.10.23 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 2,700,000
Trang 46/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1418 TT04.C4.QD1904.PT.10.24Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài
da2,700,000
1419 TT04.C4.QD1904.PT.10.25 Cắm niệu quản bàng quang 2,700,000
1420 TT04.C4.QD1904.PT.10.26Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột
đơn thuần2,700,000
1421 TT04.C4.QD1904.PT.10.27Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa
bàng quang2,700,000
1422 TT04.C4.QD1904.PT.10.28Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên
2,700,000
1423 TT04.C4.QD1904.PT.10.29Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
2,700,000
1424 TT04.C4.QD1904.PT.10.30 Cắt u bàng quang đường trên 2,700,000
1425 TT04.C4.QD1904.PT.10.31Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò
bàng quang2,700,000
1426 TT04.C4.QD1904.PT.10.32 Cắt cổ bàng quang 2,700,000
1427 TT04.C4.QD1904.PT.10.33 Cắt nối niệu đạo sau 2,700,000
1428 TT04.C4.QD1904.PT.10.34 Phẫu thuật treo thận 1,500,000
1429 TT04.C4.QD1904.PT.10.35 Lấy sỏi niệu quản 1,500,000
1430 TT04.C4.QD1904.PT.10.36 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1,500,000
1431 TT04.C4.QD1904.PT.10.38Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
1,500,000
1432 TT04.C4.QD1904.PT.10.39 Cắt nối niệu đạo trước 1,500,000
1433 TT04.C4.QD1904.PT.10.40 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1,500,000
1434 TT04.C4.QD1904.PT.10.41 Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn 1,500,000
1435 TT04.C4.QD1904.PT.10.42 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,500,000
1436 TT04.C4.QD1904.PT.10.43Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình
sản1,500,000
1437 TT04.C4.QD1904.PT.10.44Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước
tiểu1,500,000
1438 TT04.C4.QD1904.PT.10.45 Dẫn lưu thận qua da 1,500,000
1439 TT04.C4.QD1904.PT.10.46 Lấy sỏi bàng quang 1,500,000
1440 TT04.C4.QD1904.PT.10.47 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1,500,000
1441 TT04.C4.QD1904.PT.10.50.1 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận 1,200,000
1442 TT04.C4.QD1904.PT.10.50.2 Dẫn lưu áp xe thận 1,200,000
1443 TT04.C4.QD1904.PT.10.51 Dẫn lưu áp xe khoang retzius 1,200,000
1444 TT04.C4.QD1904.PT.10.52 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1,200,000
1445 TT04.C4.QD1904.PT.10.53 Cắt u nang thừng tinh 1,200,000
1446 TT04.C4.QD1904.PT.10.55 Cắt u sùi đầu miệng sáo 1,200,000
1447 TT04.C4.QD1904.PT.10.57 Cắt hẹp bao quy đầu 1,200,000
1448 TT04.C4.QD1904.PT.10.58 Cắt túi thừa niệu đạo 1,200,000
1449 TT04.C4.QD1904.PT.10.59 Mở rộng lỗ sáo 1,200,000
1450 TT04.C4.QD1904.PT.10.60 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật 1,200,000
1451 TT04.C4.QD1904.PT.10.61 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1,200,000
1452 TT04.C4.QD1904.PT.10.62 Chích áp xe tầng sinh môn 1,200,000
1453 TT04.C4.QD1904.PT.11.2
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
3,750,000
1454 TT04.C4.QD1904.PT.11.13 Lấy khối máu tụ thành nang 2,700,000
Trang 47/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1455 TT04.C4.QD1904.PT.11.18Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến
cơ vòng1,500,000
1456 TT04.C4.QD1904.PT.11.23 Làm lại thành âm đạo 1,500,000
1457 TT04.C4.QD1904.PT.11.33 Khâu rách cùng đồ 1,200,000
1458 TT04.C4.QD1904.PT.11.35Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
1,200,000
1459 TT04.C4.QD1904.PT.12.1Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối
2,700,000
1460 TT04.C4.QD1904.PT.12.2.1Phẫu thuật viêm phúc mạc có cắt
tapering ruột2,700,000
1461 TT04.C4.QD1904.PT.12.2.2Phẫu thuật tắc ruột có cắt tapering ruột
2,700,000
1462 TT04.C4.QD1904.PT.12.3.1Phẫu thuật viêm phúc mạc không cắt nối
2,700,000
1463 TT04.C4.QD1904.PT.12.3.2 Phẫu thuật tắc ruột không cắt nối 2,700,000
1464 TT04.C4.QD1904.PT.12.4.1 Phẫu thuật thoát vị rốn 2,700,000
1465 TT04.C4.QD1904.PT.12.4.2Phẫu thuật thoát vị khe hở thành bụng
2,700,000
1466 TT04.C4.QD1904.PT.12.5 Làm hậu môn nhân tạo 2,700,000
1467 TT04.C4.QD1904.PT.12.6.1 Cắt u nang phổi 2,700,000
1468 TT04.C4.QD1904.PT.12.6.2 Cắt u nang phế quản 2,700,000
1469 TT04.C4.QD1904.PT.12.7Cắt và thắt đường rò khí phế quản với
thực quản2,700,000
1470 TT04.C4.QD1904.PT.12.8 Soi khoang màng phổi 2,700,000
1471 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.1Cắt u máu vùng cổ có đường kính trên
10cm2,700,000
1472 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.2Cắt u máu vùng nách có đường kính trên
10cm2,700,000
1473 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.3Cắt u máu vùng bẹn có đường kính trên
10cm2,700,000
1474 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.4Cắt u bạch huyết vùng cổ có đường kính
trên 10cm2,700,000
1475 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.5Cắt u bạch huyết vùng nách có đường
kính trên 10cm2,700,000
1476 TT04.C4.QD1904.PT.12.9.6Cắt u bạch huyết vùng bẹn có đường
kính trên 10cm2,700,000
1477 TT04.C4.QD1904.PT.12.10 Cắt u túi thừa thực quản 2,700,000
1478 TT04.C4.QD1904.PT.12.11 Phẫu thuật thực quản đôi 2,700,000
1479 TT04.C4.QD1904.PT.12.12 Mở lồng ngực thăm dò 2,700,000
1480 TT04.C4.QD1904.PT.12.13 Cố định mảng sườn di động 2,700,000
1481 TT04.C4.QD1904.PT.12.14 Dẫn lưu áp xe phổi 1,200,000
1482 TT04.C4.QD1904.PT.12.15Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
3,750,000
1483 TT04.C4.QD1904.PT.12.16Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
2,700,000
1484 TT04.C4.QD1904.PT.12.18Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
2,700,000
Trang 48/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1485 TT04.C4.QD1904.PT.12.19
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng để
lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
2,700,000
1486 TT04.C4.QD1904.PT.12.20Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường
bụng kết hợp đường sau trực tràng2,700,000
1487 TT04.C4.QD1904.PT.12.21Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại
niệu đạo2,700,000
1488 TT04.C4.QD1904.PT.12.22Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ
dày do loét2,700,000
1489 TT04.C4.QD1904.PT.12.23
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt
đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn
nhân tạo
2,700,000
1490 TT04.C4.QD1904.PT.12.24Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường
trước xương cùng và sau trực tràng2,700,000
1491 TT04.C4.QD1904.PT.12.25Cắt u trực tràng làm hậu môn nhâu tạo
2,700,000
1492 TT04.C4.QD1904.PT.12.26
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực
tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
2,700,000
1493 TT04.C4.QD1904.PT.12.27Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực
quản2,700,000
1494 TT04.C4.QD1904.PT.12.28Phẫu thuật điều trị hep môn vị phì đại
2,700,000
1495 TT04.C4.QD1904.PT.12.29Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại
tràng2,700,000
1496 TT04.C4.QD1904.PT.12.30Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng
tràng2,700,000
1497 TT04.C4.QD1904.PT.12.31Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở
trẻ em dưới 6 tuổi2,700,000
1498 TT04.C4.QD1904.PT.12.32Phẫu thuật điều trị thủngđường tiêu hóa
có làm hậu môn nhân tạo2,700,000
1499 TT04.C4.QD1904.PT.12.33 Cắt u mang mạc nối lớn 2,700,000
1500 TT04.C4.QD1904.PT.12.34 Đóng hậu môn nhân tạo 2,700,000
1501 TT04.C4.QD1904.PT.12.35.1Mở cơ trực tràng và cơ tròn trong để
điều trị co thắt cơ tròn trong2,700,000
1502 TT04.C4.QD1904.PT.12.35.2Cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để
điều trị co thắt cơ tròn trong2,700,000
1503 TT04.C4.QD1904.PT.12.36 Lất giun di vật ở ruột non 1,500,000
1504 TT04.C4.QD1904.PT.12.37 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 1,500,000
1505 TT04.C4.QD1904.PT.12.38 Phẫu thuật tháo lồng ruột 1,500,000
1506 TT04.C4.QD1904.PT.12.39 Cắt túi thừa Meckel 1,500,000
1507 TT04.C4.QD1904.PT.12.40Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6
tuổi1,500,000
1508 TT04.C4.QD1904.PT.12.42Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
1,500,000
1509 TT04.C4.QD1904.PT.12.43 Mở thông dạ dày trẻ lớn 1,500,000
1510 TT04.C4.QD1904.PT.12.44Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh
môn1,500,000
Trang 49/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1511 TT04.C4.QD1904.PT.12.45.1 Phẫu thuật thoát vị đùi nghẹt 1,500,000
1512 TT04.C4.QD1904.PT.12.45.2 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 1,500,000
1513 TT04.C4.QD1904.PT.12.45.3 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 1,500,000
1514 TT04.C4.QD1904.PT.12.46 Cắt mỏm thừa trực tràng 1,200,000
1515 TT04.C4.QD1904.PT.12.47 Nong hậu môn dưới gây mê 1,200,000
1516 TT04.C4.QD1904.PT.12.48Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp,
không gây mê1,200,000
1517 TT04.C4.QD1904.PT.12.49Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai
hỗng tràng3,750,000
1518 TT04.C4.QD1904.PT.12.50Phẫu thuật điều trị chảy máu đường
mật, cắt gan2,700,000
1519 TT04.C4.QD1904.PT.12.51Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm
sinh2,700,000
1520 TT04.C4.QD1904.PT.12.52
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp
lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạh
máu
2,700,000
1521 TT04.C4.QD1904.PT.12.53
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun,
mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
2,700,000
1522 TT04.C4.QD1904.PT.12.54
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp
lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
2,700,000
1523 TT04.C4.QD1904.PT.12.55 Dân lưu túi mật 1,500,000
1524 TT04.C4.QD1904.PT.12.56Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
1,500,000
1525 TT04.C4.QD1904.PT.12.57 Trồng lại niệu quản một bên 2,700,000
1526 TT04.C4.QD1904.PT.12.58
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nói
bàng quang với trực tràng theo kiểu
Duhamel
2,700,000
1527 TT04.C4.QD1904.PT.12.59Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu
quản trong thận niệu quản đôi2,700,000
1528 TT04.C4.QD1904.PT.12.60 Lấy sỏi nhu mô thận 2,700,000
1529 TT04.C4.QD1904.PT.12.61 Nối niệu quản với niệu quản 2,700,000
1530 TT04.C4.QD1904.PT.12.62 Ghép cơ cổ bàng quang 2,700,000
1531 TT04.C4.QD1904.PT.12.63 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 2,700,000
1532 TT04.C4.QD1904.PT.12.64 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2,700,000
1533 TT04.C4.QD1904.PT.12.65 Cắt túi sa niệu quản 2,700,000
1534 TT04.C4.QD1904.PT.12.66 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng 2,700,000
1535 TT04.C4.QD1904.PT.12.67 Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên 2,700,000
1536 TT04.C4.QD1904.PT.12.68Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
2,700,000
1537 TT04.C4.QD1904.PT.12.69Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
2,700,000
1538 TT04.C4.QD1904.PT.12.70 Dẫn lưu 2 thận 1,500,000
1539 TT04.C4.QD1904.PT.12.71Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
1,500,000
1540 TT04.C4.QD1904.PT.12.72Cắt đường rò bàng quang rôn, khâu lại
bàng quang1,500,000
Trang 50/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1541 TT04.C4.QD1904.PT.12.73Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2
bên1,500,000
1542 TT04.C4.QD1904.PT.12.74 Cắt u nang buồng trứng xoắn 1,500,000
1543 TT04.C4.QD1904.PT.12.75.1Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp: kỹ thuật
Mathieu1,500,000
1544 TT04.C4.QD1904.PT.12.75.2Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp: kỹ thuật
Magbi1,500,000
1545 TT04.C4.QD1904.PT.12.76 Đóng các lỗ rò niệu đạo 1,500,000
1546 TT04.C4.QD1904.PT.12.77 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên 1,500,000
1547 TT04.C4.QD1904.PT.12.78 Dẫn lưu thận 1,500,000
1548 TT04.C4.QD1904.PT.12.79 Phẫu thuật sỏi bàng quang 1,500,000
C5 XÉT NGHIỆM
C5.1XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
1549 TT04.C5.1HH.1Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
48,000
1550 TT04.C5.1HH.4Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ
công)20,000
1551 TT04.C5.1HH.5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 13,000
1552 TT04.C5.1HH.7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 28,000
1553 TT04.C5.1HH.8Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
26,000
1554 TT04.C5.1HH.9.1
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp ống nghiệm; trên phiến đá
29,000
1555 TT04.C5.1HH.9.2Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp ống nghiệm; trên giấy29,000
1556 TT04.C5.1HH.10.1
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu toàn phần:
khối hồng cầu
17,000
1557 TT04.C5.1HH.10.2
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu toàn phần:
khối bạch cầu
17,000
1558 TT04.C5.1HH.11.1
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu
15,000
1559 TT04.C5.1HH.11.2
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền: huyết tương
15,000
1560 TT04.C5.1HH.12.1Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự
động28,000
1561 TT04.C5.1HH.12.2Định nhóm máu hệ Rh(D) trên máy tự
động28,000
1562 TT04.C5.1HH.13.1
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu)
để truyền máu toàn phần
49,000
Trang 51/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1563 TT04.C5.1HH.13.2
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu)
khối hồng cầu
49,000
1564 TT04.C5.1HH.13.3
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu)
bạch cầu
49,000
1565 TT04.C5.1HH.14.1
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu)
để truyền chế phẩm tiểu cầu
30,000
1566 TT04.C5.1HH.14.2
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu)
huyết tương
30,000
1567 TT04.C5.1HH.15.1Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
pháp ống nghiệm23,000
1568 TT04.C5.1HH.15.2Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
pháp phiến đá23,000
1569 TT04.C5.1HH.16Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của
hệ nhóm máu Rh272,000
1570 TT04.C5.1HH.17 Tìm tế bào Hargraves 48,000
1571 TT04.C5.1HH.18Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
9,000
1572 TT04.C5.1HH.19 Co cục máu đông 11,000
1573 TT04.C5.1HH.23Định lượng Fibrinogen bằng phương
pháp trực tiếp77,000
1574 TT04.C5.1HH.25.1Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy
bán tự động47,000
1575 TT04.C5.1HH.25.2Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy
tự động47,000
1576 TT04.C5.1HH.26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 109,000
1577 TT04.C5.1HH.27 Xét nghiệm tế bào hạch 36,000
1578 TT04.C5.1HH.28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 57,000
1579 TT04.C5.1HH.29 Nhuộm sudan den 57,000
1580 TT04.C5.1HH.30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 68,000
1581 TT04.C5.1HH.31Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức
chế Naf76,000
1582 TT04.C5.1HH.32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 68,000
1583 TT04.C5.1HH.33 Xác định BACTURATE trong máu 162,000
1584 TT04.C5.1HH.34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) 32,000
1585 TT04.C5.1HH.35 Định lượng Ca++ máu 16,000
1586 TT04.C5.1HH.36.1 Định lượng Albumine 22,000
1587 TT04.C5.1HH.36.2 Định lượng Creatine 22,000
1588 TT04.C5.1HH.36.3 Định lượng Globuline 22,000
1589 TT04.C5.1HH.36.4 Định lượng Glucose 22,000
1590 TT04.C5.1HH.36.5 Định lượng Phospho 22,000
1591 TT04.C5.1HH.36.6 Định lượng Protein toàn phần 22,000
1592 TT04.C5.1HH.36.7 Định lượng Ure 22,000
1593 TT04.C5.1HH.36.8 Định lượng Axit Uric 22,000
Trang 52/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1594 TT04.C5.1HH.36.9 Định lượng amilaze 22,000
1595 TT04.C5.1HH.37.1 Đinh lượng Sắt huyết thanh 36,000
1596 TT04.C5.1HH.37.2 Đinh lượng Mg ++ huyết thanh 36,000
1597 TT04.C5.1HH.38.1 Xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần 21,000
1598 TT04.C5.1HH.38.2 Xét nghiệm BILIRUBIN trực tiếp 21,000
1599 TT04.C5.1HH.38.3 Xét nghiệm BILIRUBIN gián tiếp 21,000
1600 TT04.C5.1HH.38.4Xét nghiệm các enzym: phosphataze
kiềm21,000
1601 TT04.C5.1HH.38.5 Xét nghiệm các enzym: GOT 21,000
1602 TT04.C5.1HH.38.6 Xét nghiệm các enzym: GPT… 21,000
1603 TT04.C5.1HH.39.1 Định lượng Tryglyceride 25,000
1604 TT04.C5.1HH.39.2 Định lượng Phopholipid 25,000
1605 TT04.C5.1HH.39.3 Định lượng Lipid toàn phần 25,000
1606 TT04.C5.1HH.39.4 Định lượng Cholesterol toàn phần 25,000
1607 TT04.C5.1HH.39.5 Định lượng HDL- cholesterol 25,000
1608 TT04.C5.1HH.39.6 Định lượng LDL - cholesterol 25,000
1609 TT04.C5.1HH.40Xác định các yếu tố vi lượng (đồng,
kẽm...)24,000
1610 TT04.C5.1HH.41Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
20,000
1611 TT04.C5.1HH.42Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
phương pháp thủ công27,000
1612 TT04.C5.1HH.43Định lượng bổ thể trong huyết thanh
30,000
1613 TT04.C5.1HH.44 Phản ứng cố định bổ thể 30,000
1614 TT04.C5.1HH.45.1 Điện di Protein 30,000
1615 TT04.C5.1HH.45.2 Điện di Lipoprotein 30,000
1616 TT04.C5.1HH.45.3Điện di các hemoglobine bất thường
30,000
1617 TT04.C5.1HH.45.4 Điện di các chất khác 30,000
1618 TT04.C5.1HH.46Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng hệ thống tự động hoàn toàn)78,000
1619 TT04.C5.1HH.47.1Định lượng yếu tố VIIIc (yếu tố VIII; Định
lượng hoạt tính yếu tố VIII )221,000
1620 TT04.C5.1HH.47.2Định lượng yếu tố XI (yếu tố XI; Định
lượng hoạt tính yếu tố XI)221,000
1621 TT04.C5.1HH.48.1
Định lượng yếu tố V (Định lượng hoạt
tính yếu tố V) (Định lượng yếu tố V)
238,000
1622 TT04.C5.1HH.48.2
Định lượng yếu tố VII (Định lượng hoạt
tính yếu tố VII) (Định lượng yếu tố VII)
238,000
1623 TT04.C5.1HH.48.3
Định lượng yếu tố X (Định lượng hoạt
tính yếu tố X ) (Định lượng yếu tố X)
238,000
1624 TT04.C5.1HH.49.1 Định lượng yếu tố VIII 217,000
1625 TT04.C5.1HH.49.2 Định lượng yếu tố IX 217,000
1626 TT04.C5.1HH.49.3 Định lượng hoạt tính yếu tố IX 217,000
Trang 53/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1627 TT04.C5.1HH.50.1 Định lượng yếu tố II 370,000
1628 TT04.C5.1HH.50.2 Định lượng yếu tố XII 370,000
1629 TT04.C5.1HH.50.3Định lượng yếu tố VonWillebrand (kháng
nguyên)370,000
1630 TT04.C5.1HH.50.4Định lượng yếu tố VonWillebrand (hoạt
tính)370,000
1631 TT04.C5.1HH.51Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn
định sợi huyết)842,000
1632 TT04.C5.1HH.52.1 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP 81,000
1633 TT04.C5.1HH.52.2Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collgen
81,000
1634 TT04.C5.1HH.53.1Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin
164,000
1635 TT04.C5.1HH.53.2Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Epinephrin
164,000
1636 TT04.C5.1HH.53.3Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
ArachidonicAcide164,000
1637 TT04.C5.1HH.53.4Đo độ ngưng tập tiểu cầu với thrombin
164,000
1638 TT04.C5.1HH.54Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
531,000
1639 TT04.C5.1HH.55.1Nghiệm pháp Coombs gián tiếp bằng
phương pháp ống nghiệm60,000
1640 TT04.C5.1HH.55.2Nghiệm pháp Coombs gián tiếp bằng
phương pháp Gelcard60,000
1641 TT04.C5.1HH.55.3Nghiệm pháp Coombs gián tiếp bằng
phương pháp Scangel60,000
1642 TT04.C5.1HH.55.4Nghiệm pháp Coombs trực tiếp bằng
phương pháp ống nghiệm60,000
1643 TT04.C5.1HH.55.5Nghiệm pháp Coombs trực tiếp bằng
phương pháp Gelcard60,000
1644 TT04.C5.1HH.55.6Nghiệm pháp Coombs trực tiếp bằng
phương pháp Scangel60,000
1645 TT04.C5.1HH.56
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động)
89,000
1646 TT04.C5.1HH.57
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động)
93,000
1647 TT04.C5.1HH.58.1
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu
(IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
340,000
Trang 54/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1648 TT04.C5.1HH.58.2
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu
(IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
340,000
1649 TT04.C5.1HH.59.1Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard74,000
1650 TT04.C5.1HH.59.2Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp Scangel74,000
1651 TT04.C5.1HH.60Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
công nghệ hồng cầu gắn từ51,000
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
1652 TT04.C5.1K.1 Pro-calcitonin 255,000
1653 TT04.C5.1K.2Pro-BNP (N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)323,000
1654 TT04.C5.1K.3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 459,000
1655 TT04.C5.1K.9 Đường máu mao mạch 19,000
1656 TT04.C5.1K.10Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định
nhóm máu59,000
1657 TT04.C5.1K.12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 255,000
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
1658 TT04.C5.1HS.1 Testosteron 74,000
1659 TT04.C5.1HS.2 HbA1C 80,000
1660 TT04.C5.1HS.3 Điện di miễn dịch huyết thanh 744,000
1661 TT04.C5.1HS.4 Điện di protein huyết thanh 251,000
1662 TT04.C5.1HS.6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 272,000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
1663 TT04.C5.2.1 Định lượng Bacbiturate 30,000
1664 TT04.C5.2.3 Calci niệu 20,000
1665 TT04.C5.2.4 Phospho niệu 16,000
1666 TT04.C5.2.5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 37,000
1667 TT04.C5.2.6.1 Định lượng Protein niệu 11,000
1668 TT04.C5.2.6.2 Định lượng đường niệu 11,000
1669 TT04.C5.2.7.1 Tế bào cặn nước tiểu 50,000
1670 TT04.C5.2.7.2 Tế bào cặn Adis 50,000
1671 TT04.C5.2.8.1 Ure niệu 17,000
1672 TT04.C5.2.8.2 Axit Uric niệu 17,000
1673 TT04.C5.2.8.3 Creatinin niệu 17,000
1674 TT04.C5.2.9 Amylase niệu 32,000
1675 TT04.C5.2.10.1 Xentonic 6,000
1676 TT04.C5.2.10.2 Sắc tố mật 6,000
1677 TT04.C5.2.10.3 Muối mật 6,000
1678 TT04.C5.2.10.4 Urobilinogen 6,000
1679 TT04.C5.2.13 Định lượng Oestrogen toàn phần 30,000
1680 TT04.C5.2.14 Định lượng Hydrocorticosteroid 31,000
1681 TT04.C5.2.16Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
3,000
Trang 55/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1682 TT04.C5.2.17Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
4,500
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
1683 TT04.C5.3.4Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu
trong phân27,000
1684 TT04.C5.3.5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,000
C5.4XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
CƠ THỂ
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
1685 TT04.C5.4VK.1Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)30,000
1686 TT04.C5.4VK.2.1Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram)
48,000
1687 TT04.C5.4VK.2.2Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm xanh
Methylen)48,000
1688 TT04.C5.4VK.3Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1
loại kháng sinh)132,000
1689 TT04.C5.4VK.4 Kháng sinh đồ 140,000
1690 TT04.C5.4VK.5Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng
phương pháp thông thường170,000
1691 TT04.C5.4VK.6Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường170,000
1692 TT04.C5.4VK.7 Định lượng HBsAg 357,000
1693 TT04.C5.4VK.8 Anti-HBs định lượng 83,000
1694 TT04.C5.4VK.9 PCR chẩn đoán CMV 570,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
1695 TT04.C5.4TB.1Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…)48,000
1696 TT04.C5.4TB.2Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…) có đếm số lượng tế bào72,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
1697 TT04.C5.4DCD.1 Protein dịch 11,000
1698 TT04.C5.4DCD.2 Glucose dịch 14,000
1699 TT04.C5.4DCD.3 Clo dịch 18,000
1700 TT04.C5.4DCD.4 Phản ứng Pandy 7,000
1701 TT04.C5.4DCD.5 Rivalta 7,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
1702 TT04.C5.4GP.1
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin
Eosin
174,000
1703 TT04.C5.4GP.2
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Siff)
208,000
1704 TT04.C5.4GP.8
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Giem sa
149,000
Trang 56/57
STT MÃ HÓADANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNHĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1705 TT04.C5.4GP.9
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong
bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
196,000
1706 TT04.C5.4GP.10Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn
dịch cho một dấu ấn (Marker)247,000
1707 TT04.C5.4GP.11
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch
huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để
chẩn đoán mô bệnh học
825,000
1708 TT04.C5.4GP.12
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
289,000
1709 TT04.C5.4GP.13
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Gomori
196,000
1710 TT04.C5.4GP.14Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào học89,000
1711 TT04.C5.4GP.15
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
145,000
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1712 TT04.C5.4DC.16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 111,000
1713 TT04.C5.4DC.17
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim
loại nặng trong máu bằng máy AAS
204,000
1714 TT04.C5.4DC.19Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại
ma tuý383,000
1715 TT04.C5.4DC.23
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc
chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
80,000
1716 TT04.C5.4DC.25 Định lượng cấp NH3 trong máu 145,000
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1717 TT04.C6.1 Điện tâm đồ 30,000
1718 TT04.C6.2 Điện não đồ (EEG) 51,000
1719 TT04.C6.4 Đo chức năng hô hấp 90,000
1720 TT04.C6.6
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
26,000
1721 TT04.C6.7 Test thanh thải Creatinine 47,000
1722 TT04.C6.8 Test thanh thải Ure 47,000
1723 TT04.C6.9 Test dung nạp Glucagon 35,000
1724 TT04.C6.10 Thăm dò các dung tích phổi 157,000
1725 TT04.C6.11Đo dung tích phổi toàn phần với máy
Plethysmography293,000
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
NGUYỄN THANH HÙNG
Trang 57/57