cauhoionlinux50

5
 Câu 1: Lnh nào được sdng để không cho ‘ftpd’ khi động tt ccác mc làm vic khi máy tính được khi động? A. chkconfig --levels 1-5 ftpd off B. rm /etc/rc.d/init.d/*ftpd* C. service ftpd stop D. chkconfig ftpd off Câu 2: Thư mc nào trong các thư mc có quyn được lit kê dưới đây có sticky bit được bt: A. drwxr-xr-x B. drwxrwxrwt C. drw-r-xr-- D. tt cđu sai Câu 3: Để chuyn mt tiến trình f oreground sang backg ound, ta thc hin: A. nhn “Ctrl-Z” và thi hành lnh “bg” B. thi hành các lnh “jobs” và “bg” C. tt cđu sai D. thi hành lnh bgCâu 4: Để bsung thêm mt bn ghi (record) vào bng định tuyến hin hành, ta dùng lnh? A. route add B. route --add C. traceroute add D. netstat add Câu 5: Hthng tp tin nào sau đây không thmount bng lnh mount A. ext2 B. iso9660 C. swap D. vfat Câu 6: Để thay đổi các la chn gn kết (mount) tđộng cho mt hthng tp tin cc b, ta cn sa đổi ni dung tp tin nào? A. /etc/mnttab B. /etc/filesystems C. /etc/group D. /etc/fstab Câu 7: Cho biết ý n ghĩa ca mt mc tcron như sau: 10 5 * * * /3b in/foo A. thc thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mi ngày B. thc thi /bin/foo vào ngày 10 tháng 5 hàng năm C. thc thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mi ngày D. Không câu nào đúng Câu 8: Để to thêm mt địa chIP thhai 192.168.10.5 /24 cho giao tiếp mng eth0, ta thi hành lnh ? A. ifconfig eth0:0 192.168.10.5 B. alias eth0 192.168.10.5 up C. if-cfg eth0:0 192.168.10.5/24 D. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255 .0 up Câu 9: Lnh nào sau đây copy file1 thành file2: A. cat file1.txt | file2.txt B. cat file1.txt > file2.txt C. cp file1.txt < file2.txt D. cp file1.txt > file2.txt Câu 10: Lnh nào sau đây dùng để gii nén tp tin "linux-2.4.3.tar.gz " A. tar xvf linux-2.4.3.tar.gz B. tar xzvf linux-2.4.3.tar.gz Trang 1/5

Upload: nguyen-duong

Post on 13-Jul-2015

74 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/12/2018 CauHoiOnLinux50 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/cauhoionlinux50-55a35bc748303 1/5

 

Câu 1: Lệnh nào được sử dụng để không cho ‘ftpd’ khởi động ở tất cả các mức làm việc khi máy tínhđược khởi động?

A. chkconfig --levels 1-5 ftpd off B. rm /etc/rc.d/init.d/*ftpd*

C. service ftpd stop D. chkconfig ftpd off 

Câu 2: Thư mục nào trong các thư mục có quyền được liệt kê dưới đây có sticky bit được bật:

A. drwxr-xr-x B. drwxrwxrwt C. drw-r-xr-- D. tất cả đều sai

Câu 3: Để chuyển một tiến trình foreground sang backgound, ta thực hiện:

A. nhấn “Ctrl-Z” và thi hành lệnh “bg” B. thi hành các lệnh “jobs” và “bg”

C. tất cả đều sai D. thi hành lệnh “bg”

Câu 4: Để bổ sung thêm một bản ghi (record) vào bảng định tuyến hiện hành, ta dùng lệnh?

A. route add B. route --add C. traceroute add D. netstat add

Câu 5: Hệ thống tập tin nào sau đây không thể mount bằng lệnh mount

A. ext2 B. iso9660 C. swap D. vfat

Câu 6: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửađổi nội dung tập tin nào?

A. /etc/mnttab B. /etc/filesystems C. /etc/group D. /etc/fstab

Câu 7: Cho biết ý nghĩa của một mục từ cron như sau: 10 5 * * * /3bin/fooA. thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. thực thi /bin/foo vào ngày 10 tháng 5 hàng năm

C. thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

Câu 8: Để tạo thêm một địa chỉ IP thứ hai 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta thi hành lệnh ?

A. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

B. alias eth0 192.168.10.5 up

C. if-cfg eth0:0 192.168.10.5/24

D. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

Câu 9: Lệnh nào sau đây copy file1 thành file2:

A. cat file1.txt | file2.txt B. cat file1.txt > file2.txt

C. cp file1.txt < file2.txt D. cp file1.txt > file2.txt

Câu 10: Lệnh nào sau đây dùng để giải nén tập tin "linux-2.4.3.tar.gz"

A. tar xvf linux-2.4.3.tar.gz B. tar xzvf linux-2.4.3.tar.gz

Trang 1/5

5/12/2018 CauHoiOnLinux50 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/cauhoionlinux50-55a35bc748303 2/5

 

C. gzip -q linux-2.4.3.tar.gz D. gzip -c linux-2.4.3.tar.gz

Câu 11: Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, để chỉ ra địa chỉ email [email protected], takhai báo:

A. user.domain.com. B. [email protected] C. user.domain.com D. [email protected].

Câu 12: Để set quyền cho thự mục /tmp như sau:

drwxrwxrwt 9 root root 4096 Jun 13 09:42 tmp

Lệnh nào sau đây sẽ được thực hiện

A. chmod 0777 /tmp B. chmod 1777 /tmp C. chmod 4777 /tmp D. chmod 2777 /tmp

Câu 13: Trong tập tin /etc/named.conf, khai báo nào dùng để chuyển tiếp các truy vấn sang DNSserver khác

A. tất cả đều sai B. forwards C. forward D. forwarders

Câu 14: Để chép nội dung ‘file1’ vào cuối ‘file2’, sử dụng lệnh?A. cat file1 file2 B. copy file1 >> file2 C. cat file1 >> file2 D. more file1 2> file2

Câu 15: Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ ?

A. vi ~/.crontab B. cp /etc/crontab C. crontab -e D. crontab -v

Câu 16: Để phân vùng cho ổ cứng SCSI thứ hai. Thực hiện lệnh nào sau đây

A. fdisk sdb B. fdisk hdb C. fdisk sda2 D. fdisk hda2

Câu 17: Để thi hành lệnh “lpr vb” ở chế độ ngầm (background), ta dùng lệnh

A. lpr & vb B. bg lpr vb C. tất cả đều sai D. lpr vb &

Câu 18: Các kiểu zone có thể khai báo trong BIND là

A. master, slave, forward, hint B. master, slaver, forward, hint

C. master, slave, forwarder, hint D. tất cả đều sai

Câu 19: Muốn lặp lại lệnh cuối cùng mà bạn vừa gõ, sử dụng lệnh nào sau đây

A. !! B. # C. ## D. #l

Câu 20: Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến cho giao tiếp mạng eth0(routing)?

A. /etc/sysconfig/network  B. /etc/sysconfig/network-scripts/route-eth0

C. /etc/sysconfig/route-eth0 D. /etc/sysconfig/static-routes-eth0

Câu 21: Để huỷ bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:

A. nhấn Ctrl-C B. nhấn Ctrl-D C. nhấn Ctrl-Z D. nhấn Ctrl-S

Câu 22: Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’?

A. rmdir /dir B. rmdir -p /dir C. rm -f /dir   D. rm -rf /dir 

Câu 23: Trong tập tin ‘httpd.conf’, khai báo nào dưới đây là sai:

A. Alias /image/ "/ftp/pub" B. DocumentRoot "/var/www/html"Trang 2/5

5/12/2018 CauHoiOnLinux50 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/cauhoionlinux50-55a35bc748303 3/5

 

C. DirectoryIndex index.cgi D. ServerRoot "/etc/httpd"

Câu 24: Lệnh nào được dùng để xem thông tin tất cả các gói tin trên giao tiếp ‘eth0’ ?

A. tất cả đều sai B. ipstatus -i eth0 C. netstat -i eth0 D. tcpdump -i eth0

Câu 25: Khi thực hiện lệnh “ls -la”, màn hình xuất hiện như sau:

drwxrwxrwt 3 john1 users2 4096 Aug 06 13:42 researchPhát biểu nào sau đây đúng.

A. research là thư mục B. users2 là chủ nhân

C. research là tập tin D. quyền của research là 777

Câu 26: Để thực hiện cập nhật tất cả các tập tin từ thư mục ‘/dir’ vào thư mục ‘/tmp’, ta thi hànhlệnh?

A. cp -r /dir/* /tmp B. cp -a /dir/* /tmp C. cp -u /dir/* /tmp D. cp -d /dir/* /tmp

Câu 27: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có phần tên mở rộng không chứa các kýtự trong khoảng từ ‘x’ đến ‘w’ trong thư mục hiện hành?

A. ls ! *.[xz] B. ls *.[!xw] C. ls *.[!x-w] D. ls *.!x | *.!w

Câu 28: Để cho phép mọi người dùng chỉ có quyền đọc, và chủ nhân tập tin “filename” có mọi quyềnđối với “filename”, ta sử dụng lệnh?

A. chmod 744 filename B. chmod 447 filename

C. chmod 775 filename D. không câu nào đúng

Câu 29: Để bật sticky bit và gán quyền truy nhập cho thư mục “upload”, ta thi hành:

A. sticky upload B. stk upload C. chmod 1777 upload D. sticky 1 upload

Câu 30: Lệnh nào hiển thị nội dung từ dòng thứ 10 đến dòng 15 trong tập tin ‘foo’ ?

A. more foo 10 | grep 15 B. head -15 foo | tail -6

C. more foo | head 15 D. less foo | head 10

Câu 31: Tập tin đại diện cho phần chia logic thứ 2 trên của ổ đĩa SCSI đầu tiên là:

A. /dev/sdb2 B. /dev/sda2 C. /dev/sdb6 D. /dev/sda6Câu 32: Biến cung cấp tên của shell script?

A. $0 B. $! C. $# D. $$

Câu 33: Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?

A. /etc/named B. /etc/resolv.conf 

C. /etc/sysconfig/resolv.conf D. /etc/sysconfig/network  

Câu 34: Lệnh nào cho biết chiều dài dòng dài nhất trong tập tin ‘abc.txt’?

A. tất cả đều sai B. wc -w abc.txt C. wc -L abc.txt D. wc -l abc.txt

Câu 35: Để thay đổi nhóm khởi nạp của tài khoản người dùng, ta dùng lệnh ?

Trang 3/5

5/12/2018 CauHoiOnLinux50 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/cauhoionlinux50-55a35bc748303 4/5

 

A. usermod -i group user B. usermod -g group user  

C. usermod -G group user  D. tất cả đều sai

Câu 36: Khi một tập tin mới được tạo, quyền mặc định gán cho tập tin là 644. Giá trị umask là baonhiêu?

A. 012 B. 022 C. 002 D. 123

Câu 37: Khi xoá một tài khoản người dùng, lệnh nào sẽ xoá cả thư mục chủ của người dùng đó?

A. deluser -r user B. remove user  C. userdel -r user  D. userdel user 

Câu 38: Để cho phép tài khoản người dùng “user” không cần dùng mật mã, ta thi hành lệnh:

A. nopasswd user B. tất cả đều sai C. passwd -uf user  D. passwd -d user 

Câu 39: Trong RedHat Linux:

A. UID luôn có giá trị lớn hơn 500

B. Mỗi tài khoản sử dụng một UID riêng duy nhất

C. tất cả đều sai

D. UID luôn có giá trị nhỏ hơn 100

Câu 40: Tập tin nào chứa ánh xạ tên–địa chỉ IP cục bộ ?

A. /etc/resolv.conf B. /etc/named.conf C. /etc/host.conf  D. /etc/hosts

Câu 41: Tập tin /etc/shadow

A. Chứa chuỗi mật mã đã mã hoá B. Chỉ dành riêng cho root truy nhập

C. Chứa thông tin chính sách tài khoản D. Tất cả đều đúng

Câu 42: Trong Red Hat Linux, qui định có:

A. 5 mức thi hành B. 6 mức thi hành C. 7 mức thi hành D. 8 mức thi hành

Câu 43: Lệnh nào dùng để tìm kiếm các thư mục trong thư mục hiện hành?

A. find -type l B. find –type d C. locate -l D. whereis -l

Câu 44: Để xem thông tin về CPU, ta dùng lệnh?A. cat /proc/top B. cat /proc/cpuinfo

C. cat /proc/sys/cpuinfo D. cat /proc/cpu

Câu 45: Lệnh nào được dùng để gửi thông điệp tới tất cả các máy đang kết nối (telnet) vào?

A. message -a "hello" B. netsend all hello

C. shutdown now -k "hello" D. tất cả đều sai

Câu 46: Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu (alias) cho một lệnh?

A. unalias B. ualiases C. aliasclr D. unset

Câu 47: ‘/doc/’ là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

Trang 4/5

5/12/2018 CauHoiOnLinux50 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/cauhoionlinux50-55a35bc748303 5/5

 

A. rm -rf /doc B. cp -s /doc mydoc C. ln -s /doc mydoc D. ln /doc mydoc

Câu 48: Để khoá tài khoản người dùng “user”, ta thi hành lệnh:

A. passwd -l user B. passwd -d user C. userlock user   D. password -l user 

Câu 49: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạnchia thành hai partitions. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

A. sda1, hda2, hda3, hda4 B. sda1, sda2, sda1, sdb2

C. hda1, hda2, hdb1, hdb2 D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 50: Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND (DNS)?

A. /var/named/etc/bind.conf  B. /var/named/chroot/etc/named.conf 

C. /var/named/etc/dns.conf D. /var/named.conf  

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5