chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn gd tieu hoc - ctdt.pdf · 3 cos101 tin...
TRANSCRIPT
1
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Giáo dục Tiểu học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) GIÁO DỤC TIỂU HỌC
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Primary Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52140202
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 127
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
– Giảng dạy ở các trường Tiểu học.
– Phụ trách công tác Đội trong trường Tiểu học.
– Cán bộ quản lý giáo dục ở các trường, chuyên viên các
phòng Giáo dục, Sở Giáo dục – Đào tạo, …
13. Khả năng nâng cao trình
độ
Có thể học tập nâng cao trình độ ở các bậc học cao hơn
(phù hợp chuyên ngành)
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục
Tiểu học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại
học Sư phạm Huế, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí
Minh.
2
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân giáo dục có kiến thức và lập luận ngành; kỹ năng, phẩm chất cá nhân và
nghề nghiệp; kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp nhằm đáp ứng
yêu cầu của giáo viên tiểu học.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, xã hội để tiếp thu kiến thức cơ sở ngành,
chuyên ngành.
2.2. Kỹ năng giải quyết vấn đề, khám phá tri thức; có đạo đức cá nhân, đạo đức nghề
nghiệp và xã hội.
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm; giao tiếp đơn giản bằng Tiếng Anh.
2.4. Kỹ năng hình thành, xây dựng, thực hiện và vận hành kế hoạch dạy học ở tiểu học; làm
công tác chủ nhiệm và các hoạt động giáo dục khác.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 28 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 22% số TC CTĐT
1 EDU117 Giới thiệu ngành – ĐH GDTH 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1 2 2 22 16 II
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2 3 3 32 26 2 III
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,
III
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
11 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD
và ĐT 1 1 15 VII
12 MAT505 Toán học 1 (Tập hợp – Logic) 2 2 25 10 I
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
13 STA101 Nhập môn lý thuyết xác suất và thống kê toán 2 2 25 10 III
14 PED108 Giáo dục môi trường – SP GDTH 2 2 25 10 VI
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 43 TC (Bắt buộc: 39 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 33,9% số TC CTĐT
15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
16 PSY103 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 15 II
17 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 II
18 PED113 Giáo dục học 2 2 2 30 17 III
19 PED105 Phương pháp nghiên cứu khoa học – ĐH GDTH 2 2 30 18 VI
20 PRE501 Sinh lý học trẻ em 2 2 25 10 I
21 COA511 Phương tiện kĩ thuật dạy học và ứng dụng CNTT
trong dạy học 3 3 25 40 8 VII
22 VIE507 Tiếng Việt thực hành – SP 3 3 30 30 I
23 VIE501 Tiếng Việt 1 3 3 40 10 I
24 VIE502 Tiếng Việt 2 3 3 40 10 23 II
25 VIE503 Ngữ pháp tiếng Việt – SP GDTH 2 2
25 10 24 VII
26 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản 2 25 10 24 VII
27 PRE506 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 3 – ĐH GDTH 2 25 10 VII
28 LIT505 Văn học 1 3 3 40 10 VI
29 ARI502 Toán học 2 (Các tập hợp số) 2 2 25 10 12 II
30 ALG505 Đại số sơ cấp – GDTH 2
2 30 12 VI
31 GEM507 Hình học sơ cấp 2 30 VI
32 PRE101 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 1 – ĐH GDTH 2 2 25 10 III
33 PRE513 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 – ĐH GDTH 2 2 25 10 V
34 AES503 Thủ công – Kỹ thuật 3 3 30 30 I
35 PRE514 Thực tập thực tế 1 1 30 III
36 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 1 1 1 30 IV
37 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 2 1 1 30 36 VII
C Khối kiến thức chuyên ngành: 39 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 6 TC), chiếm 30,7% số TC CTĐT
38 PED304 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 3 3 30 30 18,
24 IV
39 PED510 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3 3 25 40 38 V
40 PED306 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 4 4 25 70 18,
29 IV
41 PED513 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3 3 25 40 40 V
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
42 PRE910 Phương pháp dạy học toán 3 (Thực hành giải toán
tiểu học) 3 3 30 30 41 VII
43 PED307 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 4 4 25 70 18,
32 IV
44 PED607 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 2 2 15 30 43 VI
45 PED560 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học 3 3 30 30 18 VI
46 PED523 Phương pháp dạy học Thủ công và Kỹ thuật ở tiểu
học 2 2 15 30 18,
34 VII
47 PED308 Âm nhạc và Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu
học 2
2 15 30 18 IV
48 PED302 Thể dục và Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học 2 20 20 18 IV
49 PED309 Phương pháp dạy Tiếng Việt cho học sinh dân tộc 2
2 15 30 18 III
50 VIE508 Từ Hán – Việt 2 25 10 III
51 PED611 Mỹ thuật và Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học 2
2 15 30 18 VII
52 PED303 Giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật ở tiểu học 2 30 18 VII
53 PED567 Đánh giá kết quả giáo dục ở Tiểu học 2 2 25 10 V
54 PED532 Phương pháp công tác Đội thiếu niên tiền phong
HCM 2 2 20 20 18 VI
55 PED561 Hoạt động ngoài giờ, thực hành Đội, Sao nhi đồng 2 2 30 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 13,4% số TC CTĐT
56 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 36 16,
18 V
57 EDU917 Thực tập sư phạm – ĐH GDTH 5 5 150 37 VIII
58 EDU955 Khóa luận tốt nghiệp – ĐH GDTH 10 10 300 VIII
59 PED913 Phương pháp dạy toán tích cực cho học sinh tiểu học 3
10
45 VIII
60 PRE918 Đại lượng và đo đại lượng 3 45 VIII
61 PRE914 Văn học 2 – Thi pháp học 2 30 VIII
62 LAS522 Ngữ dụng học – ĐH GDTH 3 45 VIII
63 PED914 PP bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh
tiểu học 3 45 VIII
64 PED528 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3 (Phương pháp giải
bài tập Tiếng Việt) 2 30 VIII
65 BUS929 Quản trị hành chính văn phòng – GDTH 2 30 VIII
66 MAT910 Lịch sử Toán – GDTH 2 30 VIII
67 EDU970 Giao tiếp sư phạm – GDTH 2 30 VIII
5
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 EDU117 Giới thiệu ngành – ĐH GDTH 1 1 15
I
2 MAT50
5 Toán học 1 (Tập hợp – Logic) 2 2 25 10
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 PRE501 Sinh lý học trẻ em 2 2 25 10
5 VIE507 Tiếng Việt thực hành – SP 3 3 30 30
6 VIE501 Tiếng Việt 1 3 3 40 10
7 AES503 Thủ công – Kỹ thuật 3 3 30 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX10
1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
II
2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
4 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
5 PSY103 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30
6 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30
7 VIE502 Tiếng Việt 2 3 3 40 10
8 ARI502 Toán học 2 (Các tập hợp số) 2 2 25 10
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX10
2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
III
2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
3 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
4 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
5 STA101 Nhập môn lý thuyết xác suất và thống kê toán 2 2 25 10
6 PED113 Giáo dục học 2 2 2 30
7 PRE101 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 1 – ĐH GDTH 2 2 25 10
8 PRE514 Thực tập thực tế 1 1 30
9 PED309 Phương pháp dạy Tiếng Việt cho học sinh dân tộc 2 2
15 30
10 VIE508 Từ Hán – Việt 2 25 10
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM10
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
IV
2 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
6
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
3 PED304 Phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 1 3 3 30 30
4 PED306 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 4 4 25 70
5 PED307 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 4 4 25 70
6 PED308 Âm nhạc và Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học 2 2
15 30
7 PED302 Thể dục và Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học 2 20 20
8 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc:14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
V
2 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
3 PRE513 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 – ĐH GDTH 2 2 25 10
4 PED567 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 2 25 10
5 PED510 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3 3 25 40
6 PED513 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3 3 25 40
7 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PED105 Phương pháp nghiên cứu khoa học – ĐH GDTH 2 2 30
VI
2 LIT505 Văn học 1 3 3 40 10
3 ALG505 Đại số sơ cấp – GDTH 2
2
30
4 GEM50
7 Hình học sơ cấp 2 30
5 PED532 Phương pháp công tác Đội thiếu niên tiền phong HCM 2 2 20 20
6 PED607 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 2 2 15 30
7 PED560 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học 3 3 30 30
8 PED108 Giáo dục môi trường – SP GDTH 2 2 25 10
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15
VII
2 COA511 Phương tiện kĩ thuật dạy học và ứng dụng CNTT trong dạy học 3 3 25 40
3 VIE503 Ngữ pháp tiếng Việt – SP GDTH 2
2
25 10
4 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản 2 25 10
5 PRE506 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 3 – ĐH GDTH 2 25 10
6 PED561 Hoạt động ngoài giờ, thực hành Đội, Sao nhi đồng 2 2 30
7 PRE910 Phương pháp dạy học toán 3 (Thực hành giải toán tiểu học) 3 3 30 30
8 PED523 Phương pháp dạy học Thủ công và Kỹ thuật ở tiểu học 2 2 15 30
9 PED611 Mỹ thuật và Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học 2 2 15 30
7
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
10 PED303 Giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật ở tiểu học 2 30
11 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 EDU917 Thực tập sư phạm – ĐH GDTH 5 5 150
VII
I
2 EDU955 Khóa luận tốt nghiệp – ĐH GDTH 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 PED913 PP dạy toán tích cực cho HS tiểu học 3
10
45
4 PRE918 Đại lượng và đo đại lượng 3 45
5 PRE914 Văn học 2 – Thi pháp học 2 30
6 LAS522 Ngữ dụng học – ĐH GDTH 3 45
7 PED914 Phương pháp bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiểu
học 3 45
8 PED528 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3 (Phương pháp giải bài tập Tiếng
Việt) 2 30
9 BUS929 Quản trị hành chính văn phòng – GDTH 2 30
10 MAT91
0 Lịch sử Toán – GDTH 2 30
11 EDU970 Giao tiếp sư phạm – GDTH 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)