c.01 electrical general requirement - vn - pasteur court apartment.pdf

24
ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi. Pasteur Court Apatrment Page 1 of 24 of C1 28 June 2005 ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS NHNG YÊU CU CHUNG VĐIN 1 GENERAL 1 TNG QUÁT 1.1 CROSS REFERENCES 1.1 THAM CHIU CHÉO General Refer to the General Requirements worksection. Tng quát Tham chiếu đến chương Nhng yêu cu chung. Related Worksections All mechanical & electrical services work packages. Các chương liên quan Tt ccác công tác thuc hthng cơ khí và đin. Interpretations High level interface: Systems transfer information in a digital format using an open system interface. Low level interface: Systems transfer information via terminals and voltage free contacts. Các định nghĩa Giao din cp cao: Hthng truyn thông tin dng ssdng giao din hthng m. Giao din cp thp: Hthng truyn thông tin thông qua các trm đấu ni và các tiếp đim không phthuc đin thế. 1.2 PRECEDENCE 1.2 QUYN ƯU TIÊN General Technical worksections: The requirements of individual technical worksections of the specification override conflicting requirements in this worksection. General requirements: The requirements of this worksection override conflicting requirements in the General Requirements worksection with respect to electrical services. Tng quát Nhng chương kthut: Nhng yêu cu trong tng chương kthut riêng bit scó quyn ưu tiên cao hơn nếu có mâu thun so vi ni dung chương này. Nhng yêu cu chung: Nhng yêu cu trong chuơng này có quyn ưu tiên cao hơn nếu có mâu thun so vi nhng yêu cu trong chương Nhng yêu cu chung vcác hthng đin. 1.3 DESIGN 1.3 THIT KAllow for the complete electrical design to meet the specifications as described herein. Allow for modifications to the electrical systems, where differences arise between the design herein and the actual requirements of the mechanical and electrical equipment installed under this contract. Giá trúng thu đã bao gm chi phí thc hin nhng thiết kế đin trn gói để đáp ng các qui định kthut mô ttrong đây. Giá trúng thu đã bao gm chi phí để nhng chnh sa cho hthng đin, nơi nào có nhng skhác nhau gia thiết kế trong đây và nhưng yêu cu thc tế ca các thiết bcơ khí và thiết bđin lp đặt theo hot động này. 1.4 PERFORMANCE 1.4 HIU SUT Description of electrical systems Provide the principal electrical systems as follows subject to the site constraints and the design responsibilities below: Mô ththng đin Cung cp và lp đặt hthng đin chính yếu như sau phthuc vào các yêu cu bt buc ca công trường và

Upload: le-anh

Post on 28-Apr-2015

36 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 1 of 24 of C1 28 June 2005

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ ĐIỆN

1 GENERAL 1 TỔNG QUÁT

1.1 CROSS REFERENCES 1.1 THAM CHIẾU CHÉO

General

Refer to the General Requirements worksection.

Tổng quát

Tham chiếu đến chương Những yêu cầu chung.

Related Worksections

All mechanical & electrical services work packages.

Các chương liên quan

Tất cả các công tác thuộc hệ thống cơ khí và điện.

Interpretations

High level interface: Systems transfer information in a digital format using an open system interface.

Low level interface: Systems transfer information via terminals and voltage free contacts.

Các định nghĩa

Giao diện cấp cao: Hệ thống truyền thông tin ở dạng số sử dụng giao diện hệ thống mở.

Giao diện cấp thấp: Hệ thống truyền thông tin thông qua các trạm đấu nối và các tiếp điểm không phụ thuộc điện thế.

1.2 PRECEDENCE 1.2 QUYỀN ƯU TIÊN

General

Technical worksections: The requirements of individual technical worksections of the specification override conflicting requirements in this worksection.

General requirements: The requirements of this worksection override conflicting requirements in the General Requirements worksection with respect to electrical services.

Tổng quát

Những chương kỹ thuật: Những yêu cầu trong từng chương kỹ thuật riêng biệt sẽ có quyền ưu tiên cao hơn nếu có mâu thuẫn so với nội dung chương này.

Những yêu cầu chung: Những yêu cầu trong chuơng này có quyền ưu tiên cao hơn nếu có mâu thuẫn so với những yêu cầu trong chương Những yêu cầu chung về các hệ thống điện.

1.3 DESIGN 1.3 THIẾT KẾ

Allow for the complete electrical design to meet the specifications as described herein.

Allow for modifications to the electrical systems, where differences arise between the design herein and the actual requirements of the mechanical and electrical equipment installed under this contract.

Giá trúng thầu đã bao gồm chi phí thực hiện những thiết kế điện trọn gói để đáp ứng các qui định kỹ thuật mô tả trong đây.

Giá trúng thầu đã bao gồm chi phí để những chỉnh sửa cho hệ thống điện, nơi nào có những sự khác nhau giữa thiết kế trong đây và nhưng yêu cầu thực tế của các thiết bị cơ khí và thiết bị điện lắp đặt theo hoạt động này.

1.4 PERFORMANCE 1.4 HIỆU SUẤT

Description of electrical systems

Provide the principal electrical systems as follows subject to the site constraints and the design responsibilities below:

Mô tả hệ thống điện

Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện chính yếu như sau phụ thuộc vào các yêu cầu bắt buộc của công trường và

Page 2: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 2 of 24 of C1 28 June 2005

- Electrical services: . Medium Voltage Power

Distribution . Low Voltage Power Distribution . Lighting and Small Power

- Telecom systems: . Public Address . Telephone & Data . Master Antena & Interactive

Television

- Safety systems: . Earthing & Potential Gradient

Control System . Lighting Protection . Fire Detection and Alarms . Electronic Security

trách nhiệm thiết kế dưới đây:

- Các hệ thống điện: . Hệ thống phân phối điện trung thế . Hệ thống phân phối điện hạ thế . Chiếu sáng và nguồn cung cấp

nhỏ

- Các hệ thống viễn thông: . Thông tin công cộng . Điện thoại & dữ liệu . Ăng ten chủ và máy thu hình

- Các hệ thống an toàn . Hệ thống nối đất - hệ thống điều

khiển biến thiên điện áp . Chống sét . Phát hiện và báo cháy . An ninh điện tử

Constraints

The following site and other constraints apply to the electrical systems on this project:

All equipment shall be capable to operate continuously in the specified environment.

Sự bắt buộc

Các nội dung sau đây và các điểm bắt buộc khác được áp dụng cho các hệ thống điện của dự án này:

Tất cả các thiết bị đều có khả năng vận hành liên tục trong điểu kiện môi trường chỉ định.

Reused components

Clean reused components and test for compliance with current Australian Standards before returning to service. Provide results of compliance tests.

Các cấu kiện dùng lại

Vệ sinh các cấu kiện sử dụng lại và thử nghiệm tính phù hợp với tiêu chuẩn Úc hiện hữu trước khi lắp đặt cho hệ thống. Cung cấp kết quả các thử nghiệm phù hợp.

System requirements

MEDIUM VOLTAGE SYSTEM - Nominal supply voltage - 22 kV

- Number of phases - 3

- Frequency - 50 Hz

- Maximum fault level (kA r.m.s.) - 25 kA

- Maximum fault level (kA peak) - 60 kA

- Rated power frequency withstand voltage - 50 kV - 50 Hz, 1 min

- Rated lightning impulse withstand voltage - 125 kV - 1,2/50 µs

LOW VOLTAGE SYSTEM - Nominal supply voltage 380 V

- Number of phases 3

- Frequency 50 Hz

Yêu cầu của hệ thống

HỆ THỐNG TRUNG THẾ - Điện áp danh định – 22 kV

- Số pha – 3

- Tần số - 50 Hz

- Dòng ngắn mạch tối đa (kA, hiệu dụng) – 25 kA

- Dòng ngắn mạch tối đa (kA, đỉnh) – 60 kA

- Điện áp, tần số và khả năng chịu đựng danh định – 50 kV– 50 Hz, 1 phút

- Mức điện áp xung sét chịu được – 125 kV – 1,2/50 µs

HỆ THỐNG HẠ THẾ - Điện áp cung cấp 380 V

- Số pha 3

- Tần số 50 Hz

- Số lượng dây dẫn - hệ thống 5

Page 3: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 3 of 24 of C1 28 June 2005

- Number of wires - system 5 PEN

- Neutral connection - Solidly Earthed

ALTERNATIVE SOURCE OF SUPPLY: - Nominal supply voltage 380 V

- Number of phases 3

- Frequency 50 Hz

- Number of wires - system 5 PEN

- Neutral connection - Solidly Earthed

PEN

- Kết nối trung tính - nối đất

NGUỒN CUNG CẤP KHÁC - Điện áp cung cấp 380 V

- Số pha 3

- Tần số 50Hz

- Số dây nối - hệ thống 5 PEN

- Kết nối trung lâp - nối dất

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 ARRANGEMENT DRAWINGS 2.1 BẢN VẼ BỐ TRÍ

All arrangement drawings shall be drawn to scale. The general arrangement drawings shall show the physical arrangement of equipment (transformer, complete switchgear, control panels, instrument cubicles, etc.) civil structures (buildings, rooms, foundations, ducts, etc.) and reserved areas (for pipes, cables, lines, etc.) in relation to each building (building, room, ducts and trenches, etc.).

The arrangement or layout drawings of electrical and instrumentation and control equipment shall indicate the location of all apparatus wherever used, i.e. in or on equipment, control boards, switchboards, cubicles, control desks and panels, etc. The apparatus shall be denominated with the same standardized abbreviations as used in all other documents.

Tất cả các bản vẽ bố trí thiết bị đều được vẽ theo tỷ lệ. Bản vẽ bố trí chung cần có các sắp xếp vật lý của các thiết bị (máy biến thế, tủ đóng ngắt hoàn thiện, tủ điều khiển, buồng thiết bị, …), các cấu trúc dân dụng (toà nhà, phòng ốc, móng, ống dẫn,…) và các khu vực dự trữ (cho đường ống, cáp, đường dây,…) liên quan đến mỗi toà nhà (toà nhà, phòng ốc, đường ống, và mương,…)

Các bản vẽ bố trí và sắp xếp các thiết bị điện, công cụ và điều khiển phải thể hiện được vị trí của tất cả các cơ cấu ở bất cứ nơi nào dùng đến, ví dụ như trong hoặc trên thiết bị, tủ điều khiển, tủ đóng ngắt, cabin, bàn điều khiển và tủ điều khiển,... Các cơ cấu được định tên giống với tên viết tắt theo tiêu chuẩn đã được dung trong các tài liệu khác.

2.2 DIMENSION DRAWINGS 2.2 BẢN VẼ KÍCH THƯỚC

The dimension or outline drawings shall show all elements and the main dimensions of individual construction units, where necessary with plans, sections, elevations and plan views. If reasonably possible such dimensions may be shown in arrangement drawings.

Các bản vẽ kích thước sẽ thể hiện toàn bộ các thành phần và các kích thước chính của từng bộ phận thi công riêng biệt, ở những nơi cần thiết với bản đồ, các bộ phận, các mặt chiếu và các mặt bằng. Nếu có thể thì những kích thước này có thể được thể hiện trong các banả vẽ bố trí.

2.3 EXECUTION DRAWINGS 2.3 BẢN VẼ THI CÔNG

These shall include the shop drawings, assembly drawings, erection drawings, piping diagrams and piping arrangement drawings, etc., showing the dimensions, design and data of all apparatus and equipment to be furnished under this Contract.

The drawings shall show:

- Details of manufacturing and treatment of major single components especially manufactured for this Contract

Chúng bao gồm các bản vẽ thi công, các bản vẽ lắp ráp, các bản vẽ các bộ phận hợp thành, sơ đồ hệ thống ống dẫn và sơ đồ bố trí hệ thống ống dẫn, vv... chỉ ra các kích thước, thiết kế và các số liệu của tất cả các cơ cấu và thiết bị được cung cấp trong gói thầu này.

Các bản vẽ phải bao gồm:

- Các chi tiết về sản xuất và xử lý của các bộ phận chính riêng biệt được sản xuất một cách đặc biệt cho gói thầu này.

Page 4: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 4 of 24 of C1 28 June 2005

- Assembly of the equipment in plan and elevation with main dimensions

- Sub-assembly of the principal components of the equipment with overall dimensions, adjustment and clearance tolerance, numbers of corresponding detail drawings

- Location and sizes of auxiliary connections for oil, water, air, etc.

- Location and size of the instruments and accessories provided

- Methods of lubrication and sealing

- Instructions for heat treatment (if any), pressure tests (if any), surface preparation and corrosion protection

- Full details of parts, for which adjustment is provided or which are subject to wear

- Method and sequence of installation, field joints, erection and lifting devices, jacks, anchoring details, etc. if not shown in foundation drawings

- Các kích thước ngang và đứng chính để lắp ráp thiết bị.

- Tủ lắp ráp của các bộ phận chính của thiết bị với các kích thước tổng quát, dung sai điều chỉnh và độ hở, số lượng các bản vẽ chi tiết liên quan.

- Vị trí và các kích cỡ của các ghép nối phụ cho dầu, nước, không khí, v.v…

- Vị trí và kích cỡ của các dụng cụ và các phụ tùng cung cấp.

- Phương pháp bôi trơn và hàn kín.

- Các chỉ dẫn cho xử lí nhiệt (nếu có), thử nghiệm áp lực (nếu có), vệ sinh bề mặt và bảo vệ chống ăn mòn.

- Toàn bộ chi tiết của phần được cân chỉnh hoặc phụ thuộc vào lớp vỏ.

- Phương pháp và trình tự lắp đặt, chỗ nối, các dụng cụ lắp ráp và nâng đỡ, ổ cắm, các chi tiết giữ, v.v… nếu không được chỉ ra trong bản vẽ nền.

2.4 INSTALLATION DRAWINGS 2.4 BẢN VẼ LẮP ĐẶT

The mechanical and electrical installation drawings shall provide detailed information on the disposition of the various items of a system (e.g. lighting fixtures, socket outlets, connection boxes, pipes, valves, pumps, fuel tanks, etc.) and of the piping and wiring respectively, comprised in the installation or assembly. They shall he based on dimension drawings of cubicles, rooms, buildings or areas containing the equipment.

Các bản vẽ lắp ráp cơ khí và điện cung cấp các thông tin chi tiết trong cách bố trí của nhiều khoản trong hệ thống (ví dụ như các thiết bị chiếu sáng cố định, ổ cắm điện, hộp đấu nối, ống dẫn, van, máy bơm, và các khoang chứa dầu, v.v…) và của hệ thống ống và dây dẫn tách biệt ra được bao gồm trong việc lắp đặt hoặc quá trình lắp ráp. Dựa trên bản vẽ kích thước của tủ dụng cụ, phòng, tòa nhà hoặc vùng chứa thiết bị.

3 DIAGRAMS 3 SƠ ĐỒ KHỐI

For electrical diagrams general reference is made to IEC 113.

Các sơ đồ khối điện các tham khảo được tham chiếu trong IEC 113

3.1 SINGLE-LINE DIAGRAMS 3.1 SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN

This is a simplified diagram of the essential electrical equipment and its interconnections. All circuits shall be represented by a single line principle only. It shall contain all required technical information of the equipment represented, e.g. voltage, current, capacity, short-circuit level, ratios, voltage variations, positive and zero sequence impedance, instrument transformer and protection relay indices, interlocking, kind of switch-drive, code designation, etc.

Single-line diagrams of individual main

Đây là sơ đồ đơn giản của các thiết bị điện thiết yếu và cá kết nối bên trong của chúng. Tất cả các mạch điện được đại diện bởi một đường đơn tuyến duy nhất. Nó bao gồm tất cả các thông tin được yêu cầu về mặt kỹ thuật của thiết bị đại diện, ví dụ như điện áp, dòng điện, công suất, mức độ ngắn mạch, tỷ lệ, mức biến đổi điện áp, trở kháng thứ tự không và dương, máy biến thế đo lường và các Rờle bảo vệ, khoá liên động, loại cơ cấu đóng ngắt, mã số,…

Sơ đồ đơn tuyến của từng bộ phận và tủ

Page 5: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 5 of 24 of C1 28 June 2005

components and switchboards shall additionally show the control, indicating, measuring, metering, protection, automatic and other auxiliary electric devices separated for each individual installation site and location as applicable.

đóng ngắt riêng biệt cần thể hiện thêm cả các thiết bị điều khiển, hiển thị, đo lường, bảo vệ, tự động và các thiết bị phụ trợ khác tách riêng cho mỗi vị trí lắp đặt tương ứng.

3.2 CIRCUIT DIAGRAMS 3.2 SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

The circuit diagrams shall show the power circuits in all phases with the main apparatus as well as the pilot circuits (measuring and control circuits). It shall show in full the functioning of part or all installations, equipment or circuits with all required technical information.

The control part shall be subdivided into separately drawn “current paths”, each showing all its components regardless of their actual physical location. The individual circuits are to be drawn in a straight-line sequence, avoiding line crossings. The current paths (to be designated by numbers) shall be drawn starting from two horizontal lines, which represent the control voltage source. All devices belonging to the equipment or forming part of the equipment or control devices shall appear between these two lines.

Contact developments of the installed switches, contactors, relays and other apparatus, which appear in the diagram, shall be shown below the respective contactor coil, indicating by means of numbers and, if not in the same, also the page number, the current path in which the corresponding contact has been used. Interconnections to other circuit diagrams shall be clearly marked by means of dotted line separations and the corresponding functional designation.

Circuit diagrams shall also contain all terminals and their correct designations. Terminals grouped together to terminal blocks of switchboards, distributors, etc. shall be shown in the circuit diagrams in one fictitious horizontal line surrounded by demarcation lines. If, for any reason, the current paths of circuit diagrams shall be separated, the corresponding counter terminal shall be indicated by all means.

The representation of electrical equipment and control circuits shall not be terminated at the limits of the scope of supply, but shall be extended beyond these limits by all switchgear, protective, measuring and monitoring equipment required for full comprehension of the whole circuit.

Sơ đồ mạch chỉ ra mạch động lực trong tất cả các pha với các dụng cụ chính cộng với các mạch Pilot (mạch đo đạc và điều khiển). Chỉ ra tất cả các hoạt động của bộ phận hay tất cả các lắp ráp, thiết bị hay mạch với tất cả các thông tin yêu cầu.

Bộ phận điều khiển có thể được chia nhỏ ra thành các “đường đi của dòng điện” trên các bản vẽ kéo riêng biệt, mỗi đường chỉ rõ tất cả các bộ phận bất chấp vị trí thực tế của chúng. Các mạch riêng biệt được kéo trong một dãy thẳng, để loại trừ nhiễu xuyên kênh. Các đường dẫn (được chỉ rõ bởi các con số) sẽ được kéo bắt đầu từ 2 đường ngang, biểu diễn cho nguồn áp điều khiển. Tất cả các dụng cụ thuộc về thiết bị hoặc tạo nên một phần của thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển sẽ xuất hiện giữa hai đường này.

Sự tiếp xúc của các công tắc, các Công-tăc-tơ, các Rờle và các dụng cụ khác được lắp đặt xuất hiện trong bản vẽ được chỉ ra phía dưới của cuộn dây Công-tăc-tơ, được chỉ thị bởi các số và, nếu không trong một trang, thì bao gồm cả số trang, đường đi dây trong đó tiếp xúc tương ứng được sử dụng. Nối kết với các sơ đồ mạch khác được đánh dấu rõ ràng bằng các đường gạch chấm riêng biệt và thứ bậc chức năng tương ứng.

Các sơ đồ mạch cũng bao gồm tâấ cả các tiếp điểm và các thứ bậc chính xác của chúng. Các tiếp điểm tập hợp lại thành các khối tiếp điểm cho tủ đóng ngắt, tủ phân phối, v.v… được chỉ ra trong sơ đồ mạch trong một đường nằm ngang tưởng tượng được bao bọc bởi các đường ranh giới. Nếu như vì bất cứ lý do gì, các đường đi dây của các sơ đồ mạch được tách riêng ra, các tiếp điểm đếm tương ứng sẽ được chỉ thị bằng tất cả các cách.

Biểu tượng của các thiết bị điện và các mạch điều khiển không chấm dứt tại giới hạn của phần cung cấpđược mở rộng trên các giới hạn này băng tất cả các thiết bị đóng ngắt, bảo vệ, đo đạc, và kiểm soát đòi hỏi toàn bộ mạch.

Page 6: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 6 of 24 of C1 28 June 2005

Standard circuit diagrams are patterns of circuit diagrams, which have been standardised with regard to scope, arrangement, representation and allocation of equipment with the aim of simplification and easy surveillance of electrical circuits.

Các sơ đồ mạch tiêu chuẩn được tiêu chuẩn hóa dựa theo phần công viêc, bố trí, ký hiệu và chỉ định của thiêt bị với mục đích đơn giản hóa và dễ dàng giám sát cho các mạch điện là mô hình mẫu cho các sơ đồ mạch.

3.3 CONNECTION DIAGRAMS 3.3 SƠ ĐỒ KẾT NỐI

The internal connection or wiring diagrams shall show the wiring or tubing connections either within one apparatus or between several apparatus of one group. They shall contain the single components or apparatus of one group arranged in the correct physical location including terminals and terminal boards. The connections shall either be represented by lines or, in case of a “wireless" connection diagram, by a wire table.

The external connection or interconnection diagram shall show the external wiring or tubing connections between the different units of an installation.

Các sơ đồ kết nối hoặc đi dây bên trong chỉ ra các kết nối dây hoặc ống bên trong một bộ phận hoặc giữa nhiều bộ phận trong một nhóm được bố trí tại vị trí chính xác bao gồm các tiếp điểm và các tủ tiếp điểm. Các kết nối được biểu diễn bởi các đường dây hoặc trong trường hợp sơ đồ kết nối không dây, bằng một bảng dây.

Các sơ đồ kết nối bên ngoài hoặc kết nối liền nhau chỉ ra các kết nối đi dây hay ống giữa các khối khác nhau của một lắp dặt.

3.4 BLOCK DIAGRAMS 3.4 SƠ ĐỒ KHỐI

The block diagrams shall be used to show in a simplified manner the main inter-relationships between the elements of a system by means of symbols, block symbols; and pictures without necessarily showing all the connections.

If required, a block text diagram may be prepared, consisting essentially of explanatory texts enclosed in outlines, which are linked by lines showing the functional relationship that exits between the various parts of an installation, equipment or circuit.

Sơ đồ khối dùng để thể hiện một cách đơn giản hóa các mối quan hệ chính bên trong giữa các yếu tố của một hệ thống bằng các ký hiệu, ký hiệu khối, và các hình ảnh mà không nhất thiết phải thể hiện hết tất cả các kết nối.

Nếu được yêu cầu, một sơ đồ khối nguyên bản sẽ được chuẩn bị, cần bao gồm các văn bản mang tính chất giải thích được kèm theo trong phác thảo, được liên kết bởi các đường thẳng chỉ sự liên hệ vềmặt chức năng giữa các phần khác nhau của một lắp ráp, thiết bị hoặc mạch điện.

3.5 LOGIC DIAGRAMS 3.5 SƠ ĐỒ LOGIC

The logic or functional diagrams shall be used for representation of logic and sequence controls and interlocking by showing only binary logic elements and their effect on the various process equipment disregarding their electrical realisation. Logic function elements (AND, OR, NOT, STORAGE, etc.) shall be used for processing and combining binary signals.

Các khối logic hay chức năng được dùng để biểu diễn cho các logic và các điều khiển chuỗi và khóa liên động bằng cách biểu diễn chỉ các thành phần logic nhị phân và các ảnh hưởng của chúng trên nhiều thiết bị xử lý khác nhau không để ý đến việc thực hiện chức năng điện, các thành phần logic (AND, OR, NOT, STORAGE, v.v…) được dùng để xử lý và kết hợp các tín hiệu nhị phân.

3.6 TERMINAL DIAGRAMS 3.6 SƠ ĐỒ TIẾP ĐIỂM

Such diagrams shall be prepared for any type of terminal box, marshalling rack, control cubicle, switchboard etc., and shall show the terminals (properly

Sơ đồ loại này được chuẩn bị cho tất cả các loại hộp đấu nối, các giá sắp xếp, buồng điều khiển, tủ đóng ngắt, v.v… và chỉ rõ các tiếp điểm (các số hợp

Page 7: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 7 of 24 of C1 28 June 2005

numbered) and the internal and/or external conductors (wires or cables) connected to them.

The terminal diagram of each individual switchboard, terminal box, panel, etc. shall contain, but not be limited to the following information:

- Terminal number of terminal board with targets (terminal number and current path) of incoming and outgoing, cables and wires

- Cable designation

- Type of cable

- Number and cross-section of conductors

- Assignment of conductors

- Number of spare conductors

- Approximate length of cable and its destination

thức) và các dây dẫn trong và/ hay ngoài (dây dẫn hoặc cáp) nối đến chúng.

Sơ đồ tiếp điểm của mỗi tủ đóng ngắt riêng, hộp, tủ tiếp điểm, v.v… bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin sau:

- Số tiếp điểm của tủ tiếp điểm với các chỉ tiêu (số tiếp điểm và đường dẫn) của đầu vào và đầu ra, cáp và dây dẫn.

- Tên cáp

- Chủng loại cáp

- Số lượng và tiết diện cắt ngang của dây dẫn.

- Nhiệm vụ của dây dẫn.

- Số lượng của dây dẫn dự trữ.

- Chiều dài xấp xỉ của cáp và nơi đến của nó.

3.7 PROTECTION CO-ORDINATION DIAGRAMS

3.7 SƠ ĐỒ BẢO VỆ KẾT HỢP

These diagrams shall show in a graphic manner separately for each power supply circuit:

- A simplified single line diagram of the circuit with technical data of all instrument transformer and relays

- Co-ordinated tripping curves of related protection devices

- Setting of the protection devices

Sơ đồ này chỉ ra hình dạng đồ họa riêng biệt của mỗi mạch cấp nguồn:

- Một sơ đồ đơn tuyến đơn giản hóa của mạch điện với các dữ liệu kỹ thuật của tất cả các máy biến thế và Rờle.

- Đặc tuyến ngắt phối hợp của các dụng cụ bảo vệ liên quan.

- Cài đặt các dụng cụ bảo vệ.

4 LISTS AND SCHEDULES 4 DANH SÁCH VÀ BẢNG LIỆT KÊ

4.1 MOTOR LISTS 4.1 DANH SÁCH MOTOR

The motor lists shall be prepared according to the power distribution boards which the motors are connected to, and shall contain at least the following information/data:

- Identification number

- Description

- Manufacturer, type, rated data of driven machine

- Manufacturer and type of electric motor/consumer

- Rated capacity

- Service factor (ratio between motor output and power requirement of the driven machine)

- Rated speed

Danh sách các motor được chuẩn bị dựa trên các tủ cung cấp điện mà motor được nối đến và phải bao gồm ít nhất các thông tin/ dữ liệu sau:

- Số hiệu nhận dạng.

- Mô tả

- Nhà sản xuất, chủng loại, các thông số danh định của máy được điều khiển.

- Nhà sản xuất và chủng loại của motor và các tiêu thụ điện

- Công suất danh định

- Các hệ số phục vụ (tỷ số giữa đầu ra motor và yêu cầu điện của máy được điều khiển bởi motor.

- Tốc độ định mức.

Page 8: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 8 of 24 of C1 28 June 2005

- Rated voltage

- Rated current

- Ratio of starting current to rated current

- Power factor at rated capacity

- Efficiency at rated capacity

- Power consumption at machine design loading

- Total weight

- Design/enclosure/cooling (according to IEC)

- Duty (continuous/intermittent/start-up)

- Starting method/permissible starting frequency

- Denomination of feeder

- Motor protection

- Applicable standard circuit diagram (category)

- Maximum number and overall diameter of power cable(s)

- Manufacturer, type, and quantity of lubricant, service interval if any

- Manufacturer, types, number, size, spring pressure and service interval of brushes.

- Điện áp định mức

- Dòng định mức

- Tỷ số giữa dòng khởi động vả dòng định mức

- Hệ số công suất tại công suất định mức

- Hiệu suất tại công suất định múc

- Tiêu thụ điện tại tải thiết kế cũa máy

- Khối lượng tổng cộng

- Chu kỳ (liên tục/không ổn định/khởi động)

- Phương pháp khởi động/ tần số khởi động cho phép.

- Tên nguồn cung cấp

- Bảo vệ motor

- Sơ đồ mạch ứng dụng tiêu chuẩn (theo phân loại)

- Số lượng tối đa và các kích thước tổng quát của cáp động lực.

- Nhà sản xuất, chủng loại, và số lượng cần bôi trơn, và khoảng thời gian phục vụ nếu có

- Nhà sản xuất, chủng loại, số lượng, kích thước, áp suất động cơ và khoảng làm việc của chổi quét.

4.2 CABLE LISTS 4.2 DANH SÁCH CÁP

The cable lists shall include for each individual cable at least following:

- Cable number

- Cable type

- Rated voltage

- Number and size of conductors

- Overall diameter

- Cable termination at each end

- Connection point at each end with cubicle/equipment identification and terminal numbers

- Cable routing

Danh sách cáp cho mỗi cáp riêng biệt bao gồm ít nhất các thông số sau:

- Số hiệu cáp

- Chủng loại cáp

- Điện áp danh định

- Số lượng và kích cỡ của các thanh dẫn

- Các thông số tổng quát

- Đầu nối cáp tại mỗi điểm cuối

- Các điểm đấu nối tại các điểm cuối với nhận dạng tủ/thiết bị và các số hiệu cáp

- Tuyến cáp.

4.3 LIST OF MEASUREMENTS 4.3 DANH SÁCH CÁC ĐO ĐẠC

This list shall indicate all measurements, local as well as remote, and shall contain at least:

- Item/code number, function code

- Description and denomination of measuring loop

Danh sách này thể hiện tất cả các đo đạc, tại chỗ cũng như từ xa và ít nhất bao gồm:

- Số hiệu Item/code, mã số chức năng.

- Mô tả và tên gọi của các mạch đo.

Page 9: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 9 of 24 of C1 28 June 2005

- Data of tapping point

- Data of local devices (as detectors, instrument transformers, transmitters)

- Data of remote devices

- Dữ liệu của các điểm mắc rẽ.

- Dữ liệu của các thiết bị tại chỗ (như là các máy dò, các biến thế đo lường, các máy phát)

- Dữ liệu của các thiết bị từ xa.

4.4 ALARM LISTS 4.4 DANH SÁCH BÁO ĐỘNG

These lists shall indicate all alarms and shall contain at least:

- Item/code number and function code

- Description and denomination of alarm

- Data of alarm detector (contact)

- Data of alarm enunciator (location and clear text labelling)

- Collection of group alarms

Danh sách này thể hiện tất cả các loại báo động và bao gồm ít nhất các khoản sau:

- Số hiệu Item/code và các mã số chức năng.

- Dữ liệu của các đầu dò báo động (contact)

- Dữ liệu của các nhà cung cấp báo động (vị trí và ghi nhãn rõ ràng)

- Lựa chọn nhóm báo động.

4.5 WORKSHOP TEST SCHEDULES 4.5 DANH MUC THỬ NGHIỆM HOÀN CÔNG

Individual workshop test schedules shall be prepared for equipment/installations (such as power transformers, switchgear, control-gear, cables, etc.) and shall contain at least:

- Identification name/number

- Manufacturer

- Place of manufacture

- Place of test

- Date of test

- Kind of test (all individual tests)

- Standards applied

- Certification

- Inspection (by Engineer/ Engineer/independent test by Engineer’s /Contractor/ Subcontractor)

- Release for shipment

- Remarks.

In the above schedule or in separate sheets the test procedure shall be specified, giving for each test item (kind of test) a description, test method/standards, used instruments, sample/routine test, test judgement.

Danh mục thử nghiệm hoàn công được chuẩn bị cho thiết bị/ hệ thống (ví dự như các biến áp nguồn, tủ đóng ngắt, tủ điều khiển, cáp,…) và sẽ bao gồm ít nhất:

- Tên gọi/ số hiệu nhận dạng

- Nhà sản xuất

- Nơi sản xuất

- Nơi thử nghiệm

- Ngày thử nghiệm

- Loại thử nghiệm (tất cả các thử nghiệm riêng biệt)

- Các tiêu chuẩn áp dụng

- Giấy phép

- Duyệt (bởi Kỹ sư/Kỹ sư/được kiểm tra độc lập bởi các kỹ sư của/Nhà thầu/Nhà thầu phụ)

- Biên nhận đóng xếp vận chuyển

- Các ghi chú

Trong các danh sách phía trên, hoặc trên các bản riêng rẽ, trình tự thử nghiệm cần được chỉ rõ, có mô tả cho mỗi hạ mục thử nghiệm (loại thử nghiệm), phương thức/tiêu chuẩn thử nghiệm, các công cụ sử dụng, các mẫu/tuyến thử nghiệm, và các đánh giá thử nghiệm.

4.6 SITE TEST SCHEDULES 4.6 DANH MỤC THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG TRƯỜNG

Site Test Schedule shall be prepared for all equipment in accordance with NETA

Danh mục thử nghiệm tại công trường sẽ được chuẩn bị cho tất cả các thiết bị tương ứng với các yêu cầu và giới thiệu

Page 10: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 10 of 24 of C1 28 June 2005

requirements and recommendations. của NETA

5 CALCULATIONS 5 BẢNG TÍNH

Where required, or as directed by the Engineer, design calculations, diagrams and operating data, etc., shall be submitted to the Engineer with all formulae, standards, test results, basic assumptions, etc., used for these calculations. Submission of the calculation results only will not be accepted. If software was used for any calculation it shall be available for the calculation verification.

Ở những nơi có yêu cầu, hoặc được chỉ định bởi các kỹ sư, các tính toán thiết kế, sơ đồ và các dữ liệu vận hành, v.v… được trình duyệt cho kỹ sư với tất cả các công thức, tiêu chuẩn, các kết quả thử nghiệm, các giả định cơ bản,v.v… được dùng cho các tính toán này. Các đệ trình chỉ có kết quả tính toán sẽ không được chấp thuận. Nếu phần mềm được sử dụng cho bất kỳ tính toán nào, sẽ đều có giá trị cho các sự kiểm tra.

5.1 SHORT CIRCUIT CALCULATIONS 5.1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

The short circuit calculations shall be performed in accordance with IEC 909.

The impedance values of the network elements shall uniformly be calculated by taking one of the following reference values as basis:

- Reference voltage, impedance expressed in Ohm/phase

- Reference power, impedance expressed in p.u.

- No reference, impedance expressed in % / MVA

Upon consideration of impedance values of network elements, the design figures as stipulated in the Technical Data Sheets of the Contract shall be taken as basis. If tolerances are agreed upon, then the permissible minus tolerance is to be applied. The variations of transformer impedance values caused by the position of the tap changer is to be considered in case this variation exceeds ± 5% of that value as stated for the middle position.

Các tính toán ngắn mạch sẽ được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 909.

Các giá trị trở kháng của các thành phần mạng đều được tính toán đồng nhất bằng cách lựa chọn một trong những giá trị tham khảo cơ bản sau:

- Điện áp tham khảo, trở kháng biểu diễn bằng đơn vị Ohm/Pha

- Công suất tham khảo, trở kháng biểu diễn bằng đơn vị p.u

- Không có tham khảo, trở kháng biểu điễn bằng %/MVA

- Dựa trên việc xem xét các giá trị trở kháng của các nhân tố của hệ thống, các yếu tố thiết kế như được quy định trong bảng tài liệu kỹ thuật như là các yếu tố cơ bản. Nếu các dung sai được chấp thuận trên đó, thì dung sai âm cho phép được áp dụng. Những sự thay đổi giá trị trở kháng của biến thế sinh ra bởi vị trí của băng thay đổi đều được xem xét đề phòng trường hợp sự thay đổi này vượt quá ±5% của giá trịnày như được định ở vị trí chính giữa.

5.2 EARTHING NETWORK CALCULATIONS

5.2 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

The earthing network calculation shall determine, on basis of the short-circuit currents, the relevant design criteria for the layout of the substation’s earthing network and the potential gradient control system, such as:

- Earthing resistance

- Earth electrodes or conductors (number and dimensions)

- Mesh network and other means for potential gradient control for different locations (mesh widths and

Tính toán hệ thống nối đất sẽ quyết định, trên cơ sở của dòng ngắn mạch, các tiêu chuẩn thiết kế liên quan cho sự bố trí của hệ thống trạm nối đất và hệ thống điều khiển điện thế, như là:

- Điện trở nối đất

- Điện cực nối đất và các thanh dẫn nối đất (số lượng và kích thước)

- Mạng mắt lưới và các phương tiện điều khiển điện áp cho các vị trí khác nhau (độ rông lưới và các kích thước)

Page 11: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 11 of 24 of C1 28 June 2005

dimensioning)

- Maximum contact and step voltages - Các tiếp xúc tối đa và điện áp bước

5.3 LOAD EVALUATIONS 5.3 ƯỚC LƯỢNG TẢI

The load evaluations shall demonstrate for each low-voltage level (AC and DC) and for each individual distribution board the following data:

- Rated capacity of all connected items

- Maximum number of identical items which can operate simultaneously

The maximum load on one of the station service transformers shall be determined with due consideration of the most unfavourable condition when feeding all distribution boards.

Ước lượng tải sẽ thể hiện các dữ liệu sau đây cho mỗi cấp hạ áp (AC và DC) và cho mỗi tủ phân phối riêng biệt:

- Công suất danh định cho tất cả các hạ mục được kết nối

- Số lượng tối đa của các hạ mục giống nhau có thể vận hành đồng thời.

- Tải tối đa trên một trong những trạm biến thế được quyết định với việc xem xét thích đáng các điều kiện không thuận lợi nhất khi cung cấp điện cho tất cả các tủ phân phối.

5.4 SELECTION OF LOW VOLTAGE BREAKERS AND MINIMUM CABLE CROSS SECTION

5.4 LỰA CHỌN CẤU DAO HẠ THẾ VÀ TIẾT DIỆN CẮT NGANG NHỎ NHẤT CỦA CÁP

Documentation and calculations shall be provided, providing that prove the correct application of low-voltage breakers and, where required, short-circuit current limiting devices.

The minimum size of cable connections shall be calculated applying the maximum admissible temperatures and ratings (continuous and short-circuit conditions).

The results shall be shown in a table containing at least:

- The maximum initial symmetrical short-circuit current before and behind the switchgear (breaker/fuse)

- The breaker setting range

- The let-through current

- The resulting minimum cable cross-section

- The applicable standard cross-section

Các tài liệu và bảng tính được cung cấp, phải chứng minh được sự áp dụng chính xác cho các cầu dao hạ thế và, ở bất cứ nơi nào đòi hỏi, cho các dụng cụ hạn chế dòng ngắn mạch.

Kích cỡ tối thiểu của các dầu nối cáp được tính toán áp dụng các nhiệt độ tối đa có thể chấp nhận được và các giá trị danh định (ở điều kiện liên tục và ngắn mạch).

Kết quả sẽ được thể hiện trên một bảng chứa đựng it nhất:

- Dòng ngắn mạch đối xứng tối đa ban đầu trước và sau tủ đóng ngắt (cầu dao/cầu chì)

- Phạm vi cài đặt đóng ngắt

- Dòng có thể cho qua

- Kết quả kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất của cáp

- Kích thước mặt cắt ngang có thể áp dụng

6 REQUIRED DOCUMENTATION FOR ELECTRICAL EQUIPMENT AND INSTALLATION

6 CÁC TÀI LIỆU YÊU CẦU CHO CÁC THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN

6.1 GENERAL 6.1 TỔNG QUÁT

In compliance with the Technical Specifications the following documentation for the electrical and mechanical installations shall be supplied to the Engineer for approval (marked A) or for information (marked

Theo đúng như các yêu cầu kỹ thuật, các tài liệu cho các hệ thống điện và cơ sau sẽ được cung cấp cho kỹ sư để duyệt (đánh dấu A) hay cho thông tin (đánh dấu I).

Đối với thiết bị cụ thể được cung cấp

Page 12: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 12 of 24 of C1 28 June 2005

I).

For identical equipment supplied more than once such documentation shall be submitted only once.

nhiều hơn một, chỉ cần trình duyệt một lần.

6.2 PRINCIPAL REQUIREMENTS 6.2 CÁC YÊU CẦU CHÍNH

The following documentation on individual components and/or completely erected major assemblies shall be supplied for equipment and installations, wherever applicable.

Foundation Drawings

For any equipment requiring a foundation or other provisions:

- Status A

General Arrangement Drawings

For the whole 110/22 kV Substation / Operation Control Centre and for individual areas, buildings, rooms, trenches:

- Status A

Load Evaluations

For low-voltage levels (AC and DC):

- Status A

Lists of Identification Numbers

- Status A

Basic Documentation

For any equipment and installation the following basic documents shall be provided:

- Specifications for rating plates and labels

- including list of inscriptions Status A

- Workshop test schedule Status I

- Site test schedule Status A

- Lists of tools and appliances Status A

- Lists of spare parts Status A

Overall Diagrams

- Overall single line diagrams

Các tài liệu dưới đây cho tất cả các cấu kiện riêng biệt và/hoặc các bộ phận chính đã được lắp ráp hoàn chỉnh được cung cấp cho thiết bị và hệ thống, ở bất cứ nơi nào có thể áp dụng.

Bản vẽ nền

Đối với tất cả các thiết bị đòi hỏi có nền hoặc các cung cấp khác:

- Tình trạng A

Các bản vẽ bố trí tổng quát

Đối với tất cả các trạm 110/22 kV / Trung tâm điều khiển vận hành và đối với các vùng riêng biệt, toà nhà, phòng ốc, mương:

- Tình trạng A

Ước lượng tải

Đối với cấp hạ thế (AC và DC):

- Tình trạng A

Danh sách các số hiệu nhận dạng

- Tình trạng A

Các tài liệu cơ bản

Đối với tất cả các thiết bị và hệ thống, cung cấp các tài liệu cơ bản sau:

- Các chi tiết kỹ thuật cho các tấm danh định và các nhãn.

- Bao gồm danh sách các Inscription Tình trạng A

- Các danh mục thử nghiệm thi công

Tình trạng I

- Danh mục thử nghiệm tại công trường Tình trạng A

- Danh sách các công cụ và các thiết bị Tình trạng A

- Danh sách các bộ phận dự trữ Tình trạng A

Sơ đồ tổng quan

- Sơ đồ đơn tuyến tổng quát

Page 13: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 13 of 24 of C1 28 June 2005

Status A

- Overall three-phase diagrams with phase sequence and vector groups Status A

- Substation water supply and drainage systems Status A

- Sequence diagrams Status A

Tình trạng A

- Các sơ đồ ba pha tổng quát với trình tự pha và các nhóm vectơ. Tình trạng A

- Các hệ thống tủ cấp thoát nước Tình trạng A

- Biểu đồ trình tự Tình trạng A

6.3 SPECIFIC DOCUMENTATION FOR ELECTRICAL EQUIPMENT AND INSTALLATIONS

6.3 CÁC TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHỈ ĐỊNH CHO CÁCTIÊẾ BỊ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN

Motors

For standard motors the following shall apply:

- Specifications Status A

- Dimension drawings Status I

- Motor lists Status I

Busducts

Specifications Status A

Execution drawings Status A

Arrangement drawings Status A

Lists of measurements Status A

Transformers

Specifications Status A

Dimension drawings Status A

Execution drawings for:

- Magnetic core Status I

- Winding Status I

- Tap changer Status I

- Terminals/bushings

Motors

Các tài liệu sau được cung cấp cho các động cơ tiêu chuẩn:

- Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

- Bản vẻ kích thước Tình trạng I

- Danh sách động cơ Tình trạng I

Thanh dẫn

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ thi công Tình trạng A

Bản vẽ bố trí Tình trạng A

Danh sách các đo đạc Tình trạng A

Biến thế

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Bản vẽ kích thước Tình trạng A

Các bản vẽ thi công cho:

- Lõi từ Tình trạng I

- Lõi Tình trạng I

- Băng điều chỉnh Tình trạng I

- Cực và chổi quét

Page 14: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 14 of 24 of C1 28 June 2005

Status A

- Cooling Status I

For auxiliary systems

Arrangement drawings Status A

Circuit diagrams Status A

Logic diagrams Status A

Process diagrams Status A

Terminal diagram Status I

Lists of measurements Status A

Medium Voltage Installation

Specifications Status A

Dimensions drawings for complete distribution boards and for each type of feeder Status A

Single line diagrams Status A

Standard circuit diagrams Status I

Individual circuit diagrams Status A

Arrangement drawings Status A

Specifications for protection relays

Status A

Lists of measurements Status A

Low Voltage Installation

Specifications Status A

Dimension drawings for complete distribution boards and for each type of feeder Status A

Single-line diagrams Status A

Standard circuit diagrams Status I

Individual circuit diagrams Status A

Arrangement drawings

Tình trạng A

- Làm mát Tình trang I

Cho các hệ thống bổ trợ

Bản vẽ bố trí Tình trạng A

Sơ đồ mạch điện Tình trạng A

Sơ đồ logic Tình trạng A

Sơ đồ tiến trình Tình trạng A

Sơ đồ cực Tình trạng I

Danh sách các đo đạc Tình trạng A

Hệ thống trung thế

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước cho tủ cung cấp hoàn thiện cho mỗi loại nguồn cung cấp Tình trạng A

Sơ đồ đơn tuyến Tình trạng A

Sơ đồ mạch điện tiêu chuẩn Tình trạng I

Sơ đồ mạch điện riêng biệt Tình trạng A

Bản vẽ bố trí Tình trạng A

Yêu cầu kỹ thuật cho Rờle bảo vệ

Tình trạng A

Danh sách các đo đạc Tình trạng A

Hệ thống hạ thế

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước cho tủ cung cấp hoàn thiện cho mỗi loại nguồn cung cấp Tình trạng A

Sơ đồ đơn tuyến Tình trạng A

Sơ đồ mạch điện tiêu chuẩn Tình trạng I

Sơ đồ mạch điện riêng biệt Tình trạng A

Bản vẽ bố trí Tình trạng A

Page 15: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 15 of 24 of C1 28 June 2005

Status A

Specifications for protection relays Status A

Lists of measurements Status A

Batteries

Specifications including capacity calculations Status A

Dimension drawings for individual cells and for complete batteries including racks Status A

Battery Chargers

Specifications Status A

Arrangement drawings Status A

Dimension drawings Status A

Circuit diagrams Status I

Block diagrams Status I

Logic diagrams Status A

Electrical Control and Protection Systems

Specifications Status A

Arrangement drawings Status A

Dimension drawings Status I

Circuit diagrams Status A

Block diagrams Status I

Logic diagrams including tripping schemes for protection Status A

Terminal diagrams Status I

Single line diagrams (protection diagrams) Status A

Protection co-ordination diagrams Status I

Specifications for protection relays including tripping curves, setting ranges, etc. Status I

Instrumentation and Control Systems

Yêu cầu kỹ thuật cho Rờle bảo vệ

Tình trạng A

Danh sách các đo đạc Tình trạng A

Ắc qui

Yêu cầu kỹ thuật bao gồm cá tính toán công suất Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước cho các acqui riêng lẻ và cho toàn bộ hệ thống bao gồm cả giá đỡ Tình trạng A

Bộ sạc

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ bố trí Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước Tình trạng A

Sơ đồ mạch điện Tình trạng I

Sơ đồ khối Tình trạng I

Sơ đồ Logic Tình trạng A

Hệ thống Điều khiển và bảo vệ điện

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ bố trí Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước Tình trạng I

Sơ đồ mạch điện Tình trạng A

Sơ đồ khối Tình trạng I

Sơ đồ logic bao gồm kế hoạch ngắt cho thiết bị bảo vệ Tình trạng A

Sơ đồ cực Tình trạng I

Sơ đồ đơn tuyến (sơ đồ bảo vệ) Tình trạng A

Sơ đồ bảo vệ phối hợp Tình trạng I

Yêu cầu kỹ thuật cho các Rờle bảo vệ bao gồm các đường đặc tuyến ngắt, các phạm vi cài đặt, v.v… Tình trạng I

Hệ thống đo đạc và điều khiển

Page 16: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 16 of 24 of C1 28 June 2005

Specifications Status A

Dimension drawings Status A

Arrangement drawings Status A

Execution drawings Status I

Block diagrams Status I

Logic diagrams Status A

Circuit diagrams Status A

Terminal diagrams Status I

List of measurements Status A

Lists of alarm Status A

Final lists of control elements Status A

Installation drawings Status A

Cabling

For power, instrumentation and control installations:

- Specifications Status A

- Cable lists Status I

- Connection diagrams Status I

- Arrangement drawings (cable routing plans) for buried cables Status A

- Cable tray arrangement drawings Status A

- Cable allocation drawings for trays in different locations (trench parts may be combined with above cable tray arrangement drawings) Status A

Earthing

Specifications Status A

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Các bản vẽ kích thước Tình trạng A

Các bản vẽ bố trí Tình trạng A

Bản vẽ thi công Tình trạng I

Sơ đồ khối Tình trạng I

Sơ đồ Logic Tình trạng A

Sơ đồ mạch điện Tình trạng A

Sơ đồ cực Tình trạng I

Danh sách các đo đạc Tình trạng A

Các danh sách còi báo động Tình trạng A

Danh sách sau cùng của các yếu tố điều khiển Tình trạng A

Bản vẽ lắp đặt Tình trạng A

Cáp

Đối với các hệ thống động lực, đo đạc và điều khiển:

- Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

- Danh sách cáp Tình trạng I

- Sơ đồ kết nối Tình trạng I

- Các bản vẽ bố trí (sơ đồ tuyến cáp) cho cáp chôn ngầm Tình trạng A

- Bản vẽ bố trí khay cáp

Tình trạng A

- Bản vẽ chỉ định cáp cho khay cáp tại những vị trí khác nhau (các phần mương có thể kết hợp với các bản vẽ bố trí khay cáp phía trêm) Tình trạng A

Nối đất

Yêu cầu kỹ thuật Tình trạng A

Page 17: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 17 of 24 of C1 28 June 2005

Arrangement drawings Status A

Execution drawings for earthing system Status A

Execution drawings for potential gradient control elements in soil and in concrete Status A

Execution drawings for lightning protection system Status A

Tests results of earthing resistance measurements Status I

Các bản vẽ bố trí Tình trạng A

Càc bản vẽ thi công cho hệ thống nối đất Tình trạng A

Các bản vẽ thi công cho các thành phần điều khiển biến thiên điện áp trong đất và trong bê tông Tình trạng A

Bản vẽ thi công cho hệ thống bảo vệ chiếu sáng Tình trạng A

Kết quả thử nghiệm đo đạc điện trở nối đất Tình trạng I

6.4 ELECTRICAL EQUIPMENT 6.5 THIẾT BỊ ĐIỆN

22 kV Switchgear

- Single Line Diagram

- Complete arrangement drawings showing the details of equipment lay out, equipment grounding and dimensions

- Complete assembly drawings of all equipment.

- Complete foundation location diagrams, foundation anchorage details, control cable route diagram, location and details of floor block-out for power cable and control cable entries.

- All nameplate and rating plate drawings.

- Detailed drawings, specifications and operating characteristics of all equipment to be supplied including the characteristic curves of the instrument transformer.

- Complete internal connection and elementary diagram of all control, monitoring and supervising circuits (AC and DC schematics) for any equipment. The ratings and power requirements of all operating coils, motors and electrically operated devices shall also be indicated.

- Control and protection of switchgear . Control panel layout (front view) . Equipment layout . Schematic diagram . Arrangement of terminal block . Interlocking scheme. . Logic diagram for automatic

function.

- Cable sealing end details of switchgear.

- Catalogue for all equipment.

Tủ điện 22 kV

- Sơ đồ đơn tuyến

- Các bản vẽ bố trí hoàn chỉnh thể hiện các chi tiết bố trí thiết bị, nền thiết bị và các kích thước.

- Các bản vẽ lắp ráp hoàn chỉnh cho tất cả các thiết bị.

- Các sơ đồ vị trí nến hoàn chỉnh các chi tiết neo, sơ đồ tuyến cáp điều khiển, vị trí và chi tiết phác thảo nền cho lối vào cáp động lực và cáp điều khiển.

- Tất cả các bản vẽ có bảng tên và bảng công suất

- Các bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kỹ thuật và các tính năng vận hành của tất cả các thiết bị được cung cấp bao gồm cả đường cong đặc tính của máy biến thế đo lường.

- Sơ đồ hoàn thiện các kết nối bên trong và sơ cấp của tất cả các mạch điều khiển, theo dõi, kiểm soát (biểu đồ AC và DC) cho bất kỳ thiết bị nào. Các chỉ số danh định và các yêu cầu về công suất của tâấ cả các cuộn đang vận hành, đọng cơ, và các dụng cụ được vận hành bằng điện đều được thể hiện.

- Điều khiển và bảo vệ tủ điện . Bố trí tủ điều khiển (chiếu thẳng) . Bố trí các thiết bị . Sơ đồ Schematic . Sắp xếp các khối cực nối . Sơ đồ khoá liên động. . Sơ đồ Logic cho các chức năng tự động.

- Chi tiết phần cuối gắn cáp của tủ điện.

- Catalogue tất cả các thiết bị.

Page 18: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 18 of 24 of C1 28 June 2005

- All other drawings considered necessary for the successful installation, operating and maintenance of the equipment.

Battery and Battery Charger

BATTERY - Battery detail

- Battery rack detail

- Battery arrangement

BATTERY CHARGER - Protection and alarm scheme

- Charger details

AC and DC Boards

- Schematic, diagram for AC and DC board

- Layout for AC and DC board . Internal equipment layout . Interlocking detail for AC board

- AC and DC panel board details

- Catalogue and operating characteristic detail for all equipment

Power Distribution Monitoring and Control System

- Principal components . General block diagram . Central control unit . Bay control unit

- Environmental Data

- Station unit for control and supervision (Station Level)

- Operation Unit (Station Level) . Man machine interface (MMI) . VDU . Keyboard . Printer

- Gateway unit

- Bay protection of 22 kV

- Detail of front panel layout of each 22 kV relay board

- Module

Input/Output

- Analogue/Digital

- Communication

- System software

- Tất cả các bản vẽ cần thiết cho việc thi công, vận hành và bảo trì thành công thiết bị.

Ắqui và Bộ sạc

ẮC QUI - Chi tiết ăcqui

- Chi tiết giá đỡ ắcqui

- Sắp xếp ắcqui

BỘ SẠC - Sơ đồ bảo vệ và báo động

- Các chi tiết bộ sạc

Các tủ AC và DC

- Biểu đồ, sơ đồ cho tủ AC và DC

- Bố trí tủ AC và DC . Bố trí các chi tiết bên trong . Chi tiết khoá liên động cho tủ AC

- Chi tiết tủ AC và DC

- Catalogue và chi tiết đặc tính kỹ thuật của tất cả các thiết bị

Hệ thống giám sát và điều khiển cung cấp điện

- Các phần chính . Sơ đồ khối tổng quát . Khối điều khiển trung tâm . Thiết bị điều khiển trạm

- Dữ liệu môi trường

- Trạm điều khiển và giám sát (tầng của trạm)

. Khối vận hành (Tầng trạm)

. Khối giao diện máy chính (MMI)

. VDU

. Bàn phím

. Máy in

- Khối Gateway

- Bảo vệ tủ 22 kV

- Chi tiết và mặt chiếu của mỗi tủ Rờle 22 kV.

- Khối Môđun

Đầu vào/Đầu ra

- Tương tự/Số

- Viễn thông

Page 19: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 19 of 24 of C1 28 June 2005

- Protection service software

- Catalogue and operating characteristic detail for all equipment

- All schematic diagrams, wiring diagrams including connection points of all external connections.

Cables and Accessories

- Details of LV and control cables

- Details of cable tray, cable rack, cable fixing method, cable connection, cable spacer, cable clamps, bending radius and material, etc.

- 22 kV cable routing plan

- LV and control cable routing plan inside and outside the tunnel

- Cable schedule, including cable numbers, identification, sizes, etc.

- Phần mềm hệ thống

- Phần mềm cho công tác bảo vệ

- Catalogue và các đặc tính vận hành chi tiết cho tất cả các thiết bị

- Tất cả các sơ đồ, sơ đồ đi dây bao gồm các điểm đấu nối và tất cả các đấu nối bên ngoài.

Cáp và các phụ kiện

- Chi tiết cáp hạ thế và cáp điều khiển

- Chi tiết khay cáp, giá đỡ cáp, phương pháp gắn cáp, đấu nối cáp, chèn, kẹp cáp, bán kính bẻ cong và chất liệu…

- Mặt bằng tuyến cáp 22 kV

- Mặt bằng tuyến cáp hạ thế và điều khiển phía trong và phía ngoài hầm

- Danh sách cáp, bao gồm số lượng cáp, số hiệu cáp, kích cỡ…

6.6 FIRE ALARM AND DETECTION SYSTEM

6.4 HỆ THỐNG PHÁT HIỆN VÀ BÁO CHÁY

- Details of fire alarm system, incl. Fire zones, etc.

- Fire protection for cable installation

- Layout plan showing cable penetration through walls and ceilings, cable tray, cable entries into switchgear cubicles and bays, etc.

- Fire protection material, like cable fire barriers, fire-retardant coatings, fire-resistance cladding, catalogues, etc.

- Các chi tiết của hệ thống báo cháy bao gồm cả phân chia vùng…

- Bảo vệ cháy cho hệ thống cáp

- Mặt bằng bố trí cho xuyên tường, trần, khay cáp, đầu vào cáp cabin và tram tủ dóng ngắt…

- Vật liệu chống cháy, như là các chất cản cháy cho cáp, các vỏ bọc cháy chậm, lớp sơn phủ chống cháy, catalog…

7 ACCESSORIES 7 PHỤ KIỆN

7.1 GENERAL 7.1 TỔNG QUÁT

General

All accessories located in close proximity are to be the same manufacture, size and material if available.

Exact locations of all items shall be determined using Architectural Drawings and from inspection on site.

Variations in location of outlets, etc. up to 3m from the positions shown on the tender drawings shall be allowed for in the tender price.

Tổng quát

Tất cả các phụ kiện đặt trong cùng một vỏ bao che phải có cùng nhà sản xuất, kích thước và vật liệu nếu có sẵn.

Vị trí chính xác của tất cả hệ thống phải được xác định bởi bản vẽ kiến trúc và thông qua thực tế tại công trường.

Các thay đổi về vị trí của ổ cắm … cách ra 3m từ vị trí thể hiện trên bản vẽ mời thầu không được tính phát sinh, nghĩa là đã bao gồm trong giá trúng thầu.

Page 20: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 20 of 24 of C1 28 June 2005

7.2 LIGHT SWITCH NORMAL 7.2 CÔNG TẮC ĐÈN

Minimum rating

15 A, 220 V a.c.

Công suất định mức tối thiểu

15 A, 220 V a.c.

Mechanism

General: Construct the face plate and mechanism so that the mechanism cannot be displaced during normal operation, by means of retaining screws.

Type

Normal - White with white switch

Plant-rooms – Metalclad grey surface mounted

Cơ cấu

Tổng quát: Chế tạo tấm che mặt và cơ cấu sao cho cơ cấu không thể bị thay đổi trạng thái trong khi đang hoạt động bình thường, bằng các vít kẹp chặt.

Chủng Loại

Thông thường – Màu trắng

Phòng máy - Vỏ kim loại xám gắn nổi

7.3 LIGHT SWITCH LIGHTING CONTROL SYSTEM

7.3 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

General

Single or Multi gang switch, programmable as dimmer, timer and on/off toggle.

Include status indicator

Connect to control system network via RJ45 socket or equivalent

Tổng quát

Công tắc đơn bộ hoặc đa bộ, có thể lập trình được như Dimmer, Timer và nút tắt mở

Bao gồm cả bộ chỉ thị trạng thái

Kết nối vào mạng hệ thống điều khiển thông qua ổ cắm RJ 45 hoặc tương đương.

7.4 GENERAL PURPOSE OUTLETS 7.4 Ổ CẮM ĐIỆN LOẠI ĐA NĂNG

General

15A, 220 V a.c Switchable

Tổng quát

15A, 220 Vac, Có công tắc.

Pin arrangement

Universal with earth (note switched).

Bố trí các chân cắm

Loại universal có cực nối đất (có công tắc)

Type

Normal - White outlet and white switch

Two piece construction

Plant-rooms – Metalclad grey surface mounted

Màu sắc

Ổ cắm và công tắc màu trắng.

Cấu trúc 2 mảnh

Phòng máy - bề mặt kim loại màu xám

7.5 3 PHASE OUTLETS 7.5 Ổ CẮM ĐIỆN 3 PHA

General

Switchable

Tổng quát

Có công tắc.

Minimum rating

20 A, 400 V a.c.

Công suất danh định tối thiểu

20 A, 400 V a.c.

Pin arrangement

Five round pins mounted with earth pins at the 6 o’clock position, neutral pins in

Bố trí chân

5 cực tròn với cực nối đất ở vị trí 6 giờ, cực trung tính ở giữa, các pha nóng

Page 21: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 21 of 24 of C1 28 June 2005

the centre, and the red, white and blue phases in a clockwise sequence when viewed from the front of the outlet.

màu đỏ, trắng và xanh theo chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt trước của ổ cắm.

Plug

Provide a matching plug top for each outlet.

Phích cắm

Cung cấp phích cắm tương ứng cho mỗi ổ cắm.

Construction

Surface mounted type of high-impact resistant plastic, with flap lid on the outlet.

Cấu tạo

Kiểu lắp trên bề mặt, bằng nhựa chịu va đập cao, với nắp che lật đậy kín ổ cắm lại.

7.6 INSTALLATION 7.6 LẮP ĐẶT

General purpose Outlets

On walls not less than 300 mm FFL

Plant rooms, service rooms and general damp locations not less than 1200 mm FFL

Light Switches

On walls 1200 mm FFL

Plant rooms, service rooms and general damp locations 1200 mm FFL

Tổng quát

Trên tường, không thấp hơn 300 so với sàn hoàn thiện.

Phòng máy, phòng service, và các nơi ẩm thấp không thấp hơn 1200 mm so với sàn hoàn thiện.

Công tắc đèn

Trên tường 1200 mm so với sàn hoàn thiện

Phòng máy, phòng phục vụ và các khu ẩm ướt 1200 mm so với sàn hoàn thiện

Surface mounting

Type: Proprietary mounting blocks.

Treo trên mặt

Loại: Khối treo nguyên bộ mua sẵn.

Restricted location

Do not install wall boxes across junctions of wall finishes.

Những vị trí giới hạn

Không lắp đặt hộp âm tường ở những chỗ nối tường.

Marking

Label isolating switches and outlets to identify circuit and switchboard origin.

Engraved labels fixed to outlet with 2-pins

Ghi nhãn

Làm nhãn cho các thiết bị đóng cắt và ổ cắm để xác định mạch nguồn.

Nhãn khắc gắn trên ổ cắm có 2 chân

Environment

Provide outlets and cabling systems appropriate for the area of installation. For external locations provide outlets rated at IP65.

Môi trường

Sử dụng ổ cắm và hệ thống dây cáp tương thích với khu vực lắp đặt. Đối với các khu vực ngoài trời, sử dụng ổ cắm có cấp bảo vệ IP65.

Installation methods table

Bảng kê phương pháp lắp đặt

Wall construction Installation and concealed cabling facilities

Loại tường Lắp đặt và các ống điện âm

Rendered masonry partition Flush wall box with conduit chased into wall

Page 22: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 22 of 24 of C1 28 June 2005

Wall construction Installation and concealed cabling facilities

Loại tường Lắp đặt và các ống điện âm

Vách tô vữa ximăng Hộp âm tường và ống điện được đặt âm vào tường

Double sided face brick partition Vertically mounted flush wall box with conduit concealed in cut bricks

Vách gạch hai mặt Hộp tường gắn đứng và ống điện đặt âm vào đường cắt gạch

Face brick external cavity wall Flush wall box with thermoplastic insulated cables in conduit run in cavity and tied against inner brick surface, or thermoplastic sheathed cables run in cavity

Tường gạch lỗ bên ngoài Hộp âm tường và cáp chịu nhiệt đi trong ống đi trong lỗ và buộc vào mặt trong của gạch hoặc sử dụng cáp có lớp vỏ ngoài chịu nhiệt đi trong lỗ.

Stud partition Rewirable

Vách có khung xương gỗ/ thép Có thể kéo lại được

8 APPLIANCES 8 THIẾT BỊ ĐIỆN

8.1 CEILING MOUNTED APPLIANCES 8.1 THIẾT BỊ GẮN TRẦN

Fixing

For appliances which have unacceptable bending moments, or are heavy or vibrate, provide support brackets fixed through ceiling to the building structure. Brace to prevent horizontal movement.

Cách lắp

Đối với các thiết bị không cho phép bẻ cong, hoặc nặng hoặc rung động, sử dụng giá treo cố định xuyên qua trần lắp vào các kết cấu toà nhà. Sử dụng các thanh giằng để hạn chế các dịch chuyển theo phương ngang.

Connections

Provide flush mounted 3 pin socket outlets on the ceiling next to support brackets.

Đấu nối

Sử dụng ổ cắm 3 cực trên trần nhà, gắn bên cạnh giá treo.

8.2 SOFTWARE FOR ELECTRICAL SYSTEMS

8.2 PHẦN MỀM CHO HỆ THỐNG ĐIỆN

Site tests

Functional test checklist: Provide a checklist of functional tests prior to performing operational tests.

Operational test: Provide a full operational test to verify compliance prior to acceptance.

Thử nghiệm tại công trường

Danh sách các điểm thử nghiệm chức năng: Cung cấp một danh sách các thử nghiệm chức năng trước khi thực hiện các thử nghiệm vận hành.

Thử nghiệm vận hành: Thực hiện toàn bộ đầy đủ các thử nghiệm vận hành để kiểm tra xác nhận tính phù hợp trước khi chấp thuận.

Inspection hold points

The witness and hold points for electrical services software is defined in the technical worksections. The minimum hold points are:

Điểm dừng chờ kiểm tra

Những điểm ngừng và điểm chứng kiến cho các hệ thống điện được xác định trong các chương kỹ thuật. Những điểm ngừng tối thiểu sẽ bao gồm:

Page 23: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 23 of 24 of C1 28 June 2005

- Demonstrate software suitability.

- Demonstrate modular construction.

- Demonstrate database accessibility.

- Demonstrate operation.

- Functional test.

- Chứng minh tính phù hợp của phần mềm

- Chứng minh cấu tạo theo modun

- Chứng minh tính truy cập của dữ liệu

- Chứng minh hoạt động của phần mềm

- Thử nghiệm chức năng

Completion tests

Completion: Verify the functional and operational performance of the software prior to completion.

Accuracy: Verify the accuracy of the software system through alternative calculations and measurements where appropriate.

Reliability: Verify that the software system provides reliable reporting and results through alternative measurement methods.

Disaster recovery: Verify that the software recovers from disaster events without loss of data and without loss of reliability.

Thử nghiệm hoàn tất

Hoàn tất: Kiểm tra xác nhận kết quả tính năng và hoạt động của phần mềm trước khi hoàn tất.

Độ chính xác: Kiểm tra xác nhận độ chính xác của hệ thống phần mềm thông qua các tính toán và các phép đo thích hợp.

Độ tin cậy: kiểm tra xác nhận rằng hệ thống phần mềm cung cấp kết quả và báo cáo có độ tin cậy thông qua các biện pháp đo lường khác.

Khôi phục các sự cố: kiểm tra xác nhận rằng phần mềm khôi phục lại từ các sự cố mà không bị mất dữ liệu và không giảm độ tin cậy.

9 EXECUTION 9 THI CÔNG

9.1 PLANT AND EQUIPMENT ACCESS

9.1 TIẾP CẬN MÁY MÓC VÀ TRANG THIẾT BỊ

General

Locate and arrange all electrical services and plant so that:

- It is readily accessible for inspection and maintenance and arranged so that inspection and maintenance can be carried out in a safe and efficient manner.

- Inspection and maintenance operations can be arranged to minimise inconvenience and disruption to building occupants.

- Failure of plant and equipment (including leaks) does not create a hazard for the building occupants.

- Failure of plant and equipment (including leaks) causes a minimum or no damage to the building, its finishes and contents.

In particular:

- Locate items requiring inspection and maintenance over tiled sections of ceilings wherever possible.

Tổng quát

Bố trí và lắp đặt các hệ thống điện và máy móc sao cho:

- Nó sẵn sàng cho tiếp cận để kiểm tra và bảo trì và kiểm tra và bảo trì có thể được thực hiện an toàn và hiệu quả.

- Hoạt động kiểm tra và bảo trì có thể được bố trí thực hiện sao cho giảm thiểu ảnh hưởng và gián đoạn cho nhân viên toà nhà.

- Tình trạng lỗi/ không thích hợp của máy móc và trang thiết bị (bao gồm cả rò rỉ) không gây ra nguy hại cho nhân viên trong toà nhà.

- Tình trạng lỗi/ không thích hợp của máy móc và trang thiết bị (bao gồm cả rò rỉ) không gây ra hoặc giảm thiểu hư hỏng cho toà nhà, các bề mặt hoàn thiện và đồ đạc bên trong nó.

Một cách riêng biệt:

- Lắp đặt các thiết bị yêu cầu phải thực hiện kiểm tra và bảo trì phía

Page 24: C.01 Electrical General Requirement - VN - Pasteur Court Apartment.pdf

ELECTRICAL GENERAL REQUIREMENTS

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apatrment Page 24 of 24 of C1 28 June 2005

- If located over set plaster or other inaccessible ceilings, arrange for the provision of access panels.

- Modify manufacturer’s standard equipment where necessary to provide the plant access documented.

- For those parts of the plant requiring regular inspection and maintenance either:

. locate plant so it is safely accessible from floor level; or

. provide permanent access platforms and ladders.

trên phần trần nổi khi có thể.

- Nếu lắp đặt phía trên các khu vực trần chìm hoặc trần không tiếp cận được, phải trang bị các lối lên trần.

- Thay đổi các thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất ở nơi cần thiết để có lối tiếp cận thiết bị theo qui định.

- Đối với các bộ phận của máy móc có yêu cầu kiểm tra và bảo trì định kỳ, thì

. Đặt thiết bị sao cho có thể tiếp cận an toàn từ sàn nhà hoặc

. Lắp đặt sàn thao tác thường trực và có thang leo.

9.2 PRE-INSTALLATION PROTECTION

9.2 BẢO VỆ TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT

General

All fixtures, equipment and apparatus to be covered as required for protection against direct water or mechanical damage both before and after installation.

Fixtures, equipment or apparatus damaged prior to final acceptance of the work shall be restored to its original condition or replaced.

Tổng quát

Tất cả các thiết bị, máy móc và đồ đạc được bao che theo yêu cầu để bảo vệ chống nước trực tiếp hoặc các hư hỏng cơ học trước và sau khi lắp đặt.

Thiết bị, máy móc và đồ đạc bị hư hỏng trước ngày chấp thuận cuối cùng của các công tác phải được phục hồi lại trạng thái ban đầu hoặc thay mới.