chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - an giang university khoa hoc cay trong - ctdt.pdfchƢƠng...

6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Khoa học cây trồng trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) KHOA HỌC CÂY TRỒNG 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Crop Science 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52620110 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 132 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học 12. Vị trí làm việc Nhân viên, cán bộ, quản lý, nghiên cứu viên tại các cơ quan ban ngành, công ty nông dược, phân bón, giống cây trồng, trang trại, hành nghề kinh doanh lĩnh vực nông nghiệp. 13. Khả năng nâng cao trình độ Tiếp tục học sau đại học chuyên ngành khoa học cây trồng hoặc chuyên ngành gần như bảo vệ thực vật, nông học, công nghệ giống di truyền, khoa học đất và công nghệ sinh học, phát triển nông thôn, ... 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Khoa học cây trồng của các trường: Trường Đại học Cần Thơ, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức về trồng trọt; Có kỹ năng và phẩm chất cá nhân; Có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; Thích ứng tốt với công việc ở các cơ quan, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc và dịch vụ chuyên ngành.

Upload: others

Post on 27-Dec-2019

11 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Khoa học cây trồng trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) KHOA HỌC CÂY TRỒNG

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Crop Science

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52620110

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 132 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học

12. Vị trí làm việc

Nhân viên, cán bộ, quản lý, nghiên cứu viên tại các cơ

quan ban ngành, công ty nông dược, phân bón, giống cây

trồng, trang trại, hành nghề kinh doanh lĩnh vực nông

nghiệp.

13. Khả năng nâng cao trình độ

Tiếp tục học sau đại học chuyên ngành khoa học cây trồng

hoặc chuyên ngành gần như bảo vệ thực vật, nông học,

công nghệ giống di truyền, khoa học đất và công nghệ sinh

học, phát triển nông thôn, ...

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Khoa học cây

trồng của các trường: Trường Đại học Cần Thơ, Trường

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại

học Nông Lâm – Đại học Huế.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức về trồng trọt; Có kỹ năng và phẩm chất cá nhân;

Có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; Thích ứng tốt với công việc ở các cơ quan, quản

lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc và dịch vụ chuyên ngành.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức về khoa học cây trồng: sinh lý, dinh dưỡng, dịch hại, kỹ thuật canh tác

đạt năng suất, chất lượng, an toàn và phát triển bền vững.

2.2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ hoạt động học tập, nghiên

cứu, nâng cao trình độ.

2.3. Kỹ năng phân tích, đánh giá, quản lý, làm việc nhóm, giao tiếp, truyền thông.

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp thích ứng nhiều môi trường khác nhau, đáp ứng

yêu cầu của xã hội.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 51 TC (Bắt buộc: 43 TC; Tự chọn: 08 TC), chiếm 38,6% số TC CTĐT

1 CUL101 Giới thiệu ngành – ĐH KHCT 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 AGR106 Sinh học phân tử 2 2 22 16 I

12 MAT103 Toán C 3 3 45 I

13 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 III

14 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

15 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 14 II

16 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 II

17 CUL501 Lâm nghiệp đại cương 2 2 22 16 IV

18 CUL301 Địa chất 2 2 30 III

19 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16 13 V

20 LAW101 Pháp luật đại cương 2

4

30 II

21 POL102 Logic học đại cương 2 30 II

22 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 II

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

23 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2

4

25 10 III

24 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30 III

25 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2 30 III

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 22 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 16,7% số TC CTĐT

26 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 14,

16 III

27 CUL535 Thực vật học 2 2 22 16 16 III

28 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV

29 GEN302 Di truyền học – TT 3 3 30 30 16 IV

30 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 III

31 SOI304 Thổ nhưỡng I 2 2 22 16 14 IV

32 CUL504 Bệnh cây nông nghiệp 3 3 30 30 30 V

33 CUL505 Côn trùng nông nghiệp 3 3 30 30 V

34 POL101 Con người và môi trường 2 2

30 IV

35 CUL305 Sinh thái học – KHCT 2 30 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 44 TC (Bắt buộc: 34 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 33,3% số TC CTĐT

36 COA522 Tin học chuyên ngành – TT 1 1 30 VI

37 CUL536 Canh tác học 2 2 22 16 V

38 CUL506 Chọn tạo giống cây trồng 2 2 22 16 29 VI

39 SOI305 Phân bón 2 2 22 16 31 V

40 CUL537 Cỏ dại 2 2 22 16 VI

41 CUL544 Cây lương thực 3 3 30 30 VII

42 CUL533 Cây công nghiệp 2 2 22 16 VI

43 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16 VII

44 CUL538 Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2 2 22 16 VII

45 CUL502 Nghiên cứu hệ thống canh tác 2 2 22 16 VI

46 ESP501 Tiếng Anh chuyên ngành TT 1 2 2 30 IV

47 MOR302 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TT 2 2 30 IV

48 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16 VI

49 CUL509 Cây rau 2 2 20 20 VII

50 CUL545 Quản lý dịch hại tổng hợp 2 2 22 16 VII

51 CUL555 Chất điều hòa sinh trưởng 2 2 22 16 28 VI

52 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 20 20 14 VI

53 CUL532 Điều tra và phân tích hệ sinh thái ruộng lúa 2 2

15 30 VI

54 ECL301 Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững 2 30 VI

55 CUL534 Động vật hại nông nghiệp 2 2

22 16 VII

56 PPR916 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16 VII

57 CUL521 Xử lý ra hoa 2 2 22 16 VII

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

58 CUL517 Nông lâm kết hợp 2 22 16 VII

59 CUL515 Đa dạng sinh học – TT 2 2

22 16 V

60 ENV523 Quản lý môi trường 2 30 V

61 GEO301 Khí tượng – thủy văn nông nghiệp 2

2

30 V

62 CUL524 Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) 2 20 20 V

63 SOI303 Qui hoạch và đánh giá sử dụng đất nông nghiệp 2 22 16 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11,4% số TC CTĐT

64 CUL902 Thực tập chuyên ngành – KHCT 4 4 120 VIII

65 CUL527 Thực tập cơ sở ngành 1 1 90 VIII

66 CUL905 Khóa luận tốt nghiệp – KHCT 10 10 600 VIII

67 CUL923 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 300 VIII

68 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2

6

22 16 28 VIII

69 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20 VIII

70 CUL912 Thực hành chọn tạo giống lúa 2 60 VIII

71 CUL520 Công nghệ sau thu hoạch 2 22 16 VIII

72 CUL914 Kỹ thuật sản xuất rau sạch 2 22 16 VIII

73 CUL915 Kỹ thuật sản xuất cây trồng qui mô trang trại 2 22 16 VIII

74 CUL919 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại A 2 22 16 VIII

75 CUL920 Cây dược liệu A 2 22 16 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 CUL101 Giới thiệu ngành – ĐH KHCT 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

4 MAT103 Toán C 3 3 45

5 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

6 AGR106 Sinh học phân tử 2 2 22 16

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II 2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 LAW101 Pháp luật đại cương 2 4 30

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

4 POL102 Logic học đại cương 2 30

5 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30

6 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16

7 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16

3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2

4

25 10

4 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30

5 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2 30

6 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16

7 CUL535 Thực vật học 2 2 22 16

8 CUL301 Địa chất 2 2 30

9 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

10 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 MOR302 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TT 2 2 30

3 SOI304 Thổ nhưỡng I 2 2 22 16

4 ESP501 Tiếng Anh chuyên ngành TT 1 2 2 30

5 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

6 GEN302 Di truyền học – TT 3 3 30 30

7 CUL501 Lâm nghiệp đại cương 2 2 22 16

8 POL101 Con người và môi trường 2 2

30

9 CUL305 Sinh thái học – KHCT 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 SOI305 Phân bón 2 2 22 16

V

2 CUL536 Canh tác học 2 2 22 16

3 CUL504 Bệnh cây nông nghiệp 3 3 30 30

4 CUL505 Côn trùng nông nghiệp 3 3 30 30

5 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16

6 CUL515 Đa dạng sinh học – TT 2 2

22 16

7 ENV523 Quản lý môi trường 2 30

8 CUL524 Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) 2 2 20 20

9 SOI303 Qui hoạch và đánh giá sử dụng đất nông nghiệp 2 22 16

10 GEO301 Khí tượng – thủy văn nông nghiệp 2 30

11 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - An Giang University Khoa hoc cay trong - CTDT.pdfCHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... 28 PPH301 Sinh lý thực vật A

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16

VI

2 CUL506 Chọn tạo giống cây trồng 2 2 22 16

3 CUL502 Nghiên cứu hệ thống canh tác 2 2 22 16

4 CUL555 Chất điều hòa sinh trưởng 2 2 22 16

5 COA522 Tin học chuyên ngành – TT 1 1 30

6 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 20 20

7 CUL537 Cỏ dại 2 2 22 16

8 CUL533 Cây công nghiệp 2 2 22 16

9 CUL532 Điều tra và phân tích hệ sinh thái ruộng lúa 2 2

15 30

10 ECL301 Hệ sinh thái Nông nghiệp & phát triển bền vững 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 CUL534 Động vật hại nông nghiệp 2 2

22 16

VII

2 PPR916 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16

3 CUL544 Cây lương thực 3 3 30 30

4 CUL521 Xử lý ra hoa 2 2

22 16

5 CUL517 Nông lâm kết hợp 2 22 16

6 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16

7 CUL538 Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2 2 22 16

8 CUL545 Quản lý dịch hại tổng hợp 2 2 22 16

9 CUL509 Cây rau 2 2 20 20

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 CUL902 Thực tập chuyên ngành – KHCT 4 4 120

VIII

2 CUL527 Thực tập cơ sở ngành 1 1 90

3 CUL905 Khóa luận tốt nghiệp – KHCT 10 10 600

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

4 CUL923 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 300

5 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2

6

22 16

6 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20

7 CUL912 Thực hành chọn tạo giống lúa 2 60

8 CUL520 Công nghệ sau thu hoạch 2 22 16

9 CUL914 Kỹ thuật sản xuất rau sạch 2 22 16

10 CUL915 Kỹ thuật sản xuất cây trồng qui mô trang trại 2 22 16

11 CUL919 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại A 2 22 16

12 CUL920 Cây dược liệu A 2 22 16

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)