cac ki hieu toan hoc

59
- average (n) : số trung bình , trung bình cộng - rate (n) : tỉ lệ , mức độ, tốc độ -equivalent (a) : tương đương - integer (n) : số nguyên - remainder(n) : Phần còn lại , số dư - arithmetic(n) : số học - equation (n) : Phương trình - define (v) : Định nghĩa - dime (n) : hào (tiền) - infinitely many : vô số - sum (n): tổng - prime factor (n): ước số nguyên tố - real solution (n): nghiệm thực - A is divided by B: A chia cho B - sequence(n): dãy số I also know a little bit ^-^ equality: = addition: + subtraction: - multiplication: x or. division: / (phép chia) The order of precedence when you caculate in math B brackets ( ) O of x D division / M multiplication x A addtion + S subtraction - - Minus 3-2=1 : The difference of 3 and 2 is 1 ; 3 minus 2 is

Upload: cuong72ndc

Post on 25-Jun-2015

545 views

Category:

Education


6 download

DESCRIPTION

ki hieu toan hoc

TRANSCRIPT

Page 1: Cac ki hieu toan hoc

- average (n) : số trung bình , trung bình cộng

- rate (n) : tỉ lệ , mức độ, tốc độ

-equivalent (a) : tương đương

- integer (n) : số nguyên

- remainder(n) : Phần còn lại , số dư

- arithmetic(n) : số học

- equation (n) : Phương trình

- define (v) : Định nghĩa

- dime (n) : hào (tiền)

- infinitely many : vô số

- sum (n): tổng

- prime factor (n): ước số nguyên tố

- real solution (n): nghiệm thực

- A is divided by B: A chia cho B

- sequence(n): dãy số

I also know a little bit ^-^equality: =addition: +subtraction: -multiplication: x or.division: / (phép chia)The order of precedence when you caculate in mathB brackets ( )O of xD division /M multiplication xA addtion +S subtraction -

- Minus 3-2=1 : The difference of 3 and 2 is 1 ; 3 minus 2 is 1x multiply by ; multiplication 2x3=6 : 2 times 3 is 6 ; 3 multiplied by 3 equal 6 ; 2 threes are 6 ; 2 by 3 is 6 ; the product of 2 and 3 is 6: divide , divisiona half of 4 is 2the quotient of 4 over 2 is 2

Page 2: Cac ki hieu toan hoc

PEMDAS it is a quote, show us how to solve a problem. P= I dont remember(1st), E= Exponent (mũ, 2nd), M= Multiplication (nhân, 3rd), Division ( chia, 4th), Addition (công, 5th), Subtraction (trừ, 6th).

IxI=... (I I is call absolute value, giá trị tuyệt đối.)

2 mũ 2 = 2 square (people usually use this) or 2 to the power of 2.2 mũ 3 = 2 to the power of three, or 2 to the third power, or 2 cube.every other will say the same (.....to the power of.....)

(x+x) = [ ( ) is call quantity ]

W = whole number

Z = integers number

Q = Rationals number

R= reals number

Vẽ = Graph

Dấu Căng = Radical or square root.

1/2 = one-half, one over two

1/3 = one-third, one over three

1/4 = one-fourth, one over four

Tăng = increase

Giảm = decrease

x < a = X is less than a ( symbol for graph "O" , call "open circle")

x > b = X is greater than b ( symbol for graph "O" , call "open circle")

x <= a = X is less than or equal a ( symbol for graph "." , call "close circle")

x >= b = X is greater than or equal b ( symbol for graph "." , call "close circle")

That is it, just some symbol in Algebra 1 and 2. About Geometry, who wanna know, tell me. I'll give some.

mean: trung bình cộngprobability: xác xuất

Page 3: Cac ki hieu toan hoc

linear system: Đại tuyến tính?imagination number: số ảointegration: tích phân

Từ vựng tiếng Anh về toán học

Thứ Năm, 26/05/2011, 09:58 SA | Lượt xem: 685

Xin giới thiệu tới các em từ vựng tiếng Anh về hình khối, số liệu hình học, phân số và kích thước trong Toán học.

Page 4: Cac ki hieu toan hoc
Page 5: Cac ki hieu toan hoc
Page 6: Cac ki hieu toan hoc

Phan Thành

Trong toán học những cụm từ tiếng anh sau được dịch ra tiếng việt như thế nào?1. properties of operations:2. functions:3. quotient of fraction4: find the domain; range of functions5: combination of functions6:linear and quadractic functions, equations and inequality7:basic matrices operations8: system of linear equations

Page 7: Cac ki hieu toan hoc

Câu trả lời hay nhất - Do người đọc bình chọn

2. hàm (số)4. tìm miền xác định, miền giá trị5. hàm hợp6. hàm tuyến tính, hàm bậc 2, phương trình, bất phương trình7. phép toán ma trận sơ cấp8. hệ phương trình tuyến tính

Nơi đây là nơi để chứa các từ đặc biệt chỉ dủng trong Toán học, nếu các bạn ai biết được từ gì thì hãy post lên cho các bạn cùng tìm hiểu. Mình mở đầu trước ha, cấu trúc post bài của mình đây: [từ]: [nghĩa] ([ghi chú nếu có])

Acute: Nhọn (Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn) Adjacent pair: Cặp góc kề nhau Alternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau) Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhau Arc: Cung (Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn) Central angle: Góc ở tâm Chord: Dây cung Circumference: Chu vi Collinear: Cùng đường thẳng Coplanar: Cùng một mặt phẳng Complementary: Phụ nhau (Không kề với nhau) Concentric : Đông tâm Cone: Hình nón Congruent: Bằng nhau Corresponding pair: Cặp góc đông vị (Không nhất thiết phải bằng nhau) Cube: Hinh khối Cubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,...) Cylinder: Hình trụ Decagon: Thập giác Diameter: Đường kính Equilateral triangle: Tam giác đều Fraction: Phân số Heptagon: Thất giác Hexagon: Lục giác Inscribed angle: Góc nội tiếp Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn Isosceles triangle: Tam giác cân

Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau

22-06-2008, 08:31 PM Post: #2

quangdupt Posts: 105Joined: Apr 2008

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 2 Mình cũng có vài từ xin góp thêm:-Ddifference: hiệu

Page 8: Cac ki hieu toan hoc

sum: tổngquotient: thương số cyclic: nội tiếp (adj)speed: vận tốccircumscribed: ngoại tiếpmedian: trung tuyếnPerimeter: chu viarea: diện tíchinequality: bất đẳng thứcroot (of equation); solution (algebra): nghiệm

Được! Phần này sẽ giúp những bạn vừa học tốt toán vừa học tốt anh=D>*equation: phương trình ( linear equation :phương trình bậc nhất, quadratic equation: phương trình bậc hai, cubic equation: phương trình bậc ba)* similar; congruent: đông dạng(Similar triangles tam giác đông dạng_)*rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật*prism; cylinder: hình lăng trụ

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 6 góp thêm nah`:AB đến AGabacus: Bàn tính abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv. Abelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel) abridge: Rút gọn, làm tắt abscissa: Hoành độ abscissae: Hoành độ absolute: Tuyệt đối absolute value: Giá trị tuyệt đối abut: (a.) Chung biên, kề sát accelerate: 1. (n.) Gia tốc; 2. (v.) tăng tốc độ ~ of convergence: Gia tốc hội tụ ~ of gravity: Gia tốc trọng trường ~ of translation: Gia tốc tịnh tiến angular ~: Gia tốc góc average ~: Gia tốc trung bình centripetal ~: Gia tốc hướng tâm instantaneous ~: Gia tốc tức thời local ~: Gia tốc địa phương normal ~: Gia tốc pháp tuyến relative ~: Gia tốc tương đối supplemental ~: Gia tốc tiếp tuyến total ~: Gia tốc toàn phần accumulator: Bộ đếm accuracy: Độ chính xác accurate: Chính xác acnode : Điểm cô lập (của đường cong) acyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn acyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilic add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung addend: Số hạng (của tổng)

Page 9: Cac ki hieu toan hoc

adder: Bộ cộng algebraic ~: Bộ cộng đại số amplitude ~: Bộ cộng biên độ addition: Phép cộng additive: Cộng tính additivity: (tính chất) cộng tính adinfinitum (Latin): Vô cùng adjoin: Kề, nối, chung biên adjoint: Liên hợp ~ of differential quation: Phương trình vi phân liên hợp ~ of a matrix: Ma trận liên hợp aerodynamic: Khí động lực aerodynamics: Khí động lực học aerostatic: Khí tĩnh học affine: Afin affinity: Phép biến đối afin affinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tính affixe (???): Tọa vị aggregate: 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lại bounded ~: Tập hợp bị chặn finite ~: Tập hợp hữu hạn infinite ~: Tập hợp vô hạn product ~: Tập hợp tích aggregation: Sự tổng hợp linear ~: Sự gộp tuyến tính agreement: Quy ước

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 7 hi`hi`,típ nah`:

AH đến ANaleatory: Ngẫu nhiên algebra: Đại số ~ of classes: Đại số các lớp ~ of finite order: Đại số có cấp hữu hạn ~ of logic: Đại số lôgic abstract ~: Đại số trừu tượng Boolean ~: Đại số Bool cardinal ~: Đại số bản số central ~: Đại số trung tâm closure ~: Đại số đóng complete Boolean ~: Đại số Bool đầy đủ complete matrix ~: Đại số toàn bộ ma trận convolution ~: Đại số nhân chập derived ~: Đại số dẫn xuất diagonal ~: Đại số chéo differential ~: Đại số vi phân enveloping ~: Đại số bao exterial (???) ~: Đại số ngoài formal ~: Đại số hình thức free ~: Đại số tự do graded ~: Đại số phân bậc graphic ~: Đại số đô thị group ~: Đại số nhóm homological ~: Đại số đông đều

Page 10: Cac ki hieu toan hoc

involutory ~: Đại số đối hợp linear ~: Đại số tuyến tính linearly compact ~: Đại số compắc tuyến tính linearly topological ~: Đại số tôpô tuyến tính logical ~: Đại số lôgíc matrix ~: Đại số ma trận non-commutative ~: Đại số không giao hoán polynomial ~: Đại số đa thức tensor ~: Đại số tenxơ vector ~: Đại số véctơ zero ~: Đại số không algorithm: Thuật toán, angôrit Euclid's ~: Thuật toán Euclid allocation: Sự phân bố optimum ~: Sự phân bố tối ưu almost-metric: (a.) Giả mêtric almucantar: Vĩ tuyến thiên văn alternate: (a.) So le, luân phiên, đan dấu altitude: Chiều cao amplification: Sự khuếch đại ~ of regulation: Sự khuếch đại điều hòa linear ~: Sự khuếch đại tuyến tính amplitude: Biên độ, góc cực, agumen, độ phương vị ~ of complex number: Agumen của số phức ~ of simple harmonic motion: Biên độ chuyển động điều hòa đơn giản complex ~: Biên độ phức delta ~: Biên độ delta primary ~: Biên độ nguyên sơ scattering ~: Biên độ tán xạ unit ~: Biên độ đơn vị amenable: dễ giải (khái niệm trong đại số C*) analysis: Giải tích ~ of convariance: Phân tích hiệp phương sai ~ of regression: Phân tích hôi quy ~ of variance: Phân tích phương sai bunch map ~: Phân tích biểu đô chòm combinatory ~: Giải tích tổ hợp confluence ~: Phân tích hợp lưu correlation ~: Phân tích tương quan dimensional ~: Phân tích thứ nguyên functional ~: Giải tích hàm harmonic ~: Phân tích điều hòa, giải tích điều hòa indeterminate ~: Giải tích vô định multivariate ~: Phân tích nhiều chiều nodal ~: Giải tích các nút numerical ~: Giải tích số, phương pháp tính operation ~: Vận trù học periodogram ~: Phân tích biểu đô chu kỳ probity ~: Phân tích đơn vị xác suất rational ~: Phân tích hợp lý statistic ~: Phân tích thống kê strain ~: Phân tích biến dạng stress ~: Phân tích ứng suất successive ~: Phân tích liên tiếp tensor ~: Giải tích tenxơ

Page 11: Cac ki hieu toan hoc

anamorphosis: Tiện biến angle: Góc anharmonic: Phi điều hòa, kép anholomomic: Không hôlônôm anisotropic: Không đẳng hướng antapex: Đối đỉnh anti-acoustic: Phản tự quang anti-automorphism: Phản tự đẳng cấu involutorial ~: Phản tự đẳng cấu đối hợp antichain: Phản xích anticollineation (???): Phép phản cộng tuyến anti-commutative: (a.) Phản giao hoán anti-commutator: Phản hoán tử anticorelation: Phép phản tương hỗ anticyclone: Đối xiclon antiderivative: Nguyên hàm, tích phân không định hạng antiform: Phản dạng anti-harmonic: (a.) Phi điều hòa anti-homomorphism: Phản đông cấu anti-isomorphism: Phản đẳng cấu antiparallelogram: Hình thanh cân antipodal: Xuyên tâm đối, đối xứng qua tâm antiprojectivity: Phép phản xạ ảnh antiradical: Đối căn antirepresentation: Phép phản biểu diễn anti-resonance: Phản cộng hưởng antiseries: Chuỗi ngược anti-symmetric: Phản xứng Antitone (???): Phản tự

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 8 Apolar (???): Liên hợp apothem: Trung đoạn approach: 1. Xấp xỉ, cách tiếp cận; 2. tiến lại gần arbitrary: Tùy ý arc: Cung pseudo-periodic ~: Cung giả tuần hoàn regular ~: Cung chính quy arch: Vòm area: Diện tích arithmetic: Số học asphericity: tính phi cầu associative: (a.) kết hợp� assumption: Giả định, giả thiết asymptotic: (a.) Tiệm cận asynchronous: (a.) không đông bộ atlas: bản đô (trong định nghĩa của đa tạp) autocollelator: Máy phân tích tương quan autocovariance: Tự hiệp, phương sai autoduality: Tính tự đối ngẫu automorphic: Tự đẳng cấu automorphism: Phép nguyên hình, tự đẳng cấu central ~: Tự đẳng cấu trung tâm interior ~: Phép tự đẳng cấu trong outer ~: Phép tự đẳng cấu ngoài

Page 12: Cac ki hieu toan hoc

singular ~: Phép tự đẳng cấu kỳ dị autoprojectivity: Phép tự xạ ảnh autoregressive: Phép tự hôi quy axiom: Tiên đề axis: Trục coordinate ~: Trục tọa độ crystallographic ~: Trục tinh thể electric ~: Trục điện focal ~: Trục tiêu homothetic ~: Trục vị tự imaginary ~: Trục ảo longitudinal ~: Trục dọc azimuth: Góc cực, độ phương vị

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 9 balance: cái cân, sự cân bằng, quả lắc đông hô, đối trọng , kt. cán cân thanh toán dynamic ~ : cân động lực spring ~: cân lò xo static ~: cân tĩnh học torsion ~ vl: cân xoắn ball: quả bóng ball and socket: bản lề hình cầu ball-bearing: ổ bi ballistic: xạ kích ballistics: khoa xạ kích exterior ~. khoa xạ kích ngoài interior ~. khoa xạ kích trong band: dải băng, bó ~ of semigroup : bó nửa nhóm base: nền, cơ sở ~ of point : cơ sở tại một điểm ~ of cone : đáy của hình nón ~ of logarithm : cơ số của loga ~ of triangle : đáy tam giác countable ~: cơ sở đếm được difference ~: cơ sở sai phân equivalent ~: cơ sở tương đương neighbourhood ~: cơ sở lân cận proper ~: cơ sở riêng basic: cốt yếu ~ of intergers : cơ sở của hệ đếm absolute ~ : cơ sở tuyệt đối orthogonal ~: cơ sở trực giao transcendental ~ cơ sở siêu việt unitary ~ : cơ sở [ unita đơn nguyên ] basis: cơ sở orthogonal ~ : cơ sở trực giao orthonormal ~ : cơ sở trực chuẩn batch: một nhóm, một toán, một mẻ battery: pin, bộ ắc quy beam: tia ( sáng) , chùm ( sáng) ~ on elastic foundation : dàn trên nền đàn hôi ~ on elastic support : dần trên gối đàn hôi compound ~ dầm ghép conjugate ~ dầm liên hợp

Page 13: Cac ki hieu toan hoc

continuos ~ dầm nhiều nhịp, dầm liên tục electron ~ tia điện tử, chùm electron fixed ~ dầm số định floor ~ dầm ngang hinged ~ dầm tiết hợp lattice ~ dầm mạng, dầm thành phần narrow ~ chùm hẹp scanning ~ tia quét bearing: chỗ tựa, điểm tựa, gốc phương vị compass ~ góc phương vị địa bàn radial ~ ổ trục hướng tâm beat: phách behaviour: dáng điệu, chế độ asymptoic (al) ~ dáng điệu tiệm cận boundary ~ dáng điệu ở biên linear ~ dáng điệu tuyến tính transient ~ : chế độ chuyển tiếp beft: đới đai confidence ~ đới tin cậy below: dưới bend: sự uốn cong benifit: quyền lợi, lãi insurance ~ trợ cấp bảo hiểm best: tốt nhất, tối ưu beta: bêta bevel: nghiêng, gốc nghiêng bi-additive: song cộng tính biaffine: song afin bias: độ chênh lệch, rời, dịch chuyển grid ~ sự dịch chuyển lưới inherent ~ độ chênh không khử được interviewer ~ độ chênh phủ quan ( độ chênh của kết quả điều tra do chủ quan người điều ra gây ra) weight ~ độ chênh trọng lượng biased: chệch, không đối xứng biaxial: lưỡng trục, bicategory: song phạm trù bicharacteristic: song đặc trưng bicompact: song compăc bicompactification: song compăc hóa bicomplex: song phức biconvex: hai phía lôi bicylinder: song trụ bidirectional: hai chiều, thuận nghịc bidual: song đối ngẫu biequivalence: song tương đương bifactorial: hai nhân tố bifecnode: song flecnôt bifunctor: song hàm tử, hàm tử hai ngôi bigenus: giống kép bigrade: song cấp biharmonic: song điều hòa biholomorphic: song chỉnh hình bijection: song ánh bilinear: song tuyến tính

Page 14: Cac ki hieu toan hoc

billion: một tỷ bimodule: song môdun binariants: song biến thức binary: nhị nguyên, hai ngôi ~ operation : phép toán nhị nguyên, phép toán hai ngôi bind: buộc, liên kết binodal: nut kép binomial: nhị thức binormal: phó phép tuyến biomathemtics: toán sinh vật học biometric: sinh trắc biorthogonal: song trực giao biostatistic: thống kê sinh học bipolar: lưỡng cực biquadratic: trùng phương biquaternion: song qua - tenion biregular: song chính quy bisecant: song cát tuyến bisector: phân giác bit: số nhị phân ( đơn vị thông tin) bitangent: lưỡng tiếp ( tiếp xúc tại 2 điểm) biunique: một đối một bivariate: hai chiều bivector: song vector blackbroad: bảng đen block: khối, đống, kết cấu boost: tăng điện kế bore: lổ hổng bound: biên giới, ranh giới ~ of the erroe : cận của sai số, giới hạn sai số essential upper ~ cận trên cốt yếu greatest lower ~ cận dưới lớn nhất boundary: biên, biên giới homotopy ~ biên đông luân natural ~ of a function : cận tự nhiên của một hàm brachischrone: đường đoản thời bracket: dấu ngoặc curly ~ dấu ngoặc {} round ~ dấu ngoặc () square ~ dấu ngoặc [ ] brain: bộ óc, trí tuệ, trí lực artificial ~ óc nhân tạo electronic ~ óc điện tử branch: nhánh, cành analytic ~ nhánh giải tích linear ~ nhánh tuyến tính bridging in addition: phép nhớ trong phép cộng buckle: uống công lại buffer: bộ phận nhớ trung gian bundle: chòm, mớ, bó, không gian phân thớ ~ of circle : chòm đường tròn ~ of coeffiecients : chùm hệ số ~ of conics chùm cônic ~ of lines chùm đường thẳng fibre ~ không gian phân thớ chính

Page 15: Cac ki hieu toan hoc

simple ~ chùm đơn, phân thớ đơn tensor ~ chùm tenxơ

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 10 hihihi,em xin góp thêm nhá!::-P:-P:-P

cactoid: top. cactoit calculability: tính chất tính được effective ~: log. tính chất tính được hiệu quả calculagraph: máy đếm thời gian calculation: sự tính toán, phép tính automatic ~: sự tính toán tự động fixed point ~: sự tính toán với dấu phẩy cố định floating point ~: sự tính toán với dấy phẩy di động graphic(al) ~: phép tính đô thị non-numerical ~: đs. sự tính toán không bằng số numerical ~: đs. sự tính toán bằng số calculator: dụng cụ tính toán, máy tính analogue ~: máy tính tương tự, máy tính mô hình card programmed electronic ~: máy tính điện tử dùng bìa đục lỗ direct reading ~: máy tính đọc trực tiếp function ~: bộ phận tính hàm số logarithmic ~: máy tính lôgarit printing ~: máy tính in table ~: máy tính dạng bảng calculus: phép tính, tính toán ~ of variations: tính biến phân differential ~: tính vi phân differential and integral ~: phép tính vi tích phân functional ~: phép tính vị từ high predicate ~: phép tính vị từ cấp cao infinitesimal ~: phép tính các vô cùng bé integral ~: phép tính tích phân logical ~: phép tính lôgic numerical ~: phép tính bằng số operational ~: phép tính toán tử predicate ~: phép tính vị từ propositional ~: phép tính mệnh đề restricted predicate ~: phép tính hẹp các vị từ sentential ~: phép tính mệnh đề, phép tính phán đoán calibrate: định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu calibration: sự định cỡ; sự lấy mẫu; sự chia độ calk: sao, can cancel: giản ước (phân phối), gạch bỏ ~ out: triệt tiêu lẫn nhau, giản ước cancellable: giản ước được cancellation: sự giản ước; sự triệt tiêu nhau candle-power: lực ánh sáng canonical: chính tắc cantilever: cơ. dầm chìa, côngxon, giá đỡ cap: mũ; ngòi thuốc nổ; ký hiệu spherical ~: hh. cầu phân cap-product: tích Witny capacity: dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua bearing ~: tải dung

Page 16: Cac ki hieu toan hoc

channel ~: khả năng thông qua của kênh digit ~: mt. dung lượng chữ số flow ~: khả năng thông qua heat ~: nhiệt dung information ~: dung lượng thông tin logarithmic ~: gt. dung lượng lôgarit memory ~: dung lượng bộ nhớ regulator ~: công suất của cái điều hành thermal ~: vl. nhiệt dung card: mt. tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; trch. quân bài correction ~: bảng sửa chữa plain ~: trch. quân bài công khai punched ~: bìa đục lỗ test ~: phiếu kiểm tra trump ~: quân bài thắng cardinal: cơ bản, chính cardinality: bản số; lực lượng cardioid: đường hình tim (đô thị r=a(1-cosθ)) carriage: mt. bàn trượt (của máy tính trên bàn); xe (lửa, ngựa) accumulator ~: mt. xe tích lũy [bàn, con] trượt tích luỹ movable ~: mt. [bàn trượt, xe trượt] động carier: giá (mang) carry: mt. số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang, mang sang accumulative ~: số mang sang được tích luỹ delayed ~: sự mang sang trễ double ~: sự mang sang kép end around ~: hoán vị vòng quanh negative ~: sự mang sang âm previous ~: sự mang sang trước (từ hàng trước) simultaneous ~: mt. sự mang sang đông thời single ~: mt. sự mang sang đơn lẻ successive ~ies: mt. sự mang sang liên tiếp undesirable ~: mt. sự mang sang không mong muốn cartesian: thuộc về Descartes cartography: môn bản đô cascade: tầng, cấp case: trường hợp degenerate ~: trường hợp suy biến limiting ~: trường hợp giới hạn limit-point ~: gt. trường hợp điểm giới hạn ordinary ~: trường hợp thông thường particular ~: trường hợp [riêng, đặc biệt] cast: ném, quăng casting out: phương pháp thử tính (nhân hay cộng) categorical: (thuộc) phạm trù category: phạm trù, hạng mục ~ of sets: phạm trù tập hợp Abelian ~: phạm trụ Aben abstract ~: phạm trù trừu tượng additive ~: phạm trù cộng tính cocomplete ~: phạm trù đối đầy đủ colocally ~: phạm trù địa phương complete ~: phạm trù đầy đủ conormal ~: phạm trù đối chuẩn tắc dual ~: phạm trù đối ngẫu

Page 17: Cac ki hieu toan hoc

exact ~: phạm trù khớp marginal ~: tk. tần suất không điều kiện (của một dấu hiệu nào đó) normal ~: phạm trù chuẩn tắc opposite ~: phạm trù đối catenary: dây xích, dây chuyền, đường dây chuyền hydrrostatic ~: đường dây xích thuỷ tĩnh hyperbolic ~: đường dây xích hipebolic parabolic ~: đường dây xích parabolic spherical ~: đường dây xích cầu two-based ~: đường dây xích hai đáy catenoid: mặt catinoit cause: nguyên nhân, lý do; vl. nhân quả assibnable ~: tk. nguyên nhân không ngẫu nhiên chance ~: nguyên nhân ngẫu nhiên cavitation: sự sinh lỗ hổng cavity: cái hốc, lỗ hổng toroidal ~: lỗ hổng hình xuyến

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 11 cell: tế bào; ô, ngăn (máy tính); khối binary ~: ô nhị phân degenerate ~: ngăn suy biến storage ~: ngăn nhớ, ngăn lưu trữ cellule: mắt, ô, tế bào (nhỏ) center, centre: trung tâm; đặt vào tâm ~ of a bundle: tâm của một chùm ~ of buyoancy: tâm nổi ~ of compression: tâm nén ~ of a conic: tâm của một cônic ~ of curvature: tâm cong ~ of flexure: tâm uốn ~ of gravity: trọng tâm ~ of a group: tâm của một nhóm ~ of homology: tâm thấu xạ ~ of inversion: tâm nghịch đảo ~ of isologue: tâm đối vọng ~ of mass: tâm khối ~ of mean distance: tâm khoảng cách trung bình ~ of moment: tâm mômen ~ of oscillation: tâm dao động ~ of a pencil: tâm một bó ~ of percussion: tâm kích động ~ of perspectivity: tâm phối cảnh ~ of projection: tâm chiếu ~ of a quadratic complex: tâm một mớ bậc hai ~ of a quadric: tâm một quadric ~ of a range: tâm của một miền biến thiên ~ of similarity: tâm đông dạng ~ of surface: tâm của mặt ~ of suspension: tâm treo ~ of twist: tâm xoắn aerodynamic ~: tâm áp computation ~: trung tâm tính toán elastic ~: tâm dàn hôi harmonic ~: tâm điều hoà

Page 18: Cac ki hieu toan hoc

instantaneous ~: tâm tức thời median ~: tk. tâm [trung vị; međian] radical ~: tâm đẳng phương ray ~: tâm vị tự shear ~: tâm trượt, tâm cắt centesimal: bách phân centile: tk. bách phân vị centralizer: đs. nhóm con trung tâm centric (centrical): trung tâm chính centrifugar: vl. ly tâm centring: đưa tâm về; sự định tâm centripetal: vl. hướng tâm centrode: đường tâm quay tức thời centroid: trọng tâm (của một hình hay một vật); phỏng tâm ~ of a triangle: trung tuyến của một tam giác curvature ~: trọng tâm cong (trọng tâm của đường cong có mật độ khối tỷ lệ với độ cong) cemtrum: tâm ~ of a group: tâm của nhóm centuple: gấp phần trăm, nhân với một trăm

chain: dây xích, dây chuyền chuỗi ~ of syzygies: đs. xích [hội xung, xiziji] atternating ~: dây xích đan, dây chuyền đan finite ~: xs. xích hữu hạn Markov ~: xs. xích Mác-cốp normal ~: dây chuyền chuẩn tắc reducible ~: đs. dây chuyền khả quy chance: trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội ~ of acceptance: xác suất thu nhận change: sự thay đổi, sự biến đổi; thay đổi, biến đối ~ of base (basis): đổi cơ sở; đổi cơ số secular ~: sự thay đổi trường kỳ the signs ~: thay đổi dấu channel: ống kênh binary ~: kênh nhị nguyên, kênh nhị phân correction ~: kênh hiệu đính, kênh sửa sai noiseless ~: ống không có nhiễu âm, kênh không ôn open ~: kênh nhớ undellayed ~: kênh không trễ character: đs. đặc trưng, đặc tính; đặc số; mt. dấu chữ conjugate ~: đs. đặc trưng liên hợp group ~: đặc trưng nhóm irreducible ~: tính chất không khả quy non-principal ~: tính không chính perforator ~: số và dấu hiệu trên phím máy đục lỗ principal ~: đặc trưng chính characteristic: đặc tính, đặc trưng; đặc tuyến ~ of a complex: đặc tuyến của một mớ (đường thẳng) ~ of correspondence: đặc trưng của một phép tương ứng ~ of a developable: đặc tuyến của một mặt trải được ~ of a family of surfaces: đặc tuyến của một họ mặt ~ of a field: đặc số của một trường ~ of logarithm: phần đặc tính của lôga complementary ~: đặc tính bù control ~: đặc trưng điều chỉnh, đặc trưng điều khiển

Page 19: Cac ki hieu toan hoc

decibellog frequency ~: đặc trưng biên tần lôga delay ~: đặc trưng trễ drive ~: đặc trưng biến điệu dynamic(al) ~: đặc trưng động Euler ~: đặc trưng Ơle external ~: xib. đặc trưng ngoài feed back ~: đặc trưng liên hệ ngược hysteresis ~: đặc trưng hiện tượng trễ idealized ~: xib. đặc trưng được lý tưởng hoá impedance ~: đặc trưng tổng trở lumped ~: đặc trưng chung noise ~: đặc trưng tiếng ôn no-load ~: xib. đặc trưng không tải operating ~: xib. đặc trưng sử dụng; tk. đường đặc trưng phase ~: đặc trưng pha recovery ~: đặc trưng quá trình chuyển tiếp, đường hôi phục resonance ~: đường cộng hưởng response ~: xib. đặc trưng tần số rising ~: xib. đặc trưng tăng (thêm) selectivity ~: đặc trưng tuyển lựa square-law ~: xib. đặc trưng bình phương static(al) ~: xib. đặc trưng tĩnh steady-state ~: xib. đặc trưng của chế độ ổn định steep-sided ~: đặc trưng có nhát cắt dựng đứng surge ~: xib. đặc trưng chuyển tiếp target ~: đặc trưng mục đích through ~: đặc trưng xuyên qua total ~: xib. đặc trưng chung chart: biểu (đô) arithmetics ~: biểu đô những thay đổi số lượng circular ~: biểu đô vuông control ~: phiếu kiểm tra dot ~: biểu đô điểm double logarithmic ~: bản đô có tỷ lệ xích lôga ở hai trục efficiency ~: biểu đô hiệu suất, hiệu suất biểu đô impedance ~: đô thị tổng trở logarithmic ~: tk. biểu đô lôga percentile ~: tk. đường phân phối recorder ~: bảng ghi, biểu đô ghi chasing: sự theo dõi diagram ~: sự theo dõi trên biểu đô check kiểm tra ~: on accuracy kiểm tra độ chính xác cycle ~: kiểm tra chu trình digit ~: kiểm tra chữ số even-parity ~: kiểm tra tính chẵn odd-even ~: mt. kiểm tra tính chẵn - lẻ parity ~: kiểm tra tính chẵn lẻ checking: sự kiểm tra ~ by resubstitution: kiểm tra bằng cách thế (vào phương trình lúc đầu) chequers: trch. trò chơi cờ (tây) chord: dây cung, dây trương ~ of contact: dãy tiếp xúc bifocal ~ of a quadric: dây song tiêu của một quadric focal ~: dây tiêu upplemental ~: đs. dây cung bù

Page 20: Cac ki hieu toan hoc

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 12 cinque (cinq): trch. quân bài năm cipher: số không; ký hiệu chữ số, mã; lập mã, tính bằng chữ số circle: vòng tròn, đường tròn, hình tròn ~ at infinity: vòng ở vô tận, ~ of convergence: hình tròn hội tụ ~ of curvature: đường trong chính khúc ~ of declination: vòng lệch ~ of inversion: vòng tròn nghịch đảo ~ of permutation: chu trình hoán vị asymptotic ~: đường tròn tiệm cận circumscribed ~: vòng tròn ngoại tiếp coaxial ~s: vòng tròn đông trục concentric ~s: vòng tròn đông tâm critical ~: vòng tròn tới hạn director ~: đường tròn chỉ phương eccentric ~s of an ellipse: vòng tâm sai của elip escribed ~ (of a triangle): vòng tròn bàng tiếp (của một tam giác) externally tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc ngoài focal ~: vòng tròn tiêu generating ~: đường tròn sinh great ~: vòng tròn lớn (của hình cầu) horizontal ~: vòng chân trời imaginary ~: vòng ảo impedance ~: vòng tổng trở inscribed ~ (of a triangle): vòng tròn nội tiếp (một tam giác) limit ~: đường giới hạn (trong hình học Lôbatrepxki) nine-point ~: vòng tròn chín điểm (của một tam giác) non-degenerate ~: vòng tròn không suy biến null ~: vòng điểm oriented ~: vòng tròn định hướng orthogonal ~s: vòng tròn trực giao osculating ~: vòng tròn mật tiếp parallel ~: hh. đường tròn vĩ tuyến proper ~: vòng tròn [thông thường, thật sự] radical ~: vòng tròn đẳng phương small ~: vòng tròn bé (của hình cầu) simple ~: vòng tròn đơn tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc transit ~: tv. vòng kinh tuyến vertical ~: hh. vòng kinh tuyến virtual ~: chu trình ảo, vòng tròn ảo circulant: (thuộc) đường tròn, vòng tròn, vòng quanh circulary: tròn, có hình tròn circum: chung quanh, vòng quanh circumcentre: tâm vòng tròn ngoại tiếp circumcircle: vòng tròn ngoại tiếp circumference: đường tròn, chu vi vòng tròn ~ of a sphere: đường tròn lớn (của hình cầu) circumflex: dấu mũ circumsphere: mặt cầu ngoại tiếp cissoid: xixôit (đô thị của y2(x2-x)=x3)

clan: clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop)

Page 21: Cac ki hieu toan hoc

class: lớp ~ of a congruence: lớp của một đoàn ~ of conjugate elements: lớp các phần tử liên hợp ~ of a nilpotent group: lớp của một nhóm luỹ linh additive ~s: lớp divizơ canonical ~: lớp chính tắc complete ~: tk. lớp đầy đủ conjugate ~s: đs. các lớp liên hợp density ~: lớp mật độ, lớp trù mật differential ~: lớp vi phân divior ~: lớp các số chia lớp divizơ empty ~: lớp trống equivalence ~s: các lớp tương đương hereditary ~: lớp di truyền homology ~: lớp đông đều lower ~: lớp dưới negaitive sense ~: lớp có hướng tâm non-null ~: lớp khác không null ~: lớp không selected ~: lớp truyền, lớp chọn lọc split ~: đs. lớp tách unit ~: lớp đơn vị void ~: lớp trống classification: tk. sự phân loại, sự phân lớp, sự phân hạng attributive ~: sự phân theo thuộc tính automatic ~: sự phân loại tự động manifold ~: sự phân theo nhiều dấu hiệu marginal ~: sự phân loại biên duyên one-way ~: sự phân loại theo một dấu hiệu two-way ~: sự phân loại theo hai dấu hiệu cleavable: tách được, chia ra được cleave: tác ra, chia ra clock: đông hô; sơ đô đông bộ hoá master ~: mt. sơ đô đông bộ hoá chính clockwise: theo chiều kim đông hô closed: đóng, kín absolutely ~: đóng tuyệt đối algebraically ~: đóng đại số mutiplicatively ~: đóng đối với phép nhân closeness: tính chính xác, sự gần closure: cái bao đóng integral ~: bao đóng nguyên ordered ~: bao đóng được sắp clothe: phủ, mặc clothing: sự phủ ~ of surface: sự phủ bề mặt clothoid: clotoit, đường xoắn ốc Coócnu cluster: tích luỹ; tập hợp thành nhóm, nhóm theo tổ; nhóm, chùm star ~: tv. chùm sao ultimate ~: tk. chùm cuối cùng clutch: sự nắm; kỹ. răng vẩu

[[cnoidal[[ (wave): sóng knoit

Page 22: Cac ki hieu toan hoc

coarseness: tính thô ~ of grouping: tính thô khi nhóm coaxial: đông trục

coboundary: đối biên, đối bờ

cocategory: đối phạm trù cochain: top. đối xích coconnected: đối liên quan cocycle: đối chu trình

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 13 code: mt., xib. mã, chữ số; tín hiệu; lập mã address ~: mã địa chỉ amplitude ~: mã biên độ aythemtication ~: mã đoán nhận binary ~: mã nhị phân brevity ~: mã ngắn gọn comma-free ~: mã không có dấu phẩy error-correcting ~: mã phát hiện sai excess-six ~: mã dư sáu five-unit ~: mã năm hàng, mã năm giá trị four-address ~: mã bốn địa chỉ frequency ~: mã tần số ideal ~: mã lý tưởng identification ~: mã đông nhất hoá instruction ~: mã lệnh letter ~: mã bằng chữ minimun redundance ~: mã có độ dôi ít nhất multiaddress ~: mã nhiều địa chỉ non-systematic ~: mã không có hệ thống number address ~: mã có địa chỉ số numerical ~: mã bằng số order ~: mã lệnh permutation ~: mã hoán vị position ~: mã vị trí pulse ~: mã xung reflected ~: mã phản xạ safety ~: mã an toàn self-correcting ~: mã tự chữa, mã tự sửa signal ~: mã tín hiệu single-address ~: mã một địa chỉ syllable ~: mã có hệ thống teleprinter ~: mã têlêtip, mã điện báo tin timing ~: mã tạm thời codeclination: trđ. khoảng cách cực coded: mã hoá coder: thiết bị ghi mã; người đánh mã coding: sự lập mã, sự mã hoá

Page 23: Cac ki hieu toan hoc

alphabietic ~: sự lập mã theo vần chữ cái automatic(al) ~: sự mã hoá tự động codify: đánh mã codimension: top. số đối chiều, số đối thứ nguyên

coefficient: hệ số tk. thống kê không thứ nguyên ~ of alienation: tk. k = sqrt1 − r2 (r là hệ số tương quan hỗn tạp) ~ of association: hệ số liên đới ~ of compressibility: hệ số nén ~ of determination: tk. hệ số xác định (bình phương của hệ số tương quan hỗn tạp) ~ of diffusion: hệ số khuyếch tán ~ of divergence: hệ số phân kỳ ~ of efficiency: hệ số tác dụng có ích, hệ số hiệu dụng, hiệu suất ~ of excess: tk. hệ số nhọn ~ of lift: hệ số nâng ~ of multiple correlation: tk. hệ số tương quan bội ~ of partial corretation: tk. hệ số tương quan riêng ~ of recombination: hệ số tái hợp ~ of regression: tk. hệ số hôi quy ~ of restitution: hệ số phục hôi ~ of rotation: hh. hệ số quay ~ of varation: tk. hệ số biến sai, hệ số biến động absorption ~: hệ số hút thu autocorrelation ~: hệ số tự tương quan binomial ~: hệ số nhị thức canonical correlation ~: hệ số tương quan chính tắc confidence ~: tk. hệ số tin cậy damping ~: hệ số tắt dần differentival ~: gt. hệ số vi phân direction ~: hệ số chỉ phương elastic ~: hệ số đàn hôi force ~: hệ số lực incidence ~: top. hệ số giao hỗ indeterminate ~: hệ số vô định inertia ~: hệ số quán tính intersection ~: chỉ số tương giao kinematic ~: of viscosity hệ số nhớt động học leading ~: of polynomial hệ số của số hạng cao nhất literal ~: hệ số chữ local ~: đs. hệ số địa phương mixed ~: hệ số hỗn tạp moment ~: tk. mômen non-dimensional ~: hệ số không thứ nguyên partial differentical ~: hệ số vi phân riêng pressure ~: hệ số áp lực propulsive ~: hệ số đẩy reflection ~: hệ số phản xạ regression ~: hệ số hôi quy reliability ~: tk. hệ số tin cậy resistance ~: hệ số cản serial correlation ~: tk. hệ số tương quan [chuỗi, hàng loạt] strain-optical ~: hệ số biến dạng quang stress-optical ~: hệ số ứng suất quang successive differential ~: hệ số vi phân liên tiếp

Page 24: Cac ki hieu toan hoc

torsion ~: top. hệ số xoắn total diferential ~: hệ số vi phân toàn phần transmission ~: hệ số truyền đạt triple correlation ~: hệ số tương quan bội ba undetermined ~: hệ số bất định vector correlation ~: hệ số vectơ tương quan (đối với hai đại lượng ngẫu nhiên nhiều chiều)

coerce: kháng; ép buộc; cưỡng bức coercive: vl. kháng từ; cưỡng bức coerciveness: tính kháng từ

cofactor: phần phụ đại số normalized ~: phần phụ đại số chuẩn hoá cofibration: top. sự đối phân thớ cofibre: đối phân thớ cofinal: top. cùng gốc, cùng đuôi cofunction: đối hàm

[sửa] COGcogency: sự hiển nhiên cognet: tk. hiển nhiên cogradiency: đs. tính hiệp bộ cograduation: đs. hiệp bộ cogradiently: về mặt hiệp bộ cograduation: tk. sự chia độ cùng nhau

[sửa] COHcohesion: vl. sự kết hợp, sự liên kết; lực cố kết cohomology: top. đối đông điều cubic ~: đối đông điều lập phương vector ~: đối đông điều vectơ cohomotopy: đối đông luân

[sửa] COIcoideal: đối lý tưởng coimage: đs. đối ảnh coin: tiền bằng kim loại, đông tiền biased ~: đông tiền không đối xứng coinitial: top. cùng đầu cition: sự hợp

cokernel: đs. đối hạch

colatitude: tv. phần phụ vĩ độ colimit: đối giới hạn, giới hạn phải collapsible: top. co được, rút được collator: mt. máy so (cho bìa có lỗ), thiết bị so sánh collection: sự thu hút, sự tập hợp, tập hợp Abelian ~: [hệ, tập hợp] Aben colligate: tk. liên quan, liên hệ colligation: tk. mức độ liên hệ giữa các dấu hiệu collinear: cộng tuyến collinearity: tính cộng tuyến

Page 25: Cac ki hieu toan hoc

collineation: phép cộng tuyến affine ~: phép cộng tuyến afin elliptic ~: phép cộng tuyến eliptic hyperbolic ~: phép cộng tuyến hipebolic non-singular ~: phép cộng tuyến không kỳ dị opposite ~ in space: phép cộng tuyến phản hướng trong không gian periodic ~: phép cộng tuyến tuần hoàn singular ~: phép cộng tuyến kỳ dị collocate: sắp xếp collocation: sự sắp xếp cologarithm: côlôga colourable: top. tô màu được column: cột check ~: cột kiểm tra table ~: cột của bảng terminal ~: cột cuối cùng column-vector: vectơ cột

28-06-2008, 10:00 AM Post: #14

handsome_boy2405 Chưa đăng ký

 

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 14 comaximal: đs. đông cực đại combination: sự tổ hợp, sự phối hợp ~ of observation: tk. tổ hợp đo ngắn ~ of n things r at a time: tk. tổ hợp chập r trong n phần tử code ~: mt. tổ hợp mã control ~: tổ hợp điều khiển linear ~: tổ hợp tuyến tính switch ~: tổ hợp ngắt combinatorial: (thuộc) tổ hợp combinatorics: toán học tổ hợp, tổ hợp học combinatory: tổ hợp combine: tổ hợp lại, kết hợp comitant: hh. comitan commensurability: tính thông ước critical ~: tính thông ước tới hạn commensurable: thông ước communality: tk. phương sai tương đối của các yếu tố đơn giản commutability: tính giao hoán, tính khả toán commutant: đs. hoán tập mutual ~: đs. hoán tập tương hỗ commutative: giao hoán commutation: đs. sự giao hoán; mt. [sự đổi, sự chuyển] mạch regular ~: đs. giao hoán đều commutator: đs. hoán tử , mt. cái chuyển bánh extended ~: hoán tử suy rộng higher ~: hoán tử cao cấp commute: giao hoán, chuyển mạch compact: top. compac absolutely ~: compac tuyệt đối

Page 26: Cac ki hieu toan hoc

countably ~: compac đếm được finitely ~: hh. compac hữu hạn linearly ~: đs. compac tuyến tính locally ~: compac địa phương rim ~: top. compac ngoại vi sequentially ~: compac dãy compactification: top. sự compac hoá, sự mở rộng compac onepoint ~: compac hoá bằng một điểm (theo Alexanđrop) compactify: compac hoá compactness: top. tính compac weak ~: tính compac yếu compactum: top. compac (không gian Hauxđrop compac) comparability: tính so sánh được comparable: so sánh được purely ~: đs. hoàn toàn so sánh được comparison: sự so sánh group ~: so sánh nhóm paired ~: so sánh theo cặp compass: compa; địa bàn; vòng tròn, đường tròn azimuth ~: địa bàn phương vị bearing ~: độ từ thiên ; trd. địa bàn phương hướng bow ~es (caliber ~es): compa đo, compa càng còng, compa vẽ đường tròn nhỏ (5-8 mm)

celescial ~: địa bàn thiên văn complanar: đông phẳng complanarity: tính đông phẳng complanation: phép cầu phương (các mặt) complement: phần bù; bổ sung, dùng làm phần bù ~ with respect to 10: bù cho đủ 10 ~ of an angle: góc bù, phần bù của một góc ~ of an arc: cung bù, phần bù của một cung ~ of an event: phần bù của một biến cố; biến đối lập ~ of a set: phần bù của một tập hợp algebraic ~: phần bù đại số orthogonal ~: phần bù trực giao complementary: bù complete: đầy đủ; làm cho đầy đủ, bổ sung ~ of the square: bổ sung cho thành hình vuông, tạo nên biểu thức bậc hai conditionally ~: đầy đủ có điều kiện completeness: log. tính đầy đủ ~ of axiom system: tính đầy đủ của một hệ tiên đề ~ of the system of real number: tính đầy đủ của một hệ số thực functional ~: tính đầy đủ hàm simple ~: tính đầy đủ đơn giản completion: sự bổ sung, sự làm cho đầy đủ; sự mở rộng ~ of space: sự bổ sung một không gian analytic ~: sự mở rộng giải tích complex: hh. mớ; đs., top. phức; phức hợp ~ in involution: mớ đối hợp ~ of circles: mớ vòng tròn ~ of curves: mớ đường cong ~ of spheres: mớ các hình cầu acyclic ~: hh. mớ phi xiclic; đs. phức phi chu trình algebraic ~: phức đại số augmented ~: phức đã bổ sung

Page 27: Cac ki hieu toan hoc

bitangent linear ~: mớ tuyến tính lưỡng tiếp cell ~: phức khối chain ~: phức xích closed ~: phức đóng covering ~: phức phủ derived ~: phức dẫn suất double ~: phức kép dual ~: phức đối ngẫu geometric ~: phức hình học harmonic ~: mớ điều hoà infinite ~: mớ vô hạn; đs. phức vô hạn isomorphic ~es: phức đẳng cấu linear ~: mớ tuyến tính linear line ~: mớ đường tuyến tính locally finite ~es: phức hữu hạn địa phương minimal ~: phức cực tiểu normalized standard ~: phức tiêu chuẩn chuẩn hoá n-tuple ~: n-phức open ~: phức mở ordered chain ~: phức xích được sắp osculating linear ~: mớ tuyến tính mật tiếp quadratic ~: mớ bậc hai quadraitic line ~: mớ đường bậc hai reducel chain ~: phức dây truyền rút gọn simplicial ~: phức đơn hình singular ~: phức kỳ dị special linear ~: mớ tuyến tính đặc biệt standard ~: phức tiêu chuẩn star-finite ~: phức hình sao hữu hạn tangent ~: mớ tiếp xúc tetrahedral ~: mớ tứ diện topological ~: phức tôpô truncated ~: phức bị cắt cụt complexification: đs. sự phức hoá ~ of Lie algebra: phức hoá của đại số Lie complexity: [độ, tính] phức tạp computational ~: độ phức tạp tính toán compliance: thuận, hoà hợp, sự dễ dãi coustic ~: âm thuận component: thành phần, bộ phận cấu thành ~ of force: thành phần của lực ~ of the edentity: thành phần của đơn vị ~ of moment: thành phần của mômen ~ of rotation: thành phần của phép quay ~ of a space: thành phần liên thông của một không gian ~ of variance: tk. thành phần phương sai boundary ~: thành phần biên control ~: thành phần (của hệ thống) điều khiển covariant ~: thành phần hiệp biến data handling ~: bộ xử lý dữ liệu delay ~: thành phần trễ direction ~: thành phần chỉ phương executive ~: phần tử chấp hành floating ~: xib. mắt phiếm định harmonic ~: thành phần điều hoà

Page 28: Cac ki hieu toan hoc

imaginary ~ of complex function: thành phần ảo của hàm phức isolated ~: thành phần cô lập logical ~: mt. thành phần lôgic logical “and” ~: mt. thành phần lôgic “và” logical “or” ~: mt. thành phần lôgic [“hoặc”, “hay là”] major ~: đs. mt. các bộ phận cơ bản miniature ~: đs.. mt. các chi tiết rất bé normal ~ of force: thành phần pháp tuyến của lực primary ~: thành phần nguyên sơ principal ~: đs. tk. các thành phần chính real ~: thành phần thực restoring ~: bộ phục hôi stable ~: xib. mắt tĩnh, mắt ổn định transition ~: đs. thành phần bước nhảy (trong phương trình của quá trình) unstable ~: xib. mắt không ổn định variance ~ đs. thành phần phương sai componentwise: theo từng thành phần composant: bộ phận hợp thành, thành phần composite: hợp phần, đa hợp, phức hợp composites: hợp tử ~ of fields: đs. hợp tử của trường composition: sự hợp thành, sự hợp; tích; tổng ~ and division in a proportion: biến đổi tỷ lệ thức a/b=c/d thành (a+b)/(a-b)=(c+d)/(c-d) ~ in a proportion: biến đổi tỷ lệ thức a/b=c/d thành (a+b)/b=(c+d)/d ~ by volume: sự hợp (bằng) thể tích ~ by weight: sự hợp (bằng) trọng lượng ~ of insomorphism: sự hợp thành các đẳng cấu ~ of mapping: sự hợp thành các ánh xạ ~ of relation: sự hợp thành các quan hệ ~ of tensors: tích các tenxơ ~ of vector: sự hợp vectơ cycle ~: đs. sự hợp vòng program ~: mt. lập chương trình ternarry ~: đs. phép toán ba ngôi compound: phức, đa hợp compression: vl. sự nén; top. sự co adiabatic ~: sự nén đoạn nhiệt one-dimensional ~: sự nén một chiều, biến dạng một chiều comptometer: máy kế toán computable: tính được computation: sự tính toán, tính analogue ~: sự tính toán trên các máy tương tự, sự mô hình hoá area ~: tính diện tích digital ~: tính bằng chữ số industrial ~: đs. tính toán công nghiệp step-by-step ~: tính từng bước computational: (thuộc) tính toán compute: tính toán computed: được tính computer: máy tính, người tính all transistore ~ máy tính toàn bán dẫn analogue ~: máy tính tương tự binary automatic ~: máy tính tự động nhị phân Boolean ~: máy tính Bun cut-off ~: máy tính hãm thời điểm

Page 29: Cac ki hieu toan hoc

cryotron ~: máy tính criôtron dialing set ~: máy tính có bộ đĩa digital ~: máy tính chữ số drum ~: máy tính có trống từ (tính) electronic analogue ~: máy tính điện tử tương tự file ~: máy thông tin thống kê fire control ~: máy tính điều khiển pháp fixed-point ~: máy tính có dấu phẩy cố định floating-point ~: máy tính có dấy phẩy di động general-purpose ~: máy tính vạn năng logical ~: máy tính lôgic machinability ~: máy tính xác định công suất (máy cái) mechnical ~: máy tính cơ khí polynomial ~: máy tính đa thức program-controlled ~: máy tính điều khiển theo chương trình punch-card ~: máy tính dùng bìa đục lỗ relay ~: máy tính có rơle self-programming ~: máy tính tự lập chương trình sequence-controlled ~: máy tính có chương trình điều khiển special purpose ~: máy tính chuyên dụng steering ~: máy tính lái switching ~: máy tính đảo mạch transistor ~: máy tính bán dẫn universal digital ~: máy tính chữ số vạn năng

concatenation: [sự, phép] ghép concave: lõm ~ down-warrd: lõm xuống ~ toward: lõm về phải ~ up-ward: lõm lên concavo-concave: vl. hai mặt lõm concavo-convex: vl. tập trung; cô đặc concentre: có cùng tâm hướng (về) tâm concentric: đông tâm concentricity: tính đông tâm, sự cùng tâm conchoid: controit (đô thị của (x-a)2(x2+y2) = b2x2) concirlular: hh. đông viên concomitance: sự kèm theo, sự đông hành, sự trùng nhau concomitant: kèm theo, đông hành, trùng nhau concurrent: sự đông quy condensation: sự ngưng, sự cô đọng ~ of singularities: sự ngưng tụ các điểm kỳ dị condition: điều kiện, tình hình, địa vị ~ of equivalence: điều kiện tương đương ~ of integrability: điều kiện khả tích adjunction ~: điều kiện phù hợp ambient ~: đs. điều kiện xung quanh annihilator ~: điều kiện làm không ascending ~: điều kiện dây chuyền tăng auxiliarry ~: điều kiện phụ boundary ~: điều kiện biên, biên kiện chain ~: điều kiện dây chuyền compatibility ~: điều kiện tương thích corner ~: gt. điều kiện tại điểm góc

Page 30: Cac ki hieu toan hoc

countable chain ~: điều kiện dây chuyền đếm được deformation ~: điều kiện biến dạng descending chain ~: điều kiệndây chuyền giảm discontinuity ~: đs. điều kiện gián đoạn end ~: đs. điều kiện ở điểm cuối equilirium ~: điều kiện cân bằng external ~: điều kiện ngoài homogeneous boundary ~: điều kiện biên thuần nhất initial ~: đs. điều kiện ban đầu instep ~: đs. xib. điều kiện trùng pha integrability ~: điều kiện khả tích limiting ~: điều kiện giới hạn load ~: đs., mt. điều kiện tải maximal ~: điều kiện cực đại mechanical shock ~: điều kiện có kích minimal ~ (minimum ~): điều kiện cực tiểu necessary ~: điều kiện [cần, ắt có] necessary and sufficient ~: điều kiện [ắt có và đủ, cần và đủ] non-homogeneousboundarry ~: điều kiện biên không thuần nhất non-tangency ~: điều kiện không tiếp xúc normality ~: điều kiện chuẩn tắc normalizing ~: điều kiện chuẩn hoá no-slip ~: điều kiện dính onepoint boundary ~: điều kiện biên một điểm operating ~: đs. điều kiệnlàm việc order ~: đs. gt. cấp tăng permanence ~: điều kiện thường trực pulse ~: chế độ xung regularity ~: top. điều kiện chính quy service ~: đs. mt. điều kiện sử dụng shock ~: điều kiện kích động side ~: gt. điều kiện bổ sung stability ~: điều kiện ổn định start-oscillation ~: xib. điều kiện sinh dao động starting ~: đs. mt. điều kiện ban đầu steady-state ~: đs. chế độ [dừng, ổn định] sufficient ~: điều kiện đủ surface ~: điều kiện mặt conductor: vl. vật dẫn; đs. cái dẫn, iđêan dẫn cone: hình nón, mặt nón ~ of class n: hình nón lớp n ~ of constant phase: nón pha không đổi ~ of friction: nón ma sát ~ of order n: nón bậc n ~ of revolution: nón tròn xoay algebraic ~: mặt nón đại số blunted ~: hình nón cụt circular ~: hình nón tròn circumscribed ~: mặt nón ngoại tiếp confocal ~: đs. nón đông tiêu director ~: mặt nón chỉ phương elemntary ~: nón sơ cấp equilateral ~: mặt nón đều imaginary ~: mặt nón ảo inscribed ~: mặt nón nội tiếp

Page 31: Cac ki hieu toan hoc

isotrophic ~: mặt nón đẳng phương mapping ~: mặt nón ánh xạ null ~: nón không, nón đẳng phương oblique ~: hình nón xiên orthogonal ~: nón trực giao projecting ~: nón chiếu ảnh quadric ~: mặt nón bậc hai reciprocal ~: mặt nón đối cực reduced ~: nón rút gọn right circular ~: nón tròn phẳng spherical ~: quạt cầu truncated ~: hình nón cụt cone-shaped: có hình nón conet: top. đối lưới configuration: hh. cấu hình; log. hình trạng ~ of a sample: cấu hình của mẫu ~ of a Turing: hình trạng của máy tính Turing algebraic ~: cấu hình đại số harmonic ~: cấu hình điều hoà planne ~: cấu hình phẳng space ~: cấu hình không gian configurational: (thuộc) cấu hình confluence: sự hợp lưu (của các điểm kỳ dị); tk. tính hợp lưu confluent: hợp lưu; suy biến confocal: đông tiêu (trùng tiêu điểm) conformal: bảo giác conformally: một cách bảo giác conformity: tk. tính bảo giác; sự phù hợp, sự tương quan confound: tk. trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết) confounded: tk. đã trùng hợp confounding: tk. sự trùng hợp balanced ~: sự trùng hợp cân bằng partial ~: sự trùng hợp bộ phận congest: tk. chất quá tải congregation: top. sự tập hợp, sự thu thập congruence: đs. đông dư, tương đẳng; hh. đoàn; sự so sánh, đông dư thức ~ of circles: đoàn vòng tròn ~ of curves: đoàn đường cong ~ of first degree: đông dư thứ bậc nhất ~ of lines: đoàn đường thẳng ~ of matrices: đs. sự tương đẳng của các ma trận ~ of spheres: đoàn mặt cần algebraic ~: đoàn đại số canonical ~: đoàn chỉnh tắc confocal ~: đs. đoàn đông tiêu elliptic ~: đoàn eliptic hyperbolic ~: đoàn hipebolic isotropic ~: đoàn đẳng hướng linear ~: đoàn tuyến tính linear line ~: đoàn đường thẳng normal ~: đoàn pháp tuyến quadratic ~: đoàn bậc hai rectilinear ~: đoàn đường thẳng sextic ~: đông dư thức bậc sáu special ~: đoàn đặc biệt

Page 32: Cac ki hieu toan hoc

tetrahedral ~: đoàn tứ diện congruent: đông dư congruous: đông dư conic: cônic, đường bậc hai absolute ~: cônic tuyệt đối affine ~: cônic afin bitangent ~: đs. cônic song tuyến central ~: cônic có tâm concentric ~: đs. cônic đông tâm confocal ~: đs. cônic đông tiêu conjugate ~: đs. cônic liên hợp degenerate ~: cônic suy biến focal ~: (of a quadric) cônic tiêu homothetic ~: đs. cônic vị tự line ~: cônic tuyến nine-line ~: cônic chín đường non-singular ~: không kỳ dị osculating ~: cônic mật tiếp point ~: cônic điểm proper ~: cônic thật sự self-conjugate ~: cônic tự liên hợp singular ~: cônic kỳ dị similar ~: đs. cônic đông dạng conical: (thuộc) cônic conicograp: compa cônic conicoid: cônicoit (mặt bậc hai không suy biến) conjugecy: tính liên hợp conjugate: liên hợp ~ of a function: liên hợp của một hàm harmonic ~: liên hợp điều hoà conjunction: sự liên hợp; log. phép hội, hội conjunctive: hội connected: liên thông arcwise ~: liên thông đường cyclically ~: liên thông xilic finitely ~: liên thông hữu hạn irreducibly ~: liên thông không khả quy locally ~: liên thông địa phương locally simple ~: đơn liên địa phương simple ~: đơn liên strongly ~: liên thông mạnh connection: sự nối, sự liên hệ; sơ đô; tính liên thông affine ~: liên thông afin bridge ~: nối bắc cầu delta ~: kỹ. đấu kiểu tam giác nonlinear ~: hh. liên thông không tuyến tính non-symmetric(al) ~: liên thông không đối xứng parallel ~: kỹ. [ghép, mắc] song song projective ~: hh. liên thông xạ ảnh semi-metric ~: liên thông nửa mêtric semi-symmetric ~: liên thông nửa đối xứng series ~: kỹ. [ghép, mắc] nối tiếp symmetric(al) ~: liên thông đối xứng tendem ~: kỹ. nối dọc connectivity: tính liên thông

Page 33: Cac ki hieu toan hoc

transposse ~: liên thông chuyển vị connexion: sự nối, sự liên hệ; sơ đô; tính liên thông conformal ~: liên thông bảo giác conoid: hình nêm conoit right ~: conoit thẳng consistency: tính nhất quán, tính phi mâu thuẫn;tk. tính vững ~ of an estimator: tính vững của một ước lượng ~ of axioms: tính phi mâu thuẫn của các tiên đề ~ of systems of equations: tính phi mâu thuẫn của hệ các phương trình simple ~: tính phi mâu thuẫn đơn giản constancy: tính không đổi ~ of curvature: hh. tính không đổi của độ cong constant: hằng số, hằng lượng, số không đổi ~ of integration: hằng số tích phân ~ of proportionality: hệ số tỷ lệ absolute ~: hằng số tuyệt đối arbitrary ~: hằng số tuỳ ý beam ~: hằng số dầm characteristic ~: hằng số đặc trưng coupling ~: hằng số ngẫu hợp damping ~: hằng số làm tắt dần logical ~: log. hằng lượng lôgic multiplication ~ of an algebra: đs hằng số lượng nhận của một đại số oscillation ~: hằng số dao động plase ~: hằng số pha separation ~: hằng số tách structural ~: hằng số kết cấu time ~: hằng số thời gian transfer ~: hằng số di chuyển constituent: cấu thành ~ of unity: cấu thành của đơn vị ~ of zero: cấu thành không constraint: sự ràng buộc, sự hạn chế artificial ~: liên hệ giả tạo, ràng buộc giả tạo dual ~: đs. ràng buộc đối ngẫu feasible ~: đs. trch. ràng buộc chấp nhận được geometric ~: ràng buộc hình học ideal ~: ràng buộc lý tưởng nonintegrable ~: ràng buộc không khả tích rheonomous ~: cơ. liên kết không ngừng row ~: ràng buộc về hàng scleronomous ~: cơ. liên kết dừng construction: log. sự xây dựng; hh. phép dựng hình ~ of function: sự xây dựng một hàm approxximate ~: phép dựng xấp xỉ geometric ~: phép dựng hình contact: sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc; tiếp xúc ~ of higher order: sự tiếp xúc bậc cao adjustable ~: sự tiếp xúc điều chỉnh được double ~: hh. tiếp xúc kép high ~: tiếp xúc bậc cao total ~: tiếp xúc toàn phần contain: chứa, bao hàm; sh. chia hết 10 contains 5: 10 chia hết cho 5 content: dung, dung lượng

Page 34: Cac ki hieu toan hoc

~ of a point set: dung lượng của một tập hợp điểm frequency ~: phổ tần xuất information ~: lượng thông tin contiguity: top. sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận contiguous: sự mật tiếp, tiếp liên, tiếp cận contigence: tiếp liên, tiếp cận mean square ~: tk. tiếp liên bình phương trung bình contigency: tk. sự ngẫu nhiên, sự tiếp liên contigent: tiếp liên ~ of a set: tiếp liên của một tập hợp continual: contunuan continuation: sự mở rộng, sự tiếp tục analytic ~: [sự mở rộng, thác triển] giải tích continuity: tính liên tục absolute ~: tính liên tục tuyệt đối approximate ~: tính liên tục xấp xỉ left hand ~: tính liên tục bên trái stochastic ~: liên tục ngẫu nhiên uniforme ~: tính liên tục đều continuous: liên tục, kéo dài ~ on the left (right): liên tục bên trái, phải absolutaly ~: liên tục tuyệt đối equally ~: liên tục đông bậc piecewise ~: liên tục từng mảnh sectionally ~: liên tục từng mảnh totally ~: liên tục tuyệt đối continuously: một cách liên tục deformation-free ~: continum không biến dạng indecomposablr ~: continum không phân tích được irreducible ~: continum không khả quy linear ~: continum tuyến tính locally connected ~: continum liên thông địa phương rigid ~: continum cứng snake-like ~: continum hình cây tree-like ~: continum ba cực webless ~: continum không thành mạng contour: chu tuyến; vẽ chu tuyến, vẽ trong ba mặt nằm ngang contractible: top. co rút được contraction: [phép, sự] co rút, sự rút ngắn ~ of indices: sự co rút chỉ số tensor ~: phép co tenxơ contragradient: tính phản bộ contraposition: log. lập trường mâu thuẫn contravaid: log. vô hiệu, phản hữu hiệu contravariant: phản biến control: điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra anticipatory ~: điều chỉnh trước, kiểm tra ngăn ngừa automatic(al) ~: kiểm tra tự động, điều khiển tự động automatic flow ~: điều chỉnh lưu lượng tự động automatic remote ~: điều khiển tự động từ xa closed-cycle ~: điều chỉnh theo chu trình đóng dash ~: điều khiển bằng nút bấm derivative ~: điều chỉnh theo đạo hàm differential ~: điều khiển vi phân dual ~: điều khiển kép

Page 35: Cac ki hieu toan hoc

emergency ~: điều khiển dự trữ feed ~: điều khiển cấp liệu feed-back ~: [điều khiển, điều chỉnh] có liên hệ ngược fine ~: điều khiển chính xác floating ~: điều chỉnh phiếm định integral ~: điều khiển tích phân multicircuit ~: sơ đô điều khiển chu tuyến multiple ~: điều khiển phức tạp, điều khiển bội multivariable ~: điều khiển nhiều biến non interacting ~: điều chỉnh ôtônôm numerical ~: điều chỉnh số trị open-loop ~: điều chỉnh theo chu trình hở optimization ~: điều khiển tối ưu peak-hold optimizing ~: hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí proportional ~: điều chỉnh tỷ lệ pulse ~: điều khiển xung ratio ~: điều chỉnh các liên hệ reaction ~: điều chỉnh liên hệ ngược retarded ~: điều chỉnh chậm self-acting ~: điều chỉnh trực tiếp servo ~: điều khiển secvô sight ~: kiểm tra bằng mắt slide ~: điều khiển nhịp nhàng, điều khiển dần dần split-cycle ~: điều khiển nhanh step-by-step ~: điều chỉnh từng bước supervisory ~: điều khiển từ xa time schedule ~: [điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình two-position ~: điều khiển hai vị trí undamped ~: điều chỉnh không ổn định, điều chỉnh tản mạn convective: mang tính đối lưu nhiệt converge: hội tụ, đông quy ~ in the mean: hội tụ trung bình ~ to a limit: hội tụ tới một giới hạn convergence: [sự, tính] hội tụ ~ almost everywhere: hội tụ hầu khắp nơi ~ in mean: hội tụ trung bình ~ in measure: hội tụ theo độ đo ~ in probability: hội tụ theo xác suất ~ of a continued fraction: sự hội tụ của liên phân số absolute ~: tính hội tụ tuyệt đối accidental ~: [sự; tính] hội tụ ngẫu nhiên almost uniform ~: sự hội tụ gần đều approximate ~: sự hội tụ xấp xỉ asymptotic ~: tính hội tụ tiệm cận continuos ~: sự hội tụ liên tục dominated ~: gt. tính hội tụ bị trội mean ~: sự hội tụ trung bình non-uniform ~: gt. tính hội tụ không đều probability ~: sự hội tụ theo xác suất quasi-uniform ~: tính hội tụ tựa đều regular ~: sự hội tụ chính quy relative uniorm ~: sự hội tụ đều tương đối stochastic ~: xs. sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiên strong ~: sự hội tụ mạnh substantial ~: sự hội tụ thực chất

Page 36: Cac ki hieu toan hoc

unconditional ~: sự hội tụ không điều kiện uniform ~ of a series: gt. sự hội tụ đều của một chuỗi weak ~: sự hội tụ yếu convergent: hội tụ conditionally ~: hội tụ có điều kiện everywhere ~: hội tụ khắp nơi restrictedly ~: hội tụ bị chặn unconditionally ~: hội tụ không điều kiện uniformly ~: gt. hội tụ đều converse: đảo; định lý đảo; điều khẳng định ngược lại convert: làm nghịch đảo, biến đổi convex: lôi; vỏ lôi ~ toward...: lôi về ... completely ~: gt. lôi tuyệt đối relatively ~: hh. lôi tương đối strictly ~: gt. lôi ngặt convexity: tính lôi; bề lôi modified ~: gt. bề lôi đã đổi dạng strict ~: gt. tính lôi ngặt convexo-concave: lôi lõm concexo-convex: vl. hai mặt lôi convexo-plane: lôi - phẳng convolute: mặt cuốn; chập cuốn convolution: phép nhân chập, tích chập; vòng cuộn ~ of two function: tích chập của hai hàm số ~ of two power series: tích chập của hai chuỗi luỹ thừa bilateral ~: tích chập

28-06-2008, 10:03 AM Post: #15

handsome_boy2405 Chưa đăng ký

 

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 15 coordinate: tọa độ allowable ~s: tọa độ thừa nhận barycentric ~s: tọa độ trọng tâm biaxial ~s.: tọa độ song trục bipolar ~s: tọa độ lưỡng cực Cartesian ~s: tọa độ Đề các circle ~s: tọa độ vòng circular cylindrical ~s: tọa độ trụ tròn confocal ~s: tọa độ đông tiêu, tọa độ elipxoit current ~s: tọa độ hiện tại curvilinear ~s: tọa độ cong cyclic ~s: tọa độ xiclic cylindrical ~s: tọa độ trụ elliptic ~s: tọa độ eliptric elliptic cylindrical: tọa độ trụ eliptric ellipsoidal ~: tọa độ elipxoiđan focal ~s: tọa độ tiêu generalized ~s: tọa độ suy rộng geodesic ~s: tọa độ trắc địa

Page 37: Cac ki hieu toan hoc

geodesic polar ~s: tọa độ cực trắc địa geographic(al) ~s: tọa độ địa lý heliocentric ~s: tọa độ nhật tâm homogeneous ~s: tọa độ thuần nhất ignorable ~s: tọa độ xiclic inertial ~s: tọa độ quán tính intrinsic ~s: tọa độ nội tại isotropic ~s: tọa độ đẳng hướng line ~s: tọa độ tuyến local ~s: tọa độ địa phương non-homogeneous ~s: tọa độ không thuần nhất normal ~s: tọa độ pháp tuyến normal trilinear ~s: tọa độ pháp tam tuyến oblate spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu dẹt orthogonal ~s: tọa độ trực giao orthogonal curvilinear ~s: tọa độ cong trực giao osculating ~s: tọa độ mật thiết parabolic cylinder ~s: tọa độ trụ parabolic paraboloidal ~s: tọa độ paraboloiđan parallel ~s: tọa độ song song pentaspherical ~s: tọa độ ngũ cầu projective ~s: tọa độ xạ ảnh prolate spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu thuôn ray ~s: tọa độ tia rectangular ~s: tọa độ vuông góc rectilinear ~s: tọa độ thẳng relative ~s: tọa độ tương đối semi-orthogonal ~s: tọa độ nửa trục giao spherical ~s: tọa độ cầu spherical polar ~s: tọa độ (cực) cầu spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu tangential ~s: tọa độ tiếp tuyến tetrahedral ~s: tọa độ tứ diện toroidal ~s: tọa độ phỏng tuyến trilinear ~s: tọa độ tam giác trilinear line ~s: tọa độ tam giác tuyến trilinear point ~s: tọa độ tam giác điểm coordinatograph: tk. dụng cụ chỉ tọa độ (của các điểm ngẫu nhiên trên mặt phẳng)

Copernican: (thuộc) hệ Copecnic coplanar: đông phẳng coplanarity: tính đông phẳng coprime: nguyên tố cùng nhau copunctual: có một điểm chung

core: lõi; thực chất, bản chất ~ of sequence: gt. lõi của một dãy ferrite ~: mt. lõi ferit head ~: mt. lõi của đầu cái đề ghi ring-shaped ~: mt. lõi vành, lõi khuyên saturable ~: mt. cuộn bão hoà toroidal ~: lõi phỏng tuyến

Page 38: Cac ki hieu toan hoc

coresidual: đông dư corner: góc đỉnh (tam giác, đa giác); điểm góc (của một đường) cornoid: đường sừng corollarry: hệ quả, hệ luận corpuscle: vl. hạt corpuscular: (thuộc) hạt correct: sửa, sửa chữa, hiệu đính || đúng đắn ~ to the nearest tenth: đúng đến một phần mười correction: sự sửa chữa, sự hiệu đính ~ for continue: sửa cho liên tục ~ for lag: sửa trễ double-error ~: sửa cho trùng nhau end ~: hiệu chính các giá trị biên frequency ~: hiệu đính tần số index ~: hiệu đính có dụng cụ, sửa có dụng cụ correlate: tương quan correlation: đs., tk. sự tương quan; hh. phép đối xạ ~: in space phép đối xạ trong không gian ~: of indices tương quan của các chỉ số antithetic(al) ~: tương quan âm biserial ~: tương quan hai chuỗi canonical ~: tương quan chính tắc circular ~: tương quan vòng direct ~: tương quan dương grade ~: tương quan hạng illusory ~: tương quan ảo tưởng intraclass ~: tương quan trong lớp inverse ~: tương quan âm involitory ~: hh. phép đối xạ đối hợp lag ~: tương quan trễ linear ~: tương quan tuyến tính multiple curvilinear ~: tương quan bội phi tuyến tính multiple noraml ~: tương quan bội chuẩn tắc nonlinear ~: tương quan không tuyến tính nonsense ~: tương quan [không thật, giả tạo] non-singular ~: hh. phép đối xạ không kỳ dị partical ~: tương quan riêng perfect ~: tương quan hoàn toàn product moment ~: tương quan mômen tích rank ~: tương quan hạng singular ~: hh. phép đối xạ kỳ dị spurious ~: tương quan [không thật, giả tạo] total ~: tương quan toàn phần true ~: tương quan thật vector ~: tương quan vectơ correlatograph: máy vẽ tương quan correlator: máy tương quan analogue ~: máy tương quan tương tự high-speed ~: máy tương quan nhanh speech-waveform ~: mt. máy phân tích câu nói correlogram: tk. tương quan đô correspondence: [phép, sự] tương ứng algebraic ~: tương ứng đại số birational ~: tương ứng song hữu tỷ boundary ~: tương ứng ở biên

Page 39: Cac ki hieu toan hoc

direct ~: tương ứng trực tiếp dualistic ~: tương ứng đối ngẫu homographic ~: tương ứng phân tuyến incidence ~: đs., hh. tương ứng liên thuộc irreducible ~: tương ứng không khả quy isometric ~: tương ứng đẳng cự many-one ~: tương ứng một đối nhiều non-singular ~: tương ứng không kỳ dị one-to-one ~: tương ứng một đối một point ~: tương ứng điểm projective ~: tương ứng xạ ảnh recprocal ~: tương ứng thuận nghịch reducible ~: tương ứng khả quy singular ~: tương ứng kỳ dị symmetric ~: tương ứng đối xứng corrigendum: bản đính chính

[sửa] COScosecant: cosec arc~: accosec coset: lớp (môđulô) double ~: đs. lớp kép left ~: lớp (bên) trái right ~: lớp (bên) phải cosine: cosin arc~: accosin direction ~: cosin chỉ phương inversed ~ of an angle: cosin ngược của góc cosinusoid: đường cosin

[sửa] COTcotagent: cotg; đối tiếp xúc arc~: accotg cote: độ cao

[sửa] COUcount: sự đếm; sự tính toán; đếm, tính toán; quyết toán ~ by twos, three fours: đếm cách một (1, 3, 5, 7...), cách hai, cách ba... column ~: tính theo cột digit ~: tính chữ số reference ~: đếm kiểm tra, tính thử lại counter: máy tính; máy đếm; trch. quân cờ nhảy; ngược lại batching ~: máy đếm định liều lượng; máy đếm nhóm bidirectional ~: máy đếm hai chiều continuous ~: máy tính liên tục digit ~: máy đếm chữ số directional ~: máy đếm có vận hành định hướng discharge ~: máy đếm phóng điện dust ~: máy đếm bụi flat response ~: máy đếm có đặc trưng nằm ngang flip-flop ~: máy đếm trigơ frequency ~: máy đếm tần số friction revolution ~: máy đếm ma sát các vòng quay functional ~: máy đếm hàm gated oscillation ~: máy đếm những dao động điều khiển được

Page 40: Cac ki hieu toan hoc

impulse ~, pulse ~: máy tính xung; ống đếm xung lock-on ~: máy đếm đông bộ hoá module 2 ~: máy tính theo môdul 2 non-directional ~: máy đếm không có phương predetermined ~: máy đếm có thiết lập sơ bộ proportional ~: máy đếmtỷ lệ scale-of-two ~: máy đếm nhị phân scintillation ~: máy đếm nhấp nháy spark ~: máy đếm nhấp nháy start-stop ~: máy đếm khởi dừng step ~: máy đếm bước storage ~: máy đếm tích luỹ counteraction: phản tác dụng counter-clockwise: ngược chiều kim đông hô counter-compact: phản conpact couple: cơ. ngẫu lực; một đôi, một cặp; làm thành đôi exact ~: top. cặp khớp resultant ~: cơ. ngẫu lực tổng coupler: bộ ghép computer ~: bộ đảo mạch coupling: ghép; tương tác, liên quan electromagnetic ~: ghép điện tử random ~: xib. sự hợp nhất ngẫu nhiên course: quá trình, quá trình diễn biến of ~: tất nhiên ~ of value function: hàm sinh

[sửa] COVcovariance: tk. hiệp phương sai lag ~: tk. hiệp phương sai trễ covariant: hiệp biến covariation: sự biến thiên đông thời covered: bị phủ finitely ~: top. phủ hữu hạn simple ~: top. phủ đơn covering: phủ; cái phủ closed ~: cái phủ đóng finite ~: cái phủ hữu hạn lattice ~: cái phủ dàn locally finite ~: cái phủ hữu hạn địa phương open ~: cái phủ mở stacked ~: cái phủ thành miếng star-finite ~: cái phủ hình sao hữu hạn

[sửa] CRcracovian: gt. cracôvian creep: cơ. rão; từ biến crest: cơ. đỉnh (sóng) crinkle: uốn, nếp uốn [[criterion[[ (số nhiều [[criteria[[): tiêu chuẩn control ~: tiêu chuẩn kiểm tra convergence ~: tiêu chuẩn hội tụ error-squared ~: tiêu chuẩn sai số bình quân logarithmic ~: tiêu chuẩn lôga pentode ~: tiêu chuẩn năm ngón (trong hai phân tích nhân tố)

Page 41: Cac ki hieu toan hoc

reducibility ~: tiêu chuẩn khả quy root-mean-square ~: tiêu chuẩn sai số bình phương trung bình stability ~: tiêu chuẩn ổn định unconditional stability ~: tiêu chuẩn ổn định không điều kiện critical: tới hạn cross: sự chéo nhau, sự giao nhau; chéo, giao nhau; làm chéo nhau, làm giao nhau

cross-cap: top. mũ chéo, băng Mobiut cross-cut: nhát cắt; top. thiết diện; đs. tương giao cross-section: thiết diện; cross-term: top. thành phần chéo nhau crosswise: chéo nhau cruciform: có hình chữ thập crunode: điểm kép (thường); điểm tự cắt (của đường cong) cryctron: criôtron cryptogram: bản viết mật crystallography: tinh thể học crystallometry: phép đo tinh thể

RE: từ ngữ Anh văn dùng trong Toán học 16 CUcubage: phép tìm thể tích cubature: phép tìm thể tích cube: hình lập phương; luỹ thừa bậc ba; tính thể tích; nâng lên bậc ba ~ of a number: luỹ thừa ba của một số half open ~: lập phương nửa mở cubic: bậc ba; phương trình bậc ba; đường bậc ba, cubic bipartile ~: đường bậc ba tách đôi hai nhánh (y2=x (x-a) (x-b) với b>a>0)

discriminating ~: phương trình đặc trưng của mặt bậc ba equianharmonic ~: đường bậc ba đẳng phi điều harmonic ~: đường điều hoà bậc ba nodal ~: cubic có nút osculating ~: cubic mật tiếp twisted ~: cubic xoắn two-circuited ~: cubic hai mạch cubical: (thuộc) cubic cuboid: phỏng lập phương, hình hộp phẳng culminate: đạt (qua) đỉnh cao nhất culmination: điểm cao nhất cumulant: nửa bất biến factorial ~: nửa bất biến giai thừa cup: top. tích, dấu curl: rôta (của trường vectơ) current: dòng; hiện hành alternating ~: dòng xoay chiều convection ~: dòng đối lưu eddy ~s: dòng điện xoáy (dòng điện Foucault) direct ~: dòng không đổi, dòng một chiều displacement ~: dòng hỗn hợp; vl. dòng điện tích four ~: dòng bốn chiều secondary ~: dòng thứ cấp standing ~: dòng nghỉ tidal ~: dòng thuỷ triều curtailment: sự rút ngắn

Page 42: Cac ki hieu toan hoc

~ of sampling: sự rút ngắn, việc lấy mẫu curtate: rút ngắn curvature: độ cong ~ of beams: độ cong của dầm ~ of a conic: độ cong của một cônic ~ of curve: độ cong của một đường (cong) asymptotic ~: độ cong tiệm cận concircular ~: độ cong đông viên conformal ~: độ cong bảo giác first ~: độ cong, độ cong thứ nhất (của đường cong ghềnh) Gaussian ~: độ cong Gauxơ, độ cong toàn phần geodesic ~: độ cong trắc địa high ~: độ cong bậc cao integral ~s: độ cong tích phân mean affine ~: độ cong afin trung bình principal ~: độ cong chính principal ~ of a surface: độ cong chính của một mặt scalar ~: độ cong vô hướng second ~: độ xoắn, độ cong thứ hai (của đường cong ghềnh) sectional ~: độ cong theo (phương) hai chiều) tangential ~: độ cong tiếp tuyến total ~: độ cong toàn phần total afine ~: độ cong afin toàn phần curve: đường cong ~ of constant slope: độ cong có độ dốc không đổi ~ of constant width: độ cong có bề rộng không đổi ~ of flexibility: đường uốn ~ of persuit: đường đuổi ~ of zero width: độ cong có bề rộng không adjoint ~: đường cong liên hợp admissible ~: đường chấp nhận được algebraic(al) ~: đường cong đại số analogmatic ~: đường tự nghịch analytic ~: đường cong giải tích anharminic ~: đường cong không điều hoà base ~: đường cong cơ sở bell-shaped ~: đường cong hình chuông bicircular ~: đường lưỡng viên binomial ~: đường nhị thức biquadratic ~: đường cong trùng phương bitangential ~: đường cong lưỡng tiếp boundary ~: đường biên giới catenary ~: đường dây xích central ~: đường cong có tâm circular ~: đường đơn viên complex ~: đường của mớ confocal ~: đường đông tiêu concave ~: đường lõm conjugate ~s: đường cong liên hợp convex ~: đường lôi consecant ~: đường cosec covariant ~: đường hiệp biến cruciform ~: đường chữ thập (đô thị của x2y2-a2y2-a2x2=0) decomposed ~: đường cong tách dextrorse ~: đường cong có độ xoắn dương (đường cong bên phải)

Page 43: Cac ki hieu toan hoc

diametral ~: đường cong kính directrix ~: đường cong chuẩn discharge ~: đường phóng điện distribution ~: đường phân phối epitrochoidal ~: đường êpitrôcoit equianharmonic ~: đường đẳng phi điều equiprobability ~: đường cùng xác suất error ~: đường cong sai số focal ~: đường tiêu frequency ~: đường tần số, đường mật độ (phân phối) generating ~: đường sinh geodesic ~: đường trắc địa high plane ~: đường phẳng bậc cao homothetic ~: đường vị tự hydraulic characteristic ~: đặc tuyến thuỷ lực hydrostatic ~: đường thuỷ tĩnh hyperelliptic ~: đường siêu eliptic hypergeometric ~: đường siêu bội inverse ~: đường nghịch đảo irreducible ~: đường không khả quy isologic ~: đường đối vọng isothermal ~s: đường đẳng nhiệt isotropic ~: hh. đường đẳng hướng kappa ~: đường kapa (đô thị của x4 + x2y2=a2y2) left-handed ~: đường xoắn lại level ~: gt. đường mức limiting ~: đường giới hạn logarithmic ~: đường hàm lôga logistic ~: đường lôgitic (đô thị của y=k(1+ea+bx) loxodromic ~: đường tà hành neighbouring ~: đường lân cận null ~: đường đẳng hướng orbiform ~: hh. đường có độ rộng không đổi oblique pedal ~: đường thuỳ túc xiên orthoptic ~: đường phương khuy oscillating ~: đường dao động pan-algebraic ~: đường phiếm đại số parabolic(al) ~: đường parabolic parametric ~: đường tham số pear ~: đường quả lê pedal ~: đường bàn đạp percentile ~: đường phân phối polar ~: đường cực polar reciprocal ~: đường đối cực polytropic ~: đường đa hướng power ~: đường lực lượng quartric ~: đường bậc bốn quasi-plane ~: đường hầu phẳng, đường gần phẳng rectifiable ~: đường cầu trường được reducible ~: đường cong tách regression ~: đường hôi quy regular ~: đường chính quy rose ~: đường hoa hông (đô thị r=asin(2θ)) saw tooth ~: đường răng cưa secant ~: đường sec

Page 44: Cac ki hieu toan hoc

self-polar ~: đường tự đối cực serpentime ~: đường hình rắn (đô thị của x2y +b2y- x2x = 0) signoid ~: đường xicnoit similar ~s: các đường đông dạng simple abnormal ~: đường cong đơn bất thường simple closed ~: đường đóng đơn sinistrorsal ~: đường xoắn trái skew ~: hh. đường lệch space ~: hh. đường ghềnh stress-train ~: đường ứng suất biến dạng syzygetic ~: đường hội xung, đường xiziji tangent ~: đường tiếp xúc three leaved rose ~: đường hoa hông ba cánh trannsendental ~: đường siêu việt transition ~: đường chuyển tiếp triangular symmetric ~: đường đối xứng tam giác trigonometric(al) ~: đường lượng giác twisted ~: đường xoắn unicursal ~: hh. đường đơn hoạch curvilinear: cong, phí tuyến curvometer: máy đo đường cong cusp: hh. điểm lùi ~ of the first kind (simple ~): điểm lùi loại một ~ of the second kind: điểm lùi loại hai double ~: điểm tự tiếp xúc cuspdal: (thuộc) điểm lùi cut: nhát cắt; cắt ~ in: bật, cho chạy; ~ off, ~ out: cắt, tắt, hãm

[sửa] CYcybernetics: điều khiển học (xibecnetic) engineering ~: kỹ thuật điều khiển học cycle: sự tuần hoàn, chu trình, chu kỳ; làm theo chu trình effective ~: đs. chu trình hữu hiệu essential ~: top. chu trình cốt yếu fixed ~: chu trình không đổi forword-type ~: chu trình chuyển động lên trước limit ~: gt. chu trình giới hạn magnetic ~: vl. chu trình từ hoá rational ~: chu trình hữu tỷ relative ~: chu trình tương đối variable ~: chu trình biến thiên virtual ~: chu trình ảo cycler: thiết bị điều khiển chu trình cyclic(al): xiclic, tròn, tuần hoàn cyclically: một cách tuần hoàn cyclide: xilic binodal ~: xiclit hai nút nodal ~: xiclit có nút cycling ~: công có chu trình; sự dao động, sự chuyển xung lượng cyclograph: đô thị chu trình cyclogram: biểu đô chu trình cycloid: xicloit curtate ~: xicloit co

Page 45: Cac ki hieu toan hoc

prolate ~: xicloit duỗi cyclometer: máy đo quãng đường, máy đo chu trình cyclosymmetry: sự đối xứng chu trình cyclotomic: tròn, về việc chia vòng tròn cyclotron: xiclôtron cylinder: trụ, hình trụ, mặt trụ algebraic ~: mặt trụ đại số circular ~: hình trụ tròn coaxial ~: hình trụ đông trục compound ~: hình trụ đa hợp elliptic(al) ~: mặt trụ eliptic enveloping ~: mặt trụ bao hyperbolic ~: mặt trụ hipebolic imaginary elliptic ~: mặt trụ eliptic ảo oblique ~: hình trụ xiên projecting ~: trụ chiếu right circular ~: hình trụ tròn phẳng rotating ~: hình trụ tròn xoay cylindrical: (thuộc) mặt trụ cylindroid: phỏng trụ cypher: số không, chữ số, mã

H Ọ C CÙNG CON , NGO Ạ I NG Ữ , NHÀ TR ƯỜ NG , PH Ụ HUYNH B Ả O NHAU, TI Ế NG ANH , XÃ H Ộ I H Ọ C T Ậ P

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải By lara

Giúp Con Học, 13-10-2011 — Dưới đây là những cấu trúc rất hay sử dụng trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng xem nhé!

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)e.g.1 This structure is too easy for you to remember.e.g.2: He ran too fast for me to follow.

Page 46: Cac ki hieu toan hoc

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)e.g.1: She is old enough to get married.e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)e.g.1: I had my hair cut yesterday.e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.

• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)e.g.1: It is time you had a shower.e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)e.g.1: I can’t prevent him from smokinge.g.2: I can’t stop her from tearing

• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)e.g.1: I find it very difficult to learn about English.e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g.1: I prefer dog to cat.e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)e.g.1: She would rather play games than read books.e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)

• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)

• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)

Page 47: Cac ki hieu toan hoc

• by chance = by accident (adv)(tình cờ)

• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)

• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì…)

• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó…)

• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)

• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)

• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

• To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì…)e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.e.g.2: She spent all of her money on clothes.

• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)

• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)

• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)

• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)

• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,e.g.1: I always practise speaking English everyday.

• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

• Take place = happen = occur(xảy ra)

• to be excited about(thích thú)

• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)

• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)

• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)

• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)

• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)

• leave someone alone(để ai yên…)

• By + V-ing(bằng cách làm…)

Page 48: Cac ki hieu toan hoc

• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitivee.g.1: I decide to study English.

• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rôi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

• When + S + V(qkd), S + had + Pii

• Before + S + V(qkd), S + had + Pii

• After + S + had +Pii, S + V(qkd)

• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)

• to be full of(đầy cài gì đó…)

• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

• except for/ apart from(ngoài, trừ…)

• as soon as(ngay sau khi)

• to be afraid of(sợ cái gì..)

• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)

• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -inge.g.1: That film is boring.e.g.2: He is bored.e.g.3: He is an interesting man.e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

• in which = where; on/at which = when

• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)

• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)

• Get + adj/ Pii

• Make progress(tiến bộ…)

• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)

• Bring about(mang lại)

Page 49: Cac ki hieu toan hoc

• Chú ý: so + adj còn such + N

• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)

• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)

• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành

• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào…)

• To be fined for(bị phạt về)

• from behind(từ phía sau…)

• so that + mệnh đề(để….)

• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)

• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive.