chƢƠng trÌnh ĐÀo tẠo chẤt lƢỢng cao trÌnh Đ i h c · - giao dịch và đàm phán,...

45
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHT LƢỢNG CAO TRÌNH ĐĐI HC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Major: Business Management CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Specialization: International Business Management XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KTQD; ĐẠI HỌC TỔNG HỢP CALIFFORNIA, LONG BEACH, HOA KỲ (BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU; CALIFFORNIA STATE UNIVERSITY, LONG BEACH, USA) HÀ NỘI - 2015

Upload: others

Post on 26-Dec-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Major: Business Management CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Specialization: International Business Management

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KTQD; ĐẠI HỌC TỔNG

HỢP CALIFFORNIA, LONG BEACH, HOA KỲ

(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU; CALIFFORNIA

STATE UNIVERSITY, LONG BEACH, USA)

HÀ NỘI - 2015

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

MỤC LỤC

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...................................... Error! Bookmark not defined.

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ............................................. 2

1.1. Mục tiêu đào tạo ................................................................................................. 2

1.2. Chuẩn đầu ra ...................................................................................................... 2

1.2.1. Chuẩn ngoại ngữ ................................................................................................ 2

1.2.2 Chuẩn tin học ..................................................................................................... 3

1.2.3. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ ..................................................................... 3

1.2.4. Vị trí làm việc .................................................................................................... 3

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO .................................................................................. 3

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA ............................................... 3

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 4

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................... 4

6. THANG ĐIỂM ................................................................................................. 4

7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................ 5

8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................... 6

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course

Description .................................................................................................... 17

9.1 &9.2. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 và 2 .................................... 17

9.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh .................................................................................... 17

9.4. Đƣờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam ................................................ 18

9.5. Tiếng Anh ........................................................................................................ 18

9.6. Toán cho nhà kinh tế 1 ..................................................................................... 18

9.7. Pháp luật đại cƣơng .......................................................................................... 19

9.8. Tin học đại cƣơng ............................................................................................ 19

9.9. Tƣ duy phê phán .............................................................................................. 20

9.10. Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã hội / Personal & Social Adjustment

(Psychological) ............................................................................................... 20

9.11. Giáo dục thể chất ............................................................................................. 21

9.12. Giáo dục quốc phòng ....................................................................................... 21

9.13. Kinh tế vi mô 1 ................................................................................................ 21

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

9.14. Kinh tế vĩ mô 1 ................................................................................................ 22

9.15. Quản lý học ...................................................................................................... 22

9.16. Quản trị kinh doanh ......................................................................................... 23

9.17. Kinh tế lƣợng 1 ................................................................................................ 23

9.18. Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1 ............................................................................ 23

9.19. Nguyên lý kế toán 1, 2 ..................................................................................... 24

9.20 &9.36. Kinh doanh quốc tế 1, 2 .......................................................................... 24

9.21. Tài chính kinh doanh ....................................................................................... 26

9.22. Thống kê kinh doanh/ business Statistics ........................................................ 26

9.23. Pháp Luật kinh doanh/ Business Law .............................................................. 26

9.24. Quản trị chiến lƣợc........................................................................................... 27

9.25. Quản trị Marketing/ Marketing Management .................................................. 27

9.26. Hệ thống thông tin quản lý............................................................................... 28

9.27. Hành vi tổ chức và quản lý .............................................................................. 29

9.36. Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI .................................................................. 29

9.37 &9.38. Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1,2 ..................................................................... 29

9.39. Quản lý quốc tế: quản trị hành vi và đa văn hóa .............................................. 30

9.40. Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế ...................................................................... 30

9.41. Chuyên đề Marketing quốc tế .......................................................................... 31

9.42. Quản trị tài chính quốc tế ................................................................................. 31

9.43. Chiến lƣợc toàn cầu và quản trị toàn cầu ......................................................... 32

9.44a. Kinh doanh dịch vụ quốc tế ............................................................................. 32

9.44b. Đấu thầu quốc tế .............................................................................................. 33

9.45a. Kế toán quốc tế ................................................................................................ 33

9.45b. Thuế quốc tế ..................................................................................................... 34

9.46a. Kỹ năng chuyên ngành bằng tiếng Anh ........................................................... 34

9.46b. Đàm phán hợp đồng kinh doanh quốc tế ......................................................... 34

9.47. Khóa luận tốt nghiệp (BSc Thesis - Independent Research on International

business) ......................................................................................................... 35

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

10. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN

PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Guidance &Tentative Teaching

Assignment .................................................................................................... 35

10.1. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình .................................................................. 35

10.2. Dự kiến phân công giảng dạy .......................................................................... 35

10.3. Giảng viên trong nƣớc ..................................................................................... 36

10.4. Giảng viên nƣớc ngoài ..................................................................................... 37

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............. 37

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ................. 37

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ................... 37

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN

––––––––––––––––––

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

––––––––––––––––––––––––

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

(Ban hành theo Quyết định số …................... ngày ….....tháng…....năm 2015 của

Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)

TÊN CHƢƠNG TRÌNH:

(PROGRAM)

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

(CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT

EDUCATIONAL PROGRAM)

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:

(LEVEL OF EDUCATION)

ĐẠI HỌC

(UNDERGRADUATE)

NGÀNH ĐÀO TẠO

(MAJOR)

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(BUSINESS MANAGEMENT)

MÃ NGÀNH (CODE): 523 40 101

CHUYÊN NGÀNH:

(SPECIALIZATION) QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

(INTERNATIONAL BUSINESS MANAGERMENT)

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

(TYPE OF EDUCATION)

CHÍNH QUY

(FULL - TIME)

(Xây dựng từ chƣơng trình của ĐH KTQD và Đại học tổng hợp California San

Bernardino, Hoa Kỳ/ Based on the curriculum of the NEU and California State

University San Bernardino, USA)

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

2

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1.Mục tiêu đào tạo

+ Kiến thức: Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh quốc tế am hiểu các kiến

thức cơ bản, hiện đại về quản trị kinh doanh nói chung và quản trị kinh doanh quốc

tế nói riêng, đặc biệt là các kiến thức nghiệp vụ về xuất nhập khẩu, đầu tƣ nƣớc

ngoài, dịch vụ quốc tế. Nếu nhƣ các môn cơ bản và cơ sở góp phần hình thành một

tƣ duy kinh tế tổng thể và tạo ra tầm nhận thức khái quát về quản trị kinh doanh nói

chung thì các môn học chuyên ngành sẽ trang bị cho ngƣời học những kiến thức

chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế, từ việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh,

nghiên cứu thị trƣờng nƣớc ngoài, hiểu biết về luật pháp và thông lệ quốc tế cho đến

việc đàm phán ký kết hợp đồng, thực hiện kỹ năng nghiệp vụ kinh doanh quốc tế.

+ Về kỹ năng: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế thông thạo tiếng Anh trên

các lĩnh vực chuyên môn về kinh doanh quốc tế. Kỹ năng thuần thục về xuất nhập

khẩu, bán hàng nhập khẩu, xúc tiến xuất khẩu, quản trị trong các doanh nghiệp nƣớc

ngoài, văn phòng đại diện.

+ Về tinh thần và thái độ làm việc: Đào tạo cử nhân chuyên ngành kinh doanh

quốc tế có khả năng làm việc độc lập, tự chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm

những vấn đề chuyên môn. Trung thực thật thà và khiêm tốn..

1.2. Chuẩn đầu ra

1.2.1. Chuẩn ngoại ngữ

Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao chuyên ngành Quản trị Kinh

doanh quốc tế đạt các chuẩn đầu ra về ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra nhƣ sau:

- Có trình độ tiếng Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại

ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng), có thể đọc và hiểu các tài liệu

chuyên ngành bằng tiếng Anh; có thể Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành trong kinh

doanh nhƣ soạn thảo các văn bản và hợp đồng kinh doanh bằng tiếng Anh; kỹ năng

thuyết trình, truyền đạt, giải thích và thuyết phục bằng tiếng Anh.

- Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn

ngữ Tiếng Anh;

- Có khả năng sử dụng bốn kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) một cách

thành thạo và hiệu quả để truyền đạt thông tin và giải quyết công việc.

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

3

1.2.2 Chuẩn tin học

- Sinh viên có khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ bằng bộ

phần mềm tin học văn phòng: MS-Excel, MS-Word và MS-Project Manager; Làm

việc theo nhóm, giao tiếp và truyền thông trong môi trƣờng mạng hoá sử dụng các

dịch vụ Internet; Kĩ năng tƣ duy và tổ chức công việc sử dụng công cụ phần mềm tin

học (Mind Manager); thuyết trình và truyền đạt thông tin sử dụng phần mềm MS-

PowerPoint; Có kiến thức cơ bản và cập nhật về máy tính và mạng máy tính ứng

dụng trong xử lý và truyền thông tin Kinh tế, Quản lý và Quản trị kinh doanh .

1.2.3. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao, chuyên ngành Quản trị

Kinh doanh Quốc tế có phẩm chất đạo đức tốt, hiểu biết và nghiên túc chấp hành kỷ

cƣơng pháp luật của Nhà nƣớc.

- Sinh viên có khối kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế nhƣ xuất nhập

khẩu,chuỗi cung ứng quốc tế, marketing, tài chính, kế toán quốc tế, nhƣợng quyền,

nhƣợng giấy phép quốc tế và đầu tƣ quốc tế. Kiến thức về văn hóa, xã hội, pháp luật,

môi trƣờng kinh tế và cạnh tranh của các quốc gia và các hiểu biết về các tổ chức

quốc tế nhƣ Tổ chức thƣơng mại thế giới, về các thể chế tài chính quốc tế Ngân hàng

thế giới, ngân hàng ABD và các loại hình liên kết khu vực và quốc tế thúc đẩy các

luồng vốn đầu tƣ quốc tế, luồng tài chính quốc tế và thƣơng mại quốc tế.

- Sinh viên có tác phong làm việc chuẩn xác, nhanh chóng, có trách nhiệm và

đạo đức xã hội và có ý thức cộng đồng tận tâm. Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành

quản trị Kinh doanh quốc tế chƣơng trình chất lƣợng cao cần có tƣ duy độc lập, năng

lực làm việc nhóm và khả năng sáng tạo.

1.2.4. Vị trí làm việc

- Làm cán bộ phòng xuất nhập khẩu, phòng đối ngoại, cán bộ kinh doanh, bán

hàng, marketing, tài chính và nhân sự cho các công ty đa và xuyên quốc gia, các

công ty có vốn FDI.

- Làm việc cho các văn phòng phi chính phủ quốc tế, đại sứ quán hay các cán bộ

ngoại thƣơng, quan hệ quốc tế của các bộ, ban ngành trong nƣớc nhƣ Bộ ngoại giao,

công thƣơng, bộ KH và ĐT…

- Khả năng hoà nhập và thích ứng môi trƣờng nghề nghiệp: Khả năng làm việc

trong môi trƣờng đa văn hóa, môi trƣờng kinh doanh quốc tế.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thời gian đào tạo là 4 năm.

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

Page 8: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

4

Tổng cộng 135 tín chỉ (không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục

Quốc phòng, 18TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên

nƣớc ngoài giảng dạy và một số khóa học kỹ năng mềm.)

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH

Những ngƣời đó trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi

tuyển sinh đại học vào trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tƣợng tuyển thẳng

theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chƣơng trình đào tạo chất

lƣợng cao theo quy định của Trƣờng.

Tự nguyện tham gia vào chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao chuyên ngành

Kinh doanh quốc tế.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Hầu hết các học phần đƣợc giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh và tiếng Việt.

Chƣơng trình đào tạo đƣợc xây dựng trên cơ sở tham khảo chƣơng trình đào tạo của

trƣờng Đại học tổng hợp bang California San Bernardino, Hoa Kỳ (CSUSB).

Chƣơng trình đƣợc thực hiện với sự tham gia của các trƣờng đại học khác tại Việt

Nam đã tham gia giảng dạy bằng Tiếng Anh, các giáo sƣ của trƣờng Đại học tổng

hợp bang California San Bernardino và các trƣờng đại học khác của Việt nam.

Quy trình đào tạo đƣợc tổ chức theo học chế tín chỉ theo quy định hiện hành

của trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân và các quy định khác về tổ chức đào tạo

chƣơng trình tiên tiến theo hƣớng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trƣờng Đại học Kinh tế

quốc dân và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo

học chƣơng trình CLC. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số

học phần tự chọn theo yêu cầu của chƣơng trình đào tạo, tổng lƣợng kiến thức là 135

tín chỉ và phải đạt chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

6. THANG ĐIỂM

Các học phần của chƣơng trình Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân và các học

phần đƣợc xây dựng theo chƣơng trình gốc của CSUSB đƣợc đánh giá theo thang

điểm 10, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang thang

điểm chữ nhƣ sau:

a) Loại đạt:

Page 9: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

5

Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0

2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0

3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

b) Loại không đạt:

Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Dƣới 4,5 F 0,0

7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

– knowledge foundation

52 tín chỉ

7.1.1. Kiến thức bắt buộc 40 tín chỉ

7.1.2. Kiến thức lựa chọn chung

của Trường

(Không bao gồm các học phần

Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng,

18 tín chỉ tiếng Anh bổ sung, khóa bồi

dưỡng tiếng Anh do giảng viên nước

ngoài giảng dạy và một số khóa học kỹ

năng mềm./ excluding 18 credits for

English improvement, Physical

Education and Military Education,

English course by foreign teachers and

soft skills courses)

12 tín chỉ/

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên

nghiệp – Professional educational

knowledge:

83 tín chỉ

7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành 9 tín chỉ

7.2.2. Kiến thức chung ngành 26 tín chỉ

Page 10: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

6

7.2.3. Kiến thức lựa chọn của 8 tín chỉ

7.2.4. Kiến thức chuyên sâu chuyên

ngành

30 tín chỉ

7.2.5. Chuyên đề thực tập – BSc

Thesis

10 tín chỉ

8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

7.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52

7.1.1 Kiến thức bắt buộc 40

1 1 Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Việt LLNL1103 2

TT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TC

Tổng số tín chỉ 135

7.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General education 52

7.1.1 Kiến thức bắt buộc/ Compulsory courses

(Không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục

quốc phòng, 18 tín chỉ tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dưỡng

tiếng Anh do giảng viên nước ngoài giảng dạy và một số khóa

học kỹ năng mềm.)

40

7.1.2 Kiến thức lựa chọn chung của Trƣờng/ Selective courses 12

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/ Professional education 83

7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành/ Major Knowledge 9

7.2.2 Kiến thức chung ngành/ General Knowledge 26

7.2.3 Kiến thức tự chọn của ngành/ Major Selective Courses 8

7.2.4 Kiến thức chuyên sâu ngành/ Professional Courses 30

6.2.5 Chuyên đề thực tập/ Intership Report 10

Page 11: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

7

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

Principles of Marxism-

Leninism 1

2 2

Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Principles of Marxism-

Leninism 2

Việt

LLNL1104 3

3 3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

Việt LLTT1101 2

4 4

Đƣờng lối cách mạng của Đảng

cộng sản Việt nam

Political revolution roadmap of

the Communist Party of Vietnam

Việt

LLDL1101 3

5 5 Tiếng Anh

English

Việt NNKC 18

6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1

Mathematics for Economics 1

Việt TOCB1105 2

7 7 Pháp luật đại cƣơng

Fundamentals of Laws

Việt LUCS1108 2

8 8 Tin học đại cƣơng

Basic Informatics

Việt TIKT1109 3

9 9

Tƣ duy phê phán/ Critical

thinking through problems

analysis

Việt

Psyc 105 3

10 10

Tâm lý học điều khiển cá nhân

và xã hội

Personal & Social adjustment

(Psychological)

Việt

Fin 101 2

11 Giáo dục thể chất

Physical Education

Việt GDTC

12 Giáo dục quốc phòng

Military Education

Việt GDQP

7.1.2 Kiến thức lựa chọn chung của Trường 12

13 1 Kinh tế vi mô 1

Microeconomics 1

Việt KHMI1101 3

14 2 Kinh tế vĩ mô 1

Macroeconomics 1

Việt KHMA1101 3

Page 12: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

8

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

15 3 Quản lý học

Essentials of Management

Việt QLKT1101 3

16 4 Quản trị kinh doanh

Business Management

Việt QTTH1102 3

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 83

7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 9

17 1 Kinh tế lƣợng 1

Econometrics 1

Việt TOKT1101 3

18 2

Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Monetary and Financial

Theories 1

Việt

NHLT1101 3

19 3 Nguyên lý kế toán 1

Introductory Accounting 1

Việt ACC211 3

7.2.2 Kiến thức chung của ngành 26

20 1 Kinh doanh quốc tế 1

International Business 1

Anh TMKD1301E 3

21 2 Tài chính kinh doanh

Financial business Anh Fin313 3

22 3 Nguyên lý Kế toán 2

Introductory Accounting 2 Việt ACC212 3

23 4 Thống kê kinh doanh

Business Statistics Việt SCM210 3

24 5 Pháp luật kinh doanh

Business Law Việt MGMT 230 3

25 6 Quản trị chiến lƣợc

Strategic Management Việt QTKD1104E 3

26 7 Marketing Căn bản

Marketing Principle Anh MKMA1103 3

27 8 Hành vi tổ chức và quản lý/

Mgt & Organizational Behavior Việt MGMT 302 3

28 9

Hệ thống thông tin quản lý

Management Information

Systems

Việt TIHT1102 2

7.2.3 Kiến thức lựa chọn của ngành

(SV tự chọn 1 HP trong3 của mỗi

8

Page 13: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

9

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

tổ hợp - student make a choice 1

course among 3 in each group)

29 1

Xã hội học

Sociology

Việt NLXH

2

Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Theories

Việt LLNL

Luật kinh doanh quốc tế

International business laws

Việt PLKD

30 2

Kinh tế phát triển

Development Economics

Việt PTKT

2

Kinh tế đầu tƣ

Investment Economics

Việt DTKT

Kinh tế và quản lý môi trƣờng

Environmental Economics and

Management

Việt MTKT

31

4

Ngân hàng thƣơng mại

Commercial bank Việt NHNH

2

Kế toán quản trị

Management accounting Việt KTQT

Thị trƣờng chứng khoán

Stock Market Việt NHCK

32 6

Quản trị hậu cần

Logistics Management Việt QTKD

2

Quản trị tác nghiệp

operation Management Việt QTKD

Quản lý công nghệ

Management of Technology Việt QLCN

7.2.4 Kiến thức chuyên sâu chuyên

ngành 30

Học phần bắt buộc

Compulsory courses 20

33 Kinh doanh quốc tế 2

International business 2 Anh TMKD1302E 3

34 Quản trị doanh nghiệp FDI và liên

doanh Việt TMKD1306 3

Page 14: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

10

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

Foreign Direct investment company

and joint venture management

35 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1

Foreign Trade Practice 1 Việt TMKD1309 2

36 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 2

Foreign Trade Practice 2 Việt TMKD1311 3

37

Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn

hóa và hành vi

International management: Cross-

culture and behavior

Anh TMKD1317E 3

38

Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế

Internatinal Supply chain

management

Anh TMKD1315E 3

39

Chuyên đề Marketing quốc tế

Research major: International

Marketing

Anh TMKD1307E 3

Học phần tự chọn (chọn 5 trong 7)

Selected courses ( 5 among 7) 10

40 Quản trị tài chính quốc tế

International financial management Anh NHQT 2

41

Chiến lƣợc kinh doanh toàn cầu và

quản trị toàn cầu

Global management and global

Strategy

Anh TMKD1316E 2

42

Kinh doanh dịch vụ quốc tế

International services management Việt TMKD1313

2

Đấu thầu quốc tế

International tender Việt TMKD1314

43

Thuế quốc tế

International Taxation Việt NHKT

2

Kế toán quốc tế

International Accounting Anh KTKE1105

44

Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh

doanh quốc tế

Negotiation and signing Practice of

Việt TMKT 2

Page 15: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

11

TT

No.

Nội dung chƣơng trình – Program

curriculum

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

MÃ BM/

Code

SỐ

TC/

Units

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code, if

have)

International business contract

Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng

anh

English skills for international

business

Anh TMKT1112E

7.2.5

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận

(15 tuần)

Intership report

Việt – Anh TMKD 1354 10

III TỔNG SỐ TC TOÀN KHÓA 135

KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard Course Sequence

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15

weeks)

15

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ

nghĩa Mac-Lenin 1/ Principle of

Marxsim-Leninism 1

Tiếng Việt LLNL1103 2

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ

nghĩa Mac-Lenin 2/ Principle of

Marxsim-Leninism 2

Tiếng Việt LLNL1104 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 1/

Mathematics for Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2

4 Pháp luật đại cƣơng /

Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2

5 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6

6 Giáo dục thể chất 1/ Tiếng Việt GDTC1101

Page 16: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

12

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Physical Education 1

Kỳ học thứ 2 – Semester 2 (15

tuần – 15 weeks)

17

1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/

Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2

2 Tin học đại cƣơng /

Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3

3 Nguyên lý kế toán I/

Introductory Accounting I Tiếng Việt ACC211 3

4 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6

5 Kinh tế vi mô 1/

Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3

6 Giáo dục thể chất 1/

Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1102

Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15

weeks)

23

Giáo dục quốc phòng /Military

Education

Công tác quốc phòng an

ninh/Introduction to the National

Defense

Quân sự chung/General Military

Education

Đƣờng lối quân sự của Đảng Cộng

sản Việt Nam/Vietnam Communist

Party’s Direction on the National

Defense

Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng

AK/ Stragegy and Technique of

Tiếng Việt

QPCT1101

QPCT1102

QPDL1103

QPDL1104

(165)

Page 17: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

13

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Shooting AK

1

Đƣờng lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam /Political

Revolution Roadmap of the

Communist Party of Vietnam

Tiếng Việt LLDL1101 3

2 Kinh tế vĩ mô 1 /

Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3

3 Quản trị kinh doanh

Business Management

Tiếng Việt QTTH1102 3

4 Nguyên lý kế toán II/

Introductory Accounting II Tiếng Việt ACC212 3

5 Kinh tế lƣợng 1

Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3

6

Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã

hội/

Personal & Social adjustment

(Psychological

Tiếng Việt

FIN 101 2

7 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6

8 Giáo dục thể chất 1/

Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1103

Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15

weeks)

21

1 Tƣ duy phê phán/ Critical thinking

through problems analysis Tiếng Việt PSYC 105 3

2 Marketing căn bản

Marketing Principle Tiếng Anh MKTG 305 3

3 Pháp luật kinh doanh

Business Law Tiếng Việt MGMT 230 3

4 Thống kê kinh doanh Tiếng Việt SCM 210 3

Page 18: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

14

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Business Statistics

5 Tài chính kinh doanh

Financial Business Tiếng Anh FIN 313 3

6 Hành vi tổ chức và quản lý/

Mgt & Organizational Behavior Tiếng Việt MGMT 302 3

7 Quản lý học/

Essential of management Tiếng Việt QLKT1101 3

8 Giáo dục thể chất 1/

Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1104

Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15

weeks)

19

1 Kinh doanh quốc tế 1

International Business 1

Tiếng Anh

TMKD1301

E 3

2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Monetary and Financial Theories 1

Tiếng Việt NHLT1101 3

3 Hệ thống thông tin quản lý

Management Information Systems Tiếng Việt TIHT1102 2

4 Quản trị chiến lƣợc

Strategic Management Tiếng Việt QTKD1104 3

5

Kinh tế đầu tƣ

Investment Economics

Tiếng Việt DTKT

2

Chọn 1

Kinh tế phát triển

Development Economics Tiếng Việt PTKT1101

Kinh tế và quản lý môi trƣờng

Environmental Economics and

Management

Tiếng Việt MTKT1105

7

Kế toán quản trị

Management accounting

Tiếng Việt

KTQT

2

Chọn 1

Page 19: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

15

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Ngân hàng thƣơng mại

Commercial bank

Tiếng Việt NHNH

Thị trƣờng chứng khoán

Stock Market

Tiếng Việt NHCK

8

Quản trị hậu cần

Logistics Management

Tiếng Việt

KTQT

2 Chọn 1 Quản trị tác nghiệp

operation Management

Tiếng Việt QTKD

Quản lý công nghệ

Management of Technology

Tiếng Việt QLCN

9 Quản trị tài chính quốc tế

International financial management Tiếng Anh NHQT1102 2

10 Giáo dục thể chất 1/

Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1105

Teachi

ng

hours

Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15

weeks)

15

1 Kinh doanh quốc tế 2

International Business 2

Tiếng Anh TMKD1302

E 3

2 Quản trị doanh nghiệp FDI và liên

doanh

Foreign Direct investment company

and joint venture management

Tiếng Việt TMKD1306 3

3 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1

Foreign Trade Practice 1

Tiếng Việt TMKD1309 2

4 Chuyên đề Marketing quốc tế

Research major : International

Marketing

Tiếng Anh TMKD1307

E 3

8 Xã hội học Tiếng Việt NLXH 2 Chọn 1

Page 20: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

16

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

Sociology

Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Theories

Tiếng Việt LLNL

Luật kinh doanh quốc tế

International business laws

Tiếng Việt PLKD

9

Thuế quốc tế

International Taxation

Tiếng Việt NHKT

2 Chọn 1 Kế toán quốc tế

International Accounting

Tiếng Anh KTKE1105

Kỳ học thứ 7 – Semester 7 (15

tuần – 15 weeks)

15

1 Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn

hóa và hành vi

International management: Cross-

culture and behavior

Tiếng Anh TMKD1317

E 3

2 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 2

Foreign Trade Practice 2

Tiếng Việt TMKD1311 3

3 Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế

International Supply chain

management

Tiếng Anh TMKD1115

E 3

4 Chiến lƣợc kinh doanh toàn cầu và

quản trị toàn cầu

Global management and global

Strategy

Tiếng Anh TMKD1316

E 2

7

Đấu thầu quốc tế

International Tender

Tiếng Việt TMKD1314

2 Chọn 1 Kinh doanh dịch vụ quốc tế

International services management

Tiếng Việt TMKD1313

8 Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh Tiếng Việt TMKT 2 Chọn 1

Page 21: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

17

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng/

Teaching

language

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu

(Ref., Code,

if have)

doanh quốc tế

Negotiation and signing Practice of

International business contract

Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng

anh

English skills for international

business

Tiếng Anh TMKT1112

E

Kỳ học thứ 8 – Semester 8 (15tuần

– 15 weeks)

10

1 Chuyên đề cuối khóa- Intership

Report

Việt –Anh TMKD1355 10 CBA497

Total credits 135

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description

9.1 &9.2. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 và 2

Principles of Marxism and Leninism part 1 and 2

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2+3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008

của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT

Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,

Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.

9.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Ho chi Minh Ideology

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Page 22: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

18

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008

của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT

Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,

Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.

9.4. Đƣờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam

Political Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008

của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT

Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,

Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.

9.5. Tiếng Anh

English

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 9

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang

bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo

học phần này, Sinh viên phải hoàn tất chƣơng trỡnh ngoại ngữ căn bản.

This is the fundamental module of English for business and economics aiming

at providing all students necessary English skills in economics and business. To

pursue this module, students should have been trained the Basic English course.

9.6. Toán cho nhà kinh tế 1

Mathematics for economics 1

Page 23: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

19

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code :

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo hàm từng

phần, số nhân Lagrante, tích phân và các ứng dụng cụ thể.

Focus on functions, derivatives, optimazation problems, graphs, partial

derivatives, Lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and detail

problem-solving techniques.

9.7. Pháp luật đại cƣơng

Fundamentals of Laws

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code :

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này giới thiệu luật pháp về thƣơng mại, đặc biệt chú trọng đến những

quy định pháp luật trong các giao dịch mua bán và các hợp đồng thƣơng mại. Những

nội dung liên quan đến vai trũ và chức năng của bộ máy tƣ pháp, các yếu tố dân sự

và hình sự liên đới đến các giải pháp xử lý.

This course will show you the law and legal system in today’s business world.

Special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems

relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits

and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.

9.8. Tin học đại cƣơng

Basic informatics

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Page 24: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

20

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Cung cấp những kiến thức cơ bản liên quan tới việc sử dụng các ứng dụng máy

tính cá nhân nhƣ internet, e-mail, windows, kỹ năng soạn văn bản, bảng tính và ứng

dụng xử lý số liệu. Mục tiêu giúp sinh viên thành thạo việc sử dụng máy tính cho

hoạt động kế toán và kinh doanh.

Providing to you all knowledges about application of computer such as

internet, e-mail, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database.

The aims of this course is give you skills of computer appilaction for accounting and

business .

9.9. Tƣ duy phê phán

Critical thinking through problems analysis

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Việc phát triển các kỹ năng cốt lõi trong tƣ duy phê phán bao gồm việc định

dạng đƣợc và hiểu rõ các sai lầm phổ biến, nhận diện các kỹ thuật về việc thuyết

phục và tuyên truyền, các chiến lƣợc giải quyết vấn đề và áp dụng các kỹ năng tƣ

duy phê phán trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp trong cuộc sống hàng ngày.

Development of crucial skills in critical thinking covering identifying and

understanding common fallacies, recognizing techniques of persuasion and

propaganda, problem solving strategies, and applying skills of critical thinking to

the complicated issues in daily life.

9.10. Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã hội / Personal & Social Adjustment

(Psychological)

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/ Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Áp dụng các nguyên tắc tâm lý đối với các thách thức và các vấn đề về tuổi thọ

Page 25: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

21

con ngƣời. Việc nghiên cứu các cơ hội cho việc điều chỉnh và gia tăng trong những

trƣờng hợp khác nhau chẳng hạn nhƣ gia đình và cộng đồng.

Application of psychological principles to predictable challenges and problems

over the life span. Explores opportunities for adjustment and growth in a variety of

circumstances, such as family and college life.

9.11. Giáo dục thể chất

Physical Training

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Thời gian học- Learning hours: 165 teaching hours

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Nội dung ban hành theo quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và quyết

định số 1262/GDĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ GDĐT.

Content was stipulated by The Decision No. 3244/GDĐT dated 12nd., April.,

1995 1262/GDĐT dated 12nd., April., 1997 issued by the Ministry of Education and

Trainning.

9.12. Giáo dục quốc phòng

Defence Training

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Thời gian học- Learning hours: 165 teaching hours

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None

Nội dung ban hành theo quyết định số 81/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 24/12/2007

của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT.

Content was stipulated by The Decision No. 81/2007/QĐ-BGD ĐT dated 24th.,

Dec., 2007 issued by the Ministry of Education and Trainning.

9.13. Kinh tế vi mô 1

Microeconomics 1

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã số - Code : ECON101

Số tín chỉ - Credit : 3

Page 26: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

22

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới tổ chức

kinh doanh, lý thuyết giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập và nguyên tắc

kinh tế vi mô...

This course focus on business organization, price theory, allocation of

resources, distribution of income, allocation of resources and how the economics

concept in micro economics…

9.14. Kinh tế vĩ mô 1

Macroeconomics 1

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English

Mã số - Code :

Số tín chỉ - Credit : 3+2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới vấn đề vĩ

mô nhƣ cung cầu, giá cả, lạm phát, phân phối thu nhập, kinh tế công cộng...., phân

bổ nguồn lực, phân phối thu nhập....

This course focus on macro economics such as supply-demand, price theory,

inflation, distribution of income, allocation of resources…

9.15.Quản lý học

Essential of Management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này giới thiệu khoa học quản lý và những chức năng của quản lý.

Vai trò và nội dung quản lý trong các công việc kinh tế và kinh doanh ở các cấp độ

vĩ mô và vi mô từ doanh nghiệp đến cấp chính phủ.

This course shows managerial science and managerial functions. The roles and

Page 27: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

23

content of management in all economics and business works at all levels from micro

to macro from corporates and government.

9.16. Quản trị kinh doanh

Business management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần Quản trị học đƣợc xây dựng nhằm cung cấp cho học viên kiến thức

có hệ thống về quản trị các tổ chức, nhƣ là: Cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận của

quản trị, bao gồm tổ chức và quản trị tổ chức; lý thuyết hệ thống trong quản trị; vận

dụng quy luật trong quản trị. Các chức năng quản trị theo quá trình quản trị nhƣ lập

kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.

This course was designed for students’s knowledge of business administration

in orgnizations such as basic theory of business administration including orgnization

and its structure. Orgnizational system theory and its rules application. All

orgnization functions such as planning, orgnizing, leading and monitoring.

9.17. Kinh tế lƣợng 1

Econometrics 1

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã số - Code :

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới định

lƣợng, lý thuyết định lƣợng và các mô hình kinh tế lƣợng….

This course will show the research on basic quantitative isuses, theory and

model quantitative…..

9.18. Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1

Monetary and Fiancial Theories 1

Page 28: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

24

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Trang bị các kiến thức cơ bản về Lý thuyết Tài chính và tiền tệ. Đề cập đến

vấn đề hệ thống, chính sách, cơ chế vận hành của hệ thống tiền tệ và các thể chế tài

chính quốc gia và quốc tế.

Instruction to basic knowledge of fundemantal moneytary and financial

theories. Emphasis on moneytary system and policies, mechanism and international

and national financial institues

9.19. Nguyên lý kế toán 1, 2

Introductory Accounting 1, 2

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3+3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở hạch toán kế toán theo thông lệ chung

và theo chế độ kế toán Việt Nam. Đề cập các vấn đề cơ bản của lý thuyết hạch toán

kế toán và nội dung kế toán ban hành theo chế độ hiện hành trong các doanh nghiệp

sản xuất và kinh doanh.

Instruction to basic knowledge of fundemantal accounting as the normal rules

and Vietnamese accounting system. Emphasis on main problems of accounting

methods and content in production and business based on modern and update

stipulations

9.20 &9.36. Kinh doanh quốc tế 1, 2

INTERNATIONAL BUSINESS 1, 2

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code: (CBA 300)

Số đơn vị học trình- Credit: 3+3

Page 29: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

25

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Giới thiệu bản chất, khía cạnh khác nhau của môi trƣờng kinh doanh quốc tế.

Giúp ngƣời học hiểu và ứng dụng những nguyờn lý kinh tế và kinh doanh quốc tế

một cách cơ bản. Những lợi ích của thể chế quốc tế, các nhân tố môi trƣờng, các thực

hành quản trị kinh doanh quốc tế, quản lý tài chính, nhân sự, tác nghiệp và kế hoạch

hóa chiến lƣợc từ viễn cảnh toàn cầu.

CBA 300 provides an introduction to the world of international business. The

course is designed to help you understand and apply basic international business

and economic concepts. The topics will include such areas of interest as

international institutions, environmental forces, management practices, human

resource management, finance, operations, and strategic planning from a global

perspective.

Page 30: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

26

9.21. Tài chính kinh doanh

Financial Business

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code: (FIN300)

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Giới thiệu tất cả các yếu tố chính trong kinh doanh, việc áp dụng công nghệ

thông tin và hệ thống quản lý thông tin trong các hoạt động tài chính nhƣ thời gian

của vốn, rủi ro và chi phí vốn, cơ cấu vốn; phƣơng pháp huy động vốn; các quyết

định tài chính dài hạn; chính sách quản lý vốn lƣu động; và các vấn đề liên quan nhƣ

sáp nhập, phá sản, Tài chính quốc tế.

As instructory course for all business majors, intergrating computer

applications and management information systems in the following areas of finance:

time value of money, risk, valuation, cost of capital and capital structure; capital

budgeting; long-term financing decisions; working capital policy and management;

Financial analysis and planning; special topics including such as mergers and

bankcruptcy, international finance.

9.22. Thống kê kinh doanh/ business Statistics

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Toán cao cấp – Upper Mathmetic

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Môn học này tập trung về thống kê trong kinh doanh, các cách thức thống kê về

lao động, tiền lƣơng, máy móc dụng cụ…

This course focus on applied business statistics such as the statisstics methods

on labor, wages, machinery and tools…

9.23. Pháp Luật kinh doanh/ Business Law

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code :

Page 31: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

27

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này giới thiệu luật pháp về thƣơng mại, đặc biệt chú trọng đến những

quy định pháp luật trong các giao dịch mua bán và các hợp đồng thƣơng mại. Những

nội dung liên quan đến vai trò và chức năng của bộ máy tƣ pháp, các yếu tố dân sự

và hình sự liên đới đến các giải pháp xử lý.

This course will show you the law and legal system in today’s business world.

Special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems

relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits

and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.

9.24. Quản trị chiến lƣợc

Strategy management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Nội dung cơ bản của học phần đề cập đến qui trình xây dựng chiến lƣợc kinh

doanh, các phƣơng pháp và kỹ thuật phân tích chiến lƣợc, phân tích môi trƣờng kinh

doanh, hoạch định chiến lƣợc kinh doanh, chiến lƣợc cạnh tranh cho doanh nghiệp,

các biện pháp tạo lợi thế cạnh tranh và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh

nghiệp, tổ chức thực hiện và đánh giá việc thực hiện chiến lƣợc.

The main content of this course is crafting and excuting business strategy by

analysis skills and tools. Competition strategy and defence or offensive solutions as

well as evaluation of excuting business strategy.

9.25. Quản trị Marketing/ Marketing Management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã số - Code :

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Page 32: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

28

Mục tiêu của môn học nhằm tạo dựng những kiến thức cơ bản và sự đánh giá

về các lý thuyết và thực hành hoạt động marketing, cũng nhƣ cách thức để hoạt động

Marketing tƣơng tác với toàn bộ quá trình kinh doanh. Môn học cũng sẽ xem xét đến

các vấn đề về đạo đức và trách nhiệm xã hội. Kỹ năng giao tiếp – gồm cả kỹ năng

nói và viết – là những kỹ năng cơ bản của một doanh nhân thành công, nên một trong

những mục đích khác của môn học là giúp sinh viên nhận thức đƣợc tầm quan trọng

của kỹ năng giao tiếp. Bởi vậy, một phần không thể thiếu của môn học là sinh viên

sẽ phải làm rất nhiều các bài luận về kỹ năng giao tiếp (và một bài nói).

To establish a basic understanding and appreciation of the theories and

practices of marketing, and how marketing interacts with the entire business process.

The ethics and social responsibility of marketing will also be considered.

Furthermore, because communications skills -- both oral and written – are required

of successful businesspeople, another of the purposes of the course is to sensitize you

to the importance of good communication skills. As part of the course, therefore, you

will do a variety of written (and one oral) communication exercises.

9.26. Hệ thống thông tin quản lý

Management information system

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Những khái niệm và thành phần hệ thống thông tin, ứng dụng tổ chức đồng

thời, phát triển và quản lý hệ thống thông tin và xu thế phát triển trong hệ thống

thông tin và trong công nghệ. Máy tính dựa trên dự án kiến thức nhóm liên kết và

ứng dụng hệ thống thông tin mang tính nguyên tắc và xu thế kỹ năng trong môi

trƣờng kinh doanh.

Information systems concepts and components, contemporary organization

applications, development and management of information systems, and future

trends in information systems and technologies. Computer based team projects

requiring the integrations and application of conceptual and skills-oriented

information systems knowledge in a business environment.

Page 33: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

29

9.27. Hành vi tổ chức và quản lý

Mgt & Organizational Behavior

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Cơ sở lý luận và các phƣơng pháp, cách làm khoa học để thực hiện các hoạt

động quản lý nhân lực trong tổ chức nhƣ: kế hoạch hóa nguồn nhân lực, phân tích

công việc, tuyển dụng, thù lao…

Instruction to basic theory and methods of human resources management in the

company such as: planning, analysis, rescurement and bonus...

9.36. Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI

Foreign Direct investment company and joint venture management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code: TMKD 1304

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Những vấn đề lý luận chung về quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn FDI.

Phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức nền tảng về quản trị dự án FDI, về

quản trị doanh nghiệp có vốn FDI.

The basic theory of Foreign direct investment and FDI comapnies. This

course give you knowledge the FDI project management as well as FDI companies.

9.37 &9.38. Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1,2

Foreign Trade Practice 1,2

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code: TMKD1309

Số đơn vị học trình- Credit: 2+3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Page 34: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

30

Nội dung của các phƣơng thức giao dịch mua bán quốc tế, các phƣơng thức vận

tải, bảo hiểm hàng hoá và phƣơng thức thanh toán trong ngoại thƣơng ngƣời học

nhận thức và vận dụng đƣợc nhiều nghiệp vụ ngoại thƣơng trong hoạt động kinh

doanh quốc tế. Các nghiệp vụ giao dịch đàm phán ký kết, soạn thảo hợp đồng ngoại

thƣơng, thiết kế nhãn hiệu, quảng cáo cũng nhƣ thực hiện hợp đồng ngoại thƣơng.

The content of business transactions, international transportation, insurance

and term of payment help you understanding and applying foreign trade practices in

international business.

9.39. Quản lý quốc tế: quản trị hành vi và đa văn hóa

International Management: Behavior and Cross- Culture

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code: TMKD1351 (MGMT453)

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này tập trung vào các thách thức và cơ hội cùng với quản trị và chiến

lƣợc kinh doanh quốc tế trong môi trƣờng toàn cầu. Sinh viên có thêm kiến thức tổng

quan về tiến trình và hiệu ứng của toàn cầu hóa trong viễn cảnh toàn cầu hiện nay,

cùng với những lý thuyết, nguyên lý và kỹ năng quản lý tƣơng đồng với môi trƣờng

toàn cầu hiện nay.

This course focuses on the challenges and opportunities associated with

organizational management and business strategy in the global environment. The

International. Students will gain a general overview of the process and effect of

internationalisation in contemporary business, along with an introduction to

theories, concepts and skills relevant to managing effectively in today’s global

environment.

9.40. Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế

International Supply chain management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code: TMKD

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Page 35: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

31

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Chuỗi cung ứng là mạng lƣới của nhà cung cấp, sản xuất, lắp ráp, phân phối

và các trang thiết bị logistic thể hiện các chức năng về thủ tục về vật tƣ, chuyển đổi

và vận chuyển vật tƣ này nhƣ là bán thành phẩm và sản phẩm hoàn chỉnh, và phân

phối các sản phẩm này cho khách hàng. Chuỗi cung ứng gia tăng cả trong các tổ

chức dịch vụ và sản xuất.

A supply chain is a network of supplier, manufacturing, assembly, distribution,

and logistics facilities that perform the functions of procurement of materials,

transformation of these materials into intermediate and finished products, and the

distribution of these products to customers. Supply chains arise in both

manufacturing and service organizations.

9.41. Chuyên đề Marketing quốc tế

Research mojor: International Marketing

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 3

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này thiết kế cho sinh viên hoạt động marketing quốc tế và cơ hội

cạnh tranh và thách thức phải đối mặt với các nhà quản trị thị trƣờng. Học phần này

sẽ giúp sinh viên gần gũi với các phân đoạn cơ hội tiếp thị toàn cầu và ảnh hƣởng

của các xu hƣớng quan trọng trong marketing toàn cầu.

This course is designed to introduce students to the dynamic field of

international marketing and the competitive opportunities and challenges facing

today's international marketer. The course will also familiarize students with

assessment of global market opportunities and the impact of important trends in

global marketing.

9.42. Quản trị tài chính quốc tế

International financial management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Page 36: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

32

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của tài chính quốc tế. Các

ứng dụng trong kinh doanh quốc tế nhƣ tỷ giá, thể chế tài chính quốc tế và các

giao dịch…

Instruction to essencial, roles, functions of internationa financial

management. Its applications in busisess especially international business such as

exchange rate, international finacial institute and transactions...

9.43. Chiến lƣợc toàn cầu và quản trị toàn cầu

Global management and global Strategy

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần Quản trị toàn cầu có nội dung đề cập đến các yếu tố chi phối quá

trình ra quyết định của các nhà quản trị kinh doanh quốc tế. Cụ thể học phần nghiên

cứu các yếu tố thuộc môi trƣờng kinh doanh, trong đó tập trung vào mối liên hệ qua

lại giữa môi trƣờng văn hóa và các yếu tố thuộc môi trƣờng quốc gia và quốc tế khác

có ảnh hƣởng đến nhà quản trị trong việc lựa chọn và thực hiện chiến lƣợc kinh

doanh, cũng nhƣ việc quản lý và điều hành nguồn nhân lực trên phạm vi toàn cầu.

The mission of the course is to explore why good strategic management leads

to good business performance, to present the basic concepts and tools of strategic

analysis, and to drill you in the methods of crafting a well-conceived strategy and

executing it competently.

9.44a. Kinh doanh dịch vụ quốc tế

International services management

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code: TMKD1313

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Page 37: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

33

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần này có nội dung đề cập đến các loại dịch vụ trong kinh doanh quốc

tế. Cụ thể học phần nghiên cứu các dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế, dịch vụ tƣ vấn

quốc tế, điều tra khảo sát thị trƣờng quốc tế….

The course shows all services in international business. Detail contents focus

on transportation services, consultant services, market serices in international

business…

9.44b. Đấu thầu quốc tế

International Tender

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code: TMKD1314

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Học phần tập trung nghiên cứu về đấu thầu quốc tế, từ cách thức soạn hồ sơ

mời thầu đến hồ sơ tham dự thầu, các hình thức tổ chức thầu và nghiệp vụ đấu thầu

quốc tế.

This course focus on international tender, from international tender files maker

to applicant, all kinds of international tender and its practices.

9.45a. Kế toán quốc tế

International Accounting

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của kế toỏn quốc tế. Các ứng

dụng của kế toán trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế:

chuyển giá, kết chuyển giá và các giao dịch quốc tế…

Instruction to essencial, roles, functions of international accounting . Its

applications in international business such as price transfer and transactions...

Page 38: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

34

9.45b. Thuế quốc tế

International Taxation

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của thuế quốc tế . Các

ứng dụng của thuế quốc tế trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh

doanh quốc tế: nộp thuế, kê khai các chứng từ thuế quốc tế và biện pháp tránh

đánh thuế trùng …

Instruction to essencial, roles, functions of international taxation . Its

applications in international business such as tax payment, tax document and non

tax on tax methods...

9.46a. Kỹ năng chuyên ngành bằng tiếng Anh

English skills for international business

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/Vietnamese

Mã học phần- Code: TMKT…

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Thƣ tín trong kinh doanh quốc tế bao gồm thƣ hỏi hàng, thƣ báo giá và chào

hàng, đặt đơn hàng và thực hiện đơn đặt hàng, hợp đồng kinh doanh quốc tế, các

chứng từ thƣơng mại phàn nàn và khiếu nại v.v…

Commercial letter in international business such as inquiry, offer, quotation,

order, contract and commercial documents as well as claim letter.

9.46b. Đàm phán hợp đồng kinh doanh quốc tế

Negotiation Practice of International business contract

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese

Mã học phần- Code:

Số đơn vị học trình- Credit: 2

Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None

Page 39: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

35

Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:

Môn học đàm phán và ký kết hợp đồng kinh tế và kinh doanh doanh quốc tế

trang bị cho sinh viên chuyên ngành kinh doanh quốc tế những kiến thức cơ bản về

lý luận và phƣơng pháp luận, kỹ năng về đàm phán và ký kết hợp đồng kinh doanh

quốc tế về thƣơng mại, đầu tƣ và dịch vụ…

This course give students in international business minor all knowledge of

theory, skills and practices of negotiation of business contract in trade, investment

and services...

9.47. Khóa luận tốt nghiệp (BSc Thesis - Independent Research on International business)

Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English

Mã số - Code : TMKD1355

Số tín chỉ - Credit : 10

Điều kiện tiên quyết : TMKD1350,1351

Prerequisites : TMKD1350,1351

Sinh viên sẽ tự mình tiến hành nghiên cứu các vấn đề về kinh doanh quốc tế

trong các đơn vị kinh doanh hoặc trong các doanh nghiệp với quy mô khác nhau.

Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên sẽ đƣợc sự trợ giúp của giáo sƣ hƣớng dẫn.

Students do their research in the area of international business in enterprises.

During the research, students will get advisor's help.

10. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN PHÂN

CÔNG GIẢNG DẠY – Guidance &Tentative Teaching Assignment

10.1. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình

- Chƣơng trình đƣợc quản lý thống nhất theo đơn vị chuyên trách là Trung tâm

đào tạo Tiên tiến, Chất lƣợng cao & POHE, các Khoa, Viện và Bộ môn chuyên

ngành chịu trách nhiệm quản lý về chuyên môn.

- Sinh viên chuyên ngành Kinh doanh quốc tế chất lƣợng cao có cơ hội tham

gia chƣơng trình 2+2 với trƣờng đại học California state university, San bernadio,

Hoa kỳ nếu tham gia học bổ sung 6 môn (18TC) theo yêu cầu của trƣờng San

bernadino (xem phụ lục 1 đính kèm)

10.2. Dự kiến phân công giảng dạy

Một số học phần trong chƣơng trình CLC chuyên ngành QT KDQT sẽ do các

giáo sƣ của trƣờng đối tác đảm nhận, đặc biệt là những môn then chốt của ngành học.

Page 40: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

36

Các giảng viên của trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân đã đƣợc đào tạo trình độ thạc sĩ,

tiến sĩ ở các nƣớc sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ chính và có kinh nghiệm giảng dạy

sẽ đƣợc lựa chọn để tham gia giảng dạy một số học phần của chƣơng trình. Một số

khác sẽ đƣợc cử đi đào tạo tập huấn các môn học đúng chuyên môn và tham gia làm

trợ giảng sau đó sẽ tham gia giảng dạy ở các khóa sau. Các giảng viên giảng dạy các

môn lý luận chính trị, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng dạy bằng tiếng Việt.

10.3. Giảng viên trong nƣớc

TT Họ và tên giảng viên Môn giảng Ngôn ngữ Bộ phận Điện thoại

1 PGS.TS Nguyễn Thị

Hƣờng FDI, Quản trị quốc tế Việt TM&KTQT 0983697698

2 PGS.TS. Tạ Lợi

CBA 300, Quản trị quốc tế,

MGMT425, Nghiệp vụ ngoại

thƣơng, quản trị chuỗi cung

ứng quốc tế

Anh, Việt TM&KTQT 0983696032

3 TS Nguyễn Anh Minh CBA 300, Marketing quốc tế Anh, Việt TM&KTQT 01215188188

4 PGS.TS Bùi Huy Nhƣợng

CBA 300, FIN 490, Nghiệp

vụ ngoại thƣơng, tài chính

quốc tế

Anh, Việt TT và CLC

5 GSTS Hoàng Đức Thân Đàm phán kinh doanh quốc

tế Việt TM&KTQT

6 PGS.TS Ngô Thị Tuyết

Mai

Kinh tế quốc tế, Kỹ năng

chuyên ngành tiếng Anh Anh, Việt TM&KTQT

7 TS Mai Thế Cƣờng

Marketing quốc tế,

marketing căn bản, quản trị

chuỗi cung ứng

Anh, Việt TM&KTQT

8 TS Vũ Anh Dũng International management Anh, Việt ĐH KT-ĐH

quốc gia

9 PGS.TS Nguyễn Hữu Ánh ACCT465, kế toán căn bản Anh, Việt Kế toán

10 PGS.TS Ngô Trung Thành KHMI, KHMA Anh, Việt KT học

11 Th.s Trần Thu Trang Kỹ năng chuyên ngành tiếng

Anh, Ngiệp vụ ngoại thƣơng Anh, Việt TM&KTQT

12 PGS.TS Vũ Huy Thông IS 300, Marketing quốc tế Anh, Việt Marketing

13 Ths Nguyễn Bích Ngọc CBA 300, chuỗi cung ứng

quốc tế. Anh, Việt TM&KTQT

14 PGS.Ts TrầnVăn Nam Blaw 320 Anh, Việt TM&KTQT

15 TS Nguyễn Thị Lan International financial

management Anh, Việt TC và NH

Page 41: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

37

10.4. Giảng viên nƣớc ngoài

TT Họ và tên Môn giảng Ngôn ngữ Bộ phận Ghi chú

1 GS Hamdi Bilici CBA 300, Fin490 Anh CSULB

2 GS Phil Chong MGMT 425, E1 Anh CSULB

3 TS Holger CBA 300, IM 490 Anh Northampton

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá

trình đào tạo và nghiên cứu của cán bộ và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ

đào tạo có thể đƣợc chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:

a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với hệ

thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của

sinh viên.

b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình CLC đƣợc ƣu tiên sử dụng các tài

nguyên giảng dạy s n có của nhà trƣờng tại thƣ viện trƣờng, thƣ viện sách giáo trình

và tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên ngành. Các

tài liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chƣơng trình CLC cũng đã đƣợc

nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.

c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh tế

Quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an toàn,

cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh

viên, giáo viên vui chơi giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nƣớc

ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ

quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nƣớc, đặc biệt là địa bàn Hà

Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng

Page 42: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

38

dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng đào tạo của nhà

trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trƣờng. Nhiều

sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ

vậy mà mối quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày càng vững mạnh, giúp cho nhà

trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã hội.

PHÊ DUYỆT CHƢƠNG TRÌNH

VIỆN TRƢỞNG

GS.TS. HOÀNG ĐỨC THÂN

Ngày tháng năm 2015

HIỆU TRƢỞNG

GS.TS TRẦN THỌ ĐẠT

Page 43: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

39

PHỤ LỤC 01

(Nội dung chương trình học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế CLC 2+2 tại San

bernadino, Hoa Kỳ)

1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo 2+2 – 2+2 Curriculum structure

STT KHỐI KIẾN THỨC – Knowledge Foundation ĐVHT

Credits

1 GIAI ĐOẠN 1: HỌC TẠI VIỆT NAM 49 TC

Kiến thức bắt buộc riêng của San Bernardino 18

2 GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẠI HOA KỲ 73 TC 73

2.1. Kiến thức bắt buộc tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 45

2.2. Kiến thức Chuyên ngành KDQT tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 28

2.2.1. Kiến thức bắt buộc Chuyên ngành tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 16

2.2.2. Kiến thức lựa chọn Chuyên ngành KDQT tại San Bernardino (Hoa

Kỳ) 8

2.2.3. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận 4

Tổng tín chỉ học tại Hoa Kỳ 149 TC, học bổ sung 91

2. Chi tiết học phần –In details:

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn

ngữ

Langugu

e

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

Mã tham chiếu,

nếu có

(Ref., Code, if

have)

GIAI ĐOẠN 1: HỌC BỔ SUNG TẠI VIỆT NAM 18 TC

1 Địa lý tự nhiên

Physical Geography Việt

Geog 103 4

2 Khoa học, máy tính và xã hội

Science, computing & society Việt

CSE 129 2

3 Nhiên cứu âm nhạc

Studies in music Việt

Mus 180 3

4 Văn học

Literature Việt

Eng

110/170 3

5 Ngoại ngữ (tiếng pháp)

GE- C3 Foreign language (French) Việt

French 103 3

6 Văn hóa thế giới

GE-D3 World cultures Việt

Hist

144/SSCI

165

3

GIAI ĐOẠN 2: LỰA CHỌN HỌC TẠI HOA KỲ 73 TC

Page 44: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

40

2.1. Kiến thức chung 45

1 GE-A1 Written Communication (Eng 103) Anh 3

2 GE-A1 Written Communication (Eng 104) Anh 3

3 GE-A2 Oral Communication Anh 3

4 GE-B5 Natural Sciences Capstone Anh 3

5 GE-C5 Humanities Capstone Anh 3

6 GE-D1 American History and Civilization Anh 3

7 GE- D2 American Institutions Anh 3

8 GE-D5 Social Sciences Capstone Anh 3

9 GE-F Upper division Writing Requirement Anh 3

10 FIN 314 Corporate finance management Anh 3

11 INFO 309 Information management Anh 3

12 MGMT 330 Legal Environment of Business Anh 3

13 MGMT 490 Strategic management Anh 3

14 PA 315 Government –Business Relations Anh 3

15 SCM 304 Principles of supply chain management Anh 3

2.2. Kiến thức chuyên ngành KDQT

MINOR IN INTERNATIONAL BUSINESS 28

Requirement Courses 12

1 FIN 433 International Business finance Anh 4

2 MGMT 405 Managing across Borders Anh 4

3 MKTG International Marketing Management Anh 4

Selection1: 1 course among 3 courses only) 4

4a MGMT Global Entrepreneurship Anh

4

4b SCM 445 International logistic Anh

4c MGMT 406 International Business Law Anh

Selection1: 2 course among 6 courses only) 8

5a ANTH 470 Globalization and Culture Anh

4

5b COMM 471 International Communication Anh

5c PSCI 590 Seminar in International Relations Anh

6a ECON 430 International economics Anh

4

6b ECON 435 Multinational Corporations Anh

6c ECON 450 Global Economy Anh

Final Internship or seminar

1 course choosen from:

4

7a ADMN 575 Internship Anh 4

7b ADMN 590 Seminar Anh

TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC BỔ SUNG CẢ HAI

GIAI ĐOẠN

100

Page 45: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH Đ I H C · - Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn ngữ Tiếng Anh;

41

3. Kế hoạch học tập bổ sung (từ năm thứ 2)

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn

ngữ

giảng

Mã môn

Code

Tín

chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code,

if have)

GIAI ĐOẠN 1: HỌC BỔ SUNG TẠI VIỆT NAM 18 TC

Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 7

1 Địa lý tự nhiên

Physical Geography Việt Geog 103 4

2 Nghiên cứu văn học/Literature Anh

Eng

110/170 3

Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 5

1 Khoa học, máy tính và xã hội

Science, computing & society Việt CSE 129 2

2 Văn hóa thế giới

GE-D3 World cultures Việt

Hist

144/SSCI

165

3

Kỳ 6 – Semester 6 (5 tuần – 5 weeks) 6

1 Ngoại ngữ- Tiếng pháp/ GE- C3 Foreign

language Anh

French

103 3

2 Nhiên cứu âm nhạc

Studies in music Việt Mus 180

3

KẾT THÚC GIAI ĐOẠN 1 ( chuyển tiếp học tại San Bernardino- Hoa Kỳ)

Ghi chú:

- Các ứng viên phải trải qua kỳ sát hạch do trường San Bernadino đảm nhiệm;

- Học đúng chuyên ngành Kinh doanh quốc tế tại trường San Bernadino, Hoa Kỳ;

- Sau khi kết thúc khóa học tại Hoa Kỳ, Bằng sẽ do trường Đại học San

Bernadino, Hoa Kỳ cấp.