các câu hỏi bài tập-trang
TRANSCRIPT
Các câu hỏi bài tập
Câu 1: Các bên liên quan đến hoạt động Xuất nhập khẩu
Nhà nhập khẩu
Nhà xuất khẩu
Hãng tàu
Ngườ i vận tải
Chủ tàu
Ngườ i môi giớ i
Hải quan
Chủ kho
Các ngân hàng
Công ty Bảo hiểm
Câu 2: Incoterms
Delivery Terms: CIF OSAKA PORT
Trên đườ ng vận chuyển từ TAN THUAN PORT đến OSAKA PORT tàu bị bão đánh chìm, hàng hóađược xác định tổn thất
a. Hoàn toàn
b. 70%
Câu hỏi:
1. Vậy ngườ i mua có phải thanh toán tiền hàng cho ngườ i bán không? Tại sao?
2. Ai là ngườ i lo thủ tục đòi ngườ i bảo hiểm?
3. Ngườ i bán bồi thườ ng cho ai?
4. Nếu Ngườ i bảo hiểm không bồi thườ ng tổn thất cho người mua thì ngườ i mua có phải thanh toán
tiền hàng cho ngườ i bán không?
Trả lờ i:
1. Ở cả 2 trườ ng hợp, người mua đều phải thanh toán tiền hàng cho người bán vì theo điều kiện CIF
thì bên chịu rủi ro cho ngườ i vận chuyển là ngườ i mua
2. Ngườ i lo thủ tục đòi Ngườ i bảo hiểm là nhà nhập khẩu (ngườ i mua)
Vì theo điều kiện CIF thì nhà nhập khẩu lo thủ tục Bảo hiểm và thừa hưở ng bảo hiểm. Nhà xuất
khẩu đứng tên bảo hiểm.
3. Ngườ i bảo hiểm bồi thườ ng cho nhà nhập khẩu
4. Nếu ngườ i bảo hiểm không bồi thườ ng tổn thất cho người mua thì ngườ i mua vẫn phải thanh toán
tiền hàng cho người bán vì ngườ i bán chỉ đứng tên mua bảo hiểm dùm ngườ i mua chứ không chịutrách nhiệm khi rủi ro xảy ra.
Câu 3: Đối vớ i Nhà xuất khẩu sử dụng CIF sẽ có lợ i và bất lợ i gì không?
Lợ i:
Chủ động giao hàng (nhà xuất khẩu tự chuẩn bị hàng, tự chuẩn bị tàu)
Có cơ hội tạo ra lợ i nhận
- Tính giá: nhà xuất khẩu được hưở ng lợ i từ chênh lệch chi phí thuê tàu
Vd: CIF= FOB + F + I = 100 + (2+1) + 10 = 113
Chi phí thuê tàu thực tế là 2 nhưng NXK kê lên là 3, 1 chính là khoảng chênh lệch hưở ng lợ i của
NXK
- Chọn hãng dịch vụ rẻ
Khi thỏa thuận hợp đồng: hãng tàu tính giá cho nhà xuất khẩu theo giá Trung bình
Khi thanh toán thực tế: hãng tàu lấy giá rẻ hơn
Chủ động lấy B/L
- Đượ c lấy vận đơn sớ m sẽ thu tiền sớ m, trả vốn vay Ngân hàng sớ m- Có thể kí lùi B/L: nếu lỡ giao hàng trễ hạn, nhà xuất khẩu có thể thỏa thuận vớ i ngườ i vận tải
để có thể ghi ngày giao hàng sớm hơn vào vận đơn B/L
Câu 4: Order, Confirm
Câu 5: Các điều khoản hợp đồng
1. Commodity
2. Quality
3. Quantity
4. Price
5. Shipment
6. Payment
7. Packing and Marking
8. Warranty
9. Insurance
10. Claim
11. Force Majeure
12. Penalty
13. Arbitration
Câu 6: Viết hợp đồng
Câu 7: Bộ chứ ng từ Ngườ i bán cung cấp cho ngườ i mua
Hóa đơn
Bảo hiểm
Vận đơn
Hối phiếu
Hóa đơn bưu điện gửi chứng từ
Phiếu đóng gói chi tiết
Chứng nhận xuất xứ
Chứng nhận đóng gói Chứng nhận chất lượ ng
Chứng nhận trọng lượ ng
Chứng nhận số lượ ng
Chứng nhận vệ sinh
Chứng nhận bản quyền
Chứng nhận khử trùng
Kiểm dịch động/thực vật